Chuẩn kiến thức kỹ năng chương trình chuẩn môn Vật lí lớp 10 THPT

Tài liệu Chuẩn kiến thức kỹ năng chương trình chuẩn môn Vật lí lớp 10 THPT: CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN VẬT LÍ LỚP 10 THPT Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trình Cấp độ 1 Nêu được chuyển động cơ là gì. Nêu được chất điểm là gì. Nêu được hệ quy chiếu là gì. Nêu được mốc thời gian là gì. [Thông hiểu] 2 Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho. [Vận dụng] 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trình Mức độ 1 Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. Nêu được vận tốc là gì. [Thông hiểu] 2 Lập được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều. Vận dụng được phương trình x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật. [Thông hiểu] [Vận dụng] 3 Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều [Vận dụng] 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trình Cấp độ 1 Nêu được vận tốc tức thời là gì. Nêu được ví dụ về chuyể...

doc10 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuẩn kiến thức kỹ năng chương trình chuẩn môn Vật lí lớp 10 THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG CHƯƠNG TRèNH CHUẨN MễN VẬT LÍ LỚP 10 THPT Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được chuyển động cơ là gỡ. Nờu được chất điểm là gỡ. Nờu được hệ quy chiếu là gỡ. Nờu được mốc thời gian là gỡ. [Thụng hiểu] 2 Xỏc định được vị trớ của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đó cho. [Vận dụng] 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Mức độ 1 Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. Nờu được vận tốc là gỡ. [Thụng hiểu] 2 Lập được phương trỡnh chuyển động của chuyển động thẳng đều. Vận dụng được phương trỡnh x = x0 + vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 3 Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều [Vận dụng] 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được vận tốc tức thời là gỡ. Nờu được vớ dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). [Thụng hiểu] 2 Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều. Viết được cụng thức tớnh gia tốc của một chuyển động biến đổi. [Thụng hiểu] 3 Viết được cụng thức tớnh vận tốc vt = v0 + at và vận dụng được các công thức này. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 4 Viết được phương trỡnh chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + at2. Từ đú suy ra cụng thức tớnh quóng đường đi được. Vận dụng được các công thức : s = v0t + at2,  = 2as. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 5 Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều. [Vận dụng] 4. SỰ RƠI TỰ DO Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được sự rơi tự do là gỡ. Viết được cỏc cụng thức tớnh vận tốc và quóng đường đi của chuyển động rơi tự do. [Thụng hiểu] 2 Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do. [Thông hiểu] 5. CHUYỂN ĐỘNG TRềN ĐỀU Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa của chuyển động trũn đều. Nờu được vớ dụ thực tế về chuyển động trũn đều. [Thụng hiểu] 2 Viết được cụng thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động trũn đều. [Thụng hiểu] 3 Viết được cụng thức và nờu được đơn vị đo tốc độ gúc, chu kỡ, tần số của chuyển động trũn đều. [Thụng hiểu] 4 Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ gúc. [Thụng hiểu] 5 Nờu được hướng của gia tốc trong chuyển động trũn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tõm. Giải được bài tập đơn giản về chuyển động trũn đều. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CễNG THỨC CỘNG VẬN TỐC Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Viết được cụng thức cộng vận tốc . [Thụng hiểu] 2 Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cựng phương (cựng chiều, ngược chiều). [Vận dụng] 7. SAI SỐ CỦA PHẫP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được sai số tuyệt đối của phộp đo một đại lượng vật lớ là gỡ và phõn biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối [Thụng hiểu] 2 Xỏc định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong cỏc phộp đo. [Thụng hiểu] 8. Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO. XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO Stt Chuẩn KT,KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Xỏc định được gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bằng thớ nghiệm [Thụng hiểu] [Vận dụng] Chương II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa của lực và nờu được lực là đại lượng vectơ. [Thụng hiểu] 2 Nờu được quy tắc tổng hợp và phõn tớch lực. [Thụng hiểu] 3 Phỏt biểu được điều kiện cõn bằng của một chất điểm dưới tỏc dụng của nhiều lực. [Thụng hiểu] 2. BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định luật I Niu-tơn [Thụng hiểu] 2 Nờu được quỏn tớnh của vật là gỡ và kể được một số vớ dụ về quỏn tớnh. Nờu được khối lượng là số đo mức quỏn tớnh. Vận dụng được mối quan hệ giữa khối lượng và mức quỏn tớnh của vật để giải thớch một số hiện tượng thường gặp trong đời sống và kĩ thuật. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 3 Nờu được mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc được thể hiện trong định luật II Niu-tơn và viết được hệ thức của định luật này. [Thụng hiểu] 4 Nờu được gia tốc rơi tự do là do tỏc dụng của trọng lực và viết được hệ thức =. [Thụng hiểu] 5 Phỏt biểu được định luật III Niu-tơn và viết được hệ thức của định luật này. [Thụng hiểu] 6 Nờu được cỏc đặc điểm của phản lực và lực tỏc dụng. Biểu diễn được cỏc vectơ lực và phản lực trong một số vớ dụ cụ thể. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 7 Vận dụng được cỏc định luật I, II, III Niu-tơn để giải được cỏc bài toỏn đối với một vật hoặc hệ hai vật chuyển động. [Vận dụng] 3. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được hệ thức của định luật này. Vận dụng được cụng thức của lực hấp dẫn để giải cỏc bài tập đơn giản [Thụng hiểu] [Vận dụng] 4. LỰC ĐÀN HỒI CỦA Lề XO. ĐỊNH LUẬT HÚC Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được vớ dụ về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực đàn hồi của lũ xo (điểm đặt, hướng). [Thụng hiểu] 2 Phỏt biểu được định luật Hỳc và viết hệ thức của định luật này đối với độ biến dạng của lũ xo. Vận dụng được định luật Hỳc để giải được bài tập đơn giản về sự biến dạng của lũ xo. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 5. LỰC MA SÁT Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Viết được cụng thức xỏc định lực ma sỏt trượt. Vận dụng được cụng thức tớnh lực ma sỏt trượt để giải được cỏc bài tập đơn giản. [Vận dụng] 6. LỰC HƯỚNG TÂM Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được lực hướng tõm trong chuyển động trũn đều là hợp lực tỏc dụng lờn vật và viết được cụng thức F= = mw2r [Thụng hiểu] 2 Xỏc định được lực hướng tõm và giải được bài toỏn về chuyển động trũn đều khi vật chịu tỏc dụng của một hoặc hai lực. [Vận dụng] 7. CHUYỂN ĐỘNG NẫM NGANG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Giải được bài toỏn về chuyển động của vật nộm ngang [Vận dụng] 8. Thực hành: ĐO HỆ SỐ MA SÁT Stt Chuẩn KT,KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Xỏc định được hệ số ma sỏt trượt bằng thớ nghiệm. [Thụng hiểu] [Vận dụng] Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHễNG SONG SONG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được điều kiện cõn bằng của một vật rắn chịu tỏc dụng của hai hoặc ba lực khụng song song. Vận dụng được điều kiện cõn bằng và quy tắc tổng hợp lực để giải cỏc bài tập đối với trường hợp vật chịu tỏc dụng của ba lực đồng quy. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 2 Nờu được trọng tõm của một vật là gỡ. Xỏc định được trọng tõm của cỏc vật phẳng, đồng chất bằng thớ nghiệm. [Thụng hiểu] 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT Cể TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa, viết được cụng thức tớnh momen của lực và nờu được đơn vị đo momen của lực. [Thụng hiểu] 2 Phỏt biểu được điều kiện cõn bằng của một vật rắn cú trục quay cố định. Vận dụng quy tắc momen lực để giải được cỏc bài toỏn về điều kiện cõn bằng của vật rắn cú trục quay cố định khi chịu tỏc dụng của hai lực. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được quy tắc xỏc định hợp lực của hai lực song song cựng chiều. Vận dụng được quy tắc xác định hợp lực song song để giải các bài tập đối với vật chịu tác dụng của hai lực [Thụng hiểu] [Vận dụng] 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT Cể MẶT CHÂN ĐẾ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nhận biết được cỏc dạng cõn bằng bền, cõn bằng khụng bền, cõn bằng phiếm định của vật rắn. [Nhận biết] [Vận dụng] 2 Nờu được điều kiện cõn bằng của một vật cú mặt chõn đế. [Nhận biết] 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH. Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Mức độ 1 Nờu được đặc điểm để nhận biết chuyển động tịnh tiến của một vật rắn [Thụng hiểu] 2 Nêu được, khi vật rắn chịu tác dụng của một momen lực khác không, thì chuyển động quay quanh một trục cố định của nó bị biến đổi (quay nhanh dần hoặc chậm dần). Nêu được ví dụ về sự biến đổi chuyển động quay của vật rắn phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay. [Thụng hiểu] 6. NGẪU LỰC Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa ngẫu lực và nờu được tỏc dụng của ngẫu lực. Viết được cụng thức tớnh momen ngẫu lực. [Thụng hiểu] Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 1. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Viết được cụng thức tớnh động lượng và nờu được đơn vị đo động lượng [Thụng hiểu] 2 Phỏt biểu và viết được hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ hai vật. [Thụng hiểu] 3 Vận dụng định luật bảo toàn động lượng để giải được cỏc bài tập đối với hai vật va chạm mềm. [Vận dụng] 4 Nờu được nguyờn tắc chuyển động bằng phản lực. [Thụng hiểu] 2. CễNG VÀ CễNG SUẤT Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa và viết được cụng thức tớnh cụng. Vận dụng được cỏc cụng thức và P =. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 3. ĐỘNG NĂNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa và viết được cụng thức tớnh động năng. Nờu được đơn vị đo động năng. [Thụng hiểu] 4. THẾ NĂNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa thế năng trọng trường của một vật và viết được cụng thức tớnh thế năng này. Nờu được đơn vị đo thế năng. [Thụng hiểu] 2 Viết được cụng thức tớnh thế năng đàn hồi. [Thụng hiểu] 5. CƠ NĂNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định nghĩa cơ năng và viết được biểu thức của cơ năng. [Thụng hiểu] 2 Phỏt biểu được định luật bảo toàn cơ năng và viết được hệ thức của định luật này. [Thụng hiểu] 3 Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để giải được bài toỏn chuyển động của một vật. [Vận dụng] Chương V. CHẤT KHÍ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học phõn tử chất khớ. [Thụng hiểu] 2 Nờu được cỏc đặc điểm của khớ lớ tưởng. [Thụng hiểu] 2. QUÁ TRèNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BễI-LƠ – MA-RI-ỐT Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định luật Bụi-lơ – Ma-ri-ốt [Thụng hiểu] 2 Vẽ được đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ (p, V). [Vận dụng] 3. QUÁ TRèNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được định luật Sỏc-lơ [Thụng hiểu] 2 Vẽ được đường đẳng tích trong hệ toạ độ (p, T). [Vận dụng] 4. PHƯƠNG TRèNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được cỏc thụng số p, V, T xỏc định trạng thỏi của một lượng khớ. [Nhận biết] 2 Viết được phương trỡnh trạng thỏi của khớ lớ tưởng = hằng số. Vận dụng được phương trỡnh trạng thỏi của khớ lớ tưởng. [Vận dụng] 3 Vẽ được đường đẳng áp trong hệ toạ độ (V, T). [Vận dụng] 4 Nờu được nhiệt độ tuyệt đối là gỡ. [Thụng hiểu] Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIấN NỘI NĂNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được cú lực tương tỏc giữa cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật. [Thụng hiểu] 2 Nờu được nội năng gồm động năng của cỏc hạt (nguyờn tử, phõn tử) và thế năng tương tỏc giữa chỳng. [Nhận biết] 3 Nờu được vớ dụ về hai cỏch làm thay đổi nội năng. Vận dụng được mối quan hệ giữa nội năng với nhiệt độ và thể tớch để giải thớch một số hiện tượng đơn giản cú liờn quan. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 2. CÁC NGUYấN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phỏt biểu được nguyờn lớ I Nhiệt động lực học. Viết được hệ thức của nguyờn lớ I Nhiệt động lực học DU = A + Q. Nờu được tờn, đơn vị và quy ước về dấu của cỏc đại lượng trong hệ thức này. [Thụng hiểu] 2 Phỏt biểu được nguyờn lớ II Nhiệt động lực học. [Thụng hiểu] Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ 1. CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN Vễ ĐỊNH HèNH Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phõn biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vụ định hỡnh về cấu trỳc vi mụ và những tớnh chất vĩ mụ của chỳng. [Thụng hiểu] 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Phõn biệt được biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo. [Thụng hiểu] 2 Phỏt biểu và viết được hệ thức của định luật Hỳc đối với biến dạng của vật rắn. [Thụng hiểu] 3. SỰ NỞ Vè NHIỆT CỦA VẬT RẮN Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Viết được cỏc cụng thức nở dài và nở khối. Vận dụng được cụng thức nở dài và nở khối của vật rắn để giải cỏc bài tập đơn giản. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 2 Nờu được ý nghĩa của sự nở dài, sự nở khối của vật rắn trong đời sống và kĩ thuật [Thụng hiểu] 4. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Mụ tả được thớ nghiệm về hiện tượng căng bề mặt. [Thụng hiểu] 2 Mụ tả được thớ nghiệm về hiện tượng dớnh ướt và khụng dớnh ướt [Thụng hiểu] 3 Mụ tả được hỡnh dạng mặt thoỏng của chất lỏng ở sỏt thành bỡnh trong trường hợp chất lỏng dớnh ướt và khụng dớnh ướt [Thụng hiểu] 4 Mụ tả được thớ nghiệm về hiện tượng mao dẫn [Thụng hiểu] 5 Kể được một số ứng dụng về hiện tượng mao dẫn trong đời sống và kĩ thuật [Thụng hiểu] 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Viết được cụng thức tớnh nhiệt núng chảy của vật rắn Q = lm. Vận dụng được cụng thức Q = lm, để giải cỏc bài tập đơn giản [Thụng hiểu] [Vận dụng] 2 Phõn biệt được hơi khụ và hơi bóo hoà. [Thụng hiểu] 3 Viết được cụng thức tớnh nhiệt hoỏ hơi Q = Lm. Vận dụng được cụng thức Q = Lm để giải cỏc bài tập đơn giản. [Thụng hiểu] [Vận dụng] 4 Giải thớch được quỏ trỡnh bay hơi và ngưng tụ dựa trờn chuyển động nhiệt của phõn tử. [Thụng hiểu] 5 Giải thớch được trạng thỏi hơi bóo hoà dựa trờn sự cõn bằng động giữa bay hơi và ngưng tụ. [Vận dụng] 6. ĐỘ ẨM CỦA KHễNG KHÍ Stt Chuẩn KT, KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Nờu được định nghĩa độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của khụng khớ. [Thụng hiểu] 2 Nờu được ảnh hưởng của độ ẩm khụng khớ đối với sức khoẻ con người, đời sống động, thực vật và chất lượng hàng hoỏ. [Thụng hiểu] 7. Thực hành: ĐO HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG Stt Chuẩn KT,KN quy định trong chương trỡnh Cấp độ 1 Xỏc định được hệ số căng bề mặt bằng thớ nghiệm [Thụng hiểu] [Vận dụng]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuan KTKN VL10.doc