Tài liệu Công năng và kích thước hồ nước mái: Chương 4
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
4.1 Công năng và kích thước hồ nước mái
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ tòa nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết.
Xác định dung tích hồ nước mái:
- Số người sống trong chung cư: 4 người x 7 căn hộ x 10 tầng = 280 người
- Nhu cầu dùng nước sinh hoạt: 200 lit/người/ngày đêm
- Tổng lượng nước sinh hoạt cần thiết 280x0.2 = 56 m3/ngày đêm
Chọn dung tích hồ nước mái : 8x8x1.5 = 96 m3
Vậy chỉ cần bố trí 1 hồ nước mái nằm ở trục 2 - 3 và B – C
Sơ đồ bố trí hồ nước mái như sau:
Hình 4.1 Mặt bằng bản nắp hồ nước mái.
Hình 4.2 Mặt bằng bản đáy hồ nước mái.
Hìmh 4.3 Mặt cắt dọc hồ nước mái.
Tải trọng tác dụng
Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái
Chọn chiều dày bản
Chọn chiều dày bản theo công thức:
hb =
trong đó:
D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 30÷ 35 – đối với bản một phương;
m = 40÷ 45 – đối với bản kê 4 cạnh;
l – nhịp cạnh ngắn của ô bản.
Do đó ...
31 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Công năng và kích thước hồ nước mái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4
TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI
4.1 Công năng và kích thước hồ nước mái
Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ tòa nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết.
Xác định dung tích hồ nước mái:
- Số người sống trong chung cư: 4 người x 7 căn hộ x 10 tầng = 280 người
- Nhu cầu dùng nước sinh hoạt: 200 lit/người/ngày đêm
- Tổng lượng nước sinh hoạt cần thiết 280x0.2 = 56 m3/ngày đêm
Chọn dung tích hồ nước mái : 8x8x1.5 = 96 m3
Vậy chỉ cần bố trí 1 hồ nước mái nằm ở trục 2 - 3 và B – C
Sơ đồ bố trí hồ nước mái như sau:
Hình 4.1 Mặt bằng bản nắp hồ nước mái.
Hình 4.2 Mặt bằng bản đáy hồ nước mái.
Hìmh 4.3 Mặt cắt dọc hồ nước mái.
Tải trọng tác dụng
Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận hồ nước mái
Chọn chiều dày bản
Chọn chiều dày bản theo công thức:
hb =
trong đó:
D = 0.8 ÷ 1.4 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng;
m = 30÷ 35 – đối với bản một phương;
m = 40÷ 45 – đối với bản kê 4 cạnh;
l – nhịp cạnh ngắn của ô bản.
Do đó chiều dày ô bản được sơ bộ xác định theo bảng 4.1
Bảng 4.1 Bảng chọn sơ bộ chiều dày bản.
Tên cấu kiện
D
m
ln(m)
htính(m)
hchọn(cm)
Bản nắp
0.8
40
4
0.08
8
Bản thành
1.4
35
1.5
0.08
10
Bản đáy
1.4
42
4
0.13
13
Xác định sơ bộ kích thước dầm
Dựa theo công thức tính ở mục 2.1.1.
Bảng 4.2 Xác định tiết diện dầm.
Dầm
Nhịp dầm(m)
Hệ số
Chiều cao(cm)
Bề rộng(cm)
Chọn tiết diệnbxh (cm)
D1
7.7
14
550
28
30x60
D2
3.7
12
31
12
20x30
D3
7.7
12
64
32
30x70
D4
3.7
12
31
12
30x40
Xác định tiết diện cột
Chọn sơ bộ tiết diện cột: Cột C1: 30x30
Cột C2: 30x30.
Xác định tải trọng tác dụng
a. Bản nắp
Tĩnh tải : Tĩnh tải gồm trọng lượng các lớp cấu tạo được tính trong bảng sau
Bảng 4.3 Xác định tĩnh tải.
STT
Các lớp cấu tạo sàn
Chiều dày
(mm)
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
1
Vữa trát
20
18
0.36
1.3
0.468
2
Bản sàn BTCT
80
25
2
1.1
2.20
3
Vữa trát
15
18
0.27
1.3
0.351
Tổng cộng gttbn
3.019
- Hoạt tải
Lấy theo TCVN 2737- 1995 lấy hoạt tải sửa chửa là:
ptc = 0.75 (daN/m2);
Với hệ số vượt tải n = 1.3
ptt = ptc.n = 0.75x1.3 = 0.975 kN/m2
- Tải trọng toàn phần
qbn = gtt bn+ ptt = 3.019 + 0.975 = 3.994 kN/m2
Bản đáy
- Tỉnh tải
Gồm trọng lượng các lớp cấu tạo bản đáy
Bảng 4.4 Trọng lượng các lớp cấu tạo bản đáy.
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
(mm)
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
1
Gạch Ceramic
10
20
0.20
1.1
0.22
2
Vữa lát gạch, vữa tạo dốc
50
18
0.90
1.3
1.17
3
Bê tông chống thấm
30
20
0.60
1.1
0.66
4
Bản sàn BTCT
140
25
3.50
1.1
3.85
5
Lớp vữa trát
15
18
0.27
1.3
0.351
Tổng gttbđ
5.47
6.251
- Tải trọng nước
qntt = = 14.19 kN/m2
- Tải trọng toàn phần
qbđ =gtt + qntt = 6.251 + 14.19 = 20.441 kN/m2
Bản thành
- Tỉnh tải
Gồm trọng lượng của các lớp cấu tạo
Bảng 4.5 Trọng lượng các lớp cấu tạo bản thành.
STT
Các lớp cấu tạo
Chiều dày
(mm)
(kN/m3)
gtc
(kN/m2)
n
gtt
(kN/m2)
1
Vữa lót
20
18
0.36
1.3
0.468
2
Bê tông chống thấm
30
20
0.60
1.1
0.66
3
Bản sàn BTCT
100
25
2.50
1.1
2.75
4
Lớp vữa trát
15
18
0.27
1.3
0.351
Tổng gttbt
4.229
- Tải trọng gió
Theo TCVN 2737:1995 tải trọng gió được xác định theo công thức
W = n.k.c.Wo (kN/m2)
trong đó:
Wo - Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục D và điều 6.4 TCVN 2737:1995
k - Hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5
c - Hệ số khí động lấy theo bảng 6
Công trình được xây dựng ở Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng IIa
Do đó:
Wo = 95 – 12 = 83 daN/m2 = 0.83 kN/m2
Công trình được xây dựng tại nơi bị che chắn mạnh (dạng địa hình C), tại độ cao z = 39.1 m k = 1.425
Theo bảng 6 TCVN hệ số khí động c:
Phía gió đẩy: c = + 0.8
Phía gió hút: c= - 0.6
Vậy :
Phía gió đẩy: Wđ = 1.2x1.425x0.8x0.83 = 1.135kN/m2)
Phía gió hút: Wh = 1.2x1.425x0.6x0.83 = 0.852 (kN/m2)
Áp lực thủy tĩnh tại chân bản thành
qntt = ngnH = 1.1x10x1.3 =14.3 kN/m2
Tính toán cốt thép các bộ phận của hồ nước mái
4.3.1. Tính bản nắp
Bản nắp có một loại ô bản S1 có các tỉ lệ do đó ô bản thuộc loại bản làm việc 2 phương
Sơ đồ tính
Xét tỉ số chiều cao dầm và chiều dày sàn
hd/hs= 50/8 = 6.25 > 3
Do đó bản nắp được tính theo sơ đồ sau:
Hình 4.4 Sơ đồ tính bản nắp.
Tính nội lực bản nắp
Các giả thiết tính toán
Ô bản được tính như ô bản đơn không xét đến ô bản bên cạnh
Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi nhịp tính toán từ trục dầm đến trục dầm
Cắt một dải có bề rộng 1m theo mỗi phương để tính
Ở trên đã xác định tải trọng tác dụng lên bản nắp qbn = 3.994 (kN/m2)
Tổng tải trọng: P = l1xl2xqbn = 4x4x3.994 = 63.9 (daN)
Moment tại nhịp:
M1 = M2 = a61.P = 0.0179x63.9 = 1.144 (kNm)
Moment tại gối:
MI = MII =b61.P = 0.0417x63.9 = 3.66 (kNm)
Các hệ số được tra theo bảng phụ thuộc vào tỉ số ld/ln và loại ô bản 2 cạnh ngàm và 2 cạnh khớp (ô bản số 6)
Tính thép bản nắp
Bản nắp được tính như cấu kiện chịu uốn
Bảng 4.6 Đặc trưng vật liệu.
Bê tông B25
Cốt thép AI
Rb (MPa)
Rbt(MPa)
Ebx10-3(MPa)
Rs(MPa)
Rsc(MPa)
Esx10-4(MPa)
14.5
1.05
27
225
225
21
Giả thiết tính toán:
- a1 =1.5 cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo 2 phương đến mép bê tông chịu kéo
- ho Chiều cao có ích của tiết diện
ho = hs – a1= 8 – 1.5=6.5
- bề rộng tính toán của dải bản b =100cm
Tính:
Trong đó : ω - đặc trưng biến dạng của vùng bê tông chịu nén
ω = α – 0.008Rb
Ở đây: α = 0.85 đối với bê tông nặng
Rs - cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép (MPa), lấy theo bảng 21 trang 47 TCXDVN 356 : 2005
σsc,u - ứng suất giới hạn của cốt thép trong vùng bêtông chịu nén, được lấy theo mục 6.2.2.3 và theo bảng 15 trang 37 TCXDVN 356 : 2005. ssc,u = 400 MPa
Tính αR : αR = ξR(1 - 0.5ξR) = 0.618x(1 - 0.5x0.618) = 0.427
Tính αm :
Trong đó : M - mômen uốn lớn nhất mà cấu kiện phải chịu do tải trọng tính toán gây ra
Rb,Rs - cường độ chịu nén tính toán của bêtông và cường độ chiu kéo tính toán của cấu kiện
Nếu αm ≤ αR thì từ αm tra bảng phụ lục ra g
Diện tích cốt thép được tính theo
Hàm lượng cốt thép tính toán (μ) trong dãi bản cần đảm bảo điều kiện
Với : -
Theo TCVN lấy μmin = 0.05%
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau
Bảng 4.7 Bảng tính thép bản nắp.
Giá trị mômen(kNm)
am
z
As(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
As (cm2)
Mnhịp
1.144
0.0109
0.9945
0.60
8
200
2.52
0.22
Mgối
3.66
0.0349
0.9822
1.95
10
200
3.93
0.34
Tại vị trí lỗ thăm có Facắt = 1.509 cm2 theo 2 phương
Chọn Fgia cường ≥1.5 Facắt , Fgia cương = 1.5x1.509= 2.26 cm2
Chọn 2 f 12 (2.26cm2) gia cường cho cả 2 phương và có đoạn neo là:
Lneo ≥30d = 30x12 =360 mm, chọn lneo = 400 mm
Tính bản thành
a. Tải trọng
Bản thành là cấu kiện chịu nén uốn đồng thời, Lực nén trong bản thành chỉ do trọng lương bản thân thành và của bản nắp gây nên, tải trọng gió, để đơn giản ta xem bản thành chỉ chịu uốn.
Bản thành có tỉ số ld/ln = 4/1.5 = 2.667 tính bản thành theo dạng bản dầm
b. Sơ đồ tính
Hình 4.5 Tải trọng tác dụng lên bản thành.
Bản làm việc theo một phương, cắt một dải có bề rộng 1m để tính toán, kích thước lấy từ tim dầm đến tim bản nắp.
Hình 4.6 Sơ đồ tính và tải trọng tính toán bản thành.
c. Xác định nội lực
Các giá trị mômen
Mwhgối = kNm
Mwhnhịp = kNm
Mqngối =kNm
Mqnnhịp =kNm
Mgối= MWhgối + Mqngối = 0.14 + 1.61 = 1.75 kNm
Mnhịp = MWhnhịp + Mqnnhịp = 0.08 + 0.72 = 0.8 kNm
d. Tính cốt thép bản thành
Chọn a = 1.5 cm => h0 = 10 – 1.5 = 8.5 cm
Cắt một dải bản có bề rộng 1m để tính
Vật liệu dùng được cho trong bảng 4.6
Kết quả tính được cho trong bảng sau:
Bảng 4.8 Bảng tính cốt thép bản thành hồ nước mái
Giá trị mômen(kNm)
am
z
As(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
As (cm2)
Mnhịp
0.8
0.0130
0.9934
0.55
8
200
2.52
0.3
Mgối
1.75
0.0286
0.9855
1.21
8
200
2.52
0.3
Kiểm tra cốt thép bản thành theo cấu kiện chịu nén lệch tâm
Cắt một dải có bề rộng 10 cm để kiểm tra
As = 0.252 (cm2), Ás = 0.252 (cm2)
Với mômen M = 1.75x0.1 = 0.175 (kNm)
Lực dọc từ bản thành truyền vào (thiên về an toàn)
N = (4.229x0.1+3.994x2)x0.1 = 0.84 kN
Các đặc trưng vật liệu được cho trong bảng 4.6. xr = 0.605, ar = 0.422
Kiểm tra với tiết diện bxh = 10x10 (cm2), a = 1.5 cm => h0 = 10 - 1.5 = 8.5 cm
Za = h0 – a’ = 8.5 – 1.5 = 7 cm – khoảng cách giữa trọng tâm As và A’s
cm
Chiều dài tính toán
lo = 0.7x l = 0.7x1.3 = 0.91 m
cm
Vì hệ đang xét là hệ siêu tĩnh do đó e0 = max(e1,ea) = 20.8 cm
Độ mảnh l = lo/h = 91/10 = 9.1 > 8 xét đến uốn dọc
Tính h - hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Trong đó: Ncr - lực dọc tới hạn
Tính Ncr theo công thức thực nghiệm của do Gs Nguyễn Đình Cống đề xuất
Trong đó: q - hệ số xét đến độ lệch tâm
l0 - chiều dài tính toán cấu kiện
Eb – môđun đàn hồi của bê tông
I - mômen quán tính của tiết diện lấy đối xứng với trục qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng uốn.
cm4
kN
24.36 cm
Chiều cao vùng chịu nén
cm
Vì x2 =0.058 cm< 2a’= 3cm nên kiểm tra theo điều kiện sau:
Trong đó :
- M2gh = RsAsZa = 225x103x0.252x10-4x0.07 = 0.397 kNm
- e’ = e - Za = 24.36 – 7 = 17.36 cm - khoảng cách từ điểm đặt lực đến trọng tâm Ás
Kết luận : Bản thành đủ khả năng chịu nén lệch tâm.
Kiểm tra khe nứt bản thành ( trạng thái giới hạn 2)
Khả năng chống nứt của các kết cấu hay bộ phận kết cấu được phân thành 3 cấp phụ thuộc vào điều kiện làm việc và loại cốt thép được dùng. Hồ nước mái là kết cấu chịu áp lực chất lỏng và một phần tiết diện chịu nén. Do đó dựa vào bảng 1 TCXDVN 356 : 2005 thì cấp chống nứt là cấp 3 có:
acrc = 0.3 mm - bề rộng vết nứt giới hạn
Khi tính toán khả năng chống nứt người ta sử dụng những nguyên tắc sau:
Dùng giả thiết tiết diện phẳng, nghĩa là sau khi biến dạng, tiết diện vẫn được coi là phẳng.
Độ dãn dài lớn nhất của thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng có giá trị bằng ; ứng suất bê tông trong vùng kéo được xem là phân bố đều với giá trị là Rbt,ser.
Ứng suất vùng bê tông chịu nén được xác định có xét đến biến dạng đàn hồi và không đàn hồi của bê tông.
Đối với bản thành là cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm nội lực trên tiết diện thẳng góc khi hình thành vết nứt. Do đó tính toán hình thành vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện.
Bề rộng khe nứt xác định theo công thức
Trong đó: acrc - tính bằng mm
d - hệ số lấy bằng 1 đối với cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm, lấy bằng 1.2 đối
với cấu kiện chịu kéo
jl - hệ số lấy bằng 1.0 đối với tải trọng tác dụng ngắn hạn được lấy phụ thuộc vào bê tông và điều kiện làm việc
jl = 1.2 đối với bê tông nặng, trong trạng thái bão hòa nước
h - hệ số lấy bằng 1.0 đối với cốt thép thanh có gờ; bằng 1.3 đối với cốt thép tròn trơn; bằng 1.2 đối với thép sợi có gờ hoặc cáp; bằng 1.4 đối với cốt thép trơn
Lấy h = 1.3
ss - ứng suất trong các thanh cốt thép lớp ngoài cùng
Ở đây ta tính ss ứng với 2 trường hợp:
Trường hợp cấu kiện chịu uốn
M - mômen tiêu chuẩn tại tiết diện đang xét
Gió hút tiêu chiẩn : kN/m2
Áp lực nước tiêu chuẩn: kN/m2
Mwhgối = kNm
Mwhnhịp = kNm
Mqngối =kNm
Mqnnhịp = kNm
Tổng mômen ở gối và nhịp
kNm
kNm
As = 0.252 cm2 - diện tích cốt thép chịu kéo của tiết diện đang xét bxh = 10x10
z - cánh tay đòn của nội ngẫu lực được tính theo công thức sau:
jf - hệ số xét đến ảnh hưởng cánh chịu nén trong tiết diện chữ T trong trường hợp này jf = 0
x - chiều cao tương đương vùng chịu nén
Giá trị ss được tính trong bảng sau:
Bảng 4.9 Bảng xác định ứng suất trong các thanh cốt thép ngoài cùng.
Giá trị mômen(kNm)
h0(cm)
As(cm2)
am
x
z(cm)
ss(kN/m2)
Mnhịp
0.72
8.5
0.252
0.0687
0.0713
8.20
348554.56
Mgối
1.577
8.5
0.252
0.1505
0.1640
7.80
801980.10
Es - môđun đàn hồi của cốt thép
- hàm lượng cốt thép chịu kéo của tiết diện,
% > 0.02 % => lấy m = 0.02%
(theo mục 7.2.2.1 TCXDVN 356 : 2005)
d - đường kính cốt thép được tính bằng mm, d = 8 mm
Bảng 4.10 Bảng tính bề rộng khe nứt bản thành.
Giá trị mômen(kNm)
Esx104(MPa)
d
jl
h
m
d(mm)
ss(kN/m2)
acrc(mm)
Nhận xét
Mnhịp
0.72
27
1
1.2
1.3
0.02
8
348554.56
0.121
Thỏa
Mgối
1.577
27
1
1.2
1.3
0.02
10
801980.10
0.299
Thỏa
Tính bản đáy
Sơ đồ tính
Hình 4.8 Sơ đồ tính bản đáy.
Bản đáy là bản 2 phương có tỉ số chiều cao dầm và chiều dày sàn là >3 bản lien kết ngàm với dầm.
Xác định nội lực
Giả thiết tính toán:
Ô bản được tính toán như ô bản đơn, không xét đến sự ảnh hưởng của ô bản bên cạnh.
Ô bản đươc tính theo sơ đồ đàn hồi
Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán.
Ta có: qbđ = 25.941 kN/m2
Tổng tải trọng tác dụng trên ô bản
P = qbđ .ln.ld = 25.941x3.55x3.55 = 326.92 KN.
Bảng 4.11 Bảng xác định các hệ số ai1, ai2, bi1, bi2.
ln (m)
ld (m)
Tỉ số ln/ld
ai1
ai2
bi1
bi2
3.55
3.55
1
0.0179
0.0179
0.0417
0.0417
Giá trị mômen:
Mômen nhịp:
M1 = M2 = ai1.P = 0.0179x326.92 = 5.85 kNm
Mômen gối:
MI = MII = bi1.P = 0.0417x326.92 = 13.63 kNm
Tính cốt thép
Đặc trưng vật liệu cho trong bảng 4.6
Chọn: a = 1.5cm Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
ho = hbđ – a = 13 - 1.5 = 11.5cm Chiều cao có ích của tiết diện
Cốt thép được tính toán như cấu kiện chịu uốn
Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo công thức:
Với :
Theo TCVN lấy μmin = 0.05%
Bảng 4.12 Bảng tính cốt thép bản đáy
Giá trị mômen(kNm)
am
z
As(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
s (mm)
As (cm2)
Mnhịp
5.85
0.0305
0.9845
2.30
8
200
2.52
0.22
Mgối
13.63
0.0711
0.9631
5.47
10
140
5.61
0.49
Kiểm tra nứt bản đáy (Tính theo trạng thái giới hạn thứ 2)
Kiểm tra nứt cho một dải có bề rộng 1m
Tính toán kiểm tra khe nứt tương tự mục 4.3.2.f
acrc = 0.3 mm - bề rộng vết nứt giới hạn
Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên bản đáy
kN/m2
Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản
Ptc = ln.ld.qtc = 3.55x3.55x23.37 = 294.52 kN
Mômen nhịp: Mnhịp = M1 = M2 = ai1.P = 0.0179x294.52 = 5.27 kNm
Mômen gối: Mgối = MI = MII = bi1.P = 0.0417x294.52 = 12.28 kNm
Bảng 4.13 Bảng xác định ứng suất trong các thanh cốt thép ngoài cùng.
Giá trị mômen(kNm)
h0(cm)
As(cm2)
am
x
z(cm)
ss(kN/m2)
Mnhịp
5.27
11.5
2.52
0.0275
0.0279
11.34
184419.46
Mgối
12.28
11.5
5.61
0.0640
0.0662
11.12
196862.51
Bảng 4.14 Bảng tính bề rộng khe nứt bản đáy.
Giá trị mômen(kNm)
Esx104(MPa)
d
jl
h
m
d(mm)
ss(kN/m2)
acrc(mm)
Nhận xét
Mnhịp
5.27
27
1
1.2
1.3
0.02
8
184419.46
0.064
Thỏa
Mgối
12.28
27
1
1.2
1.3
0.02
10
196862.51
0.074
Thỏa
Tính dầm nắp và dầm đáy
4.3.4.1. Xác định tải trọng
Hệ dầm nắp:
- Trọng lượng bản thân dầm
- Tải trọng bản nắp truyền xuống
Hệ dầm đáy:
- Trọng lượng bản thân dầm
- Tải trọng do nước truyền xuống
- Tải trọng do bản thành truyền xuống (đối với các dầm biên)
Các tải trọng từ ô bản truyền vào dầm theo qui luật tam giác (vì ô bản là hình vuông)
Xác định tải trọng tác dụng lên hệ dầm nắp
Tải trọng phân bố đều trên bản nắp qbn = 3.994 kN/m2
Hình 4.9 Sơ đồ truyền tải vào hệ dầm nắp
Hình 4.10 Tải trọng tác dụng lên dầm D1
Giá trị qbnl = 3.994x4 = 15.98 kN/m
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D2
Giá trị kN/m
Xác định tải trọng tác dụng lên hệ dầm đáy D3
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm đáy qbđtt = 25.941 kN/m2
Hình 4.11 Sơ đồ truyền tải từ bản đáy vào hệ dầm đáy
Hình 4.12 Tải trọng từ bản đáy truyền vào hệ dầm đáy D3
Giá trị qbđl = 25.941x4 = 103.76 kN/m
Xác định tải trọng tải trọng tác dụng lên dầm D4
- Tải trọng do bản đáy truyền vào
Hình 4.13 Tải trọng tác dụng lên dầm D3
Giá trị kN/m
- Tải trọng do trọng lượng bản thân bản
Hình 4.14 Tải trọng từ bản thành và dầm nắp truyền xuống
kN/m
= kN
4.3.4.2. Tính nội lực dầm, cột hồ nước
Dùng phần mềm sap v10 để giải nội lực dầm, cột. Trọng lượng bản thân dầm phần mền tính.
Tính nội lực (đơn vị nội lực: Mômen: kNm; Lực cắt và phản lực: kN)
Hình 4.15 Mô hình khung và tải trọng hồ nước nhập vào sap
Hình 4.16 Tải trọng tác dụng lên dầm D1 và D3
Hình 4.17 Tải trọng tác dụng lên D2 và D4
Hình 4.18 Biểu đồ mômen khung hồ nước
Hình 4.19 Biểu đồ mômen dầm D2 và D4
Giá trị mômen: - Dầm D2: Mômen nhịp Mnhịp = 4.73 kNm
Mômen gối: Mgối = 11.03 kNm
- Dầm D4: Mômen nhịp Mnhịp = 70.24 kNm
Mômen gối Mgối = 128.91 kNm
Hình 4.20 Biểu đồ mômen dầm D1 và D3
Giá trị mômen: - Dầm D1: Mômen nhịp Mnhịp = 31.25 kNm
Mômen gối Mgối = 59.07 kNm
- Dầm D3: Mômen nhịp Mnhịp = 172.22 kNm
Mômen gối Mgối = 272.52 kNm
Hình 4.21 Biểu đồ lực cắt của dầm D2 và D4.
Giá trị lực cắt: - Dầm D2: Qmax = 12.19 kN
- Dầm D4: Qmax = 168.11 kN
Hình 4.22 Biểu đồ lực cắt D1 và D3
Giá trị lực cắt: - Dầm D1: Qmax = 45.16 kN
- Dầm D3: Qmax = 222.37 kNm
Bảng 4.15 Bảng tổng hợp nội lực dầm.
Dầm
Mômen (kNm)
Lực cắt(kN)
Nhịp
Gối
D1
31.25
59.07
45.16
D2
4.73
11.03
12.19
D3
172.22
272.52
222.37
D4
70.24
128.91
168.11
4.3.4.3. Tính cốt thép dầm
Dầm nắp D1 ở nhịp tính toán có xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén
Tiết diện dầm được cho trong bảng 4.2
Bảng 4.16 Đặc trưng vật liệu.
Bê tông B25
Cốt thép AII
Rb (MPa)
Rbt(MPa)
Ebx10-3(MPa)
Rs(MPa)
Rsc(MPa)
Esx10-4(MPa)
14.5
1.05
27
280
280
21
- Tính dầm D1
Tính thép chịu mômen dương ở nhịp
Mômen dầm D1: M = 31.25 kNm
Giả thiết tính toán:
- a = 5 cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
- h0 = 40 – 5 = 35 cm
Chiều dày cánh bằng chiều dày bản nắp hf = 8 cm
Độ vươn của cánh sf 6hf = 6x8 = 48 cm
Lấy sf = 48 cm <= 133 cm
bf = b + 2sf = 30 + 2x48 = 126 cm
Tính Mf = Rbbfhf(h0 – 0.5hf) = 14.5x103x1.26x0.08(0.35 – 0.5x0.08) = 453.9 kNm
M < Mf - trục trung hòa đi qua cánh, tính theo trường hợp tiết diện chữ nhật có bề rộng bằng bf
Tính thép chịu mômen âm ở gối tính theo tiết diện 30x40 cm
Tính dầm D2, D3, D4
Giả thiết tính toán:
- a = 5 cm khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo
Kết quả tính cốt thép dầm bể nước được trình bày trong bảng sau
Bảng 4.17 Bảng tính cốt thép dọc dầm hồ nước.
Dầm
Giá trị mômen(kNm)
am
z
As(cm2)
Chọn thép
m (%)
f (mm)
Số thanh
As (cm2)
D1
Mnhịp
31.25
0.0140
0.9930
3.21
16
4
8.04
0.18
Mgối
59.07
0.1109
0.9411
6.40
18
3
7.62
0.73
D2
Mnhịp
4.73
0.0261
0.9868
0.68
16
2
4.02
0.80
Mgối
11.03
0.0609
0.9686
1.63
16
2
4.02
0.80
D3
Mnhịp
172.22
0.3232
0.7973
22.04
22
6
22.8
2.17
Mgối
272.52
0.3916
0.7329
33.20
28
6
36.9
3.08
D4
Mnhịp
70.24
0.1318
0.9291
7.71
16
4
8.04
0.77
Mgối
128.91
0.2419
0.8592
15.31
22
4
15.2
1.45
Tính cốt đai dầm
Đặc trưng vật liệu được cho trong bảng 4.6
Bước 1: Chuẩn bị số liệu
Các hệ số b, jb2, jb3, jb4 phụ thuộc loại bê tông được lấy như sau
- b = 0.01 theo mục 6.2.3.2 TCXDCN 356: 2005
- jb2 = 2 theo mục 6.2.3.3 TCXDVN 356: 2005
- jb3 = 0.6 theo mục 6.2.3.3 TCXDVN 356: 2005
- jb4 = 1.5 theo mục 6.2.3.4 TCXDVN 356: 2005
Chọn a = 5 cm => h0 = h – a
Bước 2: Kiểm tra về điều kiện tính toán
QA Qo = 0.5 jb4 (1 + jn)Rbtbho
-Nếu thỏa điều kiện thì đặt cốt đai theo cấu tạo.
-Ngược lại, phải tính cốt đai như sau
Bước 3: Trình tự tính cốt đai
-Tính:
với
1.5
-Từ C* xác định C, Co theo bảng:
C*
<ho
ho -2ho
>2ho
C
ho
C*
C*
Co
C*
C*
2ho
-Tính: ;
-Tính:
-Chọn qsw = max ( qw1, qw2)
-Khoảng cách cốt đai theo tính toán:
-Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:
khi h < 450mm
khi h 450mm
s = min(stt, sct)
Bước 4: Kiểm tra điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng
-Nếu thỏa điều kiện thì bố trí cốt đai
-Ngược lại, có thể chọn lại cốt đai hoặc tăng tiết diện.
Kết quả cốt đai dầm D1, D2, D3 được tính trong bảng sau:
Bảng 4.18 Bảng tính cốt đai dầm D1, D2, D3
Dầm
QA (N)
b (cm)
h (cm)
Q0(N)
Nhận xét
stt (mm)
sct (mm)
schọn (mm)
0.7Qbt(N)
Kiểm traQA<0.7Qbt
D1
45.16
30
40
33.075
Tính cốt đai
239
150
150
24010.89
Đạt
D2
12.19
20
30
15.750
Đai cấu tạo
359
150
150
17085.55
Đạt
D3
222.4
30
45
37.800
Tính cốt đai
163
150
150
27441.01
Đạt
D4
168.1
30
40
33.075
Tính cốt đai
188
150
150
273.36
Đạt
4.3.4.5. Tính cốt treo
Đối với hệ dầm trực giao D1 và hệ dầm trực giao D2 tải chỗ giao giữa 2 dầm trực giao lực cặt bằng 0 do đó chỉ cần bố trí cốt treo theo cấu tạo 5 f8s60.
4.3.4.6 Tính cốt thép cột
Bảng 4.19 Bảng giá trị nội lực cột C1 và C2.
Frame
Station
P
V2
V3
T
M2
M3
Text
m
KN
KN
KN
KN-m
KN-m
KN-m
C1
0
-313.03
-70.832
70.832
1.355E-15
18.305
-18.305
C1
0.5
-311.793
-70.832
70.832
1.355E-15
-17.1108
17.1108
C1
1
-310.555
-70.832
70.832
1.355E-15
-52.5266
52.5266
C'1
0
-29.337
-21.285
21.285
2.98E-16
30.9228
-30.9228
C'1
1
-26.862
-21.285
21.285
2.98E-16
9.6375
-9.6375
C'1
2
-24.387
-21.285
21.285
2.98E-16
-11.6479
11.6479
C2
0
-531.95
-208.488
1.296E-14
6.232E-16
1.306E-14
-55.341
C2
0.5
-530.712
-208.488
1.296E-14
6.232E-16
6.583E-15
48.9031
C2
1
-629.475
-208.488
1.296E-14
6.232E-16
1.027E-16
153.1473
C'2
0
-70.883
-79.064
6.692E-15
1.775E-15
1.424E-14
-100.3034
C'2
1
-68.408
-79.064
6.692E-15
1.775E-15
7.549E-15
-21.2393
C'2
2
-65.933
-79.064
6.692E-15
1.775E-15
8.576E-16
57.8249
Ta thấy: Cột C1 có M2 = M3 do đó tính cột theo nén lệch tâm xiên
Cột C2 M2 quá nhỏ do đó tính cột theo nén lệch tâm phẳng
Tính cột theo trường hợp nén lệch tâm phẳng sau đó bố trí thép theo chu vi
Đặc trưng vật liệu được cho trong bảng 4.16
Tra bảng xr = 0.605
Giả thiết a, a’ Tính h0 = h- a => Za = h0 – a’
Xác định độ lệch tâm ngẫu nhiên
ea = max(l/600 ; h/30)
Tính e1 = M/N
- Xác định độ lêch tâm ban đầu eo ,với eo =max(e1 ; ea)
- Xét ảnh hưởng của uốn dọc ,và xác định độ lêch tâm tính toán e:
Khi £ 8 thì bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc (h = 1)
Khi > 8 thì cần phải xét ảnh hưởng của uốn dọc .
- Xác định Ncr để tính h theo công thức:
Trong đó: - hệ số xét đến độ lệch tâm
h =
Tính e theo công thức:e = he0 + - a
- Tính sơ bộ chiều cao vùng nén x1 theo công thức
x1 =
- Tính cốt thép dọc
Dựa vào x1 đã tìm được để phân ra các trường hợp để tính toán như sau
Trường hợp 1. Khi 2a’ £ x1 £ xRh0, lấy x = x1 và tính A’s
Trường hợp 2. Khi x1 < 2a’,tính As theo công thức
Trường hợp 3. Khi x1 > xRh0, xảy ra trường hợp nén lệch tâm bé, thay x = x1 vào (**) để tính gần đúng A’s và đặt là
,
Tính lại x theo công thức
Thay x vào công thức ở trường hợp 1 để tính A’s
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép:
Nếu mmin £ mt £ mmax = 3.0% thì hợp lý
Nếu mt >mmax thì cần tăng kích thước tiết diện hoặc tăng mác bêtông.
Nếu mt <mmin , thì lấy :
Trong đó ,mmin lấy như sau: =0,1% khi l/r < 17
=0,2% khi lo/r 35
=0,4% khi lo/b 83
=0,5% khi lo/b >83
l(m)
l0(m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
1
0.7
30
30
4
26
Tính thép cột C1.
Phần tử
Tiết diện
Nội lựcM (kNm)N (kN)
ex(m)
ey(m)
Giá trị quy đổi
Ph. tính toán
eoi(m)
Moi
(kNm)
N
(kN)
C1
0.00
M2
18.305
0.0585
0.0585
X
eox =
0.087
Moy =
-27.234
-313.03
M3
-18.305
0.0585
0.0585
X
eox =
0.087
Moy =
-27.234
-313.03
N
-313.03
0.0585
0.0585
X
eox =
0.087
Moy =
-27.234
-313.03
1.00
M2
-52.53
0.1691
0.1691
X
eox =
0.253
Moy =
78.572
310.56
M3
52.53
0.1691
0.1691
X
eox =
0.253
Moy =
78.572
310.56
N
310.56
0.1691
0.1691
X
eox =
0.253
Moy =
78.572
310.56
eo
Nth
h
e
N/Rbb
Tr.
mmin
As=A's
mtTT
Chọn thép bố trí mỗi bên
Asch
mtBT
(cm)
(kN)
(cm)
(cm)
hợp
(%)
(cm2)
(%)
(cm2)
(%)
8.70
96,179
1.00
19.73
7.20
2
0.05%
0.39
0.10%
3Ø18
7.63
1.96%
8.70
70,292
1.00
19.74
7.20
2
0.39
0.10%
8.70
115,594
1.00
19.72
7.20
2
0.39
0.10%
25.30
59,879
1.01
36.43
7.14
2
7.28
1.87%
25.30
70,234
1.00
36.41
7.14
2
7.27
1.86%
25.30
83,178
1.00
36.39
7.14
2
7.26
1.86%
Tính thép cột C2
Phần tử
Tiết diện
Nội lựcM (kNm)N (kN)
ex(m)
ey(m)
Giá trị quy đổi
Ph. tính toán
eoi(m)
Moi
N
C2
0.00
M2
0
0.0874
0
X
eox =
0.087
Moy =
55.067
632.95
M3
-55.34
0.0874
0
X
eox =
0.087
Moy =
55.067
632.95
N
532.95
0.0874
0
X
eox =
0.087
Moy =
55.067
632.95
1.00
M2
0
0.2433
0
X
eox =
0.243
Moy =
152.964
-629.48
M3
153.15
0.2433
0
X
eox =
0.243
Moy =
152.964
-629.48
N
-529.48
0.2433
0
X
eox =
0.243
Moy =
152.964
-629.48
eo
Nth
h
e
N/Rbb
Tr.
mmin
As=A's
mtTT
Chọn thép bố trí mỗi bên
Asch
mtBT
(cm)
(kN)
(cm)
(cm)
hợp
(%)
(cm2)
(%)
(cm2)
(%)
8.70
102,723
1.01
19.75
14.55
1
0.05%
1.06
0.27%
4Ø25
19.63
5.03%
8.70
76,835
1.01
19.77
14.55
1
1.08
0.28%
8.70
122,138
1.01
19.75
14.55
1
1.05
0.27%
24.30
31,799
1.02
35.79
14.47
1
17.40
4.46%
24.30
42,154
1.02
35.67
14.47
1
17.27
4.43%
24.30
55,097
1.01
35.58
14.47
1
17.18
4.41%
Cốt thép được thể hiện trong bản vẽ KC: 07/06
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chương 4-HỒ NƯỚC MÁI.doc