Tài liệu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Chương 5: Tìm kiếm - Ngô Quang Thạch: CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ
GIẢI THUẬT
NGÔ QUANG THẠCH
Email: thachnq@gmail.com
ĐT: 01273984123
Chương 5: Tìm kiếm
Tìm kiếm nhị phân
Tìm kiếm tuyến tính
Giới thiệu
Giới thiệu
Trong cuộc sống hàng ngày
Các hệ lưu trữ, hệ thống nội bộ, hệ thống bên ngoài
Quản lý dữ liệu, quản lý thông tin,
=>Tìm kiếm thường được thực hiện nhiều nhất để khai thác
thông tin. Các thuật toán tìm kiếm được sử dụng được coi là
các kỹ thuật cơ sở cho lập trình máy tính
Giới thiệu
Tìm kiếm một phần tử nào đó của một tập đối tượng
theo một tiêu chí đề ra là bài toán phổ biến trong tin
học
Tìm kiếm hồ sơ, lý lịch, tập tin,
Tìm kiếm thông tin, công văn, văn bản,
Giới thiệu
Mô tả bài toán tìm kiếm:
“cho một vec tơ A bao gồm n phần tử, có giá trị là các số
khác nhau : A[1], A[2], A[3],, A[n]”
“cho một số X, hãy tìm xem có phần tử nào của A mà giá
trị của nó bằng X không”
=> Tìm kiếm sẽ “được thỏa” khi có, hoặc “không thỏa”
khi không có phần tử nào có giá trị bằng ...
24 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Chương 5: Tìm kiếm - Ngô Quang Thạch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ
GIẢI THUẬT
NGÔ QUANG THẠCH
Email: thachnq@gmail.com
ĐT: 01273984123
Chương 5: Tìm kiếm
Tìm kiếm nhị phân
Tìm kiếm tuyến tính
Giới thiệu
Giới thiệu
Trong cuộc sống hàng ngày
Các hệ lưu trữ, hệ thống nội bộ, hệ thống bên ngoài
Quản lý dữ liệu, quản lý thông tin,
=>Tìm kiếm thường được thực hiện nhiều nhất để khai thác
thông tin. Các thuật toán tìm kiếm được sử dụng được coi là
các kỹ thuật cơ sở cho lập trình máy tính
Giới thiệu
Tìm kiếm một phần tử nào đó của một tập đối tượng
theo một tiêu chí đề ra là bài toán phổ biến trong tin
học
Tìm kiếm hồ sơ, lý lịch, tập tin,
Tìm kiếm thông tin, công văn, văn bản,
Giới thiệu
Mô tả bài toán tìm kiếm:
“cho một vec tơ A bao gồm n phần tử, có giá trị là các số
khác nhau : A[1], A[2], A[3],, A[n]”
“cho một số X, hãy tìm xem có phần tử nào của A mà giá
trị của nó bằng X không”
=> Tìm kiếm sẽ “được thỏa” khi có, hoặc “không thỏa”
khi không có phần tử nào có giá trị bằng X
Các loại tìm kiếm
1. Tìm kiếm tuyến tính
2. Tìm kiếm nhị phân
Tìm kiếm tuyến tính
Giới thiệu phương pháp
Tìm tuyến tính là một kỹ thuật tìm kiếm rất đơn giản và
cổ điển. Thuật toán tiến hành so sánh x lần lượt với
phần tử thứ nhất, thứ hai, ... của dãy khóa cho đến khi
gặp được phần tử có khóa cần tìm, hoặc đã tìm hết
mảng mà không thấy x.
Tìm kiếm tuyến tính
Các bước thực hiện ý tưởng giải thuật:
Bước 1 : i = 1; // bắt đầu từ phần tử đầu tiên của dãy
Bước 2: So sánh a[i] với x, có 2 khả năng :
+ a[i] = x : Tìm thấy. Dừng
+ a[i] != x : Sang Bước 3.
Bước 3 : i = i+1; // xét tiếp phần tử kế trong mảng
Nếu i >N: Hết mảng,không tìm thấy.Dừng
Ngược lại: Lặp lại Bước 2
Tìm kiếm tuyến tính
Cài đặt thuật toán:
int TimTuyenTinh(int a[],int n,int x)
{
int i=0 ;
a[n]=x ;
while(a[i] !=x) i++ ;
if(i==n) return -1 ;
else
return i ;
}
Tìm kiếm tuyến tính
Ví dụ minh họa
Cho dãy số a: a = 12 2 8 5 1 6 4 15
Tìm x=6
Tìm kiếm tuyến tính
12 2 8 5 1 6 4 15X=6
12 2 8 5 1 6 4 15
Với i=0, a[0]=12 6
12 2 8 5 1 6 4 15
Với i=1, a[1]=2 6
12 2 8 5 1 6 4 15
Với i=2, a[2]=8 6
Tìm kiếm tuyến tính
12 2 8 5 1 6 4 15
Với i=3, a[3]=5 6
12 2 8 5 1 6 4 15
Với i=4, a[4]=1 6
12 2 8 5 1 6 4 15
Với i=5, a[5]=6
Dừng vòng lặp tìm kiếm tại vị trí i=5
Tìm kiếm tuyến tính
Nhận xét:
Dò tuần tự từng phần tử từ đầu đến cuối
Thời gian tìm kiếm sẽ tốn nhiều thời gian hơn nếu phần
tử nằm ở cuối danh sách
Tìm kiếm nhị phân
Giới thiệu phương pháp
Nếu các phần tử của A đã được sắp xếp, thì tìm kiếm
nhị phân là phương pháp tìm kiếm khá thông dụng
(tương tự như cách thức ta hay làm như tra một từ
trong từ điển).
Đối với phép tìm kiếm nhị phân thì ta luôn chọn khoá ở
giữa, giả sử dẫy đang xét là A1, ,A2 thì khoá ở giữa
dãy sẽ là Ai với i= (l+r)/2.
Nếu X<Ai thì tìm kiếm được thực hiện tiếp với A1,,Ai-1;
Nếu ngược lại tìm kiếm lại được làm với Ai+1,,An
Tìm kiếm nhị phân
Các bước thực hiện ý tưởng giải thuật:
Bước 1: left = 0; right = N-1; // tìm kiếm trên tất cả các phần tử
Bước 2: mid = (left+right)/2; // lấy mốc so sánh
So sánh a[mid] với x, có 3 khả năng :
+ a[mid] = x: Tìm thấy. Dừng
+ a[mid] > x: //tìm tiếp x trong dãy con a[left] .. a[mid -1] :
right =mid - 1;
+ a[mid] < x: //tìm tiếp x trong dãy con a[mid +1] .. a[right] :
left = mid + 1;
Bước 3:
Nếu left ≤ right //còn phần tử chưa xét -> tìm tiếp.
Lặp lại Bước 2.
Ngược lại: Dừng; //Ðã xét hết tất cả các phần tử
Tìm kiếm nhị phân
Cài đặt
int Tim_nhi_phan (int a[] , int n , int x)
{
int left = 0 , right = n - 1 , mid;
while (l<=r)
{
mid = (left+right)/2;
if(a[mid] == x) return mid;
else if(a[mid]<x) right = mid-1;
else left = mid+1;
}
return -1;
}
Tìm kiếm nhị phân
Ví dụ minh họa
Cho dãy số a: a = 1 2 4 5 6 8 12 15
Tìm x=5, tìm x= 6, tìm x=11
Tìm kiếm tuyến tính
1 2 4 5 6 8 12 15X=5
1 2 4 5 6 8 12 15
left=0,
right=7,
mid=(0+7)/2=3,
a[3]=5
=>Tìm được vị trí x=5 tại a[3]
Tìm kiếm tuyến tính
1 2 4 5 6 8 12 15X=6
1 2 4 5 6 8 12 15
left=0,
right=7,
mid=(0+7)/2=3,
a[3]=5
=>Tiếp tục tìm trong dãy con (a[4]..a[7])
Tìm kiếm nhị phân
Tìm x=6 trong dãy con a[4]..a[7]
left=4
right=7
mid=(4+7)/2=5
a[5]=8>6
=>Tìm x=6 trong dãy con a[4]..a[4]
1 2 4 5 6 8 12 15
Tìm kiếm nhị phân
Tìm x=6 trong dãy con a[4]..a[4]
left=4
right=4
mid=(4+4)/2=4
a[4]=6
=>Tìm được x=6 trong dãy con a[4]..a[4]
1 2 4 5 6 8 12 15
Tìm kiếm tuyến tính
1 2 4 5 6 8 12 15X=11
1 2 4 5 6 8 12 15
left=0,
right=7,
mid=(0+7)/2=3,
a[3]=5
=>Tiếp tục tìm trong dãy con (a[4]..a[7])
Tìm kiếm nhị phân
Tìm x=11 trong dãy con a[4]..a[7]
left=4
right=7
mid=(4+7)/2=5
a[5]=8<11
=>Tiếp tục tìm x=11 trong dãy con a[6]..a[7]
1 2 4 5 6 8 12 15
Tìm kiếm nhị phân
Tìm x=11 trong dãy con a[6]..a[7]
left=6
right=7
mid=(6+7)/2=6
a[6]=12>11
=>Kết thúc Không tìm được x=11 trong dãy con a[6]..a[7]
1 2 4 5 6 8 12 15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_c5_5301_1994175.pdf