Chuẩn kiến thức, kĩ năng Địa lí 12

Tài liệu Chuẩn kiến thức, kĩ năng Địa lí 12: Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 PH N I. KI N TH C C B NẦ Ế Ứ Ơ Ả BÀI 1 . VI T NAM TRÊN Đ NG Đ I M I VÀ H I NH PỆ ƯỜ Ổ Ớ Ộ Ậ 1) B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX có nh h ng nh th nào đ n công cu cố ả ố ế ữ ố ế ỷ ả ưở ư ế ế ộ đ i m i n c ta?ổ ớ ở ướ *B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX: ố ả ố ế ữ ố ế ỷ -Tình hình QT di n bi n h t s c ph c t p (nhi u n c XHCN Đông Âu và Liên Xô ti n hành c iễ ế ế ứ ứ ạ ề ướ ở ế ả cách nh ng không thành công. Liên Xô, thành trì c a phe XHCN tan rã, nhi u n c XHCN khácư ủ ề ướ chuy n đ i n n KT và đ ng l i phát tri n….)ể ổ ề ườ ố ể * nh h ng đ n công cu c đ i m i n c ta:Ả ưở ế ộ ổ ớ ở ướ -Xu h ng tăng c ng quan h , liên k t qu c t m r ng đã thúc đ y quá trình h i nh p, đ i m iướ ườ ệ ế ố ế ở ộ ẩ ộ ậ ổ ớ nhanh chóng và toàn di n n n KT-XH đ t n c.ệ ề ấ ướ -Vi c phát tri n m nh m khoa h c, công ngh cho phép n c ta h c t p kinh nghi m s n xu t,ệ ể ạ ẽ ọ ệ ướ ọ ậ ệ ả ấ tranh th ngu n v n và k...

pdf50 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuẩn kiến thức, kĩ năng Địa lí 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 PH N I. KI N TH C C B NẦ Ế Ứ Ơ Ả BÀI 1 . VI T NAM TRÊN Đ NG Đ I M I VÀ H I NH PỆ ƯỜ Ổ Ớ Ộ Ậ 1) B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX có nh h ng nh th nào đ n công cu cố ả ố ế ữ ố ế ỷ ả ưở ư ế ế ộ đ i m i n c ta?ổ ớ ở ướ *B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX: ố ả ố ế ữ ố ế ỷ -Tình hình QT di n bi n h t s c ph c t p (nhi u n c XHCN Đông Âu và Liên Xô ti n hành c iễ ế ế ứ ứ ạ ề ướ ở ế ả cách nh ng không thành công. Liên Xô, thành trì c a phe XHCN tan rã, nhi u n c XHCN khácư ủ ề ướ chuy n đ i n n KT và đ ng l i phát tri n….)ể ổ ề ườ ố ể * nh h ng đ n công cu c đ i m i n c ta:Ả ưở ế ộ ổ ớ ở ướ -Xu h ng tăng c ng quan h , liên k t qu c t m r ng đã thúc đ y quá trình h i nh p, đ i m iướ ườ ệ ế ố ế ở ộ ẩ ộ ậ ổ ớ nhanh chóng và toàn di n n n KT-XH đ t n c.ệ ề ấ ướ -Vi c phát tri n m nh m khoa h c, công ngh cho phép n c ta h c t p kinh nghi m s n xu t,ệ ể ạ ẽ ọ ệ ướ ọ ậ ệ ả ấ tranh th ngu n v n và khoa h c, công ngh t bên ngoài góp ph n phát tri n kinh t .ủ ồ ố ọ ệ ừ ầ ể ế -B i c nh qu c t đ t n c ta vào th b c nh tranh quy t li t v kinh t nên c n có nh ng chínhố ả ố ế ặ ướ ế ị ạ ế ệ ề ế ầ ữ sách thích h p nh m phát tri n n đ nh b n v ng v m t KT-XH.ợ ằ ể ổ ị ề ữ ề ặ 2) T i sao n c ta đ t ra v n đ đ i m i KT-XH?ạ ướ ặ ấ ề ổ ớ -Sau khi đ t n c th ng nh t năm 1975, n n kinh t n c ta ch u h u qu n ng n c a chi n tranhấ ướ ố ấ ề ế ướ ị ậ ả ặ ề ủ ế và l i đi lên t m t n n nông nghi p l c h u.ạ ừ ộ ề ệ ạ ậ -B i c nh trong n c và qu c t cu i th p k 70, đ u th p k 80 c a XX di n bi n h t s c ph cố ả ướ ố ế ố ậ ỷ ầ ậ ỷ ủ ễ ế ế ứ ứ t p.ạ -N c ta n m trong tình tr ng kh ng ho ng kinh t -xã h i kéo dài. L m phát m c 3 con s , đ iướ ằ ạ ủ ả ế ộ ạ ở ứ ố ờ s ng ng i dân khó khăn.ố ườ -Nh ng đ ng l i và chính sách cũ phông phù h p v i tình hình m i. Vì v y, đ thay đ i b m tữ ườ ố ợ ớ ớ ậ ể ổ ộ ặ kinh t c n ph i đ i m i.ế ầ ả ổ ớ 3) Công cu c Đ i m i đã đ t đ c nh ng thành t u to l n nào?ộ ổ ớ ạ ượ ữ ự ớ -N c ta đã thoát kh i tình tr ng kh ng ho ng kinh t - xã h i kéo dài. L m phát đ c đ yướ ỏ ạ ủ ả ế ộ ạ ượ ẩ lùi và ki m ch m c m t con s .ề ế ở ứ ộ ố -T c đ tăng tr ng kinh t khá cao. T l tăng tr ng GDP t 0,2 % vào giai đo n 1975-ố ộ ưở ế ỷ ệ ưở ừ ạ 1980 đã tăng lên 6,0 % và năm 1988, tăng lên 8,4 % vào năm 2005. -C c u kinh t chuy n d ch theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Cho t i đ u th p kơ ấ ế ể ị ướ ệ ệ ạ ớ ầ ậ ỷ 90 c a th k XX, trong c c u GDP, nông nghi p chi m t tr ng cao nh t, công nghi p và xâyủ ế ỷ ơ ấ ệ ế ỷ ọ ấ ệ d ng chi m t tr ng nh . T ng b c t tr ng c a khu v c nông-lâm-ng nghi p gi m, đ n nămự ế ỷ ọ ỏ ừ ướ ỷ ọ ủ ự ư ệ ả ế 2005 đ t ch còn 21,0 %. T tr ng c a công nghi p và xây d ng tăng nhanh nh t, đ n năm 2005 đ tạ ỉ ỷ ọ ủ ệ ự ấ ế ạ x p x 41 %, v t c t tr ng c a khu v c d ch v (38,0 %).ấ ỉ ượ ả ỷ ọ ủ ự ị ụ -C c u kinh t theo lãnh th cũng chuy n bi n rõ nét. M t m t hình thành các vùng kinh tơ ấ ế ổ ể ế ộ ặ ế tr ng đi m, phát triên các vùng chuyên canh quy mô l n, các trung tâm công nghi p và d ch v l n.ọ ể ớ ệ ị ụ ớ M t khác, nh ng vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên gi i, h i đ o cũng đ c u tiên phát tri n.ặ ữ ớ ả ả ượ ư ể -N c ta đ t đ c nh ng thành t u to l n trong xóa đói gi m nghèo, đ i s ng v t ch t vàướ ạ ượ ữ ự ớ ả ờ ố ậ ấ tinh th n c a đông đ o nhân dân đ c c i thi n rõ r t.ầ ủ ả ượ ả ệ ệ 4) Hãy nêu nh ng s ki n đ ch ng t n c ta đang t ng b c h i nh p n n kinh t khuữ ự ệ ể ứ ỏ ướ ừ ướ ộ ậ ề ế v c và th gi i.ự ế ớ -T đ u năm 1995, Vi t Nam và Hoa Kỳ bình th ng hóa quan h .ừ ầ ệ ườ ệ -Tháng 7-1995, Vi t Nam là thành viên chính th c c a ASEAN.ệ ứ ủ -Th c hi n các cam k t c a AFTA (khu v c m u d ch t do ASEAN), tham gia Di n đàn h p tácự ệ ế ủ ự ậ ị ự ễ ợ kinh t châu Á-Thái Bình D ng (APEC), đ y m nh quan h song ph ng và đa ph ng.ế ươ ẩ ạ ệ ươ ươ -Năm 2007, Vi t Nam chính th c là thành viên c a T ch c Th ng m i th gi i (WTO).ệ ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ BÀI 2 . V TRÍ Đ A LÝ, PH M VI LÃNH THỊ Ị Ạ Ổ Trình bày h t a đ đ a lý c a VN? Phân tích ý nghĩa T nhiên c a v trí đ a lý VN.ệ ọ ộ ị ủ ự ủ ị ị 1)VTĐL n c ta mang đ n nh ng thu n l i và khó khăn gì cho quá trình phát tri n KT-XH ?ướ ế ữ ậ ợ ể a/ Thu n l i:ậ ợ -Thu n l i giao l u buôn bán, văn hóa v i các n c trong khu v c và th gi i.ậ ợ ư ớ ướ ự ế ớ -Thu hút các nhà đ u t n c ngoài.ầ ư ướ -Ngu n khoáng s n phong phú là c s quan tr ng phát tri n công nghi p.ồ ả ơ ở ọ ể ệ buivantienbmt@gmail.com | Page 1 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -Khí h u nhi t đ i m gió mùa thu n l i cho sinh ho t, s n xu t và s sinh tr ng, phát tri n cácậ ệ ớ ẩ ậ ợ ạ ả ấ ự ưở ể lo i cây tr ng, v t nuôi.ạ ồ ậ -Thu n l i phát tri n t ng h p kinh t bi n.ậ ợ ể ổ ợ ế ể -SV phong phú, đa d ng v s l ng và ch ng lo i.ạ ề ố ượ ủ ạ b/ Khó khăn: Thiên tai th ng x y ra: bão, lũ…, v n đ an ninh qu c phòng h t s c nh y c m.ườ ả ấ ề ố ế ứ ạ ả Ph m Vi lãnh th n c ta g m nh ng b ph n nào? Phân bi t n i th y và lãnh h i?ạ ổ ướ ồ ữ ộ ậ ệ ộ ủ ả -N i th y: + Vùng n c ti p giáp v i đ t li n, phía trong đ ng c s ; ộ ủ ướ ế ớ ấ ề ở ườ ơ ở + Vùng n i th y đ c xem nh là b ph n lãnh th trên đ t li nộ ủ ượ ư ộ ậ ổ ấ ề - Lãnh h i: + Vùng bi n thu c ch quy n qu c gia trên bi n. R ng 12 h i líả ể ộ ủ ề ố ể ộ ả + Ranh gi i c a lãnh h i chính là đ ng biên gi i qu c gia trên bi nớ ủ ả ườ ớ ố ể 2) Nêu ý nghĩa c a v trí đ a lý n c ta.ủ ị ị ướ a/ Ý nghĩa v t nhiênề ự - N m hoàn toàn trong vành đai nhi t đ i và ch u nh h ng c a khu v c gió mùa châu Á làm choằ ệ ớ ị ả ưở ủ ự thiên nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đ i m gió mùa. Giáp bi n Đông nên ch u nh h ng sâuướ ấ ệ ớ ẩ ể ị ẩ ưở s c c a bi n, thiên nhiên b n mùa xanh t t.ắ ủ ể ố ố - N m n i g p g c a nhi u lu ng di c đ ng th c v t t o nên s đa d ng v đ ng – th c v t.ằ ở ơ ặ ỡ ủ ề ồ ư ộ ự ậ ạ ự ạ ề ộ ự ậ -N m trên vành đai sinh khoáng châu Á-Thái Bình D ng nên có nhi u tài nguyên khoáng s n. ằ ươ ề ả - Có s phân hoá đa d ng v t nhiên: phân hoá B c-Nam, mi n núi và đ ng b ng…ự ạ ề ự ắ ề ồ ằ * Khó khăn: bão, lũ l t, h n hán…ụ ạ b/ Ý nghĩa v kinh t , văn hóa, xã h i và qu c phòng.ề ế ộ ố - V kinh t :ề ế + N m ngã t đ ng giao thông hàng h i, hàng không, đ ng b qu c t nên có đi u ki n có đi uằ ở ư ườ ả ườ ộ ố ế ề ệ ề ki n phát tri n các lo i hình giao thông v n t i và quan h v i các n c trong khu v c và trên thệ ể ạ ậ ả ệ ớ ướ ự ế gi i.ớ +T o đi u ki n th c hi n chính sách m c a, h i nh p v i các n c trên th gi i.ạ ề ệ ự ệ ở ử ộ ậ ớ ướ ế ớ + Vùng bi n r ng l n, giàu có, phát tri n các nghành kinh t (khai thác, nuôi tr ng, đánh b t h i s n,ể ộ ớ ể ế ồ ắ ả ả giao thông bi n, du l ch…)ể ị - V văn hóa- xã h i: ề ộ + N m n i giao thoa các n n văn hóa khác nhau nên có nhi u nét t ng đ ng v l ch s , văn hóaằ ở ơ ề ề ươ ồ ề ị ử và m i giao l u lâu đ i v i các n c trong khu v c. Đi u đó góp ph n làm giàu b n s c văn hóa ố ư ờ ớ ướ ự ề ầ ả ắ + Đây cũng là thu n l i cho n c ta chung s ng hoà bình, h p tác h u ngh và cùng phát tri n v i cácậ ợ ướ ố ợ ữ ị ể ớ n c láng gi ng và các n c trong khu v c Đông Nam Á.ướ ề ướ ự - V chính tr qu c phòng: v trí quân s đ c bi t quan tr ng c a vùng Đông Nam Á. Bi n Đông có ýề ị ố ị ự ặ ệ ọ ủ ể nghĩa chi n l c trong công cu c phát tri n và b o v đ t n c. ế ượ ộ ể ả ệ ấ ướ *Khó khăn: v a h p tác v a c nh tranh quy t li t trên th tr ng th gi i.ừ ợ ừ ạ ế ệ ị ườ ế ớ 3) Hãy cho bi t vai trò c a các đ o và qu n đ o đ i v i quá trình phát tri n kinh t n c ta. ế ủ ả ầ ả ố ớ ể ế ướ -Phát tri n kinh t đ o và qu n đ o là m t b ph n quan tr ng không th tách r i trong chi n l cể ế ả ầ ả ộ ộ ậ ọ ể ờ ế ượ phát tri n kinh t n c ta.ể ế ướ -Các đ o và qu n đ o là kho tàng v tài nguyên khoáng s n, thu s n…ả ầ ả ề ả ỷ ả -Kinh t đ o và qu n đ o góp ph n t o nên s phong phú v c c u kinh t n c ta, nh t là ngànhế ả ầ ả ầ ạ ự ề ơ ấ ế ướ ấ du l ch bi n.ị ể -Các đ o và qu n đ o là n i trú ng an toàn c a tàu bè đánh b t ngoài kh i khi g p thiên tai.ả ầ ả ơ ụ ủ ắ ơ ặ -Đ c bi t các đ o và qu n đ o có ý nghĩa chi n l c trong b o v an ninh qu c phòng. Các đ o vàặ ệ ả ầ ả ế ượ ả ệ ố ả qu n đ o là h th ng ti n tiêu b o v đ t n c, là h th ng căn c đ n c ta ti n ra bi n và đ iầ ả ệ ố ề ả ệ ấ ướ ệ ố ứ ể ướ ế ể ạ d ng, khai thác có hi u qu các ngu n l i vùng bi n.ươ ệ ả ồ ợ ể BÀI 4,5 L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N LÃNH TH VI T NAMỊ Ử Ể Ổ Ệ 1) L ch s hình thành phát tri n c a Trái Đ t đã tr i qua bao nhiêu giai đo n? Đó là nh ngị ử ể ủ ấ ả ạ ữ giai đo n nào?ạ L ch s hình thành và phát tri n c a Trái Đ t đã tr i qua 3 giai đo n đó là: ị ử ể ủ ấ ả ạ - Giai đo n Ti n Cambri, giai đo n c nh t và kéo dài nh t - h n 2 t nămạ ề ạ ổ ấ ấ ơ ỷ - Giai đo n C ki n t o, ti p n i giai đo n Ti n Cambri, kéo dài 475 tri u năm.ạ ổ ế ạ ế ố ạ ề ệ buivantienbmt@gmail.com | Page 2 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 - Giai đo n Tân ki n t o, giai đo n cu i cùng trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th n c ta,ạ ế ạ ạ ố ị ử ể ổ ướ kéo dài t i ngày nay.ớ 2) Vì sao nói: Ti n Cambri là giai đo n hình thành n n móng ban đ u c a lãnh th Vi t Nam?ề ạ ề ầ ủ ổ ệ giai đo n ti n Cambri l p v Trái đ t ch a đ c hình thành rõ ràng và có r t nhi u bi n đ ng,Ở ạ ề ớ ỏ ấ ư ượ ấ ề ế ộ đây là giai đo n s khai c a l ch s Trái Đ t. Các đá bi n ch t tu i ti n Cambri làm nên nh ng n nạ ơ ủ ị ử ấ ế ấ ổ ề ữ ề móng ban đ u c a lãnh th n c ta.ầ ủ ổ ướ Trên lãnh th n c ta lúc đó ch có các m ng n n c nh : Vòm sông Ch y, Hoàng Liên S n, cánhổ ướ ỉ ả ề ổ ư ả ơ cung sông Mã, kh i nhô Kon Tum làm h t nhân t o thành nh ng đi m t a cho s phát tri n lãnh thố ạ ạ ữ ể ự ự ể ổ sau này. 3) Giai đo n ti n Cambri n c ta có nh ng đ c đi m gì?ạ ề ở ướ ữ ặ ể a/ Là giai đo n c nh t và kéo dài nh t trong l ch s phát tri n lãnh th Vi t Nam.ạ ổ ấ ấ ị ử ể ổ ệ Các đá bi n ch t c nh t đ c phát hi n Kon Tum, Hoàng Liên S n có tu i cách đây 2-3 t năm.ế ấ ổ ấ ượ ệ ở ơ ổ ỷ Và k t thúc cách đây 540 tri u năm.ế ệ b/ Ch di n ra trong m t ph m vi h p trên ph n lãnh th n c ta hi n nay: ch di n ra các vùng núiỉ ễ ộ ạ ẹ ầ ổ ướ ệ ỉ ễ ở và đ s nh t n c ta.ồ ộ ấ ướ c/ Trong giai đo n này các đi u ki n c đ a lý còn r t s khai và đ n đi u:ạ ề ệ ổ ị ấ ơ ơ ệ L p v th ch quy n, khí quy n ban đ u còn r t m ng, thu quy n m i xu t hi n v i s t ch t cácớ ỏ ạ ể ể ầ ấ ỏ ỷ ể ớ ấ ệ ớ ự ị ụ l p n c trên b m t. Sinh v t b t đ u xu t hi n d ng s khai và đ n đi u nh : t o, đ ng v tớ ướ ề ặ ậ ắ ầ ấ ệ ở ạ ơ ơ ệ ư ả ộ ậ thân m m…ề 4) Nên đ c đi m c a giai đo n CKT trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th n c ta?ặ ể ủ ạ ị ử ể ổ ướ a/ Di n ra trong th i kỳ khá dài, t i 475 tri u năm.ễ ờ ớ ệ Giai đo n c ki n b t đ u t k Cambri, cách đây 540 tri u năm, tr i qua hai đ i C sinh vàạ ổ ế ắ ầ ừ ỷ ệ ả ạ ổ Trung sinh, ch m d t vào k Krêta, cách đây 65 tri u năm.ấ ứ ỷ ệ b/ Là giai đo n có nhi u bi n đ ng m nh m nh t trong l ch s phát tri n t nhiên n c ta.ạ ề ế ộ ạ ẽ ấ ị ử ể ự ướ Trong giai đo n này t i lãnh th n c ta hi n nay có nhi u khu v c chìm ng p d i bi nạ ạ ổ ướ ệ ề ự ậ ướ ể trong các pha tr m tích và đ c nâng lên trong các pha u n n p c a các kỳ v n đ ng t o núiầ ượ ố ế ủ ậ ộ ạ Calêđôni và Hecxini thu c đ i C sinh, các kỳ v n đ ng t o núi Inđôxini và Kimêri thu c đ i Trungộ ạ ổ ậ ộ ạ ộ ạ sinh. Đ t đá c a giai đo n này r t c , có c các lo i tr m tích (tr m tích bi n và tr m tích l c đ a),ấ ủ ạ ấ ổ ả ạ ầ ầ ể ầ ụ ị macma và bi n ch t.ế ấ Các đá tr m tích bi n phân b r ng kh p trên lãnh th , đ c bi t đá vôi tu i Đêvon và Cacbon-ầ ể ố ộ ắ ổ ặ ệ ổ Pecmi có nhi u mi n B c. ề ở ề ắ Các ho t đ ng u n n p và nâng lên di n ra nhi u n i : trong đ i C sinh là các đ a kh iạ ộ ố ế ễ ở ề ơ ạ ổ ị ố th ng ngu n sông Ch y, kh i nâng Vi t B c, đ a kh i Kon Tum; trong đ i Trung sinh là các dãyượ ồ ả ố ệ ắ ị ố ạ núi có h ng Tây B c-Đông Nam Tây B c và B c Trung B , các dãy núi có h ng vòng cung ướ ắ ở ắ ắ ộ ướ ở Đông B c và khu v c núi cao Nam Trung B .ắ ự ở ộ Kèm theo các ho t đ ng u n n p t o núi và s t võng là các đ t gãy, đ ng đ t có các lo i đáạ ộ ố ế ạ ụ ứ ộ ấ ạ macma xâm nh p và mac ma phun trào nh granit, riôlit, anđêzit cùng các khoáng quý nh : đ ng, s t,ậ ư ư ồ ắ thi c, vàng , b c, đá quý.ế ạ c/ Là giai đo n l p v c nh quan đ a lý nhi t đ i n c ta đã r t phát tri n.ạ ớ ỏ ả ị ệ ớ ở ướ ấ ể Các đi u ki n c đ a lý c a vùng nhi t đ i m n c ta vào giai đo n này đã đ c hìnhề ệ ổ ị ủ ệ ớ ẩ ở ướ ạ ượ thành và phát tri n thu n l i mà d u v t đ l i là các hóa đá san hô tu i C sinh, các hóa đá than tu iể ậ ợ ấ ế ể ạ ổ ổ ổ Trung sinh cùng nhi u loài sinh v t c khác.ề ậ ổ Có th nói v c b n đ i b ph n lãnh th Vi t Nam hi n nay đã đ c đ nh hình t khi k tể ề ơ ả ạ ộ ậ ổ ệ ệ ượ ị ừ ế thúc giai đo n c ki n t o. ạ ổ ế ạ 5) Vì sao nói: C ki n t o là giai đo n có tính ch t QĐ đ n l ch s phát tri n lãnh th n cổ ế ạ ạ ấ ế ị ử ể ổ ướ ta? -Trong giai đo n này nhi u b ph n lãnh th đ c nâng lên trong các pha u n n p c a các kỳ v nạ ề ộ ậ ổ ượ ố ế ủ ậ đ ng t o núi Calêđôni và Hecxini thu c đ i C sinh, các kỳ v n đ ng t o núi Inđôxini và Kimêriộ ạ ộ ạ ổ ậ ộ ạ thu c đ i Trung sinh hình thành các khu v c lãnh th n c ta.ộ ạ ự ổ ướ -Giai đo n này cũng còn có các s t võng, đ t gãy hình thành các lo i đá và các lo i khoáng s n trênạ ụ ứ ạ ạ ả lãnh th n c ta.ổ ướ buivantienbmt@gmail.com | Page 3 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -Các đi u ki n c đ a lý c a vùng nhi t đ i m n c ta giai đo n này đ c hình thành và phát tri nề ệ ổ ị ủ ệ ớ ẩ ướ ạ ượ ể thu n l i.ậ ợ 6) Hãy nêu đ c đi m c a giai đo n TKT trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th n cặ ể ủ ạ ị ử ể ổ ướ ta? a/ Di n ra ng n nh t trong l ch s hình thành và phát tri n c a t nhiên n c ta (b t đ u cách đây 65ễ ắ ấ ị ử ể ủ ự ướ ắ ầ triê năm và d n ti p t c cho đ n ngày hôm nay).ụ ẫ ế ụ ế b/ Ch u s tác đ ng m nh m c a kỳ v n đ ng t o núi Anp -Hymalaya và nh ng bi n đ i khí h uị ự ộ ạ ẽ ủ ậ ộ ạ ơ ữ ế ổ ậ có quy mô toàn c u:ầ + V n đ ng t o núi Anp - Hymalaya có tác đ ng đ n lãnh th n c ta b t đ u t k Nêôgen, cáchậ ộ ạ ơ ộ ế ổ ướ ắ ầ ừ ỷ đây 23 tri u năm, cho đ n ngày nay.ệ ế + Do ch u tác đ ng c a v n đ ng t o núi Anp -Hymalaya, trên lãnh th n c ta đã x y ra các ho tị ộ ủ ậ ộ ạ ơ ổ ướ ả ạ đ ng nh : u n n p, đ t gãy, phun trào macma, nâng cao và h th p đ a hình, b i l p các b n trũngộ ư ố ế ứ ạ ấ ị ồ ắ ồ l c đ a.ụ ị Cũng vào giai đo n này, đ c bi t trong k Đ T , khí h u Trái Đ t có nh ng bi n đ i l n v iạ ặ ệ ỷ ệ ứ ậ ấ ữ ế ổ ớ ớ nh ng th i kỳ băng hà gây nên tình tr ng dao đ ng l n c a m c n c bi n. Đã có nhi u l n bi nữ ờ ạ ộ ớ ủ ự ướ ể ề ầ ể ti n và bi n lùi trên lãnh th n c ta mà d u v t đ l i là th m bi n, c n cát, các ng n n c trênế ể ổ ướ ấ ế ể ạ ề ể ồ ấ ướ vách đá vùng ven bi n và các đ o ven b .ở ể ả ờ c/ Là giai đo n ti p t c hoàn thi n các đi u ki n t nhiên làm cho đát n c ta có di n m o và đ cạ ế ụ ệ ề ệ ự ướ ệ ạ ặ đi m t nhiên nh hi n nay.ể ự ư ệ - nh h ng c a ho t đ ng Tân ki n t o n c ta làm cho các quá trình đ a m o nh ho tẢ ưở ủ ạ ộ ế ạ ở ướ ị ạ ư ạ đ ng xâm th c, b i t đ c đ y m nh, h th ng sông su i đã b i đ p nên nh ng đ ng b ng châuộ ự ồ ụ ượ ẩ ạ ệ ố ố ồ ắ ữ ồ ằ th r ng l n, mà đi n hình nh t là đ ng b ng B c B và đ ng b ng Nam B , các khoáng s n cóổ ộ ớ ể ấ ồ ằ ắ ộ ồ ằ ộ ả ngu n g c ngo i sinh đ c hình thành nh d u m , khí đ t, than nâu, bôxit.ồ ố ạ ượ ư ầ ỏ ố -Các đi u ki n t nhiên nhi t đ i m đã đ c th hi n rõ nét trong quá trình t nhiên nhề ệ ự ệ ớ ẩ ượ ể ệ ự ư quá trình phong hóa và hình thành đ t, trong ngu n nhi t m d i dào c a khí h u, l ng n c phongấ ồ ệ ẩ ồ ủ ậ ượ ướ phú c a m ng l i sông ngòi và n c ng m, s phong phú và đa d ng c a th nh ng và gi i sinhủ ạ ướ ướ ầ ự ạ ủ ổ ưỡ ớ v t đã t o nên di n m o và s c thái c a thiên nhiên n c ta ngày nay.ậ ạ ệ ạ ắ ủ ướ 7) Tìm các d n ch ng đ kh ng đ nh-TKT v n còn đang ti p di n n c ta cho đ n t nẫ ứ ể ẳ ị ẫ ế ễ ở ướ ế ậ ngày nay. - Năm 1923, có hi n t ng phun trào Bazan, t o nên núi l a Hòn Tro th m l c đ a c c nam Trungệ ượ ạ ử ở ề ụ ị ự B , v phía nam đ o Phú Quý. Hi n nay b sóng bi n san b ng, ch còn là m t hòn đ o ng m, n mộ ề ả ệ ị ể ằ ỉ ộ ả ầ ằ đ sâu 20-50m.ở ộ - Đ ng đ t còn x y ra nhi u n i.ộ ấ ả ề ơ -Ho t đ ng Mac-ma v n t n t i qua các su i n c nóng t B c chí Nam và qua các tr n đ ng đ t.ạ ộ ẫ ồ ạ ố ướ ừ ắ ậ ộ ấ -Dãy Hoàng Liên S n n m rìa c a dãy Hymalaya v n đang đ c ti p t c nâng cao do các ho tơ ằ ở ủ ẫ ượ ế ụ ạ đ ng đ a ch t khu v c Hymalaya.ộ ị ấ ở ự -Các đ ng b ng l n n c ta v n ti p t c quá trình thành t o và m r ng. ĐBSCL m i năm l n raồ ằ ớ ở ướ ẫ ế ụ ạ ở ộ ỗ ấ bi n t 60-80m.ể ừ BÀI 6. Đ T N C NHI U Đ I NÚIẤ ƯỚ Ề Ồ 1) Đ a hình n c ta có nh ng đ c đi m c b n nào ?ị ướ ữ ặ ể ơ ả a/ Đ a hình đ i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là đ i núi th pị ồ ế ầ ớ ệ ư ủ ế ồ ấ + Đ i núi chi m 3/4 ồ ế di n tích c n c, đ ng b ng chi m 1/4 di n tích c n c.ệ ả ướ ồ ằ ế ệ ả ướ + Đ i núi th p chi m h n 60%, n u k c đ ng b ng thì đ a hình th p d i 1000 m chi m 85%ồ ấ ế ơ ế ể ả ồ ằ ị ấ ướ ế di n tích, núi cao trên 2000 m chi m kho ng 1% di n tích c n c.ệ ế ả ệ ả ướ b/ C u trúc đ a hình n c ta khá đa d ng:ấ ị ướ ạ - Đ a hình đ c tr hóa và có tính phân b t rõ r t.ị ượ ẻ ậ ệ - Đ a hình th p d n t Tây B c xu ng Đông Nam.ị ấ ầ ừ ắ ố - Đ a hình g m 2 h ng chính:ị ồ ướ + H ng Tây B c-Đông Nam: dãy núi vùng Tây B c, B c Tr ng S n.ướ ắ ắ ắ ườ ơ + H ng vòng cung: các dãy núi vùng Đông B c, Nam Tr ng S n.ướ ắ ườ ơ c/ Đ a hình cua vùng nhi t đ i m gió mùa: quá trình xâm th c và b i t di n ra m nh m .ị ̉ ệ ớ ẩ ự ồ ụ ễ ạ ẽ d/ Đ a hinh ch u tác đ ng m nh m c a con ng i ị ̀ ị ộ ạ ẽ ủ ườ 2) Đ a hình đ i núi có nh h ng nh th nào đ n khí h u, sinh v t và th nh ng n c ta ?ị ồ ả ưở ư ế ế ậ ậ ổ ưỡ ướ buivantienbmt@gmail.com | Page 4 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 a/ Khí h u:ậ -Các dãy núi cao chính là ranh gi i khí h u gi a các vùng. Ch ng h n nh , dãy B ch Mã là ranh gi iớ ậ ữ ẳ ạ ư ạ ớ gi a khí h u gi a phía B c và phía Nam-ngăn gió mùa Đông B c t Đà N ng vào; dãy Hoàng Liênữ ậ ữ ắ ắ ừ ẵ S n là ranh gi i gi a khí h u gi a Tây B c và Đông B c; dãy Tr ng S n t o nên gió Tây khô nóngơ ớ ữ ậ ữ ắ ắ ườ ơ ạ B c Trung B .ở ắ ộ -Đ cao c a đ a hình t o nên s phân hóa khí h u theo đai cao. T i các vùng núi cao xu t hi n cácộ ủ ị ạ ự ậ ạ ấ ệ vành đai khí h u c n nhi t đ i và ôn đ i.ậ ậ ệ ớ ớ b/ Sinh v t và th nh ng:ậ ổ ưỡ - vành đai chân núi di n ra quá trình hình thành đ t feralit và phát tri n c nh quan r ng nhi t đ iỞ ễ ấ ể ả ừ ệ ớ m gió mùa. Trên các kh i núi cao hình thành đai r ng c n nhi t đ i trên núi và đ t feralit có mùn.ẩ ố ừ ậ ệ ớ ấ Lên cao trên 2.400 m, là n i phân b c a r ng ôn đ i núi cao và đ t mùn alit núi cao.ơ ố ủ ừ ớ ấ -Th m th c v t và th nh ng cũng có s khác nhau gi a các vùng mi n: B c-Nam, Đông-Tây,ả ự ậ ổ ưỡ ự ữ ề ắ đ ng b ng lên mi n núi.ồ ằ ề 3) Đ a hình núi vùng Đông B c có nh ng đ c đi m gì ?ị ắ ữ ặ ể + N m t ng n sông H ng v i 4 cánh cung l n (Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u)ằ ở ả ạ ồ ớ ớ ơ ắ ơ ề ch m đ u Tam Đ o, m v phía b c và phía đông.ụ ầ ở ả ở ề ắ + Núi th p ch y u, theo h ng vòng cung, cùng v i sông C u, sông Th ng, sông L c Nam.ấ ủ ế ướ ớ ầ ươ ụ + H ng nghiêng chung c a đ a hình là h ng Tây B c-Đông Nam.ướ ủ ị ướ ắ + Nh ng núi cao trên 2.000 m th ng ngu n sông Ch y. Giáp biên gi i Vi t-Trung là các kh i núiữ ở ượ ồ ả ớ ệ ố đá vôi cao trên 1.000 m Hà Giang, Cao B ng. Trung tâm là đ i núi th p, cao trung bình 500-600 m.ở ằ ồ ấ 4) Đ a hình núi vùng Tây B c có nh ng đ c đi m gì ?ị ắ ữ ặ ể + Gi a sông H ng và sông C , đ a hình cao nh t n c ta, h ng núi chính là Tây B c-Đông Namữ ồ ả ị ấ ướ ướ ắ (Hoàng Liên S n, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh…)ơ + H ng nghiêng: th p d n v phía Tâyướ ấ ầ ề + Phía Đông là núi cao đ s Hoàng Liên S n, có đ nh Fan Si Pan cao 3.143 m. Phía Tây là núi trungồ ộ ơ ỉ bình d c biên gi i Vi t-Lào nh Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh. gi a là các dãy núi xen các s nọ ớ ệ ư Ở ữ ơ nguyên, cao nguyên đá vôi t Phong Th đ n M c Châu. Xen gi a các dãy núi là các thung lũng sôngừ ổ ế ộ ữ (sông Đà, sông Mã, sông Chu…) 5) Đ a hình núi vùng Tr ng S n B c có nh ng đ c đi m gì ?ị ườ ơ ắ ữ ặ ể + T Nam sông C t i dãy B ch Mã.ừ ả ớ ạ + Hu ng núi là h ng Tây B c-Đông Nam, g m các dãy núi so le, song song, h p ngang. ớ ướ ắ ồ ẹ + Cao 2 đ u, th p trũng gi a. Phía B c là vùng núi Tây Ngh An, phía Nam là vùng núi Tâyở ầ ấ ở ữ ắ ệ Th a Thiên-Hu . M ch cu i cùng là dãy B ch Mã-ranh gi i v i vùng núi Tr ng S n Nam và làừ ế ạ ố ạ ớ ớ ườ ơ b c ch n ngăn c n các kh i khí l nh tràn xu ng phía Nam.ứ ắ ả ố ạ ố 6) Đ a hình núi vùng Tr ng S n Nam có nh ng đ c đi m gì ?ị ườ ơ ữ ặ ể + G m các kh i núi, cao nguyên ba dan ch y t n i ti p giáp dãy núi B ch Mã t i bán bình nguyên ồ ố ạ ừ ơ ế ạ ớ ở Đông Nam B , bao g m kh i núi Kon Tum và kh i núi Nam Trung B .ộ ồ ố ố ộ + H ng nghiêng chung: v i nh ng đ nh cao trên 2000 m nghiêng d n v phía Đông, t o nên thướ ớ ữ ỉ ầ ề ạ ế chênh vênh c a đ ng b bi n có s n d c.ủ ườ ờ ể ườ ố + Phía Tây là các cao nguyên x p t ng t ng đ i b ng ph ng, cao kho ng t 500-800-1000 m: Plây-ế ầ ươ ố ằ ẳ ả ừ cu, Đ k L k, Lâm Viên, M Nông, Di Linh, t o nên s b t đ i x ng gi a 2 s n Đông-Tây c a đ aắ ắ ơ ạ ự ấ ố ứ ữ ườ ủ ị hình Tr ng S n Nam.ườ ơ 7) V i đ a hình đ i núi chi m ¾ di n tích lãnh th , n c ta có nh ng thu n l i và khó khănớ ị ồ ế ệ ổ ướ ữ ậ ợ gì ? a/ Thu n l i:ậ ợ + Khoáng s n: Nhi u lo i, nh : đ ng, chì, thi c, s t, crôm, bô xít, apatit, than đá, v t li u xâyả ề ạ ư ồ ế ắ ậ ệ d ng…Thu n l i cho nhi u ngành công nghi p phát tri n.ự ậ ợ ề ệ ể + Thu năng: sông d c, nhi u n c, nhi u h ch a…Có ti m năng thu đi n l n.ỷ ố ề ướ ề ồ ứ ề ỷ ệ ớ + R ng: chi m ph n l n di n tích, trong r ng có nhi u g quý, nhi u lo i đ ng th c v t, cây d cừ ế ầ ớ ệ ừ ề ỗ ề ạ ộ ự ậ ượ li u, lâm th s n, đ c bi t là các v n qu c gia…Nên thu n l i cho b o t n h sinh thái, b o vệ ổ ả ặ ệ ở ườ ố ậ ợ ả ồ ệ ả ệ môi tr ng, b o v đ t, khai thác g …ườ ả ệ ấ ỗ buivantienbmt@gmail.com | Page 5 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 + Đ t tr ng và đ ng c : Thu n l i cho hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p (Đông Namấ ồ ồ ỏ ậ ợ ệ B , Tây Nguyên, Trung du mi n núi B c B ….), vùng đ ng c thu n l i cho chăn nuôi đ i gia súc.ộ ề ắ ộ ồ ỏ ậ ợ ạ Vùng cao còn có th nuôi tr ng các loài đ ng th c v t c n nhi t và ôn đ i.ể ồ ộ ự ậ ậ ệ ớ + Du l ch: đi u ki n đ a hình, khí h u, r ng, môi tr ng sinh thái…thu n l i cho phát tri n du l chị ề ệ ị ậ ừ ườ ậ ợ ể ị sinh thái, ngh d ng, tham quan…ỉ ưỡ b/ Khó khăn: xói mòn đ t, đ t b hoang hoá, đ a hình hi m tr đi l i khó khăn, nhi u thiên tai:ấ ấ ị ị ể ở ạ ề lũ quét, m a đá, s ng mu i…Khó khăn cho sinh ho t và s n xu t c a dân c , đ u t t n kém, chiư ươ ố ạ ả ấ ủ ư ầ ư ố phí l n cho phòng và kh c ph c thiên tai.ớ ắ ụ Gi ng nhau và khác nhau v t nhiên c a ĐBSH và ĐBSCL?ố ề ự ủ Gi ng nhau:ố - Đ u là đ ng b ng châu th r ng l n nh t n c ta; - Hình thành trên vùng s t lún h l u các conề ồ ằ ổ ộ ớ ấ ướ ụ ạ ư sông; - B bi n ph ng, có vinh bi n nông , th m l c đ a m r ngờ ể ẳ ể ề ụ ị ở ộ - Đ a hình t ng đ i b ng ph ng, đát phù sa màu m , thu n l i cho s n xu t nông nghi pị ươ ố ằ ẳ ỡ ậ ợ ả ấ ệ 8) Trình bày nh ng đ c đi m c a Đ ng b ng sông H ng.ữ ặ ể ủ ồ ằ ồ + Di n tích: 15.000 kmệ 2. + Đ ng b ng phù sa c a h th ng sông H ng và Thái Bình b i đ p, đ c khai phá t lâu, nay đãồ ằ ủ ệ ố ồ ồ ắ ượ ừ bi n đ i nhi u.ế ổ ề + Đ a hình: cao rìa Tây, Tây B c và th p d n v phía bi n, chia c t thành nhi u ô nh .ị ở ắ ấ ầ ề ể ắ ề ỏ + Trong đê, không đ c b i đ p phù sa hàng năm, g m các ru ng cao b c màu và các ô trũng ng pượ ồ ắ ồ ộ ạ ậ n c. Ngoài đê đ c b i đ p phù sa hàng năm.ướ ượ ồ ắ 9) Trình bày nh ng đ c đi m c a Đ ng b ng sông C u Long.ữ ặ ể ủ ồ ằ ử + Di n tích: 40.000 kmệ 2, l n nh t n c ta.ớ ấ ướ + Đ ng b ng phù sa đ c b i t c a sông Ti n và sông H u, m i đ c khai thác sau ĐBSH.ồ ằ ượ ồ ụ ủ ề ậ ớ ượ + Đ a hình: th p và khá b ng ph ng.ị ấ ằ ẳ + Không có đê, nh ng m ng l i sông ngòi kênh r ch ch ng ch t, nên vào mùa lũ b ng p n c, mùaư ạ ướ ạ ằ ị ị ậ ướ c n n c tri u l n m nh vào đ ng b ng. Trên b m t đ ng b ng còn có nh ng vùng trũng l n nh :ạ ướ ề ấ ạ ồ ằ ề ặ ồ ằ ữ ớ ư Đ ng Tháp M i, T Giác Long Xuyên.ồ ườ ứ 10) Trình bày nh ng đ c đi m c a Đ ng b ng ven bi n mi n Trung.ữ ặ ể ủ ồ ằ ể ề + Di n tích: 15.000 kmệ 2. + Đ ng b ng do phù sa sông bi n b i đ pồ ằ ể ồ ắ + Đ a hình: h p ngang và b chia c t thành t ng ô nh , ch có đ ng b ng Thanh Hoá, Ngh An,ị ẹ ị ắ ừ ỏ ỉ ồ ằ ệ Qu ng Nam, Phú Yên t ng đ i r ng.ả ươ ố ộ + Ph n giáp bi n có c n cát và đ m phá, ti p theo là đ t th p trũng, trong cùng đã b i t thành đ ngầ ể ồ ầ ế ấ ấ ồ ụ ồ b ng. Đ t ít phù sa, có nhi u cát.ằ ấ ề 11) Hãy nêu th m nh và h n ch c a khu v c đ ng b ngế ạ ạ ế ủ ự ồ ằ . a/ Th m nh:ế ạ + Là n i có đ t phù sa màu m nên thu n l i cho phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i đa d ng, v iơ ấ ỡ ậ ợ ể ề ệ ệ ớ ạ ớ nhi u lo i nông s n có giá tr xu t kh u cao.ề ạ ả ị ấ ẩ + Cung c p các ngu n l i thiên nhiên khác nh : thu s n, khoáng s n, lâm s n.ấ ồ ợ ư ỷ ả ả ả + Thu n l i cho phát tri n n i c trú c a dân c , phát tri n các thành ph , khu công nghi p…ậ ợ ể ơ ư ủ ư ể ố ệ + Phát tri n GTVT đ ng b , đ ng sông.ể ườ ộ ườ b/ H n ch : bão, lũ l t, h n hán …th ng x y ra, gây thi t h i l n v ng i và tài s n.ạ ế ụ ạ ườ ả ệ ạ ớ ề ườ ả ĐBSH vùng trong đê phù sa không đ c b i đ p d n đ n đ t b c màu và t o thành các ôượ ồ ắ ẫ ế ấ ạ ạ trùng ng p n c. ĐBSCL do đ a hình th p nên th ng ng p l t, ch u tác đ ng m nh m c a sóngậ ướ ị ấ ườ ậ ụ ị ộ ạ ẽ ủ bi n và thu tri u, d n t i di n tích đ t ng p m n, nhi m phèn l n. Đ ng b ng ven bi n mi nể ỷ ề ẫ ớ ệ ấ ậ ặ ễ ớ ồ ằ ể ề Trung thì quá nh h p, b chia c t, nghèo dinh d ng.ỏ ẹ ị ắ ưỡ 12) Hãy nêu nh ng đi m khác nhau v đ a hình gi a 2 vùng núi Đông B c và Tây B c. (ữ ể ề ị ữ ắ ắ Tr l iả ờ câu 3 và 4)ở 13)Đ a hình vùng núi Tr ng S n B c và vùng núi Tr ng S n Nam khác nhau nh th nào?ị ườ ơ ắ ườ ơ ư ế - Vùng núi Tr ng S n B c: G m các dãy núi song song và so le theo h ng Tây B c- đông Namườ ơ ắ ồ ướ ắ v i đ a th cao 2 đ u và th p đo n gi a.ớ ị ế ở ầ ấ ở ạ ữ -Vùng núi Nam Tr ng S n:G m các kh i núi và các cao nguyên (Kh i núi Kon tum và kh i núi C cườ ơ ồ ố ố ố ự Nam Trung B có đ a hình m r ng và nâng cao, d c v phía Đông; Các cao nguyên Bazan Plâyku,ộ ị ở ộ ố ề buivantienbmt@gmail.com | Page 6 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 Dăklăk, M nông, Di linh phía Tây có đ a hình t ng đ i b ng ph ng, làm thành các b m t caoơ ở ị ươ ố ằ ẳ ề ặ 500-800-1000m) 14) Đ ng b ng sông H ng và Đb sông C u Long có nh ng đi m gì gi ng và khác nhau v đi uồ ằ ồ ử ữ ể ố ề ề ki n hình thành, đ c đi m đ a hình và đ t?ệ ặ ể ị ấ -Gi ng: ố +ĐB châu th do phù sa sông ngòi b i t d n trên 1 v nh bi n nông, th m l c đ a m r ng t o thành.ổ ồ ụ ầ ị ể ề ụ ị ở ộ ạ + Đ a hình th p, t ng đ i b ng ph ngị ấ ươ ố ằ ẳ +Di n tích r ngệ ộ -Khác: + Di n tích : ĐB sông C u Long r ng h n.ệ ử ộ ơ + Đ a hình:ị • Đ ng b ng sông H ng có h th ng đê chia c t thành nhi u ô. Vùng trong đê không đ c b iồ ằ ồ ệ ố ắ ề ượ ồ đ p phù sa h ng năm, t o thành các b c ru ng cao b c màu và ô trũng ng p n c ; vùngắ ằ ạ ậ ộ ạ ậ ướ ngoài đê th ng xuyên đ c b i đ p phù sa.ườ ượ ồ ắ • Đb sông C u long, trên b m t không có đê, nhung có m ng l i kênh r ch ch ng ch t nênử ề ặ ạ ướ ạ ằ ị mùa lũ n c ng p sâu vùng trũng Đ ng Tháp M i, còn v mùa c n n c tri u l n m nhướ ậ ở ồ ườ ề ạ ướ ề ấ ạ làm g n 2/3 di n tích đ ng b ng b nhi m m n.ầ ệ ồ ằ ị ễ ặ BÀI 8: THIÊN NHIÊN CH U NH H NG SÂU S C C A BI NỊ Ả ƯỞ Ắ Ủ Ể 1) Bi n Đông có nh ng đ c đi m gì ?ể ữ ặ ể - Bi n Đông là m t vùng bi n r ng và l n trên th gi i, có di n tích 3,477 tri u kmể ộ ể ộ ớ ế ớ ệ ệ 2. - Là bi n t ng đ i kín, t o nên tính ch t khép kín c a dòng h i l u v i h ng ch y ch u nhể ươ ố ạ ấ ủ ả ư ớ ướ ả ị ả h ng c a gió mùa.ưở ủ - Bi n Đông tr i dài t xích đ o đ n chí tuy n B c, n m trong vùng n i chí tuy n nên là m t vùngể ả ừ ạ ế ế ắ ằ ộ ế ộ bi n có đ c tính nóng m và ch u nh h ng c a gió mùa.ể ặ ẩ ị ả ưở ủ - Bi n Đông giàu khoáng s n và h i s n. Thành ph n sinh v t cũng tiêu bi u cho vùng nhi t đ i, sể ả ả ả ầ ậ ể ệ ớ ố l ng loài r t phong phú.ượ ấ Trình bày nh ng bi u hi n v tính ch t nhi t đ i gió mùa c a bi n Đông?ữ ể ệ ề ấ ệ ớ ủ ể Th hi n rõ các y u t h i văn nh nhi t đ đ m n, sóng, th y tri u…ể ệ ở ế ố ả ư ệ ộ ộ ặ ủ ề - Nhi t đ n c bi n đông cao trên 23ệ ộ ướ ể 0 C và bi n đ ng theo mùaế ộ - Đ m n trung bình kho ng 30 – 33%o tăng gi m theo mùa m a và mùa khôộ ặ ả ả ư - Trong năm th y tri u cũng bi n đ ng theo mùa lũ-c n. Th y tri u lên cao nh t và l n sâu ĐBSHủ ề ế ộ ạ ủ ề ấ ấ ở và ĐBSCL -Hình d ng t ng đ i kín cu vùng bi n đã t o nên tính ch t kháp kín c a dòng h i l u v i h ngạ ươ ố ả ể ạ ấ ủ ả ư ớ ướ ch y ch u nh h ng c a gió mùaả ị ả ưở ủ 2) Bi n Đông có nh h ng nh th nào đ n khí h u n c ta ?ể ả ưở ư ế ế ậ ướ -Bi n Đông r ng và ch a m t l ng n c l n là ngu n d tr m d i dào làm cho đ m t ngể ộ ứ ộ ượ ướ ớ ồ ự ữ ẩ ồ ộ ẩ ươ đ i trên 80%.ố -Các lu ng gió h ng đông-nam t bi n th i vào làm gi m tính l c đ a các vùng c c tây đ t n c.ồ ướ ừ ể ổ ả ụ ị ở ự ấ ướ -Bi n Đông làm bi n tính các kh i khí đi qua bi n vào n c ta, làm gi m tính ch t kh c nghi t c aể ế ố ể ướ ả ấ ắ ệ ủ th i ti t l nh khô vào mùa đông; làm d u b t th i ti t nóng b c vào mùa hè.ờ ế ạ ị ớ ờ ế ứ -Nh có Bi n Đông nên khí h u n c ta mang tính h i d ng đi u hoà, l ng m a nhi u.ờ ể ậ ướ ả ươ ề ượ ư ề 3) Bi n Đông có nh h ng gì đ n đ a hình và h sinh thái ven bi n n c ta ?ể ả ưở ế ị ệ ể ướ -T o nên đ a hình ven bi n r t đa d ng, đ c tr ng đ a hình vùng bi n nhi t đ i m v i tác đ ng c aạ ị ể ấ ạ ặ ư ị ể ệ ớ ẩ ớ ộ ủ quá trình xâm th c-b i t di n ra m nh m .ự ồ ụ ễ ạ ẽ -Ph bi n là các d ng đ a hình: v nh c a sông, b bi n mài mòn, các tam giác châu v i bãi tri u r ngổ ế ạ ị ị ử ờ ể ớ ề ộ l n, các bãi cát ph ng, các đ o ven b và nh ng r n san hô…ớ ẳ ả ờ ữ ạ -Bi n Đông mang l i l ng m a l n cho n c ta, đó là đi u ki n thu n l i cho r ng phát tri n xanhể ạ ượ ư ớ ướ ề ệ ậ ợ ừ ể t t quanh năm.ố -Các h sinh thái vùng ven bi n r t đa d ng và giàu có: h sinh thái r ng ng p m n có di n tíchệ ể ấ ạ ệ ừ ậ ặ ệ 450.000 ha, l n th 2 trên th gi i. Ngoài ra còn có h sinh thái trên đ t phèn, h sinh thái r ng trênớ ứ ế ớ ệ ấ ệ ừ đ o…ả 4) Hãy trình bày các ngu n tài nguyên thiên nhiên c a Bi n Đông.ồ ủ ể buivantienbmt@gmail.com | Page 7 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -Tài nguyên khoáng s n: d u m , khí đ t v i tr l ng l n b Nam Côn S n và C u Long, Thả ầ ỏ ố ớ ữ ượ ớ ở ể ơ ử ổ Chu-Mã Lai, sông H ng.ồ -Ngoài ra còn có các bãi cát ven bi n, qu ng titan (Cát đen) là nguyên li u quý cho công nghi p.ể ặ ệ ệ -Vùng ven bi n có tr l ng mu i bi n l n, t p trung Nam Trung B .ể ữ ượ ố ể ớ ậ ở ộ -Tài nguyên h i s n phong phú: các lo i thu h i s n n c m n, n c l vô cùng đa d ng (2.000ả ả ạ ỷ ả ả ướ ặ ướ ợ ạ loài cá, h n 100 loài tôm…), các r n san hô qu n đ o Hoàng Sa, Tr ng Sa.ơ ạ ở ầ ả ườ 5) Bi n Đông đã gây ra nh ng khó khăn gì cho n c ta ? Chi n l c khai thác t ng h p kinhể ữ ướ ế ượ ổ ợ t bi n.ế ể - Hàng năm có 9-10 c n bão xu t hi n Bi n Đông, trong đó có t 5-6 c n bão đ tr c ti p vàoơ ấ ệ ở ể ừ ơ ổ ự ế n c ta. Ngoài ra còn có sóng l ng, lũ l t gây h u qu n ng n cho vùng đ ng b ng ven bi n, nh tướ ừ ụ ậ ả ặ ề ồ ằ ể ấ là Trung B .ở ộ - S t l b bi n.ạ ở ờ ể - Hi n t ng cát bay l n chi m đ ng ru ng ven bi n mi n Trung…ệ ượ ấ ế ồ ộ ở ể ề * Chi n l c khai thác t ng h p kinh t bi nế ượ ổ ợ ế ể : c n có bi n pháp s d ng h p lý, phòng ch ng ôầ ệ ử ụ ợ ố nhi m môi tr ng bi n và phòng ch ng thiên tai. Phát tri n t ng h p kinh t bi n g m các ngành:ễ ườ ể ố ể ổ ợ ế ể ồ khai thác khoáng s n bi n, khai thác và nuôi tr ng thu h i s n, giao thông v n t i bi n, du l chả ể ồ ỷ ả ả ậ ả ể ị bi n.ể BÀI 9. THIÊN NHIÊN NHI T Đ I M GIÓ MÙAỆ Ớ Ẩ 1) Tính ch t nhi t đ i, m c a khí h u n c ta đ c bi u hi n nh th nào ? Gi i thíchấ ệ ớ ẩ ủ ậ ướ ượ ể ệ ư ế ả nguyên nhân ? a/ Tính ch t nhi t đ i:ấ ệ ớ - N m trong vùng n i chí tuy n nên t ng b c x l n, cán cân b c x d ng quanh năm.ằ ộ ế ổ ứ ạ ớ ứ ạ ươ - Nhi t đ trung bình năm trên 20ệ ộ 0C - T ng s gi n ng t 1400 – 3000 gi /năm.ổ ố ờ ắ ừ ờ b/ L ng m a, đ m l n:ượ ư ộ ẩ ớ - L ng m a trung bình năm cao: 1500–2000 mm. M a phân b không đ u, s n đón gió 3500–ượ ư ư ố ề ườ 4000 mm. - Đ m không khí cao trên 80%, cân b ng m luôn luôn d ng.ộ ẩ ằ ẩ ươ *Nguyên nhân: -N c ta n m trong vùng n i chí tuy n, góc nh p x l n và m i n i trong năm đ u có 2 l n M tướ ằ ộ ế ậ ạ ớ ọ ơ ề ầ ặ tr i lên thiên đ nh.ờ ỉ -Các kh i khí di chuy n qua bi n đã mang l i cho n c ta l ng m a l n.ố ể ể ạ ướ ượ ư ớ 2) D a vào b ng s li u sau : Nhi t đ trung bình t i m t s đ a đi m.ự ả ố ệ ệ ộ ạ ộ ố ị ể Đ a đi mị ể Nhi t đ trung bìnhệ ộtháng I ( oC) Nhi t đ trung bìnhệ ộ tháng VII ( oC) Nhi t đ trung bìnhệ ộ năm ( oC) L ng S nạ ơ 13,3 27,0 21,2 Hà N iộ 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nh nơ 23,0 29,7 26,8 Tp. H Chí Minhồ 25,8 27,1 26,9 Hãy nh n xét v s thay đ i nhi t đ t B c vào Nam. Gi i thích nguyên nhân.ậ ề ự ổ ệ ộ ừ ắ ả a/ Nh n xét:ậ -Nhìn chung nhi t đ tăng d n t B c vào Nam. ệ ộ ầ ừ ắ -Nhi t đ trung bình tháng VII không có s chênh l ch nhi u gi a các đ a ph ng.ệ ộ ự ệ ề ữ ị ươ b/ Gi i thích:ả -Mi n B c (t dãy B ch Mã tr ra) mùa đông ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, nên các đ aề ắ ừ ạ ở ị ả ưở ủ ắ ị đi m có nhi t đ trung bình tháng I th p h n các đ a đi m mi n Nam, tháng VII mi n B c khôngể ệ ộ ấ ơ ị ể ở ề ề ắ ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, nên các đ a đi m trên c n c có nhi t đ trung bình t ngị ả ưở ủ ắ ị ể ả ướ ệ ộ ươ đ ng nhau.ươ -Mi n Nam (t dãy B ch Mã tr vào) không ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, m t khác l iề ừ ạ ở ị ả ưở ủ ắ ặ ạ n m vĩ đ th p h n, có góc nh p x l n, nh n đ c nhi u nhi t h n nên các đ a đi m mi nằ ở ộ ấ ơ ậ ạ ớ ậ ượ ề ệ ơ ị ể ở ề Nam có nhi t đ trung bình tháng I và c năm cao h n các đ a đi m mi n B c.ệ ộ ả ơ ị ể ề ắ buivantienbmt@gmail.com | Page 8 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 3) D a vào b ng s li u sau :L ng m a, l ng b c h i và cân b ng m c a m t s đ aự ả ố ệ ượ ư ượ ố ơ ằ ẩ ủ ộ ố ị đi mể Đ a đi mị ể L ng m aượ ư Kh năng b c h iả ố ơ Cân b ng mằ ẩ Hà N iộ 1.676 mm 989 mm + 687 mm Huế 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm Tp H Chí Minhồ 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm Hãy so sánh v l ng m a, l ng b c h i và cân b ng m c a ba đ a đi m trên. Gi i thích.ề ượ ư ượ ố ơ ằ ẩ ủ ị ể ả a/ Nh n xét:ậ -L ng m a có s thay đ i t B c vào Nam: Hu có l ng m a cao nh t, sau đ n tp.HCM và th pượ ư ự ổ ừ ắ ế ượ ư ấ ế ấ nh t là Hà N i.ấ ộ -L ng b c h i: càng vào phía Nam càng tăng m nh.ượ ố ơ ạ -Cân b ng m có s thay đ i t B c vào Nam: cao nh t Hu , ti p đ n Hà N i và th p nh t làằ ẩ ự ổ ừ ắ ấ ở ế ế ế ộ ấ ấ tp.HCM. b/ Gi i thích:ả -Hu có l ng m a cao nh t, ch y u m a vào mùa thu dông do:ế ượ ư ấ ủ ế ư +Dãy B ch Mã ch n các lu ng gió th i theo h ng Đông B c và bão t bi n Đông th i vào.ạ ắ ồ ổ ướ ắ ừ ể ổ +Ho t đ ng c a d i h i t nhi t đ i.ạ ộ ủ ả ộ ụ ệ ớ +L ng cân b ng m cao nh t do l ng m a nhi u, l ng b c h i nh .ượ ằ ẩ ấ ượ ư ề ượ ố ơ ỏ -TP.HCM có l ng m a khá cao do:ượ ư +Ch u nh h ng tr c ti p c a gió mùa Tây Nam t bi n th i vào mang theo l ng m a l n.ị ả ưở ự ế ủ ừ ể ổ ượ ư ớ +Ho t đ ng c a d i h i t nhi t đ i.ạ ộ ủ ả ộ ụ ệ ớ +Do nhi t đ cao, đ c bi t mùa khô kéo dài nên b c h i m nh và th cân b ng m th p nh t.ệ ộ ặ ệ ố ơ ạ ế ằ ẩ ấ ấ -Hà N i: l ng m a ít do có mùa đông l nh, ít m a. L ng b c h i th p nên cân b ng m cao h nộ ượ ư ạ ư ượ ố ơ ấ ằ ẩ ơ TP.HCM. 4) Hãy trình bày ho t đ ng c a gió mùa n c ta và h qu c a nó đ i v i s phân chia mùaạ ộ ủ ở ướ ệ ả ủ ố ớ ự khác nhau gi a các khu v c.ữ ự a/ Gió mùa mùa đông: (gió mùa Đông B c)ắ -T tháng XI đ n tháng IVừ ế -Ngu n g c: cao áp l nh Sibirồ ố ạ -H ng gió ướ Đông B cắ -Ph m vi: mi n B c (dãy B ch Mã tr ra)ạ ề ắ ạ ở -Đ c đi m:ặ ể +N a đ u mùa đông: l nh, khôử ầ ạ +N a sau mùa đông: l nh, m, có m a phùn.ử ạ ẩ ư Riêng t Đà N ng tr vào, gió tín phong B c Bán C u th i theo h ng ừ ẵ ở ắ ầ ổ ướ Đông B cắ gây m a cùng venư bi n mi n Trung, còn Nam B và Tây Nguyên là mùa khôể ề ộ . b/ Gió mùa mùa h : (gió mùa Tây Nam)ạ -T tháng V đ n tháng Xừ ế -H ng gió ướ Tây Nam +Đ u mùa h : kh i khí t B c n Đ D ng th i vào gây m a l n cho Nam B và Tây Nguyên,ầ ạ ố ừ ắ Ấ ộ ươ ổ ư ớ ộ riêng ven bi n Trung B và ph n nam c a Tây B c có ho t đ ng c a gió Lào khô, nóng.ể ộ ầ ủ ắ ạ ộ ủ +Gi a và cu i mùa h : gió tín phong t Nam Bán C u di chuy n và đ i h ng thành gió Tây Nam,ữ ố ạ ừ ầ ể ổ ướ gây m a l n cho Nam B và Tây Nguyên. Cùng v i d i h i t nhi t đ i gây m a cho c 2 mi nư ớ ộ ớ ả ộ ụ ệ ớ ư ả ề Nam, B c và m a vào tháng IX cho Trung B .ắ ư ộ Riêng Mi n B c gió này t o nên gió mùa Đông-Nam th i vào (do nh h ng áp th p B c B ).ề ắ ạ ổ ả ưở ấ ắ ộ c/ S phân chia mùa khí h u gi a các khu v c:ự ậ ữ ự -Mi n B c có mùa đông l nh, ít m a; mùa h nóng m, m a nhi u.ề ắ ạ ư ạ ẩ ư ề -Mi n Nam có 2 mùa rõ r t: mùa khô và mùa m a.ề ệ ư -Tây Nguyên và đ ng b ng ven bi n Trung Trung B có s đ i l p v 2 mùa m a, khô.ồ ằ ể ộ ự ố ậ ề ư 5) Vì sao n c ta có khí h u nhi t đ i, m, gió mùa ?ướ ậ ệ ớ ẩ -Do v trí đ a lý: n c ta n m hoàn toàn trong vòng đai nhi t đ i n i chí tuy n B c Bán C uị ị ướ ằ ệ ớ ộ ế ắ ầ nên khí h u có tính ch t nhi t đ i v i n n nhi t đ cao, n ng nhi u, ánh sáng m nh.ậ ấ ệ ớ ớ ề ệ ộ ắ ề ạ buivantienbmt@gmail.com | Page 9 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -Do n m g n trung tâm gió mùa châu Á, trong khu v c ch u nh h ng gió M u d ch và gió mùaằ ầ ự ị ả ưở ậ ị châu Á nên khí h u mang tính ch t gió mùa rõ r t.ậ ấ ệ 6) Hãy nêu bi u hi n c a thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa qua các thành ph n đ a hình, sôngể ệ ủ ệ ớ ẩ ầ ị ngòi n c ta ?ở ướ a/ Đ a hình:ị * Xâm th c m nh vùng đ i núiự ạ ở ồ - B m t đ a hình b c t x , nhi u n i đ t tr s i đá. ề ặ ị ị ắ ẻ ề ơ ấ ơ ỏ - Đ a hình vùng núi đá vôi có nhi u hang đ ng, thung khô.ị ở ề ộ - Các vùng th m phù sa c b bào mòn t o thành đ t xám b c màu. ề ổ ị ạ ấ ạ - Hi n t ng đ t tr t, đá l x y ra khi m a l n.ệ ượ ấ ượ ở ả ư ớ *B i t nhanh đ ng b ng h l u sông: ĐBSH và ĐBSCL h ng năm l n ra bi n vài ch c đ n hàngồ ụ ở ồ ằ ạ ư ằ ấ ể ụ ế trăm mét. b/ Sông ngòi: -M ng l i sông ngòi dày đ c. Co 2.360 con sông/10 Km. Trung binh c 20 km đ ng b biên găpạ ướ ặ ́ ̀ ứ ườ ờ ̉ ̣ môt c a sông.̣ ử -Sông ngòi nhi u n c, giàu phù sa. Tông l ng n c la 839 ty mề ướ ̉ ượ ướ ̀ ̉ 3/năm. Tông l ng phu sa hang̉ ượ ̀ ̀ năm khoang 200 triêu tân.̉ ̣ ́ -Ch đ n c theo mùa. Mua lu t ng ng v i mua m a, mua can t ng ng mua khô. Ch đ m aế ộ ướ ̀ ̃ ươ ứ ớ ̀ ư ̀ ̣ ươ ứ ̀ ế ộ ư th t th ng cũng làm cho ch đ dòng ch y c a sông ngòi cũng th t th ng.ấ ườ ế ộ ả ủ ấ ườ 7)Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa th hi n thành ph n đ t, sinh v t và c nh quan thiênệ ớ ẩ ể ệ ở ầ ấ ậ ả nhiên nh th nào ? ư ế a/ Đ t đai:ấ Quá trình Feralit là quá trình hình thành đ t ch y u n c ta. Trong đi u ki n nhi t m cao, quáấ ủ ế ở ướ ề ệ ệ ẩ trình phong hóa di n ra v i c ng đ m nh t o nên l p đ t dày. M a nhi u r a trôi các ch t ba-zễ ớ ườ ộ ạ ạ ớ ấ ư ề ử ấ ơ d tan làm đ t chua, đ ng th i có s tích t ô-xít s t và ô-xít nhôm t o ra màu đ vàng. Lo i đ t nàyễ ấ ồ ờ ự ụ ắ ạ ỏ ạ ấ g i là đ t feralit đ vàng.ọ ấ ỏ b/ Sinh v t:ậ - H sinh thái r ng nhi t đ i m lá r ng th ng xanh là c nh quan ch y u n c taệ ừ ệ ớ ẩ ộ ườ ả ủ ế ở ướ  các loài nhi t đ i chi m u th . Th c v t ph bi n là các loài thu c các h cây nhi t đ i nh : h Đ u, Dâuệ ớ ế ư ế ự ậ ổ ế ộ ọ ệ ớ ư ọ ậ t m, D u…Đ ng v t trong r ng là các loài chim, thú nhi t đ i…ằ ầ ộ ậ ừ ệ ớ - Có s xu t hi n các thành ph n c n nhi t đ i và ôn đ i núi cao.ự ấ ệ ầ ậ ệ ớ ớ 8) Hãy nêu nh h ng c a thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa đ n ho t đ ng s n xu t và đ iả ưở ủ ệ ớ ẩ ế ạ ộ ả ấ ờ s ng. ố a/ nh h ng đ n s n xu t nông nghi p:Ả ưở ế ả ấ ệ *Thu n l i: n n nhi t m cao thu n l i đ phát tri n n n nông nghi p lúa n c, tăng v , đaậ ợ ề ệ ẩ ậ ợ ể ể ề ệ ướ ụ d ng hoá cây tr ng, v t nuôi, phát tri n mô hình Nông - Lâm k t h p, nâng cao năng su t cây tr ng.ạ ồ ậ ể ế ợ ấ ồ *Khó khăn: lũ l t, h n hán, d ch b nh, khí h u th i ti t không n đ nh, mùa khô thi u n c,ụ ạ ị ệ ậ ờ ế ổ ị ế ướ mùa m a th a n c…ư ừ ướ b/ nh h ng đ n các ho t đ ng s n xu t khác và đ i s ng:Ả ưở ế ạ ộ ả ấ ờ ố *Thu n l i đ phát tri n các ngành lâm nghi p, thu s n, GTVT, du l ch…đ y m nh cácậ ợ ể ể ệ ỷ ả ị ẩ ạ ho t đ ng khai thác, xây d ng… vào mùa khô.ạ ộ ự *Khó khăn: + Các ho t đ ng GTVT, du l ch, công nghi p khai thác… ch u nh h ng tr c ti p c a s phân mùaạ ộ ị ệ ị ả ưở ự ế ủ ự khí h u, ch đ n c sông.ậ ế ộ ướ + Đ m cao gây khó khăn cho qu n lý máy móc, thi t b , nông s n.ộ ẩ ả ế ị ả + Các thiên tai nh : m a bão, lũ l t h n hán và di n bi n b t th ng nh dông, l c, m a đá, s ngư ư ụ ạ ễ ế ấ ườ ư ố ư ươ mu i, rét h i, khô nóng… gây nh h ng l n đ n đ i s ng và s n xu t.ố ạ ả ưở ớ ế ờ ố ả ấ + Môi tr ng thiên nhiên d b suy thoái.ườ ễ ị BÀI 11 & 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA D NGẠ 1) Qua b ng s li u, bi u đ nhi t đ và l ng m a c a Hà N i và Tp H Chí Minh, nh nả ố ệ ể ồ ệ ộ ượ ư ủ ộ ồ ậ xét và so sánh ch đ nhi t, ch đ m a c a 2 đ a đi m trên.ế ộ ệ ế ộ ư ủ ị ể Đ a đi mị ể t o TB năm (oC) to TB tháng l nh (ạ oC) to TB tháng nóng (oC) Biên đ tộ o TB năm Biên đ tộ o tuy t đ iệ ố buivantienbmt@gmail.com | Page 10 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 Hà N iộ Vĩ đ 21ộ o01’B 23,5 16,4 (tháng 1) 28,9 (tháng 7) 12,5 40,1 Huế 16o24’B 25,1 19,7 (tháng 1) 29,4 (tháng 7) 9,7 32,5 Tp. H Chí Minhồ Vĩ đ 10ộ o47’B 27,1 25,8 (tháng 12) 28,9 (tháng 4) 3,1 26,2 a/ Nh n xét:ậ -Nhi t đ trung bình năm: nh nh t là Hà N i, sau đ n Hu và cao nh t là tp.HCM.ệ ộ ỏ ấ ộ ế ế ấ -Nhi t đ trung bình tháng l nh: Hà N i và Hu có nhi t đ d i 20ệ ộ ạ ộ ế ệ ộ ướ 0 C; tp.HCM trên 250 C. -Nhi t đ trung bình tháng nóng: Hà N i và tp.HCM có nhi t đ t ng đ ng nhau, riêng Hu caoệ ộ ộ ệ ộ ươ ươ ế h n 0,5ơ 0 C. -Biên đ nhi t trung bình năm: cao nh t Hà N i, sau đ n Hu và th p nh t là tp.HCM.ộ ệ ấ ộ ế ế ấ ấ -Biên đ nhi t đ tuy t đ i: cao nh t Hà N i, sau đ n Hu và th p nh t là tp.HCM.ộ ệ ộ ệ ố ấ ộ ế ế ấ ấ b/ K t lu n:ế ậ -Nhi t đ trung bình năm và nhi t đ trung bình tháng l nh tăng d n t B c vào Nam.ệ ộ ệ ộ ạ ầ ừ ắ -Biên đ nhi t trung bình năm và biên đ nhi t đ tuy t đ i l i gi m d n t B c vào Nam.ộ ệ ộ ệ ộ ệ ố ạ ả ầ ừ ắ c/ Nguyên nhân: -Miên Nam n m vĩ đ th p h n nên có góc nh p x l n, nh n đ c nhi u nhi t h n.ằ ở ộ ấ ơ ậ ạ ớ ậ ượ ề ệ ơ -Mi n B c v mùa đông do nh h ng c a gió mùa Đông b c nên nhi t đ h th p nhi u so v iề ắ ề ả ưở ủ ắ ệ ộ ạ ấ ề ớ mi n Nam.ề 2) Nêu đ c đi m thiên nhiên n i b t c a ph n lãnh th phía B c và phía Nam n c ta.ặ ể ổ ậ ủ ầ ổ ắ ướ a/ Mi n khí h u mi n B c:ề ậ ề ắ (t dãy núi B ch Mã tr ra)ừ ạ ở -Khí h u nhi t đ i m gió mùa có mùa đông l nhậ ệ ớ ẩ ạ -Nhi t đ trung bình: 20ệ ộ 0C-250C, biên đ nhi t trung bình năm l n (10ộ ệ ớ 0C-120C). S tháng l nhố ạ d i 20ướ 0C có 3 tháng. - S phân hoá theo mùa: mùa đông-mùa hự ạ -C nh quan: Đ i r ng nhi t đ i gió mùa. Các loài nhi t đ i chi m u th , ngoài ra còn có cácả ớ ừ ệ ớ ệ ớ ế ư ế cây c n nhi t đ i, ôn đ i, các loài thú có lông dày.ậ ệ ớ ớ b/ Mi n khí h u mi n Nam:ề ậ ề (t dãy núi B ch Mã tr vào)ừ ạ ở -Khí h u c n xích đ o gió mùa, nóng quanh năm.ậ ậ ạ -Nhi t đ TB trên 25ệ ộ 0C, biên đ nhi t trung bình năm th p (3ộ ệ ấ -40C). Không có tháng nào d iướ 200C. -S phân hoá theo mùa: mùa m a-mùa khôự ư -C nh quan: đ i r ng c n xích đ o gió mùa. Các loài đ ng v t và th c v t thu c vùng xích đ oả ớ ừ ậ ạ ộ ậ ự ậ ộ ạ và nhi t đ i v i nhi u loài.ệ ớ ớ ề 3) Nêu khái quát s phân hóa thiên nhiên theo h ng Đông – Tây. D n ch ng v m i liên hự ướ ẫ ứ ề ố ệ ch t ch gi a đ c đi m thiên nhiên vùng th m l c đ a, vùng đ ng b ng ven bi n và vùng đ iặ ẽ ữ ặ ể ề ụ ị ồ ằ ể ồ núi k bên.ề a/ Vùng bi n và th m l c đ a:ể ề ụ ị - Thiên nhiên vùng bi n đa d ng đ c s c và có s thay đ i theo t ng d ng đ a hình ven bi n, th mể ạ ặ ắ ự ổ ừ ạ ị ể ề l c đ a.ụ ị b/ Vùng đ ng b ng ven bi n: thiên nhiên thay đ i theo t ng vùng:ồ ằ ể ổ ừ - Đ ng b ng B c B và Nam B m r ng v i các bãi tri u th p ph ng, thiên nhiên trù phú.ồ ằ ắ ộ ộ ở ộ ớ ề ấ ẳ -D i đ ng b ng ven bi n Trung b h p ngang, b chia c t, b bi n khúc khu u, các c n cát, đ mả ồ ằ ể ộ ẹ ị ắ ờ ể ỷ ồ ầ phá ph bi n thiên nhiên kh c nghi t, đ t đai kém màu m , nh ng giàu ti m năng du l ch và kinh tổ ế ắ ệ ấ ỡ ư ề ị ế bi n.ể c/ Vùng đ i núi: thiên nhiên r t ph c t p (do tác đ ng c a gió mùa và h ng c a các dãy núi).ồ ấ ứ ạ ộ ủ ướ ủ Th hi n s phân hoá thiên nhiên t Đông-Tây B c B và Đông Tr ng S n và Tây Nguyên.ể ệ ự ừ ắ ộ ườ ơ 4) Trình bày đ c đi m t nhiên c b n c a mi n B c và Đông B c B c B . Nh ng thu n l iặ ể ự ơ ả ủ ề ắ ắ ắ ộ ữ ậ ợ và khó khăn c a đi u ki n t nhiên trong vi c phát tri n kinh t c a mi n.ủ ề ệ ự ệ ể ế ủ ề -Ph m vi: T ng n sông H ng, g m vùng núi Đông B c và đông b ng B cB .ạ ả ạ ồ ồ ắ ằ ắ ộ -Đ a hình: h ng vòng cung (4 cánh cung), v i h ng nghiêng chung là Tây B c-Đông Nam.ị ướ ớ ướ ắ +Đ i núi th p (đ cao trung bình kho ng 600m).ồ ấ ộ ả buivantienbmt@gmail.com | Page 11 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 +Nhi u đ a hình đá vôi (caxt ).ề ị ơ +Đ ng b ng B c B m r ng. B bi n ph ng, nhi u v nh, đ o, qu n đ o.ồ ằ ắ ộ ở ộ ờ ể ẳ ề ị ả ầ ả -Khí h u: mùa h nóng, m a nhi u, mùa đông l nh, ít m a v i s xâm nh p m nh c a gió mùaậ ạ ư ề ạ ư ớ ự ậ ạ ủ Đông B c. Khí h u, th i ti t có nhi u bi n đ ng. Có bão.ắ ậ ờ ế ề ế ộ -Sông ngòi: m ng l i sông ngòi dày đ c. H ng Tây B c-Đông Nam và h ng vòng cung.ạ ướ ặ ướ ắ ướ -Th nh ng, sinh v t: Đai nhi t đ i chân núi h th p. Trong thành ph n có thêm các loài cây c nổ ưỡ ậ ệ ớ ạ ấ ầ ậ nhi t (d , re) và đ ng v t Hoa Nam.ệ ẻ ộ ậ -Khoáng s n: giàu khoáng s n: than, s t, thi c, vonfram, VLXD, chì-b c-k m, b d u khí s.H ng…ả ả ắ ế ạ ẽ ể ầ ồ *Thu n l i: giàu tài nguyên khoáng s n, khí h u có mùa đông l nh có th tr ng rau qu c n nhi t,ậ ợ ả ậ ạ ể ồ ả ậ ệ ôn đói, nhi u c nh quan đ p phát tri n du l ch…ề ả ẹ ể ị *Khó khăn: s b t th ng c a th i ti t, nh t là vào mùa đông l nh.ự ấ ườ ủ ờ ế ấ ạ 5) Trình bày đ c đi m t nhiên c b n c a mi n Tây B c và B c Trung B . Nh ng thu n l iặ ể ự ơ ả ủ ề ắ ắ ộ ữ ậ ợ và khó khăn c a đi u ki n t nhiên trong vi c phát tri n kinh t c a mi n.ủ ề ệ ự ệ ể ế ủ ề -Ph m vi: h u ng n sông H ng đ n dãy B ch Mã.ạ ữ ạ ồ ế ạ -Đ a hình: đ a hình núi trung bình và cao chi m u th , đ d c cao.ị ị ế ư ế ộ ố + H ng Tây B c-Đông Nam.ướ ắ + Đ ng b ng thu nh , chuy n ti p t đ ng b ng châu th sang đ ng b ng ven bi n.ồ ằ ỏ ể ế ừ ồ ằ ổ ồ ằ ể + Nhi u c n cát, bãi bi n, đ m phá.ề ồ ể ầ -Khí h u: gió mùa Đông B c suy y u và bi n tính. S tháng l nh d i 2 tháng ( vùng th p). B cậ ắ ế ế ố ạ ướ ở ấ ắ Trung B có gió ph n Tây Nam, bão m nh, mùa m a lùi vào tháng VIII, XII, I. Lũ ti u mãn tháng VI.ộ ơ ạ ư ể -Sông ngòi: sông ngòi h ng Tây B c-Đông Nam; B c Trung B h ng tây – đông. Sông có đướ ắ ở ắ ộ ướ ộ d c l n, nhi u ti m năng thu đi nố ớ ề ề ỷ ệ -Th nh ng, sinh v t: có đ h th ng đai cao: đai nhi t đ i gió mùa, đai c n nhi t đ i gió mùa trênổ ưỡ ậ ủ ệ ố ệ ớ ậ ệ ớ núi có đ t mùn khô, đai ôn đ i trên 2600m. R ng còn nhi u Ngh An, Hà Tĩnh.ấ ớ ừ ề ở ệ -Khoáng s n: có thi c, s t, apatit, crôm, titan, v t li u xây d ng….ả ế ắ ậ ệ ự *Thu n l i: chăn nuôi đ i gia súc, tr ng cây công nghi p, phát tri n nông-lâm k t h p trên các caoậ ợ ạ ồ ệ ể ế ợ nguyên, nhi u đ m phá thu n l i nuôi tr ng thu s n, sông ngòi có giá tr thu đi n.ề ầ ậ ợ ồ ỷ ả ị ỷ ệ *Khó khăn: nhi u thiên tai nh : bão, lũ, l đ t, h n hán…ề ư ở ấ ạ 6) Trình bày đ c đi m t nhiên c b n c a mi n Nam Trung B và Nam B . Nh ng thu n l iặ ể ự ơ ả ủ ề ộ ộ ữ ậ ợ và khó khăn c a đi u ki n t nhiên trong vi c phát tri n kinh t c a mi n.ủ ề ệ ự ệ ể ế ủ ề -Ph m vi: t dãy B ch Mã tr vào Nam.ạ ừ ạ ở -Đ a hình: kh i núi c Kontum. Các núi, s n nguyên, cao nguyên c c Nam Trung B và Tâyị ố ổ ơ ở ự ộ Nguyên. Các dãy núi là h ng vòng cung. S n Đông thì d c, s n Tây tho i.ướ ườ ố ườ ả +Đ ng b ng ven bi n thì thu h p, đ ng b ng Nam B thì m r ng.ồ ằ ể ẹ ồ ằ ộ ở ộ +Đ ng b bi n Nam Trung B nhi u vũng v nh.ườ ờ ể ộ ề ị -Khí h u: c n xích đ o. Hai mùa m a, khô rõ. Mùa m a Nam B và Tây Nguyên t tháng V đ nậ ậ ạ ư ư ở ộ ừ ế tháng X, XI; đ ng b ng ven bi n NTB t tháng IX đ n tháng XII, lũ có 2 c c đ i vào tháng IX vàở ồ ằ ể ừ ế ự ạ tháng VI. -Sông ngòi: 3 h th ng sông: các sông ven bi n h ng Tây-Đông ng n, d c (tr sông Ba). Ngoài raệ ố ể ướ ắ ố ừ còn có h th ng sông C u Long và h th ng sông Đ ng Nai.ệ ố ử ệ ố ồ -Th nh ng, sinh v t: th c v t nhi t đ i, xích đ o chi m u th . Nhi u r ng, nhi u thú l n. R ngổ ưỡ ậ ự ậ ệ ớ ạ ế ư ế ề ừ ề ớ ừ ng p m n ven bi n r t đ c tr ng.ậ ặ ể ấ ặ ư -Khoáng s n: d u khí có tr l ng l n th m l c đ a. Tây Nguyên giàu bô- xít.ả ầ ữ ượ ớ ở ề ụ ị *Thu n l i: đ t đai, khí h u thu n l i cho s n xu t nông-lâm nghi p và nuôi tr ng thu s n, tàiậ ợ ấ ậ ậ ợ ả ấ ệ ồ ỷ ả nguyên r ng phong phú, tài nguyên bi n đa d ng và có giá tr kinh t . ừ ể ạ ị ế *Khó khăn: xói mòn, r a trôi đ t vùng đ i núi, ng p l t ĐB Nam B , thi u n c vào mùa khô.ử ấ ở ồ ậ ụ ở ộ ế ướ BÀI 14.S D NG, B O V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TR NGỬ Ụ Ả Ệ ƯỜ 1) Nêu tình tr ng suy gi m tài nguyên r ng và hi n tr ng r ng n c ta. Ý nghĩa và các bi nạ ả ừ ệ ạ ừ ướ ệ pháp b o v tài nguyên r ng ?ả ệ ừ a/ Tài nguyên r ng:ừ - R ng c a n c ta đang đ c ph c h i. ừ ủ ướ ượ ụ ồ + Năm 1943: 14,3 tri u ha (70% di n tích là r ng giàu)ệ ệ ừ + Năm 1983: di n tích r ng gi m còn 7,2 tri u ha, trung bình m i năm gi m 0,18 tri u ha.ệ ừ ả ệ ỗ ả ệ buivantienbmt@gmail.com | Page 12 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 + Năm 2005: 12,7 tri u ha (chi m 38%)ệ ế hi n nay có xu h ng tăng tr l i.ệ ướ ở ạ - T l che ph r ng năm 2005 đ t 40% nh ng v n th p h n năm 1943 (43%).ỷ ệ ủ ừ ạ ư ẫ ấ ơ - Ch t l ng r ng b gi m sút: năm 1943, 70% di n tích r ng là r ng giàu, đ n năm 2005 thì 70%ấ ượ ừ ị ả ệ ừ ừ ế di n tích r ng là r ng nghèo và r ng m i ph c h i.ệ ừ ừ ừ ớ ụ ồ b/ Các bi n pháp b o v : ệ ả ệ -Đ i v i r ng phòng h : có k ho ch, bi n pháp b o v , nuôi d ng r ng hi n có, tr ng r ng trênố ớ ừ ộ ế ạ ệ ả ệ ưỡ ừ ệ ồ ừ đ t tr ng, đ i núi tr c.ấ ố ồ ọ -Đ i v i r ng đ c d ng: b o v c nh quan, đa d ng sinh h c c a các v n qu c gia và khu b oố ớ ừ ặ ụ ả ệ ả ạ ọ ủ ườ ố ả t n thiên nhiên.ồ -Đ i v i r ng s n xu t: Phát tri n di n tích và ch t l ng r ng, đ phì và ch t l ng đ t r ng.ố ớ ừ ả ấ ể ệ ấ ượ ừ ộ ấ ượ ấ ừ -Nhà n c có chính sách giao đ t giao r ng cho ng i dân và th c hi n chi n l c tr ng 5 tri u haướ ấ ừ ườ ự ệ ế ượ ồ ệ r ng đ n năm 2010.ừ ế c/ Ý nghĩa c a vi c b o v r ng.ủ ệ ả ệ ừ - V kinh t : cề ế ung c p g , d c ph m, phát tri n du l ch sinh thái….ấ ỗ ượ ẩ ể ị - V môi tr ng: ch ng xói mòn đ t, h n ch lũ l t, đi u hoà khí h u…..ề ườ ố ấ ạ ế ụ ề ậ 2) Nêu bi u hi n và nguyên nhân c a sể ệ ủ suy gi m đa d ng sinh h c n c ta. Các bi n phápự ả ạ ọ ở ướ ệ b o v đa d ng sinh h c ?ả ệ ạ ọ a/ Suy gi m ả đa d ng sinh h cạ ọ - Gi i sinh v t n c ta có tính đa d ng sinh v t cao.ớ ậ ướ ạ ậ - S l ng loài th c v t và đ ng v t đang b suy gi m nghiêm tr ng.ố ượ ự ậ ộ ậ ị ả ọ +Th c v t gi m 500 loài trên t ng s 14.500 loài đã bi t, trong đó có 100 loài có nguy c tuy tự ậ ả ổ ố ế ơ ệ ch ng.ủ + Thú gi m 96 loài trên t ng s 300 loài đã bi t, trong đó có 62 loài có nguy c tuy t ch ng.ả ổ ố ế ơ ệ ủ + Chim gi m 57 loài trên t ng s 830 loài đã bi t, trong đó có 29 loài có nguy c tuy t ch ng.ả ổ ố ế ơ ệ ủ b/ Nguyên nhân - Khai thác quá m c làm thu h p di n tích r ng t nhiên và làm nghèo tính đa d ng c a sinh v t.ứ ẹ ệ ừ ự ạ ủ ậ - Ô nhi m môi tr ng đ c bi t là môi tr ng n c làm cho ngu n thu s n b gi m sút.ễ ườ ặ ệ ườ ướ ồ ỷ ả ị ả c/ Bi n pháp b o v đa d ng sinh h cệ ả ệ ạ ọ - Xây d ng h th ng v n qu c gia và khu b o t n thiên nhiên.ự ệ ố ườ ố ả ồ - Ban hành sách đ Vi t Nam.ỏ ệ - Quy đ nh khai thác v g , đ ng v t, thu s n.ị ề ỗ ộ ậ ỷ ả 3) Trình bày hi n tr ng s d ng tài nguyên đ t và tình tr ng suy thoái tài nguyên đ t n cệ ạ ử ụ ấ ạ ấ ở ướ ta. Các bi n pháp b o v đ t vùng đ i núi và vùng đ ng b ng.ệ ả ệ ấ ở ồ ồ ằ a/ Hi n tr ng s d ng đ tệ ạ ử ụ ấ - Năm 2005, có 12,7 tri u ha đ t có r ng và 9,4 tri u ha đ t s d ng trong nông nghi p (chi m h nệ ấ ừ ệ ấ ử ụ ệ ế ơ 28% t ng di n tích đ t t nhiên), 5,3 tri u ha đ t ch a s d ng.ổ ệ ấ ự ệ ấ ư ử ụ - Bình quân đ t nông nghi p tính theo đ u ng i th p (0,1 ha). Kh năng m r ng đ t nông nghi pấ ệ ầ ườ ấ ả ở ộ ấ ệ đ ng b ng và mi n núi là không nhi u.ở ồ ằ ề ề b/ Suy thoái tài nguyên đ tấ - Di n tích đ t tr ng đ i tr c đã gi m m nh nh ng di n tích đ t đai b suy thoái v n còn r t l n.ệ ấ ố ồ ọ ả ạ ư ệ ấ ị ẫ ấ ớ - C n c có kho ng 9,3 tri u ha đ t b đe do hoang m c hoá (chi m kho ng 28%).ả ướ ả ệ ấ ị ạ ạ ế ả c/ Bi n pháp b o v tài nguyên đ tệ ả ệ ấ - Đ i v i đ t vùng đ i núi: ố ớ ấ ồ + Áp d ng t ng th các bi n pháp thu l i, canh tác h p lý: làm ru ng b c thang, trong cây theoụ ổ ể ệ ỷ ợ ợ ộ ậ băng. + C i t o đ t hoang đ i tr c b ng các bi n pháp nông-lâm k t h p. B o v r ng, đ t r ng, ngănả ạ ấ ồ ọ ằ ệ ế ợ ả ệ ừ ấ ừ ch n n n du canh du c .ặ ạ ư - Đ i v i đ t nông nghi p:ố ớ ấ ệ + C n có bi n pháp qu n lý ch t ch và có k ho ch m r ng di n tích.ầ ệ ả ặ ẽ ế ạ ở ộ ệ + Thâm canh nâng cao hi u qu s d ng đ t, ch ng b c màu.ệ ả ử ụ ấ ố ạ + Bón phân c i t o đ t thích h p, ch ng ô nhi m đ t, thoái hóa đ t.ả ạ ấ ợ ố ễ ấ ấ 4) Nêu tình hình s d ng và các bi n pháp b o v tài nguyên n c n c ta. ử ụ ệ ả ệ ướ ở ướ a/ Tình hình s d ng:ử ụ buivantienbmt@gmail.com | Page 13 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -Ch a khai thác h t ti m năng và hi u qu s d ng th p. Nhi u n i khai thác n c ng m quá m c.ư ế ề ệ ả ử ụ ấ ề ơ ướ ầ ứ -Tình tr ng th a n c gây lũ l t vào mùa m a, thi u n c gây h n hán vào mùa khô.ạ ừ ướ ụ ư ế ướ ạ - M c đ ô nhi m môi tr ng n c ngày càng tăng, thi u n c ng t.ứ ộ ễ ườ ướ ế ướ ọ b/ Bi n pháp b o v :ệ ả ệ -Xây các công trình thu l i đ c p n c, thoát n c…ỷ ợ ể ấ ướ ướ -Tr ng cây nâng đ che ph , canh tác đúng k thu t trên đ t d c.ồ ộ ủ ỹ ậ ấ ố -Quy ho ch và s d ng ngu n n c có hi u qu .ạ ử ụ ồ ướ ệ ả -X lý c s s n xu t gây ô nhi m.ử ơ ở ả ấ ễ -Giáo d c ý th c ng i dân b o v môi tr ng.ụ ứ ườ ả ệ ườ 5) Nêu tình hình s d ng và các bi n pháp b o v tài nguyên khoáng s n n c ta. ử ụ ệ ả ệ ả ở ướ a/ Tình hình s d ng:ử ụ N c ta có nhi u m khoáng s n nh ng ph n nhi u là m nh , phân tán nên khó khăn trong qu n lýướ ề ỏ ả ư ầ ề ỏ ỏ ả khai thác, gây lãng phí tài nguyên và ô nhi m môi tr ng ễ ườ  khai thác b a bãi, không quy ho ch…ừ ạ b/ Bi n pháp b o v :ệ ả ệ -Qu n lý ch t ch vi c khai thác. Tránh lãng phí tài nguyên và làm ô nhi m môi tr ng t khâu khaiả ặ ẽ ệ ễ ườ ừ thác, v n chuy n t i ch bi n khoáng s n.ậ ể ớ ế ế ả -X lý các tr ng h p khai thác không gi y phép, gây ô nhi m.ử ườ ợ ấ ễ 6) Nêu tình hình s d ng và các bi n pháp b o v tài nguyên du l ch n c ta. ử ụ ệ ả ệ ị ở ướ a/ Tình hình s d ng:ử ụ Tình tr ng ô nhi m môi tr ng x y ra nhi u đi m du l ch khi n c nh quan du l ch b suy thoái.ạ ễ ườ ả ở ề ể ị ế ả ị ị b/ Bi n pháp b o v :ệ ả ệ C n b o t n, tôn t o giá tr tài nguyên du l ch và b o v môi tr ng du l ch kh i b ô nhi m, phátầ ả ồ ạ ị ị ả ệ ườ ị ỏ ị ễ tri n du l ch sinh thái.ể ị BÀI 15. B O V MÔI TR NG VÀ PHÒNG CH NG THIÊN TAIẢ Ệ ƯỜ Ố 1) V n đ ch y u v b o v môi tr ng n c ta là gì ? Vì sao ? ấ ề ủ ế ề ả ệ ườ ở ướ - Tình tr ng m t cân b ng sinh thái môi tr ng:ạ ấ ằ ườ +S m t cân b ng c a các chu trình tu n hoàn v t ch t gây nên s gia tăng bão l t, h n hán…ự ấ ằ ủ ầ ậ ấ ự ụ ạ Ví d :ụ Phá r ng ừ  đ t b xói mòn, r a trôi, h m c n c ng m, tăng t c đ dòng ch y, bi n đ i khíấ ị ử ạ ự ướ ầ ố ộ ả ế ổ h u, sinh v t đe do b tuy t ch ng…ậ ậ ạ ị ệ ủ - Tình tr ng ô nhi m môi tr ng:ạ ễ ườ + Ô nhi m ngu n n c: do n c th i công nghi p và sinh ho t đ ra sông h ch a qua x lý.ễ ồ ướ ướ ả ệ ạ ổ ồ ư ử + Ô nhi m không khí: các đi m dân c , khu công nghi p do khí th i c a các nhà máy côngễ ở ể ư ệ ả ủ nghi p, ph ng ti n giao thông đi l i…v t quá m c tiêu chu n cho phép.ệ ươ ệ ạ ượ ứ ẩ + Ô nhi m đ t: do n c th i, rác th i sau phân hu đ u ng m xu ng đ t, do s n xu t nôngễ ấ ướ ả ả ỷ ề ấ ố ấ ả ấ nghi p.ệ 2) Hãy nêu th i gian ho t đ ng và h u qu c a bão Vi t Nam và bi n pháp phòng ch ngờ ạ ộ ậ ả ủ ở ệ ệ ố bão. a/ Ho t đ ng c a bão Vi t Nam:ạ ộ ủ ở ệ - Th i gian ho t đ ng t tháng 06, k t thúc tháng 11, đ c bi t là các tháng 9,10.ờ ạ ộ ừ ế ặ ệ - Mùa bão ch m d n t B c vào Nam.ậ ầ ừ ắ - Bão ho t đ ng m nh nh t ven bi n Trung B . Riêng Nam B ít ch u nh h ng c a bão.ạ ộ ạ ấ ở ể ộ ộ ị ả ưở ủ - Trung bình m i năm có 8 tr n bão.ổ ậ b/ H u qu c a bão:ậ ả ủ - M a l n trên di n r ng, gây ng p úng đ ng ru ng, đ ng giao thông, thu tri u dâng cao làm ng pư ớ ệ ộ ậ ồ ộ ườ ỷ ề ậ m n vùng ven bi n.ặ ể - Gió m nh làm l t úp tàu thuy n, tàn phá nhà c a…ạ ậ ề ử - Ô nhi m môi tr ng gây d ch b nh.ễ ườ ị ệ c/ Bi n pháp phòng ch ng bão:ệ ố - D báo chính xác v quá trình hình thành và h ng di chuy n cu c n bão.ự ề ướ ể ả ơ - Thông báo cho tàu thuy n tr v đ t li n.ề ở ề ấ ề - C ng c h th ng đê kè ven bi n.ủ ố ệ ố ể - S tán dân khi có bão m nh.ơ ạ - Ch ng lũ l t đ ng b ng, ch ng xói mòn lũ quét mi n núi.ố ụ ở ồ ằ ố ở ề buivantienbmt@gmail.com | Page 14 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 3) Nêu các vùng hay x y ra ng p l t n c ta. Vì sao ? C n làm gì đ gi m nh tác h i doả ậ ụ ở ướ ầ ể ả ẹ ạ ng p l tậ ụ . *Vùng đ ng b ng n c ta hay x y ra ng p l t.ồ ằ ướ ả ậ ụ -ĐB sông H ng ng p l t nghiêm tr ng là do di n m a bão r ng, lũ t p trung trên các h th ng sôngồ ậ ụ ọ ệ ư ộ ậ ệ ố l n, m t đ t th p, xung quanh có đê bao b c, m c đ đô th hóa cao cũng làm cho ng p l t nghiêmớ ặ ấ ấ ọ ứ ộ ị ậ ụ tr ng.ọ -Đ ng b ng sông C u Long ng p l t không ch do m a lũ gây ra mà còn do tri u c ng.ồ ằ ử ậ ụ ỉ ư ề ườ - Trung B ng p l t m nh vào tháng 9, 10 là do m a bão, n c bi n dâng và lũ ngu n v .Ở ộ ậ ụ ạ ư ướ ể ồ ề *Bi n pháp gi m nh tác h i: xây d ng đê đi u, h th ng thu l i…ệ ả ẹ ạ ự ề ệ ố ỷ ợ 4) Nêu các vùng hay x y ra lũ quét n c ta. C n làm gì đ gi m nh tác h i do lũ quét.ả ở ướ ầ ể ả ẹ ạ Lũ quét th ng x y ra nh ng l u v c sông su i mi n núi, n i có đ a hình chia c t m nh,ườ ả ở ữ ư ự ố ề ơ ị ắ ạ đ d c l n, m t l p ph th c v t, b m t đ t d b bóc mòn khi có m a l n.ộ ố ớ ấ ớ ủ ự ậ ề ặ ấ ễ ị ư ớ X y ra vào tháng 06-10 mi n B c và tháng 10-12 mi n Trung.ả ở ề ắ ở ề *Bi n pháp gi m nh tác h i: ệ ả ẹ ạ - Tr ng r ng, qu n lý và s d ng đ t đai h p lý.ồ ừ ả ử ụ ấ ợ - Canh tác hi u qu trên đ t d c.ệ ả ấ ố - Quy ho ch các đi m dân c .ạ ể ư 5) Nêu các vùng hay x y ra h n hán n c ta. C n làm gì đ gi m nh tác h i do h n hán ? ả ạ ở ướ ầ ể ả ẹ ạ ạ -Mi n B c: t i các thung lũng khu t gió nh : Yên Châu, sông Mã (S n La), L c Ng n (B c Giang),ề ắ ạ ấ ư ơ ụ ạ ắ mùa khô kéo dài 3-4 tháng. -Mi n Nam: th i kỳ khô h n kéo dài 4-5 tháng ĐB Nam B và Tây Nguyên.ề ờ ạ ở ộ -Vùng ven bi n c c Nam Trung B mùa khô kéo dài 6-7 tháng.ể ự ộ *Bi n pháp gi m nh tác h i: xây d ng các công trình thu l i h p lý…ệ ả ẹ ạ ự ỷ ợ ợ 6) n c ta đ ng đ t hay x y ra nh ng vùng nào ?Ở ướ ộ ấ ả ở ữ Đ ng đ t th ng x y ra các đ t g y sâu. Tây B c n c ta là khu v c có ho t đ ng đ ngộ ấ ườ ả ở ứ ẫ ắ ướ ự ạ ộ ộ đ t m nh nh t, sau đ n khu v c Đông B c. Khu v c Trung B ít h n, còn Nam B bi u hi n r tấ ạ ấ ế ự ắ ự ộ ơ ộ ể ệ ấ y u. T i vùng bi n, đ ng đ t t p trung ven bi n Nam Trung B .ế ạ ể ộ ấ ậ ở ể ộ 7) Hãy nêu các nhi m v ch y u c a Chi n l c qu c gia v b o v tài nguyên và môiệ ụ ủ ế ủ ế ượ ố ề ả ệ tr ng. ườ - Duy trì các h sinh thái, các quá trình sinh thái ch y u và các h th ng sông có ý nghĩa quy t đ nhệ ủ ế ệ ố ế ị đ n đ i s ng con ng i.ế ờ ố ườ - Đ m b o s giàu có c a đ t n c v v n gen, các loài nuôi tr ng, các loài hoang d i, có liên quanả ả ự ủ ấ ướ ề ố ồ ạ đ n l i ích lâu dài.ế ợ - Đ m b o vi c s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đi u khi n vi c s d ng trongả ả ệ ử ụ ợ ồ ề ể ệ ử ụ gi i h n có th ph c h i đ c.ớ ạ ể ụ ồ ượ - Đ m b o ch t l ng moi tr ng phù h p v i yêu c u v đ i s ng con ng i.ả ả ấ ượ ườ ợ ớ ầ ề ờ ố ườ - Ph n đ u đ t t i tr ng thái n đ nh dân s m c cân b ng v i kh năng s d ng h p lý các tàiấ ấ ạ ớ ạ ổ ị ố ở ứ ằ ớ ả ử ụ ợ nguyên thiên nhiên. - Ngăn ng a ô nhi m môi tr ng, ki m soát và c i thi n môi tr ng.ừ ễ ườ ể ả ệ ườ BÀI 16. Đ C ĐI M DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C N CẶ Ể Ố Ố Ư ƯỚ TA Ch ng minh r ng dân s n c ta đông, nhi u thành ph n dân t c?ứ ằ ố ướ ề ầ ộ 1/- Phân tích tác đ ng c a đ c đi m dân c n c ta đ i v i s phát tri n kinh t xã h i vàộ ủ ặ ể ư ướ ố ớ ự ể ế ộ môi tr ng ườ a/ Thu n l i: ậ ợ - Dân s đông nên có ngu n lao đ ng d i dào, th tr ng tiêu th r ng l n.ố ồ ộ ồ ị ườ ụ ộ ớ - Dân s tăng nhanh, c c u dân s tr t o ra ngu n lao đ ng b sung l n, ti p thu nhanh khoa h cố ơ ấ ố ẻ ạ ồ ộ ổ ớ ế ọ k thu t.ỹ ậ b/ Khó khăn: - Đ i v i phát tri n kinh t :ố ớ ể ế + T c đ tăng dân s ch a phù h p t c đ tăng tr ng kinh t .ố ộ ố ư ợ ố ộ ưở ế + V n đ vi c làm luôn là thách th c đ i v i n n kinh t .ấ ề ệ ứ ố ớ ề ế + S phát tri n kinh t ch a đáp ng đ c tiêu dùng và tích lũy.ự ể ế ư ứ ượ + Ch m chuy n d ch c c u kinh t theo ngành và theo lãnh th .ậ ể ị ơ ấ ế ổ buivantienbmt@gmail.com | Page 15 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 - Đ i v i phát tri n xã h i:ố ớ ể ộ + Ch t l ng cu c s ng ch m c i thi n, thu nh p bình quân đ u ng i còn th p.ấ ượ ộ ố ậ ả ệ ậ ầ ườ ấ + Giáo d c, y t , văn hóa còn g p nhi u khó khăn. ụ ế ặ ề - Đ i v i tài nguyên môi tr ng:ố ớ ườ + S suy gi m các TNTN.ự ả + Ô nhi m môi tr ng.ễ ườ + Không gian c trú ch t h p. ư ậ ẹ 2/ Vì sao n c ta hi n nay, t l gia tăng dân s có xu h ng gi m, nh ng quy mô dân sở ướ ệ ỉ ệ ố ướ ả ư ố v n ti p t c tăng ? Nêu ví d minh h a:ẫ ế ụ ụ ọ - Do quy mô dân s n c ta l n, s ng i trong đ tu i sinh đ cao, nên t l gia tăng gi m, nh ngố ướ ớ ố ườ ộ ổ ẻ ỉ ệ ả ư quy mô dân s v n ti p t c tăng .ố ẫ ế ụ - Ví d : v i quy mô dân s 70 tri u ng i, t l gia tăng dân s 1,5%, thì m i năm dân s tăngụ ớ ố ệ ườ ỷ ệ ố ổ ố 1,05 tri u ng i. Nh ng n u quy mô dân s là 84 tri u ng i, t l gia tăng dân s là 1,31%, thìệ ườ ư ế ố ệ ườ ỷ ệ ố m i năm dân s tăng thêm 1,10 tri u ng i.ổ ố ệ ườ • Cho BSL: C c u dân s phân theo thành th và nông thôn (%)ơ ấ ố ị Năm Thành thị Nông thôn 1990 19.5 80.5 1995 20.8 79.2 2000 24.2 75.8 2003 25.8 74.2 2005 26.9 73.1 Nh n xét v s thay đ i c c u dân s thành th và nông thôn giai đo n trên.ậ ề ự ổ ơ ấ ố ị ạ - Dân s thành th có xu h ng tăng….(d n ch ng)ố ị ườ ẫ ứ - Dân s nông thôn gi m…ố ả - T l dân thành th còn th p so v i dân s c n cỉ ệ ị ấ ớ ố ả ướ D a vào BSLự Nh n xét v s phân b dân c gi a các vùngậ ề ự ố ư ữ 3/ Vì sao n c ta ph i th c hi n phân b l i dân c cho h p lý ? Nêu m t s ph ng h ngướ ả ự ệ ố ạ ư ợ ộ ố ươ ướ và bi n pháp đã th c hi n trong th i gian qua:ệ ự ệ ờ a/ N c ta ph i th c hi n phân b l i dân c cho h p lý là do:ướ ả ự ệ ố ạ ư ợ - M t đ dân s trung bình n c ta: 254 ng i/kmậ ộ ố ở ướ ườ 2 (2006), nh ng phân b không đ u.ư ố ề - Phân b không đ u gi a đ ng b ng – mi n núi:ố ề ữ ồ ằ ề + Đ ng b ng: 1/4 di n tích – chi m 3/4 dân s ồ ằ ệ ế ố  ĐBSH cao nh t, 1.225 ng i/kmấ ườ 2 , g p 5 l n cấ ầ ả n c.ướ + Mi n núi: 3/4 di n tích - chi m 1/4 dân s ề ệ ế ố  Tây Nguyên 89 ng i/kmườ 2, Tây B c 69 ng i/kmắ ườ 2, trong khi vùng này l i giàu TNTN.ạ - Phân b không đ u gi a nông thôn và thành th : ố ề ữ ị + Nông thôn: 73,1%, có xu h ng gi m.ướ ả + Thành th : 26,9%, có xu h ng tăng.ị ướ - S phân b dân c ch a h p lý làm nh h ng r t l n đ n vi c s d ng alo đ ng, khai thác tàiự ố ư ư ợ ả ưở ấ ớ ế ệ ử ụ ộ nguyên. Vì v y, phân b l i dân c và lao đ ng trên ph m vi c n c là r t c n thi t.ậ ố ạ ư ộ ạ ả ướ ấ ầ ế b/ M t s ph ng h ng và bi n pháp đã th c hi n trong th i gian v a qua :ộ ố ươ ướ ệ ự ệ ờ ừ - Tuyên truy n và th c hi n chính sách KHHDS có hi u qu .ề ự ệ ệ ả - Phân b dân c , lao đ ng h p lý gi a các vùng.ố ư ộ ợ ữ - Quy ho ch và có chính sách thích h p nh m đáp ng xu th chuy n d ch c c u dân s nông thônạ ợ ằ ứ ế ể ị ơ ấ ố và thành th .ị - M r ng th tr ng xu t kh u lao đ ng, đ y m nh đào t o ng i lao đ ng có tay ngh cao, có tácở ộ ị ườ ấ ẩ ộ ẩ ạ ạ ườ ộ ề phong công nghi p.ệ - Phát tri n công nghi p mi n núi và nông thôn nh m s d ng t i đa ngu n lao đ ng c a đ tể ệ ở ề ở ằ ử ụ ố ồ ộ ủ ấ n c.ướ H u qu c a gia tăng dân s ?ậ ả ủ ố - V kinh tề ế + T c đ tăng tr ng ch a phù h p v i t c đ tăng tr ng kinh t nên các ch tiêu v kinh t nhố ộ ưở ư ợ ớ ố ộ ưở ế ỉ ề ế ả h ngưở buivantienbmt@gmail.com | Page 16 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 + V n đ vi c làm luôn thách th cấ ề ệ ứ + Ch m chuy n d ch c c u kinh t thao ngành và theo lãnh thậ ể ị ơ ấ ế ổ - V phát tri n xã h i:+ Ch t l ng cu c s ng đ c c i thi n; + GDP/ng i th p; + Ch s HDIầ ể ộ ấ ượ ộ ố ượ ả ệ ườ ấ ỉ ố th pấ - V tài ngyên môi tr ng: Ô nhi m môi tr ng, không gian ch t h p; suy thoái tài nguyênề ườ ễ ườ ậ ẹ Chi n l c phát tri n dân s n c ta?ế ượ ể ố ở ướ -Ti p t c ki m ch các biên pháp ế ụ ề ế - Phân b l i dân cố ạ ư BÀI 17. LAO Đ NG VÀ VI C LÀMỘ Ệ 1/ Phân tích nh ng th m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng n c ta?ữ ế ạ ạ ế ủ ồ ộ ướ a/ Th m nh:ế ạ -Năm 2005, dân s ho t đ ng kinh t c a n c ta là 42,53 tri u ng i (51,2% t ng s dân).ố ạ ộ ế ủ ướ ệ ườ ổ ố -M i năm tăng thêm 1 tri u lao đ ng.ỗ ệ ộ -Lao đ ng c n cù, sáng t o có tinh th n ham h c h i, kinh nghi m tích lũy qua nhi u th h .ộ ầ ạ ầ ọ ỏ ệ ề ế ệ -Ch t l ng lao đ ng ngày càng đ c nâng cao nh nh ng thành t u phát tri n trong văn hóa, giáoấ ượ ộ ượ ờ ữ ự ể d c và y t .ụ ế b/ H n ch :ạ ế -Thi u tác phong công nghi p, k lu t lao đ ng ch a cao.ế ệ ỷ ậ ộ ư -Lao đ ng trình đ cao còn ít, đ i ngũ qu n lý, công nhân lành ngh còn thi u.ộ ộ ộ ả ề ế -Phân b không đ ng đ u. Đ i b ph n lao đ ng t p trung đ ng b ng và ho t đ ng trong nôngố ồ ề ạ ộ ậ ộ ậ ở ồ ằ ạ ộ nghi p, vùng núi và cao nguyên l i thi u lao đ ng, nh t là lao đ ng có k thu t.ệ ạ ế ộ ấ ộ ỹ ậ 2/ Hãy nêu m t s chuy n bi n v c c u lao đ ng trong các ngành kinh t qu c dân n cộ ố ể ế ề ơ ấ ộ ế ố ở ướ ta hi n nay.ệ - Lao đ ng trong ngành nông, lâm, ng nghi p chi m t tr ng cao nh t. ộ ư ệ ế ỷ ọ ấ - Xu h ng: gi m t tr ng lao đ ng nông, lâm, ng nghi p (còn 57,3% - 2005); tăng tướ ả ỷ ọ ộ ư ệ ỷ tr ng lao đ ng công nghi p, xây d ng (lên 18,2%) và t tr ng d ch v cũng tăng ọ ộ ệ ự ỷ ọ ị ụ nh ng còn ch mư ậ (24,5%). NN; K t qu c a chuy n d ch c c u kinh t theo h ng CNH-HĐH, s phát tri n KHKTế ả ủ ể ị ơ ấ ế ướ ự ể 3/ Trình bày các ph ng h ng gi i quy t vi c làm nh m s d ng h p lý lao đ ng n c taươ ướ ả ế ệ ằ ử ụ ợ ộ ở ướ nói chung và đ a ph ng em nói riêng. Th c tr ng v n đ vi c làm n c hi n nay ?.....ị ươ ự ạ ầ ề ệ ướ ệ Ph ng h ng gi i quy t vi c làm:ươ ướ ả ế ệ - Phân b l i dân c và ngu n lao đ ng.ố ạ ư ồ ộ - Th c hi n t t chính sách dân s , s c kh e sinh s n.ự ệ ố ố ứ ỏ ả - Đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t, chú ý đ n ho t đ ng các ngành d ch v .ạ ạ ộ ả ấ ế ạ ộ ị ụ - Tăng c ng h p tác liên k t đ thu hút v n đ u t n c ngoài, m r ng s n xu t hàng xu tườ ợ ế ể ố ầ ư ướ ở ộ ả ấ ấ kh u.ẩ - Đa d ng hóa các lo i hình đào t o.ạ ạ ạ - Đ y m nh xu t kh u lao đ ng.ẩ ạ ấ ẩ ộ Trình bày m i quan h gi a đ u t n c ngoài và v n đ vi c làm n c ta.ố ệ ữ ầ ư ướ ấ ề ệ ơ ướ - Đây t n c ngoài có ý nghĩa gi i quy t vi c làm (vi c hình thành các doanh nghi p có v n d uư ướ ả ế ệ ệ ệ ố ầ t n c ngoài góp ph n t o thêm vi c làm cho ng i lao đ ng)ư ướ ầ ạ ệ ườ ộ - Đ u t n c ngoài có ý nghĩa đào t o ngu n lao đ ng, nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ngầ ư ướ ạ ồ ộ ề ườ ộ BÀI 18. ĐÔ TH HÓAỊ 1/ Trình bày đ c đi m đô th hóa n c ta ?ặ ể ị ở ướ * Quá trình đô th hóa n c ta di n ra ch m ch p, trình đ đô th hóa th p: ị ở ướ ễ ậ ạ ộ ị ấ + T th k III tr c Công nguyên và trong su t th i kỳ phong ki n, n c ta m i hình thành m từ ế ỷ ướ ố ờ ế ở ướ ớ ộ s đô th quy mô nhìn chung còn nh nh : Phú Xuân, H i An, Đà N ng, Ph Hi n…ố ị ỏ ư ộ ẵ ố ế + Th i Pháp thu c, công nghi p hóa ch a phát tri n. Đ n nh ng năm 30 c a th k XX m i có m tờ ộ ệ ư ể ế ữ ủ ế ỷ ớ ộ s đô th l n đ c hình thành nh : Hà N i, H i Phòng, Nam Đ nh …ố ị ớ ượ ư ộ ả ị + T sau Cách m ng tháng Tám năm 1945 đ n năm 1954, quá trình đô th hóa di n ra ch m, các đôừ ạ ế ị ễ ậ th không có s thay đ i nhi u.ị ự ổ ề buivantienbmt@gmail.com | Page 17 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 + T 1954 đ n 1975, đô th phát tri n theo hai xu h ng khác nhau: mi n Nam, chính quy n Sàiừ ế ị ể ướ ở ề ề Gòn đã dùng“đô th hóa” nh m t bi n pháp đ d n dân ph c v chi n tranh, t năm 1965 đ n nămị ư ộ ệ ể ồ ụ ụ ế ừ ế 1972, các đô th b chi n tranh phá ho i, quá trình đô th hóa ch ng l i.ị ị ế ạ ị ữ ạ + T năm 1975 đ n nay, quá trình đô th hóa có chuy n bi n khá m nh, đô th đ c m r ng và phátừ ế ị ể ế ạ ị ượ ở ộ tri n nhanh h n, đ c bi t là các đô th l n. Tuy nhiên, c s h t ng c a các đô th (h th ng giaoể ơ ặ ệ ị ớ ơ ở ạ ầ ủ ị ệ ố thông, đi n, n c, các công trình phúc l i xã h i) v n còn m c đ th p so v i các n c trong khuệ ướ ợ ộ ẫ ở ứ ộ ấ ớ ướ v c và th gi i.ự ế ớ * T l dân thành th tăng:ỷ ệ ị + Năm 1990 dân s thành th n c ta m i ch đ t 19,5%, đ n năm 2005 con s này đã tăng lênố ị ở ướ ớ ỉ ạ ế ố 26,9%. + Tuy nhiên, t l dân thành th còn th p so v i các n c trong khu v c.ỷ ệ ị ấ ớ ướ ự * Phân b đô th không đ ng đ u gi a các vùng.ố ị ồ ề ữ + Trung du mi n núi B c B n c ta có s l ng đô th l n nh t n c ta, tuy nhiên đây ch y u làề ắ ộ ướ ố ượ ị ớ ấ ướ ở ủ ế các đô th v a và nh , s đô th l n th 2 và th 3 c n c là các vùng đ ng b ng (ĐBSH vàị ừ ỏ ố ị ớ ứ ứ ả ướ ồ ằ ĐBSCL). + Đông Nam B là vùng có quy mô đô th l n nh t n c ta.ộ ị ớ ấ ướ 2/ Phân tích nh ng nh h ng c a quá trình đô th hóa n c ta đ i v i phát tri n kinh t -ữ ả ưở ủ ị ở ướ ố ớ ể ế xã h i.ộ + Các đô th có nh h ng r t l n đ n s phát tri n kinh t - xã h i c a các đ a ph ng, các vùngị ả ưở ấ ớ ế ự ể ế ộ ủ ị ươ trong n c. Năm 2005 khu v c đô th đóng góp 70,4% GDP c n c, 84% GDP công nghi p – xâyướ ự ị ả ướ ệ d ng, 87% GDP d ch v và 80% ngân sách nhà n c.ự ị ụ ướ + Các thành th , th xã là các th tr ng tiêu th s n ph m hàng hóa l n và đa d ng, là n i s d ngị ị ị ườ ụ ả ẩ ớ ạ ơ ử ụ đông đ o l c l ng lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t; có c s v t ch t k thu t hi n đ i,ả ự ượ ộ ộ ỹ ậ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ ạ có s c hút đ i v i đ u t trong n c và ngoài n c, t o ra đ ng l c cho s tăng tr ng và phát tri nứ ố ớ ầ ư ướ ướ ạ ộ ự ự ưở ể kinh t .ế + Các đô th có kh năng t o ra nhi u vi c làm và thu nh p cho ng i lao đ ng.ị ả ạ ề ệ ậ ườ ộ Tuy nhiên, quá trình đô th hóa cũng n y sinh nh ng h u qu c n ph i có k ho ch kh cị ả ữ ậ ả ầ ả ế ạ ắ ph c nh : v n đ ô nhi m môi tr ng, an ninh tr t t xã h i…ụ ư ấ ề ễ ườ ậ ự ộ BÀI 20. CHUY N D CH C C U KINH TỂ Ị Ơ Ấ Ế 1/ T i sao có th nói t c đ tăng tr ng GDP có ạ ể ố ộ ưở nghĩa hàng đ u trong các m c tiêu phát tri nầ ụ ể kinh t n c ta?ế ở ướ - Quy mô n n ề kinh tế n c ta còn nh , vì v y tăng tr ng GDP v i t c đ cao và b n v ng là conướ ỏ ậ ưở ớ ố ộ ề ữ đ ng đúng đ n đ ch ng t t h u xa h n v ườ ắ ể ố ụ ậ ơ ề kinh tế v i các n c trong khu v c và trên th gi i.ớ ướ ự ế ớ - Tăng tr ng GDP ưở t o ti n đ đ y m nh xu t kh u, gi i quy t vi c làm, xóa đói gi m nghèo…đ aạ ề ề ẩ ạ ấ ẩ ả ế ệ ả ư thu nh p bình quân đ u ng i ngang t m khu v c và th gi i.ậ ầ ườ ầ ự ế ớ - Tăng tr ng GDP nhanh s góp ph n chuy n d ch CCKT, nâng cao v th n c ta trên tr ng qu cưở ẽ ầ ể ị ị ế ướ ườ ố t .ế 2/ Trong nh ng năm th c hi n đ i m i, n n kinh t n c ta tăng tr ng nhanh nh th nào?ữ ự ệ ổ ớ ề ế ướ ưở ư ế Gi i thích nguyên nhân.ả -1990-2005, tăng liên t c v i t c đ bình quân 7,2%/năm. Năm 2005, tăng 8,4%, đ ng đ u ĐNA.ụ ớ ố ộ ứ ầ -Nông nghi p phát tri n m nh, gi i quy t v n đ l ng th c và tr thành n c xu t kh u g o hàngệ ể ạ ả ế ấ ề ươ ự ở ướ ấ ẩ ạ đ u th gi i.. Chăn nuôi cũng phát tri n v i t c đ nhanh.ầ ế ớ ể ớ ố ộ -Công nghi p tăng tr ng n đ nh v i t c đ cao, 1991-2005 bình quân đ t > 14%/năm. S c c nhệ ưở ổ ị ớ ố ộ ạ ứ ạ tranh c a s n ph m đ c tăng lên.ủ ả ẩ ượ -Ch t l ng n n kinh t đã đ c c i thi n h n tr c.ấ ượ ề ế ượ ả ệ ơ ướ *Nguyên nhân: -Đ ng l i Đ i m i c a Đ ng th c s đem l i hi u qu trong quá trình CNH, HĐH.ườ ố ổ ớ ủ ả ự ự ạ ệ ả -Thu hút v n đ u t n c ngoài tăng.ố ầ ư ướ -N c ta có ngu n TNTN phong phú, nhi u lo i có giá tr cao.ướ ồ ề ạ ị -Có ngu n lao đ ng đông, giá r , trình đ tay ngh không ng ng nâng lên, năng su t lao đ ngồ ộ ẻ ộ ề ừ ấ ộ ngày càng đ c nâng cao.ượ Trình bày xu h ng chuy n d ch c c u kinh t theo ngành n c ta?ướ ể ị ơ ấ ế ở ướ Trong các ngành buivantienbmt@gmail.com | Page 18 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 Trong n i b các ngànhộ ộ Bài V n đ t (NC)ố ấ BÀI 21. Đ C ĐI M N N NÔNG NGHI P N C TAẶ Ể Ề Ệ ƯỚ 1/ Nhân t nào quy đ nh đ c đi m nhi t đ i c a n n nông nghi p n c ta ?ố ị ặ ể ệ ớ ủ ề ệ ướ -Đ c đi m khí h u nhi t đ i m gió mùa đã quy đ nh đ c đi m nhi t đ i c a n n nông nghi pặ ể ậ ệ ớ ẩ ị ặ ể ệ ớ ủ ề ệ n c ta.ướ -Tính ch t nhi t đ i m gió mùa v i l ng nhi t m cao quanh năm, s phân mùa khia h u, s phânấ ệ ớ ẩ ớ ượ ệ ẩ ự ậ ự hóa theo chi u B c-Nam và theo đ cao c a đ a hình có nh h ng đ n c c u mùa v và c c uề ắ ộ ủ ị ả ưở ế ơ ấ ụ ơ ấ s n ph m c a ngành nông nghi p và nh h ng đ n năng su t c a cây tr ng và v t nuôi.ả ẩ ủ ệ ả ưở ế ấ ủ ồ ậ 2/ N n NN nhi t đ i có nh ng thu n l i và khó khăn gì ?ề ệ ớ ữ ậ ợ a/ Thu n l i:ậ ợ -Ch đ nhi t m d i dào cho phép cây tr ng v t nuôi phát tri n quanh năm, áp d ng các hình th cế ộ ệ ẩ ồ ồ ậ ể ụ ứ luân canh, xen canh, tăng v …ụ -S phân hóa khí h u là c s có l ch th i v khác nhau gi a các vùng, t o nên c c u s n ph m NNự ậ ơ ở ị ờ ụ ữ ạ ơ ấ ả ẩ đa d ng, có nhi u lo i có giá tr xu t kh u cao.ạ ề ạ ị ấ ẩ b/ Khó khăn: -Tính b p bênh c a n n NN nhi t đ i, tai bi n thiên nhiên th ng x y ra: bão, lũ l t, h n hán…ấ ủ ề ệ ớ ế ườ ả ụ ạ -D ch b nh đ i v i cây tr ng v t nuôi.ị ệ ố ớ ồ ậ 3/ Ch ng minh r ng n c ta đang khai thác ngày càng có hi u qu đ c đi m c a n n NNứ ằ ướ ệ ả ặ ể ủ ề nhi t đ i.ệ ớ - Các t p đoàn cây tr ng và v t nuôi đ c phân b phù h p h n v i các vùng sinh tháiậ ồ ậ ượ ố ợ ơ ớ - C c u mùa v , gi ng có nhi u thay đ i.ơ ấ ụ ố ề ổ - Tính mùa v đ c khai thác t t h n nh đ y m nh ho t đ ng v n t i, áp d ng công nghi p chụ ượ ố ơ ờ ẩ ạ ạ ộ ậ ả ụ ệ ế bi n và b o qu n nông s n.ế ả ả ả - Đ y m nh xu t kh u các s n ph m c a n n nông nghi p nhi t đ iẩ ạ ấ ẩ ả ẩ ủ ề ệ ệ ớ 4/ Gi a NN c truy n và NN hàng hóa có s khác nhau c b n nào ?ữ ổ ề ự ơ ả Tiêu chí NN c truy nổ ề NN hàng hóa Quy mô nh , manh múnỏ l n, t p trung caoớ ậ Ph ngươ th c canhứ tác -Trình đ k thu t l c h u.ộ ỹ ậ ạ ậ -S n xu t nhi u lo i, ph c v nhu c uả ấ ề ạ ụ ụ ầ t i ch .ạ ỗ -Tăng c ng s d ng máy móc, k thu tườ ử ụ ỹ ậ tiên ti n.ế -Chuyên môn hóa th hi n rõ.ể ệ Hi u quệ ả Năng su t lao đ ng th p, hi u qu th p.ấ ộ ấ ệ ả ấ Năng su t lao đ ng cao, hi u qu cao.ấ ộ ệ ả Tiêu thụ s n ph mả ẩ T cung, t c p, ít quan tâm th tr ng.ự ự ấ ị ườ G n li n v i th tr ng tiêu th hàng hóa.ắ ề ớ ị ườ ụ Phân bố T p trung các vùng còn khó khăn.ậ ở T p trung các vùng có đi u ki n thu nậ ở ề ệ ậ l i.ợ Ch ng minh t ng kinh t nông thôn n c ta đang chuy n bi n rõ nétứ ằ ế ướ ể ế - Ho t đ ng nông nghi p là m t b ch y u c a nông thôn nh ng các ho t đ ng phi nông nghi pạ ộ ệ ộ ộ ủ ế ủ ư ạ ộ ệ đang tăng t tr ngỉ ọ - Kinh t nông thôn bao g m nhi u thành ph n kinh t đang phát huy có hi u quế ồ ề ầ ế ệ ả - C c u kinh té nông thôn đang t ng b c chuy n d ch theo h ng s n xu t hàng hóa và đa d ngơ ấ ừ ướ ể ị ướ ả ấ ạ hóa 5/ Kinh t nông thôn n c ta hi n nay đang chuy n d ch theo xu h ng nào ?ế ướ ệ ể ị ướ C c u kinh t nông thôn đangơ ấ ế t ng b c chuy n d chừ ướ ể ị theo h ng s n xu t hàng hóa và đa d ngướ ả ấ ạ hóa. - S n xu t hàng hoá nông nghi pả ấ ệ + Đ y m nh chuyên môn hoá. ẩ ạ + Hình thành các vùng nông nghi p chuyên môn hoá.ệ + K t h p công nghi p ch bi n h ng m nh ra xu t kh u.ế ợ ệ ế ế ướ ạ ấ ẩ - Đa d ng hoá kinh t nông thôn:ạ ế + Cho phép khai thác t t h n các ngu n tài nguyên thiên nhiên, lao đ ng…ố ơ ồ ộ + Đáp ng t t h n nh ng đi u ki n th tr ngứ ố ơ ữ ề ệ ị ườ buivantienbmt@gmail.com | Page 19 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 - Chuy n d ch CCKT nông thôn còn đ c th hi n b ng các s n ph m N-L-N và các s n ph mể ị ượ ể ệ ằ ả ẩ ả ẩ khác... BÀI 22. V N Đ PHÁT TRI N NÔNG NGHI PẤ Ề Ể Ệ 1/ T i sao nói vi c đ m b o an toàn l ng th c là c s đ đa d ng hóa nông nghi p?ạ ệ ả ả ươ ự ơ ở ể ạ ệ Đa d ng hóa nông nghi p n c ta đ ng nghĩa v i vi c PT chăn nuôi, tr ng cây CN dài ngày, cây ănạ ệ ở ướ ồ ớ ệ ồ qu . Trong đó, do có hi u qu kt cao, nên cây CN, đ c bi t là cây CN dài ngày đ c phát tri n trênả ệ ả ặ ệ ượ ể quy mô l n. Đây là cây cho thu ho ch s n ph m sau m t th i gian dài, ng i s n xu t c n đ cớ ạ ả ẩ ộ ờ ườ ả ấ ầ ượ đ m b o l ng th c.ả ả ươ ự 2/ Trình bày nh ng thành t u c a SXLT n c ta nh ng năm g n đây. T i sao đ t đ cữ ự ủ ở ướ ữ ầ ạ ạ ượ nh ng thành t u to l n đó ?ữ ự ớ -Di n tích gieo tr ng lúa tăng m nh: 5,6 tri u ha (1980) lên 7,3 tri u ha (2005).ệ ồ ạ ệ ệ -C c u mùa v có nhi u thay đ iơ ấ ụ ề ổ -Năng su t tăng m nhấ ạ  đ t 4,9 t n/ha/năm.ạ ấ -S n l ng l ng th c quy thóc tăng nhanh: 14,4 tri u t n (1980) lên 39,5 tri u t n, trong đó lúa làả ượ ươ ự ệ ấ ệ ấ 36,0 tri u t n (2005). Bình quân l ng th c: trên 470 kg/ng i/năm.ệ ấ ươ ự ườ  VN xu t kh u g o hàng đ uấ ẩ ạ ầ th gi i.ế ớ -Di n tích và s n l ng hoa màu cũng tăng nhanh.ệ ả ượ -ĐBSCL là vùng s n xu t l ng th c l n nh t n c, chi m trên 50% di n tích, 50% s n l ng lúaả ấ ươ ự ớ ấ ướ ế ệ ả ượ c n c.ả ướ *Gi i thích:ả -Đ ng l i chính sách c a Nhà n c thúc đ y ườ ố ủ ướ ẩ nông nghi p ệ phát tri n.ể -Đ y m nh thâm canh, tăng v , đ a các gi ng m i có năng su t cao vào s n xu t.ẩ ạ ụ ư ố ớ ấ ả ấ -Áp d ng KHKT tiên ti n vào s n xu t ụ ế ả ấ nông nghi pệ . -Đ u t c s v t ch t, k thu t: thu l i, phân bón, thu c tr sâu…ầ ư ơ ở ậ ấ ỹ ậ ỷ ợ ố ừ -Nhu c u c a th tr ng trong và ngoài n c.ầ ủ ị ườ ướ 3/ Vi c phát tri n cây công nghi p n c ta có nh ng thu n l i và khó khăn gì ?ệ ể ệ ở ướ ữ ậ ợ a/ Thu n l i:ậ ợ -Di n tích đ t badan t p trung trên m t di n r ng thu n l i cho vi c hình thành các vùng chuyênệ ấ ậ ộ ệ ộ ậ ợ ệ canh. -Khí h u nhi t đ i nóng m thu n l i phát tri n các lo i cây công nghi p nhi t đ i.ậ ệ ớ ẩ ậ ợ ể ạ ệ ệ ớ -Ngu n lao đ ng d i dào, có kinh nghi m tr ng và ch bi n cây công nghi pồ ộ ồ ệ ồ ế ế ệ -M ng l i c s ch bi n.ạ ướ ơ ở ế ế -Th tr ng tiêu th r ng l n.ị ườ ụ ộ ớ b/ Khó khăn: -Khí h u nóng m, m a nhi u d gây xói mòn đ t, sâu b nh, h n hán, lũ l t…ậ ẩ ư ề ễ ấ ệ ạ ụ -Th tr ng có nhi u bi n đ ng, ch t l ng s n ph m còn h n ch .ị ườ ề ế ộ ấ ượ ả ẩ ạ ế 4/ T i sao các cây công nghi p lâu năm n c ta l i đóng vai trò quan tr ng nh t trong cạ ệ ở ướ ạ ọ ấ ơ c u s n xu t cây công nghi p ?ấ ả ấ ệ -Giá tr s n xu t cây công nghi p lâu năm chi m t tr ng cao nh t trong giá tr s n xu t cây côngị ả ấ ệ ế ỷ ọ ấ ị ả ấ nghi p ệ -Đáp ng th tr ng tiêu th , nh t là xu t kh u đem l i giá tr cao nh : cafe, cao su, h tiêu, đi u…ứ ị ườ ụ ấ ấ ẩ ạ ị ư ồ ề -Vi c hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n góp ph n gi i quy t vi c làm, nâng cao thu nh pệ ớ ầ ả ế ệ ậ ng i dân, nh t là trung du-mi n núi; h n ch n n du canh du c .ườ ấ ở ề ạ ế ạ ư -Cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n.ấ ệ ệ ế ế 5/ Hãy trình bày tình hình phân b cây công nghi p n c ta.ố ệ ở ướ + Các cây công nghi p lâu năm ch y u : cafe, cao su, h tiêu, d a, chèệ ủ ế ồ ừ Cafe tr ng nhi u Tây Nguyên, ĐNB, BTBồ ề ở Cao su tr ng nhi u ĐNB, Tây Nguyên, BTBồ ề ở Chè tr ng nhi u Trung du mi n núi phía B c, Tây Nguyênồ ề ở ề ắ H tiêuồ tr ng nhi u Tây Nguyên, ĐNB, DHMTồ ề ở Đi uề tr ng nhi u ĐNBồ ề ở D aừ tr ng nhi u ĐBSCLồ ề ở + Cây công nghi p hàng năm: mía, l c, đ u t ng, bông, đay, cói, dâu t m, thu c lá... ệ ạ ậ ươ ằ ố buivantienbmt@gmail.com | Page 20 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 Mía tr ng nhi u ĐBSCL, ĐNB, DHMTồ ề ở L cạ tr ng nhi u BTB, ĐNB, Đ c L cồ ề ở ắ ắ Đ u t ngậ ươ tr ng nhi u TD-MN phía B c, Đ c L c, Hà Tây, Đ ng Thápồ ề ở ắ ắ ắ ồ Đay tr ng nhi u ĐBSHồ ề ở Cói tr ng nhi u ven bi n Ninh Bình, Thanh Hóaồ ề ở ể Dâu t mằ t p trung Lâm Đ ngậ ở ồ Bông v iả t p trung NTB, Đ c L cậ ở ắ ắ 6/ Hãy trình bày tình hình chăn nuôi n c ta.ở ướ 1/Chăn nuôi l n và gia c m ợ ầ -Đàn l n h n 27 tri u con (2005), cung c p h n ¾ s n l ng th t các lo i.ợ ơ ệ ấ ơ ả ượ ị ạ -Gia c m v i t ng đàn trên 250 tri u con (2003).ầ ớ ổ ệ Chăn nuôi l n và gia c m t p trung nhi u nh t ĐBSH, ĐBSCLợ ầ ậ ề ấ ở 2/ Chăn nuôi gia súc ăn cỏ -Đàn trâu: 2,9 tri u conệ  nuôi nhi u TD-MN phía B c, BTBề ở ắ -Đàn bò: 5,5 tri u conệ  BTB, NTB, Tây Nguyên. Chăn nuôi bò s a phát tri n m nh tp.HCM,ữ ể ạ ở HN… -Dê, c u: 1,3 tri u con.ừ ệ 7/ N c ta có nh ng thu n l i nào đ đ a chăn nuôi tr thành ngành s n xu t chính ?ướ ữ ậ ợ ể ư ở ả ấ -N c ta có nhi u đi u ki n thu n l i nh : có nhi u đ ng c , ngu n th c ăn cho chăn nuôi đ cướ ề ề ệ ậ ợ ư ề ồ ỏ ồ ứ ượ đ m b o t t h n (c s ch bi n th c ăn cho chăn nuôi, l ng th c d th a).ả ả ố ơ ơ ở ế ế ứ ươ ự ư ừ -D ch v v gi ng, thú y có nhi u ti n b .ị ụ ề ố ề ế ộ -C s ch bi n s n ph m chăn nuôi đ c chú tr ng phát tri n.ơ ở ế ế ả ẩ ượ ọ ể 8/ Vì sao trong nh ng năm g n đây, đi u ki n phát tri n chăn nuôi có nhi u thu n l i nh ngữ ầ ề ệ ể ề ậ ợ ư hi u qu l i ch a cao và ch a n đ nh ?ệ ả ạ ư ư ổ ị -Gi ng gia súc, gia c m cho năng su t v n còn th p, ch t l ng ch a cao.ố ầ ấ ẫ ấ ấ ượ ư -D ch b nh h i gia súc, gia c m v n còn đe do trên di n r ngị ệ ạ ầ ẫ ạ ệ ộ -Công nghi p ch bi n ch a đáp ng nhu c u c a các th tr ng khó tính nh : EU, Nh t B n, Hoaệ ế ế ư ứ ầ ủ ị ườ ư ậ ả Kỳ… 9/ T i sao đ y m nh s n xu t cây công nghi p và cây ăn qu l i góp ph n phát huy th m nhạ ẩ ạ ả ấ ệ ả ạ ầ ế ạ c a n n ủ ề nông nghi pệ nhi t đ i n c ta?ệ ớ ướ a/ N c ta có đi u ki n thu n l i đ phát tri n cây công nghi p và cây ăn quướ ề ệ ậ ợ ể ể ệ ả - Khí h u nhi t đ i m gió mùa v i l ng nhi t cao, đ m l n.ậ ệ ớ ẩ ớ ượ ệ ộ ẩ ớ - Có nhi u lo i đ t thích h p nhi u lo i cây công nghi p: đ t feralit mi n núi, đ t phù sa đ ngề ạ ấ ợ ề ạ ệ ấ ở ề ấ ở ồ b ng.ằ - Ngu n lao đ ng d i dào, có nhi u kinh nghi m.ồ ộ ồ ề ệ - Ngành công nghi p ch bi n ngày càng phát tri n.ệ ế ế ể - Nhu c u th tr ng l n.ầ ị ườ ớ - Chính sách khuy n khích phát tri n c a Nhà n c.ế ể ủ ướ b/ Vi c phát tri n cây công nghi p và cây ăn quệ ể ệ ả đem l i nhi u ý nghĩa to l n:ạ ề ớ - Cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n.ấ ệ ệ ế ế - Cung c p các m t hàng xu t kh u.ấ ặ ấ ẩ - Góp ph n gi i quy t vi c làm, phân b l i lao đ ng trên ph m vi c n c.ầ ả ế ệ ố ạ ộ ạ ả ướ - Thúc đ y s phát tri n KT-XH nh ng vùng khó khăn.ẩ ự ể ở ữ BÀI 24. V N Đ PHÁT TRI N TH Y S N VÀ LÂM NGHI PẤ Ề Ể Ủ Ả Ệ 1/ Nh ng đi u ki n thu n l i và khó khăn đ phát tri n ngành thu s n n c ta.ữ ề ệ ậ ợ ể ể ỷ ả ướ a/ Thu n l i:ậ ợ N c ta có đ ng b bi n dài, có 4 ng tr ng l n: H i Phòng-Qu ng Ninh, qu n đ o Hoàngướ ườ ờ ể ư ườ ớ ả ả ầ ả Sa-Tr ng Sa, Ninh Thu n-Bình Thu n-Bà R a-Vũng Tàu, Cà Mau-Kiên Giang.ườ ậ ậ ị -Ngu n l i h i s n r t phong phú. T ng tr l ng h i s n kho ng 3,9 – 4,0 tri u t n, cho phépồ ợ ả ả ấ ổ ữ ượ ả ả ả ệ ấ khai thác hàng năm 1,9 tri u t n. Bi n n c ta có h n 2000 loài cá, 100 loài tôm, rong bi n h n 600ệ ấ ể ướ ơ ể ơ loài,… buivantienbmt@gmail.com | Page 21 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -D c b bi n có nhi u vũng, v nh, đ m phá, các cánh r ng ng p m n có kh năng nuôi tr ng h iọ ờ ể ề ị ầ ừ ậ ặ ả ồ ả s n. N c ta có nhi u sông, su i, kênh r ch…có th nuôi th cá, tôm n c ng t. DT m t n c nuôiả ướ ề ố ạ ể ả ướ ọ ặ ướ tr ng th y s n là 850.000 ha, trong đó 45% thu c Cà Mau, B c Liêu.ồ ủ ả ộ ạ -S s h t ng đ c chú tr ng phát tri n Các ph ng ti n đánh b t đ c trang b t t h n; cácơ ở ạ ầ ượ ọ ể ươ ệ ắ ượ ị ố ơ d ch v thu s n và CN ch bi n cũng phát tri n m nh.ị ụ ỷ ả ế ế ể ạ - Nhân dân có kinh nghi m nuôi tr ng và đánh b t.ệ ồ ắ -Nhà n c có nhi u chính sách khuy n khích phát tri n, -Th tr ng tiêu th đ c m r ng trongướ ề ế ể ị ườ ụ ượ ở ộ và ngoài n c.ướ b/ Khó khăn: -Thiên tai, bão, gió mùa Đông-B c th ng xuyên x y ra.ắ ườ ả -Tàu thuy n và ph ng ti n đánh b t còn ch m đ i m i, năng su t lao đ ng còn th p. H th ngề ươ ệ ắ ậ ổ ớ ấ ộ ấ ệ ố c ng cá còn ch a đáp ng yêu c u.ả ư ứ ầ -Ch bi n và ch t l ng s n ph m còn nhi u h n ch .ế ế ấ ượ ả ẩ ề ạ ế -Môi tr ng b suy thoái và ngu n l i thu s n b suy gi m.ườ ị ồ ợ ỷ ả ị ả 2/ Tình hình phát tri n và phân b ngành thu s n n c ta hi n nayể ố ỷ ả ướ ệ . S n l ng thu s n năm 2005 là h n 3,4 tri u t n, s n l ng bình quân đ t 42 kg/ng i/năm.ả ượ ỷ ả ơ ệ ấ ả ượ ạ ườ *Khai thác th y s n:ủ ả -S n l ng khai thác liên t c tăng, đ t 1,79 tri u t n (2005), trong đó cá bi n 1,36 tri u t n.ả ượ ụ ạ ệ ấ ể ệ ấ -T t c các t nh giáp bi n đ u đ y m nh đánh b t h i s n, nh t là các t nh duyên h i NTB vàấ ả ỉ ể ề ẩ ạ ắ ả ả ấ ỉ ả Nam B . D n đ u là các t nh v ộ ẫ ầ ỉ ề s n l ng ả ượ đánh b t: Kiên Giang, ắ Bà R a-Vũng Tàuị , Bình Đ nh, Bìnhị Thu n, Cà Mau.ậ *Nuôi tr ng th y s n:ồ ủ ả -Ti m năng nuôi tr ng th y s n còn nhi u, di n tích m t n c đ nuôi tr ng thu s n là g n 1ề ồ ủ ả ề ệ ặ ướ ể ồ ỷ ả ầ tri u ha, trong đó ĐBSCL chi m h n 70%.ệ ế ơ -Ngh nuôi tôm phát tri n m nh v i hình th c bán thâm canh và thâm canh công nghi pề ể ạ ớ ứ ệ - Ngh nuôi cá n c ng t cũng phát tri n, đ c bi t ĐBSCL và ĐBSH, nh t là An Giang n iề ướ ọ ể ặ ệ ở ấ ở ổ ti ng v nuôi cá tra, cá basa.ế ề 3/ D a trên nh ng đi u ki n nào mà ĐBSCL có th tr thành vùng nuôi tr ng th y s n l nự ữ ề ệ ể ở ồ ủ ả ớ nh t n c?ấ ướ -Vùng có di n tích m t n c nuôi tr ng th y s n l n nh t. Năm 2005, di n tích m t n c nuôiệ ặ ướ ồ ủ ả ớ ấ ệ ặ ướ tr ng th y s n toàn vùng là 680.000 ha, chi m kho ng 70% di n tích m t n c nuôi tr ng th y s nồ ủ ả ế ả ệ ặ ướ ồ ủ ả c a c n c.ủ ả ướ -Di n tích r ng ng p m n l n, có th k t h p nuôi th y s n.ệ ừ ậ ặ ớ ể ế ợ ủ ả -Đ i t ng nuôi tr ng đa d ng: cá, tôm, các gi ng đ c s n…ố ượ ồ ạ ố ặ ả -Đây là vùng có truy n th ng nuôi tr ng th y s n, ng i dân có nhi u kinh nghi m. S năng đ ngề ố ồ ủ ả ườ ề ệ ự ộ c a c ch th tr ng.ủ ơ ế ị ườ -Hàng năm lũ tràn v mang theo m t l ng l n th c ăn t nhiên t o thu n l i cho nuôi tr ng phátề ộ ượ ớ ứ ự ạ ậ ợ ồ tri n.ể -Các d ch v v gi ng, th c ăn, phòng tr d ch b nh đ u phát tri n.ị ụ ề ố ứ ừ ị ệ ề ể -Nhu c u th tr ng l n k c trong và ngoài n c.ầ ị ườ ớ ể ả ướ -Công nghi p ch bi n th y s n phát tri n.ệ ế ế ủ ả ể -Chính sách khuy n ng và đ y m nh xu t kh u.ế ư ẩ ạ ấ ẩ * Cho BSL tình hình khai thác ngành th y s n n c ta giai đo n 1995-2005ủ ả ướ ạ Ch tiêuỉ 1990 1995 2000 2002 2005 T ng s n l ngổ ả ượ 890,6 1584.4 2250.5 2647.4 2465.9 - Khai thác 728.5 1195.3 1660.9 1802.6 1987.9 - Nuôi tr ngồ 162.1 389.1 589.6 844.8 1478.0 a. V bi u đ hình c tẽ ể ồ ộ b. Nh n xét tình hình phát tri n ngành th y s nậ ể ủ ả 4/ Nêu hi n tr ng phát tri n tr ng r ng và các v n đ phát tri n v n r ng n c ta hi nệ ạ ể ồ ừ ấ ề ể ố ừ ở ướ ệ nay. a) Ngành lâm nghi p n c ta có vai trò quan tr ng v m t kinh t và sinh thái.ệ ở ướ ọ ề ặ ế - Kinh t : ế buivantienbmt@gmail.com | Page 22 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 + T o ngu n s ng cho đông bào dân t c ít ng iạ ồ ố ộ ườ + B o v các h th y đi n, th y l iả ệ ồ ủ ệ ủ ợ + T o ngu n nguyên li u cho m t s ngành ạ ồ ệ ộ ố công nghi p.ệ + B o v an toàn cho nhân dân c trong vùng núi, trung du và vùng h du.ả ệ ả ở ạ - Sinh thái: + Ch ng xói mòn đ tố ấ + B o v các loài đ ng v t, th c v t quí hi mả ệ ộ ậ ự ậ ế + Đi u hòa dòng ch y sông ngòi, ch ng lũ l t và khô h nề ả ố ụ ạ + Đ m b o cân b ng sinh thái và cân b ng n c.ả ả ằ ằ ướ b) Tài nguyên r ng n c ta v n giàu có nh ng đã b suy thoái nhi u:ừ ướ ố ư ị ề Có 3 lo i r ng:ạ ừ -R ng phòng h : g n 7 tri u ha, có tác d ng l n đ i v i vi c đi u hòa dòng ch y, ch ng lũ,ừ ộ ầ ệ ụ ớ ố ớ ệ ề ả ố ch ng xói mòn, ven bi n mi n Trung còn ch n cát bay.ố ở ể ề ắ -R ng đ c d ng: b o t n đ ng th c v t quý hi m, phát tri n du l ch, cân b ng sinh thái…ừ ặ ụ ả ồ ộ ự ậ ế ể ị ằ -R ng s n xu t: 5,4 tri u ha, t o ra nhi u giá tr kinh t .ừ ả ấ ệ ạ ề ị ế c) S phát tri n và phân b lâm nghi p:ự ể ố ệ -Tr ng r ng: có 2,5 tri u ha r ng tr ng t p trung, ch y u là r ng làm nguyên li u gi y, r ng g trồ ừ ệ ừ ồ ậ ủ ế ừ ệ ấ ừ ỗ ụ m ,…r ng phòng h . Hàng năm tr ng kho ng 200.000 ha r ng t p trung.ỏ ừ ộ ồ ả ừ ậ -Khai thác, ch bi n g và lâm s n: khai thác hàng năm kho ng 2,5 tri u mế ế ỗ ả ả ệ 3 g , 120 tri u cây tre, 100ỗ ệ tri u cây n a.ệ ứ -Các s n ph m g : g tròn, g x , đ g …ả ẩ ỗ ỗ ỗ ẻ ồ ỗ công nghi p ệ b t gi y và gi y đang đ c phát tri n, l nộ ấ ấ ượ ể ớ nh t là nhà máy gi y Bãi B ng (Phú Th ) và Liên h p gi y Tân Mai (Đ ng Nai).ấ ấ ằ ọ ợ ấ ồ -Các vùng có di n tích r ng l n: Tây Nguyên, BTB,…ệ ừ ớ -R ng còn đ c khai thác cung c p g c i, than c i.ừ ượ ấ ỗ ủ ủ BÀI 25. T CH C LÃNH TH NÔNG NGHI PỔ Ứ Ổ Ệ 1/ Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p gi a Trung du mi n núi B c B vàự ệ ữ ề ắ ộ Tây Nguyên? - Trung du mi n núi B c B ch y u tr ng cây công nghi p có ngu n g c ôn đ i và c n nhi t (chè,ề ắ ộ ủ ế ồ ệ ồ ố ớ ậ ệ tr u, h i, qu …). Các cây công nghi p ng n ngày: đ u t ng, l c, thu c lá; cây d c li u; cây ănẩ ồ ế ệ ắ ậ ươ ạ ố ượ ệ qu … Chăn nuôi trâu, bò th t, bò s a, l n. Vùng có di n tích tr ng chè l n h n.ả ị ữ ợ ệ ồ ớ ơ - Tây Nguyên ch y u tr ng cây công nghi p lâu năm c a vùng c n xích đ o (cafe, cao su, h tiêu),ủ ế ồ ệ ủ ậ ạ ồ chè đ c tr ng cao nguyên Lâm Đ ng có khí h u mát m ; ngoài ra tr ng cây công nghi p ng nượ ồ ở ồ ậ ẻ ồ ệ ắ ngày có: dâu t m, bông v i… Chăn nuôi bò th t, bò s a là ch y u.ằ ả ị ữ ủ ế S khác nhau là do đ a hình, đ t tr ng, ngu n n c, đ c bi t là s phân hóa khí h u.ự ị ấ ồ ồ ướ ặ ệ ự ậ 2/ Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p gi a ĐBSH và ĐBSCL?ự ệ ữ - ĐBSH có a th v rau, cây th c ph m có ngu n g c ôn đ i và c n nhi t (su hào, b p c i, khoaiư ế ề ự ẩ ồ ố ớ ậ ệ ắ ả tây…), chăn nuôi l n, thu s n.ợ ỷ ả - ĐBSCL ch y u tr ng cây nhi t đ i lúa, cây ăn qu ; thu s n, gia c m…Vùng này quy mô s nủ ế ồ ệ ớ ả ỷ ả ầ ả xu t lúa, thu s n, cây ăn qu l n h n r t nhi u so v i ĐBSH.ấ ỷ ả ả ớ ơ ấ ề ớ S khác nhau là do đ a hình, đ t tr ng, ngu n n c, đ c bi t là s phân hóa khí h u. Đ ngự ị ấ ồ ồ ướ ặ ệ ự ậ ồ th i do quy mô đ t tr ng, di n tích nuôi tr ng thu s n.ờ ấ ồ ệ ồ ỷ ả Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p BTB và ĐBSCLự ệ - BTB: g m các cây công nghi p hàng năm (l c mía, thu c lá…); cây công nghi p lâu năm (càồ ệ ạ ố ệ phê, cao su) trâu , bò, l y th t, nuoi th y s n n c l , n c m n…ấ ị ủ ả ướ ợ ướ ặ - ĐBSCL: lúa; cây công nghi p ng n ngày (mía, đat, cói); cây ăn qu nhittj đ i; th y s n; giaệ ắ ả ớ ủ ả c mầ 3/ Hãy l y ví d ch ng minh các đi u ki n t nhiên t o ra cái n n c a s phân hóa lãnh thấ ụ ứ ề ệ ự ạ ề ủ ự ổ nông nghi p, còn các nhân t KT-XH làm phong phú thêm và làm bi n đ i s phân hóa đó.ệ ố ế ổ ự - S n xu t nông nghi p ph thu c nhi u vào các nhân t t nhiên (đ t, khí h u, n c).ả ấ ệ ụ ộ ề ố ự ấ ậ ướ - Nông nghi p n c ta còn l c h u, ch a phát tri n nên s ph thu c vào t nhiên còn r t l n.ệ ướ ạ ậ ư ể ự ụ ộ ự ấ ớ Ví d :ụ -Đ t feralit mi n núi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p, đ t phù sa đ ng b ngấ ở ề ệ ấ ở ồ ằ hình thành các vùng chuyên canh cây l ng th c, th c ph m.ươ ự ự ẩ buivantienbmt@gmail.com | Page 23 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 -Khí h u phân hóa đa d ng t o nên s đa d ng v c c u cây tr ng và có s khác nhau v chuyênậ ạ ạ ự ạ ề ơ ấ ồ ự ề môn hóa gi a các vùng. ĐNB ch y u là cây công nghi p nhi t đ i, còn TD-MN B c B chữ Ở ủ ế ệ ệ ớ ở ắ ộ ủ y u là cây công nghi p có ngu n g c c n nhi t và ôn đ i.ế ệ ồ ố ậ ệ ớ * Nhân t KT-XH làm phong phú thêm và làm bi n đ i s phân hóa đó:ố ế ổ ự -Là nhân t t o nên s phân hóa trên th c t s n xu t c a các vùng.ố ạ ự ự ế ả ấ ủ -Vi c nh p n i các gi ng cây tr ng, v t nuôi làm phong phú thêm c c u cây tr ng, v t nuôi n cệ ậ ộ ố ồ ậ ơ ấ ồ ậ ướ ta. -Các nhân t KT-XH còn nh h ng đ n s phát tri n và phân b s n xu t.ố ả ưở ế ự ể ố ả ấ -Các nhân t con ng i, c s v t ch t k thu t, đ ng l i chíng sách, th tr ng đóng vai trò quy tố ườ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ ố ị ườ ế đ nh s hình thành các vùng nông nghi p ti n t i n n nông nghi p s n xu t hàng hóa.ị ự ệ ế ớ ề ệ ả ấ 4) T i sao vi c PT các vùng chuyên canh NN k t h p v i CN ch bi n l i có ý nghĩa r t quanạ ệ ế ợ ớ ế ế ạ ấ tr ng đ i v i t ch c lãnh th NN và PT kinh t -xã h i nông thôn?ọ ố ớ ổ ứ ổ ế ộ -Trong NN và phát tri n kinh t - xã h i nông thôn, m c dù kt h đã mang l i nhi u thành t u,ể ế ộ ở ặ ộ ạ ề ự nh ng do ngu n l c h n ch nên kt h gđ khó có th đ a n n NN n c ta ti n lên s n xu t v i quiư ồ ự ạ ế ộ ể ư ề ướ ế ả ấ ớ mô l n.ớ - S PT các vùng chuyên canh nông nghi p k t h p v i công nghi p ch bi n có kh năng huy đôngự ệ ế ợ ớ ệ ế ế ả các ngu n l c l n h n, làm gia tăng ch t l ng s n ph m NN v i qui mô l n v i trình đ cao h n,ồ ự ớ ơ ấ ượ ả ẩ ớ ớ ớ ộ ơ thúc đ y NN ti n nhanh lên sx hàng hóa, làm đ ng l c cho t ch c lãnh th NN và phát tri n kt-xhẩ ế ộ ự ổ ứ ổ ể nông thôn. BÀI 26. V N Đ PHÁT TRI N VÀ PHÂN B CÔNG NGHI PẤ Ề Ể Ố Ệ 1/ Ch ng minh c c u ngành công nghi p n c ta đa d ng và đang t ng b c thay đ i m nhứ ơ ấ ệ ướ ạ ừ ướ ổ ạ m theo h ng ngày càng h p lý h n. Ph ng h ng hoàn thi n c c u ngành.ẽ ướ ợ ơ ươ ướ ệ ơ ấ - C c u ngành công nghi p n c ta t ng đ i đa d ng v i khá đ y đ các ngành quan tr ng thu cơ ấ ệ ướ ươ ố ạ ớ ầ ủ ọ ộ 3 nhóm chính: công nghi p khai thác, công nghi p ch bi n, công nghi p s n xu t, phân ph i đi n,ệ ệ ế ế ệ ả ấ ố ệ khí đ t, n c; v i 29 ngành khác nhau. Trong đó n i lên m t s ngành công nghi p tr ng đi m, làố ướ ớ ổ ộ ố ệ ọ ể nh ng ngành có th m nh lâu dài, mang l i hi u qu kinh t cao, và có tác đ ng m nh m đ n vi cữ ế ạ ạ ệ ả ế ộ ạ ẽ ế ệ phát tri n các ngành kinh t khác.ể ế - C c u ngành công nghi p n c ta có s chuy n d ch rõ r t nh m thích nghi v i tình hình m i:ơ ấ ệ ướ ự ể ị ệ ằ ớ ớ + Tăng t tr ng nhóm ngành công nghi p ch bi n.ỷ ọ ệ ế ế + Gi m t tr ng nhóm ngành Cn khai thác và công nghi p s n xu t, phân ph i đi n, khí đ t, n c.ả ỷ ọ ệ ả ấ ố ệ ố ướ - Các h ng hoàn thi n c c u ngành công nghi p: ướ ệ ơ ấ ệ + Xây d ng c c u linh ho t, phù h p vói đi u ki n VN, thích ng v i n n kinh t th gi iự ơ ấ ạ ợ ề ệ ứ ớ ề ế ế ớ + Đ y m nh phát tri n các ngành mũi nh n và tr ng đi m, đ a công nghi p đi n năng đi tr c m tẩ ạ ể ọ ọ ể ư ệ ệ ướ ộ b c.ướ + Đ u t theo chi u sâu, đ i m i thi t b , công ngh .ầ ư ề ổ ớ ế ị ệ 2/ D a vào Atlat Đ a lý Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy:ự ị ệ ế ứ ọ a/ Ch ng minh s phân hóa lãnh th công nghi p n c ta.ứ ự ổ ệ ướ b/ Gi i thích vì sao ĐBSH và vùng ph c n có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh tả ụ ậ ứ ộ ậ ệ ạ ấ c n c.ả ướ a/ Ho t đ ng công nghi p t p trung ch y u m t s khu v c:ạ ộ ệ ậ ủ ế ở ộ ố ự - ĐBSH & vùng ph c nụ ậ có m c đ t p trung ứ ộ ậ công nghi p ệ theo lãnh th cao nh t n c. T Hà N iổ ấ ướ ừ ộ t a theo các h ng v i các c m chuyên môn hoá:ỏ ướ ớ ụ + H i Phòng-H Long-C m Ph : khai thác than, c khí.ả ạ ẩ ả ơ + Đáp C u- B c Giang: phân hoá h c, VLXD.ầ ắ ọ + Đông Anh-Thái Nguyên: luy n kim ,c khí.ệ ơ + Vi t Trì-Lâm Thao-Phú Th : hoá ch t, gi y.ệ ọ ấ ấ + Hoà Bình-S n La: thu đi n.ơ ỷ ệ + Nam Đ nh-Ninh Bình-Thanh Hoá: d t, ximăng, đi n.ị ệ ệ - Nam BỞ ộ: hình thành 1 d i ả công nghi p ệ v i các TTCN tr ng đi m: tp.HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu,ớ ọ ể có các ngành: khai thác d u, khí; th c ph m, luy n kim, đi n t ầ ự ẩ ệ ệ ử  tp.HCM là TTCN l n nh t cớ ấ ả n c.ướ - DHMT: Hu , ĐN, Vinh, v i các ngành: c khí, th c ph m, đi n ế ớ ơ ự ẩ ệ  Đà N ng là TTCN l n nh tẵ ớ ấ vùng. buivantienbmt@gmail.com | Page 24 Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 2009­2010 - Vùng núi: công nghi p ệ ch m phát tri n, phân b phân tán, r i r c.ậ ể ố ờ ạ b/ ĐBSH và vùng ph c n có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh t c n c, vì:ụ ậ ứ ộ ậ ệ ạ ấ ả ướ - V trí đ a lý thu n l i và n m trong vùng kinh t tr ng đi m phía B c.ị ị ậ ợ ằ ế ọ ể ắ - Tài nguyên khoáng s n phong phú, t p trung vùng ph c n.ả ậ ụ ậ - Nông, thu s n d i dào là nguyên li u cho công nghi p ch bi n.ỷ ả ồ ệ ệ ế ế - Ngu n lao đ ng d i dào, có trình đ ch t l ng cao, th tr ng tiêu th r ng l n.ồ ộ ồ ộ ấ ượ ị ườ ụ ộ ớ - CSVC-KT t t, có th đô Hà N i-trung tâm kinh t , chính tr , văn hóa l n b c nh t c n c.ố ủ ộ ế ị ớ ậ ấ ả ướ 3/ T i sao c c u ngành c a công nghi p n c ta có s chuy n d ch?ạ ơ ấ ủ ệ ướ ự ể ị - Đ ng l i phát tri n công nghi p, đ c bi t là đ ng l i CNH, HĐH hi n nay.ườ ố ể ệ ặ ệ ườ ố ệ - Ch u s tác đ ng c a nhân t th tr ng. Th tr ng góp ph n đi u ti t s n xu t, nh ng thay đ iị ự ộ ủ ố ị ườ ị ườ ầ ề ế ả ấ ữ ổ trên th tr ng s nh h ng nhi u đ n s n xu t, t đó làm thay đ i c c u, nh t là c c u s nị ườ ẽ ả ưở ề ế ả ấ ừ ổ ơ ấ ấ ơ ấ ả ph m.ẩ - Ch u s tác đ ng c a các ngu n l c bao g m c t nhiên l n kinh t -xã h i.ị ự ộ ủ ồ ự ồ ả ự ẫ ế ộ - S chuy n d ch đó còn theo xu h ng th gi i.ự ể ị ướ ế ớ 4/ Hãy nh n xét v c c u công nghi p theo thành ph n kinh t c a n c ta.ậ ề ơ ấ ệ ầ ế ủ ướ -C c u ơ ấ Công nghi p ệ theo thành ph n kinh t đã có nh ng thay đ i sâu s c: khu v c Nhà n c,ầ ế ữ ổ ắ ự ướ khu v c ngoài Nhà n c và khu v c có v n đ u t n c ngoài.ự ướ ự ố ầ ư ướ -Các thành ph n kinh t tham gia vào ho t đ ng công nghi p ngày càng đ c m r ng.ầ ế ạ ộ ệ ượ ở ộ -Xu h ng chung: gi m t tr ng khu v c Nhà n c (25,1%-năm 2005), tăng t tr ng khu v cướ ả ỷ ọ ự ướ ỷ ọ ự ngoài Nhà n c (31,2%), đ c bi t là khu v c có v n đ u t n c ngoài (43,7%).ướ ặ ệ ự ố ầ ư ướ -S chuy n trên là tích c c, phù h p v i đ ng l i m c a, khuy n khích phát tri n các thànhự ể ự ợ ớ ườ ố ở ử ế ể ph n kinh t c a Đ ng ta.ầ ế ủ ả BÀI 27. V N Đ PHÁT TRI N M T S NGÀNH CÔNG NGHI P TR NG ĐI MẤ Ề Ể Ộ Ố Ệ Ọ Ể Th nào là ngành công nghi p tr ng đi m? Nêu các ngành công nghi p tr ng đi m n c ta?ế ệ ọ ể ệ ọ ể ở ướ 1/ T i sao công nghi p năng l ng l i là ngành công nghi p tr ng đi m c a n c ta?ạ ệ ượ ạ ệ ọ ể ủ ướ a/ Th m nh lâu dài: ngu n nhiên li u phong phú:ế ạ ồ ệ - Than antraxít t p trung Qu ng Ninh v i tr l ng h n 3 t t n, ngoài ra còn có than nâu, thanậ ở ả ớ ữ ượ ơ ỷ ấ m , than bùn…ỡ - D u khí v itr l ng vài t t n d u, hàng trăm t mầ ớ ữ ượ ỷ ấ ầ ỷ 3 khí. - Th y năng có ti m năng r t l n, kho ng 30 tri u KW, t p trung h th ng sông H ng (37%) vàủ ề ấ ớ ả ệ ậ ở ệ ố ồ sông Đ ng Nai (19%)ồ + Các ngu n năng l ng khác: gió, thu tri u, năng l ng m t tr i…ồ ượ ỷ ề ượ ặ ờ - Th tr ng tiêu th r ng l n, đáp ng nhu c u cho s n xu t và sinh ho t c a ng i dân.ị ườ ụ ộ ớ ứ ầ ả ấ ạ ủ ườ b/ Mang l i hi u qu cao:ạ ệ ả - Đ y m nh t c đ phát tri n kinh t , ph c v công cu c CNH, HĐH. Than, d u thô còn có xu tẩ ạ ố ộ ể ế ụ ụ ộ ầ ấ kh u.ẩ - Nâng cao đ i s ng nh t là đ ng bào vùng sâu, vùng xa.ờ ố ấ ồ ở - Gi m thi u ô nhi m môi tr ng.ả ể ễ ườ c/ Tác đ ng đ n các ngành kinh t khác: ộ ế ế -Phát tri n năng l ng đi tr c m t b c nh m t o thu n l i thúc đ y các ngành kinh t khác phátể ượ ướ ộ ướ ằ ạ ậ ợ ẩ ế tri n v quy mô, công ngh , ch t l ng s n ph m…ph c v nhu c u CNH, HĐH.ể ề ệ ấ ượ ả ẩ ụ ụ ầ Trình bày nh ng th m nh v t nhiên đ i v i phát tri n công nghi p đi n l c n c ta?ữ ế ạ ề ự ố ớ ể ệ ệ ự ướ Vi c s n xu t đi n c a n c ta hi n nay ch y u d a vào c s các tài nguyên (than, d u khí,ệ ả ấ ệ ủ ướ ệ ủ ế ự ơ ở ầ ngu n th năng)ồ ỷ - Ngu n than cho công nghi p đi n d i dào…..ồ ệ ệ ồ - D u khí: t p trung các b tr m tíchầ ậ ở ể ầ - Th y năng 30 tri u KWủ ệ Đ c đi m phân b các ngành công nghi p năng l ng?ặ ể ố ệ ượ Công nghi p năng l ng phân b khá r ng rãi trong c n c song t p trung nhi u nh t TDMNBB,ệ ượ ố ộ ả ướ ậ ề ấ ở ĐNB, s phân b t ng ngành có nh ng đ c đi m riêngự ố ừ ữ ặ ể - CN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfOnTapDiaLy12.pdf
Tài liệu liên quan