Tài liệu Công nghệ XML và ứng dụng: Xpath và xslt: XPATH & XSLT
Công nghệ XML và Ứng dụng:
/
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
Nội dung
XPATH
- Là các biểu thức dùng để truy xuất đến một hoặc
nhiều thẻ trong tài liệu XML
- Được sử dụng trong XSLT để chuyển đổi cấu trúc
nội dung tài liệu XML
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
/: Đường dẫn tuyệt đối bắt đầu từ node gốc của tài liệu
đến 1 node cụ thể
- /AAA: nút gốc
- /AAA/BBB: nút BBB là con của AAA
- /AAA/DDD/CCC: CCC – con DDD – con
AAA (gốc)
//: Nút ở độ sâu bất kì //CCC: nút CCC ở độ sâu bất kì
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
- /AAA/*: Tất cả các nút con trực tiếp của AAA
*: Chọn tất cả các node với tên bất kỳ
-/*/BBB: Tất cả các nút BBB ở cấp thứ 2
( node con trực tiếp của node gốc )
//*: TẤT CẢ CÁC NODE
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
content
- /AAA/BBB[1]: Nút BBB thứ 1 (con của AAA)
[ ]: Truy xuất đến các node theo thứ tự nào đó h...
33 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Công nghệ XML và ứng dụng: Xpath và xslt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XPATH & XSLT
Công nghệ XML và Ứng dụng:
/
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
Nội dung
XPATH
- Là các biểu thức dùng để truy xuất đến một hoặc
nhiều thẻ trong tài liệu XML
- Được sử dụng trong XSLT để chuyển đổi cấu trúc
nội dung tài liệu XML
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
/: Đường dẫn tuyệt đối bắt đầu từ node gốc của tài liệu
đến 1 node cụ thể
- /AAA: nút gốc
- /AAA/BBB: nút BBB là con của AAA
- /AAA/DDD/CCC: CCC – con DDD – con
AAA (gốc)
//: Nút ở độ sâu bất kì //CCC: nút CCC ở độ sâu bất kì
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
- /AAA/*: Tất cả các nút con trực tiếp của AAA
*: Chọn tất cả các node với tên bất kỳ
-/*/BBB: Tất cả các nút BBB ở cấp thứ 2
( node con trực tiếp của node gốc )
//*: TẤT CẢ CÁC NODE
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
content
- /AAA/BBB[1]: Nút BBB thứ 1 (con của AAA)
[ ]: Truy xuất đến các node theo thứ tự nào đó hoặc theo chỉ mục.
Ngoài ra, có thể dùng để chỉ định biểu thức điều kiện chọn lựa node
- /AAA/BBB[2]: Nút BBB thứ 2 (con của AAA)
- /AAA/BBB[last()]: Nút BBB cuối cùng
- /AAA/BBB[CCC=“content”]: Nút BBB thứ
3 (có nút con CCC với nội dung là content )
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
- /AAA/BBB[@id]:
@: Truy xuất đến thuộc tính
- /AAA/CCC[@name=“ccc”]:
- /AAA/CCC[@*]:
Những node BBB có thuộc tính id
Những node CCC có giá trị thuộc tính
name = ccc
Những node CCC có thuộc tính
- /AAA/CCC[not(@*)]: Những node CCC KHÔNG có thuộc tính
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
- //*[count(DDD)=2]:
count: hàm đếm
- //*[count(*)=1]:
Tất cả các node có đúng 2 thẻ con DDD
Tất cả các node có đúng 1 thẻ con (tên
thẻ con là gì cũng được)
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
- //*[name()=„DDD‟]:
name(): Lấy tên thẻ, starts-with(), contains(): xử lý chuỗi
- //*[starts-with(name(), „E‟)]:
- //*[contains(name(), „B‟)]
Những node có tên là DDD
Những node có tên bắt đầu bằng „E‟
Những node mà tên có chứa „B‟
string-length(): chiều dài chuỗi
- //*[string-length(name())=3]
Những node có chiều dài tên thẻ là 3
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
Chọn ra tất cả thẻ “con cháu” của
BBB ?
child:: : Chọn tất cả node con của node hiện thời
XPATH
XPATH: Axis – dùng để chọn các node trong mối quan hệ
với node hiện thời
- /AAA/child::ECC
/AAA/ECC
- //BBB/child::*
/AAA/BBB/DDD
XPATH
XPATH: Axis
descendant:: : Tất cả các thẻ “con cháu”
/AAA/child::* /AAA/descendant::*
descendant-or-self:: = descendant:: + context node
XPATH
XPATH: Axis
parent:: : Thẻ cha
- //BBB/parent::*
Thẻ cha của BBB
- //EEE/parent::ECC
Thẻ cha của EEE, tên node cha là ECC
XPATH
XPATH: Axis
ancestor:: : Tất cả các thẻ “cha ông”
/AAA/BBB/DDD/EEE/parent::* /AAA/BBB/DDD/EEE/ancestor::*
ancestor-or-self:: = ancestor:: + context node
following-sibling:: : Tất cả các thẻ “em” cùng cấp với node hiện hành
XPATH
XPATH: Axis
preceding-sibling:: : Tất cả các thẻ “anh” cùng cấp với node hiện hành
//EEE/following-sibling::*
//EEE/preceding-sibling::*
XPATH
XPATH: Axis
following:: : Tất cả các thẻ có thẻ mở xuất hiện sau thẻ đóng của
thẻ hiện hành
preceding::: Tất cả các thẻ có thẻ đóng xuất hiện trước thẻ mở của thẻ
hiện hành
//BBB/following::*
//EEE/preceding::*
XPATH
XPATH: Axis
- //EEE/ancestor::*
- //EEE/descendant::*
- //EEE/following::*
- //EEE/preceding::*
- //EEE/self::*
5 axis trên tạo thành 5 phân
hoạch của tài liệu xml
Không overlap nhau
“Or” ( | ) lại sẽ cho kết quả là
tất cả các node của tài liệu
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
XSLT
XSLT:
• eXtensible Stylesheet Language Transformation
• Sử dụng các khuôn mẫu (template) để biến đổi cây
nguồn (source tree) thành cây đích (result tree)
• XSLT chuyển đổi XML thành HTML, PDF, ASCII text,
RTF, XML
• XSLT sử dụng cú pháp XML
• Cách thức hoạt động
• Chương trình sẽ duyệt tài liệu xml (duyệt cây)
• - Với mỗi node khớp với khuôn mẫu định nghĩa trong file
XSLT, sẽ được xử lý như định nghĩa trong file XSLT
XSLT
XSLT
Transformation
Engine
XSLT
Document
XML
Document
Result
Document
XSLT
<xsl:stylesheet version = '1.0„
xmlns:xsl='>
..
XSLT
• Các thẻ XSLT cơ bản:
•
•
•
•
•
•
•
XSLT
: dùng để định nghĩa các khuôn mẫu – tập
các luật
..
Khi gặp những thẻ thỏa đk “” thì
thực hiện những chỉ thị sau
Biểu thức XPATH
XSLT
Rút trích nội dung nằm trong các thẻ XML (
inner text hay thuộc tính của node ) và kết xuất ra file kết quả
Nguyen Van A
0412341
Nguyen Van A
0412341
Nếu bỏ dấu “//” ??
Nội dung rút trích được xác định thông qua thuộc tính select
Nếu select trả về một tập các thẻ thì nội dung tất cả các thẻ này
đều được kết xuất ra file kết quả
XSLT
Duyệt và xử lý thông tin từng thẻ trong tập thẻ kết
quả được chọn ra từ thuộc tính select
Nguyen Van A
Nguyen Thi B
id=
hoten=
id=1hoten=Nguyen Van A
Id=2hoten=Nguyen Thi B
XSLT
: Thực hiện sắp xếp trên file output
Tran Van A
Nguyen Thi B
Nguyen Thi B
Tran Van A
XSLT
1
20
9
Kết quả:
1
9
20
Nếu không xác lập
thì data-type = “text”
XSLT
1
20
9
,
Kết quả:
1,9,20
XSLT
A
B
30
20
Kết quả:
30
20
XSLT
Áp dụng template cho node hiện tại hoặc
các node con của nó
Nguyen Van A
Nguyen Thi B
id=
hoten=
id=1hoten=Nguyen Van A
Id=2hoten=Nguyen Thi B
XSLT
,
Nguyen Van A
Tran Thi B
Kết quả:
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
Lập trình
XmlDocument xdoc = new XmlDocument();
xdoc.Load (xml_file );
XslTransform xsl = new XslTransform();
XmlTextWriter wt = new XmlTextWriter( out_htm_file , Encoding.UTF8);
try
{
xsl.Load( xslt_file );
xsl.Transform(xdoc,null,wt);
}
catch (Exception ex)
{
MessageBox.Show(ex.Message);
}
finally
{
wt.Close();
}
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf