Tài liệu Đáp án của đề cương môn mạng máy tính: Đáp Án Đ C ng Môn M ng Máy Tínhề ươ ạ
Ng i So n: Nguy n Huy Hoàngườ ạ ễ
L p CĐ5.2 – K3 – CNTTớ
DĐ: 01234.321.989 & 01689.989.359
Câu 1: Trình bày v ki n trúc, topology, giao th c m ng c a m t máyề ế ứ ạ ủ ộ
tính? Có nh t thi t ph i có giao th c cho m ng máy tính?ấ ế ả ứ ạ
Tr L i:ả ờ
+)Ki n trúc m ng máy tính th hi n cách n i các máy tính v i nhau ra saoế ạ ể ệ ố ớ
và t p h p các qui t c ,qui c mà t t c các th c th tham gia truy nậ ợ ắ ướ ấ ả ự ể ề
thông trên m ng ph i tuân theo đ đ m b o m ng ho t đ ng t t. ạ ả ể ả ả ạ ạ ộ ố
+)Cách n i các máy tính đ c g i là hình tr ng (topology) c a m ng.ố ượ ọ ạ ủ ạ
Có 2 ki u n i m ng ch y u là ể ố ạ ủ ế
• Đi m – đi m: Các đ ng truy n n i t ng c p nút v i nhau &ể ể ườ ề ố ừ ặ ớ
m i nút đ u có trách nhi m l u tr t m th i sau đó chuy nỗ ề ệ ư ữ ạ ờ ể
ti p d li u đi cho t i đích ế ữ ệ ớ
• Ki u qu ng bá: T t c các nút phân chia chung 1 đ ngể ả ấ ả ườ
truy n V t lí. D li u đ c g i đi t m t nút nào đó s cóề ậ ữ ệ ượ ử ừ ộ ẽ
th ti p...
17 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1183 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đáp án của đề cương môn mạng máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp Án Đ C ng Môn M ng Máy Tínhề ươ ạ
Ng i So n: Nguy n Huy Hoàngườ ạ ễ
L p CĐ5.2 – K3 – CNTTớ
DĐ: 01234.321.989 & 01689.989.359
Câu 1: Trình bày v ki n trúc, topology, giao th c m ng c a m t máyề ế ứ ạ ủ ộ
tính? Có nh t thi t ph i có giao th c cho m ng máy tính?ấ ế ả ứ ạ
Tr L i:ả ờ
+)Ki n trúc m ng máy tính th hi n cách n i các máy tính v i nhau ra saoế ạ ể ệ ố ớ
và t p h p các qui t c ,qui c mà t t c các th c th tham gia truy nậ ợ ắ ướ ấ ả ự ể ề
thông trên m ng ph i tuân theo đ đ m b o m ng ho t đ ng t t. ạ ả ể ả ả ạ ạ ộ ố
+)Cách n i các máy tính đ c g i là hình tr ng (topology) c a m ng.ố ượ ọ ạ ủ ạ
Có 2 ki u n i m ng ch y u là ể ố ạ ủ ế
• Đi m – đi m: Các đ ng truy n n i t ng c p nút v i nhau &ể ể ườ ề ố ừ ặ ớ
m i nút đ u có trách nhi m l u tr t m th i sau đó chuy nỗ ề ệ ư ữ ạ ờ ể
ti p d li u đi cho t i đích ế ữ ệ ớ
• Ki u qu ng bá: T t c các nút phân chia chung 1 đ ngể ả ấ ả ườ
truy n V t lí. D li u đ c g i đi t m t nút nào đó s cóề ậ ữ ệ ượ ử ừ ộ ẽ
th ti p nh n b i v y c n ch ra đ a ch đích c a d li u để ế ậ ở ậ ầ ỉ ị ỉ ủ ữ ệ ể
m i nút căn c vào đó ki m tra xem d li u có ph i dành choỗ ứ ể ữ ệ ả
mình hay không
+)Còn t p h p các qui t c, qui c truy n thông thì đ c g i là giao th cậ ợ ắ ướ ề ượ ọ ứ
c a m ngủ ạ
Trong m t m ng máy tính vi c có giao th c m ng là m t đi u h t s cộ ạ ệ ứ ạ ộ ề ế ứ
c n thi t vì đây là m t trong nh ng thành ph n c b n c a m ng máy tínhầ ế ộ ữ ầ ơ ả ủ ạ
và chúng ta s th ng nh t đ c các m ng và t o ra các m ng có s cẽ ố ấ ượ ạ ạ ạ ứ
truy n t i cao ề ả
Câu 2: Các nguyên t c xây d ng 1 ki n trúc phân t ng cho m ng máyắ ự ế ầ ạ
tính? T i sao l i phân t ngạ ạ ầ
Tr L i:ả ờ
Nguyên t c đ xây d ng 1 ki n trúc m ng phân t ng là: ắ ể ự ế ạ ầ
M i h th ng trong m t m ng đ u có c u trúc t ng ( s l ng t ng, ch cỗ ệ ố ộ ạ ề ấ ầ ố ượ ầ ứ
năng c a m i t ng là nh nhau). Sau khi đã xác đ nh s l ng t ng vàủ ỗ ầ ư ị ố ượ ầ
ch c năng c a m i t ng thì công vi c quan tr ng ti p theo là đ nh nghĩaứ ủ ỗ ầ ệ ọ ế ị
m i quan h (giao di n) gi a 2 t ng k nhau và m i quan h (giao di n)ỗ ệ ệ ữ ầ ế ố ệ ệ
gi a 2 t ng đ ng m c 2 h th ng k t n i v i nhauữ ầ ồ ứ ở ệ ố ế ố ớ
+) Chúng ta phân t ng nh m hình th c hoá các ho t đ ng c a m ng thu nầ ằ ứ ạ ộ ủ ạ ậ
ti n cho vi c cài đ t và thi t k các ph n m m truy n thông ệ ệ ặ ế ế ầ ề ề
Câu 3: Mô hình tham chi u OSI đ c xây d ng nh th nào? Ch cế ượ ự ư ế ứ
năng tóm t t c a các t ng là gì? Ý nghĩa c a mô hình này v i vi cắ ủ ầ ủ ớ ệ
thi t k và cài đ t các m ng máy tính.ế ế ặ ạ
Tr L i:ả ờ
Mô hình OSI đ c xây d ng d a trên các nguyên t c ch y u sau:ượ ự ự ắ ủ ế
1. Đ đ n gi n c n h n ch s l ng các t ng ể ơ ả ầ ạ ế ố ượ ầ
2. T o ranh gi i các t ng sao cho các t ng tác và các mô t d ch v làạ ớ ầ ươ ả ị ụ
t i thi uố ể
3. Chia s các t ng sao cho các ch c năng khác nhau đ c tách riêngẻ ầ ứ ượ
bi t v i nhau, và các t ng s d ng các lo i công ngh khác nhauệ ớ ầ ử ụ ạ ệ
cũng đ c tách bi t ượ ệ
4. Các ch c năng gi ng nhau đ c đ t vào cùng m t t ng ứ ố ượ ặ ộ ầ
5. Ch n ranh gi i các t ng theo kinh nghi m đã đ c ch ng t làọ ớ ầ ệ ượ ứ ỏ
thành công
6. Các ch c năng đ c đ nh v sao cho có th thi t k l i t ng mà nhứ ượ ị ị ể ế ế ạ ầ ả
h ng ít nh t đ n các t ng k nó ưở ấ ế ầ ề
7. T o ranh gi i các t ng sao cho có th chu n hoá giao di n t ngạ ớ ầ ể ẩ ệ ươ
ngứ
8. T o m t t ng khi d li u đ c x lí m t cách khác bi t ạ ộ ầ ữ ệ ượ ử ộ ệ
9. Cho phép thay đ i các ch c năng ho c giao th c trong m t t ngổ ứ ặ ứ ộ ầ
không làm nh h ng đ n các t ng khácả ưở ế ầ
10. M i t ng ch có các ranh gi i (giao di n) v i các t ng trên và d iỗ ầ ỉ ớ ệ ớ ầ ướ
nó Các nguyên t c t ng t đ c áp d ng khi chia các t ng conắ ươ ự ượ ụ ầ
11. Có th chia m t t ng thành các t ng con khi c n thi t ể ộ ầ ầ ầ ế
12. T o các t ng con đ cho phép giao di n v i các t ng k c nạ ầ ể ệ ớ ầ ế ậ
13. Cho phép hu b các t ng con n u th y không c n thi t ỷ ỏ ầ ế ấ ầ ế
+) Các ch c năng tóm t t c a các t ng trong mô hình OSI là:ứ ắ ủ ầ
1. T ng V t Lí: Liên quan đ n nhi m v truy n dòng bit không cóầ ậ ế ệ ụ ề
c u trúc qua đ ng truy n v t lí, truy nh p đ ng truy n v t líấ ườ ề ậ ậ ườ ề ậ
nh các ph ng ti n c , đi n, hàm, th t c.ờ ươ ệ ơ ệ ủ ụ
2. T ng Liên K t D Li u: Cung c p ph ng ti n đ truy nầ ế ữ ệ ấ ươ ệ ể ề
thông tin qua liên k t v t lí đ m b o tin c y, g i các kh i dế ậ ả ả ậ ử ố ữ
li u (frame) v i các ch đ đ ng b hoá, ki m soát l i và ki mệ ớ ế ộ ồ ộ ể ỗ ể
soát lu ng d li u c n thi t ồ ữ ệ ầ ế
3. T ng M ng: Th c hi n vi c ch n đ ng và chuy n ti p thôngầ ạ ự ệ ệ ọ ườ ể ế
tin v i công ngh chuy n m ch thích h p th c hi n ki m soátớ ệ ể ạ ợ ự ệ ể
lu ng d li u và c t h p d li u n u c n ồ ữ ệ ắ ợ ữ ệ ế ầ
4. T ng Giao V n: Th c hi n vi c truy n d li u gi a 2 đ u mútầ ậ ự ệ ệ ề ữ ệ ữ ầ
(end – to – end): Th c hi n c vi c ki m soát l i và ki m soátự ệ ả ệ ể ỗ ể
lu ng d li u gi a đ u mút. Cũng có th th c hi n vi c ghépồ ữ ệ ữ ầ ể ự ệ ệ
kênh c t/h p d li u n u c n.ắ ợ ữ ệ ế ầ
5. T ng Phiên: Cung c p ph ng ti n qu n lí truy n thông gi aầ ấ ươ ệ ả ề ữ
các ng d ng thi t l p, duy trì, đ ng b hoá và hu b các phiênứ ụ ế ậ ồ ộ ỷ ỏ
truy n thông gi a các ng d ng ề ữ ứ ụ
6. T ng Trình Di n: Chuy n đ i cú pháp d li u đ đáp ng yêuầ ễ ể ổ ữ ệ ể ứ
c u truy n d li u c a các ng d ng qua môi tr ng OSIầ ề ữ ệ ủ ứ ụ ườ
7. T ng ng D ng: Cung c p các ph ng ti n đ ng i s d ngầ Ứ ụ ấ ươ ệ ể ườ ử ụ
có th truy nh t đ c vào môi tru ng OSI, d ng th i cung c pể ậ ượ ờ ồ ờ ấ
các d ch v thông tin phân tán ị ụ
+) Ý nghĩa c a mô hình OSI v i vi c thi t k và cài đ t cácủ ớ ệ ế ế ặ
m ng máy tính là:ạ
Mô hình OSI là m t khung mà các tiêu chu n l p m ng khác nhauộ ẩ ậ ạ
có th kh p vào. Mô hình OSI đ nh rõ các m t nào c a ho t đ ngể ớ ị ặ ủ ạ ộ
c a m ng nh m đ n b i các tiêu chu n m ng khác nhau. Vì v y,ủ ạ ằ ế ở ẩ ạ ậ
theo m t ộ
nghĩa nào đó, mô hình OSI là m t lo i tiêu chu n c a các chu n. ộ ạ ẩ ủ ẩ
Câu 4: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng ng d ng ữ ể ế ề ầ ứ ụ
Tr L i: T ng ng d ng là ranh gi i gi a môi tr ng n i k t cácả ờ ầ ứ ụ ớ ữ ườ ố ế
h th ng m và các ti n trình ng d ng ệ ố ở ế ứ ụ
- Các AP s d ng môi tr ng OSI đ trao đ i d li u trong quáử ụ ườ ể ổ ữ ệ
trình th c hi n chúng là t ng cao nh t trong mô hình OSI 7ự ệ ầ ấ
t ng ầ
- T ng ng d ng có 1 s đ c di m khác v i các t ng d i nó,ầ ứ ụ ố ặ ể ớ ầ ướ
tr c h t nó không cung c p các d ch v cho m t t ng trênướ ế ấ ị ụ ộ ầ
nh trong tr ng h p c a các t ng khác, theo đó t ng ngư ườ ợ ủ ầ ở ầ ứ
d ng không có khái ni m đi m truy nh p d ch v t ng ngụ ệ ể ậ ị ụ ầ ứ
d ng ASAPụ
- T ng ng d ng ch gi i quy t v m t ng nghĩa ch khôngầ ứ ụ ỉ ả ế ề ặ ữ ứ
gi i quy t v m t cú pháp nh t ng trình di n ả ế ề ặ ư ầ ễ
Câu 5: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng giao v n ữ ể ế ề ầ ậ
Tr L i: T ng giao v n là t ng cao nh t c a nhóm các t ng th pả ờ ầ ậ ầ ấ ủ ầ ấ
m c đích c a nó là cung c p d ch v truy n d li u sao cho cácụ ủ ấ ị ụ ề ữ ệ
chi ti t c th c a ph ng ti n truy n thông đ oc s d ng ế ụ ể ủ ươ ệ ề ự ử ụ ở
bên d i tr nên trong su t đ i v i các t ng cao ướ ở ố ố ớ ầ
Ch t l ng c a d ch vuh m ng tuỳ thu c vào lo i m ng khấ ượ ủ ị ạ ộ ạ ạ ả
d ng cho t ng giao v n và cho ng i s d ng đ u cu i có 3 lo iụ ầ ậ ườ ử ụ ầ ố ạ
m ng ạ
1. M ng Lo i A: Có t xu t l i và s c báo hi u ch pạ ạ ỉ ấ ỗ ụ ố ệ ấ
nh n đ c. các gói tin đ c gi thi t là ko b m t ậ ượ ượ ả ế ị ấ
2. M ng Lo i B : Có t xu t l i và s c có báo hi u ch pạ ạ ỉ ấ ỗ ự ố ệ ấ
nh n đ c.T ng giao v ncó kh năng ph c h i l i khiậ ượ ầ ậ ả ụ ồ ạ
x y ra l i s c ả ỗ ự ố
3. M ng Lo i C: Có t xu t l i không ch p nh n đ c.ạ ạ ỉ ấ ỗ ấ ậ ượ
T ng giao v n ph i có kh năng ph c h i l i khi x yầ ậ ả ả ụ ồ ạ ả
ra l i và s n xu t l i các gói tin ỗ ả ấ ạ
+) 5 giao th c đ c đ nh nghĩa cho t ng giao v n đó là :ứ ượ ị ầ ậ
Class0 : l p đ n gi n ớ ơ ả
Class1 : l p ph c h i l i c b n ớ ụ ồ ỗ ơ ả
Class2: l p d n kênh ớ ồ
Class3: l p ph c h i l i và d n kênh ớ ụ ồ ỗ ồ
Class4: l p phát hi n và ph c h i l iớ ệ ụ ồ ỗ
Câu 6: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng m ngữ ể ế ề ầ ạ
Tr L i :ả ờ
C u trúc c a t ng m ng có c u trúc ph c t p nh t trong cácấ ủ ầ ạ ấ ứ ạ ấ
t ng c a mô hình OSI. T ng m ng cung c p ph ng ti n đầ ủ ầ ạ ấ ươ ệ ể
truy n các đ n v d li u qua m ng th m chí qua m t m ng c aề ơ ị ữ ệ ạ ậ ộ ạ ủ
các m ng. B i v y nó c n ph i đáp ng v i nhi u ki u m ng vàạ ở ậ ầ ả ứ ớ ề ể ạ
nhi u ki u d ch v cung c p cung c p b i các m ng khác nhau.ề ể ị ụ ấ ấ ớ ạ
Hai ch c năng ch y u c a t ng m ng là ứ ủ ế ủ ầ ạ
1. Ch n đ ng : là s l a chon m t con đ ng đ truy n 1ọ ườ ự ự ộ ườ ể ề
đ n v d li u t tr m ngu n đ n tr m đích c a nó. M tơ ị ữ ệ ừ ạ ồ ế ạ ủ ộ
kĩ thu t ch n đ ng ph i tho mãn 2 ch c năng chính ậ ọ ườ ả ả ứ
• Quy t đ nh chon đ ng theo nh ng tiêu chu n t iế ị ườ ữ ẩ ố
u nào đó ư
• C p nh t thông tin ch n đ ng, t c là thông tinậ ậ ọ ườ ứ
dùng cho ch c năng th nh t ứ ứ ấ
2. Chuy n ti p : Chuy n t nút m ng này đ n nút m ngể ế ể ừ ạ ế ạ
khác ph i đ m b o đ tin c y ả ả ả ộ ậ
Ngoài 2 ch c năng quan tr ng trên t ng m ng còn có ch cứ ọ ầ ạ ứ
năng thi t l p, duy trì và gi i phóng các liên k t logicế ậ ả ế
Câu 7: Trình bày nh ng hi u bi t v t ng liên k t d li u ữ ể ế ề ầ ế ữ ệ
Tr L i: T ng liên k t d li u cung c p các ph ng ti n đ truy n thôngả ờ ầ ế ữ ệ ấ ươ ệ ể ề
tin qua liên k t v t lí đ m b o tin c y thông qua c ch đ ng b hoá,ế ậ ả ả ậ ơ ế ồ ộ
ki m soát l i và ki m soát lu ng d li u, gi ng nh t ng v t lí có r tể ỗ ể ồ ữ ệ ố ư ầ ậ ấ
nhi u giao th c đ c xây d ng cho t ng liên k t d li u (DLP)ề ứ ượ ự ầ ế ữ ệ
T ng liên k t d li u cung c p cho t ng m ng các d ch v : ầ ế ữ ệ ấ ầ ạ ị ụ
1. Đóng FRAME và truy n theo qui t c chu nề ắ ẩ
2. Truy n tin 1 cách đ m b o ề ả ả
3. Ki m soát l u l ng truy n ể ư ượ ề
4. Phát hi n l i ệ ỗ
5. S a l i ử ỗ
6. Cung c p ch đ truy n ấ ế ộ ề
Câu 8: Phân tích nh ng l i ích c a m ng máy tính ữ ợ ủ ạ
Tr l i: Nh chúng ta đã bi t cu c s ng công ngh hi n đ i đem l i choả ờ ư ế ộ ố ệ ệ ạ ạ
chúng ta nh ng ti n ích. Do v y m ng máy tính có 2 l i ích chính ữ ệ ậ ạ ợ
1. Chia s tài nguyên : Làm cho các tài nguyên có giá tr cao tr nênẻ ị ở
kh d ng đ i v i b t kì ng i s d ng nào trên m ng ả ụ ố ớ ấ ườ ử ụ ạ
2. Tăng đ tin c y c a h th ng nh kh năng thay th khi x y ra sộ ậ ủ ệ ố ờ ả ế ả ự
c đ i v i 1 m ng m ng máy tính nào đó ố ố ớ ạ ạ
Câu 9: Trình bày các cách phân lo i m ng ạ ạ
Tr L i:ả ờ
Thông th ng ng i ta phân lo i m ng theo các tiêu chí sauườ ườ ạ ạ
1.Phân lo i theo kho ng cách đ a lí c a m ng:ạ ả ị ủ ạ
- M ng c c b (Lan): Là m ng đ c cài trong ph m vi t ngạ ụ ộ ạ ượ ạ ươ
đ i nh ổ ỏ
- M ng đô th (Man) : Là m ng đ c cài đ t trong m t ph mạ ị ạ ượ ặ ộ ạ
vi m t đô th ho c m t trung tâm kinh t xã h i ộ ị ặ ộ ế ộ
- M ng di n r ng (Wan) : Ph m vi đ a lí có th v t qua biênạ ệ ộ ạ ị ể ượ
gi i qu c gia và th m chí c l c đ a ớ ố ậ ả ụ ị
- M ng toàn c u: Ph m vi ho t đ ng tr i kh p các l c đ a c aạ ầ ạ ạ ộ ả ắ ụ ị ủ
trái đ tấ
2.Phân lo i m ng theo kĩ thu t chuy n m ch ạ ạ ậ ể ạ
N u l y kĩ thu t chuy n m ch làm y u t chính phân lo i s có các m ngế ấ ậ ể ạ ế ố ạ ẽ ạ
sau:
+)M ng chuy n m ch kênh: hai th c th thi t l p m t kênh c đ nh vàạ ể ạ ự ể ế ậ ộ ố ị
duy trì k t n i đó cho t i khi hai bên ng t liên t c ế ố ớ ắ ụ
+) M ng chuy n m ch thông báo: Thông báo là m t đ n v d li u quiạ ể ạ ộ ơ ị ữ ệ
c đ c g i qua m ng đ n đi m đích mà không thi t l p kênh truy nướ ượ ử ạ ế ể ế ậ ề
c đ nh. Căn c vào thông tin tiêu đ mà các nút m ng có th x lí đ cố ị ứ ề ạ ể ử ượ
g i thông báo đ n đích ử ế
+) M ng chuy n m ch gói : đây m i thông báo đ c chia ra thànhạ ể ạ Ở ỗ ượ
nhi u gói nh h n đ c g i là các gói tin (packet) có khuôn d ng qui đ nhề ỏ ơ ượ ọ ạ ị
tr c. M i gói tin cũng ch a các thông tin đi u ki n trong đó có đ a chướ ỗ ữ ề ệ ị ỉ
ngu n và đ a ch đích c a gói tin ồ ị ỉ ủ
3. Phân lo i theo ki n trúc m ng s d ng ạ ế ạ ử ụ
+) Hình tr ng m ng : Cách k t n i các máy tính v i nhau v m t hình h cạ ạ ế ố ớ ề ặ ọ
mà ta g i là các topo c a m ng ọ ủ ạ
+) Giao th c m ng: T p h p các qui c truy n thông gi a các th c thứ ạ ậ ợ ướ ề ữ ự ể
truy n thông mà ta g i là giao th c m ng ề ọ ứ ạ
Khi phân lo i theo topo m ng ng i ta có phân thành m ng hình sao,ạ ạ ườ ạ
hình tròn, tuy n tính ế
Phân lo i theo giao th c mà m ng s d ng ng i ta phân lo i thành m ngạ ứ ạ ử ụ ườ ạ ạ
TCP/IP; M ng NetBios….ạ
Tuy nhiên các cách này không ph bi n ch áp d ng cho m ng c c b ổ ế ỉ ụ ạ ụ ộ
4.Phân lo i theo h đi u hành m ng ạ ệ ề ạ
N u phân lo i theo h đi u hành m ng ng i ta chia ra theo mô hìnhế ạ ệ ề ạ ườ
m ng ngang hàng, m ng khách, ch ho c phân lo i theo tên h đi u hànhạ ạ ủ ặ ạ ệ ề
mà m ng s d ng nh WindowNT, Unix,…ạ ử ụ ư
Câu 11: So sánh TCP và UDP
Tr L i:ả ờ
TCP UDP
• Có liên k t, l u tr tr ng tháiế ư ữ ạ
liên k t (qu n lí liên k t)ế ả ế
• Đi m – đi mể ể
• Có đ tr (delay): Thi t l p,ộ ễ ế ậ
qu n lí liên k t, lu ng,ả ế ồ
ngh n…ẽ
• Segment header l n (20 bytes)ớ
• B gi i h n t c đ truy n ị ớ ạ ố ộ ề
• Không liên k t, không l u trế ư ữ
tr ng tháiạ
• Đi m- đi m, qu ng bá.ể ể ả
• Đ tr th p ộ ễ ấ
• Segment header nh (8 bytes)ỏ
• Không gi i h n t c đ truy nớ ạ ố ộ ể
Câu 12: Trình bày FTP
Tr L i: ả ờ
1) FTP – File Transfer Protocol
• Truy n/t i t p (to/from remote host).ề ả ệ
• Client/server model
+) Clinet: đ a ra yêu c u truy n t iư ầ ề ả
+) Server=remote host
• FTP: RFC 959
2) FTP: Control & data connectionns
• FTP s d ng TCPử ụ
• FTP s d ng đ ng th i 2 liên k t TCP t i 2 c ng:ử ụ ồ ờ ế ạ ổ
+) TCP control connection, port 21: Trao đ i các thông đi p đi uổ ệ ề
khi n (commands, responses…)ể
+) TCP data connection, port 20: truy n t i t pề ả ệ
• FTP l u gi tr ng thái client trong phiên làm vi c (state vs HTTP isư ữ ạ ệ
stateless)
3) FTP: Quá trình trao đ i/ truy n t iố ề ả
• FTP server nghe t i c ng 21ạ ổ
• FTP client yêu c u k t n i v i FTP server qua TCP tai c ng 21. G iầ ế ố ớ ổ ử
user & password đ đăng nh pể ậ
• FTP server ch p nh n, liên k t đi u khi n ( control connection)ấ ậ ế ề ể
đ c thi t l p. Quá trình trao đ i có th b t đ u ượ ế ậ ổ ể ắ ầ
• Khi server nh n đ c l nh truy n t p, nó m liên k t d li u ( dataậ ượ ệ ề ệ ở ế ữ ệ
connection) t i client, t p đ c truy n qua liên k t này.ớ ệ ượ ề ế
• Sau khi truy n xong m t t p, server ng t liên k t d li u ( m i liênề ộ ệ ắ ế ữ ệ ỗ
k t ch s d ng đ truy n m t t pế ỉ ử ụ ể ề ộ ệ
4) FTP clients & servers
• Command – based client:
+) Windows FTP command.
+) Linux FTP command.
• GUI clients
+) Windows Commander.
+) CuteFTP, WS_FTP…
• Microsoft FTP Service
Câu 13: Trình bày DNS
Tr L i: H th ng DNS nh m giúp cho ng i dùng có thả ờ ệ ố ằ ườ ể
chuy n đ i t đ a ch IP khó nh mà máy tính s d ng sang m tể ổ ừ ị ỉ ớ ử ụ ộ
tên d nh cho ng i s d ng và đ ng th i giúp h th ngễ ớ ườ ử ụ ồ ờ ệ ố
internet d dàng s d ng đ liên l c và ngày càng phát tri n. ễ ử ụ ể ạ ể
+) H th ng DNS s d ng h th ng c s d li u phân tán vàệ ố ử ụ ệ ố ơ ở ữ ệ
phân c p hình cây. ấ
+) H th ng DNS cho phép phân chia tên mi n đ qu n lí và nóệ ố ề ể ả
chia h th ng tên mi n ra thành zone và trong zone ệ ố ề
+) H th ng DNS ho t đ ng t i l p 4 c a mô hình OSI nó sệ ố ạ ộ ạ ớ ủ ử
d ng truy v n b ng giao th c UDP và m c đ nh c ng 53 đ traoụ ấ ằ ứ ặ ị ổ ể
đ i thông tin tên mi n ổ ề
+) DNS server đ c phân quy n qu n lí các tên mi n xác đ nh vàượ ề ả ề ị
chúng liên k t v i nhau cho phép ng i dùng có th truy v nế ớ ườ ể ẫ
m t tên mi n b t kì (có t n t i ) t i b t c đi m nào trên m ngộ ề ấ ồ ạ ạ ấ ứ ể ạ
m t cách nhanh nh t ộ ấ
+) Các DNS server ph i bi t ít nh t m t cách đ đ m đ c rootả ế ấ ộ ể ế ượ
server và ng c l i. M t máy tính k t n i vào vào m ng ph iượ ạ ộ ế ố ạ ả
bi t làm th nào đ liên l c v i ít nh t là m t DNS serverế ế ể ạ ớ ấ ộ
Câu 15: Datagram, Viturl Circuit? So sánh 2 giao th c ? ứ
Tr L i : ả ờ
DATAGRAM VITURL CIRCUIT
• L c đ d li u ượ ồ ữ ệ
• Không thi t l p kênhế ậ
truy n ề
• Các thi t b chuy n m chế ị ể ạ
không c n n m gi cácầ ắ ữ
tr ng thái kênh ạ
• Gói tin đ c truy n d aượ ề ự
trên đ a ch c a receivingị ỉ ủ
host
• Đ ng đi c a các gói tinườ ủ
gi a hai host có th khácữ ể
nhau
• Kênh oả
• Thi t l p liên k t tr cế ậ ế ướ
khi truy n d li u và huề ữ ệ ỷ
b liên k t sau khi truy nỏ ế ề
xong
• M i gói tin ch a thêmỗ ứ
thông tin mà nó s đi qua ẽ
• Các router/packet switches
trên kênh o (VC) luônả
n m gi tr ng thái c aắ ữ ạ ủ
kênh đi qua nó
• Giao th c truy n các thôngứ ề
đi p gi a end system vàệ ữ
network layer đ yêu c uể ầ
thi t l p, hu b VC, gi aế ậ ỷ ỏ ữ
các thi t b chuy nế ị ể
m ch( Switches) đ thi tạ ể ế
l p VCậ
• Đ c s d ng trong m ngượ ử ụ ạ
ATM, Frame Relay, X.25
Câu 16: Cách đánh đ a ch IP trong m ng và m ng con?ị ỉ ạ ạ
Tr L i: ả ạ
• Ng i qu n tr h th ng thi t l p ( TCP/IP prop erties trongườ ả ị ệ ố ế ậ
Windows 2000/XP)
• RARP server cung c p IP cho client d a trên b ng c u hình s nấ ự ả ấ ẵ
có ( MAC) -> IP)
• BOOTP server cung c p IP cho client d a trên b ng c u hình s nấ ự ả ấ ẵ
có
• DHCP
+) Giao th c c p phát đ a ch IP đ ng ứ ấ ị ỉ ộ
+)DHCP server ph trách vi c c p phát/ thu h i IP cho/ t cácụ ệ ấ ồ ừ
DHCP client. Client có th nh n IP khác nhau tuỳ th i đi m k tể ậ ờ ể ế
n i ố
Câu 17: Parity
• Parity: Cân b ng !!! ( Ch n l ) ằ ẵ ẻ
• Pairty ch n (even parity)ẵ
+) T ng s các bit 1 ( bao g m c bit parity) là ch nổ ố ồ ả ẵ
+) vd: parity c a 101010101 là 1 ( t ng s bit 1= 5+1)ủ ổ ố
• Parity l (odd parity) ẻ
+) T ng s các bit 1 ( bao g m c bit parity) là l ổ ố ồ ả ẻ
+) vd: parity c a 101010101 là 0 ( t ng s bit 1=5)ủ ổ ố
Câu 18: Cheksum
Tr L i: ả ờ
Gi s : G(x) có b c rả ử ậ
Xâu bit c n truy n t ng ng v i đa th c M(x) b c m ầ ề ươ ứ ớ ứ ậ
Cheksum là t p bít ki m tra, ta có các gi i thu t đ tính checksum là: ậ ể ả ậ ể
1. Thêm r bit 0 vào cu i xâu bit c n truy n: xâu ghép s g m có (m+r)ố ầ ề ẽ ồ
bit t ng ng v i đa th c x^rM(x)ươ ứ ớ ứ
2. Chia (modulo2) xâu bit t ng ng v i x^rM(x) cho xâu bit t ngươ ư ớ ươ
ng v i G(x) ứ ớ
L y s b chia trong b c (2) tr (modulo2) cho s d .ấ ố ị ướ ừ ố ư
K t qu s là xâu bit đ c truy n đi ( xâu g c ghép v iế ả ẽ ượ ề ố ớ
cheksum). Kí hi u đa th c t ng ng c a xâu đó là T(x).ệ ứ ươ ứ ủ
Rõ ràng là T(x) chia h t (modulo 2) cho G(x)ế
Câu 19: CRC
Tr L i: Ph ng pháp có tên nh v y do các bit trong m t thông báo đ cả ờ ươ ư ậ ộ ượ
d ch chuy n quay vòng qua m t thanh ghi. Nó cũng còn đ c g i làị ể ộ ượ ọ
ph ng pháp mã đa th c. T t ng c a ph ng pháp CRC là:ươ ứ ư ưở ủ ươ
• Ch n tr c m t đa th c (g i là đa th c sinh – Generatorpolynomial)ọ ướ ộ ự ọ ứ
G(x) v i h s cao nh t và th p nh t b ng 1 ( nghĩa là xâu bitớ ệ ố ấ ấ ấ ằ
t ng ng v i G(x) có bit cao nh t và bit th p nh t đ u b ng 1ươ ứ ớ ấ ấ ấ ề ằ
• Checksum đ c tìm tho mãm đi u ki n : Đa th c t ng ng v iượ ả ề ệ ứ ươ ứ ớ
sâu ghép ( xâu g c và checksum) ph i chia h t ( modulo2) cho G(x)ố ả ế
• Khi nh n tin, đ ki m soát l i, l y đa th c t ng ng v i xâu bitậ ể ể ỗ ấ ứ ươ ứ ớ
nh n đ c chia (modulo2) cho G(x). N u không chia h t (ph n d #ậ ượ ế ế ầ ư
0) thì có nghĩa là đã có lõi (tr ng h p ng c l i thì ch a th kh ngườ ợ ượ ạ ư ể ẳ
đ nh là không có l i) ị ỗ
Câu 20: Trình bày giao th c đa truy c p trong m ng ứ ậ ạ
Tr L i: ả ờ
1. FDMA : Đa truy nh p phân chia theo th i gian ậ ờ
2. TDMA: Đa truy nh p phân chia theo th i gian ậ ờ
3. CDMA: Đa truy nh p phân chia theo mã ậ
4. CSMA: Đa truy nh p sóng m ng ậ ạ
5. CSMA/CD: Đa truy nh p phân chia và phát hi n xung đ t ậ ệ ộ
Câu 21: M ng c c b th ng dùng topo nào? Phân tích đ c đi mạ ụ ộ ườ ặ ể
m i lo i? L y ví d th c tỗ ạ ấ ụ ự ế
Tr l i: C u trúc topo c a m ngả ờ ấ ủ ạ
1. M ng hình sao: ạ
Đ c đi m: Cho phép k t n i các máy tính vào m t b t p trung (HUB)ặ ể ế ố ộ ộ ậ
b ng cáp, gi i pháp này cho phép n i tr c ti p máy tính v i (HUB)ằ ả ố ự ế ớ
không thông qua tr c bus, tránh đ c y u t gây ng ng tr m ng ụ ượ ế ố ư ệ ạ
Các u đi m: ư ể
• Ho t đ ng theo nguyên lí n i song sóng, nên n u có m t nútạ ộ ố ế ộ
thông tin b h ng thì m ng v n ho t đ ng bình th ng ị ỏ ạ ẫ ạ ộ ườ
• C u trúc m ng đ n gi n và các thu t toán đi u ki n n đ nh ấ ạ ơ ả ậ ề ệ ổ ị
• M ng có th d dàng m r ng hay thu h p ạ ể ễ ở ộ ẹ
Các nh c đi m: ượ ể
• Kh năng m r ng hoàn toàn ph thu c vào kh năng c aả ở ộ ụ ộ ả ủ
trung tâm
• Khi trung tâm có s c thì toàn m ng ng ng ho t đ ng ự ố ạ ừ ạ ộ
• M ng yêu c u n i đ c l p riêng r t ng thi t b các nútạ ầ ố ộ ậ ẽ ừ ế ị ở
thông tin đ n trung tâm. Kho ng cách t máy đ n trung tâm làế ả ừ ế
r t h n chấ ạ ế
2.M ng d ng hình tuy nạ ạ ế :
Đ c đi m :Th c hi n theo cách b trí hành lang, các máy tính và cácặ ể ự ệ ố
thi t b khác – các nút, đ u đ c n i v v i nhau trên m t tr c đ ngế ị ề ượ ố ề ớ ộ ụ ườ
dây cáp chính đ chuy n t i tín hi u. T t c các nút đ u s d ngể ể ả ệ ấ ả ề ử ụ
đ ng dây cáp chính này.Phía hai đ u dây cáp đ c b t b i m t thi t bườ ầ ượ ị ở ộ ế ị
g i là terminator. Các tín hi u và d li u khi truy n đi dây cáp đ uọ ệ ữ ệ ề ề
mang theo đ a ch c a n i đ n.ị ỉ ủ ơ ế
+) Các u đi m c a m ng hình tuy n:ư ể ủ ạ ế
- Lo i hình m ng này dùng dây cáp ít nh t, d l p đ t, giá thành rạ ạ ấ ễ ắ ặ ẻ
+) Các nh c đi m c a m ng hình tuy n:ượ ể ủ ạ ế
- S ùn t c giao thông khi di chuy n d li u v i l u l ng l n.ự ắ ể ữ ệ ớ ư ượ ớ
- Khi có s h ng hóc đo n nào đó thì r t khó phát hi n, m t sự ỏ ở ạ ấ ệ ộ ự
ng ng trên đ ng dây đ s a ch a s ng ng toàn b h th ng.ừ ườ ể ử ữ ẽ ừ ộ ệ ố
C u trúc này ngày nay ít dùngấ
3. M ng d ng vòng:ạ ạ
Đ c đi m: M ng d ng này, b trí theo d ng xoay vòng, đ ng dây cápặ ể ạ ạ ố ạ ườ
đ c thi t k làm thành m t vòng khép kín, tín hi u ch y quanh theo m tượ ế ế ộ ệ ạ ộ
chi u nào đó. Các nút truy n tín hi u cho nhau m i th i đi m ch đ cề ề ệ ỗ ờ ể ỉ ượ
m t nút mà thôi. D li u truy n đi ph i có kèm theo đ a ch c th c aộ ữ ệ ề ả ị ỉ ụ ể ủ
m i tr m ti p nh n.ỗ ạ ế ậ
+) Các u đi m c a m ng d ng vòng :ư ể ủ ạ ạ
- M ng d ng vòng có thu n l i là có th n i r ng ra xa, t ng đ ngạ ạ ậ ợ ể ớ ộ ổ ườ
dây c n thi t ít h n so v i hai ki u trênầ ế ơ ớ ể
- M i tr m có th đ t đ c đ c t c đ t i đa khi truy nh pỗ ạ ể ạ ượ ượ ố ộ ố ậ
+) Các nh c đi m c a m ng d ng vòng:ượ ể ủ ạ ạ
- Đ ng dây ph i khép kín, n u b ng t m t n i nào đó thì toàn bườ ả ế ị ắ ở ộ ơ ộ
h th ng cũng b ng ng. ệ ố ị ừ
4. M ng d ng k t h p: ạ ạ ế ợ
Đ c đi m: K t h p hình sao và tuy n (star/Bus Topology): C u trúcặ ể ế ợ ế ấ
m ng d ng này có b ph n tách tín hi u (spitter) gi vai trò là thi t bạ ạ ộ ậ ệ ữ ế ị
trung tâm, h th ng dây cáp m ng có th ch n ho c Ring Topologyệ ố ạ ể ọ ặ
ho c Linear Bus Topology. L i đi m c a c u hình này là m ng có thặ ợ ể ủ ấ ạ ể
g m nhi u nhóm làm vi c cách xa nhau, ARCNET là m ng d ng k tồ ề ệ ở ạ ạ ế
h p Star/Bus Topology. C u hình d ng này đ a l i s uy n chuy nợ ấ ạ ư ạ ự ể ể
trong vi c b trí đ ng dây t ng thích d dàng đ i v i b t c toà nhàệ ố ườ ươ ễ ố ớ ấ ứ
nào. K t h p hình sao và vòng (Star/Ring Topogy). C u hình d ng k tế ợ ấ ạ ế
h p Star/Ring Topology, có m t “ Th Bài” liên l c đ c chuy n vòngợ ộ ẻ ạ ượ ể
quanh m t cái HUB trung tâm. M i tr m làm vi c đ c n i v i HUB-ộ ỗ ạ ệ ượ ố ớ
là m t c u n i gi a các tr m làm vi c và đ tăng kho ng cách c nộ ầ ố ữ ạ ệ ể ả ầ
thi t ế
Câu 22: Trình bày tính ch t c a các đ ng truy n v t lí hay dùngấ ủ ườ ề ậ
trong m ng Lan ạ
1.Cáp xo n:ẵ
Đây là lo i cáp g m hai đ ng dây d n đ ng đ c xo n vào nhauạ ồ ườ ẫ ồ ượ ắ
nh m làm gi m nhi u đi n t gây ra b i môi tr ng xung quanh vàằ ả ễ ệ ừ ở ườ
gi a chúng v i nhau.ữ ớ
Hi n nay có hai lo i cáp xo n là cáp có b c kim lo i và cáp không cóệ ạ ắ ọ ạ
b c kim lo i ọ ạ
Cáp có b c kim lo i (STP): L p b c bên ngoài có tác d ng ch ngọ ạ ớ ọ ụ ố
nhi u đi n t , có lo i có m t đôi giây xo n vào nhau và có lo i cóễ ệ ừ ạ ộ ắ ạ
nhi u đôi giây xo n v i nhau.ề ắ ớ
Cáp không b c kim lo i (UTP) : Tính t ng t nh STP nh ng kémọ ạ ươ ự ư ư
h n v kh năng ch ng nhi u và suy hao vì không có v b c.ơ ề ả ố ễ ỏ ọ
2. Cáp đ ng tr c:ồ ụ
Cáp đ ng tr c có hai đ ng dây d n và chúng có cùng m t tr c chung,ồ ụ ườ ẫ ộ ụ
m t dây d n trung tâm ( th ng là dây đ ng c ng ) đ ng dây còn l iộ ẫ ườ ồ ứ ườ ạ
t o thành đ ng ng bao quanh dây d n trung tâm ( dây d n này có thạ ườ ố ẫ ẫ ể
là dây b n kim lo i vì nó có ch c năng ch ng nhi u nên còn g i là l pệ ạ ứ ố ễ ọ ớ
b c kim ). Gi a hai dây d n trên có m t l p cách ly, và bên ngoài cùngọ ữ ẫ ộ ớ
là l p v plastic đ b o v cáp.ớ ỏ ể ả ệ
Cáp đ ng tr c có đ suy hao ít h n so v i các lo i cáp đ ng khácồ ụ ộ ơ ớ ạ ồ
( ví d nh cáp xo n đôi) do ít b nh h ng c a môi tr ng.Cácụ ư ắ ị ả ưở ủ ườ
m ng c c b s d ng cáp đ ng tr c có th có kích th c trongạ ụ ộ ử ụ ồ ụ ể ướ
ph m vi vài ngàn mét, cáp đ ng tr c đ c s d ng nhi u trong cácạ ồ ụ ượ ử ụ ề
m ng d ng đ ng th ng. Hai lo i cáp th ng đ c s d ng là :ạ ạ ườ ẳ ạ ườ ượ ử ụ
- Cáp đ ng tr c m ng có đ ng kính là 0,25inchồ ụ ỏ ườ
- Cáp đ ng tr c dày có đ ng kính là 0,5inchồ ụ ườ
C hai lo i cáp này đ u làm vi c cùng t c đ nh ng cáp đ ngả ạ ề ệ ở ố ộ ư ồ
tr c m ng có đ suy hao, suy tín hi u l n h n ụ ỏ ộ ệ ớ ơ
4.Cáp quang:
Cáp sợi quang bao gồm một dây dẫn trung tâm (là một hoặc một bó
sợi thủy tinh có thể truyền dẫn tín hiệu quang) được bọc một lớp
vỏ bọc có tác dụng phản xạ các tín hiệu trở lại để giảm sự mất
mát tín hiệu. Bên ngoài cùng là lớp vỏ plastic để bảo vệ cáp. Như
vậy cáp sợi quang không truyền dẫn các tín hiệu điện mà chỉ truyền
các tín hiệu quang (các tín hiệu dữ liệu phải được chuyển đổi thành
các tín hiệu quang và khi nhận chúng sẽ lại được chuyển đổi trở lại
thành tín hiệu điện).
Cáp quang có đường kính từ 8.3 - 100 micron, Do đường kính lõi sợi
thuỷ tinh có kích thước rất nhỏ nên rất khó khăn cho việc đấu nối,
nó cần công nghệ đặc biệt với kỹ thuật cao đòi hỏi chi phí cao.
Dải thông của cáp quang có thể lên tới hàng Gbps và cho phép
khoảng cách đi cáp khá xa do độ suy hao tín hiệu trên cáp rất thấp.
Ngoài ra, vì cáp sợi quang không dùng tín hiệu điện từ để truyền dữ
liệu nên nó hoàn toàn không bị ảnh hưởng của nhiễu điện từ và tín
hiệu truyền không thể bị phát hiện và thu trộm bởi các thiết bị điện
tử của người khác.
Chỉ trừ nhược điểm khó lắp đặt và giá thành còn cao , nhìn chung
cáp quang thích h p cho m i m ng hi n đ i sau này ợ ọ ạ ệ ạ
Câu 23: Trình bày nguyên lí c a các ph ng pháp truy nh pủ ươ ậ
đ ng truy n. CSMA/CD, Token Bus, Token ring.ườ ề
Tr L i:ả ờ
1.CSMA/CD :Giao th c này th ng dùng cho m ng có c u trúcứ ườ ạ ấ
hình tuy n, các máy tr m cùng chia s m t kênh truy n chung, cácế ạ ẻ ộ ề
tr m đ u có c h i thâm nh p đ ng truy n nh nhau (Multipleạ ề ơ ộ ậ ườ ề ư
Access). Tuy nhiên t i m t th i đi m thì ch có m t tr m đ cạ ộ ờ ể ỉ ộ ạ ượ
truy n d li u mà thôi.ề ữ ệ
Tr c khi truy n d li u, m i tr m ph i l ng nghe đ ng truy nướ ề ữ ệ ỗ ạ ả ắ ườ ề
đ ch c ch n r ng đ ng truy n r i (Carrier Sense). Trong tr ngể ắ ắ ằ ườ ề ỗ ườ
h p hai tr m th c hi n vi c truy n d li u đ ng th i, xung đ t dợ ạ ự ệ ệ ề ữ ệ ồ ờ ộ ữ
li u s x y ra, các tr m tham gia ph i phát hi n đ c s xung đ tệ ẽ ả ạ ả ệ ượ ự ộ
và thông báo t i các tr m khác gây ra xung đ t (Collision Detection),ớ ạ ộ
đ ng th i các tr m ph i ng ng thâm nh p, ch đ i l n sau trongồ ờ ạ ả ừ ậ ờ ợ ầ
kho ng th i gian ng u nhiên nào đó r i m i ti p t c truy n. Khiả ờ ẫ ồ ớ ế ụ ề
l u l ng các gói d li u c n di chuy n trên m ng quá cao, thì vi cư ượ ữ ệ ầ ể ạ ệ
xung đ t có th x y ra v i s l ng l n d n đ n làm ch m t c độ ể ẩ ớ ố ượ ớ ẫ ế ậ ố ộ
truy n tin c a h th ngề ủ ệ ố .
2.Token Bus
Nguyên lí c a ph ng pháp này c p phát quy n truy nh p đ ngủ ươ ấ ề ậ ườ
truy n cho các tr m đang có nhu c u truy n d li u, m t th bàiề ạ ầ ề ữ ệ ộ ẻ
đ c l u chuy n trên m t vòng logic thi t l p b i các tr m đó ượ ư ể ộ ế ậ ở ạ
3.Token ring
Ph ng pháp này d a trên nguyên lí cùng th bài đ c p phát quy nươ ự ẻ ể ấ ề
truy nh p đ ng truy n, nh ng đây th bài l u chuy n theo vòngậ ườ ề ư ở ẻ ư ể
v t lí ch không không c n thi t l p vòng logic nh đ i v iậ ứ ầ ế ậ ư ố ớ
ph ng pháp trên ươ
Câu 25: Nh ng đi m h p d n c a Vlan và Lan truy nữ ể ấ ẫ ủ ề
th ng. K ra m t s thi t b tích h p kh năng Vlanố ể ộ ố ế ị ợ ả
Tr L i: ả ờ
LAN VLAN
• Lan là m t m ng c c b ộ ạ ụ ộ
• Lan đ c t o ra nh m k tượ ạ ằ ế
n i các máy tính trong m tố ộ
khu v c, k t n i đ c th cự ế ố ượ ự
hi n thông qua môi tr ngệ ườ
truy n thông t c đ cao ề ố ộ
• Khi các máy k t n i thànhế ố
Lan thì
+) Có th dùng chung m tể ộ
ng d ng nào đóứ ụ
+) Có th trao đ i thông tinể ổ
v i nhau m t cách d dàng ớ ộ ễ
+) Có th dùng chung cácể
thi t b ngo i vi nh máyế ị ạ ư
in…
+) Có th truy n tin t i t t cể ề ớ ấ ả
các máy d dàng ễ
• V m t kĩ thu t Vlan là m tề ặ ậ ộ
mi n qu ng bá đ c t o b iề ả ượ ạ ở
các switch
• Qu n tr viên ph i t o Vlanả ị ả ạ
sau đó ch đ nh c ng vào Vlanỉ ị ổ
nào m t cách th côngộ ủ
• Vlan giúp tăng hi u su t choệ ấ
m ng Lan c v a và l nạ ỡ ừ ớ
• T t c các máy tính đ u n mấ ả ề ằ
trong Vlan 1 theo m c đ nh ặ ị
• C ng Trunk là c ng đ c bi tổ ổ ặ ệ
s d ng giao th c ISL ho cử ụ ứ ặ
802.1q, nh th nó có thờ ế ể
truy n t i l u l ng c aề ả ư ượ ủ
nhi u Vlan ề
Các thi t b có kh năng tích l p Vlan là: Switch Laye 3 t ng , Switchế ị ả ợ ầ
CISSO…..
Câu 26: Vì sao ph i ki m soát lu ng d li u? Trình bày nguyên lí c aả ể ồ ữ ệ ủ
các ph ng pháp ki m soát lu ng d li u thông d ng.ươ ể ồ ữ ệ ụ
Tr L i : ả ờ
Ki m soát lu ng d li u vì: Vi c truy n t i d li u trong m ng phể ồ ữ ệ ệ ề ả ữ ệ ạ ụ
thu c vào nhi u y u t , đ c bi t vào kh năng và chi n l c c p phát tàiộ ề ế ố ặ ệ ả ế ượ ấ
nguyên c a m ng. N u kh năng tài nguyên có h n và chi n l c c pủ ạ ế ả ạ ế ượ ấ
phát tài nguyên l i quá “ tĩnh “ không thích nghi v i tr ng thái luôn thayạ ớ ạ
đ i c a m ng thì r t d d n đ n các tình tr ng x u sau đây :ổ ủ ạ ấ ễ ẫ ế ạ ấ
• Các PDU d n v m t tr m nào đó c a m ng gây nên ùn t c do khồ ề ộ ạ ủ ạ ắ ả
năng tài nguyên c a tr m không đáp ng n i ủ ạ ứ ổ
• Tài nguyên c a m t s tr m nào đó có hi u su t s d ng quá th pủ ộ ố ạ ệ ấ ử ụ ấ
do r t ít d li u đ c chuy n qua nó ấ ữ ệ ượ ể
Do v y đ tránh các các tình tr ng x u trên, c n thi t ph i có m t cậ ể ạ ấ ầ ế ả ộ ơ
ch ki m soát lu ng d li u áp d ng cho toàn m ng ế ể ồ ữ ệ ụ ạ
+) Nguyên lí c a các ph ng pháp ki m soát lu ng d li u thôngủ ươ ể ồ ữ ệ
d ng ụ
1.Gi i h n t i chung c a m ng. ớ ạ ả ủ ạ
đây t i đ c hi u là s l ng PDU đ c l u chuy n trong m ng t iỞ ả ượ ể ố ượ ượ ư ể ạ ạ
m t th i đi m nào đó. M c tiêu c a ph ng pháp này là tìm cách duy trìộ ờ ể ụ ủ ươ
t ng s PDU đ c l u chuy n trong m ng luôn luôn nh h n m t giá trổ ố ượ ư ế ạ ỏ ơ ộ ị
gi i h n ( ng ng) N nào đó. Giá tr N s đ c xác đ nh tr c căn c vàoớ ạ ưỡ ị ẽ ượ ị ướ ứ
kh năng tài nguyên cũng nh kinh nghi m ho t đ ng c a m ng đ làmả ư ệ ạ ộ ủ ạ ể
đ c đi u đó c n t o ra N “ Gi y Thông Hành” m ng . M i PDU mu nượ ề ầ ạ ấ ạ ỗ ố
vào m ng c n ph i có gi y thông hành và tr c khi ra kh i m ng thì c nạ ầ ả ấ ướ ỏ ạ ầ
tr l i gi y thông hành ả ạ ấ
2. Ph ng pháp này không yêu c u duy trì m t gi i h n cho t i chung c aươ ầ ộ ớ ạ ả ủ
m ng và giao cho các tr m t ki m soát bu ng d li u đi qua d a trênạ ạ ự ể ồ ữ ệ ự
kh năng tài nguyên c c b c a chúng ả ụ ộ ủ
Câu 27: Đ tin c y c a m ng máy tính là gì? Trình bày các cách đánhộ ậ ủ ạ
giá đ tin c y ộ ậ
Tr L i : Đ tin c y c a m ng máy tính là xác xu t c a 1 m ng hay 1ả ờ ộ ậ ủ ạ ấ ủ ạ
thành ph n c a nó ho t đ ng đ t yêu c u trong 1 kho ng th i gian choầ ủ ạ ộ ạ ầ ả ờ
tr c và d i nh ng đi u ki n làm vi c xác đ nh ướ ướ ữ ề ệ ệ ị
+) Các cách đánh giá đ tin c yộ ậ
• Đánh giá đ tin c y thông qua k t n i: M t cách đ n gi n độ ậ ế ố ộ ơ ả ể
đ t đ tin c y cao là yêu c u k t n i m ng có d th a vạ ộ ậ ầ ế ố ạ ư ừ ề
đ ng truy n và thi t b m t m ng nh v y có th có s cườ ề ế ị ộ ạ ư ậ ể ự ố
v đ ng truy n hay nút m ng nh ng v n ho t đ ng cho dùề ườ ề ạ ư ẫ ạ ộ
m c đ hi u xu t th p h n ở ứ ộ ệ ấ ấ ơ
• D a vào mô hình đ dánh giá đ tin c y : Có 3 phép đo đ tinự ể ộ ậ ộ
c y th ng dùng là: ậ ườ
1. Th i gian trung bình đ g p s c ờ ể ặ ự ố
2. Th i gian trung bình đ s a ch aờ ể ử ữ
3. Th i gian trung bình gi a các s c ờ ữ ự ố
Khi xác đ nh đ tin c y c a m ng ta c n xem xét nh ng y u t đ nhị ộ ậ ủ ạ ầ ữ ế ố ị
tính và đ nh l ng khác nhau ị ượ
Câu 28 : Trình bày các m c b o v an toàn m ng ứ ả ệ ạ
1. Quy n truy nh p : Ki m soát các tài nguyên c a m ng và gi iề ậ ể ủ ạ ớ
h n trên các tài nguyên đó. Ki m soát đ c c u trúc càng chiạ ể ượ ấ
ti t càng t t. Vi c ki m soát th ng là m c t p ế ố ệ ể ườ ứ ệ
2. Đăng kí tên và m t kh u: Ki m soát quy n truy nh p m cậ ẩ ể ề ậ ở ứ
h th ng đây là ph ng pháp ph bi n nh t vì nó ít phí t n vàệ ố ươ ổ ế ấ ổ
đ n gi n đ ng th i l i hi u qu ơ ả ồ ờ ạ ệ ả
3. Mã hoá : D li u đ c bi n đ i t d ng xác th c sang d ngữ ệ ượ ế ổ ừ ạ ự ạ
không xác th c đ c theo m t thu t toán nào đó và s đ cự ượ ộ ậ ẽ ượ
bi n đ i ng c l i tr m X. Đây là m t l p b o v thôngế ổ ượ ạ ở ạ ộ ớ ả ệ
tin r t quan tr ng và đ c s d ng r ng rãi trong môi tr ngấ ọ ượ ử ụ ộ ườ
m ng ạ
4. B o v v t lí : Ngăn c n các truy nh p v t lí b t h p phápả ệ ậ ả ậ ậ ấ ợ
vào h th ng ệ ố
5. T ng l a: Ngăn ch n các thâm nh p trái phép th m chí cóườ ử ặ ậ ậ
th l c b các gói tin mà ta không mu n g i đi ể ọ ỏ ố ử
Câu 29: Nguyên lí các ph ng pháp m t mã : L y VDươ ậ ấ
1. Ph ng pháp đ i ch c t: S p x p l i các kí t trong vănươ ổ ỗ ộ ắ ế ạ ự
b n g c đ t o ra các văn b n m t mã ả ố ể ạ ả ậ
a. Đ o ng c toàn b văn b n g c, văn b n g c đ ocả ượ ộ ả ố ả ố ự
vi t theo th t ng c l i đ t o ra văn b n m tế ứ ự ượ ạ ể ạ ả ậ
mã
b. Mã hoá theo m u hình h c: Văn b n g c đ c s pẫ ọ ả ố ượ ắ
x p l i theo m t m u hình h c nào đó th ng làế ạ ộ ẫ ọ ườ
m t m ng hay ma tr n 2 chi u ộ ả ậ ề
c. Đ i ch c t: Đ i ch trong văn b n g c thành d ngổ ỗ ộ ổ ỗ ả ố ạ
HCN theo các c t sau đó các c t đ c s p x p l iộ ộ ượ ắ ế ạ
và các ch cái đ c l y ra theo chi u ngang ữ ượ ấ ề
d. Hoán v các kí t c a văn b n g c theo chu kì cị ự ủ ả ố ố
đ nh ị
2.Ph ng pháp thay th : Thay th m i kí t trong văn b nươ ế ế ọ ự ả
g c đ c b ng 1 kí t # nào đóố ượ ằ ự
• Thay th đ n gi n : M i kí t trong văn b nế ơ ả ọ ự ả
g c đ c thay th = 1 kí t t ng t trongố ượ ế ự ươ ự
văn b n m t mã ánh x 1-1 t văn b n g cả ậ ạ ừ ả ố
t i văn b n văn b n m t mã đ c xác đ nhớ ả ả ậ ượ ị
đ mã hoá toàn b thông đi p ể ộ ệ
• Thay th đ ng âm: M i kí t trong văn b nế ồ ọ ự ả
g c đ c mã hoá v i 1 s kí t c a văn b nố ượ ớ ố ự ủ ả
m t mã ậ
• Thay th đa m u t : Nh ng ch cái m tế ẫ ự ữ ữ ậ
mã đ c dùng đ chuy n đ i t văn b nượ ể ể ổ ừ ả
g c sang văn b n m t mã ố ả ậ
• Thay th đa s đ : Đây là m t mã t ngế ơ ồ ậ ổ
quát nh t, cho phép thay th tuỳ ý các nhómấ ế
kí t c a văn b n g c ự ủ ả ố
3.Ph ng pháp chu n DES: Mã hoá các kh i 64bits c a vănươ ẩ ố ủ
b n g c thành 64bits văn b n m t mã d i tác d ng c aả ố ả ậ ướ ụ ủ
m t khoá. Khoá cũng g m 64bits trong đó 56bits đ cộ ồ ượ
dùng tr c ti p v i gi i thu t mã hoá 8bits còn l i đ cự ế ớ ả ậ ạ ượ
dùng đ ki m soát l i ể ể ỗ
Câu 30: Trình bày ki n truc qu n tr m ng c a ISO ế ả ị ạ ủ
Mô hình này th hi n m i quan h gi a ng d ng qu n trể ệ ố ệ ữ ứ ụ ả ị
h th ng v i c s thông tin qu n tr và 7 t ng c a hệ ố ớ ơ ở ả ị ầ ủ ệ
thônga qu n tr m ng. Nó đ nh nghĩa các giao di n qu n trả ị ạ ị ệ ả ị
h th ng và qu n tr t ng. M i t ng c a mô hình OSI có cácệ ố ả ị ầ ỗ ầ ủ
ch c năng qu n tr t ng riêng, đ c tìm hi u b i th c thứ ả ị ầ ượ ể ở ự ể
qu n tr t ng ng d ng. Mô hình cũng đ c t 1 giao th cả ị ầ ứ ụ ặ ả ứ
truy n thông goi là CMIP. Môi tr ng qu n tr OSI bao g mề ườ ả ị ồ
5 lĩnh v c qu n tr m ng th ng g i là các lĩnh v c ch cự ả ị ạ ườ ọ ự ứ
năng qu n tr riêng đó là ả ị
• Qu n tr s c : Phát hi n s c , cô l p và kh c ph cả ị ự ố ệ ự ố ậ ắ ụ
s cự ố
• Qu n tr k toán : Ki m soát và đánh giá vi c s d ngả ị ế ể ệ ử ụ
các tài nguyên trong m ng ạ
• Qu n tr c u hình : Thu th p thông tin h th ng, c nhả ị ấ ậ ệ ố ả
báo thay đ i c a h th ng n u c n ổ ủ ệ ố ế ầ
• Qu n tr hi u năng : Thu nh p thông tin th ng kê vàả ị ệ ậ ố
lu c s đ đánh giá hi u năng c a h th ng d iợ ử ể ệ ủ ệ ố ướ
nh ng đi u ki n th c t và gi đ nh khác nhau ữ ề ệ ự ế ả ị
• Qu n tr an toàn : B o v h th ng ngăn ch n các ho tả ị ả ệ ệ ố ặ ạ
đ ng trái phép, b o m t thông tin truy n đ a trênộ ả ậ ề ư
m ng ạ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DevaDapAnDeCuongMonMangMayTinh.pdf