Tài liệu Chuyên đề Thực trạng công tác hạch toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty công trình đường thủy: L I M Đ UỜ Ở Ầ |.
Nguyên v t li u và Công c d ng c là đ i t ng lao đ ng và là ph ng ti nậ ệ ụ ụ ụ ố ượ ộ ươ ệ
s n su t c a Công ty , vì v y hi u và qu n lý s d ng có hi u qu chúng giúp choả ấ ủ ậ ể ả ử ụ ệ ả
Công ty ti t ki m đ c nhi u chi phí. M t khác qu n lý nguyên v t li u con giúp choế ệ ượ ề ặ ả ậ ệ
công ty s d ng nguyên v t li u t t trong thi công và trong s n xu t b o đ m s nử ụ ậ ệ ố ả ấ ả ả ả
ph m mà công ty làm ra đúng tiêu chu n ch t l ng, k thu t c a nhà ch công trình.ẩ ẩ ấ ượ ỹ ậ ủ ủ
Công c d ng c là ph ng tiên tham gia vào quá trình t o ra s n ph m nó tác đ ngụ ụ ụ ươ ạ ả ẩ ộ
đ n ch t l ng t t s u c a s n ph m, n u công c d ng c dùng trong s n xu t thiế ấ ượ ố ấ ủ ả ẩ ế ụ ụ ụ ả ấ
công đ y đ và đ m b o tiêu chu n ch t l ng giúp ng i công nhân nâng cao năngầ ủ ả ả ẩ ấ ượ ườ
su t lao đ ng đ m b o đúng ti n đ yêu c u c a nhà qu n lý ấ ộ ả ả ế ộ ầ ủ ả
Trong nh ng năm g n đây do s bi n đ ng c a n n kinh t đ c bi t là s bi nữ ầ ự ế ộ ủ ề ế ặ ệ ự ế
đ ng c a...
45 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Thực trạng công tác hạch toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại công ty công trình đường thủy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ |.
Nguyên v t li u và Công c d ng c là đ i t ng lao đ ng và là ph ng ti nậ ệ ụ ụ ụ ố ượ ộ ươ ệ
s n su t c a Công ty , vì v y hi u và qu n lý s d ng có hi u qu chúng giúp choả ấ ủ ậ ể ả ử ụ ệ ả
Công ty ti t ki m đ c nhi u chi phí. M t khác qu n lý nguyên v t li u con giúp choế ệ ượ ề ặ ả ậ ệ
công ty s d ng nguyên v t li u t t trong thi công và trong s n xu t b o đ m s nử ụ ậ ệ ố ả ấ ả ả ả
ph m mà công ty làm ra đúng tiêu chu n ch t l ng, k thu t c a nhà ch công trình.ẩ ẩ ấ ượ ỹ ậ ủ ủ
Công c d ng c là ph ng tiên tham gia vào quá trình t o ra s n ph m nó tác đ ngụ ụ ụ ươ ạ ả ẩ ộ
đ n ch t l ng t t s u c a s n ph m, n u công c d ng c dùng trong s n xu t thiế ấ ượ ố ấ ủ ả ẩ ế ụ ụ ụ ả ấ
công đ y đ và đ m b o tiêu chu n ch t l ng giúp ng i công nhân nâng cao năngầ ủ ả ả ẩ ấ ượ ườ
su t lao đ ng đ m b o đúng ti n đ yêu c u c a nhà qu n lý ấ ộ ả ả ế ộ ầ ủ ả
Trong nh ng năm g n đây do s bi n đ ng c a n n kinh t đ c bi t là s bi nữ ầ ự ế ộ ủ ề ế ặ ệ ự ế
đ ng c a giá c th tr ng th ng là tăng cao không l ng. Vì v y mà chi phí vộ ủ ả ị ườ ườ ườ ậ ề
nguyên v t li u và công c d ng c tăng cao làm nh h ng không nh t i ngu n v nậ ệ ụ ụ ụ ả ưở ỏ ớ ồ ố
l u đ ng c a Công ty vì v y vi c qu n lý và h ch toán ch t ch nguyên v t li u vàư ộ ủ ậ ệ ả ạ ặ ẽ ậ ệ
công c d ng c giúp cho Công ty năng đ ng h n trong vi c gi m chi phí giá thành cácụ ụ ụ ộ ơ ệ ả
h p đ ng , nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.ợ ồ ệ ả ả ấ
Chuyên đ th c t p c a em t i đ c trình b y thành 3 ph n ề ự ậ ủ ạ ượ ầ ầ
Ph n 1: Đ c đi m kinh t - k thu t c a Công ty công trình đ ng thuầ ặ ể ế ỹ ậ ủ ườ ỷ
Ph n 2: Th c tr ng công tác h ch toán nguyên v t li u và công c d ng cầ ự ạ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
t i Công ty công trình đ ng thuạ ườ ỷ
Ph n 3: Đánh giá công tác k toán nguyên v t li u và công c d ng c t iầ ế ậ ệ ụ ụ ụ ạ
Công ty công trình đ ng th y ườ ủ
Th i gian th c t p t i Công ty căn c vào lý thuy t v i s v n d ng th c t t iờ ự ậ ạ ứ ế ớ ự ậ ụ ự ế ạ
Công ty công trình đ ng th y em đã trình b y m t s ho t đ ng lao đ ng s n xu t vàườ ủ ầ ộ ố ạ ộ ộ ả ấ
qu n lý t i Công ty. Nh ng do y u t ch quan v nh n th c và cách nhìn nh n c aả ạ ư ế ổ ủ ề ậ ứ ậ ủ
m t sinh viên th c t p vì v y chuyên đ c a em s có nh ng thi u sót nh t đ nh v yộ ự ậ ậ ề ủ ẽ ữ ế ấ ị ậ
em mong mu n nh n đ c s ch b o c a th y cô h ng d n cùng các cô các chúố ậ ượ ự ỉ ả ủ ầ ướ ẫ
trong phòng k toán t i Công ty giúp bài vi t c a em đ c hoàn thi nế ạ ế ủ ượ ệ
Em xin chân thành c m n !ả ơ
SINH VIÊN.
Nguy n Anh Tu nễ ấ
PH N IẦ .
Đ C ĐI M KINH T K THU T C A CÔNG TYẶ Ể Ế Ỹ Ậ Ủ
XD CÔNG TRÌNH Đ NG TH YƯỜ Ủ
1. L ch s hình thành và phát tri n c a công tyị ử ể ủ
Công ty công trình đ ng th y là Doanh nghi p Nhà n c, đ c t ch c s nườ ủ ệ ướ ượ ổ ứ ả
xu t kinh doanh h ch toán kinh t đ c l p, có t cách pháp nhân đ y đ , có con d uấ ạ ế ộ ậ ư ầ ủ ấ
riêng, đ c phép m tài kho n t i Ngân hàng, có quy n quy t đ nh các v n đ trongượ ở ả ạ ề ế ị ấ ề
quá trình s n xu t kinh doanh c a công ty trong khuôn kh c a pháp lu t Vi t Nam vàả ấ ủ ổ ủ ậ ệ
quy đ nh c a T ng công ty,.là đ n v tr c thu c T ng công ty Xây d ng đ ng th y.ị ủ ổ ơ ị ự ộ ổ ự ườ ủ
Tên giao d ch qu c t : WACOị ố ế
Tr s chính : 159 Thái Hà - Đ ng Đa - Hà N iụ ở ố ộ
Chi nhánh : 14B8 - Ngô T t T - TP H Chí Minhấ ố ồ
Công ty công trình t ng th y ti n thân là Công ty công trình đ ng sông 01ườ ủ ề ườ
thu c C c đ ng sông - B giao thông v n t i, thành l p ngày 01/07/1972 theo quy tộ ụ ườ ộ ậ ả ậ ế
đ nh 288/QĐ-TCCB c a B giao thông v n t i. ị ủ ộ ậ ả
Năm 1983 Công ty công trình đ ng sông s 1 đ i tên thành Xí nghi p c uườ ố ổ ệ ầ
c ng 204 tr c thu c Liên hi p các xí nghi p giao thông 2 B giao thông v n t i.ả ự ộ ệ ệ ộ ậ ả
Năm 1986 , Xí nghi p c u c ng 204 đ c đ i tên thành Xí nghi p công trìnhệ ầ ả ượ ổ ệ
đ ng th y tr c thu c Liên hi p các Xí nghi p qu n lý giao thông đ ng th y 1.ườ ủ ự ộ ệ ệ ả ườ ủ
Tháng 1 năm 1990, Xí nghi p công trình đ ng th y 1 đ c đ i tên thành Côngệ ườ ủ ượ ổ
ty công trình đ ng th y tr c thu c T ng công ty Xây d ng đ ng th y theo quy tườ ủ ự ộ ổ ự ườ ủ ế
đ nh s 601/QĐ/TCCB_LĐ ngày 05/04/1993 c a B Giao Thông V n T i v vi cị ố ủ ộ ậ ả ề ệ
thành l p l i và quy đ nh nhi m v , quy n h n và c c u t ch c l i c a Công tyậ ạ ị ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ạ ủ
công trình đ ng thu .ườ ỷ
Có th nói r ng sau h n 30 năm ho t đ ng trong lĩnh v c xây d ng công trìnhể ằ ơ ạ ộ ự ự
thu , Công ty công trình thu đã có r t nhi u bi n đ i v tên, quy mô ho t đ ng, hìnhỷ ỷ ấ ề ế ổ ề ạ ộ
th c ho t đ ng. S thay đ i này là m t t t y u và hoàn toàn phù h p v i xu th phátứ ạ ộ ự ổ ộ ấ ế ợ ớ ế
tri n c a n n kinh t nói chung và c a ngành xây d ng nói riêng. K t qu đ t đ cể ủ ề ế ủ ự ế ả ạ ượ
sau h n 30 năm t n t i và phát tri n đã ch ng t Công ty đã và đang đi đúng h ng.ơ ồ ạ ể ứ ỏ ướ
Hi n nay t ch c b máy s n xu t c a Công ty có quy mô khá l n v i 8 đ n vệ ổ ứ ộ ả ấ ủ ớ ớ ơ ị
trong c n c, v i 1124 cán b công nhân viên trong đó có 213 k s , 129 ng i cóả ướ ớ ộ ỹ ư ườ
trình đ t trung c p tr lên, 782 công nhân các ngành và m t s l ng l n công nhânộ ừ ấ ở ộ ố ượ ớ
làm h p đ ng ng n h n. H th ng máy móc thi t b ph c v cho s n xu t c a Côngợ ồ ắ ạ ệ ố ế ị ụ ụ ả ấ ủ
ty cũng r t đa d ng và hi n đ i, đáp ng đ c yêu c u c a ngành v i h n 500 ch ngấ ạ ệ ạ ứ ượ ầ ủ ớ ơ ủ
lo i thi t b thi công c gi i, ph ng ti n v n t i thu b . V i s n l c khôngạ ế ị ơ ớ ươ ệ ậ ả ỷ ộ ớ ự ỗ ự
ng ng c a ban lãnh đ o và toàn th cán b công nhân viên trong Công ty nên t ngàyừ ủ ạ ể ộ ừ
thành l p cho đ n nay, đ c bi t sau khi Nhà n c chuy n n n kinh t t kinh t qu nậ ế ặ ệ ướ ể ề ế ừ ế ả
lý t p trung bao c p sang n n kinh t th tr ng, Công ty luôn phát tri n m t cáchậ ấ ề ế ị ườ ể ộ
v ng ch c trong quá trình s n xu t kinh doanh, hoàn thành các k ho ch đ t ra và kữ ắ ả ấ ế ạ ặ ế
ho ch c a c p trên giao cho. Vì v y, Công ty đã t o đ c uy tín trên th tr ng v iạ ủ ấ ậ ạ ượ ị ườ ớ
b n hàng và các t ch c tín d ng ạ ổ ứ ụ
Qua s phát tri n trên cho th y h ng đi hoàn toàn đúng đ n và có l i.ự ể ấ ướ ắ ợ
Đ đ t đ c m c tiêu đ ra năm 2005 Công ty s ti p t c đ u t chi u sâu muaể ạ ượ ụ ề ẽ ế ụ ầ ư ề
s m m i tài s n c đ nh nh m đ i m i công ngh , tăng ngân sách lao đ ng đápắ ớ ả ố ị ằ ổ ớ ệ ộ
ng nhu c u c a th tr ng. Cũng trong năm 2005 Công ty s n l c s n xu tứ ầ ủ ị ườ ẽ ỗ ự ả ấ
kinh doanh nh tìm hi u th tr ng, ti p c n công ngh m i, tăng vòng quay c aư ể ị ườ ế ậ ệ ớ ủ
v n, ti t ki m chi phí, nâng cao ch t l ng và trình đ cán b công nhân viên,ố ế ệ ấ ượ ộ ộ
nâng cao ch t l ng s n ph m truy n th ng, m r ng th tr ng tiêu th đấ ượ ả ẩ ề ố ở ộ ị ườ ụ ể
ph n đ u đ t k ho ch s n xu t kinh doanh đ ra cho năm nay.ấ ấ ạ ế ạ ả ấ ề
Nh v y, qua quá trình hình thành và phát tri n c a mình, Công ty công trìnhư ậ ể ủ
đ ng thu đã kh ng đ nh u th trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Công ty s làườ ỷ ẳ ị ư ế ạ ộ ả ấ ẽ
m t trong nh ng nhân t giúp ngành xây d ng công trình đ ng thu nói riêng và n nộ ữ ố ự ườ ỷ ề
kinh t đ t n c nói chung phát tri n m nh m h n n a trong th i gian t i.ế ấ ướ ể ạ ẽ ơ ữ ờ ớ
2 T ch c b máy qu n lý c a công tyổ ứ ộ ả ủ
Công ty công trình đ ng th y là doanh nghi p Nhà n c h ch toán đ c l p, làườ ủ ệ ướ ạ ộ ậ
thành viên c a T ng công ty Xây d ng đ ng th y ho t đ ng theo phân c p c a đi uủ ổ ự ườ ủ ạ ộ ấ ủ ề
l T ng công ty và đi u l Công ty.ệ ổ ề ệ
Công ty đ c qu n lý và đi u hành b i Giám đ c công ty, ch u s qu n lý tr cượ ả ề ở ố ị ự ả ự
ti p c a T ng công ty. Ngoài ra còn có các Phó giám đ c ph trách giúp vi c cho Giámế ủ ổ ố ụ ệ
đ c, có các phòng ban nghi p v trong Công ty th c hi n các nhi m v chung c aố ệ ụ ự ệ ệ ụ ủ
Công ty, các Xí nghi p tr c thu c ho t đ ng kinh t theo ch đ h ch toán ph thu c,ệ ự ộ ạ ộ ế ế ộ ạ ụ ộ
t t c các ho t đ ng kinh t đ u ph i thông qua Công ty. M i xí nghi p đ u có m tấ ả ạ ộ ế ề ả ỗ ệ ề ộ
Ch huy tr ng và hai Ch huy phó do Công ty b nhi m qu n lý chung và ch u tráchỉ ưở ỉ ổ ệ ả ị
nhi m tr c Công ty. B máy t ch c c a Công ty công trình đ ng th y đ c tệ ướ ộ ổ ứ ủ ườ ủ ượ ổ
ch c theo mô hình tr c tuy n ch c năng, đ c khái quát theo s đ sau:ứ ự ế ứ ượ ơ ồ
Trong đó:
Giám đ c: ố có các nhi m v sau:ệ ụ
Quy t đ nh ph ng h ng k ho ch, d án s n xu t - kinh doanh và các chế ị ươ ướ ế ạ ự ả ấ ủ
tr ng l n c a Công ty. ươ ớ ủ
Quy t đ nh vi c h p tác đ u t , liên doanh kinh t c a Công ty, k ho ch mế ị ệ ợ ầ ư ế ủ ế ạ ở
r ng kinh doanh trên c s s d ng t i u m i ngu n l c mà Công ty có và t huyộ ơ ở ử ụ ố ư ọ ồ ự ự
đ ng phù h p v i nhu c u th tr ng. Quy t đ nh các v n đ t ch c đi u hành độ ợ ớ ầ ị ườ ế ị ấ ề ổ ứ ề ể
đ m b o hi u qu cao, quy t đ nh vi c phân chia l i nhu n, phân ph i l i nhu n vàoả ả ệ ả ế ị ệ ợ ậ ố ợ ậ
các qu c a Công ty. Là ch tài kho n c a Công ty, tr c ti p ký các h p đ ng kinh tỹ ủ ủ ả ủ ự ế ợ ồ ế
v i khách hàng, phê chu n quy t toán c a các đ n v tr c thu c và duy t t ng quy tớ ẩ ế ủ ơ ị ự ộ ệ ổ ế
toán c a Công ty. Quy t đ nh vi c chuy n nh ng, mua bán, c m c các lo i tài s nủ ế ị ệ ể ượ ầ ố ạ ả
chung c a Công ty theo quy đ nh c a Nhà n c, quy t đ nh vi c thành l p m i, sápủ ị ủ ướ ế ị ệ ậ ớ
nh p gi i th các đ n v s n xu t - kinh doanh thu c ngu n v n đ u t c a Công ty.ậ ả ể ơ ị ả ấ ộ ồ ố ầ ư ủ
Quy t đ nh vi c đ b t, b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, mi n nhi mế ị ệ ề ạ ổ ệ ổ ệ ạ ể ễ ệ
Phó Giám đ c Công ty, Giám đ c các Xí nghi p tr c thu c, chi nhánh, k toán tr ngố ố ệ ự ộ ế ưở
GIÁM ĐỐC
Phó GĐ
K.hoạch
T.trường
Phó GĐ
Kỹ thuật thi
công
Phó GĐ
Chi nhánh
Phó GĐ
Thiết bị
Phòng
KHTT
Phòn
g
KTTC
Phòng
TBVT
Phòn
g
TCLĐ
Phòng
TCKT
Phòng
QLDA
Phòn
g
HCYT
XN
4
XN
6
XN
8
XN
10
XN
12
XN
18
XN
20
XN
75
Sơ đồ 01 – Tổ chức bộ máy quản lý tại công
ty.
Công ty và các ch c danh khách trong Công ty. T ch c thanh tra và x lý các vi ph mứ ổ ứ ử ạ
đi u l Công ty, báo cáo k t qu kinh doanh c a Công ty và th c hi n n p Ngân sáchề ệ ế ả ủ ự ệ ộ
hàng năm. Giám đ c Công ty có th ch đ nh tr c ti p các phòng, cá nhân th c hi nố ể ỉ ị ự ế ự ệ
nhi m v mà không thông qua các phó Giám đ c ph trách các lĩnh v c đó.ệ ụ ố ụ ự
Các phó giám đ c Công ty: ố là ng i giúp vi c cho Giám đ c, đ c Giám đ cườ ệ ố ượ ố
u quy n ho c ch u trách nhi m trong m t s lĩnh v c chuyên môn, ch u trách nhi mỷ ề ặ ị ệ ộ ố ự ị ệ
tr c ti p v i Giám đ c v ph n viêc đ c phân công. Trong t ng th i kỳ có th đ cự ế ớ ố ề ầ ượ ừ ờ ể ượ
Giám đ c u nhi m tr c ti p quy t đ nh m t s v n đ thu c nhi m v , quy n h nố ỷ ệ ự ế ế ị ộ ố ấ ề ộ ệ ụ ề ạ
c a Giám đ c. ủ ố
Phòng k ho ch - th tr ng: ế ạ ị ườ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Bám sát, tìm hi u th tr ng, x lý thông tin, tham m u cho Giám đ c v côngể ị ườ ử ư ố ề
tác ti p th th tr ng, xây d ng h ng d n các đ n v tr c thu c Công ty xây d ng kế ị ị ườ ự ướ ẫ ơ ị ự ộ ự ế
ho ch dài h n và ng n h n trên c s các h p đ ng kinh t đã và s đ c kí k t, năngạ ạ ắ ạ ơ ở ợ ồ ế ẽ ượ ế
l c c a Công ty và t ng đ n v .ự ủ ừ ơ ị
- Chu n b các th t c cho Giám đ c Công ty giao k ho ch cho các đ n v tr cẩ ị ủ ụ ố ế ạ ợ ị ự
thu c Công ty. Ki m tra, đôn đ c các đ n v th c hi n k ho ch, th c hi n các thộ ể ố ơ ị ự ệ ế ạ ự ệ ủ
t c XDCB, cùng các đ n v gi i quy t các v n đ phát sinh trong quá trình thi côngụ ơ ị ả ế ấ ề
đ m b o nguyên t c ti n đ , ch t l ng, uy tín v i khách hàng, giúp Giám đ c ki mả ả ắ ế ộ ấ ượ ớ ố ể
tra và t ng h p tình hình trong quá trình th c hi n k ho ch. ổ ợ ự ệ ế ạ
- L p k ho ch s n xu t, giao k ho ch cho các Xí nghi p, các đ i tr c thu cậ ế ạ ả ấ ế ạ ệ ộ ự ộ
và đôn đ c vi c th c hiên k ho ch theo tu n, tháng, quý, năm. Công tác đ nh m c,ố ệ ự ế ạ ầ ị ứ
đ n giá ph c v công tác đ u th u công trình, ký k t h p đ ng kinh t . ơ ụ ụ ấ ầ ế ợ ồ ế
Phòng k thu t - thi công: ỹ ậ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Tham m u cho lãnh đ o Công ty trong công tác qu n lý k thu t và qu n lýư ạ ả ỹ ậ ả
ch t l ng, an toàn thi công công trình, đ m b o cho s n xu t kinh doanh đ t hi uấ ượ ả ả ả ấ ạ ệ
qu , nghiên c u c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t, cùng phòng nghi p v thamả ứ ả ế ỹ ậ ợ ả ấ ệ ụ
m u trong công tác đ u t , m r ng ngành ngh , đa d ng hoá các s n ph m xây d ng.ư ầ ư ở ộ ề ạ ả ẩ ự
- L p thi t k t ch c thi công d ng s đ công ngh cho các công trình cóậ ế ế ổ ứ ở ạ ơ ồ ệ
giá tr t 1 t đ ng tr lên, ph c v công tác đ u th u và thi công công trình có tínhị ừ ỷ ồ ở ụ ụ ấ ầ
kh thi cao đ c c p có th m quy n phê duy t. Đ xu t các gi i pháp thi công đ yả ượ ấ ẩ ề ệ ề ấ ả ẩ
nhanh ti n đ công trình, nâng cao ch t l ng công trình thi công. ế ộ ấ ượ
- Qu n lý k thu t các công trình, l p ph ng án thi công, theo dõi kh i l ngả ỹ ậ ậ ươ ố ượ
th c hi n và ch t l ng công trình. L p biên b n x lý s c công trình và bi n phápự ệ ấ ượ ậ ả ử ự ố ệ
đ m b o an toàn lao đ ng. Ki m tra, ký xác nh n kh i l ng theo giai đo n, giúpả ả ộ ể ậ ố ượ ạ
Công ty ng v n cho các đ n v thi công k p th i, chính xác. ứ ố ơ ị ị ờ
Phòng thi t b v t t : ế ị ậ ư có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
* Qu n lý thi t b .ả ế ị
- H ng d n, ki m tra các đ n v tr c thu c qu n lý, khai thác các thi t b đúngướ ẫ ể ơ ị ự ộ ả ế ị
quy trình, quy ph m. Nghiên c u c i ti n các trang thi t b , d ng c s n xu t, ngạ ứ ả ế ế ị ụ ụ ả ấ ứ
d ng vào s n xu t nh m tăng năng su t lao đ ng, tăng th i gian s d ng trang thi t b ,ụ ả ấ ằ ấ ộ ờ ử ụ ế ị
phù h p v i đi u ki n thi công hi n tr ng, đ m b o yêu c u k thu t cho phép.ợ ớ ề ệ ệ ườ ả ả ầ ỹ ậ
- L p k ho ch, ph ng án s a ch a đ nh kỳ các thi t b , theo dõi, đôn đ cậ ế ạ ươ ử ữ ị ế ị ố
ki m tra ch t l ng công tác b o d ng s a ch a đ nh kỳ các thi t b t i các đ n v ,ể ấ ượ ả ưỡ ử ữ ị ế ị ạ ơ ị
nghiên c u tính năng k thu t c a các thi t b m i, l p quy trình và h ng d n đ n vứ ỹ ậ ủ ế ị ớ ậ ướ ẫ ơ ị
qu n lý s d ng và khai thác các thi t b . Tham m u cho ban Giám đ c Công ty vả ử ụ ế ị ư ố ề
khai thác thi t b , k ho ch đ u t thi t b , thanh lý thi t b cũ h ng ho c s d ngế ị ế ạ ầ ư ế ị ế ị ỏ ặ ử ụ
kém hi u qu , đi u đ ng các thi t b trong Công ty ph c v s n xu t và t ch c th cệ ả ề ộ ế ị ụ ụ ả ấ ổ ứ ự
hi n.ệ
- Tham m u cho ban lãnh đ o Công ty v vi c khen th ng nh ng cá nhân vàư ạ ề ệ ưở ữ
đ n v qu n lý khai thác thi t b t t và s lý k lu t nh ng cá nhân đ n v qu n lý khaiơ ị ả ế ị ố ử ỷ ậ ữ ơ ị ả
thác thi t b không đúng h ng d n, quy trình, quy ph m đ x y ra m t an toàn, gâyế ị ướ ẫ ạ ể ả ấ
thi t h i cho s n xu t và con ng i, t ng h p báo cáo công tác khai thác, s a ch aệ ạ ả ấ ườ ổ ợ ử ữ
thi t b c a các đ n v và toàn Công ty, báo cáo Giám đ c và c quan c p trên theo quyế ị ủ ơ ị ố ơ ấ
đ nh. ị
* Qu n lý v t tả ậ ư.
- N m v ng thông tin giá c v t t t i th i đi m theo khu v c thi công ph cắ ữ ả ậ ư ạ ờ ể ự ụ
v cho công tác đ u th u công trình và khoán công trình cho các đ n v thi công, n mụ ấ ầ ơ ị ắ
v ng k ho ch thi công c a t ng công trình theo d toán và các kh i l ng phát sinhữ ế ạ ủ ừ ự ố ượ
khác ph c v cho vi c qu n lý h n m c v t t thi công và quy t toán công trình hoànụ ụ ệ ả ạ ứ ậ ư ế
thành.
- Cung ng v t t cho các công trình theo l nh c a ban Giám đ c nh các lo iứ ậ ư ệ ủ ố ư ạ
v t t đ c ch ng, các lo i v t t trong n c không s n xu t ph i h p đ ng mua c aậ ư ặ ủ ạ ậ ư ướ ả ấ ả ợ ồ ủ
n c ngoài, các công trình có kh i l ng v t t l n t p trung, n m ch c tình hình v tướ ố ượ ậ ư ớ ậ ắ ắ ậ
t t n đ ng c a các đ n v , công trình, tham m u cho Giám đ c đi u chuy n v t tư ồ ọ ủ ơ ị ư ố ề ể ậ ư
n i b gi a các đ n v trong Công ty, làm tr ng tài gi a các đ n v v giá c v t tộ ộ ữ ơ ị ọ ữ ơ ị ề ả ậ ư
đi u chuy n, đ xu t ph ng án khai thác v t t s d ng luân chuy n nhi u l n trongề ể ề ấ ươ ậ ư ử ụ ể ề ầ
thi công.
- Th ng xuyên ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh trong công tác cung ng,ườ ể ệ ấ ị ứ
qu n lý, s d ng v t t c a các đ n v , có quy n đình ch vi c cung ng v t t đ iả ử ụ ậ ư ủ ơ ị ề ỉ ệ ứ ậ ư ố
v i các ch ng lo i v t t có ch t l ng kém, không đúng quy đ nh, giá thành cao trongớ ủ ạ ậ ư ấ ượ ị
th i đi m hi n t i c a th tr ng. Đ ngh khen th ng các đ n v , cá nhân th c hi nờ ể ệ ạ ủ ị ườ ề ị ưở ơ ị ự ệ
t t các quy đ nh v cung ng, qu n lý v t t và ng c l i, h ng d n đôn đ c cácố ị ề ứ ả ậ ư ượ ạ ướ ẫ ố
đ n v th c hi n ch đ báo cáo đ nh kỳ và th c hi n ki m kê t n kho 6 tháng ho c 1ơ ị ự ệ ế ộ ị ự ệ ể ồ ặ
năm, tham gia phân tích ho t đ ng kinh t , xét quy t toán các công trình đã hoàn thànhạ ộ ế ế
hoàn thành k ho ch năm c a đ n v . ế ạ ủ ơ ị
- L p k ho ch cung ng v t t theo k ho ch s n xu t kinh doanh c a Côngậ ế ạ ứ ậ ư ế ạ ả ấ ủ
ty. Tìm ki m ngu n hàng, mua bán v t t , ph tùng đ m b o t t r , góp ph n h giáế ồ ậ ư ụ ả ả ố ẻ ầ ạ
thành.
- Xây d ng ph ng án qu n lý, s d ng ti t ki m v t t đ m b o hi u qu ,ự ươ ả ử ụ ế ệ ậ ư ả ả ệ ả
Ki m tra ch t l ng v t t đ a vào các công trình do các đ n v c s t mua.ể ấ ượ ậ ư ư ơ ị ơ ở ự
Phòng t ch c lao đ ng và ti n l ng: ổ ứ ộ ề ươ có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Tham m u cho Giám đ c công ty v t ch c b máy SX - KD và b chí nhânư ố ề ổ ứ ộ ố
s phù h p v i yêu c u s n xu t và phát tri n c a Công ty, qu n lý h s lí l ch nhânự ợ ớ ầ ả ấ ể ủ ả ồ ơ ị
viên toàn Công ty, gi i quy t th t c v ch đ tuy n d ng, thôi vi c, b nhi m, bãiả ế ủ ụ ề ế ộ ể ụ ệ ổ ệ
mi n, k lu t, khen th ng, nâng l ng, ngh ch đ , BHXH, là thành viên c a h iễ ỷ ậ ưở ươ ỉ ế ộ ủ ộ
đ ng thi đua và h i đ ng k lu t c a Công ty, quy ho ch cán b , tham m u cho Giámồ ộ ồ ỉ ậ ủ ạ ộ ư
đ c quy t đ nh vi c đ b t và phân công cán b lãnh đ o và qu n lý c a Công ty vàố ế ị ệ ề ạ ộ ạ ả ủ
các đ n v tr c thu c.ơ ị ự ộ
- Xây d ng k ho ch, ch ng trình đào t o, b i d ng nghi p v , thi tay nghự ế ạ ươ ạ ồ ưỡ ệ ụ ề
cho cán b công nhân viên toàn Công ty, qu n lý lao đ ng ti n l ng, xây d ng đ nộ ả ộ ề ươ ự ơ
giá ti n l ng và xét duy t chi phí ti n l ng. Cùng các phòng nghi p v nghiên c uề ươ ệ ề ươ ệ ụ ứ
vi c t ch c lao đ ng khoa h c, xây d ng đ nh m c lao đ ng, chi phí ti n l ng trênệ ổ ứ ộ ọ ự ị ứ ộ ề ươ
đ n v s n ph m cho các đ n v tr c thu c. H ng d n các đ n v l p s sách th ngơ ị ả ẩ ơ ị ự ộ ướ ẫ ơ ị ậ ổ ố
kê, báo cáo v lao đ ng - ti n l ng theo pháp l nh th ng kê và th c hi n ch c năngề ộ ề ươ ệ ố ự ệ ứ
ki m tra vi c th c hi n công tác lao đ ng - ti n l ng.ể ệ ự ệ ộ ề ươ
- H ng d n, ki m tra các đ n v tr c thu c th c hi n công tác an toàn laoướ ẫ ể ơ ị ự ộ ự ệ
đ ng và v sinh lao đ ng theo quy đ nh c a b lu t lao đ ng, công tác phòng ch ngộ ệ ộ ị ủ ộ ậ ộ ố
bão lũ, cháy n , công tác an ninh, b o v , quân s đ a ph ng, qu n lý h kh u t pổ ả ệ ự ị ươ ả ộ ẩ ậ
th , trong t ng tr ng h p đ c Giám đ c Công ty u quy n đ i di n cho ng i sể ừ ườ ợ ượ ố ỷ ề ạ ệ ườ ử
d ng lao đ ng gi i quy t các tranh ch p khi u l i v lao đ ng, ch đ chính sách,ụ ộ ả ế ấ ế ạ ề ộ ế ộ
tho c lao đ ng và h p đ ng lao đ ng.ả ướ ộ ợ ồ ộ
- Công tác t ch c, qu n lý nhân l c, đào t o, lao đ ng ti n l ng, nâng l ng,ổ ứ ả ự ạ ộ ề ươ ươ
nâng b c, thi đua khen th ng, gi i quy t ch đ chính sách v i ng i lao đ ng.ậ ưở ả ế ế ộ ớ ườ ộ
Phòng tài chính k toán: ế có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Ch u s đi u hành tr c ti p c a Giám đ c Công ty và các c quan qu n lýị ự ề ự ế ủ ố ơ ả
Nhà n c, t ch c h ch toán k toán v các ho t đ ng c a Công ty theo đúng phápướ ổ ứ ạ ế ề ạ ộ ủ
l nh k toán th ng kê c a Nhà n c. Qu n lý toàn b v n, ngu n v n, qu trong toànệ ế ố ủ ướ ả ộ ố ồ ố ỹ
Công ty, ghi chép ph n ánh chính xác, k p th i và có h th ng di n bi n các ngu nả ị ờ ệ ố ễ ế ồ
v n, làm ch c năng c a ngân hàng cho vay và là thung tâm thanh toán c a các đ n vố ứ ủ ủ ơ ị
trong n i b Công ty, t ng h p báo cáo tài chính, k t qu kinh doanh, l p báo cáoộ ộ ổ ợ ế ả ậ
th ng kê, phân tích ho t đ ng SX-KD đ ph c v cho vi c ki m tra th c hi n kố ạ ộ ể ụ ụ ệ ể ự ệ ế
ho ch c a Công ty.ạ ủ
- Giám đ c k toán tài v đ i v i các đ n v tr c thu c, ki m soát và đi u hànhố ế ụ ố ớ ơ ị ự ộ ể ề
m i ho t đ ng liên quan đ n công tác qu n lý tài chính, th ng kê k toán c a các đ nọ ạ ộ ế ả ố ế ủ ơ
v thành viên, theo dõi và h ng d n các đ n v trong vi c l p k ho ch th c hi n kị ướ ẫ ơ ị ệ ậ ế ạ ự ệ ế
ho ch các lo i v n. Theo dõi các đ n v h ch toán k toán, h ng d n l p các báo cáoạ ạ ố ơ ị ạ ế ướ ẫ ậ
v các ngu n v n c p, v n vay nh n đ c, th c hi n th ng kê - k toán theo phápề ồ ố ấ ố ậ ượ ự ệ ố ế
l nh th ng kê - k toán, tham m u cho ban Giám đ c trong Công ty trong vi c đ uệ ố ế ư ố ệ ấ
th u và giao khoán cho các đ n v thi công t ng công trình, c ch phân ph i l iầ ơ ị ừ ơ ế ố ợ
nhu n, ch đ o các đ n v th c hi n các ch đ qu n lý tài chính, ti n t theo quy đ nhậ ỉ ạ ơ ị ự ệ ế ộ ả ề ệ ị
c a B Tài chính và các c quan qu n lý tài chính c p trên. ủ ộ ơ ả ấ
- L p và qu n lý k ho ch tài chính k toán theo k ho ch s n xu t kinh doanhậ ả ế ạ ế ế ạ ả ấ
tháng, quý, năm c a Công ty. Ph n ánh chính xác, k p th i k t qu s n xu t kinh doanhủ ả ị ờ ế ả ả ấ
hàng quý đ giúp Giám đ c n m đ c tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty, chể ố ắ ượ ả ấ ủ ỉ
ra nh ng m t còn y u kém trong công tác qu n lý kinh t cho Công ty.ữ ặ ế ả ế
Phòng hành chính y tế
- T ch c công tác l tân, đón ti p, b chí ăn đi l i cho khách c a Công ty vàổ ứ ễ ế ố ở ạ ủ
cán b công nhân viên đ n v v công tác t i văn phòng Công ty. Tham m u cho lãnhộ ơ ị ề ạ ư
đ o Công ty duy trì m i quan h ch t ch v i các c quan đ a ph ng, qu n lý xâyạ ố ệ ặ ẽ ớ ơ ị ươ ả
d ng c b n n i b Công ty và các đ n v tr c thu c n u có yêu c u, qu n lý l u trự ơ ả ộ ộ ơ ị ự ộ ế ầ ả ư ữ
công văn gi y t , s sách hành chính, con d u, đ m b o trang thi t b làm vi c,ấ ờ ổ ấ ả ả ế ị ệ
ph ng ti n ph c v công tác và t ch c các h i ngh th ng kỳ và đ t xu t c aươ ệ ụ ụ ổ ứ ộ ị ườ ộ ấ ủ
Công ty.
- Đ m b o c nh quan môi tr ng Công ty luôn s ch đ p, qu n lý h s đ t đaiả ả ả ườ ạ ẹ ả ồ ơ ấ
toàn Công ty, tham m u cho lãnh đ o Công ty s p x p n đ nh v n i cho cán bư ạ ắ ế ổ ị ề ơ ở ộ
công nhân viên, th c hi n ch đ thu nhà đ t, k t h p v i phòng t ch c lao đ ng -ự ệ ế ộ ế ấ ế ợ ớ ổ ứ ộ
ti n l ng v công tác y t , t ch c khám s c kho đ nh kỳ, mua b o hi m y t choề ươ ề ế ổ ứ ứ ẻ ị ả ể ế
cán b công nhân viên Công ty, tham gia b o v môi sinh môi tr ng, an ninh ch t t ,ộ ả ệ ườ ậ ự
phòng cháy ch a cháy c a Công ty và các đ n v tr c thu c. ữ ủ ơ ị ự ộ
Phòng qu n lý d án: ả ự có các nhi m v và quy n h n sau:ệ ụ ề ạ
- Ch trì, ph i h p v i các phòng ban, đ n v tr c thu c Công ty l p h s dủ ố ợ ớ ơ ị ự ộ ậ ồ ơ ự
th u và đ u th u công trình, khi công trình trúng th u, bóc tách các chi phí đ u vào g iầ ấ ầ ầ ầ ử
các phòng có liên quan theo dõi th c hi n, chu n b các th t c tham m u cho Giámự ệ ẩ ị ủ ụ ư
đ c h p đ ng khoán g n toàn b công trình ho c h ng m c công trình đ i v i các đ nố ợ ồ ọ ộ ặ ạ ụ ố ớ ợ
v tr c thu c, quy t toán thanh lý các h p đ ng khi công trình hoàn thành.ị ự ộ ế ợ ồ
- Ki m tra, h ng d n đôn đ c các đ n v th c hi n đ y đ các th t c đúngể ướ ẫ ố ơ ị ự ệ ầ ủ ủ ụ
trình t xây d ng c b n, đúng v i quy đ nh c a Nhà n c và Công ty, cùng các đ n vự ự ơ ả ớ ị ủ ướ ơ ị
hoàn thành h s nghi m thu công trình, h s hoàn công, thanh quy t toán công trình.ồ ơ ệ ồ ơ ế
K t h p v i phòng k toán tài chính và các đ n v thu h i v n công trình, qu n lý toànế ợ ớ ế ơ ị ồ ố ả
b các h p đ ng kinh t t i Công ty (k c các h p đ ng kinh t đã đ c Giám đ cộ ợ ồ ế ạ ể ả ợ ồ ế ượ ố
Công ty u quy n cho Giám đ c chi nhánh, Giám đ c các đ n v tr c thu c ký v iỷ ề ố ố ơ ị ự ộ ớ
khách hàng).
Các xí nghi p tr c thu c ệ ự ộ có trách nhi m hoàn thành k ho ch s n xu t kinhệ ế ạ ả ấ
doanh tháng, quý, năm do Công ty giao, đ c bi t là k ho ch giá tr v doanh thu.ặ ệ ế ạ ị ề
M c dù trong m i phòng ban trong Công ty đ m nh n m t lĩnh v c riêng nh ngặ ỗ ả ậ ộ ự ư
trong quá trình làm vi c gi a các phòng ban có m i quan h m t thi t v i nhau. ệ ữ ố ệ ậ ế ớ Phòng
k ho ch th tr ng l p h s d th u. N u trúng th u h s d th u s đ cế ạ ị ườ ậ ồ ơ ự ầ ế ầ ồ ơ ự ầ ẽ ượ
chuy n cho phòng d án. Phòng d án ti n hành làm bài th u l p d toán. Phòngể ự ự ế ầ ậ ự
tài chính trên c s d toán đã lâp ti n hành bóc d toán, vay v n c p cho đ n vơ ở ự ế ự ố ấ ơ ị
thi công. Phòng k thu t thi công thì d a trên h s d th u do phòng k ho chỹ ậ ự ồ ơ ự ầ ế ạ
th tr ng chuy n sang đ thi t k b n v k thu t, đ a ra bi n pháp k thu t thiị ườ ể ể ế ế ả ẽ ỹ ậ ư ệ ỹ ậ
công.
Nh v y b máy qu n lý c a Công ty công trình đ ng thu đ c chia thànhư ậ ộ ả ủ ườ ỷ ượ
các phòng ban, các chi nhánh, các xí nghi p tr c thu c v i ch c năng và nhi m v r tệ ự ộ ớ ứ ệ ụ ấ
rõ ràng. Chính vì th công tác qu n lý c a Công ty đã r t có hi u qu , Công ty ngàyế ả ủ ấ ệ ả
càng l n m nh, góp ph n vào công cu c công nghi p hoá , hi n đ i hoá, đ a n c taớ ạ ầ ộ ệ ệ ạ ư ướ
t ng b c h i nh p vào n n kinh t th gi i. Mô hình qu n lý nh v y giúp cho vi cừ ướ ộ ậ ề ế ế ớ ả ư ậ ệ
qu n lý có hi u qu h n, s phân công lao đ ng h p lý h n, tránh đ c s ch ng chéoả ệ ả ơ ự ộ ợ ơ ượ ự ồ
trong qu n lý. ả
3 T ch c ho t d ng kinh doanhổ ứ ạ ộ
3.1. Đ a bàn ho t đ ngị ạ ộ
Là m t Công ty tr c thu c T ng công ty Xây d ng đ ng thu nh ng Công tyộ ự ộ ổ ự ườ ỷ ư
công trình đ ng thu l i có nhi u Xí nghi p thành viên. Đ a bàn ho t đ ng c a Côngườ ỷ ạ ề ệ ị ạ ộ ủ
ty t B c vào Nam. Các xí nghi p thành viên c a công ty t p trung :ừ ắ ệ ủ ậ ở
Hà N i : Văn phòng công tyộ
Các Xí nghi p 8, 12, 18, 20ệ
H i Phòng : Xí nghi p 4ả ệ
Nam Đ nh : Xí nghi p 75ị ệ
Thành Ph H Chí Minh: Xí nghi p 6, 10 ố ồ ệ
Vì các Xí nghi p c a Công ty tr i dài kh p đ t n c nên vi c tham gia đ uệ ủ ả ắ ấ ướ ệ ấ
th u và ti n hành thi công các công trình trong c n c h t s c thu n ti n, đi u đóầ ế ả ướ ế ứ ậ ệ ề
giúp Công ty có th ti t ki m chi phí trong thi công, h giá thành d th u và Công ty cóể ế ệ ạ ự ầ
đ c nhi u h p đ ng thi công h n. Vì v y đã t o đi u ki n cho lao đ ng trong Côngượ ề ợ ồ ơ ậ ạ ề ệ ộ
ty có nhi u vi c làm, thu nh p c a ng i lao đ ng n đ nh đ ng th i doanh thu và l iề ệ ậ ủ ườ ộ ổ ị ồ ờ ợ
nhu n c a Công ty tăng đáng k .ậ ủ ể
3.2. N i dung ho t đ ng s n xu t kinh doanhộ ạ ộ ả ấ
Công ty Công trình đ ng thu thu c ngành xây d ng c b n nên ho t đ ngườ ỷ ộ ự ơ ả ạ ộ
s n xu t kinh doanh c a Công ty mang nh ng nét đ c thù riêng. Nhi m v chả ấ ủ ữ ặ ệ ụ ủ
y u c a Công ty là thi công các công trình giao thông trong và ngoài ngành baoế ủ
g m: ồ
- Thi công các công trình giao thông.
- S n xu t các c u ki n bê tông đúc s n.ả ấ ấ ệ ẵ
- S n xu t v t li u xây d ng.ả ấ ậ ệ ự
- Xây d ng các công trình công nghi p.ự ệ
- Xây d ng các công trình dân d ng.ự ụ
- Xây d ng tr m đi n và đ ng dây đi n.ự ạ ệ ườ ệ
- Xây d ng các công trình c u c ng, kênh m ng, đê, kè, tr m b m n c,ự ầ ố ươ ạ ơ ướ
ch nh tr dòng ch y...ỉ ị ả
- Nh n gia công c khí các lo i phao neo sông, bi n, s a ch a đ i tu các lo iậ ơ ạ ể ử ữ ạ ạ
máy móc thi t b , tham gia đ u th u và nh n đ u th u các công trình trong và ngoàiế ị ấ ầ ậ ấ ầ
n c.ướ
- Làm đ i lý và cho thuê các lo i ph ng ti n thi t b : C n c u, Xà lan, đ uạ ạ ươ ệ ế ị ầ ẩ ầ
kéo ôtô, máy thi công và mua bán các lo i v t li u xây d ng.ạ ậ ệ ự
- Th c hi n liên doanh, liên k t v i các c quan, Xí nghi p, Công ty, cá nhân.ự ệ ế ớ ơ ệ
3.3. Đ c đi m s n ph m c a Công tyặ ể ả ẩ ủ
S n ph m có quy mô l n, k t c u ph c t p mang tính đ n chi c, th i gian s nả ẩ ớ ế ấ ứ ạ ơ ế ờ ả
xu t lâu dài. Đ c đi m này đòi h i vi c t ch c qu n lý và h ch toán s n ph m xâyấ ặ ể ỏ ệ ổ ứ ả ạ ả ẩ
l p nh t thi t ph i l p d toán (d toán thi t k , d toán thi công). Quá trình s n xu tắ ấ ế ả ậ ự ự ế ế ự ả ấ
xây l p cũng nh t thi t ph i l p d toán, l y d toán làm th c đo, đ ng th i đắ ấ ế ả ậ ự ấ ự ướ ồ ờ ể
gi m b t r i do ph i mua b o hi m cho công trình xây l p.ả ớ ủ ả ả ể ắ
S n ph m c a Công ty hoàn thành không nh p kho mà đ c tiêu th ngay theoả ẩ ủ ậ ượ ụ
giá d toán ho c giá th a thu n v i ch đ u t (giá đ u th u), do đó tính ch t hàngự ặ ỏ ậ ớ ủ ầ ư ấ ầ ấ
hóa c a s n ph m không th hi n rõ (vì đã quy đ nh giá c , ng i mua, ng i bánủ ả ẩ ể ệ ị ả ườ ườ
tr c khi xây d ng thông qua h p đ ng giao nh n th u).ướ ự ợ ồ ậ ầ
S n ph m c a Công ty l i c đ nh t i n i s n xu t, còn các đi u ki n s n xu tả ẩ ủ ạ ố ị ạ ơ ả ấ ề ệ ả ấ
(máy móc, thi t b thi công, ng i lao đ ng) ph i di chuy n theo đ a đi m đ t s nế ị ườ ộ ả ể ị ể ặ ả
ph m. Đ c đi m này làm cho công tác qu n lý s d ng, h ch toán tài s n, v t t r tẩ ặ ể ả ử ụ ạ ả ậ ư ấ
ph c t p do nh h ng c a đi u ki n thiên nhiên, th i gian thi công.ứ ạ ả ưở ủ ề ệ ờ
S n ph m t khi kh i công cho đ n khi hoàn thành công trình bàn giao và đ aả ẩ ừ ở ế ư
vào s d ng th ng kéo dài. Nó ph thu c vào quy mô, tính ph c t p v k thu t c aử ụ ườ ụ ộ ứ ạ ề ỹ ậ ủ
công trình. Quá trình thi công l i chia thành nhi u giai đo n, m i giai đo n l i chiaạ ề ạ ỗ ạ ạ
thành nhi u công vi c khác nhau, công vi c l i th ng di n ra ngoài tr i ch u tác đ ngề ệ ệ ạ ườ ễ ờ ị ộ
r t l n c a các nhân t môi tr ng. Đ c đi m này th ng đòi h i vi c t ch c qu nấ ớ ủ ố ườ ặ ể ườ ỏ ệ ổ ứ ả
lý giám sát ch t ch sao cho đ m b o ch t l ng công trình (ch đ u t th ng giặ ẽ ả ả ấ ượ ủ ầ ư ườ ữ
l i m t ph n giá tr công trình đ b o hành công trình, h t th i h n m i thanh toán choạ ộ ầ ị ể ả ế ờ ạ ớ
đ n v xây l p). ơ ị ắ
3.4. Đ c đi m quy trình công ngh s n xu tặ ể ệ ả ấ
Quy trình công ngh s n xu t là dây chuy n s n xu t s n ph m c a các doanhệ ả ấ ề ả ấ ả ẩ ủ
nghi p. M i lo i doanh nghi p có m t lo i s n ph m thì s có quy trình công nghệ ỗ ạ ệ ộ ạ ả ẩ ẽ ệ
c a riêng lo i s n ph m đó. Công ty công trình đ ng thu là đ n v x n xu t các s nủ ạ ả ẩ ườ ỷ ơ ị ả ấ ả
ph m xây d ng, các d ch v s a ch a, chùng tu các lo i máy móc thi t b . H n n a,ẩ ự ị ụ ử ữ ạ ế ị ơ ữ
các công trình mà Công ty xây d ng th ng có quy mô l n, r ng kh p l i mang tínhự ườ ớ ộ ắ ạ
tr ng đi m, liên hoàn nên quy trình công ngh s n xu t c a Công ty không ph i làọ ể ệ ả ấ ủ ả
nh ng máy móc thi t b hay dây chuy n s n xu t t đ ng mà là quy trình đ u th u, thiữ ế ị ề ả ấ ự ộ ấ ầ
công, bàn giao các công trình xây d ng, máy móc s a ch a m t cách liên hoàn. ự ử ữ ộ
Có th khái quát quy trình công ngh s n xu t c a Công ty công trình đ ngể ệ ả ấ ủ ườ
thu nh sau:ỷ ư
* Giai đo n đ u th u công trìnhạ ấ ầ
Giai đo n d th u: ch đ u t thông báo đ u th u ho c g i th m i th u t iạ ự ầ ủ ầ ư ấ ầ ặ ử ư ờ ầ ớ
Công ty, Công ty s mua h s d th u mà ch đ u t đã bán. Căn c vào bi n phápẽ ồ ơ ự ầ ủ ầ ư ứ ệ
thi công h s k thu t, lao đ ng, ti n l ng c a h s m i th u và các đi u ki nồ ơ ỹ ậ ộ ề ươ ủ ồ ơ ờ ầ ề ệ
khác Công ty ph i làm các th t c sau: ả ủ ụ
+ L p bi n pháp thi công và ti n đ thi công.ậ ệ ế ộ
+ L p d toán và xác đ nh giá b th u.ậ ự ị ỏ ầ
+ Gi y b o lãnh d th u c a Ngân hàng.ấ ả ự ầ ủ
+ Cam k t cung ng tín d ng.ế ứ ụ
* Giai đo n trúng th u công trìnhạ ầ
Khi trúng th u công trình, ch đ u t có quy t đ nh phê duy t k t qu màầ ủ ầ ư ế ị ệ ế ả
Công ty đã trúng.
+ Công ty cùng ch đ u t th ng th o h p đ ng.ủ ầ ư ươ ả ợ ồ
+ L p h p đ ng giao nh n th u và ký k t.ậ ợ ồ ậ ầ ế
+ Th c hi n b o lãnh - th c hi n h p đ ng c a Ngân hàng.ự ệ ả ự ệ ợ ồ ủ
+ T m ng v n theo h p đ ng và lu t xây d ng quy đ nh.ạ ứ ố ợ ồ ậ ự ị
* Giai đo n thi công công trìnhạ
+ L p và báo cáo bi n pháp t ch c thi công, trình bày ti n đ thi côngậ ệ ổ ứ ế ộ
tr c ch đ u t và đ c ch đ u t ch p thu n.ướ ủ ầ ư ượ ủ ầ ư ấ ậ
+ Bàn giao và nh n tim m c m t b ng.ậ ố ặ ằ
+ Thi công công trình theo bi n pháp ti n đ đã l p. ệ ế ộ ậ
* Giai đo n nghi m thu công trình ạ ệ
Giai đoạn trúng thầu
công trình
Thương thảo với
Giai đoạn nghiện thu
công trình
Bàn giao từng
phần
Giai đoạn thi công
công trình
Bàn giao mặt bằng
Giai đoạn thanh lý
hợp đồng
Sau giai đoạn bảo
Giai đoạn đấu thầu
công trình
Hồ sơ dự thầu
Sơ đồ 02 – Quy trình công nghệ sản xuất
tại công ty
+ Giai đo n nghi m thu t ng ph n: Công trình xây d ng th ng cóạ ệ ừ ầ ự ườ
nhi u giai đo n thi công và ph thu c nhi u vào đi u ki n th i ti t. Vì v y Công ty vàề ạ ụ ộ ề ề ệ ờ ế ậ
ch đ u t th ng quy đ nh nghi m thu công trình theo t ng giai đo n. Công ty cùngủ ầ ư ườ ị ệ ừ ạ
ch đ u t xác đ nh giá tr công trình đã hoàn thành và ký vào văn b n nghi m thu côngủ ầ ư ị ị ả ệ
trình theo t ng giai đo n đã ký trong h p đ ng. Th ng thì khi nghi m thu hoàn thành,ừ ạ ợ ồ ườ ệ
t ng giai đo n ch đ u t l i ng m t ph n giá tr c a giai đo n ti p theo c a côngừ ạ ủ ầ ư ạ ứ ộ ầ ị ủ ạ ế ủ
trình.
+T ng nghi m thu và bàn giao: Lúc này công trình đã hoàn thành theoổ ệ
đúng ti n đ và giá tr kh i l ng trong h p đ ng, Công ty s th c hi n các th t cế ộ ị ố ượ ợ ồ ẽ ự ệ ủ ụ
sau:
- L p d toán và trình ch đ u t phê duy t.ậ ự ủ ầ ư ệ
- Ch đ u t phê duy t và thanh toán t i 95% giá tr công trình cho Công ty,ủ ầ ư ệ ớ ị
gi l i 5% giá tr b o hành công trình (ho c thông qua Ngân hàng b o lãnh cho Côngữ ạ ị ả ặ ả
ty).
* Giai đo n thanh lý h p đ ngạ ợ ồ .
Là th i gian b o hành công trình đã h t, công trình đ m b o giá tr h p đ ng đãờ ả ế ả ả ị ợ ồ
tho thu n gi a hai bên. Lúc này Công ty nh n 5% giá tr công trình còn l i và hai bênả ậ ữ ậ ị ạ
là ch đ u t và Công ty ký vào văn b n thanh lý h p đ ng đã ký theo quy đ nh c aủ ầ ư ả ợ ồ ị ủ
pháp lu t, ch m d t quan h kinh t gi a ch đ u t và Công ty t i th i đi m văn b nậ ấ ứ ệ ế ữ ủ ầ ư ạ ờ ể ả
thanh lý có hi u l c. ệ ự
4 T ch c b máy k toán t i công tyổ ứ ộ ế ạ
4.1 Mô hình t ch c b máy k toán, ch c năng và nhi m v ổ ứ ộ ế ứ ệ ụ
B máy k toán c a Công ty đ c t ch c theo mô hình tr c tuy n, h chộ ế ủ ượ ổ ứ ự ế ạ
toán v a t p trung v a phân tán.ừ ậ ừ
Phòng k toán Công ty có ch c năng tham m u cho Ban giám đ c t ch cế ứ ư ố ổ ứ
tri n khai toàn b công tác tài chính, thông tin kinh t và h ch toán kinh t theoể ộ ế ạ ế
đi u l t ch c và ho t đ ng c a Công ty, đ ng th i ki m tra, ki m soát m iề ệ ổ ứ ạ ộ ủ ồ ờ ể ể ọ
ho t đ ng kinh t tài chính c a Công ty theo đúng pháp lu t. Phòng k toán c aạ ộ ế ủ ậ ế ủ
Công ty bao g m 5 ng i g m 1 k toán tr ng và 4 k toán viên.ồ ườ ồ ế ưở ế
Trong đó:
* K toán tr ng (Tr ng phòng k toán):ế ưở ưở ế Ch u trách nhi m tr c c p trên và Giámị ệ ướ ấ
đ c v m i m t ho t đ ng kinh t c a Công ty, có nhi m v t ch c và ki m tra côngố ề ọ ặ ạ ộ ế ủ ệ ụ ổ ứ ể
tác h ch toán đ n v . Đ ng th i, k toán tr ng có nhi m v thi t k ph ng án tạ ở ơ ị ồ ờ ế ưở ệ ụ ế ế ươ ự
ch tài chính, đ m b o khai thác và s d ng có hi u qu m i ngu n v n c a Công tyủ ả ả ử ụ ệ ả ọ ồ ố ủ
nh vi c tính toán chính xác m c v n c n thi t, tìm m i bi n pháp gi m chi phí, tăngư ệ ứ ố ầ ế ọ ệ ả
l i nhu n cho Công ty.ợ ậ
* K toán t ng h p kiêm chi phí giá thành:ế ổ ợ Ch u trách nhi m toàn b trong vi c nh pị ệ ộ ệ ậ
s li u t các ch ng t vào s sách và máy tính. Theo dõi trên s t ng h p các nghi pố ệ ừ ứ ừ ổ ổ ổ ợ ệ
v kinh t phát sinh theo t ng tài kho n. H ch toán chi ti t và t ng h p chi phí phátụ ế ừ ả ạ ế ổ ợ
sinh, tính giá thành cho t ng công trình. Th c hi n phân tích ho t đ ng s n xu t kinhừ ự ệ ạ ộ ả ấ
doanh, t ch c l u ch tài li u k toán và l p báo cáo tài chính k toán. Đ ng th i phổ ứ ư ữ ệ ế ậ ế ồ ờ ụ
trách vi c thanh toán v i đ i tác và vay v n c a các t ch c tín d ng. Ngoài ra cònệ ớ ố ố ủ ổ ứ ụ
thay m t cho k toán tr ng trong nh ng tr ng h p đ c bi t. ặ ế ưở ữ ườ ợ ặ ệ
* K toán v t t kiêm TSCĐ:ế ậ ư Theo dõi s bi n đ ng, tình hình nh p, xu t, t n c aự ế ộ ậ ấ ồ ủ
các lo i v t t . Đ ra các bi n pháp ti t ki m v t t dùng vào thi công, kh c ph c vàạ ậ ư ề ệ ế ệ ậ ư ắ ụ
h n ch các tr ng h p hao h t, m t mát. Đ ng th i theo dõi tình hình bi n đ ng c aạ ế ườ ợ ụ ấ ồ ờ ế ộ ủ
Kế toán
Tổng hợp kiêm
chi phí giá
Kế
toán
XN 4
Kế
toán
XN 12
Kế
toán
XN 18
Kế
toán
XN 22
Kế
toán
XN 75
Kế
toán
XN 10
Kế
toán
XN 8
Kế
toán
XN 6
Kế toán
tiền lương
kiêm thanh
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế toán vật
tư
kiêm TSCĐ
Kế toán
Ngân hàng
kiêm Thủ
S đ 03 ơ ồ – Mô hình qu n lý t i công tyả ạ
tài s n c đ nh, tính và phân b kh u hao tài s n c đ nh cho các đ i t ng s d ngả ố ị ổ ấ ả ố ị ố ượ ử ụ
theo đúng ch đ . ế ộ
* K toán ngân hàng kiêm th qu :ế ủ ỹ Theo dõi s bi n đ ng, tình hình nh p, xu t, t nự ế ộ ậ ấ ồ
c a các lo i v t t . Đ ra các bi n pháp ti t ki m v t t dùng vào thi công, kh c ph củ ạ ậ ư ề ệ ế ệ ậ ư ắ ụ
và h n ch các tr ng h p hao h t, m t mát. Đ ng th i theo dõi tình hình bi n đ ngạ ế ườ ợ ụ ấ ồ ờ ế ộ
c a tài s n c đ nh, tính và phân b kh u hao tài s n c đ nh cho các đ i t ng sủ ả ố ị ổ ấ ả ố ị ố ượ ử
d ng theo đúng ch đ . ụ ế ộ
* K toán ti n l ng kiêm thanh toán:ế ề ươ Ki m tra vi c tính l ng c a các xí nghi pể ệ ươ ủ ệ
theo đúng ph ng pháp và th i gian làm vi c th c t . Theo dõi và tr l ng cho bươ ờ ệ ự ế ả ươ ộ
ph n lao đ ng gián ti p t i Công ty, theo dõi các kho n trích theo l ng cho cán bậ ộ ế ạ ả ươ ộ
công nhân viên theo đúng ch đ cũng nh vi c thanh toán các kho n tr c p, b oế ộ ư ệ ả ợ ấ ả
hi m xã h i cho ng i lao đ ng trong Công ty. Đ ng th i ch u trách nhi m theo dõiể ộ ườ ộ ồ ờ ị ệ
vi c thanh toán các kho n công n cũng nh theo dõi vi c s d ng các ngu n l c c aệ ả ợ ư ệ ử ụ ồ ự ủ
công ty, n ph i tr và ngu n v n ch s h u, rà soát các d chù chi tiêu đ m b oợ ả ả ồ ố ủ ở ữ ự ả ả
đúng m c đích, đúng yêu c u và chính xác, đ m b o đ tin c y cho các quy t đ nh, cácụ ầ ả ả ộ ậ ế ị
báo cáo thanh toán.
* K toán các xí nghi p:ế ệ Phòng k toán xí nghi p do Giám đ c xí nghi p tr c ti pế ệ ố ệ ự ế
ch đ o, đ ng th i ch u s ch đ o v chuyên môn nghi p v c a phòng tài chínhỉ ạ ồ ờ ị ự ỉ ạ ề ệ ụ ủ
k toán Công ty, có nhi m v h ch toán k toán ph n chi phí đ c giao cho t ngế ệ ụ ạ ế ầ ượ ừ
công trình và c a toàn xí nghi p.ủ ệ
Phòng k toán xí nghi p g m 3 ng i:ế ệ ồ ườ
* Ph trách phòng k toán:ụ ế Do giám đ c Công ty ch đ nh đ thu n l i cho vi cố ỉ ị ể ậ ợ ệ
giám sát công tác k toán t i Xí nghi p.ế ạ ệ
Ch u trách nhi m x lý toàn b ch ng t liên quan đ n các m t ho t đ ngị ệ ử ộ ứ ừ ế ặ ạ ộ
c a xí nghi p nh : thanh toán v i các đ i, tính l ng và các kho n trích theoủ ệ ư ớ ộ ươ ả
l ng cho cán b công nhân viên, theo dõi tài s n c đ nh… T ch c l u gi sươ ộ ả ố ị ổ ứ ư ữ ổ
sách ch ng t , đ ng th i ki m tra, ki m soát m i ho t đ ng kinh t c a xíứ ừ ồ ờ ể ể ọ ạ ộ ế ủ
nghi p theo đúng pháp lu t và quy đ nh c a Công ty.ệ ậ ị ủ
* K toán máy kiêm k toán ti n m t:ế ế ề ặ
Ch u trách nhi m nh p s li u t ch ng t vào máy tính, đ ng th i theo dõiị ệ ậ ố ệ ừ ứ ừ ồ ờ
vi c thu, chi ti n m t và vay v n v i Công ty. ệ ề ặ ố ớ
Th qu :ủ ỹ
Theo dõi tình hình nh p, xu t, t n qu c a Xí nghi p.ậ ấ ồ ỹ ủ ệ
Ngoài ra, các Xí nghi p còn phân ra nhi u đ i xây d ng v i các ch c năngở ệ ề ộ ự ớ ứ
c th .ụ ể
K toán đ i ph i theo dõi tình hình s n xu t kinh doanh công trình, h chế ộ ả ả ấ ở ạ
toán các nghi p v kinh t x y ra công trình, tính l ng và các kho n trích theoệ ụ ế ả ở ươ ả
l ng cho ng i lao đ ng, t ch c t p h p ch ng t chi phí phát sinh đ báo v iươ ườ ộ ổ ứ ậ ợ ứ ừ ể ớ
Xí nghi p. N u không có k toán, đ i tr ng tr c ti p th c hi n ph n vi c này.ệ ế ế ộ ưở ự ế ự ệ ầ ệ
4.2. Đ c đi m t ch c công tác k toán c a Công ty công trình đ ng thuặ ể ổ ứ ế ủ ườ ỷ
Công ty công trình đ ng thu là doanh nghi p Nhà n c ho t đ ng trong lĩnhườ ỷ ệ ướ ạ ộ
v c xây l p và ch u s đi u ch nh c a Lu t doanh nghi p. Do v y, công tác k toán ự ắ ị ự ề ỉ ủ ậ ệ ậ ế ở
công ty đ c th c hi n theo ch đ k toán doanh nghi p hi n hành do B Tài chínhượ ự ệ ế ộ ế ệ ệ ộ
ban hành. C th nh sau:ụ ể ư
Niên đ k toán:ộ ế b t đ u t 01/01 hàng năm và k t thúc vào ngày 31/12ắ ầ ừ ế
hàng năm.
Ph ng pháp tính thu GTGT:ươ ế công ty s d ng ph ng pháp kh u tr .ử ụ ươ ấ ừ
Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: công ty áp d ng theo ph ng pháp kêươ ạ ồ ụ ươ
khai th ng xuyên.ườ
Ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ:ươ ấ công ty s d ng ph ng pháp kh u haoử ụ ươ ấ
đ ng th ng.ườ ẳ
Ph ng pháp xác đ nh giá tr nguyên v t li u xu t:ươ ị ị ậ ệ ấ công ty tính giá nguyên
v t li u xu t theo ph ng pháp giá th c t đích danh.ậ ệ ấ ươ ự ế
4.3 H th ng ch ng t k toánệ ố ứ ừ ế
Hi n nay, công ty áp d ng h th ng ch ng t k toán đ c ban hành theoệ ụ ệ ố ứ ừ ế ượ
quy t đ nh s ế ị ố 1864/1995/QĐ-BTC ngày26 tháng 12 năm 1995 c a B tr ng B Tàiủ ộ ưở ộ
chính.
Công ty s d ng đ y đ các lo i ch ng t b t bu c và l a ch n m t s ch ngử ụ ầ ủ ạ ứ ừ ắ ộ ự ọ ộ ố ứ
t măng tính h ng d n đ ph c v cho vi c h ch toán ban đ u. Quy trình luânừ ướ ẫ ể ụ ụ ệ ạ ầ
chuy n ch ng t đ c th c hi n ch t ch và đ y đ .ể ứ ừ ượ ự ệ ặ ẽ ầ ủ
Danh m c các ch ng t k toán mà công ty s d ng.ụ ứ ừ ế ử ụ
Stt Tên ch ng tứ ừ S hi u ch ng tố ệ ứ ừ
1 - Lao đ ng và ti n l ngộ ề ươ
1 B ng ch m côngả ấ 01- LĐTL
2 B ng thanh toán ti n l ngả ề ươ 02- LĐTL
3 Phi u ngh h ng BHXHế ỉ ưở 03- LĐTL
4 B ng thanh toán BHXHả 04- LĐTL
5 B ng thanh toán ti n th ngả ề ưở 05- LĐTL
6 Phi u xác nh n SP hu c công trình hoàn thànhế ậ ặ 06- LĐTL
7 Phi u báo làm thêm giế ờ 07- LĐTL
8 H p đ ng giao khoánợ ồ 08- LĐTL
9 Biên b n đi u tra tai n n lao đ ngả ề ạ ộ 09- LĐTL
2 - Hàng t n khoồ
10 Phi u nh p khoế ậ 01-VT
11 Phi u xu t khoế ấ 02- VT
12 Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i bế ấ ậ ể ộ ộ 03/VT-3LL
13 Phi u xu t v t t theo h n m cế ấ ậ ư ạ ứ 04- VT
14 Biên b n ki m nghi nả ể ệ 05- VT
15 Th khoẻ 06- VT
16 Phi u báo v t t còn l i cu i kỳế ậ ư ạ ố 07- VT
17 Biên b n ki m kê v t t , s n ph m hàng hoáả ể ậ ư ả ẩ 08- VT
3 – Bán hàng
18 Hoá đ n (GTGT)ơ 01/GTKT- 3LL
19 Hoá đ n (GTGT)ơ 01/GTKT-2LL
20 Phi u kê mua hàngế 13HDBH
4 – Ti n tề ệ
23 Phi u thuế 01 – TT
24 Phi u chiế 02 – TT
25 Gi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ 03 – TT
26 Thanh toán ti n t m ngề ạ ứ 04 – TT
27 Biên lai thu ti nề 05 – TT
29 B ng ki m kê quả ể ỹ 07a – TT
30 B ng ki m kê quả ể ỹ 07b – TT
5 – TSCĐ
31 Biên b n giao nh n TSCĐả ậ 01 – TSCĐ
32 Th TSCĐẻ 02 – TSCĐ
33 Biên b n thanh lý TSCĐả 03 – TSCĐ
34 Biên b n giao nhân TSCĐ s a ch aả ử ữ 04 – TSCĐ
35 Biên b n đánh giá l i TSCĐả ạ 05 – TSCĐ
6 – S n xu tả ấ
36 Phi u theo dõi ca máy thi côngế 01 - SX
Bi u 01 – Ch ng t s d ng t i công ty.ể ứ ừ ử ụ ạ
Tài kho nả :
Lo i 1 : Tài s n l u đ ngạ ả ư ộ
- B sung tài kho n 136 “Ph i thu n i b ”: 1362 “Ph i thu kh i l ngổ ả ả ộ ộ ả ố ượ
xây l p giao khoán n i b ”.ắ ộ ộ
- B sung các ti u kho n c a tài kho n 141, bao g m: ổ ể ả ủ ả ồ
+ 1411 “T m ng l ng và các kho n trích theo l ng”.ạ ứ ươ ả ươ
+ 1412 “T m ng mua v t t , hàng hoá”. ạ ứ ậ ư
+ 1413 “T m ng chi phí giao khoán xây l p n i b ”. ạ ứ ắ ộ ộ
+ 1418 “T m ng khác”. ạ ứ
- B sung các ti u kho n c a tài kho n 152, bao g m:ổ ể ả ủ ả ồ
+ 1521 “Nguyên li u, v t li u chính”.ệ ậ ệ
+ 1522 “V t li u ph ”.ậ ệ ụ
+ 1523 “Nhiên li u”.ệ
+ 1524 “Ph tùng thay th ”.ụ ế
+ 1526 “Thi t b XDCB”.ế ị
+ 1528 “V t li u khác”ậ ệ
- B sung các ti u kho n c a tài kho n 154, bao g m:ổ ể ả ủ ả ồ
+ 1541 “Xây l p”.ắ
+ 1542 “S n ph m khác”.ả ẩ
+ 1543 “D ch v ”.ị ụ
+ 1544 “Chi phí b o hành xây l p”.ả ắ
Lo i 2: Tài s n c đ nh ạ ả ố ị
- B sung thêm ti u kho n 2117 “Giàn giáo, c p pha”.ổ ể ả ố
Lo i 3: N ph i tr ạ ợ ả ả
B sung thêm m t s tài kho n sau:ổ ộ ố ả
- Tài kho n 315 “N dài h n đ n h n tr ”, chi ti t:ả ợ ạ ế ạ ả ế
+ TK 3151 “N dài h n đ n h n tr Ngân hàng”.ợ ạ ế ạ ả
+ TK 3152 “N dài h n đ n h n tr đ i t ng khác”. ợ ạ ế ạ ả ố ượ
- Tài kho n 331 “Ph tr cho ng i bán”, chi ti t:ả ả ả ườ ế
+ 3311 “Ph i tr cho đ i t ng khác”.ả ả ố ượ
+ 3312 “Ph i tr cho bên nh n th u, nh n th u ph ”.ả ả ậ ầ ậ ầ ụ
- Tài kho n 334 “Ph i tr công nhân viên”, chi ti t:ả ả ả ế
+ 3341 “Ph i tr công nhân viên”.ả ả
+ 3342 “Ph i tr lao đ ng thuê ngoài”.ả ả ộ
- Tài kho n 335 “Chi phí ph i tr ”, chi ti t:ả ả ả ế
+ 3351 “Trích tr c chi phí b o hành”.ướ ả
+ 3352 “Chi phí ph i tr ”.ả ả
- Tài kho n 336 “Ph i tr n i b ”, chi ti t:ả ả ả ộ ộ ế
+ 3362 “Ph i tr v kh i l ng xây l p nh n khoán n i b ”.ả ả ề ố ượ ắ ậ ộ ộ
+ 3368 “Ph i tr n i b khác”.ả ả ộ ộ
Lo i 5: Doanh thu.ạ
- B sung vào tài kho n “Doanh thu bán hàng” : TK 5112 “Doanh thuổ ả
bán các thành ph m, s n ph m xây l p hoàn thành, chi ti t TK 51121 “Doanhẩ ả ẩ ắ ế
thu s n ph m xây l p”, TK 51122 “Doanh thu bán thành ph m khác”.ả ẩ ắ ẩ
- B sung vào tài kho n “Doanh thu bán hàng n i b ” : TK 5122ổ ả ộ ộ
“Doanh thu bán các thành ph m, s n ph m xây l p hoàn thành, chi ti t Tkẩ ả ẩ ắ ế
51221 “Doanh thu s n ph m xây l p”, TK 51222 “Doanh thu bán thành ph mả ẩ ắ ẩ
khác”.
Lo i 6: Chi phí s n xu t - kinh doanh.ạ ả ấ
- B và b sung các tài kho n sau:ỏ ổ ả
- B tài kho n 611 “Mua hàng”.ỏ ả
- B sung tài kho n 623 “Chi phí s d ng máy thi công”, Chi ti t:ổ ả ử ụ ế
+ 6231 “Chi phí nhân công”.
+ 6232 “Chi phí v t li u”.ậ ệ
+ 6231 “Chi phí d ng c s n xu t”.ụ ụ ả ấ
+ 6231 “Chi phí kh u hao máy thi công”.ấ
+ 6231 “Chi phí d ch v mua ngoài”.ị ụ
+ 6231 “Chi phí b ng ti n khác”.ằ ề
- B tài kho n 631 “Giá thành s n xu t”.ỏ ả ả ấ
Lo i 0: Tài kho n ngoài b ng.ạ ả ả
- B sung tài kho n 005 “Ngu n v n vay b ng ngo i t ”.ổ ả ồ ố ằ ạ ệ
4.4 T ch c h th ng s sách k toánổ ứ ệ ố ổ ế
T i Công ty công Trình Đ ng Thu áp d ng hình th c s k toán: Ch ngạ ườ ỷ ụ ứ ổ ế ứ
t ghi s .ừ ổ
Căn c tr c ti p đ ghi s k toán t ng h p là “ứ ự ế ể ổ ế ổ ợ Ch ng t ghi sứ ừ ổ”. Vi c ghiệ
s k toán t ng h p bao g m:ổ ế ổ ợ ồ
+ Ghi theo trình t th i gian trên ự ờ S đăng ký ch ng t ghi sổ ứ ừ ổ.
+ Ghi theo n i dung kinh t trên ộ ế S Cáiổ .
Ch ng t ghi sứ ừ ổ: do k toán l p trên c s t ng ch ng t g c ho c b ng t ngế ậ ơ ở ừ ứ ừ ố ặ ả ổ
h p ch ng t g c cùng lo i có cùng n i dung kinh t .ợ ứ ừ ố ạ ộ ế
Đ c đi m c a hình th c này là m i nghi p v kinh t tài chính phát sinh ph nặ ể ủ ứ ọ ệ ụ ế ả
ánh ch ng t g c đ u đ c phân lo i theo các ch ng t cùng n i dung, tính ch tở ứ ừ ố ề ượ ạ ứ ừ ộ ấ
nghi p v đ l p ch ng t ghi s tr c khi ghi vào s k toán t ng h p. T 2 đ n 5ệ ụ ể ậ ứ ừ ổ ướ ổ ế ổ ợ ừ ế
ngày, căn c vào các ch ng t g c, k toán l p ch ng t ghi s , sau đó đ c dùng đứ ứ ừ ố ế ậ ứ ừ ổ ượ ể
ghi vào s cái. Các ch ng t g c sau khi đ c dùng làm ch ng t ghi s đ c dùng đổ ứ ừ ố ượ ứ ừ ổ ượ ể
ghi vào các s , th k toán chi ti t. Cu i quý đ i chi u kh p đúng s li u ghi trên sổ ẻ ế ế ố ố ế ớ ố ệ ổ
cái và b ng t ng h p chi ti t (đ c l p t các s k toán chi ti t) đ c dùng đ l pả ổ ợ ế ượ ậ ừ ổ ế ế ượ ể ậ
các báo cáo tài chính.
Theo hình th c này k toán s d ng hai lo i s t ng h p là S đăng kýứ ế ử ụ ạ ổ ổ ợ ổ
ch ng t ghi s và S Cái:ứ ừ ổ ổ
+ S đăng ký ch ng t ghi s là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép cácổ ứ ừ ổ ổ ế ổ ợ ể
nghi p v kinh t phát sinh theo trình t th i gian (nh t ký). S này v a dùng đệ ụ ế ự ờ ậ ổ ừ ể
đăng ký các nghi p v kinh t phát sinh, qu n lý ch ng t ghi s , v a đ ki mệ ụ ế ả ứ ừ ổ ừ ể ể
tra, đ i chi u s li u v i B ng Cân đ i s phát sinh.ố ế ố ệ ớ ả ố ố
+ S Cái là s k toán t ng h p dùng đ ghi các nghi p v kinh t phát sinhổ ổ ế ổ ợ ể ệ ụ ế
theo tài kho n kinh t đ c quy đ nh trong ch đ tài kho n k toán áp d ng choả ế ượ ị ế ộ ả ế ụ
doanh nghi p. S Cái c a hình th c k toán ch ng t ghi s đ c m riêng choệ ổ ủ ứ ế ứ ừ ổ ượ ở
t ng tài kho n. M i tài kho n đ c m m t trang ho c tuỳ theo s l ng ghi choừ ả ỗ ả ượ ở ộ ặ ố ượ
t ng nghi p v kinh t phát sinh nhi u hay ít c a t ng tài kho n. S li u ghi trênừ ệ ụ ế ề ủ ừ ả ố ệ
S Cái dùng đ ki m tra đ i chi u v i s li u ghi trên S đăng ký ch ng t ghiổ ể ể ố ế ớ ố ệ ổ ứ ừ
s , các s ho c th k toán chi ti t, dùng đ l p các báo cáo tài chính.ổ ổ ặ ẻ ế ế ể ậ
Các s k toán chi ti t đ c m bao g m:ổ ế ế ượ ở ồ
+ S TSCĐ;ổ
+ S chi ti t v t t , s n ph m, hàng hoá; ổ ế ậ ư ả ẩ
+ Th kho;ẻ
+ S chi phí s n xu t, kinh doanh;ổ ả ấ
+Th tính giá thành s n ph m, d ch v ; ẻ ả ẩ ị ụ
+ S chi ti t chi phí tr tr c, chi phí ph i tr ;ổ ế ả ướ ả ả
+ S chi ti t chi phí s d ng xe, máy thi công;ổ ế ử ụ
+ S chi ti t chi phí s n xu t chung;ổ ế ả ấ
+ S chi ti t chi phí bán hàng;ổ ế
+ S chi ti t chi phí qu n lý doanh nghi p;ổ ế ả ệ
+ S giá thành công trình, h ng m c công trình xây l p;ổ ạ ụ ắ
+ S chi ti t ti n vay, ti n g i; ổ ế ề ề ử
+ S chi ti t thanh toán v i ng i bán, ng i mua, v i Ngân sách Nhà n c,ổ ế ớ ườ ườ ớ ướ
thanh toán n i b ...;ộ ộ
+ S chi ti t các kho n đ u t ch ng khoán;ổ ế ả ầ ư ứ
+ S chi ti t ngu n v n kinh doanh.ổ ế ồ ố
M i đ i t ng k toán có yêu c u qu n lý và phân tích khác nhau, do đó n iỗ ố ượ ế ầ ả ộ
dung k t c u các lo i s và th k toán chi ti t đ c quy đ nh mang tính h ngế ấ ạ ổ ẻ ế ế ượ ị ướ
d n. Căn c đ ghi s , th k toán chi ti t là ch ng t g c sau khi s d ng đẫ ứ ể ổ ẻ ế ế ứ ừ ố ử ụ ể
l p ch ng t ghi s và ghi vào các s k toán t ng h p.ậ ứ ừ ổ ổ ế ổ ợ
Cu i tháng ho c cu i quý ph i l p B ng t ng h p chi ti t trên c s các số ặ ố ả ậ ả ổ ợ ế ơ ở ổ
và th k toán chi ti t đ làm căn c đ i chi u v i S Cái.ẻ ế ế ể ứ ố ế ớ ổ
K toán theo hình th c ế ứ ch ng t ghi sứ ừ ổ đ c th c hi n theo mô hình sau:ượ ự ệ
Hi n nay, Công ty s d ng ph n m m k toán máy FAST ACCOUNTING đệ ử ụ ầ ề ế ể
h ch toán. Tuy nhiên vi c th c hi n ghi chép s sách b ng ph ng pháp th côngạ ệ ự ệ ổ ằ ươ ủ
v n thông d ng trong công ty.ẫ ụ
4.5 T ch c h th ng báo cáo tài chínhổ ứ ệ ố
Hi n nay công ty Công Ty Công Trình Đ ng Th y áp d ng h th ng báo cáoệ ườ ủ ụ ệ ố
theo quy t đ nh s 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000ế ị ố c a B Tài chính. ủ ộ Đ nh kỳ l pị ậ
báo cáo là theo quý.
Ng i ch u trách nhi m l p báo cáo là k toán tr ng và k toán t ng h pườ ị ệ ậ ế ưở ế ổ ợ
c a phòng k toán. Các k toán viên trong phòng k toán cung c p các s chi ti tủ ế ế ế ấ ổ ế
đ k toán tr ng và k toán t ng h p l p các báo cáo tài chính.ể ế ưở ế ổ ợ ậ
Hi n nay đ n v l p nh ng báo cáo tài chính theo quy đ nh cho các doanhệ ơ ị ậ ữ ị
nghi p xây l p đó là g m 3 bi u m u báo cáo: ệ ắ ồ ể ẫ
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi
sổ
Sổ Cái
BCĐ số phát
sinh
Báo cáo tài
chính
Bảng tổng
hợp chứng
từ gốc
Sổ kế
toán chi
tiết
Bảng
tổng hợp
chi tiết
Sổ đăng
ký CTGS
Ghi hàng
ngày
Ghi cuối
quý
Kiểm tra, đối
chiếu
S đ 04 - Mô hình ch ng t ghi s áp d ng t i công ty.ơ ồ ứ ừ ổ ụ ạ
- B ng cân đ i k toán M u s B 01 - DNXLả ố ế ẫ ố
- K t qu ho t đ ng kinh doanh M u s B 02 - DNXLế ả ạ ộ ẫ ố
- L u chuy n ti n t ư ể ề ệ M u s B 03 - DNXLẫ ố
B ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ c l p choả ố ế ế ả ạ ộ ượ ậ
t ng Xí nghi p và Công ty còn báo cáo l u chuy n ti n t thì ch l p cho c Côngừ ệ ư ể ề ệ ỉ ậ ả
ty.
Báo cáo tài chính c a Công ty ph i l p và g i vào cu i quý, cu i năm tàiủ ả ậ ử ố ố
chính cho các c quan sau:ơ
- C quan thu mà Công ty đăng ký kê khai n p thu .ơ ế ộ ế
- T ng công ty Xây d ng đ ng thu .ổ ự ườ ỷ
- C c th ng kê.ụ ố
Ngoài ra đ ph c v cho công tác s n xu t kinh doanh đôi khi báo cáo tàiể ụ ụ ả ấ
chính còn đ c n p cho s k ho ch đ u t , ngân hàng mà Công ty th ng giaoượ ộ ở ế ạ ầ ư ườ
d ch (Ngân hàng Công th ng Đ ng Đa)... đ xin vay v n, đ u t s n xu t.ị ươ ố ể ố ầ ư ả ấ
V thu , cũng nh nhi u công ty khác Công ty Công Trình Đ ng Thu n pề ế ư ề ườ ỷ ộ
khá nhi u lo i thu nh : Thu GTGT, Thu thu nh p doanh nghi p, Thu tàiề ạ ế ư ế ế ậ ệ ế
nguyên, thu đ t đai, thu môn bài,...nh ng Thu tiêu th đ c bi t và Thu xu tế ấ ế ư ế ụ ặ ệ ế ấ
nh p kh u thì r t ít khi có vì s n ph m cu Công ty là s n ph m xây l p.ậ ẩ ấ ả ẩ ả ả ẩ ắ
Công ty không l p báo cáo qu n tr trong n i b Công ty, có th là do lo iậ ả ị ộ ộ ể ạ
hình s n xu t kinh doanh là xây l p, s n ph m c a công ty là các công trình xâyả ấ ắ ả ẩ ủ
d ng. Th tr ng ít bi n đ ng và giá c th ng đ c xác đ nh tr c khi s n xu tự ị ườ ế ộ ả ườ ượ ị ướ ả ấ
nên ít nhu c u dùng đ n báo cáo qu n tr . ầ ế ả ị
PH N IIẦ .
TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN NVL-CCDCỰ Ạ Ế
T I CÔNG TY CÔNG TRÌNH Đ NG TH YẠ ƯỜ Ủ
1 Khái quát chung NVL và CCDC t i Công ty công trình đ ng th yạ ườ ủ
1.1 Đ c đi m , vai trò, phân lo i nvl và ccdc t i công tyặ ể ạ ạ
Công ty công trình đ ng thu là m t công ty tr c thu c T ng công ty xâyườ ỷ ộ ự ộ ổ
d ng đ ng th y vì v y NVL và CCDC t i công ty chi m m t t tr ng r t l n, mà taự ườ ủ ậ ạ ế ộ ỷ ọ ấ ớ
đã bi t m t trong nh ng đi u ki n thi t y u đ ti n hành s n xu t là đ i t ng laoế ộ ữ ề ệ ế ế ể ế ả ấ ố ượ
đ ng. NVL là đ i t ng lao đ ng đã đ c th hi n d i d ng v t hoá nh : s t, thép,ộ ố ượ ộ ượ ể ệ ướ ạ ậ ư ắ
si măng, vôi, cát, g ch … các lo i v t li u s d ng trong quá trình thi công, ch bi n,ạ ạ ậ ệ ử ụ ế ế
s n xu t… Khác v i t li u lao đ ng, NVL ch tham gia vào m t chu kì s n xu t nh tả ấ ớ ư ệ ộ ỉ ộ ả ấ ấ
đ nh và khi tham gia vào quá trình s n xu t, d i tác đ ng c a lao đ ng chúng b tiêuị ả ấ ướ ộ ủ ộ ị
hao toàn b ho c thay đ i hình thái v t ch t ban đ u đ t o ra hình thái c a s n ph m.ộ ặ ổ ậ ấ ầ ể ạ ủ ả ẩ
T i công ty công trình đ ng thu NVL không ch đ c mua mà còn đ c bán,ạ ườ ỷ ỉ ượ ượ
đi vay m n c a công ty khác và cho vay, vì v y cho nên NVL và CCDC t i công tyượ ủ ậ ạ
r t đa d ng và phong phú c v ch ng lo i và s l ng, m t khác các kho và b n bãiấ ạ ả ề ủ ạ ố ượ ặ ế
đ c t tr và b o qu n NVL và CCDC là r t quan trong n u không NVL và CCDC sể ấ ữ ả ả ấ ế ẽ
th t thoát, h ng hóc không th s d ng đ c gây m t mát và lãng phí ti n c a m tấ ỏ ể ử ụ ượ ấ ề ủ ộ
cách đáng trách.
Do ho t đ ng t i đ a bàn khá r ng l n thi công các công trình d i kh p m i n iạ ộ ạ ị ộ ớ ả ắ ọ ơ
cho nên NVL và CCDC th ng đ c mua s m t i ch ph c v cho công tác thi côngườ ượ ắ ạ ỗ ụ ụ
đi u mày giúp cho Công ty gi m đ c chi phí v n chuy n và hao h t trong khi v nề ả ượ ậ ể ụ ậ
chuy n, gi m thi u h ng hóc trong quá trình v n chuy n. Tuy nhiên do đi u ki n nhể ả ể ỏ ậ ể ề ệ ư
v y Công ty thi u kho bãi đ b o qu n và c t tr NVL và CCDC vì v y chúng bậ ế ể ả ả ấ ữ ậ ị
h ng hóc và m t mát là đi u khó chánh kh i. ỏ ấ ề ỏ
Tuỳ theo đ c thù c a NVL và CCDC mà công ty phân lo i chúng ra thành t ngặ ủ ạ ừ
nhóm đ ti n cho quá trình qu n lý và công tác h ch toán VNL , phân b chi phí đ iể ệ ả ạ ổ ố
v i CCDCớ
Đ i v i NVL công ty căn c theo vai trò c a chúng và phân lo i nh sau :ố ớ ứ ủ ạ ư
Nguyên v t li u chínhậ ệ : Là nh ng NVL tr c ti p c u thành hình thái căn b n c a s nữ ự ế ấ ả ủ ả
ph m trong quá trình s n xu tẩ ả ấ
Nguyên v t li u phậ ệ ụ: là nh ng NVL tham gia vào quá trình hoàn thi n s n ph m.ữ ệ ả ẩ
Nhiên li uệ : Nh ng lo i dùng tr giúp cho các ho t đ ng c a công c d ng c nh :ữ ạ ợ ạ ộ ủ ụ ụ ụ ư
Xăng , D u, khí ga, bình oxy …ầ
Ph tùng thay thụ ế: g m các lo i ph tùng dùng trong trình s a ch a máy móc, côngồ ạ ụ ử ữ
c .ụ
Thi t b xây d ng c b nế ị ự ơ ả : Là nh ng hoá ch t chuyên d ng dùng trong thi công và xâyữ ấ ụ
d ng các công trình kiên c .ự ố
Các lo i v t li u khácạ ậ ệ : Là các thi t b đ c ch ng c a máy móc thi công dùng trong quáế ị ặ ủ ủ
trình s a ch a thay th không có trong n c hu c không ph bi n trên th tr ng khóử ữ ế ướ ặ ổ ế ị ườ
có th mua đ c ph i đ t nhà cung c p.ể ượ ả ặ ấ
Đ i v i CCDC công ty phân thành 2 lo i là công c dùng cho công vi c s nố ớ ạ ụ ệ ả
xu t và thi công và công c dùng trong công tác qu n lý. ấ ụ ả
1.2 Qu n lý NVL,CCDC t i Công ty.ả ạ
Nh n th y t m quan tr ng c a NVL, CCDC đ i v i quá trình s n xu t và kinhậ ấ ầ ọ ủ ố ớ ả ấ
doanh nên Công ty r t chú tr ng đ n công tác b o qu n và c t tr NVL, CCDC . T iấ ọ ế ả ả ấ ữ ạ
các kho c a Công ty luôn có đ y đ các trang thi t b ph c v công tác qu n lý và b oủ ầ ủ ế ị ụ ụ ả ả
v NVL, CCDC và các th t c xu t - nh p cũng đ c qu n lý ch t ch và liên hoànệ ủ ụ ấ ậ ượ ả ặ ẽ
Do đi u ki n thi công các công trình xa nên Công ty th ng thuê các kho bãi t iề ệ ở ườ ạ
nh ng n i Công ty xây d ng và t i đó nh ng Công ty cũng ti n hành c ng i trôngữ ơ ự ạ ư ế ử ườ
coi và qu n lý chúng, có b o v th ng tr c canh d , trông coi, có ng i ch u tráchả ả ệ ườ ự ữ ườ ị
nhi m nh p xu t NVL và CCDC.ệ ậ ấ
T i đây m i th t c ti n hành nh p và xu t kho cũng đ c th c hi n đ y đ nhạ ọ ủ ụ ế ậ ấ ượ ự ệ ầ ủ ư
t i kho c a Công ty, th kho t i đây cũng th c hi n ghi th kho, s s d , b ng t ngạ ủ ủ ạ ự ệ ẻ ổ ố ư ả ổ
h p nh p xu t t n và hàng tu n s đ c chu n lên phòng v t t t i công ty. K toánợ ậ ấ ồ ầ ẽ ượ ể ậ ư ạ ế
và các phòng có liên quan theo dõi NVL, CCDC chi ti t thông qua phòng v t t . ế ậ ư
1.3 Tính giá NVL t i Công tyạ
T i Công ty công trình đ ng thu NVL đ c tính theo ạ ườ ỷ ượ ph ng pháp giá th c tươ ự ế
đích danh. Theo ph ng pháp này giá tr NVL xu t kho đúng theo giá NVL nh p khoươ ị ấ ậ
c a chúng vì v y k toán ph i luôn theo dõi ch t ch giá c a t ng lô hàng đ tính giáủ ậ ế ả ặ ẽ ủ ừ ể
v n hàng xu t hu c bán và giá tr v t t xu t dùng.ố ấ ặ ị ậ ư ấ
Ví dụ: Theo hoá đ n GTGT c a công ty, Ngày 02 tháng 01 năm 2005 Công ty côngơ ủ
trình đ ng th y mua c a Công ty xây d ng và kinh doanh v t t 204,1 t n c c vánườ ủ ủ ự ậ ư ấ ọ
thép 400x170x15,5 v i đ n giá 4523809,52đ/t nớ ơ ấ
Giá ch a có thu : 923309523ư ế
Ti n thu GTGT 5% : 46165477ề ế
T ng c ng ti n thanh toán là : 969475000ổ ộ ề
V y giá nh p kho và giá xu t kho c a lô hàng c c ván thép ngày 02 /01 / 2005 làậ ậ ấ ủ ọ
969475000
Đ i v i NVL t gia công ch bi n thì giá nh p kho và xu t kho đ c tínhố ớ ự ế ế ậ ấ ượ
nh sau : Giá th c t bao g m giá xu t v t li u đem đi gia công c ng v i chi phí giaư ự ế ồ ấ ậ ệ ộ ớ
công ch bi n, chi phí v n chuy n, b c d ế ế ậ ể ố ỡ
Ví D :ụ Ngày 05 / 01 / 2005 công ty nh p kho 1000 c c bê tông đúc s n v y giá nh pậ ọ ẵ ậ ậ
kho và xu t kho c a 1000 c c bê tông này đ c tính nh sau:ấ ủ ọ ượ ư
Kh i l ng s t: 30 t n x đ n giá 4825000đ/t n = 144750000ố ượ ắ ấ ơ ấ
10 t n x đ n giá 1247500 đ/t n = 124750000ấ ơ ấ
Xi măng 50 t n x đ n giá 675000đ/t n = 33750000ấ ơ ấ
Đá : 100 m3 x = 36325000
Cát : 150m3 x = 45480000
Nhân công : 200 công x 40.000(vnđ) = 8.000.000(vnđ)
Đi n, n c : 3.000.000 (vnđ)ệ ướ
Chi phí v n chuy n , b c d : 6.000.000(vnđ) ậ ể ố ỡ
T ng giá nh p kho c a 1000 c c bê tông : 402055000ổ ậ ủ ọ
1.4 Ph ng pháp phân b giá tr CCDC xu t dùngươ ổ ị ấ
Ph ng pháp phân b 1 l nươ ổ ầ : Theo ph ng pháp này khi xu t dùng CCDC ươ ấ
giá tr c a nó đ c chuy n toàn ị ủ ượ ể
b vào chi phí s n xu t - kinh doanh c a kỳ xu t dùng nó th ng đ c áp d ng choộ ả ấ ủ ấ ườ ượ ụ
các công c d ng c có giá tr th p và th i gian s d ng ng n và th ng đ c ápụ ụ ụ ị ấ ờ ử ụ ắ ườ ượ
d ng cho các thi t b văn phòng:ụ ế ị
Ph ng pháp phân b 50%ươ ổ : Khi CCDC đ c xu t dùng thì k toán ti nượ ấ ế ế
hành phân b 50% giá tr c a chúng vào chi phí c a kỳ xu t dùng. Khi b ph n sổ ị ủ ủ ấ ộ ậ ử
d ng báo h ng CCDC thì k toán ti n hành phân b chúng vào chi phí s n xu t kinhụ ỏ ế ế ổ ả ấ
doanh c a kỳ báo h ng : chi phí bao g m 1/2 giá tr c a CCDC báo h ng tr đi giá trủ ỏ ồ ị ủ ỏ ừ ị
ph li u thu h i tr ti n b i th ng v t ch t( n u có ) ế ệ ồ ừ ề ồ ườ ậ ấ ế
Ph ng pháp phân b nhi u l nươ ổ ề ầ : Ph ng pháp này căn c vào giá trươ ứ ị
c a CCDC và th i gian d d ng c a chúng k toán ti n hành tính m c phân b choủ ờ ử ụ ủ ế ế ứ ổ
m t kỳ hu c cho m t l n s d ngộ ặ ộ ầ ử ụ
B ng phân b CCDC quý 1 năm 2005 cho các công trìnhả ổ
Đ n v tính: đ ngơ ị ồ
stt Công trình S ti nố ề Ghi chú
TK 627
1 C ng Chân Mây giai đo n 2ả ạ 20. 672.584
2 Đ p Th o Longậ ả 22.642.567
3 C ng Khuy n L ngả ế ươ 16.782.944
4 C ng Hòn Laả 18.942.563
5 C ng t ng H p M ng Laả ổ ợ ườ 62.255.000
6 C ng Sa Đécả 82.955.781
7 C u t u X51ầ ầ 12.653.844
C ngộ 236905283
Ng i l p b ng K toán tr ngườ ậ ả ế ưở
( ký, ghi rõ h tên) ( ký, ghi rõ h tên)ọ ọ
Tr n M nh Hùng Nguy n thanh H iầ ạ ễ ả
2 H ch toán NVL, CCDC t i công ty công trình đ ng th yạ ạ ườ ủ
2.1 Ch ng t và th t c nh p khoứ ừ ủ ụ ậ
Mua NVL nh p kho:ậ Quy trình luân chuy n phi u nh p khoể ế ậ : Phòng k ho ch thế ạ ị
tr ng có nhi m v lên k ho ch s n xu t, xây d ng đ nh m c tiêu hao NVL và đ nhườ ệ ụ ế ạ ả ấ ự ị ứ ị
m c d tr NVL. Căn c vào k ho ch s n xu t, phòng thi t b v t t c cán b v tứ ự ữ ứ ế ạ ả ấ ế ị ậ ư ử ộ ậ
t đi thu mua NVL. Khi NVL v đ n Công ty, th kho cùng h i đ ng ki m nh p c aư ề ế ủ ộ ồ ể ậ ủ
Công ty ti n hành ki m tra v ch t l ng v t li u, s l ng, quy cách, đ n giá v tế ể ề ấ ượ ậ ệ ố ượ ơ ậ
li u, ngu n mua và ti n đ th c hi n h p đ ng r i l p Biên b n ki m nghi m. Sauệ ồ ế ộ ự ệ ợ ồ ồ ậ ả ể ệ
đó, phòng thi t b v t t l p Phi u nh p kho, cán b ph trách cung ng v t t ký vàoế ị ậ ư ậ ế ậ ộ ụ ứ ậ ư
phi u nh p kho, chuy n cho th kho nh p NVL, ghi th kho r i chuy n lên cho kế ậ ể ủ ậ ẻ ồ ể ế
toán v t t ghi s và b o qu n.ậ ư ổ ả ả
M i phi u nh p kho đ c l p thành 3 liên:ỗ ế ậ ượ ậ
- M t liên đ c l u t p h s ch ng t g c phòng thi t b v t t .ộ ượ ư ở ậ ồ ơ ứ ừ ố ở ế ị ậ ư
- M t liên đ c dùng đ thanh toán.ộ ượ ể
- M t liên chuy n cho k toán NVL h ch toán.ộ ể ế ạ
Phi u nh p kho t i phòng v t t đ c l p thành 3 liênế ậ ạ ậ ư ượ ậ
o Liên 1 L u t i phòng v t tư ạ ậ ư
o Liên 2 Giao cho th kho đ vào th khoủ ể ẻ
o Liên 3 Giao cho k toánế
Đ nh kỳ th kho s chuy n phi u nh p kho (liên 2) cho k toán v t t ,ị ủ ẽ ể ế ậ ế ậ ư
phi u nh p kho ghi đ y đ các thông tin theo quy đ nh. Căn c vào phi u nh p kho kế ậ ầ ủ ị ứ ế ậ ế
toán có th bi t đ c tình hình NVL hi n có và các thông tin nh s l ng, ch ngể ế ượ ệ ư ố ượ ủ
lo i, giá thành, ngày tháng nh p kho .. ạ ậ
Ví d :ụ Ngày 16 tháng 02 năm 2005 Công ty đã mua NVL c a Công ty Cung ng v t tủ ứ ậ ư
Đ i Hoàng Minh . Căn c theo hoá đ n c a Công ty Đ i Hoàng Minh phòng v t t c aạ ứ ơ ủ ạ ậ ư ủ
Sơ đồ 05 – Quy trình luân chuyển phiếu
nhập kho.
P. KHTT
Bộ phận
cung ứng
vật tư
Hội đồng
kiểm
nghiệm
P. TBVT
Kế
hoạch
sản
Hoá đơn
mua
hàng
Biên bản
kiểm
nghiệm
Phiếu
nhập
kho
Nhập
NVL, ghi
thẻ kho
Thủ
kho
Kế toán
NVL
Ghi
sổ,
bảo
Công ty l p phi u nh p kho, ki m tra hàng hoá tr c khi nh p vào kho nh ch ngậ ế ậ ể ướ ậ ư ủ
lo i, m u mã, s l ng, ch t l ng đúng theo tho thu n theo hoá đ n GTGT ạ ẫ ố ượ ấ ượ ả ậ ơ
Hoá đ n(GTGT) M u s :01GTKT - 3LLơ ẫ ố
Liên 2 : giao khách hàng
Ngày 16 tháng 01 Năm 2005
Đ n v bán hàng : Công ty cung ng v t t Đ i Hoàng Minhơ ị ứ ậ ư ạ
Đ a ch : 156 Tr n Quang Di u - Đ ng Đa - Hà N i ị ỉ ầ ệ ố ộ
S tài kho n ố ả
Đi n tho i : MSTệ ạ
H tên ng i mua hàng : Tr n huy Li uọ ườ ầ ệ
Tên đ n v : Công ty công trình đ ng th yơ ị ườ ủ
Đ ch : 159 Thái Hà - Đ ng Đa - Hà N iị ỉ ố ộ
S tài kho nố ả
Hình th c thanh toán : Ti n M tứ ề ặ
stt Tên hàng hoá, d ch vị ụ đ n v tínhơ ị S l ng ố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
A B C 1 2 3
1 Giàn giáo Chi cế 500 167500 83750000
C ng ti n hàng : 83750000ộ ề
Thu su t GTGT : 5% ti n thu GTGT :4187500ế ấ ề ế
T ng ti n thanh toán :87937500ổ ề
Stvi t b ng ch : Tám m I b y tri u chín trăm ba m i b y nghìn năm trăm đ ngế ằ ữ ươ ẩ ệ ươ ẩ ồ
Ng i mua hàng Ng i bán hàng Th tr ng đ n vườ ườ ủ ưở ơ ị
(Ký,ghi rõ h tên ) ( Ký, ghi rõ h tên) (Ký, đóng d u, ghi rõ h tên)ọ ọ ấ ọ
Tr n Huy Li u Hoàng Thanh Huy Nguy n anh Vănầ ệ ễ
Đ n v : Công ty công trình đ ng th yơ ị ườ ủ
Đ a ch : 159 Thái Hà - Đ ng Đa - Hà N iị ỉ ố ộ
Phi u nh p kho ế ậ
Ngày16 tháng 01 năm 2005
H và tên ng i giao hàng : Hoàng Thanh Huyọ ườ
Theo hoá đ n GGTG s 156 ngày 16 tháng 02 năm 2005 ơ ố
Nh p t i kho: Thái Hàậ ạ
stt Tên nhãn hi u quyệ
cách v t t ( s nậ ư ả
ph m, hàng hoá)ẩ
Mã
số
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ nơ
giá
Thành ti nề
Theo CT Th cự
nh pậ
A B C 1 2 3 4 5
1 Giàn giáo Chi cế 500 500 160000 80000000
C ng ti n hàngộ ề 80000000
Thu GTGTế 4000000
T ng c ngổ ộ 84000000
Ph trách cung tiêu K toán tr ng g i giao hàng th kho th tr ng đ nụ ế ưở ườ ủ ủ ưở ơ
vị
(ký, ghi rõ h tên) (ký, h tên) (ký, h tên) (ký, h tên) (ký, h tên)ọ ọ ọ ọ ọ
Mai Văn Hoá Nguy n Thanh H i Hoàng Thanh Huy Nguy n th H nh Maiễ ả ễ ị ạ
văn Ho tạ
Ch ng t và th t c xu t kho:ứ ừ ủ ụ ấ
Quy trình luân chuy n phi u xu t khoể ế ấ là: Khi có nhu c u s d ng NVL, các xíầ ử ụ
nghi p l p phi u yêu c u xin lĩnh v t t g i lên phòng k ho ch th tr ng. Phòng kệ ậ ế ầ ậ ư ử ế ạ ị ườ ế
ho ch th tr ng xem xét k ho ch s n xu t và đ nh m c tiêu hao NVL c a m i lo iạ ị ườ ế ạ ả ấ ị ứ ủ ỗ ạ
s n ph m duy t phi u yêu c u xin lĩnh v t t . N u v t li u có giá tr l n thì ph i quaả ẩ ệ ế ầ ậ ư ế ậ ệ ị ớ ả
ban giám đ c công ty xét duy t. N u là v t li u xu t theo đ nh kỳ thì không c n quaố ệ ế ậ ệ ấ ị ầ
ki m duy t c a lãnh đ o công ty. Sau đó, phòng thi t b v t t s l p Phi u xu t khoể ệ ủ ạ ế ị ậ ư ẽ ậ ế ấ
chuy n cho th kho. Th kho xu t NVL, ghi th kho, ký phi u xu t kho, chuy n choể ủ ủ ấ ẻ ế ấ ể
k toán NVL ghi s , b o qu n và l u tr .ế ổ ả ả ư ữ
M i phi u xu t kho đ c l p thành 3 liên:ỗ ế ấ ượ ậ
- M t liên l u phòng s n xu t. ộ ư ở ả ấ
- M t liên giao cho ng i lĩnh NVL mang xu ng kho đ lĩnh NVL.ộ ườ ố ể
- M t liên giao cho k toán NVL đ h ch toán.ộ ế ể ạ
Ví d :ụ Ngày 26 tháng 01 năm 2005 Công ty ti n hành xu t NVL cho công tr ng thiế ấ ườ
công đ ng mòn H Chí Minh t i t nh Ninh Bìnhườ ồ ạ ỉ
Đ n v : Công ty công trình đ ng thuơ ị ườ ỷ
Đ a ch :Kho Ninh Bình ị ỉ
Kế
hoạch
sản
Các
XN
Thủ
trưởng,
kế toán
P. TBVT Thủ
kho
Kế toán
NVL
Phiếu
yêu
cầu
Duyệt
xuất kho
Lập
phiếu
xuất kho
Xuất
NVL, ghi
thẻ kho
Ghi sổ,
bảo
quản,
lưu trữ
Sơ đồ 06 – Quy trình luân chuyển
phiếu xuất kho.
Phi u xu t khoế ấ
Ngày 26 tháng 01 năm 2005
H và tên ng i nh n hàng : Tr n Anh Linhọ ườ ậ ầ
Lý do xu t kho : Ph c v thi công công trình đ ng mòn H Chí Minhấ ụ ụ ườ ồ
Xu t t i kho : Ninh Bìnhấ ạ
stt Tên nhãn hi u quyệ
cách s n ph mả ẩ
Mã
số
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ nơ
giá
Thành
ti nề
Yêu c uầ Th c xu tự ấ
1 Xi Măng kg 5000 5000
2 Thép kg 8000 8000
T ng c ngổ ộ
Ph trách cung tiêu K toán tr ng Ng i nh n hàng Th kho Th tr ngụ ế ưở ườ ậ ủ ủ ưở
đ n vơ ị
Võ thanh Hà Nguy n thanh H i Tr n anh Linh Bùi cao Chanh Maiễ ả ầ
Văn Ho tạ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Đã ký
Ví d :ụ Ngày 28 tháng 01 năm 2005 do công trình đang thi công t i T nh Ninh Bìnhạ ỉ
thi u NVL đ thi công , Công ty đi u chuy n NVL t kho T i Hà Nam do v y Công tyế ể ề ể ừ ạ ậ
đã s d ng phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b .ử ụ ế ấ ậ ể ộ ộ
Đ n v : Công ty công trình đ ng thuơ ị ườ ỷ
Đ a ch : Kho Hà Namị ỉ
Phi u xu t khoế ấ
(Kiêm v n chuy n n i b )ậ ể ộ ộ
ngày 28 tháng 01 năm 2005
Liên 2 : Dùng đ v n chuy nể ậ ể
H và tên ng i v n chuy n: Hà chí Hi u H p đ ng s : 11ọ ườ ậ ể ế ợ ồ ố
Ph ng th c v n chuy n : Ôtôươ ứ ậ ể
Xu t t i kho : Hà Namấ ạ
Nh p t i kho : Ninh Bìnhậ ạ
stt Tên nhãn hi u quyệ
cách( s n ph m, hàng hoá)ả ẩ
Mã
số
Đ nơ
vị
tính
S l ngố ượ đ nơ
giá
Thành
ti nềTh cự
xu tấ
Th cự
nh pậ
1 Thép Kg 7000 7000
2 Que hàn Kg 200 200
T ng c ngổ ộ
Ng i l p phi u Th kho xu t Ng i v n chuy n Th kho nh pườ ậ ế ủ ấ ườ ậ ể ủ ậ
Đã ký Đã ký Đã ký Đã ký
2.2 H ch toán chi ti t NVL và CCDCạ ế
2.2.1 H ch toán chi ti t NVLạ ế
Công ty s d ng ph ng pháp th song song đ h ch toán chi ti t NVL . Theoử ụ ươ ẻ ể ạ ế
đó vi c h ch toán chi ti t nh p, xu t, t n kho NVL đ c theo dõi c phòng k toánệ ạ ế ậ ấ ồ ượ ả ở ế
và kho.ở
* T i kho: ạ
Th kho s d ng th kho đ ghi chép, ph n ánh tình hình nh p, xu t, t n c aủ ử ụ ẻ ể ả ậ ấ ồ ủ
t ng th v t li u theo ch tiêu s l ng. S li u c a l y t các ch ng t nh p, xu từ ứ ậ ệ ỉ ố ượ ố ệ ủ ấ ừ ứ ừ ậ ấ
hàng ngày. M i ch ng t đ c ghi trên m t dòng và đ c th kho s p x p theo t ngỗ ứ ừ ượ ộ ượ ủ ắ ế ừ
lo i đ ti n cho vi c s d ng th kho trong công tác ki m tra, đ i chi u s li u vàạ ể ệ ệ ử ụ ẻ ể ố ế ố ệ
ph c v cho yêu c u qu n lý.ụ ụ ầ ả
Hàng ngày, khi nh n các ch ng t k toán v nh p, xu t, t n kho v t li u, thậ ứ ừ ế ề ậ ấ ồ ậ ệ ủ
kho ki m tra tính h p pháp, h p lý c a ch ng t r i ti n hành ghi s l ng th c nh p,ể ợ ợ ủ ứ ừ ồ ế ố ượ ự ậ
th c xu t vào các th kho. Sau khi s d ng các ch ng t đ ghi vào th kho, th khoự ấ ẻ ử ụ ứ ừ ể ẻ ủ
s p x p l i ch ng t , chuy n ch ng t đó cho phòng k toán. ắ ế ạ ứ ừ ể ứ ừ ế
* T i phòng k toán: ạ ế
Hàng tu n, th kho l p phi u giao nh n ch ng t nh p, xu t và chuy n cácầ ủ ậ ế ậ ứ ừ ậ ấ ể
ch ng t nh p, xu t cho k toán NVL, th kho và k toán NVL cùng ký vào phi uứ ừ ậ ấ ế ủ ế ế
giao nh n này. Khi nh n đ c các ch ng t nh p, xu t, sau khi ki m tra tính h p lý,ậ ậ ượ ứ ừ ậ ấ ể ợ
h p pháp c a ch ng t , k toán NVL ghi s chi ti t NVL. S chi ti t NVL theo dõiợ ủ ứ ừ ế ổ ế ổ ế
NVL c v s l ng và giá tr . Cu i kỳ, k toán NVL đ i chi u s li u trên s kả ề ố ượ ị ố ế ố ế ố ệ ổ ế
toán chi ti t NVL v i th kho, t đó l y s li u l p B ng t ng h p nh p, xu t, t nế ớ ẻ ừ ấ ố ệ ậ ả ổ ợ ậ ấ ồ
kho.
Có th khái quát quy trình h ch toán chi ti t NVL theo ph ng pháp th songể ạ ế ươ ẻ
song t i công ty nh sau:ạ ư
Hàng ngày, căn c vào các ch ng t v t t , k toán ghi vào ch ng t ghi sứ ứ ừ ậ ư ế ứ ừ ổ
Chứng từ gốc
và bảng phân
bổ
Chứng từ ghi
sổ
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Sổ chi tiết TK
152
Bảng tổng hợp
nhậpxuấttồn
Ghi hàng
ngày
Ghi cuối
tháng
Đối chiếu
Sổ đăng kí
chứng từ ghi Thẻ kho
Sổ cái TK 152
S đ 07 – Quy trình ghi s k toán NVL t i công ty.ơ ồ ổ ế ạ
Đ n v : Công ty công trình đ ng thuơ ị ườ ỷ
Đ a ch : Kho t i Ninh Bình ị ỉ ạ
Th khoẻ
Ngày l p th : ậ ẻ 01 /02 /2005
T s : 01ờ ố
Tên nhãn hi u quy cách v t t : Xi măngệ ậ ư
Đ n v tính : Kgơ ị
stt Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S l ngố ượSH NT Nh pậ Xu tấ T nồ
A B C D 1 2 3
T n đ u kỳồ ầ 100.000
1 2 01/01 Xu t đúc c c bê tôngấ ọ 50.000 50.000
2 4 02/01 Mua nh p khoậ 150.00
0
200.000
3 7 05/01 Xu t thi công ấ 20.000 180.000
4 8 08/01 Xu t thi công ấ 30.000 150.000
5 10 12/01 Xu t thi công ấ 50.000 100.000
6 13 16/01 Xu t đúc R m C uấ ầ ầ 80.000 20.000
7 19 22/01 Mua nh p khoậ 100.00
0
120.000
8 22 23/01 Xu t kho thi côngấ 62.000 58.000
C ngộ 250.00
0
292.00
0
T n cu i kỳồ ố 58.000
T ng Công ty Xây d ng đ ng thuổ ự ườ ỷ
Công ty công trình đ ng thuườ ỷ
B ng t ng h p nh p - xu t - t nả ổ ợ ậ ấ ồ
Tháng 01 năm 2005
Tài kho n :152ả
Kho : Ninh Bình
stt Di n gi iễ ả Đ nơ
vị
tính
T n đ u kỳồ ầ Nh pậ Xu tấ T n cu i kỳồ ố
sl Ti nề sl Ti nề sl Ti nề sl Ti nề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I Nhiên li uệ
1 M L4ỡ Kg 30 750000 76 1900000 45 1125000 61 1525000
2 D u diezelầ Lít 600 180000 1000 3000000 800 2400000 800 2400000
3 Nh tớ Lít 120 5160000 200 8600000 150 6450000 170 7310000
.. .. ..
II Xi măng
1 T nấ 100 32500000 250 81250000 292 94900000 58 18850000
III Thép
1 Thép Kg 9500 52250000 15000 82500000 12000 66000000 12500 68750000
2 Thép Kg 5000 16500000 8000 26400000 7000 23100000 6000 19800000
.. .. ..
2.2.2 H ch toán chi ti t CCDCạ ế
T i Công ty công trình đ ng thu vi c s d ng CCDC th ng xuyên, khi cóạ ườ ỷ ệ ử ụ ườ
vi c m i phát sinh mua s m m i CCDC ,vì v y theo dõi giá tr và phân b chi phí đ cệ ớ ắ ớ ậ ị ổ ượ
th c hi n m i quý mà CCDC phát sinh. CCDC là nh ng tài s n th ng không đ đi uự ệ ỗ ữ ả ườ ủ ề
ki n đ x p vào là TSCĐ vì v y giá tr c a CCDC là t ng đ i nh . Do v y vi cệ ể ế ậ ị ủ ươ ố ỏ ậ ệ
h ch toán chi ti t CCDC thông qua b ng phân b giá tr và chi phí . ạ ế ả ổ ị
2.3 H ch toán t ng h p NVL và CCDCạ ổ ợ
2.3.1 TK s d ng đ h ch toán:ử ụ ể ạ
V i TK 152ớ - “Nguyên v t li u” đ c chi ti t ậ ệ ượ ế
+ 1521 “Nguyên li u, v t li u chính ”.ệ ậ ệ
+ 1522 “V t li u ph ”.ậ ệ ụ
+ 1523 “Nhiên li u”.ệ
+ 1524 “Ph tùng thay th ”.ụ ế
+ 1526 “Thi t b XDCB”.ế ị
+ 1528 “V t li u khác”ậ ệ
Bên n : ợ
+ Giá tr th c t NVL nh p kho do mua ngoài, t ch , thuê ngoài gia công, hu cị ự ế ậ ự ế ặ
nh p t các ngu n khác.ậ ừ ồ
+ Tr giá NVL th a phát hi n khi ki m kêị ừ ệ ể
Bên có :
+ Giá th c t NVL xu t kho đ s n xu t, đ bán, đ gia công ch bi n.ự ế ấ ể ả ấ ể ể ế ế
+ Tr giá NVL đ c gi m giá hu c tr l i ng i bánị ượ ả ặ ả ạ ườ
+ Tr giá NVL phát hi n thi u h t khi ki m kêị ệ ế ụ ể
V i TK 151ớ “ Hàng mua đang đi đ ng” ườ
Bên n :ợ
+ Giá tr hàng hoá, v t t đang đi đ ngị ậ ư ườ
Bên có :
+ Giá tr hàng hoá , v t t nh p kho hay chu n giao cho các đ i t ng s d ngị ậ ư ậ ể ố ượ ử ụ
nh hay khách hàng, hay các công tr ng.ư ườ
Ngoài ra k toán còn s d ng các tài kho n có liên quan nh sau:ế ử ụ ả ư
- TK 111 : ti n m tề ặ
- TK 112 : ti n g i ngân hàngề ử
- TK 133 : Thu GTGT đ c kh u trế ượ ấ ừ
- TK 333 : Thu và các khon ph I n p cho nhà n cế ả ả ộ ướ
- TK 331 : ph i tr ng i bánả ả ườ
- TK 621 : Chi phí NVL tr c ti pự ế
- TK 627 : Chi phí s n xu t chungả ấ
- TK 642 : Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
2.3.2 K toán t ng h p nh p kho NVLế ổ ợ ậ
Trong vi c nh p kho NVL doanh ngh p s d ng 2 lo i ch ng t b t bu c “ Hoá đ nệ ậ ệ ử ụ ạ ứ ừ ắ ộ ơ
giá tr gia tăng” và phi u nhâph kho. Hoá đ n GTGT do bên bán g i cho công ty, phi uị ế ơ ử ế
nh p kho do k toán v t t c a Công ty l p. Ngoài ra trong tr ng h p đ c bi t Côngậ ế ậ ư ủ ậ ươ ợ ặ ệ
ty còn ph i l p các ch ng t nh biên b n ki m nghi m v t t , biên b n x lý v t tả ậ ứ ừ ư ả ể ệ ậ ư ả ử ậ ư
thi u .ế
+ Căn c vào hoá đ n, phi u nh p, ch ng t có liên quan k toán ghi khi hànứ ơ ế ậ ứ ừ ế
hàng mua v cùng hoá đ n:ề ơ
N TK 152 : Giá tr NVL nh p khoợ ị ậ
N TK 133 : Thu GTGT đ c kh u trợ ế ượ ấ ừ
Có TK 331 : Ch a thanh toán v i ng i bánư ớ ườ
Có TK 111, 112, 311 : Thanh toán v i ng i bánớ ườ
+ Khi hàng mua đang đi đ ng : K toán ch nh n hoá đ n mà ch a nh n ườ ế ỉ ậ ơ ư ậ
đ c phi u nh p kho thì l u hoá đ n vào h s hàng hoá đang đi đ ng, n u trongượ ế ậ ư ơ ồ ơ ườ ề
tháng hàng v thì ghi nh trên n u cu i tháng hàng ch a v thì căn c và hoá đ n vàề ư ế ố ư ề ứ ơ
các ch ng t có liên quan k toán ghi :ứ ừ ế
N TK 151 : Hàng mua đang đi đ ngợ ườ
N TK 133 : Thu GTGT đ c kh u trợ ế ượ ấ ừ
Có TK 331: Ch a thanh toán v i ng i bánư ớ ườ
Có TK 111, 112 , 311 thanh toán v i ng i bánớ ườ
+ Khi hàng v k toán ghi theo phi u nh p khoề ế ế ậ
N TK 152 : Nguyên li u nh p khoợ ệ ậ
Có TK : 151
+ Tr ng h p hàng v ch a có hoá đ nườ ợ ề ư ơ
N TK 152 : Giá tr NVL nh p khoợ ị ậ
Có TK 331 Ch a thanh toán v i nguòi bánư ớ
+ Khi có hoá đ n k toán ghiơ ế
N TK 331 : T ng giá thanh toán v i ng i bánợ ổ ớ ườ
Có TK 111, 112 : T ng giá thanh toánổ
Ví dụ: Ngày 02 tháng 01 năm 2005 Công ty công trình đ ng th yườ ủ mua c a ủ Công ty
xây d ng và kinh doanh v t tự ậ ư 204,1 t n c c ván thép 400x170x15,5 v i đ n giáấ ọ ớ ơ
4523809,52đ/t nấ
Giá ch a có thu : 923309523ư ế
Ti n thu GTGT 5% : 46165477ề ế
T ng c ng ti n thanh toán là : 969475000ổ ộ ề
Theo ví d trên khi có hoá đ n và hàng đã nh p kho k toán ghi :ụ ơ ậ ế
N TK 152 : 923309523ợ
N TK 133 : 46165477ợ
Có TK 111 : 969475000
N u nh ch a có hoá đ n mà hàng đã nh p kho k toán ghi :ế ư ư ơ ậ ế
N TK 152 : 923309523ợ
N TK 133 : 46165477ợ
Có TK 331 : 969475000
N u nh có hoá đ n mà hàng ch a v kho k toán ghi :ế ư ơ ư ề ế
N TK 151: 923309523ợ
N TK 133: 46165477ợ
Có TK 111 : 969475000
Khi hàng nh p kho k toán ghi :ậ ế
N TK 152 : 923309523ợ
Có TK 151 : 923309523
Cu i quý k toán l p ch ng t ghi s nh sauố ế ậ ứ ừ ổ ư
ch ng t ghi sứ ừ ổ
ngày 30 tháng 03 năm 2005
s CTGS: 05ố
trích y uế Tài kho nả S ti nố ềN ợ Có N ợ Có
Nguyên v t li u chínhậ ệ 152 923309523
Thu GTGTế 133 46165477
Ph i tr ng i bánả ả ườ 111 969475000
C ngộ 969475000 969475000
Kèm theo các ch ng t g c ngày 30 tháng 03 năm 2005ứ ừ ố
Ng i l p K toán tr ngườ ậ ế ưở
2.3.3 K toán t ng h p xu t NVLế ổ ợ ấ
NVL t i Công ty công trình đ ng thu xu t kho đ s n xu t, thi công , bán , choạ ườ ỷ ấ ể ả ấ
vay, tr l i . Khi nh n đ c gi y t h p l th kho làm th t c xu t kho NVL theoả ạ ậ ượ ấ ờ ợ ệ ủ ủ ụ ấ
yêu c u, r i chuy n các ch ng t v cho k toán v t t , k toán v t t phân lo i theoầ ồ ể ứ ừ ề ế ậ ư ế ậ ư ạ
t ng đ i t ng cu i quý đ nh kho n và l p ch ng t ghi s . ừ ố ượ ố ị ả ậ ứ ừ ổ
Khi xu t kho NVL đ x n su t k toán ghi :ấ ể ả ấ ế
N TK 621 : giá th c tợ ự ế
Có TK 152 : Giá th c t NVL xu t khoự ế ấ
Khi xu t kho NVL đ ph c v cho b ph n s n xu t k toán ghi :ấ ể ụ ụ ộ ậ ả ấ ế
N TK 627 : Giá th c t NVL dùng cho thi côngợ ự ế
Có TK 152 : Giá th c t NVL xu t khoự ế ấ
Khi xu t kho NVL dùng cho b ph n bán hàng k toán ghi:ấ ộ ậ ế
N TK 642 : Giá th c tợ ự ế
Có TK 152 : Giá th c t NVL xu t khoự ễ ấ
Khi xu t kho NVL dùng cho s n xu t các s n ph m tr c khi đ a vào s d ng kấ ả ấ ả ẩ ướ ư ử ụ ế
toán ph i t p h p chi phí:ả ậ ợ
N TK 154: Giá th c t NVL xu t khoợ ự ế ấ
Có TK 152 : Giá th c t NVL xu t khoự ế ấ
T p h p chi phí phát sinh trong quá trình gia công, hu c t ch NVL k toánậ ợ ặ ự ế ế
ghi :
N TK 154ợ
N TK 133 :N u cóợ ế
Có TK 334, 338 : chi phí nhân viên
Có TK 331 : Ti n thuê gia công ề
Khi xu t kho NVL đ bán thi căn c vào giá th c t k toán ghi :ấ ể ứ ự ế ế
N TK 632 : Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 152 : Giá th c t NVL xu t khoự ế ấ
Ti n thu đ c t vi c bán NVL k toán ghi :ề ượ ừ ệ ế
N TK 111,112,131 : S ti n th c thuợ ố ề ự
N TK 721 : Thu nh p b t th ngợ ậ ấ ườ
Có TK 333 : Thu GTGT ph i n pế ả ộ
Khi NVL xu t kho đ tra l i ng i bán do ch t l ng kém thì căn c vào hoá đ n kấ ể ạ ườ ấ ượ ứ ơ ế
toán ghi :
N TK 111, 112, 331ợ
Có TK 152 : Giá th c t muaự ế
Có TK 133 : Thu GTGT đ c kh u tr ế ượ ấ ừ
Ví dụ: Khi xu t kho NVL theo phi u xu t kho c a Công ty Ngày 06 /01 /2005 t i khoấ ế ấ ủ ạ
Qu ng Bình Xu t 100 c c ván thép lo i 400x170x15,5 theo đ n giá là 4121417đ/c c ả ấ ọ ạ ơ ọ
N u xu t kho đ thi công công trìnhế ấ ể
N TK 621 : 412141700ợ
Có Tk 152 : 412141700
N u xu t kho đ dùng cho b phân s n xu tế ấ ể ộ ả ấ
N TK 627 : 412141700 ợ
Có TK 152 : 412141700
N u xu t kho dùng cho qu n lý doanh nghi p Qu n lý doanh nghi pế ấ ả ệ ả ệ
N TK 642 : 412141700ợ
Có TK 152 : 412141700
N u xu t kho NVL đ bán ế ấ ể
NV 1
N TK 632 : 412141700ợ
Có TK : 152 :412141700
NV 2
N TK 111: s ti n th c thuợ ố ề ự
Có TK 721 : Thu nh p b t th ngậ ấ ườ
Có TK 333: Thu GTGT ph i n p ế ả ộ
N u xu t kho NVL đ tr l i ế ấ ể ả ạ
N TK 111 : 432748785ợ
Có TK 152 : 412141700
Có TK 133 : 20607085
M u ch ng t ghi s nghi p v xu t NVL dùng cho tho công công trình ẫ ứ ừ ổ ệ ụ ấ
Ch ng t ghi sứ ừ ổ
Ngày 30 tháng 03 năm 2005
S CTGS : 12ố
trích y uế Tài kho nả S ti nố ề
N ợ Có Nợ Có
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621 412141700
Nguyên li u chínhệ 152 412141700
C ngộ 412141700 412141700
2.3.4 K toán NVL th a , thi u khi ki m kê t i công tyế ừ ế ể ạ
Đ nh kỳ m t năm m t l n Công ty công trình đ ng th y t ch c ki m kê khoị ộ ộ ầ ườ ủ ổ ứ ể
đ ki m tra tình hình t n kho NVL k p th i phát hi n và x lý nh ng chênh l ch t i t iể ể ồ ị ờ ệ ử ữ ệ ạ ạ
kho , trên s sách và trên th c t . Khi có l nh ki m kê c a c p trên thì phòng v t tổ ự ế ệ ể ủ ấ ậ ư
c a Công ty cùng phòng k hu ch thành l p ban ki m kê g m 01 tr ng ban và các uủ ế ạ ậ ể ồ ưở ỷ
viên và làm vi c theo chu n m c k toán hi n hành khi phát hi n các tr ng h p th aệ ẩ ự ế ệ ệ ờ ợ ừ
và thi u trong ki m kê.ế ể
Ki m kê khi phát hi n th y thi u NVL thì căn c vào biên b n ki m kê và biênể ệ ấ ế ứ ả ể
b n s lý k toán ghi : ả ử ế
N TK 138 : Ch s lýợ ờ ử
N TK 111, 138 , 334 : Yêu c u b i th ngợ ầ ồ ườ
Có TK 642 :Thi u trong đ nh m cế ị ứ
Có TK 152 : Giá th c t c a NVL thi uự ế ủ ế
Ki m kê khi phát hi n th a NVL so v i s sách n u la th a c a Công ty thì kể ệ ừ ớ ổ ế ừ ủ ế
toán ghi :
N TK 152 : Giá th c t NVL th aợ ự ế ừ
Có TK 721 : Thu nh p b t th ngậ ấ ườ
N u phát hi n th a c a Công tu khác thi k toán ghi :ế ệ ừ ủ ế
N TK 152 : Giá th c theo hoá đ nợ ự ơ
Có TK 338 : Ph i tr khácả ả
S đăng ký ch ng t ghi sổ ứ ừ ổ
Năm 2004
đ n v tính:đ ngơ ị ồ
Ch ng t ghi sứ ừ ổ S ti nố ề Ch ng t ghi sứ ừ ổ S ti nố ềSH NT SH NT
1 2 3 1 2 3
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
2 30/06 46564000
.. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .
5 30/6 27652000
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C ngộ
ngày 30 tháng 6 năm 2004
Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở
Đã ký Đã ký
M u s cái tài kho n 152ẫ ổ ả
S Cáiổ
Năm 2004
Tên tài kho n : Nguyên V t Li uả ậ ệ
S hi u : TK 152ố ệ
Ngày
tháng
ghi sổ
Ch ng t ứ ừ
ghi sổ
Di n gi iễ ả Tài
kho nả
đ i ngố ứ
S ti nố ề
SH NT N ợ Có
S d đ uố ư ầ . . . . . . . . . ..
S phát sinh trong tháng 6ố
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
02/6 11 30/6 Xu t kho NVLấ 627 21672500
. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .
05/6 16 30/6 Xu t kho NVLấ 642 12513900
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
C ng phát sinh trong thángộ
S d cu i thángố ư ố
C ng lu k t đ u kỳộ ỹ ế ừ ầ
ngày 30 tháng 6 năm 2004
Ng i ghi s K toán tr ngườ ổ ế ưở
Đã ký Đã ký
2.4 H ch toán t ng h p CCDCạ ổ ợ
Tài kho n s d ng 153 : “Công c , D ng c “ả ử ụ ụ ụ ụ
Bên có : Giá th c t c a CCDC tăng trong kỳự ế ủ
Bên n : Giá th c t c a CCDC gi m trong kỳợ ự ế ủ ả
D n : Giá th c t c a CCDC t n khoư ợ ự ế ủ ồ
Các tài kho n chi ti t c a TK 152 ả ế ủ
TK 1531 “ Công c , D ng c ” : Giá tr CCDC d tr đ s d ng t i côngụ ụ ụ ị ự ữ ể ử ụ ạ
ty
TK 2532 : Bao bì luân chuy nể
TK 1533 : Đ dùng cho thuêồ
Khi xu t dùng CCDC và phân b m t l n thì căn c vào giá tr th c t c a CCDCấ ổ ộ ầ ứ ị ự ế ủ
N TK 627 : Dùng cho các b ph n S n xu tợ ộ ậ ả ấ
N TK 641 : Dùng cho b ph n bán hàngợ ộ ậ
N TK 642 : Dùng cho b ph n qu n lý doanh nghi pợ ộ ậ ả ệ
Có TK 153 : Giá th c t c a CCDC xu t khoự ế ủ ấ
Khi xu t dùng CCDC và phân b 50% thì k toán ghiấ ổ ế
N TK 142 : Giá th c t c a CCDC xu t khoợ ự ế ủ ấ
Có TK 153 : Giá th c t c a CCDC xu t khoự ế ủ ấ
Phân b 50% giá tr c a CCDC xu t dùng vào chi phíổ ị ủ ấ
N TK 627 : Dùng cho các b ph n S n xu t(50%giá ccdc)ợ ộ ậ ả ấ
N TK 641 : Dùng cho b ph n bán hàng(50% giá ccdc)ợ ộ ậ
N TK 642 : Dùng cho b ph n qu n lý doanh nghi p(50% giá ccdc)ợ ộ ậ ả ệ
Có TK 142 : 50% Giá tr th c t CCDC xu t dùng ị ự ế ấ
Khi xu t dùng CCDC và phân b nhi u l n k toán ghi :ấ ổ ề ầ ế
N TK 142 : Ch phân bợ ờ ổ
Có TK 153 : Giá tr th c t CCDC xu t dùngị ự ế ấ
Ph n ánh m c phân bả ứ ổ
N TK 627, 641, 642 : giá tr phân bợ ị ổ
Có TK 142 : giá tr phân b ị ổ
Ví dụ: Trong quý 1 năm 2005 Công ty phát mua CCDC đ s d ng có các đ nh kho nể ử ụ ị ả
sau :
N TK 153 : 80.000.000ợ
Có TK 111 : 80.000.000
N TK 142 : 80.000.000 ợ
Có TK : 80.000.000
Phân b 50% giá tr CCDC :ổ ị
N TK 627 : 40.000.000 (N u dùng cho b ph n s n xu t)ợ ế ộ ậ ả ấ
N TK 641 : 40.000.000 (N u dùng cho b ph n bán hàng)ợ ế ộ ậ
N TK 642 : 40.000.000 (N u dùng cho qu n lý doanh nghi p)ợ ế ả ệ
Có TK 142 : 40.000.000
Công c d ng c th ng đ c s d ng nhi u nh ng t i Công ty nh ngụ ụ ụ ườ ượ ử ụ ề ư ạ ư
l i không d tr CCDC do khó qu n lý vì v y khi phát sinh công vi c c n dùng thiạ ự ữ ả ậ ệ ầ
Công ty mua và đ a vào s d ng ngay nên TK 153 cu i kỳ th ng không có s d .ư ử ụ ố ườ ố ư
Cu i kỳ k toán d a vào giá tr CCDC xu t dùng và áp d ng ph ng pháp phân b ố ế ự ị ấ ụ ươ ổ
Phân b giá tr CCDC vào chi phí: ổ ị
N TK 627 : 152.063.000ợ
Có TK 142 : 152.063.000
Ch ng t ghi sứ ừ ổ
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Trích y u ế Tài kho nả S ti nố ề
Nợ Có Nợ Có
Trích chi phí CCDC quý
1 năm 2005
627 152.063.000
142 152.063.000
C ngộ 152.063.000 152.063.000
Kèm theo: Ch ng t g cứ ừ ố
Ngày 31 tháng 3 năm 2005
Ng i l p K toán tr ngườ ậ ế ưở
(Đã ký) (Đã ký)
PH N IIIẦ .
M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N CÔNGỘ Ố Ế Ị Ằ Ệ
TÁC K TOÁN NVL-CCDC T I CÔNG TY CÔNGẾ Ạ
TRÌNH Đ NG TH Y.ƯỜ Ủ
1. Nh n xét chungậ
B máy k toán c a công ty đ c t ch c theo mô hình phân tán. Phòng kộ ế ủ ượ ổ ứ ế
toán th c hi n toàn b công tác k toán t thu nh n, ghi s , x lý thông tin trên hự ệ ộ ế ừ ậ ổ ử ệ
th ng báo cáo phân tích và báo cáo t ng h p c a công ty, t i các nhà máy và trung tâmố ổ ợ ủ ạ
tr c thu c công ty không m s sách và không hình thành b máy k toán riêng mà chự ộ ở ổ ộ ế ỉ
có nh ng nhân viên t p h p s li u ban đ u g i lên phòng k toán tài chính - th ng kê.ữ ậ ợ ố ệ ầ ử ế ố
Mô hình k toán t p trung này phù h p v i c ch qu n lý c a công ty vì nó không t oế ậ ợ ớ ơ ế ả ủ ạ
ra s phân tán quy n l c trong s n xu t kinh doanh cũng nh trong ho t đ ng tài chínhự ề ự ả ấ ư ạ ộ
t o ra m t b máy qu n lý g n nh và th ng nh t.ạ ộ ộ ả ọ ẹ ố ấ
M t khác, do s l ng s n ph m s n xu t ra r t đa d ng, phong phú, kh iặ ố ượ ả ẩ ả ấ ấ ạ ố
l ng công vi c h ch toán l n nên lao đ ng k toán đ c phân công theo các ph nượ ệ ạ ớ ộ ế ượ ầ
hành k toán. Vi c phân công lao đ ng k toán nh v y cũng r t phù h p, t o đi uế ệ ộ ế ư ậ ấ ợ ạ ề
ki n cho k toán viên chuyên môn hoá trong công vi c, tích lu kinh nghi m, gi iệ ế ệ ỹ ệ ả
quy t các công vi c thu c ph n hành c a mình m t cách nhanh chóng. H n n a, gi aế ệ ộ ầ ủ ộ ơ ữ ữ
các k toán viên luôn có quan h tác nghi p trong công vi c nên vi c cung c p, traoế ệ ệ ệ ệ ấ
đ i thông tin gi a các ph n hành r t nhanh chóng, k p th i t o đi u ki n cung c p sổ ữ ầ ấ ị ờ ạ ề ệ ấ ố
li u, các báo cáo cho ban lãnh đ o công ty khi c n thi t.ệ ạ ầ ế
Có th nói, mô hình k toán mà công ty đang áp d ng đã phát huy vai trò c a nó,ể ế ụ ủ
góp ph n quan tr ng vào vi c phân công lao đ ng m t cách h p lý, cung c p thông tinầ ọ ệ ộ ộ ợ ấ
chính xác, nhanh chóng, h tr đ c l c cho ban lãnh đ o công ty trong vi c qu n lý,ỗ ợ ắ ự ạ ệ ả
đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ề ạ ộ ả ấ
1.1. Nh ng u đi m. ữ ư ể
Công ty công trình đ ng th y trong th i gian qua đã có nhi u bi n pháp nh mườ ủ ờ ề ệ ằ
hoàn thi n, đ i m i trong công tác t ch c h ch toán k toán t i đ n v mình. Vì v y,ệ ổ ớ ổ ứ ạ ế ạ ơ ị ậ
công tác t ch c h ch toán k toán t i Công ty đã đ t đ c nh ng thành t u, góp ph nổ ứ ạ ế ạ ạ ượ ữ ự ầ
quan tr ng vào quá trình phát tri n c a Công ty trong th i kỳ m i.ọ ể ủ ờ ớ
* V h th ng ch ng t và luân chuy n ch ng tề ệ ố ứ ừ ể ứ ừ: Công ty đã s d ng đ y đ cácử ụ ầ ủ
ch ng t b t bu c theo quy đ nh và th c hi n nghiêm túc các b c trong quy trình luânứ ừ ắ ộ ị ự ệ ướ
chuy n ch ng t , t o đi u ki n cho công tác h ch toán ban đ u đ c chính xác vàể ứ ừ ạ ề ệ ạ ầ ượ
công tác h ch toán sau này thu n l i h n. Vi c t ch c, b o qu n, l u tr ch ng tạ ậ ợ ơ ệ ổ ứ ả ả ư ữ ứ ừ
khoa h c, đ y đ , d ki m tra, ki m soát, t o đi u ki n cung c p thông tin k p th i,ọ ầ ủ ễ ể ể ạ ề ệ ấ ị ờ
chính xác khi c n đ n.ầ ế
* V h th ng tài kho n:ề ệ ố ả Công ty đã xây d ng h th ng tài kho n khá chi ti t, cự ệ ố ả ế ụ
th , phù h p v i đ c đi m c a t ng đ i t ng h ch toán c a công ty, t o đi u ki nể ợ ớ ặ ể ủ ừ ố ượ ạ ủ ạ ề ệ
v a theo dõi t ng h p, v a theo dõi chi ti t các đ i t ng h ch toán m t cách chínhừ ổ ợ ừ ế ố ượ ạ ộ
xác.
* V vi c v n d ng hình th c s CTGSề ệ ậ ụ ứ ổ : Hi n nay, Công ty đang áp d ng ghi s theoệ ụ ổ
hình th c ứ ch ng t ghi sứ ừ ổ. Hình th c ghi s này hoàn toàn phù h p v i đ c đi m s nứ ổ ợ ớ ặ ể ả
xu t kinh doanh và quy mô c a Công ty. Nó giúp gi m b t công vi c ghi chép, thu nấ ủ ả ớ ệ ậ
l i cho vi c làm báo cáo tài chính và rút ng n th i gian quy t toán. Bên c nh h th ngợ ệ ắ ờ ế ạ ệ ố
s t ng h p theo quy đ nh c a B tài chính, Công ty còn m h th ng s chi ti t đổ ổ ợ ị ủ ộ ở ệ ố ổ ế ể
theo dõi chi ti t, l p các b ng bi u theo yêu c u qu n lý, giúp k toán d theo dõi, tìmế ậ ả ể ầ ả ế ễ
và cung c p thông tin m t cách k p th i.ấ ộ ị ờ
* V vi c l p và th i gian l p các báo cáo tài chính:ề ệ ậ ờ ậ Công ty th c hi n theo đúngự ệ
ch đ quy đ nh ( th ng là 06 tháng m t l n ). Các báo cáo tài chính đ c n p cho cế ộ ị ườ ộ ầ ượ ộ ơ
quan thu , ngân hàng, và T ng công ty Công trình đ ng th y. Ngoài các báo cáo tàiế ổ ườ ủ
chính, Công ty còn l p các báo cáo qu n tr theo yêu c u qu n lý giúp ban Giám đ cậ ả ị ầ ả ố
Công ty có th đ a ra nh ng quy t đ nh k p th i, chính xác.ể ư ữ ế ị ị ờ
* V công tác t ch c các ph n hành k toán:ề ổ ứ ầ ế Công ty t ch c công tác k toán theoổ ứ ế
các ph n hành là phù h p v i quy mô, đ c đi m s n xu t kinh doanh và ph ng th cầ ợ ớ ặ ể ả ấ ươ ứ
qu n lý c a Công ty. Vi c áp d ng h ch toán chi ti t hàng t n kho theo ph ng phápả ủ ệ ụ ạ ế ồ ươ
th song song giúp cho vi c ghi chép đ n gi n, d đ i chi u, ki m tra gi a k toán vàẻ ệ ơ ả ễ ố ế ể ữ ế
th kho, phát hi n sai sót s m, đ ng th i cung c p thông tin v nh p, xu t, t n khoủ ệ ớ ồ ờ ấ ề ậ ấ ồ
c a t ng mã v t t k p th i, chính xác. H n n a, vi c t ch c nhân viên k toán theoủ ừ ậ ư ị ờ ơ ữ ệ ổ ứ ế
các ph n hành giúp cho k toán có th chuyên sâu v công vi c c a mình. Đ i ngũ kầ ế ể ề ệ ủ ộ ế
toán đ u có trình đ đ i h c tr lên và là nh ng ng i nhi t tình v i công vi c.ề ộ ạ ọ ở ữ ườ ệ ớ ệ
* V áp d ng ph n m m k toán:ề ụ ầ ề ế Hi n nay, công ty đang áp d ng k toán máy choệ ụ ế
t t c các ph n hành k toán, vì v y gi m nh công vi c ghi chép.ấ ả ầ ế ậ ả ẹ ệ
* V vi c h ch toán các ph n hành k toán ch y u:ề ệ ạ ầ ế ủ ế hi n nay, công ty đang ápệ
d ng tính giá NVL xu t kho theo giá th c t đích danh. Tuy nhiên, v i s l ng NVLụ ấ ự ế ớ ố ượ
đa d ng, s l n nh p xu t nhi u thì vi c tính giá theo ph ng pháp này là ch a h p lýạ ố ầ ậ ấ ề ệ ươ ư ợ
vì không ph n ánh chính xác tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty, nh t là khi giáả ả ấ ủ ấ
NVL trên th tr ng luôn có nh ng bi n đ ng.ị ườ ữ ế ộ
1.2. Nh ng t n t i.ữ ồ ạ
Trong nh ng năm qua, m c dù đã áp d ng nhi u bi n pháp nh m hoàn thi n vàữ ặ ụ ề ệ ằ ệ
nâng cao hi u qu công tác k toán tuy nhiên không ph i công tác t ch c h ch toánệ ả ế ả ổ ứ ạ
k toán t i Công ty không có nh ng đi m h n ch .ế ạ ữ ể ạ ế
* V phân công lao đ ng k toán:ề ộ ế Hi n nay, do s l ng nhân viên k toán còn ít nênệ ố ượ ế
m t nhân viên k toán th ng đ m nh n hai ho c ba ph n hành. H n n a, trong quáộ ế ườ ả ậ ặ ầ ơ ữ
trình công tác vì m t lý do nào đó nhân viên ph i ngh làm m t th i gian, ng i thayộ ả ỉ ộ ờ ườ
th s ph i tìm hi u t đ u v ph n hành đó. Đi u đó có th làm cho áp l c công vi cế ẽ ả ể ừ ầ ề ầ ề ể ự ệ
d n lên nh ng ng i còn l i. Vi c luân chuy n công vi c sang v trí khác đôi khi gâyồ ữ ườ ạ ệ ể ệ ị
khó khăn cho c ng i đ n và ng i đi vì ch a chu n b k v vi c bàn giao côngả ườ ế ườ ư ẩ ị ỹ ề ệ
vi c nên không th không có sai sót.ệ ể
* V vi c luân chuy n ch ng t :ề ệ ể ứ ừ vi c luân chuy n ch ng t c a Công ty đ c ápệ ể ứ ừ ủ ượ
d ng theo đúng quy đ nh. Tuy nhiên, do Công ty ho t đ ng trên đ a bàn cách xa nhauụ ị ạ ộ ị
mà công tác k toán l i t p trung m t n i nên vi c ki m tra là r t khó khăn, thông tinế ạ ậ ở ộ ơ ệ ể ấ
đ c c p nh t hàng ngày là ch a đ y đ , vì v y vi c luân chuy n ch ng t còn ch mượ ậ ậ ư ầ ủ ậ ệ ể ứ ừ ậ
tr . Nhi u khi ch ng t các xí nghi p đ c luân chuy n d n d p vào cu i niên đễ ề ứ ừ ở ệ ượ ể ồ ậ ố ộ
ho c cu i quý, m t cách không h p lý .ặ ố ộ ợ
2. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác h ch toán NVL-CCDC t i công tyộ ố ế ị ằ ệ ạ ạ
công trình đ ng th y.ườ ủ
2.1 Nh n xét v công qu n lý và k toán NVL , CCDCậ ề ả ế
- V n đ qu n lý nguyên v t li u : Do Công ty thi công các công trình ấ ề ả ậ ệ ở
xa vì v y kho bãi c t tr và b o qu n VNL, CCDC th ng không b o đ m yêu c u, vìậ ấ ữ ả ả ườ ả ả ầ
v y r t khó qu n lý và b o v NVL ậ ấ ả ả ệ
- V n đ theo dõi qu n lý CCDC ch a đ c chú tr ng không ph n ánh ấ ề ả ư ượ ọ ả
đ c nh ng h ng hóc , m t mát CCDC trong quá trình s d ngượ ữ ỏ ấ ử ụ
- Công ty th c hi n l p s danh đi m v t t trong công tác qu n lý NVL và ự ệ ậ ổ ể ậ ư ả
CCDC
2.2 M t s ki n nghộ ố ế ị
K T LU NẾ Ậ .
Sau h n 30 năm t n t i và phát tri n, Công ty công trình đ ng thu đang t ngơ ồ ạ ể ườ ỷ ừ
b c l n m nh và kh ng đ nh u th c a mình trong lĩnh v c xây d ng, thi công cácướ ớ ạ ẳ ị ư ế ủ ự ự
h ng m c công trình thu . Nh ng k t qu đ t đ c trong nh ng năm qua đã ch ng tạ ụ ỷ ữ ế ả ạ ượ ữ ứ ỏ
h ng đi mà Công ty đã và đang l a ch n là hoàn toàn đúng đ n. Trong th i gian t iướ ự ọ ắ ờ ớ
Công ty s chú tr ng h n n a vào trang b thi t b , máy móc ph c v cho quá trình s nẽ ọ ơ ữ ị ế ị ụ ụ ả
xu t kinh doanh và nâng cao ch t l ng s n ph m đ Công ty tr thành m t doanhấ ấ ượ ả ẩ ể ở ộ
nghi p Nhà n c hàng đ u ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t và kinh doanh xây l p. ệ ướ ầ ạ ộ ự ả ấ ắ
Đ đ t đ c nh ng thành t u đó, Công ty đã th c hi n nhi u c i cách trong tể ạ ượ ữ ự ự ệ ề ả ổ
ch c b máy qu n lý và b máy k toán. B máy k toán c a Công ty trong nhi u nămứ ộ ả ộ ế ộ ế ủ ề
qua đã góp ph n tích c c vào quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty,ầ ự ạ ộ ả ấ ủ
đ c bi t trong th i đi m chuy n đ i n n kinh t t c ch t p trung quan liêu bao c pặ ệ ờ ể ể ổ ề ế ừ ơ ế ậ ấ
sang c ch th tr ng. Có th nói, t ch c b máy k toán hi n nay đã giúp cho ho tơ ế ị ườ ể ổ ứ ộ ế ệ ạ
đ ng tài chính c a Công ty rõ ràng, minh b ch, ph n ánh m t cách chính xác và k pộ ủ ạ ả ộ ị
th i tình hình ho t đ ng c a Công ty, cung c p thông tin đáng tin c y cho ban lãnh đ oờ ạ ộ ủ ấ ậ ạ
Công ty t đó giúo cho ban lãnh đ o Công ty có nh ng quy t đ nh k p th i trong từ ạ ữ ế ị ị ờ ổ
ch c s n xu t và kinh doanh. ứ ả ấ
Trong th i gian th c t p t i Công ty công trình đ ng thu , em đã đi sâu tìm hi uờ ự ậ ạ ườ ỷ ể
công tác h ch toán k toán NVL và CCDC . Đ t th c t p đã giúp em nh n th c rõạ ế ợ ự ậ ậ ứ
ràng h n v công tác h ch toán NVL và CCDC t i Công ty tuy nhiên, do th i gian th cơ ề ạ ạ ờ ự
t p ch a lâu và ki n th c còn h n ch nên dù đã có nhi u c g ng chuên đ th c t pậ ư ế ứ ạ ế ề ố ắ ề ự ậ
c a em v n còn nhi u thi u sót, em r t mong nh n đ c s góp ý c a cô giáo và cácủ ẫ ề ế ấ ậ ượ ự ủ
cô chú phòng tài chính k toán Công ty công trình đ ng thu đ chuyên đ cu emế ườ ỷ ể ề ả
đ c hoàn thi n h n.ượ ệ ơ
Em xin chân thành c m n s giúp đ , ch b o t n tình c a cô giáo ThS. Lêả ơ ự ỡ ỉ ả ậ ủ
Kim Ng c và các cô chú phòng tài chính k toán c a Công ty đã giúp em hoàn thànhọ ế ủ
chuyên đ này.ề
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kt_nvl_ccdc_tai_cty_cong_trinh_duong_thuy_9521.pdf