Tài liệu Chính sách phát triển - Bài giảng 13 Giáo dục: 1
Chính sách phát triển
Bài giảng 13
Giáo dục
Theodore W. Schultz
• Không học trung học, đi học đại
học bất kể cha mẹ phản đối.
• “Investment in Human Capital,”
American Economic Review, 1961.
• Xem kiến thức và kỹ năng là tài
sản có suất sinh lợi như vốn, mở
đường cho lý thuyết tăng trưởng
mới.
2
Tỉ lệ ghi danh tiểu học gộp
50
60
70
80
90
100
110
120
130
1
9
7
0
1
9
7
3
1
9
7
6
1
9
7
9
1
9
8
2
1
9
8
5
1
9
8
8
1
9
9
1
1
9
9
4
1
9
9
7
2
0
0
0
2
0
0
3
2
0
0
6
2
0
0
9
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean (developing
only)
South Asia
Sub-Saharan Africa
(developing only)
Tỉ lệ ghi danh tiểu học ròng
0
20
40
60
80
100
120
East Asia & Pacific (developing only)
Latin America & Caribbean (developing only)
South Asia
Sub-Saharan Africa (developing only)
3
Tỉ lệ ghi danh tiểu học gộp, ĐNA
Source: Wilkinson and Pickett 2009
50
60
70
80
90
100
11...
13 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chính sách phát triển - Bài giảng 13 Giáo dục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Chính sách phát triển
Bài giảng 13
Giáo dục
Theodore W. Schultz
• Không học trung học, đi học đại
học bất kể cha mẹ phản đối.
• “Investment in Human Capital,”
American Economic Review, 1961.
• Xem kiến thức và kỹ năng là tài
sản có suất sinh lợi như vốn, mở
đường cho lý thuyết tăng trưởng
mới.
2
Tỉ lệ ghi danh tiểu học gộp
50
60
70
80
90
100
110
120
130
1
9
7
0
1
9
7
3
1
9
7
6
1
9
7
9
1
9
8
2
1
9
8
5
1
9
8
8
1
9
9
1
1
9
9
4
1
9
9
7
2
0
0
0
2
0
0
3
2
0
0
6
2
0
0
9
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean (developing
only)
South Asia
Sub-Saharan Africa
(developing only)
Tỉ lệ ghi danh tiểu học ròng
0
20
40
60
80
100
120
East Asia & Pacific (developing only)
Latin America & Caribbean (developing only)
South Asia
Sub-Saharan Africa (developing only)
3
Tỉ lệ ghi danh tiểu học gộp, ĐNA
Source: Wilkinson and Pickett 2009
50
60
70
80
90
100
110
120
130
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
Indonesia Malaysia
Philippines Thailand
Vietnam
Tỉ lệ ghi danh tiểu học ròng, ĐNA
Source: Wilkinson and Pickett 2009
50
60
70
80
90
100
110
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
Indonesia
Malaysia
Philippines
Thailand
Vietnam
4
Khác biệt tỉ lệ ghi danh gộp bậc
trung học cơ sở giữa trẻ trai và gái
Source: Wilkinson and Pickett 2009
-5
0
5
10
15
20
25
30
35
40
1
9
7
0
1
9
7
3
1
9
7
6
1
9
7
9
1
9
8
2
1
9
8
5
1
9
8
8
1
9
9
1
1
9
9
4
1
9
9
7
2
0
0
0
2
0
0
3
2
0
0
6
2
0
0
9
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean (developing
only)
South Asia
Sub-Saharan Africa
(developing only)
Tỉ lệ ghi danh gộp, bậc trung học cơ
sở
Source: Wilkinson and Pickett 2009
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
East Asia & Pacific (developing only)
Latin America & Caribbean (developing only)
South Asia
Sub-Saharan Africa (developing only)
5
Tỉ lệ ghi danh gộp, bậc trung học cơ
sở, ĐNA
Source: Wilkinson and Pickett 2009
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
Indonesia Malaysia
Philippines Thailand
Vietnam
Khác biệt giữa tỉ lệ ghi danh trẻ trai
và gái, gộp, bậc trung học cơ sở
-10
-5
0
5
10
15
20
25
1
9
7
0
1
9
7
3
1
9
7
6
1
9
7
9
1
9
8
2
1
9
8
5
1
9
8
8
1
9
9
1
1
9
9
4
1
9
9
7
2
0
0
0
2
0
0
3
2
0
0
6
2
0
0
9
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean (developing
only)
South Asia
Sub-Saharan Africa
(developing only)
6
Khác biệt giữa tỉ lệ ghi danh trẻ trai
và gái, gộp, bậc trung học cơ sở
-15
-10
-5
0
5
10
15
Indonesia
Malaysia
Philippines
Thailand
Vietnam
Trình độ lớp năm
0
20
40
60
80
100
120
Indonesia (2009) Malaysia (2008) Philippines (2008) Vietnam (2005)
7
Tỉ lệ học sinh trung học ở trường
tư, 2010*
*South Asia data from 2010
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean
(developing only)
South Asia Sub-Saharan Africa
(developing only)
Tỉ lệ học sinh trung học ở trường
tư, 2010*
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam
8
Tỉ lệ ghi danh đại học gộp
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
East Asia & Pacific (developing only)
Latin America & Caribbean (developing only)
South Asia
Sub-Saharan Africa (developing only)
Tỉ lệ ghi danh đại học gộp
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
Indonesia Malaysia
Philippines Thailand
Vietnam
9
Chênh lệch giới bậc đại học
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
1
9
7
0
1
9
7
2
1
9
7
4
1
9
7
6
1
9
7
8
1
9
8
0
1
9
8
2
1
9
8
4
1
9
8
6
1
9
8
8
1
9
9
0
1
9
9
2
1
9
9
4
1
9
9
6
1
9
9
8
2
0
0
0
2
0
0
2
2
0
0
4
2
0
0
6
2
0
0
8
2
0
1
0
East Asia & Pacific (developing only)
Latin America & Caribbean (developing only)
South Asia
Sub-Saharan Africa (developing only)
Điểm PISA 2009
10
Điểm PISA 2009
Bằng một đại học, 2008 hoặc năm
gần nhất
Fields of study of first
degree
Percent
Region/country/econ
omy All fields All S&E fields S&E
Natural
sciences Engineering
World total 14,854,840 5,000,700 33.7 11.7 13.2
United States 1,580,413 496,168 31.4 11.2 4.4
EU 2,675,270 932,898 34.9 11.5 12.1
Japan 555,690 336,815 60.6 6.3 17.1
China 2,256,783 1,143,338 50.7 13.2 31.2
India (2003) 2,052,197 463,186 22.6 16.3 6.2
Malaysia (2007) 93,384 43,754 46.9 22.2 18.6
Philippines (2004) 350,529 86,690 24.7 7.5 12.9
Singapored 11,472 5,234 45.6 11.7 33.9
South Korea 315,204 129,641 41.1 12.0 24.5
Taiwan 230,198 92,636 40.2 13.0 24.2
Source: National Science Foundation
11
Ngành học, đại học Thái Lan (2007)
Người thất nghiệp có trình độ đại
học trong tổng thất nghiệp (2008)
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Indonesia Malaysia Philippines
12
Chi tiêu công cho giáo dục theo %
GDP(2007)
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
East Asia & Pacific
(developing only)
Latin America &
Caribbean
(developing only)
South Asia Sub-Saharan Africa
(developing only)
Chi tiêu công cho giáo dục theo %
GDP(2008)
0
1
2
3
4
5
6
7
Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam
13
Pritchett 1996: tăng trưởng GDP bình quân
đầu người và vốn con người trên mỗi lao động
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mpp05_551_l13v_0392.pdf