Tài liệu Đề cương chi tiết học phần theo tín chỉ học phần Pháp luật đất đai: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
HỌC PHẦN
PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
Dùng cho chuyên ngành Quản lý đất đai
Bậc Cao đẳng
Mã học phần: 262046
Số tín chỉ: 3
Giảng viên: Nguyễn Thị Loan
Thanh Hoá, tháng 12 năm 2010
2
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Khoa: Nông Lâm Ngư nghiệp Pháp luật đất đai
Bộ môn: Khoa học đất Mã học phần: 262046
1.Thông tin về giảng viên:
1.1.Thông tin về giảng viên
Họ và tên: Nguyễn Thị Loan
Chức danh, học vị: Kỹ sư
Thời gian: Năm học 2010 - 2011
Địa điểm làm việc: Khoa Nông lâm Ngư nghiệp – Cơ sở II ĐH Hồng Đức
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Khoa học đất - Khoa Nông lâm Ngư nghiệp
Điện thoại: NR: 0373723643; DĐ: 0948342004
Địa chỉ email: annhi99@gmail.com
1.2. Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy học phần này:
Họ và tên: Phạm Thị Thanh Hương
Chức danh, học vị: Thạc sỹ
Địa điểm làm việc: Khoa Nông lâm Ngư nghiệp – C...
67 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương chi tiết học phần theo tín chỉ học phần Pháp luật đất đai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
HỌC PHẦN
PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
Dùng cho chuyên ngành Quản lý đất đai
Bậc Cao đẳng
Mã học phần: 262046
Số tín chỉ: 3
Giảng viên: Nguyễn Thị Loan
Thanh Hoá, tháng 12 năm 2010
2
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Khoa: Nông Lâm Ngư nghiệp Pháp luật đất đai
Bộ môn: Khoa học đất Mã học phần: 262046
1.Thông tin về giảng viên:
1.1.Thông tin về giảng viên
Họ và tên: Nguyễn Thị Loan
Chức danh, học vị: Kỹ sư
Thời gian: Năm học 2010 - 2011
Địa điểm làm việc: Khoa Nông lâm Ngư nghiệp – Cơ sở II ĐH Hồng Đức
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Khoa học đất - Khoa Nông lâm Ngư nghiệp
Điện thoại: NR: 0373723643; DĐ: 0948342004
Địa chỉ email: annhi99@gmail.com
1.2. Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy học phần này:
Họ và tên: Phạm Thị Thanh Hương
Chức danh, học vị: Thạc sỹ
Địa điểm làm việc: Khoa Nông lâm Ngư nghiệp – Cơ sở II ĐH Hồng Đức
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Khoa học đất - Khoa Nông lâm Ngư nghiệp
Điện thoại: NR: 0373722534; DĐ: 0903434689
Địa chỉ email: thanhhuong_hduc@yahoo.com.vn
2. Thông tin chung về học phần
Tên ngành đào tạo: Ngành Quản lý Đất đai
Tên học phần: Luật đất đai
Số tín chỉ học tập: 03
Học kỳ: 3
Học phần: Bắt buộc
Các học phần tiên quyết: Pháp luật đại cương
Các học phần kế tiếp: Các môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành: quy hoạch sử
dụng đất, đánh giá đất
3
Các học phần tương đương, học phần thay thế (nếu có): Không
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 18 tiết + Bài tập: 12 tiết
+ Thảo luận, semina: 24 tiết + Thực hành: 18 tiết
+ Tự học: 135 tiết + Kiểm tra, đánh giá: 4 tiết
Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: Phòng 111 - Nhà A1- Cơ sở III - Trường
Đại học Hồng Đức.
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi học xong học phần này sinh viên cần nắm được:
- Về kiến thức: các vấn đề lý luận cơ bản về ngành luật đất đai, những khái niệm cơ
bản về pháp luật đất đai, các nội dung quản lý Nhà nước về đất đai; quyền và nghĩa vụ của
người sở hữu, quản lý và sử dụng đất đai; tìm hiểu chế độ quản lý và sử dụng các loại đất.
- Về kỹ năng: rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và phân tích vấn đề, khả năng áp dụng các
điều khoản luật vào giải quyết các tình huống thực tế, làm việc độc lập, tính cẩn thận, chính
xác khi áp dụng các điều luật.
- Về thái độ: nhận thức được tầm quan trọng của môn học này trong chuyên ngành
Quản lý đất đai và có thái độ nghiêm túc khi áp dụng các điều khoản luật vào thực tế.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Các vấn đề cơ bản về ngành Luật đất đai: Khái niệm Luật đất đai; Các văn bản luật
đất đai; Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của ngành Luật đất đai; Các nguyên tắc cơ
bản của ngành Luật đất đai; Quan hệ pháp luật đất đai; Luật đất đai và các văn bản dưới
Luật. Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai: khái niệm chế độ sở hữu toàn dân về đất đai; Chủ
thể khách thể và nội dung quyền sở hữu đất đai. Chế độ quản lý Nhà nước về đất đai: Hệ
thống cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai; Nội dung cơ bản của pháp luật về quản lý Nhà
nước đối với đất đai. Địa vị pháp lý của người sử dụng đất: Khái niệm địa vị pháp lý của
người sử dụng đất; Những đảm bảo cho người sử dụng đất; Quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng đất; Các quy định cụ thể về địa vị pháp lý của người sử dụng đất. Thủ tục hành chính
trong quản lý sử dụng đất đai: Khái quát chung về thủ tục hành chính trong quản lý và sử
dụng đất đai; Các thủ tục hành chính cụ thể trong quản lý và sử dụng đất đai; Trình tự, thủ
tục hành chính trong việc thực hiện các quyền chuyển quyền sử dụng đất của người sử dụng
đất. Chế độ pháp lý nhóm đất nông nghiệp: Khái niệm và phân loại; đối tượng được giao
4
được thuê nhóm đất nông nghiệp; thời hạn sử dụng nhóm đất nông nghiệp; các quy định về
hạn mức đất; các quy định về quỹ đất công ích; đất rừng; đất có mặt nước nuôi trồng thủy
sản; đất bãi bồi ven sông, ven biển, đất làm muối; đất sử dụng cho kinh tế trang trại. Chế độ
pháp lý đất phi nông nghiệp: Khái niệm và phân loại; Các quy định về quản lý và sử dụng
đất khu dân cư; đất an ninh quốc phòng; đất di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh;
đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông ngòi kênh rạch và mặt nước chuyên dùng...
5
5. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI
1.KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
1.1. Khái niệm
1.2. Các văn bản luật đất đai
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA NGÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI
2.1. Đối tượng:
2.2. Phương pháp điều chỉnh
2.2.1. Phương pháp hành chính mệnh lệnh
2.2.2. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận
3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA NGÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI
3.1. Sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đúng mục đích sử dụng đất.
3.2. Sử dụng đất tiết kiệm có hiệu quả, bảo vệ môi trường và không làm tổn hại đến lợi
ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh.
3.3. Người sử dụng đất thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình trong thời hạn sử dụng
đất theo quy định của luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
4.QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
4.1. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai.
4.1.1. Nhóm quan hệ sở hữu:
4.1.2. Nhóm quan hệ sử dụng.
4.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật đất đai.
4.2.1. Chủ thể
4.2.2. Khách thể quan hệ pháp luật đất đai
4.2.3. Nội dung quan hệ pháp luật đất đai.
4.3. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai.
4.3.1. Cơ sở làm phát sinh quan hệ pháp luật đất đai:
4.3.2. Cơ sở làm thay đổi quan hệ pháp luật đất đai.
4.3.3. Cơ sở làm chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai.
5.LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ CÁC VĂN BẢN DƯỚI LUẬT
6
5.1. Luật đất đai
5.2. Các văn bản dưới luật
CHƯƠNG 2: CHẾ ĐỘ SỞ HỮU TOÀN DÂN VỀ ĐẤT ĐAI
1. KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ SỞ HỮU TOÀN DÂN VỀ ĐẤT ĐAI
1.1. Khái niệm về quyền sở hữu và chế độ sở hữu
1.2. Quan niệm về sở hữu toàn dân về đất đai
2. CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ VÀ NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU ĐẤT ĐAI
2.1. Chủ thể quyền sở hữu đất đai
2.2. Khách thể quyền sở hữu đất đai:
2.2.1. Nhóm đất nông nghiệp
2.2.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
2.2.3. Nhóm đất chưa sử dụng
2.3. Nội dung quyền sở hữu đất đai
2.3.1. Quyền chiếm hữu đất đai
2.3.2. Quyền sử dụng đất đai
2.3.3. Quyền định đoạt đất đai
CHƯƠNG 3: CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI
1. HỆ THỐNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI
1.1. Vai trò của hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước
1.1.1. Vai trò của Quốc hội và cơ quan thường trực Quốc hội
1.1.2. Vai trò của cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
1.2. Hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước
1.3. Hệ thống cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai
1.3.1. Cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai
1.3.1.1. Bộ tài nguyên và môi trường
1.3.1.2. Sở tài nguyên và môi trường:
1 3.1.3. Phòng tài nguyên và môi trường:
1.3.1.4. Cán bộ địa chính cấp xã
1.3.2. Các tổ chức dịch vụ công trong quản lý và sử dụng đất
7
1.3.2.1. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
1.3.2.2. Tổ chức phát triển quỹ đất
1.3.2.3. Tổ chức hoạt động tư vấn trong quản lý và sử dụng đất
2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PL VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
2.1. Quản lý Nhà nước về đất đai bao gồm 13 nội dung được quy định tại điều 6 Luật
đất đai 2003.
2.1.1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý sử dụng đất đai và tổ
chức thực hiện các văn bản đó.
2.1.2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập
bản đồ hành chính.
2.1.3. Khảo sát, đo đạc, đánh giá phân hạng đất, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện
trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
2.1.4. Quản lý quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
2.1.4.1. Các nguyên tắc, căn cứ lập quy hoạch và kế hoạch SDĐ
2.1.4.2. Nội dung quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất.
2.1.4.3. Kỳ quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
2.1.4.4. Lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
2.1.4.5. Thẩm quyền xét duyệt và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đai
2.1.4.6. Các quy định về công bố quy hoạch
2.1.4.7. Thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất
2.1.5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất.
2.1.5.1. Các quy định về giao đất, cho thuê đất:
2.1.5.2. Các quy định về chuyển mục đích sử dụng đất
2.1.5.3. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất.
2.1.5.4. Các quy định về thu hồi đất
2.1.6. Các quy định về đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất.
2.1.6.1. Các quy định về đăng ký quyền sử dụng đất
8
2.1.6.2. Các quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
(GCNQSDĐ)
2.1.7. Thống kê, kiểm kê đất đai:
2.1.8. Các quy định về tài chính đất đai và giá đất
2.1.8.1. Cơ chế tài chính đối với nguồn thu ngân sách Nhà nước từ đất đai
2.1.8.2. Các quy định về giá đất
2.1. 9. Các quy định tổng quát về thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất
động sản.
2.1.10. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.
2.1.11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của PL về đất đai và xử lý
vi phạm PL về đất đai.
2.1.12. Giải quyết tranh chấp về đất đai, giải quyết khiếu nại , tố cáo vi phạm trong
việc quản lý và sử dụng đất đai.
2.1.13. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai
CHƯƠNG IV: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
1. KHÁI NIỆM ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
1.1. Khái niệm người sử dụng đất
1.1.1. Khái niệm chung:
1.1.2. Khái niệm theo luật đất đai 2003
1.1.3. Dựa trên khái niệm chung về người sử dụng đất và khái niệm theo luật đất
đai 2003, người ta đưa ra khái niệm về người sử dụng đất như sau:
1.1.4. Những điểm mới của luật đất đai 2003 về người sử dụng đất
1.2. Năng lực pháp lý đất đai của người sử dụng đất
1.3. Có năng lực hành vi đất đai:
1.4. Có các quyền và nghĩa vụ pháp lý:
2. NHỮNG ĐẢM BẢO CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Khái niệm:
3.2. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất
9
3.3. Thời hạn sử dụng đất
3.3.1. Loại đất sử dụng ổn định, lâu dài:
3.3.2. Loại đất sử dụng có thời hạn
4. CÁC QĐ CỤ THỂ VỀ ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
4.1. Địa vị pháp lý của các tổ chức trong nước sử dụng đất
4.1.1. Khái niệm và phân loại
4.1.1.1. Khái niệm:
4.1.1.2. Phân loại
4.1.2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất
4.1.2.1. Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
4.1.2.2. Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 4.1.2.3.
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế sử dụng đất thuê
4.1.2.4. Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất:
4.2. Địa vị pháp lý của hộ gia đình, cá nhân, cơ sở tôn giáo và cộng đồng dân cư được
Nhà nước giao đất , cho thuê đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất và công nhận quyền
sử dụng đất
4.2.1. Địa vị pháp lý của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất.
4.2.1.1. Khái niệm
4.2.1.2. Phân loại các hộ gia đình, cá nhân
4.2.1.3. Quyền và nghĩa vụ hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất:
4.2.2. Địa vị pháp lý của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo sử dụng đất
4.2.2.1. Khái niệm:
4.2.2.2. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất:
4.3. Địa vị pháp lý của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài sử dụng đất ở Việt Nam
4.3.1. Các chủ thể sử dụng đất
4.3.1.1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam
4.3.1.2. Tổ chức cá nhân nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam:
4.3.2. Hình thức sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài tại Việt Nam
4.3.2.1. Hình thức sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
10
4.3.2.2. Hình thức sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân nước ngoài
4.3.3. Các loại đất mà người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
được phép sử dụng đất ở Việt Nam
4.3.3.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
4.3.3.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
4.3.4. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam.
4.3.4.1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
4.3.4.2. Quyền của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
4.3.4.3. Quyền của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
4.3.4.4. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam:
CHƯƠNG V
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QLÝ VÀ SD ĐẤT ĐAI
1.1. Khái niệm:
1.2. Vai trò của việc thực hiện các thủ tục hành chính trong quản lý, sử dụng đất đai
và trong việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất .
2. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỤ THỂ TRONG QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT
ĐAI
2.1. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người được giao đất, thuê đất
2.2. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người đang sử dụng.
2.3. Trình tự thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
2.4. Trình tự thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
3. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUYỀN
CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
3.1. Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
11
3.2. Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất
3.3. Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
3.4. Trình tự, thủ tục đăng ký thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
3.5. Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
và xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, đã bảo lãnh để thu hồi nợ
3.6. Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và xử lý
quyền sử dụng đất khi chấm dứt việc góp vốn
CHƯƠNG VI
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. KHÁI NIỆM VÀ SỰ PHÂN LOẠI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.1. Khái niệm nhóm đất nông nghiệp
1.2. Phân loại nhóm đất nông nghiệp
2. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2.1. Hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất
2.2. Hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
2.3. Hình thức cho thuê đất nông nghiệp
3. THỜI HẠN SỬ DỤNG NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3.1. Ý nghĩa của việc quy định thời hạn sử dụng đất
3.2. Thời hạn sử dụng nhóm đất nông nghiệp
3.2.1. Loại đất được sử dụng ổn định lâu dài
3.2.2. Loại đất sử dụng đất có thời hạn
4. CÁC QUY ĐỊNH VỀ HẠN MỨC ĐẤT
4.1. Khái niệm và ý nghĩa của hạn mức đất
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Ý nghĩa:
4.2. Các quy định cụ thể về hạn mức giao đất nông nghiệp (điều 70)
5. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUỸ ĐẤT CÔNG ÍCH
5.1. Khái niệm
5.2. Các quy định về quỹ đất công ích
6. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT RỪNG
6.1. Đất rừng sản xuất (điều 75)
6.2. Đất rừng phòng hộ
12
6.3. Đất rừng đặc dụng (điều 77)
7. CÁC QĐ VỀ VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
7.1. Đối với đất có mặt nước nội địa
7.2. Đất có mặt nước ven biển (điều 79)
8. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT BÃI BỒI VEN SÔNG, VEN BIỂN
9. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT LÀM MUỐI
10. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT SỬ DỤNG CHO KINH TẾ TRANG TRẠI
CHƯƠNG VII
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Khái niệm
1.2. Phân loại
2. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT KHU DÂN CƯ
2.1. Khái niệm
2.1.1. Đất ở tại nông thôn
2.1.2. Đất ở tại đô thị
2.2. Đặc điểm đất khu dân cư
2.3. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu dân cư nông thôn
2.3.1. Quy định chung về việc quản lý và sử dụng đất khu dân cư nông thôn.
2.3.2. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao
2.3.3. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trong
trường hợp thửa đất có vườn, ao
2.4. Các quy định về quản lý và sử dụng đất ở tại đô thị
2.4.1. Khái niệm đô thị
2.4.1.1. Định nghĩa đô thị
2.4.1.2. Phân loại đô thị
2.4.2. Quy định chung về quản lý và sử dụng đất ở tại đô thị
2.5. Vấn đề đất sử dụng đất để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn
(điều 86)
3.CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH
13
3.1. Khái niệm đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
3.2. Các quy định về quản lý và sử dụng đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh
3.2.1.Các quy định chung
3.2.2. Các quy định cụ thể:
3.2.2.1. Khái niệm người sử dụng đất quốc phòng, an ninh
3.2.2.2. Các quy định cụ thể về sử dụng đất quốc phòng, an ninh
4. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN
HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH
4.1. Khái niệm đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
4.1.1. Khái niệm di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
4.1.2. Khái niệm đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh (sau đây gọi
tắt là đất có di tích).
4.2.Các quy định về quản lý và sử dụng đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng
cảnh
4.2.1. Những quy định chung
4.2.2. Những quy định cụ thể
5. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT LÀM NGHĨA TRANG, NGHĨA
ĐỊA (điều 101)
6.CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SÔNG, NGÒI, KÊNH, RẠCH,
SUỐI VÀ MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG
7. CÁC QĐ VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
7.1. Khái niệm:
7.2. Quy định chung:
8. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ KHAI THÁC NGUYÊN
LIỆU CHO SẢN XUẤT GẠCH NGÓI, LÀM ĐỒ GỐM
8.1. Khái niệm:
8.2 Quy định chung:
9. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG
9.1. Khái niệm đất xây dựng
9.2. Những quy định về quản lý và sử dụng các loại đất xây dựng
9.2.1. Đất xây dựng khu chung cư (Điều 85).
9.2.2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp (Điều 88)
14
9.2.3. Đất xây dựng các công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn (Điều
97)
9.2.3.1. Khái niệm:
9.2.3.2. Quy định chung về đất xây dựng các công trình công cộng có hành
lang bảo vệ an toàn
9.2.4. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh
9.2.4.1. Khái niệm:
9.2.4.2. Các quy định chung
10. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG
CỘNG
10.1.Khái niệm đất sử dụng đất vào mục đích công cộng
10.2. Các qđịnh về quản lý và sử dụng đất vào mục đích công cộng (Điều 96)
11. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT DO CƠ SỞ TÔN GIÁO VÀ
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ ĐANG SỬ DỤNG
11.1. Quy định về đất dơ cơ sở tôn giáo sử dụng đất
11.2. Quy định về đất do cộng đồng dân cư sử dụng
12. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP
12.1 Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp
12.1.1 Khái niệm đất khu công nghiệp
12.1.2. Những quy định về quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp:
12.1.2.1. Nguyên tắc của việc quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp
12.1.2.2. Hình thức sử dụng đất trong khu công nghiệp
12.1.2.3. Quyền của người sử dụng đất trong khu công nghiệp
12.1.2.4. Nghĩa vụ của người sử dụng đất trong khu công nghiệp
12.1.2.5. Quy định cụ thể về quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp
12.2. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu công nghệ cao
11.2.1. Khái niệm đất sử dụng cho khu công nghệ cao
11.2.2. Các quy định cụ thể về quản lý và sử dụng đất khu công nghệ cao
12.3. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu kinh tế
11.3.1. Khái niệm đất sử dụng cho khu kinh tế
11.3.2. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu kinh tế
15
6. Học liệu:
* Học liệu bắt buộc:
[1] GV. Nguyễn Thị Loan (2010), Bài giảng Luật đất đai, Khoa Nông Lâm Ngư
nghiệp – Trường Đại học Hồng Đức.
[2] Trường Đại học Luật Hà Nội (2009), Giáo trình Luật đất đai, Nhà xuất bản Công
An Nhân Dân.
* Tài liệu tham khảo:
[3] Google/ luật đất đai 2003
16
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học học phần Tổng
Nội dung Lý
thuyết
Xêmina
Thảo
luận
Làm
việc
nhóm
Bài
tập
Tự
học,tự
NC
Thực
hành
KT-
ĐG
Các vấn đề
cơ bản về
ngành Luật
đất đai
2 2 10 1 15
Chế độ sở
hữu toàn
dân về đất
đai
2 15 17
Chế độ
quản lý
Nhà nước
về đất đai
4 6 4 20 3 1 38
Địa vị pháp
lý của
người sử
dụng đất
4 6 4 20 2 36
Thủ tục
hành chính
trong quản
lý sử dụng
đất đai
2 2 20 1 1 26
Chế độ
pháp lý
nhóm đất
nông
nghiệp
2 4 4 20 2 1 33
Chế độ
pháp lý
nhóm đất
phi nông
nghiệp
2 4 20 9 1 36
Cộng 18 24 12 135 18 4 211
17
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Tuần 1; nội dung 1: Các vấn đề cơ bản về ngành Luật đất đai
Hình
thức
tổ
chức
dạy
học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
(2
tiết)
- Các nguyên tắc cơ
bản của ngành luật đất
đai
- Chủ thể quan hệ pháp
luật đất đai
- Khách thể quan hệ
pháp luật đất đai
- Nội dung quan hệ
pháp luật đất đai
- Các văn bản pháp luật
đất đai
- Hiểu được các
nguyên tắc cơ bản
của ngành luật đất đai
- Chủ thể, khách thể
quan hệ pháp luật đất
đai
- Các văn bản pháp
luật đất đai
Đọc học
liệu [1] tr
4 – 13;
[3]; [2] tr
15-30
Thảo
luận
(2
tiết)
- Các nguyên tắc cơ
bản của ngành luật đất
đai
- Nội dung quan hệ
pháp luật đất đai
- Nắm được 3 nguyên
tắc cơ bản của ngành
luật đất đai
- Nội dung quan hệ
pháp luật đất đai: là
quyền và nghĩa vụ
của người sử dụng
đất
Đọc học
liệu [1] tr
4 –7; [3]
Thực
hành
(1
tiết)
Phân tích nội dung
quan hệ pháp luật đất
đai
- Hiểu được chủ thể
quan hệ pháp luật đất
đai
- Khách thể quan hệ
pháp luật đất đai
- Nội dung quan hệ
pháp luật đất đai
Đọc học
liệu [1] tr
10 – 13;
[3]
Tự
học
(10
tiết)
-Ngành luật đất đai
- Các văn bản luật đất
đai
- Đối tượng và phương
pháp điều chỉnh của
ngành luật đất đai
- Nắm được các vấn
đề cơ bản về ngành
luật đất đai như: khái
niệm pháp luật đất
đai, đối tượng và
phương pháp điều
chỉnh
Đọc học
liệu [1] tr
1 – 4; [3]
18
Tuần 2; nội dung 2: Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai, nội dung 3: Chế độ quản lý nhà
nước về đất đai
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian,
địa điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Khái niệm về quyền
sở hữu và chế độ sở
hữu
- Quan niệm sở hữu
toàn dân về đất đai
- Chủ thể, khách thể và
nội dung của quyền sở
hữu đất đai
- Nắm được thế
nào là quyền sở
hữu, chế độ sở hữu
và quan niệm sở
hữu toàn dân về
đất đai là như thế
nào
- Thế nào là chủ
thể, khách thể và
nội dung quyền sở
hữu đất đai
Đọc học
liệu [1] tr 14
– 18; [3];
[2] tr 45 -
65
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Các quy định về quản
lý địa giới và xác lập
các loại bản đồ.
- Các quy định về quy
hoạch và kế hoạch sử
dụng đất đai.
- Các quy định về giao
đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử
dụng đất.
- Nắm được nội
dung cơ bản của
pháp luật về quản
lý Nhà nước đối
với đất đai: quản lý
địa giới và xác lập
các loại bản đồ, các
quy định về quy
hoạch, giao đất,
cho thuê đất,
chuyển mục đích
sử dụng đất
Đọc học
liệu [1] tr 22
– 36; [3]
điều 6,16,
21- 31; 32-
37; [2] tr 75
- 80
Thực
hành
(1 tiết)
Xử lý một số tình
huống về giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất
Nắm được việc áp
dụng luật đất đai
2003 vào các tình
huống cụ thể về
giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục
đích sử dụng đất
Đọc học
liệu [1] tr 19
- 36
[3] - điều 6;
16; điều 21
đến điều 31;
điều 32 đến
điều 37
Tự học
(15
tiết)
- Vai trò của hệ thống
cơ quan quyền lực nhà
nước
- Hệ thống cơ quan,
hành chính Nhà nước,
cơ quan chuyên ngành
Quản lý đất đai
- Hiểu được hệ
thống các cơ quan
Quản lý nhà nước
Đọc học
liệu [1] tr
19-22
KT,
ĐG 1 tiết
- Các kiến thức về quy
hoạch và kế hoạch sử
dụng đất đai.
Hiểu bản chất và
sâu sắc các quy
định về quy hoạch
và KHSD đất đai.
Đọc học
liệu [1] tr
19-36
[3],
19
Tuần 3; nội dung 3: Chế độ quản lý nhà nước về đất đai
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Các quy định về
đăng ký quyền sử
dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử
dụng đất.
- Các quy định về tài
chính đất đai và giá
đất.
- Các quy định tổng
quát về thị trường
quyền sử dụng đất
trong thị trường bất
động sản
- Nắm được giấy
chứng nhận
quyền sử dụng
đất được cấp
trong những
trường hợp nào,
đối tượng nào?
- Giá đất, thị
trường quyền sử
dụng đất
Đọc học liệu
[1] tr 39-47
[3] điều 38
đến điều 44;
điều 48 đến
điều 52; điều
54 đến điều
60; điều 61
đến điều 63;
điều 132
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Các quy định về quy
hoạch và kế hoạch sử
dụng đất đai.
- Các quy định về giao
đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử
dụng đất.
- Các quy định về thu
hồi đất.
Nắm vững các
quy định về quy
hoạch sử dụng
đất, các quy định
về giao đất, cho
thuê đất, chuyển
mục đích sử
dụng đất, thu hồi
đất.
Đọc học liệu
[1] tr 25-39;
[3]- điều 21
đến điều 31;
điều 32 đến
điều 37
Thực
hành
(1 tiết)
Xử lý một số tình
huống về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Nắm được các
quy định về quy
hoạch và kế
hoạch sử dụng
đất trong luật đất
đai 2003
Đọc học liệu
[1] tr 25-39;
[3] - điều 21
đến điều 31;
điều 32 đến
điều 37
Tự học
(15
tiết)
- Các quy định về thu
hồi đất.
Nắm được các
quy định về thu
hồi đất.
Đọc học liệu
[1] tr 36-47
[3]- điều 38
đến điều 44;
điều 48 đến
điều 52; điều
54 đến điều
60; điều 61
đến điều 63
20
Tuần 4; nội dung 3: Chế độ quản lý nhà nước về đất đai
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Các quy định về
đăng ký quyền sử
dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử
dụng đất.
- Các quy định về tài
chính đất đai và giá
đất.
Nắm được và vận
dụng linh hoạt các
quy định về đăng
ký quyền sử dụng
đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử
dụng đất, tài chính
đất đai và giá đất.
Đọc học
liệu [1] tr
39- 47
[3] điều
46; điều
48 đến
điều 59;
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Các quy định tổng
quát về thị trường
quyền sử dụng đất
trong thị trường bất
động sản
Nắm được và vận
dụng linh hoạt các
quy định về thị
trường quyền sử
dụng đất trong thị
trường bất động
sản
Đọc học
liệu [1] tr
47-48
[3] điều
61 đến
điều 63;
5]; [6]
Thực
hành
(1 tiết)
Xử lý một số tình
huống về thị trường
bất động sản
Nắm được và vận
dụng linh hoạt các
quy định về thị
trường quyền sử
dụng đất trong thị
trường bất động
sản trong luật đất
đai 2003
[1]trang
47-48
[3]- điều
61 đến
điều 63
Tự học
(10
tiết)
- Thanh tra, kiểm tra
việc chấp hành các
quy định của PL về
đất đai và xử lý vi
phạm PL về đất đai
Hiểu được các vấn
đề về thanh tra,
kiểm tra
Đọc học
liệu [1] tr
47-48
[3]- điều
61 đến
điều 63
21
Tuần 5; nội dung 4: Địa vị pháp lý của người sử dụng đất
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Các tổ chức trong
nước sử dụng đất.
- Nắm được các
quy định cụ thể về
địa vị pháp lý của
người sử dụng đất:
tổ chức trong nước
sử dụng đất
Đọc học
liệu [1] tr
61 - 83
[3] điều
109 đến
điều 112;
[5]; [6]
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Địa vị pháp lý của
người sử dụng đất
- Các tổ chức trong
nước sử dụng đất.
- Nắm được các
quy định cụ thể về
địa vị pháp lý của
người sử dụng đất:
tổ chức trong nước
sử dụng đất
Đọc học
liệu [1] tr
52 - 83
[3]- điều
109 đến
điều 112
Thực
hành
(1 tiết)
Tìm hiểu về quyền và
nghĩa vụ của Các tổ
chức trong nước sử
dụng đất
Nắm rõ và phân
biệt được các
quyền và nghĩa vụ
của các tổ chức
trong nước sử dụng
đất
Đọc học
liệu [1] tr
52 - 83
[3] điều
109 đến
điều 112
Tự học
(10
tiết)
- Các tổ chức trong
nước sử dụng đất.
Nắm được các vấn
đề đã học và
nghiên cứu sâu hơn
các vấn đề này
Đọc học
liệu [1] tr
52 - 61
[3] điều
109 đến
điều 112
22
Tuần 6; nội dung 4: Địa vị pháp lý của người sử dụng đất
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Hộ gia đình, cá nhân
cơ sở tôn giáo và
cộng đồng dân cư
được Nhà nước giao
đất cho thuê đất, nhận
chuyển quyền sử
dụng đất và công
nhận quyền sử dụng
đất.
- Nắm được địa vị
pháp lý hộ gia
đình, cá nhân, cơ
sở tôn giáo và cộng
đồng dân cư được
Nhà nước giao đất
cho thuê đất, nhận
chuyển quyền sử
dụng đất và công
nhận quyền sử
dụng đất.
Đọc học
liệu [1] tr
61 -83
[3]- điều
113 đến
điều 117;
điều 118
đến điều
121; [2] tr
215 - 256
[6]
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
Quyền lợi và nghĩa vụ
của:
- Hộ gia đình cá nhân,
cơ sở tôn giáo và
cộng đồng dân cư
được Nhà nước giao
đất cho thuê đất, nhận
chuyển quyền sử
dụng đất và công
nhận quyền sử dụng
đất.
Nắm chắc về
quyền và nghĩa vụ
Hộ gia đình, cá
nhân, cơ sở tôn
giáo và cộng đồng
dân cư sử dụng đất
Đọc học
liệu [1] tr
52-83
[3] điều
113 đến
điều 117;
điều 118
đến điều
121
Thực
hành
(1 tiết)
Xử lý tình huống về
chuyển quyền sử
dụng đất
Nắm được và phân
biệt giữa các
trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất
Đọc học
liệu [1] tr
52-83
[3]- điều
113 đến
điều 117;
điều 118
đến điều
121
Tự học
(10
tiết)
Thư
viện, ký
túc xá,
nhà ở
(10 tiết)
- Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài,
tổ chức cá nhân nước
ngoài sử dụng đất ở
Việt Nam
Nắm được các vấn
đề đã học và
nghiên cứu sâu hơn
các vấn đề này
Đọc học
liệu [1] tr
84-93
[3]- điều
113 đến
điều 117;
điều 118
đến điều
121
23
Tuần 7; nội dung 4: Địa vị pháp lý của người sử dụng đất, nội dung 5: Thủ tục hành chính
trong quản lý, sử dụng đất đai
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
Quyền lợi và nghĩa vụ
của:
- Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài,
tổ chức cá nhân nước
ngoài sử dụng đất ở
Việt Nam
Nắm được người
Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ
chức cá nhân nước
ngoài vẫn có quyền
sử dụng đất ở Việt
Nam
Đọc học
liệu [1] tr
83-93
[3] điều
118 đến
điều 121;
[2] tr 350
- 367
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Trình tự, thủ tục
hành chính trong việc
thực hiện các quyền
chuyển quyền sử
dụng đất của người sử
dụng đất.
Nắm được thủ tục
hành chính trong
quản lý, sử dụng
đất đai
Đọc học
liệu [1] tr
100-108
[3] - điều
122 đến
điều 131
[6]
Thực
hành
(1 tiết)
Luyện tập trình tự thủ
tục lập một hồ sơ
chuyển quyền sử
dụng đất
Rèn luyện cách lập
một hồ sơ chuyển
quyền sử dụng đất
Tự học
(20
tiết)
- Khái quát chung về
thủ tục hành chính
trong quản lý, sử
dụng đất đai
- Các thủ tục hành
chính cụ thể trong
quản lý, sử dụng đất
đai.
Nắm được các vấn
đề đã học và
nghiên cứu sâu hơn
các vấn đề này
Đọc học
liệu [1] tr
94-100
[3]- điều
113 đến
điều 117;
điều 118
đến điều
121
KT,
ĐG
Kiểm tra
giữa kỳ
1 tiết
Lập trình tự, thủ tục
một hồ sơ chuyển
quyền sử dụng đất
Thành thạo trong
việc làm thủ tục
một hồ sơ về đất
đai
Đọc học
liệu [1] tr
94-108
[3] - điều
123
24
Tuần 8; nội dung 5: Thủ tục hành chính trong quản lý, sử dụng đất đai, nội dung 6: Chế
độ pháp lý nhóm đất nông nghiệp
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
-Trình tự thủ tục
trong việc quản lý sử
dụng đất đai
Nắm được trình
tự thủ tục một
hồ sơ cấp giấy
chứng nhận
quyền sử dụng
đất, một hồ sơ
giao đất, chuyển
quyền sử dụng
đất...
Đọc học liệu
[1] tr 94 - 108
[3]- điều 113
đến điều 121
Lý
thuyết
(2 tiết)
- Khái niệm và phân
loại nhóm đất nông
nghiệp
- Đối tượng được
giao, được thuê nhóm
đất nông nghiệp
- Thời hạn sử dụng
nhóm đất nông
nghiệp
- Các quy định về hạn
mức đất
- Các quy định về quỹ
đất công ích, đất
rừng,đất có mặt nước
nuôi trồng thủy sản.
Nắm được chế
độ pháp lý
nhóm đất nông
nghiệp
Đọc học liệu
[1] tr 109 - 119
[3]- điều 66
đến điều 70;
điiều 72; 82; 81
[6]
Thực
hành
(1 tiết)
Xử lý một số tình
huống về các loại đất
nông nghiệp
Áp dụng một
cách nhanh
nhạy luật đất
đai 2003 vào
từng trường hợp
cụ thể
Đọc học liệu
[1] tr 109 - 121
[3]- điều 66
đến điều 70;
điiều 72; 82; 81
Tự học
(10
tiết)
- Các quy định về đất
bói bồi ven sông, ven
biển.
- Các quy định về đất
làm muối
- Các quy định về đất
sử dụng cho kinh tế
trang trại
Đọc học liệu
[1] tr 119- 121
[3]- điều 66
đến điều 70;
điiều 72; 82; 81
[6]
KT,
ĐG KTTX
Các quy định về
nhóm đất nông
nghiệp
Nắm rõ được
các quy định
đối với nhóm
đất nông nghiệp
Đọc học liệu
[1] tr 109 - 121
[3]
25
Tuần 9; nội dung 6: Chế độ pháp lý nhóm đất nông nghiệp
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian, địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Đối tượng được
giao, được thuê nhóm
đất nông nghiệp
- Thời hạn sử dụng
nhóm đất nông
nghiệp
- Nắm được đối
tượng được giao,
được thuê nhóm
đất nông nghiệp
- Thời hạn sử dụng
nhóm đất nông
nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
109 - 115
[3]-điều
66 đến
điều 69
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Khái niệm và phân
loại nhóm đất nông
nghiệp
- Các quy định về hạn
mức đất
- Các quy định về quỹ
đất công ích
- Các quy định về đất
bói bồi ven sông, ven
biển.
- Các quy định về đất
làm muối
- Các quy định về đất
sử dụng cho kinh tế
trang trại
Nắm được khái
niệm, các quy định
về các loại đất
trong nhóm đất
nông nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
109-121
[3] điều
13; điều
66 đến
điều 69;
điều 72;
82; 81;
Thực
Hành
(1 tiết)
Tiếp tục luyện tập
cách áp dụng luật đất
đai 2003 vào các tình
huống về nhóm đất
nông nghiệp
Nắm được các kiến
thức đã học về
nhóm đất phi nông
nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
109-121
[3]điều
13; điều
66 đến
điều 69;
điều 72;
82; 81
Tự học
(10
tiết)
- Các quy định về đất
sử dụng cho kinh tế
trang trại
- Nắm được các
quy định về đất sử
dụng cho kinh tế
trang trại
Đọc học
liệu [1] tr
109 - 121
[3]điều
13; điều
66 đến
điều 69,
điều 72;
82; 81
[6]
26
Tuần 10; nội dung 7: Chế độ pháp lý nhóm đất phi nông nghiệp
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung chính Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Lý
thuyết
(2 tiết)
Phòng
113.A2
CS3
(2 tiết)
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất khu
dân cư.
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất quốc
phòng an ninh
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất có di
tích lịch sử, văn hóa,
danh lam thắng cảnh
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,
đất sông ngòi, kênh
rạch, suối và mặt nước
chuyên dùng, đất cho
hoạt động khoáng sản,
đất để khai thác nguyên
liệu cho sản xuất gạch
ngói, làm đồ gốm, đất
xây dựng
Nắm được chế độ
pháp lý nhóm đất
phi nông nghiệp:
đất khu dân cư, đất
chuyên dùng
Đọc học
liệu [1] tr
123 - 149
[3]- điều
89; điều
98
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất khu
dân cư.
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất quốc
phòng an ninh
Nắm được chế độ
pháp lý nhóm đất
phi nông nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
123 - 149
[3]102;
89;98
Thực
hành
(1 tiết)
Luyện tập cách áp dụng
luật đất đai 2003 vào
các tình huống về nhóm
đất phi nông nghiệp
Nắm được các kiến
thức đã học về
nhóm đất phi nông
nghiệp
Tự học
(20tiết)
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất vào
mục đích công cộng
- Các quy định về quản
lý và sử dụng đất sản
xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
Nắm được chế độ
pháp lý nhóm đất
phi nông nghiệp:
đất khu dân cư, đất
chuyên dùng
Đọc học
liệu [1] tr
123 - 149
[3]- điều
102; 89;98
27
Tuần 11, nội dung 7: Chế độ pháp lý nhóm đất phi nông nghiệp
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Thời gian,
địa điểm Nội dung chính
Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Ghi
chú
Thảo
luận
nhóm
(2 tiết)
- Các quy định về
quản lý và sử dụng
đất cho hoạt động
khoáng sản
- Các quy định về
quản lý và sử dụng
đất để khai thác
nguyên liệu cho sản
xuất gạch ngói, làm
đồ gốm
- Các quy định về
quản lý và sử dụng
đất xây dựng
- Các quy định về
quản lý và sử dụng
đất vào mục đích
công cộng
- Các quy định về
quản lý và sử dụng
đất sản xuất kinh
doanh phi nông
nghiệp .
Nắm được các
quy định về đất
cho hoạt động
khoáng sản; đất để
khai thác nguyên
liệu cho sản xuất
gạch ngói, làm đồ
gốm; đất xây
dựng; đất vào mục
đích công cộng;
đất sản xuất kinh
doanh phi nông
nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
123-149
[3]điều
94;95
Thực
hành
(3 tiết)
Luyện tập cách áp
dụng luật đất đai
2003 vào các tình
huống về nhóm đất
phi nông nghiệp
Nắm được các
kiến thức đã học
về nhóm đất phi
nông nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
123-149
[3]điều
94;95
28
Tuần 12, nội dung 7: Chế độ pháp lý nhóm đất phi nông nghiệp
Hình
thức tổ
chức
dạy
học
Thời gian,
địa điểm Nội dung chính
Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Ghi
chú
Thực
hành
(5 tiết)
Tiếp tục luyện tập
cách áp dụng luật
đất đai 2003 vào
các tình huống về
nhóm đất phi nông
nghiệp
Nắm được các
kiến thức đã học
về nhóm đất phi
nông nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
123-149
[3]điều
94;95
KT,
ĐG
Kiểm tra
thường
xuyên
(1 tiết)
Bài tập tình huống:
Xử lý một số tình
huống về các loại
đất phi nông
nghiệp: đất an ninh
quốc phòng
Vận dụng luật đất
đai vào xử lý các
trường hợp trong
thực tế.
Đọc học
liệu [1] tr
123-149
[3]điều
94;95
29
Tuần 13, nội dung 3: Chế độ quản lý nhà nước về đất đai
Hình
thức tổ
chức
dạy
học
Thời gian,
địa điểm Nội dung chính
Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Ghi
chú
Bài tập
lớn
(4 tiết)
Phân tích tổng hợp
13 nội dung quản lý
Nhà nước về đất đai
Nắm được các
nội dung quản lý
nhà nước về đất
đai
Đọc học
liệu [1] tr
19-51
[3];
30
Tuần 14, nội dung 4: Địa vị pháp lý của người sử dụng đất
Hình
thức tổ
chức
dạy
học
Thời gian,
địa điểm Nội dung chính
Mục tiêu
cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Ghi
chú
Bài tập
lớn
(4 tiết)
So sánh các quyền
và nghĩa vụ của
người sử dụng đất
trong nước và người
Việt Nam định cư ở
nước ngoài.
Thời hạn và hạn
mức sử dụng đất
nông nghiệp
Phân biệt được
các quyền và
nghĩa vụ của
người sử dụng
đất trong nước và
người Việt Nam
định cư ở nước
ngoài.
Khả năng nhớ
được thời hạn và
hạn mức sử dụng
đất nông nghiệp
Đọc học
liệu [1] tr
51-93
Đọc học
liệu [1] tr
111-115
[3]
31
8. Yêu cầu đối với học phần:
Sinh viên phải lên lớp nghe giảng ít nhất 15 tiết lý thuyết; tham dự ít nhất 18 tiết
thảo luận, 20 tiết thực hành; bài tập, 1 tiết bài kiểm tra giữa kỳ và 6 bài kiểm tra đánh giá: 3
bài kiểm tra trên lớp và 3 bài tập cá nhân làm ở nhà; Tự học những phần đã yêu cầu; Đọc tài
liệu theo hướng dẫn.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên ( Trọng số 30%) 6 bài bao gồm: 3 bài kiểm tra
thường xuyên, 3 bài tập cá nhân (làm bài tập ở nhà).
9.2. Kiểm tra- đánh giá giữa kỳ: 1 bài ( Trọng số 20%)
9.3. Kiểm tra- đánh giá cuối kỳ: 1 bài ( Trọng số 50%)
9.4. Tiêu chí đánh giá:
+ Kiểm tra thường xuyên: Kiểm tra kỹ năng đọc: 20%, kỹ năng phân tích tổng hợp:
20%, kỹ năng áp dụng: 60%
+ Thi giữa học phần: Kiểm tra kỹ năng phân tích tổng hợp: 50%; tự học và nghiên
cứu tài liệu: 50%
+ Thi kết thúc học phần: Kiểm tra kỹ năng đọc: 20%, kỹ năng viết: 20%, kỹ năng
phân tích tổng hợp: 20%, kỹ năng áp dụng luật:20%, kỹ năng tự học 20%.
9.5. Lịch thi, kiểm tra:
+ Các bài kiểm tra thường xuyên được thực hiện trong các giờ dạy lý thuyết, các giờ
thảo luận, các giờ bài tập;
+ Bài kiểm tra giữa kỳ 1 tiết thực hiện khi kết thúc tuần dạy thứ 7;
+ Bài thi cuối kỳ thực hiện khi kết thúc môn học, thi theo lịch của trường.
Ngày tháng năm 20 phê duyệt Ngày tháng năm 20
P. Trưởng khoa Trưởng bộ môn Giảng viên
Th.S Bùi Thị Thục Nguyễn Thị Loan
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nlnn_23_42_dc_luat_dat_dai_1231.pdf