Chuẩn mực số 06 - Thuê tài sản

Tài liệu Chuẩn mực số 06 - Thuê tài sản: * * * Chuẩn mực số 06 thuê tài sản (Ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trởng Bộ Tài chính) Quy định chung 01. Mục đích của chuẩn mực này là quy định và hớng dẫn các nguyên tắc và phơng pháp kế toán đối với bên thuê và bên cho thuê tài sản, bao gồm thuê tài chính và thuê hoạt động, làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính. 02. Chuẩn mực này áp dụng cho kế toán thuê tài sản, ngoại trừ: a) Hợp đồng thuê để khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên nh dầu, khí, gỗ, kim loại và các khoáng sản khác; b) Hợp đồng sử dụng bản quyền nh phim, băng vidéo, nhạc kịch, bản quyền tác giả, bằng sáng chế. 03. Chuẩn mực này áp dụng cho cả trờng hợp chuyển quyền sử dụng tài sản ngay cả khi bên cho thuê đợc yêu cầu thực hiện các dịch vụ chủ yếu liên quan đến điều hành, sửa chữa, bảo dỡng tài sản cho thuê. Chuẩn mực này không áp dụng cho các hợp đồng dịch vụ không chuyển quyền sử dụng tài sản. 04. Các thuật n...

pdf9 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 798 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn mực số 06 - Thuê tài sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* * * Chuẩn mực số 06 thuờ tài sản (Ban hành và cụng bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 thỏng 12 năm 2002 của Bộ trởng Bộ Tài chớnh) Quy định chung 01. Mục đớch của chuẩn mực này là quy định và hớng dẫn cỏc nguyờn tắc và phơng phỏp kế toỏn đối với bờn thuờ và bờn cho thuờ tài sản, bao gồm thuờ tài chớnh và thuờ hoạt động, làm cơ sở ghi sổ kế toỏn và lập bỏo cỏo tài chớnh. 02. Chuẩn mực này ỏp dụng cho kế toỏn thuờ tài sản, ngoại trừ: a) Hợp đồng thuờ để khai thỏc, sử dụng tài nguyờn thiờn nhiờn nh dầu, khớ, gỗ, kim loại và cỏc khoỏng sản khỏc; b) Hợp đồng sử dụng bản quyền nh phim, băng vidộo, nhạc kịch, bản quyền tỏc giả, bằng sỏng chế. 03. Chuẩn mực này ỏp dụng cho cả trờng hợp chuyển quyền sử dụng tài sản ngay cả khi bờn cho thuờ đợc yờu cầu thực hiện cỏc dịch vụ chủ yếu liờn quan đến điều hành, sửa chữa, bảo dỡng tài sản cho thuờ. Chuẩn mực này khụng ỏp dụng cho cỏc hợp đồng dịch vụ khụng chuyển quyền sử dụng tài sản. 04. Cỏc thuật ngữ trong chuẩn mực này đợc hiểu nh sau: Thuờ tài sản: Là sự thoả thuận giữa bờn cho thuờ và bờn thuờ về việc bờn cho thuờ chuyển quyền sử dụng tài sản cho bờn thuờ trong một khoảng thời gian nhất định để đợc nhận tiền cho thuờ một lần hoặc nhiều lần. Thuờ tài chớnh: Là thuờ tài sản mà bờn cho thuờ cú sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ớch gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bờn thuờ. Quyền sở hữu tài sản cú thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuờ. Thuờ hoạt động: Là thuờ tài sản khụng phải là thuờ tài chớnh. Hợp đồng thuờ tài sản khụng huỷ ngang: Là hợp đồng thuờ tài sản mà hai bờn khụng thể đơn phơng chấm dứt hợp đồng, trừ cỏc trờng hợp: a) Cú sự kiện bất thờng xẩy ra, nh: - Bờn cho thuờ khụng giao đỳng hạn tài sản cho thuờ; Hệ thống Chuẩn mực Kế toán việt nam 2 - Bờn thuờ khụng trả tiền thuờ theo quy định trong hợp đồng thuờ tài sản; - Bờn thuờ hoặc bờn cho thuờ vi phạm hợp đồng; - Bờn thuờ bị phỏ sản, hoặc giải thể; - Ngời bảo lónh bị phỏ sản, hoặc giải thể và bờn cho thuờ khụng chấp thuận đề nghị chấm dứt bảo lónh hoặc đề nghị ngời bảo lónh khỏc thay thế của bờn thuờ; - Tài sản cho thuờ bị mất, hoặc h hỏng khụng thể sửa chữa phục hồi đợc. b) Đợc sự đồng ý của bờn cho thuờ; c) Nếu 2 bờn thoả thuận một hợp đồng mới về thuờ chớnh tài sản đú hoặc tài sản t- ơng tự; d) Bờn thuờ thanh toỏn thờm một khoản tiền ngay tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản. Thời điểm khởi đầu thuờ tài sản: Là ngày xẩy ra trớc của một trong hai (2) ngày: Ngày quyền sử dụng tài sản đợc chuyển giao cho bờn thuờ và ngày tiền thuờ bắt đầu đợc tớnh theo cỏc điều khoản quy định trong hợp đồng. Thời hạn thuờ tài sản: Là khoảng thời gian của hợp đồng thuờ tài sản khụng huỷ ngang cộng (+) với khoảng thời gian bờn thuờ đợc gia hạn thuờ tài sản đó ghi trong hợp đồng, phải trả thờm hoặc khụng phải trả thờm chi phớ nếu quyền gia hạn này xỏc định đợc tơng đối chắc chắn ngay tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản. Khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu: a) Đối với bờn thuờ: Là khoản thanh toỏn mà bờn thuờ phải trả cho bờn cho thuờ về việc thuờ tài sản theo thời hạn trong hợp đồng (Khụng bao gồm cỏc khoản chi phớ dịch vụ và thuế do bờn cho thuờ đó trả mà bờn thuờ phải hoàn lại và tiền thuờ phỏt sinh thờm), kốm theo bất cứ giỏ trị nào đợc bờn thuờ hoặc một bờn liờn quan đến bờn thuờ đảm bảo thanh toỏn. b) Đối với bờn cho thuờ: Là khoản thanh toỏn mà bờn thuờ phải trả cho bờn cho thuờ theo thời hạn thuờ trong hợp đồng (Khụng bao gồm cỏc khoản chi phớ dịch vụ và thuế do bờn cho thuờ đó trả mà bờn thuờ phải hoàn lại và tiền thuờ phỏt sinh thờm) cộng (+) với giỏ trị cũn lại của tài sản cho thuờ đợc đảm bảo thanh toỏn bởi: - Bờn thuờ; - Một bờn liờn quan đến bờn thuờ; hoặc - Một bờn thứ ba độc lập cú khả năng tài chớnh. 3 c) Trờng hợp trong hợp đồng thuờ bao gồm điều khoản bờn thuờ đợc quyền mua lại tài sản thuờ với giỏ thấp hơn giỏ trị hợp lý vào ngày mua thỡ khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu (Đối với cả bờn cho thuờ và bờn đi thuờ) bao gồm tiền thuờ tối thiểu ghi trong hợp đồng theo thời hạn thuờ và khoản thanh toỏn cần thiết cho việc mua tài sản đú. Giỏ trị hợp lý: Là giỏ trị tài sản cú thể đợc trao đổi hoặc giỏ trị một khoản nợ đợc thanh toỏn một cỏch tự nguyện giữa cỏc bờn cú đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giỏ. Giỏ trị cũn lại của tài sản cho thuờ: Là giỏ trị ớc tớnh ở thời điểm khởi đầu thuờ tài sản mà bờn cho thuờ dự tớnh sẽ thu đợc từ tài sản cho thuờ vào lỳc kết thỳc hợp đồng cho thuờ. Giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ đợc đảm bảo: a) Đối với bờn thuờ: Là phần giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ đợc bờn thuờ hoặc bờn liờn quan với bờn thuờ đảm bảo thanh toỏn cho bờn cho thuờ (Giỏ trị đảm bảo là số tiền bờn thuờ phải trả cao nhất trong bất cứ trờng hợp nào). b) Đối với bờn cho thuờ: Là phần giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ đợc bờn thuờ hoặc bờn thứ ba cú khả năng tài chớnh khụng liờn quan với bờn cho thuờ, đảm bảo thanh toỏn. Giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ khụng đợc đảm bảo: Là phần giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ đợc xỏc định bởi bờn cho thuờ khụng đợc bờn thuờ hoặc bờn liờn quan đến bờn thuờ đảm bảo thanh toỏn hoặc chỉ đợc một bờn liờn quan với bờn cho thuờ, đảm bảo thanh toỏn. Thời gian sử dụng kinh tế: Là khoảng thời gian mà tài sản đợc ớc tớnh sử dụng một cỏch hữu ớch hoặc số lợng sản phẩm hay đơn vị tơng đơng cú thể thu đợc từ tài sản cho thuờ do một hoặc nhiều ngời sử dụng tài sản. Thời gian sử dụng hữu ớch: Là khoảng thời gian sử dụng kinh tế cũn lại của tài sản thuờ kể từ thời điểm bắt đầu thuờ, khụng giới hạn theo thời hạn hợp đồng thuờ. Đầu t gộp trong hợp đồng thuờ tài chớnh: Là tổng khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu theo hợp đồng thuờ tài chớnh (đối với bờn cho thuờ) cộng (+) giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ khụng đợc đảm bảo. Doanh thu tài chớnh cha thực hiện: Là số chờnh lệch giữa tổng khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu cộng (+) giỏ trị cũn lại khụng đợc đảm bảo trừ (-) giỏ trị hiện tại của cỏc khoản trờn tớnh theo tỷ lệ lói suất ngầm định trong hợp đồng thuờ tài chớnh. Đầu t thuần trong hợp đồng thuờ tài chớnh: Là số chờnh lệch giữa đầu t gộp trong hợp đồng thuờ tài chớnh và doanh thu tài chớnh cha thực hiện. 4 Lói suất ngầm định trong hợp đồng thuờ tài chớnh: Là tỷ lệ chiết khấu tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản, để tớnh giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu và giỏ trị hiện tại của giỏ trị cũn lại khụng đợc đảm bảo để cho tổng của chỳng đỳng bằng giỏ trị hợp lý của tài sản thuờ. Lói suất biờn đi vay: Là lói suất mà bờn thuờ sẽ phải trả cho một hợp đồng thuờ tài chớnh tơng tự hoặc là lói suất tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản mà bờn thuờ sẽ phải trả để vay một khoản cần thiết cho việc mua tài sản với một thời hạn và với một đảm bảo tơng tự. Tiền thuờ cú thể phỏt sinh thờm: Là một phần của khoản thanh toỏn tiền thuờ, nhng khụng cố định và đợc xỏc định dựa trờn một yếu tố nào đú ngoài yếu tố thời gian, vớ dụ: phần trăm (%) trờn doanh thu, số lợng sử dụng, chỉ số giỏ, lói suất thị trờng. 05. Hợp đồng thuờ tài sản bao gồm cỏc quy định cho phộp bờn thuờ đợc mua tài sản khi đó thực hiện đầy đủ cỏc điều kiện thoả thuận trong hợp đồng đú gọi là hợp đồng thuờ mua. Nội dung chuẩn mực Phõn loại thuờ tài sản 06. Phõn loại thuờ tài sản ỏp dụng trong chuẩn mực này đợc căn cứ vào mức độ chuyển giao cỏc rủi ro và lợi ớch gắn liền với quyền sở hữu tài sản thuờ từ bờn cho thuờ cho bờn thuờ. Rủi ro bao gồm khả năng thiệt hại từ việc khụng tận dụng hết năng lực sản xuất hoặc lạc hậu về kỹ thuật và sự biến động bất lợi về tỡnh hỡnh kinh tế ảnh hởng đến khả năng thu hồi vốn. Lợi ớch là khoản lợi nhuận ớc tớnh từ hoạt động của tài sản thuờ trong khoảng thời gian sử dụng kinh tế của tài sản và thu nhập ớc tớnh từ sự gia tăng giỏ trị tài sản hoặc giỏ trị thanh lý cú thể thu hồi đợc. 07. Thuờ tài sản đợc phõn loại là thuờ tài chớnh nếu nội dung hợp đồng thuờ tài sản thể hiện việc chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ớch gắn liền quyền sở hữu tài sản. Thuờ tài sản đợc phõn loại là thuờ hoạt động nếu nội dung của hợp đồng thuờ tài sản khụng cú sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ớch gắn liền với quyền sở hữu tài sản. 08. Bờn cho thuờ và bờn thuờ phải xỏc định thuờ tài sản là thuờ tài chớnh hay thuờ hoạt động ngay tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản. 09. Việc phõn loại thuờ tài sản là thuờ tài chớnh hay thuờ hoạt động phải căn cứ vào bản chất cỏc điều khoản ghi trong hợp đồng. Vớ dụ cỏc trờng hợp thờng dẫn đến hợp đồng thuờ tài chớnh là: a) Bờn cho thuờ chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bờn thuờ khi hết thời hạn thuờ; b) Tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản, bờn thuờ cú quyền lựa chọn mua lại tài sản thuờ với mức giỏ ớc tớnh thấp hơn giỏ trị hợp lý vào cuối thời hạn thuờ. c) Thời hạn thuờ tài sản chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản cho dự khụng cú sự chuyển giao quyền sở hữu; 5 d) Tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản, giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu chiếm phần lớn giỏ trị hợp lý của tài sản thuờ; đ) Tài sản thuờ thuộc loại chuyờn dựng mà chỉ cú bờn thuờ cú khả năng sử dụng khụng cần cú sự thay đổi, sữa chữa lớn nào. 10. Hợp đồng thuờ tài sản cũng đợc coi là hợp đồng thuờ tài chớnh nếu hợp đồng thoả món ớt nhất một trong ba (3) trờng hợp sau: a) Nếu bờn thuờ huỷ hợp đồng và đền bự tổn thất phỏt sinh liờn quan đến việc huỷ hợp đồng cho bờn cho thuờ; b) Thu nhập hoặc tổn thất do sự thay đổi giỏ trị hợp lý của giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ gắn với bờn thuờ; c) Bờn thuờ cú khả năng tiếp tục thuờ lại tài sản sau khi hết hạn hợp đồng thuờ với tiền thuờ thấp hơn giỏ thuờ thị trờng. 11. Phõn loại thuờ tài sản đợc thực hiện tại thời điểm khởi đầu thuờ. Bất cứ tại thời điểm nào hai bờn thoả thuận thay đổi cỏc điều khoản của hợp đồng (trừ gia hạn hợp đồng) dẫn đến sự thay đổi cỏch phõn loại thuờ tài sản theo cỏc tiờu chuẩn từ đoạn 06 đến đoạn 10 tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản, thỡ cỏc điều khoản mới thay đổi này đợc ỏp dụng cho suốt thời gian hợp đồng. Tuy nhiờn, thay đổi về ớc tớnh (vớ dụ, thay đổi ớc tớnh thời gian sử dụng kinh tế hoặc giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ) hoặc thay đổi khả năng thanh toỏn của bờn thuờ, khụng dẫn đến sự phõn loại mới về thuờ tài sản. 12. Thuờ tài sản là quyền sử dụng đất và nhà đợc phõn loại là thuờ hoạt động hoặc thuờ tài chớnh. Tuy nhiờn đất thờng cú thời gian sử dụng kinh tế vụ hạn và quyền sở hữu sẽ khụng chuyển giao cho bờn thuờ khi hết thời hạn thuờ, bờn thuờ khụng nhận phần lớn rủi ro và lợi ớch gắn liền với quyền sở hữu đất do đú thuờ tài sản là quyền sử dụng đất thờng đợc phõn loại là thuờ hoạt động. Số tiền thuờ tài sản là quyền sử dụng đất đợc phõn bổ dần cho suốt thời gian thuờ. Ghi nhận thuờ tài sản trong bỏo cỏo tài chớnh của bờn thuờ Thuờ tài chớnh 13. Bờn thuờ ghi nhận tài sản thuờ tài chớnh là tài sản và nợ phải trả trờn Bảng cõn đối kế toỏn với cựng một giỏ trị bằng với giỏ trị hợp lý của tài sản thuờ tại thời điểm khởi đầu thuờ tài sản. Nếu giỏ trị hợp lý của tài sản thuờ cao hơn giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu cho việc thuờ tài sản thỡ ghi theo giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu. Tỷ lệ chiết khấu để tớnh giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu cho việc thuờ tài sản là lói suất ngầm định trong hợp đồng thuờ tài sản hoặc lói suất ghi trong hợp đồng. Trờng hợp khụng thể xỏc định đợc lói suất ngầm định trong hợp đồng thuờ thỡ sử dụng lói suất biờn đi vay của bờn thuờ tài sản để tớnh giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu. 6 14. Khi trỡnh bày cỏc khoản nợ phải trả về thuờ tài chớnh trong bỏo cỏo tài chớnh, phải phõn biệt nợ ngắn hạn và nợ dài hạn. 15. Chi phớ trực tiếp phỏt sinh ban đầu liờn quan đến hoạt động thuờ tài chớnh, nh chi phớ đàm phỏn ký hợp đồng đợc ghi nhận vào nguyờn giỏ tài sản đi thuờ. 16. Khoản thanh toỏn tiền thuờ tài sản thuờ tài chớnh phải đợc chia ra thành chi phớ tài chớnh và khoản phải trả nợ gốc. Chi phớ tài chớnh phải đợc tớnh theo từng kỳ kế toỏn trong suốt thời hạn thuờ theo tỷ lệ lói suất định kỳ cố định trờn số d nợ cũn lại cho mỗi kỳ kế toỏn. 17. Thuờ tài chớnh sẽ phỏt sinh chi phớ khấu hao tài sản và chi phớ tài chớnh cho mỗi kỳ kế toỏn. Chớnh sỏch khấu hao tài sản thuờ phải nhất quỏn với chớnh sỏch khấu hao tài sản cựng loại thuộc sở hữu của doanh nghiệp đi thuờ. Nếu khụng chắc chắn là bờn thuờ sẽ cú quyền sở hữu tài sản khi hết hạn hợp đồng thuờ thỡ tài sản thuờ sẽ đợc khấu hao theo thời gian ngắn hơn giữa thời hạn thuờ hoặc thời gian sử dụng hữu ớch của nú. 18. Khi trỡnh bày tài sản thuờ trong bỏo cỏo tài chớnh phải tuõn thủ cỏc quy định của Chuẩn mực kế toỏn "TSCĐ hữu hỡnh". Thuờ hoạt động 19. Cỏc khoản thanh toỏn tiền thuờ hoạt động (Khụng bao gồm chi phớ dịch vụ, bảo hiểm và bảo dỡng) phải đợc ghi nhận là chi phớ sản xuất, kinh doanh theo phơng phỏp đờng thẳng cho suốt thời hạn thuờ tài sản, khụng phụ thuộc vào phơng thức thanh toỏn, trừ khi ỏp dụng phơng phỏp tớnh khỏc hợp lý hơn. Ghi nhận thuờ tài sản trong bỏo cỏo tài chớnh của bờn cho thuờ Thuờ tài chớnh 20. Bờn cho thuờ phải ghi nhận giỏ trị tài sản cho thuờ tài chớnh là khoản phải thu trờn Bảng cõn đối kế toỏn bằng giỏ trị đầu t thuần trong hợp đồng cho thuờ tài chớnh. 21. Đối với thuờ tài chớnh phần lớn rủi ro và lợi ớch kinh tế gắn liền với quyền sở hữu tài sản đ- ợc chuyển giao cho bờn thuờ, vỡ vậy cỏc khoản phải thu về cho thuờ tài chớnh phải đợc ghi nhận là khoản phải thu vốn gốc và doanh thu tài chớnh từ khoản đầu t và dịch vụ của bờn cho thuờ. 22. Việc ghi nhận doanh thu tài chớnh phải dựa trờn cơ sở lói suất định kỳ cố định trờn tổng số d đầu t thuần cho thuờ tài chớnh. 23. Bờn cho thuờ phõn bổ doanh thu tài chớnh trong suốt thời gian cho thuờ dựa trờn lói suất thuờ định kỳ cố định trờn số d đầu t thuần cho thuờ tài chớnh. Cỏc khoản thanh toỏn tiền thuờ tài chớnh cho từng kỳ kế toỏn (Khụng bao gồm chi phớ cung cấp dịch vụ) đợc trừ vào đầu t gộp để làm giảm đi số vốn gốc và doanh thu tài chớnh cha thực hiện. 7 24. Cỏc chi phớ trực tiếp ban đầu để tạo ra doanh thu tài chớnh nh tiền hoa hồng và chi phớ phỏp lý phỏt sinh khi đàm phỏn ký kết hợp đồng thờng do bờn cho thuờ chi trả và đợc ghi nhận ngay vào chi phớ trong kỳ khi phỏt sinh hoặc đợc phõn bổ dần vào chi phớ theo thời hạn cho thuờ tài sản phự hợp với việc ghi nhận doanh thu. Thuờ hoạt động 25. Bờn cho thuờ phải ghi nhận tài sản cho thuờ hoạt động trờn Bảng cõn đối kế toỏn theo cỏch phõn loại tài sản của doanh nghiệp. 26. Doanh thu cho thuờ hoạt động phải đợc ghi nhận theo phơng phỏp đờng thẳng trong suốt thời hạn cho thuờ, khụng phụ thuộc vào phơng thức thanh toỏn, trừ khi ỏp dụng phơng phỏp tớnh khỏc hợp lý hơn. 27. Chi phớ cho thuờ hoạt động, bao gồm cả khấu hao tài sản cho thuờ, đợc ghi nhận là chi phớ trong kỳ khi phỏt sinh. 28. Chi phớ trực tiếp ban đầu để tạo ra doanh thu từ nghiệp vụ cho thuờ hoạt động đợc ghi nhận ngay vào chi phớ trong kỳ khi phỏt sinh hoặc phõn bổ dần vào chi phớ trong suốt thời hạn cho thuờ phự hợp với việc ghi nhận doanh thu cho thuờ hoạt động. 29. Khấu hao tài sản cho thuờ phải dựa trờn một cơ sở nhất quỏn với chớnh sỏch khấu hao của bờn cho thuờ ỏp dụng đối với những tài sản tơng tự, và chi phớ khấu hao phải đợc tớnh theo quy định của Chuẩn mực kế toỏn “Tài sản cố định hữu hỡnh” và Chuẩn mực kế toỏn “Tài sản cố định vụ hỡnh”. 30. Bờn cho thuờ là doanh nghiệp sản xuất hay doanh nghiệp thơng mại ghi nhận doanh thu từ nghiệp vụ cho thuờ hoạt động theo từng thời hạn cho thuờ. Giao dịch bỏn và thuờ lại tài sản 31. Giao dịch bỏn và thuờ lại tài sản đợc thực hiện khi tài sản đợc bỏn và đợc chớnh ngời bỏn thuờ lại. Phơng phỏp kế toỏn ỏp dụng cho cỏc giao dịch bỏn và thuờ lại tài sản tuỳ thuộc theo loại thuờ tài sản. 32. Nếu bỏn và thuờ lại tài sản là thuờ tài chớnh, khoản chờnh lệch giữa thu nhập bỏn với giỏ trị cũn lại của tài sản phải phõn bổ cho suốt thời gian thuờ tài sản. 33. Nếu thuờ lại tài sản là thuờ tài chớnh cú nghĩa bờn cho thuờ cung cấp tài chớnh cho bờn thuờ, đợc đảm bảo bằng tài sản. Khoản chờnh lệch giữa thu nhập bỏn tài sản với giỏ trị cũn lại trờn sổ kế toỏn khụng đợc ghi nhận ngay là một khoản lói từ việc bỏn tài sản mà phải ghi nhận là thu nhập cha thực hiện và phõn bổ cho suốt thời gian thuờ tài sản. 34. Giao dịch bỏn và thuờ lại tài sản là thuờ hoạt động đợc ghi nhận khi: - Nếu giỏ bỏn đợc thỏa thuận ở mức giỏ trị hợp lý thỡ cỏc khoản lỗ hoặc lói phải đợc ghi nhận ngay trong kỳ phỏt sinh; 8 - Nếu giỏ bỏn thấp hơn giỏ trị hợp lý thỡ cỏc khoản lói hoặc lỗ cũng phải đợc ghi nhận ngay trong kỳ phỏt sinh, trừ trờng hợp khoản lỗ đợc bự đắp bằng khoản thuờ trong tơng lai ở một mức giỏ thuờ thấp hơn giỏ thuờ thị trờng. Trờng hợp này khoản lỗ khụng đợc ghi nhận ngay mà phải phõn bổ dần vào chi phớ phự hợp với khoản thanh toỏn tiền thuờ trong suốt thời gian mà tài sản đú đợc dự kiến sử dụng; - Nếu giỏ bỏn cao hơn giỏ trị hợp lý thỡ khoản chờnh lệch cao hơn giỏ trị hợp lý phải đợc phõn bổ dần vào thu nhập phự hợp với khoản thanh toỏn tiền thuờ trong suốt thời gian mà tài sản đú đợc dự kiến sử dụng. 35. Nếu thuờ lại tài sản là thuờ hoạt động, tiền thuờ và giỏ bỏn đợc thỏa thuận ở mức giỏ trị hợp lý, tức là đó thực hiện một nghiệp vụ bỏn hàng thụng thờng thỡ cỏc khoản lói hay lỗ đợc hạch toỏn ngay trong kỳ phỏt sinh. 36. Đối với thuờ hoạt động, nếu giỏ trị hợp lý tại thời điểm bỏn và thuờ lại tài sản thấp hơn giỏ trị cũn lại của tài sản, khoản lỗ bằng số chờnh lệch giữa giỏ trị cũn lại và giỏ trị hợp lý phải đợc ghi nhận ngay trong kỳ phỏt sinh. 37. Cỏc yờu cầu trỡnh bày bỏo cỏo tài chớnh của bờn thuờ và bờn cho thuờ cỏc nghiệp vụ bỏn và thuờ lại tài sản phải giống nhau. Trờng hợp trong thoả thuận thuờ tài sản cú quy định đặc biệt thỡ cũng phải trỡnh bày trờn bỏo cỏo tài chớnh. Trỡnh bày bỏo cỏo tài chớnh Đối với bờn thuờ 38. Bờn thuờ tài sản phải trỡnh bày cỏc thụng tin về thuờ tài chớnh, sau: a) Giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ tại ngày lập bỏo cỏo tài chớnh; b) Tiền thuờ phỏt sinh thờm đợc ghi nhận là chi phớ trong kỳ; c) Căn cứ để xỏc định tiền thuờ phỏt sinh thờm; d) Điều khoản gia hạn thuờ hoặc quyền đợc mua tài sản. 39. Bờn thuờ tài sản phải trỡnh bày cỏc thụng tin về thuờ hoạt động, sau: a) Tổng số tiền thuờ tối thiểu trong tơng lai cho hợp đồng thuờ hoạt động khụng huỷ ngang theo cỏc thời hạn: - Từ một (1) năm trở xuống; - Trờn một (1) năm đến năm (5) năm; - Trờn năm (5) năm. 9 b) Căn cứ xỏc định chi phớ thuờ tài sản phỏt sinh thờm; Đối với bờn cho thuờ 40. Bờn cho thuờ tài sản phải trỡnh bày cỏc thụng tin về cho thuờ tài chớnh, sau: a) Bảng đối chiếu giữa tổng đầu t gộp cho thuờ tài sản và giỏ trị hiện tại của khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu cho việc thuờ tài sản phải thu vào ngày lập Bỏo cỏo tài chớnh của kỳ bỏo cỏo theo cỏc thời hạn: - Từ một (1) năm trở xuống; - Trờn một (1) năm đến năm (5) năm; - Trờn năm (5) năm. b) Doanh thu cho thuờ tài chớnh cha thực hiện; c) Giỏ trị cũn lại của tài sản thuờ khụng đợc đảm bảo theo tớnh toỏn của bờn cho thuờ; d) Dự phũng luỹ kế cho cỏc khoản phải thu khú đũi về khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu; đ) Tiền thuờ phỏt sinh thờm đợc ghi nhận là doanh thu trong kỳ. 41. Bờn cho thuờ tài sản phải trỡnh bày cỏc thụng tin về cho thuờ hoạt động, sau: a) Khoản thanh toỏn tiền thuờ tối thiểu trong tơng lai của cỏc hợp đồng thuờ hoạt động khụng huỷ ngang theo cỏc thời hạn: - Từ một (1) năm trở xuống; - Trờn một (1) năm đến năm (5) năm; - Trờn năm (5) năm. b) Tổng số tiền thuờ phỏt sinh thờm đợc ghi nhận là doanh thu trong kỳ;

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcmkt06_9311.pdf