Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn sinh học lớp 8

Tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn sinh học lớp 8: Ngày kiểm tra: 8A: …………. 8B: …………. 8C: …………. 8D …………. Kiểm tra chất lượng học kỳ i Môn: Sinh học lớp 8 (Thời gian 45 phút) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chương: khái quát cơ thể người, vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy lô gíc, độc lập cho học sinh. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ về lòng tự hào về đất nước II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Giấy, bút … III. Tiến trình tổ chức dạy học. 1. ổn định tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B: Lớp 8C: Lớp 8D: 2. Bài kiểm tra: Ma trận. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Khái quát cơ thể 1 0,25 1 2 2 2,25 Vận động 2 0,5 2 1,75 4 2,25 Tuần hoàn 1 0,25 2 0,5 1 2 1 0,25 5 3 Hô hấp 1 2 1 2 Tiêu hoá 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Tổng 2 2,75 7 4,75 3 2,5 14 10 3. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: (0,25 điểm). Một cung phả...

doc11 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kiểm tra: 8A: …………. 8B: …………. 8C: …………. 8D …………. Kiểm tra chất lượng học kỳ i Môn: Sinh học lớp 8 (Thời gian 45 phút) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chương: khái quát cơ thể người, vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy lô gíc, độc lập cho học sinh. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ về lòng tự hào về đất nước II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Giấy, bút … III. Tiến trình tổ chức dạy học. 1. ổn định tổ chức: Lớp 8A: Lớp 8B: Lớp 8C: Lớp 8D: 2. Bài kiểm tra: Ma trận. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Khái quát cơ thể 1 0,25 1 2 2 2,25 Vận động 2 0,5 2 1,75 4 2,25 Tuần hoàn 1 0,25 2 0,5 1 2 1 0,25 5 3 Hô hấp 1 2 1 2 Tiêu hoá 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Tổng 2 2,75 7 4,75 3 2,5 14 10 3. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: (0,25 điểm). Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau: A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ. D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ. Câu 2: (0,25 điểm). Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì: A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng. B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng. C. Xương có chất hữu cơ và màng xương. D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ. Câu 3: (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ: A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. Do dinh dưỡng thiếu hụt. C. Do lượng cacbonic quá cao. D. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. Câu 4: (0,25 điểm). ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ: A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch. B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim. C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim. D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch. Câu 5: (0,25 điểm). Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là: A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết Câu 6: (0,25 điểm). Vai trò của khoang xương trẻ em là: A. Giúp xương dài ra B. Giúp xương lớn lên về bề ngang. C. Chứa tuỷ đỏ. D. Nuôi dưỡng xương. Câu 7: (0,25 điểm). Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái. Câu 8: (0,25 điểm). Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: A. Khoang miệng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già. Câu 9: (0,25 điểm). Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mô và bạch cầu. B. Máu, nước mô và bạch huyết. C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể. D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể. Câu 10: (0,25 điểm). Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì: A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ. B. Cơm cháy đã biến thành đường. C. Nhờ sự hoạt động của ami laza. D. Thức ăn được nghiền nhỏ. Câu 11: (1,5 điểm). Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các thông tin ở cột A. A. Các cơ quan Nối B. Đặc điểm cấu tạo đặc trưng 1. Màng xương 2. Mô xương cứng 3. Tuỷ xương 4. Mạch máu 5. Sụn đầu xương 6. Sụn tăng trưởng 1 + ….. 2 + ….. 3 + ….. 4 + ….. 5 + ….. 6 + ….. a) Nuôi dưỡng xương b) Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ em c) Chứa tuỷ vàng ở người lớn d) Giúp cho xương dài ra e) Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang f) Làm giảm ma sát trong khớp xương g) Chịu lực, đảm bảo vững chắc h) Phát tán lực tác động, tạo các ô chứa tuỷ đỏ. II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm) Câu 12: (2 điểm). Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối. Câu 13: (2 điểm). Lấy 1 ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó. Câu 14: (2 điểm). Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim ? đáp án + biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án b a d a c c a b b c Câu 11: (1,5 đ). 1 + d 2 + g 3 + b 4 + a 5 + e 6 + c II. Trắc nghiệm tự luận. Câu 12: (2 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm. - Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau. - Bịt mũi nạn nhân bằng hai ngón tay. - Hít sâu thổi vào phổi nạn nhân. - Thổi liên tục 12 - 20 lần/phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường. Câu 13: (2 đ). - Ví dụ về phản xạ. (1 đ) (Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại) - Cơ quan thụ cảm: da báo vật nóng qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay lại. (1 đ) Câu 14: (2 đ). - ở tĩnh mạch, huyết áp của tim rất nhỏ, vì vậy sự vận chuyển máu qua tĩnh mạch còn được hỗ trợ chủ yếu bởi sức đẩy tạo ra sự co bóp của các cơ bắp bao quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi ta hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi dẫn ra. (1 đ) - Trong khi chảy về tim, máu còn chảy ngược chiều của trọng lực, vì có sự hỗ trợ của các van nên máu không bị chảy ngược. (1 đ) Phòng gd & đt sơn dương Trường thcs đông thọ 1 Kiểm tra chất lượng học kỳ i Năm học 2008 - 2009 Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên học sinh: ……………………………………. Lớp: 8…………… Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Câu 1: (0,25 điểm). Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau: A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng. C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản xạ. D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ. Câu 2: (0,25 điểm). Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì: A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khoáng. B. Xương có tuỷ xương và muối khoáng. C. Xương có chất hữu cơ và màng xương. D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ. Câu 3: (0,25 điểm). Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ: A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều. B. Do dinh dưỡng thiếu hụt. C. Do lượng cacbonic quá cao. D. Lượng oxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. Câu 4: (0,25 điểm). ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ: A. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch. B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim. C. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim. D. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch. Câu 5: (0,25 điểm). Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trọng nhất là: A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Mạch bạch huyết Câu 6: (0,25 điểm). Vai trò của khoang xương trẻ em là: A. Giúp xương dài ra B. Giúp xương lớn lên về bề ngang. C. Chứa tuỷ đỏ. D. Nuôi dưỡng xương. Câu 7: (0,25 điểm). Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là: A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái. Câu 8: (0,25 điểm). Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở: A. Khoang miệng. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già. Câu 9: (0,25 điểm). Môi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mô và bạch cầu. B. Máu, nước mô và bạch huyết. C. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể. D. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể Câu 10: (0,25 điểm). Khi nhai kỹ cơm cháy trong miệng ta thấy có vị ngọt vì: A. Cơm cháy và thức ăn được nhào trộn kỹ. B. Cơm cháy đã biến thành đường. C. Nhờ sự hoạt động của ami laza. D. Thức ăn được nghiền nhỏ. Câu 11: (1,5 điểm). Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các thông tin ở cột A. A. Các cơ quan Nối B. Đặc điểm cấu tạo đặc trưng 1. Màng xương 2. Mô xương cứng 3. Tuỷ xương 4. Mạch máu 5. Sụn đầu xương 6. Sụn tăng trưởng 1 + ….. 2 + ….. 3 + ….. 4 + ….. 5 + ….. 6 + ….. a) Nuôi dưỡng xương b) Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, chứa tuỷ đỏ ở trẻ em c) Chứa tuỷ vàng ở người lớn d) Giúp cho xương dài ra e) Giúp cho xương lớn lên về bề ngang f) Làm giảm ma sát trong khớp xương g) Chịu lực, đảm bảo vững chắc h) Phát tán lực tác động, tạo các ô chứa tuỷ đỏ. II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm) Câu 12: (2 điểm). Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt khi cấp cứu người chết đuối. Câu 13: (2 điểm). Lấy 1 ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó. Câu 14: (2 điểm). Vì sao huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ mà máu vẫn chuyển được qua tĩnh mạch về tim ? ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Ngày kiểm tra: 7A: …………. 7B: …………. 7C: …………. Kiểm tra chất lượng học kỳ i Môn: Sinh học lớp 7 (Thời gian 45 phút) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức ở các chương: ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, các ngành giun, ngành thân mềm, ngành chân khớp. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, tư duy lô gíc, độc lập cho học sinh. 3. Thái độ: Học sinh có ý thức làm bài độc lập, nghiêm túc. II. Chuẩn bị. 1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Giấy, bút … III. Tiến trình tổ chức dạy học. 1. ổn định tổ chức: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C: 2. Bài kiểm tra: Ma trận. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Ngành động vật nguyên sinh 2 0,5 1 0,25 3 1,75 Ngành ruột khoang 2 0,5 1 3 3 3,5 Các ngành giun 2 0,5 1 0,25 3 0,75 Ngành thân mềm 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 Ngành chân khớp 1 0,25 1 2 1 0,25 3 2,5 Tổng 9 4 4 2,75 2 3,25 15 10 3. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau. (Từ câu 1 đến câu 11) Câu 1: (0,25 điểm). Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: A. Trùng giày, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sốt rét. C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh, trùng giày Câu 2: (0,25 điểm). Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng. A. Trùng giày. B. Trùng biến hình C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh Câu 3: (0,25 điểm). Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là: A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn. B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hoá dài tự miệng đến hậu môn. C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào. Câu 4: (0,25 điểm). Đặc điểm không có ở san hô là: A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên. C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn. Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa hậu môn. Câu 6: (0,25 điểm). Đặc điểm không có ở sán lá gan là: A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn. Câu 7: (0,25 điểm). Nơi ký sinh của giun đũa là: A. Ruột non. B. Ruột già. C. Ruột thẳng. D. Tá tràng. Câu 8: (0,25 điểm). Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt. A. Trai, sò. B. Trai, ốc sên. C. Sò, mực. D. Trai, ốc vặn. Câu 9: (0,25 điểm). Những đặc điểm chỉ có ở mực là: A. Bò chậm chạp, có mai. B. Bò nhanh, có 2 mảnh vỏ. C. Bơi nhanh, có mai. D. Bơi chậm, có 1 mảnh vỏ. Câu 10: (0,25 điểm). Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm sống là: A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò) C. Các chân bơi (chân bụng) D. Tấm lái. Câu 11: (0,25 điểm). Người ta thường câu tôm sống vào thời gian nào trong ngày. A. Sáng sớm. B. Buổi trưa. C. Chập tối. D. Ban chiều. Câu 12: (1,25 điểm). Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các thông tin ở cột A. A. Động vật nguyên sinh Nối B. Đặc điểm 1. Trùng roi 2. Trùng biến hình 3. Trùng giây 4. Trùng kiết lị 5. Trùng sốt rét 1 + ….. 2 + ….. 3 + ….. 4 + ….. 5 + ….. a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, ký sinh ở thành ruột b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi d) Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. g) Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển. II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm) Câu 13: (3 điểm). Vì sao nói san hô chủ yếu là có lợi ? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì ? Câu 14: (1 điểm). Cấu tạo của trai thích ứng với lối tự vệ có hiệu quả ? Câu 15: (2 điểm). Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông. Đáp án - biểu điểm I. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1 - 11 mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án c d b b c c a d c a c Câu 12: (1,25 đ). 1 + e 2 + c 3 + b 4 + a 5 + d II. Trắc nghiệm tự luận. Câu 13: (3 điểm). - San hô chủ yếu có lợi. (2 đ) + ấu trùng của san hô trong các giai đoạn sinh sản hữu tính thường là thức ăn của nhiều loài động vật biển. + Các loài san hô tạo thành các dạng bờ biển, bờ chắn, đảo san hô … là những hệ sinh thái đặc sắc của đại dương. - Người ta bẻ cành san hô ngân vào nước vôi nhằm huỷ hoại phần thịt của san hô, còn lại là bộ xương bằng đá vôi chính lầ vật tring trí. (1 đ) Câu 14: (1 điểm). + Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ. + Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững trắc nên kẻ thù không bửa vỏ ra để ăn được phần mềm của cơ thể chúng. Câu 15: (2 điểm). - Sống ở nước, thở bằng mang, có vỏ giáp cứng bao bọc. Cơ thể gồm 2 phần. + Phần đầu, ngực có giác quan, miệng với các chân hàm xung quanh và chân bò. + Phần bụng phân đốt rõ, phần phụ là những chân bơi. - Tôm là động vật ăn tạp, hoạt động về đêm và có bản năng ôm trứng để bảo vệ. Phòng gd & đt sơn dương Trường thcs đông thọ 1 Kiểm tra chất lượng học kỳ i Năm học 2008 - 2009 Môn: Sinh học 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên học sinh: ……………………………………. Lớp: 7…………… Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất trong các câu sau. (Từ câu 1 đến câu 11) Câu 1: (0,25 điểm). Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: A. Trùng giày, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, trùng sốt rét. C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị. D. Trùng roi xanh, trùng giày. Câu 2: (0,25 điểm). Động vật nguyên sinh nào có khả nănng sống tự dưỡng và dị dưỡng. A. Trùng giày. B. Trùng biến hình C. Trùng sốt rét. D. Trùng roi xanh. Câu 3: (0,25 điểm). Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là: A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn. B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, cơ quan tiêu hoá dài tự miệng đến hậu môn. C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào. Câu 4: (0,25 điểm). Đặc điểm không có ở san hô là: A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên. C. Kiểu ruột hình túi. D. Sống tập đoàn. Câu 5: (0,25 điểm). Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ? A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa hậu môn. Câu 6: (0,25 điểm). Đặc điểm không có ở sán lá gan là: A. Giác bám phát triển. B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên. C. Mắt và lông bơi phát triển. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn. Câu 7: (0,25 điểm). Nơi ký sinh của giun đũa là: A. Ruột non. B. Ruột già. C. Ruột thẳng. D. Tá tràng. Câu 8: (0,25 điểm). Các dạng thân mềm nào dưới đây sống ở nước ngọt. A. Trai, sò. B. Trai, ốc sên. C. Sò, mực. D. Trai, ốc vặn. Câu 9: (0,25 điểm). Những đặc điểm chỉ có ở mực là: A. Bò chậm chạp, có mai. B. Bò nhanh, có 2 mảnh vỏ. C. Bơi nhanh, có mai. D. Bơi chậm, có 1 mảnh vỏ. Câu 10: (0,25 điểm). Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm sông là: A. Các chân hàm. B. Các chân ngực (càng, chân bò) C. Các chân bơi (chân bụng) D. Tấm lái. Câu 11: (0,25 điểm). Người ta thường câu tôm sống vào thời gian nào trong ngày. A. Sáng sớm. B. Buổi trưa. C. Chập tối. D. Ban chiều. Câu 12: (1,25 điểm). Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B cho phù hợp với các thông tin ở cột A. A. Động vật nguyên sinh Nối B. Đặc điểm 1. Trùng roi 2. Trùng biến hình 3. Trùng giây 4. Trùng kiết lị 5. Trùng sốt rét 1 + ….. 2 + ….. 3 + ….. 4 + ….. 5 + ….. a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn, ký sinh ở thành ruột b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi d) Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi. g) Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển. II. Trắc nghiệm tự luận: (6 điểm) Câu 13: (3 điểm). Vì sao nói san hô chủ yếu là có lợi ? Người ta sử dụng cành san hô để làm gì ? Câu 14: (1 điểm). Cấu tạo của trai thích ứng với lối tự vệ có hiệu quả ? Câu 15: (2 điểm). Trình bày những đặc điểm về lối sống và cấu tạo ngoài của tôm sông. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………….

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBo_de_kiem_tra_Sinh_8_nam_2008-2009.doc
Tài liệu liên quan