Tài liệu Chuyên đề Bất đẳng thức lượng giác - Chương 4: Một số bài viết hay, thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác: Truũng THPT chuyờn Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất ủẳng thức lượng giỏc
Chương 4 Một số chuyờn ủề bài viết hay,thỳ vị
liờn quan ủến bất ủẳng thức và lượng giỏc
The Inequalities Trigonometry 77
Chương 4 :
Một số chuyờn ủề bài viết hay,
thỳ vị liờn quan ủến bất ủẳng thức và
lượng giỏc
ðỳng như tờn gọi của mỡnh, chương này sẽ bao gồm cỏc bài viết chuyờn ủề về bất ủẳng
thức và lượng giỏc. Tỏc giả của chỳng ủều là cỏc giỏo viờn, học sinh giỏi toỏn mà tỏc giả
ủỏnh giỏ rất cao. Nội dung của cỏc bài viết chuyờn ủề ủều dễ hiểu và mạch lạc. Bạn ủọc
cú thể tham khảo nhiều kiến thức bổ ớch từ chỳng. Vỡ khuụn khổ chuyờn ủề nờn tỏc giả
chỉ tập hợp ủược một số bài viết thật sự là hay và thỳ vị :
Mục lục :
Xung quanh bài toỏn Ecdụs trong tam giỏc ……………………………………….78
Ứng dụng của ủại số vào việc phỏt hiện và chứng minh bất ủẳng thức trong tam
giỏc…………………………………………………………………………………82
Thử trở về cội nguồn của mụn Lượng giỏc………………………………...............91
Phương phỏp giải m...
22 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuyên đề Bất đẳng thức lượng giác - Chương 4: Một số bài viết hay, thú vị liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 77
Chương 4 :
Một số chuyên đề bài viết hay,
thú vị liên quan đến bất đẳng thức và
lượng giác
ðúng như tên gọi của mình, chương này sẽ bao gồm các bài viết chuyên đề về bất đẳng
thức và lượng giác. Tác giả của chúng đều là các giáo viên, học sinh giỏi tốn mà tác giả
đánh giá rất cao. Nội dung của các bài viết chuyên đề đều dễ hiểu và mạch lạc. Bạn đọc
cĩ thể tham khảo nhiều kiến thức bổ ích từ chúng. Vì khuơn khổ chuyên đề nên tác giả
chỉ tập hợp được một số bài viết thật sự là hay và thú vị :
Mục lục :
Xung quanh bài tốn Ecdơs trong tam giác ……………………………………….78
Ứng dụng của đại số vào việc phát hiện và chứng minh bất đẳng thức trong tam
giác…………………………………………………………………………………82
Thử trở về cội nguồn của mơn Lượng giác………………………………...............91
Phương pháp giải một dạng bất đẳng thức lượng giác trong tam giác…….............94
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 78
Xung quanh bài tốn Ecdơs trong tam giác
Nguyễn Văn Hiến
(Thái Bình)
Bất đẳng thức trong tam giác luơn là đề tài rất hay. Trong bài viết nhỏ này, chúng ta
cùng trao đổi về một bất đẳng thức quen thuộc : Bất đẳng thức Ecdơs.
Bài tốn 1 : Cho một điểm M trong ABC∆ . Gọi cba RRR ,, là khoảng cách từ M đến
CBA ,, và cba ddd ,, là khoảng cách từ M đến ABCABC ,, thì :
( ) ( )EdddRRR cbacba ++≥++ 2
Giải : Ta cĩ :
a
bdcd
a
SS
a
SSdhR
bc
AMCAMB
BMCABC
aaa
+
=
+
=
−
=−≥
22
22
Bằng cách lấy đối xứng M qua phân giác gĩc A
Tương tự : ( )1
+
≥
+
≥
+
≥⇒
c
bdad
R
b
cdad
R
a
cdbd
R
ab
c
ac
b
bc
a
( )⇒++≥
++
++
+≥++⇒ cbacbacba ddd
a
b
b
ad
a
c
c
ad
b
c
c
bdRRR 2 đpcm.
Thực ra ( )E chỉ là trường hợp riêng của tổng quát sau :
Bài tốn 2 : Chứng minh rằng :
( ) ( )22 kckbkakkckbka dddRRR ++≥++
với 01 >≥ k
Giải : Trước hết ta chứng minh :
Bổ đề 1 : 0, >∀ yx và 01 >≥ k thì :
( ) ( ) ( )Hyxyx kkkk +≥+ −12
Chứng minh :
( ) ( ) ( ) ( ) 0121121 11 ≥+−+=⇔
+≥
+⇔ −− kkkk
k
k
k
aaaf
y
x
y
xH với 0>= a
y
x
Vì ( ) ( ) ( )[ ] 021' 11 =−+= −− kk aakaf 1=⇔ a hoặc 1=k . Với 1=k thì ( )H là đẳng thức
đúng.
Do 0>a và 01 >> k thì ta cĩ :
( ) 00 >∀≥ aaf và 01 >> k
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 79
( )H⇒ được chứng minh.
Trở lại bài tốn 2 :
Từ hệ ( )1 ta cĩ :
+
≥
+≥ −
k
b
k
ck
k
bck
a
a
cd
a
bd
a
cd
a
bd
R 12
( Áp dụng bổ đề ( )H với
a
cd
y
a
bd
x bc == ; )
Tương tự :
+
≥
+
≥
−
−
k
a
k
bkk
c
k
a
k
ckk
b
c
bd
c
ad
R
b
cd
b
ad
R
1
1
2
2
( )kckbkak
kk
k
c
kk
k
b
kk
k
a
kk
c
k
b
k
a
ddd
a
b
b
ad
a
c
c
ad
b
c
c
bdRRR
++≥
+
+
+
+
+
≥++⇒ −
2
2 1
⇒đpcm.
ðẳng thức xảy ra khi ABC∆ đều và M là tâm tam giác. Áp dụng ( )E ta chứng minh
được bài tốn sau :
Bài tốn 3 : Chứng minh rằng :
( )31112111
++≥++
cbacba RRRddd
Giải : Thực hiện phép nghịch đảo tâm M, phương tích đơn vị ta được :
=
=
=
c
b
a
R
MC
R
MB
R
MA
1
*
1
*
1
*
và
=
=
=
c
b
a
d
MC
d
MB
d
MA
1
''
1
''
1
''
Áp dụng ( )E trong '''''' CBA∆ :
( )
++≥++⇔
++≥++
cbacba RRRddd
MCMBMAMCMBMA
1112111
***2''''''
⇒đpcm.
Mở rộng kết quả này ta cĩ bài tốn sau :
Bài tốn 4 : Chứng minh rằng :
( ) ( )42 kckbkakckbkak RRRddd ++≥++
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 80
với 10 −≥> k
Hướng dẫn cách giải : Ta thấy ( )4 dễ dàng được chứng minh nhờ áp dụng ( )2 trong
phép biến hình nghịch đảo tâm M, phương tích đơn vị. ðẳng thức xảy ra khi ABC∆ đều
và M là tâm tam giác.
Bây giờ với 1>k thì từ hệ ( )1 ta thu được ngay :
Bài tốn 5 : Chứng minh rằng : ( ) ( )52 222222 cbacba dddRRR ++>++
Xuất phát từ bài tốn này, ta thu được những kết quả tổng quát sau :
Bài tốn 6 : Chứng minh rằng : ( ) ( )62 kckbkakckbka dddRRR ++>++
với 1>k
Giải : Chúng ta cũng chứng minh một bổ đề :
Bổ đề 2 : 0, >∀ yx và 1>k thì :
( ) ( )Gyxyx kkk +≥+
Chứng minh :
( ) ( ) ( ) 01111 >−−+=⇔+>
+⇔ kkk
kk
aaag
y
x
y
xG (đặt 0>= a
y
x )
Vì ( ) ( )[ ] 1;001' 11 >>∀>−+= −− kaaakag kk
( ) 1;00 >>∀>⇒ kaag
( )G⇒ được chứng minh xong.
Sử dụng bổ đề ( )G vào bài tốn ( )6 :
Từ hệ ( )1 :
k
b
k
c
k
bck
a
a
cd
a
bd
a
cd
a
bd
R
+
>
+≥ (đặt
a
cd
y
a
bd
x bc == ; )
Tương tự :
k
a
k
bk
c
k
a
k
ck
b
c
bd
c
ad
R
b
cd
b
ad
R
+
>
+
>
( )kckbka
kk
k
c
kk
k
b
kk
k
a
k
c
k
b
k
a
ddd
a
b
b
ad
a
c
c
ad
b
c
c
bdRRR
++≥
+
+
+
+
+
>++⇒
2
⇒đpcm.
Bài tốn 7 : Chứng minh rằng :
( ) ( )72 kakakakakaka RRRddd ++>++
với 1−<k
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 81
Hướng dẫn cách giải : Ta thấy ( )7 cũng được chứng minh dễ dàng nhờ áp dụng ( )6
trong phép biến hình nghịch đảo tâm M, phương tích đơn vị. ðẳng thức khơng thể xảy ra
trong ( )6 và ( )7 .
Xét về quan hệ giữa ( )cba RRR ,, với ( )cba ddd ,, ngồi bất đẳng thức ( )E và những mở
rộng của nĩ, chúng ta cịn gặp một số bất đẳng thức rất hay sau đây. Việc chứng minh
chúng xin dành cho bạn đọc :
( )( )( )
( )( )( )ccbbccaabbaacba
cbcabacba
c
ba
b
ca
a
cb
cbacba
dRdRdRdRdRdRRRR
ddddddRRR
R
dd
R
dd
R
dd
dddRRR
+++≥
+++≥
≤
+
+
+
+
+
≥
222)4
)3
3)2
8)1
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 82
Ứng dụng của đại số vào việc phát hiện và chứng
minh bất đẳng thức trong tam giác
Lê Ngọc Anh
(HS chuyên tốn khĩa 2005 – 2008
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ)
1/ Chúng ta đi từ bài tốn đại số sau: Với
x
pi∀ ∈ 0,
2
ta luơn cĩ:
x x 2x
< tg < < sinx < x
2 2 π
.
Chứng minh: Ta chứng minh 2 bất đẳng thức: 2sin xx
pi
> và 2
2
x x
tg
pi
< .
ðặt
1( ) sinf x x
x
= là hàm số xác định và liên tục trong 0,
2
pi
.
Ta cĩ: 2
os x- sin x
'( ) xcf x
x
= . ðặt ( ) os x- sin xg x xc= trong 0,
2
pi
khi đĩ
( ) ( )' sin 0g x x x g x= − ≤ ⇒ nghịch biến trong đoạn 0,
2
pi
nên ( ) ( )0g x g< =0 với
0,
2
x
pi
∈
. Do đĩ ( )' 0f x < với 0,
2
x
pi ∀ ∈
suy ra ( ) 2
2
f x f pi
pi
> =
hay 2sin xx
pi
>
với 0,
2
x
pi ∀ ∈
.
ðặt ( ) 1h x tgx
x
= xác định và liên tục trên 0,
2
pi
.
Ta cĩ ( )
2 2
sin
' 0
2 os
2
x xh x
x
x c
−
= > 0,
2
x
pi ∀ ∈
nên hàm số ( )h x đồng biến, do
đĩ ( )
2 2
xh x h pi < =
hay 2
2
x x
tg
pi
< với 0,
2
x
pi ∀ ∈
.
Cịn 2 bất đẳng thức
2 2
x x
tg > và sin x x< dành cho bạn đọc tự chứng minh.
Bây giờ mới là phần đáng chú ý:
Xét ∆ABC : BC = a , BC = b , AC = b . Gọi A, B, C là độ lớn các gĩc bằng radian;
r, R, p, S lần lượt là bán kính đường trịn nội tiếp, bán kính đường trịn ngoại tiếp, nửa
chu vi và diện tích tam giác; la, ha, ma, ra, tương ứng là độ dài đường phân giác, đường
cao, đường trung tuyến và bán kính đường trịn bàng tiếp ứng với đỉnh A...
Bài tốn 1: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
2 2 2os os os
4
p pAc x Bc B Cc C
R R
pi
< + + <
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 83
Nhận xét:
Từ định lí hàm số sin quen thuộc trong tam giác ta cĩ: sin sin sin pA B B
R
+ + = và
bài tốn đại số ta dễ dàng đưa ra biến đổi sau 2 2 24os 2 os sin os
2
AAc A tg c A A Ac A
pi
< = < , từ
đĩ đưa đến lời giải như sau.
Lời giải:
Ta cĩ: 2 2 24os 2 os sin os
2
AAc A tg c A A Ac A
pi
< = < ⇒ 2os sin pAc A A
R
< =∑ ∑
và 2 24 os sin os
4
p pAc A A Ac A
R R
pi
pi
> = ⇒ >∑ ∑ ∑ . Từ đây suy ra đpcm.
Trong một tam giác ta cĩ nhận xét sau: 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
tg tg tg tg tg tg+ + = kết hợp
với 2
2
x x
tg
pi
< nên ta cĩ 2 2 2 2 2 2 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A A B B C C A
tg tg tg tg tg tg
pi pi pi pi pi pi
+ + > + + = ⇒
2
. . .
4
A B B C C A pi+ + > (1). Mặt khác
2 2
x x
tg > nên ta cũng dễ dàng cĩ
1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B B C C A A B B C C A
tg tg tg tg tg tg+ + < + + = từ đây ta lại cĩ
. . . 4A B B C C A+ + < (2). Từ (1) và (2) ta cĩ bài tốn mới.
Bài tốn 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
2
. . . 4
4
A B B C C Api < + + <
Lưu ý: Khi dùng cách này để sáng tạo bài tốn mới thì đề tốn là ABC∆ phải là nhọn
vì trong bài tốn đại số thì 0,
2
x
pi ∀ ∈
. Lời giải bài tốn tương tự như nhận xét ở trên.
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức ( )
2
3
a b c
ab bc ca
+ +
+ + ≤ thì ta cĩ ngay
( )2 2
. . .
3 3
A B C
A B B C C A pi
+ +
+ + ≤ = . Từ đây ta cĩ bài tốn “chặt” hơn và “đẹp” hơn:
2 2
. . .
4 3
A B B C C Api pi〈 + + ≤
Bây giờ ta thử đi từ cơng thức la, ha, ma, ra để tìm ra các cơng thức mới.
Trong ABC∆ ta luơn cĩ: 2 sin sin sin
2 2a a
A AS bc A cl bl= = +
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 84
⇒
1 1 1 1
A 2 22 os
2
a
b c b c
l bc b cbcc
+ +
= > = +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 sin sin sina b cl l l a b c R A B C
⇒ + + > + + > + +
1 1 1 1 1 1 1
2a b cl l l R A B C
⇒ + + > + +
.
Như vậy chúng ta cĩ Bài tốn 3.
Bài tốn 3: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
1 1 1 1 1 1 1
2a b cl l l R A B C
+ + > + +
Mặt khác, ta lại cĩ ( )2 sin sinA2 os 2sin
2 2 2
a
R B Cbc b c
Al
c
pi
++
= =
−
. Áp dụng bài tốn đại số ta
được:
( )
( )2
2 2
a
B C
RR B C bc
AA l
pipi
pipi
+
+
> >
−
−
⇒
( ) ( )
( )
4
a
R B C R B Cbc
B C l B C
pi
pi
+ +
> >
+ +
⇒
4
a
bc RR
l
pi
pi
> > .
Hồn tồn tương tự ta cĩ: 4
c
ab RR
l
pi
pi
> > và 4
b
ca RR
l
pi
pi
> > . Từ đây, cộng 3 chuỗi bất
đẳng thức ta được:
Bài tốn 4: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
12 3
c a b
R ab bc ca R
l l l
pi
pi
< + + <
Trong tam giác ta cĩ kết quả sin b ch hA
c b
= = , sin c ah hB
a c
= = và sin a bh hC
b a
= = ,
mà từ kết quả của bài tốn đại số ta dễ dàng cĩ 2 sin sin sinA B C pi< + + < , mà
( ) 1 12 sin sin sin aA B C h b c
+ + = +
1 1 1 1
b ch h
c a a b
+ + + +
, từ đây ta cĩ được Bài
tốn 5.
Bài tốn 5: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
1 1 1 1 1 14 2a b ch h hb c c a a b
pi
< + + + + + <
Ta xét tiếp bài tốn sau:
Bài tốn 6: Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ta luơn cĩ:
( ) 2 2 22 2 2 2 2 22 24 3a b c
m m mA B C A B C
Rpi
+ +
+ + < < + +
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 85
Nhận xét:Liên hệ với 2am trong tam giác ta cĩ
2 2 2
2
2 4a
b c a
m
+
= − , từ đĩ ta suy ra
( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2 2 23 3 sin sin sin4a b cm m m a b c R A B C+ + = + + = + + và từ đưa đến lời giải.
Lời giải:
Áp dụng bài tốn đại số ta được:
2
2 2
2
4
sinx x x
pi
< < ta lần lượt cĩ:
2
2 2
2
4
sinA A A
pi
< < ,
2
2 2
2
4
sinB B B
pi
< < và
2
2 2
2
4
sinC C C
pi
< < .
Cộng 3 chuỗi bất đẳng thức trên ta được:
( )2 2 2 2 2 2 2 2 224 sin s in sinA B C A B C A B Cpi + + < + + < + + , mà ta cĩ:
( )2 2 2 2 2 2 23 sin sin sina b cm m m R A B C+ + = + + ( )2 2 2 2 2 22 sin sin sin ,3a b c
m m m A B C
R
+ +
⇔ = + + từ
đây ta được: ( ) 2 2 22 2 2 2 2 22 24 3a b c
m m mA B C A B C
Rpi
+ +
+ + < < + + (đpcm).
Bây giờ ta thử sáng tạo một bất đẳng thức liên quan tới ra, ta cĩ cơng thức tính ra là
2a
A
r ptg= , từ bài tốn đại số 2
2 2
x x x
tg
pi
< < chắc chắn ta dễ dàng tìm thấy 2
2
a
rA A
p pi
< <
, tương tự ta cũng cĩ 2
2
a
rB B
p pi
< < và 2
2
a
rC C
p pi
< < , cộng 3 chuỗi bất
đẳng thức ta thu được ( )2
2
a b c A B Cr r rA B C
p pi
+ ++ ++ +
< < và ta thu được Bài tốn 7.
Bài tốn 7: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
( )2
2
a b c A B Cr r rA B C
p pi
+ ++ ++ +
< <
Ta tìm hiểu bài tốn sau:
Bài tốn 8: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
( ) ( )2 4 2R r aA bB cC R rpi − < + + < −
Nhận xét: Ta cĩ các kết quả:
2a
A
r ptg= ,
2b
B
r ptg= ,
2c
C
r ptg= , ( )
2
A
r p a tg= − =
( ) ( )
2 2
B Cp b tg p c tg= − = − dẫn đến
2a
A
r r atg= + ,
2b
B
r r btg= + ,
2c
C
r r ctg= + và
4
a b cr r r R r+ + = + (các kết quả này bạn đọc tự chứng minh), từ đĩ ta suy ra
4 3
2 2 2
A A AR r r ptg ptg ptg+ = + + + và nhờ kết quả này ta dễ dàng đánh giá tổng
aA bB cC+ + từ bài tốn đại số nên ta dễ cĩ lời giải như sau.
Lời giải:
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 86
Ta cĩ:
2a
A
r ptg= ,
2b
B
r ptg= ,
2c
C
r ptg= , ( ) ( ) ( )
2 2 2
A B C
r p a tg p b tg p c tg= − = − = − , từ
đĩ dẫn đến
2a
A
r r atg= + ,
2b
B
r r btg= + ,
2c
C
r r ctg= + . Mà ta lại cĩ: 4a b cr r r R r+ + = +
suy ra 4 3
2 2 2
A A AR r r ptg ptg ptg+ = + + + . Áp dụng bài tốn đại số ta được:
● ( )24 3 3
2 2 2
A A AR r r ptg ptg ptg r aA bB cC
pi
+ = + + + < + + +
( )2R r aA bB cCpi⇔ − < + +
● ( )14 3 3
2 2 2 2
A A AR r r ptg ptg ptg r aA bB cC+ = + + + > + + +
( )4 2R r aA bB cC⇔ − > + +
Kết hợp 2 điều trên ta cĩ điều phải chứng minh.
Sau đây là các bài tốn được hình thành từ các cơng thức quen thuộc để các bạn luyện
tập:
Bài tốn: Chứng minh rằng trong tam giác ABC nhọn ta luơn cĩ:
a/ ( ) ( )2 8 2 2p R r aA bB cC p R rpi pi pi− + < + + < − + .
b/ ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2
2
S p a p b p b p c p c p a Spi < − − + − − + − − < .
c/ ( ) ( ) ( )2 2 2
2
abc a p a b p b c p c abcpi< − + − + − < .
d/ 1 1 1 1 1 14 2a b cl l lb c c a a b
pi
< + + + + + <
.
2/Chúng ta xét hàm: ( )
in
xf x =
s x
với ( )x 0,∀ ∈ pi .
Ta cĩ ( )f x là hàm số xác định và liên tục trong ( )0,pi và ( )' 2s inx-xcosxsinf x x= . ðặt
( ) s inx-xcosxg x = , ( )0,x pi∈ , ta cĩ ( )' sin 0g x x x= ≥ ⇒ ( )g x đồng biến trong đoạn
( )0,pi ( ) ( )0 0g x g⇒ > = ( )' 0f x⇒ > nên hàm ( )f x đồng biến .
Chú ý 3 bất đẳng thức đại số:
1.Bất đẳng thức AM-GM:
Cho n số thực dương 1 2, ,..., na a a , ta luơn cĩ:
1 2
1 2
...
...
n n
n
a a a
a a a
n
+ + +
≥
Dấu “=” xảy ra 1 2 ... na a a⇔ = = = .
2.Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz:
Cho 2 bộ n số ( )1 2, ,..., na a a và ( )1 2, ,..., nb b b trong đĩ 0, 1,ib i n> = . Ta luơn cĩ:
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 87
( )222 2 1 21 2
1 2 1 2
...
...
...
nn
n n
a a aaa a
b b b b b b
+ + +
+ + + ≥
+ + +
Dấu “=” xảy ra 1 2
1 2
...
n
n
aa a
b b b
⇔ = = = .
3.Bất đẳng thức Cheb yshev:
Cho 2 dãy ( )1 2, ,..., na a a và ( )1 2, ,..., nb b b cùng tăng hoặc cùng giảm, tức là:
1 2
1 2
...
...
n
n
a a a
b b b
≤ ≤ ≤
≤ ≤ ≤
hoặc 1 2
1 2
...
...
n
n
a a a
b b b
≥ ≥ ≥
≥ ≥ ≥
, thì ta cĩ:
1 1 2 2 1 2 1 2... ... ...
.
n n n n
a b a b a b a a a b b b
n n n
+ + + + + + + + +
≤
Dấu “ = ” xảy ra 1 2
1 2
...
...
n
n
a a a
b b b
= = =
= = =
.
Nếu 2 dãy đơn điệu ngược chiều thì đổi chiều dấu bất đẳng thức.
Xét trong tam giác ABC cĩ A B≥ (A,B số đo hai gĩc A,B của tam giác theo
radian).
● A B≥ ⇒
sin sin
A B
A B
≥ ( theo chứng minh trên thì hàm ( ) xf x =
sinx
)
2 2
A B
a b
R R
⇒ ≥ ⇒ A a
B b
≥ , mà A B≥ ⇔ a b≥ . Như vậy ta suy ra nếu a b≥ thì A a
B b
≥
(i).
• Hồn tồn tương tự : a b c≥ ≥ ⇒ A B C
a b c
≥ ≥ và như vậy ta cĩ
( ) A 0Ba b
a b
− − ≥
, ( ) 0B Cb c
b c
− − ≥
và ( ) 0C Ac a
c a
− − ≥
.Cộng 3
bất đẳng thức ta được ( ) 0
cyc
A B
a b
a b
− − ≥
∑ ⇔ ( ) ( )2
cyc
AA B C b c
a
+ + ≥ +∑ (1).
- Cộng A B C+ + vào 2 vế của (1) ta thu được:
( ) ( )3 A B CA B C a b c
a b c
+ + ≥ + + + +
(2)
- Trừ A B C+ + vào 2 vế của (1) ta thu được: ( ) ( )2
cyc
AA B C p a
a
+ + ≥ −∑ (3).
Chú ý rằng A B C pi+ + = và 2a b c p+ + = nên (2) ⇔ 3 2
cyc
Ap
a
pi ≥ ∑ ⇔
3
2cyc
A
a p
pi≤∑ (ii), và (3) ( ) 2cyc
Ap a
a
pi
⇔ − ≤∑ (iii).
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 88
● Mặt khác ta cĩ thể áp dụng bất đẳng thức Chebyshev cho 2 bộ số
, ,
A B C
a b c
và ( ), , .p a p b p c− − − Ta cĩ: a b c≥ ≥ ⇒
A B C
a b c
p a p b p c
≥ ≥
− ≤ − ≤ −
( ) ( )
3 3 3
cyc
A A B Cp a
p a p b p ca a b c
− + +
− + − + − ⇒ ≤
∑
⇔ ( )
3
cyc
cyc
Ap
aAp a
a
− ≤
∑
∑ . Mà
3
2cyc
A
a p
pi≤∑ ta suy ra: ( )
3
2
3 3
cyc
cyc
Ap p
aA pp a
a
pi
− ≤ ≤
∑
∑ hay ( ) 3 2
cyc
cyc
Ap
aAp a
a
pi
− ≤ ≤
∑
∑ (iv).
● Ta chú ý đến hai bất đẳng thức (ii) và (iii):
-Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số , ,A B C
a b c
ta được:
1
3
. .3
. .cyc
A A B C
a a b c
≥
∑ kết
hợp với bất đẳng thức (ii) ta suy ra
1
3
. . 33
. . 2
A B C
a b c p
pi ≤
⇔
3
. . 2
. .
a b c p
A B C pi
≥
(v). Mặt
khác, ta lại cĩ
1
3
. .3
. .cyc
a a b c
A A B C
≥
∑ , mà theo (v) ta dễ dàng suy ra
1
3
. . 2
. .
abc p
ABC pi
≥
, từ đĩ ta
cĩ bất đẳng thức 6
cyc
a p
A pi
≥∑ (vi).
-Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta cĩ :
( )22 2
cyc cyc
A B CA A
a aA Aa Bb Cc Aa Bb Cc
pi+ +
= ≥ =
+ + + +
∑ ∑ (vii), mà ta đã tìm được
( ) ( )2 8 2 2p R r Aa Bb Cc p R rpi pi pi− + < + + < − + (bài tập a/ phần trước) nên
( )
2
2cyc
A
a p R r
pi
pi
>
− −
∑ (viii) (chỉ đúng với tam giác nhọn).
-Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số ( ) ( ) ( ), ,A B Cp a p b p c
a b c
− − − ta được:
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2
3 3 3
. . . . . . .3 3 3
. . 4 . 4 .
A B C ABC S ABC S ABCp a p b p c p a p b p c
a b c abc p S R p R
− + − + − ≥ − − − = = ⇒
( )
2
3
. .3
4 .cyc
A S A B Cp a
a p S R
− ≥∑ (4)mà ( ) 3 2
cyc
cyc
Ap
aAp a
a
pi
− ≤ ≤
∑
∑ (theo iv) nên từ (4)
32
43
. . 729 . . .3
4 . 3 2 4
cyc
cyc
Ap
aS A B C S A B C Ap
p S R R a
pi
⇒ ≤ ≤ ⇔ ≤
∑
∑ ⇒
3
4729 . . . 3
4 2
S A B C p
R p
pi ≤
⇔ 354 . . . . .S A B C p Rpi≤ (ix).
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 89
● Xét tổng
2 22
y yx z x zT
b By a Ax a Ax c Cz c Cz b By
= + + + + +
.
Ta cĩ: 0T ≥
⇔ 2 2 2
1 1 1 1 1 1
. . . 2 0y z z x x y
x a A y b B z c C ab AB bc BC ca CA
+ + +
+ + − + + ≥
.
⇔ . . . 2 0y z bc z x ca x y ab c a b
x aA y bB z cC AB BC CA
+ + +
+ + − + + ≥
⇔ . . . 2y z bc z x ca x y ab a b c
x aA y bB z cC BC CA AB
+ + +
+ + ≥ + +
(5).
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta được:
1
3 63a b c abc p
ABCBC CA AB pi
+ + ≥ ≥
(6).
Từ (5) và (6) ta được: 6. . .y z bc z x ca x y ab p
x aA y bB z cC pi
+ + +
+ + ≥ (7).
Thay (x, y, z) trong (7) bằng (p-a, p-b, p-c) ta được:
( ) ( ) ( )
12bc ca ab p
A p a B p b C p c pi
+ + ≥
− − −
(x)
Thay (x, y, z) trong (7) bằng (bc, ca, ab) ta được: 12b c c a a b p
A B C pi
+ + +
+ + ≥ (xi).
3/ Chúng ta xét bất đẳng thức sau: 2xsinx
π
≥ với
x
pi∀ ∈ 0,
2
(phần chứng minh bất
đẳng thức này dành cho bạn đọc).
Theo định lí hàm số sin ta cĩ sin
2
aA
R
= và kết hợp với bất đẳng thức trên ta được
2 4
2
a A a R
R Api pi
≥ ⇔ ≥ , từ đĩ ta dễ dàng suy ra 12
cyc
a R
A pi
>∑ .
4/ Bất đẳng thức:
2 2
2 2
sin x π - x
x π + x
≥ với ( ]x∀ ∈ 0,pi (bất đẳng thức này xem như bài
tập dành cho bạn đọc).
Bất đẳng thức trên tương đương
2
2 2
sin 21x x
x xpi
≥ −
+
⇔
3
2 2
2
sin xx x
xpi
≥ −
+
(1).
Trong tam giác ta cĩ: 3 3sin sin sin
2
A B C+ + ≤ (2) (bạn đọc tự chứng minh).Từ (1)
và (2) ta thu được
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3
sin 2
2 cyc
A B CA A B C
A B Cpi pi pi
≥ > + + − + +
+ + +
∑ ⇒
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 2
2
A B C
A B C
pi
pi pi pi
> − + +
+ + +
⇔
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3
2 4
A B C
A B C
pi
pi pi pi
+ + > −
+ + +
.
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 90
Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức cho 3 gĩc A, B, C ta thu được
2 2
2 2
sin A A
A A
pi
pi
−
>
+
,
2 2
2 2
sin B B
B B
pi
pi
−
>
+
và
2 2
2 2
sin C C
C C
pi
pi
−
>
+
, cộng các bất đẳng thức ta được:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
sin sin sinA B C A B C
A B C A B C
pi pi pi
pi pi pi
− − −
+ + > + +
+ + +
, từ đây áp dụng định lí hàm số sin
sin
2
aA
R
= ta cĩ
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
a b c
A B CR R R
A B C A B C
pi pi pi
pi pi pi
− − −
+ + > + +
+ + +
hay
2 2
2 22
cyc
a AR
A A
pi
pi
−
>
+
∑ ∑ .
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 91
Thử trở về cội nguồn của mơn lượng giác
Lê Quốc Hán
ðại học Sư phạm Vinh
“Lượng giác học” cĩ nguồn gốc từ Hình học. Tuy nhiên phần lớn học sinh khi học
mơn Lượng giác học (giải phương trình lượng giác, hàm số lượng giác …), lại thấy nĩ
như là một bộ phận của mơn ðại số học, hoặc như một cơng cụ để giải các bài tốn hình
học (phần tam giác lượng) mà khơng thấy mối liên hệ hai chiều giữa các bộ mơn ấy.
Trong bài viết này, tơi hy vọng phần nào cĩ thể cho các bạn một cách nhìn “mới” :
dùng hình học để giải các bài tốn lượng giác.
Trước hết, ta lấy một kết quả quen thuộc trong hình học sơ cấp : “Nếu G là trọng tâm
tam giác ABC và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng chứa tam giác đĩ thì” :
( ) ( )2222222
9
1
3
1
cbaMCMBMAMG ++−++= (ðịnh lý Lép-nít)
Nếu OM ≡ là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC∆ thì 2222 3RMBMBMA =++ nên áp
dụng định lý hàm số sin, ta suy ra : ( )CBARROG 222222 sinsinsin
9
4
++−=
( ) ( )1sinsinsin
4
9
9
4 22222
++−=⇒ CBAROG
Từ đẳng thức ( )1 , suy ra :
( )2
4
9
sinsinsin 222 ≤++ CBA
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi OG ≡ , tức là khi và chỉ khi ABC∆ đều.
Như vậy, với một kiến thức hình học lớp 10 ta đã phát hiện và chứng minh được bất đẳng
thức ( )2 . Ngồi ra, hệ thức ( )1 cịn cho ta một “nguồn gốc hình học” của bất đẳng thức
( )2 , điều mà ít người nghĩ đến. Bằng cách tương tự, ta hãy tính khoảng cách giữa O và
trực tâm H của ABC∆ . Xét trường hợp ABC∆ cĩ 3 gĩc nhọn. Gọi E là giao điểm của
AH với đường trịn ngoại tiếp ABC∆ . Thế thì :
( ) HAHEROHOH .
22
/ =−=℘
Do đĩ : ( )*.22 HEAHROH −=
với :
AR
C
ACR
C
AAB
C
AFAH cos2
sin
cos
sin2
sin
cos
.
sin
====
và CBABCBKHKHE cotcos2cot22 ===
CBR
C
CBCR coscos4
sin
cos
cossin2.2 ==
Thay vào ( )* ta cĩ :
( )3coscoscos
8
18 22
−= CBAROH
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 92
Nếu 090=∠BAC chẳng hạn, thì ( )3 là hiển nhiên. Giả sử ABC∆ cĩ gĩc A tù. Khi đĩ
( ) HEHAOHROH .
22
/ =−=℘ trong đĩ ARAH cos2−= nên ta cũng suy ra ( )3 .
Từ cơng thức ( )3 , ta suy ra :
( )4
8
1
coscoscos ≤CBA
(Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ đều). Cũng
như bất đẳng thức ( )2 , bất đẳng thức ( )4 đã được phát
hiện và chứng minh chỉ với kiến thức lớp 10 và cĩ một
“nguồn gốc hình học” khá đẹp. Cần nhớ rằng, “xưa
nay” chưa nĩi đến việc phát hiện, chỉ riêng việc chứng
minh các bất đẳng thức đĩ, người ta thường phải dùng
các cơng thức lượng giác (chương trình lượng giác lớp
11) và định lý về dấu tam thức bậc hai.
Cĩ được ( )1 và ( )3 , ta tiếp tục tiến tới. Ta thử sử dụng “đường thẳng Ơle”.
Nếu O, G, H là tâm đường trịn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm ABC∆ thì O, G, H
thẳng hàng và : OHOG
3
1
= . Từ 22
9
1 OHOG = .
Từ ( )( )31 ta cĩ :
( ) ( )CBACBA coscoscos81
4
1
sinsinsin
4
9 222
−=++−
hay CBACBA coscoscos22sinsinsin 222 +=++
Thay α2sin bằng α2cos1− vào đẳng thức cuối cùng, ta được kết quả quen thuộc :
( )51coscoscos2coscoscos 222 =+++ CBACBA
Chưa nĩi đến việc phát hiện ra ( )5 , chỉ riêng việc chứng minh đã làm “nhức ĩc” khơng
biết bao nhiêu bạn trẻ mới làm quen với lượng giác. Qua một vài ví dụ trên đây, hẳn các
bạn đã thấy vai trị của hình học trong việc phát hiện và chứng minh các hệ thức “thuần
túy lượng giác”. Mặt khác, nĩ cũng nêu lên cho chúng ta một câu hỏi : Phải chăng các hệ
thức lượng giác trong một tam giác khi nào cũng cĩ một “nguồn gốc hình học” làm bạn
đường ? Mời các bạn giải vài bài tập sau đây để củng cố niềm tin của mình.
1. Chứng minh rằng, trong một tam giác ta cĩ
−=
2
sin
2
sin
2
sin8122 CBARd trong đĩ
d là khoảng cách giữa đường trịn tâm ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đĩ.
Từ đĩ hãy suy ra bất đẳng thức quen thuộc tương ứng.
• 2. Cho ABC∆ . Dựng trong mặt phẳng ABC các điểm 1O và 2O sao cho các tam
giác ABO1 và ACO2 là những tam giác cân đỉnh 21 ,OO với gĩc ở đáy bằng
030 và
sao cho 1O và C ở cùng một nửa mặt phẳng bờ AB, 2O và B ở cùng một nửa mặt
phẳng bờ AC.
a) Chứng minh :
( )ScbaOO 34
6
1 2222
21 −++=
b) Suy ra bất đẳng thức tương ứng :
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 93
CBACBA sinsinsin32sinsinsin 222 ≥++
3. Chứng minh rằng nếu ABC∆ cĩ 3 gĩc nhọn, thì :
2
coscoscos
sinsinsin
<
++
++
CBA
CBA
4. Cho tứ diện OABC cĩ gĩc tam diện đỉnh O ba mặt vuơng, OCOBOA += .
Chứng minh rằng :
( ) BACOACOAB ∠=∠+∠ cossin
(Hãy dùng phương pháp ghép hình)
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 94
Phương pháp giải một dạng bất đẳng thức lượng
giác trong tam giác
Nguyễn Lái
GV THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên
Giả sử ( )CBAf ,, là biểu thức chứa các hàm số lượng giác của các gĩc trong ABC∆
Giả sử các gĩc CBA ,, thỏa mãn hai điều kiện :
1) ( ) ( )
+≥+
2
2 BAfBfAf hoặc ( ) ( ) ( )1
2
2
+≥ BAfBfAf
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi BA =
2) ( )
+
≥
+
2
32
3
pi
pi
C
ffCf hoặc ( ) ( )2
2
3
3
2
+
≥
pi
pi
C
ffCf
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
pi
=C Khi cộng hoặc nhân ( )( )21 ta sẽ cĩ bất
đẳng thức :
( ) ( ) ( )
≥++
3
3 pifCfBfAf hoặc ( ) ( ) ( )
≥
3
3 pifCfBfAf
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi CBA == . Tương tự ta cũng cĩ bất đẳng thức với chiều
ngược lại. ðể minh họa cho phương pháp trên ta xét các bài tốn sau đây :
Thí dụ 1. Chứng minh rằng với mọi ABC∆ ta luơn cĩ :
4 32
23
sin1
1
sin1
1
sin1
1
+
≥
+
+
+
+
+ CBA
Lời giải. Ta cĩ :
( )
2
sin1
2
sinsin22
4
sinsin2
4
sin1
1
sin1
1
BABABABA +
+
≥
++
≥
++
≥
+
+
+
( )3
2
sin1
2
sin1
1
sin1
1
BABA +
+
≥
+
+
+
⇒
Tương tự ta cĩ : ( )4
2
3sin1
2
3
sin1
1
sin1
1
pipi
+
+
≥
+
+
+ CC
Cộng theo vế ( )3 và ( )4 ta cĩ :
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 95
3
sin1
4
2
3sin1
1
2
sin1
12
3
sin1
1
sin1
1
sin1
1
sin1
1
pipipi
+
≥
+
+
+
+
+
≥
+
+
+
+
+
+
+ CBACBA
4 32
23
sin1
1
sin1
1
sin1
1
+
≥
+
+
+
+
+
⇒
CBA
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ đều.
Thí dụ 2. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luơn cĩ :
3
3
21
sin
11
sin
11
sin
11
+≥
+
+
+
CBA
Lời giải. Ta cĩ :
( ) ( ) ( )
2
222
2
2
sin
11
cos1
21
coscos
21
sinsin
11
sinsin
1
sinsin
21
sinsin
1
sin
1
sin
11
sin
11
sin
11
+
+=
+−
+≥
+−−
+=
+=
++≥+++=
+
+
BABABABABA
BABABABABA
( )5
2
sin
11
sin
11
sin
11
2
+
+≥
+
+⇒
BABA
Tương tự : ( )6
2
3sin
11
3
sin
11
sin
11
2
+
+≥
+
+
pipi CC
Nhân theo vế của ( )5 và ( )6 ta cĩ :
4
2
2
3
sin
11
2
3sin
11
2
sin
11
3
sin
11
sin
11
sin
11
sin
11
+≥
+
+
+
+≥
+
+
+
+
pipipi CBACBA
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 96
3
3
21
sin
11
sin
11
sin
11
+≥
+
+
+⇒
CBA
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ABC∆ đều.
Thí dụ 3. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta cĩ :
64
3
2
sin
2
sin
2
sin 666 ≥++ CBA
Lời giải. Trường hợp tam giác ABC tù hoặc vuơng.
Giả sử { }
2
,,max
pi≥= CBAA , lúc đĩ 0
2
cos >
− BA
và 0
2
3cos >
+
piC
.
Ta cĩ :
( )7
4
sin2
2
sin
2
sin
4
sin
2
cos1
8
1
2
cos
2
cos1
8
1
2
coscos1
8
1
2
2
sin
2
sin
2
2
sin
2
sin
6666
3
3
3
2266
BABABABA
BABABA
BABA
+≥+⇒+=
+
−≥
−+
−=
+
−=
+
≥
+
Tương tự ta cĩ : ( )8
4
3sin2
2
3sin
2
sin 666
pipi
+
≥+
CC
Cộng theo vế của ( )7 và ( )8 ta được :
( )9
64
3
6
sin3
2
sin
2
sin
2
sin
8
3sin4
4
3sin
4
sin2
2
3sin
2
sin
2
sin
2
sin
6666
6666666
=≥++⇒
+++
≥
+
+
+≥+++
pi
pipipi
CBA
CBACBACBA
Trường hợp tam giác ABC nhọn, các bất đẳng thức ( ) ( ) ( )9,8,7 luơn đúng.
Thí dụ 4. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luơn cĩ :
( )( )( )
3
4
6
4
222sincossincossincos
+≤+++ CCBBAA
Lời giải. Ta cĩ :
( )( )( )
−
−
−=+++
4
cos
4
cos
4
cos22sincossincossincos pipipi CBACCBBAA
nên bất đẳng thức đã cho tương đương với :
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 97
( )*
4
6
4
2
4
cos
4
cos
4
cos
3
+≤
−
−
−
pipipi CBA
- Nếu { }
4
3
,,max
pi≥CBA thì vế trái của ( )* khơng dương nên bất đẳng thức đã cho
luơn đúng.
- Nếu { }
4
3
,,max
pi
<CBA thì : 0
4
cos,0
4
cos,0
4
cos >
−>
−>
−
pipipi CBA
nên ( )
−+
−+=
−
− BABABA cos
2
cos
2
1
4
cos
4
cos
pipipi
( )10
42
cos
4
cos
4
cos
42
cos
2
cos1
2
1
2
2
−
+≤
−
−⇒
−
+≤
−++≤
pipipi
pipi
BABA
BABA
Tương tự :
( )11
42
3cos
43
cos
4
cos 2
−
+
≤
−
−
pi
pi
pipipi
C
C
Do đĩ nhân theo vế của ( )10 và ( )11 ta sẽ cĩ :
−≤
−
+
−
+≤
−
−
−
−
43
cos
42
3cos
42
cos
43
cos
4
cos
4
cos
4
cos 422
pipipi
pi
pipipipipipi
CBACBA
3
3
4
6
4
2
43
cos
4
cos
4
cos
4
cos
+=
−≤
−
−
−⇒
pipipipipi CBA
Do đĩ :
( )( )( )
3
4
6
4
222sincossincossincos
+≤+++ CCBBAA
ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Mời các bạn tiếp tục giải các bài tốn sau đây theo phương pháp trên.
Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC, ta cĩ :
( )NnCBA
CBA
n
nnn
∈≥++
≤++
2.3
2
sin
1
2
sin
1
2
sin
1)2
3
1
2
tan
2
tan
2
tan)1 333
Truịng THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ Bất đẳng thức lượng giác
Chương 4 Một số chuyên đề bài viết hay,thú vị
liên quan đến bất đẳng thức và lượng giác
The Inequalities Trigonometry 98
( )31
4
2
4
cos
4
cos
4
cos)3 +≤++ piCCBBAA
( ) CBACBA coscoscos31
22
1
4
cos
4
cos
4
cos)4 3+≥
−
−
−
pipipi
với ABC∆ nhọn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuyen-de-bat-dang-thuc-luong-giac-(4).pdf