Tài liệu Dạng lượng giác của số phức (Phần 1): DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
-----------Phần 1---------
A. CHUYỂN MỘT SỐ PHỨC SANG DẠNG LƯỢNG GIÁC
I. Tóm tắt lí thuyết
1. Định nghĩa
- Acgument của số phức: Cho số phức 0z . Gọi M là điểm trong mặt phẳng phức biểu
diễn số z . Số đo (radian) của mỗi góc lượng giác tia đầu Ox , tia cuối OM được gọi là
một acgument của z .
- Dạng lượng giác của số phức: Dạng os sinz r c i , trong đó 0r , được gọi là
dạng lượng giác của số phức 0.z Còn dạng ,z a bi a b được gọi là dạng
đại số của số phức .z
2. Cách chuyển một số phức sang dạng lượng giác
- Cho một số phức ,z a bi a b khác 0 , để chuyển z về dạng lượng giác
os sinz r c i ta cần tìm các đại lượng sau:
Tìm r :
2 2r a b . Số r được gọi là môđun của z và r cũng là khoảng cách
từ gốc O đến điểm M biểu diễn số z trong mặt phẳng phức.
Tìm : Số là một acgument của z , là một số thực sao cho os
a
c
r
và
sin
b
r
. Số cũng là số đo một góc lượn...
5 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dạng lượng giác của số phức (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC
-----------Phần 1---------
A. CHUYỂN MỘT SỐ PHỨC SANG DẠNG LƯỢNG GIÁC
I. Tóm tắt lí thuyết
1. Định nghĩa
- Acgument của số phức: Cho số phức 0z . Gọi M là điểm trong mặt phẳng phức biểu
diễn số z . Số đo (radian) của mỗi góc lượng giác tia đầu Ox , tia cuối OM được gọi là
một acgument của z .
- Dạng lượng giác của số phức: Dạng os sinz r c i , trong đó 0r , được gọi là
dạng lượng giác của số phức 0.z Còn dạng ,z a bi a b được gọi là dạng
đại số của số phức .z
2. Cách chuyển một số phức sang dạng lượng giác
- Cho một số phức ,z a bi a b khác 0 , để chuyển z về dạng lượng giác
os sinz r c i ta cần tìm các đại lượng sau:
Tìm r :
2 2r a b . Số r được gọi là môđun của z và r cũng là khoảng cách
từ gốc O đến điểm M biểu diễn số z trong mặt phẳng phức.
Tìm : Số là một acgument của z , là một số thực sao cho os
a
c
r
và
sin
b
r
. Số cũng là số đo một góc lượng giác tia đầu Ox , tia cuối OM .
- Cách làm như sau: Bằng việc đồng nhất biểu thức tổng quát của số phức dạng dạng đại số
và dạng lượng giác ta có
2 2
2 2
2 2
2 2
cos os 1
sin
sin 2 .
r a b
r a b
a a
a r c
r a b
b r
b b
r a b
Hệ phương trình trên cho phép chúng ta thực hiện việc chuyển đổi dễ dàng từ dạng đại số
sang dạng lượng giác.
Chú ý
- Từ các hệ thức 1 , 2 , kết hợp với kiến thức lượng giác về cung và góc ta xác định
được góc .
- Trong các biểu thức cho phép xác định thì thường có hai giá trị chấp nhận được, tùy
thuộc vào chiều quay mà ta chọn để lấy theo chiều dương hay chiều âm.
- Khi 0z thì 0z r nhưng acgument của z không xác định, đôi khi coi acgument
của 0 là số thực tùy ý và vẫn viết 0 0 os sinc i .
- Cần để ý đòi hỏi 0r trong dạng lượng giác os sinr c i của số phức 0.z
II. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Viết dạng lượng giác của số phức z sao cho
1
3
z và một acgument của
1
z
i
là
3
4
.
Giải
Do
1
3
z
nên
1
os sin .
3
z c i
Suy ra
1 1
os sin cos sin .
3 3
z c i i
Ta có
2 2
1 2 2 os sin
2 2 4 4
i i c i
nên
1
os sin .
1 4 43 2
z
c i
i
Do đó
3
2 2 , .
4 4 2
k k k Z
Vậy dạng lượng giác của số phức z là
1
os sin .
3 2 2
z c i
Ví dụ 2. Cho số phức 1 os sin .
7 7
z c i
Tìm môđun, acgument của z và viết z dưới dạng
lượng giác.
Giải
Ta có
2
2 2 21 os sin 1 2cos os sin
7 7 7 7 7
8 4
2 1 os 2 1 os 2cos .
7 7 7
z c c
c c
Gọi là một acgument của z thì
2
8
sin sin
47 7tan cot tan .
4 7 14
1 os 2sin
7 7
c
Suy ra , .
14
k k
Vì phần thực 1 os 0
7
c
, phần ảo sin 0
7
nên ta chọn một acgument là .
14
Vậy môđun của z là
4
2 os ,
7
z c
acgument của z là , ,
14
k k
dạng lượng giác của z là
4
2cos os sin .
7 14 14
z c i
Ví dụ 3. Viết số phức z dưới dạng lượng giác, biết 1 3z z i
và i z có một acgument là
.
6
Giải
Đặt os sin 0, .z r c i r
Khi đó os sin .z r c i
sin cos cos sin .
2 2
iz r i r i
Theo giả thiết thì .
2 6 3
Khi đó
3
1 3 1 3 1
2 2 2 2
r r r r
z z i i
2 2 22 2
231 3 1 4 1 1.
2 4 4 2 2
r r r r r
r r
Vậy dạng lượng giác của số phức z là os isin .
3 3
z c
Ví dụ 4. Tìm một acgument của số phức 1 3 ,z i
biết một acgument của z bằng .
3
Giải
Vì z có một acgument bằng
3
nên
1 3
.
2 2
z z i
Do đó 1 31 3 2 .
2 2
z i z i
Khi 2z một acgument của 1 3z i là .
3
Khi 0 2z một acgument của 1 3z i là 4 .
3
Khi 2z thì 1 3z i =0 nên acgument không xác định.
Vậy một acgument của z là
4
, .
3 3
III. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm dạng lượng giác của các số phức sau
a.
1
.
3
i
z
i
Đáp số:
2
os sin .
2 12 12
z c i
b.
5
tan .
8
z i
Đáp số:
1 7 7
os sin .
3 8 8
os
8
z c i
c
Bài 2. Tìm ,arg ,arg ,argz z z z của các số phức sau
a. 1 6 6 .z i i Đáp số: 12,arg 0.z z
b. 7 7 3 1 .z i i Đáp số: 1114 2,arg .
12
z z
Bài 3. Cho số phức z có môđun 1 và là một acgument của nó.
a. Tìm một acgument của số phức .
z
z
Đáp số: 2 .
5
b. Tìm một acgument của số phức z z nếu os 0.c
Đáp số: Nếu os 0c thì arg 0.z z
Nếu os 0c thì arg .z z
Bài 4. Cho số phức 1 sin os , 0 .
2
z ic
Tìm một acgument của .z
Đáp số: .
4 2
Bài 5. Xác định dạng lượng giác của số phức
3
.
1 3
i
z
i
Đáp số:
5 5
os sin .
2 2
z c i
Bài 6. Tìm số phức z sao cho 2z z và một acgument của 2z bằng một acgument của
2z cộng với .
2
Đáp số: 1 3 .z i
Bài 7. Tìm tất cả các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho
1z
z i
là số
thực. Đáp số: Là tập hợp các điểm thuộc Ox , Oy trừ điểm 0,1 .I
Bài 8. Viết dạng lượng giác của mỗi số phức sau:
a.
1 3
.
4 4
z i Đáp số:
1
os sin .
2 3 3
z c i
b.
1 3
.
2 2
z i
Đáp số:
4 4
os sin .
3 3
z c i
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ef45653f_04da_4150_a8fc_6f406251bc8e_5693.pdf