Tài liệu Đề cương triết học hoàn chỉnh: M c l cụ ụ
Câu 1: Phân tích b n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ
Câu 2: Phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Leenin. Ý nghĩa c a đ nh nghĩaị ậ ấ ủ ủ ị
Câu 3: Phân tích v m i liên h ph bi n ề ố ệ ổ ế
Câu 4: Phân tích nguyên lý v s phát tri n. ý nghĩa ph ng pháp lu n ề ự ể ươ ậ
Câu 5: Phân tích c p ph m trù nguyên nhân, k t qu . Ý nghĩa ph ng pháp lu n ặ ạ ế ả ươ ậ
Câu 6: Phân tích c p ph m trù cái riêng, cái chung. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ặ ạ ươ ậ
Câu 7: Phân tích quy lu t l ng ch t? ý nghĩa ph ng pháp lu n ậ ượ ấ ươ ậ
Câu 8: Phân tích quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p? ý nghĩa ph ngậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ươ
pháp lu n ậ
Câu 9: Th c ti n là gì? Phân tích vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th cự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
Câu 10: Phân tích quy lu t v s phát tri n c a QHSX ph i phù h p v i trình đ phátậ ề ự ể ủ ả ợ ớ ộ
tri n c a LLSX. S v n d ng quy lu t này c a đ ng taể ủ ự ậ ụ ậ ủ ả
Câu 11: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ngố ệ ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ
t ng...
27 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương triết học hoàn chỉnh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M c l cụ ụ
Câu 1: Phân tích b n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ
Câu 2: Phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Leenin. Ý nghĩa c a đ nh nghĩaị ậ ấ ủ ủ ị
Câu 3: Phân tích v m i liên h ph bi n ề ố ệ ổ ế
Câu 4: Phân tích nguyên lý v s phát tri n. ý nghĩa ph ng pháp lu n ề ự ể ươ ậ
Câu 5: Phân tích c p ph m trù nguyên nhân, k t qu . Ý nghĩa ph ng pháp lu n ặ ạ ế ả ươ ậ
Câu 6: Phân tích c p ph m trù cái riêng, cái chung. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ặ ạ ươ ậ
Câu 7: Phân tích quy lu t l ng ch t? ý nghĩa ph ng pháp lu n ậ ượ ấ ươ ậ
Câu 8: Phân tích quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p? ý nghĩa ph ngậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ươ
pháp lu n ậ
Câu 9: Th c ti n là gì? Phân tích vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th cự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
Câu 10: Phân tích quy lu t v s phát tri n c a QHSX ph i phù h p v i trình đ phátậ ề ự ể ủ ả ợ ớ ộ
tri n c a LLSX. S v n d ng quy lu t này c a đ ng taể ủ ự ậ ụ ậ ủ ả
Câu 11: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ngố ệ ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ
t ng. s v n d ng vào n c taầ ự ậ ụ ướ
Câu 12: Giai c p là gì? Phân tích n i dung đ u tranh giai c p? t i sao nói “đ u tranh giaiấ ộ ấ ấ ạ ấ
c p là m t trong nh ng đ ng l c phát tri n c a xã h i có giai c p”ấ ộ ữ ộ ự ể ủ ộ ấ
Câu 13: T n t i xã h i là gì ? phân tích m i quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ýồ ạ ộ ố ệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ
th c xã h iứ ộ
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
27
Page 1
Câu 1: Phân tich ban chât cua y th c.́ ̉ ́ ̉ ́ ứ
Tra l i:̉ ờ
* Đ nh nghĩa:ị
- Theo tri t h c duy tâm: “Ý th c là 1 th c th đ c l p, là th c t i duy nh t, t đó c ng đi u tínhế ọ ứ ự ể ộ ậ ự ạ ấ ừ ườ ệ
năng đ ng c a ý th c đ n m c coi ý th c sinh ra v t ch t ch không ph i s ph n ánh c a v t ch t”ộ ủ ứ ế ứ ứ ậ ấ ứ ả ự ả ủ ậ ấ
- Theo tri t h c duy v t: “V t ch t t n t i khách quan và ý th c là s ph n ánh s v t đó”ế ọ ậ ậ ấ ồ ạ ứ ự ả ự ậ
- Theo ch nghĩa duy v t bi n ch ng: “ Ý th c là s ph n ánh hi n th c khách quan vào trong b ócủ ậ ệ ứ ứ ự ả ệ ự ộ
con ng i m t cách năng đ ng, sáng t o.”ườ ộ ộ ạ
* Th a nh n v t ch t và ý th c đ u là hi n th cừ ậ ậ ấ ứ ề ệ ự , nghĩa là đ u t n t i. Nh ng chúng có s khácề ồ ạ ư ự
nhau mang tính đ i l p: ố ậ
Ý th c là s ph n ánh, là cái ph n ánh; v t ch t là cái đ c ph n ánh, t n t i khách quan, đ cứ ự ả ả ậ ấ ượ ả ồ ạ ộ
l p v i ý th c. Cái ph n ánh (ý th c) là hi n th c, là hình nh ch quan hay hình nh tinh th n c aậ ớ ứ ả ứ ệ ự ả ủ ả ầ ủ
s v t khách quan, l y cái khách quan làm ti n đ , b cái khách quan quy đ nh không có tính v t ch t.ự ậ ấ ề ề ị ị ậ ấ
Do v y không th tách r i cái ph n ánh (ý th c) và cái đ c ph n ánh (v t ch t).ậ ể ờ ả ứ ượ ả ậ ấ
* Y th c ra đ i trong qua trinh con ng i hoat đông cai tao thê gi i, cho nên qua trinh phan anh́ ứ ờ ́ ̀ ườ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ớ ́ ̀ ̉ ́
hiên th c khach quan vao bô oc con ng i la quá trinh năng đông, sang tao thông nhât 3 măt saụ ự ́ ̀ ̣ ́ ườ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣
- Trao đ i thông tin gi a ch th và đ i t ng ph n ánh. S thay đ i mang tính ch t 2 chi u, có đ nhổ ữ ủ ể ố ượ ả ự ổ ấ ề ị
h ng, có ch n l c các thông tin c n thi t.ướ ọ ọ ầ ế
- Mô hinh hoa đôi t ng trong t duy d i hinh anh tinh thân .̀ ́ ́ ượ ư ướ ̀ ̉ ̀ Th c ch t đây là quá trình sáng t o l iự ấ ạ ạ
hi n th c c a ý th c theo nghĩa : mã hóa các đ i t ng v t ch t thành các ý t ng tinh th n phi v tệ ự ủ ứ ố ượ ậ ấ ưở ầ ậ
ch t.ấ
- Chuyên mô hinh t t duy ra hiên th c khach quan, t c qua trinh hiên th c hoa t t ng.̉ ̀ ừ ư ̣ ự ́ ứ ́ ̀ ̣ ự ́ ư ưở Thông qua
ho t đ ng th c ti n bi n cái quan ni m thành cái th c t i, bi n các ý t ng phi v t ch t trong t duyạ ộ ự ễ ế ệ ự ạ ế ưở ậ ấ ư
thành các d ng v t ch t ngoài hi n th c.Trong giai đo n này con ng i l a chon các ph ng pháp,ạ ậ ấ ệ ự ạ ườ ự ươ
ph ng ti n công c tác đ ng vào hi n th c khách quan nh m th c hi n m c đích c a mình.ươ ệ ụ ộ ệ ự ằ ự ệ ụ ủ
* Tính sáng t o c a ý th c:ạ ủ ứ
Tính sáng t o c a ý th c không có nghĩa là đ ra v t ch t. Sáng t o ra ý th c là sang t o c aạ ủ ứ ẻ ậ ấ ạ ứ ạ ủ
s ph n ánh, theo quy lu t và trong khuôn kh c a s ph n ánh. K t qu là khách th tinh th n. Sángự ả ậ ổ ủ ự ả ế ả ể ầ
t o và ph n ánh là 2 m t thu c b n ch t ý th c. Ý th c và th c ti n xã h i c a con ng i tao ra sạ ả ặ ộ ả ấ ứ ứ ự ễ ộ ủ ườ ự
ph c t p, năng đ ng c a b óc.ứ ạ ộ ủ ộ
Tính sáng t o c a ý th c th hi n ra r t phong phú: Nó có kh năng t o ra tri th c m i v sạ ủ ứ ể ệ ấ ả ạ ứ ớ ề ự
v t, có th t ng t ng ra cái không có trong th c t , có th tiên đoán, d báo t ng lai, có th t oậ ể ưở ượ ự ế ể ự ươ ể ạ
ra o t ng, huy n tho i, gi thuy t, lý thuy t khoa h c tr u t ng và khái quát cao.ả ưở ề ạ ả ế ế ọ ừ ượ
* Ý th c là m t hi n t ng xã h i:ứ ộ ệ ượ ộ
Page 2
Nó ra đ i và t n t i g n li n v i ho t đ ng th c ti n l ch s , ch u s chi ph i không ch c aờ ồ ạ ắ ề ớ ạ ộ ự ễ ị ử ị ự ố ỉ ủ
các quy lu t sinh h c mà ch y u là quy lu t xã h i, do nhu c u giao ti p xã h i và các đi u ki n sinhậ ọ ủ ế ậ ộ ầ ế ộ ề ệ
ho t hi n th c c a con ng i quy t đ nh ý th c mang b n ch t xã h iạ ệ ự ủ ườ ế ị ứ ả ấ ộ .
Câu 2:phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a Lê-nin.Ý nghĩa c a đ nh nghĩa.ị ậ ấ ủ ủ ị
Tr l i:ả ờ
* Quan đi m th i c đ i v v t ch t:ể ờ ổ ạ ề ậ ấ
-Các nhà tri t h c duy v t đã đ ng nh t v t ch t nói chung v i nh ng d ng c th c a nó, t c làế ọ ậ ồ ấ ậ ấ ớ ữ ạ ụ ể ủ ứ
nh ng v t th h u hình, c m tính đang t n t i th gi i bên ngoài nh :n c ,l a,không khí…Đ nhữ ậ ể ữ ả ồ ạ ở ế ớ ư ướ ử ỉ
cao c a t t ng duy v t c đ i v v t ch t là thuy t nguyên t c a L xíp và Đê-mô-crit.ủ ư ưở ậ ổ ạ ề ậ ấ ế ử ủ ơ
* Quan đi m c a th i c n đ i:ể ủ ờ ậ ạ
Page 3
-Quan đi m n i ti ng nh t v v t ch t th i kỳ này là quan đi m c a Isac Newton: “đ ng nh t v tể ổ ế ấ ề ậ ấ ờ ể ủ ồ ấ ậ
ch t v i kh i l ng, coi v t ch t ch là bi u hi n c a v n đ ng c h c, ngu n g c v n đ ng n mấ ớ ố ượ ậ ấ ỉ ể ệ ủ ậ ộ ơ ọ ồ ố ậ ộ ằ
ngoài v t ch t”ậ ấ
-Chính nh ng quan đi m này d n đ n quan đi m siêu hình, máy móc v v t ch t.ữ ể ẫ ế ể ề ậ ấ
* Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin:ị ậ ấ ủ
- Hoàn c nh ra đ i đ nh nghĩa v t ch t c a Lêninả ờ ị ậ ấ ủ
Cu i TK 19 đ u TK 20, trong v t lý h c hi n đ i đã có m t s phát minh quan tr ng làm thayố ầ ậ ọ ệ ạ ộ ố ọ
đ i quan đi m c truy n v c u trúc v t ch t. ổ ể ổ ề ề ấ ậ ấ
- Đn v t ch t c a Lêninậ ấ ủ
K th a nh ng t t ng c a Mác và Angghen, t ng k t nh ng thành t u c a khoa h c tế ừ ữ ư ưở ủ ổ ế ữ ự ủ ọ ự
nhiên cu i th k 19,đ u th k 20 và t nhu c u c a cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa duy tâm,ố ế ỷ ầ ế ỷ ừ ầ ủ ộ ấ ố ủ
Lenin đã đ nh nghĩa:ị
-“V t ch t là 1 ph m trù tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan đ c đem l i cho con ng i trongậ ấ ạ ế ọ ể ỉ ự ạ ượ ạ ườ
c m giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i ch p l i, ph n ánh và t n t i không ph thu c vàoả ượ ả ủ ạ ụ ạ ả ồ ạ ụ ộ
c m giác”ả
*Phân tích đ nh nghĩa v t ch tị ậ ấ
-V t ch t v i t cách là ph m trù tri t h c, ch v t ch t nói chung, vô h n, vô t n, không sinh ra cũngậ ấ ớ ư ạ ế ọ ỉ ậ ấ ạ ậ
không m t đi, còn các đ i t ng, các d ng v t ch t khoa h c c th nghiên c u đ u có gi i h n, nóấ ố ượ ạ ậ ấ ọ ụ ể ứ ề ớ ạ
sinh ra và m t đi đ chuy n hóa thành cái khác.ấ ể ể
-V t ch t mang tính khách quan: nó t n t i không ph thu c vào ý th c xã h i c a con ng i.ậ ấ ồ ạ ụ ộ ứ ộ ủ ườ
* N i dung c a v t ch t bao g mộ ủ ậ ấ ồ
+ V t ch t là cái t n t i khách quan bên ngoài ý th c và không ph thu c vào ý th c, b t k s t nậ ấ ồ ạ ứ ụ ộ ứ ấ ể ự ồ
t i y con ng i đã nh n th c đ c hay ch a nh n th c đ c.ạ ấ ườ ậ ứ ượ ư ậ ứ ượ
+ V t ch t là cái gây nên c m giác con ng i khi gián ti p ho c tr c ti p tác đ ng nên giác quanậ ấ ả ở ườ ế ặ ự ế ộ
c a con ng i.ủ ườ
+ C m giác, t duy, ý th c ch là s ph n ánh c a v t ch t.ả ư ứ ỉ ự ả ủ ậ ấ
*Ý nghĩa c a đ nh nghĩaủ ị
-Bác b thuy t “không th bi t”, đã kh c ph c đ c nh ng khi m khuy t trong quan đi m siêu hình,ỏ ế ể ế ắ ụ ượ ữ ế ế ể
máy móc v v t ch t.ề ậ ấ
-Đ nh h ng đ i v i khoa h c c th trong vi c tìm ki m các d ng ho c các hình th c m i c a v tị ướ ố ớ ọ ụ ể ệ ế ạ ặ ứ ớ ủ ậ
th trong th gi i. ể ế ớ
-Cho phép xác đ nh cái gì là v t ch t trong lĩnh v c xã h i giúp các nhà khoa h c có c s lý lu n đị ậ ấ ự ộ ọ ơ ở ậ ể
gi i thích nh ng nguyên nhân cu i cùng c a các bi n c xã h i, nh ng nguyên nhân thu c v s v nả ữ ố ủ ế ố ộ ữ ộ ề ự ậ
đ ng c a PTSX, tìm ra ph ng án t i u thúc đ y xã h i phát tri nộ ủ ươ ố ư ẩ ộ ể
Page 4
.Câu 3: Phân tich nguyên lý v m i liên h ph bi n. ý nghĩa ph ng pháp lu n?ề ố ệ ổ ế ươ ậ
* KN v m i liên h ph bi n: chúng ta ph i tr l i 2 câu h i l n:ề ố ệ ổ ế ả ả ờ ỏ ớ
1. Các s v t, các hi n t ng và các quy trình khác nhau c a th gi i có m i quan h qua l i, tácự ậ ệ ượ ủ ế ớ ố ệ ạ
đ ng và nh h ng l n nhau hay chúng t n t i bi t l p tách r i nhau?ộ ả ưở ấ ồ ạ ệ ậ ờ
2. N u có m i liên h qua l i thì cái gì quy đ nh m i liên h đó?ế ố ệ ạ ị ố ệ
- Quan đi m siêu hìnhể
Các s v t, hi n t ng t n t i bi t l p, tách r i nhau, cái này t n t i bên c nh cái kia. Chúngự ậ ệ ượ ồ ạ ệ ậ ờ ồ ạ ạ
không có s rang bu c và quy đ nh l n nhau, n u có quan h thì cũng ch là b ngoài, mang tính ng uự ộ ị ẫ ế ệ ỉ ề ẫ
nhiên.
- Quan đi m bi n ch ngể ệ ứ
Page 5
Các s v t, hi n t ng, các quá trình khác nhau v a t n t i đ c l p, v a quy đ nh, tác đ ng qua l iự ậ ệ ượ ừ ồ ạ ộ ậ ừ ị ộ ạ
và chuy n hóa l n nhau.ể ẫ
- Quan đi m c a ch nghĩa duy tâm khách quan và ch quanể ủ ủ ủ
Cái quy t đ nh m i liên h , s chuy n hóa l n nhau gi a các s v t hi n t ng là m t l c l ngế ị ố ệ ự ể ẫ ữ ự ậ ệ ượ ộ ự ượ
siêu t nhiên hay ý th c, c m giác c a con ng i.ự ở ứ ả ủ ườ
- Quan đi m duy v t bi n ch ngể ậ ệ ứ
Tính th ng nh t v t ch t c a th gi i là c s c a m i liên h gi a các s v t, hi n t ng. Các số ấ ậ ấ ủ ế ớ ơ ở ủ ố ệ ữ ự ậ ệ ượ ự
v t t o thành th gi i dù có phong phú bao nhiêu cũng ch là nh ng d ng khác nhau c a 1 th gi iậ ạ ế ớ ỉ ữ ạ ủ ế ớ
duy nh t, th ng nh t. nh s th ng nh t y, các s v t không t n t i bi t l p mà có s tác đ ng quaấ ố ấ ờ ự ố ấ ấ ự ậ ồ ạ ệ ậ ự ộ
l i, chuy n hóa l n nhau theo nh ng chi u xác đ nh.ạ ế ẫ ữ ề ị
- K t lu nế ậ
M i quan h ph bi n ố ệ ổ ế là 1 ph m trù tri t h c đ ch s tác đ ng và ràng bu c l n nhau, quyạ ế ọ ể ỉ ự ộ ộ ẫ
đ nh và chuy n hóa l n nhau gi a các m t, các y u t , các b ph n trong m t s v t ho c gi a cácị ể ẫ ữ ặ ế ố ộ ậ ộ ự ậ ặ ữ
s v t, hi n t ng v i nhau.ự ậ ệ ượ ớ
Ví d :ụ M t c th th c v t ho c đ ng v t, mu n s ng, sinh tr ng c n ph i có các y u t n c,ộ ơ ể ự ậ ặ ộ ậ ố ố ưở ầ ả ế ố ướ
các khoáng ch t trong n c và đ t, ánh sáng m t tr i, nhi t đ …, n u thi u các y u t c a môiấ ướ ấ ặ ờ ệ ộ ế ế ế ố ủ
tr ng nêu trên các c th s ng không th t n t i và phát tri n đ c.ườ ơ ể ố ể ồ ạ ể ượ
* Tính ch t c a m i liên h :ấ ủ ố ệ
- Tính khách quan:
M i liên h c a các s v t là khách quan v n có c a m i s v t, hi n t ng. Ngay c các s v t vôố ệ ủ ự ậ ố ủ ọ ự ậ ệ ượ ả ự ậ
tri vô giác hàng ngày cũng ch u s tác đ ng c a các s v t hi n t ng khác. Con ng iị ự ộ ủ ự ậ ệ ượ ườ
cũng ch u tác đ ng c a các s v t, hi n t ng khác và các y u t trong chính b n thân.ị ộ ủ ự ậ ệ ượ ế ố ả
Nh có m i liên h mà có s v n đ ng, mà v n đ ng là ph ng th c t n t i c a v t ch t, làờ ố ệ ự ậ ộ ậ ộ ươ ứ ồ ạ ủ ậ ấ
1 t t y u khách quan nên m i liên h cũng t n t i khách quan.ấ ế ố ệ ồ ạ
Ví d :ụ S ph thu c c a c th sinh v t vào môi tr ng, khi môi tr ng thay đ i thì c th sinh v tự ụ ộ ủ ơ ể ậ ườ ườ ổ ơ ể ậ
cũng ph i thay đ i đ thích ng v i môi tr ng. M i liên h đó không ph i do ai sáng t o ra, mà làả ổ ể ứ ớ ườ ố ệ ả ạ
cái v n có c a th gi i v t ch tố ủ ế ớ ậ ấ
- Tính ph bi n:ổ ế
B t c s v t, hi n t ng nào cũng liên h v i các s v t , hi n t ng khác. Không có s v tấ ứ ự ậ ệ ượ ệ ớ ự ậ ệ ượ ự ậ
nào n m ngoài m i liên h . Nó t n t i trong t t c các m t: t nhiên, xã h i và t duy. M i liên hằ ố ệ ồ ạ ấ ả ặ ự ộ ư ố ệ
ph bi n là hi n th c, là cái v n có c a m i s v t, hi n t ng, nó th hi n tính th ng nh t v t ch tổ ế ệ ự ố ủ ọ ự ậ ệ ượ ể ệ ố ấ ậ ấ
th gi i.ế ớ
- Tính đa d ng, phong phú, nhi u v :ạ ề ẻ
Page 6
Các s v t hi n t ng trong th gi i là đa d ng nên m i liên h gi a chúng cũng đa d ng, vì v y khiự ậ ệ ượ ế ớ ạ ố ệ ữ ạ ậ
nghiên c u m i liên h gi a các s v t c n phân lo i m i liên h m t cách c th .ứ ố ệ ữ ự ậ ầ ạ ố ệ ộ ụ ể
Căn c vào tính ch t, ph m vi, trình đ , có th có nh ng cách phân lo i sau: chung và riêng, c b nứ ấ ạ ộ ể ữ ạ ơ ả
và không c b n, bên trong và bên ngoài, ch y u và th y u, không gian và th i gian. S phân lo iơ ả ủ ế ứ ế ờ ự ạ
này ch mang tính t ng đ i vì m i liên h ch là 1 b ph n, 1 m t trong m i liên h ph bi n nóiỉ ươ ố ố ệ ỉ ộ ậ ặ ố ệ ổ ế
chung.
Ví d :ụ các loái cá, chim , thú đ u có quan h v i n c, nh ng cá quan h v i n c khác v i chim vàề ệ ớ ướ ư ệ ớ ướ ớ
thú. Cá s ng th ng xuyên trong n c, không có n c th ng xuyên thì cá không th t n t i đ c,ố ườ ướ ướ ườ ể ồ ạ ượ
nh ng các loài chim và thú thì l i không s ng trong n c th ng xuyên đ c.ư ạ ố ướ ườ ượ
* Ý nghĩa ph ng pháp lu n:ươ ậ
-Quan đi m toàn di nể ệ : là quan đi m khi xem xét và nghiên c u s v t ph i nghiên c u t t c cácể ứ ự ậ ả ứ ấ ả
m t, các y u t k c các m t khâu trung gian, gián ti p có liên quan đ n s v t. Trong nh n th cặ ế ố ể ả ắ ế ế ự ậ ậ ứ
nên tìm hi u m i quan h qua l i gi a các cá b ph n, các y u t ; gi a s v t này v i s v t khác;ể ố ệ ạ ữ ộ ậ ế ố ữ ự ậ ớ ự ậ
gi a lý lu n v i nhu c u th c ti n…ữ ậ ớ ầ ự ễ
-Quan đi m l ch s - c thể ị ử ụ ể: là quan đi m khi xem xét s v t ph i chú ý đúng m c hoàn c nh l ch sể ự ậ ả ứ ả ị ử
c th đã phát sinh ra v n đ đó.ụ ể ấ ề
Câu 4 : Phân tích nguyên lý v s phát tri n. Ý nghĩa ph ng pháp lu nề ự ể ươ ậ
Tr l i:ả ờ
Nh ng quan đi m v s phát tri n:ữ ể ề ự ể
-Quan đi m siêu hình: xem xét s phát tri n c a các s v t hi n t ng ch là s tăng lên hay gi m điể ự ể ủ ự ậ ệ ượ ỉ ự ả
đ n thu n v m t l ng, hoàn toàn không có s bi n đ i v m t ch t. Trong quá trình t n t i, t t cơ ầ ề ặ ượ ự ế ổ ề ặ ấ ồ ạ ấ ả
các ch t c a s v t không có gì thay đ i. S v t sinh ra v i nh ng ch t nh th nào thì trong quáấ ủ ự ậ ổ ự ậ ớ ữ ấ ư ế
trình t n t i các ch t đó v n đ c gi nguyên, ho c n u có s thay đ i thì s thay đ i đó ch di n raồ ạ ấ ẫ ựơ ữ ặ ế ự ổ ự ổ ỉ ễ
trong m t vòng khép kín. ộ
-Quan đi m bi n ch ng: xem xét s phát tri n c a các s v t hi n t ng là quá trình ti n lên t th pể ệ ứ ự ể ủ ự ậ ệ ượ ế ừ ấ
đ n cao. Quá trình này di n ra d n d n, đôi khi có nh ng b c nh y v t d n đ n s ra đ i c a cáiế ể ầ ầ ữ ướ ả ọ ẫ ế ự ờ ủ
m i thay th cho cái cũ. Theo quan đi m duy v t bi n ch ng thì s phát tri n là k t qu c a quá trìnhớ ế ể ậ ệ ứ ự ể ế ả ủ
thay đ i d n d n v l ng d n đ n s thay đ i v ch t, là quá trình di n ra theo đ ng xoáy c.ổ ầ ầ ề ượ ẫ ế ự ổ ề ấ ễ ườ ố
Page 7
Đi u đó có nghĩa là, trong quá trình phát tri n d ng nh s v t quay tr l i đi m ban đ u nh ngề ể ườ ư ự ậ ở ạ ể ầ ư
trên c s m i, cao h n.ơ ở ớ ơ
Nh ng quan đi m v ngu n g c v s phát tri n ữ ể ề ồ ố ề ự ể
- Quan đi m duy tâm hay quan đi m tôn giáo cho r ng ngu n g c c a s phát tri n là th n linh,ể ể ằ ồ ố ủ ự ể ở ầ
th ng đ , các l c l ng siêu nhiên hay ý th c c a con ng i.ượ ế ở ự ượ ở ứ ủ ườ
-Các nhà tri t h c duy v t bi n ch ng kh ng đ nh ngu n g c c a s phát tri n n m bên trong b nế ọ ậ ệ ứ ẳ ị ồ ố ủ ự ể ằ ả
thân s v t hi n t ng, do chính nh ng mâu thu n n i t i quy đ nh. Hay nói cách khác, đó là quá trìnhự ậ ệ ượ ữ ẫ ộ ạ ị
gi i quy t liên t c nh ng mâu thu n bên trong b n thân s v t hi n t ng.ả ế ụ ữ ẫ ả ự ậ ệ ượ
-Ch nghĩ duy v t bi n ch ng kh ng đ nh s phát tri n là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch quáủ ậ ệ ứ ẳ ị ự ể ộ ạ ế ọ ể ỉ
trình phát tri n t th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p, t kém hoàn thi n đ n hoàn thi n h nể ừ ấ ế ừ ơ ả ế ứ ạ ừ ệ ế ệ ơ
c a các s v t hi n t ng.ủ ự ậ ệ ượ Ví d :ụ S ti n hóa c a cácloài đ ng v t d i tác đ ng qua l i gi a môiự ế ủ ộ ậ ướ ộ ạ ữ
tr ng và c th đ thích ng v i môi tr ng s ngườ ơ ể ể ứ ớ ườ ố
Nh ng tính nh t c b n c a s ptri n.ữ ấ ơ ả ủ ự ể
- Tính khách quan:
+Đó là quá trình gi i quy t liên t c các mâu thu n n y sinh trong s t n t i, v n đ ng, nh đó màả ế ụ ẫ ả ự ồ ạ ậ ộ ờ
các s v t hi n t ng m i phát tri n đ c. S phát tri n là ti n trình khách quan không ph thu cự ậ ệ ượ ớ ể ượ ự ể ế ụ ộ
vào mong mu n, nguy n v ng, ý th c c a con ng i. Dù con ng i có mu n hay không, các s v tố ệ ọ ứ ủ ườ ườ ố ự ậ
hi n v n t n t i, v n đ ng và phát tri n theo nh ng xu h ng chung nh t c a th gi i v t ch t.ệ ẫ ồ ạ ậ ộ ể ữ ướ ấ ủ ế ớ ậ ấ
Ví d :ụ S ti n b c a các ph ng th c s n xu t, c a các hình thái kinh t - xã h i là xuự ế ộ ủ ươ ứ ả ấ ủ ế ộ
h ng v n đ ng khách quan c a xã h i loài ng i. Nguyên nhân c a s ti n b xã h i là do các ho tướ ậ ộ ủ ộ ườ ủ ự ế ộ ộ ạ
đ ng c a con ng i tuân theo nh ng quy lu t khách quan quy t đ nh, không ph i do th n thánh hay ýộ ủ ườ ữ ậ ế ị ả ầ
mu n ch quan c a con ng i quy t đ nh.ố ủ ủ ườ ế ị
- Tính ph bi n:ổ ế
+S phát tri n xu t hi n trong m i lĩnh v c c a t nhiên, xã h i và t duy, b t kỳ s v t hi nự ể ấ ệ ọ ự ủ ự ộ ư ở ấ ự ậ ệ
t ng nào trong th gi i khách quan. ượ ế ớ
Ví d :ụ trong t nhiên có quá trình ti n hóa c a đ ng v t, trong xã h i có quá trình ti n b c aự ế ủ ộ ậ ộ ế ộ ủ
k thu t s n xu t, ti n b c a t ch c quá trình s n xu t,…ỹ ậ ả ấ ế ộ ủ ổ ứ ả ấ
- Tính đa d ng, phong phú và nhi u vạ ề ẻ
+Khuynh h ng phát tri n là khuynh h ng chung c a m i s v t hi n t ng, song m i s v t hi nướ ể ướ ủ ọ ự ậ ệ ượ ỗ ự ậ ệ
t ng l i có quá trình phát tri n không gi ng nhau, t n t i m i không gian khác nhau, th i gianượ ạ ể ố ồ ạ ở ỗ ở ờ
khác nhau, ch u s tác đ ng khác nhau c a các s v t hi n t ng. ị ự ộ ủ ự ậ ệ ượ
Ví d :ụ S phát tri n c a các loài đ ng v t đ c th c hi n thông qua s sinh tr ng, s diự ể ủ ộ ậ ượ ự ệ ự ưở ự
truy n và bi n d c a các cá th đ ng v t trong quan h v i môi tr ng, và th hi n ra d i hìnhề ế ị ủ ể ộ ậ ệ ớ ườ ể ệ ướ
th c ti n hóa c a đ ng v t. Quá trình đó làm cho c th đ ng v t có c u trúc hoàn thi n h n, thíchứ ế ủ ộ ậ ơ ể ộ ậ ấ ệ ơ
ng t t h n v i môi tr ng xung quanh. Quá trình ti n hóa c a đ ng v t l i khác v i quá trình phátứ ố ơ ớ ườ ế ủ ộ ậ ạ ớ
tri n c a xã h i. Trong xã h i, xu h ng phát tri n đ c xác đ nh thông qua vô s các s bi n xã h iể ủ ộ ộ ướ ể ượ ị ố ự ế ộ
nh : đ u tranh giai c p, đ u tranh dân t c, đ u tranh c i t o t nhiên,…làm cho xã h i ngày càngư ấ ấ ấ ộ ấ ả ạ ự ộ
Page 8
hoàn thi n h n, xây d ng các thi t ch xã h i đ m b o cho con ng i có c h i t t h n đ phát huyệ ơ ự ế ế ộ ả ả ườ ơ ộ ố ơ ể
năng l c ho t đ ng, sáng t o c a mình.ư ạ ộ ạ ủ
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
-Yêu c u c a nguyên t c này đòi h i ph i xem xét s v t trong s v n đ ng, bi n đ i và phát tri nầ ủ ắ ỏ ả ự ậ ự ậ ộ ế ổ ể
c a nó, ph i t duy năng đ ng, linh ho t, m m d o, ph i nh n th c đ c cái m i và ng h cái m i.ủ ả ư ộ ạ ề ẻ ả ậ ứ ượ ớ ủ ộ ớ
-Chúng ta c n chú tr ng đ n đi u ki n kh năng, tình hình th c t c a đ i t ng đ nh n ra m i xuầ ọ ế ề ệ ả ự ế ủ ố ượ ể ậ ọ
h ng thay đ i có th x y ra đ i v i đ i t ng.ướ ổ ể ả ố ớ ố ượ
-Chúng ta ph i bi t quán tri t quan đi m phát tri n; bi t phân chia giai đo n - th i kỳ v s phátả ế ệ ể ể ế ạ ờ ề ự
tri n đ t đó có th thúc đ y phát tri n nh ng s v t hi n t ng mong mu n và kìm hãm s phátể ể ừ ể ẩ ể ữ ự ậ ệ ượ ố ự
tri n c a nh ng s v t hi n t ng không mong mu n.ể ủ ữ ự ậ ệ ượ ố
Câu 5: Phân tích c p ph m trù nguyên nhân, k t qu . Ý nghĩa ph ng pháp lu nặ ạ ế ả ươ ậ
Tr l i: ả ờ
Khái ni m nguyên nhân, k t qu :ệ ế ả
• Nguyên nhân: Là ph m trù ch s tác đ ng l n nhau gi a các m t trong m t s v t ho c gi aạ ỉ ự ộ ẫ ữ ặ ộ ự ậ ặ ữ
các s v t v i nhau, gây ra m t bi n đ i nh t đ nh nào đó.ự ậ ớ ộ ế ổ ấ ị
Ví dụ : S tác đ ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t là nguyên nhân làm cho cácự ộ ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ
ph ng th c s n xu t thay đ i trong l ch s . ho cươ ứ ả ấ ổ ị ử ặ
• K t quế ả là nh ng bi n đ i xu t hi n do tác đ ng l n nhau gi a các m t trong m t s v tữ ế ổ ấ ệ ộ ẫ ữ ặ ộ ự ậ
ho c gi a các s v t v i nhau gây ra.ặ ữ ự ậ ớ
Ví dụ : S thay đ i qhsx l i th i b ng qhsx m i là k t qu c a s tác đ ng gi a llsx và qhsx trongự ổ ỗ ờ ằ ớ ế ả ủ ự ộ ữ
ph ng th c s n xu t cũ, mà bi u hi n c a nó là cu c đ u tranh gi a các giai c p g n v i ph ngươ ứ ả ấ ể ệ ủ ộ ấ ữ ấ ắ ớ ươ
th c s n xu t đó ho c (Bóng đèn phát sáng là k t qu c a s tác đ ng gi a dòng đi n và dây tócứ ả ấ ặ ế ả ủ ự ộ ữ ệ
bóng đèn)
Tính ch t c a m i liên h nhân quấ ủ ố ệ ả
• Tính khách quan :
+M i liên h nhân qu là cái v n có c a b n thân s v t, không ph thu c vào ý th c c a con ng i.ố ệ ả ố ủ ả ự ậ ụ ộ ứ ủ ườ
Dù con ng i bi t hay không bi t, thì các s v t v n tác đ ng l n nhau và s tác đ ng đó t t y u gâyườ ế ế ự ậ ẫ ộ ẫ ự ộ ấ ế
nên bi n đ i nh t đ nh.ế ổ ấ ị
Page 9
• Tính ph bi nổ ế (T nhiên, xã h i, t duy): th hi n ch m i s v t, hi n t ng trong tự ộ ư ể ệ ở ỗ ọ ự ậ ệ ượ ự
nhiên và trong xã h i đ u có nguyên nhân nh t đ nh gây ra. ộ ề ấ ị Không có hi n t ng nào không có nguyênệ ượ
nhân, ch có đi u nguyên nhân đó đã đ c nh n th c hay ch a mà thôi.ỉ ề ượ ậ ứ ư
• Tính t t y uấ ế : th hi n ch cùng 1 nguyên nhân nh t đ nh, trong nh ng đi u ki n gi ngể ệ ở ỗ ấ ị ữ ề ệ ố
nhau s gây ra k t qu nh nhauẽ ế ả ư
Quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t quệ ệ ứ ữ ế ả
• Nguyên nhân là cái sinh ra k t qu , nên nguyên nhân luôn luôn có tr c k t qu , còn k t quế ả ướ ế ả ế ả
bao gi cũng xu t hi n sau khi nguyên nhân đã xu t hi n. Tuy nhiên không ph i m i s ti p n i nàoờ ấ ệ ấ ệ ả ọ ự ế ố
v m t th i gian cũng là m i liên h nhân qu .ề ặ ờ ố ệ ả
• Nguyên nhân sinh ra k t qu r t ph c t p b i nó ph thu c vào nhi u đi u ki n và hoàn c nhế ả ấ ứ ạ ở ụ ộ ề ề ệ ả
khác nhau:
+ M t k t qu có th do nhi u nguyên nhân sinh ra (Ví d : nguyên nhân cu m t mùa có th do h nộ ế ả ể ề ụ ả ấ ể ạ
hán, có th do lũ l t, có th do sâu b nh, có th do chăm sóc không đúng k thu t…)ể ụ ể ệ ể ỹ ậ
M t nguyên nhân trong nh ng đi u ki n khác nhau có th sinh ra nhi u k t qu .ộ ữ ề ệ ể ề ế ả
(ví d : ch t phá r ng có th s gây ra nhi u h u qu nh lũ l t, h n hán, tiêu di t 1 s loài sinhụ ặ ừ ể ẽ ề ậ ả ư ụ ạ ệ ố
v t…)ậ
+ N u nh ng nguyên nhân cùng t n t i và tác đ ng cùng chi u trong m t s v t có th hình thành k tế ữ ồ ạ ộ ề ộ ự ậ ể ế
qu nhanh chóng, còn n u nh ng nguyên nhân cùng t n t i và tác đ ng ng c chi u thì có th h nả ế ữ ồ ạ ộ ượ ề ể ạ
ch ho c tri t tiêu vi c hình thành k t qu .ế ặ ệ ệ ế ả
. M t nguyên nhân trong nh ng đi u ki n khác nhau có th sinh ra nhi u k t qu .ộ ữ ề ệ ể ề ế ả
Ví d :ụ trong n n kinh t nhi u thành ph n, ho t đ ng theo c ch th tr ng, đ nh h ng xã h i chề ế ề ầ ạ ộ ơ ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa n c ta hi n nay, m i thành ph n kinh t đ u có v trí nh t đ nh đ i v i vi c phát tri n n nở ướ ệ ỗ ầ ế ề ị ấ ị ố ớ ệ ể ề
kinh t chung. Các tphan kte v a tác đ ng h tr nhau, v a mâu thu n nhau, th m chí còn c n trế ừ ộ ỗ ợ ừ ẫ ậ ả ở
nhau phát tri n. Mu n phát huy đ c tác d ng c a các tphan kte đ ptrien s n xu t, làm cho dân giàu,ể ố ượ ụ ủ ể ả ấ
n c m nh, xã h i công b ng , dân ch , văn minh, thì ph i t o đi u ki n cho các tphan kte đ u cóướ ạ ộ ằ ủ ả ạ ề ệ ề
đi u ki n ptrien, trong tphan kte nhà n c ph i đ s c gi vai trò ch đ o, h ng các tphan kte khácề ệ ướ ả ủ ứ ữ ủ ạ ướ
ho t đ ng theo đ nh h ng xhcn, ph i tăng c ng vai trò qly c a nhà n c đ i v i n n kte b ng lu tạ ộ ị ướ ả ườ ủ ướ ố ớ ề ằ ậ
pháp, chính sách…thích h p. N u không nh v y n n kte s tr nên h n lo n và năng l c s n xu tợ ế ư ậ ề ẽ ở ỗ ạ ự ả ấ
c a các tphan kte có th tri t tiêu l n nhauủ ể ệ ẫ
• S tác đ ng tr l i c a k t qu đ i v i nguyên nhân.ự ộ ở ạ ủ ế ả ố ớ
S tác đ ng tr l i c a k t qu đ i v i nguyên nhân di n ra theo hai h ng: Thúc đ y s ho t đ ngự ộ ở ạ ủ ế ả ố ớ ễ ướ ẩ ự ạ ộ
c a nguyên nhân (h ng tích c c) ho c c n tr s ho t đ ng c a nguyên nhân (h ng tiêu c c).ủ ướ ự ặ ả ở ự ạ ộ ủ ướ ự
Ví dụ: trình đ dân trí th p do n n kinh t kém phát tri n, ít đ u t cho giáo d c. Nh ng dân trí th pộ ấ ề ế ể ầ ư ụ ư ấ
l i là nhân t c n tr vi c áp d ng ti n b khoa h c vào s n xu t, vì v y l i kìm hãm s n xu t phátạ ố ả ở ệ ụ ế ộ ọ ả ấ ậ ạ ả ấ
tri n. Ng c l i, trình đ dân trí cao là k t qu c a chính sách phát tri n kinh t và giáo d c đúngể ượ ạ ộ ế ả ủ ể ế ụ
đ n. Đ n l t nó, dân trí cao l i tác đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t và giáo d cắ ế ượ ạ ộ ự ế ự ể ế ụ
• Nguyên nhân và k t qu có th thay đ i v trí cho nhau.ế ả ể ổ ị
M t s v t hi n t ng nào đó trong m i liên h này là nguyên nhân, nh ng trong m i liên h khác l iộ ự ậ ệ ượ ố ệ ư ố ệ ạ
là k t qu và ng c l i. Chu i nhân qu là vô cùng không có b t đ u và không có k t thúc. M t hi nế ả ượ ạ ỗ ả ắ ầ ế ộ ệ
t ng nào đ y đ c xem là nguyên nhân hay k t qu bao gi cũng trong m t quan h xác đ nh cượ ấ ượ ế ả ờ ở ộ ệ ị ụ
th .ể
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Page 10
- Tính nhân qu là tính khách quan và quy lu t con ng i có th nh n th c, v n d ng nó đ đ t đ cả ậ ườ ể ậ ứ ậ ụ ể ạ ượ
m c đích c a mình, t o đi u ki n cho nguyên nhân đi đ n k t qu và ng c l i, đ ng th i h n chụ ủ ạ ề ệ ế ế ả ượ ạ ồ ờ ạ ế
ho c tiêu di t nh ng nguyên nhân, nh ng đi u ki n sinh ra hi n t ng x u.ặ ệ ữ ữ ề ệ ệ ượ ấ
- C i t o s v t hay xóa b s v t chính là c i t o hay xóa b nguyên nhân sinh ra nó.ả ạ ự ậ ỏ ự ậ ả ạ ỏ
- Trong ho t đ ng th c ti n chúng ta c n ph i phân lo i, xác đ nh vai trò, v trí c a t ng lo i nguyênạ ộ ự ễ ầ ả ạ ị ị ủ ừ ạ
nhân đ có nh ng bi n pháp gi i quy t đúng đ nể ữ ệ ả ế ắ
- Tìm nguyên nhân xu t hi n c a m t hi n t ng nào đó, ph i tìm trong chính hi n t ng đó và ph iấ ệ ủ ộ ệ ượ ả ệ ượ ả
tìm nh ng s tác đ ng c a các m t, các m i liên h tr c đóữ ự ộ ủ ặ ố ệ ướ
Câu 6: Phân tích c p ph m trù cái riêng, cái chung. Ý nghĩa ph ng pháp lu nặ ạ ươ ậ
Tr l i:ả ờ
Khái ni m cái riêng, cái chung, cái đ n nh tệ ơ ấ
• Cái riêng là ph m trù tri t h c dùng đ ch m t s v t, m t hi n t ng, m t quá trình riêng lạ ế ọ ể ỉ ộ ự ậ ộ ệ ượ ộ ẻ
nh t đ nh.ấ ị
Ví d : ụ 1 cái cây c th , 1 l p h c c th : l p ktk5.1 tr ng đhspkthy…ụ ể ớ ọ ụ ể ớ ườ
• Cái chung là ph m trù tri t h c dùng đ ch nh ng m t, nh ng thu c tính chung không nh ngạ ế ọ ể ỉ ữ ặ ữ ộ ữ
có m t k t c u v t ch t nh t đ nh, mà còn đ c l p l i trong nhi u s v t, hi n t ng hay quáở ộ ế ấ ậ ấ ấ ị ượ ặ ạ ề ự ậ ệ ượ
trình riêng l khác.ẻ
Ví d :ụ s ng d i n c, th b ng mang là cái chung c a các loài cá.ố ướ ướ ở ằ ủ
• Cái đ n nh tơ ấ là ph m trù đ ch nh ng nét, nh ng m t, nh ng thu c tính…ch có m t sạ ể ỉ ữ ữ ặ ữ ộ ỉ ở ộ ự
v t, m t k t c u v t ch t, mà không l p l i s v t, hi n t ng, k t c u v t ch t khác.ậ ộ ế ấ ậ ấ ặ ạ ở ự ậ ệ ượ ế ấ ậ ấ
Ví d :ụ th đô HN là 1 cái riêng, ngoài các đ c đi m chung gi ng các thành ph khác c a VN, còn cóủ ặ ể ố ố ủ
nh ng nét riêng nh có ph c , có h g m, có nh ng nét văn hóa truy n th ng mà ch HN m i cóữ ư ố ổ ồ ươ ữ ề ố ỉ ở ớ
đó là cái đ n nh t.ơ ấ
M i quan h bi n ch ng gi a cái riêng và cái chung, cái đ n nh tố ệ ệ ứ ữ ơ ấ
• Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng cái riêng, cái chung, cái đ n nh t đ u t n t i kháchủ ậ ệ ứ ằ ơ ấ ề ồ ạ
quan, gi a chúng có m i liên h h u c v i nhau. Đi u đó th hi n ch :ữ ố ệ ữ ơ ớ ề ể ệ ở ỗ
+ Th nh t, cái chung ch t n t i trong cái riêng, thông qua cái riêng mà bi u hi n s t n t i c aứ ấ ỉ ồ ạ ể ệ ự ồ ạ ủ
mình.
Ví dụ: không có cái cây nói chung t n t i bên c nh cây cam, cây quýt, cây đào c th . Nh ng cây cam,ồ ạ ạ ụ ể ư
cây quýt, cây đào…nào cũng có r , thân , có lá,…Nh ng đ c đi m chung này l p l i nh ng câyễ ữ ặ ể ặ ạ ở ữ
riêng l và đ c ph n ánh trong khái ni m “ cây”.ẻ ượ ả ệ
+ Th hai, cái riêng ch t n t i trong m i quan h v i cái chung.ứ ỉ ồ ạ ố ệ ớ
Ví d :ụ M i con ng i là 1 cái riêng nh ng m i ng i không th t n t i ngoài m i liên h v i xh vàỗ ườ ư ỗ ườ ẻ ồ ạ ố ệ ớ
t nhiên. Không có cá nhân nào không ch u s tác đ ng c a các quy lu t sinh h c và qluat xhự ị ự ộ ủ ậ ọ
+ Th ba, cái riêng là cái toàn b , phong phú h n cái chung, cái chung là cái b ph n, nh ng sâu s cứ ộ ơ ộ ậ ư ắ
h n cái riêng.ơ
Page 11
Ví dụ; ng i nông dân VN bên c nh cái chung c a nông dân các n c trên TG là có t h u nh , s nườ ạ ủ ướ ư ữ ỏ ả
xu t nông nghi p, s ng nông thôn còn có đ c đi m riêng là ch u nh h ng c a văn hóa làng xã.ấ ệ ố ở ặ ể ị ả ưở ủ
C a các t p quán lâu đ i c a các dân t c,…nên r t c n cù, có kh năng ch u đ ng khó khăn trongủ ậ ờ ủ ộ ấ ầ ả ị ự
cu c s ng.ộ ố
Cái riêng phong phú h n cái chung vì ngoài nh ng đ c đi m chung, cái riêng còn có cái đ n nh t.ơ ữ ặ ể ơ ấ
Cái chung sâu s c h n cái riêng vì cái chung ph n ánh nh ng thu c tính, nh ng m i liên h b n ch t,ắ ơ ả ữ ộ ữ ố ệ ả ấ
t t nhiên, l p l i nhi u cái riêng cùng lo i.ấ ặ ạ ở ề ạ
+ Th t , cái đ n nh t và cái chung có th chuy n hóa cho nhau trong quá trình phát tri n c a s v t.ứ ư ơ ấ ể ể ể ủ ự ậ
S chuy n hóa t cái đ n nh t thành cái chung là bi u hi n quá trình cái m i ra đ i thay th cái cũ.ự ể ừ ơ ấ ể ệ ớ ờ ế
Ng c l i, quá trình cái chung chuy n hóa thành cái đ n nh t là bi u hi n c a quá trình cái cũ, cái l iượ ạ ể ơ ấ ể ệ ủ ỗ
th i b ph đ nh.ờ ị ủ ị
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
• Vì cái chung ch t n t i trong cái riêng, thông qua cái riêng th hi n s t n t i c a mình, nênỉ ồ ạ ể ệ ự ồ ạ ủ
ch có th tìm cái chung trong cái riêng, xu t phát t cái riêng, t nh ng s v t hi n t ng riêng l ,ỉ ể ấ ừ ừ ữ ự ậ ệ ượ ẻ
không đ c xu t phát t ý mu n ch quan c a con ng i bên ngoài cái riêng.ượ ấ ừ ố ủ ủ ườ
• Cái chung là cái sâu s c, b n ch t h n cái riêng, chi ph i cái riêng, nên trong quá trình ho tắ ả ấ ơ ố ạ
đ ng nh n th c ph i tìm ra cái chung và trong ho t đ ng th c ti n ph i d a vào cái chung đ c i t oộ ậ ứ ả ạ ộ ự ễ ả ự ể ả ạ
cái riêng. M t khác, cái chung l i bi u hi n thông qua cái riêng, nên khi áp d ng cái chung ph i tùyặ ạ ể ệ ụ ả
theo t ng cái riêng c th đ v n d ng cho phù h p.ừ ụ ể ể ậ ụ ợ
• Trong quá trình phát tri n c a s v t, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh cái đ n nh t có thể ủ ự ậ ở ữ ề ệ ấ ị ơ ấ ể
chuy n hóa thành cái chung và ng c l i, nên trong ho t đ ng th c ti n có th và c n ph i t o đi uể ượ ạ ạ ộ ự ễ ể ầ ả ạ ề
ki n thu n l i đ cái đ n nh t có l i cho con ng i chuy n hóa thành cái chung.ệ ậ ợ ể ơ ấ ợ ườ ể
Page 12
Câu 7: Phân tích quy lu t l ng ch t?ý nghĩa ph ng pháp lu n?ậ ượ ấ ươ ậ
Quy lu t chuy n hóa t nh ng thay đ i v l ng thành nh ng thay đ i v ch t và ng c l i ch raậ ể ừ ữ ổ ề ượ ữ ổ ề ấ ượ ạ ỉ
r ng m i s v t hi n t ng trong th gi i v t ch t đ u có hai m t ch t và l ngằ ọ ự ậ ệ ượ ế ớ ậ ấ ề ặ ấ ượ
Khái ni m v ch t:ệ ề ấ
Đ nh nghĩa: ị Ch t là m t phàm trù tri t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách quan v n có c a s v t,ấ ộ ế ọ ể ỉ ị ố ủ ự ậ
là s th ng nh t h u c c a thu c tính làm cho s v t là nó ch không ph i là cái khác.ự ố ấ ữ ơ ủ ộ ự ậ ứ ả
Ví d : tính l ng c a n c là tính quy đ nh v ch t c a n c, phân bi t v i n c tr ng thái h i(h iụ ỏ ủ ướ ị ề ấ ủ ướ ệ ớ ướ ở ạ ơ ơ
n c) và tr ng thái r n( n c đá).ướ ạ ắ ướ
Khái ni m v l ngệ ề ượ :
Đ nh nghĩaị : l ng là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính quy đ nh v n có c a s v t v m t sượ ạ ế ọ ể ỉ ị ố ủ ự ậ ầ ặ ố
l ng, quy mô trình đ nh p đi u c a c a s v n đ ng và phát tri n cũng nh các thu c tính c a sượ ộ ị ệ ủ ủ ự ậ ộ ể ư ộ ủ ự
v t.ậ
Ví d : nhi t đ c a n c có th là 1ụ ệ ộ ủ ướ ể 0C, 300C hay 1000C
S phân bi t gi a l ng và ch t ch mang tính t ng đ i. ự ệ ữ ượ ấ ỉ ươ ố
M i quan h gi a s thay đ i v l ng và s thay đ i v ch tố ệ ữ ự ổ ề ượ ự ổ ề ấ
• Nh ng thay đ i v l ng d n đ n thay đ i v ch t.ữ ổ ề ượ ẫ ế ổ ề ấ
B t c s v t hi n t ng nào cũng là s th ng nh t h u c gi a hai m t ch t và l ng. sấ ứ ự ậ ệ ượ ự ố ấ ữ ơ ữ ặ ấ ượ ự
th ng nh t h u c gi a ch t và l ng trong m t gi i h n nh t đ nh g i là đố ấ ữ ơ ữ ấ ượ ộ ớ ạ ấ ị ọ ộ
- Độ là ph m trù tri t h c dùng đ ch kho ng gi i h n trong đó s thay đ i v l ng c a s v tạ ế ọ ể ỉ ả ớ ậ ự ổ ề ượ ủ ự ậ
ch a làm thay đ i căn b n ch t c a s v t y.ư ổ ả ấ ủ ự ậ ấ
Ví d :ụ D i áp su t bình th ng c a không khí, s tăng ho c gi m nhi t đ trong kho ng gi i h nướ ấ ườ ủ ự ặ ả ệ ộ ả ớ ạ
t 0- 100ừ 0C n c nguyên ch t v n tr ng thái l ngướ ấ ẫ ở ạ ỏ
- Đi m nútể là m t ph m trù tri t h c dùng đ ch th i đi m mà t i đó s thay đ i v l ng đã độ ạ ế ọ ể ỉ ờ ể ạ ự ổ ề ượ ủ
làm thay v ch t c a s v t.ề ấ ủ ự ậ
Ví d :ụ Nhi t đ c a n c đó giàm xu ng d i 0ệ ộ ủ ướ ố ướ 0C n c th l ng chuy n thành th r n và duy trìướ ể ỏ ể ể ắ
nhi t đ đó t 100ệ ộ ừ 0C tr lên n c nguyên ch t th l ng chuy n sang tr ng thái h i. Nh v y đi mở ướ ấ ể ỏ ể ạ ơ ư ậ ể
gi i h n: 0ớ ạ 0C; 100C gla đi m nútể
Page 13
- B c nh yướ ả là ph m trù tri t h c dùng đ ch s chuy n hóa v ch t c a s v t do s thay đ i vạ ế ọ ể ỉ ự ể ề ấ ủ ự ậ ự ổ ề
l ng c a s vât tr c đó gây nên.ượ ủ ự ướ
Ví d :ụ khi nhi t đ c a n c v t qua đi m nút là 100C t c là th c hi n 1 b c nh y n c chuy nệ ộ ủ ướ ượ ể ứ ự ệ ướ ả ướ ể
t tr ng thái l ng sang tr ng thái h iừ ạ ỏ ạ ơ
• Nh ng thay đ i v ch t d n đ n nh ng thay đ i v l ngữ ổ ề ấ ẫ ế ữ ổ ề ượ
Ch t m i c a s v t ra đ i s tác đ ng tr l i l ng c a s v t. s tác đ ng đó th hi n: ấ ớ ủ ự ậ ờ ẽ ộ ở ạ ượ ủ ự ậ ự ộ ể ệ
Ch t m i có th làm thay đ i k t c u, quy mô, trình đ , nh p đi u c a s v n đ ng và s phát tri nấ ớ ể ổ ế ấ ộ ị ệ ủ ự ậ ộ ự ể
c a s v t.ủ ự ậ
Ví dụ: đ ch a kh i 1 b nh nào đó ph i dùng thu c đ li u, n u dùng không đ li u ho c dùng quáể ữ ỏ ệ ả ố ủ ề ế ủ ề ặ
li u đ u không t t, có th không kh i b nh ho c có th đ a t i h u qu có h i m i.ề ề ố ể ỏ ệ ặ ể ư ớ ậ ả ạ ớ
• Các hình th c c b n c a b c nh yứ ơ ả ủ ướ ả
N u d a trên nh p đi u ta có:ế ự ị ệ
- B c nh y đ t bi nướ ả ộ ế : là b c nh y đ c th c hi n trong m t th i gian r t ng n làm thay đ iướ ả ượ ự ệ ộ ờ ấ ắ ổ
ch t c a toàn b k t c u c b n c a s v t.ấ ủ ộ ế ấ ơ ả ủ ự ậ
- B c nh y d n d nướ ả ầ ầ : b c nh y nh y đ c th c hi n t t , t ng b c b ng cách tích lũy d nướ ả ả ượ ự ệ ừ ừ ừ ướ ằ ầ
d n nh ng nhân t c a ch t m i và nh ng nhân t c a ch t cũ d n d n m t đi.ầ ữ ố ủ ấ ớ ữ ố ủ ấ ầ ầ ấ
Căn c vào quy mô:ứ
- B c nh y toàn bướ ả ộ : là b c nh y làm thay đ i ch t c a toàn b các m t các y u t c u thành sướ ả ổ ấ ủ ộ ặ ế ố ấ ự
v t.ậ
- B c nh y c c bướ ả ụ ộ : là b c nh y làm thay đ i ch t c a nh ng m t , nh ng y u t riêng l c aướ ả ỏ ấ ủ ữ ặ ữ ế ố ẻ ủ
s v t.ự ậ
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
-T ph ng pháp này giúp cho chúng ta tránh đ c t t ng ch quan, duy ý chí, nôn nóng, đ t cháyừ ươ ượ ư ưở ủ ố
giai đo n mu n th c hi n nh ng b c nh y liên t c.ạ ố ự ệ ữ ướ ả ụ
-T đó giúp chúng ta kh c ph c đ c t t ng b o th , trì tr , h u khuynh th ng đ c bi u hi nừ ắ ụ ượ ư ưở ả ủ ệ ữ ườ ượ ể ệ
ch coi s phát tri n ch là s thay đ i đ n thu n v l ngở ỗ ự ể ỉ ự ổ ơ ầ ề ượ
-Trong ho t đ ng th c t c a mình chúng ta còn ph i bi t v n d ng linh ho t các hình th c c aạ ộ ự ế ủ ả ế ậ ụ ạ ứ ủ
b c nh y. S v n d ng linh ho t s tùy thu c vào vi c phân tích đúng đ n nh ng đi u ki n kháchướ ả ự ậ ụ ạ ẽ ộ ệ ắ ữ ề ệ
quan và nh ng nhân t ch quan cũng nh s hi u bi t sâu s c quy lu t này.ữ ố ủ ư ự ể ế ắ ậ
-S thay đ i v ch t còn ph thu c vào s thay đ i ph ng th c liên k t gi a các y u t t o thànhự ổ ề ấ ụ ộ ự ổ ươ ứ ế ữ ế ố ạ
s v t. Do v y c n ph i bi t cách tác đ ng vào ph ng th c liên k t gi a các nhân t t o thành genự ậ ậ ầ ả ế ộ ươ ứ ế ữ ố ạ
làm cho gen bi n đ i.ế ổ
Page 14
Câu 8: phân tích quy lu t th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p? ý nghĩa ph ng phápậ ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ươ
lu n?ậ
Quy lu t mâu thu n là m t trong ba quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t. V.I.Lêninậ ẫ ộ ậ ơ ả ủ ệ ứ ậ
g i nó là h t nhân c a phép bi n ch ng. Quy lu t này ch ra ngu n g c v n đ ng và phát tri n c aọ ạ ủ ệ ứ ậ ỉ ồ ố ậ ộ ể ủ
s v t, hi n t ng.ự ậ ệ ượ
-T t c các s v t, hi n t ng đ u ch a đ ng nh ng m t trái ng c nhau, t c nh ng m t đ i l pấ ả ự ậ ệ ượ ề ứ ự ữ ặ ượ ứ ữ ặ ố ậ
trong s t n t i c a nó. Các m t đ i l p c a s v t v a th ng nh t v a đ u tranh v i nhau t o thànhự ồ ạ ủ ặ ố ậ ủ ự ậ ừ ố ấ ừ ấ ớ ạ
ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng, phát tri n c a s v t. Phép bi n ch ng duy v t đã đ a ra vàồ ố ộ ự ủ ự ậ ộ ể ủ ự ậ ệ ứ ậ ư
s d ng các khái ni m: m t đ i l p, mâu thu n bi n ch ng, s th ng nh t c a các m t đ i l p, đ uử ụ ệ ặ ố ậ ẫ ệ ứ ự ố ấ ủ ặ ố ậ ấ
tranh c a các m t đ i l p đ di n đ t m i quan h gi a th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ iủ ặ ố ậ ể ễ ạ ố ệ ữ ố ấ ấ ủ ặ ố
l p trong b n thân s v t – t o thành ngu n g c, đ ng l c c a s v n đ ng và phát tri n c a s v t.ậ ả ự ậ ạ ồ ố ộ ự ủ ự ậ ộ ể ủ ự ậ
M t đ i l pặ ố ậ là m t nh ng m t có nh ng đ c đi m, nh ng thu c tính, nh ng tính quy đ nh cóặ ữ ặ ữ ặ ể ữ ộ ữ ị
khuynh h ng bi n đ i trái ng c nhau tòn t i m t cách khách quan trong t nhiên, xã h i và t duy.ướ ế ổ ượ ạ ộ ự ộ ư
Các m t đ i l pặ ố ậ : n m trong s liên h tác đ ng qua l i l n nhau t o thành mâu thu n bi nằ ự ệ ộ ạ ẫ ạ ẫ ệ
ch ng.ứ
S th ng nh t c a các m t đ i l p làự ố ấ ủ ặ ố ậ s n ng t a l n nhau, t n t i không tách r i nhau gi aự ươ ự ẫ ồ ạ ờ ữ
các m t đ i l p, s t n t i c a m t này ph i l y s t n t i c a m t kia làm ti n đ .ặ ố ậ ự ồ ạ ủ ặ ả ấ ự ồ ạ ủ ặ ề ề
Các m t đ i l p t n t i không tách r i nhau nên gi a chúng bao gi cũng có nh ng nhân tặ ố ậ ồ ạ ờ ữ ờ ữ ố
gi ng nhau. Nh ng nhân t gi ng nhau đó g i là ố ữ ố ố ọ s đ ng nh tự ồ ấ c a các m t đ i l p.ủ ặ ố ậ
Đ u tranh c a các m t đ i l p là s tác đ ng qua l i theo xu h ng bài tr và ph đ nh l nấ ủ ặ ố ậ ự ộ ạ ướ ừ ủ ị ẫ
nhau.
Mâu thu n là ngu n g c c a s v n đ ng và phát tri n.ẫ ồ ố ủ ự ậ ộ ể
S th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p là hai xu h ng tác đ ng khác nhau c a các m tự ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ướ ộ ủ ặ
đ i l p t o thành mâu thu n. s th ng nh t và đ u tranh c a các m t đ i l p không tách r i nhauố ậ ạ ẫ ự ố ấ ấ ủ ặ ố ậ ờ
trong quá trình v n đ ng, phát tri n c a s v t. s th ng nh t g n li n v i s đ ng im, v i s nậ ộ ể ủ ự ậ ự ố ấ ắ ề ớ ự ứ ớ ự ổ
đ nh t m th i c a s v t. s đ u tranh g n li n v i tính tuy t đ i c a s v n đ ng và phát tri n.ị ạ ờ ủ ự ậ ự ấ ắ ề ớ ệ ố ủ ự ậ ộ ể
đi u đó có nghĩa là: s th ng nh t c a các m t đ i l p là t ng đ i t m th i, s đ u tranh c a cácề ự ố ấ ủ ặ ố ậ ươ ố ạ ờ ự ấ ủ
m t đ i l p là tuy t đ i.ặ ố ậ ệ ố
Trong s tác đ ng qua l i c a các m t đ i l p thì đ u tranh c a các m t đ i l p quy đ nh m tự ộ ạ ủ ặ ố ậ ấ ủ ặ ố ậ ị ộ
cách t t y u s thay đ i c a các m t đang tác đ ng và làm cho mâu thu n phát tri n : lúc đ u m iấ ế ự ổ ủ ặ ộ ẫ ể ầ ớ
xu t hi n, mâu thu n ch là s khác nhau căn b n , nh ng theo ph ng h ng trái ng c nhau. Sấ ệ ẫ ỉ ự ả ư ươ ướ ượ ự
Page 15
khác nhau đó ngày càng phát tri n và đi đ n đ i l p, khi hai m t đ i l p xung đ t gay g t đã đ đi uể ế ố ậ ặ ố ậ ộ ắ ủ ề
ki n, chúng s chuy n hóa l n nhau, mâu thu n đ c gi i quy t nh đó mà có th th ng nh t cũệ ẽ ể ẫ ẫ ượ ả ế ờ ể ố ấ
đ c thay th b ng th th ng nh t m i, s v t cũ m t đi, s v t m i ra đ i thay th .ượ ế ằ ể ố ấ ớ ự ậ ấ ự ậ ớ ờ ế
Ví d :ụ trong các ch đ xã h i, nh ng quy lu t l ch s không ng ng tác đ ng, cho đ n khi llsxế ộ ộ ữ ậ ị ử ừ ộ ế
m i hình thành s mâu thu n v i qhsx mà tr c đây còn là đ a bàn cho nó phát tri n, đã tr thànhớ ẽ ẫ ớ ướ ị ể ở
xi ng xích trói bu c nó,” lúc đó b t đ u th i đ i c a 1 cu c cách m ng xã h i”. Mâu thu n gi a llssxề ộ ắ ầ ờ ạ ủ ộ ạ ộ ẫ ữ
và qhsx y chính là mâu thu n gi a nh ng cá nhân đ i di n cho llsx m i và nh ng cá nhân đ i di nấ ẫ ữ ữ ạ ệ ớ ữ ạ ệ
cho qhsx hay hình th c s h u đã l i th i. vì th xung đ t gi a chúng nh m th tiêu ch đ s h uứ ở ữ ỗ ờ ế ộ ữ ằ ủ ế ộ ở ữ
cũ và nh ng l i ích g n li n v i nó, đ thi t l p ch đ s h u m i g n li n v i nh ng l i ích doữ ợ ắ ề ớ ể ế ậ ế ộ ở ữ ớ ắ ề ớ ữ ợ
trình đ m i c a llsx t o nênộ ớ ủ ạ
Phân lo i mâu thu nạ ẫ
- Mâu thu n bên trong và mâu thu n bên ngoàiẫ ẫ
- Mâu thu n ch y u và mâu thu n th y uẫ ủ ế ẫ ứ ế
- Mâu thu n c b n và mâu thu n không c b nẫ ơ ả ẫ ơ ả
- Mâu thu n đ i kháng và mâu thu n không đ i kháng.ẫ ố ẫ ố
Tính ch t c a quy lu tấ ủ ậ
- Ti n trình này là s tích lu v l ng chuy n hoá v ch t c a toàn b s v t.ế ự ỹ ề ượ ể ề ấ ủ ộ ự ậ
- Ti n trình này là s hình thành mâu thu n và gi i quy t mâu thu n,ế ự ẫ ả ế ẫ
-Ti n trình này là di n ra khách quanế ễ
- “S phân đôi cái th ng nh t và s nh n th c các b ph n c a nó, đó là th c ch t…c a phép bi nự ố ấ ự ậ ứ ộ ậ ủ ự ấ ủ ệ
ch ng”ứ
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
- Đ nh n th c đúng b n ch t s v t và tìm ra ph ng h ng, gi i quy t đúng cho ho t đ ngể ậ ứ ả ấ ự ậ ươ ướ ả ế ạ ộ
th c ti n ph i đi sâu nghiên c u phát hi n ra mâu thu n c a s v t.ự ễ ả ứ ệ ẫ ủ ự ậ
- Khi phân tích mâu thu n Ph i xem xét quá trình phát sinh, phát tri n c a t ng mâu thu n, xemẫ ả ể ủ ừ ẫ
xét vai trò v trí và m i quan h l n nhau c a các mâu thu nị ố ệ ẫ ủ ẫ
- Đ thúc đ y s phát tri n c a s v t, hi n t ng ph i tìm m i cách đ gi i quy t mâu thu n,ể ẩ ự ể ủ ự ậ ệ ượ ả ọ ể ả ế ẫ
không đ c đi u hòa mâu thu n. Vi c đ u tranh gi i quy t mâu thu n ph i phù h p v i trìnhượ ề ẫ ệ ấ ả ế ẫ ả ợ ớ
đ phát tri n c a mâu thu nộ ể ủ ẫ
Page 16
Câu 9: Th c ti n là gì? Phân tích vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c?ự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
Th c ti n là:ự ễ toàn b nh ng ho t đ ng v t chát có m c đích, mang tính l ch s - xã h i c aộ ữ ạ ộ ậ ụ ị ử ộ ủ
con ng i nh m c i bi n t nhiên và xã h i.ườ ằ ả ế ự ộ
Các hình th c c b n c a ho t đ ng th c ti nứ ơ ả ủ ạ ộ ự ễ
+ Ho t đ ng s n xu t v t ch t: là ho t đ ng c b n, đ u tiên c a th c ti n. Đây là ho t đ ng màạ ộ ả ấ ậ ấ ạ ộ ơ ả ầ ủ ự ễ ạ ộ
trong đó con ng i s d ng nh ng công c lao đ ng tác đ ng vào gi i t nhiên đ t o ra nh ng c aườ ử ụ ữ ụ ộ ộ ớ ự ể ạ ữ ủ
c i và các đi u ki n thi t y u nh m duy trì s t n t i và phát tri n c a mình và xã h iả ề ệ ế ế ằ ự ồ ạ ể ủ ộ
+ Ho t đ ng chính tr xã h i: là ho t đ ng c a các t ch c c ng đ ng ng i khác nhau trong xã h iạ ộ ị ộ ạ ộ ủ ổ ứ ộ ồ ườ ộ
nh m c i bi n nh ng m i quan h xã h i đ thúc đ y xã h i phát tri n.ằ ả ế ữ ố ệ ộ ể ẩ ộ ể
+ Th c nghi m khoa h c: là m t hình th c đ c bi t c a th c ti n. đây là ho t đ ng đ c th c hi nự ệ ọ ộ ứ ặ ệ ủ ự ễ ạ ộ ượ ự ệ
trong nh ng đi u ki n do con ng i t o ra g n gi ng, gi ng ho c l p l i nh ng tr ng thái c a tữ ề ệ ườ ạ ầ ố ố ặ ặ ạ ữ ạ ủ ự
nhiên và xã h i nh m xác đ nh các quy lu t bi n đ i và phát tri n c a đ i t ng nghiên c u.ộ ằ ị ậ ế ổ ể ủ ố ượ ứ
Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c.ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
• Th c ti n là c s , d ng l c và m c đích c a nh n th c.ự ễ ơ ở ộ ự ụ ủ ậ ứ
B i vì th c ti n là nh ng đi m xu t phát tr c ti p c a nh n th c. nó đ ra nhu c u, nhi mở ự ễ ữ ể ấ ự ế ủ ậ ứ ề ầ ệ
v , cách th c, khuynh h ng v n đ ng và phát tri n c a nh n th c. chính con ng i có nhu c u t tụ ứ ướ ậ ộ ể ủ ậ ứ ườ ầ ấ
y u khách quan là gi i thích và c i t o th gi i mà bu c con ng i ph i tác đ ng tr c ti p vào cácế ả ả ạ ế ớ ộ ườ ả ộ ự ế
s v t , hi n t ng b ng các ho t đ ng th c ti n c a mình. S tác đ ng đó làm cho s v t b c lự ậ ệ ượ ắ ạ ộ ự ễ ủ ự ộ ự ậ ộ ộ
nh ng thu c tính nh ng m i liên h và quan h khác nhau gi a chúng, đem l i nh ng tài li u choữ ộ ữ ố ệ ệ ữ ạ ữ ệ
nh n th c, giúp cho nh n th c n m b t đ c b n ch t các quy lu t v n đ ng và phát tri n c a thậ ứ ậ ứ ắ ắ ượ ả ấ ậ ậ ộ ể ủ ế
gi i, trên c s đó hình thành các lý thuy t khoa h c.ớ ơ ở ế ọ
Th c ti n là c s là đ ng l c, m c đích c a nh n th c còn là vì nh có ho t đ ng th c ti nự ễ ơ ở ộ ự ụ ủ ậ ứ ờ ạ ộ ự ễ
mà các giác quan c u con ng i ngày càng đ c hoàn thi n, năng l c t duy loogic không ng ngả ườ ượ ệ ự ư ừ
đ c c ng c và phát tri n, các ph ng ti n nh n th c ngày càng tinh vi, hi n đ i có tác d ng n iượ ủ ố ể ươ ệ ậ ứ ệ ạ ụ ố
dài các giác quan c a con ng i trong vi c nh n th c th gi i.ủ ườ ệ ậ ứ ế ớ Ví dụ: nh th c ti n mà kính hi n viờ ự ễ ể
đi n t , kính thiên văn, tàu vũ tr , máy vi tính m i xu t hi n…ệ ử ụ ớ ấ ệ
• Th c ti n là tiêu chu n ki m tra chân lý.ự ễ ẩ ể
B i vì: th c ti n là nh ng ho t đ ng v t ch t có tính t t y u khách quan, di n ra v i nh nở ự ễ ữ ạ ộ ậ ấ ấ ế ễ ớ ậ
th c. nó luôn v n đ ng và phát tri n trong l ch s . nh đó mà thúc đ y nh n th c cùng v n đ ng,ứ ậ ộ ể ị ử ờ ẩ ạ ứ ậ ộ
Page 17
phát tri n. m i bi n đ i c a nh n th c suy cho cùng không th v t qua ngoài t m ki m soát c aể ọ ế ổ ủ ậ ứ ể ượ ầ ể ủ
th c ti n. nó th ng xuyên ch u s ki m tra c a th c ti n. chính th c ti n đóng vai trò là tiêu chu n,ự ễ ườ ị ự ể ủ ự ễ ự ễ ẩ
th c đo giá tr c a tri th c đã đ t đ c trong nh n th c, đ ng th i nó b sung, đi u ch nh, s aướ ị ủ ứ ạ ượ ậ ứ ồ ờ ổ ề ỉ ử
ch a, phát tri n và hoàn thi n nh n th c.ữ ể ệ ậ ứ
Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
• Không đ c đ cao th c ti n h th p vai trò c a lý lu n đ r i vào ch nghĩa th c d ng vàượ ề ự ễ ạ ấ ủ ậ ể ơ ủ ự ụ
ch nghĩa kinh nghi m.ủ ệ
• H c ph i đi đôi v i hành, lí lu n ph i g n li n v i th c ti n.ọ ả ớ ậ ả ắ ề ớ ư ễ
• Và ng c l i không đ c đ cao lý lu n đ n m c xa r i th c ti n, r i vào b nh ch quan duyượ ạ ượ ề ậ ế ứ ờ ự ễ ơ ệ ủ
ý trí.
• Đ i m i t duy trong g n li n v i ho t đ ng th c ti n là m t trong nh ng ch ch ng l nổ ớ ư ắ ề ớ ạ ộ ự ễ ộ ữ ủ ươ ớ
c a đ ng ta hi n nay. Ch có đ i m i t duy lý lu n, g n lý lu n v i th c ti n thì m i có thủ ả ệ ỉ ổ ớ ư ậ ắ ậ ớ ự ễ ớ ể
nh n th c đ c các quy lu t khách quan và trên c s đó đ ra đ c đ ng l i cách m ng d ngậ ứ ượ ậ ơ ở ề ượ ườ ố ạ ứ
đ n trong công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i n c ta hi n nay.ắ ộ ự ủ ộ ở ướ ệ
Page 18
Câu 10:Phân tích quy lu t v s phát tri n v s phù h p c a QHSX v i trình đ phát tri nậ ề ự ể ề ự ợ ủ ớ ộ ể
c a LLSX. S v n d ng quy lu t này c a Đ ng ta trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nayủ ự ậ ụ ậ ủ ả ộ ổ ớ ấ ướ ệ
Tr l i:ả ờ
Phân tích quy lu t v s phù h p c a quan h s n xu t v i trình đ phát tri n c a l cậ ề ự ợ ủ ệ ả ấ ớ ộ ể ủ ự
l ng s n xu tượ ả ấ .
- L c l ng s n xu t:ự ượ ả ấ
L c l ng s n xu t bi u hi n m i quan h gi a con ng i v i t nhiên trong quá trình s nự ượ ả ấ ể ệ ố ệ ữ ườ ớ ự ả
xu t. L c l ng s n xu t th hi n năng l c th c ti n c a con ng i trong quá trình s n xu t ra c aấ ự ượ ả ấ ể ệ ự ự ễ ủ ườ ả ấ ủ
c i v t ch t.ả ậ ấ
- Quan h s n xu t:ệ ả ấ
-Quan h s n xu t là quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình s n xu t ( s n xu t và tái s nệ ả ấ ệ ữ ườ ớ ườ ả ấ ả ấ ả
xu t xã h i). quan h s n xu t g m ba m t: quan h v s h u đ i v i t li u s n xu t, quan hấ ộ ệ ả ấ ồ ặ ệ ề ở ữ ố ớ ư ệ ả ấ ệ
trong t ch c và qu n lý s n xu t, quan h trong phân ph i s n ph m s n xu t ra.ổ ứ ả ả ấ ệ ố ả ẩ ả ấ
-Đây là m t trong nh ng quy lu t c b n nh t c a s v n đ ng và phát tri n c a l ch s xã h i loàiộ ữ ậ ơ ả ấ ủ ự ậ ộ ể ủ ị ử ộ
ng i.ườ
N i dung c a quy lu t ộ ủ ậ
- Trình đ c a l c l ng s n xu tộ ủ ự ượ ả ấ
Page 19
+ Trình đ c a l c l ng s n xu t trong t ng giai đo n l ch s loài ng i th hi n trình đ chinhộ ủ ự ượ ả ấ ừ ạ ị ử ườ ể ệ ộ
ph c t nhiên c a loài ng i trong giai đo n đó. Khái ni m trình đ c a l c l ng s n xu t nói lênụ ự ủ ườ ạ ệ ộ ủ ự ượ ả ấ
kh năng c a con ng i thông qua vi c s d ng công c lao đ ng th c hi n quá trình c i bi n tả ủ ườ ệ ử ụ ụ ộ ự ệ ả ế ự
nhiên nh m đ m b o cho s phát tri n c a mình. ằ ả ả ự ể ủ
+ Trình đ l c l ng s n xu t th hi n :ộ ự ượ ả ấ ể ệ ở
trình đ công c lao đ ng; ộ ụ ộ
trình đ qu n lý xã h i trình đ ng d ng khoa h c k thu t vào s n xu t;ộ ả ộ ộ ứ ụ ọ ỹ ậ ả ấ
kinh nghi m và k năng c a con ng i và trình đ phân công lao đ ng .ệ ỹ ủ ườ ộ ộ
- Tính ch t c a l c l ng s n xu tấ ủ ự ượ ả ấ
+ Tính ch t cá nhân. Khi s n xu t d a trên công c th công, phân công lao đ ng kém phátấ ả ấ ự ụ ủ ộ
tri n thì l c l ng s n xu t có tính ch t cá nhân.ể ự ượ ả ấ ấ
+ Tính ch t xã h i hóa. Khi s n xu t đ t t i trình đ c khí, hi n đ i, phân công lao đ ng xãấ ộ ả ấ ạ ớ ộ ơ ệ ạ ộ
h i phát tri n thì l c l ng s n xu t có tính ch t xã h i hóa.ộ ể ự ượ ả ấ ấ ộ
- S v n đ ng, phát tri n c a l c l ng s n xu t quy t đ nh và làm thay đ i quan h s nự ậ ộ ể ủ ự ượ ả ấ ế ị ổ ệ ả
xu t cho phù h p v i nóấ ợ ớ
L c l ng s n xu t phát tri n đ n m t trình đ nh t đ nh làm cho QHSX t ch phù h p trự ượ ả ấ ể ế ộ ộ ấ ị ừ ỗ ợ ở
thành không phù h p v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t. Yêu c u khách quan c a s phát tri nợ ớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ầ ủ ự ể
l c l ng s n xu t là QHSX cũ ph i đ c thay th b ng QHSX m i phù h p v i trình đ phát tri nự ượ ả ấ ả ượ ế ằ ớ ợ ớ ộ ể
c a l c l ng s n xu t. Thay th QHSX cũ b ng QHSX m i cũng có nghĩa là PTSX cũ đã đ c thayủ ự ượ ả ấ ế ằ ớ ượ
th b ng PTSX m i ti n b h n.ế ằ ớ ế ộ ơ
- Quan h s n xu t có tính đ c l p t ng đ i và tác đ ng tr l i s phát tri n c a l cệ ả ấ ộ ậ ươ ố ộ ở ạ ự ể ủ ự
l ng s n xu t.ượ ả ấ
QHSX phù h p v i trình đ c a l c l ng s n xu t là đ ng l c thúc đ y l c l ng s n xu tợ ớ ộ ủ ự ượ ả ấ ộ ự ẩ ự ượ ả ấ
phát tri n. Ng c l i n u QHSX l c h u h n s phát tri n c a LLSX ho c ti n b h n m t cáchể ượ ạ ế ạ ậ ơ ự ể ủ ặ ế ộ ơ ộ
gi t o s kìm hãm s phát tri n c a LLSX.ả ạ ẽ ự ể ủ
S v n d ng quy lu t này c a Đ ng ta ự ậ ụ ậ ủ ả
Tr c đ i m i năm 1986, Đ ng và nhà n c ta đã v n d ng quy lu t này m t cách ch a đúngướ ổ ớ ả ướ ậ ụ ậ ộ ư
đ n, đã ph m ph i m t s sai l m v tính khách quan c a quy lu t này mà bi u hi n chính là vi cắ ạ ả ộ ố ầ ề ủ ậ ể ệ ở ệ
Đ ng ta đã ch quan duy ý chí, nóng v i đ t cháy giai đo n trong vi c xây d ng n n kinh t qu c dânả ủ ộ ố ạ ệ ự ề ế ố
v i quan h s n xu t XHCN v i hai thành ph n kinh t là kinh t nhà n c và kinh t t p th đi đ nớ ệ ả ấ ớ ầ ế ế ướ ế ậ ể ế
xóa b tri t đ các thành ph n kinh t khác mà không tính đ n trình đ phát tri n c a l c l ng s nỏ ệ ể ầ ế ế ộ ể ủ ự ượ ả
xu t Vi t Nam r t th p kém và không đ ng đ u.ấ ở ệ ấ ấ ồ ề
Sau đ i m i năm 1986, Đ ng ta đã v n d ng quy lu t này m t cách đúng đ n, linh ho t vàổ ớ ả ậ ụ ậ ộ ắ ạ
sáng t o quy lu t này. Đó là l a ch n con đ ng phát tri n n n kinh t n c ta là n n kinh t hàngạ ậ ự ọ ườ ể ề ế ướ ề ế
hóa nhi u thành ph n đ nh h ng XHCN ( n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN)ề ầ ị ướ ề ế ị ườ ị ướ
Page 20
Chính đi u này là hoàn toàn phù h p v quy lu t gi a l c l ng s n xu t và quan h s nề ợ ề ậ ữ ự ượ ả ấ ệ ả
xu t, b i vì trình đ l c l ng s n xu t Vi t Nam v a th p kém l i v a không đ ng đ u, cho nênấ ờ ộ ự ượ ả ấ ở ệ ừ ấ ạ ừ ồ ề
chúng ta ph i phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN m i, huy đ ng đ cả ể ề ế ề ầ ị ướ ớ ộ ượ
h t ti m năng c a các thành ph n kinh t trong toàn xã h i đ phù h p v i l c l ng s n xu t thúcế ề ủ ầ ế ộ ể ợ ớ ự ượ ả ấ
đ y n n kinh t phát tri n đi lên.ầ ề ế ể
Sau 24 năm đ i m i đ t n c ta đã có th và l c l n h n, đ t đ c nh ng thành t u kinh tổ ớ ấ ướ ế ự ớ ơ ạ ượ ữ ự ế
đ kh ng đ nh Vi t Nam 2020 c b n theo đ nh h ng công nghi p “ hi n đ i”ể ẳ ị ệ ơ ả ị ướ ệ ệ ạ
Câu 11:Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng(CSHT) – ki n trúc th ngố ệ ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ
t ng(KTTT) . S v n d ng m i quan h đó vào công cu c đ i m i đ t n c hi n nay.ầ ự ậ ụ ố ệ ộ ổ ớ ấ ướ ệ
Tr l i:ả ờ
C s h t ng là t ng h p các quan h s n xu t h p thành k t c u c a m t xã h i nh t đ nh.ơ ở ạ ầ ổ ợ ệ ả ấ ợ ế ấ ủ ộ ộ ấ ị
C s h t ng bao g m quan h s n xu t th ng tr ; quan h s n xu t tàn d ; quan h s n xu t m mơ ở ạ ầ ồ ệ ả ấ ố ị ệ ả ấ ư ệ ả ấ ầ
m ng t n t i th c trong m t k t c u kinh t c a m t xã h i c th . Trong đó quan h s n xu tố ồ ạ ự ộ ế ấ ế ủ ộ ộ ụ ể ệ ả ấ
th ng tr bao gi cũng gi vai trò ch đ o, chi ph i các quan h s n xu t khác, nó quy đ nh xu h ngố ị ờ ữ ủ ạ ố ệ ả ấ ị ướ
chung c a đ i s ng xã h i. C s h t ng c a m t xã h i c th đ c đ c tr ng b i quan h s nủ ờ ố ộ ơ ở ạ ầ ủ ộ ộ ụ ể ượ ặ ư ở ệ ả
xu t th ng tr trong xã h i đó.ấ ố ị ộ
Ki n trúc th ng t ng là toàn b nh ng quan đi m chính tr , pháp lu t, tri t h c, đ o đ c, tônế ượ ầ ộ ữ ể ị ậ ế ọ ạ ứ
giáo, ngh thu t...v i nh ng thi t ch t ng ng nh nhà n c, đ ng phái, giáo h i, các đoàn th ,ệ ậ ớ ữ ế ế ươ ứ ư ướ ả ộ ể
hi p h i đ c hình thành trên m t c s h t ng nh t đ nh.ệ ộ ượ ộ ơ ở ạ ầ ấ ị
M i y u t c a ki n trúc th ng t ng có nh ng đ c đi m riêng, quy lu t phát tri n riêng,ỗ ế ố ủ ế ượ ầ ữ ặ ể ậ ể
nh ng liên h , tác đ ng, nh h ng l n nhau và cũng n y sinh trên m t c s h t ng nh t đ nh,ư ệ ộ ả ưở ẫ ả ộ ơ ở ạ ầ ấ ị
ph n ánh c s h t ng đó. ả ơ ở ạ ầ
*M i quan h bi n ch ng gi a CSHT và KTTTố ệ ệ ứ ữ
• Vai trò quy t đ nh c a CSHT đ i v i KTTT th hi n ch :ế ị ủ ố ớ ể ệ ở ỗ
+M i CSHT s hình thành nên 1 KTTT t ng ng. Tính ch t c a KTTT do tính ch t c a CSHTỗ ẽ ươ ứ ấ ủ ấ ủ
quy t đ nh. Trong xã h i có giai c p, giai c p nào th ng tr v kinh t thì cũng gi vai trò th ng tr vế ị ộ ấ ấ ố ị ề ế ữ ố ị ề
chính tr và đ i s ng tinh th n c a xã h i. Mâu thu n trong kinh t xét đ n cùng quy t đ nh các mâuị ờ ố ầ ủ ộ ẫ ế ế ế ị
thu n trong lĩnh v c chính tr t t ng. Cu c đ u tranh giai c p v chính tr t t ng là bi u hi nẫ ự ị ư ưở ộ ấ ấ ề ị ư ưở ể ệ
nh ng đ i kháng trong đ i s ng kinh t .ữ ố ờ ố ế
+CSHT thay đ i thì s m hay mu n KTTT thay đ i theo. S thay đ i đó ph i thông qua đ u tranh giaiổ ớ ộ ổ ự ổ ả ấ
c p, thông qua cách m ng xã h i.ấ ạ ộ
• S tác đ ng tr l i c a KTTT đ i v i CSHTự ộ ở ạ ủ ố ớ
T t c các y u t c u thành c a KTTT đ u có tác đ ng đ n CSHT v i m c đ , cách th c khácấ ả ế ố ấ ủ ề ộ ế ớ ứ ộ ứ
nhau. Trong xã h i có giai c p, nhà n c là y u t có tác đ ng m nh nh t đ i v i CSHT vì đó là bộ ấ ướ ế ố ộ ạ ấ ố ớ ộ
Page 21
máy b l c t p trung c a giai c p th ng tr v kinh t . Các y u t khác nh tri t h c, đ o đ c,…ạọ ự ậ ủ ấ ố ị ề ế ế ố ư ế ọ ạ ứ
cũng đ u tác đ ng đ n CSHT nh ng đ u b nhà n c, pháp lu t chi ph i.ề ộ ế ư ề ị ướ ậ ố
Các b ph n c a KTTT tác đ ng đ n CSHT không ph i bao gi cũng theo 1 xu h ng. KTTT th ngộ ậ ủ ộ ế ả ờ ướ ố
tr tác đ ng theo xu h ng xây d ng, b o v và phát tri n CSHT đã sinh ra nó, ch ng l i m i nguy cị ộ ướ ự ả ệ ể ố ạ ọ ơ
làm suy y u hay phá ho i ch đ kinh t đó. N u KTTT tác đ ng phù h p v i các quy lu t kinh tế ạ ế ộ ế ế ộ ợ ớ ậ ế
khách quan thì nó là đ ng l c m nh m thúc đ y kinh t phát tri n . N u tác đ ng không phù h p v iộ ự ạ ẽ ẩ ế ể ế ộ ợ ớ
quy lu t kinh t khách quan thì nó s kìm hãm phát tri n kinh t , kìm hãm phát tri n xã h i.ậ ế ẽ ể ế ể ộ
V n d ng:ậ ụ
• Đ ng và Nhà n c ta sau 1986 (đ i m i) đã phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n đ nhả ướ ổ ớ ể ề ế ề ầ ị
h ng XHCN. Nghĩa là xây d ng CSHT (c c u kinh t ) là k t c u kinh t nhi u thành ph n, nhi uướ ự ơ ấ ế ế ấ ế ề ầ ề
hình th c s h u liênn k t h p tác đan xen và h n h p đ t o ra 1 qhsx phù h p v i s phát tri nứ ở ữ ế ợ ỗ ợ ể ạ ợ ớ ự ể
c a n n kinh t .ủ ề ế
• Kh ng đ nh trong n n kinh t qu c dân thì thành ph n kinh t Nhà n c, kinh t t p th (h pẳ ị ề ế ố ầ ế ướ ế ậ ể ợ
tác xã) gi vai trò ch đ o.ữ ủ ạ
• V i 1 CSHT mang tính ch t quá đ và 1 k t c u kinh t đan xen nhi u thành ph n kinh t thìớ ấ ộ ế ấ ế ề ầ ế
KTTT ph i đ c xây d ng cho phù h p v i CSHT đang phát tri n. Đi u đó đ c th hi n:ả ượ ự ợ ớ ể ề ượ ể ệ
+ĐCSVN gi vai trò lãnh đ o trong toàn th dân t c VN.ữ ạ ể ộ
+Ch nghĩa Mac – Lenin và t t ng HCM là n n t ng là kim ch nam cho toàn b t t ng, ý th củ ư ưở ề ả ỉ ộ ư ươ ứ
h trong XHCN.ệ
+Các h th ng chính tr cùng h p tác và đoàn k t trong kh i liên minh công – nông – tri th c d i sệ ố ị ợ ế ố ứ ướ ự
lãnh đ o c a ĐCSVN.ạ ủ
Page 22
Câu 12: Giai c p là gì? Phân tích n i dung đ u tranh giai c p?t i sao nói”đ u tranh giai c p làấ ộ ấ ấ ạ ấ ấ
m t trong nh ng đ ng l c phát tri n c a xã h i có giai c p”?ộ ữ ộ ự ể ủ ộ ấ
Đ nh nghĩa giai c p:ị ấ Trong tác ph m Sáng ki n vĩ đ i, Lênin đ nh nghĩa giai c p :” Ng i taẩ ế ạ ị ấ ườ
g i là giai c p, nh ng t p đoàn to l n g m nh ng ng i khác nhau v đ a v c a h trong m t họ ấ ữ ậ ớ ồ ữ ườ ề ị ị ủ ọ ộ ệ
th ng s n xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s , khác nhau v quan h c a h (th ng th ng thìố ả ấ ộ ấ ị ị ử ề ệ ủ ọ ườ ườ
nh ng quan h này đ c pháp lu t quy đ nh và th a nh n) đ i v i nh ng t li u s n xu t, v vai tròữ ệ ượ ậ ị ừ ậ ố ớ ữ ư ệ ả ấ ề
c a h trong t ch c lao đ ng xã h i, và nh v y khác nhau v cách th c h ng th và v ph n c aủ ọ ổ ứ ộ ộ ư ậ ề ứ ưở ụ ề ầ ủ
c i xã h i ít ho c nhi u mà h đ c h ng. Giai c p là nh ng t p đoàn ng i, mà t p đoàn khác, doả ộ ặ ề ọ ượ ưở ấ ữ ậ ườ ậ
ch các t p đoàn đó có đ a v khác nhau trong m t ch đ kinh t xã h i nh t đ nh”.ỗ ậ ị ị ộ ế ộ ế ộ ấ ị
- Rút ra 4 đ c tr ng v giai c p:ặ ư ề ấ
• Giai c p là nh ng t p đoàn ng i có đ a v khác nhau trong SX: Trong SX có ng i làm ch , ng iấ ữ ậ ườ ị ị ườ ủ ườ
làm thuê, không bình đ ng.ẳ
• Giai c p là nh ng t p đoàn ng i khác v quy n s h u TLSX: có ng i s h u, có ng i khôngấ ữ ậ ườ ề ề ở ữ ườ ở ữ ườ
s h u TLSX.ở ữ
• Giai c p là nh ng t p đoàn ng i khác nhau v vai trò trong t ch c lao đ ng xã h i:ấ ữ ậ ườ ề ổ ứ ộ ộ có ng i chườ ỉ
huy đi u hành s n xu t và qu n lí XH, có ng i ph thu c và ch u s đi u hành.ề ả ấ ả ườ ụ ộ ị ự ề
• Giai c p là nh ng t p đoàn ng i khác nhau v ph ng th c và quy mô thu nh p, phân ph i s nấ ữ ậ ườ ề ươ ứ ậ ố ả
ph m: ng i chi m đa s s n ph m làm ra, ng i chi m ít s n ph m làm ra.ẩ ườ ế ố ả ẩ ườ ế ả ẩ
Trong 4 y u t , y u t th hai gi vai trò quy t đ nh vì ai n m TLSX thì luôn có đ a v xã h i cao,ế ố ế ố ứ ữ ế ị ắ ị ị ộ
n m luôn vi c đi u hành, qu n lí XH và c a c i làm raắ ệ ề ả ủ ả
Đ nh nghĩa đ u tranh giai c p:ị ấ ấ Trong xã h i có giai c p t t y u n y sinh đ u tranh giai c p.ộ ấ ấ ế ả ấ ấ
V.I.Lênin đ nh nghĩa đ u tranh giai c p là "cu c đ u tranh c a qu n chúng b t c h t quy n, b ápị ấ ấ ộ ấ ủ ầ ị ướ ế ề ị
b c và lao đ ng, ch ng b n có đ c quy n, đ c l i, b n áp b c và b n ăn bám, cu c đ u tranh c aứ ộ ố ọ ặ ề ặ ợ ọ ứ ọ ộ ấ ủ
nh ng ng i công nhân làm thuê hay nh ng ng i vô s n ch ng nh ng ng i h u s n hay giai c pữ ườ ữ ườ ả ố ữ ườ ữ ả ấ
t s n"ư ả 1.
Th c ch t c a đ u tranh giai c p là cu c đ u tranh gi i quy t mâu thu n v m t l i ích gi aự ấ ủ ấ ấ ộ ấ ả ế ẫ ề ặ ợ ữ
qu n chúng b áp b c, vô s n đi làm thuê ch ng l i giai c p th ng tr , ch ng l i b n đ c quy n đ cầ ị ứ ả ố ạ ấ ố ị ố ạ ọ ặ ề ặ
l i, nh ng k đi áp b c và boc l t.ợ ữ ẻ ứ ộ
Đ u tranh giai c p co nguyên nhân khách quan t s phát tri n mang tính xã h i hóa ngày càngấ ấ ừ ự ể ộ
phát tri n c a l c l ng s n xu t v i quan h chi m h u t nhân v t li u s n xu t .Bi u hi nể ủ ự ượ ả ấ ớ ệ ế ữ ư ề ư ệ ả ấ ể ệ
c a mâu thu n này v m t xã h i : mâu thu n gi a m t bên là giai c p cách mang ti n b , đ i di nủ ẫ ề ặ ộ ẫ ữ ộ ấ ế ộ ạ ệ
cho ph ng th c s n xu t m i v i m t bên là giai c p thông tri bóc l t, đ i bi u cho nh ng l i íchươ ứ ả ấ ớ ớ ộ ấ ộ ạ ể ữ ợ
g n v i quan h s n xu t l i th i , l c h u.ắ ớ ệ ả ấ ỗ ờ ạ ậ
Đ u tranh giai c p là m t trong nh ng đ ng l c phát tri n c a xã h i có giai c p:ấ ấ ộ ữ ộ ự ể ủ ộ ấ
Page 23
Đ nh cao c a cu c đ u tranh giai c p t t y u s d n đ n cách m ng xã h i, xóa b quan hỉ ủ ộ ấ ấ ấ ế ẽ ẫ ế ạ ộ ỏ ệ
s n xu t cũ, l c h u, xác đ nh quan h s n xu t m i ti n b h n, m đ ng cho l c l ng s n xu tả ấ ạ ậ ị ệ ả ấ ớ ế ộ ơ ở ườ ự ượ ả ấ
phát tri n. S n xu t phát tri n s là đ ng l c thúc đ y s phát tri n c a toàn b đ i s ng xã h i.ể ả ấ ể ẽ ộ ự ẩ ự ể ủ ộ ờ ố ộ
Đ u tranh giai c p góp ph n xóa b các th l c ph n đ ng, l c h u, đ ng th i c i t o c b nấ ấ ầ ỏ ế ự ả ộ ạ ậ ồ ờ ả ạ ả ả
thân giai c p cách m ng. Giai c p nào đ i bi u cho ph ng th c s n xu t m i, giai c p đó s lãnhấ ạ ấ ạ ể ươ ứ ả ấ ớ ấ ẽ
đ o cách m ng. Thành t u mà loài ng i đ t đ c trong ti n trình phát tri n c a l c l ng s nạ ạ ự ườ ạ ượ ế ể ủ ự ượ ả
xu t, cách m ng khoa h c và công ngh , c i cách v dân ch và ti n b xã h i… không tách r iấ ạ ọ ệ ả ề ủ ế ộ ộ ờ
cu c đ u tranh giai c p gi a các giai c p ti n b ch ng các th l c thù đ ch, ph n đ ng.ộ ấ ấ ữ ấ ế ộ ố ế ự ị ả ộ
Đ u tranh gi a giai c p vô s n và giai c p t s n là cu c đ u tranh sau cùng trong l ch s xãấ ữ ấ ả ấ ư ả ộ ấ ị ử
h i có giai c p. Nó là cu c đ u tranh khác v ch t so v i so v i các cu c đ u tranh tr c đó trongộ ấ ộ ấ ề ấ ớ ớ ộ ấ ướ
l ch s . B i vì, m c tiêu c a nó là thay đ i v căn b n s h u t nhân b ng s h u xã h i.ị ử ở ụ ủ ổ ề ả ở ữ ư ằ ở ữ ộ
Tr c khi giành đ c chính quy n, n i dung c a đ u tranh giai c p gi a giai c p vô s n vàướ ượ ề ộ ủ ấ ấ ữ ấ ả
giai c p t s n là đ u tranh kinh t , đ u tranh t t ng, đ u tranh chính tr . Sau khi giành chínhấ ư ả ấ ế ấ ư ưở ấ ị
quy n, thi t l p n n chuyên chính c a giai c p vô s n, m c tiêu và hình th c đ u tranh giai c p cũngề ế ậ ề ủ ấ ả ụ ứ ấ ấ
thay đ i.ổ
Trong cu c đ u tranh này, giai c p vô s n ph i bi t cách s d ng m i ngu n l c, v n d ngộ ấ ấ ả ả ế ử ụ ọ ồ ự ậ ụ
linh ho t các hình th c đ u tranh. M c tiêu c a cu c đ u tranh này là gi v ng thành qu cách m ng,ạ ứ ấ ụ ủ ộ ấ ữ ữ ả ạ
xây d ng và c ng c chính quy n c a nhân dân; t ch c qu n lý s n xu t, qu n lý xã h i, b o đ mự ủ ố ề ủ ổ ứ ả ả ấ ả ộ ả ả
t o ra m t năng su t lao đ ng xã h i cao h n, trên c s đó th tiêu ch đ ng i bóc l t ng i, xâyạ ộ ấ ộ ộ ơ ơ ở ủ ế ộ ườ ộ ườ
d ng m t xã h i m i, công b ng, dân ch , văn minh. Đó v a là m c tiêu, đ ng th i v a là nhân tự ộ ộ ớ ằ ủ ừ ụ ồ ờ ừ ố
b o đ m th ng l i cho cu c đ u tranh c a giai c p vô s n ch ng l i giai c p t b n.ả ả ắ ợ ộ ấ ủ ấ ả ố ạ ấ ư ả
Liên h v i Vi t Nam:ệ ớ ệ
Vi t Nam, đ u tranh giai c p trong giai đo n quá đ hi n nay cũng là m t t t y u. Do b iỞ ệ ấ ấ ạ ộ ệ ộ ấ ế ố
c nh l ch s c a quá trình hình thành giai c p và đi u ki n m i c a xu h ng qu c t hoá, đ u tranhả ị ử ủ ấ ề ệ ớ ủ ướ ố ế ấ
giai c p Vi t Nam có nh ng đ c đi m riêng.ấ ở ệ ữ ặ ể
Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th IX, Đ ng ta ti p t c kh ng đ nh r ng, hi n nay và c trongạ ộ ạ ể ố ầ ứ ả ế ụ ẳ ị ằ ệ ả
th i kỳ quá đ c a c n c ta còn t n t i m t cách khách quan các giai c p và đ u tranh giai c p.ờ ộ ủ ả ướ ồ ạ ộ ấ ấ ấ
Nh ng đ u tranh giai c p n c ta hi n nay ph i nh n th c cho đúng, nó di n ra trong đi u ki nư ấ ấ ở ướ ệ ả ậ ứ ễ ề ệ
m i v i nh ng n i dung m i và hình th c m i. N i dung ch y u c a đ u tranh giai c p trong giaiớ ớ ữ ộ ớ ứ ớ ộ ủ ế ủ ấ ấ
đo n hi n nay n c ta là: th c hi n th ng l i s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá theo đ nhạ ệ ở ướ ự ệ ắ ợ ự ệ ệ ệ ạ ị
h ng xã h i ch nghĩa; kh c ph c tình tr ng n c nghèo kém phát tri n; th c hi n công b ng xãướ ộ ủ ắ ụ ạ ướ ể ự ệ ằ
h i, ch ng áp b c, b t công, đ u tranh ngăn ch n, kh c ph c nh ng t t ng và hành đ ng tiêu c c,ộ ố ứ ấ ấ ặ ắ ụ ữ ư ưở ộ ự
sai trái, đ u tranh làm th t b i m i âm m u và hành đ ng ch ng phá c a các th l c thù đ ch; b o vấ ấ ạ ọ ư ộ ố ủ ế ự ị ả ệ
đ c l p dân t c, xây d ng n c ta thành m t n c xã h i ch nghĩa ph n vinh, nhân dân h nh phúc.ộ ậ ộ ự ướ ộ ướ ộ ủ ồ ạ
Đ ng th i Đ ng ta cũng kh ng đ nh: Đ ng l c ch y u đ phát tri n đ t n c là đ i đoàn k t toànồ ờ ả ẳ ị ộ ự ủ ế ể ể ấ ướ ạ ế
dân trên c s liên minh gi a công nhân v i nông dân và trí th c do Đ ng lãnh đ o, k t h p hài hoàơ ở ữ ớ ứ ả ạ ế ợ
Page 24
các l i ích cá nhân, t p th và xã h i, phát huy m i ti m năng và ngu n l c c a các thành ph n kinhợ ậ ể ộ ọ ề ồ ự ủ ầ
t , c a toàn xã h i.ế ủ ộ
Câu 13: T n t i xã h i là gì?, phân tích m i quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th cồ ạ ộ ố ệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ ứ
xã h i?ộ
T n t i xã h iồ ạ ộ
T n t i xã h i là khái ni m tri t h c dùng đ ch sinh ho t v t ch t và nh ng đi u ki n sinh ho tồ ạ ộ ệ ế ọ ể ỉ ạ ậ ấ ữ ề ệ ạ
v t ch t c a xã h i.ậ ấ ủ ộ
Page 25
T n t i xã h i bao g m các y u t , trong đó có các y u t chính là ph ng th c s n xu t v tồ ạ ộ ồ ế ố ế ố ươ ứ ả ấ ậ
ch t, đi u ki n t nhiên - hoàn c nh đ a lý, dân s và m t đ dân c , trong đó ph ng th c s n xu tấ ề ệ ự ả ị ố ậ ộ ư ươ ứ ả ấ
là y u t c b n nh t.ế ố ơ ả ấ
Ý th c xã h i ứ ộ
Ý th c xã h i là khái ni m tri t h c dùng đ ch các m t, các b ph n khác nhau c a lĩnh v c tinhứ ộ ệ ế ọ ể ỉ ặ ộ ậ ủ ự
th n xã h i nh quan đi m, t t ng, tình c m, tâm tr ng, truy n th ng... c a c ng đ ng xã h i; màầ ộ ư ể ư ưở ả ạ ề ố ủ ộ ồ ộ
nh ng b ph n này n y sinh t t n t i xã h i và ph n ánh t n t i xã h i trong nh ng giai đo n phátữ ộ ậ ả ừ ồ ạ ộ ả ồ ạ ộ ữ ạ
tri n nh t đ nh.ể ấ ị
Quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h iệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ ứ ộ
− Vai trò c a t n t i xã h i quy t đ nh ý th c xã h iủ ồ ạ ộ ế ị ứ ộ :
• Mác cho r ng: “Đ i s ng tinh th n c a xã h i đ c hình thành và d a trên c s c a đ i s ngằ ờ ố ầ ủ ộ ượ ự ơ ở ủ ờ ố
v t ch t.ậ ấ
• Quan ni m c a ch nghĩa duy tâm cho r ng: h xem tinh th n, t t ng là ngu n g c c a m iệ ủ ủ ằ ọ ầ ư ưở ồ ố ủ ọ
xã h i. H trình bày l ch s phát tri n c a các hình thái kinh t xã h i tách r i c s xã h i.ộ ọ ị ử ể ủ ế ộ ờ ơ ở ộ
• Còn ch nghĩa duy v t l ch s cho r ng: “t n t i xã h i quy t đ nh ý th c xã h i, ý th c xã h iủ ậ ị ử ằ ồ ạ ộ ế ị ứ ộ ứ ộ
là s ph n ánh t n t i xã h i, ph thu c vào t n t i xã h i”.ự ả ồ ạ ộ ụ ộ ồ ạ ộ
− Ý th c xã h i có tính đ c l p t ng đ i v i t n t i xã h i.ứ ộ ộ ậ ươ ố ớ ồ ạ ộ
• Ý th c xã h i th ng l c h u so v i t n t i xã h i.ứ ộ ườ ạ ậ ớ ồ ạ ộ
L ch s cho th y nhi u khi xã h i cũ đã m t đi, th m chí là m t đi r t lâu, nh ng ý th c xã h iị ử ấ ề ộ ấ ậ ấ ấ ư ứ ộ
do xã h i đó sinh ra v n t n t i dai d ng.ộ ẫ ồ ạ ẳ
Ý th c xã h i th ng l c h u so v i t n t i xã h i là do nh ng nguyên nhân sau đây:ứ ộ ườ ạ ậ ớ ồ ạ ộ ữ
S bi n đ i c a t n t i xã h i do tác đ ng m nh m , th ng xuyên và tr c ti p c aự ế ổ ủ ồ ạ ộ ộ ạ ẽ ườ ự ế ủ
nh ng ho t đ ng th c ti n c a con ng i, th ng di n ra v i t c đ nhanh mà ý th c xã h iữ ạ ộ ự ễ ủ ườ ườ ễ ớ ố ộ ứ ộ
có th không ph n ánh k p và tr nên l c h u.ể ả ị ở ạ ậ
Do s c m nh c a thói quen, truy n th ng, t p quán cũng nh do tính l c h u, b o thứ ạ ủ ề ố ậ ư ạ ậ ả ủ
c a m t s hình thái ý th c xã h i.ủ ộ ố ứ ộ
Ý th c xã h i luôn g n v i l i ích c a nh ng nhóm, nh ng t p đoàn ng i, nh ng giaiứ ộ ắ ớ ợ ủ ữ ữ ậ ườ ữ
c p nh t đ nh trong xã h i. Vì v y, nh ng t t ng cũ, l c h u th ng đ c các l c l ngấ ấ ị ộ ậ ữ ư ưở ạ ậ ườ ượ ự ượ
xã h i ph n ti n b l u gi và truy n bá nh m ch ng l i các l c l ng xã h i ti n b .ộ ả ế ộ ư ữ ề ằ ố ạ ự ượ ộ ế ộ
• Ý th c xã h i có th v t tr c t n t i xã h iứ ộ ể ượ ướ ồ ạ ộ
Trong nh ng đi u ki n nh t đ nh t t ng c a con ng i, đ c bi t nh ng t t ng khoa h c tiênữ ề ệ ấ ị ư ưở ủ ườ ặ ệ ữ ư ưở ọ
ti n có th v t tr c s phát tri n c a t n t i xã h i, d báo đ c t ng lai và có tác d ng tế ể ượ ướ ự ể ủ ồ ạ ộ ự ượ ươ ụ ổ
ch c, ch đ o ho t đ ng th c ti n c a con ng i. S dĩ có th v t tr c đ c là do đ c đi m c aứ ỉ ạ ạ ộ ự ễ ủ ườ ở ể ượ ướ ượ ặ ể ủ
Page 26
t t ng khoa h c quy đ nh. T t ng khoa h c th ng khái quát t n t i xã h i đã có và hi n có đư ưở ọ ị ư ưở ọ ườ ồ ạ ộ ệ ể
rút ra nh ng quy lu t phát tri n chung c a xã h i, quy lu t đó không nh ng ph n ánh đúng quá kh ,ữ ậ ể ủ ộ ậ ữ ả ứ
hi n t i mà còn d báo đúng t n t i xã h i mai sau.ệ ạ ự ồ ạ ộ
• Ý th c xã h i có tính k th a trong s phát tri n c a mình.ứ ộ ế ừ ự ể ủ
L ch s phát tri n c a đ i s ng tinh th n xã h i cho th y r ng, nh ng quan đi m lý lu n c a m iị ử ể ủ ờ ố ầ ộ ấ ằ ữ ể ậ ủ ỗ
th i đ i không xu t hi n trên m nh đ t tr ng không mà đ c t o ra trên c s k th a nh ng tàiờ ạ ấ ệ ả ấ ố ượ ạ ơ ở ế ừ ữ
li u lý lu n c a các th i đ i tr c.ệ ậ ủ ờ ạ ướ
Trong xã h i có giai c p, tính ch t k th a c a ý th c xã h i g n v i tính ch t giai c p c a nó.ộ ấ ấ ế ừ ủ ứ ộ ắ ớ ấ ấ ủ
Nh ng giai c p khác nhau k th a nh ng n i dung ý th c khác nhau c a các th i đ i tr c, các giaiữ ấ ế ừ ữ ộ ứ ủ ờ ạ ướ
c p tiên ti n th ng k th a nh ng di s n t t ng ti n b c a xã h i cũ đ l i.ấ ế ườ ế ừ ữ ả ư ưở ế ộ ủ ộ ể ạ
Vì v y, khi ti n hành cu c đ u tranh trên lĩnh v c ý th c h thì không nh ng ph i v ch ra tính ch tậ ế ộ ấ ự ứ ệ ữ ả ạ ấ
ph n khoa h c c a nh ng trào l u t t ng ph n đ ng trong đi u ki n t i, mà còn ph i ch ra nh ngả ọ ủ ữ ư ư ưở ả ộ ề ệ ạ ả ỉ ữ
ngu n g c lý lu n c a chúng trong l ch s .ồ ố ậ ủ ị ử
Do ý th c xã h i có tính k th a, nên khi nghiên c u m t t t ng nào đó ph i d a và quan hứ ộ ế ừ ứ ộ ư ưở ả ự ệ
kinh t hi n t i và ph i chú ý đ n các giai đo n phát tri n t t ng tr c đó. Có nh v y m i hi uế ệ ạ ả ế ạ ể ư ưở ướ ư ậ ớ ể
rõ vì sao m t n c có trình đ phát tri n t ng đ i kém v kinh t nh ng t t ng l i trình độ ướ ộ ể ươ ố ề ế ư ư ưở ạ ở ộ
cao.
• S tác đ ng qua l i gi a các hình thái ý th c xã h i trong s phát tri n c a chúng.ự ộ ạ ữ ứ ộ ự ể ủ
L ch s phát tri n c a ý th c xã h i cho th y, thông th ng m i th i đ i, tùy theo nh ngị ử ể ủ ứ ộ ấ ườ ở ỗ ờ ạ ữ
hoàn c nh l ch s c th có nh ng hình thái ý th c nào đó n i lên hàng đ u và tác đ ng m nh đ nả ị ử ụ ể ữ ứ ổ ầ ộ ạ ế
các hình thái ý th c khác.ứ
Trong s tác đ ng l n nhau gi a các hình thái ý th c, ý th c chính tr có vai trò đ c bi t quanự ộ ẫ ữ ứ ứ ị ặ ệ
tr ng, ý th c chính tr c a giai c p cách m ng đ nh h ng cho s phát tri n theo chi u h ng ti n bọ ứ ị ủ ấ ạ ị ướ ự ể ề ướ ế ộ
c a các hình thái ý th c khác.ủ ứ
• Ý th c xã h i tác đ ng tr l i t n t i xã h i:ứ ộ ộ ở ạ ồ ạ ộ
S tác đ ng c a ý th c xã h i t i t n t i xã h i bi u hi n qua hai chi u h ng. N u ýự ộ ủ ứ ộ ớ ồ ạ ộ ể ệ ề ướ ế
th c xã h i ti n b thì tác đ ng thúc đ y t n t i xã h i phát tri n, n u ý th c xã h i l c h uứ ộ ế ộ ộ ẩ ồ ạ ộ ể ế ứ ộ ạ ậ
s c m tr s phát tri n c a t n t i xã h i.ẽ ả ở ự ể ủ ồ ạ ộ
Nh v y, nguyên lý c a ch nghĩa duy v t l ch s v tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xãư ậ ủ ủ ậ ị ử ề ộ ậ ươ ố ủ ứ
h i ch ra b c tranh ph c t p c a l ch s phát tri n ý th c xã h i, nó bác b quan đi m siêu hình, máyộ ỉ ứ ứ ạ ủ ị ử ể ứ ộ ỏ ể
móc, t m th ng v m i quan h gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i.ầ ườ ề ố ệ ữ ồ ạ ộ ứ ộ
Page 27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_cuong_triet_hoc_hoan_chinh_186.pdf