Câu hỏi minh họa môn hóa trị liệu

Tài liệu Câu hỏi minh họa môn hóa trị liệu: 1 CÂU HỎI MINH HỌA MÔN HÓA TRỊ LIỆU (Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo) Mã đề cương chi tiết: TCDD084 Câu 1. Bệnh ung thư nào chiếm tỉ lệ hàng đầu ở Việt Nam A. Ung thư xương B. Ung thư da C. Ung thư gan D. Ung thư tuyến tiền liệt Câu 2. Hoá trị liệu là phương pháp điều trị ung thư bằng A. Tia X B. Thuốc kháng ung thư – gây độc tế bào C. Tia lazer D. Phẫu thuật nội soi Câu 3. Đặc điểm xâm lấn của mô ung thư là A. xâm lấn các mô lân cận B. tiết ra enzyme để phá hủy các mô xung quanh C. thành lập mạch máu riêng để nuôi dưỡng khối u. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 4. Bệnh ung thư nào có thể gặp ở cả 2 giới (nam và nữ) A. Ung thư tuyến tiền liệt B. Ung thư cổ tử cung C. Ung thư buồng trứng D. Ung thư dạ dày Câu 5. Đặc điểm của tế bào ung thư là A. Tăng sinh không kiểm soát được B. Mất sự biệt hóa và mất chức năng C. Xâm lấn và di căn D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 6. Tế bào ung thư tiết ra enzyme metalloproteina...

pdf6 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi minh họa môn hóa trị liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CÂU HỎI MINH HỌA MÔN HÓA TRỊ LIỆU (Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo) Mã đề cương chi tiết: TCDD084 Câu 1. Bệnh ung thư nào chiếm tỉ lệ hàng đầu ở Việt Nam A. Ung thư xương B. Ung thư da C. Ung thư gan D. Ung thư tuyến tiền liệt Câu 2. Hoá trị liệu là phương pháp điều trị ung thư bằng A. Tia X B. Thuốc kháng ung thư – gây độc tế bào C. Tia lazer D. Phẫu thuật nội soi Câu 3. Đặc điểm xâm lấn của mô ung thư là A. xâm lấn các mô lân cận B. tiết ra enzyme để phá hủy các mô xung quanh C. thành lập mạch máu riêng để nuôi dưỡng khối u. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 4. Bệnh ung thư nào có thể gặp ở cả 2 giới (nam và nữ) A. Ung thư tuyến tiền liệt B. Ung thư cổ tử cung C. Ung thư buồng trứng D. Ung thư dạ dày Câu 5. Đặc điểm của tế bào ung thư là A. Tăng sinh không kiểm soát được B. Mất sự biệt hóa và mất chức năng C. Xâm lấn và di căn D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 6. Tế bào ung thư tiết ra enzyme metalloproteinase để A. phá hủy các mô xung quanh B. tổng hợp ADN C. tổng hợp ARN D. bất hoạt gen P53 Câu 7. Đặc điểm nào KHÔNG phải là của u ác: A. Cấu trúc di truyền không ổn định B. Mất cấu trúc, chức năng C. Di căn và phá hủy mô xung quanh D. Không tái phát sau khi cắt bỏ Câu 8. Đặc điểm của khối tế bào ung thư A. tăng sinh hỗn loạn B. mất sự biệt hoá C. xâm lấn D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 9. Gen ức chế khối u là A. Oncogen B. P53 C. Rx D. Pro-oncogen Câu 10. Đặc điểm nào là của u lành: A. Cấu trúc di truyền không ổn định 2 B. Bao bọc, tại chỗ, tiến triển chậm C. Di căn và phá hủy mô xung quanh D. Thường hay tái phát sau khi cắt bỏ Câu 11. Sarcoma còn gọi là A. Ung thư biểu mô B. Ung thư mô liên kết C. Ung thư hạch bạch huyết D. Ung thư hệ tuần hoàn Câu 12. Sự hoạt hóa pro-oncogen thành oncogen có thể do các nguyên nhân nào A. đột biến tại chỗ của chromosome B. tác động của một số virus C. đột biến chuyển vị của chromosome D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 13. Pha nào không thuộc chu kỳ tế bào A. Pha M B. Pha S C. Pha K D. Pha G1 Câu 14. Vai trò của pha G1 trong chu kỳ tế bào A. Tế bào tách đôi thành 2 tế bào con B. Tổng hợp ARN và protein là các thành phần cần cho tổng hợp ADN C. Tổng hợp ADN D. Tổng hợp ARN và topoisomerase I và II. Câu 15. Pha nào của chu kỳ tế bào là pha Tổng hợp ADN A. Pha G1 B. Pha S C. Pha M2 D. Pha G2 Câu 16. Pha nào không thuộc chu kỳ tế bào A. Pha M B. Pha S C. Pha S2 D. Pha G2. Câu 17 . Nguyên tắc của phối hợp thuốc trong hóa trị ung thư A. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng khác nhau để giảm khả năng đề kháng. B. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối thiểu. C. Các thuốc phối hợp phải có độc tính khác nhau để có thể dùng liều đầy đủ D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 18. Chọn câu đúng: Nguyên tắc quan trọng nhất của phối hợp thuốc trong hoá trị ung thư là A. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng khác nhau để giảm khả năng đề kháng. B. Các thuốc phối hợp phải có độc tính khác nhau để có thể dùng liều đầy đủ C. Tất cả các đáp án trên đều đúng D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 19. Đường nào thường sử dụng đối với thuốc trị ung thư nhất A. Tiêm tĩnh mạch IV B. Tiêm bắp IM 3 C. Tiêm dưới da SC D. Đường uống PO Câu 20 . Nguyên nhân gây thất bại cho hoá trị là do tế bào có thể A. Tiếp tục đi vào chu kỳ để phân chia. B. Biệt hóa thành tế bào chuyên biệt rồi cuối cùng chết. C. Đi vào pha G0 sau đó tế bào có thể bổ sung vào chu kỳ D. Xâm lấn mô khác Câu 21 . Thuốc được dùng để tiêm dưới vỏ (tiêm trong vỏ, intrathecal) A. methotrexat B. hydrocortison C. cytarabin D. Tất cả đều đúng Câu 22 . Chọn ý SAI: Thuốc được dùng để tiêm dưới vỏ (tiêm trong vỏ, intrathecal) A. Methotrexat B. Vincristin C. Hydrocortison D. Cytarabin Câu 23. Chọn ý SAI: Nguyên tắc của phối hợp thuốc trong hóa trị ung thư A. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối thiểu B. Các thuốc phối hợp phải có độc tính khác nhau để có thể dùng liều đầy đủ C. Các thuốc dùng đơn lẻ không cần có tác dụng với một loại ung thư nào đó D. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng khác nhau để giảm khả năng đề kháng Câu 24. Chọn ý SAI: Nguyên tắc của phối hợp thuốc trong hóa trị ung thư A. Sự đề kháng chéo giữa các thuốc phải tối đa B. Các thuốc phối hợp phải có độc tính khác nhau để có thể dùng liều đầy đủ C. Các thuốc dùng đơn lẻ phải có tác dụng với một loại ung thư nào đó D. Các thuốc phối hợp phải có cơ chế tác dụng khác nhau để giảm khả năng đề kháng Câu 25. Các nơi thường biểu lộ đôc tính cấp của thuốc trị ung thư A. tủy xương B. cơ quan sinh dục C. nang tóc D. Tất cả đều đúng Câu 26. Biến chứng thường gặp của thuốc trị ung thư : A. gây bệnh bạch cầu, loạn sản tủy, B. teo âm đạo, C. teo mội mạc tử cung D. Tất cả đều đúng Câu 27. Các độc tính cấp thường gặp do ức chế phân chia tế bào bình thường A. buồn nôn B. ói mửa C. dị ứng 4 D. Tất cả đều đúng Câu 28. Thuốc trị ung thư tiêu diệt tiền tế bào máu đang tăng sinh nên gây ra A. giảm bạch cầu B. giảm tiểu cầu C. nhiễm khuẩn và chảy máu D. Tất cả đều đúng Câu 29. Thuốc ít gây suy tuỷ, NGOẠI TRỪ A. asparaginase, B. bleomycin, C. carmustin D. vicristin Câu 30. Có thể dùng thuốc nào để chống nôn cho bệnh nhân do tác dụng phụ của hoá trị A. phenothiazin B. ondansetron C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 31. Ngoài phenothiazin, có thể dùng thuốc nào để chống nôn cho bệnh nhân do tác dụng phụ của hoá trị A. asparaginase, B. bleomycin, C. carmustin D. ondansetron Câu 32. Độc tính trên đường tiêu hoá gồm có A. viêm miệng, khó nuốt B. tiêu chảy vài ngày C. viêm trực tràng, viêm hầu D. Tất cả đều đúng Câu 33. Thuốc trị ung thư nào gây bệnh về cảm giác A. Methotrexat B. Paclitaxel C. mitomycin D. nitrosoure Câu 34. Thuốc nào tiêm trong vỏ (intrathecal) gây viêm màng nhện A. Cyclophosphamid B. ifosfamid C. methotrexat D. alkaloid vinca Câu 35. Thuốc gây vô sinh tạm thời hay vĩnh viễn A. cyclophosphamid B. Methotrexat C. Paclitaxel D. mitomycin Câu 36. Thuốc trị ung thư thường gây tăng acid uric là do A. phân huỷ tế bào ung thư tăng phóng thích acid nucleic B. gây giảm đào thải acid uric 5 C. tăng hoạt tính xanthin oxidase D. tăng tổng hợp tế bào Câu 37. Phối hợp thuốc trị ung thư KHÔNG nhằm mục đích nào sau đây: A. Ngăn chặn đề kháng thuốc B. Tăng hoạt tính trị ung thư mà không làm tăng độc tính C. Ức chế tối đa sự sinh sản của bạch cầu hạt D. Cứu nguy tế bào bình thường Câu 38. Các thuốc sau đều dùng được bằng đường tiêm dưới vỏ (intrathecal) NGOẠI TRỪ: A. Methotrexat B. Thiotepa C. Vincristin D. Cytarabin Câu 39. Thuốc nào khi phối hợp với Allopurinol phải giảm liều do bị chuyển hoá bởi xanthin oxidase A. Methotrexat B. 5-Fluorouracil C. Cisplatin D. Mercaptopurin Câu 40. Cytarabin là thuốc kháng ung thư tác dụng đặc hiệu trên pha nào của của chu kỳ tế bào A. Pha M B. Pha S C. Pha G1 D. Pha G2 Câu 41. Nhóm thuốc nào tác dụng vào cuối pha S và đầu pha G2 A. Methotrexat B. Etoposid C. Fluorouracil D. Cytarabin Câu 42. Thuốc nào kích ứng mạnh nên chỉ dùng đường tiêm tĩnh mạch: A. Meclorethamin B. Methotrexat C. Fluorouracil D. Bleomycin Câu 43. Đối với các thuốc độc tuỷ xương, nên lưu ý điều gì khi sử dụng A. Kiểm tra công thức máu định kỳ B. Kiểm tra men gan định kỳ C. Không uống rượu D. Không hút thuốc lá Câu 44. Các thuốc thuộc nhóm nội tiết tố dùng trong điều trị ung thư là A. Corticoid B. Estrogen C. Androgen D. Tất cả đều đúng 6 Câu 45. Hội chứng “giả cúm” có gặp trong tác dụng phụ của thuốc nào A. Progesteron B. Dexamethason C. Methotrexat D. Interferon α Câu 46. Nhóm kháng sinh trị ung thư có cơ chế chính là A. Ức chế đặc hiệu quá trình tổng hợp ADN B. Ức chế vi quản tế bào C. Ức chế tổng hợp topoisomerase D. Điều hoà miễn dịch Câu 47. Nhóm thuốc nào không dùng chung với mytomycin do gây suy hô hấp nặng A. Dẫn xuất Taxan: paclitaxel, docetaxel B. Dẫn xuất nitrogen mustard: ifosfamid C. Thuốc kháng acid folic: methotrexat D. Vinca alkaloid (alkaloid dừa cạn) Câu 48 . Nhóm thuốc nào không dùng chung với phenytoin do có thể gây động kinh A. Dẫn xuất Taxan: paclitaxel, docetaxel B. Dẫn xuất nitrogen mustard: ifosfamid C. Thuốc kháng acid folic: methotrexat D. Vinca alkaloid (alkaloid dừa cạn) HẾT - .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftcdd084_hoa_tri_lieu_6153.pdf