Chuyển đổi ERD thành lược đồ quan hệ

Tài liệu Chuyển đổi ERD thành lược đồ quan hệ: Chuyển đổi ERD thành lược đồ quan hệ 1 Mô hình hóa dữ liệu Nội dung  Bảy bước chuyển đổi từ ERD thành các quan hệ 2 Phương pháp chuyển đổi  Có 1 phương pháp chuẩn đê ̉chuyển tư ̀lược đô ̀ER thành lược đô ̀dữ liệu quan hê.̣  Gồm 7 bước 3 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity)  Mỗi kiểu thực thể thông thường được chuyển thành 1 quan hệ (bảng).  Khoá chính của kiểu thực thể trở thành khoá chính của bảng.  Các thuộc tính của kiểu thực thể trở thành các cột của bảng 4 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity) 5 Entity Customer Ba ̉ng Customer Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity)  Với thuộc tính phức (composite attribute): mỗi thành phần đơn của thuộc tính phức được chuyển thành 1 cột của bảng 6 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity) 7 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity)  Với thuộc tính đa trị: ...

pdf35 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 6871 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyển đổi ERD thành lược đồ quan hệ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyển đổi ERD thành lược đồ quan hệ 1 Mô hình hóa dữ liệu Nội dung  Bảy bước chuyển đổi từ ERD thành các quan hệ 2 Phương pháp chuyển đổi  Có 1 phương pháp chuẩn đê ̉chuyển tư ̀lược đô ̀ER thành lược đô ̀dữ liệu quan hê.̣  Gồm 7 bước 3 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity)  Mỗi kiểu thực thể thông thường được chuyển thành 1 quan hệ (bảng).  Khoá chính của kiểu thực thể trở thành khoá chính của bảng.  Các thuộc tính của kiểu thực thể trở thành các cột của bảng 4 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity) 5 Entity Customer Ba ̉ng Customer Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity)  Với thuộc tính phức (composite attribute): mỗi thành phần đơn của thuộc tính phức được chuyển thành 1 cột của bảng 6 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity) 7 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity)  Với thuộc tính đa trị: thực thể sẽ được chuyển thành 2 quan hệ  Một quan hệ chứa mọi thuộc tính trừ thuộc tính đa trị  Một quan hệ có 2 thuộc tính: 1 khoá và 1 thuộc tính đa trị 8 Bước 1: chuyển đổi kiểu thực thể thông thường (regular entity) 9 Bước 2: Chuyển đổi kiểu thực thể yếu (weak entity)  Mỗi thực thể yếu sẽ chuyển thành 1 quan hệ mới chứa các thuộc tính của thực thể yếu.  Thuộc tính xác định của kiểu thực thể chủ được đưa vào như là 1 thuộc tính của quan hệ mới và sẽ trở thành khóa ngoại  Khóa chính cuả quan hệ mới = thuộc tính xác định của thực thể chủ + thuộc tính xác định của thực thể yếu. 10 Bước 2: Chuyển đổi kiểu thực thể yếu (weak entity) 11 Bước 2: Chuyển đổi kiểu thực thể yếu (weak entity)  Khóa chính của quan hệ DEPENDENT là khóa phức gồm 4 thuộc tính: Employee_ID, First_Name, Middle_Initial, Last_Name.  Có cách nào đơn giản hóa khóa chính ?? 12 Khóa chính thay thế (Surrogate primary key)  Thường là 1 số tuần tự được gán làm khóa chính.  Khóa chính thay thế được dùng khi:  Khóa chính phức  Khóa chính từ ERD (theo yêu cầu nghiệp vụ) không hiệu quả (ví dụ: quá dài)  Khóa chính từ ERD bị dùng lại (recycled) hay lặp lại định kỳ, không thực sự duy nhất khi dùng lâu dài. 13 Ví dụ: sử dụng khóa chính thay thế  Từ khóa chính phức ( chứa 4 thuộc tính) DEPENDENT(EmployeeID, FirstName, Middlelnitial, LastName, DateOfBirth: Gender) Thay thành khóa thay thế DEPENDENT( Dependent#, EmployeeiD, FirstName, Middlelnitial, LastName, DateOfBirth: Gender) 14 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi  Phụ thuộc vào bậc (degree) và lượng số (cardinalities) của mối liên kết giữa 2 thực thể  Mối liên kết 1:M  Mối liên kết M:N  Mối liên kết 1:1 15 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi 1:m  Mối liên kết 1-M:  Đưa thuộc tính khóa chính của kiểu thực thể phía 1 vào làm khoá ngoại của quan hệ tương ứng với kiểu thực thể phía M. 16 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi 1:M17 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi M:N  Với mối liên kết M-N:  Tạo một quan hệ mới mà khoá chính của quan hệ mới bao gồm khóa chính của 2 kiểu thực thể tham gia vào mối liên kết. Mỗi thuộc tính khóa này cũng chính là khóa ngoại của quan hệ mới. 18 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi M:N 19 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi 1:1  Với mối liên kết 1-1: là 1 trường hợp đặc biệt của 1-M.  Khoá chính của 1 trong 2 quan hệ sẽ được đưa vào làm khoá ngoại của quan hệ kia.  Nếu 1 trong 2 đầu mối liên kết là nhiệm ý, thì nên đưa khoá chính của kiểu thực thể bắt buộc vào làm khoá ngoại của quan hệ kia 20 Bước 3: Chuyển đổi mối liên kết 2 ngôi 1:1 21 Bước 4: Chuyển đổi kiểu thực thể kết hợp  Bước 1: tạo quan hệ mới cho thực thể kết hợp.  Bước 2: tùy thuộc vào kiểu thực thể kết hợp đã có sẵn thuộc tính xác định (identifier) chưa? 22 Bước 4: Chuyển đổi kiểu thực thể kết hợp ◦ Nếu kiểu thực thể kết hợp không có thuộc tính xác định riêng, khoá chính của quan hệ mới bao gồm khoá chính của 2 quan hệ tương ứng với 2 kiểu thực thể có liên quan ◦ Nếu kiểu thực thể kết hợp có thuộc tính xác định riêng thì thuộc tính này được dùng làm khoá chính cho quan hệ mới. 23 Ví dụ: Chuyển đổi kiểu thực thể kết hợp 24 Example: Map Binary One-to-one Relationships25 Bước 5: chuyển đổi mối liên kết 1 ngôi  Với liên kết 1 ngôi 1-M:  Thêm 1 khoá ngoại vào quan hệ để tham chiếu đến các trị của khoá chính (khoá ngoại và khoá chính phải cùng miền trị).  Khoá ngoại đệ quy (recursive foreign key) : a foreign key in a relation that references the primary key values of that same relation 26 Bước 5: chuyển đổi mối liên kết 1 ngôi 27 Bước 5: chuyển đổi mối liên kết 1 ngôi  Với liên kết 1 ngôi M-N:  Tạo một quan hệ mới (associative relation) cho mối liên kết  Khoá chính của quan hệ mới bao gồm 2 thuộc tính lấy từ khoá chính của quan hệ chính. Hai thuộc tính này không cần cùng tên.  Các thuộc tính không khóa của mối liên kết được chuyển thành thuộc tính của quan hệ mới. 28 Bước 5: chuyển đổi mối liên kết 1 ngôi 29 Bước 6: chuyển đổi mối liên kết 3 ngôi  Tạo một quan hệ mới cho mối liên kết 3 ngôi (quan hệ kết hợp).  Khóa chính mặc định cho quan hệ kết hợp (associative relation) là 3 khóa chính của các kiểu thực thể có liên quan. Mỗi thuộc tính riêng lẻ này lại chính là khóa ngoại tham chiếu đến các kiểu thực thể tương ứng.  Nên dùng khóa thay thế cho khóa chính phức 30 Example Map Ternary Relationships 31 Bước 7: chuyển đổi mối liên kết siêu kiểu/ kiểu con  Mô hình dữ liệu quan hệ không hổ trợ trực tiếp mối quan hệ supertype/ subtype nhưng có 1 vài chiến lược giúp người thiết kế DB có thể dùng để biểu diễn mối quan hệ này 32 Bước 7: chuyển đổi mối liên kết siêu kiểu/ kiểu con  Trình tự chuyển đổi của 1 chiến lược thông dụng: 1. Tạo 1 quan hệ cho siêu kiểu và 1 quan hệ cho mỗi kiểu con 2. Đưa vào quan hệ cho siêu kiểu những thuộc tính chung 3. Đưa vào mỗi quan hệ cho mỗi kiểu con khoá chính của siêu kiểu cùng với thuộc tính riêng của từng kiểu con 4. Thêm thụôc tính phân biệt kiểu con vào siêu kiểu 33 Ví dụ 34 Ví dụ 35

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1_chuong_3_phan_4_1421_1997412.pdf