Tài liệu Chuyên đề Kim loại tác dụng với bazo và bài toán lưỡng tính: Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 1
A. KIM LO I TÁC D NG V I BAZO VÀ BÀI TOÁN LU NG
TÍNH:
C n chỳ ý d n 2 kim lo i sau: Al, Zn. Phuong trỡnh ph n ng khi tỏc d ng v i bazo:
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 2
3 H2
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
- Oxit c a 2 kim lo i này dúng vai trũ là oxit acid và tỏc d ng v i bazo nhu sau:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
- Hidroxit(bazo) c a 2 kim lo i này dúng vai trũ là acid và tỏc d ng v i bazo nhu sau:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O
- K t t a Al(OH)3 tan trong dung d ch ki m m nh và acid nhung khụng tan
trong dung d ch ki m y u nhu dung d ch NH3. K t t a Zn(OH)2 tan l i trong dung
d ch NH3 do t o ph c ch t tan. Vớ d : Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O
2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4
- Do dú khi cho mu i c a m t kim lo i cú hidroxit lu ng tớnh tỏc d ng v i dung d ch
ki m, lu ng k t t a s du c t o thành theo 2 hu ng:
+ Lu ng ki ...
9 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1567 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Kim loại tác dụng với bazo và bài toán lưỡng tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 1
A. KIM LO I TÁC D NG V I BAZO VÀ BÀI TOÁN LU NG
TÍNH:
C n chỳ ý d n 2 kim lo i sau: Al, Zn. Phuong trỡnh ph n ng khi tỏc d ng v i bazo:
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 2
3 H2
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
- Oxit c a 2 kim lo i này dúng vai trũ là oxit acid và tỏc d ng v i bazo nhu sau:
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
- Hidroxit(bazo) c a 2 kim lo i này dúng vai trũ là acid và tỏc d ng v i bazo nhu sau:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O
- K t t a Al(OH)3 tan trong dung d ch ki m m nh và acid nhung khụng tan
trong dung d ch ki m y u nhu dung d ch NH3. K t t a Zn(OH)2 tan l i trong dung
d ch NH3 do t o ph c ch t tan. Vớ d : Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O
2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4
- Do dú khi cho mu i c a m t kim lo i cú hidroxit lu ng tớnh tỏc d ng v i dung d ch
ki m, lu ng k t t a s du c t o thành theo 2 hu ng:
+ Lu ng ki m dựng thi u ho c v a d nờn ch cú m t ph n mu i dó ph n ng.
Nghia là cú s t o k t t a Al(OH)3, HO C Zn(OH)2 nhung k t t a khụng b tan l i.
+ Lu ng ki m dựng du nờn mu i dó ph n ng h t d t o k t t a t i da sau dú
ki m hũa tan m t ph n ho c hũan toàn k t t a.
Thu ng s cú 2 dỏp s v lu ng ki m c n dựng.
a. Khi cú anion MO2(4-n)- v i n là húa tr c a M: Vớ d : AlO2-, ZnO22-…
Cỏc ph n ng s x y ra theo dỳng th t xỏc d nh:
Th nh t: OH- + H+ H2O
- N u OH- du, ho c khi chua xỏc d nh du c OH- cú du hay khụng sau ph n ng t o
MO2(4-n)- thỡ ta g a s cú du
Th hai: MO2(4-n)- + (4-n)H+ + (n-2)H2O M(OH)n
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 2
- N u H+ du sau ph n ng th hai thỡ cú ph n ng ti p theo, khi chua xỏc d nh du c
H+ cú du hay khụng sau ph n ng t o M(OH)n thỡ ta gi s cú du
Th
ba: M(OH)n + nH+ Mn+ + nH2O
b. Khi cú cation Mn+: Vớ d : Al3+, Zn2+…
- N u don gi n thỡ d cho s n ion Mn+; ph c t p hon thỡ cho th c hi n ph n ng t o
Mn+ tru c b ng cỏch cho h p ch t ch a kim lo i M ho c don ch t M tỏc d ng v i H+,
r i l y dung d ch thu du c cho tỏc d ng v i OH-. Ph n ng cú th x y ra theo th t
xỏc d nh :
Th nh t: H+ + OH- H2O (n u cú H+
- Khi chua xỏc d nh du c H+ cú du hay khụng sau ph n ng thỡ ta g a s cú du.
Th hai: Mn+ + nOH- M(OH)n
- N u OH- du sau ph n ng th hai, ho c khi chua xỏc d nh chớnh xỏc lu ng OH- sau
ph n ng th hai thỡ ta gi s cú du.
Th ba: M(OH)n + (4-n)OH- MO2(4-n)- + 2H2O
- N u d cho H+ (ho c OH- du thỡ khụng bao gi thu du c k t t a M(OH)n vỡ lu ng
M(OH)n ph n ng th hai luụn b hũa tan h t ph n ng th ba, khi dú k t t a c c
ti u; cũn khi H+ ho c (OH-) h t sau ph n ng th hai thỡ ph n ng th ba s khụng
x y ra k t t a khụng b hũa tan và k t t a d t gớa tr c c d i.
Cõu 1: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tỏc d ng v i 25 ml dung d ch NaOH t o ra du c 0,78
gam k t t a. N ng d mol c a NaOH dó dựng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M ho c
2,8M
Cõu 2: Cho 150 ml dung d ch NaOH 7M tỏc d ng v i 100 ml dung d ch Al2(SO4)3
1M . Xỏc d nh n ng d mol/l NaOH trong dung d ch sau ph n ng.
(Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Cõu 3: Trong m t c c d ng 200ml dung d ch AlCl3 2M. Rút vào c c Vml dung d ch
NaOH cú n ng d a mol/lớt, ta du c m t k t t a; dem s y khụ và nung d n kh i lu ng
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 3
khụng d i du c 5,1g ch t r n. N u V= 200ml thỡ a cú giỏ tr
nào?(Na=23;Al=27;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay
7,5M
Cõu 4: Hoà tan a(g) h n h p b t Mg- Al b ng dung d ch HCl thu du c 17,92 lit khớ
H2 (dktc). Cựng lu ng h n h p trờn hoà tan trong dung d ch NaOH du thu du c 13,44
lớt khớ H2 ( dkc). a cú giỏ tr là: (Mg=24;Al=27;H=1;Cl=35,5;Na=23)
A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6
Cõu 5: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung d ch NaOH 4% thu du c 3,9g k t t a. Giỏ tr
c a a là: (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D 0,125
Cõu 6:
Cho 200ml dung d ch H2SO4 0,5M vào m t dung d ch cú ch a a mol NaAlO2
du c 7,8g k t t a. Giỏ tr c a a là: (Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125
Cõu 7: Cho 18,6 gam h n h p g m Zn và Fe tỏc d ng v a d v i 7,84 lớt Cl2(dktc).
L y s n ph m thu du c hũa tan vào nu c r i cho tỏc d ng v i dung d ch NaOH 1M.
Th tớch NaOH c n dựng d lu ng k t t a thu du c là l n nh t và nh nh t l n lu t
là?(Zn=65;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)
A. 0,7 lớt và 1,1 lớt B. 0,1 lớt và 0,5 lớt C. 0,2 lớt và 0,5 D. 0,1 lớt
và 1,1
Cõu 8: Cú m t dung d ch ch a 16,8g NaOH tỏc d ng v i dung d ch cú hũa tan 8 gam
Fe2(SO4)3. Sau dú l i thờm vào 13,68gam Al2(SO4)3. T cỏc ph n ng ta thu du c
dung d ch A cú th tớch 500ml và k t t a. N ng d mol cỏc ch t trong dung d ch A là?
(Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)
A. [Na2SO4=0,12M], [NaAlO2=0,12M] B. [NaOH=0,12M],
[NaAlO2=0,36M]
C. [NaOH=0,6M], [NaAlO2=0,12M] D. [Na2SO4=0,36M],
[NaAlO2=0,12M]
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 4
Cõu 9: Hũa tan 21 gam h n h p g m Al và Al2O3 b ng HCl du c dung d ch A và
13,44 lớt H2(dktc). Th tớch dung d ch (lớt) NaOH 0,5M c n cho vào dung d ch A d
thu du c 31,2 gam k t t a là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 2,4 B. 2,4 ho c 4 C. 4 D. 1,2 ho c 2
Cõu 10: Hũa tan 3,9 gam Al(OH)3 b ng 50ml NaOH 3M du c dung d ch A. Th tớch
dung d ch(lớt) HCl 2M c n cho vào dung d ch A d xu t hi n tr l i 1,56 gam k t t a
là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 ho c 0,12 D. 0,02 ho c
0,24
Cõu 11: 200 ml g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tỏc d ng hoàn toàn v i
V(lớt) g m NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Gớa tr c a V(lớt) d du c k t t a l n
nh t và lu ng k t t a nh nh t là?
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1;Mg=24;Ba=137)
A. 1,25lớt và 1,475lớt B. 1,25lớt và 14,75lớt
C. 12,5lớt và 14,75lớt D. 12,5lớt và 1,475lớt
Cõu 12: Cho m gam h n h p X g m Na2O và Al2O3 tỏc d ng v i H2O cho ph n ng
hoàn toàn thu du c 200 ml dung d ch A ch ch a m t ch t tan duy nh t cú n ng d
0,5M. Th i khớ CO2 du vào dung d ch A du c a gam k t t a. Gớa tr c a m và a là?
(Al=27;Na=23;O=16;H=1)
A. 8,2g và 78g B. 8,2g và 7,8g C. 82g và 7,8g D. 82g và 78g
Cõu 13: Rút 150 ml dung d ch NaOH 7M vào 50 ml dung d ch Al2(SO4)3. Tỡm kh i
lu ng ch t du sau thớ nghi m: (Al=27;Na=23;O=16;H=1;S=32)
A. 16g B. 14g C. 12g D. 10g
Cõu 14: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bỡnh ch a 1 lớt dung d ch NaOH a M, khu y ki d
ph n ng x y ra hoàn toàn; ti p t c thờm vào bỡnh 13,68g Al2(SO4)3. Cu i cựng thu
du c 1,56 gam k t t a keo tr ng. Tớnh giỏ tr n ng d a?
(Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1;S=32)
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,38M D. 0,42M
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 5
Cõu 15:
Hũa tan 5,34gam nhụm clorua vào nu c cho d 200ml dung d ch. Thờm ti p
dung d ch NaOH 0,4M vào dung d ch trờn, ph n ng xong thu du c 1,56 gam k t t a.
N ng d mol dung d ch HNO3 là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 0,6M và 1,6M B. 1,6M ho c 2,4M
C. 0,6M ho c 2,2M D. 0,6M ho c 2,6M
Cõu 16: Cho 200Ml dung d ch AlCl3 1,5M tỏc d ng v i V lớt dung d ch NaOH 0,5M,
lu ng k t t a thu du c là 15,6 gam. Gớa tr l n nh t c a V là?(H=1;O=16;Al=27)
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
(Cõu 7 éTTS é i h c kh i B nam 2007)
Cõu 17: Thờm m gam Kali vào 300ml dung d ch ch a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M
thu du c dung d ch X. Cho t t dung d ch X vào 200ml dung d ch Al2(SO4)3 0,1M
thu du c k t t a Y. é thu du c lu ng k t t a Y l n nh t thỡ gớa tr c a m
là?(H=1;O=16;Na=23;Al=27;S=32;K=39;Ba=137)
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95
(Cõu 21 éTTS Cao d ng kh i A nam 2007)
Cõu 18: H n h p X g m Na và Al. Cho m gam X vào m t lu ng du nu c thỡ thúat ra
V lớt khớ. N u cung cho m gam X vào dung d ch NaOH(du) thỡ du c 1,75V lớt khớ.
Thành ph n % theo kh i lu ng c a Na trong X là (bi t cỏc th tớch khớ do trong cựng
di u ki n; Na=23;Al=27)
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
(Cõu 21 éTTS é i h c kh i B nam 2007)
Cõu 19: Cho dung d ch NaOH 0,3M vào 200 ml dung d ch Al2(SO4)3 0,2M thu du c
m t k t t a tr ng keo. Nung k t t a này d n kh i lu ng lu ng khụng d i thỡ du c
1,02g r n. Th tớch dung d ch NaOH là bao nhiờu? (Al=27;Na=23;S=32;O=16;H=1)
A. 0,2lớt và 1 lớt B. 0,2lớt và 2 lớt
C. 0,3 lớt và 4 lớt D. 0,4 lớt và 1 lớt
Cõu 20: Khi cho 130 ml AlCl3 0,1M tỏc d ng v i 20 ml dung d ch NaOH, thỡ thu
du c 0,936gam k t t a. N ng d mol/l c a NaOH là?
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 1,8M B. 2M C. 1,8M và 2M D. 2,1M
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 6
B. BÀI TOÁN NHI T NHễM:
Thu ng g p là ph n ng nhi t nhụm: G i a là s mol c a Al; b là s mol c a oxit
s t.(Fe2O3)
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
I. N u ph n ng x y ra hoàn toàn: Thu ng do khụng bi t s mol Al và Fe2O3 là bao
nhiờu nờn ph i xột d 3 tru ng h p r i tỡm nghi m h p lớ:
1. Tru ng h p 1: Al và Fe2O3 dựng v a d : 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
a
2
a
2
a
a
H n h p sau ph n ng: Fe: a mol; Al2O3: 2
a
mol
2. Tru ng h p 2: Al dựng du: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
2b b b 2b
H n h p sau ph n ng: Fe: 2b mol; Al2O3: b mol; Aldu: (a-2b) mol. éi u ki n: (a-
2b>0)
3. Tru ng h p 3: Fe2O3 dựng du: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
a
2
a
2
a
a
H n h p sau ph n ng: Fe: a mol; Al2O3: 2
a ; Fe2O3: (b- 2
a )mol. éi u ki n: (b-
(
2
a
>0)
II. N u ph n ng x y ra khụng hoàn toàn:
G i x là s mol Fe2O3 tham gia ph n ng
2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
2x x x 2x
H n h p sau ph n ng: Fe: 2x mol; Al2O3: x mol; Fe2O3 du: (b-x)mol; Al du: (a-
2x)mol
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 7
Chỳ ý: N u d yờu c u tớnh hi u su t ph n ng ta gi i tru ng h p ph n ng x y
ra khụng hoàn toàn.
Cõu 21: Tr n 10,8 gam b t nhụm v i 34,8g b t Fe3O4 r i ti n hành ph n ng nhi t
nhụm thu du c h n h p A. hũa tan h t A b ng HCl thu du c 10,752 lớt H2(dktc). Hi u
su t ph n ng nhi t nhụm và th tớch dung d ch HCl 2M c n dựng là?
A. 80% và 1,08lớt B. 20% và 10,8lớt
C. 60% và 10,8lớt D. 40% và 1,08lớt
Cõu 22: nung h n h p A g m Al, Fe2O3 du c h n h p B (hi u su t 100%). Hũa tan
h t B b ng HCl du du c 2,24 lớt khớ (dktc), cung lu ng B này n u cho ph n ng v i
dung d ch NaOH du th y cũn 8,8g r n C. Kh i lu ng cỏc ch t trong A là?
A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
Cõu 23: H n h p A g m 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al r i nung nhi t d cao
khụng cú khụng khớ du c h n h p D. N u cho D tan trong H2SO4 loóng du c v(lớt)
khớ nhung n u cho D tỏc d ng v i NaOH du thỡ thu du c 0,25V lớt khớ. Gớa tr c a m
là?
A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699
Cõu 24: Cú 26,8g h n h p b t nhụm và Fe2O3. Ti n hành nhi t nhụm cho t i hoàn
toàn r i hũa tan h t h n h p sau ph n ng b ng dung d ch HCl du c 11,2 lớt H2(dktc).
Kh i lu ng cỏc ch t trong h n h p ban d u là?
A. mAl=10,8g;m 32OFe =1,6g B. mAl=1,08g;m 32OFe =16g
C. mAl=1,08g;m 32OFe =16g D. mAl=10,8g;m 32OFe =16g
Cõu 25: H n h p X g m Al và Fe2O3. L y 85,6gam X dem nung núng d th c hi n
ph n ng nhi t nhụm, sau m t th i gian thu du c m gam ch t r n Y. Chia Y làm 2
ph n b ng nhau:
- Ph n 1: Hũa tan trong dung d ch NaOH du th y thoỏt ra 3,36lớt khớ (dktc) và
cũn l i m1 gam ch t khụng tan.
- Ph n 2: Hũa tan h t trong dung d ch HCl th y thoat ra 10,08 lớt khớ (dktc). Ph n
tram kh i lu ng Fe trong Y là?
Chuyên đề: về kim loại Al, Zn hợp chất l•ỡng
tính
Giáo viên : trần hữu tuyến - tr•ờng thpt – vũ quang 8
A. 18% B. 39,25% C. 19,6% D. 40%
Cõu 26: H n h p X g m Al và Fe2O3. L y 85,6gam X dem nung núng d th c hi n
ph n ng nhi t nhụm, sau m t th i gian thu du c m gam ch t r n Y. Chia Y làm 2
ph n b ng nhau:
- Ph n 1: Hũa tan trong dung d ch NaOH du th y thoỏt ra 3,36lớt khớ (dktc) và
cũn l i m1 gam ch t khụng tan.
- Ph n 2: Hũa tan h t trong dung d ch HCl th y thoat ra 10,08 lớt khớ (dktc). Thành
ph n ch t r n Y g m cỏc ch t là?
A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 B. Al, Fe, Al2O3 C. Fe, Al2O3 D. C A, C
dỳng.
This document was created with Win2PDF available at
The unregistered version of Win2PDF is for evaluation or non-commercial use only.
This page will not be added after purchasing Win2PDF.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phoung phap giai bai tap ve kim loai.pdf