Đánh giá hệ thống quản lý môi trường hiện tại của khu du lịch Bình Quới 1

Tài liệu Đánh giá hệ thống quản lý môi trường hiện tại của khu du lịch Bình Quới 1: CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HIỆN TẠI CỦA KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI 1 Hiện tại khu du lịch Bình Quới 1 quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001. Hệ thống quản lý môi trường của khu du lịch Bình Quới 1 được tổ chức chứng nhận quốc tế AFAQ AFNOR chứng nhận sự phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14001:1996 vào tháng 12/2005 và hiện nay đang tiến hành chuyển đổi lên phiên bản ISO 14001:2004. 4.1 Hiện trạng hệ thống tài liệu Hệ thống quản lý môi trường của KDL BQ1 được xây dựng và quản lý dựa trên hệ thống văn bản, tài liệu gồm 01 sổ tay môi trường, 19 thủ tục, 11 quy định, hướng dẫn công việc và hệ thống tài liệu hồ sơ liên quan (xem bảng 18). Bảng 18: Danh mục tài liệu của Hệ thống quản lý môi trường của Bình Quới 1 Stt Tên tài liệu Phiên bản Ngày ban hành Số trang 1 Sổ tay môi trường 01/00 01.07.2005 38 2 Mục tiêu, chỉ tiêu & chương ...

doc11 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đánh giá hệ thống quản lý môi trường hiện tại của khu du lịch Bình Quới 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG HIỆN TẠI CỦA KHU DU LỊCH BÌNH QUỚI 1 Hiện tại khu du lịch Bình Quới 1 quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001. Hệ thống quản lý môi trường của khu du lịch Bình Quới 1 được tổ chức chứng nhận quốc tế AFAQ AFNOR chứng nhận sự phù hợp với tiêu chuẩn ISO 14001:1996 vào tháng 12/2005 và hiện nay đang tiến hành chuyển đổi lên phiên bản ISO 14001:2004. 4.1 Hiện trạng hệ thống tài liệu Hệ thống quản lý môi trường của KDL BQ1 được xây dựng và quản lý dựa trên hệ thống văn bản, tài liệu gồm 01 sổ tay môi trường, 19 thủ tục, 11 quy định, hướng dẫn công việc và hệ thống tài liệu hồ sơ liên quan (xem bảng 18). Bảng 18: Danh mục tài liệu của Hệ thống quản lý môi trường của Bình Quới 1 Stt Tên tài liệu Phiên bản Ngày ban hành Số trang 1 Sổ tay môi trường 01/00 01.07.2005 38 2 Mục tiêu, chỉ tiêu & chương trình môi trường 04/00 01.03.2005 05 3 Thủ tục nhận dạng, đánh giá, phân loại khía cạnh môi trường & tác động môi trường 02/00 30.06.2004 17 Phụ lục 1:Ma trận các hoạt động/ sản phẩm/ dịch vụ và các khía cạnh/ tác động môi trường liên quan 02/00 30.06.2004 Phụ lục 2:Danh sách kiểm tra các khía cạnh môi trường tiềm tàng 02/00 30.06.2004 Phụ lục 3:Ma trận đánh giá và tổng hợp kết quả cuối cùng-các điều kiện bình thường/ bất thường 02/00 30.06.2004 Phụ lục 4:Lưu đồ áp dụng các chuẩn cứ đánh giá các khía cạnh môi trường & hướng dẫn cho câu hỏi 3 02/00 30.06.2004 Phụ lục 5: Ma trận đánh giá và tổng hợp kết quả cuối cùng-tình huống khẩn cấp 02/00 30.06.2004 4 Thủ tục quản lý các yêu cầu luật định vàcác yêu cầu khác 01/00 30.06.2004 03 5 Thủ tục về các hoạt động đào tạo 03/00 07.07.2005 04 Phụ lục 1: Chương trình đào tạo 03/00 07.07.2005 Phụ lục 2: Kế hoạch đào tạo 03/00 07.07.2005 Phụ lục 3: Hồ sơ đào tạo 03/00 07.07.2005 Phụ lục 4: Phân phối tài liệu 03/00 07.07.2005 6 Thủ tục thông tin nội bộ và thông tin bên ngoài 02/00 30.06.2004 06 Phụ lục 1: Biểu mẫu ghi nhận thông tin và sự không phù hợp 02/00 30.06.2004 Phụ lục 2: Phân phối-thu hồi tài liệu 02/00 30.06.2004 7 Thủ tục quản lý và kiểm soát tài liệu của EMS 03/00 30.03.2005 07 Phụ lục 1: Danh mục tài liệu EMS 01/00 30.03.2005 Phụ lục 2: Phiếu phân phối tài liệu 01/00 30.03.2005 Phụ lục 3: Phiếu yêu cầu sửa chữa tài liệu 01/00 30.03.2005 Phụ lục 4: Danh mục hồ sơ 01/00 30.03.2005 8 Thủ tục kiểm soát điều hành 01/00 30.06.2004 02 9 Thủ tục quản lý năng lượng 02/00 30.06.2004 05 Phụ lục 1: Thông tin về sử dụng tài nguyên tại khu BQ1 01/00 30.06.2004 10 Thủ tục quản lý nước 02/00 30.06.2004 03 Phụ lục 1: Thống kê tiêu thụ nước và số khách năm ... 02/00 30.06.2004 11 Thủ tục quản lý hóa chất 02/00 30.06.2004 07 Phụ lục 1: Danh mục hóa chất đang sử dụng 02/00 30.06.2004 12 Thủ tục quản lý rác thải 02/00 30.06.2004 06 Phụ lục 1: Các tập quán tốt về quản lý rác thải 01/00 30.06.2004 Phụ lục 2: Bảng ghi nhận thành phần & khối lượng các loại rác thải hàng tháng 01/00 30.06.2004 13 Thủ tục về các hoạt động bảo trì 03/00 30.06.2004 03 Phụ lục 1: Danh mục máy móc, thiết bị, phương tiện theo dõi & đo lường 02/00 30.06.2004 Phụ lục 2: Kế hoạch bảo trì_Hiệu chuẩn_Kiểm định_Sửa chữa 02/00 30.06.2004 Phụ lục 3: Sổ theo dõi bảo trì_Hiệu chuẩn_Kiểm định_Sửa chửa máy móc thiết bị 02/00 30.06.2004 Phụ lục 4: Lý lịch máy móc, thiết bị 02/00 30.06.2004 Phụ lục 5: Phiếu yêu cầu bảo dưỡng-sửa chữa 02/00 30.06.2004 Phụ lục 1: Bảng cam kết của nhà cung ứng 01/00 01.03.2005 01 14 Thủ tục ứng phó với tình huống khẩn cấp 01/00 30.06.2004 03 Phụ lục 1: Nội dung báo cáo sự cố môi trường 01/00 30.06.2004 Phụ lục 2: Biểu mẫu điều tra tai nạn lao động 01/00 30.06.2004 Phụ lục 3: Biểu mẫu kết thúc điều tra tai nạn lao động 01/00 30.06.2004 15 Thủ tục kiểm soát tình huống cháy - nổ 02/00 30.06.2004 14 Phụ lục 1: Bảng thống kê và theo dõi thiết bị PCCC 02/00 30.06.2004 Phụ lục 2: Bảng theo dõi tình trạng bình chữa cháy 02/00 30.06.2004 Phụ lục 3: Danh mục số điện thoại khẩn cấp 02/00 30.06.2004 Phụ lục 4: Các biển báo-dấu hiệu an toàn 02/00 30.06.2004 02 Phụ lục 5: Hướng dẫn phòng ngừa & ứng phó tình trạng cháy, nổ 02/00 30.06.2004 02 16 Thủ tục kiểm soát tình huống khẩn cấp về hóa chất 02/00 30.06.2004 05 Phụ lục 3: Kế hoạch bảo trì và hiệu chỉnh thiết bị đo 02/00 30.06.2004 Phụ lục 4: Kết quả đo đạc hiệu chỉnh các thiết bị đo 02/00 30.06.2004 18 Thủ tục về sự không phù hợp và các hành động khắc phục/phòng ngừa 03/00 01.07.2005 03 Phụ lục 1:Danh mục những sự không phù hợp & các hành động khắc phục/phòng ngừa 02/00 30.06.2004 19 Thủ tục đánh giá EMS 02/00 30.06.2004 08 Phụ lục 1: Chương trình đánh giá 02/00 30.06.2004 Phụ lục 2: Kế hoạch đánh giá 02/00 30.06.2004 Phụ lục 3: Danh sách kiểm tra các hoạt động đánh giá 02/00 30.06.2004 20 Hướng dẫn công việc 1. Qui trình vận hành máy phát điện 01/00 02.01.2003 01 2. Qui tắc an toàn vận hành máy phát điện 01/00 02.01.2003 01 3. Yêu cầu an toàn khu vực kho chứa khí đốt 01/00 25.11.2004 01 4. Các biện pháp an toàn khi tiếp xúc thuốc trừ sâu 00/00 02.01.2004 01 5. Bảng an toàn sức khỏe ( sơ cấp cứu ) 00/00 02.01.2004 01 6. Hướùng dẫn an toàn, sức khỏe, môi trường bãi đậu xe 02/00 01.07.2005 01 7. Hướng dẫn phân loại rác 01/00 30.06.2004 01 8. Hướng dẫn công việc bảo trì bẫy mỡ 00/00 02.01.2003 01 9. Hướng dẫn xử lý khí đốt bị rò rỉ 02/00 30.06.2004 02 10. Hướng dẫn tiết kiệm điện-nước (Tổ bàn) 01/00 25.11.2004 01 11. Hướng dẫn tiết kiệm điện-nước (Tổ bếp) 01/00 25.11.2004 01 11. Hướng dẫn ứng phó hoá chất tràn, đổ 01/00 02.01.2004 01 12. Hướng dẫn sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu 00/00 02.01.2004 02 Đánh giá Hệ thống quản lý môi trường của Khu du lịch Bình Quới 1 Kết quả đánh giá EMS của Khu du lịch Bình Quới 1 Kết quả của đợt đánh giá nội bộ tháng 01/2006, Khu du lịch Bình Quới 1 đã ghi nhận những điểm phù hợp và không phù hợp như sau: Những điểm phù hợp Đã bổ sung Sổ tay môi trường vào danh mục tài liệu; Đã lập danh mục yêu cầu luật định mà khu Bình Quới 1 đang thực thi; Đã lập hồ sơ chứng minh việc thực hiện kế hoạch bảo trì; Bổ sung phê duyệt trong tài liệu; Đo kiểm nước thải, chất lượng đất, nồng độ khí thải, chất lượng không khí xung quanh, vi khí hậu, độ ồn. Những sự không phù hợp Chưa tiến hành các bước công việc xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 50m3/ngày.đêm tại khu BQ1; Hệ thống khai thác nước ngầm đã ngưng từ 01.07.2004 nhưng chưa làm thủ tục báo cáo ngưng khai thác với Phòng quản lý tài nguyên nước, Sở Tài nguyên – Môi trường; Chưa có báo cáo nhận xét kết quả đào tạo năm 2005; Tài liệu, hồ sơ EMS tại các bộ phận chưa được cập nhật đầy đủ; Chưa có bảng đánh giá tác động môi trường năm 2005; Mùi tại khu vực trò chơi của khu B chưa được xử lý triệt để; Chưa có dấu hiệu họp soát xét lãnh đạo năm 2005. Nhận xét Kết quả những sự phù hợp cần nêu rõ kết quả đo kiểm đã đạt những gì, chỉ tiêu cụ thể nào đã đạt được, đã tuân thủ nội dung nào của các yêu cầu của tiêu chuẩn cần tuân thủ. Từ đó mới thấy được những chỉ tiêu chưa đạt so với tiêu chuẩn cần có hành động khắc phục, và đưa ra kế hoạch để thực hiện những hành động khắc phục đó. Những sự không phù hợp đã được phân công thực hiện các hành động khắc phục theo “bảng phân công thực hiện những sự không phù hợp”. Bảng đã đưa ra thời hạn thực hiện, tuy nhiên kế hoạch khắc phục những sự không phù hợp chưa được thực hiện đúng thời hạn. 4.2.2 Đánh giá Hệ thống quản lý môi trường của Khu du lịch Bình Quới 1 Việc đánh giá hệ thống quản lý môi trường EMS nhằm mục đích xem xét việc tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 14001:1996 và các yêu cầu luật định mà Bình Quới 1 quyết định tuân thủ, các thủ tục đã được vận hành và áp dụng thông suốt chưa? Nó đã đáp ứng như thế nào so với các yêu cầu của phiên bản ISO 14001:2004. EMS có hoạt động hiệu quả nhằm đạt được các mục tiêu và chỉ tiêu đã đề ra chưa? Từ đó tìm ra những điểm không phù hợp và đề xuất các biện pháp nhằm chuyển đổi hệ thống tài liệu phù hợp với ISO 14001:2004 và hệ thống quản lý môi trường được duy trì có hiệu quả. Bảng 19: Đánh giá EMS của KDL BQ1 Điều khoản Tên tài liệu *1996 Tình hình thực tại của BQ1 *2004 Lý do Đề xuất Ghi chú 4.2 Chính sách môi trường 100% - Một số nhân viên chưa thấu hiểu CSMT 80% - Chưa nêu rõ phạm vi áp dụng; các yêu cầu luật định; thông báo CSMT đến ai? - Viết lại chính sách môi trường - Giải thích rõ CSMT cho nhân viên và cá nhân làm việc cho BQ1 - Mục 5.1.2 (trang 66) - Đào tạo, phổ biến thông tin 4.3.1 TT nhận dạng, đánh giá, phân loại các khía cạnh môi trường và tác động môi trường 100% - Thủ tục trình bày chưa ngắn gọn, chưa dễ hiểu - Chưa lưu hồ sơ các KCMT của năm 2005 70% - Chưa cập nhật các KCMT khi xây dựng nhà kho cũng như di chuyển nhà kho - Xây dựng lại thủ tục - Cập nhật KCMT khi có kế hoạch và phát triển mới (xây dựng nhà kho mới) BQ1_TT_4.3.1 (trang 67) - Phân công trách nhiệm xác định KCMT (phát sinh) 4.3.2 TT quản lý các yêu cầu luật định và các yêu cầu khác 100% Thủ tục trình bày chưa ngắn gọn, chưa logic - Danh mục YCLĐ và YCK có các TCVN và quy định liên quan đến nước ngầm vẫn còn. 90% - Thủ tục chưa làm rõ cách thức làm thế nào để áp dụng các yêu cầu này - Không cần nêu cách đánh giá sự tuân thủ ở thủ tục này - Xây dựng lại thủ tục - Cập nhật lại danh mục BQ1_TT_4.3.2 (trang 72) 4.3.3 Các mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình môi trường (văn bản) 100% Mục tiêu, chỉ tiêu và chương trình MT đã được lập thành một văn bản đúng theo yêu cầu của ISO 14001:2004 và được đề ra mỗi năm. 100% - - - 4.4.1 Ma trận trách nhiệm thực hiện các điều khoản của ISO 14001 100% - 100% - - - 4.4.2 TT đào tạo 100% Tài liệu trình bày chưa dễ đọc Chưa lưu kết quả đào tạo năm 2005 80% Chưa có dấu hiện thể hiện quan tâm đến năng lực của nhân viên (không đề cập đến trong thủ tục) Chưa mở rộng phạm vi đào tạo đến các nhân viên làm việc cho BQ1 và nhà thầu Trình bày lại thủ tục. - Lưu thêm hồ sơ về năng lực, đào tạo và nhận thức Mở rộng phạm vi đào tạo BQ1_TT_4.4.2 (Phụ lục 2) 4.4.3 TT trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài 100% Tài liệu trình bày chưa dễ đọc 95% - Khó theo dõi tài liệu Trình bày lại thủ tục BQ1_TT_4.4.3 (trang 76) 4.4.5 TT quản lý và kiểm soát tài liệu của hệ thống quản lý môi trường 80% - Cách trình bày cũng như các quy định về kiềm soát tài liệu chưa chặc chẽ. - Kiểm soát tài liệu và hồ sơ chung một thủ tục Chưa có danh mục hồ sơ Danh mục tài liệu chưa được cập nhật - Các tài liệu, hồ sơ chưa được mã hoá và lưu trữ một cách hệ thống 70% - Chưa mã hóa - Chưa kiểm soát tài liệu bên ngoài - Trình bày lại thủ tục - Thống kê danh mục hồ sơ - Thống kê danh mục HDCV - Quy định lại cách mã hoá và quản lý tài liệu BQ1_TT_4.4.5 (phụ lục 2) 4.4.6 TT kiểm soát điều hành 100% - - - - TT quản lý rác thải 100% Dấu hiệu nhận biết thùng rác bị mờ Phân loại rác chưa triệt để, nhầm lẫn giữa các thùng đựng rác sinh hoạt. Cách trình bày chưa dễ hiểu. Một số thùng dầu ở bếp chưa có khay đựng. 95% - Trình bày lại TT Theo dõi dấu hiệu nhận biết và cách phân loại để kịp thời khắc phục TT quản lý năng lượng 100% - Thực hiện tốt công tác tiết kiệm điện-nước; có HD tiết kiệm điện-nước tại từng bộ phận; theo dõi chỉ số nước hàng ngày 100% - - - TT quản lý hóa chất 100% Thiếu dụng cụ chiết rót hóa chất, xăng dầu Hóa chất tẩy rửa vẫn chưa được công nhân đặt vào khay sau khi sử dụng Chưa cập nhật kịp thời các bảng MSDS 100% - - - TT quản lý nước 100% - Bộ biểu mẫu số liệu 2.0 không còn sử dụng nữa nhưng vẫn còn ghi trong TT. 100% - - - TT về các hoạt động bảo trì 100% - 100% - - - 4.4.7 TT chuẩn bị và đối phó với tình huống khẩn cấp 100% - 100% - - - TT kiểm soát tình huống cháy nổ 100% - Thủ tục còn quá dài, chưa thật sự dễ theo dõi 80% - Chưa đưa ra các HDCV cụ thể nhằm ứng phó với các sự cố cụ thể. - Tuy BQ1 đã đưa ra các phương án ứng phó, tuy nhiên nó còn dài. - Xây dựng lại thủ tục - Xây dựng thêm các phương án, HDCV cụ thể dưới hình thức lưu đồ và font chữ to, rõ. BQ1_TT_4.4.7.1 (trang 84) BQ1_HDCV_4.4.7.1.3 (trang 101) BQ1_HD_4.4.7.1.1 (phụ lục 2) BQ1_HD_4.4.7.1.2 (phụ lục 2) TT kiểm soát tình huống tràn đổ hóa chất 100% - Thủ tục chỉ ở dạng văn bản, không có lưu đồ, khó theo dõi 90% - Xây dựng lại thủ tục dưới dạng lưu đồ lưu đồ BQ1_TT_4.4.7.2 (Trang 90) 4.5.1 TT các hoạt động theo dõi và đo lường 100% - 100% Đã yêu cầu và xác định tuần suất kiểm tra, kiểm định các thiết bị đo lường - - 4.5.2 TT đánh giá sự phù hợp Chưa có - - - Xây dựng thêm thủ tục BQ1_TT_4.5.2 (Trang 95) 4.5.3 TT về những sự KPH và các hành động KP/PN 100% - 100% - - 4.5.4 Để đáp ứng điều khoản này, KDL BQ1 đã xây dựng cách kiểm soát hồ sơ chung với kiểm soát tài liệu ở TT quản lý và kiểm soát tài liệu của hệ thống quản lý môi trường 4.5.5 Đánh giá nội bộ 100% - 100% - - 4.6 Xem xét của lãnh đạo 100% - *1996: Phần trăm đáp ứng ISO 14001:1996 *2004: Phần trăm đáp ứng ISO 14001:2004 Những điểm không phù hợp và hành động khắc phục phòng ngừa Đối với hệ thống tài liệu Hệ thống tài liệu của Hệ thống quản lý môi trường của BQ1 nhìn chung đã được xây dựng và áp dụng. Các thủ tục và hướng dẫn công việc đã đựơc ban hành và áp dụng tại các bộ phận. Tuy nhiên một số thủ tục chưa thật sự dễ hiểu, chưa ngắn gọn, mất nhiều thời gian để đọc khi cần thiết. Để khắc phục nhược điểm này, một số thủ tục và hướng dẫn công việc cần được soạn thảo thêm lưu đồ nhằm hệ thống các nội dung trong thủ tục sao cho logic, ngắn gọn mà hiệu quả truyền đạt cao. Xây dựng thêm các bảng MSDS. Ngoài ra, biểu mẫu, hồ sơ và các thủ tục nên quản lý riêng rẽ và được mã hoá theo quy định của thủ tục kiểm soát tài liệu. Đối với việc áp dụng các tài liệu vào thực tế Một số nhân viên chưa thật sự thấu hiểu Chính sách môi trường. Có chăng chỉ là những khái niệm chung chung về một môi trường xanh sạch đẹp. Các khía cạnh môi trường chưa được cập nhật khi xây dựng nhà kho mới, chưa lưu hồ sơ các khía cạnh môi trường nổi bật của năm 2005. Cần cập nhật các khía cạnh môi trường khi có sự thay đổi, xây dựng mới trong phạm vi Khu du lịch. Chưa cập nhật kịp thời các yêu cầu luật định và các yêu cầu khác về môi trường mà Bình Quới 1 cam kết tuân thủ. Bình Quới 1 đã ngừng khai thác nước ngầm nhưng các quy định liên quan đến nước ngầm vẫn còn ghi nhận trong danh mục các yêu cầu luật định và các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường. Trách nhiệm của từng cá nhân liên quan đến việc duy trì EMS được ghi rất rõ ràng trong ma trận trách nhiệm. Tuy nhiên, khi tiến hành công việc, công việc chỉ tập trung ở một số cá nhân. Do đó công tác triển khai kế hoạch chuyển đổi bị chậm trễ. Bình Quới 1 có một lợi thế trong công tác đào tạo nhân viên các kiến thức và kỹ năng liên quan đến EMS ở chỗ số lượng nhân viên ít nên việc đào tạo tiến hành dễ dàng hơn và chi phí cũng cho công tác đào tạo cũng không là một gánh nặng. Để việc áp dụng thủ tục này tốt hơn nữa, cần lưu đầy đủ các hồ sơ liên quan đến công tác đào tạo như hồ sơ đánh giá kết quả đào tạo… Thực tế việc quản lý các tài liệu, hồ sơ của Bình Quới 1 cần được xem lại. Các tài liệu nên được mã hóa và được quy định các mã hoá. Hệ thống hồ sơ ngày càng nhiều. Do đó việc quản lý, lưu trữ các hồ sơ cũng cần có mã kí hiệu của từng loại hồ sơ. Đồng thời cập nhật liên tục các tài liệu, hồ sơ liên quan. Công tác phân loại chất thải được thực hiện khá tốt, có hướng dẫn công việc rõ ràng và trang bị đầy đủ các thùng rác tại các vị trí và tại nơi tập trung rác. Tuy nhiên, để công tác này được tốt hơn, cán bộ/nhân viên phụ trách về môi trường nên theo dõi, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất nhằm phân loại một cách triệt để, thay các nhãn đã phai màu hoặc không còn nguyên vẹn. Thiếu dụng cụ chiết rót hóa chất, xăng dầu (ở kho hoá chất và phòng kỹ thuật). Hóa chất tẩy rửa vẫn chưa được công nhân đặt vào khay sau khi sử dụng. Chưa cập nhật kịp thời các bảng MSDS. Do vậy, cần có những quy định cụ thể, rõ ràng treo tại kho hóa chất cùng các bảng MSDS và trang bị đầy đủ các trang bị bảo hộ (găng tay, mặt nạ…) cũng như dụng cụ chiết rót. Chưa lưu hồ sơ về các buổi tập huấn về các hoạt động ứng phó với các trường hợp khẩn cấp.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong 4.doc
Tài liệu liên quan