Tài liệu Các phép biến đổi số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác: Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
169
BÀI 5. CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
I. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN
• Đặt vấn đề:
Xét tích phân dạng ( )I R sin x,cos x dx= ∫
1. Đổi biến số tổng quát:
Đặt
2
2 2 2
2 2 12
2 1 1 1
x dt t t
t tg x arctg t ;dx ; sin x ; cos x
t t t
−
= ⇒ = = = =
+ + +
Khi đó: ( ) 22 2 2
22 1
1 1 1
dtt tI R sin x,cos x dx R ,
t t t
−
= =
+ + + ∫ ∫
Ta xét 3 trường hợp đặc biệt thường gặp sau đây mà có thể đổi biến số bằng
cách khác để hàm số dưới dấu tích phân nhận được đơn giản hơn.
2. Nếu ( )R sinx,cosx là hàm lẻ theo sin: ( ) ( )− −R sinx,cosx = R sinx,cosx
thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = cosx.
3. Nếu ( )R sinx,cosx là hàm lẻ theo cosin: ( ) ( )− −R sinx, cosx = R sinx,cosx
thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = sinx.
4. Nếu ( )R sinx,cosx thoả mãn điều kiện: ( )...
20 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2807 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phép biến đổi số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
169
BÀI 5. CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC
I. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN VÀ PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN
• Đặt vấn đề:
Xét tích phân dạng ( )I R sin x,cos x dx= ∫
1. Đổi biến số tổng quát:
Đặt
2
2 2 2
2 2 12
2 1 1 1
x dt t t
t tg x arctg t ;dx ; sin x ; cos x
t t t
−
= ⇒ = = = =
+ + +
Khi đó: ( ) 22 2 2
22 1
1 1 1
dtt tI R sin x,cos x dx R ,
t t t
−
= =
+ + + ∫ ∫
Ta xét 3 trường hợp đặc biệt thường gặp sau đây mà có thể đổi biến số bằng
cách khác để hàm số dưới dấu tích phân nhận được đơn giản hơn.
2. Nếu ( )R sinx,cosx là hàm lẻ theo sin: ( ) ( )− −R sinx,cosx = R sinx,cosx
thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = cosx.
3. Nếu ( )R sinx,cosx là hàm lẻ theo cosin: ( ) ( )− −R sinx, cosx = R sinx,cosx
thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = sinx.
4. Nếu ( )R sinx,cosx thoả mãn điều kiện: ( ) ( )− −R sinx, cosx =R sinx,cosx
thì cần biến đổi hàm số và vi phân để thực hiện phép đổi biến t = tgx.
II. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
1. Dạng 1: Đổi biến số tổng quát
− −
∫
3sin2x 2cos2x 1I = dx
3cos2x + 4sin2x + 5
Đặt
2
2 2 2
dt 2t 1 t
t tg x x arctg t ;dx ; sin 2x ; cos 2x
1 t 1 t 1 t
−
= ⇒ = = = =
+ + +
⇒
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 22 2 2
3.2t 2 1 t 1 t dt 1 t 6t 3 dt 1 t 6t 3 dtI
2 21 t t 4t 4 1 t3 1 t 4.2t 5 1 t t 2 1 t
− − − + + − + −
= ⋅ = ⋅ =
+ + + +
− + + + + +
∫ ∫ ∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
170
Giả sử ( ) ( ) ( )
2
2 2 22
6 3
2 12 1 2
t t A B Ct D
, t
t tt t t
+ − +
= + + ∀
+ ++ + +
⇔ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )22 2 2t 6t 3 A t 2 1 t B 1 t Ct D t 2 , t+ − = + + + + + + + ∀ (*)
( ) ( ) ( ) ( )2 3 2t 6t 3 A C t 2A B 4C D t A 4C 4D t 2A B 4D⇔ + − = + + + + + + + + + + +
Thay t = −2 vào (*) thì −11 = 5B ⇒ B = −11/5
(*)
A C 0 A C 0 A 34 25
2A B 4C D 1 2A 4C D 16 5 B 11 5
A 4C 4D 6 A 4C 4D 6 C 34 25
2A B 4D 3 2A 4D 4 5 D 12 25
+ = + = = −
+ + + = + + = = −
⇔ ⇔ ⇔
+ + = + + = =
+ + = − + = − =
( ) ( ) ( )
2
2 2 22
1 t 6t 3 34 dt 11 dt 1 24t 12I dt dt
2 25 t 2 5 25 1 tt 2 1 t t 2
+ − +
= = − − +
+ ++ + +
∫ ∫ ∫ ∫
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
2
34 dt 11 dt 12 d t 12 dt
25 t 2 5 25 251 t 1 tt 2
34 11 12 12ln t 2 ln 1 t arctg t c
25 5 t 2 25 25
34 11 12 12ln tg x 2 ln 1 tg x x c
25 5 tg x 2 25 25
= − − + +
+ + ++
= − + + + + + +
+
= − + + + + + +
+
∫ ∫ ∫ ∫
2. Dạng 2: ( ) ( )− −R sinx,cosx = R sinx,cosx
• 3 2
2
2
=
− − + −∫ ∫1 3 2
sin2xdxJ =
cos x sin x 1
sin x cos xdx
cos x cos x
( ) ( ) ( )3 22sin x cos xR sin x, cos x R sin x, cos x R sin x, cos x
cos x cos x 2
= ⇒ − = −
+ −
Đặt t = cos x ⇒ ( ) ( )1 3 2 22
2t dt 2t dt A Bt CJ 2 dt
t 1t t 2 t 2t 2t 1 t 2t 2
− − +
= = = − +
−+ − + + − + +
∫ ∫ ∫
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
22
t A Bt C
t A t 2t 2 Bt C t 1
t 1 t 2t 2t 1 t 2t 2
+
= + ⇔ = + + + + −
− + +
− + +
( ) ( ) ( )2
A B 0 A 1 5
t A B t 2A B C t 2A C 2A B C 1 B 1 5
2A C 0 C 2 5
+ = =
⇔ = + + − + + − ⇔ − + = ⇔ = −
− = =
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
171
( )
( )
( )
( ) ( )
1 2 2
2
2 2
2
2
2 1 t 2 2 dt 1 2t 2 6J dt dt
5 t 1 5 t 1 5t 2t 2 t 2t 2
2 dt 1 d t 2t 2 6 dt
5 t 1 5 5t 2t 2 t 1 1
2 1 6ln t 1 ln t 2t 2 arctg t 1 c
5 5 5
2 1 6ln 1 cos x ln cos x 2 cos x 2 arctg 1 cos x c
5 5 5
− + −
= − − = − +
− −+ + + +
+ +
= − + −
− + + + +
= − − + + + − + +
= − − + + + − + +
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
•
( )
( ) ( )2 6 2 6 6 21 1
sin x dx d cos x dt
sin x cos x cos x cos x t t
−
= = =
− −
∫ ∫ ∫ ∫2 6
dxJ =
sinxcos x
( )
( )
6 6 4 2
2 6 3 56 2
3 5
t t 1 1 t t 1 t 1 1 1 1dt dt ln c
t 1 tt 1 t 3t 5tt t 1
1 cos x 1 1 1ln c
1 cos x cos x 3cos x 5cos x
− − + + −
= = − = + + + +
+
− −
−
= + + + +
+
∫ ∫
•
2
2
2 2 4
2 2 1
sin x cos x sin x cos xdx dx
cos x cos x
= =
−
∫ ∫ ∫3
sinx + sin3xJ = dx
cos2x
( )2 2
2 2 2 2
4cos xd cos x 4t dt 2 dt2 dt 2 dt
11 2cos x 1 2t 1 2t t
2
1 1 2t 1 1 2 cos xln 2t c ln 2 cos x c
2 1 2t 2 1 2 cos x
= = = − = −
− − −
−
+ +
= − + = − +
− −
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
•
( ) ( )
2 22 2
0 0
4 4 1
1 1
sin x cos x
sin x dx d cos x
cos x cos x
pi pi
−
= −
+ +∫ ∫ ∫
pi 2 3
4
0
4sin xJ = dx =
1 + cosx
( ) ( ) ( )0 12 12 0
1 0
4 1 t dt 4 1 t dt 4t 2t 4 2 2
1 t
−
= − = − = − = − =
+∫ ∫
•
2 2 22
3 2 2
6 6 63 4 3 4 4 1
sin x dx sin x dx sin x dx
sin x sin x sin x cos x
pi pi pi
pi pi pi
= = =
− − −
∫ ∫ ∫ ∫
pi 2 2
5
pi 6
sin xJ = dx
sin3x
( ) ( )
( )
( )
3 26 3 2 3 2
2 2 2
02 0 0
d cosx dt 1 d 2t 1 2t 1 1ln ln 2 3
2 4 2t 1 44cos x 1 4t 1 2t 1
pi
pi
−
= = = = = −
+
− −
−
∫ ∫ ∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
172
3. Dạng 3: ( ) ( )− −R sinx, cosx = R sinx,cosx
•
( ) ( ) ( )
4 48 2 2
20 20 20
1 1cos x sin x t
cos x dx d sin x dt
sin x sin x t
− −
= = =∫ ∫ ∫ ∫
9
1 20
cos xK = dx
sin x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 4 6 8
20 19 17 15 13 11
19 17 15 13 11
1 4t 6t 4t t 1 4 6 4 1dt c
t 19t 17t 15t 13t 11t
1 4 6 4 1
c
19 sin x 17 sin x 15 sin x 13 sin x 11 sin x
− + − + −
= = + − + − +
−
= + − + − +
∫
•
( ) ( ) ( )2 4 2 4
2 4 2 4
cos x cos x cos x cos x
cos x dx d sin x
sin x sin x sin x sin x
+ +
= =
+ +∫ ∫ ∫
3 5
2 2 4
cos x + cos xK = dx
sin x + sin x
( )
( )
( )
22 2 4 2
2 4 2 22 2
1 t 1 t t 3t 2 2 6dt dt 1 dt
t t t 1 tt 1 t
2 2
t 6arctg t c sin x 6arctg sin x c
t sin x
− + − − +
= = = + −
+ + +
= − − + = − − +
∫ ∫ ∫
4. Dạng 4: ( ) ( )− −R sinx, cosx =R sinx,cosx
• ( ) ( )
( )6 6 6
02
0 0
3 31
1 31
−
= = = − =
−−
−
∫ ∫ ∫
pi 6
1
0
L
dx
=
cosx sinx cosx
d tg xdx ln tg x ln
tg xcos x tg x
pi pi
pi
•
( )
( )
3 3 3
33 8 2 34 4 44 4 4
d tg xdx dx
tg x cos x cos x . tg x tg x
pi pi pi
pi pi pi
= = =∫ ∫ ∫ ∫
pi 3
2 4 3 5
pi 4
dxL =
sin xcos x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 33 1 1 4 844
4
4
tg x d tg x 4 tg x 4 3 1 4 3 1
pi pi
−
pi
pi
= = = − = − ∫
• ( ) ( )
4 4 2
43 3
0 2 3
cos x sin x dx
cos xcos x sin x cos x
pi
=
+
∫ ∫
pi 4 2
3 3 3
0
sin xdxL =
cosx 2sin x + 3cos x
( ) ( )
( ) ( )
4 4 4 32 2
3 2 3 3
0 0 0
4
3
0
d 3 2 tg xtg x tg x 1dx d tg x
63 2 tg x cos x 3 2 tg x 3 2 tg x
1 1 1 5ln 3 2 tg x ln 5 ln 3 ln
6 6 6 3
pi pi pi
pi
+
= ⋅ = =
+ + +
= + = − =
∫ ∫ ∫
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
173
II. BIẾN ĐỔI VÀ ĐỔI BIẾN NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
1. DẠNG 1: MẪU SỐ LÀ BIỂU THỨC THUẦN NHẤT CỦA SIN ( )∫ n
dx
sinx
• ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
3 3 6 3
11 2 2
42 8
2 2 2 2 2
x xtg d tgdx dx
x x x x xsin cos tg cos tg
+
= = =∫ ∫ ∫ ∫1 3
dxA =
sin x
( ) ( ) ( ) ( )
2 4
2
3 2
x x1 2 tg tg1 1 1 x 12 2 x xd tg 2ln tg tg c
2 24 4 2 2x xtg 2 tg
2 2
+ + −
= = + + +
∫
Cách 2:
( )
( )
( )
( ) ( )[ ]1 3 4 2 22
d sin d d cos d cos
sin sin 1 cos 1 cos1 cos
x x x x xA
x x x xx
= = = − = −
+ −
−
∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 21 1 cos x 1 cos x 1 1 1d cos x d cos x
4 1 cos x 1 cos x 4 1 cos x 1 cos x
− + + −
= = + + − − + ∫ ∫
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1 1 1 2 cos x 1 1 cos xd cos x ln c
4 2 1 cos x1 cos x 2sin x1 cos x 1 cos x
− − +
= + + = − +
−
−
− +
∫
• ( ) ( ) ( )5 5 10
dx dx
=
x x x x2sin cos 32 tg cos
2 2 2 2
=∫ ∫ ∫2 5
dxA =
sin x
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
4
2 2 4 6 8
5 5
2 4
4 2
x x x x x x1 tg d tg 1 4 tg 6 tg 4 tg tg1 12 2 2 2 2 2 xd tg
216 16x xtg tg
2 2
1 1 2 x 1x x6 ln tg 2 tg tg c
2 216 2 4x x4 tg tg
2 2
+ + + + +
= =
−
= − + + + +
∫ ∫
Cách 2: 2 5 6
dx sin x dxA
sin x sin x
= =∫ ∫
( )
( )
( )
( ) ( )3 32
d cos x d cos x
1 cos x 1 cos x1 cos x
= − = −
+ −
−
∫ ∫
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 31 1 cos x 1 cos x 1 1 1d cos x d cos x
8 1 cos x 1 cos x 8 1 cos x 1 cos x
− + + −
= = + + − − + ∫ ∫
( ) ( )
( )
( ) 12 2 2 42
1 1 1 3 d cos x cos x 3 A
8 2 44sin x2 1 cos x 2 1 cos x 1 cos x
− −
= − + = −
− +
−
∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
174
4 2 4 2
cos x 3 cos x 1 1 cos x cos x 3cos x 3 1 cos xln ln c
4 2 1 cos x 8 1 cos x4sin x 2sin x 4sin x 8sin x
− − + − +
= − − = + + +
− −
• ( ) ( )2 12sin cos2 2 n
dx
x x
+
=∫ ∫3 2n+1
dxA =
sinx
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 n
2
2n 1 4n 2 2 n 2 n 1
2n 1
n 2n
0 1 2 n 2 2 n 2
2n 2 n 2n 2 n
2n 2n 1
x x1 tg d tgdx 1 2 2
2x x x2 tg cos tg
2 2 2
x x xC C tg ... C tg ... C tg1 2 2 2 xd tg
22 xtg
2
+ + +
+
+
+
= =
+ + + + +
=
∫ ∫
∫
( ) ( ) ( ) ( )
0 n 1 n 1 2n2 2n
n2n 2n 2n 2n
2n2n 2n 2
C C C C1 x x x
... C ln tg tg ... tg c
2 22 2 2n2 x x2n tg 2 tg
2 2
− +
−
= − − + + + + +
• ( ) ( )21 cotg cotg= − + =∫ ∫10 2n+2dxA = sin x
n
x d x
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
k n0 1 2 k 2 n 2
n n n n
1 k n
2k 1 2n 10 3n n n
n
C C cotg x ... C cotg x ... C cotg x d cotg x
C C C
C cotg x cotg x ... cotg x ... cotg x c
3 2k 1 2n 1
+ +
= − + + + + +
= − + + + + + +
+ +
∫
2. DẠNG 2: MẪU SỐ LÀ BIỂU THỨC THUẦN NHẤT CỦA COSIN ( )∫ n
dx
cos x
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 63
2
2
2
3 2
d
2 d d d
sinsin 2sin cos 8 tg cos2 2 2 2 2
1 tg d tg
2 21 1 1 12 ln tg tg ;
4 4 2 2 2 2
tg 2 tg
2 2
x
u u u
u u u u ux
u u
u u c u x
u u
pi+
= = = =
pi+
+
pi−
= = + + + = +
∫ ∫ ∫ ∫ ∫
∫
1 3
dxB =
cos x
Cách 2:
( )
( )
( )
( ) ( )[ ]4 2 22
cos d d sin d sin
cos 1 sin 1 sin1 sin
x x x x
x x xx
= = =
+ −
−
∫ ∫ ∫ ∫1 3
dxB =
cos x
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 21 1 sin 1 sin 1 1 1d sin d sin
4 1 sin 1 sin 4 1 sin 1 sin
x x
x x
x x x x
+ + −
= = + + − − + ∫ ∫
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
175
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1 1 1 2 sin 1 1 sind sin ln
4 2 1 sin1 sin 2cos1 sin 1 sin
x x
x c
xx xx x
+
= + + = + +
−
−
− +
∫
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 1 2 12 1
2
2
2 1 4 2 2 2 1
2 1
d d d2
sinsin 2sin cos2 2 2
1 tg d tgd 1 2 2
22 tg cos tg
2 2 2
n n
n
n
n n n n
n
x
u u
u uux
u u
u
u u u
+ +
+
+ + +
+
pi+
= = =
pi+
+
= =
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫
i 2 2n+1
dxB =
cos x
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 1 22 2
2 2 2 2
22 2 2
1
... ln tg tg ... tg
2 22 2 22 2 tg 2 tg
2 2
n n n n
nn n n n
nn n
C C C Cu u uC c
nu un
− +
−
= − − + + + + +
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
0 1 2 2 2
1
2 1 2 10 3
1 tg tg
tg ... tg ... tg tg
tg tg ... tg ... tg
3 2 1 2 1
n
k nk n
n n n n
k n
k nn n n
n
x d x
C C x C x C x d x
C C C
C x x x x c
k n
+ +
= + =
= + + + + +
= + + + + + +
+ +
∫ ∫
∫
i 3 2n+2
dxB =
cos x
3. DẠNG 3: ( ) ( )∫ 2 2
dxC =
a sinx + bsinxcosx + c cosx
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
22 2
2 2
•
d
cos 3 5 tg3 2 21 1 tg 3
d tg 3 d tg3 2 tg3 51 1 1
tg
3 12 424 tg 3 20 tg 3 17 6 42 425tg 3
2 4
x
x x x
x x x
arc c
x x
x
=
+ − +
+
= = = +
+ −
+ +
∫ ∫
∫ ∫
2
dxC =
5sin3x + 2cos3x - 21
4. DẠNG 4: ∫
dxD =
a sin x + b cos x + c
• ( ) ( )2 2 2 2
dx
x x x x x x4sin cos 5 cos sin 3 cos sin
2 2 2 2 2 2
=
+ − + +
∫ ∫1
dxD =
2sinx + 5cosx + 3
( )
( )
( ) ( )2 22 2
x xd tg 1 tg 1 5dx 12 2ln c
xx x x 2 5x tg 1 5cos 4 tg 8 2 tg tg 1 5 22 2 2 2
−
− −
−
= = − = +
− ++ −
− −
∫ ∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
176
5. DẠNG 5: TÍCH PHÂN LIÊN KẾT
• ∫1
cosxdxE =
sinx + cosx
. Xét tích phân liên kết với E1 là: 1
* sin x dxE
sin x cos x
=
+∫
Ta có:
( )
( ) ( )
*
1 1 1
*
1 1 2
cos x sin xE E dx dx x c
sin x cos x
cos x sin x d sin x cos xE E dx ln sin x cos x c
sin x cos x sin x cos x
+
+ = = = + +
− +
− = = = + +
+ +
∫ ∫
∫ ∫
Giải hệ phương trình suy ra:
( )
( )
1
*
1
1E x ln sin x cos x c
2
1E x ln sin x cos x c
2
= + + +
= − + +
•
−
∫2
sin3xdxE =
2cos3x 5sin3x
. Xét tích phân liên kết là: 2
3
2 3 5 3
* cos x dxE
cos x sin x
=
−
∫
Ta có:
( )
( ) ( )
*
2 2 1
*
2 2 2
2cos3x 5sin3x2E 5E dx dx x c
2cos3x 5sin3x
5cos3x 2sin3x 1 d 2cos3x 5sin3x ln 2cos3x 5sin3x5E 2E dx c
2cos3x 5sin3x 3 2cos3x 5sin3x 3
−
− = = = +
−
+ − −
+ = = − = − +
− −
∫ ∫
∫ ∫
Giải hệ phương trình suy ra:
2
*
2
2 x1 1 2 ln 2cos 3x 5sin 3xE c 5x cln 2cos 3x 5sin 3x29 29 35 3
x 51 1 5ln 2cos 3x 5sin 3xE c 2x cln 2cos 3x 5sin 3x29 29 323
− −
= ⋅ + = + + − −
− − = ⋅ + = − + − −
•
( )
( ) ( )∫
4
3 4 4
sin xE = dx
sin x + cos x
. Xét tích phân liên kết là:
( )
( ) ( )
4
3 4 4
* cosxE dx
sinx cosx
=
+∫
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 4
*
3 3 14 4
sin x cos xE E dx dx x c
sin x cos x
+
+ = = = +
+
∫ ∫ (1). Mặt khác:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
4 4 2 2 2 2
*
3 3 4 4 22 2 2 2
cosx sin x cos x sin x cos x sin xE E dx dx
sin x cos x cos x sin x 2 cos x sin x
− + −
− = =
+ + −
∫ ∫
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
177
( )
( )
( )
2 22
cos 2x d sin 2x 1 2 sin 2xdx ln c 2
1 2 2 2 sin 2x2 sin 2x1 sin 2x
2
+
= = = +
−
−
−
∫ ∫
Từ (1) và (2) suy ra:
*
3 3
1 1 2 sin 2x 1 1 2 sin 2xE x ln c ; E x ln c
2 22 2 2 sin 2x 2 2 2 sin 2x
+ +
= − + = + +
− −
•
( )
( ) ( )∫
pi 2 99
4 99 99
0
cosxE = dx
sinx + cosx
. Xét tích phân:
( )
( ) ( )
2 99
4 99 99
0
* sin xE dx
sin x cos x
=
+
∫
pi
Đặt
2
x u
pi
= − ⇒ dx = −du. Với
2
x
pi
= thì u = 0 và x = 0 thì
2
u
pi
= . Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
99
2 299 0 99
*
4 499 99 99 99 99 99
0 2 0
sin u du
sinx dx cosu du2E E
sinx cosx cosu sinu
sin u cos u2 2
pi pi
pi
pi
− −
= = = =
+ + pi pi
− + −
∫ ∫ ∫
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 2 299 99
*
4 4 99 99 00 0
sin x cos xE E dx dx x
2sin x cos x
pi pi pi
+ pi
+ = = = =
+
∫ ∫ ⇒
*
4 4E E 4
pi
= =
• ( ) ( )∫
pi 2
2 2
5
0
E = cos3x cos6x dx . Xét tích phân: ( ) ( )
2
2 2
5
0
3 6E sin x cos x dx∗ = ∫
pi
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
5 5
0 0
E E cos3x sin 3x cos 6x dx cos 6x dx
pi pi
∗ + = + = ∫ ∫
( )
22
00
1 1 sin12x1 cos12x dx x
2 2 12 4
pipi
pi
= + = + =
∫ . Mặt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
5 5
0 0
22 3
2 *
6 6
00
E E cos 3x sin 3x cos 6x dx cos 6x cos 6x dx
1 1 sin 6x1 sin 6x d sin 6x sin 6x 0 E E
6 6 3 8
pi pi
∗
pi
pi
− = − =
pi = − = − = ⇒ = =
∫ ∫
∫
• ( )3∫
pi 2
6
0
sinx dxE =
sinx + cosx
. Xét tích phân: ( )
2
6 3
0
* cos x dxE
sin x cos x
=
+
∫
pi
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
178
Ta có:
( )
( ) ( )
2 2
6 6 3 2
0 0
cos x sin x dx dxE E
sin x cos x sin x cos x
pi pi
∗ ++ = =
+ +
∫ ∫
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 00 0
dx 1 dx 1 1 1
cotg x 1
42 2 2 2sin x2 sin x 44
pi pi pi
− pi
= = = + = + =
pi pi ++
∫ ∫
Mặt khác:
( )
( )
( )
( )
2 2
6 6 3 3
0 0
cos x sin x dx d sin x cos xE E
sin x cos x sin x cos x
pi pi
∗ − +
− = =
+ +
∫ ∫
( )
2
*
6 62
0
1 10 E E
22 sin x cos x
pi
−
= = ⇒ = =
+
6. DẠNG 6: ∫
a sin x + b cos xF = dx
m sin x + n cos x
a. Phương pháp:
Giả sử: ( ) ( )a sin x b cos x m sin x n cos x m cos x n sin x , xα β+ = + + − ∀
⇔ ( ) ( )a sin x b cos x m n sin x n m cos x , xα β α β+ = − + + ∀
⇔
2 2
2 2
am bn
m n a m n
n m b bm an
m n
α
α β
α β β
+
=
− = +
⇔
+ = −
= +
. Khi đó ta có:
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
am bn m sin x n cos x bm an m cos x n sin xF dx dx
m sin x n cos x m sin x n cos xm n m n
am bn bm an d m sin x n cos xdx
m sin x n cos xm n m n
am bn bm an
x ln m sin x n cos x c
m n m n
+ + − −
= +
+ ++ +
+ − +
= +
++ +
+ −
= + + +
+ +
∫ ∫
∫ ∫
b. Các bài tập mẫu minh họa:
•
−
∫1
4sin2x 7cos2xF = dx
5sin2x + 3cos2x
( )1 4sin 2x 7cos 2x 1 4sin u 7cos ud 2x du
2 5sin 2x 3cos 2x 2 5sin u 3cos u
− −
= =
+ +∫ ∫
Giả sử ( ) ( )4 7 5 3 5 3sin u cos u sinu cos u cos u sin u , uα β− = + + − ∀
( ) ( )4sin u 7 cos u 5 3 sin u 3 5 cos u , u⇔ − = α − β + α + β ∀
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
179
5 3 4 1 34
3 5 7 47 34
α − β = α = −
⇔ ⇔
α + β = − β = −
. Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
1
1 4sin u 7 cos u 1 5sin u 3cos u 47 5cos u 3sin uF du du du
2 5sin u 3cos u 68 5sin u 3cos u 68 5sin u 3cos u
1 47 d 5sin u 3cos u 1du u 47 ln 5sin u 3cos u c
68 68 5sin u 3cos u 68
1 2x 47 ln 5sin 2x 3cos 2x c
68
− − + −
= = −
+ + +
− + −
= − = + + +
+
−
= + + +
∫ ∫ ∫
∫ ∫
c. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải:
1 2 3
4sin 3x 5cos3x 2sin 5x 7cos5x 4sin 9x 5cos9xF dx ; F dx ; F dx
7cos3x 8sin 3x 3sin 5x 4cos5x 7cos9x 3sin 9x
+ − +
= = =
− − −
∫ ∫ ∫
7. DẠNG 7: ∫
a sin x + b cos x + cG = dx
m sin x + n cos x + p
a. Phương pháp:
Giả sử ( ) ( )a sin x bcos x c m sin x ncos x p mcos x n sin x , xα β γ+ + = + + + − + ∀
⇔ ( ) ( )sin cos sin cos ,a x b x c m n x n m x p xα β α β α γ+ + = − + + + + ∀
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
m n a am bn m n
n m b bm an m n
am bnc pp c
m n
α β α
α β β
γα γ
− = = + +
⇔ + = ⇔ = − +
+
= −+ = +
. Khi đó ta có:
2 2 2 2
2 2
sin cos cos sindx dx
sin cos sin cos
sin cos
am bn m x n x p bm an m x n xG
m x n x p m x n x pm n m n
am bn dx
c p
m x n x pm n
+ + + − −
= + +
+ + + ++ +
+
+ − + ++
∫ ∫
∫
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
sin cos
dx
sin cos sin cos
ln sin cos
sin cos
d m x n x pam bn bm an am bn dx
c p
m x n x p m x n x pm n m n m n
am bn bm an am bn dx
x m x n x p c p
m x n x pm n m n m n
+ ++ − +
= + + − + + + ++ + +
+ − +
= + + + + − + ++ + +
∫ ∫ ∫
∫
b. Các bài tập mẫu minh họa:
•
−
−
∫1
sinx + 2cosx 3G = dx
sinx 2cosx + 3
.
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
180
Giả sử ( ) ( )2 3 2 3 2sin x cos x sin x cos x cos x sin x , xα β γ+ − = − + + + + ∀
( ) ( ) ( )2 3 2 2 3sin x cos x sin x cos x , xα β α β α γ⇔ + − = + + − + + + ∀
2 1 3 5
2 2 4 5
3 3 6 5
α β α
α β β
α γ γ
+ = = −
⇔ − + = ⇔ =
+ = − = −
. Khi đó ta có:
( )
1
3 sin x 2cos x 3 4 sin x 2cos x 6 dxG dx dx
5 sin x 2cos x 3 5 sin x 2 cos x 3 5 sin x 2cos x 3
3 4 d sin x 2cos x 3 6 dxdx dx
5 5 sin x 2cos x 3 5 sin x 2cos x 3
3 4 6
x ln sin x 2 cos x 3 J
5 5 5
− − + −
= + −
− + − + − +
− − +
= + −
− + − +
−
= + − + −
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
2 3
dxJ
sin x cos x
=
− +∫ ( ) ( )2 2 2 2
dx
x x x x x x2sin cos 2 cos sin 3 cos sin2 2 2 2 2 2
= =
− − + +
∫
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22 2
2 2
1
xd tgdx 2 2
x x x 5 x 2 x 1cos 2 tg 1 5 tg tg tg2 2 2 2 5 2 5
x x xd tg 1 5 tg 1 5 tg2 2 52 2 2arctg c arctg c
5 5 2 2 2x 1 2tg
2 5 5
x5 tg 13 4 6 2G x ln sin x 2cos x 3 arctg c
5 5 5 2
= =
+ + + +
+ +
= = ⋅ + = +
+ +
+
−
⇒ = + − + − +
∫ ∫
∫
•
2
−
∫2
0
sinx cosx + 1G = dx
sinx + 2cosx + 3
pi
.
Giả sử ( ) ( )1 2 3 2sin x cos x sin x cos x cos x sin x , xα β γ− + = + + + − + ∀
( ) ( ) ( )1 2 2 3sin x cos x sin x cos x , xα β α β α γ⇔ − + = − + + + + ∀
2 1 1 5
2 1 3 5
3 1 8 5
α β α
α β β
α γ γ
− = = −
⇔ + = − ⇔ = −
+ = =
. Khi đó ta có:
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
181
( )
2 2 2
2
0 0 0
2 2 2
0 0 0
2
0
1 sin x 2cos x 3 3 cos x 2sin x 8 dxG dx dx
5 sin x 2cos x 3 5 sin x 2cos x 3 5 sin x 2cos x 3
1 3 d sin x 2cos x 3 8 dxdx
5 5 sin x 2cos x 3 5 sin x 2cos x 3
1 3 8 3 5 8
x ln sin x 2cos x 3 J ln
5 5 5 10 5 4
pi pi pi
pi pi pi
pi
+ + −
= − − +
+ + + + + +
+ +
= − − +
+ + + +
− −pi
= − + + + = + +
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
J
5
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2 2 2
0 0
2 2
22 2 2
0 0
2
2
22
020
dx dxJ
x x x x x xsin x 2cos x 3 2sin cos 2 cos sin 3 cos sin
2 2 2 2 2 2
xd tgdx 22
x xx x x x tg 2 tg 5cos 2 tg 2 2 tg 3 3 tg 2 22 2 2 2
x xd 1 tg 1 tg 1 3 3 5 82 22 arctg arctg G ln arct
2 4 2 10 5 4 5x1 tg 2
2
pi pi
pi pi
pi
pi
= =
+ + + − + +
= =
+ ++ − + +
+ + pi pi
= = = − ⇒ = + −
+ +
∫ ∫
∫ ∫
∫
1g
2
8. DẠNG 8: ( )∫ 2
a sin x + b cos xH = dx
m sin x + n cos x
a. Phương pháp:
Giả sử ( ) ( )a sin x b cos x m sin x n cos x m cos x n sin x , xα β+ = + + − ∀
⇔ ( ) ( )a sin x b cos x m n sin x n m cos x , xα β α β+ = − + + ∀
⇔
2 2
2 2
am bn
m n a m n
n m b bm an
m n
α
α β
α β β
+
=
− = +
⇔
+ = −
= +
. Khi đó ta có:
( ) ( )
( )
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
sin cos cos sindx dx
sin cos sin cos
dx sin cos
sin cos sin cos
dx 1
sin cos sin cos
am bn m x n x bm an m x n xH
m n m nm x n x m x n x
am bn bm an d m x n x
m x n xm n m n m x n x
am bn bm an
c
m x n x m x n xm n m n
+ + − −
= +
+ ++ +
+ − +
= +
++ + +
+ −
= − ⋅ +
+ ++ +
∫ ∫
∫ ∫
∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
182
2. Các bài tập mẫu minh họa:
• ( )
−
∫1 2
7 sin x 5 cos xH = dx
3 sin x + 4 cos x
.
Giả sử ( ) ( )7 5 3 4 3 4sin x cos x sin x cos x cos x sin x ; xα β− = + + − ∀
⇔ ( ) ( )7 5 3 4 4 3sin x cos x sin x cos x; xα β α β− = − + + ∀
13 4 7 5
434 3 5
5
αα β
α β β
=
− =
⇔ ⇔
−+ = − =
. Khi đó ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
1 2 2 2
2
7sin x 5cos x 1 3sin x 4cos x 43 3cos x 4sin xH dx dx dx
5 53sin x 4cos x 3sin x 4cos x 3sin x 4cos x
1 dx 43 d 3sin x 4cos x 1 43J
5 3sin x 4cos x 5 5 5 3sin x 4cos x3sin x 4cos x
− + −
= = −
+ + +
+
= − = +
+ ++
∫ ∫ ∫
∫ ∫
3 4
dxJ
sin x cos x
=
+∫ ( )
( )
22 2
xd tgdx 22
x xx x x 6 tg 4 4 tgcos 6 tg 4 4 tg 2 22 2 2
= =
+ −+ −
∫ ∫
x2 tg 42 2ln c
x5 2 tg 1
2
−
−
= +
+
⇒ ( )1
x2 tg 42 432H ln c
x25 5 3sin x 4cos x2 tg 1
2
−
−
= + +
++
3. Các bài tập dành cho bạn đọc tự giải:
( ) ( )1 22 2
2sin 5x 3cos5x 5sin 7x 4cos 7xH dx ; H dx
4cos5x 9cos5x 2sin 7x 3cos 7x
− +
= =
+ −
∫ ∫
9. DẠNG 9:
( ) ( )
∫
2 2
a sin x + b sin x cos x + c cos xI = dx
m sin x + n cos x
a. Phương pháp:
Giả sử: ( ) ( )2 2a sin x b sin x cos x c cos x+ + =
( ) ( ) ( )2 2p sin x q cos x m sin x n cos x r sin x cos x , x= + + + + ∀
⇔ ( ) ( )2 2a sin x b sin x cos x c cos x+ + =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2mp r sin x np mq sin x cos x nq r cos x ; x= + + + + + ∀
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
183
⇔
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2
a c m bnp
m n
mp r a mp r a
a c n bm
np mq b np mq b q
m n
nq r c mp nq a c
an cm bmn
r
m n
− +
=
++ = + =
− −
+ = ⇔ + = ⇔ =
+
+ = − = −
+ −
=
+
. Khi đó ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
a c m bn a c n bm an cm bmn dxI sin x cosx dx
msin x ncosxm n m n m n
a c n bm a c m bn an cm bmn dx
sin x cosx
msin x ncosxm n m n m n
− + − − + −
= + + ++ + +
− − − + + −
= − +
++ + +
∫ ∫
∫
b. Các bài tập mẫu minh họa:
•
( )pi
∫
3 2
1
0
cos x dxI =
sin x + 3cos x
.
Giả sử ( ) ( ) ( ) ( )2 2 23cos x a sin x b cos x sin x cos x c sin x cos x ; x= + + + + ∀
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 23 3cos x a c sin x a b sin x cos x b c cos x ; x⇔ = + + + + + ∀
0 1 4
3 0 3 4
1 43 1
a c a
a b b
cb c
+ = = −
⇔ + = ⇔ =
= + =
⇒
3 3
0 0
1 3 1 1 dxI cos x sin x dx
2 2 2 4 sin x 3 cos x
pi pi
= − +
+∫ ∫
3 3
0 0
1 1 dx
cos cos x sin sin x dx
2 6 6 8
cos sin x sin cos x
3 3
pi pi
pi pi
= − + pi pi +
∫ ∫
( )
33 3
0 0 0
1 1 dx 1 1 x
cos x dx sin x ln tg
2 6 8 2 6 8 2 6
sin x
3
1 1 1 1 1 1 1ln 3 ln 3 ln 3 1 ln 3
2 8 4 8 4 4 4
pipi pi
pi pi pi
= + + = + + +
pi +
= + − − = + = +
∫ ∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
184
10. DẠNG 10: ( ) ( )∫ 2 2
m sin x + n cos xJ = dx
a sin x + 2b sin x cos x + c cos x
a. Phương pháp:
•Gọi 1 2,λ λ là nghiệm của phương trình 0
a b
b c
− λ
=
− λ
⇔ ( )2 2 0a c ac bλ − + λ + − = ⇔ ( )
2 2
1 2
4
2,
a c a c b+ ± − +λ =
Biến đổi ( ) ( )2 2 2 21 1 2 22a sin x b sin x cos x c cos x A A+ + = λ + λ =
( ) ( )
2 2
1 2
2 2
1 2
2 2
1 2
1 1
b b
cos x sin x cos x sin x
a ab b
a a
λ λ
= − + −
− λ − λ + +
− λ − λ
Đặt 1 2
1 2
b b
u cos x sin x ;u cos x sin x
a a
= − = −
− λ − λ
; 1 2
1 2
1 1k ;k
a a
= =
− λ − λ
( ) ( )1 1 2 22 2 2 2
1 2
1 1
1 1
A cos x bk sin x ; A cos x bk sin x
b k b k
= − = −
+ +
Để ý rằng 2 21 2 1A A+ = ⇒ ( ) ( )2 2 2 21 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 1A A A Aλ + λ = λ − λ + λ = λ − λ + λ
•Giả sử
1 2
b b
m sin x n cos x p sin x cos x q sin x cos x
a a
+ = + + +
− λ − λ
, ∀x
⇔
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 1
1 2
2 1 1 2
1 2
p q m
bm n a bm n a
p a ;q ap q n b b
a a b
+ =
− − λ − − λ
⇔ = − λ = − λ λ − λ λ − λ+ =
− λ − λ
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 1
2 2 2 21 2
1 22 2
1 2 1 2 2 1 2 1
2
1 1
pdu qdumsin x ncos xJ dx
A Aa sin x b sin xcos x c cos x
dA dA
p b k q b k
A A
− −+
= = +
λ −λ +λ λ −λ +λ+ +
= − + − +
λ −λ +λ λ −λ +λ
∫ ∫ ∫
∫ ∫
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
185
b. Các bài tập mẫu minh họa:
•
( )
−
∫1 2 2
sinx + cosx dxJ =
2sin x 4sinxcosx + 5cos x
1 2,λ λ là nghiệm của phương trình
2 2
0
2 5
− λ −
=
− − λ
⇔ 1 21; 6λ = λ =
( )
2
22 2 1 24 12sin x 4sin x cos x 5cos x cos x 2sin x cos x sin x
5 5 2
− + = + + −
( ) 2 21 2 1 21 2 1A cos x 2sin x ; A cos x sin x ; A A 125 5
= + = − + =
Giả sử ( ) ( )12 2sin x cos x p sin x cos x q sin x cos x+ = − + + 1 6p ;q5 5−⇔ = =
⇒ ( ) ( )1 6 1sin x cos x sin x 2cos x sin x cos x25 5−+ = − + +
( ) ( )
( )
( )
( )1 2 2 2 2
sin x cos x dx 3 2sin x cos x dx 1 sin x 2cos x dxJ
5 52sin x -4sin x cos x 5cos x 2cos x sin x 1 6 cos x 2sin x
+ + −
= = −
+
− + − +
∫ ∫ ∫
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
3 d sin x 2 cos x 1 d cos x 2sin x
5 5sin x 2cos x 1 6 cos x 2sin x
3 1 6 cos x 2sin x
arctg sin x 2 cos x ln c
5 10 6 6 cos x 2sin x
− +
= +
− + − +
+ +
= − + +
− −
∫ ∫
11. DẠNG 11: CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ TỔNG HỢP
• ( ) ( )∫1
dxK =
sin x + a sin x + b ( )
( ) ( )[ ]
( ) ( )
1 sin x a x b dx
sin a b sin x a sin x b
+ − +
=
− + +∫ (a ≠ b)
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 sin x a cos x b cos x a sin x b dx
sin a b sin x a sin x b
+ + − + +
=
− + +∫
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
1 1 sin x b
cotg x b cotg x a dx ln c
sin a b sin a b sin x a
+
= + − + = +
− − +∫
• ( ) ( )∫2
dxK =
cos x + a cos x + b ( )
( ) ( )[ ]
( ) ( )
1 sin x a x b dx
sin a b cos x a cos x b
+ − +
=
− + +∫
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
186
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
1 sin x a cos x b cos x a sin x b dx
sin a b cos x a cos x b
1 1 cos x b
tg x a tg x b dx ln c
sin a b sin a b cos x a
+ + − + +
=
− + +
+
= + − + = +
− − +
∫
∫
• ( ) ( )∫3
dxK =
sin x + a cos x + b ( )
( ) ( )[ ]
( ) ( )
1 cos x a x b dx
cos a b sin x a cos x b
+ − +
=
− + +∫
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
1 cos x a cos x b sin x a sin x b dx
cos a b sin x a cos x b
1 1 sin x a
cotg x a tg x b dx ln c
cos a b cos a b cos x b
+ + + + +
=
− + +
+
= + + + = +
− − +
∫
∫
•
( )
( )
3 tg cos cos sindx dx
3 cos sin3 tg cos
x x x x
x xx x
+ +
= =
−
−
∫ ∫ ∫4
3 + tgxK = dx
3 - tgx
3
( ) ( )
( )
31 3 cos sin 3 sin cos 1 3 3 sin cos2 2 d d d
2 23 cos sin 3 cos sin
3 d 3 cos sin 3 ln 3 cos sin
2 2 2 23 cos sin
x x x x
x x
x x x
x x x x
x x x x
x x c
x x
− + + +
= = +
− −
−
= − = − − +
−
∫ ∫ ∫
∫
•
3 3
4 4
sin sindx dx
cos sin cos
x x
x x x
pi pi
pi pi
= =∫ ∫ ∫
pi 3
5
pi 4
K = tgxdx
3
4
1 2sin d
2 2sin cos
x
x
x x
pi
pi
= ∫
( ) ( ) ( ) ( )3 3 3
4 4 4
1 cos sin cos sin 1 cos sin d cos sin dd
2 2sin cos 2 2sin cos 2sin cos
x x x x x x x x x x
x
x x x x x x
pi pi pi
pi pi pi
+ − − + −
= = −
∫ ∫ ∫
( )
( )
( )
( )
3 3
2 2
4 4
1 d sin x cos x d sin x cos x
2 1 sin x cos x sin x cos x 1
pi pi
pi pi
− +
= −
− − + −
∫ ∫
( ) ( ) ( )
3
2
4
1
arcsin sin x cos x ln sin x cos x sin x cos x 1
2
pi
pi
= − − + + + −
( ) ( ) ( )4 43 1 3 3 1 31 3 1 1 3 1arcsin ln ln 1 2 arcsin ln
2 22 2 2 2 4 2 2
+ +− −
= − + + = − +
Bài 5. Các phép đổi biến số cơ bản và nâng cao tích phân hàm lượng giác
187
• ( )
4 4
3 2 22 2 2 2
8 8
dx dx
1 3sin cossin cos 3sin cos x xx x x x
pi pi
pi pi
= =
−+ −
∫ ∫ ∫
pi 4
6 6 6
pi 8
dxK =
sin x + cos x
( )
( ) ( ) ( )4 4 12 2
4 2 4 224 2 28 8 2 1
1 tg x d tg xdx 1 u du
tg x tg x 1 u u 1cos x 1 tg x 3 tg x
pi pi
pi pi
−
+ +
= = =
− + − ++ −
∫ ∫ ∫
( )
( ) ( )
11 1 22
22 2 12 1 2 12
1 11 du d u
u 1 2 2 1u u
arctg arctg arctg 3 2
1 u 2 11u 1 u 1
u u
−
− −
+
−
− −
= = = = = +
−+ −
− +
∫ ∫
•
12
16
cos 2 cos 6 cos 4 sin 8 dx
sin 4 sin 8 cos 4 cos8
x x x x
x x x x
pi
pi
=
+∫ ∫
pi 12
7
pi 16
cos2xcos6xK = dx
tg4x + cotg8x
( ) ( )
12 12
16 16
cos 2x cos 6x cos 4x sin 8x 1dx cos8x cos 4x sin 8x dx
cos 8x 4x 2
pi pi
pi pi
= = +
−
∫ ∫
( )
1212
1616
1 1 8 2 71 1 1
sin16 sin12 sin4 dx cos16 cos12 cos4
4 4 38416 12 4
x x x x x x
pipi
pipi
− −
= + + = =+ +
∫
• ( )
2 2
0 0
1 2 cos 1 2cos
sin dx d cos
1 3cos 1 3cos
x x
x x
x x
pi pi
+ +
= − = −
+ +∫ ∫ ∫
pi 2
8
0
sin2x + sinxK = dx
1 + 3cosx
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
11 3cos x2 2 1 d 1 3cos x2 d cos x 1 3cos x d 1 3cos x
3 9 91 3cos x 1 3cos x
pi pi pi+ +
− − +
= = + + −
+ +∫ ∫ ∫
( )
2
3 2
0
1 4 341 3cos x 2 1 3cos x
9 3 27
pi
−
= + + + =
(Đề thi TSĐH khối A 2005)
•
( ) ( ) ( )
2 22
0 0
1 cos 1 12 cos 2 1 cos cos
1 cos 1 cos
x d x x d x
x x
pi pi
− −
= = − −
+ + ∫ ∫ ∫
pi 2 2
9
0
sin x cos xK = 2 dx
1+cos x
( )
22
0
cos x2 cos x ln 1 cos x 2ln 2 1
2
pi
= − − + = −
(Đề thi TSĐH khối D 2005)
Chương II: Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương
188
• ( ) ( ) ( )
6 6
0 0
dx dx2 2
cos sin cos2 cos cos
4
x x xx x
pi pi
= =
pi −+
∫ ∫ ∫
pi 6
10
0
dxK =
picosxcos x +
4
( )
( )6 6 6
2 0
0 0
d tg xdx 3 32 2 2 ln 1 tg x 2 ln
1 tg x 21 tg x cos x
pi pi
pi +
= = = − − =
−
−
∫ ∫
• ( ) ( )
4 4
2
0 0
dx 1 dx
2 2 sin2 1 cos 2 84
x
x
pi pi
= =
pi pi− +
− +
∫ ∫ ∫
pi 4
11
0
dxK =
2 + sinx cosx
( )
( ) ( ) ( )
4 4
2 00
xd1 1 12 8 xcotg 1 2 1 1
2 8x2 2 2sin
2 8
pi pi
pi+
− −pi = = + = − + =
pi+
∫
• ( )
( ) ( )
( )
4 4
2 2
0 0
sin dx 1 cos sin cos sin dx
2sin cos sin cos
x x x x x
x x x x
pi pi
+ − −
= =
+ +
∫ ∫ ∫
pi 4
12
0
sinxdxK =
1 + sin2x
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
4 4 4 4
2 2
0 0 0 0
44 4
22
0 0 0
1 dx 1 d sinx cosx 1 dx 1 d sinx cosx
2 sinx cosx 2 22 2sinx cosx sinx cosxsin x 4
d cos x1 1 d sinx cosx 2 x 14 ln tg
2 2 8 2 sinx cosx2 2 2sinx cosxcos x 14
pi pi pi pi
pipi pi
+ +
= − = −
pi+ + ++
pi+ + pi
= − = + +
pi + + + −
∫ ∫ ∫ ∫
∫ ∫
( ) ( )1 1 2 22 ln 2 1 2 ln 1 2
2 42 2
−
= − − − = + −
• ( ) ( )
2 2
2
3 3
dx 1 sin dx
2sin cos 1 2 sin cos 1
x
x x x x
pi pi
pi pi
= =
− −
−
∫ ∫ ∫
pi 2
13
pi 3
dxK =
sin2x 2sinx
( )
( ) ( )
( ) ( )[ ]
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 0 0 0
2 2 22
3 3 2 3 2 3 2
0
3 2
1 d cos x 1 1 u 1 u 1 du dudu
2 4 4 1 u1 cos x 1 cos x 1 u 1 u 1 u
1 1 1 u 1 2 3 1 1 3 2 3ln ln 2 3 ln 2 3
4 1 u 8 1 u 4 2 4 4 4
pi
pi
+ + −
= = = +
−
− − + − −
+ + +
= + = − + − = − −
− −
∫ ∫ ∫ ∫
( ) ( )
( )2 6 3
1 22 2 2 2
0 0
sin 2x dx sin x dxK , ab 0 ; K
3sin 4x sin 6x 3sin 2xa sin x b cos x
pi pi
= ≠ =
− −+
∫ ∫
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tich_Phan_210_ham_lg_co_ban_DOI_BIEN_129.pdf