Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET - Lê Hoàng Việt

Tài liệu Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET - Lê Hoàng Việt: TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 20 (45) - Thaùng 9/2016 102 Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET Efficiency of treating fish-processing wastewater by aerotank with medium from PET bottles gân Le Hoang Viet, M.Sc. Tran Thi Kim Man, BEng. Nguyen Vo Chau Ngan, Assoc.Prof.,Ph.D. Can Tho University Tóm tắt ứ “ á á k ả ă xử lý ớ ả ủ sả ủa bể l s vớ á ể ừ a ựa E ” đ ợ ự ằ k ả sá k ả ă xử lý ớ ả ủ sả ủa á ể ự ế, s sá q ả xử lý ủa a ô ì bể l s ập ớ q ô p ò í vớ lý độ khác nhau là khí - ớ đ ù ề v k í - ớ đ ợ ề ế q ả í ấ ở a l 8 á ô số đ ợ e d đ a ủa a bể đề đ p ép xả ả q đ Q 11-MT:2015/B ( ộ A) , bể độ k ể k í - ớ ợ ề xử lý ố bể k ể k í - n ớ ù ề ế q ả ấ a ựa E ó ể á sử dụ l á ể sử dụ bể l s ập ớ để xử lý ớ ả ủ sả Từ khóa: bể lọc sinh học giá thể ngập nước, chai nhựa PET, nước thải thủy sản. Abstract This study was conducted to evaluate the efficiency of treating fish-processing was...

pdf12 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET - Lê Hoàng Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 20 (45) - Thaùng 9/2016 102 Đánh giá khả năng xử lý nước thải thủy sản của bể lọc sinh học với giá thể từ chai nhựa PET Efficiency of treating fish-processing wastewater by aerotank with medium from PET bottles gân Le Hoang Viet, M.Sc. Tran Thi Kim Man, BEng. Nguyen Vo Chau Ngan, Assoc.Prof.,Ph.D. Can Tho University Tóm tắt ứ “ á á k ả ă xử lý ớ ả ủ sả ủa bể l s vớ á ể ừ a ựa E ” đ ợ ự ằ k ả sá k ả ă xử lý ớ ả ủ sả ủa á ể ự ế, s sá q ả xử lý ủa a ô ì bể l s ập ớ q ô p ò í vớ lý độ khác nhau là khí - ớ đ ù ề v k í - ớ đ ợ ề ế q ả í ấ ở a l 8 á ô số đ ợ e d đ a ủa a bể đề đ p ép xả ả q đ Q 11-MT:2015/B ( ộ A) , bể độ k ể k í - ớ ợ ề xử lý ố bể k ể k í - n ớ ù ề ế q ả ấ a ựa E ó ể á sử dụ l á ể sử dụ bể l s ập ớ để xử lý ớ ả ủ sả Từ khóa: bể lọc sinh học giá thể ngập nước, chai nhựa PET, nước thải thủy sản. Abstract This study was conducted to evaluate the efficiency of treating fish-processing wastewater by handmade medium. We compare the treatment efficiency of two lab-scale submerged-medium aerotanks operating in opposite rules: air and water moving in the same direction in one tank and in the opposite directions in the other tank. After 8 hours of hydraulic retention, most parameters of post-treatment wastewater from the two aerotanks meet the accepted levels for discharging into the environment as stated in Column A of the two Standards of Vietnam QCVN 11:2008/BTNMT and QCVN 40:2011/BTNMT. The operation of air and water moving in opposite directions work more effectively than the other way around. The results of the study show that PET bottles can be reused as a submerged medium for aerotank to treat fish-processing wastewater. Keywords: aerotank with submerged medium, PET bottle, fish processing wastewater. 103 1. Giới thiệu ế b ế ủ sả l ô p ũ ủa ớc ta, ế ộ ỷ đá kể á sả p ẩ x ấ k ẩ ủa nhóm ô p. Bên ữ kế q ả đ đ ợ về k ế - xã ộ , ô p ế b ế ủ sả ũ p á s ề vấ đề ô bứ xú p ả ả q ế . Mộ ữ ố q a đ ủa á d a p ế b ế ủ sả a l ô ừ ớ ải ế b ế . N ớ ả ế b ế ủ sả ó l ợ ô ở ứ độ k á a : OD da độ k ảng 1000 - 1200 mg.L−1, BOD5 v k ảng 600 - 950 mg.L−1, n ữ ớ ả ũ ấ a ừ 70 - 110 mg.L −1 d a ợ p ú d ỡ hóa đố vớ ồ ếp ậ ớ ả ( ế và ctv., 2008). Theo ố độ p á ể kinh ế ở ớ a, á ả đa l ộ á ứ lớ vớ các p ữ , vô , ủ , ba bì ựa v a ựa ặ b ba bì ựa v a ựa do k ó p ủ e a ứ độ ô ô ấ cao. a đ n 2005 - 2010, ngành ô p n ựa a p á ể k á a vớ ố độ ă ở bình quân 20 - 25%/ ă ặ á ủa sự p á ể này là p lớ l ợ ựa sa sử dụ sẽ ở ựa p ế ải gá ặ ô . ừ đ ữ ă ‘90, các nhà khoa lĩ vự xử lý ớ ả đã ứ v áp dụ ô l s ó lớp vậ l l ập ớ Ở ỹ, áp, Ú ô đã áp dụ xử lý ớ ả s v ớ ả ô p ự p ẩ ô s ất 40000 m 3/ đ a v vậ ừ ă 1994 Ở a , ô vấ ấp á ớ số 2 - Bộ X Dự bắ đ ứ ô ì ă 1992 v áp dụ v xử lý ớ ả các b v đa khoa ở Khánh Hòa, ậ , X ( X a , 2013) ề ấ bể l s ập ớ đã đ ợ ứ dụ ô đ ề k ở ớ a. X ấ p át ừ a ố ô ô nêu trên và k ả ă ứ dụ ủa bể l s ập ớ xử lý ớ ả . ứ “ ánh giá k ả ă xử lý ớc ả ủ sả ủa bể l s vớ á ể ừ a ựa PET” đ ợ ự ằ á sử dụ a ựa E để a sả p ẩ ó á sử dụ xử lý ớ ả ế b ế ủ sả , ả ể ứ độ ô cho ồ ếp ậ và bả v ô . 2. Phương tiện và phương pháp nghiên cứu 2.1. Chuẩn bị thí nghiệm ớ ả : ớ ả í đ ợ lấ ừ ố ớ ập ủa ô ổ p ủ sả ek - Khu công p ó - a lấ ẫ v k ả 8 sá , lú ớ ả ủa á ấ đậ đặ , l ợ ấ ô ấ a á ể: vậ l để v s vậ dí bá l á ể ự ế l ừ a ựa E đã q a sử dụng. a ựa a ửa s ồ ắ á k a v dù lửa đè ỏ ú ố ù đ ợ sả p ẩ l á ể sử dụ í Tấ ả á ể vừa đ ợ ế sẽ v k ố lồ kẽ để ố đ chúng bể l s ập ớ ồ l ừ l ớ kẽ kế k ố ụ v ô 0,14 m, ề a 0,7 , á ể đ ợ ẫ nhiên v bể l s ập ớ ỗ k a á ể ó ề dài trung bình l ≈ 0,035 ; đ kí d ≈ 0,055 m. 104 Bảng 1. Các thông số kỹ thuật về giá thể tự chế Thông số kỹ thuật Giá trị ể í k ố lồ g ố đ á ể ( 3) 0,01372 ố l ợ á ể ỗ k ố lồ (k a ) 1000 D í ếp xú p ủa ỗ á ể ( 2) 0,0121 ổ d í bề ặ k ố á ể (A) trên ỗ đ v d í (m2) 12,096 D í bề ặ ủa á ể ỗ ( 2.m−3) 881,57 Mô hình í ậ l ế ô ì là ủ tinh d 5 vì ó á ấp, d quan sát quá t ì độ b v d v s mô hình k ế Ngoài ra ò ộ số dụ ụ p ụ ợ va bằ đồ , va ựa đ kí 21 mm, ố ựa đ kí 21 , ựa ữ , á ă a bằ -ca dày 2 í ằ s sá k ả ă xử lý ủa a ế độ l k í - ớ đ q a bể l s ập ớ k ể ợ ề v ù ề D đó kí ớ ủa bể l đ ợ ế kế bằ a d ế độ k á a bể k í - ớ ợ ề k ô ó á ă a, ớ ả ớ xử lý đ ợ đ a v bể ừ p ía v ớ sa xử lý e ố dẫ 2 ra ngoài. Bảng 2. Các thông số kỹ thuật của hai mô hình bể lọc sinh học ngập nước Thông số kỹ thuật Giá trị ổ ể í bể (L) 27 ổ ể í độ (L) 24.525 ổ ể í ặ á (L) 2.475 ổ ể í á ể (L) 15,75 ă ể í á ể s vớ ổ ể í độ ủa bể (%) 64,22 - lí độ ủa bể khí - ớ ù ề : ớ ả ừ ù a ot sẽ q a va đ ề ỉ l l ợ ả v bể l s ập ớ k ể k í - ớ ù ề đ k ô k í đ ợ á b đẩ v , ớ ả ứa ấ ô sẽ b xá ộ v b b k í đẩ l ồ ớ ả sẽ ếp xú vớ s bá á ể ộ a ồ q a á ứ ă a e ố dẫ a v bể ứ độ vậ ộ á l ụ ( ì 3) - lí độ ủa bể khí - ớ ợ ề : ớ ả ừ ù a-ri- ố sẽ q a va đ ề ỉ l l ợ ả v bể l s ập ớ k ể k í - ớ ợ ề ừ p ía ủa bể đó, đá bể k ô k í đ ợ á b đẩ v , ớ ả ứa ề ấ ô ả ừ x ố sẽ b xá ộ v b b k í đẩ ợ 105 l D đó, ké d a ớ ả đ x ố đá bể v ếp xú l vớ s bá á ể a ộ a , ớ ả ớ đ x ố ớ đá bể ồ e ố dẫ a v bể ứ độ vậ ộ á l ụ ( ì 4) ố vớ bể l s khí - ớ ợ ề , ớ ả sa xử lý e ố dẫ ở đá bể a , k đó bô ặ ũ b ké e xả a ợ ẹ ố dẫ ớ sau xử lý ì vậ bể ó a va , ộ va độ v va ò l dự p ò ế va k a ắ ẽ . Hình 3. Bể lọc sinh học ngập nước với khí - nước cùng chiều Hình 4. Bể lọc sinh học ngập nước với khí - nước ngược chiều 106 2.2. Các bước tiến hành thí nghiệm 2.2.1. Tạo màng sinh học ô ì đã lắp đặt hoàn chỉnh c n phải vận hành một th a để t o lớp màng sinh h c phát triển ổ đ nh trên bề mặt giá thể. Chỉ sau khi t o màng sinh h c tốt mới tiến hành thí nghi đ ớ để ch n th a l hích hợp, rồ đến thí nghi m chính thức. ớc thải đ đủ d ỡng chất đ ợ đ a vào mô hình và vận hành 24/24 gi trong khoảng 2 - 3 tu để đẩy nhanh quá trình phát triển màng sinh h c. Sau khoảng th i gian này, tùy theo tính chất của ớc thải trên bề mặt giá thể xuất hi n một lớp màng sinh h ó a đổi từ v xá đến nâu tối. Tiế đá á ứ độ phát triển ổ đ nh của lớp màng sinh h c bằng cách theo dõi sự biế động của ô số COD trong một số ngày tiếp theo. Nếu quá trình lo i bỏ COD của mô hình vẫ a ổ đ nh thì tiếp tục vậ để nuôi màng sinh h c và theo dõi tiếp sự biế động của COD. C đế k xá đ đ ợc nồ độ COD trong một số ngày liên tiếp ổ đ nh, chứng tỏ quá trình t o màng sinh h c di n ra tốt. Sau khi màng sinh h đã phát triển ổ đ nh, tiến hành thí nghi m đ ớng để xá đ nh th a l í ợp. 2.2.2. Thí nghiệm định hướng sở ch n th a l : ừ kết quả thực nghi m của Tr n Minh Thành (2013) vận hành bể l c sinh h c ngập ớc xử lý ớc thả ă -tin với th a l 5,5 (CODđv = 792,26 mg.L −1 , hi u suấ đ t 91,44%) a ớc thả đ t lo i A theo QCVN 40:2011/BTNMT. v Y (2010) ũ đã kế l ậ ằ bể l s ập ớ xử lý ớ ả ế ổ vậ vớ a l ế l 5 30 p ú ( ODđv = 677,2 mg.L −1, s ấ đ 93,6%) ì ớ ả ế b ế ủ sả ó ồ độ ấ ữ a ớ ả ă - v ớ ả ế ổ ( ế v ctv., 2008), vậ bể vớ a l d v t a đ ợ l 8 đồ bố í í đ ợ ì b ì 5 2.2.3. Thí nghiệm chính thức í 1: sa k ô ì đã vận hành ổ đ nh, màng sinh h c phát triển tốt u và ch n th a l l 8 . a đó, ến hành lấy mẫu trong 3 ngày liên tiếp để xá đ nh nồ độ các ô số theo dõi ở đ a v đá á u suất xử lý của 2 mô hình bể l c sinh h c ngập ớc. Kết quả phân tích các ô số pH, COD, BOD5, TKN, TP, N-NH4 + đ ợc so sánh với QCVN 11-MT: 2015/BTNMT (cột A). í 2: nếu thí nghi m 1 cho kết quả các ô số theo dõi (pH, COD, BOD5, TKN, TP, N-NH4 + ) đ t QCVN 11- MT:2015/BTNMT (lo i A) thì vận hành 2 bể với th a l ấp đến khi xác đ đ ợc th a l ắn nhấ để xử lý ớc thả đ a đ t lo i A theo QCVN 11-MT:2015/B đối với các thông số này. 107 Hình 5. Sơ đồ bố trí thí nghiệm 2.3. Phương pháp phân tích mẫu ấ ả á ẫ ớ ập đ ợ p í các p ò í ộ Bộ ô ỹ ậ Mô - Khoa Môi t & ài nguyên Thiên nhiên - T P p áp p í ẫ đ ợ ự e đú p í ẩ đ ợ đề ập bở APHA, AWWA & WEF (2005). 3. Kết quả - thảo luận 3.1. Giai đoạn tạo màng sinh học Sau k ô ì vậ đ ợ 3 , lớp bá á ể đã d , ế lấ ẫ p í OD ằ k ể a sự ổ đ ủa s . Trong a đ s ỉ ế p í OD ằ ế k p í v a ự ế q ả l OD ủa bể l s k í - ớ ợ ề đã đ 50 mg.L −1 k bể ò l đ 160 mg.L −1, á ò k á a ếp ụ ô ì bể l s k í - ớ ù ề để p á ể s ớ k ồ độ OD ủa bể k í - ớ ù ề k ô ể ả đ ợ ữa, s bể đã độ ế ô s ấ , k đó lấ ẫ p í đ ớ 108 Hình 6. COD sau xử lý của giai đoạn tạo màng vi sinh vật ế q ả p í l ụ 5 ở ứ 5 ấ ồ độ OD đ v ấ a sa xử lý ì ồ độ OD k á ấp á OD đ a ó b ế độ ỏ ặ dù ồ độ OD đ v b b ế độ lớ ề ấ q ả xử lý ủa s ấ ố v đã ổ đ ế đ ể ó ể ế í í ứ vì s đã p á ể ố v độ ổ đ 3.2. Thành phần và tính chất nước thải thủy sản N ớ ả lấ về có ù a , ề ỡ, đỏ, ặ l lử a D đặ đ ể ớ ả ớ k đ a v bể vậ đã xử lý s bộ ằ l bỏ các ấ ắ ô, á p ụ p ế p ẩ , vá g ỡ ế q ả p í ẫ sa xử lý s bộ cho ấ p ằ k ả í ợp v s vậ p á ể l 6,5 - 8,5 ỉ số OD/BOD = 1,99 í ợp xử lý sinh ế k í ặ k á ớ ả ó ỉ l BOD : N : P = 29,6 : 4,6 : 1 ấ ớ ả đã ó đủ d ỡ ấ - , p ố - pho p ù ợp xử lý ế k í v không p ả bổ s d ỡ ấ v s vậ ( & Ngân, 2014). 109 Bảng 3. Kết quả phân tích mẫu đầu vào ở thời gian lưu 8 giờ Thông số Đơn vị 24/9/14 29/9/14 02/10/14 Trung bình pH - 6,73 6,80 6,73 6,76 ± 0,04 TSS mg.L −1 617,78 833,33 617,78 689,63 ± 124,45 COD mg.L −1 1258,67 1453,33 1397,33 1369,78 ± 100,22 BOD5 mg.L −1 675,00 703,00 688,00 688,67 ± 14,01 TKN mg.L −1 105,84 117,04 100,24 107,71 ± 8,55 NN4 + mg.L −1 29,04 26,27 29,04 28,12 ± 1,60 N-NO3 − mg.L −1 3,51 4,73 3,74 3,99 ± 0,65 TP mg.L −1 22,20 23,03 24,68 23,30 ± 1,26 Bảng 4. Các thông số vận hành của mô hình bể lọc sinh học ngập nước Thông số vận hành Giá trị DO  3,6 l ợ (m3. -1) 0,0031 l ợ p ớ ( 3/m2.ngày-1) 0,00615 l ợ ả p BOD đố vớ ể í bể (kg BOD/m3.ngày-1) 1,89 3.3. Kết quả thí nghiệm 1 T ế lấ ẫ đ v v đ a phân tích í ứ đố vớ a l l 8 , đ ể lấ ẫ v lúc 16 trong ba ngày: 25, 29/9/2014 và 02/10/2014. á số l ậ ấ ồ độ á ấ ô ớ ả ấ a v k ô b ế độ ề ừ ô số TSS (689,63 ± 124,45 mg/L), COD (1369,78 ± 100,22 mg/L), BOD5 (688,67 ± 14,01 / ), (107,71 ± 8,55 / ) Ở ớ ả đ a á ô số theo dõi (pH, COD, BOD5, TKN, TP, N-NH4 + ) đề đ l A theo QCVN 11-MT:2015/B ặ k á kế q ả p í ố k A O A v k ể đ F ấ sự k á b ữa bể khí - ớ ù ề v bể k í - ớ ợ ề đố vớ ô số TSS, BOD5, TKN, N-NO3 − v k ô k á b đố vớ ô số p , OD, ở ứ ý ĩa 5%. 110 Hình 7. Nồng độ ô nhiễm của nước thải trước và sau xử lý ở thời gian lưu 8 giờ vậ q ả xử lý ủa a bể l s l ấ ố , á ô số đề đ QCVN 11-MT:2015/B ừ ô số B đó, bể độ k ể k í - ớ ợ ề xử lý q ả bể độ k ể k í - ớ ù ề ừ ữ kế q ả v ậ xé , ế í 2 vớ a l ò 7 ằ ì đ ợ ố a xử lý ố ấ l ô ì xử lý ớ v ế k p í vậ 3.4. Kết quả thí nghiệm 2 ự í 1, í 2 đ ợ ế h cùng vớ đ ề k ỉ k á a l l 7 v a lấ ẫu vào các ngày 07, 13/10/2014 và 25/10/2014. đợ í ồ độ á ấ ô ớ ả ớ xử lý ấ a Các ô số COD, BOD5, TKN, TP đề v ợ ỡ p ép xả ả e Q 11-MT:2015/BTNMT ( ộ A) ặ dù ồ độ á ấ ô ớ ả sa xử lý đã ả ề vẫ a đ l A ủa QCVN 11-MT:2015/ B đố vớ ô số COD, TP, N-NH4 + . ặ k á , kế q ả p í A O A v k ể đ F cho ấ ó sự k á b ữa bể k í - ớ ù ề v bể k í - ớ ợ ề đố vớ ô số TSS, TKN, N-NO3 − k ô ó sự k á b đố vớ ô số pH, COD, BOD5 và ở ứ ý ĩa 5% QCVN 11-MT:2015/BTNMT ( ộ A) 111 Hình 8. Nồng độ ô nhiễm của nước thải trước và sau xử lý ở thời gian lưu 7 giờ Nhận xét chung pH: g á p sa xử lý ă ẹ và ằ ớ n cho phép 6 - 9 theo QCVN 11-MT:2015/B ( ộ A), tuy nhiên p ủa bể k í - ớ ù ề ỏ bể k í - ớ ợ ề . á p ă l d hai nguyên nhân chính sau: (i) ớ ả đ v k ô ó sụ k í trong quá trình p ủ ộ l ợ ỏ CO2 òa a ớ , k đ a v ô ì vậ ì ó sụ k í ấ ả l ợ O2 b b k í đẩ l v á a ngoài; (ii) a bể d a q á ì k ử -trát hóa v đ ề k ế k í NO3 − b k ử 2 đồ a alkal l ă í k ề ủa ớ ả đ a TSS: l ợ đ v k á a v 3 ẫ ó sự b ế độ lớ (689,63 ± 124,45 mg.L−1). Tuy nhiên h l ợ đ a ả k á ề s vớ đ v (bể khí - ớ ù ề là 301,11 ± 11,55 mg.L −1 ; bể khí - ớ ợ ề là 158,52 ± 12,83 mg.L−1). ề ấ q á ì ấp ụ ặ l lử ủa s a bể d a ấ ố và ố đố vớ bể k í - ớ ợ ề . H l ợ đ a ò a l vì ớ ả ủ sả đ v ỉ ớ đ ợ xử lý s bộ v ớ ả sa xử lý a q a bể lắ ứ ấp. ả ộ l ợ lớ l d ộ p ặ lắ l lử b ấp ụ lên màng s c, ộ p b v s vậ p ủ v q á ì bô ặ lắ ũ đã ké e ộ p ặ l lử lắ x ố , kế q ả ả v ả ả p bể lắ 2 k á ề BOD5: ồ độ BOD5 ủa ớ ả đ vào khá cao (688,67 ± 14,01 mg.L−1) v b b ế độ lớ BOD5 đ ra ả v đ t ộ A theo QCVN 11- MT:2015/ BTNMT. Bể khí - ớ ợ ề (BOD5 đ a đ 15,17 ± 3,06 mg.L −1) xử lý ố s vớ bể k í - ớ ù ề (BOD5 đ a đ 22,17 ± 2,08 mg.L −1 ). Nguyên nhân BOD5 ả là QCVN 11-MT:2015/BTNMT ( ộ A) 112 v s vậ s sử dụ ấ ô ữ ó ớ ả , v l ợ ô-x đ ợ ấp đ đủ bở q á ì sụ k í để ú ó ể ổ ợp ế b ớ nhanh B đó, d í bề ặ ủa á ể ự ế lớ có ít k ả ố lò á ể vì vậ vi s vậ dí bá v bề ặ ố v k ó b bong tróc. COD: ồ độ OD đ v ủa 3 lấ ẫ ấ a v b ế độ lớ (1369,78 ± 100,22 mg.L −1), OD đ a ấp ề (bể k í - ớ ù ề : 47,29 ± 5,37 mg.L −1, bể k í - ớ ợ ề : 38,76 ± 3,75 −1), đ Q 11-MT:2015/ BTNMT ( ộ A). Kế q ả ấ q ả l bỏ OD ủa bể khí - ớ ợ ề ố bể k í - ớ ù ề ả a k ể đề ó b ế độ lớ ý d ồ độ OD ả l trong quá trình ô-xy hóa sinh hóa, vi sinh vậ sử dụ ấ ô ữ để ổ ợp ế b a, q á ì l bỏ ũ l ả OD ộ p vậ bề ặ á ể ự ế ó ể úp v s vậ dí bá ố dẫ đế v s vậ p á ể ấ a v ă a q ả xử lý TKN: ồ độ ớ xử lý ấ cao (107,71 ± 8,55 mg.L −1 ), sa xử lý ủa a ô ì đề ả (bể k í - ớ ù ề : 22,12 ± 2,24 mg.L−1, bể k í - ớ ợ ề : 16,52 ± 2,44 mg.L−1) ằ d ớ ỡ p ép xả ải theo QCVN 11-MT:2015/B ( ộ A) ả l q á ì ớ ả ếp xú vớ s , á ợp ấ ữ b ấp ụ v b á v s vậ p ủ ặt khác, ồ độ ủa bể k í - ớ ợ ề ả ề bể k í - ớ ù ề là do a ớ ả ếp xú vớ á ể l v độ xá ộ ố b k í ừ đá bể đ l ớ ả ì ừ đ x ố N-NH4 + : ồ độ -NH4 + ớ xử lý đố a (28,12 ± 1,6 mg.L−1) và sau k q a bể l s ập ớ ì ả k á ề B đó, q ả l bỏ N-NH4 + ủa á ể ự ế độ e k ể khí - ớ ợ ề (8,77 ± 0,29 mg.L −1 ) xử lý -NH4 + ố bể ò l (9,18 ± 0,14 mg.L −1 ) v ả ai đề đ l i A theo QCVN 11-MT:2015/BTNMT. Nguyên nhân h l ợ -NH4 + ả là á v k ẩ -trít (Nitrosomonas) ú ề s đã ô-xy hóa N-NH4 + thành NO2 − . N-NO3 − : ồ độ -NO3 − ớ xử lý ấ ấp (3,99 ± 0,65 mg.L−1) sa xử lý khá cao. á ậ đố vớ bể độ k ể khí - ớ ù ề (21,69 ± 0,64 mg.L −1) ấp bể độ k ể khí - ớ ợ ề (27,77 ± 0,64 mg.L −1 ). ồ độ N-NO3 − ó ớ ả sa xử lý ă l d p lớ - ữ c b p ủ -NH4 + , và trên lớp s ủa vù ế k í ó á v k ẩ -trít (Nitrosomonas) ô-xy hóa N- NH4 + thành ni- í đ - í đ ợ ề v k ẩ -trát (Nitrobacter) ô-xy hóa ni- í - á s đó, vùng thiế k í v ế k í ủa lớp s ó ề v s vậ ự q á ì k ử - á k í O, 2O và khí N2 e b k í a nê ồ độ - NO3 − ă k ô a s vớ l ợ NO2 − ừ l ợ lớ -NH4 + . TP: ồ độ ủa ớ ả ớ xử lý ấ a (23,3 ± 1,26 mg.L−1), v ợt 5 - 7 l q ẩ p ép xả ải (QCVN 11- MT:2015/BTNMT - ộ A) ồ độ ủa ớ ả sa xử lý k á ấp (bể k í - ớ ù ề : 3,86 ± 0,18 mg.L −1, bể k í - ớ ợ ề : 3,71 ± 0,18 mg.L −1 ), v đã đ ộ A QCVN 11- 113 MT:2015/BTNMT. Nồ độ b l bỏ a vì bể l s d a a quá trình p ủ ế k í v ế k í Bên đó, DO l ô đ ợ d ì d á bô ặ lớ , ô-x k ế á ừ vào tron ả d n nên ở lớp độ ế k í, lớp ù độ ế k í l p ó í p ố -pho. đó, p ố -p sẽ đ ợ v s vậ ế k í í lũ b ế b v l ă q ả l bỏ p ố -pho. 4. Kết luận và kiến nghị ứ ậ ộ số kế q ả sa : - ô ì bể l s ập ớ sử dụ á ể PET ự ế phù ợp để xử lý ớ ả ủ sả vớ a l ố ấ l 8 Ở a l 8 , ớ ả sa xử lý ó á ô số theo dõi đề đ l A theo QCVN 11-MT:2015/ BTNMT, ừ ô số TSS và N-NO3 − . - a bể l s ập ớ đ ợ vậ ù đ ề k q ả xử lý ó sự k á b Bể độ e k ể k í - ớ ợ ề xử lý q ả bể độ e k ể ớ - khí cùng ề . Bể k í - ớ ợ ề ó a ớ ả ếp xú vớ á ể ự ế bể l v độ xá ộ ũ ố nh k í ở đá bể đ l ò ớ ả đ v ì ừ đ x ố . ố vớ bể k í - ớ ù ề ớ ả đ s s vớ k í ở đá đ l k í đ l ké e ớ ả ớ v bể dẫ đế a l bể ấp v độ xá ộ ké đ . Mộ v k ế cho ứ : - ếp ụ ứ q ả xử lý ủa bể l s ập ớ sử dụ á ể PET ự ế ề l ớ ả k á a v ì a á ô số vậ í ợp ỗ l ớ ải. - ứ về sự a đổ á ô số kỹ ậ ủa á ể ớ ằ đ q ả xử lý ớ ả a , a l lợ í ả về k ế v ô ng. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. APHA, AWWA, WEF (2005). Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, 21 st ed. American Public Health Association, American Water Works Association, Water Environment Federation. Washington DC. 2. IPC - Xú ế p ía Nam, Mục tiêu xuất khẩu của công nghiệp nhựa Việt Nam, a k ả a web cua-cong-nghiep-nhua-viet-nam-W479.htm. 3. ế , a ù , ớ D (2008), Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp - Tính toán Thiết kế Công trình, Nxb Q ố a ồ í 4. , (2014), Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước thải, Nxb 5. , Y (2010), Chế tạo mô hình bể lọc sinh học hiếu khí có vật liệu lọc ngập trong nước, đánh giá hiệu quả xử lý nước thải giết mổ của mô hình, ậ vă ố p ỹ s ỹ ậ ô , . 6. (2013), So sánh hiệu quả xử lý nước thải căn tin của bể lọc sinh học có giá thể ngập trong nước khác nhau, ậ vă ố p, 7. X a (2013), Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải, Nxb á dụ . ậ b : 15/7/2016 B ập xong: 15/9/2016 D đă : 20/9/2016

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf30_2825_2216558.pdf
Tài liệu liên quan