Tài liệu Đề cương bài giảng Phương pháp dạy học chuyên ngành và kỹ năng dạy học: 1
ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN
KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TẬP THỂ KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG
PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC CHUYÊN NGÀNH
VÀ KỸ NĂNG DẠY HỌC
(Lƣu hành nội bộ)
Hƣng Yên, năm 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
LỜI NÓI ĐẦU
Học phần Phƣơng pháp dạy học chuyên ngành và Kỹ năng dạy học ƣ c
ƣ vào giảng dạy trong các trƣờng Sƣ phạm Kỹ thu t Đ y là bƣớc phát triển t t
yếu c kho học Sƣ phạm Kỹ thu t v b n cạnh nh ng tri th c sƣ phạm nền tảng
chung cho nhiều ngành nhiều l nh v c cần c nh ng hƣớng d n dạy học nh ng
nội dung iển h nh trong các m n học kỹ thu t - c ng nghệ thuộc l nh v c dạy-học
nghề.
Với m c ti u tr n y ể ph c v giảng dạy và học t p học phần này ch ng
t i bi n soạn cuốn Phƣơng pháp dạy học chuyên ngành và Kỹ năng dạy học.
Phƣơng pháp dạy học chuy n ngành và k năng dạy học là m n học nghiệp v sƣ
phạm chuy n s u trong CTĐT GVKT Học phần này giới thiệu nh ng nền tảng
kho học hiện ại về phƣơn...
131 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương bài giảng Phương pháp dạy học chuyên ngành và kỹ năng dạy học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN
KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TẬP THỂ KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỀ CƢƠNG BÀI GIẢNG
PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC CHUYÊN NGÀNH
VÀ KỸ NĂNG DẠY HỌC
(Lƣu hành nội bộ)
Hƣng Yên, năm 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
LỜI NĨI ĐẦU
Học phần Phƣơng pháp dạy học chuyên ngành và Kỹ năng dạy học ƣ c
ƣ vào giảng dạy trong các trƣờng Sƣ phạm Kỹ thu t Đ y là bƣớc phát triển t t
yếu c kho học Sƣ phạm Kỹ thu t v b n cạnh nh ng tri th c sƣ phạm nền tảng
chung cho nhiều ngành nhiều l nh v c cần c nh ng hƣớng d n dạy học nh ng
nội dung iển h nh trong các m n học kỹ thu t - c ng nghệ thuộc l nh v c dạy-học
nghề.
Với m c ti u tr n y ể ph c v giảng dạy và học t p học phần này ch ng
t i bi n soạn cuốn Phƣơng pháp dạy học chuyên ngành và Kỹ năng dạy học.
Phƣơng pháp dạy học chuy n ngành và k năng dạy học là m n học nghiệp v sƣ
phạm chuy n s u trong CTĐT GVKT Học phần này giới thiệu nh ng nền tảng
kho học hiện ại về phƣơng pháp sƣ phạm nhà trƣờng là hệ thống lí thuyết về
phƣơng pháp và k năng dạy học nh ng ặc iểm và ng d ng cơ bản c n trong
dạy học l nh v c k thu t ở nhà trƣờng GDNN Học phần này giới thiệu khái quát
nh ng v n ề cơ bản về ối tƣ ng nhiệm v phƣơng pháp nghi n c u và ặc
iểm nội dung các m n học kỹ thu t quy tr nh dạy học một số nội dung iển h nh;
ịnh hƣớng v n d ng phƣơng pháp phƣơng tiện vào dạy học các nội dung thuộc
m n học kỹ thu t; ph n tích ặc iểm c kỹ năng dạy học các yếu tố nội dung
c các kỹ năng chuẩn bị kỹ năng l n lớp và kỹ năng kiểm tr ánh giá; ph n tích
chƣơng tr nh viết m c ti u ph n tích nội dung c m n học chuy n ngành và
luyện t p các kỹ năng dạy học ở một số bài học iển h nh thuộc chuy n ngành
Trong quá tr nh bi n soạn kh tránh khỏi thiếu s t tác giả mong bạn ọc
g p ý kiến nh n xét ể cuốn tài liệu ngày càng hồn thiện hơn
Xin ch n thành cám ơn!
TRƢỜNG ĐHSPKT HƢNG YÊN
TÁC GIẢ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
MỤC LỤC
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC KỸ THUẬT ................. 1
1.1. Kỹ thuật và triết học kỹ thuật ............................................................................................... 1
1.1.1. Phương pháp của khoa học kỹ thuật cơng nghệ ............................................................ 1
1.2.2. Nguyên tắc dạy học .......................................................................................................... 2
1.2. Khoa học – Kỹ thuật – Cơng nghệ ........................................................................................ 9
1.2.1. Khoa học ........................................................................................................................... 9
1.2.2. Kĩ thuật ............................................................................................................................. 9
1.2.3. Cơng nghệ....................................................................................................................... 10
1.2.4. Sự ảnh hưởng của khoa học - kỹ thuật – cơng nghệ t i dạy - học ngh ..................... 10
1.3. Hệ thống và hệ thống kỹ thuật ............................................................................................ 11
1.4. Các mơ hình lý luận dạy học kỹ thuật ................................................................................ 12
1.4.1. Mơ hình định hư ng cơng nghiệp và sản xuất (industrial/production oriented)........ 12
1.4.2. Mơ hình định hư ng theo lao động thủ cơng (craft-oriented)..................................... 13
1.4.3. Mơ hình thiết kế thuật (“design”) ................................................................................. 13
1.4.4. Mơ hình Khoa học tự nhiên ứng dụng (applied science) ............................................. 13
1.4.5. Mơ hình Cơng nghệ tương lai (modern technology) .................................................... 14
1.4.6. Mơ hình Cơng nghệ đại cương (general technology)................................................... 15
1.4.7. Mơ hình Các năng lực then chốt (key competencies)................................................... 16
1.4.8. Mơ hình Khoa học- Cơng nghệ - Xã hội (STS: Science-Technology-Society ) .......... 16
1.4.9. Mơ hình giáo dục kĩ thuật tổng hợp .............................................................................. 17
1.5. Các nội dung đặc trƣng của mơn học kỹ thuật .................................................................. 18
1.6. Đặc điểm của nội dung mơn học kỹ thuật .......................................................................... 19
1.6.1. Tính cụ thể và tính trừu tượng ...................................................................................... 19
1.6.2. Tính tích hợp của nội dung các mơn học kỹ thuật ....................................................... 20
1.6.3. Tính thực tiễn ................................................................................................................. 21
Câu hỏi ơn tập chƣơng 1 ............................................................................................................. 22
Chƣơng 2: THIẾT KẾ DẠY HỌC KỸ THUẬT ...................................................................... 23
2.1. Cấu trúc của phƣơng pháp dạy học ................................................................................... 23
2.2. Lý luận về kỹ năng dạy học ................................................................................................. 26
2.2.1. Khái niệm v kỹ năng ..................................................................................................... 26
2.2.2. Kỹ năng dạy học ............................................................................................................. 29
2.2.3. ệ thống các kỹ năng dạy học cơ ản........................................................................... 30
2.3.4. Tiêu chí nhận diện đánh giá các kỹ năng dạy học ...................................................... 32
2.2.5. Mơ hình kỹ năng trên cơ sở ph n tích nhiệm vụ dạy học ............................................ 35
2.3. Các chiến lƣợc dạy học kỹ thuật hiệu quả ......................................................................... 38
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
2.4. Thiết kế bài học .................................................................................................................... 39
2.4.1. Thiết kế ài học lý thuyết ............................................................................................... 39
2.4.2. Thiết kế ài học thực hành ............................................................................................ 56
2.4.3. Thiết kế ài học tích hợp................................................................................................ 75
2.5. Thiết kế học liệu và phƣơng tiện dạy học ........................................................................... 77
2.5.1. Khái quát v nguồn học liệu .......................................................................................... 77
2.5.2. Các giai đoạn phát triển nguồn học liệu ....................................................................... 78
2.5.3. Qui trình xây dựng nguồn học liệu đa phương tiện trong chương trình dự án GDKT &
DN ............................................................................................................................................. 80
2.6. Thiết kế cơng cụ kiểm tra đánh giá .................................................................................... 81
2.6.1. Khái niệm kiểm tra ......................................................................................................... 81
2.6.2. Khái niệm đánh giá ........................................................................................................ 81
2.6.3. Mục đích của hệ thống kiểm tra đánh giá kết quả học tập ......................................... 81
2.6.4. Các lĩnh vực cần kiểm tra đánh giá............................................................................... 83
2.6.5. ình thức và phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập ................................... 83
2.6.6. Phương pháp kiểm tra đánh giá ................................................................................... 93
Câu hỏi ơn tập chƣơng 2 ........................................................................................................... 102
Chƣơng 3: THỰC HIỆN DẠY HỌC KỸ THUẬT ................................................................ 103
3.1. Sử dụng phƣơng pháp vấn đáp ......................................................................................... 103
3.1.1. Mục đích của việc giáo viên đặt ra các c u hỏi .......................................................... 103
3.1.2. Các dạng c u hỏi .......................................................................................................... 104
3.1.3. Các cấp độ c u hỏi ....................................................................................................... 104
3.1.4. Qui trình vấn đáp ......................................................................................................... 105
3.2. Trình diễn một kỹ năng dạy nghề ..................................................................................... 106
3.2.1. Khái niệm v trình diễn một kỹ năng .......................................................................... 106
3.2.2. Các giai đoạn cơ ản của một trình diễn kĩ năng....................................................... 106
3.3. Tổ chức và quản lý hoạt động nhĩm ................................................................................ 109
3.3.1. Mục đích của hoạt động nhĩm trong dạy học ............................................................ 109
3.3.2. Quản lý hoạt động nhĩm trong dạy học ...................................................................... 109
3.3.3. Qui trình quản lý hoạt động nhĩm trong dạy học ...................................................... 110
3.4. Đƣa và nhận thơng tin phản hồi ....................................................................................... 111
3.4.1. Khái niệm ph n loại thơng tin phản hồi. ................................................................... 111
3.4.2. Kĩ thuật đưa và nhận thơng tin phản hồi.................................................................... 112
3.4.3. Các tiêu chuẩn của một thơng tin phản hồi................................................................ 112
3.5. Giao tiếp và ứng xử sƣ phạm ............................................................................................ 113
3.6. Thực hành phƣơng pháp dạy học bài lý thuyết............................................................... 114
3.7. Thực hành phƣơng pháp dạy học bài thực hành ............................................................ 117
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
3.8. Thực hành phƣơng pháp dạy học bài tích hợp ............................................................... 121
Câu hỏi bài tập chƣơng 3 .......................................................................................................... 125
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 1-
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC KỸ THUẬT
15 tiết (10 LT; 5T )
1.1. Kỹ thuật và triết học kỹ thuật
1.1.1. Phương pháp của khoa học kỹ thuật cơng nghệ
So sánh với nh ng nghi n c u c kho học t nhi n việc ph n tích kho
học kỹ thu t c m c ích t m r c u tr c phƣơng pháp ph c v cho việc nghi n c u
và ào tạo Bằng các ph n tích c m nh (LOHNMANN 1953-1954) ch ng
minh rằng c u tr c kho học kỹ thu t ƣ c tạo bởi các nguy n tắc kho học và các
ại lƣ ng cơ bản cho phép tổ ch c sắp xếp h p lý c u tr c nội dung phƣơng pháp
Đặc trƣng phƣơng pháp lu n c kho học kỹ thu t theo h nh ch yếu ƣ c thể
hiện t p trung vào một số mặt s u:
Đối tƣ ng
Hệ thống nội dung
Phƣơng pháp nh n th c
Ch c năng
KHOA HỌC KỸ THUẬT
ĐỐI TƢỢNG Hệ thống kỹ thu t do con ngƣời tạo r
MỤC TIÊU Thiết kế và ánh giá các hệ thống kỹ thu t với ch c năng
chính là chiến lƣ c th c hiện
HỆ THỐNG
NỘI DUNG
Hệ thống nội dung dƣới dạng các quy tắc khái niệm và lý
thuyết n i chung
Nhằm iều chỉnh các hoạt ộng bằng cách th c th c hiện
xu t phát từ các quy lu t dƣới dạng quy tr nh quy tắc
chƣơng tr nh
Mục tiêu: Hồn thành xong chƣơng 1, ngƣời học cĩ khả năng:
- Ph n tích ƣ c khái niệm kho học kỹ thu t và c ng nghệ; các hệ thống kỹ thu t
- Ph n tích ƣ c các m h nh lý lu n dạy học kỹ thu t
- Nh n diện ƣ c m i trƣờng dạy học và các loại bài học trong chuy n m n k thu t
- Xác ịnh ƣ c các iều kiện cơ sở v t ch t thiết bị dạy học ánh giá m c ộ áp
ng y u cầu dạy học m n học k thu t
- Phát hiện cơ hội t nh huống mở rộng kiến th c các khả năng ng d ng li n hệ th c
tế c nội dung m n học
- Phát hiện các iều kiện tổ ch c dạy học theo các m h nh k thu t khác nh u
- Phát hiện ƣ c các v n ề li n qu n ến th c tiễn dạy học k thu t
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 2-
PHƢƠNG
PHÁP NHẬN
THỨC
Tích h p
Định hƣớng v n d ng
Qu n hệ gi m c ích với phƣơng tiện
Bảng 1.1. Phương pháp khoa học kỹ thuật cơng nghệ
Trong kho học kỹ thu t việc x y d ng nội dung kh ng chỉ từ các quy lu t
c quá tr nh dạy học các giả thuyết mà cịn xu t phát từ nh ng ịi hỏi chuy n
biệt cho mỗi một hoạt ộng
Từ nh ng ph n tích tr n y th y rằng các hƣớng d n nhằm chế tạo và sử
d ng kỹ thu t m tả nội dung học t p cơ bản trong các m n học c nghề ào tạo
Việc l nh hội các hƣớng d n kỹ thu t nhƣ là một kh u quyết ịnh gi dạy th c
hành và dạy lý thuyết trong ào tạo nghề Trong dạy lý thuyết nghề th việc nh n
th c các mối tuơng qu n gi các quy lu t và hƣớng d n sƣ d ng là ch yếu
Trọng t m c dạy th c hành là h nh thành kỹ năng kỹ xảo nhằm v n d ng các
hƣớng d n ể giải quyết các nhiệm v m ng tính ph c h p là cơ bản
Miền ối tƣ ng Nội dung H nh th c thể hiện
Các hệ thống kỹ thu t
và v t liệu c
Các quá tr nh sản xu t
và việc kh i thác các hệ
thống kỹ thu t v t liệu
Các kiến th c lý thuyết và
th c tiễn về kỹ thu t c
Các kiến th c lý thuyết và
th c nghiệm về c ng nghệ
c .
Nội dung (các giả thiết)
Nội dung (các giả thiết)
Các hệ thống kỹ thu t
hoặc c ng nghệ cần
ƣ c tạo r
Thiết kế hệ thống kỹ thu t
mới
V t liệu và c ng nghệ
Các hƣớng d n nhằm sản
xu t và sử d ng kỹ thu t
Các giả thi t
Hƣớng d n hoạt ộng
Các thiết kế và hƣớng
d n cần ƣ c x y d ng
Phƣơng pháp c u tr c và
thiết kế
Các y u cầu c tính biến
ổi
Bảng 1.2. Đối tượng của khoa học kỹ thuật cơng nghệ
1.2.2. Nguyên tắc dạy học
Nhằm th c hiện ch c năng ịnh hƣớng hành ộng c phƣơng pháp dạy học
chuyên ngành kỹ thu t cần phát triển các hƣớng d n hoạt ộng dạy học cho giáo
vi n Tr n cơ sở nh ng kiến th c phƣơng pháp lu n c kho học chuy n ngành ể
x y d ng các nguy n tắc phƣơng pháp cho việc l p kế hoạch th c hiện và ánh giá
việc dạy học kỹ thu t Nhƣ v y các nguy n tắc phƣơng pháp c cơ sở xu t phát từ
phƣơng pháp c kho học kỹ thu t c m c ti u nhằm th c hiện nhiệm v ịnh
hƣớng hoạt ộng trong quá tr nh l p kế hoạch dạy học nhƣng trƣớc ti n là nhằm
nhiệm v c u tr c nội dung học t p m n học kỹ thu t Từ nh ng ặc trƣng c
phƣơng pháp lu n kho học c thể d n r các nguy n tắc s u y:
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 3-
1- Thống nhất giữa tính thực thi của khoa học kỹ thuật với tính kinnh tế và tính xã
hội.
Kỹ thu t kh ng chỉ ơn giản ƣ c phát triển từ nh ng quy lu t t nhi n kh ng
ƣ c phép trái với quy lu t t nhi n Kỹ thu t lu n ịnh hƣớng vào tính th c thi
Trong kỹ thu t ồng thời lu n c nh ng m c ti u về giá trị và c ịnh hƣớng văn
h C u tr c kỹ thu t b o gồm cả y u cầu x hội Khả năng hiểu biết về c u tr c
kỹ thu t gi p giáo vi n trong x y d ng bài giảng xác ịnh các ề m c s o cho
ngƣời học nắm ƣ c s thống nh t gi y u cầu x hội với nh ng ịnh hƣớng giá
trị
Tại s o lại nhƣ v y? V h i lý do một là nội dung b n trong c n b o hàm
c u tr c logic c kỹ thu t h i là trong về mặt c u tr c tổ ch c c n là s
biểu hiện c nhu cầu m c ti u các ịnh hƣớng văn h và s phát triển c lịch
sử x hội
Nguy n tắc thống nh t gi tính khả thi và y u cầu x hội ịi hỏi trong khi
bi n soạn các ề m c trong dạy học kỹ thu t phải lu n ch ý tới n ặc biệt là d n
r hệ thống các quy phạm kỹ thu t xu t phát từ quy lu t phải tùy thuộc vào các y u
cầu c trong quy phạm kh ng chỉ c các ti u chuẩn là tính khả thi tính khách
qu n mà cịn tính ng ắn tr n cơ sở khả năng th c thi c m c ti u và khả năng
ạt ƣ c m c ti u kinh tế m c ti u về m i trƣờng và tính tối ƣu
Việc ánh giá thƣờng xuy n s phát triển c hệ thống kỹ thu t theo nguy n
tắc này sẽ gi p cho việc h nh thành và c ng cố các kiến th c về giá trị cũng nhƣ s
khẳng ịnh rằng m c ti u c các nhiệm v kỹ thu t kh ng chỉ là s hị n hảo c
cách th c giải quyết mà cách th c giải quy t phải tùy thuộc vào iều kiện c thể và
các yếu tố kinh tế m i trƣờng ể th c hiện
Nhằm ch ng minh tính khả thi kỹ thu t tr n cơ sở c v t liệu mới ví d : v t
liệu cắt mới hoặc tr n cơ sở các nguy n tắc tác d ng mới ví d : tr n cơ sở c l ser
mà kỹ thu t phải ƣ vào ào tạo nghề trong c s thống nh t c các khả năng kỹ
thu t và ịi hỏi c x hội Do v y việc ào tạo nghề kh ng chỉ d vào việc học ở
nơi làm việc mà cịn xu t phát từ việc giải quyết các nhiệm v l p kế hoạch thiết kế
chi ti t trong giờ học
2- Nguyên tắc thống nhất giữa việc định hướng mục tiêu và định hướng sử
dụng
Kho học kỹ thu t về tổng thể lu n ịnh hƣớng vào m c ti u từ cho th y
nội dung học t p cần ƣ c c u tr c d vào phạm trù m c ích – phƣơng tiện
thành phƣơng tiện kỹ thu t quá tr nh và phƣơng tiện Theo nguy n tắc ngày trong
dạy học kỹ thu t cần lƣu ý tới các iểm s u y:
- Phƣơng tiện kỹ thu t quá tr nh và phƣơng pháp cần ƣ c liên kết theo phạm
trù nguyên nhân – tác ộng, và phân tích bằng các phạm trù c u trúc – trạng thái,
m c ích – phƣơng tiện, phí tổn – sử d ng.
- Tìm ra các thành phần c u tr c cơ bản c a mỗi hệ thống bằng việc mơ tả
dƣới hình th c hệ thơng cĩ v n ề qu tạo r ƣ c một tr t t cho việc nghiên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 4-
c u sâu các mỗi quan hệ hình học và năng lƣ ng Do trƣớc tiên cần phân tích
tác ộng c a quá trình sản xu t theo phạm trù nguyên nhân – tác ộng. Ví d :
trong gi c ng cơ khí, khơng chỉ chú ý tới nh ng tác ộng cơ bản nhƣ s tách phoi
mà cịn phải làm rõ nh ng tác ộng khác nh u nhƣ s mài mịn, s biến dạng cơ
s biến dạng nhiệt.
Tr n cơ sở c cặp phạm trù m c ích – phƣơng tiện (m c ích: khối lƣ ng
phoi cắt lớn nh t ộ mài mịn và nhiệt phát sinh nhỏ nh t ể t m kiếm phƣơng
tiện) Phƣơng tiện ƣ c t m tr n cơ sở c giải pháp dung hị gi ại lƣ ng ặc
trƣng c quá tr nh cắt gọt tr n cơ sở nh ng quy lu t (l c cắt – mài mịn) c kỹ
thu t cắt theo phƣơng tr nh T ylor Nh ng ph n tích tr n y theo phạm trù này
tạo iều kiện thu n l i ể t m r các quy lu t theo h i m h nh n u tr n là nh ng
hƣớng d n hoạt ộng cơ bản cho việc xác ịnh các th ng số c ng nghệ cũng nhƣ
việc tính tốn các giá trị cắt gọt
Trong kho học kỹ thu t việc sử d ng lu n là mối qu n t m hàng ầu Các
nghi n c u lý thuyết ng y từ l c b n ầu phải ch ý tới khả năng th c hiện tới
việc phát triển các quy tr nh quy phạm hoạt ộng ể ịnh hƣớng cho hoạt ộng
th c tiễn c con ngƣời gi p con ngƣời làm ch ƣ c kỹ thu t Để th c hiện m c
ti u tr n y trong dạy học cần ch ý:
- Nội dung học t p phải ƣ c xây d ng và sắp xếp theo tiêu chí là nh ng thao
tác h p lý tạo iều kiện cho việc tìm kiếm các giải quyết thích ng với nh ng ịi
hỏi c a xã hội cĩ tính biến ổi.
- Nh ng thao tác nhằm làm ch phƣơng tiện kỹ thu t cũng nhƣ quá tr nh xử lý
thơng tin cần phải làm rõ.
- Các quy phạm kỹ thu t phƣơng pháp xu t phát từ nh ng quy lu t phải phù
h p với quá trình xử lý thơng tin.
- Nh ng nội dung cần iều chỉnh hoạt ộng, xử lý thơng tin nhằm xác ịnh giá
trị cơng nghệ cần ƣ c làm nổi b t dƣới dạng nào tạo thu n l i cho việc nắm
bắt và chuyển giao.
- Nội dung c a các bảng tiêu chuẩn cần ƣ c tr nh bày tr n cơ sở các quy lu t
ƣ c l nh hội và tiêu chuẩn tối ƣu h trong mối quan hệ với hệ thống iều
khiển iều chỉnh cĩ v n ề c phƣơng tiện hay c a quá trình.
- Khả năng v n d ng c lý thuyết kỹ thu t sẽ kh ng phát triển nếu kh ng c
tốn học song cần tr nh bày ơn giản ặc biệt là trong các tài liệu dùng ào tạo
nghề Do v y cần: Đơn giản h các m tả tốn học ph c tạp theo c ng th c F ust
Trong các biến số kho o ạc kh tính tốn ƣ c biến ổi thành các hằng số
nhƣ là các giá trị trung gi n ể sử d ng; M tả mối qu n hệ ph thuộc dƣới dạng
bảng hoặc ồ thị
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 5-
Hình 1.1. Quá trình sản xuất là một hệ thống vấn đề
NW: Tác ộng
ph c
Tổn h o v t liệu
S mịn d ng c
cắt
Tổn h o nhi n liệu
Phƣơng th c gi c ng
Phƣơng tiện gi c ng
F: Y u cầu
N ng c o tối s c sản
xu t
Sử d ng năng lƣ ng và
nhi n liệu ít nh t
Giá sản xu t th p nh t
Kích thƣớc và ộ lệch cho
phép
C các tính ch t h p lý
cho c ng việc sử d ng
Năng lƣ ng
Nguy n liệu
Thơng tin
Nhi n liệu
Năng lƣ ng
U: Hồn cảnh
S biến ổi c kích
thƣớc ph i
S biến ổi v t liệu
S biến ổi nhiệt ộ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 6-
Hình 1.2. Phân tích quá trình cắt trên cơ sở của cặp phạm trù nguyên nhân –
tác động, mục đích và phương tiện.
3- Từ chức năng đến cấu trúc nội dung và phương pháp
Nguy n nh n này ịi hỏi quá tr nh dạy học kh ng chỉ dừng lại ở việc cung
c p các khái niệm ịnh lu t c ng th c kỹ thu t mà cịn b o gồm cả nh ng chỉ d n
th c hiện các hoạt ộng nhằm phát triển năng l c chuy n m n nghề
Việc tr nh bày chỉ d n hoạt ộng ịi hỏi sử d ng phƣơng pháp ặc trƣng
ặc biệt là s ph n tích ối tƣ ng và các nghi n c u về nh ng hoạt ộng nhằm giải
quyết các nhiệm v x y d ng quy tr nh c ng nghệ Nếu chỉ c nh ng kiến th c và
kịnh nghiệm trong các c ng việc nghề nghiệp th chƣ Điều kiện b n ầu về
nghề nghiệp và s h ng th c học sinh cũng phải ƣ c lƣu ý ến trong việc l p
kế hoạch dạy học Nguy n nh n này cần phải ƣ c lƣu ý nhƣ thế nào trong dạy kỹ
thu t c ng nghệ:
- Các quy ịnh kỹ thu t phƣơng pháp là nh ng nội dung cơ bản c dạy kỹ
thu t
L c cắt và chuyển ộng
tác d ng
Nêm
Cắt gọt S mài mịn
Sinh nh t
Thể tích cắt lớn nh t Độ mài mịn nhỏ nh t
Các giá trị c ng nghệ là
giải pháp dung hị
Nguyên nhân
Tác ộng
Phƣơng tiện
Gi ại lƣ ng ặc trƣng c việc cắt g t ( ại lƣ ng
chuyển ộng l c cắt)
Với ại lƣ ng ặc trƣng về n n và ộ mài mịn
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 7-
- Cần nh n mạnh ch c năng hƣớng d n c nội dung trong mối qu n hệ với các
quy phạm kỹ thu t và phƣơng pháp cũng nhƣ các hoạt ộng nghề nghiệp
- Cần sắp xếp nội dung cho mỗi m n học theo quá tr nh hƣớng d n sử d ng từ
d n r các quy ịnh quy phạm kỹ thu t
- Nội dung cho mỗi l nh v c kiến th c ri ng ƣ c l chọn s o cho c giáo trị
hƣớng d n c o ể từ r t r các quy phạm kỹ thu t
- Cần làm rõ hiệu l c c các quy phạm kỹ thu t và các chƣơng tr nh.
Trong quá tr nh giải quyết v n ề thiết kế c các tr nh t :
- Tr nh t c tính ch t máy m c quen thuộc
- Tr nh t th o tác theo các Algorit
- Tr nh t c v n ề ƣ c l p kế hoạch trƣớc
- Tr nh t hồn tồn theo tr c giác
Ở y ch yếu n i về khả năng giải quyết v n ề Ngƣời học với s sáng tạo
c học c thể tiếp c n với cách giải quyết v n ề trong thiết kế
T nh huống c v n ề xu t phát từ s tƣơng tác tích c c gi học sinh với
m i trƣờng l o ộng x hội và m i trƣờng học t p ặc biệt là với các ối tƣ ng
học Việc ph n tích hệ thống kỹ thu t cũng cho th y iều này Ở y xu t hiện các
v n ề b t ngờ song cho th y khả năng t m hiếm c tính ch t hệ thống nh ng v n
ề tr n
Theo Lohm n quá tr nh t m kiếm ƣ c chi làm b gi i oạn
Trong các gi i oạn này ngƣời học phải tƣ duy kỹ thu t và c các hoạt ộng
kỹ thu t Trong dạy học c ng nghệ b n cạnh s tị mị và ộng cơ học t p s xu t
hiện t nh huống c v n ề cịn tùy thuộc vào t nh trạng kỹ thu t
4- Nguyên tắc thống nhất trong việc phân tích nội dung một các tồn diện
trên cơ sở các hoạt động nghề
Nguy n tắc này xu t phát từ phƣơng pháp nghi n c u sƣ phát triện c kỹ
thu t Để n ng c o năng l c thiết kế kỹ thu t cho ngƣời học các bài giảng trong
dạy học kỹ thu t cần ƣ c x y d ng theo nguy n tắc này
Việc ph n tích tồn diện ối tƣ ng hoặc quá tr nh kỹ thu t ịi hỏi một mặt
phải ch ý tới tồn thể ối tƣ ng mặt khác phải ch ý tới tính tồn diện c quá
tr nh Lý thuyết hệ thống trong kỹ thu t cho th y:
Hiểu và thiết kế kỹ thu t hƣớng vào việc tạo r các ối tƣ ng kỹ thu t (máy
m c thiết bị) kiểu làm việc c n và việc sử d ng các thiết bị lớn ph c tạp và
các chi tiết nhỏ cũng nhƣ v y N hƣớng vào các chi tiết và các mối qu n hệ ph
thuộc c n Để c thể m tả các chi tiết ri ng lẻ trong tồn thể giải thích h y tr c
qu n h nội dung cần xem xét theo phạm trù hệ thống Trong học nghề lý thuyết
Ý tƣởng b n ầu M phỏng Tổ ch c
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 8-
hệ thống kh ng chỉ ơn thuần là ối tƣ ng nghi n c u và mà cịn là cách tiếp c n
và là phƣơng tiện ể m tả Ngƣời t ph n biệt tr t t c hệ thống theo ch c năng
hoặc theo c u tạo
Đối với các hệ thống kỹ thu t c ặc iểm c u tr c cơ khí trƣớc ti n cần
ch ý về mặt ch c năng Nhƣ trong phần ph n tích dạy học thiết kế th y việc
xem xét tồn diện các ối tƣ ng kỹ thu t ể t m r ch c năng và c u tr c là v n ề
trung tâm.
Một số v n ề s u y cần lƣu ý:
- Kinh nghiệm th c tế ở trƣờng
- M c ộ trừu tƣ ng c các khái niệm và việc m tả m h nh các hệ thống kỹ
thu t
- Các khái niệm và m h nh trong bƣớc chuyển gi o từ ch c năng thành phần
c mỗi hệ thống con ến ch c năng cơ bản c hệ thống ƣ c d n r từ th c tiễn
nghề nghiệp V n ề này ƣ c giải quyết th ng qu các giải pháp tổ ch c dạy học
Việc ph n tích tồn diện quá tr nh c ng nghệ c thể th c hiện bằng việc m
tả hệ thống v n ề c cái tồn thể b o gồm cả ại lƣ ng vào và ại lƣ ng r
Đối với việc l p kế hoạch c ng nghệ việc ph n tích c tính hệ thống quá
tr nh cắt gọt trong việc soạn thảo các ề m c nội dung chƣơng tr nh kỹ thu t cơng
nghệ phƣơng pháp th ng tin và ng n ng kỹ thu t ƣ c bổ sung ể nội dung
ƣ c tồn diện hơn Việc l nh hội phƣơng pháp lu n gắn liền với mỗi th o tác c
nh ng hoạt ộng xu t phát từ phƣơng pháp tiếp phƣơng pháp lại b o gồm các
th o tác phù h p
Việc phần tích tồn thể và tồn diện các ề m c dạy kỹ thu t ịi hỏi phải c
s xen kẽ S thiết h t trong việc nắm bắt cái tồn thể các ặc iểm c ối tƣ ng
kỹ thu t hoặc s thiết h t các phƣơng tiện (ví d : d o cắt ồ gá) sẽ d n tới tr nh t
Algorit nhằm l chọn d o cắt h y ồ gá sẽ kh ng ƣ c ầy
Nếu học sinh kh ng c phƣơng pháp ể giải quyết các nhiệm v thành phần
C u tr c Thiết bị C m chi tiết Chi tiết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 9-
Hình 1.3. Cấu trúc chức năng và cấu trúc lắp ráp của đối tượng kỹ thuật
1.2. Khoa học – Kỹ thuật – Cơng nghệ
1.2.1. Khoa học
Với tƣ cách là một h nh thái ý th c x hội kho học là một hệ thống tri th c
về thế giới ƣ c kiểm nghiệm qu th c tiễn Đối tƣ ng nh n th c c kho học
b o gồm các l nh v c c t nhi n kỹ thu t x hội và tƣ duy Ngƣời t chia khoa
học thành:
Kho học t nhi n k thu t nghi n c u các quy lu t t nhi n và phƣơng
th c chinh ph c t nhi n
Kho học x hội nh n văn nghi n c u các hiện tƣ ng x hội các quy lu t
v n ộng c ch ng t và c bản th n con ngƣời
C thế cịn nhiều ý kiến khác nh u song c thể hiểu kho học là t p h p các
tri th c c nh n loại về các phạm trù về quy lu t v n ộng và phát triển khách
qu n c thế giới t nhi n x hội và tƣ duy
1.2.2. Kĩ thuật
T p h p các tƣ liệu và phƣơng pháp hoạt ộng c con ngƣời ƣ c tạo r ể
th c hiện quá tr nh sản xu t và ph c v các nhu cầu phi sản xu t c x hội
Đối tƣ ng kỹ
thu t
Ch c năng C u tr c
Ch c năng sử
d ng
Ch c năng
chuyển ổi
C u tr c ch c
năng
C u tr c lắp
ráp
Định hƣơng sử
d ng
Định hƣớng
chuyển ổi
Định hƣớng
ch c năng
Định hƣớng
lắp ráp
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 10-
Cách mạng kỹ thu t là s nhảy vọt từ trạng thái kỹ thu t này s ng trạng thái
kỹ thu t c o hơn trong biểu hiện t p trung ở s nhảy vọt về ch t c c ng c
sản xu t
1.2.3. Cơng nghệ
C ng nghệ là t p h p c tổ ch c c kỹ thu t c ng c v t liệu phƣơng pháp
và kỹ năng d tr n nh ng ng d ng kho học ể ạt ƣ c m c ích kinh tế và
tạo r nh ng sản phẩm c cải v t ch t cũng nhƣ nh ng dịch v thƣơng nghiệp
Nhƣ v y khái niệm c ng nghệ ƣ c biểu hiện rộng hơn khái niệm kỹ thu t
xét về ch c năng th kho học c nhiệm v t m r quy lu t c t nhi n x hội và
tƣ duy Cịn c ng nghệ áp d ng các nguy n lý quy lu t c kho học vào sản xu t
kỹ thu t S phát triển c KH – KT - CN tạo r bƣớc nhảy vọt về l c lƣ ng sản
xu t và n ng lồi ngƣời về tr nh ộ văn minh mới
1.2.4. Sự ảnh hưởng của khoa học - kỹ thuật – cơng nghệ t i dạy - học ngh
Hình 1.4. Mối quan hệ giữa kinh tế sản xuất và giáo dục đào tạo
Trong nh ng năm c thế kỷ 20 kỹ thu t và c ng nghệ biến ổi kh ng
ngừng làm sản xu t hàng hố ngày càng phát triển th c ẩy s ti u dùng c x
hội càng gi tăng Từ d n tới s cạnh tr nh về ch t lƣ ng số lƣ ng h nh dáng
m u m và các ti u chuẩn kỹ thu t trong sản xu t hàng hố trở n n nghi m ngặt
Quá tr nh này làm cho nền sản xu t n i chung và kho học – kỹ thu t – c ng nghệ
n i ri ng kh ng ngừng phát triển
Giáo d c - ào tạo nghề nghiệp là một bộ ph n qu n trọng ể cung c p
nguồn nh n l c cho sản xu t x hội và muốn cho nền sản xu t phát triển phải
kh ng ngừng ổi mới nội dung dạy học phù h p với nh ng tiến bộ kho học – kỹ
thu t và c ng nghệ hiện ại
Do v y giáo d c và ào tạo nghề phải ảm bảo các nguy n tắc s u y:
1 Dạy học kỹ thu t phải ịnh hƣớng mạnh vào sản xu t
2 C p nh t nh ng tiến bộ c kho học – kỹ thu t – c ng nghệ cơ bản hiện ại
phù h p với th c tiễn x hội
3 Ph n tích s biến ổi c kho học – kỹ thu t – c ng nghệ ể ƣ vào
chƣơng tr nh m n học tăng cƣờng c ng tác giáo d c th ng qu các m n học kỹ
thu t
Kinh tế – x hội
Kho học – kỹ thu t – c ng nghệ
Giáo d c - ào tạo
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 11-
Trong chƣơng tr nh m n học kỹ thu t n n thiết kế c các học phần “c ng” (bắt
buộc) phần “mềm” c hƣớng d n phần “t chọn” (t do) Phầm mềm dùng ể c n
và phản ng nh nh với s tiến bộ c kho học kỹ thu t và c ng nghệ hiện ại
Chỉ c nhƣ v y trong mỗi bài ngƣời dạy mới c thể c p nh t kiến th c và kinh
nghiệm dạy cho ngƣời học
1.3. Hệ thống và hệ thống kỹ thuật
Đối tƣ ng nghi n c u c kỹ thu t và c ng nghệ là quá tr nh l o ộng kỹ
thu t c con ngƣời Đ là quá tr nh tác ộng vào thế giới t nhi n ể tạo r các
sản phẩm ph c v l i ích c con ngƣời b o gồm:
- Đối tƣ ng l o ộng là v t liệu năng lƣ ng th ng tin Ch ng c thể là sản
phẩm c t nhi n hoặc do con ngƣời tạo r
- C ng c l o ộng các phƣơng tiện kỹ thu t từ c ng c l o ộng ơn giản ến
các máy m c thiết bị và hệ thống kỹ thu t ể truyền tác ộng c con ngƣời ến ối
tƣ ng l o ộng
- L o ộng kỹ thu t c con ngƣời là s gắn b gi ngƣời l o ộng với
ối tƣ ng l o ộng th ng qu c ng c l o ộng b o gồm các phƣơng pháp c ng
nghệ phƣơng pháp tổ ch c quản lý iều hành quá tr nh sản xu t
- Mặt khác nghi n c u về kỹ thu t- c ng nghệ phải ặt n trong mối qu n
hệ với con ngƣời (với x hội) với t nhi n và m i trƣờng( theo qu n iểm sinh
thái học) Bởi v cuộc cách mạng kho học- c ng nghệ ƣơng ại ng ƣ ến
cho lồi ngƣời nh ng niềm ky vọng với t t cả nh ng nỗi lắng khi (quyền l c kỹ
thu t kết h p với quyền l c chính trị c thể bị l m d ng g y n n tác hại khơn
lƣờng cho nh n loại tài nguy n cạn kiệt m i trƣờng nhiễm).
M n học các Mo un năng l c phải phản ánh nh ng thành t u kho học kỹ
thu t- c ng nghệ tƣơng ng nhƣng chịu s quy ịnh bởi nh ng iều kiện dạy học
trong các cơ sở dạy nghề Nội dung dạy học nghề phải cơ bản hiện ại và thiết
th c ồng thời phải phù h p với t m sinh lý học sinh và áp ng y u cầu c tiến
bộ kho học kỹ thu t- c ng nghệ Do v y các m n kỹ thu t- c ng nghệ nghi n c u
các v n ề chính s u:
- Các dạng nguy n v t liệu năng lƣ ng th ng tin ƣ c sử d ng trong l nh
v c sản xu t c ng nghiệp n ng nghiệpvv nhƣ v t liệu cơ khí v t liệu kỹ thu t
iện iện tử năng lƣ ng dầu mỏ năng lƣ ng iện th y năng bản vẽ kỹ thu t vv
- Các phƣơng tiện kỹ thu t sử d ng trong l nh v c c ng nghiệp n ng
nghiệp vv và cách sử d ng ch ng nhƣ các c ng c cầm t y (d ng c cắt gọt d ng
c tháo lắp iều chỉnh) các d ng c o và kiểm tr ( thƣớc o ồng hồ o );
các loại máy m c- thiết bị kỹ thu t nhƣ (máy tiện máy ph y máy hàn các thiết bị
v n chuyển nhƣ băng tải t máy kéo vv)
- Các quá tr nh kỹ thu t- c ng nghệ trong sản xu t c ng - n ng nghiệp nhƣ
quá tr nh truyền và biến ổi các dạng chuyển ộng và năng lƣ ng nhƣ quá tr nh
truyền ộng gi tr c cơ c ộng cơ ốt trong ến hộp tốc ộ ến cầu s u quá
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 12-
tr nh truyền ộng ở máy tiện máy ph y quá tr nh biến ổi iện năng thành cơ
năng th y năng thành iện năng vv Các quá tr nh và phƣơng pháp gi c ng v t
liệu kỹ thu t Ví d quá tr nh gi c ng c phoi ở máy tiện máy ph y các quá trình
gi c ng kh ng phoi nhƣ ép cán vv
- Nhƣ v y ối tƣ ng nghi n c u c các m n kỹ thu t- c ng nghệ r t phong
ph dạng Nội dung và m c ộ phản ánh nh ng ối tƣ ng tr n ƣ c thể hiện
trong các chƣơng tr nh ào tạo nghề Ch ng ƣ c sắp xếp tổ ch c thành các khối
kiến th c chung cơ sở ngành chuy n ngành và các M un năng l c th c hiện
1.4. Các mơ hình lý luận dạy học kỹ thuật
Trong giáo d c k thu t phổ thơng cĩ các mơ hình r t khác nhau trong phạm vi
quốc tế. Một phân tích quốc tế ƣ c MARC DE FRIES th c hiện và khái quát
thành các mơ hình sau y:
1.4.1. Mơ hình định hư ng cơng nghiệp và sản xuất (industrial/production
oriented)
Theo m h nh này nội dung dạy học k thu t
ƣ c x y d ng tr n cơ sở ịnh hƣớng theo các
các khái niệm và nội dung c c ng nghiệp và
sản xu t (industri l/ production oriented) Xu t
phát từ vị trí c sản xu t trong x hội tái sản
xu t các phần tử c k thu t chế tạo k thu t
máy m c k thu t iện tử và t ộng hố ƣ c
ặt vào t m iểm c dạy học Về các loại chế
tạo ặc biệt sản xu t hàng loạt hiện ại tạo
n n một ch ề Nội dung c giáo d c k
thu t tổng h p ở các nƣớc x hội ch ngh
trƣớc ki cũng d tr n các ngành k thu t và
sản xu t
Nền tảng c m h nh này là một cách hiểu giáo d c nh n mạnh ến giáo d c nội
dung.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 13-
1.4.2. Mơ hình định hư ng theo lao động thủ cơng (craft-oriented)
Một h nh này ịnh hƣớng mạnh theo sản
xu t th c ng trong khu n khổ các c ng
việc th c ng với việc sử d ng gỗ và các
nội dung gỗ nhƣng c cả các v t liệu khác
Ch ng t th y m h nh này trong truyền
thống dạy học l o ộng ở Đ c cũng nhƣ
truyền thống Phần L n „Sloyd“ (cr ft-
oriented).
Kết quả sản xu t th c ng
M h nh này cũng c ở Th y Điển Trong tiếng Th y Điển „Slưjd“ c ngh
gốc là th c ng h y khéo t y N qu n hệ với việc sản xu t ồ th c ng mỹ nghệ
trƣớc hết từ gỗ nhƣng c cả qu g p gi y và m y vải Hiện n y „Slưjd“ cịn là một
bộ ph n c chƣơng tr nh giảng dạy bắt buộc ở Phần L n Th y Điển Đ n Mạch
và N Uy Ở Th y Điển học sinh chọn gi gỗ kim loại h y vải Tại Đ n Mạch
cả b v t liệu là bắt buộc ở từng m n và ở N Uy các m n này h p nh t trong một
mơn.
Trong m h nh này cách hiểu giáo d c vừ ịnh hƣớng theo giáo d c nội
dung l n theo giáo d c h nh th c B n cạnh việc phát triển thích áng các k năng
v n ộng cịn ề c p ến thiết kế thẩm mỹ
1.4.3. Mơ hình thiết kế thuật (“design”)
M h nh này ịnh hƣớng mạnh hơn ến hành
ộng k thu t nhƣ là hoạt ộng giải quyết v n
ề ch ng t th y trong khái niệm „design“
(thiết kế) Ở y thiết kế kh ng ƣ c phép r t
gọn vào các phƣơng diện thẩm mỹ c các sản
phẩm c ng nghiệp Trung t m là s phát triển
tính sáng tạo và khả năng giải quyết v n ề
trong khu n khổ ặt v n ề tr n cơ sở qu n hệ
m c ích-phƣơng tiện trong thiết kế k thu t
Các khái niệm này ch ng t th y ở các nƣớc
nhƣ Ho Kỳ Anh và cả ở Phần L n
Ở y cơ sở là một cách hiểu giáo d c ịnh hƣớng rõ rệt hơn theo giáo d c h nh
th c Trọng t m c các nỗ l c là phổ th ng tƣ duy k thu t và các chiến lƣ c học
1.4.4. Mơ hình Khoa học tự nhiên ứng dụng (applied science)
Mặc dù trong cuộc tr nh lu n kho học k
thu t và triết học k thu t từ l u khắc
ph c ƣ c qu n niệm b hẹp về k thu t
nhƣ là kho học t nhi n ng d ng th
trong khu n khổ các khái niệm giáo d c
Các cơ sở khoa học tự nhiên của
thuỷ lực học:
Cơ sở là ịnh lu t P sc l theo
áp su t tác ộng l n một ch t lỏng
c tác d ng bằng nh u theo mọi
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 14-
phổ th ng tính ộc l p c k thu t v n
lu n bị phớt lờ Biểu hiện c iều này là
các m h nh kho học t nhi n ( pplied
science) Theo m h nh này k thu t chỉ
ƣ c dạy nhƣ phần ng d ng c kho
học t nhi n
M h nh này ch ng t th y ở Đ n Mạch
nhƣng cũng th y ở một số b ng c Đ c
(Baden-Württemberg) Khi trung t m
là s ch ý ến ến qu n hệ nh n quả c
các ối tƣ ng k thu t trong qu n hệ c u
trúc-ch c năng c ch ng Các phƣơng
th c tƣ duy và làm việc iển h nh c k
thu t kh ng ƣ c ch ến ở y bản ch t
c k thu t nhƣ là l nh v c th b gi t
nhi n và x hội bị bỏ qu
hƣớng
Ở trung t m m h nh này là một cách hiểu giáo d c ƣ c ịnh hƣớng rõ ràng theo
giáo d c nội dung Kỹ thu t ƣ c giải thích qu nguy n nh n và kết quả
1.4.5. Mơ hình Cơng nghệ tương lai (modern technology)
M h nh c ng nghệ tƣơng l i (h y c ng
nghệ hiện ại) ch ý ít hơn ến nội dung
k thu t th c ng mà nh n mạnh hơn ến
các c ng nghệ hiện ại Ở y nhiều khi
ƣ c r t gọn thành các c ng nghệ th ng
tin th ng qu k thu t máy tính (nhƣ ở
Pháp) Các nƣớc khác lại ịnh hƣớng theo
các c ng nghệ cơ sở h y ổi mới c ng
nghệ
RFID (Nh n dạng tần số r dio)
Đ phƣơng tiện các c ng nghệ gen c ng nghệ n no và c ng nghệ mặt trời
k thu t m i trƣờng và k thu t vi hệ thống là nh ng nghi n c u ổi mới cơ sở
theo ý kiến c các k sƣ các nhà kho học t nhi n các nhà kinh tế và nghi n c u
tƣơng l i sẽ in m d u n cho thế kỷ 21 Ri ng lẻ h y li n kết các c ng nghệ này
c thể th y ổi thế giới cuộc sống l o ộng và kinh tế c ch ng t một cách quyết
ịnh bằng cách ch ng tạo n n các thị trƣờng mới và cơ c u lại các ngành cũ ng
tồn tại một cách cơ bản Các cuộc cách mạng nhƣ v y ch ng tiềm năng ối với
các c hích lớn cũng nhƣ ối với s m t n tồn tƣơng l i và cả s lo s Ch ng c
thể tạo r tăng trƣởng kinh tế qu nhiều năm huỷ hoại nhiều việc làm cũ và tạo r
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 15-
việc làm mới Các ổi mới cơ sở là nh ng tế bào mầm cho các thị trƣờng c
tƣơng l i và cùng với cho s c ng cố các vùng kinh tế
Trung t m ở y là một cách hiểu giáo d c vừ ịnh hƣớng theo giáo d c nội
dung vừ ịnh hƣớng theo giáo d c h nh th c Trong một mặt s h nh thành k
thu t mặt khác là việc ánh giá h u quả k thu t tạo thành một trọng iểm ặc biệt
Các m h nh kiểu nhƣ v y ch ng t th y ở Ho Kỳ Đ c và cả ở Pháp
1.4.6. Mơ hình Cơng nghệ đại cương (general technology)
Các nhà kho học Đ c (BECKMANN, J. (1806) – BANSE, G.; ROPOHL, G.;
WOLFFGRAMM, H.) ng g p các c ng tr nh nhằm x y d ng lý thuyết c ng nghệ
ại cƣơng ảnh hƣởng rõ rệt ến việc phát triển chƣơng tr nh giảng dạy k thu t c
nhà trƣờng
Điển h nh cho các tiếp c n c ng nghệ ại cƣơng là các nghi n c u hệ thống
k thu t Trong ph n biệt là các hệ thống biến ổi v t liệu năng lƣ ng và th ng
tin cũng nhƣ th y ổi các ch c năng cơ bản về c ng nghệ v n chuyển và lƣu tr
Cả ở y trung t m là một cách hiểu giáo d c cũng ƣ c ịnh hƣớng theo cả giáo
d c nội dung l n giáo d c h nh th c Trong một mặt việc ph n tích hệ thống và
phát triển tƣ duy trừu tƣ ng làm thành một trọng t m Các th m chiếu rõ ràng ối
với c ng nghệ ại cƣơng (Gener l technology) ch ng t c thể th y ở Hung ri và
một số b ng ở Đ c (Br ndenburg) cũng nhƣ cả ở Úc
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 16-
1.4.7. Mơ hình Các năng lực then chốt (key competencies)
M h nh Các các năng l c then chốt
hầu nhƣ thốt ly với nh ng nội dung c
thể và ƣ vào chƣơng tr nh dạy họccác
năng l c ch chốt (key competencies)
trong khu n khổ hành ộng k thu t
Trong cần b o hàm các hành ộng
gắn với việc h nh thành qu n niệm
phát triển sản xu t sử d ng và ti u h y
các sản phẩm k thu t
Sử d ng k thu t – sử d ng các
hƣớng d n sử d ng
Việc sử d ng các phƣơng tiện k thu t truyền th ng chiếm một v i trị ặc
biệt trong khu n khổ các m h nh này Trong v n ề vừ ề c p ến việc ọc
các sơ ồ và bản vẽ k thu t cũng nhƣ ề c p ến việc hồn thiện các sơ ồ k
thu t
Trung t m ở y là một cách hiểu giáo d c ịnh hƣớng rõ ràng theo giáo d c
h nh th c Trọng t m giáo d c là việc phát triển các chiến lƣ c hành ộng và chiến
lƣ c học
1.4.8. Mơ hình Khoa học- Cơng nghệ - Xã hội (STS: Science-Technology-
Society )
M h nh Kho học-C ng nghệ-X hội
nh n mạnh qu n hệ gi kho học t
nhi n k thu t và x hội Nhƣ v y ặc
trƣng c k thu t nhƣ là hiện tƣ ng t
nhi n và x hội ƣ c nh n rõ và ý
tƣởng tính li n ngành ƣ c ch trọng
V n ề ở y thƣờng là các nội dung
k thu t chỉ cịn ƣ c ch ý ở b n lề
Điện thoại internet
Trong m h nh này cách hiểu về giáo d c vừ ịnh hƣớng theo giáo d c nội
dung vừ ịnh hƣớng theo giáo d c h nh th c Trong một mặt văn h v t ch t
trong qu n hệ nhu cầu – l o ộng – k thu t – kinh tế – x hội c n tạo n n một
trọng iểm ặc biệt Mặt khác việc ánh giá k thu t và ánh giá hệ quả k thu t
ƣ c nh n mạnh Nh ng m h nh nhƣ thế ch ng t th y ở các nƣớc nhƣ Ho Kỳ
Đ c
Điện thoại thơng thƣờng
quá hạn chế bạn?
Hãy chuyển sang
VoIP!
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 17-
1.4.9. Mơ hình giáo dục kĩ thuật tổng hợp
M h nh giáo d c k thu t tổng h p (giáo d ck thu ttổng h p) d tr n quan
iểm c c K rl M rx: giáo d ck thu t tổng h p nhằm truyền th cho học sinh
nh ng nguy n lý kho học chung c các quá tr nh sản xu t ồng thời hu n luyện
cho học sinh k năng sử d ng các c ng c cơ bản c các ngành sản xu t M h nh
giáo d ck thu t tổng h p ơc th c hiện và phát triển ở Li n x từ s u Cách mạng
Tháng 10 Ng và ƣ c phát triển ở các nƣớc thuộc hệ thống XHCN từ s u 1945
ến cho ến thời kỳ chuyển ổi x hội Đ ng Âu ầu nh ng năm 1990 giáo d ck
thu t tổng h p là nguy n lý giáo d c ƣ c quán triệt trong tồn bộ chƣơng tr nh
các m n học phổ th ng và ƣ c th c hiện qu các m n học chuy n biệt về l o
ộng k thu t và sản xu t với nh ng t n gọi khác nh u Trong giáo d c k
thu ttổng h p học sinh ƣ c ào tạo kiến th c và k năng về l o ộng th c ng và
c ng nghiệp thuộc các ngành sản xu t cơ bản nhƣ cơ khí ộng l c iện iện tử
sản xu t n ng nghiệp Ƣu iểm cơ bản c m h nh k thu ttổng h p là nh ng
nguy n lý k thu t c các ngành sản xu t cơ bản ƣ c ch trọng Nhƣ c iểm c
m h nh k thu ttổng h p trong gi i oạn này là trong khi t p trung vào k thu t sản
xu t th ít ch ý ến các phƣơng diện khác nhƣ sử d ng k thu t ánh giá k thu t
mối qu n hệ gi k thu t với kinh tế x hội Kỹ thu t trong gi nh ít ƣ c ch ý
trong m h nh này Từ s u 1990 giáo d c k thu t ở các nƣớc Đ ng Âu ƣ c cải
cách theo các m h nh mới trong c s tiếp thu các m h nh từ phƣơng T y Ở
Ng m n học L o ộng trƣớc y ƣ c ổi thành m n C ng nghệ nội dung giáo
d c k thu t H ƣ c hiểu rộng hơn so với trƣớc y Ở Việt N m giáo d c l o ộng
- k thu t ƣ c ƣ vào trƣờng phổ th ng từ s u Cách mạng Tháng 8 1945 theo m
h nh giáo d c k thu t tổng h p Từ ến n y chƣơng tr nh m n học nhiều lần
ƣ c ổi mới với các t n gọi khác nh u (l o ộng k thu t l o ộng k thu t c ng
nghệ) nhƣng qu n iểm b o trùm v n là qu n iểm giáo d c k thu t tổng h p
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 18-
Chƣơng tr nh m n C ng nghệ b n hành năm 2002 c v n d ng nhiều qu n iểm
và xu hƣớng giáo d c k thu t tr n thế giới
1.5. Các nội dung đặc trƣng của mơn học kỹ thuật
Trong th c tế giảng dạy các ngành học khác nh u các m n học trong ngành
học cũng khác nh u Cho n n việc l chọn phƣơng pháp dạy - học và kỹ thu t dạy
kh ng chỉ sử d ng chung cho nhiều bài học và nhiều m c ti u mà cịn c nh ng
phƣơng pháp dạy học chuy n biệt hƣớng tới các loại nội dung m c ti u c thể và
chuy n biệt nhằm n ng c o ch t lƣ ng dạy học
Việc nh n dạng bài học cho phép ngƣời giáo vi n l chọn ng các phƣơng
pháp và kỹ thu t dạy học và thích h p trong nh ng t nh huống c thể
Để xác ịnh m h nh phƣơng pháp phƣơng pháp và kỹ thu t dạy học c thể
thƣờng giáo vi n tiến hành ph n tích m c ti u học t p bƣớc tiếp theo là ph n tích
nội dung nhƣ ề c p trong chƣơng trƣớc Khi tiến hành ph n tích nội dung iều
qu n trọng là phát hiện s v n ộng c nội dung từ xác ịnh hoạt ộng học
nào ngƣời học cần th c hiện ể l nh hội nội dung Phƣơng pháp và kỹ thu t dạy
c ch c năng tạo t nh huống phát triển ộng cơ học t p tổ ch c các hoạt ộng học
ịnh hƣớng vào m c ti u phải ƣ c xác ịnh tr n cơ sở c l y hoạt ộng học làm
trung t m Các hƣớng d n dạy- học nội dung iển h nh s u y ƣ c tr nh bày
thống nh t theo nh n ịnh tr n
- Bài dạy lý thuyết ao gồm các nội dung:
* Khái niệm: Khái niệm là s phản ánh khái quát nh ng d u hiệu bản ch t c
s v t hiện tƣ ng tồn tại trong hiện th c khách qu n và mối qu n hệ gi ch ng
C khái niệm ri ng và khái niệm chung
Một khái niệm c :
+ Mặt th nh t: V t y là g ? (Nội hàm c khái niệm)
+ Mặt th h i: N cùng loại với b o nhi u v t khác (Ngoại di n c khái niệm)
* Nguyên lý: Nguy n lý là mối qu n hệ bản ch t biến gi h i hoặc nhiều khái niệm
C 2 loại:
+ Nguy n lý kho học: (nguy n lý ịnh lý ịnh lu t)
+ Nguy n tắc trong x hội và do nh nghiệp
* Cấu tạo: c u tạo b o gồm t t cả nh ng chi tiết bộ ph n tạo n n h nh dạng c
ối tƣ ng và mối qu n hệ gi ch ng với nh u
+ Vật liệu kỹ thuật: Dạy học nội dung v t liệu kỹ thu t gi p HS nh n th c rõ về
s khác nh u gi các ối tƣ ng trong một lớp ối lƣ ng ngồi nh ng thuộc tính
chung c ch ng Việc dạy nội dung v t liệu kỹ thu t trong quá tr nh dạy học các
bài học kỹ thu t - nghề nghiệp nhằm m c ích ể học sinh nh n th c ầy về
bản th n ối tƣ ng các v t liệu (t n gọi ) tính ch t và phạm vi sử d ng c
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 19-
ch ng trong sản xu t và ời sống kh ng nhằm m c ích ánh giá về ch thể tạo r
ối tƣ ng
- Dạy- học các kỹ năng thực hành:
Kỹ năng là hoạt ộng qu n sát ƣ c và nh ng phản ng mà cá nh n th c
hiện nhằm ạt m c ích ề r C 2 loại kỹ năng:
+ Kỹ năng nh n th c là khả năng phát triển c trí tuệ ở m c ộ c o b o
gồm: kỹ năng giải quyết v n ề kỹ năng r quyết ịnh kỹ năng tƣ duy l gíc kỹ
năng sáng tạo
+ Kỹ năng t m v n: là hoạt ộng c cơ bắp
Bài dạy thực hành (hoặc dạy - học kỹ năng thực hành) ao gồm
- Bài thiết kế, chế tạo;
Bài kiểm tra;
Bài lắp đặt và vận hành;
Bài bảo dưỡng và sửa chữa;
Bài kĩ năng tâm vận.
- Bài tích hợp:
Tích h p dạy học trong ào tạo nghề c thể hiểu là một h nh th c dạy học c
m c ti u là phát triển năng l c hoạt ộng nghề nghiệp c ngƣời học tr n cơ sở
triết lý dạy học ịnh hƣớng hoạt ộng phát huy tính tích c c c học sinh l y
ngƣời học làm trung t m ch ạo là phƣơng pháp t nh huống làm việc trong và
bằng d án vv
Một số qu n iểm khác cho rằng là việc dạy học kết h p gi dạy lý
thuyết và dạy th c hành qu ngƣời học h nh thành một năng l c nào (kỹ
năng hành nghề) nhằm áp ng ƣ c m c ti u c m n học/ m - un Tuy nhi n
lƣu ý rằng việc kết h p gi dạy học lý thuyết với th c hành trong dạy th c hành
nghề chỉ là một trong các biện pháp ể th c hiện bài giảng th c hành theo tiếp c n
tích h p Cũng cần tránh qu n iểm rằng chỉ c dạy- học các kỹ năng th c hành
mới c thể th c hiện theo tiếp c n tích h p dạy – học nội dung lý thuyết cũng c
thể tổ ch c theo tiếp c n tích h p
1.6. Đặc điểm của nội dung mơn học kỹ thuật
1.6.1. Tính cụ thể và tính trừu tượng
Tính cụ thể:
Các chi tiết máy, các bộ ph n c u tạo, các thao tác kỹ thu t, các quy trình mang
tính c thể con ngƣời nh n th c ƣ c thơng qua các giác quan: Nhìn, tiếp xúc với
ối tƣ ng v v Để nh n th c ƣ c nh ng nội dung c thể ngƣời học cần cĩ các
hoạt ộng: quan sát, phân tích và tổng h p Nhƣ v y hoạt ộng dạy c a giáo viên
tƣơng ng với các hoạt ộng học t p tr n y là: hƣớng d n học sinh quan sát
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 20-
thơng qua sử d ng các phƣơng tiện tr c qu n nhƣ: h nh vẽ bảng, tranh ảnh, mơ
hình và các nguyên bản, mặt khác cần hƣớng d n học sinh th c hiện các th o tác tƣ
duy phân tích, tổng h p ể l nh hội nh ng nội dung c ặc iểm này.
Việc nh n th c nh ng nội dung c thể là cơ sở ể nh n th c nội dung mang tính trừu
tƣ ng.
Tính trừu tƣợng
Nh ng nội dung ƣ c khái quát hố nhƣ: các khái niệm, nguyên lý - kỹ
thu t,các nguyên tắc, quy trình, quá trình.
Để l nh hội nh ng nội dung trừu tƣ ng, ngƣời học cần th c hiện các hoạt ộng
nhƣ qu n sát trừu tƣ ng hĩa, quy nạp hoặc diễn dịch Song ể cĩ thể tƣ duy trừu
tƣ ng ƣ c cần cĩ biểu tƣ ng cảm tính, các biểu tƣ ng này c ƣ c nhờ vào nh n
th c cảm tính thơng qua việc tri giác các ối tƣ ng tr c quan. Hoạt ộng dạy c a
giáo vi n là hƣớng d n học sinh qu n sát các sơ ồ nguy n lývv d n dắt các hoạt
ộng tƣ duy quy nạp hoặc diễn dịch ể học sinh thu n l i trong nh n th c nh ng
nội dung này.
H i ặc iểm n i tr n ịi hỏi trong dạy học phải thống nh t gi a cái c thể
và cái trừu tƣ ng, gi a nh n th c cảm tính và nh n th c lý tính, gi a c u trúc bên
ngồi với nội dung nguyên lý, nội dung cách th c hoạt ộng, diễn biến bên trong
c các ối tƣ ng kỹ thu t Nhƣ v y khi giảng cần phải:
- Đánh giá ng v i trị c tr c qu n trong quá tr nh giảng dạy
- Biết kết h p các phƣơng tiện tr c qu n tƣ ng trƣng với các nguy n bản
- Tuỳ thuộc vào kinh nghiệm c ngƣời học ể c thể tổ ch c các hoạt ộng
học t p bắt ầu từ cái c thể ến cái trừu tƣ ng hoặc ngƣ c lại
- Tăng cƣờng thể hiện tính tr c qu n hố c các nội dung dạy học là qu n
trọng nh t
1.6.2. Tính tích hợp của nội dung các mơn học kỹ thuật
Tính tích h p ƣ c hiểu nhƣ là s tích lũy s thống nh t tạo r một chỉnh
thể mới Tính tích h p là ặc iểm cơ bản c kho học trong s phát triển Nội
dung dạy học và ặc biệt là nội dung dạy học kỹ thu t c tính tích h p c o Trong
chƣơng tr nh ào tạo nghề tính tích h p ƣ c thể hiện th ng qu s tích h p các
miền m c ti u kiến th c kỹ năng và thái ộ; tích h p gi các l nh v c c nội
dung dạy học tích h p gi lý thuyết với th c hành
Ví d : Kiến trúc máy tính: CPU, chuột cĩ tích h p: Điện tử cơ khí h nh hoạ, vẽ
kỹ thu t, tốn + kỹ thu t số.
Nhƣ v y trong dạy học kỹ thu t cần phải:
- Hƣớng d n học sinh v n d ng cá tri th c thuộc các l nh v c khác nh u vào
nghi n c u nội dung chuy n ngành thƣờng xuy n li n hệ kiến th c các m n li n
quan.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 21-
- Dạy học theo phƣơng án tích h p (Lý thuyết + Th c hành) th c hành cần
lý thuyết ến u cung c p ến Với các bài tích h p trong các M dun năng l c
tổ ch c dạy lý thuyết- th c hành trong cùng kh ng gi n và thời gi n Dạy học theo
m h nh dạy học ịnh hƣớng năng l c th c hiện l y ngƣời học làm trung t m c
quá tr nh dạy học
- Trong x y d ng chƣơng tr nh cần c thể hố số giờ lý thuyết và th c hành
ể th c hiện cho ng
1.6.3. Tính thực tiễn
Tính th c tiễn là bản ch t vốn cĩ c a kỹ thu t v ối tƣ ng nghiên c u và
m c ích nghi n c u kỹ thu t là hoạt ộng nh n th c c con ngƣời với m c tiêu
là cải tạo th c tiễn khách quan.S r ời c a mỗi thiết bị máy mĩc hay cơng nghệ
mới bao giờ cũng xu t phát từ nhu cầu c con ngƣời. Ví d : Tạo ra một con chuột
quang; Chuột khơng dây: Sử d ng tƣơng tác với hệ thống máy tính r t thu n l i.
Từ nguyên lý c a số hố: 1001001...ví d ng d ng: Nguy n lý cơ bản kết c u c a
máy tính, ti vi.
Quá tr nh phát minh sáng chế cải tiến kỹ thu t- c ng nghệ diễn r theo sơ ồ s u:
Tính th c tiễn ịi hỏi trong quá tr nh dạy học kỹ thu t cần phải ph n tích
ƣ c v n ề nghi n c u giải quyết nh ng kh u nào y u cầu nào ở u trong th c
tiễn? V n ề nghi n c u ƣ c giải quyết bằng con ƣờng h y giải pháp nào? Từ
th c tiễn giảng dạy c thể làm bài giảng c tính th c tiễn bằng h i cách:
Từ nh ng kinh nghiệm sẵn c ở học sinh rồi khái quát thành hiểu biết
chung (quy nạp)
Từ nh ng nguy n lý lý thuyết chung d n r các ng d ng c thể trong
th c tiễn
Tổ ch c hoạt ộng nh n th c c ngƣời học theo con ƣờng t m kiếm
khám phá sáng tạo kỹ thu t theo quy lu t c các phát minh sáng chế
Ví d : Bài máy biến áp
+ Tình huống 1: Mơ tả tình huống th c tế: Điện năng muốn truyền i
Cơ sở kho học
Thiết bị cũ
(nhƣ c iểm)
Nhu cầu th c tế
cần ổi mới
Nguyên
tắc cải
tiến
Sơ ồ
c u
tạo
Mơ
hình
hoạt
ộng
Triển kh i
ng d ng
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 22-
+ Giải quyết tình huống 2: Tìm kiếm các th ng tin cơ sở khoa học hiện tƣ ng cảm
ng iện từ.
+ T nh huống 3: Hƣớng d n thiết kế thiết bị biến áp tr n cơ sở nguy n lý cảm ng
iện từ T m phƣơng án tối ƣu
T nh huống 4: T m hiểu nguy n lý làm việc c thiết bị
Câu hỏi ơn tập chƣơng 1
1. Tr nh bày phƣơng pháp lu n ối tƣ ng nghi n c u c kho học kỹ thu t ối
tƣ ng nghi n c u c m n học kỹ thu t và các nguy n tắc dạy học
2. Ph n tích ối tƣ ng kho học kỹ thu t và ặc iểm nội dung các m n học kỹ
thu t
3. Đề xu t các biện pháp dạy học phù h p với ặc iểm c nội dung và ặc iểm
ối tƣ ng kho học kỹ thu t
4. Phân tích các kiểu c u tr c c nội dung kỹ thu t.
* Thực hành:
- Xây dựng mơ hình giáo dục kỹ thuật
- Phân tích các nội dung đặc trưng của mơn học kỹ thuật trong chuyên ngành đào tạo
* Sản phẩm: Bản đề xuất mơ hình dạy học cho từng nội dung chuyên mơn.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 23-
Chƣơng 2: THIẾT KẾ DẠY HỌC KỸ THUẬT
20 tiết (15 LT; 5 TH)
2.1. Cấu trúc của phƣơng pháp dạy học
Thu t ng “phƣơng pháp” c nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp “Methodos” c
ngh là con ƣờng cách th c phƣơng tiện ể ạt tới m c ích nh t ịnh Theo
Engels: “Phƣơng pháp là h nh th c v n ộng b n trong c nội dung N gắn liền
với hoạt ộng c con ngƣời gi p họ hồn thành nh ng nhiệm v phù h p với
m c ích ề r Bởi v y phƣơng pháp b o giờ cũng c tính m c ích tính c u
tr c và lu n gắn liền với nội dung c ảnh hƣởng tới trở lại nội dung làm cho nội
dung ngày càng phong ph ”
Phƣơng pháp dạy học là tổng h p các cách th c làm việc c giáo vi n và
học sinh Trong quá tr nh th c hiện các cách th c giáo vi n gi v i trị ch ạo
học sinh gi v i trị tích c c ch ộng chiếm l nh kiến th c kỹ năng và thái ộ ở
bài học h y m n học Phƣơng pháp kh ng phải bản th n s hoạt ộng mà chỉ là
cách th c xác ịnh tính ch t phƣơng hƣớng và tr nh t tiến hành hoạt ộng nào
muốn tr c tiếp nhằm biến ổi ối tƣ ng h y nh n th c ối tƣ ng lại là quá trình
dùng các th o tác các cử ộng phù h p với tính ch t c phƣơng pháp quy ịnh
với s hỗ tr c hệ thống nh ng th thu t phƣơng pháp thích h p
Trong quá tr nh dạy học phƣơng pháp dạy học là một trong các thành tố c u
tr c cơ bản qu n trọng nh t Cùng một nội dung nhƣng ngƣời học c thể l nh hội
bằng hệ thống các cách th c phƣơng pháp dạy học khác nh u kết quả ở nh ng
m c ộ kh ng giống nh u Điều qu n trọng ở y là bằng hoạt ộng dạy giáo vi n
ặt ngƣời học vào các t nh huống qu khuyến khích tích t giác tích c c t l c
Mục tiêu: Hồn thành xong chƣơng 2 ngƣời học c khả năng:
- Đề xƣớng ƣ c phƣơng án và cách giải quyết một v n ề li n qu n ến dạy học k
thu t
- L p lu n và giải thích ƣ c các ề xu t l chọn phƣơng pháp chiến lƣ c k thu t
dạy học phù h p với chuy n ngành giảng dạy và phù h p với thế mạnh c cá nh n
- Giải thích việc tổ ch c lớp học và sử d ng thời gi n nguồn l c học t p hiệu quả
- Thử nghiệm nh ng m h nh dạy học hiện ại; Thảo lu n phát hiện ƣu nhƣ c iểm
c mỗi m h nh và ịnh hƣớng sử d ng
- Thiết kế ƣ c kế hoạch bài học và các học liệu phổ biến phù h p với phƣơng pháp
dạy học chuy n ngành theo ịnh hƣớng hoạt ộng
- Thiết kế ƣ c các phƣơng pháp k thu t dạy học phù h p với các kiểu bài học và
m i trƣờng học t p
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 24-
c học sinh trong nh n th c iều kiện ể ảm bảo việc chiếm l nh tri th c kỹ
năng kỹ xảo ch t lƣ ng và hiệu quả Do v y giáo vi n cần ch ý ng y từ khi l p
kế hoạch bài giảng kh ng chỉ ch trọng tới việc l chọn cách th c phƣơng pháp
dạy mà cịn phải ch ý tới nh ng hoạt ộng học học sinh cần th c hiện ể tƣơng
tác với nội dung nhằm chiếm l nh n
Mặc dù chƣ c ý kiến thống nh t về ịnh ngh khái niệm phƣơng pháp dạy
học nhƣng cần thừ nh n nh ng tiền ề s u y ể hiểu khái niệm cũng nhƣ bản
ch t c phƣơng pháp dạy học
- Phƣơng pháp dạy học là cách dạy hƣớng d n ngƣời khác học t p
- Ch thể c phƣơng pháp dạy học là nhà giáo
- Phƣơng pháp dạy học là phạm trù c bản ch t lí lu n là phƣơng pháp làm
việc cuả nhà giáo ch kh ng l n với nội dung phƣơng pháp nguy n lí h y qui tắc
kho học k thu t nghệ thu t th thu t nằm trong nội dung học t p các m n học
- Ngƣời học là ối tƣ ng tác ộng c phƣơng pháp dạy học ch kh ng
phải ch thể c phƣơng pháp dạy học Nếu hiểu phƣơng pháp dạy học là cách
th c hoạt ộng c nhà giáo và ngƣời học th hồn tồn s i lầm
- Phƣơng pháp dạy học kh ng c sẵn mà nhà giáo phải tạo r trong hồn
cảnh c thể c nghề nghiệp và c lớp m nh Cái c sẵn là lí lu n về phƣơng
pháp, m h nh lí thuyết c phƣơng pháp hoặc nh ng lời m tả phƣơng pháp trong
sách trong giáo tr nh trong tài liệu chuy n m n Nhà giáo chỉ c thể l chọn
phƣơng pháp lu n (lí lu n m h nh triết lí nguy n lí) n i về phƣơng pháp th i
cịn bản th n họ phải sử d ng lí lu n và kinh nghiệm mà sáng tạo r phƣơng pháp
dạy học c m nh trong hoạt ộng dạy học tại lớp c m nh trƣớc ngƣời học c
m nh với iều kiện c thể c m nh
- Phƣơng pháp dạy học là yếu tố mà nhà giáo dùng ề tác ộng tr c tiếp ến
ngƣời học và việc học cho n n n tồn tại ở lớp ở hồn cảnh c thể ở trƣờng
trong quá tr nh dạy học ch kh ng tồn tại ở tr n gi y trong sách tài liệu d án
văn bản chỉ ạo hoặc tr n các bài báo
Do phương pháp dạy học ƣ c hiểu là cách th c tiến hành hoạt ộng
nghề nghiệp mà nhà giáo thiết kế và th c hiện dƣ tr n cơ sở kho học cũng nhƣ
kinh nghiệm nghề nghiệp ề tác ộng tr c tiếp ến ngƣời học và hoạt ộng c
ngƣời học trong quá tr nh giáo d c nhằm g y ảnh hƣởng thu n l i và hỗ tr cho
việc học theo m c ích h y nguy n tắc dạy học qui ịnh hoặc mong muốn Mỗi
phƣơng pháp dạy học c thể phải ch ng ầy các thành tố s u y và ch ng
phải nh t quán tƣơng thích với nh u về logic và tổ ch c cũng nhƣ về ch c năng
Các thành tố cơ bản phản ánh nội hàm khái niệm phƣơng pháp dạy học khác với
nh ng s v t phản ánh hiện tƣ ng và ngoại di n c phƣơng pháp dạy học n i
trên.
- Hạt nh n lí lu n phản ánh bản ch t c phƣơng pháp dạy học Đ c thể là
lí thuyết triết lí nguy n tắc qu n iểm nào mà ngƣời dạy thừ nh n và sử
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 25-
d ng c thể là yếu tố kho học c thể là triết lí r t r từ kinh nghiệm ời
thƣờng
- Hệ thống k năng làm việc c nhà giáo thích h p và áp ng ƣ c việc
th c thi lí lu n triết lí nguy n lí trong thiết kế dạy học và tiến hành dạy học
theo thiết kế Nh ng k năng chung cần cho mọi phƣơng pháp dạy học là nh ng
k năng ng n ng k năng gi o tiếp k năng quản lí k năng l nh ạo k năng
c ng nghệ Khi nh ng k năng nào ƣ c tổ ch c lại theo lí lu n (triết lí nguyên
lí nguy n tắc) chọn th nhà giáo tạo r ƣ c m h nh lí thuyết c một phƣơng
pháp dạy học c thể trong thiết kế c m nh
- Các nguồn l c (phƣơng tiện học liệu học c các yếu tố hồn cảnh c
thể) làm chỗ d v t ch t cho các k năng n i tr n gi p nhà giáo tác ộng v t
ch t ến ngƣời học và việc học Đ y là h nh thái hiện th c v t ch t c phƣơng
pháp dạy học Và chỉ ến y nhà giáo mới th c s c phƣơng pháp dạy học ng
ngh c n
Cả b th này cùng ƣ c tổ ch c thống nh t với nh u trong thiết kế và hành
ộng dạy học hiện th c mới tạo n n một phƣơng pháp dạy học c thể tác ộng
tr c tiếp ến ngƣời học và việc học V v y về mặt triết học mỗi phƣơng pháp dạy
học chỉ xu t hiện một lần mà th i và xu t hiện tr n lớp học Cái lặp i lặp lại là lí
thuyết h y m h nh lí thuyết hoặc là nh ng m tả phƣơng pháp ch ng c thừ
tr n sách báo giáo tr nh tài liệu hu n luyện
Tuy nhiên, các tác giả đều thừa nhận rằng phương pháp dạy học cĩ một số
đặc trưng sau:
- N phản ánh s v n ộng c quá tr nh nh n th c c học sinh nhằm ạt
m c ti u ề r
- Phản ánh s v n ộng c nội dung ƣ c nhà trƣờng quy ịnh
- Phản ánh cách th c tr o ổi thơng tin gi a thày và trị.
- Phản ánh cách th c iều khiển hoạt ộng nh n th c, kích thích và xây
d ng ộng cơ tổ ch c hoạt ộng nh n th c và kiểm tr ánh giá ánh giá kết quả
học t p.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 26-
H nh 2 1 C u tr c chung c PPDH
2.2. Lý luận về kỹ năng dạy học
2.2.1. Khái niệm v kỹ năng
C nhiều qu n niệm về kỹ năng Qu n niệm th nh t ch trọng khí cạnh
cách th c hành ộng coi việc nắm ƣ c cách th c hành ộng là c kỹ năng Đại
diện cho qu n iểm này là tác giả: Ph N C n b lin V A Crutetxki V X Cudin
A G Cov liop cho rằng kỹ năng là phƣơng th c th c hiện hoạt ộng ƣ c con
ngƣời nắm v ng
Qu n niệm th h i coi kỹ năng kh ng ơn thuần về mặt kỹ thu t c hành
ộng mà cịn là biểu hiện năng l c c con ngƣời Đại diện cho qu n iểm này c
N Đ L vit p K K Pl t P tr pxki F K Kh rl m p Kỹ năng theo qu n iểm
này vừ c tính ổn ịnh vừ c tính mềm dẻo linh hoạt và c tính m c ích
Chẳng hạn A V P tr pxki xem kỹ năng là năng l c sử d ng các tri th c các d
kiện c năng l c v n d ng ch ng ể phát hiện nh ng thuộc tính bản ch t c s
v t và giải quyết thành c ng nh ng nhiệm v lý lu n h y th c hành xác ịnh
Trong lý lu n dạy học kỹ năng ƣ c qu n niệm là khả năng c con ngƣời
th c hiện c hiệu quả hành ộng tƣơng ng với các m c ích và iều kiện trong
hành ộng xảy r Kỹ năng b o giờ cũng c tính hành ộng h y thể hiện và ƣ c
sử d ng trong nh ng t nh huống khác nh u
- Kỹ năng là s th c hiện c ng việc c kết quả trong một thời gi n thích h p
trong nh ng iều kiện nh t ịnh d vào s l chọn các phƣơng pháp và cách
th c ng ắn
Tuy c nhiều ịnh ngh khái niệm kỹ năng song c thể hiểu kỹ năng là một
dạng khả năng hành ộng ƣ c th c hiện d tr n tri th c hiểu biết về c ng việc
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 27-
kinh nghiệm th c tiễn và nh ng ặc iểm thuộc tính vốn c về sinh học – t m lý
khác c cá nh n (ch thể c kỹ năng ) nhƣ nhu cầu t nh cảm Ý chí Tính tích
c c cá nh n ể ạt ƣ c kết quả theo m c ích h y ti u chí ịnh hoặc m c ộ
thành c ng theo chuẩn h y quy ịnh trong nh ng bối cảnh nh t ịnh
Nhƣ v y kỹ năng chính là hành ộng ƣ c th c hiện c ý th c c kỹ thu t
và c kết quả
Nh ng hành ộng kh ng d tr n tri th c và các iều kiện sinh học - t m lý
ch qu n c cá nh n th kh ng phải là kỹ năng theo cách hiểu tr n cho dù n c
thể ƣ c th c hiện thuần th c mà là th i quen kỹ xảo h y t p tính bản năng
Cần nh n mạnh rằng kỹ năng chính là cái c th t ở cá nh n qu học t p r n
luyện và trải nghiệm th c tế cuộc sống l o ộng nghề nghiệp ch kh ng phải là
cái c thể c (khả năng) và cũng kh ng phải là năng l c (v năng l c b o gồm
nhiều thành phần khác n ch kh ng phải chỉ gồm kỹ năng) N i về mặt th c
hiện kỹ năng phản ánh năng l c làm tri th c phản ánh năng l c suy ngh và thái
ộ phản ánh năng l c cảm nh n Kỹ năng là một dạng hẹp c (năng l c làm)
tƣơng t nhƣ tri th c là năng l c hiểu nhƣng năng l c th kh ng phải chỉ là kỹ
năng chỉ gồm kỹ năng
Năng l c: là khả năng v n d ng các kiến th c kỹ năng và thái ộ vào th c
hiện một c ng việc c hiệu quả trong nh ng iều kiện nh t ịnh Năng l c chính là
khả năng mỗi cá nh n c s phù h p gi một tổ h p các thuộc tính t m lý với y u
cầu c một hoạt ộng nh t ịnh ể hoạt ộng c c kết quả
Năng l c th c hiện : “Năng l c th c hiện” h y “năng l c hành nghề” trong một số
tài liệu tiếng Việt hiện n y ƣ c dịch từ thu t ng tiếng Anh thƣờng là “Competence”
hoặc “Competency” Ví d “Competecy B sed Tr ining” (CBT) c thể ƣ c hiểu là
“ ào tạo theo năng l c th c hiện” C nhiều khái niệm khác nh u về năng l c th c hiện
+ Năng l c th c hiện là khả năng sản xu t c một cá nh n khả năng ĩ
ƣ c xác ịnh và o lƣờng trong các thu t ng c s th c hiện một nội dung l o
ộng xác ịnh n kh ng chỉ dừng ở kiến th c khả năng, thái ộ hoặc kỹ năng,
nh ng v n ề này là cần thiết nhƣng bản th n n kh ng cho một s th c hiện
c kết quả (Luật Giáo dục nghề nghiệp của Mêhicơ).
+ Năng l c th c hiện là s th c thi hiệu quả c các khả năng t p trung vào
s th c hiện nhiệm v c một nghề ngiệp c li n qu n ến các c p tr nh ộ y u
cầu c vị trí làm việc Năng l c th c hiện kh ng chỉ là khả năng th c hiện các
hoạt ộng chuy n m n ơn thuần mà cịn b o hàm cả khả năng ph n tích khả
năng r quyết ịnh chuyển ổi xử lý th ng tin và nh ng phẩm ch t t m lý ạo
c ƣ c xem là cần thiết cho s th c hiện hoản hảo c nghề nghiệp (Học viện
quốc gi Empleo - Tây Ban Nha).
Năng l c ƣ c hiểu nhƣ một c u tr c ph c tạp c các thuộc tính nh n cách
cần thiết cho s th c hiện trong phạm vi hồn cảnh c thể N là một s phối h p
ph c tạp c các thuộc tính (Kiến th c thái ộ các nguy n tắc và kỹ năng) và các
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 28-
c ng việc phải ƣ c th c hiện trong các hồn cảnh xác inh (Tổ ch c ANTA -
Australia)
Năng l c th c hiện là s v n d ng các kỹ năng kiến th c và thái ộ ể th c
hiện các nhiệm v theo ti u chuẩn c ng nghiệp và thƣơng mại dƣới các iều kiện
hiện hành (Tổ ch c L o ộng thế giới - ILO)
Ở Việt N m khi nghi n c u về ào tạo nghề nghiệp theo năng l c th c hiện
cũng c các ịnh ngh khác nhau, cĩ hai ịnh ngh cần ch ý ĩ là:
+ Năng l c th c hiện (khả năng hành nghề) là: Khả năng c một ngƣời l o
ộng c thể th c hiện nh ng c ng việc c một nghề theo nh ng chuẩn ƣ c quy
ịnh
Khả năng hành nghề b o gồm 3 thành tố c li n qu n chặt chẽ với nh u là:
Kiến th c kỹ năng và thái ộ (Nguyễn Minh Đƣờng - Phát triển chƣơng trình
giáo d c kỹ thu t và dạy nghề -1999)
+ Năng l c th c hiện là khả năng th c hiện ƣ c các hoạt ộng (nhiệm v
c ng việc) trong nghề theo ti u chuẩn ặt r ối với từng nhiệm v c ng việc ĩ.
+ Năng l c th c hiện li n qu n ến nhiều mặt nhiều thành tố cơ bản tạo n n
nhân cách con ngƣời n thể hiện s phù h p ở m c ộ nh t ịnh c nh ng thuộc
tính t m sinh lý cá nh n với một h y một số hoạt ộng nào ĩ.
Nhờ c s phù h p nhƣ v y mà con ngƣời th c hiện c kết quả các hoạt
ộng y Chỉ th ng qu s th c hiện c kết quả mọi ngƣời khác mới c thể c ng
nh n ngƣời ĩ cĩ năng l c về hoạt ộng y (Nguyễn Đ c Trí - Tiếp c n ào tạo
nghề d tr n năng l c th c hiện và việc x y d ng ti u chuẩn nghề 1996) Năng
l c th c hiện hiểu theo cách này thể hiện rõ mối qu n hệ gi NLTH và các yếu
tố tạo n n nh n cách và phƣơng pháp ánh giá NLTH th ng qu th c hiện c kết
quả c cá nh n áp ng ti u chuẩn c nghề nghiệp Trong phát triển chƣơng
trình ào tạo nghề theo NLTH khái ni m này dễ ƣ c ch p nh n hơn cả
- Kỹ năng c nh ng ặc iểm s u: Kỹ năng là tổ h p c hàng loạt nh ng yếu
tố c u thành là tri th c kỹ xảo kinh nghiệm khả năng ch ý khả năng tƣ duy
tƣ ng c con ngƣời Kỹ năng b o giờ cũng gắn với một hoạt ộng c thể Kỹ
năng c con ngƣời ƣ ch thể hiện khi họ ý th c rõ ràng về m c ích hoạt ộng
nội dung và phƣơng th c hoạt ộng Kỹ năng ƣ c h nh thành trong quá tr nh
sống quá tr nh hoạt ộng c con ngƣời và v v y n phải xu t phát từ kiến th c
kỹ xảo
- Kỹ năng c các phẩm ch t s u:
+ Tính chính xác
+ Tốc ộ th c hiện hoạt ộng
+ Khả năng ộc l p th c hiện c ng việc
+ Tính linh hoạt
+ S bố trí thời gi n sắp xếp các thành phần các yếu tố c hành ộng h p lý
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 29-
+ S l chọn phƣơng tiện các phƣơng pháp khác nh u ể th c hiện hành
ộng trong th c tế r t dạng
2.2.2. Kỹ năng dạy học
Trong quá tr nh dạy học ngƣời giáo vi n kh ng chỉ v n d ng phƣơng pháp
mà cịn phải c khả năng th c hiện các hoạt ộng dạy học c thể xử lý nh ng t nh
huống sƣ phạm c thể ến m c thành thạo là kỹ năng dạy học
Kỹ năng dạy học là kiểu kỹ năng nghề nghiệp ặc thù mà nhà giáo cần c v
sử d ng ch ng trong hoạt ộng dạy học ể tiến hành c kết quả các nhiệm v dạy
học theo m c ti u h y ti u chuẩn quy ịnh Xét ở khí cạnh nào kỹ năng dạy
học là kỹ năng chuy n m n nghiệp v c nhà giáo Từ ịnh ngh n u tr n c thể
v n d ng ể hiểu khái niệm về kỹ năng dạy học nhƣ s u: Kỹ năng dạy học là
những hành động được thực hiện dựa trên tri thức, hiểu biết về hoạt động dạy học,
khả năng vận động và những đặc điểm, thuộc tính vốn cĩ về sinh học – tâm l khác
của nhà giáo như nhu c u, tình cảm. chí, tính tích cực cá nhân để đạt được kết
quả theo mục đích dạy học đã định Trần Khánh Đ c Lý lu n và phƣơng pháp dạy
học hiện ại tr ng 245)
Theo một số tác giả khác trong (PPDHCN KNDH) ĐHSPKT-HY th kỹ
năng dạy học ƣ c hiểu nhƣ s u:
- Là s th c hiện các hoạt ộng dạy học c hiệu quả trong iều kiện nh t
ịnh d tr n s l chọn phƣơng pháp cách th c ng ắn trong thời gi n nh t
ịnh.
Cũng nhƣ kỹ năng n i chung kỹ năng dạy học ƣ c x y d ng tr n cơ sở c
nh ng tri th c về chuy n m n tri th c sƣ phạm nh ng tri th c x hội và nh ng kỹ
xảo chuy n biệt
Kỹ năng dạy học ối với giáo vi n là cần thiết và n là cơ sở ể giáo vi n
th c hiện tốt nhiệm v dạy học và giáo d c
- Kỹ năng dạy học ƣ c h nh thành trong quá tr nh hoạt ộng sƣ phạm th ng
qu hu n luyện và tích luỹ kinh nghiệm sống và n cũng c ầy các ặc iểm
c kỹ năng n i chung nhƣ: Tính chính xác tính linh hoạt tính hiệu quả vv
Kỹ năng dạy học cĩ một số đặc điểm sau đ y:
Kỹ năng dạy học vừ là kỹ năng hoạt ộng trí tuệ vừ là kỹ năng hoạt ộng
v t ch t
Kỹ năng dạy học vừ là kỹ năng hành nghề dạy học vừ là kỹ năng ể phát
triển nghề nghiệp c nhà giáo
Kỹ năng dạy học vừ m ng tính kho học v m ng tính nghệ thu t v
ch ng ồng thời d vào lý lu n dạy học l n kinh nghiệm và phong cách sƣ phạm
nghề nghiệp c cá nh n nhà giáo
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 30-
Kỹ năng dạy học tuy m ng tính ch t chuy n m n chuy n biệt ặc thù c
nghề nhƣng cũng m ng tính x hội s u sắc và ti u biểu cho văn h giảng dạy văn
h học ƣờng c nhà giáo
Các kỹ năng dạy học n i chung m ng nội dung ph c tạp và c tính ch t tích
h p c nguồn gốc từ các l nh v c l nh ạo quản lý tổ ch c gi o tiếp nghi n c u
thiết kế các hoạt ộng x hội
2.2.3. ệ thống các kỹ năng dạy học cơ ản
C nhiều cách ph n loại kỹ năng dạy học d tr n nh ng ti u chí h y căn
c khác nh u nhƣ: c u tr c ặc iểm các dạng cơ bản c hoạt ộng dạy học c u
tr c c hoạt ộng dạy học Tuy nhi n d vào ịnh ngh tr n y về khái niệm
kỹ năng dạy học cho th y kỹ năng dạy học b o giờ cũng gắn liền với một hoạt
ộng h y c ng việc nhiệm v dạy học nh t ịnh v v y ể dễ dàng nh n dạng kỹ
năng dạy học ngƣời t c thể d vào c u tr c c hoạt ộng dạy học h y m h nh
hoạt ộng c ngƣời dạy ể xác ịnh các kỹ năng dạy học Tồn bộ nh ng nhiệm
v cơ bản n i tr n ịi hỏi nhà giáo c nh ng kỹ năng tƣơng ng Nh ng kỹ năng
gọi chung là nh ng kỹ năng dạy học cơ bản ƣ c sử d ng chung cho mọi m n
học D vào nh ng căn c n i tr n ngƣời t ƣ r nh ng kỹ năng dạy học cơ
bản s u:
1. Những kỹ năng nghiên cứu ngư i học và việc học: Kỹ năng qu n sát ngƣời học
và hành vi học t p; Kỹ năng o lƣờng nh ng ặc iểm t m –sinh lý c ngƣời học;
kỹ năng iều tr bằng các kỹ thu t th ng thƣờng; kỹ năng tiến hành th c nghiệm
kho học; kỹ năng thu th p và ph n tích d liệu học t p
2. Những kỹ năng lãnh đạo và quản l ngư i học: Kỹ năng thuyết ph c và h p tác
với ngƣời học; Kỹ năng phát biểu và giải thích ý tƣởng cho ngƣời học; kỹ năng
khuyến khích ộng vi n ngƣời học; Kỹ năng tổ ch c lớp và nh m học t p; Kỹ
năng quản lý thời gi n và nguồn l c học t p
3. Những kỹ năng thiết kế dạy học và hoạt động giáo dục: Kỹ năng thiết kế m c
ti u và nội dung học t p; Kỹ năng thiết kế hoạt ộng c ngƣời học: Kỹ năng thiết
kế phƣơng pháp và kỹ thu t dạy học: Kỹ năng thiết kế học liệu và phƣơng tiện dạy
học; Kỹ năng thiết kế m i trƣờng học t p hoặc (M i trƣờng hoạt ộng)
4. Những kỹ năng dạy học trực tiếp: Kỹ năng gi o tiếp và ng xử tr n lớp; Kỹ năng
hƣớng d n iều khiển iều chỉnh hành vi học t p; Kỹ năng giám sát kiểm tr
ánh giá quá tr nh và kết quả học t p; Kỹ năng sử d ng các phƣơng tiện và c ng
nghệ dạy học; Kỹ năng th c hiện các biện pháp và kỹ thu t dạy học c thể
Hệ thống các kỹ năng dạy học cơ bản theo qu n niệm này gồm h i mƣơi kỹ
năng c thể mặc dù mỗi kỹ năng ều c tính ch t ph c h p Để m tả ầy m
h nh kỹ thu t c ch ng cần phải nghi n c u s u sắc bằng các th c nghiệm và tổng
kết kinh nghiệm nhiều năm với quy m lớn ở các c p học khác nh u
1. Những kỹ năng nghiên cứu ngư i học và việc học:
- Kỹ năng qu n sát ngƣời học và hành vi học t p;
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 31-
- Kỹ năng o lƣờng nh ng ặc iểm t m –sinh lý c ngƣời học;
kỹ năng iều tr bằng các kỹ thu t th ng thƣờng;
- Kỹ năng tiến hành th c nghiệm kho học; kỹ năng thu th p và ph n tích d
liệu học t p
2. Những kỹ năng lãnh đạo và quản l ngư i học:
- Kỹ năng thuyết ph c và h p tác với ngƣời học;
- Kỹ năng phát biểu và giải thích ý tƣởng cho ngƣời học;
- kỹ năng khuyến khích ộng vi n ngƣời học;
- Kỹ năng tổ ch c lớp và nh m học t p;
- Kỹ năng quản lý thời gi n và nguồn l c học t p
3. Những kỹ năng thiết kế dạy học và hoạt động giáo dục:
- Kỹ năng thiết kế m c ti u và nội dung học t p;
- Kỹ năng thiết kế hoạt ộng c ngƣời học:
- Kỹ năng thiết kế phƣơng pháp và kỹ thu t dạy học:
- Kỹ năng thiết kế học liệu và phƣơng tiện dạy học;
- Kỹ năng thiết kế m i trƣờng học t p hoặc (M i trƣờng hoạt ộng)
4. Những kỹ năng dạy học trực tiếp:
- Kỹ năng gi o tiếp và ng xử tr n lớp;
- Kỹ năng hƣớng d n iều khiển iều chỉnh hành vi học t p;
- Kỹ năng giám sát kiểm tr ánh giá quá tr nh và kết quả học t p;
- Kỹ năng sử d ng các phƣơng tiện và c ng nghệ dạy học;
- Kỹ năng th c hiện các biện pháp và kỹ thu t dạy học c thể
D vào việc ph n tích m c ích ối tƣ ng c ng c l o ộng và sản phẩm
c nghề dạy học xác ịnh hệ thống các kỹ năng ảm bảo cho hoạt ộng giáo d c
c giáo vi n ạt hiệu quả b o gồm:
+ Nh m các kỹ năng thiết kế: nh m kỹ năng này gi p giáo vi n nh n th y
trƣớc và thiết kế các kế hoạch nội dung h nh th c phƣơng pháp tiến hành các
dạng hoạt ộng cu m nh cũng nhƣ c học sinh d ốn nh ng g sẽ xảy r trong
quá tr nh giáo d c và các hoạt ộng nhắm khắc ph c nh ng khuyết t t
+ Nh m kỹ năng tổ ch c: Gi p giáo vi n th c hiện nội dung “thiết kế”
vạch r
+ Nh m kỹ năng gi o tiếp: Gi p giáo vi n biết cách gi o tiếp với ối tƣ ng
giáo d c c m nh và nh ng l c lƣ ng x hội c li n qu n ến quá tr nh giáo d c
+ Nh m kỹ năng nh n th c: Gi p giáo v n biết t ánh giá ƣ c tiến tr nh
và kết quả hoạt ộng giáo d c c m nh và ồng nghiệp ặc biệt là c học sinh và
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 32-
c ồng nghiệp ể kh ng ngừng hồn thiện iều chỉnh tác ộng sƣ phạm cho phù
h p với quy lu t giáo d c
+ Hệ thống các kỹ năng chuy n biệt Hệ thống này b o gồm nh ng nh m kỹ
năng s u y:
Nh m các kỹ năng giảng dạy: b o gồm nh ng kỹ năng l chọn nội dung
dạy học l chọn và v n d ng phƣơng pháp h nh th c tổ ch c dạy học kỹ năng
xác ịnh các bƣớc lý lu n dạy học c thể ( m c ích nhiệm v dạy học) kỹ
năng soạn bài l n lớp kỹ năng tổ ch c các dạng hoạt ộng học t p t p thể và ộc
l p c học sinh kỹ năng phát hiện và bồi dƣ ng học sinh giỏi cũng nhƣ học sinh
cá biệt kỹ năng chế tạo và sử d ng phƣơng tiện kỹ năng ph n tích ánh giá r t
kinh nghiệm các hoạt ộng dạy học kỹ năng kiểm tr ánh giá tri th c kỹ năng
kỹ xảo c học sinh
Nh ng kỹ năng giáo d c b o gồm: xác ịnh m c ích nhiệm v giáo d c
học sinh x y d ng t p thể học sinh do m nh ph trách phối h p và v n ộng các
l c lƣ ng x hội th m gi giáo d c giáo d c l o ộng hƣớng nghiệp giáo d c học
sinh cá biệt ph n tích ánh giá r t kinh nghiệm các hoạt ộng giáo d c kiểm tr
ánh giá kết quả học t p tu dƣ ng c ngƣời học
Nh m kỹ năng nghi n c u kho học n i chung và kho học giáo d c n i
ri ng b o gồm nh ng kỹ năng: xác ịnh các bƣớc nghi n c u v n d ng phƣơng
pháp và tổ ch c nghi n c u ph n tích và xử lý các tài liệu thu th p ƣ c tr nh bày
và bảo vệ ề tài nghi n c u
Nh m kỹ năng hoạt ộng x hội b o gồm: kỹ năng th m gi vào các hoạt
ộng x hội c li n qu n tới c ng tác giáo d c học sinh tổ ch c cho học sinh th m
gi các hoạt ộng x hội
Nh m kỹ năng t học: kỹ năng l p kế hoạch và tổ ch c t bồi dƣ ng về
chuy n m n v n d ng phƣơng pháp và phƣơng tiện t học thích ng m u ch ng
với thành t u kho học c qu n hệ với chƣơng tr nh dạy t dánh giá iều chỉnh
hoạt ộng t ào tạo c bản th n
2.3.4. Tiêu chí nhận diện đánh giá các kỹ năng dạy học
) Ti u chí chung nh n diện kỹ năng dạy học
Để nh n diện b t c kỹ năng nào c thể căn c vào nh ng ti u chí khác
nh u và d vào th ng iểm nh t ịnh ể xác ịnh tr nh ộ phát triển hiện tại c
kỹ năng cá nh n Nếu kh ng tính trọng số th mỗi ti u chí dƣới y chiếm 20
ch t lƣ ng c kỹ năng chuẩn ( áp ng chuẩn quy ịnh) và nếu cá nh n ạt tối
ở mỗi ti u chí th kỹ năng c ngƣời ạt 100 ch t lƣ ng h y là c diện
mạo và phát triển tốt
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 33-
H nh 2 2. Ti u chí nh n diện Kỹ năng dạy học
Việc nh n diện kỹ năng khác với việc ánh giá kỹ năng dạy học Khi ánh
giá cần c ti u chí ánh giá Việc cho iểm h y xếp hạng kỹ năng kh ng th c qu n
trọng Điều qu n trọng hơn là qu n niệm thế nào về tầm qu n trọng c mỗi ti u
chí này ể phát triển th ng ánh giá cho phù h p Mỗi ti u chí ƣ c o qu một vài
chỉ số th c hiện th y ƣ c trong tiến tr nh và kết quả hành ộng
Kỹ năng dạy học cũng nhƣ các kỹ năng kháic về mặt c u tr c gồm 4 thành
phần cơ bản Trong bốn yếu tố th hệ thống th o tác c v i trị trung t m qu n
trọng nh t
- ệ thống thao tác được t chức linh hoạt Kỹ năng c u thành từ một số
thao tác tối thiểu ƣ c tổ ch c thành một hệ thống nh t ịnh Ví d kỹ năng mở
ầu bài dạy b o gồm một số th o tác nhƣ: ph n tích m c ti u ph n tích nội dung
l chọn t nh huống l p kịch bản mở ầu bài dạy
- Trình tự logic của tiến trình thực hiện thao tác Tr nh t này quy ịnh tr t
t c các th o tác Tuy v y kh ng phải là quy tr nh c ng nhắc mà c thể th y ổi
theo hồn cảnh iều kiện sử d ng kỹ năng c cá nh n Tr nh t c thể c nhiều
quy tr nh khác nh u Đ chính là các phƣơng án th c hiện kỹ năng tùy theo t nh
huống c thể nhƣng ảm bảo logic chung Nếu lộn xộn về logic th hành ộng chƣ
hẳn là kỹ năng mà ng trong quá tr nh h nh thành hoặc h nh thành nhƣng
chƣ thuần th c
- Các quá trình điều ch nh hành động Mỗi kỹ năng ều b o hàm một vài
quá tr nh xử lý th ng tin ánh giá và iều chỉnh ng y trong tiến tr nh hành ộng
Chính thành tố này là căn bản ể ph n biệt kỹ năng và kỹ xảo th i quen khi ch ng
diễn r c vẻ giống nh u V v y ngƣời t n i kỹ năng lu n ƣ c ý th c kiểm sốt
Logic tiến hành
thao tác
Hệ thống th o tác
tối thiểu c hành
ộng
Nhịp ộ và thời
gi n th c hiện
Các quá tr nh
iều khiển hành
ộng
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 34-
Các quá tr nh iều chỉnh c thể gồm nh ng cử chỉ nh ng hành vi thử và s i
nh ng kỹ thu t o lƣờng và chỉnh lý nội dung cũng nhƣ tr nh t logic c hành
ộng
- Nhịp độ thực hiện và cơ cấu th i gian Kỹ năng lu n ƣ c hạn ịnh trong
khu n khổ thời gi n nào và v v y n tu n th theo nhịp ộ th c hiện hành ộng
nh t ịnh Khi ti u chí này chƣ rõ ràng th ch ng t kh nh n diện kỹ năng v bản
th n kỹ năng chƣ c tồn tại c thể v n cịn rối kém h p lý và thiếu hiệu quả
th c tế Ngh là ch thể v n cịn hành ộng mị m m ch chƣ th c s c kỹ
năng
- Các điều kiện thiết yếu của kỹ năng g m: tri th c c ch thể về c ng việc
h y nhiệm v nhu cầu làm việc tƣơng ng; thái ộ tích c c với nhiệm v s c
khỏe và t m v n ộng
b) Các ti u chí ánh giá kỹ năng dạy học
+ Tính đ y đủ của nội dung và cấu trúc của kỹ năng
- Số lƣ ng nh ng th o tác cần thiết tối thiểu
- Số lƣ ng nh ng th o tác thừ song kh ng ảnh hƣởng ến nội dung cần
thiết c kỹ năng
- Tính tối giản c việc tổ ch c nh ng th o tác này trong hành ộng
+ Tính hợp l về logic của kỹ năng
- Tr nh t sắp xếp việc th c hiện các th o tác c h p lý tối kh ng hoặc c
phù h p với nhiệm v c thể l c h y kh ng
- Tính h p lý c việc ph n chi thời gi n và nhịp ộ th c hiện từng th o tác
và th c hiện cả hành ộng
+ Mức độ thành thạo của kỹ năng
- Tần số nh ng th o tác h y hành s i hoặc kh ng ng chuẩn kỹ năng
ịnh
- Tỷ lệ lặp lại (thừ ) c các th o tác cử chỉ hành vi th c hiện ch ng
- M c ộ hồn thiện c các th o tác ng m u
+ Mức độ linh hoạt của kỹ năng
- Tính ch t ph n kỹ c tổ ch c các th o tác t c là cùng số lƣ ng th o Tác
nhƣng c thể biến ổi tr nh t và nội dung theo nhiều phƣơng án
- Tính ch t th y thế ƣ c h y biến ổi c một số th o tác trong kỹ năng
khi chuyển s ng hồn cảnh khác (tính mở)
- Tính lƣu lốt (ít v p váp) c từng th o tác và c cả hành ộng xét từ
ầu ến khi kết th c hành ộng
+ iệu quả của kỹ năng
- Số lƣ ng và ch t lƣ ng c sản phẩm do kỹ năng m ng lại k m theo
ịnh m c về thời gi n th c hiện
- Tỷ số gi kết quả và chi phí nguồn l c
- Tác d ng c kỹ năng trong phát triển cá nh n
- M c ộ trùng khớp gi kết quả ạt ƣ c và m c ti u hành ộng
T m lại c thể d vào năm ti u chí chung b o gồm 15 chỉ số th c hiện ể
ánh giá tr nh ộ phát triển c kỹ năng dạy học nào ở cá nh n theo nhiều g c
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 35-
ộ Nội dung nh ng y u cầu h y biến số trong các chỉ số sẽ ph thuộc vào việc
ch ng t ánh giá kỹ năng nào trong l nh v c h y nhiệm v dạy học c thể nào
2.2.5. Mơ hình kỹ năng trên cơ sở ph n tích nhiệm vụ dạy học
Việc ph n tích nhiệm v dạy học c thể d tr n nguy n tắc ph n tích nghề
Việc ph n tích nghề theo DACUM ƣ c áp d ng phổ biến hiện n y gồm các bƣớc
sau:
- Xác ịnh t n nghề
- Đƣ r ịnh ngh ngắn gọn ể nắm rõ ƣ c phạm vi hoạt ộng c nghề
- Xác ịnh nhiệm v c nghề
- Xác ịnh các c ng việc phải th c hiện trong từng nhiệm v
- Xác ịnh các kỹ năng cần thiết ể th c hiện c ng việc
- Xác ịnh các yếu tố c u thành kỹ năng (tri th c hoạt ộng/ hành ộng
ti u chuẩn th c hiện c kỹ năng)
Dạy học là một nghề Nghề dạy học khác biệt với các nghề khác ở chỗ ối
tƣ ng c nghề dạy học là con ngƣời m c ti u c dạy học là phát triển nh n cách
con ngƣời một cách tồn diện Kết quả hoạt ộng dạy học cũng là con ngƣời
nhƣng con ngƣời ƣ c phát triển nh n cách l n một tr nh ộ mới Phƣơng tiện
c hoạt ộng dạy học là tri th c kỹ năng kỹ xảo và nh n cách ngƣời dạy Các
hoạt ộng dạy học gồm c hoạt ộng dạy và hoạt ộng học Mỗi hoạt ộng th c
hiện một ch c năng ri ng song phối h p và gắn kết với nh u Đ y c thể coi là
hoạt ộng ặc thù c tính ch t x hội c con ngƣời và qu làm cho kỹ năng
dạy học c nh ng tính ch t ặc thù so với các loại kỹ năng khác
Tr n cơ sở ph n tích nhiệm v / hoạt ộng nghề dạy học theo Ad lbert
Ruschel giáo vi n kỹ thu t (giáo vi n dạy nghề) c nh ng nhiệm v cơ bản s u:
H nh 2.3 Nhiệm v nghề dạy học (theo Adalbert Ruschel)
Nhiệm v chuy n m n Nhiệm v tổ ch c Nhiệm v giáo d c
Truyền ạt kiến th c kỹ năng
kỹ xảo năng l c then chốt
kinh nghiệm nghề nghiệp cho
HS.
Th c hiện hƣớng d n giảng
dạy tại cơ sở sản xu t
Hỗ tr việc học và việc chuẩn
bị kiểm tr ánh giá
Cùng tác ộng và tạo thu n
l i cho việc l chọn c
ngƣời học
Đánh giá kết quả
Chuẩn bị kế hoạch bài
giảng và kế hoạch giáo
viên
Phối h p với nhà trƣờng
gi nh và các tổ ch c x
hội khác
Khuyến khích phát triển
ặc iểm ri ng c cá
nhân.
Giáo d c ạo c trong l o
ộng
Giáo d c tính t l p t
chịu trách nhiệm
Gƣơng m u
Th c hiện kiểm tr ạo
c
Nhiệm v c giáo vi n
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 36-
Hiện n y ể n ng c o ch t lƣ ng ào tạo làm cho m c ti u ào tạo áp ng
với y u cầu c c ng việc về kiến th c kỹ năng và phẩm ch t c ngƣời tốt
nghiệp các cơ sở ào tạo nghề x y d ng chƣơng tr nh tiếp c n năng l c d ng
bằng phƣơng pháp ph n tích nghề M c ti u c các chƣơng trinh này là h nh
thành năng l c hoạt ộng cho ngƣời học Năng l c ƣ c c u bởi các năng l c
thành phần gồm: 1 Năng l c chuy n m n;2 năng l c phƣơng pháp;3 Năng l c x
hội cùng với tƣ ch t c ngƣời học
Để l nh hội kiến th c kỹ năng h nh thành các năng l c các hoạt ộng học
t p và nghi n c u c học sinh gồm: học lý thuyết học lý thuyết kết h p với luyện
t p ối với các m n chuy n ngành nghi n c u tài liệu nghi n c u th c hiện các
d án th m gi vào các hoạt ộng th c t p xí nghiệp và các hoạt ộng ngoại kh
khác.
Nhƣ v y nhiệm v c các giảng vi n kỹ thu t b o gồm :
Giảng dạy lý thuyết cơ sở ngành lý thuyết chuy n ngành;
Hƣớng d n th c hành; do các giáo vi n chuy n ph trách hƣớng d n th c
t p xƣởng ph trách
Hƣớng d n thí nghiệm th c nghiệm
Hƣớng d n học sinh th c hiện các d án ( ồ án mốn học ồ án/ kh lu n
tốt nghiệpcác nghi n c u kho học kỹ thu t ng d ng khác c thể do các cơ sở
sản xu t ặt hàng).
Hƣớng d n sinh vi n th c t p tại các cơ sở do nh nghiệp
Từ nh ng ph n tích tr n y c thể th y m h nh hoạt ộng c giáo vi n
giảng dạy trong các cơ sở ào tạo nghề gồm:
Hoạt ộng chuẩn bị giảng dạy: Gồm c nh ng c ng việc nhƣ xác ịnh bài
học; m tả m c ti u bài học ph n tích nội dung học t p l p kế hoạch th c hiện bài
giảng lý thuyết th c hành và phát triển phƣơng tiện dạy học
Hoạt ộng th c hiện bài giảng gồm các hoạt ộng thuyết tr nh àm thoạt; tổ
ch c học theo nh m; tổ ch c th c hiện các t nh huốngcác hoạt ộng nhằm kiểm
tr ánh giá kết quả học t p;
Hoạt ộng hƣớng d n nghi n c u kho học: phát hiện v n ề x y d ng kế
hoạch giải quyết v n ề tổ ch c th c hiện và v n d ng
Tổ ch c hoạt ộng ngoại kh ;
Tổ ch c hoạt ộng hƣớng d n sinh vi n th c t p tại xí nghiệp
Theo sổ t y phát triển chƣơng tr nh ịnh hƣớng nghề nghiệp - ng d ng
Hƣng y n, tháng 10 2009 nếu ng từ g c ộ “ chu kỳ học t p c ngƣời trƣởng
thành” v i trị c giáo vi n “ chuy n gi ” thể hiện rõ nh t ở gi i oạn b [ khái
quát h ] c thể nhƣ s u:
Ngƣời khuyến khích/ thúc đẩy:
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 37-
- Chỉ r các v n ề
- Khuyến khích sinh vi n th c hiện sáng tạo và năng l c
- Tr gi p sinh vi n khi gặp kh khăn
Ngƣời hƣớng dẫn:
- Tr gi p sinh vi n t m r cách tiếp c n v n ề
- Hƣớng d n sinh vi n th c hiện các c ng việc
- Giải thích các iểm kh khi sinh vi n gặp kh khăn
- Đƣ r các ý kiến về quá tr nh th c hiện
Ngƣời đánh giá:
- Thảo lu n về các c ng việc th c hiện
- Tác ộng ến s h p tác trong sinh vi n
- Thảo lu n về th m gi c mỗi thành vi n
Cố vấn học tập:
- Cố v n cho sinh vi n chọn các học phần phù h p với chuy n ngành ào
tạo ảm bảo cho sinh vi n tích lũy khối lƣ ng kiến th c vừ s c
Ngƣời hƣớng dẫn đồ án:
- Theo dõi quá tr nh th c hiện ồ án
- Đánh giá kết quả th c hiện c sinh vi n
Nhà nghiên cứu:
- Nghi n c u kho học là một trong nhiệm v trọng t m c giảng vi n
Giảng vi n th m gi các hoạt ộng nghi n c u kho học ể n ng c o kiến
th c và kỹ năng gi p cho quá trinhfn dạy học ạt kết quả c o hơn
Ngƣời tổ chức:
- L p kế hoạch bài giảng lý thuyết th c hành trong x y d ng c u tr c
bài giảng theo logic nội dung và logic nh n th c m tả các hoạt ộng
dạy học phù h p tr n cơ sở m h nh dạy học tích c c tƣơng tác với m c
ích h nh thành năng l c cho ngƣời học; x y d ng và phát triển các
nguồn học liệu phƣơng tiện dạy học xác ịnh chiến lƣ c h nh th c kiểm
tr ánh giá theo năng l c
Từ ph n tích nhiệm v và v i trị c giáo vi n dạy nghề nêu trên ể thu n
l i cho việc tổ ch c hu n luyện phát triển kỹ năng dạy học cho giáo vi n tài liệu
này ch yếu ề c p tới các kỹ năng chuẩn bị nh ng kỹ năng th c hiện bài giảng lý
thuyết- th c hành nh ng kỹ năng kiểm tr ánh giá năng l c th c hiện ở ngƣời
học và nh ng kỹ năng ƣ và nh n th ng tin phản hồi
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 38-
Ngồi r hoạt ộng dạy học cịn c Kỹ năng kiểm tr ánh giá thành tích
học t p c học sinh kỹ năng ƣ và nh n th ng tin phản hồi khi giáo vi n tham ra
vào các hoạt ộng d giờ tr o ổi kinh nghiệm kỹ năng phƣơng pháp vv
- Việc ph n tích nghề dạy học nhƣ tr n gi p t m r nh ng kỹ năng cơ bản ối
với giáo vi n ể th c hiện tốt các hoạt ộng dạy học tạo thu n l i trong c ng tác
hu n luyện và bồi dƣ ng giáo vi n
- Một số tài liệu tr nh bày về m h nh nh n cách c giáo vi n xác ịnh
nh ng năng l c cần c ở ngƣời giáo vi n là năng l c chuy n m n năng l c
phƣơng pháp năng l c x hội năng l c tổ ch c qu n lý Phần này ngƣời học c
thể th m khảo ở tài liệu khác
2.3. Các chiến lƣợc dạy học kỹ thuật hiệu quả
Mọi chiến lƣ c học t p và dạy học hiện ại hiện n y ều bắt nguồn từ nh ng
dịng triết lí hoặc cách tiếp c n lí thuyết ch yếu s u: 1 Triết lí kiến tạo –
Constructivism (nh n th c và x hội) 2 Triết lí h p tác – Cooperative Learning 3.
Triết lí hành vi – Beh viorism Le rning 4 Triết lí giải quyết v n ề - Problem
Solving Le rning 5 Triết lí hiện th c hiện sinh – Existentialism, Pragmatism,
Re lism Các chiến lƣ c dạy học c ảnh hƣởng lớn thƣờng nỗ l c thể hiện nh ng
triết lí này trong các h nh th c khác nh u Dạy học d vào d án b o quát
nh ng triết lí tr n c h p tác c giải quyết v n ề c kiến tạo c iều khiển hành
vi c trải nghiệm hiện th c và kết quả th c tế Song chiến lƣ c này nh n mạnh
hơn 3 triết lí s u: h p tác hiện th c và hành vi và coi trọng sản phẩm học t p nhƣ
là kết quả th c hiện d án cũng nhƣ các k năng x hội Dạy học d vào nghi n
c u trƣờng h p cũng c nh ng triết lí tr n nhƣng th c s nh n mạnh hơn quá
tr nh học t p c tính ch t nghi n c u k năng trí tuệ và hoạt ộng t m tịi giải quyết
v n ề coi trọng năng l c trí tuệ và tính ch t nghi n c u c học t p nh n mạnh
các triết lí kiến tạo giải quyết v n ề hành vi và th c tế Dạy học d vào v n ề
cũng kh ng thiếu triết lí nào song n nh n mạnh các triết lí giải quyết v n ề kiến
tạo hành vi và hiện sinh ƣu ti n quá tr nh học t p và hiệu quả c quá tr nh tƣ
duy k năng t m tịi nghi n c u khám phá năng l c sáng tạo và iều cần nh t là
giải quyết v n ề ể học ƣ c nh ng k năng tri th c và giá trị một cách s u sắc
ồng thời phát triển k năng sống k năng hoạt ộng th c tiễn
Trong nhiều trƣờng h p kh ng n n và kh ng thể tách bạch rạch rịi các
chiến lƣ c h y các kiểu dạy học Ví d n i về dạy học giải quyết v n ề nếu nh n
mạnh thầy giáo th gọi là Dạy học n u v n ề (gọi nhƣ v y là thiếu triệt ể) nếu
nh n mạnh hoạt ộng c ngƣời học th gọi Dạy học giải quyết v n ề (bản ch t
hơn nh ng cũng chƣ triệt ể v chỉ n i ến quá tr nh học) Nếu nh n mạnh cả
phƣơng th c h y hệ thống dạy học nhƣ thể tồn vẹn th phải gọi là Dạy học d
vào v n ề (triệt ể nh t) V cách gọi này phản ánh kh ng chỉ phƣơng pháp biện
pháp k thu t dạy học mà n i cả nội dung học t p cả m i trƣờng học t p
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 39-
2.4. Thiết kế bài học
2.4.1. Thiết kế ài học lý thuyết
a. Cách viết m c ti u bài dạy lý thuyết
Để viết ƣ c m c ti u bài dạy lý thuyết ch ng t cần nắm v ng nh ng m c ộ khác
nh u c việc nắm v ng kiến th c Một ph n loại m c ti u giáo d c phổ biến ƣ c nhiều
ngƣời sử d ng là 6 m c ộ nh n th c do B J Bloom ề xu t
Các mức độ nhận thức
Mức độ Định nghĩa Sự thực hiện
1 Biết Nhắc lại các s kiện Nhắc lại ƣ c ịnh lu t m ịnh
lu t vạn v t h p d n
2. Thơng
hiểu
Tr nh bày hoặc ph n tích ƣ c ý
ngh c các s kiện
T m ƣ c iện trở R khi cho U I
( ịnh lu t m)
3 V nd ng V n d ng các nguy n lý vào các
trƣờng h p ri ng biệt
Thiết kế ƣ c một mạng iện khi
c các th ng số cần thiết
4. Phân
Tích
V n d ng các nguy n lý vào các
trƣờng h p ph c h p
Thiết kế một mạng iện khi phải
t m r các th ng số cần thiết
5 Tổng
h p
V n d ng các nguy n lý vào các
trƣờng h p ể tr nh bày một giải
pháp mới
T m ƣ c lỗi ở một hệ thống iện
b o gồm nhiều mạng
6 Đánh giá
V n d ng các nguy n lý vào các
trƣờng h p ể ƣ r các giải
pháp mới và so sánh n với các
giải pháp biết khác
Thiết kế lại ƣ c các mạng iện
với các chỉ số c hi u quả hơn
L chọn ƣ c mạng iện tối ƣu
Bảng 2 1 Các m c ộ nh n th c (B J Bloom)
Việc học các kiến th c lý thuyết b o giờ cũng là ể d n tới một s th c hiện
nào Về bản ch t các bài dạy lý thuyết b n cạnh việc h nh thành kiến th c cịn
nhằm h nh thành các k năng trí tuệ ở ngƣời học Ngƣời t hồn tồn c thể áp
d ng cách viết m c ti u th c hiện c bài dạy th c hành cho các bài dạy lý thuyết
M c ti u bài dạy lý thuyết cũng phải viết dƣới g c ộ ngƣời học và bắt ầu
bằng một ộng từ hành ộng tƣơng ng với các c p ộ nắm v ng kiến th c và c
bổ ng làm rõ ngh cho ộng từ
Nh n vào các ví d ở bảng tr n tƣơng ng với mỗi c p ộ nh n th c t ều c
thể t m ƣ c các ộng từ chỉ s th c hiện c thể qu n sát và ánh giá ƣ c Nhƣ
v y c ngh là ch ng t hồn tồn c khả năng viết m c ti u th c hiện cho các bài
dạy lý thuyết
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 40-
Ví dụ: Khi dạy bài lý thuyết “Điện trở” nằm trong m un “Linh kiện điện
tử” c nghề “Sửa chữa điện tử dân dụng”. M c ti u bài dạy ở c p ộ th p theo
B J Bloom c thể ƣ c viết nhƣ s u:
Thợ sửa chữa thiết bị điện tử dân dụng sẽ cĩ khả năng:
- Nhận ra được tên và loại của tất cả các điện trở khác nhau cĩ trong một sơ
đ mạch điện bất kỳ; sai số cho phép khơng quá 1%.
- Đọc được đúng trị số của bất kỳ linh kiện điện trở nào cĩ ch thị trị bằng
độ bằng vạch m u trong th i gian khơng quá 30 giây.
Nếu y u cầu ở tr nh ộ c o ở hơn m c ti u bài dạy c thể viết:
Thợ sửa chữa thiết bị điện tử dân dụng sẽ cĩ khả năng:
- Xác định được các giới hạn trị số điện trở tối đa và tối thiểu cĩ thể gán cho
một vị trí lắp điện trở của sơ đ mạch khuyếch đại đảm bảo các thơng số đ u ra
của mạch khơng thay đ i.
Tuy nhi n ể làm ƣ c việc này ịi hỏi ngƣời GV phải nỗ l c r t nhi ù từ
việc th y ổi nh n th c tới việc khổ c ng luyện t p vắt c ể t m r nh ng ộng
từ hành ộng thích h p bối cảnh áp d ng kiến th c lý thuyết trong th c tiễn nghề
nghiệp cũng nhƣ xác ịnh các ti u chuẩn ánh giá s th c hiện
b Lý thuyết c các kiểu nội dung s u
Nội dung là s kiện th c tế: S kiện là th ng tin ộc nh t v nhị (nhƣ lời phát
biểu số liệu c thể s v t c thể )
Nội dung là các khái niệm kho học kỹ thu t: Khái niệm là s phản ánh khái
quát nh ng d u hiệu chung bản ch t c nhiều s v t hiện tƣ ng và mối qu n hệ
gi ch ng( gồm khái niệm c thể trừu tƣ ng )
Nội dung nguy n lý/ kỹ thu t; nguy n lý hoạt ộng c các hệ thống kỹ thu t:
Nguy n lý là mối qu n hệ bản ch t b t biến gi h i h y nhiều khái niệm (gồm
nguy n lý kho học nguy n lý trong x hội hoặc do nh nghiệp ) Nguy n lý hoạt
ộng là cách th c và quá tr nh hoạt ộng c hệ thống kỹ thu t d tr n nguy n
tắc/ nguy n lý kỹ thu t
Nội dung quy trình: Quy trình là t p h p các bƣớc nối tiếp nh u một cách h p
lý ể hồn thành một c ng việc nào (gồm quy tr nh tuyến tính quy tr nh ph n
nhánh...)
Nội dung là các quá tr nh: Quá tr nh là s m tả mọi s việc diễn r nhƣ thế nào
(gồm c quá tr nh t nhi n quá tr nh kỹ thu t quá tr nh x hội).
c Ph n tích nội dung học t p
- Từ c u tr c nội dung ến hoạt ộng dạy học
Về mối qu n hệ gi nội dung và phƣơng pháp ngƣời t thƣờng cho rằng
“ ặc iểm c nội dung là cơ sở ể l chọn hoạt ộng dạy – học” Cách phát biểu
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 41-
nhƣ v y c vẻ chƣ ầy lắm bởi chƣ làm rõ ƣ c mối qu n hệ biện ch ng
gi các yếu tố này
Th c r phƣơng pháp kho học n i cách khác là c u tr c là s v n ộng b n
trong c nội dung cùng với logic nh n th c là h i yếu tố cơ bản quyết ịnh c u
tr c lo gic tiến tr nh và c u tr c hoạt ộng phƣơng pháp c bài giảng H nno
Hotsch trong cuốn lý lu n dạy học c m nh cho rằng: “C u tr c c bài giảng
theo Logic tiến tr nh m tả ch c năng lý lu n dạy học c mỗi bƣớc gồm các t nh
huống:
1. D n nh p ( ịnh hƣớng hành ộng)
2. L nh hội tri th c kỹ năng kỹ xảo mới
3. C ng cố kiến th c kỹ năng và kỹ xảo vừ l nh hội
4. Kiểm tr các hoạt ộng và kết quả học t p
Đ y là các thành phần c u tr c chính ch yếu c bài giảng kh ng th y ổi
khi giáo vi n l p kế hoạch bài giảng
Do nội dung ƣ c c u tr c thành các ơn vị mỗi ơn vị nội dung c thể c
dạng thể hiện ri ng kiểu v n ộng ri ng cùng với logic nh n th c phù h p với n
tạo n n c u tr c ph Nhƣ v y c u tr c logic tiến tr nh c một bài giảng b o gồm
phần c u tr c chính và phần c u tr c ph linh ộng Đƣ c m tả nhƣ s u:
Hình 2.4 C u tr c logic tiến tr nh c bài giảng
DẪN NHẬP
LINH H I TRI
THỨC, KN,K
CỦNG C TRI THỨC
KN, K M I
CỦNG C TRI
THỨC, KN, K MỚI
PHẢN H I
Đ NH HƢ NG
HÀNH Đ NG
Đ NH HƢ NG
HÀNH Đ NG
KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ
THÀNH PHẦN
CẤU TR C PHỤ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 42-
C u hỏi là hoạt ộng dạy học ƣ c l chọn d vào yếu tố nào Trƣớc ti n
là các kiểu v n ộng c nội dung nguy n tắc c u tr c c nội dung Nội dung c
thể v n ộng theo con ƣờng từ c thể ến trừu tƣ ng từ ơn giản ến ph c tạp;
theo các con ƣờng ph n tích tổng h p diễn dịch hoặc quy nạpdo nội dung dạy-
học phản ánh th c tiễn khách qu n (c u tr c c c ng nghệ c u tr c c các hệ
thống kỹ thu t chi tiết máycác hiện tƣ ng trong t nhi n) n n n cũng c các
nguy n tắc c u tr c ri ng Từ các kiểu v n ộng c nội dung và nguy n tắc c u
tr c c nội dung ể giáo vi n xác ịnh các hoạt ộng tƣ duy c ngƣời học theo
kiểu logic nào ể l nh hội
Nhƣ v y c thể khẳng ịnh cần xác ịnh hoạt ộng tƣ duy nào ngƣời học
th c hiện ể l nh hội tri th c kỹ năng kỹ xảo Nh ng hoạt ộng tƣ duy c ngƣời
học phải phù h p với s v n ộng - nguy n tắc kết c u c nội dung và logic c
nh n th c
Phù h p với các hoạt ộng l nh hội c ngƣời học hoạt ộng dạy cũng theo
con ƣờng nhƣng với v i trị là tổ ch c và iều khiển
Hoạt ộng tƣ duy logic ể l nh hội tri th c kỹ năng và kỹ xảo xảy r trong
n o c ngƣời học chi phối tr nh t các bƣớc c các cách th c tổ ch c dạy học
Điều c ngh là ở mỗi t nh huống dạy học khi giáo vi n xác ịnh con
ƣờng tƣ duy logic ể l nh hội hoạt ộng tƣ duy logic c thể diễn r dƣới cách
th c tổ ch c học t p khác nh u nhƣng nh t thiết v n phải theo tƣ duy logic
Các nhà sƣ phạm ph n biệt cách th c tổ ch c dạy học theo mặt b n ngồi và
mặt b n trong Mặt b n ngồi gồm các h nh th c tổ ch c l n lớp nhƣ: lớp bài
hƣớng d n th m qu n; cách th c tổ ch c c hoạt ộng dạy gồm thuyết tr nh
àm thoại cách th c tổ ch c c hoạt ộng học gồm: học kiểu tồn lớp “f ce to
f ce” học theo nh m học theo tổ học theo h nh th c cá nh n Phƣơng pháp dạy
học ph n biệt theo mặt b n trong theo con ƣờng nh n th c c ngƣời học gồm:
Ph n tích tổng h p diễn dịch quy nạp phát triển lịch sử Theo con ƣờng nh n
th c ph c h p c ngƣời học gồm: dạy học trong và bằng d án dạy học bằng t nh
huống iển h nhvv
C u tr c logic tiến tr nh phản ánh s v n ộng c bài giảng từ thời iểm bắt
ầu tới thời iểm kết th c dạy học ngƣời học l nh hội ƣ c tri th c kỹ năng phát
triển ƣ c năng l c cũng ƣ c coi là phƣơng pháp
L u n y trong l p kế hoạch bài giảng Giáo vi n ít khi xác ịnh các hoạt
ộng tƣ duy logic ể l nh hội nội dung trong hoạt ộng dạy học Ch yếu thể hiện
các h nh th c dạy- học theo mặt b n ngồi N i cách khác hoạt ộng tƣ duy logic
nhằm l nh hội ít ƣ c ch ý tới khi xác ịnh các hoạt ộng dạy – học Nội dung
này cũng ít ƣ c ề c p trong các giáo tr nh giáo d c học trong các cẩm n ng
hƣớng d n th c hiện phƣơng pháp Do v y c thể d n ến t nh huống giáo vi n
thiếu h t kiến th c d n ến nh ng khiếm khuyết trong th c tế khi th c hiện hoạt
ộng dạy –học Điều này tr c tiếp ảnh hƣởng kh ng tốt tới ch t lƣ ng l nh hội bởi
ối tƣ ng nh n th c chỉ ƣ c chuyển vào trong n o dƣới dạng các kiến th c kỹ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT HƢNG YÊN KHOA SƢ PHẠM KỸ THUẬT
- 43-
năng tr n cơ sở c các hoạt ộng tƣ duy m ng tích tich c c c cá nh n ngƣời
học
Mối qu n hệ biện ch ng gi nội dung và phƣơng pháp c thể ƣ c i s u
nghi n c u hơn n ở khí cạnh s u y Th ng qu hoạt ộng dạy học thầy và trị
tr c tiếp làm biến ổi ối tƣ ng nh n th c C thể l
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 11200010_0853_1984612.pdf