Tài liệu Cầu thang bộ tầng điển hình: CHƯƠNG 4
CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH.
PHƯƠNG ÁN 1: CẦU THANG DẠNG BẢN
MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG
Hình 4.1: Mặt bằng kết cấu cầu thang
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
chiều dày bản thang
Chiều dày bản: hb = 15 (cm)
chiều dày kích thước dầm chiếu nghỉ
à Chọn hd= 40 (cm) ( vì dầm chịu tải trọng khá lớn)
Chọn bd = 20 (cm)
Bậc thang: lb x hb = 320 x 170 (mm)
Góc nghiêng:
a = 280
cosa = 0.883
TÍNH TOÁN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
Tính toán tải trọng
Hình 4.2: Tải trọng lên cầu thang
Chiếu nghỉ:
Tĩnh tải:
g1 =
Trong đó: : chiều dày lớp vật liệu thứ i.
: khối lượng riêng lớp vật liệu thứ i.
: hệ số tin cậy lớp vật liệu thứ i.
STT
Vật liệu
Chiều dày d (mm)
g
(kG/m³)
n
g1 (kG/m²)
1
Đá hoa cương
20
2400
1.1
52.8
2
Vữa lót
20
1800
1.1
39.6
3
Bản BTCT
150
2500
1.1
412.5
4
Vữa trát
15
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
537.3
Bảng 4.1: Tĩnh tải chiếu nghỉ
Hoa...
27 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 3132 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Cầu thang bộ tầng điển hình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH.
PHƯƠNG ÁN 1: CẦU THANG DẠNG BẢN
MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG
Hình 4.1: Mặt bằng kết cấu cầu thang
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
chiều dày bản thang
Chiều dày bản: hb = 15 (cm)
chiều dày kích thước dầm chiếu nghỉ
à Chọn hd= 40 (cm) ( vì dầm chịu tải trọng khá lớn)
Chọn bd = 20 (cm)
Bậc thang: lb x hb = 320 x 170 (mm)
Góc nghiêng:
a = 280
cosa = 0.883
TÍNH TOÁN BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ:
Tính toán tải trọng
Hình 4.2: Tải trọng lên cầu thang
Chiếu nghỉ:
Tĩnh tải:
g1 =
Trong đó: : chiều dày lớp vật liệu thứ i.
: khối lượng riêng lớp vật liệu thứ i.
: hệ số tin cậy lớp vật liệu thứ i.
STT
Vật liệu
Chiều dày d (mm)
g
(kG/m³)
n
g1 (kG/m²)
1
Đá hoa cương
20
2400
1.1
52.8
2
Vữa lót
20
1800
1.1
39.6
3
Bản BTCT
150
2500
1.1
412.5
4
Vữa trát
15
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
537.3
Bảng 4.1: Tĩnh tải chiếu nghỉ
Hoạt tải:
Theo TCVN 2737 – 1995, hoạt tải ptc = 300 (kG/m²), hệ số tin cậy n = 1.2.
p = ptc. n = 300 x 1.2 = 360 (kG/m²)
Tải trọng toàn phần:
q1 = g1 + p =537.3 + 360 = 897.3 (kG/m²)
Bản thang: (phần bản nghiêng)
Tĩnh tải:
Trong đó:
: chiều dày tương đương của lớp vật liệu thứ i.
: khối lượng riêng lớp vật liệu thứ i.
: hệ số tin cậy lớp vật liệu thứ i.
Chiều dày tương đương của lớp vữa, đá hoa cương xác định theo công thức:
=
Chiều dày tương đương của lớp gạch xây bậc thang:
=
STT
Vật liệu
lb (m)
hb (m)
d (m)
Cosa
dtđ (m)
1
Đá hoa cương
0.267
0.15
0.02
0.883
0.028
2
Vữa lót
0.267
0.15
0.02
0.883
0.028
3
Bậc gạch
0.32
0.17
0.883
0.075
4
Vữa trát
0.267
0.15
0.015
0.883
0.021
Bảng 4.2: Chiều dày tương đương
Ta có tổng tĩnh tải lên bản thang là:
STT
Vật liệu
Chiều dày d (m)
g1 (kG/m3)
n
g2 (kG/m²)
1
Đá hoa cương
0.028
2400
1.1
73.92
2
Vữa lót
0.028
1800
1.1
55.44
3
Bậc gạch
0.075
1600
1.1
132
4
Bản BTCT
0.15
2500
1.1
412.5
5
Vữa trát
0.021
1800
1.2
45.36
Tổng cộng
719.22
Bảng 4.3: Tĩnh tải bản thang
Tải trọng do lan can tay vịn:
glc = 50 (kG/m), quy đổi về diện tích glc = 50 (kG/m²)
Hoạt tải:
Theo TCVN 2737 – 1995, hoạt tải ptc = 300 (kG/m²), hệ số tin cậy n = 1.2.
p = ptc. n = 300 x 1,2 = 360 (kG/m²)
Tải trọng toàn phần:
q2 = g2 + p + glc = 719.22 + 360 + 50 = 1129.22 (kG/m²)
Sơ đồ tính toán:
Vì bản thang và dầm sàn không đúc toàn khối nên coi bản thang liên kết khớp với dầm.
Xét tỉ số
liên kết giữa dầm chiếu nghỉ và bản thang là liên kết khớp.
Xét tỉ số
coi bản là làm việc một phương.
Bản thang là bản một phương, liên kết khớp tại 2 đầu cạnh ngắn, 2 đầu cạnh dài tự do. Do đó ta cắt theo phương cạnh dài bản thang một dải có bề rộng 1m để tính.
Sơ đồ tính toán:
Hình 4.3: Sơ đồ tính toán cầu thang
Tính toán nội lực:
Dùng phần mềm tính kết cấu Sap 2000 để tính toán cho kết quả như sau:
Hình 4.4: Biểu đồ Moment
Hình43.5: Biểu đồ Lực Cắt
Hình 4.6: Phản lực gối tựa
Theo kết quả tính toán ta có
Moment ở nhịp: Mn= 1127.77 (kG.m)
Moment ở gối: Mg= 1202.72 (kG.m)
Phản lực tại gối tựa dầm chiếu nghỉ: R= 55.23 (kG)
Do vế 1 và 2 có kết quả nội lực giống nhau, nên khi tính toán cốt thép ta chỉ tính cho 1 vế.
Tính toán cốt thép
Sử dụng bê tông mác 300, và cốt thép AI để tính cốt thép.
Bê tông mác 300
Cốt thép AI
Cốt thép AII
Rn(kG/m2)
Rk(kG/m2)
Ra(kG/m2)
Ra(kG/m2)
130
10
2100
2700
Bảng 4.4: Cường độ tính toán của vật liệu
Khi tính cốt thép ta coi bản thang là cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật, với bề rộng b=100 (cm), chiều cao là hb
Giả thiết a= 2cm
Kết quả tính cốt thép theo bảng sau
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ,a
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
2
100
13
1127.77
0.0513
0.9737
4.243
Ỉ10,a180
4.63
0.326
gối
1202.72
0.0547
0.9719
4.533
Ỉ10,a180
4.63
0.349
Bảng 4.5: Cốt thép bản thang
TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ
Vì dầm và cột không đúc toàn khối nên coi dầm liên kết khớp với cột
Sơ đồ tính toán:
Dầm chiếu nghỉ được tính toán như một dầm đơn giản hai đầu liên kết khớp vào cột. Có sơ đồ truyền tải như sau:
Hình 4.7: Sơ đồ truyền tải lên dầm chiếu nghỉ
Tải trọng:
Tải tọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Trọng lượng tường xây trên dầm
Do bản thang truyền vào
Do bản chiếu nghỉ truyền vào
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm
Nội lực:
Moment dương ở nhịp:
Moment âm ở gối lấy bằng 40% Mmax
Lực cắt lớn nhất
Tính toán cốt thép
Sử dụng bê tông mác 300 và cốt thép nhóm AII để tính cốt thép dọc, cốt thép nhóm AI để tính cốt đai.
Bê tông mác 300
Cốt thép AI
Cốt thép AII
Rn(kG/m2)
Rk(kG/m2)
Ra(kG/m2)
Ra(kG/m2)
130
10
2100
2700
Bảng 4.6: Cường độ tính toán của vật liệu
- Khi tính cốt thép ta coi dầm là cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật, với bề rộng b và chiều cao h; bxh = 200x400
- Giả thiết a= 4 (cm)
Kết quả tính cốt thép theo bảng sau
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
4
20
36
7291.7
0.2164
0.8766
8.558
2Ỉ14+2Ỉ20
9.36
0.658
gối
2916.68
0.0866
0.9546
3.143
2Ỉ14
3.08
0.242
Bảng 4.7: Cốt thép dầm chiếu nghỉ (DCN)
Tính toán cốt đai:
Dầm
Cốt thép
b(cm)
h(cm)
ho(cm)
Q(kG)
0.6Rkbho
(kG)
0.35Rnbho
(kG)
Kết luận
DCN
2Ỉ14
20
40
36.8
8333.38
4416
33488
thỏa mãn
Bảng 4.8: Điều kiện tính toán cốt đai
Các điều kiện hạn chế đều thỏa mãn, do đó không cần tính toán cốt đai cho dầm.
Cốt đai được đặt cấu tạo như sau: (đai 2 nhánh)
Đoạn ¼ dầm, đai Ỉ6a150
Đoạn giữa dầm: đai Ỉ6a200
Bố trí cốt thép: xem trong bản vẽ KC
B. PHƯƠNG ÁN 2: CẦU THANG DẠNG LIMON
MẶT BẰNG KẾT CẤU CẦU THANG
Hình 4.8: Mặt bằng kết cấu cầu thang
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN
- Chiều dày bản: hb =60 (mm)
chiều dày kích thước các dầm cầu thang
Dầm limon LM1
bd= 15 (cm), hd = 20 (cm)
Dầm limon LM2
bd= 20 (cm), hd = 40 (cm)
Bậc thang: lb x hb = 267 x 150 (mm)
Bậc thang: lb x hb = 320 x 170 (mm)
Góc nghiêng:
a = 280
cosa = 0.883
TÍNH TOÁN BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ
Tải trọng
Hình 4.9: Tải trọng lên cầu thang
Chiếu nghỉ:
Tĩnh tải:
g1 =
Trong đó: : chiều dày lớp vật liệu thứ i.
: khối lượng riêng lớp vật liệu thứ i.
: hệ số tin cậy lớp vật liệu thứ i.
STT
Vật liệu
Chiều dày d (m)
g
n
g1 (kG/m²)
(kG/m³)
1
Đá hoa cương
0.02
2400
1.1
52.8
2
Vữa lót
0.02
1800
1.1
39.6
3
Bản BTCT
0.06
2500
1.1
165
4
Vữa trát
0.015
1800
1.2
32.4
Tổng cộng
289.8
Bảng 4.9: Tĩnh tải chiếu nghỉ
Hoạt tải:
Theo TCVN 2737 – 1995, hoạt tải ptc = 300 (kG/m²), hệ số tin cậy n = 1.2.
p = ptc. n = 300 x 1.2 = 360 (kG/m²)
Tải trọng toàn phần:
q1 = g1 + p =289.8 + 360 = 649.8 (kG/m²)
Bản thang: (phần bản nghiêng)
Tĩnh tải:
=
Trong đó:
: chiều dày tương đương của lớp vật liệu thứ i.
: khối lượng riêng lớp vật liệu thứ i.
: hệ số tin cậy lớp vật liệu thứ i.
Chiều dày tương đương của lớp vữa, đá hoa cương xác định theo công thức:
=
Chiều dày tương đương của lớp gạch xây bậc thang:
=
STT
Vật liệu
lb (m)
hb (m)
d (m)
Cosa
dtđ (m)
1
Đá hoa cương
0.267
0.15
0.02
0.883
0.028
2
Vữa lót
0.267
0.15
0.02
0.883
0.028
3
Bậc gạch
0.32
0.17
0.883
0.075
4
Vữa trát
0.267
0.15
0.015
0.883
0.021
Bảng 4.10: Chiều dày tương đương
Ta có tổng tĩnh tải lên bản thang là:
STT
Vật liệu
Chiều dày d (m)
g1 (kG/m3)
n
g1 (kG/m²)
1
Đá hoa cương
0.028
2400
1.1
73.92
2
Vữa lót
0.028
1800
1.1
55.44
3
Bậc gạch
0.075
1600
1.1
132
4
Bản BTCT
0.06
2500
1.1
165
5
Vữa trát
0.021
1800
1.2
45.36
Tổng cộng
471.72
Bảng 4.11: Tĩnh tải bản thang
Tải trọng do lan can tay vịn:
glc = 50 (kG/m), quy đổi về diện tích glc = 50 (kG/m²)
Hoạt tải:
Theo TCVN 2737 – 1995, hoạt tải ptc = 300 (kG/m²), hệ số tin cậy n = 1.2.
p = ptc. n = 300 x 1,2 = 360 (kG/m²)
Tải trọng toàn phần:
q2 = g2 + p + glc = 471.72 + 360 + 50 = 881.72 (kG/m²)
Xác định nội Lực
Bản thang (phần bản nghiêng)
- Xét tỉ số:
Trong đó:
L2: chiều dài bản thang
L1: Chiều rộng bản thang
à Bản thang là bản làm việc 1 phương 2 cạnh ngắn gối lên dầm sàn và dầm D2, 2 cạnh dài gối lên dầm LM1 và LM2
- Xét tỉ số
à Bản thang liên kết ngàm với dầm LM1, LM2 dâm D2. Liên kết khớp với dầm sàn (do không đúc toàn khối)
Cắt một dãy rộng 1m theo phương ngắn và tính toán.
Sơ đồ tính toán:
Hình 4.10: Sơ đồ tính toán bản thang
Moment tại nhịp:
Mnh = =
Moment tại gối:
Mg = =
Bản chiếu nghỉ
Xét tỉ số
à Bản chiếu nghỉ là bản làm việc 1 phương 2 cạnh ngắn gối lên dầm LM2, 2 cạnh dài gối lên dầm D1 và D2
Xét tỉ số
à Bản chiếu nghỉ là bản 1 phương, 4 cạnh ngàm
Cắt một dãy rộng 1m theo phương ngắn và tính toán.
Sơ đồ tính toán:
Hình 4.10: Sơ đồ tính toán bản chiếu nghỉ
Moment tại nhịp:
Mnh = =
Moment tại gối:
Mg = =
3. Tính toán cốt thép
Sử dụng bê tông mác 300, và cốt thép AI để tính cốt thép cho bản thang và chiếu nghỉ.
Bê tông mác 300
Cốt thép AI
Cốt thép AII
Rn(kG/m2)
Rk(kG/m2)
Ra(kG/m2)
Ra(kG/m2)
130
10
2100
2700
Bảng 4.12: Cường độ tính toán của vật liệu
Khi tính cốt thép ta coi bản thang là cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật, với bề rộng b=100 (cm), chiều cao là hb
Giả thiết: a= 2cm
Bản thang: ho= 6 – 2 = 4 (cm)
Chiếu nghỉ: ho= 6 – 2 = 4 (cm)
Kết quả tính cốt thép theo bảng sau
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ,a
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
2
100
4
115.749
0.0556
0.9714
1.419
Ỉ6,a190
1.49
0.109
gối
231.497
0.1113
0.9409
2.929
Ỉ8,a170
2.96
0.225
Bảng 4.13: Cốt thép bản thang
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ,a
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
2
100
4
69.312
0.0333
0.9831
0.839
Ỉ6,a200
1.41
0.065
gối
138.624
0.0666
0.9655
1.709
Ỉ8,a200
2.5
0.131
Bảng 4.14: Cốt thép bản chiếu nghỉ
TÍNH TOÁN DẦM THANG
Sơ đồ truyền tải lên các dầm thang
Hình 4.12: Sơ đồ truyền tải lên hệ dầm thang
Dầm LM1
Dầm LM1 là dầm đơn giản, 2 gối tựa là dầm sàn và dầm D2
Sơ đồ tính toán:
Vì dầm LM1 và dầm sàn không đúc toàn khối nên dầm LM1 liên kết khớp với dầm sàn.
Xét tỉ số:
à dầm LM1 liên kết khớp với dầm D2
Sơ đồ tính toán dầm LM1 được xem là dầm đơn giản, liên kết khớp ở 2 đầu.
Hình 4.13: Sơ đồ tính toán dâm LM1
Tải trọng:
- Sơ đồ truyền tải lên dầm LM1 xem hình 3.12
Tải tọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Trọng lượng lan can
Do bản thang truyền vào có dạng hình thang, quy về dạng phân bố đều
Có
Tải trọng toàn phần lên dầm LM1
Nội Lực:
Dùng phần mềm Sap 2000 giải nội lực dầm
Hình 4.14: Biểu đồ moment dầm LM1
Hình 4.15: Biểu đồ lực cắt dầm LM1
Theo kết quả tính toán ta có
Moment dương ở nhịp:
Moment âm ở gối lấy bằng 40% Mmax
Lực cắt lớn nhất là phản lực tại gối tựa
Dầm D2
Sơ đồ tính toán:
Sơ đồ tính toán dầm D2 được xem là dầm đơn giản, gối lên dầm LM2. Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục của dầm LM2
Xét tỉ số:
à dầm D2 liên kết khớp 2 đầu
- Sơ đồ truyền tải: xem hình 4.12
Hình 4.16: Sơ đồ tính toán dầm D2
Tải trọng:
Tải trọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình thang, quy về dạng tải phân bố đều.
Có với
Do bản thang truyền vào, là phản lực gối tựa của dâm LM1
Theo tính toán ở trên ta có R= 1467.9 (kG)
à Tổng tải trọng phân bố lên dầm D2
Nội Lực:
Dùng phần mềm Sap 2000 giải nội lực dầm D2
Hình 4.17: Biểu đồ moment dầm D2
Hình 4.18: Biểu đồ lực cắt dầm D2
Theo kết quả tính toán ta có
Moment dương ở nhịp:
Moment âm ở gối lấy bằng 40% Mmax
Lực cắt lớn nhất là phản lực tại gối tựa
Dầm LM2
Sơ đồ tính toán:
Sơ đồ tính toán dầm LM2 được xem là dầm đơn giản, môt đầu gối lên dầm sàn, một đầu gối lên cột. liên kết khớp ở 2 đầu. (Vì dầm LM2 không đúc toàn khối với dầm sàn và cột)
Sơ đồ truyền tải: xem hình 4.12
Sơ đồ tính toán
Hình 4.16: Sơ đồ tính toán dầm LM2
Tải trọng:
Tải tọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Trọng lượng tường
Trên đoạn dầm đỡ chiếu nghỉ.
Trên đoạn dầm đỡ bản thang
Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình tam giác
Có
Quy về dạng phân bố đều:
Do bản thang truyền vào, có dạng hình thang
Có
Tải trọng do dầm D2 truyền lên, là phản lực gối tựa của dầm D2
Theo tính toán ở trên có R= 2603.62 (kG)
Tổng tải trọng phân bố trên dầm LM2
Đoạn đỡ chiếu nghỉ
Đoạn đỡ bản thang
Nội Lực:
Dùng phần mếm Sap 2000 để tính nội lực dầm LM2
Hình 4.17: Biểu đồ moment dầm LM2
Hình 4.18: Biểu đồ Lực cắt dầm LM2
Theo kết quả tính toán ta có
Moment dương ở nhịp:
Moment âm ở gối
Lực cắt lớn nhất
Dầm D1
Vì dầm D1 và cột không đúc toàn khối nên coi dầm liên kết khớp với cột
Sơ đồ tính toán:
Dầm D1 được tính toán như một dầm đơn giản hai đầu liên kết khớp vào cột.
Sơ đồ truyền tải: xem hình 4.12
Sơ đồ tính toán
Hình 4.19: Sơ đồ tính toán dầm D1
Tải trọng:
Tải tọng tác dụng lên dầm gồm
Trọng lượng bản thân dầm
Trọng lượng tường xây trên dầm
Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình thang, quy về dạng tải phân bố đều.
Có với
Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ D1 là
Nội Lực:
Moment dương ở nhịp:
Moment âm ở gối lấy bằng 40% Mmax
Lực cắt lớn nhất
TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM THANG
Sử dụng bê tông mác 300 và cốt thép nhóm AII để tính cốt thép dọc, cốt thép nhóm AI để tính cốt đai.
Bê tông mác 300
Cốt thép AI
Cốt thép AII
Rn(kG/m2)
Rk(kG/m2)
Ra(kG/m2)
Ra(kG/m2)
130
10
2100
2700
Bảng 4.15: Cường độ tính toán của vật liệu
- Khi tính cốt thép ta coi dầm là cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật, với bề rộng b và chiều cao h;
Quy trình tính cốt thép:
- Giả thiết: a
Kiểm tra hàm lượng cốt thép :
- Tính toán cốt thép đai:
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông.
Qmax ≤ 0.6Rkbho
Qmax ≤ 0.35Rnbho
Khoảng cách đặt cốt thép đai :
+ Đối với đoạn gần gối tựa:
uct
uct
+ Đối với đoạn giữa dầm :
uct
uct
Þ u = min (utt, umax, uct )
- Tính toán cốt thép xiên :
Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên :
Lực mà cốt thép đai phải chịu :
.
Qđb =
+ Qđb > Qmax --> Không cần phải bố trí cốt xiên.
+ Qđb Phải bố trí cốt xiên.
Kết quả tính cốt thép theo bảng sau
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
3
15
17
1362.26
0.2417
0.8594
3.453
3Ỉ12
3.39
0.266
gối
544.904
0.0967
0.9491
1.251
2Ỉ12
2.26
0.096
Bảng 4.16: Cốt thép dầm LM1
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
4
20
26
3335.09
0.1898
0.8938
5.315
3Ỉ12+2Ỉ16
5.401
0.409
gối
1334.036
0.0759
0.9605
1.978
2Ỉ12
2.26
0.152
Bảng 4.17: Cốt thép dầm D2
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
4
20
36
3443.1
0.1022
0.946
3.744
2Ỉ12+1Ỉ16
4.271
0.288
gối
1483.86
0.044
0.9775
1.562
2Ỉ12
2.26
0.12
Bảng 4.18: Cốt thép dầm LM2
Tiết
diện
a(cm)
b(cm)
ho(cm)
M(kG.m)
A
g
Fa(tính)(cm2)
chọn thépỈ
Fa(chọn)(cm2)
m(%)
nhịp
4
20
26
2903.833
0.1652
0.9091
4.55
4Ỉ12
4.52
0.35
gối
1161.533
0.0661
0.9658
1.713
2Ỉ12
2.62
0.132
Bảng 4.19: Cốt thép dầm D1
Tính toán cốt đai
Điều kiện tính toán cốt đai cho trong bảng sau:
Dầm
Cốt thép
b(cm)
h(cm)
ho(cm)
Q(kG)
0.6Rkbho
0.35Rnbho
Kết luận
LM1
2Ỉ12
15
20
16.9
1467.9
1521
11534.25
thỏa mãn
D2
2Ỉ12
20
30
26.9
2603.62
3228
24479
thỏa mãn
LM2
2Ỉ12
20
40
36.9
4109.83
4428
33579
thỏa mãn
D1
2Ỉ12
20
30
26.9
3318.667
3228
24479
không thỏa
Bảng 4.20: Điều kiện tính toán cốt đai
Ta thấy dầm D1 có:
à cần phải tính toán cốt đai cho dầm
Có:
Chọn đai Ỉ6, có fđ = 0.283 (cm2), đai 2 nhánh, n=2. Thép AI có Rađ=1700 (kG/cm2)
Khoảng cách tính toán:
Khoảng cách cốt đai lớn nhất:
Khoảng cách cấu tạo: với hd= 30cm, Uct = 15 cm
Chọn thép
Đoạn ¼ dầm, dùng đai Ỉ6a150
Đoạn giữa dầm dùng Ỉ6a200
Tính toán cốt xiên.
Các dầm thang có lực cắt tương đối nhỏ, cốt đai bố trí đã đủ chịu cắt nên ta không cần bố trí cốt xiên.
Phần bố trí cốt thép được thể hiện trong bản vẽ
SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN
Khối lượng bê tông
Cấu Kiện
b(m)
h(m)
L(m)
g(T/m3)
KL(T)
Bản thang(2 bản)
1.6
0.15
3.657
2.5
4.388
bản chiếu nghỉ
1.6
0.15
3.5
2.5
2.1
Dầm chiếu nghỉ
0.2
0.25
3.5
2.5
0.438
TỔNG
6.926
Bảng 3.20: Khối lượng bê tông PA1
Cấu Kiện
b(m)
h(m)
L(m)
g(T/m3)
KL(T)
Bản thang(2 bản)
1.6
0.06
3.657
2.5
1.755
bản chiếu nghỉ
1.6
0.06
3.5
2.5
0.84
Dầm LM1
0.15
0.2
3.657
2.5
0.274
Dầm LM2
0.2
0.3
5.257
2.5
0.789
Dầm D1
0.2
0.3
3.5
2.5
0.525
Dầm D2
0.2
0.3
3.5
2.5
0.525
TỔNG
4.708
Bảng 3.21: Khối lượng bê tông PA2
Khối lượng cốt thép
Cấu Kiện
Ỉ
dài(m)
số thanh
tổng dài(m)
KL 1m(kg)
tổng KL(kg)
Bản thang(2 bản)và bản chiếu nghỉ
10
5.257
18
94.626
0.617
116.768
0.95
18
17.1
0.617
21.101
1.35
18
24.3
0.617
29.986
0.6
20
12
0.617
14.808
6
1.6
37
59.2
0.222
26.285
3.5
7
24.5
0.222
10.878
Dầm
chiếu nghỉ
6
0.45
19
8.55
0.222
1.898
12
4.2
2
8.4
0.888
7.459
16
3.8
2
7.6
1.578
11.993
TỔNG
241.176
Bảng 3.22: Khối lượng cốt thép PA1
Cấu Kiện
Ỉ
dài(m)
số thanh
tổng dài(m)
KL 1m(kg)
tổng KL(kg)
Bản thang(2 bản)và bản chiếu nghỉ
6
5.257
16
84.112
0.222
37.346
1.6
54
86.4
0.222
38.362
3.5
9
31.5
0.222
13.986
8
0.95
38
36.1
0.395
28.519
1.35
39
52.65
0.395
41.594
0.6
40
24
0.395
18.96
Dầm LM1
6
0.35
26
9.1
0.222
2.02
12
4.1
2
8.2
0.888
7.282
3.6
1
3.6
0.888
3.197
4.5
2
9
0.888
7.992
Dầm LM2
6
0.5
32
16
0.222
3.552
12
6.1
2
12.2
0.888
10.834
6.7
2
13.4
0.888
11.899
3.6
1
3.6
0.888
3.197
1.35
2
2.7
0.888
2.398
Dầm D1
6
0.5
19
9.5
0.222
2.109
12
3.8
2
7.6
0.888
6.749
2.2
2
4.4
0.888
3.907
4.4
2
8.8
0.888
7.814
Dầm D2
6
0.5
19
9.5
0.222
2.109
12
3.8
2
7.6
0.888
6.749
4.4
2
8.8
0.888
7.814
16
2.2
1
2.2
1.578
3.472
TỔNG
271.861
Bảng 3.22: Khối lượng cốt thép PA2
KẾT LUẬN
- Phương án 1 tuy có khối lượng cốt thép sử dụng ít hơn phương án 2 (ít hơn 30 kG), nhưng khối lượng bê tông lại lớn hơn rất nhiều (2.21 tấn). Do đó thiết kế cầu thang theo phương án 2 sẽ kinh tế hơn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 4.CAU THANG (27).doc