Chính sách phát triển - Bài giảng 8 Thể chế và chính sách công nghiệp hóa

Tài liệu Chính sách phát triển - Bài giảng 8 Thể chế và chính sách công nghiệp hóa: 1 Chính sách phát triển Bài giảng 8 Thể chế và chính sách công nghiệp hóa Paul Rosenstein-Rodan • Đầu tư ở mức tới hạn hay “Cú hích lớn” là cần thiết để khởi động công nghiệp hóa. • Đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng (giao thông và truyền thông) không nhất quán. • Đầu tư vào ngành công nghiệp phụ trợ làm giảm chi phí và rủi ro • Ngoại tác tích cực tồn tại từ phía cung và cầu nếu nỗ lực đầu tư là đủ lớn 2 Raul Prebisch • Các nước phụ xuất khẩu nguyên liệu thô và các nước chính xuất khẩu hàng công nghiệp • Giá nguyên liệu thô giảm so với hàng công nghiệp vì sức mạnh nghiệp đoàn lao động, thị trường. • ISI là cần thiết để kích thích phát triển công nghiệp • Đánh giá quá cao tiềm năng của thị trường nội địa và đánh giá thấp đóng góp của nông nghiệp Giá máy vi tính thế giới, 1980-2004 Source: UNCTAD 3 Tài nguyên thiên nhiên theo phần trăm xuất khẩu (%) Nông sản Thực phẩm Nhiên liệu Quặng kim loại Tổng European Uni...

pdf10 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính sách phát triển - Bài giảng 8 Thể chế và chính sách công nghiệp hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chính sách phát triển Bài giảng 8 Thể chế và chính sách công nghiệp hóa Paul Rosenstein-Rodan • Đầu tư ở mức tới hạn hay “Cú hích lớn” là cần thiết để khởi động công nghiệp hóa. • Đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng (giao thông và truyền thông) không nhất quán. • Đầu tư vào ngành công nghiệp phụ trợ làm giảm chi phí và rủi ro • Ngoại tác tích cực tồn tại từ phía cung và cầu nếu nỗ lực đầu tư là đủ lớn 2 Raul Prebisch • Các nước phụ xuất khẩu nguyên liệu thô và các nước chính xuất khẩu hàng công nghiệp • Giá nguyên liệu thô giảm so với hàng công nghiệp vì sức mạnh nghiệp đoàn lao động, thị trường. • ISI là cần thiết để kích thích phát triển công nghiệp • Đánh giá quá cao tiềm năng của thị trường nội địa và đánh giá thấp đóng góp của nông nghiệp Giá máy vi tính thế giới, 1980-2004 Source: UNCTAD 3 Tài nguyên thiên nhiên theo phần trăm xuất khẩu (%) Nông sản Thực phẩm Nhiên liệu Quặng kim loại Tổng European Union 1.3 8.9 5.2 2.4 17.7 United States 2.3 10.2 5.8 3.5 21.9 Japan 0.7 0.7 1.8 2.8 6.0 Australia 2.0 14.1 32.0 27.4 75.5 Canada 3.6 11.5 25.0 7.3 47.4 China 0.5 2.9 1.7 1.2 6.3 India 1.2 8.0 13.4 6.2 28.8 Brazil 3.8 34.2 9.0 11.7 58.7 Indonesia 4.5 17.3 28.4 9.2 59.4 Russia 2.3 3.2 66.7 5.7 78.0 Vietnam 2.9 20.0 20.3 0.9 44.1 Tăng trưởng giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp (các nước đang phát triển) - 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0 12.0 14.0 East Asia & Pacific Sub-Saharan Africa South Asia Latin America & Caribbean 1966-1975 1976-1985 1986-1995 1996-2005 2006-2011 4 Xuất khẩu theo % GDP (các nước đang phát triển) - 5 10 15 20 25 30 35 40 45 East Asia & Pacific Sub-Saharan Africa South Asia Latin America & Caribbean 1962-1971 1972-1981 1982-1991 1992-2001 2002-2011 Sản xuất công nghiệp theo % xuất khẩu hàng hóa (các nước đang phát triển) - 10 20 30 40 50 60 70 80 90 East Asia & Pacific Sub-Saharan Africa South Asia Latin America & Caribbean 1962-1971 1972-1981 1982-1991 1992-2001 2002-2011 5 FDI toàn cầu, tỉ USD - 500 1,000 1,500 2,000 2,500 Other developing Other Asia developing Southeast Asian developing East Asian developing Developed economies Transition economies FDI vào trong nước, triệu US (thời giá 2005) 0 20,000 40,000 60,000 80,000 100,000 120,000 1 9 7 0 1 9 7 2 1 9 7 4 1 9 7 6 1 9 7 8 1 9 8 0 1 9 8 2 1 9 8 4 1 9 8 6 1 9 8 8 1 9 9 0 1 9 9 2 1 9 9 4 1 9 9 6 1 9 9 8 2 0 0 0 2 0 0 2 2 0 0 4 2 0 0 6 2 0 0 8 2 0 1 0 Gồm các nước ASEAN trừ Timor Leste. Source: UNCTAD 6 Xuất khẩu theo % GDP -15.0% -10.0% -5.0% 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% Indonesia agric exports/GDP manuf exports/GDP net manuf exports/GDP -20.0% -10.0% 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% Philippines agric exports/GDP manuf exports/GDP net manuf exports/GDP -30.0% -20.0% -10.0% 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% Thailand agric exports/GDP manuf exports/GDP net manuf exports/GDP -30.0% -20.0% -10.0% 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 19971998199920002001200220032004200520062007200820092010 Vietnam agric exports/GDP manuf exports/GDP net manuf exports/GDP Tỉ trọng trong giá trị gia tăng sản xuất công nghiệp toàn cầu 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2007 2009 East Asia & Pacific (developing only) Latin America & Caribbean (developing only) South Asia Sub-Saharan Africa (developing only) 7 Tăng trưởng giá trị gia tăng trên mỗi lao động công nghiệp, các nước đang phát triển Đông Á 0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0% 12.0% 14.0% 16.0% Tỉ trọng các nước nắm giữ bằng phát minh của Mỹ 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% 25.0% 30.0% 35.0% 40.0% 45.0% 50.0% 1995 2007 8 Năng suất lao động theo % so với USA 0.0% 10.0% 20.0% 30.0% 40.0% 50.0% 60.0% 70.0% 80.0% 90.0% 1990 2007 Tổng lượng ghi danh đại học 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 9 Kết quả khảo thí chuẩn hóa 2007 (500 = bình quân quốc tế) 0 100 200 300 400 500 600 700 Math Science Số lần bổ sung giáo dục đại học 400 đại học hàng đầu thế giới Japan University of Tokyo 27 Singapore National Univesity of Singapore 29 China Beijing University 46 Korea Pohang University of Science and Technology 50 Taiwan National Taiwan University 134 Thailand King Mongut University of Technology 351+ Malaysia None Indonesia None Vietnam None 10 Chi tiêu R&D % GDP (2010) 0% 1% 1% 2% 2% 3% 3% 4% 4%

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp05_551_l08v_9719.pdf