Tài liệu Đặc tả hình thức - Design by contract - Nguyễn Thị Minh Tuyền: LOGO
Đặc tả hình thức
Nguyễn Thị Minh Tuyền
Design by contract
Nguyễn Thị Minh Tuyền 1
Đặc tả hình thức
Từ mô hình đến cài đặt
v Alloy là một phương tiện để thiết kế
hệ thống và diễn giải các thuộc tính.
v Ta cần các thiết kế hệ thống này để
cải thiện chất lượng của việc cài đặt.
v Làm thế nào để chuyển đổi các thông
tin thiết kế này thành mã nguồn?
§ Thông tin tĩnh ( multiplicity, invariant...)
§ Thông tin về các thao tác (điều kiện trước, điều kiện
sau, frame condition, ...)
2 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Design by contract (DBC)
v Là một phương pháp chú trọng vào
việc mô tả chính xác về ngữ nghĩa
interface
§ không chỉ về cú pháp, ví dụ như signature
§ mà còn cả về các hành vi, ví dụ như hiệu ứng việc
triệu gọi một phương thức.
v Được hỗ trợ bằng công cụ
§ cho phép các thuộc tính ngữ nghĩa của thiết kế (mô
hình) được chuyển tải thành mã nguồn.
§ hỗ trợ một số hình thức thẩm định các thuộc tính đó.
3 ...
22 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đặc tả hình thức - Design by contract - Nguyễn Thị Minh Tuyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Đặc tả hình thức
Nguyễn Thị Minh Tuyền
Design by contract
Nguyễn Thị Minh Tuyền 1
Đặc tả hình thức
Từ mô hình đến cài đặt
v Alloy là một phương tiện để thiết kế
hệ thống và diễn giải các thuộc tính.
v Ta cần các thiết kế hệ thống này để
cải thiện chất lượng của việc cài đặt.
v Làm thế nào để chuyển đổi các thông
tin thiết kế này thành mã nguồn?
§ Thông tin tĩnh ( multiplicity, invariant...)
§ Thông tin về các thao tác (điều kiện trước, điều kiện
sau, frame condition, ...)
2 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Design by contract (DBC)
v Là một phương pháp chú trọng vào
việc mô tả chính xác về ngữ nghĩa
interface
§ không chỉ về cú pháp, ví dụ như signature
§ mà còn cả về các hành vi, ví dụ như hiệu ứng việc
triệu gọi một phương thức.
v Được hỗ trợ bằng công cụ
§ cho phép các thuộc tính ngữ nghĩa của thiết kế (mô
hình) được chuyển tải thành mã nguồn.
§ hỗ trợ một số hình thức thẩm định các thuộc tính đó.
3 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ý tưởng cơ bản
v Phần mềm được xem là
§ một hệ thống của các component giao tiếp với nhau
§ tất cả các tương tác đều dựa vào ràng buộc
(contract)
v Ràng buộc có tính hai chiều
§ cả hai phần được ràng buộc lẫn nhau.
4 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ràng buộc
v Hai phần của một ràng buộc:
§ Supplier thực hiện một tác vụ
§ Client yêu cầu tác vụ đó phải được thực hiện.
v Mỗi phần
§ có các obligation.
§ nhận một số benefit.
v Ràng buộc đặc tả các obligation và
các benefit đó.
5 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Air travel
Client(Hành khách)
§ Obligation
• Check in 30 phút trước
khi máy bay cất cánh
• Ít hơn 3 kiện hành lý
• Trả tiền vé
§ Benefit
• đến đích
6 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Supplier(Hãng
hàng không)
§ Obligation
• Đưa hành khách đến
đích.
§ Benefit
• Không cần đợi các
hành khách đi trễ
• Không cần thiết phải
lưu trữ số lượng
hành lý
• Nhận tiền
Đặc tả hình thức 7 Nguyễn Thị Minh Tuyền
/*@ requires x >= 0.0;
@ ensures JMLDouble.approximatelyEqualTo(x,
@ \result * \result, eps);
@*/
public static double sqrt(double x) { }
Obligation Benefit
Client Chuyển một số
không âm x
Lấy xấp xỉ căn bậc
hai của x
Supplier Tính toán và trả về
căn bậc hai của
một số
Giả sử rằng tham
số đầu vào là
không âm
Đặc tả hình thức
Ràng buộc
v Đặc tả cái gì phải làm
§ các ràng buộc được cài đặt độc lập nhau
v Có thể được áp dụng cho phần mềm
sử dụng
§ Điều kiện trước
§ Điều kiện sau
§ Frame condition
§ Bất biến
8 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
Class Flight {
/*@ requires time < this.takeoff – 30 &&
l.number < 3 &&
p in this.ticketed
ensures \result = this.destination
@*/
Destination takeFlight(Person p, Luggage l) {}
}
9 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ngôn ngữ đặc tả hay ngôn ngữ lập trình
v Tại sao không phải là cả hai?
v Phương pháp tinh chỉnh
§ Thay vì chỉ phát triển các signature
§ Phát triển đặc tả ràng buộc
§ Phân tích tính nhất quán client-supplier
§ Thêm vào các chi tiết cài đặt
§ Kiểm tra rằng mã nguồn thỏa mãn ràng buộc
v Tiến trình tự nhiên từ thiết kế đến mã
nguồn.
10 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
public MyStack (int s) { }
public void push (Object obj) { }
public Object pop() { ... }
public boolean isEmpty() { ... }
public boolean isFull() { ... }
}
11 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
/*@ invariant top >= -1 && top < size; @*/
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
}
12 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
/*@ requires s > 0;
ensures size == s &&
elems != null && top = -1; @*/
public MyStack (int s) { }
}
13 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
/*@ requires !isFull() && obj != null;
ensures top == \old(top) + 1 &&
elems[top] == obj;@*/
public void push (Object obj) { }
public boolean isFull() { ... }
}
14 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
/*@ requires !isEmpty();
ensures top == \old(top) - 1 &&
\result == elems[\old(top)];@*/
public Object pop() { }
public boolean isEmpty() { ... }
}
15 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
/*@ ensures \result top == -1; @*/
public boolean isEmpty() { ... }
}
16 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Class Mystack {
private Object[] elems;
private int top, size;
/*@ ensures \result top == size – 1; @*/
public boolean isFull() { ... }
}
17 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Ví dụ 2
import java.util.Vector;
public interface Company {
public Vector getEmployees();
public Vector getRooms();
public void hire(Employee e);
public void move(Employee e, Room r);
public boolean roomsAvailable();
}
public interface Employee{
public boolean hasOffice();
....
}
18 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
import java.util.Vector;
public interface Company {
public Vector getEmployees();
public Vector getRooms();
public boolean roomsAvailable();
/* Contract for hire(Employee e) */
/*@ requires e != null;
requires !getEmployees().contains(e); // do not employ twice
requires !e.hasOffice(); // does not own an office somewhere else
requires roomsAvailable(); // there must be an office left
ensures getEmployees().contains(e); // added to list of employees
ensures getRooms().contains(e.getOffice()); // assign one of our offices
ensures e.hasOffice(); // office assigned
@*/
public void hire(Employee e);
}
19 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Công cụ hỗ trợ
v Jtest(Jcontract)
§ Sản phẩm thương mại
v iContract
§ Phần mềm miễn phí, nhưng cần nhiều công cụ hỗ trợ
v JML
§ dự án nghiên cứu
§ có vài công cụ hỗ trợ miễn phí
v ...
20 Nguyễn Thị Minh Tuyền
Đặc tả hình thức
Design by Contract trong môn học này
v Tập trung vào Java và sử dụng
§ JML như là một đặc tả
§ ESC/Java 2 là công cụ kiểm tra chính
21 Nguyễn Thị Minh Tuyền
LOGO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dac_ta_hinh_thuc_09_design_by_contract_6769_1994200.pdf