Tài liệu Dạo động điều hòa - Con lắc lò xo: Dao ủộng ủiều hũa – Con lắc lũ xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Cụn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1
DAO ðỘNG ðIỀU HềA – CON LẮC Lề XO
Cỏc cụng thức lượng giỏc:
• sina + sinb = 2
2
cos
2
sin
baba −+
• sina - sinb = 2
2
cos
2
sin
baba +−
• cosa + cosb = 2
2
cos
2
cos
baba −+
• cosa - cosb = -2
2
ba
sin
2
ba
sin
+−
• sina.sinb =
2
1
[cos(a - b) – cos(a + b)]
•cosa.cosb =
2
1
[cos(a - b) + cos(a + b)]
• sina.cosb =
2
1
[sin(a - b) + sin(a + b)]
• sinu = sina →
+−=
+=
π
π
2
2
kau
kau
• cosu = cosa → u = ± a+ k2π
• tanu = tana → u = a+ kπ
• 2sin2a = 1- cos2a
• 2cos2a = 1+ cos2a
• sin(-a) = - sina = sin(a + π)
• cos(-a) = cosa
• tan(-a) = - tana
• cotg(-a) = - cotga
• sin(α +
2
π
) = cosα
• cos(α -
2
π
) =sinα
• sin(α -
2
π
) = - cosα
• cos(α +
2
π
) = - sinα
Cỏc giỏ trị ủặc biệt
Gúc 300 450 600 900
sin
2
1
2
2
2
3
1
cos
2
3
2
2
2
1
0
tan
3
...
61 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1581 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Dạo động điều hòa - Con lắc lò xo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1
DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO
Các công thức lượng giác:
• sina + sinb = 2
2
cos
2
sin
baba −+
• sina - sinb = 2
2
cos
2
sin
baba +−
• cosa + cosb = 2
2
cos
2
cos
baba −+
• cosa - cosb = -2
2
ba
sin
2
ba
sin
+−
• sina.sinb =
2
1
[cos(a - b) – cos(a + b)]
•cosa.cosb =
2
1
[cos(a - b) + cos(a + b)]
• sina.cosb =
2
1
[sin(a - b) + sin(a + b)]
• sinu = sina →
+−=
+=
π
π
2
2
kau
kau
• cosu = cosa → u = ± a+ k2π
• tanu = tana → u = a+ kπ
• 2sin2a = 1- cos2a
• 2cos2a = 1+ cos2a
• sin(-a) = - sina = sin(a + π)
• cos(-a) = cosa
• tan(-a) = - tana
• cotg(-a) = - cotga
• sin(α +
2
π
) = cosα
• cos(α -
2
π
) =sinα
• sin(α -
2
π
) = - cosα
• cos(α +
2
π
) = - sinα
Các giá trị ñặc biệt
Góc 300 450 600 900
sin
2
1
2
2
2
3
1
cos
2
3
2
2
2
1
0
tan
3
3
1 3 + ∞
cotg 3 1
3
3
0
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2
( )sin
1
2
1
2
2
2
3
2
2
2
3
2
1
2−
2
2−
3
2−
1
2−
2
2−
3
2−
6
π
4
π
3
π
2
π
1
1
1−
1−
2
3
π
3
4
π
5
6
π
3
π−2 3
π−
4
π−3
4
π−
6
π−5
6
π−
2
π−
π± ( ) cos
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3
DAO ðỘNG CƠ – CON LẮC LÒ XO
1. Các ñịnh nghĩa về dao ñộng cơ
♦ Dao ñộng cơ học là sự chuyển ñộng lặp ñi lặp lại của một vật quanh một vị trí xác ñịnh gọi là vị trí cân bằng.
♦ Dao ñộng tuần hoàn là dao ñộng mà trạng thái chuyển ñộng của vật ñược lặp lại như cũ sau những khoảng thời
gian xác ñịnh gọi là chu kì dao ñộng: T
♦ Dao ñộng ñiều hòa là dao ñộng mà li ñộ của vật ñược biểu thị bằng hàm cos hay sin theo thời gian. Dao ñộng
ñiều hòa là trường hợp ñặc biệt của dao ñộng tuần hoàn.
2. Phương trình dao ñộng ñiều hòa
♦ Phương trình li ñộ:
- Phương trình dao ñộng: ))(cos( cmtAx ϕω +=
Các ñại lượng ñặc trưng cho dao ñộng ñiều hòa:
+ x: li ñộ dao ñộng hay ñộ lệch khỏi vị trí cân bằng. ðơn vị tính (cm, m...)
+ A: Biên ñộ dao ñộng hay li ñộ cực ñại. ðơn vị tính (cm, m…)
+ ω: tần số góc của dao ñộng, ñại lượng trung gian cho phép xác ñịnh chu kỳ và tần số dao ñộng. ðơn vị tính
(rad/s).
+ φ: pha ban ñầu của dao ñộng (t = 0), giúp xác ñịnh trạng thái dao ñộng của vật ở thời ñiểm ban ñầu. ðơn vị
tính (rad)
+ (ωt + φ): pha dao ñộng tại thời ñiểm t, giúp xác ñịnh trạng thái dao ñộng của vật ở thời ñiểm bất kỳ t. ðơn
vị tính (rad)
* Chú ý: Biên ñộ dao ñộng A luôn là hằng số dương.
♦ Phương trình vận tốc
Phương trình vận tốc: v = x’ = -ωAsin(ωt + ϕ) = ωAcos(ωt + ϕ +
2
π
) (cm, m ....)
Nhận xét:
- Vận tốc nhanh pha hơn li ñộ góc:
2
π
- v
luôn cùng chiều với chiều chuyển ñộng (vật chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ thì v > 0, theo chiều
âm của trục tọa ñộ thì v < 0).
♦ Phương trình gia tốc
Phương trình gia tốc: a = v’ = x’’= -ω2Acos(ωt + ϕ) = ωAcos(ωt + ϕ + π) = -ω2x (cm, m ....)
Nhận xét:
- Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc
2
π
, nhanh pha hơn li ñộ góc π.
- a
luôn hướng về vị trí cân bằng.
♦ Phương trình liên hệ giữa x, A, v và ω ñộc lập với thời gian:
Ta có:
+−=
+=
)sin(
)cos(
ϕωω
ϕω
tAv
tAx
2
2
2
2
2
22
22
1
ωωω
v
xA
v
xA
A
v
A
x
+=⇔+=⇒=
+
⇒
* Chú ý:
Khi vật ở VTCB: x = 0; |v|max = ωA; |a|min = 0
Khi vật ở biên: x = ± A; |v|min = 0; |a|max = ω
2A ω
ω
ω
==→
A
A
v
a 2
max
max
3. Các ñại lượng trong dao ñộng cơ
♦ Chu kì dao ñộng T(s): Là khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật thực hiện ñược một dao ñộng toàn phần, hay là
khoảng thời gian ngắn nhất ñể trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. Nếu trong khoảng thời gian ∆t vật thực hiện
ñược N dao ñộng thì ta có: ∆t = N.T
♦ Tần số dao ñộng f(Hz): Là số lần dao ñộng trong một ñơn vị thời gian (số dao ñộng trong 1 giây), nó là ñại lượng
nghịch ñảo của chu kỳ dao ñộng.
♦ Mối quan hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc: ω = 2πf =
T
π2
4. Năng lượng trong dao ñộng cơ:
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4
♦ ðộng năng: Wñ = )(sin)(sin
2
1
2
1 22222 ϕωϕωω +=+= tWtAmmv
♦ Thế năng: Wt = )(cos)(cos
2
1
2
1 22222 ϕωϕωω +=+= tWtAmmx
♦ ðịnh luật bảo toàn cơ năng: W = Wñ + Wt =
222
2
1
2
1
AmkA ω= = Wñmax = Wtmax = const
Trong quá trình dao ñộng thì ñộng năng và thế năng có sự biến ñổi qua lại, ñộng năng tăng thì thế năng giảm và
ngược lại nhưng tổng của chúng là cơ năng(năng lượng toàn phần) luôn ñược bảo toàn.
* Chú ý:
- Dao ñộng ñiều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì ñộng năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần
số góc 2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2
5. Một số dao ñộng có phương trình ñặc biệt:
• x = a ± Acos(ωt + φ) với a = const.
Các tham số của phương trình:
- Biên ñộ là A, tần số góc là ω, pha ban ñầu φ.
- x là toạ ñộ, x0 = a là tọa ñộ ban ñầu, Acos(ωt + φ) là li ñộ của dao ñộng ñiều hòa.
- Toạ ñộ vị trí cân bằng x = a, toạ ñộ vị trí biên x = a ± A
- Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0”
- Hệ thức ñộc lập: a = -ω2x0;
2
2
0
2
+=
ω
v
xA
• x = a ± Acos2(ωt + φ).
Sử dụng công thức hạ bậc lượng giác ta có:
x = a ± Acos2(ωt + φ) =
1 cos(2 2 )
( ) cos(2 2 )
2 2 2
t A A
a A a t
ω ϕ
ω ϕ
+ +
± = ± ± + .
→ Biên ñộ của dao ñộng ñiều hòa là
2
A
; tần số góc 2ω, pha ban ñầu 2φ.
6. Mối liên hệ giữa dao ñộng ñiều hòa và hình chiếu của chuyển ñộng tròn ñều.
Xét một vật chuyển ñộng tròn ñều trên ñường tròn có bán kính A và tốc ñộ góc là
ω. Tại thời ñiểm ban ñầu chất ñiểm ở vị trí ñiểm M0 và tạo với trục ngang một góc
φ. Tại thời ñiểm t chất ñiểm ở vị trí ñiểm M và góc tạo với trục ngang là (ωt + φ).
Khi ñó hình chiếu của ñiểm M xuống Trục ngang là OP có ñộ dài ñại số x = OP=
Acos(ωt + φ). Khi ñó ta nói hình chiếu của một chất ñiểm chuyển ñộng tròn ñều là
một dao ñộng ñiều hòa.
* Chú ý: Ứng dụng của hình chiếu chuyển ñộng tròn ñều vào dao ñộng ñiều hòa là một công cụ rất mạnh trong các
Dạng bài toán liên quan ñến quãng ñường và thời gian trong dao ñộng ñiều hòa. Không chỉ giới hạn trong phạm vi
của phần Dao ñộng cơ học này mà ở các phần về Dao dộng ñiện từ hay Dòng ñiện xoay chiều chúng ta cũng sẽ
gặp lại ứng dụng của nó. Và việc hiểu ñể áp dụng ñược là một yêu cầu cần thiết và giúp chúng ta giải quyết nhanh
các bài toán.
7. Con lắc lò xo:
7.1. Cấu tạo:
- Con lắc lò xo gồm một là xo có ñộ cứng k (N/m) có khối lượng không ñáng
kể, một ñầu cố ñịnh, ñầu còn lại gắng vào vật có khối lượng m.
- ðiều kiện ñể con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa là bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao
ñộng trong giới hạn ñàn hồi.
7.2. Phương trình dao ñộng của con lắc lò xo
x = Acos (ωt + φ) (cm)
Với: • x: li ñộ dao ñộng hay ñộ lệch khỏi vị trí cân bằng. (cm)
• A: Biên ñộ dao ñộng hay li ñộ cực ñại (cm)
• ω: tần số góc của dao ñộng (rad/s)
• φ: pha ban ñầu của dao ñộng (t = 0)
• (ωt + φ): pha dao ñộng tại thời ñiểm t. (rad)
♦ Tần số góc:
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5
-Tần số góc của con lắc lò xo )s/ras(
m
k
=ω
♦ Chu kì: T =
k
m
2
2
f
1
π
ω
π
==
♦ Tần số: f =
m
k
2
1
2T
1
ππ
ω
==
7.3. Năng lượng dao ñộng của con lắc lò xo
♦ ðộng năng: Wñ = )t(sinW)t(sinAm
2
1
mv
2
1 22222 ϕωϕωω +=+=
♦ Thế năng (thế năng ñàn hồi của lò xo):
Wt = )(cos)(cos
2
1
2
1
2
1 222222 ϕωϕωωω +=+== tWtmxmkx
♦ Cơ năng: W = maxmax
222
2
1
2
1
tñ WWAmkA === ω
ðơn vị: k (N.m); m (kg); x (m); A (m)
7.4. Các Dạng dao ñộng của con lắc lò xo
7.4.1. Con lắc lò xo chuyển ñộng trên mặt phẳng ngang.
ðặc ñiểm:
- Tại vị trí cân bằng lò xo không bị biến Dạng (∆l = 0) .
- Lực ñàn hồi tác dụng lên lò xo chính là lực hồi phục với
-
−=
=
⇒−=
kAF
kAF
kxF
minhp
maxhp
hp
7.4.2. Con lắc lò xo chuyển ñộng thẳng ñứng.
ðặc ñiểm:
- Tại vị trí cân bằng lò xo biến Dạng (giãn hoặc nén) một ñoạn ∆l0 ñược
cho bởi biểu thức
k
mg
l =∆ . Mà k = mω2 nên
220
g
m
mg
k
mg
l
ωω
===∆⇒ . Từ ñó ta có công thức tính chu kỳ tần số dao
ñộng của con lắc lò xo trong trường hợp này:
∆
==
∆
==
⇒
∆
=⇔=∆
0
0
0
20
l
g
2
1
T
1
f
g
l
2
2
T
l
gg
l
π
π
ω
π
ω
ω
- Chiều dài tại vị trí cân bằng, chiều dài cực ñại, cực tiểu của lò xo trong quá trình vật dao ñộng:
• Chiều dài tại VTCB: lcb = l0 + ∆l0
• Chiều dài cực ñại: lmax = lcb + A = l0 + ∆l0 + A
• Chiều dài cực tiểu: lmin = lcb - A = l0 + ∆l0 - A
−
=
+
=
⇒
2
2
minmax
minmax
ll
A
ll
lcb
- Lực ñàn hồi tác dụng lên lò xo trong quá trình vật dao ñộng (Fdh):
• Phương: cùng phương chuyển ñộng của vật.
• Chiều: luôn hướng về phía vị trí cân bằng.
• ðộ lớn: Fdh = k∆l, với ∆l là ñộ biến dạng của lò xo tại vị trí ñang xét (lò xo có thể bị dãn hoặc nén). Gọi x là vị trí
ñang xét ⇒ ∆l = x ± ∆l0.
Chú ý:
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6
Việc chọn dấu + hay – trong công thức trên phụ thuộc vào việc lò xo bị dãn hay nén và chiều dương mà ta chọn như
thế nào.
• ðơn vị: Fdh (N); k(N/m); ∆l(m)
Các trường hợp ñặc biệt:
- Lực ñàn hồi cực ñại: Fmax = k(∆l0 + A)
- Lực ñàn hồi cực tiểu:
≤∆
>∆−∆
=
Al
AlAlk
F
0
00
min ;0
);(
Chú ý: Nếu ñề bài cho biết tỉ số 0const
F
F
min
max ≠= thì ta hiểu là Fmin = k(∆l - A) .
7.4.3. Con lắc lò xo chuyển ñộng trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang.
ðặc ñiểm:
- Tại vị trí cân bằng lò xo biến Dạng (giãn hoặc nén) một ñoạn ∆l0 ñược cho bởi biểu thức
k
mg
l
αsin
0 =∆ .
Mà: k = mω2
Nên:
∆
=
∆
=
⇒
∆
=⇔===∆
0
0
0
220
sin
2
1
sin
2
sinsinsinsin
l
g
f
g
l
T
l
gg
m
mg
k
mg
l
α
π
α
π
α
ω
ω
α
ω
αα
- Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng cũng như chiều dài cực ñại và cực tiểu tính tương tự như trường hợp vật
chuyển ñộng thẳng ñứng.
lcb = l0 + ∆l0 ; lmax = lcb + A = l0 + ∆l0 + A; lmin = lcb - A = l0 + ∆l0 – A
7.5. Cắt ghép lò xo
7.5.1. Lò xo ghép song song:
Sơ ñồ ghép: Lò xo 1 – vật – lò xo 2.
Công thức tính: gọi k là ñộ cứng tương ñương của hệ lò xo, khi ñó k = k1 + k2
Nếu cùng treo một vật có khối lượng m vào lò xo 1, lò xo 2 và hệ lò xo thì ta có:
2
2
2
1
21
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
1
1
111
4
2
4
2
4
2
TT
TT
T
TTT
T
m
k
k
m
T
T
m
k
k
m
T
T
m
k
k
m
T
+
=→+=⇒
=⇒=
=⇒=
=⇒=
π
π
π
π
π
π
7.5.2. Lò xo ghép nối tiếp:
Sơ ñồ ghép: Lò xo 1 – lò xo 2 – vật.
Công thức tính: Gọi k là ñộ cứng tương ñương của hệ lò xo, khi ñó
21 k
1
k
1
k
1
+=
Nếu cùng treo một vật có khối lượng m vào lò xo 1, lò xo 2 và hệ lò xo thì ta có:
2
2
2
1
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2
22
2
2
2
1
11
1
4
1
2
4
1
2
4
1
2
TTTTTT
m
T
kk
m
T
m
T
kk
m
T
m
T
kk
m
T
+=→+=⇒
=⇒=
=⇒=
=⇒=
π
π
π
π
π
π
7.5.3. Cắt lò xo:
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 7
Một lò xo có ñộ cứng k, chiều dài l ñược cắt thành các lò xo có ñộ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1,
l2 ... thì có: kl = k1l1 = k2l2 = ...
*Chú ý: Gắn lò xo có ñộ cứng k vào vật khối lượng m1 ñược chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 ñược T2, vào vật
khối lượng (m1 + m2) ñược chu kỳ T3, vào vật khối lượng (m1 – m2), (m1 > m2) ñược chu kỳ T4. Khi ñó ta
có: 22
2
1
2
4
2
2
2
1
2
3 TTTvàTTT −=+=
DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO
Chủ ñề 1: Chứng tỏ vật dao ñộng ñiều hòa. Viết phương trình dao ñộng
- Chứng tỏ con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa trong trường hợp lò xo ñặt theo phương ngang, theo phương
thẳng ñứng, theo phương mặt phẳng nghiêng. Viết công thức tính chu kì T cho mỗi trường hợp.
- Mối liên hệ giữa chuyển ñộng tròn ñều và dao ñộng ñiều hòa.
- Viết phương trình dao ñộng: Tìm A, ω, φ.
- Tính vận tốc, gia tốc khi vật ñi qua vị trí có li ñộ x.
Chủ ñề 2: Bài toán tính quãng ñường di chuyển, thời gian di chuyển, vận tốc trung bình.
- Bài toán tính quãng ñường di chuyển.
o Dạng 1: Tính quãng ñường di chuyển từ thời ñiểm t1 ñến thời ñiểm t2.
o Dạng 2: Tính quãng ñường di chuyển từ vị trí x1 ñến vị trí x2: Có kèm theo chiều chuyển ñộng;
Quãng ñường lớn nhất, bé nhất trong một chu kì nếu không kèm theo chiều chuyển ñộng.
o Dạng 3: Tính quãng ñường lớn nhất, bé nhất trong khoảng thời gian ∆t bất kì.
- Bài toán tính thời gian di chuyển.
o Dạng 1: Tính thời gian di chuyển từ vị trí x1 ñến vị trí x2: Có kèm theo chiều chuyển ñộng; Thời gian
lớn nhất, bé nhất trong một chu kì nếu không kèm theo chiều chuyển ñộng.
o Dạng 2: Xác ñịnh các thời ñiểm vật qua vị trí có tọa ñộ x0 (có thể kèm theo chiều chuyển ñộng).
o Dạng 3: Tính thời gian lớn nhất, bé nhất khi vật di chuyển ñược quãng ñường s bất kì.
- Tính tốc ñộ trung bình, vận tốc trung bình của chuyển ñộng trong khoảng thời gian từ t1 ñến t2 hay khi vật
chuyển ñộng từ vị trí x1 ñến vị trí x2.
- Xác ñịnh số lần vật qua vị trí có li ñộ x khi biết thời gian chuyển ñộng t.
Chủ ñề 3: Lực ñàn hồi – Lực hồi phục. Cắt – nối lò xo.
- Tính lực ñàn hồi, lực hồi phục.
- Tính ñộ cứng của mỗi lò xo thành phần khi cắt lò xo hay ñộ cứng tương ñương của hệ lò xo khi ghép nối
tiếp, song song, xung ñối. Tính chu kì của hệ ghép.
- Xác ñịnh ñiều kiện biên ñộ ñể hai vật không rời nhau trong quá trình chuyển ñộng trong trường hợp vật và
lò xo treo thẳng ñứng và trường hợp vật và lò xo nằm ngang.
Chủ ñề 4: Năng lượng trong dao ñộng ñiều hòa con lắc lò xo.
- Viết biểu thức thế năng, ñộng năng, cơ năng. Xác ñịnh chu kì biến ñổi của ñộng năng, thế năng.
- Tính ñộng năng, thế năng tại vị trí bất kì.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 8
DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 1
C©u 1 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , radian (rad) là ñơn vị của ñại lượng:
A.
Pha dao ñộng
)( ϕω +t B. Tần số góc ω . C. Chu kì T. D. Biên ñộ A.
C©u 2 : Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không ñáng kể
có ñộ cứng 100N/m, dao ñộng ñiều hoà. Trong quá trình dao ñộng chiều dài của lò xo biến thiên từ
20cm ñến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 0,6m/s B. 1,73m/s C. ±2,45m/s D. ±0,6m/s
C©u 3 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm, chu kì dao ñộng của vật là:
A. T = 2s B. T = 0,5s C. T = 6s D. T = 4s
C©u 4 : Cho dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng: x Asin( t )= ω +ϕ trong ñó A, ,ω ϕ là các hằng số.
Chọn câu ñúng trong các câu sau:
A. Chu kỳ dao ñộng ñược tính bởi T = 2πω.
B. ðại lượng ϕ gọi là pha dao ñộng.
C. Biên ñộ A không phụ thuộc vào ω và ϕ , nó chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao ñộng.
D. ðại lượng ω gọi là tần số dao ñộng, ω không phụ thuộc vào các ñặc ñiểm của hệ dao ñộng.
C©u 5 : Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao ñộng với chu kỳ T1 = 0,3s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo
ñó, thì nó dao ñộng với chu kỳ T2 = 0,4s. Khi gắn ñồng thời cả m1 và m2 vào lò xo ñó thì chu kỳ dao
ñộng là:
A. 0,35s B. 0,7s C. 0,24s D. 0,5s
C©u 6 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm, gia tốc của vật tại thời ñiểm t = 5s
là:
A. a = 0. B. a = -947,5 cm/s2 C. a = 947,5 cm/s2 D. a = 4 cm/s2.
C©u 7 :
Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Asin(ωt - )
2
π
. Gốc thời gian ñã ñược chọn
vào lúc:
A. Chất ñiểm có ly ñộ x = +A B. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
C. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Chất ñiểm có ly ñộ x = -A
C©u 8 : Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hoà có dạng 6sin(10 )x tπ π= + . Các ñơn vị sử
dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao ñộng là:
A. 10π (rad/s); 0,032 s. B. 5 (rad/s); 1,257 s.
C. 5 (rad/s); 0,2 s. D. 10π (rad/s); 0,2 s.
C©u 9 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng là: x = 5sin(2πt +
3
π
), ( x tính bằng cm; t tính
bằng s; Lấy π2 ≈ 10, π ≈ 3,14). Gia tốc của vật khi có ly ñộ x = 3cm là:
A. - 60(cm/s2). B. -12(m/s2). C. 1,20(m/s2). D. -120(cm/s2).
C©u 10 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức ñúng là :
A.
2 2
2
2 4
v a
A+ =
ω ω
. B.
2 2
2
4 2
v a
A+ =
ω ω
. C.
2 2
2
2 2
v a
A+ =
ω ω
D.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
.
C©u 11 : Phát biểu nào sau ñây sai: Trong dao ñộng ñiều hòa, cứ sau một khoảng thời gian T (chu kì) thì
A. vật trở lại vị trí ban ñầu. B. biên ñộ của vật trở lại giá trị ban ñầu.
C. gia tốc của vật trở lại giá trị ban ñầu. D. vận tốc của vật trở lại giá trị ban ñầu.
C©u 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ñộng ñiều
hòTại thời ñiểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên ñộ dao ñộng
của viên bi là
A. 4 cm. B. 10 3 cm. C. 4 3 cm. D. 16cm.
C©u 13 : Trong dao ñộng ñiều hoà giá trị gia tốc của vật:
A. Không thay ñổi. B. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 9
ñầu của vật lớn hay nhỏ.
C©u 14 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật ñạt ly ñộ cực
ñại. Phương trình dao ñộng của vật là:
A. 8sin 4x tπ= (cm) B. 8sin( )
2
x t
π
π= − (cm)
C. 8sinx tπ= (cm) D. 8sin( )
2
x t
π
π= + (cm)
C©u 15 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật ñi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là:
A.
−=
2
2cos4
π
πtx cm. B.
−=
2
cos4
π
πtx cm.
C.
+=
2
2cos4
π
πtx cm. D.
+=
2
cos4
π
πtx cm.
C©u 16 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng với biên ñộ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng
400g. Lấy π2 ≈ 10, cho g = 10m/s2. ðộ cứng của lò xo là:
A. 640N/m B. 32N/m C. 25N/m D. 64N/m
C©u 17 :
Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Asin(ωt + )
6
π
. Gốc thời gian ñã ñược chọn
vào lúc:
A. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x =
A
2
+ theo chiều âm.
B. Chất ñiểm có ly ñộ x =
A
2
− .
C. Chất ñiểm có ly ñộ x =
A
2
+ .
D. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x =
A
2
+ theo chiều dương.
C©u 18 : Trong dao ñộng ñiều hòa, giá trị cực ñại của vận tốc là:
A. Av ω−=max B. Av ω=max C. Av
2
max ω−= D. Av
2
max ω=
C©u 19 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 ≈ π2. Biết lực ñàn hồi cực ñại, cực tiểu
lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực ñại và cực tiểu của lò xo
trong quá trình dao ñộng là:
A. 26cm và 24cm B. 25cm và 24cm C. 24cm và 23cm D. 25cm và 23cm
C©u 20 : Trong dao ñộng ñiều hòa, giá trị cực ñại của gia tốc là:
A. Aa 2max ω−= B. Aa
2
max ω= C. Aa ω=max D. Aa ω−=max
C©u 21 : Trong dao ñộng ñiều hòa, phát biểu nào sau ñây sai?
A. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua VTCB.
B. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực ñại khi vật chuyển ñộng qua VTCB.
C. Vận tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật ñạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển ñộng qua VTCB.
C©u 22 : Trong dao ñộng ñiều hoà li ñộ, vận tốc, gia tốc :
A. Cùng pha ban ñầu. B. Cùng biên ñộ. C. Cùng tần số. D. Cùng pha.
C©u 23 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòa với phương chu
kì
A.
m
k
T π2= B.
l
g
T π2= C.
k
m
T π2= D.
g
l
T π2=
C©u 24 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π2cos5= cm, tần số dao ñộng của vật là:
A. f = 4Hz B. f = 1 Hz. C. f = 2Hz D. f = 5Hz
C©u 25 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hoà x Asin( t )= ω + ϕ , các ñại lượng , , tω ϕ ω +ϕ là những ñại
lượng trung gian cho phép xác ñịnh:
A. Biên ñộ và trạng thái dao ñộng. B. Tần số và pha dao ñộng.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 10
C. Tần số và trạng thái dao ñộng. D. Ly ñộ và pha ban ñầu
C©u 26 : Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly ñộ của chúng:
A. luôn luôn cùng dấu. B. bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ.
C. ñối nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ. D. trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi
biên ñộ khác nhau.
C©u 27 : Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo là:
A. 2
k
T
m
π= B.
1
2
m
T
kπ
= C. 2
m
T
k
π= D.
1
2
k
T
mπ
=
C©u 28 : Con lắc lò xo ngang dao ñộng ñiều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển ñộng qua
A. vị trí mà lò xo không biến dạng. B. vị trí cân bằng.
C. vị trí vật có li ñộ cực ñại. D. vị trí mà lực ñàn hồi của lò xo bằng không.
C©u 29 : Vận tốc của dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn cực ñại khi
A. gia tốc của vật ñạt cực ñại B. vật ở vị trí có li ñộ bằng không
C. vật ở vị trí có li ñộ cực ñại D. vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại.
C©u 30 : Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi
A. Ngược pha với li ñộ B. Cùng pha với li ñộ
C. Sớm pha π/2 so với li ñộ D. Trễ pha π/2 so với li ñộ
C©u 31 :
Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng
5
x = Asin(ωt + )
6
π
. Gốc thời gian ñã ñược chọn
vào lúc:
A. Chất ñiểm có ly ñộ x =
A
2
− .
B. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x =
A
2
+ theo chiều dương.
C. Chất ñiểm có ly ñộ x =
A
2
+ .
D. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x =
A
2
+ theo chiều âm.
C©u 32 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly ñộ
2 3 cm và chuyển ñộng ngược chiều với chiều dương ñã chọn . Phương trình dao ñộng của vật là:
A. 4sin(40 )
3
= +x t
π
π (cm) B. 4sin(40 )
6
= +x t
π
π (cm)
C.
5
4sin(40 )
6
= +x t
π
π (cm) D.
2
4sin(40 )
3
= +x t
π
π (cm)
C©u 33 :
Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình là
+=
3
2cos5
π
πtx cm. Gia tốc của vật khi có li ñộ x
= 3cm là:
A. – 12 (cm/s2) B. – 120 (cm/s2) C. 1,20(cm/s2) D. - 60(cm/s2).
C©u 34 : Một vật dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ ñộ O tại
vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí li ñộ cực ñại thuộc phần dương của trục Ox.
C. ở vị trí li ñộ cực ñại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C©u 35 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , mét (m) là ñơn vị của ñại lượng:
A. Biên ñộ A. B. Chu kì T. C.
Pha dao ñộng
)( ϕω +t . D. Tần số góc ω .
C©u 36 : Trong dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , vận tốc biến ñổi ñiều hòa theo phương trình:
A. ( )ϕωω +−= tAv sin B. ( )ϕω +−= tAv sin
C. ( )ϕω += tAv cos D. ( )ϕωω += tAv cos
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 11
C©u 37 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình dao ñộng là: x = 5sin(2πt +
3
π
), ( x tính bằng cm; t tính
bằng s; Lấy π2 ≈ 10, π ≈ 3,14). Vận tốc của vật khi có ly ñộ x = 3cm là:
A. 12,56(cm/s) B. 25,12(cm/s) C. ±12,56(cm/s) D. ±25,12(cm/s)
C©u 38 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo
dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40cm. B. 38cm. C. 42cm. D. 36cm.
C©u 39 : Trong dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , gia tốc biến ñổi ñiều hòa theo phương trình
A. ( )ϕω += tAa cos B. ( )ϕωω +−= tAa cos2
C. ( )ϕωω += tAa cos2 D. ( )ϕωω +−= tAa cos
C©u 40 : Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số. Li ñộ hai dao ñộng bằng nhau ở mọi thời ñiểm khi:
A. Hai dao ñộng cùng pha. B. Hai dao ñộng cùng biên ñộ.
C. Hai dao ñộng cùng biên ñộ và cùng pha. D. Hai dao ñộng ngược pha.
C©u 41 : Khi gắn vật m1 vào một lò xo nó dao ñộng với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn vật m2 vào lò xo nó dao
ñộng với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn vật m3 = m1 + m2 vào lò xo thò nó dao ñộng với chu kì là ?
A. 2s. B. 2,8s. C. 1,4s D. 4s.
C©u 42 :
Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình là
+=
3
2cos5
π
πtx cm. Vận tốc của vật khi có li ñộ x
= 3cm là:
A. 25,12(cm/s) B. ± 25,12(cm/s) C. ± 12,56(cm/s) D. 12,56(cm/s).
C©u 43 : Trong dao ñộng ñiều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau ñây sai?
A. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào ñộ cứng của lò xo.
C. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C©u 44 : Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo:
A. Biên ñộ không ảnh hưởng tơi tần số dao ñộng. B. Biên ñộ lớn thì chu kì dao ñộng lớn.
C. Biên ñộ nhỏ thì tần số nhỏ. D. Biên ñộ chỉ ảnh hưởng tới chu kì dao ñộng.
C©u 45 : Trong dao ñộng ñiều hòa, vận tốc cực tiểu của vật là
A. Av ω=min B. Av ω−=min C. Av
2
min ω−= D. 0min =v
C©u 46 : Công thức nào sau ñây dùng ñể tính tần số dao ñộng của con lắc lò xo:
A.
k
m
f
π2
1
= B.
k
m
f
π
1
= C.
m
k
f
π2
1
= D.
k
m
f π2=
C©u 47 :
Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng
+=
2
10cos6
π
πtx cm. Li ñộ của
vật khi pha dao ñộng bằng – 600 là:
A. – 3cm B. 4,24cm C. 3cm D. – 4,24cm.
C©u 48 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hòa ( )ϕω += tAx cos , radian trên giây (rad/s) là ñơn vị của ñại
lượng:
A. Tần số góc ω . B. Chu kì T. C.
Pha dao ñộng
)( ϕω +t . D. Biên ñộ A.
C©u 49 : Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly ñộ của chúng:
A. luôn luôn cùng dấu. B. luôn luôn bằng nhau.
C. bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ. D. trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi
biên ñộ khác nhau.
C©u 50 : Khi một vật dao ñộng ñiều hòa thì
A. vận tốc của vật có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có ñộ lớn tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
D. gia tốc của vật có ñộ lớn cực ñại khi vật ở vị trí cân bằng.
C©u 51 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, có quãng ñường ñi ñược trong một chu kỳ là 16cm. Biên ñộ dao ñộng
của vật là:
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 12
A. 8cm. B. 16cm. C. 2cm. D. 4cm.
C©u 52 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Asinωt . Gốc thời gian ñã ñược chọn vào lúc:
A. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. Chất ñiểm có ly ñộ x = +A
C. Chất ñiểm có ly ñộ x = -A D. Chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều
dương
C©u 53 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, có quỹ ñạo là một ñoạn thẳng dài 10cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là:
A. 2,5cm. B. 20cm C. 10cm. D. 5cm.
C©u 54 : Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hòa bằng không khi
A. vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại B. vật ở vị trí có li ñộ bằng không
C. vận tốc của vật ñạt cực ñại D. vật ở vị trí có li ñộ cực ñại
C©u 55 : Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về dao ñộng của con lắc lò xo:
A. Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với ñộ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng
vật nặng.
B. Chu kỳ dao ñộng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với ñộ cứng
của lò xo.
C. Dao ñộng của con lắc lò xo là dao ñộng tự do.
D. Dao ñộng của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển ñộng tròn ñều.
C©u 56 : Một con lắc lò xo ñang dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với biên ñộ 2 cm. Vật nhỏ của con
lắc có khối lượng 100 g, lò xo có ñộ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có ñộ lớn là
A. 10 m/s2. B. 2 m/s2. C. 4 m/s2. D. 5 m/s2.
C©u 57 : Phương trình nào sau ñây không phải là phương trình dao ñộng ñiều hòa?
A. ( ) ( )ϕω += ttAx cos B. ( )ϕω += tAx cos
C. ( ) ( )tAtAx ωω sincos 21 += D. ( )ϕω += tAx sin
C©u 58 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng
k, dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn một ñoạn ∆l . Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc này là
A. 2π√(∆l/g) B. (1/2π)√(k/ m) . C. 2π√(g/∆l) D. (1/2π)√(m/ k)
C©u 59 : Dao ñộng ñiều hoà là dao ñộng có:
A. Cơ năng biến thiên ñiều hòa theo thời gian.
B. Là dao ñộng có chu kì dao ñộng không ñổi.
C. Li ñộ ñược mô tả bằng ñịnh luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian.
D. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với thời gian.
C©u 60 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí có li ñộ cực
ñại. Phương trình dao ñộng ñiều hòa của vật là:
A.
+=
2
4cos6
π
πtx cm B. ( )tx π4cos6= cm
C.
+=
2
2cos6
π
πtx cm D. ( )tx π2cos6=
C©u 61 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T và biên ñộ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian ñể vật nhỏ của con lắc có ñộ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là
3
T
. Lấy π2=10. Tần
số dao ñộng của vật là
A. 1 Hz. B. 4 Hz. C. 3 Hz. D. 2 Hz.
C©u 62 : Phát biểu nào sau ñây là không ñúng với con lắc lò xo nằm ngang?
A. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng tuần hoàn.
B. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng thẳng.
C. Chuyển ñộng của vật là chuyển ñộng biến ñổi ñều.
D. Chuyển ñộng của vật là một dao ñộng ñiều hòa.
C©u 63 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa ñộ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian ñược chọn vào lúc chất ñiểm có li ñộ và vận tốc là:
A. x = 0, v = 4π cm/s B. x = -2 cm, v = 0
C. x = 2 cm, v = 0. D. x = 0, v = -4π cm/s.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 13
C©u 64 : Trong dao ñộng ñiều hòa, gia tốc cực tiểu của vật là
A. Aa ω=min B. Aa
2
min ω−= C. Aa ω−=min D. 0min =a
C©u 65 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm,vận tốc của vật tại thời ñiểm t =
7,5s là:
A. v = 75,4 cm/s B. v = 0 C. v = - 75,4cm/s D. v = 6cm/s
C©u 66 : Một vật nhỏ khối lượng m = 400g ñược treo vào một lò xo khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k =
40N/m. ðưa vật lên ñến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng ñể vật dao ñộng. Cho g =
10m/s2. Chọn gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật
ở vị trí lò xo bị giãn một ñoạn 5cm và vật ñang ñi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao ñộng
của vật sẽ là
A.
2
10cos 10
3
x t cm
π = +
B. 10cos 10
3
x t cm
π = +
C.
2
10sin 10
3
x t cm
π = +
D.
5
10sin 10
6
x t cm
π = +
C©u 67 : Một lò xo có khối lượng nhỏ không ñáng kể, chiều dài tự nhiên l0, ñộ cứng k treo thẳng ñứng. Lần
lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo
thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. ðộ cứng của lò xo là:
A. 10N/m B. 105N/m C. 1000N/m D. 100N/m
C©u 68 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình ( )tx π4cos6= cm, tọa ñộ của vật ở thời ñiểm t = 10s
là:
A. x = 3cm B. x = 6cm C. x = -3cm D. x = -6cm.
C©u 69 : Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số và ngược pha nhau thì li ñộ của chúng :
A. Luôn cùng dấu. B. Trái dấu nếu cùng biên ñộ.
C. Luôn trái dấu. D. Trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi
biên ñộ khác nhau.
C©u 70 : Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hoà có dạng 6sin(10 )x tπ π= + . Các ñơn vị sử
dụng là centimet và giây. Ly ñộ của vật khi pha dao ñộng bằng -300 là:
A. 3cm B. 4,24cm C. -4,24cm D. -3cm
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 14
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 1
M· ®Ò : 114
01 ) | } ~ 28 { | ) ~ 55 { | ) ~
02 { | } ) 29 { ) } ~ 56 ) | } ~
03 { ) } ~ 30 ) | } ~ 57 ) | } ~
04 { | ) ~ 31 { | } ) 58 ) | } ~
05 { | } ) 32 { | } ) 59 { | ) ~
06 { ) } ~ 33 { ) } ~ 60 { ) } ~
07 { | } ) 34 ) | } ~ 61 ) | } ~
08 { | } ) 35 ) | } ~ 62 { | ) ~
09 { | } ) 36 ) | } ~ 63 ) | } ~
10 ) | } ~ 37 { | } ) 64 { ) } ~
11 { ) } ~ 38 ) | } ~ 65 { ) } ~
12 ) | } ~ 39 { ) } ~ 66 ) | } ~
13 { | ) ~ 40 { | ) ~ 67 { | } )
14 { | } ) 41 ) | } ~ 68 { ) } ~
15 { ) } ~ 42 { ) } ~ 69 { | ) ~
16 { | } ) 43 { | ) ~ 70 { | } )
17 { | } ) 44 ) | } ~
18 { ) } ~ 45 { ) } ~
19 { | } ) 46 { | ) ~
20 { ) } ~ 47 { | ) ~
21 { ) } ~ 48 ) | } ~
22 { | ) ~ 49 { | ) ~
23 { | ) ~ 50 ) | } ~
24 { ) } ~ 51 { | } )
25 { | ) ~ 52 { | } )
26 { | ) ~ 53 { | } )
27 { | ) ~ 54 { ) } ~
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 15
DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 2
C©u 1 : Một chất ñiểm thực hiện dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên ñộ A = 1m. Khi chất ñiểm
ñi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2. B. 1m/s2. C. 4m/s2. D. 0.
C©u 2 : Một chất ñiểm khối lượng m = 0,01 kg treo ở ñầu một lò xo có ñộ cứng k = 4(N/m), dao ñộng ñiều
hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao ñộng.
A. 0,196s B. 0,314s C. 0,624s D. 0,157s
C©u 3 : Li ñộ và vận tốc trong dao ñộng ñiều hoà luôn dao ñộng
A. ngược pha B. lệch pha
3
π
C. lệch pha
2
π
D. cùng pha
C©u 4 : Chu kỳ dao ñộng của con lắc ñơn phụ thuộc
A. Vị trí dao ñộng của con lắc B. Khối lượng của con lắc
C. ðiều kiện kích thích ban ñầu cho con lắc dao
ñộng
D. Biên ñộ dao ñộng của con lắc
C©u 5 : Gia tốc trong dao ñộng ñiều hòa
A. Luôn luôn không ñổi B. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
li ñộ
C. ðạt giá trị cực ñại khi qua vị trí cân bằng
D.
Biến ñổi theo hàm cos theo thời gian với chu
kỳ
2
T
C©u 6 : Con lắc lò xo ñang dao ñộng trên phương thẳng ñứng thì cho giá treo con lắc ñi lên nhanh dần ñều
theo phương thẳng ñứng với gia tốc a khi ñó:
A. VTCB thay ñổi. B. chu kì dao ñộng thay ñổi.
C. biên ñộ dao ñộng thay ñổi. D. pha ban ñầu thay ñổi.
C©u 7 : Trong dao ñộng ñiều hoà, phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban ñầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên ñộ vật lại trở về giá trị ban ñầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì ñộng năng của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban ñầu.
C©u 8 : Trong dao ñộng ñiều hòa, gia tốc biến ñổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.
C.
Sớm pha
π
2 so với vận tốc.
D.
Trể pha
π
2 so với vận tốc.
C©u 9 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g ñược treo vào lò xo nhẹ có ñộ cứng 160N/m. Vật dao ñộng
ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với biên ñộ 10cm. Vận tốc của vật khi ñi qua vị trí cân bằng là
A. 0 m/s. B. 6,28m/s. C. 4m/s. D. 2m/s.
C©u 10 : Một vật M dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển ñộng của vật ñược biểu thị bằng phương
trình x = 5cos(2πt + 2)m. Tìm ñộ dài cực ñại của M so với vị trí cân bằng.
A. 2m B. 5m C. 10m D. 12m
C©u 11 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
π
π +t ) cm. vận tốc cực ñại vật là
A. 40cm/s B. 40m/s C. 1,256m/s D. 10cm/s
C©u 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không ñáng kể, ñộ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn
vào ñầu lò xo, ñầu kia của lò xo ñược gắn vào một ñiểm cố ñịnh. Kích thích cho con lắc dao ñộng
ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. Chu kì dao ñộng của con lắc là
A. T =
π2
1
m
k
. B. T = 2π
m
k
. C. T =
π2
1
k
m
. D. T = 2π
k
m
.
C©u 13 :
Phương trình dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa có dạng x = Acos (
2
π
ω + ) cm. Gốc thời
gian ñã ñược chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất ñiểm không ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B. Lúc chất ñiểm ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 16
C. Lúc chất ñiểm có li ñộ x = + A
D. Lúc chất ñiểm có li ñộ x = - A
C©u 14 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 100g treo vào một lò xo có ñộ cứng 100N/m.
Kích thích vật dao ñộng. Trong quá trình dao ñộng, vật có vận tốc cực ñại bằng 62,8cm/s. Lấy
102 =π . Biên ñộ dao ñộng của vật là
A. 2cm B. 4cm C. cm2 D. 3,6cm
C©u 15 : Một vật dao ñộng ñiều hoà phải mất ∆t = 0.025 (s) ñể ñI từ ñiểm có vận tốc bằng không tới ñiểm
tiếp theo cũng như vậy, hai ñiểm cách nhau 10(cm) thì biết ñược :
A. Tần số dao ñộng là 20 (Hz) B. Chu kì dao ñộng là 0.025 (s)
C. Biên ñộ dao ñộng là 10 (cm). D. Pha ban ñầu là π/2
C©u 16 : Treo vật vào lò xo làm lò xo giãn 4cm. Chu kỳ dao ñộng con lắc là
A. 2s B. 0,025s C. 1s D. 0,4s
C©u 17 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà có phương trình x = 10cos(
2
π
- 2πt). Nhận ñịnh nào không ñúng ?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li ñộ x = 10 B. Biên ñộ A = 10
C. Chu kì T = 1(s)
D. Pha ban ñầu ϕ = -
2
π
.
C©u 18 : Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi
A. Cùng pha với li ñộ. B. Sớm pha π/2 so với li ñộ.
C. Ngược pha với li ñộ. D. Trễ pha π/2 so với li ñộ.
C©u 19 : Khi treo vật m lần lượt vào lò xo L1 và L2 thì tần số dao ñộng của các con lắc lò xo tương ứng là f1 =
3Hz và f2 = 4Hz. Treo vật m ñó vào 2 lò xo nói trên như hình 1. ðưa vật m về vị trí mà 2 lò xo
không biến dạng rồi thả ra không vận tốc ban ñầu (vo = 0) thì hệ dao ñộng theo phương thẳng ñứng.
Bỏ qua lực cản của không khí. Viết phương trình dao ñộng (chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, chiều
dương hướng thẳng ñứng từ trên xuống, gốc thời gian là lúc thả vật ra). Cho g = 10m/s2.
A. x = 2,34cos
−
2
8,4
π
πt cm. B. x = 4,34cos
−
2
8,4
π
πt cm.
C. x = 2,34cos
−
4
8,4
π
πt cm. D. x = 4,34cos
−
4
8,4
π
πt cm.
C©u 20 : Một Con lắc lò xo có quả cầu khối lượng 200g, dao ñộng với phương trình x = 6cos(20πt)(cm).
Xác ñịnh chu kỳ, tần số dao ñộng chất ñiểm.
A. f = 1Hz; T = 1s. B. f = 100Hz; T = 0,01s .
C. f = 5Hz; T = 0,2s D. f = 10Hz; T = 0,1s .
C©u 21 : ðộ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là l∆ ,tần số góc dao ñộng của con lắc lò xo treo thẳng ñứng là:
A.
g
k
B.
k
l∆
C.
g
l∆
D.
l
g
∆
C©u 22 : Chọn phát biểu ñúng trong những phát biểu sau ñây.
A. Khi chất ñiểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có ñộ lớn cực ñại.
B. Khi chất ñiểm ñến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có ñộ lớn cực ñại.
C. Khi chất ñiểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực ñại và gia tốc cực tiểu.
D. Khi chất ñiểm ñến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
C©u 23 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với tần số góc ω tại vị trí có gia tốc
trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn:
A. ∆ l =
ω
g
B. ∆l =
g
ω
C. ∆ l =
2
g
ω
D. ∆ l = 2
g
ω
C©u 24 : Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích ñáy S = 50cm2, nổi trong nước, trục hình trụ có
phương thẳng ñứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một ñoạn x
theo phương thẳng ñứng rồi thả. Tính chu kỳ dao ñộng ñiều hòa của khối gỗ.
A. T = 1,2 s B. T = 0,56 s C. T = 0,80 s D. T = 1,6 s
C©u 25 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = Acos( ϕω +t ). Phương trình vận tốc là
A. v = -Asin( ϕω +t ) B. v = - Aω sin( ϕω +t )
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 17
C. v = A2ω sin( ϕω +t ) D. v = Aω cos( ϕω +t ).
C©u 26 : Một dao ñộng ñiều hòa trên quĩ ñạo thẳng dài 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x =
2,5cm và ñi theo chiều dương thì pha ban ñầu của dao ñộng là:
A.
5π
6
rad B.
π
6
rad C. -
π
3
rad D.
2π
3
rad
C©u 27 : Biểu thức li ñộ của dao ñộng ñiều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực ñại
là:
A. vmax = A
2ω. B. vmax = 2Aω.
C. vmax = Aω. D. vmax = Aω
2.
C©u 28 : Con lắc lò xo ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nặng dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng ở
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, ñộ giãn của lò xo là ∆l. Chu kì dao ñộng của
con lắc ñược tính bằng biểu thức
A. T =
π2
1
k
m
. B. T =
π2
1
l
g
∆
.
C. T = 2π
m
k
. D. T = 2π
g
l∆
.
C©u 29 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 3,14s và biên ñộ A = 1m. Khi chất ñiểm ñi qua vị
trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 3m/s. B. 0,5m/s. C. 2m/s. D. 1m/s.
C©u 30 : Một vật dao ñộng với phương trình x = 2cos (10t + π
4
) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A. 2m/s B. 20m/s C. 0,2m/s D. 2cm/s
C©u 31 : Con lắc lò xo dao ñộng với chu kì T = π (s), ở li ñộ x = 2 (cm) có vận tốc v = 4(cm/s) thì biên ñộ
dao ñộng là :
A. 2 2 (cm). B. 2(cm) C. 3(cm) D. 4(cm).
C©u 32 : Trong dao ñộng ñiều hoà khi ñộng năng giảm ñi 2 lần so với ñộng năng max thì:
A. vận tốc dao ñộng giảm 2 lần B. thế năng ñối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
C. li ñộ dao ñộng tăng 2 lần D. Gia tốc dao ñộng tăng 2 lần.
C©u 33 : Một vật dao ñộng ñiều hoà trên quỹ ñạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20π 3 cm/s. Chu kì dao ñộng của vật là
A. 0,5s. B. 0,1s. C. 1s. D. 5s.
C©u 34 : Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao ñộng, (lấy g = 2π m/s2). Chu
kì dao ñộng tự do của vật là:
A. T = 0,32s B. T = 0,28s. C. T = 1s D. T = 0,5s
C©u 35 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k và vật có khối lượng m dao ñộng ñiều hoà, khi khối lượng
của vật là m = m1 thì chu kì dao ñộng là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao ñộng là
T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao ñộng là
A. T = T1 + T2. B. T = 2
2
2
1
21
TT
TT
+
. C. T =
21
1
TT +
. D. T = 22
2
1 TT + .
C©u 36 : Vật khối lượng m = 100(g) treo vào lò xo k = 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi truyền
cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên ñể vật dao ñộng thì biên ñộ dao ñộng của vật là:
A. 2 (cm) B. 2 2 (cm) C. 2 (cm) D. 4 (cm)
C©u 37 : Một vật dao ñộng ñiều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực ñại
C. Vận tốc cực ñại, gia tốc bằng 0 D. Vận tốc cực ñại, gia tốc cực ñại.
C©u 38 : Một vật giao ñộng ñiều hòa, câu khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng:
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực ñại, gia tốc bằng 0
B. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực ñại gia tốc bằng 0
C. Khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc ñều cực ñại
D. Khi vật qua vị trí biên ñộng năng bằng thế năng.
C©u 39 : Một chất ñiểm có khối lượng m = 10g dao ñộng ñiều hòa trên ñoạn thẳng dài 4cm, tần số 5Hz. Lúc t
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 18
= 0, chất ñiểm ở vị trí cân bằng và bắt ñầu ñi theo hướng dương của quỹ ñạo. Tìm biểu thức tọa ñộ
của vật theo thời gian.
A. x = 2cos (10πt + π/2) cm B. x = 2cos (10πt – π/2) cm
C. x = 2cos10πt cm D. x = 4cos (10πt + π) cm
C©u 40 : ðộng năng của dao ñộng ñiều hòa:
A. Biến ñổi tuần hoàn với chu kỳ
2
T
B. Luôn luôn không ñổi
C. Biến ñối theo hàm cosin theo t D. Biến ñổi tuần hoàn với chu kỳ T
C©u 41 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với tần số 50Hz, biên ñộ dao ñộng 5cm, vận tốc cực ñại của vật ñạt ñược
là
A. 50π cm/s B. 50cm/s C. 5π m/s D. 5π cm/s
C©u 42 : Chọn câu sai khi nói về chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà:
A. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất ñiểm bằng không.
B. Khi chuyển ñộng về vị trí cân bằng thì chất ñiểm chuyển ñộng nhanh dần ñều.
C. Khi vật ở vị trí biên, li ñộ của chất ñiểm có ñộ lớn cực ñại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất ñiểm có ñộ lớn cực ñại.
C©u 43 : Một vật M treo vào một lò xo làm lò xo dãn 10 cm. Nếu lực ñàn hồi tác dụng lên vật là 1 N, tính ñộ
cứng của lò xo.
A. 1 N/m B. 10 N/m C. 200 N/m D. 0,1 N/m
C©u 44 : Cho 2 vật khối lượng m1 và m2 (m2 = 1kg, m1 < m2) gắn vào nhau và móc vào một lò xo không khối
lượng treo thẳng ñứng . Lấy g = 10 (m/s2) và bỏ qua các sức ma sát. ðộ dãn lò xo khi hệ cân bằng là
9.10-2 m. Hãy tính chu kỳ dao ñộng tự do?
A. 1s. B. 0,6s. C. 2,5s. D. 2s.
C©u 45 : Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có ñộ cứng k = 98 N/m. kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng, về phía dưới, ñến vị trí x = 5 cm rồi thả ra. Tìm gia tốc cực ñại của dao ñộng ñiều hòa của vật.
A. 0,10 m/s2 B. 2,45 m/s2 C. 0,49 m/s2 D. 4,90 m/s2
C©u 46 : Vận tốc của chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà có ñộ lớn cực ñại khi:
A. Li ñộ có ñộ lớn cực ñại. B. Gia tốc có dộ lớn cực ñại.
C. Pha cực ñại. D. Li ñộ bằng không.
C©u 47 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một ñoạn 4cm thì vận
tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không biến dạng, (lấy g = 2π m/s2). Vận tốc của vật khi qua
VTCB là:
A. v = 62,83cm/s B. v = 6,28 cm/s C. v = 31,41cm/s D. v = 12,57 cm/s
C©u 48 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng 0,4kg gần vào ñầu lò xo có ñộ cứng k = 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một ñoạn 4cm rồi thả nhẹ cho dao ñộng. Vận tốc cực ñại của
vật nặng là
A. scmv /40max = B. scmv /80max = C. scmv /160max = D. scmv /20max =
C©u 49 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = Acos( ϕω +t ). Phương trình gia tốc là
A. a = A2ω cos( ϕω +t ) B. a = - A2ω cos( ϕω +t )
C. a = A2ω sin( ϕω +t ) D. a = - A2ω cos2( ϕω +t )
C©u 50 : Một vật có khối lượng m = 1kg ñược treo vào ñầu một lò xo có ñộ cứng k = 10N/m, dao ñộng với ñộ
dời tối ña so với vị trí cân bằng là 2m. Tìm vận tốc cực ñại của vật.
A. 10 m/s B. 4,5 m/s C. 1 m/s D. 6,3 m/s
C©u 51 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên
giá cố ñịnh. Con lắc dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 2 2 cm theo phương thẳng ñứng. Lấy g
=10 m/s2 π 2=10. Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có
ñộ lớn là:
A. 20 cm/s B. 10π cm/s C. 2 cm/s D. 20π cm/s
C©u 52 : Một vật có khối lượng 5kg, chuyển ñộng tròn ñều với bán kính quỹ ñạo bằng 2m, và chu kỳ bằng
10s. Phương trình nào sau ñây mô tả ñúng chuyển ñộng của vật?
A. x = 2cos(πt/5) ; y = 2cos(πt/5) B. x = 2cos(10t); y = 2cos(10t)
C. x = 2cos(πt/5); y = cos(πt/5) D. x = 2cos(πt/5); y = 2cos(πt/5 + π/2)
C©u 53 : Con lắc lò xo có ñộ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 19
trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là ∆ l.Tần số dao ñộng ñiều hoà của con lắc ñược tính
bằng biểu thức:
A. f =
π2
1
k
m
B. f = 2π
m
k
C. f = 2π
l
g
∆
D. f =
π2
1
l
g
∆
C©u 54 : Một vật có khối lượng 10 kg ñược treo vào ñầu một lò xo khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng 40
N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao ñộng ñiều hòa của vật.
A. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz.
C. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. D. ω = 2 rad/s; f = 12,6 Hz.
C©u 55 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với li ñộ x = Acos (ωt + ϕ) và vận tốc v = -ωAsin(ωt + ϕ):
A. Vận tốc dao ñộng cùng pha với li ñộ B. Li ñộ sớm pha π/2 so với vận tốc
C. Vận tốc dao ñộng sớm pha π/ 2 so với li ñộ D. Vận tốc sớm pha hơn li ñộ một góc π
C©u 56 : Biểu thức quan hệ giữa biên ñộ A, li ñộ x và tần số góc ω của chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà ở thời
ñiểm t là
A. A2 = v2 +
2
2
ω
x
.
B. A2 = v2 + ω2x2.
C. A2 = x2 +
2
2
ω
v
.
D. A2 = x2 + ω2v2.
C©u 57 : Một con lắc lò xo có ñộ dài l = 120 cm. Người ta thay ñổi ñộ dài của nó sao cho chu kỳ dao ñộng
mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao ñộng ban ñầu. Tính ñộ dài l' mới.
A. 133,33cm B. 97,2cm C. 108cm D. 148,148cm
C©u 58 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòNếu tăng ñộ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m ñi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
C©u 59 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
π
π +t ) cm. Gia tốc cực ñại vật là
A. 100cm/s2 B. 160 cm/s2 C. 16m/s2 D. 10cm/s2
C©u 60 : Dao ñộng ñiều hoà có phương trình x = Acos(ωt + ϕ).vận tốc cực ñại là vmax = 8π(cm/s) và gia tốc
cực ñại a(max) = 16π
2(cm/s2), thì biên ñộ dao ñộng là:
A. 4 (cm). B. 3 (cm). C. 5 (cm). D. 8 (cm).
C©u 61 : Một lò xo khi chưa treo vật gì vào thì có chhiều dài bằng 10 cm; Sau khi treo một vật có khối lượng
m = 1 kg, lò xo dài 20 cm. Khối lượng lò xo xem như không ñáng kể, g = 9,8 m/s2. Tìm ñộ cứng k
của lò xo.
A. 9,8 N/m B. 49 N/m C. 10 N/m D. 98 N/m
C©u 62 : Pha của dao ñộng ñược dùng ñể xác ñịnh:
A. Trạng thái giao ñộng. B. Biên ñộ giao ñộng.
C. Tần số dao ñộng. D. Chu kỳ dao ñộng.
C©u 63 : Trong phương trình dao ñộng ñiều hoà ñại lượng nào sau ñây thay ñổi theo thời gian
A. tần số gócω B. li ñộ x C. pha ban ñầuϕ D. biên ñộ A
C©u 64 : Con lắc lò xo thẳng ñứng gồm một lò xo có ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật dao ñộng ñiều hoà có
tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng ñộ giãn của lò xo
là
A. 5cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 10cm.
C©u 65 : Li ñộ và gia tốc trong dao ñộng ñiều hoà luôn dao ñộng
A. lệch pha
2
π
B. cùng pha C. ngược pha D. lệch pha
3
π
C©u 66 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 3cos(
2
t
π
π + ) cm, pha dao ñộng của chất ñiểm tại
thời ñiểm t = 1s là
A. π (rad) B. 2π (rad) C. 1,5π (rad) D. 0,5π (rad)
C©u 67 : Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có k = 80(N/m). Dao ñộng theo phương thẳng ñứng với biên
ñộ 10 (cm). Gia tốc cực ñại của vật là :
A. 20 (m/s2) B. 10 (m/s2) C. -20(m/s2) D. 5 (m/s2)
C©u 68 : Một vật nặng treo vào một ñầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 0,8cm. ðầu kia treo vào một ñiểm cố ñịnh
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 20
O. Hệ dao ñộng ñiều hòa (tự do) theo phương thẳng ñứng. Cho biết g = 10 m/s2 .Tìm chu kỳ giao
ñộng của hệ.
A. 0,50s B. 0,18s C. 0,36s D. 0,80s
C©u 69 : Chọn phát biểu sai:
A. Khi một vật dao ñộng ñiều hòa thì vật ñó cũng dao ñộng tuần hoàn.
B. Dao ñộng ñiều hòa có thể ñược biểu diễn bằng một vectơ không ñổi.
C.
Dao ñộng ñiều hòa là dao ñộng ñược mô tả bằng một ñịnh luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian,
x = Acos(ω t+ϕ), trong ñó A, ω , ϕ là những hằng số.
D. Dao ñộng ñiều hòa có thể ñược coi như hình chiếu của một chuyển ñộng tròn ñều xuống một ñường
thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ ñạo.
C©u 70 : Con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo ñộ cứng k = 40N/m dao ñộng ñiều hoà theo phương ngang,
lò xo biến dạng cực ñại là 4 (cm). Ở li ñộ x = 2(cm) nó có ñộng năng là:
A. 0,024 (J). B. 0,048 (J). C. 2,4 (J). D. 4,8(J)
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 21
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 2
M· ®Ò : 115
01 { | ) ~ 28 { | } ) 55 { | ) ~
02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 56 { | ) ~
03 { | ) ~ 30 { | ) ~ 57 { ) } ~
04 ) | } ~ 31 ) | } ~ 58 { | } )
05 { ) } ~ 32 ) | } ~ 59 { | ) ~
06 ) | } ~ 33 { | ) ~ 60 ) | } ~
07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 61 { | } )
08 { | ) ~ 35 { | } ) 62 ) | } ~
09 { | } ) 36 ) | } ~ 63 { ) } ~
10 { ) } ~ 37 { | ) ~ 64 { | } )
11 { | ) ~ 38 ) | } ~ 65 { | ) ~
12 { | } ) 39 { ) } ~ 66 { | ) ~
13 ) | } ~ 40 ) | } ~ 67 ) | } ~
14 ) | } ~ 41 { | ) ~ 68 { ) } ~
15 ) | } ~ 42 { ) } ~ 69 { ) } ~
16 { | } ) 43 { ) } ~ 70 ) | } ~
17 ) | } ~ 44 { ) } ~
18 { | ) ~ 45 { | } )
19 { ) } ~ 46 { | } )
20 { | } ) 47 ) | } ~
21 { | } ) 48 ) | } ~
22 { ) } ~ 49 { ) } ~
23 { | } ) 50 { | } )
24 { ) } ~ 51 { | } )
25 { ) } ~ 52 { | } )
26 { | ) ~ 53 { | } )
27 { | ) ~ 54 { ) } ~
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 22
DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 3
C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = π/2(s), khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc 0,2(m/s), lấy
gốc thời gian khi qua vị trí cân bằng lần ñầu tiên theo chiều (-) của trụPhương trình dao ñộng:
A. x = 5cos 4t (cm) B. x = 5cos ( 4
2
t
π
+ ) (cm)
C. x = 4cos (5t π+ ) (cm) D. x = 5cos (4t π+ ) (cm)
C©u 2 : Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có ñộ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng
truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí
cân bằng 5cm và ñang chuyển ñộng về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của
vật là
A. x = 10cos(10
3
t
π
− ) cm B. x = 10cos(10
3
t
π
+ ) cm
C. x = 5cos(10
3
t
π
− ) cm D. x = 5cos(10
3
t
π
+ ) cm
C©u 3 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc
20π 2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao
ñộng của vật là:
A. x = 4cos(10π t + π /2) (cm) B. x = 4 2 cos(0,1π t) (cm)
C. x = - 4sin (10π t + π (cm) D. x = 0,4cos 10π t (cm)
C©u 4 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s
2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá
trình dao ñộng lần lượt là
A. 30,5cm và 34,5cm. B. 31cm và 36cm. C. 28,5cm và 33cm. D. 32cm và 34cm.
C©u 5 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li ñộ x
và vận tốc v là
A. ñường Parabol. B. ñường tròn.
C. ñường thẳng. D. ñường elíp
C©u 6 : Khi nào thì con lắc dao ñộng ñiều hòa (bỏ qua mọi sức cản).
A. Khi biên ñộ nhỏ. B. Khi nó dao ñộng tự do.
C. Luôn luôn dao ñộng ñiều hòa. D. Khi chu kì nhỏ.
C©u 7 : Khi con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. li ñộ không thay ñổi B. ñộ lớn vận tốc tăng
C. ñộ lớn gia tốc tăng D. li ñộ tăng.
C©u 8 : Một con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ A = 5cm, chu kì T = 0,5s. Phơng trình dao ñộng của vật ở
thời ñiểm t = 0 khi vật ñi qua: a) Vị trí cách vị trí cân bằng 5cm theo chiều dương; b) Vật có li ñộ x
= 2,5cm ñang chuyển ñộng theo chiều dương.
A. a) x = 5sin(4 )
2
t
π
π + ; b) x = 5sin(4 )
6
t
π
π + ; B. a) x = 5sin(4 )
2
t
π
π + ; b) x = 5sin( )
6
t
π
π − ;
C. a) x = 5sin( )
2
t
π
π − ; b) x = 5sin(4 )
6
t
π
π − ; D. a) x = 5sin( )
2
t
π
π + ; b) x = 5sin( )
6
t
π
π + ;
C©u 9 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không ñáng kể có ñộ cứng
k, dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân
bằng, lò xo dãn một ñoạn l∆ . Chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc này là (ðề thi tuyển sinh cao
ñẳng năm 2008)
A.
m
k
π2
1
B.
k
m
π2
1
C.
g
l∆
π2 D.
l
g
∆
π2
C©u 10 : Lần lượt treo hai vật m
1
và m
2
vào một lò xo có ñộ cứng k = 40N/m và kích thích cho chúng dao
ñộng ñiều hoà. Trong cùng một khoảng thời gian nhất ñịnh, m
1
thực hiện 20 dao ñộng còn m
2
thực
hiện 10 dao ñộng. Nếu treo cả hai vật vào lò xo ñó thì chu kỳ dao ñộng của hệ bằng π/2 s. Khối
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 23
lượng m
1
và m
2
lần lượt bằng:
A. 0,5kg; 1kg. B. 1kg, 2kg. C. 1kg, 1kg. D. 0,5kg; 2kg.
C©u 11 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật ñổi chiều
chuyển ñộng và khi ñó gia tốc của vật dang có giá trị dương. Pha ban ñầu là:
A. π/2 B. π .
C. -π/3 D. -π/2
C©u 12 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của
vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình
dao ñộng của vật là :
A. x = 2cos(10t +
2
π
) cm. B. x = 2cos(10t + π ) cm.
C. x = 2cos(10t -
2
π
) cm.
D. x = 2cos(10t ) cm.
C©u 13 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòa. Nếu tăng ñộ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m ñi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật sẽ
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
C©u 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng k = 100N/m .khối lượng của
vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược
chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt ñầu chuyển ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là:
A. x = 3 2 cos(10t +
4
π
) cm. B. x = 3 2 cos(10t +
3
4
π
) cm.
C. x = 3 2 cos(10t -
4
π
) cm. D. x = 3 2 cos(10t +
3
π
) cm.
C©u 15 : Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo
A. Khi lò xo có chiều dài cực ñại thì lực ñàn hồi có giá trị cực ñại
B. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực ñàn hồi có giá trị nhỏ nhất
C. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực ñại
D. Khi lò xo có chiều dài cực ñại thì vận tốc có giá trị cực ñại
C©u 16 : Trong dao ñộng ñiều hoà:
A. véc tơ gia tốc có hướng không thay ñổi.
B. véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc
C. véc tơ gia tốc của vật ñổi chiều ở vị trí biên.
D. véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng khi li ñộ x ≠ 0.
C©u 17 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một
nửa thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là:
A. 2T. B. T/ 2 . C. T. D. T/2.
C©u 18 : Kích thích hệ "lò xo - vật nặng" dao ñộng ñiều hoà bằng cách truyền cho vật vận tốc v
o
khi ñang ở
vị trí cân bằng. Kết luận nào sau ñây sai?
A. Biên ñộ dao ñộng tỷ lệ thuận với v
o
. B. Thế năng cực ñại phụ thuộc vào v
o
.
C. Chu kì dao ñộng không phụ thuộc vào v
o
. D. Cơ năng của vật tỷ lệ thuận với v
o
.
C©u 19 : Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không ñáng kể và ñộ
cứng k = 100N/m thực hiện dao ñộng ñiều hoà. Tại thời ñiểm t = 1s, li ñộ và vận tốc của vật lần lượt
bằng x = 0,3m và v = 4m/s. Biên ñộ dao ñộng của vật bằng:
A. 0,6m. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,5m.
C©u 20 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 40 N/m. Thay m
bằng m1 = 160 g thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,038 s ; B. 0,083 s. C. 0,0083 s ; D. 0,0038 s ;
C©u 21 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một
nửa thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là:
A.
2
T
. B. 2T. C. T. D.
2
T
.
C©u 22 : Một vật dññh trên trục Ox, vận tốc vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực ñại của vật
là 2 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li ñộ x0 = 10 2 cm theo chiều dương của trục toạ ñộ.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 24
Gốc toạ ñộ là vị trí cân bằng. Phương trình dao ñộng của vật là
A. 20sin(πt+π/4) cm; B. 20 os(πt- π/4) cmc
C. 10 2 os(πt π/4) cmc − D. 10 2 os(πt π/4) cmc +
C©u 23 : Một vật khối lợng M ñược treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dới vật M có gắn một
lò xo nhẹ ñộ cứng k, ñầu còn lại của lò xo gắn vật m. Biên ñộ dao ñộng thẳng ñứng của m tối ña
bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng.
A.
( )M m g
k
+
; B.
Mg m
k
+
; C.
mg M
k
+
; D.
( 2 )M m g
k
+
;
C©u 24 : Trong dao ñộng ñiều hoà, ñộ lớn của gia tốc
A. tăng khi vật ñi từ biên về vị trí cân bằng. B. không ñổi
C. tăng khi ñộ lớn vận tốc tăng D. giảm khi ñộ lớn vận tốc tăng
C©u 25 : Một vật dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng với chu kì π/5(s). Khi con lắc cách vị trí cân bằng
1(cm) thì có vận tốc 0,1(m/s). Biên ñộ dao ñộng
A. 2(cm). B. 2 (cm). C. 5 (cm). D. 0,5(cm).
C©u 26 : Xác ñịnh tần số góc và biên ñộ của một dao ñộng ñiều hoà biết khi vật có li ñộ 4 cm thì vận tốc của
nó là ( )scm /312− , và khi vật có li ñộ ( )cm24− thì vận tốc ( )scm /212 .
A. ω = 4rad/s, A=8cm B. ω = 3rad/s, A=8cm
C. ω = 4rad/s, A=6cm D. ω = 4rad/s, A=6cm
C©u 27 : Trong dao ñộng ñiều hoà, gia tốc biến ñổi
A. cùng pha với vận tố B. ngược pha với vận tố
C. lệch pha π/2 so với vận tố D. lệch pha π/4 so với vận tố
C©u 28 : Trong dao ñộng ñiều hoà, vận tốc biến ñổi
A. Cùng pha với li ñộ .
B. Sớm pha
2
π
so với li ñộ.
C. Ngược pha với li ñộ.
D. Trễ pha
2
π
so với li ñộ.
C©u 29 : Viên bi m1 gắn vào lò xo k thì hệ dao ñông với chu kỳ T1 = 0,6s, viên bi m2 gắn vào lò xo k thì hệ
dao ñộng với chu kỳ T2 = 0,8s. Hỏi nếu gắn cả hai viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo k thì
hệ có chu kỳ dao ñộng là bao nhiêu?
A. 0,6s B. 0,8s C. 1,0s D. 0,7s
C©u 30 : Trong dao ñộng ñiều hoà thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không ñổi.
B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển ñộng của vật.
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển ñộng của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C©u 31 : Một lò xo có ñộ cứng k = 25(N/m). Một ñầu của lò xo gắn vào ñiểm O cố ñịnh. Treo vào lò xo hai
vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính ñộ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao
ñộng của con lắ
A. ( ) ( )sradcml /5,10;4,60 ==∆ ω B. ( ) ( )sradcml /5,12;4,40 ==∆ ω
C. ( ) ( )sradcml /5,12;4,60 ==∆ ω D. ( ) ( )sradcml /5,13;4,60 ==∆ ω
C©u 32 : Tại thời ñiểm vật thực hiện dao ñộng ñiều hoà có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực ñại, vật xuất hiện tại
li ñộ x bằng:
A.
3
A
B.
2
A
C. A 2 D.
3
2
A
C©u 33 : Trong một khoảng thời gian, một con lắc ñơn thực hiện ñược 60 dao ñộng. Tăng chiều dài của nó
thêm 44cm thì trong cùng khoảng thời gian ñó, con lắc thực hiện ñược 50 dao ñộng. Chiều dài ban
ñầu của con lắc là:
A. 150cn B. 200cm. C. 50cm D. 100cm.
C©u 34 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo
dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa ñộ ở vị trí cân
bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s
2. Phương trình dao ñộng là :
A. x = 5cos(20t + π)cm B. x = 5sin(10t - π/ 2 ) cm
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 25
C. x = 7,5cos(20t + π/ 2 ) cm D. x = 5cos(20t - π/2 ) cm
C©u 35 : Một lò xo có ñộ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao ñộng T1 = 1,8s. Nếu mắc lò xo ñó với vật
nặng m2 thì chu kì dao ñộng là T2 = 2,4s. Tìm chu kì dao ñộng khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên
A. 2,5s B. 3,6s C. 3,0s D. 2,8s
C©u 36 : Cho con lắc lò xo có ñộ cứng K khối lượng m, dao ñộng với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần
giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao ñộng:
A. Với chu kỳ tăng 2 lần B. Với chu kỳ giảm 6 lần
C. Với chu kỳ giảm 2 lần D. Với chu kỳ giảm 3 lần
C©u 37 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k không ñổi, dao ñộng ñiều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao ñộng của con lắc là 2 s. ðể chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
C©u 38 : Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số dao ñộng của
con lắc là f’ = 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là
A. m’ = 2m B. m’ = 5m C. m’ = 4m D. m’ = 3m
C©u 39 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa gia tốc
a và vận tốc v là
A. ñường thẳng. B. ñường tròn.
C. ñường Parabol. D. ñường elíp
C©u 40 : Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao ñộng với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một
lò xo, nó dao ñộng với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn ñồng thời m1 và m2 vào lò xo ñó thì chu kì dao
ñộng của chúng là
A. 1,4s B. 2,8s C. 2,0s D. 4,0s
C©u 41 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g. Lấy
102 =π , ñộ cứng của lò xo là
A. 0,156N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m
C©u 42 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = Acos(ωt+ϕ). ðồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li ñộ x
và gia tốc a là
A. ñường Parabol. B. ñường tròn.
C. ñường elíp D. ñường thẳng.
C©u 43 : Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ Khi vật nặng chuyển ñộng qua vị trí cân
bằng thì giữ cố ñịnh ñiểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao ñộng với biên ñộ dao ñộng bằng:
A. A B. 2 A C.
2
A
D.
2
A
C©u 44 : Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao ñộng ñiều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có
khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao ñộng của chúng
A. tăng lên 3 lần B. giảm ñi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm ñi 2 lần
C©u 45 : Một con lắc lò xo ñược treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái
cân bằng, lò xo giãn ñoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng.
Trong quá trình con lắc dao ñộng, chiều dài của lò xo thay ñổi trong khoảng từ 25 cm ñến 30 cm.
Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực ñại của vật trong quá trình dao ñộng là
A. 5 cm.s-1. B. 50 cm.s-1. C. 100 cm.s-1. D. 10 cm.s-1.
C©u 46 : Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao ñộng. Chu kì dao ñộng tự do
của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,32s. D. 0,28s.
C©u 47 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ñộng ñiều
hòa.Tại thời ñiểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên ñộ dao
ñộng của viên bi là
A. 4 3 cm. B. 4 cm.. C. 16cm. D. 10 3 cm.
C©u 48 : Phương trình dao ñộng ñiều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian ñược chọn là:
A. lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương.
B. lúc vật có li ñộ x = - A
C. lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. lúc vật có li ñộ x = +A
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 26
C©u 49 : Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa?
A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 2sin2(2πt + π /6)
C. x = 5cosπt + 1 D. x = 3sin5πt + 3cos5πt
C©u 50 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra 10cm, lấy g=10m/s2. Chu kì dao ñộng của vật là
A. 0,1s. B. 0,314s. C. 0,628s. D. 3,14s.
C©u 51 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang trên ñoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc
thời gian là lúc vật ñi qua vị trí x =
a
2 theo chiều âm của quỹ ñạo. Phương trình dao ñộng của vật là:
A. x = acos(πt +
3
π
). B. x = 2asin(πt +
π
2
).
C. x = asin(πt +
5π
6
). D. x = acos(2πt +
π
6
).
C©u 52 : Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo
phương thẳng ñứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao ñộng của vật có dạng:
A. x = 20cos(2πt -π/2 ) cm B. x = 45cos2 πt cm
C. x = 20cos(2 πt) cm D. x = 20cos(100 πt) cm
C©u 53 : Khi vật dao ñộng ñiều hòa thì
A. véc tơ vận tốc và gia tốc ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng.
B. véc tơ vận tốc luôn cùng hướng chuyển ñộng, véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. véc tơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều chuyển ñộng.
D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian.
C©u 54 : Chọn phát biểu sai.
A. Khi vật dao ñộng ñiều hoà thì nó cũng dao ñộng tuần hoàn.
B. Dao ñộng ñiều hoà là dao ñộng có li ñộ bằng một hằng số nhân với một hàm sin hay côsin của thời
gian.
C. Chu kì của dao ñộng ñiều hoà là thời gian vật thực hiện ñược một chu trình.
D. Dao ñộng ñiều hoà có thể biểu diễn bằng một véc tơ không ñổi.
C©u 55 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +
6
π
)cm. Vận tốc của vật ñạt gia trị
12π(cm/s) khi vật ñi qua ly ñộ
A. -2 3 cm B. ± 2 3 cm C. ± 2cm D. +2 3 cm
C©u 56 : Một vật nhỏ khối lượng m ñược treo vào một lò xo khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k tại nơi có
gia tốc trọng trường g. ða vật ñến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao ñộng. Chọn
gốc tọa ñộ tại VTCB, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian lúc vật bắt ñầu dao ñộng. Bỏ qua
lực cản. Phương trình dao ñộng của vật sẽ là :
A. x = os .
k k
c t
mg m
B. x = os .
mg k
c t
k m
π
+
C. x = os .
2
mg k
c t
k m
π
+
D. x = os .
mg k
c t
k m
C©u 57 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác ñịnh pha dao ñộng của vật khi nó qua vị trí x =
2cm với vận tốc v = 0,04m/s.
A.
4
π
rad B. 0 C.
3
π
rad D.
6
π
rad
C©u 58 : Dao ñộng tuần hoàn là dao ñộng mà
A. vật qua lại hai bên vị trí cân bằng không có giới hạn trong không gian.
B. li ñộ của vật biến ñổi theo thời gian theo quy luật hàm số sin hay côsin.
C. vật qua lại hai bên vị trí cân bằng có giới hạn trong không gian.
D. trạng thái chuyển ñộng lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C©u 59 : Khi gắn một vật có khối lượng m1=4kg vào một lò xo có khối lượng không ñáng kể, nó dao ñộng
với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao ñộng với khu kì
T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 27
A. 0,5kg B. 2 kg C. 1 kg D. 3 kg
C©u 60 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox và có vị trí cân bằng là gốc toạ ñộ O. Tần số góc
của dao ñộng là 3rad/s. Tại thời ñiểm t = 0 chất ñiểm có li ñộ x
o
= 4cm và vận tốc 12 3 /ov cm s= .
Phương trình dao ñộng của chất ñiểm là:
A. x = 12.cos(3t + π/6) cm. B. x = 8.cos(3t - 5π/6) cm.
C. x = 12.cos(3t - π/6) cm. D. x = 8.cos(3t - π/3) cm.
C©u 61 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao ñộng bằng
3
2π
rad thì li ñộ của
chất ñiểm là - 3 cm, phương trình dao ñộng của chất ñiểm là:
A. 2 3 cos(10 )x t cmπ= B. cmtx )10cos(2 π=
C. cmtx )5cos(32 π−= D. cmtx )5cos(2 π=
C©u 62 : Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. Vật có khối lượng m = 0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện
ñược 50 dao ñộng. Tính ñộ cứng của lò xo.
A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m)
C©u 63 : Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 0,5N/cm dao ñộng ñiều hòa với chu kì là
A. 0,2s. B. 100s. C. 0,4s. D. 50s.
C©u 64 : Một vật dao ñộng diều hòa với biên ñộ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật ñi
qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là
A. cmtx )
2
cos(4
π
π += B. cmtx )
2
cos(4
π
π −=
C. cmtx )
2
2sin(4
π
π += D. cmtx )
2
2sin(4
π
π −=
C©u 65 : Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và lò xo có ñộ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao ñộng hết
31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li ñộ 2cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương của
trục tọa ñộ với vận tốc có ñộ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao ñộng của quả cầu là
A. x 4cos(20t- /3)cm= π B. x 6cos(20t+ /6)cm= π
C. x 4cos(20t+ /6)cm= π D. x 6cos(20t- /3)cm= π
C©u 66 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi treo vật có khối lượng m = 100g thì chiều dài của lò
xo khi hệ cân bằng ño ñược là 24cm. Tính chu kì dao ñộng tự do của hệ.
A. T = 0,35(s) B. T = 0,3(s) C. T = 0,4(s) D. T = 0,5(s)
C©u 67 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k không ñổi, dao ñộng ñiều hoà.
Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao ñộng của con lắc là 2s. ðể chu kì con lắc là 1s thì khối
lượng m bằng
A. 100 g. B. 800 g. C. 50 g. D. 200 g.
C©u 68 : Một lò xo có ñộ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích
cho chúng dao ñộng thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện ñược 10 dao ñộng, m2
thực hiện ñược 5 dao ñộng. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao ñộng của hệ là T = π/2
(s). Giá trị của m1, m2 là:
A. m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg. B. m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg.
C. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg. D. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg.
C©u 69 : Hãy chỉ ra thông tin không ñúng về dao ñộng ñiều hoà của chất ñiểm.
A. ðộng năng là ñại lượng biến ñổi. B. ðộ lớn của lực tỷ lệ thuận với ñộ lớn của li ñộ.
C. Biên ñộ là ñại lượng không ñổi. D. ðộ lớn của vận tốc tỷ lệ thuận với ñộ lớn của
li ñộ.
C©u 70 : Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao ñộng theo
phương thẳng ñứng trên quĩ ñạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự
nhiên của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao ñộng thì chiều dài lò xo biến thiên
trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2
A. 40cm – 50cm B. 45cm – 55cm C. 39cm – 49cm D. 45cm – 50cm
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 28
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 3
M· ®Ò : 116
01 { ) } ~ 28 { ) } ~ 55 { ) } ~
02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 56 { ) } ~
03 ) | } ~ 30 { | } ) 57 ) | } ~
04 ) | } ~ 31 { | ) ~ 58 { | } )
05 { | } ) 32 { | } ) 59 { | ) ~
06 ) | } ~ 33 { | } ) 60 { | } )
07 { ) } ~ 34 ) | } ~ 61 ) | } ~
08 ) | } ~ 35 { | ) ~ 62 { | ) ~
09 { | ) ~ 36 { ) } ~ 63 { | ) ~
10 { | } ) 37 { | } ) 64 { ) } ~
11 { ) } ~ 38 { | ) ~ 65 ) | } ~
12 ) | } ~ 39 { | } ) 66 { | ) ~
13 { | ) ~ 40 { | ) ~ 67 { | ) ~
14 ) | } ~ 41 { | ) ~ 68 { ) } ~
15 ) | } ~ 42 { | } ) 69 { | } )
16 { | } ) 43 { | } ) 70 ) | } ~
17 { ) } ~ 44 { | ) ~
18 { | } ) 45 { ) } ~
19 { | } ) 46 { | ) ~
20 { ) } ~ 47 { ) } ~
21 ) | } ~ 48 ) | } ~
22 { ) } ~ 49 ) | } ~
23 ) | } ~ 50 { | ) ~
24 { | } ) 51 ) | } ~
25 { ) } ~ 52 ) | } ~
26 { ) } ~ 53 { ) } ~
27 { | ) ~ 54 { | } )
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 29
DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – CON LẮC LÒ XO – TẬP 4
C©u 1 : Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của
vật là a = 2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình
dao ñộng của vật là :
A. x = 2cos(10t) cm.
B. x = 2cos(10t +
2
π
) cm.
C. x = - 2cos(10t)cm.
D. x = 2cos(10t -
2
π
) cm.
C©u 2 : Pha ban ñầu của vật dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào:
A. biên ñộ của vật dao ñộng. B. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ ñộ.
C. ñặc tính của hệ dao ñộng. D. kích thích ban ñầu.
C©u 3 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là
2
π
− (trong ñó
T ño bằng s). Pha ban ñầu của hợp lực tác dụng lên vật là:
A.
2
π
(rad). B. π (rad). C.
2
π
− (rad). D. -π (rad).
C©u 4 : Khi treo lần lượt hai vật nặng vào một lò xo có ñộ cứng 10N/m và cho dao ñộng thì trong cùng một
thời gian như nhau, số dao ñộng mà vật thứ nhất thực hiện ñược lớn gấp ñôi số dao ñộng mà vật thứ
hai thực hiện. Nếu treo ñồng thời cả hai vật lên lò xo ñó thì chúng dao ñộng với chu kỳ 2s. Tính khối
lượng của các vật ñó?
A. m1 = 100g; m2 = 400g. B. m1 = 250g; m2 = 750g.
C. m1 = m2 = 500g. D. m1 = 200g; m2 = 800g.
C©u 5 : Biên ñộ dao ñộng của một vật dao ñộng ñiều hòa không phụ thuộc vào:
A. pha ban ñầu của dao ñộng của vật. B. vận tốc cực ñại của vật dao ñộng.
C. gia tốc cực ñại của vật dao ñộng. D. cách kích thích vật dao ñộng.
C©u 6 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt 2/3
chiều dài thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là:
A. 3T B. T/ 3 . C. T/3 D. 2T
C©u 7 : Chu kì của dao ñộng ñiều hoà là
A. khoảng thời gian ngắn nhất ñể gia tốc của vật có giá trị như ban ñầu.
B. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về trạng thái ban ñầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vật trở về vị trí ban ñầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất ñể vận tốc của vật có giá trị như ban ñầu.
C©u 8 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo k = 50N/m, (lấy 102 =π ) dao ñộng ñiều
hòa với chu kì là
A. T = 0,2 s B. T = 50 s C. T = 100s D. T = 0,4 s
C©u 9 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là 200g, ñộ cứng của lò xo là 40N/m và ñộ dài tự nhiên
20cm, ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300. Vật nặng có thể trượt không ma sát dọc
theo ñường dốc chính của mặt phẳng nghiêng. Vật nặng ñược giữ trên dốc sao cho sao cho chiều dài
của lò xo bằng 20,5cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao ñộng, chiều dài lớn nhất
của lò xo là bao nhiêu?
A. 22,5cm. B. 25cm. C. 23cm. D. 24,5cm.
C©u 10 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng k = 100N/m, khối lượng của
vật m = 1 kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược
chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt ñầu chuyển ñộng. Phương trình dao ñộng của vật là:
A. x = 3 2 cos(10t +
3
π
) cm. B. x = 3 2 cos(10t +
4
π
) cm.
C. x = 3 2 cos(10t -
4
π
) cm. D. x = 3 2 sin(10t +
4
π
) cm.
C©u 11 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 1cm và tần số f = 2Hz. Tại thời ñiểm t = 0,125s kể từ lúc bắt
ñầu dao ñộng, vật ở vị trí cân bằng ñược chọn làm gốc tọa ñộ và ñang chuyển ñộng theo chiều
dương của trục tọa ñộ. Phương trình dao ñộng của vật là:
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 30
A. x = sin(4πt + π)(cm).
B. x = sin(4πt -
2
π
)(cm).
C. x = cos(4πt -
2
π
)(cm).
D. x = cos(4πt + π)(cm).
C©u 12 : Chọn câu sai .
A. Dao ñộng ñiều hoà có thể ñược biểu diễn bằng một véctơ không ñổi .
B. Khi một vật dao ñộng ñiều hoà thì nó cũng dao ñộng tuần hoàn .
C.
Dao ñộng ñiều hoà là dao ñộng ñược mô tả bằng một ñịnh luật dạng sin hoặc cos ñối với thời gian x
= Acos(ω t +ϕ ) , trong ñó A, ω ,ϕ là những hằng số .
D. Dao ñộng ñiều hoà có thể coi như là hình chiếu của 1 chuyển ñộng tròn ñều xuống một ñường thẳng
thuộc mặt phẳng quĩ ñạo .
C©u 13 : Khi con lắc ñơn dao ñộng
A. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất
C©u 14 : Trong dao ñộng ñiều hoà thì :
A. quỹ ñạo là một ñoạn thẳng . B. gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ
với ly ñộ .
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian. D. lực hồi phuc cũng là lực ñàn hồi.
C©u 15 : Hòn bi của một con lắc lò xo khối lượng m, nó dao ñộng với chu kì T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi
khác có khối lượng 2m thì chu kì dao ñộng sẽ là
A. TT 2=′ B.
2
T
T ′ = C.
2
T
T =′ D. TT 2=′
C©u 16 : Một con lắc ñơn dao ñộng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2), chiều dài con lắc là 100cm.
Biết rằng con lắc có thể lên ñến vị trí cao hơn vị trí cân bằng 2cm. Tính vận tốc con lắc khi ñi qua vị
trí cân bằng:
A. 0,628m/s. B. 1,57m/s. C. 1,20m/s. D. 6,28m/s.
C©u 17 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên ñộ lên 2 lần thì chu dao ñộng là
A. 0,25s B. 2s C. 0,5s D. 1s
C©u 18 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ Khi vật có li ñộ
A 3
2
thì vận tốc của nó bằng:
A. một nửa vận tốc cực ñại.
B.
3
2
ñộ lớn của vận tốc cực ñại.
C. bằng 0. D. ñộ lớn của vận tốc cực ñại.
C©u 19 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng,
lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 42 cm. B. 40 cm. C. 38 cm. D. 36 cm.
C©u 20 : Phương trình dao ñộng ñiều hòa của một chất ñiểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian ñược
chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. Vật qua vị trí x = +A D. Vật qua vị trí x = -A
C©u 21 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi ñộng năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc
của vật có ñộ lớn bằng 0,6 m/s. Biên ñộ dao ñộng của con lắc là
A. 6 2 cm. B. 12 2 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
C©u 22 : Trong một dao ñộng ñiều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không ñổi giữa li ñộ của dao ñộng
và của ñại lượng nào sau ñây:
A. Gia tốc. B. Chu kì.
C. Vận tốc. D. Khối lượng.
C©u 23 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên lo=15cm gắn thẳng ñứng trên mặt bàn nằm ngang, ñầu trên gắn vật
có khối lượng m = 100g. Lúc ñầu nén lò xo cho có ñộ dài 10cm rồi thả nhẹ. Khi dao ñộng, lúc lò xo
dãn dài nhất thì chiều dài là 16cm. Tìm biên ñộ và tần số góc của dao ñộng, cho g=10m/s2.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 31
A. A = 3cm; ω = 10 5 rad/s B. A = 3cm; ω = 10 rad/s
C. A = 5cm; ω = 10 rad/s D. A = 5cm; ω = 10 5 rad/s
C©u 24 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình : x = 10 cos (
2
4
π
π +t ) cm. Gốc thời gian ñược chọn
vào lúc
A. vật ở vị trí biên âm B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. vật ở vị trí biên dương
C©u 25 : Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m ñược nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng
ñứng bằng các sợi dây mảnh, không giãn, vật A ở trên, vật B ở dưới, g là gia tốc rơi tự. Khi hệ ñang
ñứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt ñứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây ñứt
lần lượt là
A.
2
g
và
2
g
. B.
2
g
và g
C. g và
2
g
.
D. g và g.
C©u 26 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
102 =π ). ðộ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156N/m B. k = 32 N/m C. k = 6400N/m D. k = 64 N/m
C©u 27 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có ñộ cứng k. Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hòa với biên
ñộ 3cm thì chu kì dao ñộng của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ
6cm thì chu kì dao ñộng của con lắc lò xo là
A. 0,423 s B. 0,6 s C. 0,3 s D. 0,15 s
C©u 28 : Khi treo một vật nặng có khối lượng M = 100g lên một lò xo nhẹ thì nó dao ñộng với chu kỳ 2s, nếu
treo một vật nặng khác có khối lượng m vào lò xo trên thì nó dao ñộng với chu kỳ 1s. Tính khối
lượng vật nặng ñó.
A. m = 75g. B. m = 400g. C. m = 200g. D. m = 25g.
C©u 29 : Vật có khối lượng m treo vào lò xo có ñộ cứng k . Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ
3 cm, thì chu kì dao ñộng của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao ñộng với biên ñộ bằng 6
cm thì chu kì dao ñộng của con lắc là:
A. 0,3 s B. 0,423 s C. 0,15 s D. 0,6 s
C©u 30 : Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao ñộng của vật
A. giảm ñi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm ñi 2 lần. D. tăng lên 4 lần
C©u 31 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao
ñộng của vật là
A. f. B.
2
f
. C. 2f. D. 2. .f
C©u 32 : Nếu tăng ñộ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao ñộng của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 2 lần
C©u 33 : Chọn câu trả lời ñúng Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có vật nặng khối lượng m = 100 g ñang dao
ñộng ñiều hòVận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực ñại của vật là 4 m/s2.
Lấy π2 = 10. ðộ cứng của lò xo là:
A. 160 N/m B. 6,25 N/m
C. 16 N/m D. 625 N/m
C©u 34 : Một chất ñiểm thực hiện dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 2 cm, chu kỳ dao ñộng là 0,5s và khi t = 0,
nó có li ñộ +1cm và ñang chuyển ñộng về vị trí cân bằng. Phương trình dao ñộng của vật là:
A. x = 2cos(4 t + )(cm)
4
π
π . B. x = 2.cos(2 t )(cm)
4
π
π − .
C. x = 2.sin(4 t + )(cm)
4
π
π . D. x = 2.sin(2 t )(cm)
4
π
π − .
C©u 35 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có ñộ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
VTCB người ta truyền cho nó vận tốc ban ñầu bằng 2m/s. Biên ñộ dao ñộng của quả nặng là
A. A = 5m B. A = 0,125cm C. A = 0,125m D. A = 5cm
C©u 36 : Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng ñứng thì tần số dao ñộng ñiều hòa là 10 Hz.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 32
Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m’ = 19g thì tần số dao ñộng của hệ bằng:
A. 9Hz B. 8,1Hz
C. 12,4Hz D. 11,1Hz
C©u 37 : Một chất ñiểm dao ñộng dọc theo trục Ox với phương trình: x = 0,05cos(20t) (x ño bằng m, t ño
bằng s). Tốc ñộ cực ñại của chuyển ñộng là:
A. 1m/s. B. 1,25m/s. C. 2m/s. D. 0,5m/s.
C©u 38 : Một con lắc lò xo khi dao ñộng ñiều hòa tự do thì chu kỳ dao ñộng là T. ðể nguyên vật nặng, cần cắt
bớt lò xo ñi bao nhiêu phần trăm ñể chu kỳ của nó là 0,5.T?
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 75%.
C©u 39 : Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng x = Acos(πt - π/2) cm. Gốc thời gian ñã ñược
chọn lúc nào?
A. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc vật qua vị trí x = - A
C. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. Lúc vật qua vị trí x = +A
C©u 40 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có li ñộ x ñược biểu diễn bằng ñồ thị như hình vẽ. Biểu thức vận tốc của
vật là:
A. v = 10.sin(4πt)(cm/s).
B. v = 10.sin(πt +
2
π
)(cm/s).
C. v = π.sin(2πt -
2
π
)(cm/s). D. v = π2.cos(πt +
2
π
)(cm/s).
C©u 41 : Li ñộ của một vật dao ñộng ñiều hòa có biều thức là: x = 10.cos10πt(cm) t ño bằng giây. Vận tốc của
dao ñộng có biểu thức là:
A. v = 100π.sin(10πt + π) (cm/s). B. v = 100π.cos10πt (cm/s).
C. v = -100π.cos(10πt +
2
π
) (cm/s).
D. v = 100π.sin(10πt - π) (m/s).
C©u 42 : Một vật nặng 100g ñược gắn vào ñầu một lò xo nhẹ có ñộ cứng 0,1N/cm. ðầu còn lại của lò xo ñược
giữ cố ñịnh và cho vật nặng dao ñộng theo phương dọc theo trục lò xo với biên ñộ 5cm. Tính ñộ lớn
vận tốc của vật nặng khi nó cách vị trí cân bằng một ñoạn x = -3cm.
A. 0,2m/s. B. 0,5m/s. C. 4m/s. D. 0,4m/s.
C©u 43 :
Tại thời ñiểm khi vật thực hiện dao ñộng ñiều hòa với vận tốc bằng
1
2 vận tốc cực ñại, lúc ñó li ñộ
của vật bằng bao nhiêu?
A.
A 2
3
B.
A 2
2
C.
A 3
2
D. A 2
C©u 44 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có ñộ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở
vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban ñầu bằng 2m/s theo chiều dương của trục tọa ñộ.
Phương trình dao ñộng của quả nặng là:
A.
−=
2
40cos5
π
tx m B. ( )tx 40cos5,0= cm
C.
+=
2
40cos5,0
π
tx m D.
−=
2
40cos5
π
tx cm
C©u 45 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. chất ñiểm chuyển ñộng trên ñoạn thẳng dài 8 cm.
B. chu kì dao ñộng là 4 s.
C. vận tốc của chất ñiểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
D. lúc t = 0 chất ñiểm chuyển ñộng theo chiều âm của trục Ox.
C©u 46 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = 4cos(πt + ϕ) cm.Tại thời ñiểm ban ñầu vật có ly ñộ 2
cm và ñang chuyển ñộng ngược chiều dương của trục toạ ñộ.Pha ban ñầu của dao ñộng ñiều hoà là:
A. -π/6 rad. B. π/3 rad. C. -π/3 rad. D. π/6 rad.
C©u 47 : Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo biến dãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao ñộng của
vật là:
A. T = 0,178s B. T = 222s C. T =1,777s D. T = 0,057s
C©u 48 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 2s .Biết vận tốc trung bình trong một chu kỳ là 4 cm/s.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 33
Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao ñộng là:
A. 8 cm/s. B. 6,28 cm/s. C. 5 cm/s. D. 6 cm/s.
C©u 49 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao ñộng của vật là
A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt.
C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2).
C©u 50 : Một con lắc lò xo gồm một quả nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào ñầu lò xo có ñộ cứng 40 N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một ñoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao ñộng. Phương trình dao
ñộng của vật nặng là:
A.
−=
2
10cos4
π
tx cm B.
+=
2
10cos4
π
πtx cm
C.
−=
2
10cos4
π
πtx cm D. ( )tx 10cos4= cm
C©u 51 : Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ
A. giảm 16 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 16 lần
C©u 52 : Con lắc lò xo thẳng ñứng , ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới treo vật m, kích thích vật dao ñọng ñiều hoà
với tần số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s2.Tại vị trí cân bằng ñộ giãn lò xo là
A. 6cm B. 5cm C. 10cm D. 8cm
C©u 53 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 5cm, khi vật có li ñộ x = - 3cm thì có vận tốc 4π cm/s. Tần
số dao ñộng là:
A. 5Hz B. 0,2 Hz C. 0,5Hz D. 2Hz
C©u 54 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có li ñộ x ñược biểu diễn bằng ñồ thị như hình vẽ. Phương trình dao ñộng
của vật là:
A. x = 2.cos(6πt -
2
π
)(cm). B. x = 2.sin(12πt -
2
π
)(cm).
C. x = 2.sin(12πt +
2
π
)(cm).
D. x = 2.cos(12t)(cm).
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 34
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CLLX Phuong trinh dao dong 4
M· ®Ò : 117
01 { ) } ~ 28 { | } )
02 { ) } ~ 29 ) | } ~
03 ) | } ~ 30 { | ) ~
04 { | } ) 31 { ) } ~
05 ) | } ~ 32 { | ) ~
06 { ) } ~ 33 { | ) ~
07 { ) } ~ 34 ) | } ~
08 { | } ) 35 { | } )
09 { | } ) 36 ) | } ~
10 { ) } ~ 37 ) | } ~
11 { ) } ~ 38 { | } )
12 ) | } ~ 39 ) | } ~
13 { | ) ~ 40 { ) } ~
14 { ) } ~ 41 ) | } ~
15 { | } ) 42 { | } )
16 ) | } ~ 43 { | ) ~
17 { | ) ~ 44 { | } )
18 ) | } ~ 45 { | } )
19 { ) } ~ 46 { ) } ~
20 { | ) ~ 47 { | } )
21 ) | } ~ 48 { ) } ~
22 ) | } ~ 49 { | ) ~
23 ) | } ~ 50 { | } )
24 { | ) ~ 51 { | ) ~
25 { ) } ~ 52 { | ) ~
26 { | } ) 53 { | ) ~
27 { | ) ~ 54 { ) } ~
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 35
BÀI TOÁN QUÃNG ðƯỜNG – THỜI GIAN CHUYỂN ðỘNG TRONG DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – TẬP 1
C©u 1 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Thời ñiểm thứ 2012 vật qua vị
trí cách vị trí cân bằng một ñoạn 2cm là:
A.
2011
8
s B.
503
2
s C. 503s D.
4023
8
s
C©u 2 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, vận tốc của vật tại thời ñiểm
t = 7,5s là:
A. v = - 75,4cm/s B. v = 6 cm/s C. v = 0 D. v = 75,4 cm/s
C©u 3 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t
= 10s là:
A. x = - 6 cm B. x = 6 cm C. x = - 3cm D. x = 3cm
C©u 4 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn vận tốc cực ñại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc ñộ trung
bình của vật trong một chu kì dao ñộng là
A. 0. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
C©u 5 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(2π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t
= 1,5s là:
A. x = 0 cm B. x = 5 cm C. x = - 5 cm D. x = 1,5cm
C©u 6 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Chọn trục toạ ñộ thẳng ñứng, gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, có chiều
dương hướng xuống. Kéo vật xuống một ñoạn x = xm rồi thả nhẹ lúc t0 = 0. Thời gian nó lên ñến vị
trí x = –
2
mx lần ñầu tiên là:
A.
g
T3
(T là chu kỳ dao ñộng) B.
ω
π
6
(ω là tần số góc)
C.
g
T
(T là chu kỳ dao ñộng) D.
3
T
(T là chu kỳ dao ñộng)
C©u 7 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x = 3cos(5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t = 0, số lần chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x = + 1
cm
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
C©u 8 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là
2
π
− . Gọi a là
tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau nhiều chu kỳ dao ñộng, b là tốc ñộ trung bình của chất ñiểm sau
1
4
chu kỳ kể từ lúc bắt ñầu xét dao ñộng. So sánh a và b?
A. a > b. B. a =
2
π
.b. C. a = b. D. v = 2vmax.
C©u 9 : Một vật m = 0,6kg dao ñộng ñiều hoà với phương trình: )(cos4 cmtx ω= . Trong khoảng thời gian
s
30
π
ñầu tiên kể từ thời ñiểm t0 = 0, vật ñi ñược 2cm. ðộ cứng của lò xo là:
A. m
N50 . B. m
N40 . C. m
N30 . D. m
N60 .
C©u 10 : Một chất ñiểm dao ñộng với phương trình: x = 6cos(10πt)(cm). Tính vận tốc trung bình của chất
ñiểm sau ¼ chu kỳ tính từ lúc bắt ñầu dao ñộng và tốc ñộ trung bình sau nhiều chu kỳ dao ñộng?
A. 0,3m/s và 1,2m/s. B. 1m/s và 0,5m/s.
C. 1,2m/s và 1,2m/s. D. 1,2m/s và 1,5m/s.
C©u 11 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 15cos(2π t) cm, thời gian ñể vật ñi từ vị trí
cân bằng ñến vị trí biên là:
A. 0,5s B. 1s C. 0,25s D. 2 s
C©u 12 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt +
6
π
) cm. Thời ñiểm thứ 3 vật qua vị trí x
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 36
= 2cm theo chiều dương.
A. 11/8 s B. 5/8 s C. 9/8 s D. 1,5 s
C©u 13 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có ñộ cứng k = 10N/m dao ñộng với
biên ñộ 2cm. Trong mỗi chu kì dao ñộng, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm
là bao nhiêu
A. 0,471s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,314s.
C©u 14 : Một vật dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng AB xung quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ T. Gọi M
và N là trung ñiểm của OA và OThời gian vật ñi từ M ñến N
A. lớn hơn T/4. B. nhỏ hơn T/4.
C. trong khoảng từ T/4 ñến T/2. D. bằng T/4.
C©u 15 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có ñộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao ñộng
ñiều hoà với biên ñộ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Quãng ñường vật ñi
ñược trong
10
π
s ñầu tiên là:
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
C©u 16 : Vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A, chu kì T. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 =
2
A
− ñến vị trí có li ñộ x2 =
3
2
A
là:
A. T/3. B. T/12 C. T/4. D. T/6.
C©u 17 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos(4π t) cm, gia tốc của vật tại thời ñiểm
t = 5s là:
A. a = 947,5 cm/s2 B. a = 0
C. a = - 947,5cm/s2 D. a = 947,5 cm/s
C©u 18 : Một con lắc lò xo gồm một khối cầu nhỏ gắn vào ñầu một lò xo, dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 3 cm
dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s. Vào thời ñiểm t=0, khối cầu ñi qua vị trí cân bằng. Hỏi khối cầu
có ly ñộ x = +1,5cm vào thời ñiểm nào?
A. t = 0,176s B. t = 0,542s C. t = 0,142s D. t = 0,352s
C©u 19 : Vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo ñường thẳng. Một ñiểm M nằm trên ñường thẳng ñó, phía ngoài
khoảng chuyển ñộng của vật. Tại thời ñiểm t thì vật xa ñiểm M nhất, sau ñó một khoảng thời gian
ngắn nhất ∆t thì vật ñến gần M nhất. ðộ lớn vận tốc của vật sẽ ñạt ñược cực ñại vào thời ñiểm nào?
A.
t t
2 4
∆
+ . B. t và t + ∆t. C. t +
t
2
∆
. D.
t t
2
+ ∆
.
C©u 20 :
Hai con lắc ñơn có chu kỳ dao ñộng nhỏ tương ứng là
3
5
s và 0,2s. Tính số dao ñộng thực hiện
ñược trong 2s của con lắc ñơn có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên?
A. 10 dao ñộng. B. 8 dao ñộng. C. 6 dao ñộng. D. 5 dao ñộng.
C©u 21 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 4cm, chu kì T = 2s và pha ban ñầu φ = - π/2. Li ñộ của
vật tại thời ñiểm t = 5,5s là:
A. 2cm. B. 4cm. C. -4cm D. 1,73cm.
C©u 22 :
Dao ñộng có phương trình x = 8cos( 2πt +
2
π
) (cm), nó phải mất bao lau ñể ñi từ vị trí biên về li ñộ
x1 = 4(cm) hướng ngược chiều dương của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. 1/2 (s)
C©u 23 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A quanh vị trí cân bằng 0, thời gian ngắn nhất ñể vật di
chuyển từ vị trí có ly ñộ x = -1/2A ñến vị trí có ly ñộ x = A là 1/2(s), chu kỳ dao ñộng:
A. 1,5(s) B. 2(s) C. 3(s) D. 1(s)
C©u 24 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ ñạo MN = 20cm. Thời gian chất
ñiểm ñi từ M ñến N là 1s. Chọn trục toạ ñộ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Quãng ñường mà chất ñiểm ñã ñi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0:
A. 150cm B. 190cm C. 160cm D. 180cm
C©u 25 : Một con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m = 100g treo vào ñầu một lò xo có ñộ cứng k = 100N/m.
Kích thích cho vật dao ñộng. Trong quá trình dao ñộng, vật có vận tốc cực ñại bằng 62,8 cm/s. Xem
như π2 = 10. Vận tốc của vật khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 1cm là:
A. 54,39 cm/s. B. 50,25cm/s. C. 36cm/s. D. 62,8cm/s.
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – Huế (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 37
C©u 26 : Một dao ñộng ñiều hoà có chu kì dao ñộng là 4 s và biên ñộ là 4 cm. Thời gian ngắn ñể vật ñi từ
ñiểm có li ñộ cực ñại về ñiểm có li ñộ bằng một nửa biên ñộ cực ñại là:
A. 2/3 s B. 1 s C. 1/3 s D. 2 s
C©u 27 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100g và lò xo nhẹ có ñộ cứng 20N/m, chiều dài tự
nhiên 30cm, ñược treo thẳng ñứng lên một ñiểm cố ñịnh. Từ vị trí cân bằng, vật nặng ñược nâng lên
theo phương ñứng một ñoạn 2cm và buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tính chiều dài nhỏ nhất của lò xo
trong quá trình vật dao ñộng?
A. 32cm. B. 28cm. C. 37cm. D. 33cm.
C©u 28 : Một con lắc lò xo dao ñộng với phương trình: )(4cos4 cmtx π= . Quãng ñường vật ñi ñược trong
thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 16cm. B. 3,2m. C. 6,4cm. D. 9,6m.
C©u 29 : Một vật dao ñộng ñiều hòa từ B ñến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung ñiểm của OB và
OC theo thứ tự là M và N. Thời gian ñể vật ñi theo một chiều từ M ñến N là:
A. T/6 B. T/2 C. T/3 D. T/4
C©u 30 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 8cos(2πt) cm. Thời ñiểm thứ nhất vật ñi qua vị trí
cân bằng là:
A.
1
4
s B.
1
2
s C.
1
6
s D.
1
3
s
C©u 31 : Vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, biết thời gian ngắn nhất vật ñi từ vị trí cân bằng ñến vị trí có
ñộng năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tốc ñộ trung bình của vật trong nửa chu kì là
A.
2,5
A
3
B.
20
A
3
C.
5
A
3
D.
10
A
3
C©u 32 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với phơng trình x = Acos2π t (cm) .ðộng năng và thế năng
của con lắc bằng nhau lần ñầu tiên là
A. 1/8s B. 1/4s C. 1/2s D. 1s
C©u 33 : Một vật thực hiện dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là
lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. tại thời ñiểm t = 0,25s kể từ lúc vật bắt ñầu dao
ñộng. Li ñộ của vật là:
A. 12cm. B. - 6cm. C. 6cm. D. -12cm.
C©u 34 : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100g và lò xo có ñộ cứng 10N/m dao ñộng với biên ñộ
2cm. Trong mỗi chu kỳ dao ñộng, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao
nhiêu?
A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,417s.
C©u 35 :
Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương ngang với phương trình: ))(
2
2cos(10 cmtx
π
+= . Thời gian
ngắn nhất từ lúc t0 = 0 ñến thời ñiểm vật có li ñộ -5cm là:
A. s
2
π . B. s
6
π . C. s
4
π . D. s
12
π .
C©u 36 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có ñộ cứng ).(100 1−= mNk và vật nhỏ có khối lượng )(250 gm = ,
dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ )(6 cmA = . Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Tính
từ gốc thời gian (t0 = 0 s), sau )(
120
7
s
π
vật ñi ñược quãng ñường
A. 15 cm. B. 9 cm. C. 3 cm. D. 14 cm.
C©u 37 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2s, biết tại t = 0 vật có li ñộ x = - 2 2 cm và có vận tốc
2 2π cm/s ñang ñi ra xa vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Tại thời ñiểm t = 1s, vật ấy chuyển ñộng như
thế nào?
A. chậm dần theo chiều âm. B. nhanh dần theo chiều âm.
C. nhanh dần theo chiều dương. D. chậm dần theo chiều dương.
C©u 38 : Một vật dao ñộ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 12 DDDH - CLLX toan tap - truongmo.com.pdf