Tài liệu Cách nhớ thuật ngữ Anh Văn y khoa gốc La Tinh - Hy Lạp: Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 9 * Phụ bản của Số 1 * 2005
CÁCH NHỚ THUẬT NGỮ ANH VĂN Y KHOA GỐC LA TINH _ HY LẠP
Nguyễn Thị Hường*
TÓM TẮT
Nghiên cứu hồi cứu 37 trường hợp SNT tại Bệnh viện Nhi đồng 2 từ 2000-2003, kết quả: tỷ lệ SNT là
13,5%, tỷ lệ tử vong ở trẻ SNT là 86,5%. Tác nhân gây bệnh chủ yếu là vi trùng gram âm, đa phần là
Klebsiella pneumonia, 2 trường hợp do Staphylococcus aureus và 2 do Candida albican. 94,6% xảy ra ở sơ
sinh và nhũ nhi. 67,6% lựa chọn kháng sinh không thích hợp. 94,6% có tổng lượng dịch giờ đầu ≤ 20
ml/kg. Thuốc hỗ trợ tuần hoàn chủ yếu là dopamin và 83,3% được dùng ở liều dopaminergic và β.
SUMMARY
HOW TO REMEMBER MEDICAL ENGLISH FROM LATIN AND GREEK
TERMINOLOGY
Nguyen Thi Huong * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 9 * Supplement of No 1 * 2005: 21 - 25
Learning the meaning of a Latin or Greek prefix, suffix, and root word enables us to...
5 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 04/07/2023 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách nhớ thuật ngữ Anh Văn y khoa gốc La Tinh - Hy Lạp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 9 * Phụ bản của Số 1 * 2005
CÁCH NHỚ THUẬT NGỮ ANH VĂN Y KHOA GỐC LA TINH _ HY LẠP
Nguyễn Thị Hường*
TÓM TẮT
Nghiên cứu hồi cứu 37 trường hợp SNT tại Bệnh viện Nhi đồng 2 từ 2000-2003, kết quả: tỷ lệ SNT là
13,5%, tỷ lệ tử vong ở trẻ SNT là 86,5%. Tác nhân gây bệnh chủ yếu là vi trùng gram âm, đa phần là
Klebsiella pneumonia, 2 trường hợp do Staphylococcus aureus và 2 do Candida albican. 94,6% xảy ra ở sơ
sinh và nhũ nhi. 67,6% lựa chọn kháng sinh không thích hợp. 94,6% có tổng lượng dịch giờ đầu ≤ 20
ml/kg. Thuốc hỗ trợ tuần hoàn chủ yếu là dopamin và 83,3% được dùng ở liều dopaminergic và β.
SUMMARY
HOW TO REMEMBER MEDICAL ENGLISH FROM LATIN AND GREEK
TERMINOLOGY
Nguyen Thi Huong * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Vol. 9 * Supplement of No 1 * 2005: 21 - 25
Learning the meaning of a Latin or Greek prefix, suffix, and root word enables us to solve the
meaning of hundreds of scientific terms in which these relatively few Latin and Greek parts occur over
and over in different combinations. Since a portion of many of these medical terms is in Greek and Latin,
our understanding of the complete words will be furthered by this brief exposition of certain Greek and
Latin terms. They will be found useful over and over again in the study of the medical vocabulary.
LÝ DO NGHIÊN CỨU VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ
Từ ngữ khoa học hay thuật ngữ là lớp từ biểu thị
khoa học chuyên môn kỹ thuật. Thuật ngữ là một bộ
phận của hệ thống từ vựng ngôn ngữ, cũng bị chi
phối bởi những quy luật chung của ngôn ngữ đó.
Song, thuật ngữ lại tạo thành một hệ thống riêng,
mang những đặc điểm riêng, nhất là từ gốc La tinh
và Hy Lạp.
Trước hết, thuật ngữ bắt nguồn từ hệ thống khái
niệm, thuật ngữ phải nêu ra được ranh giới rõ ràng
giữa các khái niệm, đặc biệt là các khái niệm về
chuyên ngành y khoa. Để đạt được yêu cầu đó phải
dịch thuật ngữ theo một hệ thống chạêt chẽ và nghiã
của thuật ngữ phải chính xác. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu
thị một khái niệm. Khác với nghiã từ thông thường,
nghiã thuật ngữ không có nghiã biểu cảm. Do vậy,
trong thuật ngữ điều quan trọng là hình thức thể
hiện khái niệm, còn quan hệ ngữ pháp và cấu trúc
ngữ cảnh đều không có vai trò đặc biệt mà tuân theo
những quy tắc chung của từng ngôn ngữ cụ thể.
Sự phát triển của thuật ngữ có quan hệ mật thiết
với bình diện quốc tế của ngôn ngữ. Đây là một quá
trình tự phát trong việc vay mượn và giao lưu văn hoá
khoa học kỹ thuật và y học. Do vậy, nhu cầu hệ thống
hóa thuật ngữ để dễ nhớ là điều rất cần thiết.
NGUYÊN TẮC KẾT HỢP CÁC THÀNH
PHẦN TỪ VỰNG
Ghép các yếu tố từ vựng (prefix, suffix
hoặc root) có nghĩa đặc thù:
__PREFIX:
- co: cùng + existence: tồn tại => cùng tồn tại,
chung sống
- pseudo: giả + membrane: màng => màng giả
- intra: bên trong + uterine: tử cung => trong
tử cung
- anti: kháng + body: cơ thể => kháng
thể
* Bộ Môn Ngoại Ngữ- Khoa Khoa Học Cơ Bản, Đại Học Y Dược - TP.HCM
21
__SUFFIX:
- Gingiva nướu (lợi) + itis (viêm) =>
gingivitis: viêm nướu
- Gingivo + plasty (phục hình) =>
gingivoplasty: phục hình nướu
- Rhino mũi + itis (viêm)
=> rhinitis: viêm mũi
+ -algia (đau) => rhinalgia: đau mũi
Sept Nhiễm trùng + -emia (máu)
=> septicemia: nhiễm trùng huyết
__ PREFIX ROOT SUFFIX
A vitamin osis =>
avitaminosis: bệnh thiếu vitamin
A mentia ___
=> amentia: chứng lẫn
Ana stom osis
=> anastomosis: sự thông nối mạch
_ Thêm O
steth + o + scope (stethoscope), cyst + o +
plasty (cystoplasty)
new + o + (w: bán nguyên âm được loại bỏ
trước khi thêm O)
Neophobia: chứng sợ cái mới, neonatal: sơ sinh,
neoplastic: thuộc khối u tân sinh
_ Bỏ O:
osteo + itis = osteitis: viêm xương
rhino + algia = rhinalgia: đau mũi
Thêm phụ âm thích hợp
Derma + itis => Derma + t + itis =
Dermatitis: viêm da
Derma + logy => Derma + t + o + logy =
Dermatology: khoa da liễu
Tonsil + itis => Tonsil + l + itis = Tonsillitis:
viêm amiđan
_ Ghép các căn tố với phụ tố (prefix,
suffix)
pyelo + nephr + osis => pyelonephrosis: bệnh
thận – bể thận
cysto + urethro + graphy =>
cystourethrography: chụp X- quang bàng quang –
niệu đạo
naso + pharyngo + laryngo + scope =>
nasopharyngolaryngoscope: ống soi mũi – họng –
thanh quản
chondro + epiphys + itis =>
chondroepiphysitis: viêm sụn đầu xương
hetero + claudi + cana + stom + osis =>
heterocladicanastomosis: sự nối cành động mạch
khác gốc
NHỮNG TIỀN TỐ, CĂN TỐ VÀ HẬU TỐ LA
TINH _ HY LẠP THÔNG DỤNG
Tiền toÁ (Prefixes)
PREFIX DEFINITI
ON
EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
A-, an- Without
lack of
Anodontia, anemia,
aplasia,
asymptomatic,
anaereobic.
Không có răng,
thiếu máu,
bất sản,
không có triệu chứng,
yếm khí
Ab- Away,
from
Abnormal, abord Bất thường,
sẩy thai
Ad- To, near
to
Adhesive
Adsorb, adrenal
chất dính,
hút bám,
thượng thận
Ante- Before Anterior trước
Anti- against,
opposing
Antiseptic,
antibiotic
Sát trùng,
kháng sinh
apic- Tip or
top
Apex, apical Chóp, đỉnh
Auto- Self Autoinfection Tự nhiễm trùng
Bi- Two Bicuspid Hai múi (răng)
Bios- Life,living
things
Biology,
biochemistry
Sinh học,
sinh hoá
Co, con- With Correlation,
coexistent.
Sự hỗ tương,
cùng tồn tại
Contra- Against,
opposite
Contraindication Chống chỉ định
De- To cause
not
To be
Decalcification
Deformity,
decomposition
mất can xi,
sự dị dạng,
sự phân huỷ (phân ly)
Dis- Not,
apart
from
Disinfection,
disintegrate,
disfiguring,
discoloration
Sự tẩy trùng,
tan rã (phân huỷ),
dị dạng,
sự bạc màu
22
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 9 * Phụ bản của Số 1 * 2005
PREFIX DEFINITI
ON
EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
PREFIX DEFINITI
ON
EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
Dys- Difficult,
bad
Dysphagia,
dysfunction
khó nuốt,
rối loạn chức năng
e, ec,ex Out Exclude, external,
extract
loại trừ,
bên ngoài,
nhổ ra
Endo- Within Endodontics Nội nha
Erythro- Red Erythema Hồng huyết cầu
Exo- Outside Exophytic Bên ngoài
Hyper- Over,
above or
excessive
Hypertension,
hyperplasia,
hyperemia,
hyperthyroidism
Cao huyết áp,
tăng sản,
chứng sung huyết, tăng
năng tuyến giáp
Hypo- Under or
below
Hypotension,
hypodermic
Hạ huyết áp,
hạ bì
Im, in,
ir-
Not Invisible,
inorganic,
impossible,
irrepairable
Không thể nhìn thấy,
vô cơ,
không có khả năng,
không thể sửa chữa
Infra- Below Infraorbital,
infrared
Dưới hốc mắt,
hồng ngoại
Inter- Between,
affecting
both
Intercellular,
interproximal,
interaction
Gian bào,
khoảng tiếp cận,
tương tác
Intra- Within Intraoral,
intrauterine
Trong mắt,
trong tử cung
Leuco-, White Leukoplakia,
leukocyte
Bạch sản,
bạch cầu
Macro- Large,
great
Macrobacterium Đại vi khuẩn
Mal- Bad Malocclusion,
malformation
Sai khớp cắn,
dị dạng
Meta- Change,
beyond
Metastezise,
metabolism
Di căn,
sự chuyển hoá
Micro- Small Microbiology,
micrognathia
Vi sinh học,
tật hàm nhỏ
Myco- Fungus Mycobacterium,
mycosis
Nấm khuẩn,
bệnh nấm
Necro- Death Necrotizing,
necrophobia
Hoại tử, (ám ảnh)
sợ chết
Neo- New Neoplasm Khối u tân sinh
Ortho- Straight,
right
Orthodontia,
orthodontics
Khoa chỉnh nha
Pan- All or
universal
Panophthalmitis Viêm toàn bộ mắt
Para- By,
beside
Paraoral Cạnh (cận) miệng
Ped- Child Pedodontics Khoa răng trẻ em
Per- Through Permeate Xuyên thấm
Peri- Around Periodontal,
periapical
Thuộc nha chu,
quanh chóp
Post- After Posterior, Sau,
post-operative hậu phẫu
Pre, pro- Before Prenatal, procede Trước khi sinh,
tiến hành
Pseudo- False Pseudomembrane Màng giả
Prosth- In
addition
Prosthetics,
prosthodontia
khoa phục hình răng
Pyo, py- Pus Pyorrhea,
pyogenic
Chảy mủ,
sinh mủ
Re- Again Reinfect,
reproduce
Tái nhiễm trùng,
tái sinh
sero- Serum Serous,
seropurulent
Huyết thanh,
thanh dịch mủ
Sub- Under Subacute,
subcutaneous
Bán cấp,
dưới da
Super- above,exc
essive
Supernumerary,
superior
Dư thừa,
Thượng, trên
Sym-,
syn-
With or
together
Syndrome,
symbiotic,
synomynous,
symptom
Hội chứng,
cộng sinh,
đồng nghĩa,
triệu chứng
Trans- Across,
through
Transcribe,
transilluminator,
Sao chép,
thiết bị soi qu
Ultra- To
excess
Ultraviolet,
ultrasound
Cực tím,
siêu âm
Un- Not uninformative,
unborn,
unaesthetic
thiếu thông tin,
chưa sinh,
không thẩm mỹ
Hậu toÁ (Suffixes)
SUFFIX DEFINITION EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
-ac, al,
an
Pertaining to Bacterial Thuộc về vi khuẩn
-algia Pain Odontalgia,
neuralgia
Đau răng,
đau thần kinh
-Blast A germ,
sprout or
growth
Odontoblast,
cementoblast
Nguyên bào răng,
nguyên bào xi
măng (răng)
-Cide To kill Bactericide,
fungicide
Diệt khuẩn,
diệt nấm
-Ectomy a cutting of Tonsillectomy Phẫu thuật cắt bỏ
amiđan
-Emia Blood Septicemia Nhiễm trùng huyết
-Gen, To produce Acidogenic,
pathogen,
Tạo acid,
tác nhân gâybệnh
-Genesis,
-genet
Coming into
being origin,
formation
Pathogenesis
genetics
Sự sinh bệnh
di truyền học
-Graph, -
gram
Writing,
describing
record
Radiograph,
cardiogram
Phim X-quang,
tâm đồ
23
SUFFIX DEFINITION EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
-It is Inflammation Dentinitis,
gingivitis
Viêm ngà răng,
viêm nướu
-Logy science or
study of
Histology,
biology
Mô học,
sinh học
-lytic,
lisis
Loosening Proteolytic,
hemolytic
Phân giải protein,
tan máu
-Oid Like Carcinoid,
odontoid
Dạng ung thư,
giống răng
-Oma Growth or
tumor of
Carcinoma,
odontoma
Ung thư biểu bì,
u răng
-osis Condition of
being
Fluorosis
carcinomatosis
Tình trạng nhiễm
fluor,
Ung thư di căn
toàn thân
-Phil, Loving, liking acidophylous,
hemophilia
Ưa acid,
bệnh ưa chảy máu
-Phob Fear Photophobia Chứng sợ ánh
sáng
-Plasty Repair Gingivoplasty Phục hình nướu
-Rrhag Flowing of Hemorrhagia Xuất huyết
-Rrhea Discharge Pyorrhea,
gonorrhea
Chảy mủ, bệnh lậu
-(o) scop Inspection,
looking into
Microscope Kính hiển vi
-Stasis A stopping Bacteriostasis,
hemostasis
Ngăn vi khuẩn,
cầm máu
-Tomy Cutting (into) Pulpotomy Thủ thuật lấy tuỷ
Căn tố (Common Roots)
ROOT DEFINITION EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
Bil, chol Bile Biliary, billuria Mật, mật niệu
Bucca Cheek Buccal Thuộc má
Cardio Heart Endocarditis viêm nội tâm mạc
Cerebr Brain Cerebral não
Cost Rib Intercostal Gian sườn
Cran Skull Cranium,
craniotomy
sọ não,
thủ thuật mở hộp sọ
Cyst,
vesic
Bladder Cystitis,
vesicula
Bàng quang,
túi nhỏ
Dors Back,
posterior
Dorsum lưng
Entero Intestine enteritis viêm ruột
Excis To cut out Excise, excision Rạch, cắt
Febril Fever Febrile sốt
Gastro Stomach Gastritis, gastric viêm dạ dày
Gnath The jaw Agnathia Tật không có hàm
dưới
Gnosis Knowledge Diagnosis,
prognosis
Kiến thức
ROOT DEFINITION EXAMPLES VIETNAMESE
EQUIVALENT
Hema,
emia
Blood Anemia,
hemorrhagic
Thiếu máu,
ưa chảy máu
hepa,
hepato
Liver Hepatitis viêm gan
Hydro Water Dehydration Sự mất nước
Incis (to) To cut
(into)
Incision Rạch, cắt
Labi,
cheil
Lip Labial, cheilitis (Thuộc) môi,
viêm môi
Lingu A tongue Lingual lưỡi
Manus Hand Manual tay
Morph Form Morphology Hình thái học
Ot, aur Ear Otitis, auricle Viêm tai, tiểu nhĩ
Phage Eat or
swallow
Dysphagia Khó nuốùt
Ren,
nephro
Kidney Renal,
nephritis
Thuộc thận,
viêm thận
rhinos,na
sus
Nose rhinitis viêm mũi
Sepsis,
septic
Putrefaction
, rot,
infection
Septicemia
asepsis
Nhiễm trùng huyết
Vô trùng
Soma,
corp
Body Somatic,
corporcal
(Thuộc về) Thân, thể
Steth,
pector
Chest Pectoral,
stesthoscope
Thuộc ngực,
ống nghe
Stoma Mouth stomatitis,
Odontostomatolo
gy
viêm miệng,
Khoa Răng-Hàm-Mạêt
Trachel,
cervic
Neck Cervical (Thuộc về) cổ
Ventre Abdomen Ventral (Thuộc về) bụng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hornby A.S (1992), Oxford Advanced Learner’s
Dictionary, nxb Oxford University Press
2. Ban Từ Điển nxb Khoa Học Kỹ Thuật (1997),Từ Điển
Sinh Học Anh – Việt _ Việt - Anh, nxb Khoa Học -
Kỹ Thuật Hà Nội.
3. Bùi Khánh Thuần (1988). Từ điển Y học Anh Việt, nxb
Ngoại Văn – nxb Y học
4. Carolyn Lewis (1948), Medical Latin, nxb Marshall
Jones Company, USA
5. Hồ Liên Biện - Đinh Đắc Phúc - Trần Hùng (1998),
Tiếng Anh trong Y khoa, nxb Y học.
6. Joyce M. Hawkins (1992). The Oxford Reference
Dictionary, nxb Clarendon Press, Oxford.
7. Lange Medical Book (1992), Curent Medical Diagnosis
and Treatment, nxb Appleton & Lange
8. Nguyễn Lương Ngọc và Lê Khả Kế (1971), Từ điển
học sinh, nxb GD.
9. Phạm Ngọc Trí (1997), Từ điển Thuật ngữ Y Học Anh
- Việt, nxb Thanh Hoá.
24
Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 9 * Phụ bản của Số 1 * 2005
10. Phạm Ngọc Trí (1997),Từ điển Thuật ngữ Y Học Anh-
Việt, nxb Y Học
12. Viện ngôn Ngữ học (1993), Từ Điển Anh - Việt, nxb
Trung tâm KH Xã hội và Nhân văn Quốc Gia.
11. Taber’s Cyclopedic Medical Dictionary (1969), nxb F.A
Davis Company Philadelphia.
13. Webster’s Newworld College Dictionary (1990), nxb
Macmilan USA
25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cach_nho_thuat_ngu_anh_van_y_khoa_goc_la_tinh_hy_lap.pdf