Tài liệu Các phương pháp xử lý chất thải rắn: CHƯƠNG 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
CHẤT THẢI RẮN
1
MỤC ĐÍCH XỬ LÝ CTR
• Tái sử dụng và tái sinh chất thải;
• Không làm phát tán các chất nguy hại vào môi
trường;
ể ấ ấ• Chuy n từ các ch t độc hại thành các ch t ít
độc hại hơn hay vô hại;
• Giảm thể tích chất thải trước khi chôn lấp;
2
XỬ LÝ CTR
Việc lựa chọn phương pháp, công nghệ
xử lý dựa trên một số tiêu chí:
• Khối lượng, thành phần, đặc tính của CTR;
• Điều kiện kinh tế, hạ tầng của địa phương;
• Hiệu quả của công nghệ xử lý (đầu tư bảo,
hành, bảo dưỡng, sản phẩm);
• Đặc điểm của nguồn tiếp nhận;
• Tiêu chuẩn môi trường;
3
PP CHÍNH XỬ LÝ CTR
• Phương pháp cơ học
• Phương pháp nhiệt
Ph há i h h• ương p p s n ọc
Ph há hô lấ• ương p p c n p
4
Các phương pháp xử lý CTR
Cơ học Nhiệt Sinh học Chôn lấp
Hiế khí
Đập
Băm/N
Thiêu đốt
u
Kỵ khí
ghiền
Phân loại
Hóa khí MBT
Tuyển trọng lực
T ể từ
Rửa
Tuyển theo kích thước
5
Tuyển với kỹ thuật cao
uy n
PP XỬ LÝ CTR
Việt Nam sử dụng phổ biến các phư...
41 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2339 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các phương pháp xử lý chất thải rắn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ
CHẤT THẢI RẮN
1
MỤC ĐÍCH XỬ LÝ CTR
• Tái sử dụng và tái sinh chất thải;
• Không làm phát tán các chất nguy hại vào môi
trường;
ể ấ ấ• Chuy n từ các ch t độc hại thành các ch t ít
độc hại hơn hay vô hại;
• Giảm thể tích chất thải trước khi chôn lấp;
2
XỬ LÝ CTR
Việc lựa chọn phương pháp, công nghệ
xử lý dựa trên một số tiêu chí:
• Khối lượng, thành phần, đặc tính của CTR;
• Điều kiện kinh tế, hạ tầng của địa phương;
• Hiệu quả của công nghệ xử lý (đầu tư bảo,
hành, bảo dưỡng, sản phẩm);
• Đặc điểm của nguồn tiếp nhận;
• Tiêu chuẩn môi trường;
3
PP CHÍNH XỬ LÝ CTR
• Phương pháp cơ học
• Phương pháp nhiệt
Ph há i h h• ương p p s n ọc
Ph há hô lấ• ương p p c n p
4
Các phương pháp xử lý CTR
Cơ học Nhiệt Sinh học Chôn lấp
Hiế khí
Đập
Băm/N
Thiêu đốt
u
Kỵ khí
ghiền
Phân loại
Hóa khí MBT
Tuyển trọng lực
T ể từ
Rửa
Tuyển theo kích thước
5
Tuyển với kỹ thuật cao
uy n
PP XỬ LÝ CTR
Việt Nam sử dụng phổ biến các phương pháp sau:
• Chôn lấp
• Tái chế đơn giản;
• Sinh học (composting, biogas);
• Đốt quy mô nhỏ;
6
XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC
7
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
PP
1 2 3 4
PP
giảm
phân
loại
PP
phân
PP
phân
loại với
kích
thước
theo
kích
loại
theo kỹthuật
thước/
tỷ
từ tính cao
trọng
8
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Phương pháp giảm kích thước
Đập/ Băm/ Nén/
Nghiền Cắt Đóng
khối
9
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Mục đích quá trình băm nghiền rác
1. Tạo ra cấp hạt thích hợp cho công đoạn xử lý tiếp theo
2. Tăng tỉ trọng nguyên liệu / Giảm thể tích
3. Tăng bề mặt tiếp xúc cho VSV phân hủy
4. Cải thiện khả năng truyền tải
10
5. Hỗ trợ quá trình phân loại CTR
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Phương pháp giảm kích thước
11
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Kỹ thuật băm nghiền rác
kích cỡ nhỏ
(<5 )
kích cỡ lớn
(>10mm) và mm
trung bình
(5 10mm)-
12
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Kỹ thuật băm nghiền rác cho kích cỡ
lớn và trung bình
13
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Kỹ thuật băm nghiền rác cho kích cỡ
lớn và trung bình
Máy xén
quay
Rotary
Máy cắt
quay
R t
Máy băm
quay
R t
shear
o ary
cutter shredder
o ary
20m/s 0,5..5m/s 5…>50m/s
14
0,5..5m/s 5…>20m/s
Máy xén quay – Rotary shears
- Áp dụng: nhà máy xử lý gỗ rác dân ,
dụng thô
- Nguyên liệu: gỗ, đồ gỗ, lốp xe,..
- Ưu điểm: Xử lý được vật lớn
- Nhược điểm: khó khăn với nguyên
liệu tính sợi, thay thế phụ tùng tốn kém
15Clip
Máy cắt quay – Rotary cutters
- Áp dụng: nhà máy tái chế
- Nguyên liệu: giấy, nhựa
ể ề- Ưu đi m: Đi u chỉnh kích cỡ (tăng
giảm lưỡi cắt), công suất lớn (8-25 t/h),
thay thế dễ dàng các lưỡi cắt
ể
16
- Nhược đi m: khó khăn với nguyên
liệu tính lưới (vải, lưới kim loại, dây
thép), có nguy cơ nổ, phát tán bụi.
Máy băm trục vít – Screw shredder
- Áp dụng: nhà máy làm compost
- Nguyên liệu: cành cây, gỗ
- Ưu điểm: Ít tốn năng lượng, ít phát
sinh bụi và mùi , không bị tắc do rác tạp
- Nhược điểm: Dễ hỏng với các vật lạ
lớn (kim loại gạch bê ton) thay thế
17
, , ,
phụ tùng tốn kém
Máy băm trục vít – Screw shredder
- Áp dụng: nhà máy xử lý rác
đô thị
N ê liệ á t á độ- guy n u: r c ạp, r c
ẩm cao, rác chưa phân loại
- Ưu điểm: Ít tốn năng lượng
(0,55 -0,75kW/m³), ít phát sinh
bụi và mùi, không bị tắc do
rác tạp, chức năng xé túi rác,
ít gây tiếng ồn (70 dB)
18
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Kỹ thuật băm nghiền rác cho kích cỡ nhỏ
Máy
nghiền bi
Máy
nghiền cắt
Máy
nghiền búa
HBall mill Cutting mill ammer mill
19
Máy nghiền bi - Ball mill
- Áp dụng: nhà máy sản xuất compost,
tái chế nhựa
- Nguyên liệu: compost thô, nhựa
- Ưu điểm: Cho độ mịn cao, không bị
ảnh hưởng với nguyên liệu tạp (vải,
20
sợi, kim loại)
- Nhược điểm: Tốn năng lượng, không
phù hợp với nguyên liệu ướt.
Máy nghiền dao cắt - Cutting mill
Á d hà á ả ất t- p ụng: n m y s n xu compos ,
tái chế
- Nguyên liệu: cao su, gỗ, lon kim loại
Ư điể Ch độ ị khô bị- u m: o m n cao, ng
ảnh hưởng với nguyên liệu tạp (vải,
sợi), cho độ mịn cao, ít tốn năng lượng
Nhược điểm: không phù hợp với-
nguyên liệu ướt, gạch, đá, kim loại thô.
cutting
tools
21
comb
Máy nghiền búa – Hammer mill
- Áp dụng: nhà máy xử lý rác xây dựng
- Nguyên liệu: gạch, đá, bê tôn
- Ưu điểm: Cho độ mịn cao, thay thế
búa dễ dàng, không phù hợp rác ướt,
có tính đàn hồi
ể ố
22
- Nhược đi m: t n năng lượng
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOC Ï
Phân loại theo kích thước
Các thiết bị thường sử dụng: các loại sàng rung, sàng có dạng trống
quay và sàng đĩa.
• sàng rung: sử dụng đối với CTR khô như KL, thủy tinh, gỗ
vụn, mảnh vỡ bê tông.
sàng trống quay dù để á h ời á l i iấ à• ng t c r c c oạ g y carton v
giấy vụn, đồng thời bảo vệ máy nghiền khỏi hư hỏng do CTR có
kích thước lớn.
• sàng đĩa tròn là một dạng cải tiến của sàng rung với ưu
điểm tự làm sạch và tự điều chỉnh công suất.
23
24
Sô ñoà caùc loaïi saøng phaân taùch CTR
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Kỹ thuật nén ép rác tại khu trung chuyển
25
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
Kỹ thuật ép và đóng khối nguyên liệu tái chế
26Giấy, carton, nhựa PET, lon đồ hộp
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOC Ï
Phân loại theo tỉ trọng
¾ Phân loại theo khí động
• Dựa vào khí động lực và sự khác nhau về khối lượng
riêng
• Ứng dụng để phân loại CTR đô thị (đã qua quá trình
nghiền) thành 2 phần riêng biệt:
9 CTR có khối lượng riêng nhỏ như giấy, nhựa, các chất
hữu cơ;
9 Ki l i ỗ à CTR ô ó khối l iê tm oạ , g v v cơ c ượng r ng ương
đối lớn.
• Nguyên tắc của phương pháp là dòng không khí đi từ
dưới lên trên và các vật liệu nhẹ sẽ được tách rời khỏi
các vật liệu nặng hơn. 27
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOÏC
¾Phân loại theo thủy lực
Phân loại theo tỉ trọng
• Nguyên tắc phân loại theo thủy lực cũng giống
như phân loại theo khí động. Điểm khác biệt là
phương pháp này dùng nước để phân loại CTR
có khối lượng riêng khác nhau ra làm 3 phần:
ầ ấ ổ9 ph n nhẹ (bao nilong, gi y...) n i lên trên,
9 phần hữu cơ lơ lửng
9 phần nặng như kim loại, thủy tinh... nằm
dưới đáy.
28
PHÖÔNG PHAÙP CÔ HOC Ï
Phân loại theo điện trường, từ trường:
¾Dựa vào tính chất điện từ trường khác nhau của
CTR
- Ứng dụng từ trường để tách kim loại màu ra khỏi
kim loại đen
- Phân loại bằng tĩnh điện dùng để tách nhựa và
ấ ề ềgi y dựa vào sự khác nhau v điện tích b mặt
của chúng
29
á û á û
PHƯƠNG PHÁP TUYỂN – TUYỂN TỪ
¾ taùch caùc cau tö coù töø tính yeu vaø maïnh ra khoi thaønh
phaàn khoâng nhieãm töø
¾ Ch á ù kh û ê hi ã ø h F O F O F Oat co a nang n em tö maïn : e , e2 3, e2 3,
Fex-1Sx…
¾ C ù it h d it ø b t ø kiac ox , y rox va cac ona mangan, crom va m
loaïi quí laø vaät lieäu nhieãm töø yeáu
¾ caùc khoaùng chaát nhö thach anh fenspat canxit CaCOï , 3
khoâng bò nhieãm töø
¾ tuyeån töø khoâ ñöôc aùp dung cho CTR coù kích thöôùc 3 50ï ï -
mm
¾ tuyeån töø öôùt cho CTR coù kích thöôùc nhoû hôn 3 mm
30
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
• Kỹ thuật NIR (Near Infrared Sensor):
Material / Molecular Analysis
• Kỹ thuật chụp ảnh Camera:
Shape, Surface, Colour,
O it / T i ipac y ransm ss on
• Kỹ thuật „CMYK“:
Contents of Cyan, Magenta, Yellow,
Black in printing inks
• Kỹ thuật X-ray
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
KỸ THUẬT NIR
• Emission NIR-light
• IR-light activates
molecules
• Reflected IR-light
has lost a part of its
energy
• Analytic of reflected
NIR-spectrum
R fl t d t• e ec e spec rum
is characteristic for
molecular structure
Id tifi ti f• en ca on o
molecules possible
Source: RTT-Systemtechnik [2004]
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
KỸ THUẬT NIR
Source: RTT Systemtechnik [2004]
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
KỸ THUẬT NIR
Source: Titech-Visionsort [2004] / TU Dresden [2004]
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
R i t f t bl f
KỸ THUẬT NIR
equ remen s or a rou e- ree
identification:
• Sieving out fractions e.g.
250mm
• Thinning out material stream
30 250mm...
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
Requirements for a trouble
KỸ THUẬT NIR
-
free operation:
• Input free of approx.
>250x250mm (e.g. large
plastic films or retail waste
papers)
• Input free of fine fraction
<20...30mm
• components of waste stream -
have to be separated from
each other Æ no overlappings!
(clear identification!)
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
KỸ THUẬT NIR TRONG PHÂN LOẠI CTR
Generally: selection of material-type which should be ejected can
be choosen easily with computer-based user-menu / touchscreen:
• Paper/cellulose
• Cartons for fluids
• Plastics (PVC, EPS, PE, PP, PA, ABS, PMMA, PUR, PET, PC-PBT, PC-
ABS,...)
• Combinations of components (e.g. papers + PET + PVC)
P bl i Id tifi ti bl k d k b tro ems n en ca on: ac - ar su s ances
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
KỸ THUẬT NIR TRONG PHÂN LOẠI CTR
/ purity depends on rate of through-put!
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
ỨNG DỤNG CAMERA PHÂN GiẢI CAO TRONG PHÂN LOẠI CTR
• speed of belt
• position of particle on
belt
• projection surface
(2-dimensional image)
• colour of material
(high resolution camera)
Reflection-based System
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
ỨNG DỤNG X-RAY TRONG PHÂN LOẠI CTR
1. Materialaufgabe/ Material feed
2. Dosierung und Förderung/
Metering and transport
3. Beschleunigung und Vereinzelung/
Acceleration and individualization
4. Durchleuchten des Materials mit
Röntgenstrahlen/ Scanning of the material
with X-rays
5. Bildaufnahme durch einen Zeilensensor/
Image capture with line sensors
6. Auswertung durch einen
Industrierechner/Evaluation with
industrial PC
7 T d h D kl fti l /. rennung urc ruc u mpu se
Separation by pulses of compressed air
8. Abführung der getrennten
Produktströme/Removal of the separate
product flows
ỨNG DỤNG HI-TECH TRONG PHÂN LOẠI CTR
ỨNG DỤNG X-RAY TRONG PHÂN LOẠI CTR
Capacity: around 5–20 m3/h
Compressed air consumption:
max 120 Nm3/h
Bulk density 0.2–0.75 t/m3
Particle size range AQ: 10–40
mm
Particle size range AR: 30–100
mm
Power consumption: 7.5 kW
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN CHƯƠNG 3.pdf