Tài liệu Đặc tả hình thức - Giới thiệu về Alloy - Nguyễn Thị Minh Tuyền: LOGO
Đặc tả hình thức
Nguyễn Thị Minh Tuyền
Giới thiệu về Alloy
Nguyễn Thị Minh Tuyền 1
Đặc tả hình thức
Nội dung
v Nguyên tử và quan hệ
v Signature và Field
v Các phép toán
2 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Tài liệu tham khảo
v Sách tham khảo:
§ Software Abstractions: Logic, Language, and
Analysis, Revised edition, Daniel Jackson, 2012
v Tải phần mềm + tài liệu + ví dụ mẫu:
§
3 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
v Alloy chỉ là một trong các phương pháp
phân tích và mô hình hóa theo hướng
trừu tượng hóa phần mềm.
§ B, OCL (Object Constraint Language), VDM (Vienna
Development Method), Z.
v Điểm chung:
§ Cung cấp những khái niệm về trừu tượng hóa phần
mềm một cách ngắn gọn và trực tiếp hơn so với các
ngôn ngữ lập trình.
§ Dựa vào cấu trúc toán học cổ điển: tập hợp và quan hệ
§ Mô tả hành vi (behavior) theo kiểu khai báo.
§ Sử dụng các ràng buộc.
4 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
M...
69 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đặc tả hình thức - Giới thiệu về Alloy - Nguyễn Thị Minh Tuyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Đặc tả hình thức
Nguyễn Thị Minh Tuyền
Giới thiệu về Alloy
Nguyễn Thị Minh Tuyền 1
Đặc tả hình thức
Nội dung
v Nguyên tử và quan hệ
v Signature và Field
v Các phép toán
2 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Tài liệu tham khảo
v Sách tham khảo:
§ Software Abstractions: Logic, Language, and
Analysis, Revised edition, Daniel Jackson, 2012
v Tải phần mềm + tài liệu + ví dụ mẫu:
§
3 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
v Alloy chỉ là một trong các phương pháp
phân tích và mô hình hóa theo hướng
trừu tượng hóa phần mềm.
§ B, OCL (Object Constraint Language), VDM (Vienna
Development Method), Z.
v Điểm chung:
§ Cung cấp những khái niệm về trừu tượng hóa phần
mềm một cách ngắn gọn và trực tiếp hơn so với các
ngôn ngữ lập trình.
§ Dựa vào cấu trúc toán học cổ điển: tập hợp và quan hệ
§ Mô tả hành vi (behavior) theo kiểu khai báo.
§ Sử dụng các ràng buộc.
4 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Một số điểm khác nhau
v B
§ Khái niệm của nó hơi giống ngôn ngữ lập trình trừu tượng hơn
là ngôn ngữ đặc tả.
v OCL
§ Rất khác về mặt cú pháp
v B, VDM và Z được thiết kế thiên về chứng
minh (proof) hơn là phân tích đơn giản.
v B, VDM và Z diễn đạt tốt hơn Alloy
§ Cấu trúc của Alloy chỉ hỗ trợ logic bậc nhất (first order logic)
§ Các ngôn ngữ khác hỗ trợ cả cấu trúc bậc cao và cả
quantification nữa.
v Alloy hỗ trợ kém về số nguyên và
chuỗi
5 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Alloy và UML
v Khái niệm đồ họa, các ràng buộc OCL
tương tự UML nhưng Alloy gọn nhẹ và
chính xác hơn.
v UML có nhiều khái niệm mô hình hóa
mà Alloy bỏ qua (biểu đồ use case,
biểu đồ trạng thái, )
v Biểu đồ và quan hệ trong Alloy dựa
vào UML.
6 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Alloy – Đặc điểm
v Nhỏ gọn, dễ sử dụng, có khả năng
biểu diễn các thuộc tính một cách
ngắn gọn và tự nhiên.
v Ngữ nghĩa về toán học đơn giản và
đồng nhất.
v Phân tích ngữ nghĩa tự động một cách
hoàn chỉnh và hiệu quả.
7 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Ta muốn biểu diễn
§ Mô hình hóa mối quan hệ bố mẹ/con cái
§ Mô hình hóa quan hệ vợ chồng
§ Mô hình hóa quan hệ anh chị em.
§ Tăng cường một số ràng buộc sinh học thông
qua vị từ thứ tự bậc nhất (ví dụ chỉ có 1 mẹ)
§ Tăng cường một số ràng buộc xã hội thông qua
vị từ bậc nhất (ví dụ vợ không phải là anh em)
§ Xác nhận hoặc biện luận sự tồn tại của một số
quan hệ (ví dụ không ai có vợ mà người đó
cùng bố mẹ với mình)
8 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ 2
v Một danh sách email của khách hàng.
Từ tên khách hàng ta có thể lấy được
địa chỉ email.
9 Nguyễn Thị Minh Tuyền
FriendBook
Ted -> ted@gmail.com
Ryan -> ryan@hotmail.com
WorkBook
Pilard -> pilard@hcmus.edu.vn
Ryan -> ryan@hcmus.edu.vn
Đặc tả hình thức
Nội dung
v Nguyên tử và quan hệ
v Signature và Field
v Các phép toán
10 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Nguyên tử (atom) và quan hệ
v Trong Alloy, mọi thứ được xây dựng từ các
nguyên tử và quan hệ.
v Một nguyên tử là một thực thể sơ khai
§ Indivisible: nó không thể chia thành những phần nhỏ
hơn.
§ Immutable: thuộc tính của nó không thay đổi theo thời
gian.
§ Uninterpreted: nó không được thiết lập thuộc tính (các
con số chẳng hạn).
v Một quan hệ là một cấu trúc liên quan đến các
nguyên tử. Đó là một tập hợp các tuple, mỗi
tuple là một chuỗi tuần tự các nguyên tử.
11 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Nguyên tử và quan hệ
v Một quan hệ đơn phân tương đương với một
bảng có một cột.
§ Nó biểu diễn một tập các nguyên tử.
v Một quan hệ đơn phân với chỉ có một tuple,
tương đương với một bảng và một đầu vào
đơn, biểu diễn một scalar.
12 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Quan hệ đơn phân: một tập các tên,
tập các địa chỉ và tập các cuốn sách
§ Name = {(N0), (N1), (N2)}
§ Addr = {(D0), (D1)}
§ Book = {(B0), (B1)}
v Một quan hệ nhị phân tên - địa chỉ
§ Address = {(N0, D0),(N1, D1)}
v Một quan hệ bộ ba sách - tên - địa chỉ
§ Addr = {(B0, N0, D0), (B0, N1, D1), (B1, N1, D2)}
v Một số scalar:
§ myName = {(N0)}, yourName = {(N1)}
§ myBook = {(B0)}
13 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Atom
Tuple
Đặc tả hình thức
Quan hệ
v Kích thước của một quan hệ là số tuple
trong quan hệ
v Bậc của một quan hệ là số nguyên tử
trong mỗi tuple của quan hệ
§ Quan hệ với bậc là 1, 2, 3 được gọi là quan hệ đơn
phân, nhị phân và quan hệ bậc ba.
§ Một quan hệ với bậc lớn hơn ba gọi là một đa quan hệ.
v Ví dụ:
§ Quan hệ với bậc =1 và kích thước = 1:
§ myName={(N0)}
§ Quan hệ với bậc =2 và kích thước = 3
§ Address = {(N0, D0), (N1, D1), (N2, D1)}
14 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Nội dung
v Nguyên tử và quan hệ
v Signature và Field
v Các phép toán
15 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Signature và Field
v Signature
§ Mô tả thực thể cần suy luận (reason)
§ Các tập hợp được định nghĩa trong signature là cố
định (khái niệm liên quan đến các thao tác
(operation) và các mô hình động (dynamic model))
v Field
§ Định nghĩa mối quan hệ giữa các signature
v Các ràng buộc đơn giản
§ Multiplicity trên signature
§ Multiplicity trên quan hệ
16 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Signature
v Một signature khai báo một tập các
nguyên tử.
v Khai báo:
§ sig A {}
§ Khai báo một tập tên A.
v Một tập có thể được khai báo như là
một tập con của tập khác:
§ sig A1 extends A {}
§ Khai báo một tập A1 là tập con của A
17 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
abstract sig Person {
children: set Person,
siblings: set Person
}
sig Man, Woman extends Person {}
sig Married in Person {
spouse: one Married
}
18 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Field
Đặc tả hình thức
Signature
sig A {}
sig B {}
sig A1 extends A {}
sig A2 extends A {}
v A và B không giao nhau.
v A1 và A2 là tập mở rộng của tập A.
v A1 và A2 không giao nhau.
(nhưng không phải A = A1∪A2).
v Một signature được khai báo độc lập với các
signature khác là top-level signature, ví dụ như A
và B.
v Các tập con của cùng một signature không giao
nhau.
19 Nguyễn Thị Minh Tuyền
B
A1
A2 A
Đặc tả hình thức
abstract sig A {}
sig B {}
sig A1 extends A {}
sig A2 extends A {}
v Một signature có thể được khai báo như
một tập con của một tập khác
§ sig A3 in A {}
v Một abstract signature không có phần tử
nào ngoại trừ những phần tử đó thuộc về
tập mở rộng hoặc tập con của nó.
20 Nguyễn Thị Minh Tuyền
B
A3
A
A1 A2
Đặc tả hình thức
abstract sig A {}
sig B {}
sig A1 extends A {}
sig A2 extends A {}
• Ta có ba tập với các ràng buộc
• A1 in A và A2 in A
• Vì A1 và A2 mở rộng của A và
• A in A1 + A2
• Vì A là abstract, do đó,
• A = A1 + A2
• và A1 và A2 là tập phân hoạch từ A.
21 Nguyễn Thị Minh Tuyền
B
A3
A
A1 A2
Đặc tả hình thức
Ví dụ
abstract sig Person {}
sig Man extends Person {}
sig Woman extends Person {}
sig Married in Person {}
22 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Married
Man Woman
Married
Person
Man Woman
in
extends Extends
Đặc tả hình thức
v Một signature có thể được khai báo
như là một tập con của tập hợp
§ sig C in A + B {}
§ Mỗi phần tử của C thuộc về A hoặc thuộc về B
23 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Instance của mô hình
Person = {(P0),(P1),(P2)}
Man = {(P1),(P2)}
Married = {}
Woman = {(P0),(P1)}
Person = {(P0),(P1)}
Man = {(P0)}
Married = {(P1)}
Woman = {}
Person = {(P0),(P1),(P2)}
Man = {(P1),(P2)}
Married = {}
Woman = {(P0)}
Person = {(P0),(P1),(P2),
(P3)}
Man = {(P0),(P1),(P2),
(P3)}
Married = {(P2),(P3)}
Woman = {}
Person = {(P0),(P1)}
Man = {(P0)}
Married = {(P1),(P0)}
Woman = {(P1)}
24 Nguyễn Thị Minh Tuyền
abstract sig Person {}
sig Man extends Person {}
sig Woman extends Person {}
sig Married in Person {}
Đặc tả hình thức
Field
v Quan hệ được khai báo dưới dạng các
field của các signature
§ sig A{f: e}
§ khai báo một quan hệ f mà miền của nó là A và ảnh
của nó được đưa ra bởi e.
v Ví dụ:
§ quan hệ nhị phân:
§ sig A {f1: A} // f1 là tập con của A x A
§ quan hệ bậc 3:
§ sig B {f2: A -> A} // f2 là tập con của B x A x A
25 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
sibling là một quan hệ nhị phân.
Nó là tập con của Person x Person
Ví dụ
abstract sig Person {
siblings: Person
}
sig Man extends Person {}
sig Woman extends Person {}
sig Married in Person {}
26 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Person = {(P0), (P1)}
Man = {(P0), (P1)}
Married = {}
Woman = {}
siblings = {(P0,P1), (P1,P0)}
P0 và P1 là
sibling
Đặc tả hình thức
Multiplicity
v Cho phép ràng buộc kích thước tập hợp
§ Từ khóa multiplicity được đặt trước một khai báo
signature ràng buộc số phần tử trong tập hợp của
signature.
m sig A {}
§ nghĩa là A có m phần tử
§ Cũng có thể tạo ra các ràng buộc trên các field
sig A {f: m e}
sig A {f: e1 m -> n e2}
v Có 4 loại multiplicity
§ set: bất kỳ số nào
§ some: 1 hoặc nhiều
§ lone: 0 hoặc 1
§ one: chính xác 1
27 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Không có multiplicity:
§ Một tập các điểm ảnh, mỗi điểm ảnh có màu hoặc đỏ,
hoặc xanh lá cây, hoặc xanh da trời.
abstract sig Pixel{}
sig Red, Green, Blue extends Pixel{}
v Với multiplicity
§ Một liệt kê về màu đèn giao thông
abstract sig Color{}
one sig Red, Yellow, Green extends Color{}
28 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Một hệ thống file trong đó mỗi đường dẫn
chứa một số các đối tượng, mỗi một alias chỉ
chính xác đến một đối tượng.
abstract sig Object {}
sig Dir extends Object {contents: set Object}
sig File extends Object {}
sig Alias in File {to: one Object}
sig Temp in File + Dir {}
v Từ khóa mặc định, nếu bỏ qua là one. Vì vậy
§ sig A {f: e} và sig A {f: one e} tương đương nhau.
29 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Một cuốn sách ánh xạ tên thành địa
chỉ
v Có nhiều nhất một địa chỉ/tên
v Một địa chỉ liên quan đến ít nhất một
tên
sig Name, Addr {}
sig Book {
addr: Name some -> lone Addr
}
30 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
v Một tập các dự báo thời tiết, mỗi một dự báo
có một field weather liên quan đến một
thành phố với chính xác một điều kiện thời
tiết.
sig Forecast {weather: City -> one Weather}
sig City {}
abstract sig Weather {}
one sig Rainy, Sunny, Cloudy extends Weather {}
v Instance:
City = {(Iowa City), (Chicago)}
Rainy = {(rainy)}
Sunny = {(sunny)}
Cloudy = {(cloudy)}
Forecast = {(f1), (f2)}
weather = { (f1, Iowa City, rainy), (f1, Chicago, rainy),
(f2, Iowa City, rainy), (f2, Chicago, sunny) }
31 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Multiplicity và quan hệ nhị phân
sig S {f: lone T}
v với mỗi phần tử s của S, f ánh xạ s thành
nhiều nhất một giá trị trong T
32 Nguyễn Thị Minh Tuyền
A s1 t1
s2 t2
s3 t3
s4 t4
B s1 t1
s2 t2
s3 t3
s4 t4
C s1 t1
s2 t2
s3 t3
s4 t4
D s1 t1
s2 t2
s3 t3
s4 t4
Đặc tả hình thức
Multiplicity và quan hệ bậc 3
sig S {f: T -> one V}
v với mỗi phần tử s của S, field f thỏa mãn:
với mỗi phần tử t của T, f ánh xạ t vào
chính xác một giá trị trong V
33 Nguyễn Thị Minh Tuyền
A
s1
t1 v1
t2 v2
t3 v3
t4 v4
B
s1
s2
t1 v1
t2 v2
t3 v3
t4 v4
C
s1
s2
t1 v1
t2 v2
t3 v3
t4 v4
D
s1
s1 t1
s2 t2
s3 t3
s4 t4
Đặc tả hình thức
Multiplicity và quan hệ
v Các loại khác của cấu trúc quan hệ có
thể được đặc tả sử dụng multiplicity.
v Ví dụ:
§ sig S {f: some T} total relation
§ sig S {f: set T} partial relation
§ sig S {f: T set -> set V}
§ sig S {f: T one -> V}
§ ...
34 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Các ký hiệu trong Alloy
35 Nguyễn Thị Minh Tuyền
A+
some sig A {}
A
abstract
abstract sig A {}
A
lone sig A {}
A
sig A {}
A
A1
sig A {}
sig A1 extends A {}
A
A1
sig A {}
sig A1 in A {}
in
Đặc tả hình thức
Ví dụ: Cấu trúc gia đình
v Sử dụng multiplicity để định nghĩa
quan hệ children như thế nào?
sig Person {children: set Person}
§ Dễ thấy, mỗi người có 0 hoặc nhiều con
v Làm sao định nghĩa quan hệ spouse sử
dụng multiplicity?
sig Married {spouse: one Married}
§ Mỗi người đã kết hôn có chính xác một vợ/chồng.
36 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Tóm tắt
v Mô hình Alloy
abstract sig Person {
children: set Person,
siblings: set Person
}
sig Man, Woman extends Person {}
sig Married in Person {
spouse: one Married
}
37 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Model Instance
Person = {Man0,Man1,Man2}
Man = {Man0,Man1,Man2}
Woman = {}
Married = {Man0,Man1,Man2}
children = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),
(Man2,Man1), (Man2,Man2)
}
siblings = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),(Man1,Man2),
(Man2,Man2)
}
spouse = {(Man1,Man0),(Man0,Man2),(Man2,Man0)}
38 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Một người có thể là con của chính họ ?
Person = {Man0,Man1,Man2}
Man = {Man0,Man1,Man2}
Woman = {}
Married = {Man0,Man1,Man2}
children = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),
(Man2,Man1), (Man2,Man2)
}
siblings = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),(Man1,Man2),
(Man2,Man2)
}
spouse = {(Man1,Man0),(Man0,Man2),(Man2,Man0)}
39 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Nhiều cha
Person = {Man0,Man1,Man2}
Man = {Man0,Man1,Man2}
Woman = {}
Married = {Man0,Man1,Man2}
children = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),
(Man2,Man1), (Man2,Man2)
}
siblings = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),(Man1,Man2),
(Man2,Man2)
}
spouse = {(Man1,Man0),(Man0,Man2),(Man2,Man0)}
40 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Một người là anh chị em của chính họ?
Person = {Man0,Man1,Man2}
Man = {Man0,Man1,Man2}
Woman = {}
Married = {Man0,Man1,Man2}
children = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),
(Man2,Man1), (Man2,Man2)
}
siblings = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),(Man1,Man2),
(Man2,Man2)
}
spouse = {(Man1,Man0),(Man0,Man2),(Man2,Man0)}
41 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Vừa là con vừa là anh chị em?
Person = {Man0,Man1,Man2}
Man = {Man0,Man1,Man2}
Woman = {}
Married = {Man0,Man1,Man2}
children = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),
(Man2,Man1), (Man2,Man2)
}
siblings = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),(Man1,Man2),
(Man2,Man2)
}
spouse = {(Man1,Man0),(Man0,Man2),(Man2,Man0)}
42 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Không đối xứng?
Person = {Man0,Man1,Man2}
Man = {Man0,Man1,Man2}
Woman = {}
Married = {Man0,Man1,Man2}
children = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),
(Man2,Man1), (Man2,Man2)
}
siblings = { (Man0,Man0),(Man0,Man1),
(Man1,Man0),(Man1,Man2),
(Man2,Man2)
}
spouse = {(Man1,Man0),(Man0,Man2),(Man2,Man0)}
“(Man0,Man1) ?”
43 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Điểm yếu của mô hình
v Ràng buộc trong mô hình kém
v Ta có thể thêm các ràng buộc vào mô
hình.
v Các mô hình được ràng buộc kém là
điểm chung trong giai đoạn đầu của
qui trình phát triển.
v AA cho ta một phản hồi nhanh chóng
về điểm yếu trong mô hình.
v Ta có thể thêm dần dần các ràng buộc
cho đến khi nào được thỏa mãn.
44 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Thêm ràng buộc
v Thêm các ràng buộc sau
§ Ràng buộc về mặt sinh học
• Không ai có thể là bố mẹ của chính họ
• Không ai có nhiều hơn một bố hoặc mẹ
• Anh chị em của một người là những người có cùng bố
mẹ
§ Ràng buộc về mặt xã hội
• Một quan hệ vợ chồng là đối xứng
• Vợ của một người đàn ông không thể là một trong các
chị em của ông ta.
45 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Nội dung
v Nguyên tử và quan hệ
v Signature và Field
v Các phép toán
46 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Các tập được định nghĩa trước
v Có ba hằng số
§ none tập rỗng (không chứa nguyên tử nào).
§ univ tập universal (là tập trong đó mọi nguyên tử là nguyên
phân).
§ ident identity (là quan hệ nhị phân, chứa các tuple trong đó
ánh xạ mỗi atom thành chính nó).
v Ví dụ:
§ cho một mô hình chỉ với hai tập
Name = {(N0),(N1),(N2)}
Addr = {(D0),(D1)}
§ các hằng số có giá trị
• none = {}
• univ = {(N0),(N1),(N2),(D0),(D1)}
• ident ={(N0,N0),(N1,N1),(N2,N2),(D0,D0),(D1,D1)}
47 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Phép lượng hóa (Quantifier)
v Alloy có các quantifier sau
§ all x: S | F F đúng cho mọi x trong S
§ some x: S | F F đúng cho một số giá trị của x trong S
§ no x: S | F F sai với mọi giá trị x trong S
§ lone x: S | F F đúng cho nhiều nhất một giá trị trong S
§ one x: S | F F đúng cho chính xác một giá trị x trong S
v Quantifier có thể được áp dụng để biểu diễn
§ some e e không rỗng
§ no e e rỗng
§ lone e e có nhiều nhất một tuple
§ one e e có chính xác một tuple
v Chú ý: some e và no e có thể được viết
v e!=none và e = none
48 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v some Name
§ tập hợp các tên không rỗng
v some address
§ các địa chỉ không rỗng: có một số cặp ánh xạ từ tên
thành địa chỉ
v no (address.Addr – Name)
§ không có gì được ánh xạ tới địa chỉ trừ tên
v all n:Name|lone n.address
§ tất cả các tên ánh xạ đến nhiều nhất một địa chỉ
49 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Phép toán tập hợp
v Các phép toán tập hợp
§ + hợp
§ & giao
§ - hiệu
§ in tập con
§ = bằng nhau
v nghĩa là
§ một tuple trong p+q khi nó ở trong p hoặc trong q
§ một tuple ở trong p & q khi nó ở trong p và ở trong q
§ một tuple ở trong p-q khi nó ở trong p nhưng không ở trong q
§ p in q đúng khi mọi tuple của p cũng là một tuple của q
§ p=q đúng khi p và q có cùng các tuple
50 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Cho các tập sau:
§ Name = {(G0), (A0), (A1)}
§ Alias = {(A0), (A1)}
§ Group = {(G0)}
§ RecentlyUsed = {(G0), (A1)}
v Alias + Group = {(G0), (A0), (A1)}
§ cho một tập các nguyên tử là Alias hoặc Group;
v Alias & RecentlyUsed = {(A1)}
§ cho một tập các nguyên tử là alias và vừa đươc sử dụng gần
đây
v Name - RecentlyUsed = {(A0)}
§ cho tập các nguyên tử là các tên không được sử dụng gần đây
51 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v RecentlyUsed in Alias
§ mọi thứ được sử dụng gần đây là alias, và điều này
sai vì tuple {(G0)} không được sử dụng nhưng một
alias
v Name = Group + Alias
§ mọi tên là một nhóm hoặc một alias và ngược lại, mọi
nhóm hoặc alias là tên, điều này là đúng.
52 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Phép toán quan hệ
§ -> arrow (product)
§ ~ chuyển vị
§ . dot join
§ [] box join
§ ^ transitive closure
§ * reflexive-transitive closure
§ <: giới hạn miền (domain restriction)
§ :> giới hạn ảnh (image restriction)
§ ++ override
53 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Arrow Product
v p -> q
v p và q là hai quan hệ
v p->q là quan hệ có được bằng cách lấy mỗi kết hợp của
một tuple từ p và một tuple từ q và nối chúng với nhau
v Khi p và q là các tập hợp, p->q là quan hệ nhị phân
v Khi p và q là các tuple, p->q cũng là một tuple.
v Ví dụ:
Name = {(N0),(N1)}
Addr = {(D0),(D1)}
Book = {(B0)}
Name -> Addr = {(N0,D0),(N0,D1),(N1,D0),(N1,D1)}
là quan hệ ánh xạ tất cả các tên thành tất cả các địa chỉ
Book -> Name -> Addr = {(B0,N0,D0),(B0,N0,D1),(B0,N1,D0),(B0,N1,D1)}
là quan hệ liên quan đến sách, tên và địa chỉ ở tất cả các trường hợp có thể
có.
54 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Chuyển vị
v ~ p
v lấy ảnh đối xứng của quan hệ p, nghĩa là
đảo ngược thứ tự các phần tử trong mỗi
tuple.
v Ví dụ:
§ example = {(a0,a1,a2,a3), (b0,b1,b2,b3)}
§ ~example = {(a3,a2,a1,a0), (b3,b2,b1,b0)}
v Biểu diễn mối quan hệ cha mẹ sử dụng ~
như thế nào?
§ ~children
55 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Dot join hai tuple
v p.q : Thực hiện dot join hai tuple này lại với nhau
thì kết quả là gì?
(s1,...,sm)
(t1,...,tm)
v Nếu sm ≠ t1 thì kết quả là rỗng
v Nếu sm = t1 thì kết quả sẽ là:
(s1,...,sm-1,t2,...,tm)
v Ví dụ:
§ {(a,b)}.{(a,c)} = {}
§ {(a,b)}.{(b,c)} = {(a,c)}
v Vậy {(a)} . {(a)} ? Không được định nghĩa
v p.s được định nghĩa nếu và chỉ nếu p và s không
phải là quan hệ đơn.
56 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v {(N0, A0)} . {(A0, D0)} = {(N0, D0)}
v {(N0, D0)} . {(N0, D0)} = {}
v {(N0, D0)} . {(D1)} = {}
v {(N0)} . {(N0, D0)} = {(D0)}
v {(N0, D0)} . {(D0)} = {(N0)}
v {(B0)} . {(B0, N0, D0)} = {(N0, D0)}
57 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Bài tập
v Kết quả của phép toán sau là gì?
{(a,b)}.{(c)}
{(a)}.{(a,b)}
{(a,b)}.{(b)}
{(a)}.{(a,b,c)}
{(a,b,c)}.{(c)}
{(a,b)}.{(a,b,c)}
{(a,b,c,d)}.{(d,e,f)}
{(a)}.{(b)}
58 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Dot join hai quan hệ
v p.q
v p và q là hai quan hệ mà trong đó các
quan hệ này không được đồng thời là hai
quan hệ đơn.
v p.q là quan hệ có được bằng cách lấy mỗi
kết hợp của một tuple từ p và một tuple
từ q và nối lại với nhau nếu có thể.
59 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v to: ánh xạ một
message thành tên mà
nó định gởi đến.
v address: ánh xạ tên
thành địa chỉ.
§ to = {(M0,N0),(M0,N2),
(M1,N2),(M2,N3)}
§ address = {(N0,D0),
(N0,D1),(N1,D1),(N2,D3)}
v to.address ánh xạ
message thành địa chỉ
mà nó định gởi
§ to.address = {(M0,D0),
(M0,D1),(M0,D3),(M1,D3)}
60 Nguyễn Thị Minh Tuyền
M0
M1
M2
N0
N1
N2
N3
D0
D1
D3
to
address
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Sử dụng phép join để tìm ra các con của
Matt và cháu của Matt
§ matt.children // Matt’s children
§ matt.children.children // Matt’s grandchildren
61 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Box Join
v p[q]
v Về mặt ngữ nghĩa thì giống như dot join,
nhưng nó lấy các tham số ở thứ tự khác
§ p[q] ≡ q.p
v Ví dụ: con hoặc cháu của Matt?
§ children[matt] // Matt’s children
§ children.children[matt] // Matt’s grandchildren
§ children[children[matt]] // Matt’s grandchildren
62 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Transitive Closure
v Một quan hệ nhị phân là transitive nếu khi
trong các tuple a->b và b->c thì nó cũng
chứa a->c, hay nói cách khác
r.r in r
v Transitive closure ^r của một quan hệ nhị
phân
r: S x S
là những gì có được sau khi điều hướng
thông qua r cho đến khi không đi xa hơn
được nữa.
^r = r + r.r + r.r.r+...
63 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Một quan hệ address biểu diễn một danh sách địa chỉ
với nhiều mức (ánh xạ các alias và group đến các
group, alias và địa chỉ) và transitive closure của nó là:
64 Nguyễn Thị Minh Tuyền
G0 A0 D0
G1 A1 D1
A2 D2
address = {(G0,A0),(G0,G1),(A0,D0),(G1,D0),(G1,A1),(A1,D1),(A2,D2)}
^address = {(G0,A0),(G0,G1),(A0,D0),(G1,D0),(G1,A1),(A1,D1),(A2,D2),
(G0,D0),(G0,A1),(G1,D1),(G0,D1)}
address
^address - address
Đặc tả hình thức
Ví dụ
v Nếu ta muốn tìm tổ tiên hay con cháu của
Matt thì làm thế nào?
§ matt.^children // Matt’s descendants
§ matt.^(~children) // Matt’s ancestors
v Để biểu diễn “Không có người nào là tổ
tiên của chính họ” thì làm thế nào?
§ no p: Person | p in p.^(~children)
65 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Reflexive-transitive closure
v Một quan hệ là reflexive nếu nó chưa tuple a-> cho
mỗi nguyên tử a. Hay nói cách khác iden in r.
v Một reflexive-transitive closure *r được định nghĩa
bởi *r = ^r + iden
v Ví dụ:
66 Nguyễn Thị Minh Tuyền
(S0,S1)
(S1,S2)
(S2,S3)
(S4,S7)
(S0,S1)
(S1,S2)
(S2,S3)
(S4,S7)
(S0,S2)
(S0,S3)
(S1,S3)
(S0,S0)
(S1,S1)
(S2,S2)
(S3,S3)
(S4,S4)
(S7,S7)
r
*r
^r
Đặc tả hình thức
Giới hạn miền và ảnh
v Phép toán giới hạn được sử dụng để lọc các quan
hệ từ một miền hay ảnh cho trước.
v Nếu s là một tập hợp và r là một quan hệ thì
v s <: r chứa các tuple của r bắt đầu với một phần
tử trong s
v r :> s chứa các tuple của r kết thúc với một phần
tử trong s
v Ví dụ:
§ Man = {(M0),(M1),(M2),(M3)}
§ Woman = {(W0),(W1)}
§ children = {(M0,M1),(M0,M2),(M3,W0),(W1,M1)}
§ Man <: children = {(M0,M1),(M0,M2),(M3,W0)}// father-child
§ children :> Man = {(M0,M1),(M0,M2),(W1,M1)}// parent-son
67 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Override
v p ++ q
v p và q là hai quan hệ với bậc bằng 2 hoặc hơn
v Kết quả giống như hợp giữa p và q ngoại trừ các
tuple của q có thể thay thế các tuple của p.
v Bất cứ tuple nào trong p khớp với một tuple
trong q bắt đầu với cùng phần tử thì loại bỏ.
§ p ++ q = p – (domain(q) <: p) + q
v Ví dụ:
§ oldAddr = {(N0,D0),(N1,D1),(N1,D2)}
§ newAddr = {(N1,D4),(N3,D3)}
§ oldAddr ++ newAddr = {(N0,D0),(N1,D4),(N3,D3)}
68 Nguyễn Thị Minh Tuyền
LOGO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dac_ta_hinh_thuc_03_intro_to_alloy_3487_1994194.pdf