Tài liệu Chọn cốt thép cột: CHỌN CỐT THÉP CỘT
Do nội lực cột C26 và C33; C42 và C52; C86 va C87 không chênh nhau nhiều nên để đơn giãn hóa việc tính toán thiên về an toàn ta chọn cột có nội lực lớn hơn tính thép và bố trí cho cả hai cột. Chọn cột 26, 42, 86.
Cột 26
TẦNG
m gt
Fa=Fa'
Chọn thép
Fa'chon
mchon
(%)
(cm2)
(%)
12+11+10+9
1.86
7.3
4Ỉ16
8.04
3.22
8+7+6+5
1.62
17.9
4Ỉ18+4Þ16
18.21
4.86
4+3+2+1
1.91
35.8
12Ỉ20
37.68
5.38
Cột 42
TẦNG
m gt
Fa=Fa'
Chọn thép
Fa'chon
mchon
(%)
(cm2)
(%)
12+11+10+9
1.86
7.8
4Ỉ16
8.04
3.22
8+7+6+5
1.62
18.2
4Ỉ18+4Þ16
18.21
4.86
4+3+2+1
1.91
36.0
12Ỉ20
37.68
5.38
Cột 86
TẦNG
m gt
Fa=Fa'
Chọn thép
Fa'chon
mchon
(%)
(cm2)
(%)
12+11+10+9
1.86
9.4
4Ỉ18
10.17
4.07
8+7+6+5
1.62
19.8
4Ỉ20+4Þ16
20.6
5.49
4+3+2+1
1.91
36.0
12Ỉ20
37.68
5.38
Tính toán cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại chân cột
Cột
Qmax (KN)
26
65.81
42
66.96
86
66.9
Khả na...
10 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1810 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chọn cốt thép cột, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỌN CỐT THÉP CỘT
Do nội lực cột C26 và C33; C42 và C52; C86 va C87 không chênh nhau nhiều nên để đơn giãn hóa việc tính toán thiên về an toàn ta chọn cột có nội lực lớn hơn tính thép và bố trí cho cả hai cột. Chọn cột 26, 42, 86.
Cột 26
TẦNG
m gt
Fa=Fa'
Chọn thép
Fa'chon
mchon
(%)
(cm2)
(%)
12+11+10+9
1.86
7.3
4Ỉ16
8.04
3.22
8+7+6+5
1.62
17.9
4Ỉ18+4Þ16
18.21
4.86
4+3+2+1
1.91
35.8
12Ỉ20
37.68
5.38
Cột 42
TẦNG
m gt
Fa=Fa'
Chọn thép
Fa'chon
mchon
(%)
(cm2)
(%)
12+11+10+9
1.86
7.8
4Ỉ16
8.04
3.22
8+7+6+5
1.62
18.2
4Ỉ18+4Þ16
18.21
4.86
4+3+2+1
1.91
36.0
12Ỉ20
37.68
5.38
Cột 86
TẦNG
m gt
Fa=Fa'
Chọn thép
Fa'chon
mchon
(%)
(cm2)
(%)
12+11+10+9
1.86
9.4
4Ỉ18
10.17
4.07
8+7+6+5
1.62
19.8
4Ỉ20+4Þ16
20.6
5.49
4+3+2+1
1.91
36.0
12Ỉ20
37.68
5.38
Tính toán cốt đai
Lực cắt lớn nhất tại chân cột
Cột
Qmax (KN)
26
65.81
42
66.96
86
66.9
Khả năng chịu cắt của cột:
Q = k.Rk.b.ho = 0.6x10x40x35 = 8400 KG = 84 KN
=> Qmax < 0.6.Rk.b.ho
Vậy cốt đai cột được bố trí theo cấu tạo đai 2 nhánh Ỉ6, trong vùng nút khung từ điểm cách mép trên của dầm đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng 600mm bố trí cốt đai s=100mm, ngoài khoảng trên s=200mm.
5.6.1 Tính toán cốt thép dầm
Đối với cốt thép dầm, ta lấy kết quả nội lực ở ba tiết diện nguy hiểm là: tiết diện giữa nhịp và tiết diện 2 đầu gối, với gối giữa tiết diện nào kết quả tổ hợp nội lực lớn hơn thì ta lấy kết quả đó để tính toán và bố trí cốt thép cho cả hai tiết diện. Cũng như cột ta tính thép cho dầm 4 tầng 1 lần, chọn nội lực lớn nhất trong 4 tầng đó tính thép rồi bố trí cho cả 4 tầng.
Nội lực để tính thép dầm:
Tầng
Dầm congson B88
Dầm congson B94
Mgối
Mnhịp
Qmax
Mgối
Mnhịp
Qmax
12
0.8991
0.0623
1.205
0.4038
0.26
0.429
11
2.511
0.0674
3.453
2.6558
0.0677
3.326
10
2.5746
0.0729
3.552
2.7854
0.0941
3.482
9
2.6255
0.0789
3.632
2.9035
0.1251
3.631
8
2.6602
0.082
3.69
2.9494
0.1322
3.684
7
2.6907
0.0862
3.743
2.9834
0.1376
3.723
6
2.7397
0.0933
3.82
3.0494
0.1552
3.807
5
2.7929
0.1008
3.902
3.1056
0.1765
3.884
4
2.609
0.1088
3.875
2.9082
0.1581
3.8
3
2.6306
0.1156
3.92
2.9333
0.1583
3.827
2
2.7132
0.1285
4.064
3.0546
0.1743
3.971
1
3.0359
0.1709
4.623
3.7025
0.3379
4.825
Tầng
Dầm B89
Dầm B90
Mgối
Mnhịp
Qmax
Mgối
Mnhịp
Qmax
12
0.9888
0.2519
1.148
2.1496
1.3408
2.263
11
2.0525
0.3928
2.749
3.6713
2.2177
4.132
10
2.408
0.5222
3.024
3.9293
2.2615
4.277
9
2.8182
0.687
3.322
4.1548
2.3214
4.468
8
3.0713
0.9385
3.571
4.4968
2.335
4.704
7
3.3024
1.1487
3.794
4.7915
2.3457
4.905
6
3.6413
1.3593
4.079
4.9686
2.3861
5.063
5
4.0462
1.8646
4.37
5.0771
2.4318
5.187
4
3.84
2.0997
4.51
5.2219
2.364
5.395
3
4.035
2.4502
4.738
5.4701
2.3576
5.595
2
4.7719
3.2481
5.455
6.013
2.4984
5.994
1
8.0838
6.331
8.198
7.9641
4.0793
7.135
Tầng
Dầm B91
Dầm B92
Dầm B93
Mgối
Mnhịp
Qmax
Mgối
Mnhịp
Qmax
Mgối
Mnhịp
Qmax
12
0.7868
0.0211
0.552
1.9834
1.8045
3.428
1.1253
0.3013
1.165
11
1.2165
0.2799
1.012
3.421
2.3002
5.509
2.842
0.6458
3.369
10
1.4919
0.0593
1.403
3.6304
2.3188
5.654
3.105
0.7082
3.589
9
1.8218
0.3369
1.84
3.8535
2.3466
5.807
3.5146
1.0171
3.848
8
2.0278
0.7515
2.331
4.2458
2.3324
6.062
3.8447
1.462
4.136
7
2.2967
1.166
2.84
4.5715
2.3197
6.269
4.1262
1.8437
4.361
6
2.6305
1.469
3.316
4.7525
2.3392
6.389
4.4076
2.084
4.532
5
2.987
1.7333
3.786
4.8732
2.3601
6.462
4.7048
2.2696
4.679
4
3.078
2.3513
4.62
5.0202
2.251
6.641
4.4251
2.6366
4.751
3
3.4841
2.997
5.463
5.2958
2.213
6.792
4.5517
2.94
4.896
2
4.7263
4.2502
7.51
5.8515
2.3919
7.192
5.1395
3.5812
5.356
1
8.2763
7.4827
13.106
7.801
4.075
8.635
8.4644
6.6085
7.791
Vật liệu sử dụng để tính cốt thép dầm:
Cốt dọc
Bê tông M300
Cốt thép CII
ao
Ao
Rn
(daN/cm2)
Rk
(daN/cm2)
Eb
(daN/cm2)
Ra
(daN/cm2)
Ra’
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
130
10
2.6x106
2600
2600
2.1x106
0.57
0.408
Cốt đai
Cốt thép CI
Ra
(daN/cm2)
Rad
(daN/cm2)
Ea
(daN/cm2)
2000
1600
2.1x106
Tính toán và bố trí thép cho dầm khung trục 4:
Tính cốt dọc: (giả thiết a=5cm)
Dầm
Tầng
Q
M
b
h0
A
g
CỐT DỌC
mtt
mchon
(T)
(T.m)
(cm)
(cm)
Fatt
Bố trí thép
Fachon
(%)
(%)
B88 (NHIP)
12+11+10+9
3.63
0.08
20
35
0.00
1.00
0.09
2f14
3.08
0.01
0.44
8+7+6+5
3.90
0.10
20
35
0.00
1.00
0.11
2f14
3.08
0.02
0.44
4+3+2+1
4.62
0.17
20
35
0.01
1.00
0.19
2f14
3.08
0.03
0.44
B88 (GOI)
12+11+10+9
3.63
2.63
20
35
0.08
0.96
3.02
2f14
3.08
0.43
0.44
8+7+6+5
3.90
2.79
20
35
0.09
0.95
3.22
2f16
4.02
0.46
0.57
4+3+2+1
4.62
3.04
20
35
0.10
0.95
3.51
2f16
4.02
0.50
0.57
B89 (NHIP)
12+11+10+9
3.32
0.69
20
35
0.02
0.99
0.76
2f14
3.08
0.11
0.44
8+7+6+5
4.37
1.86
20
35
0.06
0.97
2.11
2f14
3.08
0.30
0.44
4+3+2
5.46
3.25
20
35
0.10
0.95
3.77
2f16
4.02
0.54
0.57
1
8.20
6.33
20
35
0.20
0.89
7.83
2f18+1f20
8.23
1.12
1.18
B89 (GOI)
12+11+10+9
3.32
2.82
20
35
0.09
0.95
3.25
2f16
4.02
0.46
0.57
8+7+6+5
4.37
4.05
20
35
0.13
0.93
4.77
2f18
5.09
0.68
0.73
4+3+2
5.46
4.77
20
35
0.15
0.92
5.71
3f16
6.03
0.82
0.86
1
8.20
8.08
20
35
0.25
0.85
10.44
2f18+3f16
11.12
1.49
1.59
B90 (NHIP)
12+11+10+9
4.47
2.32
20
35
0.07
0.96
2.65
2f14
3.08
0.38
0.44
8+7+6+5
5.19
2.43
20
35
0.08
0.96
2.78
2f14
3.08
0.40
0.44
4+3+2
5.99
2.50
20
35
0.08
0.96
2.86
2f14
3.08
0.41
0.44
1
7.14
4.08
20
35
0.13
0.93
4.81
2f18
5.09
0.69
0.73
B90 (GOI)
12+11+10+9
4.47
4.15
20
35
0.13
0.93
4.91
2f18
5.09
0.70
0.73
8+7+6+5
5.19
5.08
20
35
0.16
0.91
6.11
2f18+1f16
7.10
0.87
1.01
4+3+2
5.99
6.01
20
35
0.19
0.89
7.39
3f18
7.63
1.06
1.09
1
7.14
7.96
20
35
0.25
0.85
10.25
2f18+3f16
11.12
1.46
1.59
B91(NHIP)
12+11+10+9
1.84
0.34
20
35
0.01
0.99
0.37
2f14
3.08
0.05
0.44
8+7+6+5
3.79
1.73
20
35
0.05
0.97
1.96
2f14
3.08
0.28
0.44
4+3+2
7.51
4.25
20
35
0.13
0.93
5.03
2f18
5.09
0.72
0.73
1
13.11
7.48
20
35
0.23
0.86
16.67
2f22+3f20
17.02
2.38
2.43
B91 (GOI)
12+11+10+9
1.84
1.82
20
35
0.06
0.97
2.06
2f14
3.08
0.29
0.44
8+7+6+5
3.79
2.99
20
35
0.09
0.95
3.45
2f16
4.02
0.49
0.57
4+3+2
7.51
4.73
20
35
0.15
0.92
5.65
3f16
6.03
0.81
0.86
1
13.11
8.28
20
35
0.26
0.85
10.74
2f18+3f16
11.12
1.53
1.59
B92(NHIP)
12+11+10+9
6.52
3.60
20
35
0.11
0.94
4.20
2f18
5.09
0.60
0.73
8+7+6+5
7.16
3.54
20
35
0.11
0.94
4.13
2f18
5.09
0.59
0.73
4+3+2
7.78
3.52
20
35
0.11
0.94
4.11
2f18
5.09
0.59
0.73
1
9.46
5.24
20
35
0.16
0.91
6.33
2f18+1f14
6.63
0.90
0.95
B92 (GOI)
12+11+10+9
6.52
4.26
20
35
0.13
0.93
5.04
2f18
5.09
0.72
0.73
8+7+6+5
7.16
5.52
20
35
0.17
0.90
6.71
2f18+1f16
7.10
0.96
1.01
4+3+2
7.78
6.87
20
35
0.22
0.88
8.60
2f20+1f18
8.82
1.23
1.26
1
9.46
9.58
20
35
0.30
0.82
12.90
3f20+2f16
13.44
1.84
1.92
B93(NHIP)
12+11+10+9
4.28
0.73
20
35
0.02
0.99
0.82
2f14
3.08
0.12
0.44
8+7+6+5
5.33
2.06
20
35
0.06
0.97
2.34
2f14
3.08
0.33
0.44
4+3+2
6.11
3.90
20
35
0.12
0.93
4.59
3f14
4.62
0.66
0.66
1
9.67
10.14
20
35
0.32
0.80
13.91
2f20+3f18
13.91
1.99
1.99
B93(GOI)
12+11+10+9
4.28
4.75
20
35
0.15
0.92
5.68
3f16
6.03
0.81
0.86
8+7+6+5
5.33
6.38
20
35
0.20
0.89
7.90
2f18+1f20
8.23
1.13
1.18
4+3+2
6.11
6.60
20
35
0.21
0.88
8.21
2f18+1f20
8.23
1.17
1.18
1
9.67
11.22
20
35
0.35
0.77
15.97
5f20
15.70
2.28
2.24
B94(NHIP)
12+11+10+9
4.13
0.72
20
35
0.02
0.99
0.80
2f14
3.08
0.11
0.44
8+7+6+5
4.58
0.51
20
35
0.02
0.99
0.57
2f14
3.08
0.08
0.44
4+3+2+1
4.62
0.43
20
35
0.01
0.99
0.47
2f14
3.08
0.07
0.44
B94(GOI)
12+11+10+9
4.13
3.35
20
35
0.11
0.94
3.90
2f16
4.02
0.56
0.57
8+7+6+5
4.58
3.66
20
35
0.11
0.94
4.28
3f14
4.62
0.61
0.66
4+3+2+1
4.62
3.49
20
35
0.11
0.94
4.07
3f14
4.62
0.58
0.66
Tính toán cốt đai cho dầm
Trong mỗi đoạn dầm chọn Qmax từ kết quả tổ hợp để tính cốt đai.
Tính toán cốt đai theo lưu đồ sau:
Qmax < Q1 = 0.6Rk.b.ho
Bố trí cốt đai theo cấu tạo
Thỏa
Qmax < Q2 = 0.35.Rn.b.ho
Không thỏa
Thỏa
qđ =
utt =
umax =
utt > umax
Xác định uct
u
Bố trí cốt đai
Tăng b, h hay mác bê tông
Chọn lại n, fđ
Thỏa
Không
thỏa
Qmax, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rađ
Lưu đồ tính toán cốt đai tiết diện chữ nhật
Rađ = 1600daN/cm2, chọn đai 2 nhánh (n=2), Þ6 fđ = 0.283 cm2
Đai bố trí theo cấu tạo được lấy như sau:
Trong phạm vi ¼ lnhịp gần gốitựa:
Nếu hdầm ≤ 450: uct ≤
Nếu hdầm > 450: uct ≤
Trong phạm vi giữa nhịp:
uct ≤
Tính toán cốt đai cho dầm B88
(Q1 = 4200 daN, Q2 = 31850 daN, n=2, fđ = 0.283 cm2, Rađ = 1600 daN/cm2 )
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
3632
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
5,6,7,8
3902
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
1,2,3,4
4623
20
35
Q1<Qmax<Q2
58.596
127.469
142.157
150
100
200
Tính toán cốt đai cho dầm B89
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
3322
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
5,6,7,8
4370
20
35
Q1<Qmax<Q2
9.743
134.238
145.212
150
100
200
1,2,3,4
8198
20
35
Q1<Qmax<Q2
34289
118.486
133.589
150
100
200
Tính toán cốt đai cho dầm B90
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
4468
20
35
Q1<Qmax<Q2
10.185
130.213
144.154
150
100
200
5,6,7,8
5187
20
35
Q1<Qmax<Q2
13.727
125.466
139.211
150
100
200
1,2,3,4
7135
20
35
Q1<Qmax<Q2
25.974
120.231
132.238
150
100
200
Tính toán cốt đai cho dầm B91
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
1840
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
5,6,7,8
3786
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
1,2,3,4
13106
20
35
Q1<Qmax<Q2
47.636
107.554
114.215
150
100
200
Tính toán cốt đai cho dầm B92
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
3632
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
5,6,7,8
6462
20
35
Q1<Qmax<Q2
21.305
123.461
136.211
150
100
200
1,2,3,4
5807
20
35
Q1<Qmax<Q2
17.205
124.897
138.214
150
100
200
Tính toán cốt đai cho dầm B93
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
3848
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
5,6,7,8
4679
20
35
Q1<Qmax<Q2
11.17
127.302
142.136
150
100
200
1,2,3,4
7791
20
35
Q1<Qmax<Q2
30.97
119.431
131.238
150
100
200
Tính toán cốt đai cho dầm B94
Tầng
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
9,10,11,12
3631
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
5,6,7,8
3884
20
35
Qmax<Q1
150
100
200
1,2,3,4
4825
20
35
Q1<Qmax<Q2
11.878
126.252
141.263
150
100
200
Vậy bố trí cốt đai trong khoảng ¼ dầm s=100mm, ngoài khoảng này s=200mm.
5.6 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO DẦM TRỤC B
Tương tự như tính thép dầm khung trục 4
Biểu đồ bao moment của dầm trục B
Biểu đồ bao lực cắt của dầm trục B
Thống kê nội lực dầm trục B tầng 5
Dầm
Mgối
Mnhịp
Qmax
B178
3.3887
0.2227
4.096
B36
8.2909
5.3467
6.899
B37
7.8741
4.8515
7.274
B179
7.3061
5.5384
6.815
B104
7.5714
5.9791
7.007
B180
7.0049
5.7273
6.119
B181
7.4487
5.6836
6.661
B182
7.982
5.3015
7.556
B126
7.865
6.3639
6.175
B137
7.3422
5.3798
6.974
B66
7.6549
4.9363
6.721
B67
8.0893
5.2617
7.095
B86
3.0766
0.1885
3.758
Tính cốt dọc
Dầm
Q
M
b
h0
A
g
CỐT DỌC
mtt
mchon
(T)
(T.m)
(cm)
(cm)
Fatt
Bo tri thep
Fachon
(%)
(%)
Mgối
178
4.096
3.389
20
35
0.11
0.94
3.95
2f16
4.02
0.56
0.57
36
6.899
8.291
20
35
0.26
0.85
10.77
3f22
11.40
1.54
1.63
37
7.274
7.874
20
35
0.25
0.86
10.11
2f22+1Þ20
10.74
1.44
1.53
179
6.815
7.306
20
35
0.23
0.87
9.25
3f20
9.42
1.32
1.35
104
7.007
7.571
20
35
0.24
0.86
9.65
2f20+1Þ22
10.08
1.38
1.44
180
6.119
7.005
20
35
0.22
0.87
8.81
2f20+1Þ18
8.82
1.26
1.26
181
6.661
7.449
20
35
0.23
0.86
9.47
2f20+1Þ22
10.08
1.35
1.44
182
7.556
7.982
20
35
0.25
0.85
10.28
2f22+1Þ20
10.74
1.47
1.53
126
6.175
7.865
20
35
0.25
0.86
10.10
2f22+1Þ20
10.74
1.44
1.53
137
6.974
7.342
20
35
0.23
0.87
9.31
3f20
9.42
1.33
1.35
66
6.721
7.655
20
35
0.24
0.86
9.78
2f20+1Þ22
10.08
1.40
1.44
67
7.095
8.089
20
35
0.25
0.85
10.45
2f22+1Þ20
10.74
1.49
1.53
86
3.758
3.077
20
35
0.10
0.95
3.56
2f16
4.02
0.51
0.57
Mnhịp
178
4.096
0.223
20
35
0.01
1.00
0.25
2f16
4.02
0.04
0.57
36
6.899
5.347
20
35
0.17
0.91
6.47
2f18+1Þ16
7.10
0.92
1.01
37
7.274
4.852
20
35
0.15
0.92
5.81
3f16
6.03
0.83
0.86
179
6.815
5.538
20
35
0.17
0.90
6.73
2f18+1Þ16
7.10
0.96
1.01
104
7.007
5.979
20
35
0.19
0.90
7.34
2f18+1Þ16
7.10
1.05
1.01
180
6.119
5.727
20
35
0.18
0.90
6.99
2f18+1Þ16
7.10
1.00
1.01
181
6.661
5.684
20
35
0.18
0.90
6.93
2f18+1Þ16
7.10
0.99
1.01
182
7.556
5.302
20
35
0.17
0.91
6.41
2f18+1Þ16
7.10
0.92
1.01
126
6.175
6.364
20
35
0.20
0.89
7.88
2f18+1Þ16
7.10
1.13
1.01
137
6.974
5.380
20
35
0.17
0.91
6.52
2f18+1Þ16
7.10
0.93
1.01
66
6.721
4.936
20
35
0.15
0.92
5.93
2f20
6.28
0.85
0.90
67
7.095
5.262
20
35
0.17
0.91
6.36
2f18+1Þ16
7.10
0.91
1.01
86
3.758
0.189
20
35
0.01
1.00
0.21
2f16
4.02
0.03
0.57
Tính toán cốt đai
(Q1 = 4200 daN, Q2 = 31850 daN, n=2, fđ = 0.283 cm2, Rađ = 1600 daN/cm2 )
Qmax
(daN)
b
(cm)
ho
(cm)
Nhận xét
qđ
(daN/cm)
utt
(cm)
umax
(cm)
uct
(cm)
¼ nhịp
Giữa nhịp
7556
20
35
Q1<Qmax<Q2
29.97
159.562
164.463
150
150
250
Vậy bố trí cốt đai trong khoảng ¼ dầm s=150mm, ngoài khoảng này s=250mm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 8-khung tt.doc