Tài liệu Chuẩn kiến thức, kĩ năng Địa lí 12: Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
PH N I. KI N TH C C B NẦ Ế Ứ Ơ Ả
BÀI 1 . VI T NAM TRÊN Đ NG Đ I M I VÀ H I NH PỆ ƯỜ Ổ Ớ Ộ Ậ
1) B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX có nh h ng nh th nào đ n công cu cố ả ố ế ữ ố ế ỷ ả ưở ư ế ế ộ
đ i m i n c ta?ổ ớ ở ướ
*B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX: ố ả ố ế ữ ố ế ỷ
-Tình hình QT di n bi n h t s c ph c t p (nhi u n c XHCN Đông Âu và Liên Xô ti n hành c iễ ế ế ứ ứ ạ ề ướ ở ế ả
cách nh ng không thành công. Liên Xô, thành trì c a phe XHCN tan rã, nhi u n c XHCN khácư ủ ề ướ
chuy n đ i n n KT và đ ng l i phát tri n….)ể ổ ề ườ ố ể
* nh h ng đ n công cu c đ i m i n c ta:Ả ưở ế ộ ổ ớ ở ướ
-Xu h ng tăng c ng quan h , liên k t qu c t m r ng đã thúc đ y quá trình h i nh p, đ i m iướ ườ ệ ế ố ế ở ộ ẩ ộ ậ ổ ớ
nhanh chóng và toàn di n n n KT-XH đ t n c.ệ ề ấ ướ
-Vi c phát tri n m nh m khoa h c, công ngh cho phép n c ta h c t p kinh nghi m s n xu t,ệ ể ạ ẽ ọ ệ ướ ọ ậ ệ ả ấ
tranh th ngu n v n và k...
50 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chuẩn kiến thức, kĩ năng Địa lí 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
PH N I. KI N TH C C B NẦ Ế Ứ Ơ Ả
BÀI 1 . VI T NAM TRÊN Đ NG Đ I M I VÀ H I NH PỆ ƯỜ Ổ Ớ Ộ Ậ
1) B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX có nh h ng nh th nào đ n công cu cố ả ố ế ữ ố ế ỷ ả ưở ư ế ế ộ
đ i m i n c ta?ổ ớ ở ướ
*B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX: ố ả ố ế ữ ố ế ỷ
-Tình hình QT di n bi n h t s c ph c t p (nhi u n c XHCN Đông Âu và Liên Xô ti n hành c iễ ế ế ứ ứ ạ ề ướ ở ế ả
cách nh ng không thành công. Liên Xô, thành trì c a phe XHCN tan rã, nhi u n c XHCN khácư ủ ề ướ
chuy n đ i n n KT và đ ng l i phát tri n….)ể ổ ề ườ ố ể
* nh h ng đ n công cu c đ i m i n c ta:Ả ưở ế ộ ổ ớ ở ướ
-Xu h ng tăng c ng quan h , liên k t qu c t m r ng đã thúc đ y quá trình h i nh p, đ i m iướ ườ ệ ế ố ế ở ộ ẩ ộ ậ ổ ớ
nhanh chóng và toàn di n n n KT-XH đ t n c.ệ ề ấ ướ
-Vi c phát tri n m nh m khoa h c, công ngh cho phép n c ta h c t p kinh nghi m s n xu t,ệ ể ạ ẽ ọ ệ ướ ọ ậ ệ ả ấ
tranh th ngu n v n và khoa h c, công ngh t bên ngoài góp ph n phát tri n kinh t .ủ ồ ố ọ ệ ừ ầ ể ế
-B i c nh qu c t đ t n c ta vào th b c nh tranh quy t li t v kinh t nên c n có nh ng chínhố ả ố ế ặ ướ ế ị ạ ế ệ ề ế ầ ữ
sách thích h p nh m phát tri n n đ nh b n v ng v m t KT-XH.ợ ằ ể ổ ị ề ữ ề ặ
2) T i sao n c ta đ t ra v n đ đ i m i KT-XH?ạ ướ ặ ấ ề ổ ớ
-Sau khi đ t n c th ng nh t năm 1975, n n kinh t n c ta ch u h u qu n ng n c a chi n tranhấ ướ ố ấ ề ế ướ ị ậ ả ặ ề ủ ế
và l i đi lên t m t n n nông nghi p l c h u.ạ ừ ộ ề ệ ạ ậ
-B i c nh trong n c và qu c t cu i th p k 70, đ u th p k 80 c a XX di n bi n h t s c ph cố ả ướ ố ế ố ậ ỷ ầ ậ ỷ ủ ễ ế ế ứ ứ
t p.ạ
-N c ta n m trong tình tr ng kh ng ho ng kinh t -xã h i kéo dài. L m phát m c 3 con s , đ iướ ằ ạ ủ ả ế ộ ạ ở ứ ố ờ
s ng ng i dân khó khăn.ố ườ
-Nh ng đ ng l i và chính sách cũ phông phù h p v i tình hình m i. Vì v y, đ thay đ i b m tữ ườ ố ợ ớ ớ ậ ể ổ ộ ặ
kinh t c n ph i đ i m i.ế ầ ả ổ ớ
3) Công cu c Đ i m i đã đ t đ c nh ng thành t u to l n nào?ộ ổ ớ ạ ượ ữ ự ớ
-N c ta đã thoát kh i tình tr ng kh ng ho ng kinh t - xã h i kéo dài. L m phát đ c đ yướ ỏ ạ ủ ả ế ộ ạ ượ ẩ
lùi và ki m ch m c m t con s .ề ế ở ứ ộ ố
-T c đ tăng tr ng kinh t khá cao. T l tăng tr ng GDP t 0,2 % vào giai đo n 1975-ố ộ ưở ế ỷ ệ ưở ừ ạ
1980 đã tăng lên 6,0 % và năm 1988, tăng lên 8,4 % vào năm 2005.
-C c u kinh t chuy n d ch theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Cho t i đ u th p kơ ấ ế ể ị ướ ệ ệ ạ ớ ầ ậ ỷ
90 c a th k XX, trong c c u GDP, nông nghi p chi m t tr ng cao nh t, công nghi p và xâyủ ế ỷ ơ ấ ệ ế ỷ ọ ấ ệ
d ng chi m t tr ng nh . T ng b c t tr ng c a khu v c nông-lâm-ng nghi p gi m, đ n nămự ế ỷ ọ ỏ ừ ướ ỷ ọ ủ ự ư ệ ả ế
2005 đ t ch còn 21,0 %. T tr ng c a công nghi p và xây d ng tăng nhanh nh t, đ n năm 2005 đ tạ ỉ ỷ ọ ủ ệ ự ấ ế ạ
x p x 41 %, v t c t tr ng c a khu v c d ch v (38,0 %).ấ ỉ ượ ả ỷ ọ ủ ự ị ụ
-C c u kinh t theo lãnh th cũng chuy n bi n rõ nét. M t m t hình thành các vùng kinh tơ ấ ế ổ ể ế ộ ặ ế
tr ng đi m, phát triên các vùng chuyên canh quy mô l n, các trung tâm công nghi p và d ch v l n.ọ ể ớ ệ ị ụ ớ
M t khác, nh ng vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên gi i, h i đ o cũng đ c u tiên phát tri n.ặ ữ ớ ả ả ượ ư ể
-N c ta đ t đ c nh ng thành t u to l n trong xóa đói gi m nghèo, đ i s ng v t ch t vàướ ạ ượ ữ ự ớ ả ờ ố ậ ấ
tinh th n c a đông đ o nhân dân đ c c i thi n rõ r t.ầ ủ ả ượ ả ệ ệ
4) Hãy nêu nh ng s ki n đ ch ng t n c ta đang t ng b c h i nh p n n kinh t khuữ ự ệ ể ứ ỏ ướ ừ ướ ộ ậ ề ế
v c và th gi i.ự ế ớ
-T đ u năm 1995, Vi t Nam và Hoa Kỳ bình th ng hóa quan h .ừ ầ ệ ườ ệ
-Tháng 7-1995, Vi t Nam là thành viên chính th c c a ASEAN.ệ ứ ủ
-Th c hi n các cam k t c a AFTA (khu v c m u d ch t do ASEAN), tham gia Di n đàn h p tácự ệ ế ủ ự ậ ị ự ễ ợ
kinh t châu Á-Thái Bình D ng (APEC), đ y m nh quan h song ph ng và đa ph ng.ế ươ ẩ ạ ệ ươ ươ
-Năm 2007, Vi t Nam chính th c là thành viên c a T ch c Th ng m i th gi i (WTO).ệ ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
BÀI 2 . V TRÍ Đ A LÝ, PH M VI LÃNH THỊ Ị Ạ Ổ
Trình bày h t a đ đ a lý c a VN? Phân tích ý nghĩa T nhiên c a v trí đ a lý VN.ệ ọ ộ ị ủ ự ủ ị ị
1)VTĐL n c ta mang đ n nh ng thu n l i và khó khăn gì cho quá trình phát tri n KT-XH ?ướ ế ữ ậ ợ ể
a/ Thu n l i:ậ ợ
-Thu n l i giao l u buôn bán, văn hóa v i các n c trong khu v c và th gi i.ậ ợ ư ớ ướ ự ế ớ
-Thu hút các nhà đ u t n c ngoài.ầ ư ướ
-Ngu n khoáng s n phong phú là c s quan tr ng phát tri n công nghi p.ồ ả ơ ở ọ ể ệ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 1
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-Khí h u nhi t đ i m gió mùa thu n l i cho sinh ho t, s n xu t và s sinh tr ng, phát tri n cácậ ệ ớ ẩ ậ ợ ạ ả ấ ự ưở ể
lo i cây tr ng, v t nuôi.ạ ồ ậ
-Thu n l i phát tri n t ng h p kinh t bi n.ậ ợ ể ổ ợ ế ể
-SV phong phú, đa d ng v s l ng và ch ng lo i.ạ ề ố ượ ủ ạ
b/ Khó khăn:
Thiên tai th ng x y ra: bão, lũ…, v n đ an ninh qu c phòng h t s c nh y c m.ườ ả ấ ề ố ế ứ ạ ả
Ph m Vi lãnh th n c ta g m nh ng b ph n nào? Phân bi t n i th y và lãnh h i?ạ ổ ướ ồ ữ ộ ậ ệ ộ ủ ả
-N i th y: + Vùng n c ti p giáp v i đ t li n, phía trong đ ng c s ; ộ ủ ướ ế ớ ấ ề ở ườ ơ ở
+ Vùng n i th y đ c xem nh là b ph n lãnh th trên đ t li nộ ủ ượ ư ộ ậ ổ ấ ề
- Lãnh h i: + Vùng bi n thu c ch quy n qu c gia trên bi n. R ng 12 h i líả ể ộ ủ ề ố ể ộ ả
+ Ranh gi i c a lãnh h i chính là đ ng biên gi i qu c gia trên bi nớ ủ ả ườ ớ ố ể
2) Nêu ý nghĩa c a v trí đ a lý n c ta.ủ ị ị ướ
a/ Ý nghĩa v t nhiênề ự
- N m hoàn toàn trong vành đai nhi t đ i và ch u nh h ng c a khu v c gió mùa châu Á làm choằ ệ ớ ị ả ưở ủ ự
thiên nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đ i m gió mùa. Giáp bi n Đông nên ch u nh h ng sâuướ ấ ệ ớ ẩ ể ị ẩ ưở
s c c a bi n, thiên nhiên b n mùa xanh t t.ắ ủ ể ố ố
- N m n i g p g c a nhi u lu ng di c đ ng th c v t t o nên s đa d ng v đ ng – th c v t.ằ ở ơ ặ ỡ ủ ề ồ ư ộ ự ậ ạ ự ạ ề ộ ự ậ
-N m trên vành đai sinh khoáng châu Á-Thái Bình D ng nên có nhi u tài nguyên khoáng s n. ằ ươ ề ả
- Có s phân hoá đa d ng v t nhiên: phân hoá B c-Nam, mi n núi và đ ng b ng…ự ạ ề ự ắ ề ồ ằ
* Khó khăn: bão, lũ l t, h n hán…ụ ạ
b/ Ý nghĩa v kinh t , văn hóa, xã h i và qu c phòng.ề ế ộ ố
- V kinh t :ề ế
+ N m ngã t đ ng giao thông hàng h i, hàng không, đ ng b qu c t nên có đi u ki n có đi uằ ở ư ườ ả ườ ộ ố ế ề ệ ề
ki n phát tri n các lo i hình giao thông v n t i và quan h v i các n c trong khu v c và trên thệ ể ạ ậ ả ệ ớ ướ ự ế
gi i.ớ
+T o đi u ki n th c hi n chính sách m c a, h i nh p v i các n c trên th gi i.ạ ề ệ ự ệ ở ử ộ ậ ớ ướ ế ớ
+ Vùng bi n r ng l n, giàu có, phát tri n các nghành kinh t (khai thác, nuôi tr ng, đánh b t h i s n,ể ộ ớ ể ế ồ ắ ả ả
giao thông bi n, du l ch…)ể ị
- V văn hóa- xã h i: ề ộ
+ N m n i giao thoa các n n văn hóa khác nhau nên có nhi u nét t ng đ ng v l ch s , văn hóaằ ở ơ ề ề ươ ồ ề ị ử
và m i giao l u lâu đ i v i các n c trong khu v c. Đi u đó góp ph n làm giàu b n s c văn hóa ố ư ờ ớ ướ ự ề ầ ả ắ
+ Đây cũng là thu n l i cho n c ta chung s ng hoà bình, h p tác h u ngh và cùng phát tri n v i cácậ ợ ướ ố ợ ữ ị ể ớ
n c láng gi ng và các n c trong khu v c Đông Nam Á.ướ ề ướ ự
- V chính tr qu c phòng: v trí quân s đ c bi t quan tr ng c a vùng Đông Nam Á. Bi n Đông có ýề ị ố ị ự ặ ệ ọ ủ ể
nghĩa chi n l c trong công cu c phát tri n và b o v đ t n c. ế ượ ộ ể ả ệ ấ ướ
*Khó khăn: v a h p tác v a c nh tranh quy t li t trên th tr ng th gi i.ừ ợ ừ ạ ế ệ ị ườ ế ớ
3) Hãy cho bi t vai trò c a các đ o và qu n đ o đ i v i quá trình phát tri n kinh t n c ta. ế ủ ả ầ ả ố ớ ể ế ướ
-Phát tri n kinh t đ o và qu n đ o là m t b ph n quan tr ng không th tách r i trong chi n l cể ế ả ầ ả ộ ộ ậ ọ ể ờ ế ượ
phát tri n kinh t n c ta.ể ế ướ
-Các đ o và qu n đ o là kho tàng v tài nguyên khoáng s n, thu s n…ả ầ ả ề ả ỷ ả
-Kinh t đ o và qu n đ o góp ph n t o nên s phong phú v c c u kinh t n c ta, nh t là ngànhế ả ầ ả ầ ạ ự ề ơ ấ ế ướ ấ
du l ch bi n.ị ể
-Các đ o và qu n đ o là n i trú ng an toàn c a tàu bè đánh b t ngoài kh i khi g p thiên tai.ả ầ ả ơ ụ ủ ắ ơ ặ
-Đ c bi t các đ o và qu n đ o có ý nghĩa chi n l c trong b o v an ninh qu c phòng. Các đ o vàặ ệ ả ầ ả ế ượ ả ệ ố ả
qu n đ o là h th ng ti n tiêu b o v đ t n c, là h th ng căn c đ n c ta ti n ra bi n và đ iầ ả ệ ố ề ả ệ ấ ướ ệ ố ứ ể ướ ế ể ạ
d ng, khai thác có hi u qu các ngu n l i vùng bi n.ươ ệ ả ồ ợ ể
BÀI 4,5 L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N LÃNH TH VI T NAMỊ Ử Ể Ổ Ệ
1) L ch s hình thành phát tri n c a Trái Đ t đã tr i qua bao nhiêu giai đo n? Đó là nh ngị ử ể ủ ấ ả ạ ữ
giai đo n nào?ạ
L ch s hình thành và phát tri n c a Trái Đ t đã tr i qua 3 giai đo n đó là: ị ử ể ủ ấ ả ạ
- Giai đo n Ti n Cambri, giai đo n c nh t và kéo dài nh t - h n 2 t nămạ ề ạ ổ ấ ấ ơ ỷ
- Giai đo n C ki n t o, ti p n i giai đo n Ti n Cambri, kéo dài 475 tri u năm.ạ ổ ế ạ ế ố ạ ề ệ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 2
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
- Giai đo n Tân ki n t o, giai đo n cu i cùng trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th n c ta,ạ ế ạ ạ ố ị ử ể ổ ướ
kéo dài t i ngày nay.ớ
2) Vì sao nói: Ti n Cambri là giai đo n hình thành n n móng ban đ u c a lãnh th Vi t Nam?ề ạ ề ầ ủ ổ ệ
giai đo n ti n Cambri l p v Trái đ t ch a đ c hình thành rõ ràng và có r t nhi u bi n đ ng,Ở ạ ề ớ ỏ ấ ư ượ ấ ề ế ộ
đây là giai đo n s khai c a l ch s Trái Đ t. Các đá bi n ch t tu i ti n Cambri làm nên nh ng n nạ ơ ủ ị ử ấ ế ấ ổ ề ữ ề
móng ban đ u c a lãnh th n c ta.ầ ủ ổ ướ
Trên lãnh th n c ta lúc đó ch có các m ng n n c nh : Vòm sông Ch y, Hoàng Liên S n, cánhổ ướ ỉ ả ề ổ ư ả ơ
cung sông Mã, kh i nhô Kon Tum làm h t nhân t o thành nh ng đi m t a cho s phát tri n lãnh thố ạ ạ ữ ể ự ự ể ổ
sau này.
3) Giai đo n ti n Cambri n c ta có nh ng đ c đi m gì?ạ ề ở ướ ữ ặ ể
a/ Là giai đo n c nh t và kéo dài nh t trong l ch s phát tri n lãnh th Vi t Nam.ạ ổ ấ ấ ị ử ể ổ ệ
Các đá bi n ch t c nh t đ c phát hi n Kon Tum, Hoàng Liên S n có tu i cách đây 2-3 t năm.ế ấ ổ ấ ượ ệ ở ơ ổ ỷ
Và k t thúc cách đây 540 tri u năm.ế ệ
b/ Ch di n ra trong m t ph m vi h p trên ph n lãnh th n c ta hi n nay: ch di n ra các vùng núiỉ ễ ộ ạ ẹ ầ ổ ướ ệ ỉ ễ ở
và đ s nh t n c ta.ồ ộ ấ ướ
c/ Trong giai đo n này các đi u ki n c đ a lý còn r t s khai và đ n đi u:ạ ề ệ ổ ị ấ ơ ơ ệ
L p v th ch quy n, khí quy n ban đ u còn r t m ng, thu quy n m i xu t hi n v i s t ch t cácớ ỏ ạ ể ể ầ ấ ỏ ỷ ể ớ ấ ệ ớ ự ị ụ
l p n c trên b m t. Sinh v t b t đ u xu t hi n d ng s khai và đ n đi u nh : t o, đ ng v tớ ướ ề ặ ậ ắ ầ ấ ệ ở ạ ơ ơ ệ ư ả ộ ậ
thân m m…ề
4) Nên đ c đi m c a giai đo n CKT trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th n c ta?ặ ể ủ ạ ị ử ể ổ ướ
a/ Di n ra trong th i kỳ khá dài, t i 475 tri u năm.ễ ờ ớ ệ
Giai đo n c ki n b t đ u t k Cambri, cách đây 540 tri u năm, tr i qua hai đ i C sinh vàạ ổ ế ắ ầ ừ ỷ ệ ả ạ ổ
Trung sinh, ch m d t vào k Krêta, cách đây 65 tri u năm.ấ ứ ỷ ệ
b/ Là giai đo n có nhi u bi n đ ng m nh m nh t trong l ch s phát tri n t nhiên n c ta.ạ ề ế ộ ạ ẽ ấ ị ử ể ự ướ
Trong giai đo n này t i lãnh th n c ta hi n nay có nhi u khu v c chìm ng p d i bi nạ ạ ổ ướ ệ ề ự ậ ướ ể
trong các pha tr m tích và đ c nâng lên trong các pha u n n p c a các kỳ v n đ ng t o núiầ ượ ố ế ủ ậ ộ ạ
Calêđôni và Hecxini thu c đ i C sinh, các kỳ v n đ ng t o núi Inđôxini và Kimêri thu c đ i Trungộ ạ ổ ậ ộ ạ ộ ạ
sinh.
Đ t đá c a giai đo n này r t c , có c các lo i tr m tích (tr m tích bi n và tr m tích l c đ a),ấ ủ ạ ấ ổ ả ạ ầ ầ ể ầ ụ ị
macma và bi n ch t.ế ấ
Các đá tr m tích bi n phân b r ng kh p trên lãnh th , đ c bi t đá vôi tu i Đêvon và Cacbon-ầ ể ố ộ ắ ổ ặ ệ ổ
Pecmi có nhi u mi n B c. ề ở ề ắ
Các ho t đ ng u n n p và nâng lên di n ra nhi u n i : trong đ i C sinh là các đ a kh iạ ộ ố ế ễ ở ề ơ ạ ổ ị ố
th ng ngu n sông Ch y, kh i nâng Vi t B c, đ a kh i Kon Tum; trong đ i Trung sinh là các dãyượ ồ ả ố ệ ắ ị ố ạ
núi có h ng Tây B c-Đông Nam Tây B c và B c Trung B , các dãy núi có h ng vòng cung ướ ắ ở ắ ắ ộ ướ ở
Đông B c và khu v c núi cao Nam Trung B .ắ ự ở ộ
Kèm theo các ho t đ ng u n n p t o núi và s t võng là các đ t gãy, đ ng đ t có các lo i đáạ ộ ố ế ạ ụ ứ ộ ấ ạ
macma xâm nh p và mac ma phun trào nh granit, riôlit, anđêzit cùng các khoáng quý nh : đ ng, s t,ậ ư ư ồ ắ
thi c, vàng , b c, đá quý.ế ạ
c/ Là giai đo n l p v c nh quan đ a lý nhi t đ i n c ta đã r t phát tri n.ạ ớ ỏ ả ị ệ ớ ở ướ ấ ể
Các đi u ki n c đ a lý c a vùng nhi t đ i m n c ta vào giai đo n này đã đ c hìnhề ệ ổ ị ủ ệ ớ ẩ ở ướ ạ ượ
thành và phát tri n thu n l i mà d u v t đ l i là các hóa đá san hô tu i C sinh, các hóa đá than tu iể ậ ợ ấ ế ể ạ ổ ổ ổ
Trung sinh cùng nhi u loài sinh v t c khác.ề ậ ổ
Có th nói v c b n đ i b ph n lãnh th Vi t Nam hi n nay đã đ c đ nh hình t khi k tể ề ơ ả ạ ộ ậ ổ ệ ệ ượ ị ừ ế
thúc giai đo n c ki n t o. ạ ổ ế ạ
5) Vì sao nói: C ki n t o là giai đo n có tính ch t QĐ đ n l ch s phát tri n lãnh th n cổ ế ạ ạ ấ ế ị ử ể ổ ướ
ta?
-Trong giai đo n này nhi u b ph n lãnh th đ c nâng lên trong các pha u n n p c a các kỳ v nạ ề ộ ậ ổ ượ ố ế ủ ậ
đ ng t o núi Calêđôni và Hecxini thu c đ i C sinh, các kỳ v n đ ng t o núi Inđôxini và Kimêriộ ạ ộ ạ ổ ậ ộ ạ
thu c đ i Trung sinh hình thành các khu v c lãnh th n c ta.ộ ạ ự ổ ướ
-Giai đo n này cũng còn có các s t võng, đ t gãy hình thành các lo i đá và các lo i khoáng s n trênạ ụ ứ ạ ạ ả
lãnh th n c ta.ổ ướ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 3
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-Các đi u ki n c đ a lý c a vùng nhi t đ i m n c ta giai đo n này đ c hình thành và phát tri nề ệ ổ ị ủ ệ ớ ẩ ướ ạ ượ ể
thu n l i.ậ ợ
6) Hãy nêu đ c đi m c a giai đo n TKT trong l ch s hình thành và phát tri n lãnh th n cặ ể ủ ạ ị ử ể ổ ướ
ta?
a/ Di n ra ng n nh t trong l ch s hình thành và phát tri n c a t nhiên n c ta (b t đ u cách đây 65ễ ắ ấ ị ử ể ủ ự ướ ắ ầ
triê năm và d n ti p t c cho đ n ngày hôm nay).ụ ẫ ế ụ ế
b/ Ch u s tác đ ng m nh m c a kỳ v n đ ng t o núi Anp -Hymalaya và nh ng bi n đ i khí h uị ự ộ ạ ẽ ủ ậ ộ ạ ơ ữ ế ổ ậ
có quy mô toàn c u:ầ
+ V n đ ng t o núi Anp - Hymalaya có tác đ ng đ n lãnh th n c ta b t đ u t k Nêôgen, cáchậ ộ ạ ơ ộ ế ổ ướ ắ ầ ừ ỷ
đây 23 tri u năm, cho đ n ngày nay.ệ ế
+ Do ch u tác đ ng c a v n đ ng t o núi Anp -Hymalaya, trên lãnh th n c ta đã x y ra các ho tị ộ ủ ậ ộ ạ ơ ổ ướ ả ạ
đ ng nh : u n n p, đ t gãy, phun trào macma, nâng cao và h th p đ a hình, b i l p các b n trũngộ ư ố ế ứ ạ ấ ị ồ ắ ồ
l c đ a.ụ ị
Cũng vào giai đo n này, đ c bi t trong k Đ T , khí h u Trái Đ t có nh ng bi n đ i l n v iạ ặ ệ ỷ ệ ứ ậ ấ ữ ế ổ ớ ớ
nh ng th i kỳ băng hà gây nên tình tr ng dao đ ng l n c a m c n c bi n. Đã có nhi u l n bi nữ ờ ạ ộ ớ ủ ự ướ ể ề ầ ể
ti n và bi n lùi trên lãnh th n c ta mà d u v t đ l i là th m bi n, c n cát, các ng n n c trênế ể ổ ướ ấ ế ể ạ ề ể ồ ấ ướ
vách đá vùng ven bi n và các đ o ven b .ở ể ả ờ
c/ Là giai đo n ti p t c hoàn thi n các đi u ki n t nhiên làm cho đát n c ta có di n m o và đ cạ ế ụ ệ ề ệ ự ướ ệ ạ ặ
đi m t nhiên nh hi n nay.ể ự ư ệ
- nh h ng c a ho t đ ng Tân ki n t o n c ta làm cho các quá trình đ a m o nh ho tẢ ưở ủ ạ ộ ế ạ ở ướ ị ạ ư ạ
đ ng xâm th c, b i t đ c đ y m nh, h th ng sông su i đã b i đ p nên nh ng đ ng b ng châuộ ự ồ ụ ượ ẩ ạ ệ ố ố ồ ắ ữ ồ ằ
th r ng l n, mà đi n hình nh t là đ ng b ng B c B và đ ng b ng Nam B , các khoáng s n cóổ ộ ớ ể ấ ồ ằ ắ ộ ồ ằ ộ ả
ngu n g c ngo i sinh đ c hình thành nh d u m , khí đ t, than nâu, bôxit.ồ ố ạ ượ ư ầ ỏ ố
-Các đi u ki n t nhiên nhi t đ i m đã đ c th hi n rõ nét trong quá trình t nhiên nhề ệ ự ệ ớ ẩ ượ ể ệ ự ư
quá trình phong hóa và hình thành đ t, trong ngu n nhi t m d i dào c a khí h u, l ng n c phongấ ồ ệ ẩ ồ ủ ậ ượ ướ
phú c a m ng l i sông ngòi và n c ng m, s phong phú và đa d ng c a th nh ng và gi i sinhủ ạ ướ ướ ầ ự ạ ủ ổ ưỡ ớ
v t đã t o nên di n m o và s c thái c a thiên nhiên n c ta ngày nay.ậ ạ ệ ạ ắ ủ ướ
7) Tìm các d n ch ng đ kh ng đ nh-TKT v n còn đang ti p di n n c ta cho đ n t nẫ ứ ể ẳ ị ẫ ế ễ ở ướ ế ậ
ngày nay.
- Năm 1923, có hi n t ng phun trào Bazan, t o nên núi l a Hòn Tro th m l c đ a c c nam Trungệ ượ ạ ử ở ề ụ ị ự
B , v phía nam đ o Phú Quý. Hi n nay b sóng bi n san b ng, ch còn là m t hòn đ o ng m, n mộ ề ả ệ ị ể ằ ỉ ộ ả ầ ằ
đ sâu 20-50m.ở ộ
- Đ ng đ t còn x y ra nhi u n i.ộ ấ ả ề ơ
-Ho t đ ng Mac-ma v n t n t i qua các su i n c nóng t B c chí Nam và qua các tr n đ ng đ t.ạ ộ ẫ ồ ạ ố ướ ừ ắ ậ ộ ấ
-Dãy Hoàng Liên S n n m rìa c a dãy Hymalaya v n đang đ c ti p t c nâng cao do các ho tơ ằ ở ủ ẫ ượ ế ụ ạ
đ ng đ a ch t khu v c Hymalaya.ộ ị ấ ở ự
-Các đ ng b ng l n n c ta v n ti p t c quá trình thành t o và m r ng. ĐBSCL m i năm l n raồ ằ ớ ở ướ ẫ ế ụ ạ ở ộ ỗ ấ
bi n t 60-80m.ể ừ
BÀI 6. Đ T N C NHI U Đ I NÚIẤ ƯỚ Ề Ồ
1) Đ a hình n c ta có nh ng đ c đi m c b n nào ?ị ướ ữ ặ ể ơ ả
a/ Đ a hình đ i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là đ i núi th pị ồ ế ầ ớ ệ ư ủ ế ồ ấ
+ Đ i núi chi m 3/4 ồ ế di n tích c n c, đ ng b ng chi m 1/4 di n tích c n c.ệ ả ướ ồ ằ ế ệ ả ướ
+ Đ i núi th p chi m h n 60%, n u k c đ ng b ng thì đ a hình th p d i 1000 m chi m 85%ồ ấ ế ơ ế ể ả ồ ằ ị ấ ướ ế
di n tích, núi cao trên 2000 m chi m kho ng 1% di n tích c n c.ệ ế ả ệ ả ướ
b/ C u trúc đ a hình n c ta khá đa d ng:ấ ị ướ ạ
- Đ a hình đ c tr hóa và có tính phân b t rõ r t.ị ượ ẻ ậ ệ
- Đ a hình th p d n t Tây B c xu ng Đông Nam.ị ấ ầ ừ ắ ố
- Đ a hình g m 2 h ng chính:ị ồ ướ
+ H ng Tây B c-Đông Nam: dãy núi vùng Tây B c, B c Tr ng S n.ướ ắ ắ ắ ườ ơ
+ H ng vòng cung: các dãy núi vùng Đông B c, Nam Tr ng S n.ướ ắ ườ ơ
c/ Đ a hình cua vùng nhi t đ i m gió mùa: quá trình xâm th c và b i t di n ra m nh m .ị ̉ ệ ớ ẩ ự ồ ụ ễ ạ ẽ
d/ Đ a hinh ch u tác đ ng m nh m c a con ng i ị ̀ ị ộ ạ ẽ ủ ườ
2) Đ a hình đ i núi có nh h ng nh th nào đ n khí h u, sinh v t và th nh ng n c ta ?ị ồ ả ưở ư ế ế ậ ậ ổ ưỡ ướ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 4
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
a/ Khí h u:ậ
-Các dãy núi cao chính là ranh gi i khí h u gi a các vùng. Ch ng h n nh , dãy B ch Mã là ranh gi iớ ậ ữ ẳ ạ ư ạ ớ
gi a khí h u gi a phía B c và phía Nam-ngăn gió mùa Đông B c t Đà N ng vào; dãy Hoàng Liênữ ậ ữ ắ ắ ừ ẵ
S n là ranh gi i gi a khí h u gi a Tây B c và Đông B c; dãy Tr ng S n t o nên gió Tây khô nóngơ ớ ữ ậ ữ ắ ắ ườ ơ ạ
B c Trung B .ở ắ ộ
-Đ cao c a đ a hình t o nên s phân hóa khí h u theo đai cao. T i các vùng núi cao xu t hi n cácộ ủ ị ạ ự ậ ạ ấ ệ
vành đai khí h u c n nhi t đ i và ôn đ i.ậ ậ ệ ớ ớ
b/ Sinh v t và th nh ng:ậ ổ ưỡ
- vành đai chân núi di n ra quá trình hình thành đ t feralit và phát tri n c nh quan r ng nhi t đ iỞ ễ ấ ể ả ừ ệ ớ
m gió mùa. Trên các kh i núi cao hình thành đai r ng c n nhi t đ i trên núi và đ t feralit có mùn.ẩ ố ừ ậ ệ ớ ấ
Lên cao trên 2.400 m, là n i phân b c a r ng ôn đ i núi cao và đ t mùn alit núi cao.ơ ố ủ ừ ớ ấ
-Th m th c v t và th nh ng cũng có s khác nhau gi a các vùng mi n: B c-Nam, Đông-Tây,ả ự ậ ổ ưỡ ự ữ ề ắ
đ ng b ng lên mi n núi.ồ ằ ề
3) Đ a hình núi vùng Đông B c có nh ng đ c đi m gì ?ị ắ ữ ặ ể
+ N m t ng n sông H ng v i 4 cánh cung l n (Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u)ằ ở ả ạ ồ ớ ớ ơ ắ ơ ề
ch m đ u Tam Đ o, m v phía b c và phía đông.ụ ầ ở ả ở ề ắ
+ Núi th p ch y u, theo h ng vòng cung, cùng v i sông C u, sông Th ng, sông L c Nam.ấ ủ ế ướ ớ ầ ươ ụ
+ H ng nghiêng chung c a đ a hình là h ng Tây B c-Đông Nam.ướ ủ ị ướ ắ
+ Nh ng núi cao trên 2.000 m th ng ngu n sông Ch y. Giáp biên gi i Vi t-Trung là các kh i núiữ ở ượ ồ ả ớ ệ ố
đá vôi cao trên 1.000 m Hà Giang, Cao B ng. Trung tâm là đ i núi th p, cao trung bình 500-600 m.ở ằ ồ ấ
4) Đ a hình núi vùng Tây B c có nh ng đ c đi m gì ?ị ắ ữ ặ ể
+ Gi a sông H ng và sông C , đ a hình cao nh t n c ta, h ng núi chính là Tây B c-Đông Namữ ồ ả ị ấ ướ ướ ắ
(Hoàng Liên S n, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh…)ơ
+ H ng nghiêng: th p d n v phía Tâyướ ấ ầ ề
+ Phía Đông là núi cao đ s Hoàng Liên S n, có đ nh Fan Si Pan cao 3.143 m. Phía Tây là núi trungồ ộ ơ ỉ
bình d c biên gi i Vi t-Lào nh Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh. gi a là các dãy núi xen các s nọ ớ ệ ư Ở ữ ơ
nguyên, cao nguyên đá vôi t Phong Th đ n M c Châu. Xen gi a các dãy núi là các thung lũng sôngừ ổ ế ộ ữ
(sông Đà, sông Mã, sông Chu…)
5) Đ a hình núi vùng Tr ng S n B c có nh ng đ c đi m gì ?ị ườ ơ ắ ữ ặ ể
+ T Nam sông C t i dãy B ch Mã.ừ ả ớ ạ
+ Hu ng núi là h ng Tây B c-Đông Nam, g m các dãy núi so le, song song, h p ngang. ớ ướ ắ ồ ẹ
+ Cao 2 đ u, th p trũng gi a. Phía B c là vùng núi Tây Ngh An, phía Nam là vùng núi Tâyở ầ ấ ở ữ ắ ệ
Th a Thiên-Hu . M ch cu i cùng là dãy B ch Mã-ranh gi i v i vùng núi Tr ng S n Nam và làừ ế ạ ố ạ ớ ớ ườ ơ
b c ch n ngăn c n các kh i khí l nh tràn xu ng phía Nam.ứ ắ ả ố ạ ố
6) Đ a hình núi vùng Tr ng S n Nam có nh ng đ c đi m gì ?ị ườ ơ ữ ặ ể
+ G m các kh i núi, cao nguyên ba dan ch y t n i ti p giáp dãy núi B ch Mã t i bán bình nguyên ồ ố ạ ừ ơ ế ạ ớ ở
Đông Nam B , bao g m kh i núi Kon Tum và kh i núi Nam Trung B .ộ ồ ố ố ộ
+ H ng nghiêng chung: v i nh ng đ nh cao trên 2000 m nghiêng d n v phía Đông, t o nên thướ ớ ữ ỉ ầ ề ạ ế
chênh vênh c a đ ng b bi n có s n d c.ủ ườ ờ ể ườ ố
+ Phía Tây là các cao nguyên x p t ng t ng đ i b ng ph ng, cao kho ng t 500-800-1000 m: Plây-ế ầ ươ ố ằ ẳ ả ừ
cu, Đ k L k, Lâm Viên, M Nông, Di Linh, t o nên s b t đ i x ng gi a 2 s n Đông-Tây c a đ aắ ắ ơ ạ ự ấ ố ứ ữ ườ ủ ị
hình Tr ng S n Nam.ườ ơ
7) V i đ a hình đ i núi chi m ¾ di n tích lãnh th , n c ta có nh ng thu n l i và khó khănớ ị ồ ế ệ ổ ướ ữ ậ ợ
gì ?
a/ Thu n l i:ậ ợ
+ Khoáng s n: Nhi u lo i, nh : đ ng, chì, thi c, s t, crôm, bô xít, apatit, than đá, v t li u xâyả ề ạ ư ồ ế ắ ậ ệ
d ng…Thu n l i cho nhi u ngành công nghi p phát tri n.ự ậ ợ ề ệ ể
+ Thu năng: sông d c, nhi u n c, nhi u h ch a…Có ti m năng thu đi n l n.ỷ ố ề ướ ề ồ ứ ề ỷ ệ ớ
+ R ng: chi m ph n l n di n tích, trong r ng có nhi u g quý, nhi u lo i đ ng th c v t, cây d cừ ế ầ ớ ệ ừ ề ỗ ề ạ ộ ự ậ ượ
li u, lâm th s n, đ c bi t là các v n qu c gia…Nên thu n l i cho b o t n h sinh thái, b o vệ ổ ả ặ ệ ở ườ ố ậ ợ ả ồ ệ ả ệ
môi tr ng, b o v đ t, khai thác g …ườ ả ệ ấ ỗ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 5
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
+ Đ t tr ng và đ ng c : Thu n l i cho hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p (Đông Namấ ồ ồ ỏ ậ ợ ệ
B , Tây Nguyên, Trung du mi n núi B c B ….), vùng đ ng c thu n l i cho chăn nuôi đ i gia súc.ộ ề ắ ộ ồ ỏ ậ ợ ạ
Vùng cao còn có th nuôi tr ng các loài đ ng th c v t c n nhi t và ôn đ i.ể ồ ộ ự ậ ậ ệ ớ
+ Du l ch: đi u ki n đ a hình, khí h u, r ng, môi tr ng sinh thái…thu n l i cho phát tri n du l chị ề ệ ị ậ ừ ườ ậ ợ ể ị
sinh thái, ngh d ng, tham quan…ỉ ưỡ
b/ Khó khăn: xói mòn đ t, đ t b hoang hoá, đ a hình hi m tr đi l i khó khăn, nhi u thiên tai:ấ ấ ị ị ể ở ạ ề
lũ quét, m a đá, s ng mu i…Khó khăn cho sinh ho t và s n xu t c a dân c , đ u t t n kém, chiư ươ ố ạ ả ấ ủ ư ầ ư ố
phí l n cho phòng và kh c ph c thiên tai.ớ ắ ụ
Gi ng nhau và khác nhau v t nhiên c a ĐBSH và ĐBSCL?ố ề ự ủ
Gi ng nhau:ố
- Đ u là đ ng b ng châu th r ng l n nh t n c ta; - Hình thành trên vùng s t lún h l u các conề ồ ằ ổ ộ ớ ấ ướ ụ ạ ư
sông; - B bi n ph ng, có vinh bi n nông , th m l c đ a m r ngờ ể ẳ ể ề ụ ị ở ộ
- Đ a hình t ng đ i b ng ph ng, đát phù sa màu m , thu n l i cho s n xu t nông nghi pị ươ ố ằ ẳ ỡ ậ ợ ả ấ ệ
8) Trình bày nh ng đ c đi m c a Đ ng b ng sông H ng.ữ ặ ể ủ ồ ằ ồ
+ Di n tích: 15.000 kmệ 2.
+ Đ ng b ng phù sa c a h th ng sông H ng và Thái Bình b i đ p, đ c khai phá t lâu, nay đãồ ằ ủ ệ ố ồ ồ ắ ượ ừ
bi n đ i nhi u.ế ổ ề
+ Đ a hình: cao rìa Tây, Tây B c và th p d n v phía bi n, chia c t thành nhi u ô nh .ị ở ắ ấ ầ ề ể ắ ề ỏ
+ Trong đê, không đ c b i đ p phù sa hàng năm, g m các ru ng cao b c màu và các ô trũng ng pượ ồ ắ ồ ộ ạ ậ
n c. Ngoài đê đ c b i đ p phù sa hàng năm.ướ ượ ồ ắ
9) Trình bày nh ng đ c đi m c a Đ ng b ng sông C u Long.ữ ặ ể ủ ồ ằ ử
+ Di n tích: 40.000 kmệ 2, l n nh t n c ta.ớ ấ ướ
+ Đ ng b ng phù sa đ c b i t c a sông Ti n và sông H u, m i đ c khai thác sau ĐBSH.ồ ằ ượ ồ ụ ủ ề ậ ớ ượ
+ Đ a hình: th p và khá b ng ph ng.ị ấ ằ ẳ
+ Không có đê, nh ng m ng l i sông ngòi kênh r ch ch ng ch t, nên vào mùa lũ b ng p n c, mùaư ạ ướ ạ ằ ị ị ậ ướ
c n n c tri u l n m nh vào đ ng b ng. Trên b m t đ ng b ng còn có nh ng vùng trũng l n nh :ạ ướ ề ấ ạ ồ ằ ề ặ ồ ằ ữ ớ ư
Đ ng Tháp M i, T Giác Long Xuyên.ồ ườ ứ
10) Trình bày nh ng đ c đi m c a Đ ng b ng ven bi n mi n Trung.ữ ặ ể ủ ồ ằ ể ề
+ Di n tích: 15.000 kmệ 2.
+ Đ ng b ng do phù sa sông bi n b i đ pồ ằ ể ồ ắ
+ Đ a hình: h p ngang và b chia c t thành t ng ô nh , ch có đ ng b ng Thanh Hoá, Ngh An,ị ẹ ị ắ ừ ỏ ỉ ồ ằ ệ
Qu ng Nam, Phú Yên t ng đ i r ng.ả ươ ố ộ
+ Ph n giáp bi n có c n cát và đ m phá, ti p theo là đ t th p trũng, trong cùng đã b i t thành đ ngầ ể ồ ầ ế ấ ấ ồ ụ ồ
b ng. Đ t ít phù sa, có nhi u cát.ằ ấ ề
11) Hãy nêu th m nh và h n ch c a khu v c đ ng b ngế ạ ạ ế ủ ự ồ ằ .
a/ Th m nh:ế ạ
+ Là n i có đ t phù sa màu m nên thu n l i cho phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i đa d ng, v iơ ấ ỡ ậ ợ ể ề ệ ệ ớ ạ ớ
nhi u lo i nông s n có giá tr xu t kh u cao.ề ạ ả ị ấ ẩ
+ Cung c p các ngu n l i thiên nhiên khác nh : thu s n, khoáng s n, lâm s n.ấ ồ ợ ư ỷ ả ả ả
+ Thu n l i cho phát tri n n i c trú c a dân c , phát tri n các thành ph , khu công nghi p…ậ ợ ể ơ ư ủ ư ể ố ệ
+ Phát tri n GTVT đ ng b , đ ng sông.ể ườ ộ ườ
b/ H n ch : bão, lũ l t, h n hán …th ng x y ra, gây thi t h i l n v ng i và tài s n.ạ ế ụ ạ ườ ả ệ ạ ớ ề ườ ả
ĐBSH vùng trong đê phù sa không đ c b i đ p d n đ n đ t b c màu và t o thành các ôượ ồ ắ ẫ ế ấ ạ ạ
trùng ng p n c. ĐBSCL do đ a hình th p nên th ng ng p l t, ch u tác đ ng m nh m c a sóngậ ướ ị ấ ườ ậ ụ ị ộ ạ ẽ ủ
bi n và thu tri u, d n t i di n tích đ t ng p m n, nhi m phèn l n. Đ ng b ng ven bi n mi nể ỷ ề ẫ ớ ệ ấ ậ ặ ễ ớ ồ ằ ể ề
Trung thì quá nh h p, b chia c t, nghèo dinh d ng.ỏ ẹ ị ắ ưỡ
12) Hãy nêu nh ng đi m khác nhau v đ a hình gi a 2 vùng núi Đông B c và Tây B c. (ữ ể ề ị ữ ắ ắ Tr l iả ờ
câu 3 và 4)ở
13)Đ a hình vùng núi Tr ng S n B c và vùng núi Tr ng S n Nam khác nhau nh th nào?ị ườ ơ ắ ườ ơ ư ế
- Vùng núi Tr ng S n B c: G m các dãy núi song song và so le theo h ng Tây B c- đông Namườ ơ ắ ồ ướ ắ
v i đ a th cao 2 đ u và th p đo n gi a.ớ ị ế ở ầ ấ ở ạ ữ
-Vùng núi Nam Tr ng S n:G m các kh i núi và các cao nguyên (Kh i núi Kon tum và kh i núi C cườ ơ ồ ố ố ố ự
Nam Trung B có đ a hình m r ng và nâng cao, d c v phía Đông; Các cao nguyên Bazan Plâyku,ộ ị ở ộ ố ề
buivantienbmt@gmail.com |
Page 6
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
Dăklăk, M nông, Di linh phía Tây có đ a hình t ng đ i b ng ph ng, làm thành các b m t caoơ ở ị ươ ố ằ ẳ ề ặ
500-800-1000m)
14) Đ ng b ng sông H ng và Đb sông C u Long có nh ng đi m gì gi ng và khác nhau v đi uồ ằ ồ ử ữ ể ố ề ề
ki n hình thành, đ c đi m đ a hình và đ t?ệ ặ ể ị ấ
-Gi ng: ố
+ĐB châu th do phù sa sông ngòi b i t d n trên 1 v nh bi n nông, th m l c đ a m r ng t o thành.ổ ồ ụ ầ ị ể ề ụ ị ở ộ ạ
+ Đ a hình th p, t ng đ i b ng ph ngị ấ ươ ố ằ ẳ
+Di n tích r ngệ ộ
-Khác:
+ Di n tích : ĐB sông C u Long r ng h n.ệ ử ộ ơ
+ Đ a hình:ị
• Đ ng b ng sông H ng có h th ng đê chia c t thành nhi u ô. Vùng trong đê không đ c b iồ ằ ồ ệ ố ắ ề ượ ồ
đ p phù sa h ng năm, t o thành các b c ru ng cao b c màu và ô trũng ng p n c ; vùngắ ằ ạ ậ ộ ạ ậ ướ
ngoài đê th ng xuyên đ c b i đ p phù sa.ườ ượ ồ ắ
• Đb sông C u long, trên b m t không có đê, nhung có m ng l i kênh r ch ch ng ch t nênử ề ặ ạ ướ ạ ằ ị
mùa lũ n c ng p sâu vùng trũng Đ ng Tháp M i, còn v mùa c n n c tri u l n m nhướ ậ ở ồ ườ ề ạ ướ ề ấ ạ
làm g n 2/3 di n tích đ ng b ng b nhi m m n.ầ ệ ồ ằ ị ễ ặ
BÀI 8: THIÊN NHIÊN CH U NH H NG SÂU S C C A BI NỊ Ả ƯỞ Ắ Ủ Ể
1) Bi n Đông có nh ng đ c đi m gì ?ể ữ ặ ể
- Bi n Đông là m t vùng bi n r ng và l n trên th gi i, có di n tích 3,477 tri u kmể ộ ể ộ ớ ế ớ ệ ệ 2.
- Là bi n t ng đ i kín, t o nên tính ch t khép kín c a dòng h i l u v i h ng ch y ch u nhể ươ ố ạ ấ ủ ả ư ớ ướ ả ị ả
h ng c a gió mùa.ưở ủ
- Bi n Đông tr i dài t xích đ o đ n chí tuy n B c, n m trong vùng n i chí tuy n nên là m t vùngể ả ừ ạ ế ế ắ ằ ộ ế ộ
bi n có đ c tính nóng m và ch u nh h ng c a gió mùa.ể ặ ẩ ị ả ưở ủ
- Bi n Đông giàu khoáng s n và h i s n. Thành ph n sinh v t cũng tiêu bi u cho vùng nhi t đ i, sể ả ả ả ầ ậ ể ệ ớ ố
l ng loài r t phong phú.ượ ấ
Trình bày nh ng bi u hi n v tính ch t nhi t đ i gió mùa c a bi n Đông?ữ ể ệ ề ấ ệ ớ ủ ể
Th hi n rõ các y u t h i văn nh nhi t đ đ m n, sóng, th y tri u…ể ệ ở ế ố ả ư ệ ộ ộ ặ ủ ề
- Nhi t đ n c bi n đông cao trên 23ệ ộ ướ ể 0 C và bi n đ ng theo mùaế ộ
- Đ m n trung bình kho ng 30 – 33%o tăng gi m theo mùa m a và mùa khôộ ặ ả ả ư
- Trong năm th y tri u cũng bi n đ ng theo mùa lũ-c n. Th y tri u lên cao nh t và l n sâu ĐBSHủ ề ế ộ ạ ủ ề ấ ấ ở
và ĐBSCL
-Hình d ng t ng đ i kín cu vùng bi n đã t o nên tính ch t kháp kín c a dòng h i l u v i h ngạ ươ ố ả ể ạ ấ ủ ả ư ớ ướ
ch y ch u nh h ng c a gió mùaả ị ả ưở ủ
2) Bi n Đông có nh h ng nh th nào đ n khí h u n c ta ?ể ả ưở ư ế ế ậ ướ
-Bi n Đông r ng và ch a m t l ng n c l n là ngu n d tr m d i dào làm cho đ m t ngể ộ ứ ộ ượ ướ ớ ồ ự ữ ẩ ồ ộ ẩ ươ
đ i trên 80%.ố
-Các lu ng gió h ng đông-nam t bi n th i vào làm gi m tính l c đ a các vùng c c tây đ t n c.ồ ướ ừ ể ổ ả ụ ị ở ự ấ ướ
-Bi n Đông làm bi n tính các kh i khí đi qua bi n vào n c ta, làm gi m tính ch t kh c nghi t c aể ế ố ể ướ ả ấ ắ ệ ủ
th i ti t l nh khô vào mùa đông; làm d u b t th i ti t nóng b c vào mùa hè.ờ ế ạ ị ớ ờ ế ứ
-Nh có Bi n Đông nên khí h u n c ta mang tính h i d ng đi u hoà, l ng m a nhi u.ờ ể ậ ướ ả ươ ề ượ ư ề
3) Bi n Đông có nh h ng gì đ n đ a hình và h sinh thái ven bi n n c ta ?ể ả ưở ế ị ệ ể ướ
-T o nên đ a hình ven bi n r t đa d ng, đ c tr ng đ a hình vùng bi n nhi t đ i m v i tác đ ng c aạ ị ể ấ ạ ặ ư ị ể ệ ớ ẩ ớ ộ ủ
quá trình xâm th c-b i t di n ra m nh m .ự ồ ụ ễ ạ ẽ
-Ph bi n là các d ng đ a hình: v nh c a sông, b bi n mài mòn, các tam giác châu v i bãi tri u r ngổ ế ạ ị ị ử ờ ể ớ ề ộ
l n, các bãi cát ph ng, các đ o ven b và nh ng r n san hô…ớ ẳ ả ờ ữ ạ
-Bi n Đông mang l i l ng m a l n cho n c ta, đó là đi u ki n thu n l i cho r ng phát tri n xanhể ạ ượ ư ớ ướ ề ệ ậ ợ ừ ể
t t quanh năm.ố
-Các h sinh thái vùng ven bi n r t đa d ng và giàu có: h sinh thái r ng ng p m n có di n tíchệ ể ấ ạ ệ ừ ậ ặ ệ
450.000 ha, l n th 2 trên th gi i. Ngoài ra còn có h sinh thái trên đ t phèn, h sinh thái r ng trênớ ứ ế ớ ệ ấ ệ ừ
đ o…ả
4) Hãy trình bày các ngu n tài nguyên thiên nhiên c a Bi n Đông.ồ ủ ể
buivantienbmt@gmail.com |
Page 7
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-Tài nguyên khoáng s n: d u m , khí đ t v i tr l ng l n b Nam Côn S n và C u Long, Thả ầ ỏ ố ớ ữ ượ ớ ở ể ơ ử ổ
Chu-Mã Lai, sông H ng.ồ
-Ngoài ra còn có các bãi cát ven bi n, qu ng titan (Cát đen) là nguyên li u quý cho công nghi p.ể ặ ệ ệ
-Vùng ven bi n có tr l ng mu i bi n l n, t p trung Nam Trung B .ể ữ ượ ố ể ớ ậ ở ộ
-Tài nguyên h i s n phong phú: các lo i thu h i s n n c m n, n c l vô cùng đa d ng (2.000ả ả ạ ỷ ả ả ướ ặ ướ ợ ạ
loài cá, h n 100 loài tôm…), các r n san hô qu n đ o Hoàng Sa, Tr ng Sa.ơ ạ ở ầ ả ườ
5) Bi n Đông đã gây ra nh ng khó khăn gì cho n c ta ? Chi n l c khai thác t ng h p kinhể ữ ướ ế ượ ổ ợ
t bi n.ế ể
- Hàng năm có 9-10 c n bão xu t hi n Bi n Đông, trong đó có t 5-6 c n bão đ tr c ti p vàoơ ấ ệ ở ể ừ ơ ổ ự ế
n c ta. Ngoài ra còn có sóng l ng, lũ l t gây h u qu n ng n cho vùng đ ng b ng ven bi n, nh tướ ừ ụ ậ ả ặ ề ồ ằ ể ấ
là Trung B .ở ộ
- S t l b bi n.ạ ở ờ ể
- Hi n t ng cát bay l n chi m đ ng ru ng ven bi n mi n Trung…ệ ượ ấ ế ồ ộ ở ể ề
* Chi n l c khai thác t ng h p kinh t bi nế ượ ổ ợ ế ể : c n có bi n pháp s d ng h p lý, phòng ch ng ôầ ệ ử ụ ợ ố
nhi m môi tr ng bi n và phòng ch ng thiên tai. Phát tri n t ng h p kinh t bi n g m các ngành:ễ ườ ể ố ể ổ ợ ế ể ồ
khai thác khoáng s n bi n, khai thác và nuôi tr ng thu h i s n, giao thông v n t i bi n, du l chả ể ồ ỷ ả ả ậ ả ể ị
bi n.ể
BÀI 9. THIÊN NHIÊN NHI T Đ I M GIÓ MÙAỆ Ớ Ẩ
1) Tính ch t nhi t đ i, m c a khí h u n c ta đ c bi u hi n nh th nào ? Gi i thíchấ ệ ớ ẩ ủ ậ ướ ượ ể ệ ư ế ả
nguyên nhân ?
a/ Tính ch t nhi t đ i:ấ ệ ớ
- N m trong vùng n i chí tuy n nên t ng b c x l n, cán cân b c x d ng quanh năm.ằ ộ ế ổ ứ ạ ớ ứ ạ ươ
- Nhi t đ trung bình năm trên 20ệ ộ 0C
- T ng s gi n ng t 1400 – 3000 gi /năm.ổ ố ờ ắ ừ ờ
b/ L ng m a, đ m l n:ượ ư ộ ẩ ớ
- L ng m a trung bình năm cao: 1500–2000 mm. M a phân b không đ u, s n đón gió 3500–ượ ư ư ố ề ườ
4000 mm.
- Đ m không khí cao trên 80%, cân b ng m luôn luôn d ng.ộ ẩ ằ ẩ ươ
*Nguyên nhân:
-N c ta n m trong vùng n i chí tuy n, góc nh p x l n và m i n i trong năm đ u có 2 l n M tướ ằ ộ ế ậ ạ ớ ọ ơ ề ầ ặ
tr i lên thiên đ nh.ờ ỉ
-Các kh i khí di chuy n qua bi n đã mang l i cho n c ta l ng m a l n.ố ể ể ạ ướ ượ ư ớ
2) D a vào b ng s li u sau : Nhi t đ trung bình t i m t s đ a đi m.ự ả ố ệ ệ ộ ạ ộ ố ị ể
Đ a đi mị ể Nhi t đ trung bìnhệ ộtháng I ( oC)
Nhi t đ trung bìnhệ ộ
tháng VII ( oC)
Nhi t đ trung bìnhệ ộ
năm ( oC)
L ng S nạ ơ 13,3 27,0 21,2
Hà N iộ 16,4 28,9 23,5
Vinh 17,6 29,6 23,9
Huế 19,7 29,4 25,1
Quy Nh nơ 23,0 29,7 26,8
Tp. H Chí Minhồ 25,8 27,1 26,9
Hãy nh n xét v s thay đ i nhi t đ t B c vào Nam. Gi i thích nguyên nhân.ậ ề ự ổ ệ ộ ừ ắ ả
a/ Nh n xét:ậ
-Nhìn chung nhi t đ tăng d n t B c vào Nam. ệ ộ ầ ừ ắ
-Nhi t đ trung bình tháng VII không có s chênh l ch nhi u gi a các đ a ph ng.ệ ộ ự ệ ề ữ ị ươ
b/ Gi i thích:ả
-Mi n B c (t dãy B ch Mã tr ra) mùa đông ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, nên các đ aề ắ ừ ạ ở ị ả ưở ủ ắ ị
đi m có nhi t đ trung bình tháng I th p h n các đ a đi m mi n Nam, tháng VII mi n B c khôngể ệ ộ ấ ơ ị ể ở ề ề ắ
ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, nên các đ a đi m trên c n c có nhi t đ trung bình t ngị ả ưở ủ ắ ị ể ả ướ ệ ộ ươ
đ ng nhau.ươ
-Mi n Nam (t dãy B ch Mã tr vào) không ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, m t khác l iề ừ ạ ở ị ả ưở ủ ắ ặ ạ
n m vĩ đ th p h n, có góc nh p x l n, nh n đ c nhi u nhi t h n nên các đ a đi m mi nằ ở ộ ấ ơ ậ ạ ớ ậ ượ ề ệ ơ ị ể ở ề
Nam có nhi t đ trung bình tháng I và c năm cao h n các đ a đi m mi n B c.ệ ộ ả ơ ị ể ề ắ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 8
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
3) D a vào b ng s li u sau :L ng m a, l ng b c h i và cân b ng m c a m t s đ aự ả ố ệ ượ ư ượ ố ơ ằ ẩ ủ ộ ố ị
đi mể
Đ a đi mị ể L ng m aượ ư Kh năng b c h iả ố ơ Cân b ng mằ ẩ
Hà N iộ 1.676 mm 989 mm + 687 mm
Huế 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm
Tp H Chí Minhồ 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm
Hãy so sánh v l ng m a, l ng b c h i và cân b ng m c a ba đ a đi m trên. Gi i thích.ề ượ ư ượ ố ơ ằ ẩ ủ ị ể ả
a/ Nh n xét:ậ
-L ng m a có s thay đ i t B c vào Nam: Hu có l ng m a cao nh t, sau đ n tp.HCM và th pượ ư ự ổ ừ ắ ế ượ ư ấ ế ấ
nh t là Hà N i.ấ ộ
-L ng b c h i: càng vào phía Nam càng tăng m nh.ượ ố ơ ạ
-Cân b ng m có s thay đ i t B c vào Nam: cao nh t Hu , ti p đ n Hà N i và th p nh t làằ ẩ ự ổ ừ ắ ấ ở ế ế ế ộ ấ ấ
tp.HCM.
b/ Gi i thích:ả
-Hu có l ng m a cao nh t, ch y u m a vào mùa thu dông do:ế ượ ư ấ ủ ế ư
+Dãy B ch Mã ch n các lu ng gió th i theo h ng Đông B c và bão t bi n Đông th i vào.ạ ắ ồ ổ ướ ắ ừ ể ổ
+Ho t đ ng c a d i h i t nhi t đ i.ạ ộ ủ ả ộ ụ ệ ớ
+L ng cân b ng m cao nh t do l ng m a nhi u, l ng b c h i nh .ượ ằ ẩ ấ ượ ư ề ượ ố ơ ỏ
-TP.HCM có l ng m a khá cao do:ượ ư
+Ch u nh h ng tr c ti p c a gió mùa Tây Nam t bi n th i vào mang theo l ng m a l n.ị ả ưở ự ế ủ ừ ể ổ ượ ư ớ
+Ho t đ ng c a d i h i t nhi t đ i.ạ ộ ủ ả ộ ụ ệ ớ
+Do nhi t đ cao, đ c bi t mùa khô kéo dài nên b c h i m nh và th cân b ng m th p nh t.ệ ộ ặ ệ ố ơ ạ ế ằ ẩ ấ ấ
-Hà N i: l ng m a ít do có mùa đông l nh, ít m a. L ng b c h i th p nên cân b ng m cao h nộ ượ ư ạ ư ượ ố ơ ấ ằ ẩ ơ
TP.HCM.
4) Hãy trình bày ho t đ ng c a gió mùa n c ta và h qu c a nó đ i v i s phân chia mùaạ ộ ủ ở ướ ệ ả ủ ố ớ ự
khác nhau gi a các khu v c.ữ ự
a/ Gió mùa mùa đông: (gió mùa Đông B c)ắ
-T tháng XI đ n tháng IVừ ế
-Ngu n g c: cao áp l nh Sibirồ ố ạ
-H ng gió ướ Đông B cắ
-Ph m vi: mi n B c (dãy B ch Mã tr ra)ạ ề ắ ạ ở
-Đ c đi m:ặ ể
+N a đ u mùa đông: l nh, khôử ầ ạ
+N a sau mùa đông: l nh, m, có m a phùn.ử ạ ẩ ư
Riêng t Đà N ng tr vào, gió tín phong B c Bán C u th i theo h ng ừ ẵ ở ắ ầ ổ ướ Đông B cắ gây m a cùng venư
bi n mi n Trung, còn Nam B và Tây Nguyên là mùa khôể ề ộ .
b/ Gió mùa mùa h : (gió mùa Tây Nam)ạ
-T tháng V đ n tháng Xừ ế
-H ng gió ướ Tây Nam
+Đ u mùa h : kh i khí t B c n Đ D ng th i vào gây m a l n cho Nam B và Tây Nguyên,ầ ạ ố ừ ắ Ấ ộ ươ ổ ư ớ ộ
riêng ven bi n Trung B và ph n nam c a Tây B c có ho t đ ng c a gió Lào khô, nóng.ể ộ ầ ủ ắ ạ ộ ủ
+Gi a và cu i mùa h : gió tín phong t Nam Bán C u di chuy n và đ i h ng thành gió Tây Nam,ữ ố ạ ừ ầ ể ổ ướ
gây m a l n cho Nam B và Tây Nguyên. Cùng v i d i h i t nhi t đ i gây m a cho c 2 mi nư ớ ộ ớ ả ộ ụ ệ ớ ư ả ề
Nam, B c và m a vào tháng IX cho Trung B .ắ ư ộ
Riêng Mi n B c gió này t o nên gió mùa Đông-Nam th i vào (do nh h ng áp th p B c B ).ề ắ ạ ổ ả ưở ấ ắ ộ
c/ S phân chia mùa khí h u gi a các khu v c:ự ậ ữ ự
-Mi n B c có mùa đông l nh, ít m a; mùa h nóng m, m a nhi u.ề ắ ạ ư ạ ẩ ư ề
-Mi n Nam có 2 mùa rõ r t: mùa khô và mùa m a.ề ệ ư
-Tây Nguyên và đ ng b ng ven bi n Trung Trung B có s đ i l p v 2 mùa m a, khô.ồ ằ ể ộ ự ố ậ ề ư
5) Vì sao n c ta có khí h u nhi t đ i, m, gió mùa ?ướ ậ ệ ớ ẩ
-Do v trí đ a lý: n c ta n m hoàn toàn trong vòng đai nhi t đ i n i chí tuy n B c Bán C uị ị ướ ằ ệ ớ ộ ế ắ ầ nên khí
h u có tính ch t nhi t đ i v i n n nhi t đ cao, n ng nhi u, ánh sáng m nh.ậ ấ ệ ớ ớ ề ệ ộ ắ ề ạ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 9
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-Do n m g n trung tâm gió mùa châu Á, trong khu v c ch u nh h ng gió M u d ch và gió mùaằ ầ ự ị ả ưở ậ ị
châu Á nên khí h u mang tính ch t gió mùa rõ r t.ậ ấ ệ
6) Hãy nêu bi u hi n c a thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa qua các thành ph n đ a hình, sôngể ệ ủ ệ ớ ẩ ầ ị
ngòi n c ta ?ở ướ
a/ Đ a hình:ị
* Xâm th c m nh vùng đ i núiự ạ ở ồ
- B m t đ a hình b c t x , nhi u n i đ t tr s i đá. ề ặ ị ị ắ ẻ ề ơ ấ ơ ỏ
- Đ a hình vùng núi đá vôi có nhi u hang đ ng, thung khô.ị ở ề ộ
- Các vùng th m phù sa c b bào mòn t o thành đ t xám b c màu. ề ổ ị ạ ấ ạ
- Hi n t ng đ t tr t, đá l x y ra khi m a l n.ệ ượ ấ ượ ở ả ư ớ
*B i t nhanh đ ng b ng h l u sông: ĐBSH và ĐBSCL h ng năm l n ra bi n vài ch c đ n hàngồ ụ ở ồ ằ ạ ư ằ ấ ể ụ ế
trăm mét.
b/ Sông ngòi:
-M ng l i sông ngòi dày đ c. Co 2.360 con sông/10 Km. Trung binh c 20 km đ ng b biên găpạ ướ ặ ́ ̀ ứ ườ ờ ̉ ̣
môt c a sông.̣ ử
-Sông ngòi nhi u n c, giàu phù sa. Tông l ng n c la 839 ty mề ướ ̉ ượ ướ ̀ ̉ 3/năm. Tông l ng phu sa hang̉ ượ ̀ ̀
năm khoang 200 triêu tân.̉ ̣ ́
-Ch đ n c theo mùa. Mua lu t ng ng v i mua m a, mua can t ng ng mua khô. Ch đ m aế ộ ướ ̀ ̃ ươ ứ ớ ̀ ư ̀ ̣ ươ ứ ̀ ế ộ ư
th t th ng cũng làm cho ch đ dòng ch y c a sông ngòi cũng th t th ng.ấ ườ ế ộ ả ủ ấ ườ
7)Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa th hi n thành ph n đ t, sinh v t và c nh quan thiênệ ớ ẩ ể ệ ở ầ ấ ậ ả
nhiên nh th nào ? ư ế
a/ Đ t đai:ấ
Quá trình Feralit là quá trình hình thành đ t ch y u n c ta. Trong đi u ki n nhi t m cao, quáấ ủ ế ở ướ ề ệ ệ ẩ
trình phong hóa di n ra v i c ng đ m nh t o nên l p đ t dày. M a nhi u r a trôi các ch t ba-zễ ớ ườ ộ ạ ạ ớ ấ ư ề ử ấ ơ
d tan làm đ t chua, đ ng th i có s tích t ô-xít s t và ô-xít nhôm t o ra màu đ vàng. Lo i đ t nàyễ ấ ồ ờ ự ụ ắ ạ ỏ ạ ấ
g i là đ t feralit đ vàng.ọ ấ ỏ
b/ Sinh v t:ậ
- H sinh thái r ng nhi t đ i m lá r ng th ng xanh là c nh quan ch y u n c taệ ừ ệ ớ ẩ ộ ườ ả ủ ế ở ướ các loài
nhi t đ i chi m u th . Th c v t ph bi n là các loài thu c các h cây nhi t đ i nh : h Đ u, Dâuệ ớ ế ư ế ự ậ ổ ế ộ ọ ệ ớ ư ọ ậ
t m, D u…Đ ng v t trong r ng là các loài chim, thú nhi t đ i…ằ ầ ộ ậ ừ ệ ớ
- Có s xu t hi n các thành ph n c n nhi t đ i và ôn đ i núi cao.ự ấ ệ ầ ậ ệ ớ ớ
8) Hãy nêu nh h ng c a thiên nhiên nhi t đ i m gió mùa đ n ho t đ ng s n xu t và đ iả ưở ủ ệ ớ ẩ ế ạ ộ ả ấ ờ
s ng. ố
a/ nh h ng đ n s n xu t nông nghi p:Ả ưở ế ả ấ ệ
*Thu n l i: n n nhi t m cao thu n l i đ phát tri n n n nông nghi p lúa n c, tăng v , đaậ ợ ề ệ ẩ ậ ợ ể ể ề ệ ướ ụ
d ng hoá cây tr ng, v t nuôi, phát tri n mô hình Nông - Lâm k t h p, nâng cao năng su t cây tr ng.ạ ồ ậ ể ế ợ ấ ồ
*Khó khăn: lũ l t, h n hán, d ch b nh, khí h u th i ti t không n đ nh, mùa khô thi u n c,ụ ạ ị ệ ậ ờ ế ổ ị ế ướ
mùa m a th a n c…ư ừ ướ
b/ nh h ng đ n các ho t đ ng s n xu t khác và đ i s ng:Ả ưở ế ạ ộ ả ấ ờ ố
*Thu n l i đ phát tri n các ngành lâm nghi p, thu s n, GTVT, du l ch…đ y m nh cácậ ợ ể ể ệ ỷ ả ị ẩ ạ
ho t đ ng khai thác, xây d ng… vào mùa khô.ạ ộ ự
*Khó khăn:
+ Các ho t đ ng GTVT, du l ch, công nghi p khai thác… ch u nh h ng tr c ti p c a s phân mùaạ ộ ị ệ ị ả ưở ự ế ủ ự
khí h u, ch đ n c sông.ậ ế ộ ướ
+ Đ m cao gây khó khăn cho qu n lý máy móc, thi t b , nông s n.ộ ẩ ả ế ị ả
+ Các thiên tai nh : m a bão, lũ l t h n hán và di n bi n b t th ng nh dông, l c, m a đá, s ngư ư ụ ạ ễ ế ấ ườ ư ố ư ươ
mu i, rét h i, khô nóng… gây nh h ng l n đ n đ i s ng và s n xu t.ố ạ ả ưở ớ ế ờ ố ả ấ
+ Môi tr ng thiên nhiên d b suy thoái.ườ ễ ị
BÀI 11 & 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA D NGẠ
1) Qua b ng s li u, bi u đ nhi t đ và l ng m a c a Hà N i và Tp H Chí Minh, nh nả ố ệ ể ồ ệ ộ ượ ư ủ ộ ồ ậ
xét và so sánh ch đ nhi t, ch đ m a c a 2 đ a đi m trên.ế ộ ệ ế ộ ư ủ ị ể
Đ a đi mị ể t
o TB năm
(oC)
to TB tháng
l nh (ạ oC)
to TB tháng nóng
(oC)
Biên đ tộ o
TB năm
Biên đ tộ o
tuy t đ iệ ố
buivantienbmt@gmail.com |
Page 10
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
Hà N iộ
Vĩ đ 21ộ o01’B 23,5
16,4
(tháng 1)
28,9
(tháng 7) 12,5 40,1
Huế
16o24’B 25,1
19,7
(tháng 1)
29,4
(tháng 7) 9,7 32,5
Tp. H Chí Minhồ
Vĩ đ 10ộ o47’B 27,1
25,8
(tháng 12)
28,9
(tháng 4) 3,1 26,2
a/ Nh n xét:ậ
-Nhi t đ trung bình năm: nh nh t là Hà N i, sau đ n Hu và cao nh t là tp.HCM.ệ ộ ỏ ấ ộ ế ế ấ
-Nhi t đ trung bình tháng l nh: Hà N i và Hu có nhi t đ d i 20ệ ộ ạ ộ ế ệ ộ ướ 0 C; tp.HCM trên 250 C.
-Nhi t đ trung bình tháng nóng: Hà N i và tp.HCM có nhi t đ t ng đ ng nhau, riêng Hu caoệ ộ ộ ệ ộ ươ ươ ế
h n 0,5ơ 0 C.
-Biên đ nhi t trung bình năm: cao nh t Hà N i, sau đ n Hu và th p nh t là tp.HCM.ộ ệ ấ ộ ế ế ấ ấ
-Biên đ nhi t đ tuy t đ i: cao nh t Hà N i, sau đ n Hu và th p nh t là tp.HCM.ộ ệ ộ ệ ố ấ ộ ế ế ấ ấ
b/ K t lu n:ế ậ
-Nhi t đ trung bình năm và nhi t đ trung bình tháng l nh tăng d n t B c vào Nam.ệ ộ ệ ộ ạ ầ ừ ắ
-Biên đ nhi t trung bình năm và biên đ nhi t đ tuy t đ i l i gi m d n t B c vào Nam.ộ ệ ộ ệ ộ ệ ố ạ ả ầ ừ ắ
c/ Nguyên nhân:
-Miên Nam n m vĩ đ th p h n nên có góc nh p x l n, nh n đ c nhi u nhi t h n.ằ ở ộ ấ ơ ậ ạ ớ ậ ượ ề ệ ơ
-Mi n B c v mùa đông do nh h ng c a gió mùa Đông b c nên nhi t đ h th p nhi u so v iề ắ ề ả ưở ủ ắ ệ ộ ạ ấ ề ớ
mi n Nam.ề
2) Nêu đ c đi m thiên nhiên n i b t c a ph n lãnh th phía B c và phía Nam n c ta.ặ ể ổ ậ ủ ầ ổ ắ ướ
a/ Mi n khí h u mi n B c:ề ậ ề ắ (t dãy núi B ch Mã tr ra)ừ ạ ở
-Khí h u nhi t đ i m gió mùa có mùa đông l nhậ ệ ớ ẩ ạ
-Nhi t đ trung bình: 20ệ ộ 0C-250C, biên đ nhi t trung bình năm l n (10ộ ệ ớ 0C-120C). S tháng l nhố ạ
d i 20ướ 0C có 3 tháng.
- S phân hoá theo mùa: mùa đông-mùa hự ạ
-C nh quan: Đ i r ng nhi t đ i gió mùa. Các loài nhi t đ i chi m u th , ngoài ra còn có cácả ớ ừ ệ ớ ệ ớ ế ư ế
cây c n nhi t đ i, ôn đ i, các loài thú có lông dày.ậ ệ ớ ớ
b/ Mi n khí h u mi n Nam:ề ậ ề (t dãy núi B ch Mã tr vào)ừ ạ ở
-Khí h u c n xích đ o gió mùa, nóng quanh năm.ậ ậ ạ
-Nhi t đ TB trên 25ệ ộ 0C, biên đ nhi t trung bình năm th p (3ộ ệ ấ -40C). Không có tháng nào d iướ
200C.
-S phân hoá theo mùa: mùa m a-mùa khôự ư
-C nh quan: đ i r ng c n xích đ o gió mùa. Các loài đ ng v t và th c v t thu c vùng xích đ oả ớ ừ ậ ạ ộ ậ ự ậ ộ ạ
và nhi t đ i v i nhi u loài.ệ ớ ớ ề
3) Nêu khái quát s phân hóa thiên nhiên theo h ng Đông – Tây. D n ch ng v m i liên hự ướ ẫ ứ ề ố ệ
ch t ch gi a đ c đi m thiên nhiên vùng th m l c đ a, vùng đ ng b ng ven bi n và vùng đ iặ ẽ ữ ặ ể ề ụ ị ồ ằ ể ồ
núi k bên.ề
a/ Vùng bi n và th m l c đ a:ể ề ụ ị
- Thiên nhiên vùng bi n đa d ng đ c s c và có s thay đ i theo t ng d ng đ a hình ven bi n, th mể ạ ặ ắ ự ổ ừ ạ ị ể ề
l c đ a.ụ ị
b/ Vùng đ ng b ng ven bi n: thiên nhiên thay đ i theo t ng vùng:ồ ằ ể ổ ừ
- Đ ng b ng B c B và Nam B m r ng v i các bãi tri u th p ph ng, thiên nhiên trù phú.ồ ằ ắ ộ ộ ở ộ ớ ề ấ ẳ
-D i đ ng b ng ven bi n Trung b h p ngang, b chia c t, b bi n khúc khu u, các c n cát, đ mả ồ ằ ể ộ ẹ ị ắ ờ ể ỷ ồ ầ
phá ph bi n thiên nhiên kh c nghi t, đ t đai kém màu m , nh ng giàu ti m năng du l ch và kinh tổ ế ắ ệ ấ ỡ ư ề ị ế
bi n.ể
c/ Vùng đ i núi: thiên nhiên r t ph c t p (do tác đ ng c a gió mùa và h ng c a các dãy núi).ồ ấ ứ ạ ộ ủ ướ ủ
Th hi n s phân hoá thiên nhiên t Đông-Tây B c B và Đông Tr ng S n và Tây Nguyên.ể ệ ự ừ ắ ộ ườ ơ
4) Trình bày đ c đi m t nhiên c b n c a mi n B c và Đông B c B c B . Nh ng thu n l iặ ể ự ơ ả ủ ề ắ ắ ắ ộ ữ ậ ợ
và khó khăn c a đi u ki n t nhiên trong vi c phát tri n kinh t c a mi n.ủ ề ệ ự ệ ể ế ủ ề
-Ph m vi: T ng n sông H ng, g m vùng núi Đông B c và đông b ng B cB .ạ ả ạ ồ ồ ắ ằ ắ ộ
-Đ a hình: h ng vòng cung (4 cánh cung), v i h ng nghiêng chung là Tây B c-Đông Nam.ị ướ ớ ướ ắ
+Đ i núi th p (đ cao trung bình kho ng 600m).ồ ấ ộ ả
buivantienbmt@gmail.com |
Page 11
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
+Nhi u đ a hình đá vôi (caxt ).ề ị ơ
+Đ ng b ng B c B m r ng. B bi n ph ng, nhi u v nh, đ o, qu n đ o.ồ ằ ắ ộ ở ộ ờ ể ẳ ề ị ả ầ ả
-Khí h u: mùa h nóng, m a nhi u, mùa đông l nh, ít m a v i s xâm nh p m nh c a gió mùaậ ạ ư ề ạ ư ớ ự ậ ạ ủ
Đông B c. Khí h u, th i ti t có nhi u bi n đ ng. Có bão.ắ ậ ờ ế ề ế ộ
-Sông ngòi: m ng l i sông ngòi dày đ c. H ng Tây B c-Đông Nam và h ng vòng cung.ạ ướ ặ ướ ắ ướ
-Th nh ng, sinh v t: Đai nhi t đ i chân núi h th p. Trong thành ph n có thêm các loài cây c nổ ưỡ ậ ệ ớ ạ ấ ầ ậ
nhi t (d , re) và đ ng v t Hoa Nam.ệ ẻ ộ ậ
-Khoáng s n: giàu khoáng s n: than, s t, thi c, vonfram, VLXD, chì-b c-k m, b d u khí s.H ng…ả ả ắ ế ạ ẽ ể ầ ồ
*Thu n l i: giàu tài nguyên khoáng s n, khí h u có mùa đông l nh có th tr ng rau qu c n nhi t,ậ ợ ả ậ ạ ể ồ ả ậ ệ
ôn đói, nhi u c nh quan đ p phát tri n du l ch…ề ả ẹ ể ị
*Khó khăn: s b t th ng c a th i ti t, nh t là vào mùa đông l nh.ự ấ ườ ủ ờ ế ấ ạ
5) Trình bày đ c đi m t nhiên c b n c a mi n Tây B c và B c Trung B . Nh ng thu n l iặ ể ự ơ ả ủ ề ắ ắ ộ ữ ậ ợ
và khó khăn c a đi u ki n t nhiên trong vi c phát tri n kinh t c a mi n.ủ ề ệ ự ệ ể ế ủ ề
-Ph m vi: h u ng n sông H ng đ n dãy B ch Mã.ạ ữ ạ ồ ế ạ
-Đ a hình: đ a hình núi trung bình và cao chi m u th , đ d c cao.ị ị ế ư ế ộ ố
+ H ng Tây B c-Đông Nam.ướ ắ
+ Đ ng b ng thu nh , chuy n ti p t đ ng b ng châu th sang đ ng b ng ven bi n.ồ ằ ỏ ể ế ừ ồ ằ ổ ồ ằ ể
+ Nhi u c n cát, bãi bi n, đ m phá.ề ồ ể ầ
-Khí h u: gió mùa Đông B c suy y u và bi n tính. S tháng l nh d i 2 tháng ( vùng th p). B cậ ắ ế ế ố ạ ướ ở ấ ắ
Trung B có gió ph n Tây Nam, bão m nh, mùa m a lùi vào tháng VIII, XII, I. Lũ ti u mãn tháng VI.ộ ơ ạ ư ể
-Sông ngòi: sông ngòi h ng Tây B c-Đông Nam; B c Trung B h ng tây – đông. Sông có đướ ắ ở ắ ộ ướ ộ
d c l n, nhi u ti m năng thu đi nố ớ ề ề ỷ ệ
-Th nh ng, sinh v t: có đ h th ng đai cao: đai nhi t đ i gió mùa, đai c n nhi t đ i gió mùa trênổ ưỡ ậ ủ ệ ố ệ ớ ậ ệ ớ
núi có đ t mùn khô, đai ôn đ i trên 2600m. R ng còn nhi u Ngh An, Hà Tĩnh.ấ ớ ừ ề ở ệ
-Khoáng s n: có thi c, s t, apatit, crôm, titan, v t li u xây d ng….ả ế ắ ậ ệ ự
*Thu n l i: chăn nuôi đ i gia súc, tr ng cây công nghi p, phát tri n nông-lâm k t h p trên các caoậ ợ ạ ồ ệ ể ế ợ
nguyên, nhi u đ m phá thu n l i nuôi tr ng thu s n, sông ngòi có giá tr thu đi n.ề ầ ậ ợ ồ ỷ ả ị ỷ ệ
*Khó khăn: nhi u thiên tai nh : bão, lũ, l đ t, h n hán…ề ư ở ấ ạ
6) Trình bày đ c đi m t nhiên c b n c a mi n Nam Trung B và Nam B . Nh ng thu n l iặ ể ự ơ ả ủ ề ộ ộ ữ ậ ợ
và khó khăn c a đi u ki n t nhiên trong vi c phát tri n kinh t c a mi n.ủ ề ệ ự ệ ể ế ủ ề
-Ph m vi: t dãy B ch Mã tr vào Nam.ạ ừ ạ ở
-Đ a hình: kh i núi c Kontum. Các núi, s n nguyên, cao nguyên c c Nam Trung B và Tâyị ố ổ ơ ở ự ộ
Nguyên. Các dãy núi là h ng vòng cung. S n Đông thì d c, s n Tây tho i.ướ ườ ố ườ ả
+Đ ng b ng ven bi n thì thu h p, đ ng b ng Nam B thì m r ng.ồ ằ ể ẹ ồ ằ ộ ở ộ
+Đ ng b bi n Nam Trung B nhi u vũng v nh.ườ ờ ể ộ ề ị
-Khí h u: c n xích đ o. Hai mùa m a, khô rõ. Mùa m a Nam B và Tây Nguyên t tháng V đ nậ ậ ạ ư ư ở ộ ừ ế
tháng X, XI; đ ng b ng ven bi n NTB t tháng IX đ n tháng XII, lũ có 2 c c đ i vào tháng IX vàở ồ ằ ể ừ ế ự ạ
tháng VI.
-Sông ngòi: 3 h th ng sông: các sông ven bi n h ng Tây-Đông ng n, d c (tr sông Ba). Ngoài raệ ố ể ướ ắ ố ừ
còn có h th ng sông C u Long và h th ng sông Đ ng Nai.ệ ố ử ệ ố ồ
-Th nh ng, sinh v t: th c v t nhi t đ i, xích đ o chi m u th . Nhi u r ng, nhi u thú l n. R ngổ ưỡ ậ ự ậ ệ ớ ạ ế ư ế ề ừ ề ớ ừ
ng p m n ven bi n r t đ c tr ng.ậ ặ ể ấ ặ ư
-Khoáng s n: d u khí có tr l ng l n th m l c đ a. Tây Nguyên giàu bô- xít.ả ầ ữ ượ ớ ở ề ụ ị
*Thu n l i: đ t đai, khí h u thu n l i cho s n xu t nông-lâm nghi p và nuôi tr ng thu s n, tàiậ ợ ấ ậ ậ ợ ả ấ ệ ồ ỷ ả
nguyên r ng phong phú, tài nguyên bi n đa d ng và có giá tr kinh t . ừ ể ạ ị ế
*Khó khăn: xói mòn, r a trôi đ t vùng đ i núi, ng p l t ĐB Nam B , thi u n c vào mùa khô.ử ấ ở ồ ậ ụ ở ộ ế ướ
BÀI 14.S D NG, B O V TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TR NGỬ Ụ Ả Ệ ƯỜ
1) Nêu tình tr ng suy gi m tài nguyên r ng và hi n tr ng r ng n c ta. Ý nghĩa và các bi nạ ả ừ ệ ạ ừ ướ ệ
pháp b o v tài nguyên r ng ?ả ệ ừ
a/ Tài nguyên r ng:ừ
- R ng c a n c ta đang đ c ph c h i. ừ ủ ướ ượ ụ ồ
+ Năm 1943: 14,3 tri u ha (70% di n tích là r ng giàu)ệ ệ ừ
+ Năm 1983: di n tích r ng gi m còn 7,2 tri u ha, trung bình m i năm gi m 0,18 tri u ha.ệ ừ ả ệ ỗ ả ệ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 12
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
+ Năm 2005: 12,7 tri u ha (chi m 38%)ệ ế hi n nay có xu h ng tăng tr l i.ệ ướ ở ạ
- T l che ph r ng năm 2005 đ t 40% nh ng v n th p h n năm 1943 (43%).ỷ ệ ủ ừ ạ ư ẫ ấ ơ
- Ch t l ng r ng b gi m sút: năm 1943, 70% di n tích r ng là r ng giàu, đ n năm 2005 thì 70%ấ ượ ừ ị ả ệ ừ ừ ế
di n tích r ng là r ng nghèo và r ng m i ph c h i.ệ ừ ừ ừ ớ ụ ồ
b/ Các bi n pháp b o v : ệ ả ệ
-Đ i v i r ng phòng h : có k ho ch, bi n pháp b o v , nuôi d ng r ng hi n có, tr ng r ng trênố ớ ừ ộ ế ạ ệ ả ệ ưỡ ừ ệ ồ ừ
đ t tr ng, đ i núi tr c.ấ ố ồ ọ
-Đ i v i r ng đ c d ng: b o v c nh quan, đa d ng sinh h c c a các v n qu c gia và khu b oố ớ ừ ặ ụ ả ệ ả ạ ọ ủ ườ ố ả
t n thiên nhiên.ồ
-Đ i v i r ng s n xu t: Phát tri n di n tích và ch t l ng r ng, đ phì và ch t l ng đ t r ng.ố ớ ừ ả ấ ể ệ ấ ượ ừ ộ ấ ượ ấ ừ
-Nhà n c có chính sách giao đ t giao r ng cho ng i dân và th c hi n chi n l c tr ng 5 tri u haướ ấ ừ ườ ự ệ ế ượ ồ ệ
r ng đ n năm 2010.ừ ế
c/ Ý nghĩa c a vi c b o v r ng.ủ ệ ả ệ ừ
- V kinh t : cề ế ung c p g , d c ph m, phát tri n du l ch sinh thái….ấ ỗ ượ ẩ ể ị
- V môi tr ng: ch ng xói mòn đ t, h n ch lũ l t, đi u hoà khí h u…..ề ườ ố ấ ạ ế ụ ề ậ
2) Nêu bi u hi n và nguyên nhân c a sể ệ ủ suy gi m đa d ng sinh h c n c ta. Các bi n phápự ả ạ ọ ở ướ ệ
b o v đa d ng sinh h c ?ả ệ ạ ọ
a/ Suy gi m ả đa d ng sinh h cạ ọ
- Gi i sinh v t n c ta có tính đa d ng sinh v t cao.ớ ậ ướ ạ ậ
- S l ng loài th c v t và đ ng v t đang b suy gi m nghiêm tr ng.ố ượ ự ậ ộ ậ ị ả ọ
+Th c v t gi m 500 loài trên t ng s 14.500 loài đã bi t, trong đó có 100 loài có nguy c tuy tự ậ ả ổ ố ế ơ ệ
ch ng.ủ
+ Thú gi m 96 loài trên t ng s 300 loài đã bi t, trong đó có 62 loài có nguy c tuy t ch ng.ả ổ ố ế ơ ệ ủ
+ Chim gi m 57 loài trên t ng s 830 loài đã bi t, trong đó có 29 loài có nguy c tuy t ch ng.ả ổ ố ế ơ ệ ủ
b/ Nguyên nhân
- Khai thác quá m c làm thu h p di n tích r ng t nhiên và làm nghèo tính đa d ng c a sinh v t.ứ ẹ ệ ừ ự ạ ủ ậ
- Ô nhi m môi tr ng đ c bi t là môi tr ng n c làm cho ngu n thu s n b gi m sút.ễ ườ ặ ệ ườ ướ ồ ỷ ả ị ả
c/ Bi n pháp b o v đa d ng sinh h cệ ả ệ ạ ọ
- Xây d ng h th ng v n qu c gia và khu b o t n thiên nhiên.ự ệ ố ườ ố ả ồ
- Ban hành sách đ Vi t Nam.ỏ ệ
- Quy đ nh khai thác v g , đ ng v t, thu s n.ị ề ỗ ộ ậ ỷ ả
3) Trình bày hi n tr ng s d ng tài nguyên đ t và tình tr ng suy thoái tài nguyên đ t n cệ ạ ử ụ ấ ạ ấ ở ướ
ta. Các bi n pháp b o v đ t vùng đ i núi và vùng đ ng b ng.ệ ả ệ ấ ở ồ ồ ằ
a/ Hi n tr ng s d ng đ tệ ạ ử ụ ấ
- Năm 2005, có 12,7 tri u ha đ t có r ng và 9,4 tri u ha đ t s d ng trong nông nghi p (chi m h nệ ấ ừ ệ ấ ử ụ ệ ế ơ
28% t ng di n tích đ t t nhiên), 5,3 tri u ha đ t ch a s d ng.ổ ệ ấ ự ệ ấ ư ử ụ
- Bình quân đ t nông nghi p tính theo đ u ng i th p (0,1 ha). Kh năng m r ng đ t nông nghi pấ ệ ầ ườ ấ ả ở ộ ấ ệ
đ ng b ng và mi n núi là không nhi u.ở ồ ằ ề ề
b/ Suy thoái tài nguyên đ tấ
- Di n tích đ t tr ng đ i tr c đã gi m m nh nh ng di n tích đ t đai b suy thoái v n còn r t l n.ệ ấ ố ồ ọ ả ạ ư ệ ấ ị ẫ ấ ớ
- C n c có kho ng 9,3 tri u ha đ t b đe do hoang m c hoá (chi m kho ng 28%).ả ướ ả ệ ấ ị ạ ạ ế ả
c/ Bi n pháp b o v tài nguyên đ tệ ả ệ ấ
- Đ i v i đ t vùng đ i núi: ố ớ ấ ồ
+ Áp d ng t ng th các bi n pháp thu l i, canh tác h p lý: làm ru ng b c thang, trong cây theoụ ổ ể ệ ỷ ợ ợ ộ ậ
băng.
+ C i t o đ t hoang đ i tr c b ng các bi n pháp nông-lâm k t h p. B o v r ng, đ t r ng, ngănả ạ ấ ồ ọ ằ ệ ế ợ ả ệ ừ ấ ừ
ch n n n du canh du c .ặ ạ ư
- Đ i v i đ t nông nghi p:ố ớ ấ ệ
+ C n có bi n pháp qu n lý ch t ch và có k ho ch m r ng di n tích.ầ ệ ả ặ ẽ ế ạ ở ộ ệ
+ Thâm canh nâng cao hi u qu s d ng đ t, ch ng b c màu.ệ ả ử ụ ấ ố ạ
+ Bón phân c i t o đ t thích h p, ch ng ô nhi m đ t, thoái hóa đ t.ả ạ ấ ợ ố ễ ấ ấ
4) Nêu tình hình s d ng và các bi n pháp b o v tài nguyên n c n c ta. ử ụ ệ ả ệ ướ ở ướ
a/ Tình hình s d ng:ử ụ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 13
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-Ch a khai thác h t ti m năng và hi u qu s d ng th p. Nhi u n i khai thác n c ng m quá m c.ư ế ề ệ ả ử ụ ấ ề ơ ướ ầ ứ
-Tình tr ng th a n c gây lũ l t vào mùa m a, thi u n c gây h n hán vào mùa khô.ạ ừ ướ ụ ư ế ướ ạ
- M c đ ô nhi m môi tr ng n c ngày càng tăng, thi u n c ng t.ứ ộ ễ ườ ướ ế ướ ọ
b/ Bi n pháp b o v :ệ ả ệ
-Xây các công trình thu l i đ c p n c, thoát n c…ỷ ợ ể ấ ướ ướ
-Tr ng cây nâng đ che ph , canh tác đúng k thu t trên đ t d c.ồ ộ ủ ỹ ậ ấ ố
-Quy ho ch và s d ng ngu n n c có hi u qu .ạ ử ụ ồ ướ ệ ả
-X lý c s s n xu t gây ô nhi m.ử ơ ở ả ấ ễ
-Giáo d c ý th c ng i dân b o v môi tr ng.ụ ứ ườ ả ệ ườ
5) Nêu tình hình s d ng và các bi n pháp b o v tài nguyên khoáng s n n c ta. ử ụ ệ ả ệ ả ở ướ
a/ Tình hình s d ng:ử ụ
N c ta có nhi u m khoáng s n nh ng ph n nhi u là m nh , phân tán nên khó khăn trong qu n lýướ ề ỏ ả ư ầ ề ỏ ỏ ả
khai thác, gây lãng phí tài nguyên và ô nhi m môi tr ng ễ ườ khai thác b a bãi, không quy ho ch…ừ ạ
b/ Bi n pháp b o v :ệ ả ệ
-Qu n lý ch t ch vi c khai thác. Tránh lãng phí tài nguyên và làm ô nhi m môi tr ng t khâu khaiả ặ ẽ ệ ễ ườ ừ
thác, v n chuy n t i ch bi n khoáng s n.ậ ể ớ ế ế ả
-X lý các tr ng h p khai thác không gi y phép, gây ô nhi m.ử ườ ợ ấ ễ
6) Nêu tình hình s d ng và các bi n pháp b o v tài nguyên du l ch n c ta. ử ụ ệ ả ệ ị ở ướ
a/ Tình hình s d ng:ử ụ
Tình tr ng ô nhi m môi tr ng x y ra nhi u đi m du l ch khi n c nh quan du l ch b suy thoái.ạ ễ ườ ả ở ề ể ị ế ả ị ị
b/ Bi n pháp b o v :ệ ả ệ
C n b o t n, tôn t o giá tr tài nguyên du l ch và b o v môi tr ng du l ch kh i b ô nhi m, phátầ ả ồ ạ ị ị ả ệ ườ ị ỏ ị ễ
tri n du l ch sinh thái.ể ị
BÀI 15. B O V MÔI TR NG VÀ PHÒNG CH NG THIÊN TAIẢ Ệ ƯỜ Ố
1) V n đ ch y u v b o v môi tr ng n c ta là gì ? Vì sao ? ấ ề ủ ế ề ả ệ ườ ở ướ
- Tình tr ng m t cân b ng sinh thái môi tr ng:ạ ấ ằ ườ
+S m t cân b ng c a các chu trình tu n hoàn v t ch t gây nên s gia tăng bão l t, h n hán…ự ấ ằ ủ ầ ậ ấ ự ụ ạ
Ví d :ụ Phá r ng ừ đ t b xói mòn, r a trôi, h m c n c ng m, tăng t c đ dòng ch y, bi n đ i khíấ ị ử ạ ự ướ ầ ố ộ ả ế ổ
h u, sinh v t đe do b tuy t ch ng…ậ ậ ạ ị ệ ủ
- Tình tr ng ô nhi m môi tr ng:ạ ễ ườ
+ Ô nhi m ngu n n c: do n c th i công nghi p và sinh ho t đ ra sông h ch a qua x lý.ễ ồ ướ ướ ả ệ ạ ổ ồ ư ử
+ Ô nhi m không khí: các đi m dân c , khu công nghi p do khí th i c a các nhà máy côngễ ở ể ư ệ ả ủ
nghi p, ph ng ti n giao thông đi l i…v t quá m c tiêu chu n cho phép.ệ ươ ệ ạ ượ ứ ẩ
+ Ô nhi m đ t: do n c th i, rác th i sau phân hu đ u ng m xu ng đ t, do s n xu t nôngễ ấ ướ ả ả ỷ ề ấ ố ấ ả ấ
nghi p.ệ
2) Hãy nêu th i gian ho t đ ng và h u qu c a bão Vi t Nam và bi n pháp phòng ch ngờ ạ ộ ậ ả ủ ở ệ ệ ố
bão.
a/ Ho t đ ng c a bão Vi t Nam:ạ ộ ủ ở ệ
- Th i gian ho t đ ng t tháng 06, k t thúc tháng 11, đ c bi t là các tháng 9,10.ờ ạ ộ ừ ế ặ ệ
- Mùa bão ch m d n t B c vào Nam.ậ ầ ừ ắ
- Bão ho t đ ng m nh nh t ven bi n Trung B . Riêng Nam B ít ch u nh h ng c a bão.ạ ộ ạ ấ ở ể ộ ộ ị ả ưở ủ
- Trung bình m i năm có 8 tr n bão.ổ ậ
b/ H u qu c a bão:ậ ả ủ
- M a l n trên di n r ng, gây ng p úng đ ng ru ng, đ ng giao thông, thu tri u dâng cao làm ng pư ớ ệ ộ ậ ồ ộ ườ ỷ ề ậ
m n vùng ven bi n.ặ ể
- Gió m nh làm l t úp tàu thuy n, tàn phá nhà c a…ạ ậ ề ử
- Ô nhi m môi tr ng gây d ch b nh.ễ ườ ị ệ
c/ Bi n pháp phòng ch ng bão:ệ ố
- D báo chính xác v quá trình hình thành và h ng di chuy n cu c n bão.ự ề ướ ể ả ơ
- Thông báo cho tàu thuy n tr v đ t li n.ề ở ề ấ ề
- C ng c h th ng đê kè ven bi n.ủ ố ệ ố ể
- S tán dân khi có bão m nh.ơ ạ
- Ch ng lũ l t đ ng b ng, ch ng xói mòn lũ quét mi n núi.ố ụ ở ồ ằ ố ở ề
buivantienbmt@gmail.com |
Page 14
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
3) Nêu các vùng hay x y ra ng p l t n c ta. Vì sao ? C n làm gì đ gi m nh tác h i doả ậ ụ ở ướ ầ ể ả ẹ ạ
ng p l tậ ụ .
*Vùng đ ng b ng n c ta hay x y ra ng p l t.ồ ằ ướ ả ậ ụ
-ĐB sông H ng ng p l t nghiêm tr ng là do di n m a bão r ng, lũ t p trung trên các h th ng sôngồ ậ ụ ọ ệ ư ộ ậ ệ ố
l n, m t đ t th p, xung quanh có đê bao b c, m c đ đô th hóa cao cũng làm cho ng p l t nghiêmớ ặ ấ ấ ọ ứ ộ ị ậ ụ
tr ng.ọ
-Đ ng b ng sông C u Long ng p l t không ch do m a lũ gây ra mà còn do tri u c ng.ồ ằ ử ậ ụ ỉ ư ề ườ
- Trung B ng p l t m nh vào tháng 9, 10 là do m a bão, n c bi n dâng và lũ ngu n v .Ở ộ ậ ụ ạ ư ướ ể ồ ề
*Bi n pháp gi m nh tác h i: xây d ng đê đi u, h th ng thu l i…ệ ả ẹ ạ ự ề ệ ố ỷ ợ
4) Nêu các vùng hay x y ra lũ quét n c ta. C n làm gì đ gi m nh tác h i do lũ quét.ả ở ướ ầ ể ả ẹ ạ
Lũ quét th ng x y ra nh ng l u v c sông su i mi n núi, n i có đ a hình chia c t m nh,ườ ả ở ữ ư ự ố ề ơ ị ắ ạ
đ d c l n, m t l p ph th c v t, b m t đ t d b bóc mòn khi có m a l n.ộ ố ớ ấ ớ ủ ự ậ ề ặ ấ ễ ị ư ớ
X y ra vào tháng 06-10 mi n B c và tháng 10-12 mi n Trung.ả ở ề ắ ở ề
*Bi n pháp gi m nh tác h i: ệ ả ẹ ạ
- Tr ng r ng, qu n lý và s d ng đ t đai h p lý.ồ ừ ả ử ụ ấ ợ
- Canh tác hi u qu trên đ t d c.ệ ả ấ ố
- Quy ho ch các đi m dân c .ạ ể ư
5) Nêu các vùng hay x y ra h n hán n c ta. C n làm gì đ gi m nh tác h i do h n hán ? ả ạ ở ướ ầ ể ả ẹ ạ ạ
-Mi n B c: t i các thung lũng khu t gió nh : Yên Châu, sông Mã (S n La), L c Ng n (B c Giang),ề ắ ạ ấ ư ơ ụ ạ ắ
mùa khô kéo dài 3-4 tháng.
-Mi n Nam: th i kỳ khô h n kéo dài 4-5 tháng ĐB Nam B và Tây Nguyên.ề ờ ạ ở ộ
-Vùng ven bi n c c Nam Trung B mùa khô kéo dài 6-7 tháng.ể ự ộ
*Bi n pháp gi m nh tác h i: xây d ng các công trình thu l i h p lý…ệ ả ẹ ạ ự ỷ ợ ợ
6) n c ta đ ng đ t hay x y ra nh ng vùng nào ?Ở ướ ộ ấ ả ở ữ
Đ ng đ t th ng x y ra các đ t g y sâu. Tây B c n c ta là khu v c có ho t đ ng đ ngộ ấ ườ ả ở ứ ẫ ắ ướ ự ạ ộ ộ
đ t m nh nh t, sau đ n khu v c Đông B c. Khu v c Trung B ít h n, còn Nam B bi u hi n r tấ ạ ấ ế ự ắ ự ộ ơ ộ ể ệ ấ
y u. T i vùng bi n, đ ng đ t t p trung ven bi n Nam Trung B .ế ạ ể ộ ấ ậ ở ể ộ
7) Hãy nêu các nhi m v ch y u c a Chi n l c qu c gia v b o v tài nguyên và môiệ ụ ủ ế ủ ế ượ ố ề ả ệ
tr ng. ườ
- Duy trì các h sinh thái, các quá trình sinh thái ch y u và các h th ng sông có ý nghĩa quy t đ nhệ ủ ế ệ ố ế ị
đ n đ i s ng con ng i.ế ờ ố ườ
- Đ m b o s giàu có c a đ t n c v v n gen, các loài nuôi tr ng, các loài hoang d i, có liên quanả ả ự ủ ấ ướ ề ố ồ ạ
đ n l i ích lâu dài.ế ợ
- Đ m b o vi c s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đi u khi n vi c s d ng trongả ả ệ ử ụ ợ ồ ề ể ệ ử ụ
gi i h n có th ph c h i đ c.ớ ạ ể ụ ồ ượ
- Đ m b o ch t l ng moi tr ng phù h p v i yêu c u v đ i s ng con ng i.ả ả ấ ượ ườ ợ ớ ầ ề ờ ố ườ
- Ph n đ u đ t t i tr ng thái n đ nh dân s m c cân b ng v i kh năng s d ng h p lý các tàiấ ấ ạ ớ ạ ổ ị ố ở ứ ằ ớ ả ử ụ ợ
nguyên thiên nhiên.
- Ngăn ng a ô nhi m môi tr ng, ki m soát và c i thi n môi tr ng.ừ ễ ườ ể ả ệ ườ
BÀI 16. Đ C ĐI M DÂN S VÀ PHÂN B DÂN C N CẶ Ể Ố Ố Ư ƯỚ TA
Ch ng minh r ng dân s n c ta đông, nhi u thành ph n dân t c?ứ ằ ố ướ ề ầ ộ
1/- Phân tích tác đ ng c a đ c đi m dân c n c ta đ i v i s phát tri n kinh t xã h i vàộ ủ ặ ể ư ướ ố ớ ự ể ế ộ
môi tr ng ườ
a/ Thu n l i: ậ ợ
- Dân s đông nên có ngu n lao đ ng d i dào, th tr ng tiêu th r ng l n.ố ồ ộ ồ ị ườ ụ ộ ớ
- Dân s tăng nhanh, c c u dân s tr t o ra ngu n lao đ ng b sung l n, ti p thu nhanh khoa h cố ơ ấ ố ẻ ạ ồ ộ ổ ớ ế ọ
k thu t.ỹ ậ
b/ Khó khăn:
- Đ i v i phát tri n kinh t :ố ớ ể ế
+ T c đ tăng dân s ch a phù h p t c đ tăng tr ng kinh t .ố ộ ố ư ợ ố ộ ưở ế
+ V n đ vi c làm luôn là thách th c đ i v i n n kinh t .ấ ề ệ ứ ố ớ ề ế
+ S phát tri n kinh t ch a đáp ng đ c tiêu dùng và tích lũy.ự ể ế ư ứ ượ
+ Ch m chuy n d ch c c u kinh t theo ngành và theo lãnh th .ậ ể ị ơ ấ ế ổ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 15
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
- Đ i v i phát tri n xã h i:ố ớ ể ộ
+ Ch t l ng cu c s ng ch m c i thi n, thu nh p bình quân đ u ng i còn th p.ấ ượ ộ ố ậ ả ệ ậ ầ ườ ấ
+ Giáo d c, y t , văn hóa còn g p nhi u khó khăn. ụ ế ặ ề
- Đ i v i tài nguyên môi tr ng:ố ớ ườ
+ S suy gi m các TNTN.ự ả
+ Ô nhi m môi tr ng.ễ ườ
+ Không gian c trú ch t h p. ư ậ ẹ
2/ Vì sao n c ta hi n nay, t l gia tăng dân s có xu h ng gi m, nh ng quy mô dân sở ướ ệ ỉ ệ ố ướ ả ư ố
v n ti p t c tăng ? Nêu ví d minh h a:ẫ ế ụ ụ ọ
- Do quy mô dân s n c ta l n, s ng i trong đ tu i sinh đ cao, nên t l gia tăng gi m, nh ngố ướ ớ ố ườ ộ ổ ẻ ỉ ệ ả ư
quy mô dân s v n ti p t c tăng .ố ẫ ế ụ
- Ví d : v i quy mô dân s 70 tri u ng i, t l gia tăng dân s 1,5%, thì m i năm dân s tăngụ ớ ố ệ ườ ỷ ệ ố ổ ố
1,05 tri u ng i. Nh ng n u quy mô dân s là 84 tri u ng i, t l gia tăng dân s là 1,31%, thìệ ườ ư ế ố ệ ườ ỷ ệ ố
m i năm dân s tăng thêm 1,10 tri u ng i.ổ ố ệ ườ
• Cho BSL: C c u dân s phân theo thành th và nông thôn (%)ơ ấ ố ị
Năm Thành thị Nông thôn
1990 19.5 80.5
1995 20.8 79.2
2000 24.2 75.8
2003 25.8 74.2
2005 26.9 73.1
Nh n xét v s thay đ i c c u dân s thành th và nông thôn giai đo n trên.ậ ề ự ổ ơ ấ ố ị ạ
- Dân s thành th có xu h ng tăng….(d n ch ng)ố ị ườ ẫ ứ
- Dân s nông thôn gi m…ố ả
- T l dân thành th còn th p so v i dân s c n cỉ ệ ị ấ ớ ố ả ướ
D a vào BSLự Nh n xét v s phân b dân c gi a các vùngậ ề ự ố ư ữ
3/ Vì sao n c ta ph i th c hi n phân b l i dân c cho h p lý ? Nêu m t s ph ng h ngướ ả ự ệ ố ạ ư ợ ộ ố ươ ướ
và bi n pháp đã th c hi n trong th i gian qua:ệ ự ệ ờ
a/ N c ta ph i th c hi n phân b l i dân c cho h p lý là do:ướ ả ự ệ ố ạ ư ợ
- M t đ dân s trung bình n c ta: 254 ng i/kmậ ộ ố ở ướ ườ 2 (2006), nh ng phân b không đ u.ư ố ề
- Phân b không đ u gi a đ ng b ng – mi n núi:ố ề ữ ồ ằ ề
+ Đ ng b ng: 1/4 di n tích – chi m 3/4 dân s ồ ằ ệ ế ố ĐBSH cao nh t, 1.225 ng i/kmấ ườ 2 , g p 5 l n cấ ầ ả
n c.ướ
+ Mi n núi: 3/4 di n tích - chi m 1/4 dân s ề ệ ế ố Tây Nguyên 89 ng i/kmườ 2, Tây B c 69 ng i/kmắ ườ 2,
trong khi vùng này l i giàu TNTN.ạ
- Phân b không đ u gi a nông thôn và thành th : ố ề ữ ị
+ Nông thôn: 73,1%, có xu h ng gi m.ướ ả
+ Thành th : 26,9%, có xu h ng tăng.ị ướ
- S phân b dân c ch a h p lý làm nh h ng r t l n đ n vi c s d ng alo đ ng, khai thác tàiự ố ư ư ợ ả ưở ấ ớ ế ệ ử ụ ộ
nguyên. Vì v y, phân b l i dân c và lao đ ng trên ph m vi c n c là r t c n thi t.ậ ố ạ ư ộ ạ ả ướ ấ ầ ế
b/ M t s ph ng h ng và bi n pháp đã th c hi n trong th i gian v a qua :ộ ố ươ ướ ệ ự ệ ờ ừ
- Tuyên truy n và th c hi n chính sách KHHDS có hi u qu .ề ự ệ ệ ả
- Phân b dân c , lao đ ng h p lý gi a các vùng.ố ư ộ ợ ữ
- Quy ho ch và có chính sách thích h p nh m đáp ng xu th chuy n d ch c c u dân s nông thônạ ợ ằ ứ ế ể ị ơ ấ ố
và thành th .ị
- M r ng th tr ng xu t kh u lao đ ng, đ y m nh đào t o ng i lao đ ng có tay ngh cao, có tácở ộ ị ườ ấ ẩ ộ ẩ ạ ạ ườ ộ ề
phong công nghi p.ệ
- Phát tri n công nghi p mi n núi và nông thôn nh m s d ng t i đa ngu n lao đ ng c a đ tể ệ ở ề ở ằ ử ụ ố ồ ộ ủ ấ
n c.ướ
H u qu c a gia tăng dân s ?ậ ả ủ ố
- V kinh tề ế
+ T c đ tăng tr ng ch a phù h p v i t c đ tăng tr ng kinh t nên các ch tiêu v kinh t nhố ộ ưở ư ợ ớ ố ộ ưở ế ỉ ề ế ả
h ngưở
buivantienbmt@gmail.com |
Page 16
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
+ V n đ vi c làm luôn thách th cấ ề ệ ứ
+ Ch m chuy n d ch c c u kinh t thao ngành và theo lãnh thậ ể ị ơ ấ ế ổ
- V phát tri n xã h i:+ Ch t l ng cu c s ng đ c c i thi n; + GDP/ng i th p; + Ch s HDIầ ể ộ ấ ượ ộ ố ượ ả ệ ườ ấ ỉ ố
th pấ
- V tài ngyên môi tr ng: Ô nhi m môi tr ng, không gian ch t h p; suy thoái tài nguyênề ườ ễ ườ ậ ẹ
Chi n l c phát tri n dân s n c ta?ế ượ ể ố ở ướ
-Ti p t c ki m ch các biên pháp ế ụ ề ế
- Phân b l i dân cố ạ ư
BÀI 17. LAO Đ NG VÀ VI C LÀMỘ Ệ
1/ Phân tích nh ng th m nh và h n ch c a ngu n lao đ ng n c ta?ữ ế ạ ạ ế ủ ồ ộ ướ
a/ Th m nh:ế ạ
-Năm 2005, dân s ho t đ ng kinh t c a n c ta là 42,53 tri u ng i (51,2% t ng s dân).ố ạ ộ ế ủ ướ ệ ườ ổ ố
-M i năm tăng thêm 1 tri u lao đ ng.ỗ ệ ộ
-Lao đ ng c n cù, sáng t o có tinh th n ham h c h i, kinh nghi m tích lũy qua nhi u th h .ộ ầ ạ ầ ọ ỏ ệ ề ế ệ
-Ch t l ng lao đ ng ngày càng đ c nâng cao nh nh ng thành t u phát tri n trong văn hóa, giáoấ ượ ộ ượ ờ ữ ự ể
d c và y t .ụ ế
b/ H n ch :ạ ế
-Thi u tác phong công nghi p, k lu t lao đ ng ch a cao.ế ệ ỷ ậ ộ ư
-Lao đ ng trình đ cao còn ít, đ i ngũ qu n lý, công nhân lành ngh còn thi u.ộ ộ ộ ả ề ế
-Phân b không đ ng đ u. Đ i b ph n lao đ ng t p trung đ ng b ng và ho t đ ng trong nôngố ồ ề ạ ộ ậ ộ ậ ở ồ ằ ạ ộ
nghi p, vùng núi và cao nguyên l i thi u lao đ ng, nh t là lao đ ng có k thu t.ệ ạ ế ộ ấ ộ ỹ ậ
2/ Hãy nêu m t s chuy n bi n v c c u lao đ ng trong các ngành kinh t qu c dân n cộ ố ể ế ề ơ ấ ộ ế ố ở ướ
ta hi n nay.ệ
- Lao đ ng trong ngành nông, lâm, ng nghi p chi m t tr ng cao nh t. ộ ư ệ ế ỷ ọ ấ
- Xu h ng: gi m t tr ng lao đ ng nông, lâm, ng nghi p (còn 57,3% - 2005); tăng tướ ả ỷ ọ ộ ư ệ ỷ
tr ng lao đ ng công nghi p, xây d ng (lên 18,2%) và t tr ng d ch v cũng tăng ọ ộ ệ ự ỷ ọ ị ụ nh ng còn ch mư ậ
(24,5%).
NN; K t qu c a chuy n d ch c c u kinh t theo h ng CNH-HĐH, s phát tri n KHKTế ả ủ ể ị ơ ấ ế ướ ự ể
3/ Trình bày các ph ng h ng gi i quy t vi c làm nh m s d ng h p lý lao đ ng n c taươ ướ ả ế ệ ằ ử ụ ợ ộ ở ướ
nói chung và đ a ph ng em nói riêng. Th c tr ng v n đ vi c làm n c hi n nay ?.....ị ươ ự ạ ầ ề ệ ướ ệ
Ph ng h ng gi i quy t vi c làm:ươ ướ ả ế ệ
- Phân b l i dân c và ngu n lao đ ng.ố ạ ư ồ ộ
- Th c hi n t t chính sách dân s , s c kh e sinh s n.ự ệ ố ố ứ ỏ ả
- Đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t, chú ý đ n ho t đ ng các ngành d ch v .ạ ạ ộ ả ấ ế ạ ộ ị ụ
- Tăng c ng h p tác liên k t đ thu hút v n đ u t n c ngoài, m r ng s n xu t hàng xu tườ ợ ế ể ố ầ ư ướ ở ộ ả ấ ấ
kh u.ẩ
- Đa d ng hóa các lo i hình đào t o.ạ ạ ạ
- Đ y m nh xu t kh u lao đ ng.ẩ ạ ấ ẩ ộ
Trình bày m i quan h gi a đ u t n c ngoài và v n đ vi c làm n c ta.ố ệ ữ ầ ư ướ ấ ề ệ ơ ướ
- Đây t n c ngoài có ý nghĩa gi i quy t vi c làm (vi c hình thành các doanh nghi p có v n d uư ướ ả ế ệ ệ ệ ố ầ
t n c ngoài góp ph n t o thêm vi c làm cho ng i lao đ ng)ư ướ ầ ạ ệ ườ ộ
- Đ u t n c ngoài có ý nghĩa đào t o ngu n lao đ ng, nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ngầ ư ướ ạ ồ ộ ề ườ ộ
BÀI 18. ĐÔ TH HÓAỊ
1/ Trình bày đ c đi m đô th hóa n c ta ?ặ ể ị ở ướ
* Quá trình đô th hóa n c ta di n ra ch m ch p, trình đ đô th hóa th p: ị ở ướ ễ ậ ạ ộ ị ấ
+ T th k III tr c Công nguyên và trong su t th i kỳ phong ki n, n c ta m i hình thành m từ ế ỷ ướ ố ờ ế ở ướ ớ ộ
s đô th quy mô nhìn chung còn nh nh : Phú Xuân, H i An, Đà N ng, Ph Hi n…ố ị ỏ ư ộ ẵ ố ế
+ Th i Pháp thu c, công nghi p hóa ch a phát tri n. Đ n nh ng năm 30 c a th k XX m i có m tờ ộ ệ ư ể ế ữ ủ ế ỷ ớ ộ
s đô th l n đ c hình thành nh : Hà N i, H i Phòng, Nam Đ nh …ố ị ớ ượ ư ộ ả ị
+ T sau Cách m ng tháng Tám năm 1945 đ n năm 1954, quá trình đô th hóa di n ra ch m, các đôừ ạ ế ị ễ ậ
th không có s thay đ i nhi u.ị ự ổ ề
buivantienbmt@gmail.com |
Page 17
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
+ T 1954 đ n 1975, đô th phát tri n theo hai xu h ng khác nhau: mi n Nam, chính quy n Sàiừ ế ị ể ướ ở ề ề
Gòn đã dùng“đô th hóa” nh m t bi n pháp đ d n dân ph c v chi n tranh, t năm 1965 đ n nămị ư ộ ệ ể ồ ụ ụ ế ừ ế
1972, các đô th b chi n tranh phá ho i, quá trình đô th hóa ch ng l i.ị ị ế ạ ị ữ ạ
+ T năm 1975 đ n nay, quá trình đô th hóa có chuy n bi n khá m nh, đô th đ c m r ng và phátừ ế ị ể ế ạ ị ượ ở ộ
tri n nhanh h n, đ c bi t là các đô th l n. Tuy nhiên, c s h t ng c a các đô th (h th ng giaoể ơ ặ ệ ị ớ ơ ở ạ ầ ủ ị ệ ố
thông, đi n, n c, các công trình phúc l i xã h i) v n còn m c đ th p so v i các n c trong khuệ ướ ợ ộ ẫ ở ứ ộ ấ ớ ướ
v c và th gi i.ự ế ớ
* T l dân thành th tăng:ỷ ệ ị
+ Năm 1990 dân s thành th n c ta m i ch đ t 19,5%, đ n năm 2005 con s này đã tăng lênố ị ở ướ ớ ỉ ạ ế ố
26,9%.
+ Tuy nhiên, t l dân thành th còn th p so v i các n c trong khu v c.ỷ ệ ị ấ ớ ướ ự
* Phân b đô th không đ ng đ u gi a các vùng.ố ị ồ ề ữ
+ Trung du mi n núi B c B n c ta có s l ng đô th l n nh t n c ta, tuy nhiên đây ch y u làề ắ ộ ướ ố ượ ị ớ ấ ướ ở ủ ế
các đô th v a và nh , s đô th l n th 2 và th 3 c n c là các vùng đ ng b ng (ĐBSH vàị ừ ỏ ố ị ớ ứ ứ ả ướ ồ ằ
ĐBSCL).
+ Đông Nam B là vùng có quy mô đô th l n nh t n c ta.ộ ị ớ ấ ướ
2/ Phân tích nh ng nh h ng c a quá trình đô th hóa n c ta đ i v i phát tri n kinh t -ữ ả ưở ủ ị ở ướ ố ớ ể ế
xã h i.ộ
+ Các đô th có nh h ng r t l n đ n s phát tri n kinh t - xã h i c a các đ a ph ng, các vùngị ả ưở ấ ớ ế ự ể ế ộ ủ ị ươ
trong n c. Năm 2005 khu v c đô th đóng góp 70,4% GDP c n c, 84% GDP công nghi p – xâyướ ự ị ả ướ ệ
d ng, 87% GDP d ch v và 80% ngân sách nhà n c.ự ị ụ ướ
+ Các thành th , th xã là các th tr ng tiêu th s n ph m hàng hóa l n và đa d ng, là n i s d ngị ị ị ườ ụ ả ẩ ớ ạ ơ ử ụ
đông đ o l c l ng lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t; có c s v t ch t k thu t hi n đ i,ả ự ượ ộ ộ ỹ ậ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ệ ạ
có s c hút đ i v i đ u t trong n c và ngoài n c, t o ra đ ng l c cho s tăng tr ng và phát tri nứ ố ớ ầ ư ướ ướ ạ ộ ự ự ưở ể
kinh t .ế
+ Các đô th có kh năng t o ra nhi u vi c làm và thu nh p cho ng i lao đ ng.ị ả ạ ề ệ ậ ườ ộ
Tuy nhiên, quá trình đô th hóa cũng n y sinh nh ng h u qu c n ph i có k ho ch kh cị ả ữ ậ ả ầ ả ế ạ ắ
ph c nh : v n đ ô nhi m môi tr ng, an ninh tr t t xã h i…ụ ư ấ ề ễ ườ ậ ự ộ
BÀI 20. CHUY N D CH C C U KINH TỂ Ị Ơ Ấ Ế
1/ T i sao có th nói t c đ tăng tr ng GDP có ạ ể ố ộ ưở nghĩa hàng đ u trong các m c tiêu phát tri nầ ụ ể
kinh t n c ta?ế ở ướ
- Quy mô n n ề kinh tế n c ta còn nh , vì v y tăng tr ng GDP v i t c đ cao và b n v ng là conướ ỏ ậ ưở ớ ố ộ ề ữ
đ ng đúng đ n đ ch ng t t h u xa h n v ườ ắ ể ố ụ ậ ơ ề kinh tế v i các n c trong khu v c và trên th gi i.ớ ướ ự ế ớ
- Tăng tr ng GDP ưở t o ti n đ đ y m nh xu t kh u, gi i quy t vi c làm, xóa đói gi m nghèo…đ aạ ề ề ẩ ạ ấ ẩ ả ế ệ ả ư
thu nh p bình quân đ u ng i ngang t m khu v c và th gi i.ậ ầ ườ ầ ự ế ớ
- Tăng tr ng GDP nhanh s góp ph n chuy n d ch CCKT, nâng cao v th n c ta trên tr ng qu cưở ẽ ầ ể ị ị ế ướ ườ ố
t .ế
2/ Trong nh ng năm th c hi n đ i m i, n n kinh t n c ta tăng tr ng nhanh nh th nào?ữ ự ệ ổ ớ ề ế ướ ưở ư ế
Gi i thích nguyên nhân.ả
-1990-2005, tăng liên t c v i t c đ bình quân 7,2%/năm. Năm 2005, tăng 8,4%, đ ng đ u ĐNA.ụ ớ ố ộ ứ ầ
-Nông nghi p phát tri n m nh, gi i quy t v n đ l ng th c và tr thành n c xu t kh u g o hàngệ ể ạ ả ế ấ ề ươ ự ở ướ ấ ẩ ạ
đ u th gi i.. Chăn nuôi cũng phát tri n v i t c đ nhanh.ầ ế ớ ể ớ ố ộ
-Công nghi p tăng tr ng n đ nh v i t c đ cao, 1991-2005 bình quân đ t > 14%/năm. S c c nhệ ưở ổ ị ớ ố ộ ạ ứ ạ
tranh c a s n ph m đ c tăng lên.ủ ả ẩ ượ
-Ch t l ng n n kinh t đã đ c c i thi n h n tr c.ấ ượ ề ế ượ ả ệ ơ ướ
*Nguyên nhân:
-Đ ng l i Đ i m i c a Đ ng th c s đem l i hi u qu trong quá trình CNH, HĐH.ườ ố ổ ớ ủ ả ự ự ạ ệ ả
-Thu hút v n đ u t n c ngoài tăng.ố ầ ư ướ
-N c ta có ngu n TNTN phong phú, nhi u lo i có giá tr cao.ướ ồ ề ạ ị
-Có ngu n lao đ ng đông, giá r , trình đ tay ngh không ng ng nâng lên, năng su t lao đ ngồ ộ ẻ ộ ề ừ ấ ộ
ngày càng đ c nâng cao.ượ
Trình bày xu h ng chuy n d ch c c u kinh t theo ngành n c ta?ướ ể ị ơ ấ ế ở ướ
Trong các ngành
buivantienbmt@gmail.com |
Page 18
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
Trong n i b các ngànhộ ộ
Bài V n đ t (NC)ố ấ
BÀI 21. Đ C ĐI M N N NÔNG NGHI P N C TAẶ Ể Ề Ệ ƯỚ
1/ Nhân t nào quy đ nh đ c đi m nhi t đ i c a n n nông nghi p n c ta ?ố ị ặ ể ệ ớ ủ ề ệ ướ
-Đ c đi m khí h u nhi t đ i m gió mùa đã quy đ nh đ c đi m nhi t đ i c a n n nông nghi pặ ể ậ ệ ớ ẩ ị ặ ể ệ ớ ủ ề ệ
n c ta.ướ
-Tính ch t nhi t đ i m gió mùa v i l ng nhi t m cao quanh năm, s phân mùa khia h u, s phânấ ệ ớ ẩ ớ ượ ệ ẩ ự ậ ự
hóa theo chi u B c-Nam và theo đ cao c a đ a hình có nh h ng đ n c c u mùa v và c c uề ắ ộ ủ ị ả ưở ế ơ ấ ụ ơ ấ
s n ph m c a ngành nông nghi p và nh h ng đ n năng su t c a cây tr ng và v t nuôi.ả ẩ ủ ệ ả ưở ế ấ ủ ồ ậ
2/ N n NN nhi t đ i có nh ng thu n l i và khó khăn gì ?ề ệ ớ ữ ậ ợ
a/ Thu n l i:ậ ợ
-Ch đ nhi t m d i dào cho phép cây tr ng v t nuôi phát tri n quanh năm, áp d ng các hình th cế ộ ệ ẩ ồ ồ ậ ể ụ ứ
luân canh, xen canh, tăng v …ụ
-S phân hóa khí h u là c s có l ch th i v khác nhau gi a các vùng, t o nên c c u s n ph m NNự ậ ơ ở ị ờ ụ ữ ạ ơ ấ ả ẩ
đa d ng, có nhi u lo i có giá tr xu t kh u cao.ạ ề ạ ị ấ ẩ
b/ Khó khăn:
-Tính b p bênh c a n n NN nhi t đ i, tai bi n thiên nhiên th ng x y ra: bão, lũ l t, h n hán…ấ ủ ề ệ ớ ế ườ ả ụ ạ
-D ch b nh đ i v i cây tr ng v t nuôi.ị ệ ố ớ ồ ậ
3/ Ch ng minh r ng n c ta đang khai thác ngày càng có hi u qu đ c đi m c a n n NNứ ằ ướ ệ ả ặ ể ủ ề
nhi t đ i.ệ ớ
- Các t p đoàn cây tr ng và v t nuôi đ c phân b phù h p h n v i các vùng sinh tháiậ ồ ậ ượ ố ợ ơ ớ
- C c u mùa v , gi ng có nhi u thay đ i.ơ ấ ụ ố ề ổ
- Tính mùa v đ c khai thác t t h n nh đ y m nh ho t đ ng v n t i, áp d ng công nghi p chụ ượ ố ơ ờ ẩ ạ ạ ộ ậ ả ụ ệ ế
bi n và b o qu n nông s n.ế ả ả ả
- Đ y m nh xu t kh u các s n ph m c a n n nông nghi p nhi t đ iẩ ạ ấ ẩ ả ẩ ủ ề ệ ệ ớ
4/ Gi a NN c truy n và NN hàng hóa có s khác nhau c b n nào ?ữ ổ ề ự ơ ả
Tiêu chí NN c truy nổ ề NN hàng hóa
Quy mô nh , manh múnỏ l n, t p trung caoớ ậ
Ph ngươ
th c canhứ
tác
-Trình đ k thu t l c h u.ộ ỹ ậ ạ ậ
-S n xu t nhi u lo i, ph c v nhu c uả ấ ề ạ ụ ụ ầ
t i ch .ạ ỗ
-Tăng c ng s d ng máy móc, k thu tườ ử ụ ỹ ậ
tiên ti n.ế
-Chuyên môn hóa th hi n rõ.ể ệ
Hi u quệ ả Năng su t lao đ ng th p, hi u qu th p.ấ ộ ấ ệ ả ấ Năng su t lao đ ng cao, hi u qu cao.ấ ộ ệ ả
Tiêu thụ
s n ph mả ẩ
T cung, t c p, ít quan tâm th tr ng.ự ự ấ ị ườ G n li n v i th tr ng tiêu th hàng hóa.ắ ề ớ ị ườ ụ
Phân bố T p trung các vùng còn khó khăn.ậ ở T p trung các vùng có đi u ki n thu nậ ở ề ệ ậ
l i.ợ
Ch ng minh t ng kinh t nông thôn n c ta đang chuy n bi n rõ nétứ ằ ế ướ ể ế
- Ho t đ ng nông nghi p là m t b ch y u c a nông thôn nh ng các ho t đ ng phi nông nghi pạ ộ ệ ộ ộ ủ ế ủ ư ạ ộ ệ
đang tăng t tr ngỉ ọ
- Kinh t nông thôn bao g m nhi u thành ph n kinh t đang phát huy có hi u quế ồ ề ầ ế ệ ả
- C c u kinh té nông thôn đang t ng b c chuy n d ch theo h ng s n xu t hàng hóa và đa d ngơ ấ ừ ướ ể ị ướ ả ấ ạ
hóa
5/ Kinh t nông thôn n c ta hi n nay đang chuy n d ch theo xu h ng nào ?ế ướ ệ ể ị ướ
C c u kinh t nông thôn đangơ ấ ế t ng b c chuy n d chừ ướ ể ị theo h ng s n xu t hàng hóa và đa d ngướ ả ấ ạ
hóa.
- S n xu t hàng hoá nông nghi pả ấ ệ
+ Đ y m nh chuyên môn hoá. ẩ ạ
+ Hình thành các vùng nông nghi p chuyên môn hoá.ệ
+ K t h p công nghi p ch bi n h ng m nh ra xu t kh u.ế ợ ệ ế ế ướ ạ ấ ẩ
- Đa d ng hoá kinh t nông thôn:ạ ế
+ Cho phép khai thác t t h n các ngu n tài nguyên thiên nhiên, lao đ ng…ố ơ ồ ộ
+ Đáp ng t t h n nh ng đi u ki n th tr ngứ ố ơ ữ ề ệ ị ườ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 19
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
- Chuy n d ch CCKT nông thôn còn đ c th hi n b ng các s n ph m N-L-N và các s n ph mể ị ượ ể ệ ằ ả ẩ ả ẩ
khác...
BÀI 22. V N Đ PHÁT TRI N NÔNG NGHI PẤ Ề Ể Ệ
1/ T i sao nói vi c đ m b o an toàn l ng th c là c s đ đa d ng hóa nông nghi p?ạ ệ ả ả ươ ự ơ ở ể ạ ệ
Đa d ng hóa nông nghi p n c ta đ ng nghĩa v i vi c PT chăn nuôi, tr ng cây CN dài ngày, cây ănạ ệ ở ướ ồ ớ ệ ồ
qu . Trong đó, do có hi u qu kt cao, nên cây CN, đ c bi t là cây CN dài ngày đ c phát tri n trênả ệ ả ặ ệ ượ ể
quy mô l n. Đây là cây cho thu ho ch s n ph m sau m t th i gian dài, ng i s n xu t c n đ cớ ạ ả ẩ ộ ờ ườ ả ấ ầ ượ
đ m b o l ng th c.ả ả ươ ự
2/ Trình bày nh ng thành t u c a SXLT n c ta nh ng năm g n đây. T i sao đ t đ cữ ự ủ ở ướ ữ ầ ạ ạ ượ
nh ng thành t u to l n đó ?ữ ự ớ
-Di n tích gieo tr ng lúa tăng m nh: 5,6 tri u ha (1980) lên 7,3 tri u ha (2005).ệ ồ ạ ệ ệ
-C c u mùa v có nhi u thay đ iơ ấ ụ ề ổ
-Năng su t tăng m nhấ ạ đ t 4,9 t n/ha/năm.ạ ấ
-S n l ng l ng th c quy thóc tăng nhanh: 14,4 tri u t n (1980) lên 39,5 tri u t n, trong đó lúa làả ượ ươ ự ệ ấ ệ ấ
36,0 tri u t n (2005). Bình quân l ng th c: trên 470 kg/ng i/năm.ệ ấ ươ ự ườ VN xu t kh u g o hàng đ uấ ẩ ạ ầ
th gi i.ế ớ
-Di n tích và s n l ng hoa màu cũng tăng nhanh.ệ ả ượ
-ĐBSCL là vùng s n xu t l ng th c l n nh t n c, chi m trên 50% di n tích, 50% s n l ng lúaả ấ ươ ự ớ ấ ướ ế ệ ả ượ
c n c.ả ướ
*Gi i thích:ả
-Đ ng l i chính sách c a Nhà n c thúc đ y ườ ố ủ ướ ẩ nông nghi p ệ phát tri n.ể
-Đ y m nh thâm canh, tăng v , đ a các gi ng m i có năng su t cao vào s n xu t.ẩ ạ ụ ư ố ớ ấ ả ấ
-Áp d ng KHKT tiên ti n vào s n xu t ụ ế ả ấ nông nghi pệ .
-Đ u t c s v t ch t, k thu t: thu l i, phân bón, thu c tr sâu…ầ ư ơ ở ậ ấ ỹ ậ ỷ ợ ố ừ
-Nhu c u c a th tr ng trong và ngoài n c.ầ ủ ị ườ ướ
3/ Vi c phát tri n cây công nghi p n c ta có nh ng thu n l i và khó khăn gì ?ệ ể ệ ở ướ ữ ậ ợ
a/ Thu n l i:ậ ợ
-Di n tích đ t badan t p trung trên m t di n r ng thu n l i cho vi c hình thành các vùng chuyênệ ấ ậ ộ ệ ộ ậ ợ ệ
canh.
-Khí h u nhi t đ i nóng m thu n l i phát tri n các lo i cây công nghi p nhi t đ i.ậ ệ ớ ẩ ậ ợ ể ạ ệ ệ ớ
-Ngu n lao đ ng d i dào, có kinh nghi m tr ng và ch bi n cây công nghi pồ ộ ồ ệ ồ ế ế ệ
-M ng l i c s ch bi n.ạ ướ ơ ở ế ế
-Th tr ng tiêu th r ng l n.ị ườ ụ ộ ớ
b/ Khó khăn:
-Khí h u nóng m, m a nhi u d gây xói mòn đ t, sâu b nh, h n hán, lũ l t…ậ ẩ ư ề ễ ấ ệ ạ ụ
-Th tr ng có nhi u bi n đ ng, ch t l ng s n ph m còn h n ch .ị ườ ề ế ộ ấ ượ ả ẩ ạ ế
4/ T i sao các cây công nghi p lâu năm n c ta l i đóng vai trò quan tr ng nh t trong cạ ệ ở ướ ạ ọ ấ ơ
c u s n xu t cây công nghi p ?ấ ả ấ ệ
-Giá tr s n xu t cây công nghi p lâu năm chi m t tr ng cao nh t trong giá tr s n xu t cây côngị ả ấ ệ ế ỷ ọ ấ ị ả ấ
nghi p ệ
-Đáp ng th tr ng tiêu th , nh t là xu t kh u đem l i giá tr cao nh : cafe, cao su, h tiêu, đi u…ứ ị ườ ụ ấ ấ ẩ ạ ị ư ồ ề
-Vi c hình thành các vùng chuyên canh quy mô l n góp ph n gi i quy t vi c làm, nâng cao thu nh pệ ớ ầ ả ế ệ ậ
ng i dân, nh t là trung du-mi n núi; h n ch n n du canh du c .ườ ấ ở ề ạ ế ạ ư
-Cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n.ấ ệ ệ ế ế
5/ Hãy trình bày tình hình phân b cây công nghi p n c ta.ố ệ ở ướ
+ Các cây công nghi p lâu năm ch y u : cafe, cao su, h tiêu, d a, chèệ ủ ế ồ ừ
Cafe tr ng nhi u Tây Nguyên, ĐNB, BTBồ ề ở
Cao su tr ng nhi u ĐNB, Tây Nguyên, BTBồ ề ở
Chè tr ng nhi u Trung du mi n núi phía B c, Tây Nguyênồ ề ở ề ắ
H tiêuồ tr ng nhi u Tây Nguyên, ĐNB, DHMTồ ề ở
Đi uề tr ng nhi u ĐNBồ ề ở
D aừ tr ng nhi u ĐBSCLồ ề ở
+ Cây công nghi p hàng năm: mía, l c, đ u t ng, bông, đay, cói, dâu t m, thu c lá... ệ ạ ậ ươ ằ ố
buivantienbmt@gmail.com |
Page 20
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
Mía tr ng nhi u ĐBSCL, ĐNB, DHMTồ ề ở
L cạ tr ng nhi u BTB, ĐNB, Đ c L cồ ề ở ắ ắ
Đ u t ngậ ươ tr ng nhi u TD-MN phía B c, Đ c L c, Hà Tây, Đ ng Thápồ ề ở ắ ắ ắ ồ
Đay tr ng nhi u ĐBSHồ ề ở
Cói tr ng nhi u ven bi n Ninh Bình, Thanh Hóaồ ề ở ể
Dâu t mằ t p trung Lâm Đ ngậ ở ồ
Bông v iả t p trung NTB, Đ c L cậ ở ắ ắ
6/ Hãy trình bày tình hình chăn nuôi n c ta.ở ướ
1/Chăn nuôi l n và gia c m ợ ầ
-Đàn l n h n 27 tri u con (2005), cung c p h n ¾ s n l ng th t các lo i.ợ ơ ệ ấ ơ ả ượ ị ạ
-Gia c m v i t ng đàn trên 250 tri u con (2003).ầ ớ ổ ệ
Chăn nuôi l n và gia c m t p trung nhi u nh t ĐBSH, ĐBSCLợ ầ ậ ề ấ ở
2/ Chăn nuôi gia súc ăn cỏ
-Đàn trâu: 2,9 tri u conệ nuôi nhi u TD-MN phía B c, BTBề ở ắ
-Đàn bò: 5,5 tri u conệ BTB, NTB, Tây Nguyên. Chăn nuôi bò s a phát tri n m nh tp.HCM,ữ ể ạ ở
HN…
-Dê, c u: 1,3 tri u con.ừ ệ
7/ N c ta có nh ng thu n l i nào đ đ a chăn nuôi tr thành ngành s n xu t chính ?ướ ữ ậ ợ ể ư ở ả ấ
-N c ta có nhi u đi u ki n thu n l i nh : có nhi u đ ng c , ngu n th c ăn cho chăn nuôi đ cướ ề ề ệ ậ ợ ư ề ồ ỏ ồ ứ ượ
đ m b o t t h n (c s ch bi n th c ăn cho chăn nuôi, l ng th c d th a).ả ả ố ơ ơ ở ế ế ứ ươ ự ư ừ
-D ch v v gi ng, thú y có nhi u ti n b .ị ụ ề ố ề ế ộ
-C s ch bi n s n ph m chăn nuôi đ c chú tr ng phát tri n.ơ ở ế ế ả ẩ ượ ọ ể
8/ Vì sao trong nh ng năm g n đây, đi u ki n phát tri n chăn nuôi có nhi u thu n l i nh ngữ ầ ề ệ ể ề ậ ợ ư
hi u qu l i ch a cao và ch a n đ nh ?ệ ả ạ ư ư ổ ị
-Gi ng gia súc, gia c m cho năng su t v n còn th p, ch t l ng ch a cao.ố ầ ấ ẫ ấ ấ ượ ư
-D ch b nh h i gia súc, gia c m v n còn đe do trên di n r ngị ệ ạ ầ ẫ ạ ệ ộ
-Công nghi p ch bi n ch a đáp ng nhu c u c a các th tr ng khó tính nh : EU, Nh t B n, Hoaệ ế ế ư ứ ầ ủ ị ườ ư ậ ả
Kỳ…
9/ T i sao đ y m nh s n xu t cây công nghi p và cây ăn qu l i góp ph n phát huy th m nhạ ẩ ạ ả ấ ệ ả ạ ầ ế ạ
c a n n ủ ề nông nghi pệ nhi t đ i n c ta?ệ ớ ướ
a/ N c ta có đi u ki n thu n l i đ phát tri n cây công nghi p và cây ăn quướ ề ệ ậ ợ ể ể ệ ả
- Khí h u nhi t đ i m gió mùa v i l ng nhi t cao, đ m l n.ậ ệ ớ ẩ ớ ượ ệ ộ ẩ ớ
- Có nhi u lo i đ t thích h p nhi u lo i cây công nghi p: đ t feralit mi n núi, đ t phù sa đ ngề ạ ấ ợ ề ạ ệ ấ ở ề ấ ở ồ
b ng.ằ
- Ngu n lao đ ng d i dào, có nhi u kinh nghi m.ồ ộ ồ ề ệ
- Ngành công nghi p ch bi n ngày càng phát tri n.ệ ế ế ể
- Nhu c u th tr ng l n.ầ ị ườ ớ
- Chính sách khuy n khích phát tri n c a Nhà n c.ế ể ủ ướ
b/ Vi c phát tri n cây công nghi p và cây ăn quệ ể ệ ả đem l i nhi u ý nghĩa to l n:ạ ề ớ
- Cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n.ấ ệ ệ ế ế
- Cung c p các m t hàng xu t kh u.ấ ặ ấ ẩ
- Góp ph n gi i quy t vi c làm, phân b l i lao đ ng trên ph m vi c n c.ầ ả ế ệ ố ạ ộ ạ ả ướ
- Thúc đ y s phát tri n KT-XH nh ng vùng khó khăn.ẩ ự ể ở ữ
BÀI 24. V N Đ PHÁT TRI N TH Y S N VÀ LÂM NGHI PẤ Ề Ể Ủ Ả Ệ
1/ Nh ng đi u ki n thu n l i và khó khăn đ phát tri n ngành thu s n n c ta.ữ ề ệ ậ ợ ể ể ỷ ả ướ
a/ Thu n l i:ậ ợ
N c ta có đ ng b bi n dài, có 4 ng tr ng l n: H i Phòng-Qu ng Ninh, qu n đ o Hoàngướ ườ ờ ể ư ườ ớ ả ả ầ ả
Sa-Tr ng Sa, Ninh Thu n-Bình Thu n-Bà R a-Vũng Tàu, Cà Mau-Kiên Giang.ườ ậ ậ ị
-Ngu n l i h i s n r t phong phú. T ng tr l ng h i s n kho ng 3,9 – 4,0 tri u t n, cho phépồ ợ ả ả ấ ổ ữ ượ ả ả ả ệ ấ
khai thác hàng năm 1,9 tri u t n. Bi n n c ta có h n 2000 loài cá, 100 loài tôm, rong bi n h n 600ệ ấ ể ướ ơ ể ơ
loài,…
buivantienbmt@gmail.com |
Page 21
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-D c b bi n có nhi u vũng, v nh, đ m phá, các cánh r ng ng p m n có kh năng nuôi tr ng h iọ ờ ể ề ị ầ ừ ậ ặ ả ồ ả
s n. N c ta có nhi u sông, su i, kênh r ch…có th nuôi th cá, tôm n c ng t. DT m t n c nuôiả ướ ề ố ạ ể ả ướ ọ ặ ướ
tr ng th y s n là 850.000 ha, trong đó 45% thu c Cà Mau, B c Liêu.ồ ủ ả ộ ạ
-S s h t ng đ c chú tr ng phát tri n Các ph ng ti n đánh b t đ c trang b t t h n; cácơ ở ạ ầ ượ ọ ể ươ ệ ắ ượ ị ố ơ
d ch v thu s n và CN ch bi n cũng phát tri n m nh.ị ụ ỷ ả ế ế ể ạ
- Nhân dân có kinh nghi m nuôi tr ng và đánh b t.ệ ồ ắ
-Nhà n c có nhi u chính sách khuy n khích phát tri n, -Th tr ng tiêu th đ c m r ng trongướ ề ế ể ị ườ ụ ượ ở ộ
và ngoài n c.ướ
b/ Khó khăn:
-Thiên tai, bão, gió mùa Đông-B c th ng xuyên x y ra.ắ ườ ả
-Tàu thuy n và ph ng ti n đánh b t còn ch m đ i m i, năng su t lao đ ng còn th p. H th ngề ươ ệ ắ ậ ổ ớ ấ ộ ấ ệ ố
c ng cá còn ch a đáp ng yêu c u.ả ư ứ ầ
-Ch bi n và ch t l ng s n ph m còn nhi u h n ch .ế ế ấ ượ ả ẩ ề ạ ế
-Môi tr ng b suy thoái và ngu n l i thu s n b suy gi m.ườ ị ồ ợ ỷ ả ị ả
2/ Tình hình phát tri n và phân b ngành thu s n n c ta hi n nayể ố ỷ ả ướ ệ .
S n l ng thu s n năm 2005 là h n 3,4 tri u t n, s n l ng bình quân đ t 42 kg/ng i/năm.ả ượ ỷ ả ơ ệ ấ ả ượ ạ ườ
*Khai thác th y s n:ủ ả
-S n l ng khai thác liên t c tăng, đ t 1,79 tri u t n (2005), trong đó cá bi n 1,36 tri u t n.ả ượ ụ ạ ệ ấ ể ệ ấ
-T t c các t nh giáp bi n đ u đ y m nh đánh b t h i s n, nh t là các t nh duyên h i NTB vàấ ả ỉ ể ề ẩ ạ ắ ả ả ấ ỉ ả
Nam B . D n đ u là các t nh v ộ ẫ ầ ỉ ề s n l ng ả ượ đánh b t: Kiên Giang, ắ Bà R a-Vũng Tàuị , Bình Đ nh, Bìnhị
Thu n, Cà Mau.ậ
*Nuôi tr ng th y s n:ồ ủ ả
-Ti m năng nuôi tr ng th y s n còn nhi u, di n tích m t n c đ nuôi tr ng thu s n là g n 1ề ồ ủ ả ề ệ ặ ướ ể ồ ỷ ả ầ
tri u ha, trong đó ĐBSCL chi m h n 70%.ệ ế ơ
-Ngh nuôi tôm phát tri n m nh v i hình th c bán thâm canh và thâm canh công nghi pề ể ạ ớ ứ ệ
- Ngh nuôi cá n c ng t cũng phát tri n, đ c bi t ĐBSCL và ĐBSH, nh t là An Giang n iề ướ ọ ể ặ ệ ở ấ ở ổ
ti ng v nuôi cá tra, cá basa.ế ề
3/ D a trên nh ng đi u ki n nào mà ĐBSCL có th tr thành vùng nuôi tr ng th y s n l nự ữ ề ệ ể ở ồ ủ ả ớ
nh t n c?ấ ướ
-Vùng có di n tích m t n c nuôi tr ng th y s n l n nh t. Năm 2005, di n tích m t n c nuôiệ ặ ướ ồ ủ ả ớ ấ ệ ặ ướ
tr ng th y s n toàn vùng là 680.000 ha, chi m kho ng 70% di n tích m t n c nuôi tr ng th y s nồ ủ ả ế ả ệ ặ ướ ồ ủ ả
c a c n c.ủ ả ướ
-Di n tích r ng ng p m n l n, có th k t h p nuôi th y s n.ệ ừ ậ ặ ớ ể ế ợ ủ ả
-Đ i t ng nuôi tr ng đa d ng: cá, tôm, các gi ng đ c s n…ố ượ ồ ạ ố ặ ả
-Đây là vùng có truy n th ng nuôi tr ng th y s n, ng i dân có nhi u kinh nghi m. S năng đ ngề ố ồ ủ ả ườ ề ệ ự ộ
c a c ch th tr ng.ủ ơ ế ị ườ
-Hàng năm lũ tràn v mang theo m t l ng l n th c ăn t nhiên t o thu n l i cho nuôi tr ng phátề ộ ượ ớ ứ ự ạ ậ ợ ồ
tri n.ể
-Các d ch v v gi ng, th c ăn, phòng tr d ch b nh đ u phát tri n.ị ụ ề ố ứ ừ ị ệ ề ể
-Nhu c u th tr ng l n k c trong và ngoài n c.ầ ị ườ ớ ể ả ướ
-Công nghi p ch bi n th y s n phát tri n.ệ ế ế ủ ả ể
-Chính sách khuy n ng và đ y m nh xu t kh u.ế ư ẩ ạ ấ ẩ
* Cho BSL tình hình khai thác ngành th y s n n c ta giai đo n 1995-2005ủ ả ướ ạ
Ch tiêuỉ 1990 1995 2000 2002 2005
T ng s n l ngổ ả ượ 890,6 1584.4 2250.5 2647.4 2465.9
- Khai thác 728.5 1195.3 1660.9 1802.6 1987.9
- Nuôi tr ngồ 162.1 389.1 589.6 844.8 1478.0
a. V bi u đ hình c tẽ ể ồ ộ
b. Nh n xét tình hình phát tri n ngành th y s nậ ể ủ ả
4/ Nêu hi n tr ng phát tri n tr ng r ng và các v n đ phát tri n v n r ng n c ta hi nệ ạ ể ồ ừ ấ ề ể ố ừ ở ướ ệ
nay.
a) Ngành lâm nghi p n c ta có vai trò quan tr ng v m t kinh t và sinh thái.ệ ở ướ ọ ề ặ ế
- Kinh t : ế
buivantienbmt@gmail.com |
Page 22
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
+ T o ngu n s ng cho đông bào dân t c ít ng iạ ồ ố ộ ườ
+ B o v các h th y đi n, th y l iả ệ ồ ủ ệ ủ ợ
+ T o ngu n nguyên li u cho m t s ngành ạ ồ ệ ộ ố công nghi p.ệ
+ B o v an toàn cho nhân dân c trong vùng núi, trung du và vùng h du.ả ệ ả ở ạ
- Sinh thái:
+ Ch ng xói mòn đ tố ấ
+ B o v các loài đ ng v t, th c v t quí hi mả ệ ộ ậ ự ậ ế
+ Đi u hòa dòng ch y sông ngòi, ch ng lũ l t và khô h nề ả ố ụ ạ
+ Đ m b o cân b ng sinh thái và cân b ng n c.ả ả ằ ằ ướ
b) Tài nguyên r ng n c ta v n giàu có nh ng đã b suy thoái nhi u:ừ ướ ố ư ị ề
Có 3 lo i r ng:ạ ừ
-R ng phòng h : g n 7 tri u ha, có tác d ng l n đ i v i vi c đi u hòa dòng ch y, ch ng lũ,ừ ộ ầ ệ ụ ớ ố ớ ệ ề ả ố
ch ng xói mòn, ven bi n mi n Trung còn ch n cát bay.ố ở ể ề ắ
-R ng đ c d ng: b o t n đ ng th c v t quý hi m, phát tri n du l ch, cân b ng sinh thái…ừ ặ ụ ả ồ ộ ự ậ ế ể ị ằ
-R ng s n xu t: 5,4 tri u ha, t o ra nhi u giá tr kinh t .ừ ả ấ ệ ạ ề ị ế
c) S phát tri n và phân b lâm nghi p:ự ể ố ệ
-Tr ng r ng: có 2,5 tri u ha r ng tr ng t p trung, ch y u là r ng làm nguyên li u gi y, r ng g trồ ừ ệ ừ ồ ậ ủ ế ừ ệ ấ ừ ỗ ụ
m ,…r ng phòng h . Hàng năm tr ng kho ng 200.000 ha r ng t p trung.ỏ ừ ộ ồ ả ừ ậ
-Khai thác, ch bi n g và lâm s n: khai thác hàng năm kho ng 2,5 tri u mế ế ỗ ả ả ệ 3 g , 120 tri u cây tre, 100ỗ ệ
tri u cây n a.ệ ứ
-Các s n ph m g : g tròn, g x , đ g …ả ẩ ỗ ỗ ỗ ẻ ồ ỗ công nghi p ệ b t gi y và gi y đang đ c phát tri n, l nộ ấ ấ ượ ể ớ
nh t là nhà máy gi y Bãi B ng (Phú Th ) và Liên h p gi y Tân Mai (Đ ng Nai).ấ ấ ằ ọ ợ ấ ồ
-Các vùng có di n tích r ng l n: Tây Nguyên, BTB,…ệ ừ ớ
-R ng còn đ c khai thác cung c p g c i, than c i.ừ ượ ấ ỗ ủ ủ
BÀI 25. T CH C LÃNH TH NÔNG NGHI PỔ Ứ Ổ Ệ
1/ Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p gi a Trung du mi n núi B c B vàự ệ ữ ề ắ ộ
Tây Nguyên?
- Trung du mi n núi B c B ch y u tr ng cây công nghi p có ngu n g c ôn đ i và c n nhi t (chè,ề ắ ộ ủ ế ồ ệ ồ ố ớ ậ ệ
tr u, h i, qu …). Các cây công nghi p ng n ngày: đ u t ng, l c, thu c lá; cây d c li u; cây ănẩ ồ ế ệ ắ ậ ươ ạ ố ượ ệ
qu … Chăn nuôi trâu, bò th t, bò s a, l n. Vùng có di n tích tr ng chè l n h n.ả ị ữ ợ ệ ồ ớ ơ
- Tây Nguyên ch y u tr ng cây công nghi p lâu năm c a vùng c n xích đ o (cafe, cao su, h tiêu),ủ ế ồ ệ ủ ậ ạ ồ
chè đ c tr ng cao nguyên Lâm Đ ng có khí h u mát m ; ngoài ra tr ng cây công nghi p ng nượ ồ ở ồ ậ ẻ ồ ệ ắ
ngày có: dâu t m, bông v i… Chăn nuôi bò th t, bò s a là ch y u.ằ ả ị ữ ủ ế
S khác nhau là do đ a hình, đ t tr ng, ngu n n c, đ c bi t là s phân hóa khí h u.ự ị ấ ồ ồ ướ ặ ệ ự ậ
2/ Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p gi a ĐBSH và ĐBSCL?ự ệ ữ
- ĐBSH có a th v rau, cây th c ph m có ngu n g c ôn đ i và c n nhi t (su hào, b p c i, khoaiư ế ề ự ẩ ồ ố ớ ậ ệ ắ ả
tây…), chăn nuôi l n, thu s n.ợ ỷ ả
- ĐBSCL ch y u tr ng cây nhi t đ i lúa, cây ăn qu ; thu s n, gia c m…Vùng này quy mô s nủ ế ồ ệ ớ ả ỷ ả ầ ả
xu t lúa, thu s n, cây ăn qu l n h n r t nhi u so v i ĐBSH.ấ ỷ ả ả ớ ơ ấ ề ớ
S khác nhau là do đ a hình, đ t tr ng, ngu n n c, đ c bi t là s phân hóa khí h u. Đ ngự ị ấ ồ ồ ướ ặ ệ ự ậ ồ
th i do quy mô đ t tr ng, di n tích nuôi tr ng thu s n.ờ ấ ồ ệ ồ ỷ ả
Có s khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghi p BTB và ĐBSCLự ệ
- BTB: g m các cây công nghi p hàng năm (l c mía, thu c lá…); cây công nghi p lâu năm (càồ ệ ạ ố ệ
phê, cao su) trâu , bò, l y th t, nuoi th y s n n c l , n c m n…ấ ị ủ ả ướ ợ ướ ặ
- ĐBSCL: lúa; cây công nghi p ng n ngày (mía, đat, cói); cây ăn qu nhittj đ i; th y s n; giaệ ắ ả ớ ủ ả
c mầ
3/ Hãy l y ví d ch ng minh các đi u ki n t nhiên t o ra cái n n c a s phân hóa lãnh thấ ụ ứ ề ệ ự ạ ề ủ ự ổ
nông nghi p, còn các nhân t KT-XH làm phong phú thêm và làm bi n đ i s phân hóa đó.ệ ố ế ổ ự
- S n xu t nông nghi p ph thu c nhi u vào các nhân t t nhiên (đ t, khí h u, n c).ả ấ ệ ụ ộ ề ố ự ấ ậ ướ
- Nông nghi p n c ta còn l c h u, ch a phát tri n nên s ph thu c vào t nhiên còn r t l n.ệ ướ ạ ậ ư ể ự ụ ộ ự ấ ớ
Ví d :ụ
-Đ t feralit mi n núi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p, đ t phù sa đ ng b ngấ ở ề ệ ấ ở ồ ằ
hình thành các vùng chuyên canh cây l ng th c, th c ph m.ươ ự ự ẩ
buivantienbmt@gmail.com |
Page 23
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
-Khí h u phân hóa đa d ng t o nên s đa d ng v c c u cây tr ng và có s khác nhau v chuyênậ ạ ạ ự ạ ề ơ ấ ồ ự ề
môn hóa gi a các vùng. ĐNB ch y u là cây công nghi p nhi t đ i, còn TD-MN B c B chữ Ở ủ ế ệ ệ ớ ở ắ ộ ủ
y u là cây công nghi p có ngu n g c c n nhi t và ôn đ i.ế ệ ồ ố ậ ệ ớ
* Nhân t KT-XH làm phong phú thêm và làm bi n đ i s phân hóa đó:ố ế ổ ự
-Là nhân t t o nên s phân hóa trên th c t s n xu t c a các vùng.ố ạ ự ự ế ả ấ ủ
-Vi c nh p n i các gi ng cây tr ng, v t nuôi làm phong phú thêm c c u cây tr ng, v t nuôi n cệ ậ ộ ố ồ ậ ơ ấ ồ ậ ướ
ta.
-Các nhân t KT-XH còn nh h ng đ n s phát tri n và phân b s n xu t.ố ả ưở ế ự ể ố ả ấ
-Các nhân t con ng i, c s v t ch t k thu t, đ ng l i chíng sách, th tr ng đóng vai trò quy tố ườ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ ố ị ườ ế
đ nh s hình thành các vùng nông nghi p ti n t i n n nông nghi p s n xu t hàng hóa.ị ự ệ ế ớ ề ệ ả ấ
4) T i sao vi c PT các vùng chuyên canh NN k t h p v i CN ch bi n l i có ý nghĩa r t quanạ ệ ế ợ ớ ế ế ạ ấ
tr ng đ i v i t ch c lãnh th NN và PT kinh t -xã h i nông thôn?ọ ố ớ ổ ứ ổ ế ộ
-Trong NN và phát tri n kinh t - xã h i nông thôn, m c dù kt h đã mang l i nhi u thành t u,ể ế ộ ở ặ ộ ạ ề ự
nh ng do ngu n l c h n ch nên kt h gđ khó có th đ a n n NN n c ta ti n lên s n xu t v i quiư ồ ự ạ ế ộ ể ư ề ướ ế ả ấ ớ
mô l n.ớ
- S PT các vùng chuyên canh nông nghi p k t h p v i công nghi p ch bi n có kh năng huy đôngự ệ ế ợ ớ ệ ế ế ả
các ngu n l c l n h n, làm gia tăng ch t l ng s n ph m NN v i qui mô l n v i trình đ cao h n,ồ ự ớ ơ ấ ượ ả ẩ ớ ớ ớ ộ ơ
thúc đ y NN ti n nhanh lên sx hàng hóa, làm đ ng l c cho t ch c lãnh th NN và phát tri n kt-xhẩ ế ộ ự ổ ứ ổ ể
nông thôn.
BÀI 26. V N Đ PHÁT TRI N VÀ PHÂN B CÔNG NGHI PẤ Ề Ể Ố Ệ
1/ Ch ng minh c c u ngành công nghi p n c ta đa d ng và đang t ng b c thay đ i m nhứ ơ ấ ệ ướ ạ ừ ướ ổ ạ
m theo h ng ngày càng h p lý h n. Ph ng h ng hoàn thi n c c u ngành.ẽ ướ ợ ơ ươ ướ ệ ơ ấ
- C c u ngành công nghi p n c ta t ng đ i đa d ng v i khá đ y đ các ngành quan tr ng thu cơ ấ ệ ướ ươ ố ạ ớ ầ ủ ọ ộ
3 nhóm chính: công nghi p khai thác, công nghi p ch bi n, công nghi p s n xu t, phân ph i đi n,ệ ệ ế ế ệ ả ấ ố ệ
khí đ t, n c; v i 29 ngành khác nhau. Trong đó n i lên m t s ngành công nghi p tr ng đi m, làố ướ ớ ổ ộ ố ệ ọ ể
nh ng ngành có th m nh lâu dài, mang l i hi u qu kinh t cao, và có tác đ ng m nh m đ n vi cữ ế ạ ạ ệ ả ế ộ ạ ẽ ế ệ
phát tri n các ngành kinh t khác.ể ế
- C c u ngành công nghi p n c ta có s chuy n d ch rõ r t nh m thích nghi v i tình hình m i:ơ ấ ệ ướ ự ể ị ệ ằ ớ ớ
+ Tăng t tr ng nhóm ngành công nghi p ch bi n.ỷ ọ ệ ế ế
+ Gi m t tr ng nhóm ngành Cn khai thác và công nghi p s n xu t, phân ph i đi n, khí đ t, n c.ả ỷ ọ ệ ả ấ ố ệ ố ướ
- Các h ng hoàn thi n c c u ngành công nghi p: ướ ệ ơ ấ ệ
+ Xây d ng c c u linh ho t, phù h p vói đi u ki n VN, thích ng v i n n kinh t th gi iự ơ ấ ạ ợ ề ệ ứ ớ ề ế ế ớ
+ Đ y m nh phát tri n các ngành mũi nh n và tr ng đi m, đ a công nghi p đi n năng đi tr c m tẩ ạ ể ọ ọ ể ư ệ ệ ướ ộ
b c.ướ
+ Đ u t theo chi u sâu, đ i m i thi t b , công ngh .ầ ư ề ổ ớ ế ị ệ
2/ D a vào Atlat Đ a lý Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy:ự ị ệ ế ứ ọ
a/ Ch ng minh s phân hóa lãnh th công nghi p n c ta.ứ ự ổ ệ ướ
b/ Gi i thích vì sao ĐBSH và vùng ph c n có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh tả ụ ậ ứ ộ ậ ệ ạ ấ
c n c.ả ướ
a/ Ho t đ ng công nghi p t p trung ch y u m t s khu v c:ạ ộ ệ ậ ủ ế ở ộ ố ự
- ĐBSH & vùng ph c nụ ậ có m c đ t p trung ứ ộ ậ công nghi p ệ theo lãnh th cao nh t n c. T Hà N iổ ấ ướ ừ ộ
t a theo các h ng v i các c m chuyên môn hoá:ỏ ướ ớ ụ
+ H i Phòng-H Long-C m Ph : khai thác than, c khí.ả ạ ẩ ả ơ
+ Đáp C u- B c Giang: phân hoá h c, VLXD.ầ ắ ọ
+ Đông Anh-Thái Nguyên: luy n kim ,c khí.ệ ơ
+ Vi t Trì-Lâm Thao-Phú Th : hoá ch t, gi y.ệ ọ ấ ấ
+ Hoà Bình-S n La: thu đi n.ơ ỷ ệ
+ Nam Đ nh-Ninh Bình-Thanh Hoá: d t, ximăng, đi n.ị ệ ệ
- Nam BỞ ộ: hình thành 1 d i ả công nghi p ệ v i các TTCN tr ng đi m: tp.HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu,ớ ọ ể
có các ngành: khai thác d u, khí; th c ph m, luy n kim, đi n t ầ ự ẩ ệ ệ ử tp.HCM là TTCN l n nh t cớ ấ ả
n c.ướ
- DHMT: Hu , ĐN, Vinh, v i các ngành: c khí, th c ph m, đi n ế ớ ơ ự ẩ ệ Đà N ng là TTCN l n nh tẵ ớ ấ
vùng.
buivantienbmt@gmail.com |
Page 24
Chu n ki n th c-kĩ năng đ a lí 12 theo câu h i-bài t pẩ ế ứ ị ỏ ậ 20092010
- Vùng núi: công nghi p ệ ch m phát tri n, phân b phân tán, r i r c.ậ ể ố ờ ạ
b/ ĐBSH và vùng ph c n có m c đ t p trung công nghi p vào lo i cao nh t c n c, vì:ụ ậ ứ ộ ậ ệ ạ ấ ả ướ
- V trí đ a lý thu n l i và n m trong vùng kinh t tr ng đi m phía B c.ị ị ậ ợ ằ ế ọ ể ắ
- Tài nguyên khoáng s n phong phú, t p trung vùng ph c n.ả ậ ụ ậ
- Nông, thu s n d i dào là nguyên li u cho công nghi p ch bi n.ỷ ả ồ ệ ệ ế ế
- Ngu n lao đ ng d i dào, có trình đ ch t l ng cao, th tr ng tiêu th r ng l n.ồ ộ ồ ộ ấ ượ ị ườ ụ ộ ớ
- CSVC-KT t t, có th đô Hà N i-trung tâm kinh t , chính tr , văn hóa l n b c nh t c n c.ố ủ ộ ế ị ớ ậ ấ ả ướ
3/ T i sao c c u ngành c a công nghi p n c ta có s chuy n d ch?ạ ơ ấ ủ ệ ướ ự ể ị
- Đ ng l i phát tri n công nghi p, đ c bi t là đ ng l i CNH, HĐH hi n nay.ườ ố ể ệ ặ ệ ườ ố ệ
- Ch u s tác đ ng c a nhân t th tr ng. Th tr ng góp ph n đi u ti t s n xu t, nh ng thay đ iị ự ộ ủ ố ị ườ ị ườ ầ ề ế ả ấ ữ ổ
trên th tr ng s nh h ng nhi u đ n s n xu t, t đó làm thay đ i c c u, nh t là c c u s nị ườ ẽ ả ưở ề ế ả ấ ừ ổ ơ ấ ấ ơ ấ ả
ph m.ẩ
- Ch u s tác đ ng c a các ngu n l c bao g m c t nhiên l n kinh t -xã h i.ị ự ộ ủ ồ ự ồ ả ự ẫ ế ộ
- S chuy n d ch đó còn theo xu h ng th gi i.ự ể ị ướ ế ớ
4/ Hãy nh n xét v c c u công nghi p theo thành ph n kinh t c a n c ta.ậ ề ơ ấ ệ ầ ế ủ ướ
-C c u ơ ấ Công nghi p ệ theo thành ph n kinh t đã có nh ng thay đ i sâu s c: khu v c Nhà n c,ầ ế ữ ổ ắ ự ướ
khu v c ngoài Nhà n c và khu v c có v n đ u t n c ngoài.ự ướ ự ố ầ ư ướ
-Các thành ph n kinh t tham gia vào ho t đ ng công nghi p ngày càng đ c m r ng.ầ ế ạ ộ ệ ượ ở ộ
-Xu h ng chung: gi m t tr ng khu v c Nhà n c (25,1%-năm 2005), tăng t tr ng khu v cướ ả ỷ ọ ự ướ ỷ ọ ự
ngoài Nhà n c (31,2%), đ c bi t là khu v c có v n đ u t n c ngoài (43,7%).ướ ặ ệ ự ố ầ ư ướ
-S chuy n trên là tích c c, phù h p v i đ ng l i m c a, khuy n khích phát tri n các thànhự ể ự ợ ớ ườ ố ở ử ế ể
ph n kinh t c a Đ ng ta.ầ ế ủ ả
BÀI 27. V N Đ PHÁT TRI N M T S NGÀNH CÔNG NGHI P TR NG ĐI MẤ Ề Ể Ộ Ố Ệ Ọ Ể
Th nào là ngành công nghi p tr ng đi m? Nêu các ngành công nghi p tr ng đi m n c ta?ế ệ ọ ể ệ ọ ể ở ướ
1/ T i sao công nghi p năng l ng l i là ngành công nghi p tr ng đi m c a n c ta?ạ ệ ượ ạ ệ ọ ể ủ ướ
a/ Th m nh lâu dài: ngu n nhiên li u phong phú:ế ạ ồ ệ
- Than antraxít t p trung Qu ng Ninh v i tr l ng h n 3 t t n, ngoài ra còn có than nâu, thanậ ở ả ớ ữ ượ ơ ỷ ấ
m , than bùn…ỡ
- D u khí v itr l ng vài t t n d u, hàng trăm t mầ ớ ữ ượ ỷ ấ ầ ỷ 3 khí.
- Th y năng có ti m năng r t l n, kho ng 30 tri u KW, t p trung h th ng sông H ng (37%) vàủ ề ấ ớ ả ệ ậ ở ệ ố ồ
sông Đ ng Nai (19%)ồ
+ Các ngu n năng l ng khác: gió, thu tri u, năng l ng m t tr i…ồ ượ ỷ ề ượ ặ ờ
- Th tr ng tiêu th r ng l n, đáp ng nhu c u cho s n xu t và sinh ho t c a ng i dân.ị ườ ụ ộ ớ ứ ầ ả ấ ạ ủ ườ
b/ Mang l i hi u qu cao:ạ ệ ả
- Đ y m nh t c đ phát tri n kinh t , ph c v công cu c CNH, HĐH. Than, d u thô còn có xu tẩ ạ ố ộ ể ế ụ ụ ộ ầ ấ
kh u.ẩ
- Nâng cao đ i s ng nh t là đ ng bào vùng sâu, vùng xa.ờ ố ấ ồ ở
- Gi m thi u ô nhi m môi tr ng.ả ể ễ ườ
c/ Tác đ ng đ n các ngành kinh t khác: ộ ế ế
-Phát tri n năng l ng đi tr c m t b c nh m t o thu n l i thúc đ y các ngành kinh t khác phátể ượ ướ ộ ướ ằ ạ ậ ợ ẩ ế
tri n v quy mô, công ngh , ch t l ng s n ph m…ph c v nhu c u CNH, HĐH.ể ề ệ ấ ượ ả ẩ ụ ụ ầ
Trình bày nh ng th m nh v t nhiên đ i v i phát tri n công nghi p đi n l c n c ta?ữ ế ạ ề ự ố ớ ể ệ ệ ự ướ
Vi c s n xu t đi n c a n c ta hi n nay ch y u d a vào c s các tài nguyên (than, d u khí,ệ ả ấ ệ ủ ướ ệ ủ ế ự ơ ở ầ
ngu n th năng)ồ ỷ
- Ngu n than cho công nghi p đi n d i dào…..ồ ệ ệ ồ
- D u khí: t p trung các b tr m tíchầ ậ ở ể ầ
- Th y năng 30 tri u KWủ ệ
Đ c đi m phân b các ngành công nghi p năng l ng?ặ ể ố ệ ượ
Công nghi p năng l ng phân b khá r ng rãi trong c n c song t p trung nhi u nh t TDMNBB,ệ ượ ố ộ ả ướ ậ ề ấ ở
ĐNB, s phân b t ng ngành có nh ng đ c đi m riêngự ố ừ ữ ặ ể
- CN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- OnTapDiaLy12.pdf