Tài liệu Giáo trình Microsoft Excel 2000 - Bài 4: Các hàm cơ bản trong Excel: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
Giỏo trỡnh Microsoft Excel 2000 1/25
Lê Việt Anh – S−u tầm vμ biên soạn
BÀI 4: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
4.1. Nhúm hàm số
ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number
ABS(-5) ->5
INT(number) Làm trũn một số tới số nguyờn gần nhất;
INT(3.2)->3,
INT(-3.2)->-4
MOD(number,divisor) Trả lại số dư của phộp chia number cho số
chia divisor
MOD(10,3) ->1
MOD(11,3)->2
ROUND(number,num_digits) Làm trũn tham số number đến vị trớ thứ
num_digits của phần thập phõn;
ROUND(123.456,2) -> 123.46
ROUND(123.456,1)->123.5
ROUND(123.456,0)->123
ROUND(123.456,-1)->120
SQRT(number) Tớnh căn hai của number
SQRT(25)->5
Giỏo trỡnh Microsoft Excel 2000 2/25
Lê Việt Anh – S−u tầm vμ biên soạn
SUMIF(range,criteria,sum_range) Cộng cỏc ụ thoả món một tiờu chuẩn nào đú.
- Range là vựng cỏc ụ cần ước lượng.
- Criteria là tiờu chuẩn dưới dạng số, biểu
thức, hay văn bản xỏc định cỏc ụ sẽ được
cộng. Vớ ...
26 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1824 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Microsoft Excel 2000 - Bài 4: Các hàm cơ bản trong Excel, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
Giáo trình Microsoft Excel 2000 1/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
BÀI 4: CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL
4.1. Nhĩm hàm số
ABS(number) Trả lại trị tuyệt đối của tham số number
ABS(-5) ->5
INT(number) Làm trịn một số tới số nguyên gần nhất;
INT(3.2)->3,
INT(-3.2)->-4
MOD(number,divisor) Trả lại số dư của phép chia number cho số
chia divisor
MOD(10,3) ->1
MOD(11,3)->2
ROUND(number,num_digits) Làm trịn tham số number đến vị trí thứ
num_digits của phần thập phân;
ROUND(123.456,2) -> 123.46
ROUND(123.456,1)->123.5
ROUND(123.456,0)->123
ROUND(123.456,-1)->120
SQRT(number) Tính căn hai của number
SQRT(25)->5
Giáo trình Microsoft Excel 2000 2/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
SUMIF(range,criteria,sum_range) Cộng các ơ thoả mãn một tiêu chuẩn nào đĩ.
- Range là vùng các ơ cần ước lượng.
- Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số, biểu
thức, hay văn bản xác định các ơ sẽ được
cộng. Ví dụ về tiêu chuẩn là 32, "32", ">32",
"apples".
- Sum_range là các ơ đợc cộng. Các ơ trong
vùng sum_range chỉ được cộng nếu các ơ tư-
ơng ứng trong vùng range phù hợp với tiêu
chuẩn criteria. Nếu bỏ qua sum_range thì
chính các ơ trong vùng range được cộng
Ví dụ : Giả sử các ơ từ A1:A4 lần lượt chứa
các giá bất động sản sau: $100,000,
$200,000, $300,000, $400,000. Cịn các ơ
B1:B4 chứa tiền hoa hồng lần lượt ứng với
mỗi giá bất động sản: $7,000, $14,000,
$21,000, $28,000.
SUMIF(A1:A4,">160000",B1:B4)bằng
63,000
Giáo trình Microsoft Excel 2000 3/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
4.2. Nhĩm hàm thống kê
AVERAGE(number1,number2,...) Tính trung bình cộng của các tham số
number1, number2,....
Ví dụ Trong các ơ B1,B2,B3 chứa lần
lợt 4, 8, 3; thì khi đĩ
AVERAGE(B1:B3)->5
COUNT(value1,value2,...) Đếm các ơ kiểu số trong danh sách đối
value1, value2,..
Countif(range,criteria) Đếm các ơ trên vùng range thoả mãn
tiêu chuẩn criteria
- Range là vùng các ơ cần đếm.
- Criteria là tiêu chuẩn dưới dạng số,
biểu thức, hay chuỗi văn bản chỉ định ơ
được đếm. Ví dụ tiêu chuẩn cĩ thể viết
dưới dạng sau 32, "32", ">32",
"apples"
Ví dụ: Giả sử A3:A6 chứa tương ứng:
"apples", "oranges", "peaches",
"apples". Khi đĩ
COUNTIF(A3:A6,"apples") bằng 2
Giả sử B3:B6 chứa 32, 54, 75, 86. Khi
đĩ COUNTIF(B3:B6,">55") bằng 2
MAX(number1,number2,...) Trả lại trị lớn nhất trong các tham biến
Ví dụ: Dữ liệu trong các ơ D1,D2,D3
lần lợt là 5,7,9; trong ơ D4 nhập cơng
thức =MAX(D1:D3) khi đĩ D4 bằng 9
Giáo trình Microsoft Excel 2000 4/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
MIN(number1,number2,...) Trả lại trị bé nhất trong các tham biến
Ví dụ: Dữ liệu trong các ơ D1,D2,D3
lần lợt là 5,7,9; trong ơ D4 nhập cơng
thức =MIN(D1:D3) khi đĩ D4 bằng 5
SUM(number1,number2,..) Tính tổng các số trong danh sách tham
số
Ví dụ: Dữ liệu trong các ơ D1,D2,D3
lần lợt là 5,7,9; trong ơ D4 nhập cơng
thức =SUM(D1:D3) khi đĩ D4 bằng
21
Giáo trình Microsoft Excel 2000 5/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
4.3. Nhĩm hàm chuỗi
LEFT(text,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích ra từ bên trái của
chuỗi text đủ num_char ký tự
Ví dụ LEFT("Lê Thị Minh Nguyệt",6) bằng "Lê
Thị"
RIGHT(text,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích ra từ bên phải của
chuỗi text đủ num_char ký tự
Ví dụ RIGHT("Lê Thị Minh Nguyệt",11) bằng
"Minh Nguyệt"
MID(text,start_num,num_char) Kết quả là chuỗi con được trích từ vị trí
start_num, đủ num_char ký tự
Ví dụ MID("Lê Thị Minh Nguyệt",8,4) bằng
"Minh"
LEN(text) Trả lại chiều dài của chuỗi text
Ví dụ LEN("Lê Thị Minh Nguyệt") bằng 18
UPPER(text) Đổi chuỗi text thành chữ hoa (khơng chính xác
khi dùng với Font tiếng Việt)
Ví dụ UPPER("Thomas Edison") bằng THOMAS
EDISON
Giáo trình Microsoft Excel 2000 6/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
LOWER(text) Đổi chuỗi text thành chữ thờng (khơng chính xác
khi dùng với Font tiếng Việt)
Ví dụ UPPER("Thomas Edison") bằng thomas
edison
PROPER(text) Đổi chữ cái đầu tiên của các từ thành chữ hoa, cịn
lại là chữ thường (khơng chính xác khi dùng với
Font tiếng Việt)
Ví dụ PROPER("bill gates") bằng Bill Gates
TRIM(text) Cắt bỏ các ký tự trắng ở đầu và cuối chuỗi text.
Ví dụ TRIM(" Lê Quốc Minh ") bằng Lê Quốc
Minh
TEXT(value,format_text) Đổi số value thành chuỗi theo khuơn dạng chỉ
định trong format_text
Ví dụ TEXT(1234.56,"##,###.###") bằng
1,234.56
VALUE(text) Đổi chuỗi cĩ kiểu số thành số
Ví dụ VALUE("123") bằng 123
4.4. Nhĩm hàm cĩ điều kiện
IF(logical_test,value_if_true,
value_if_false)
Hàm IF cho kết quả:
value_if_true nếu logical_test là TRUE
Giáo trình Microsoft Excel 2000 7/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
value_if_false nếu logical_test là FALSE
Ví dụ nhập cơng thức =IF(D2>5,"Trên TB","Dưới
TB") trong ơ D3
Nếu nhập 6 trong D2 ta cĩ "Trên TB" trog D3
Nếu nhập 4 trong D2 ta cĩ "Dưới TB" trog D3
4.5. Nhĩm hàm ngày tháng
DATE(year,month,day) Trả về ngày ứng với ngày, tháng, năm cung cấp trong
tham số.
Ví dụ Date(2000,08,22) bằng 22/08/2000
DAY(serial_number) Trả lại ngày của tham số serial_number kiểu ngày tháng
Ví dụ DAY("24-12-2000") bằng 24
Chú ý: Tham số kiểu ngày cĩ trật tự ngày - tháng - năm
tuân theo thiết lập trong Control Panel trong máy của
bạn. Trớc khi sử dụng các hàm cĩ liên quan đến kiểu
ngày hãy kiểm tra xem máy đang đặt trật tự ngày - tháng
- năm hay tháng - ngày - năm, hay một trật tự khác.
NOW() Trả lại giờ hiện hành
TODAY() Trả lại ngày hơm nay
MONTH(serial_number) Trả lại tháng của tham số serial_number kiểu ngày tháng
Ví dụ MONTH("8-3-2000") bằng 3 (giả sử máy đang
đặt ngày theo trật tự ngày-tháng-năm)
Giáo trình Microsoft Excel 2000 8/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
YEAR(serial_number) Trả lại năm của tham số serial_number kiểu ngày tháng
Ví dụ YEAR("8-3-2000") bằng 2000 (giả sử máy đang
đặt ngày theo trật tự ngày-tháng-năm)
4.6. Nhĩm hàm logic
AND(logical1,logical2,...) Cho kết quả là phép Và của các biểu thức logíc. Hàm
AND cho kết quả TRUE nếu tất cả các biểu thức logíc
là TRUE, ngợc lại hàm AND cho kết quả FALSE
Ví dụ AND(1000>900,LEFT("excel",2)="ex") bằng
TRUE
OR(logical1,logical2,...) Cho kết quả là phép hoặc của các biểu thức logíc. Hàm
OR cho kết quả TRUE nếu cĩ một trong các biểu thức
logíc là TRUE, ngợc lại nếu tất cả biểu thức logíc là
FALSE thì hàm OR cho kết quả FALSE.
Ví dụ OR(1000>9000,LEFT("excel",2)="ex") bằng
TRUE
OR(2>3,5>8) bằng FALSE
NOT(logical) Cho kết quả là phép phủ định của biểu thức logíc.
Hàm NOT cho kết quả TRUE nếu biểu thức logíc là
FALSE và ngược lại.
Ví dụ NOT(3>2) bằng FALSE
NOT(AND(1000>900,LEFT("excel",2)="ex")) bằng
FALSE
Giáo trình Microsoft Excel 2000 9/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
4.7. Nhĩm hàm tìm kiếm
1) Tìm kiếm dọc Vertical Lookup
Cú pháp: =VLOOKUP(lookup_value,table_array, col_index_num,range_lookup)
Hàm VLOOKUP tìm trên cột tận cùng bên trái của vùng table_array cho
đến khi thấy lookup_value, sau đĩ dị sang ngang hàng tới cột được chỉ ra bởi
col_index_num. Cột đầu cĩ thể chứa văn bản, số, hay các trị logíc và được sắp xếp
tăng dần. Khơng phân biệt chữ hoa chữ thường. Range_lookup là một trị logical
(TRUE hay FALSE). Nếu là TRUE hay bỏ qua thì VLOOKUP trả lại kết quả gần
đúng; nếu FALSE, VLOOKUP trả lại kết quả chính xác hoặc #N/A khi khơng tìm
thấy. Nếu khơng thấy lookup_value, VLOOKUP sẽ tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn
lookup_value.
Tham số: lookup_value là một trị, địa chỉ hay chuỗi; table_array là địa chỉ
vùng bảng tìm kiếm; col_index_num là cột trong bảng cĩ chứa trị tìm kiếm; và
range_lookup (tuỳ chọn) là giá trị lơgíc TRUE hay FALSE (1 hoặc 0).
Kết quả: Trị trong ơ cùng hàng với lookup_value trong bảng, ở cột chỉ định; hoặc
#N/A nếu khơng tìm thấy.
2) Tìm kiếm ngang (Horizontal Lookup)
Cú pháp: =HLOOKUP(lookup_value,table_array,
row_index_num,range_lookup)
Giáo trình Microsoft Excel 2000 10/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
Hàm HLOOKUP tìm trên hàng đầu của vùng table_array cho đến khi gặp
lookup_value thì dị xuống theo cột đến hàng chỉ ra bởi row_index_num.
Range_lookup là một giá trị kiểu logíc (TRUE hay FALSE). Nếu là TRUE hay bỏ
qua, HLOOKUP trả lại kết quả gần đúng. Nếu là FALSE, HLOOKUP trả lại kết
quả chính xác hay #N/A nếu khơng tìm thấy. Hàng đầu của table_array phải đ-
ợc sắp xếp tăng dần, theo chữ cài hay số . Trị tìm kiếm lookup_value và các giá trị
trong hàng đầu của table_array cĩ cùng kiểu và cĩ thể là văn bản, số hay trị lơgíc.
row_index_num bắt đầu từ 1. Để trả lại một trị nằm trong hàng đầu - nhập
1, hàng hai - nhập 2, và tiếp tục. Nếu row_index_num bé hơn 1, HLOOKUP sinh
lỗi #VALUE!. Nếu row_index_num lớn hơn số hàng cĩ trong bảng hàm sinh lỗi
#REF!.
Tham số: lookup_value là trị, địa chỉ, hay chuỗi văn bản phụ thuộc vào hàng đầu
của bảng; table_array là địa chỉ của bảng; row_index_num là số thứ tự của hàng
trong bảng cĩ chứa trị cần tìm; range_lookup (tuỳ chọn) cĩ giá trị TRUE hay
FALSE (1 hoặc 0).
Kết quả: Giá trị trong ơ cùng cột với lookup_value, hàng chỉ định; #N/A nếu
khơng thấy
3) Hàm Lookup
a) Lookup dạng mảng
Cú pháp: =LOOKUP(lookup_value,array)
Hàm LOOKUP hoạt động tương tự như HLOOKUP và VLOOKUP.
LOOKUP tìm kiếm lookup_value trên hàng đầu hay cột đầu của bảng array, tuỳ
Giáo trình Microsoft Excel 2000 11/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
thuộc vào hình dạng của bảng array. Nếu bảng array cĩ hình vuơng hoặc rộng
hơn cao, LOOKUP tìm lookup_value trên hàng đầu. Nếu bảng cao hơn rộng, tìm
kiếm thực hiện trên cột đầu. Nếu LOOKUP khơng tìm thấy lookup_value, nĩ sẽ
lấy giá trị lớn nhất dới lookup_value. Nếu lookup_value nhỏ hơn giá trị bé nhất
trong hàng hay cột được tìm hàm trả về lỗi #N/A. Giá trị trả về đợc lấy ở hàng
cuối hay cột cuối của bảng lookup_value. Cột hay hàng tìm kiếm phải đợc sắp xếp
theo trật tự tăng dần.
Tham số: lookup_value dới dạng số, chuỗi hay giá trị lơgíc; array là địa chỉ vùng
tìm kiếm.
Kết quả: Giá trị của của một ơ ở hàng cuối hay cột cuối của bảng tìm kiếm.
b) Tìm kiếm dạng véc tơ
Cú pháp: LOOKUP(lookup_value,lookup_vector,result_vector)
Tìm kiếm trị lookup_value trên hàng hay cột chỉ ra bởi lookup_vector cho
đến khi thấy trị cần tìm thì sẽ dị sang ơ tương ứng trong result_vector và trả về trị
trong ơ đĩ.
Tham số: Lookup_value là giá trị mà LOOKUP tìm kiếm trên véc-tơ thứ nhất.
Lookup_value cĩ thể là số, văn bản, giá trị logíc, tên hay địa chỉ. Lookup_vector là
cột hay hàng chứa văn bản, số hay kiểu logíc và đợc sắp xếp tăng dần.
Result_vector là hàng hay cột chứa trị trả về cĩ cùng kích thước nh lookup_vector
4.8. Cặp hàm INDEX và MATCH
1) Hàm Index
Giáo trình Microsoft Excel 2000 12/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
Cho tham chiếu tới hay trị của một ơ hay một mảng
Cú pháp: hai dạng
=INDEX(array,row_num,column_num)
=INDEX(reference,row_num,column_num, area_num)
Dạng đầu trả về trị của một ơ hay mảng các trị của các ơ. Dạng hai trả về tham
chiếu tới một ơ hay mảng các ơ.
Tham số: Array là địa chỉ mảng. Row_num số thứ tự của hàng, Column_num số tứ
tự của cột. Reference là địa chỉ vùng lớn, area_num là số thứ tự của vùng con
trong vùng lớn.
Kết quả:Trị của ơ, mảng trị cho dạng 1; tham chiếu ơ, mảng tham chiếu cho dạng
2
Ví dụ:
Hàm sau cho kết quả là 10:
=INDEX({2,3,4;10,11,12},2,1)
Cơng thức sau trả về tham chiếu tới ơ C5, nằm ở hàng thứ hai và cột thứ ba trong
vùng thứ nhất:
=INDEX((A4:D7,F10:J15),2,3,1)
2) Hàm Match
Giáo trình Microsoft Excel 2000 13/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
Cú pháp: =MATCH(lookup_value,lookup_array, match_type)
Hàm MATCH trả về vị trí tương đối của lookup_value trong lookup_array. Kiểu
tìm do match_type chi phối. Trị lookup_value cĩ thể là số, chuỗi, giá trị logíc hay
địa chỉ ơ. MATCH trả lại vị trí của hàng hay cột trong mảng cĩ chứa trị tìm thấy.
Thường được sử dụng kết hợp với hàm INDEX để tra một trị trong mảng.
Các dạng so khớp
Match_type Tìm kiếm
1,hay bỏ qua
Trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng lookup_value. Lookup_array
phải được sắp xếp tăng
0 Tìm chính xác.
-1
Trị bé nhất nhất lớn hơn hoặc bằng lookup_value.
Lookup_array phải được sắp xếp giảm.
Tham số: lookup_value là trị cần tìm trên mảng; lookup_array là mảng chứa các
trị; và match_type (tuỳ chọn) là một trong các số 1, 0, hay -1, chi phối cách tìm
kiếm.
Kết quả: Vị trí tương đối lookup_value trong lookup_array.
4.9. Trợ giúp sử dụng hàm.
Giáo trình Microsoft Excel 2000 14/25
Hình 4.1 Trợ giúp sử dụng hàm
Để sử dụng trợ giúp về hàm ta thực hiện như sau:
y Click biểu tượng Paste Function trên thanh cơng cụ để lựa chọn hàm
muốn sử dụng hoặc chọn Insert / Function
y Trong hộp thoại Insert Function, Click chọn tên nhĩm hàm trong khung Or
select category như:
- Most Recently Used: Các hàm đã sử dụng
- All: Tất cả các hàm.
- Financial: Nhĩm hàm tài chính
- Date & Time: Ngày và giờ
- Statistical: Nhĩm hàm thống kê
- Lookup . . .:Nhĩm hàm tìm kiếm
- Text: Nhĩm hàm chuỗi
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
Giáo trình Microsoft Excel 2000 15/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
Tên các hàm trong nhĩm sẽ hiển thị trong nhĩm Select a Function,cú pháp
của hàm và hướng dẫn sử dụng sẽ hiển thị bên dưới.
Sau khi chọn tên hàm cần dùng click nút OK và nhập thơng số tham biến cần thiết
4.10. Bài tập về hàm cơ bản
1. Nhập và tính Bảng điểm sau
Họ Tên Windows Winword Excel Trung Bình Xếp hạng
An 6 7 8 ? ?
Chiến 5 5 7 ? ?
Minh 6 9 7 ? ?
Quân 4 5 5 ? ?
Hoa 5 5 6 ? ?
Nam 6 5 9 ? ?
Hải 7 7 6 ? ?
Yến 5 7 5 ? ?
y Tính trung bình dùng hàm AVERAGE, làm trịn kết quả bằng hàm Round
y Cột xếp hạng điền Đỗ/ Khơng đỗ theo điểm trung bình
y Xếp lại cột xếp hạn theo Yếu, Trung bình, Khá và Giỏi
2. Tính bảng bán hàng sau
Ngày Nhân viên Cửa hàng Mặt hàng Tiền nhập Phụ phí Tiền bán
20-08-98 Hơng Số 1 Kẹo 200 ? ?
Giáo trình Microsoft Excel 2000 16/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
03-09-98 Nga Số 2 Kẹo 100 ? ?
29-08-98 Lan Số 1 Bánh 400 ? ?
04-09-98 Vân Số 2 Bánh 500 ? ?
30-08-98 Chi Số 1 Bánh 100 ? ?
30-08-98 Nga Số 2 Mứt 200 ? ?
30-08-98 Vân Số 2 Kẹo 500 ? ?
10-08-98 Chi số 1 Bánh 300 ? ?
03-09-98 Lan Số 1 Kẹo 600 ? ?
04-09-98 Chi Số 1 Mứt 100 ? ?
y Phụ phí của các mặt hàng như sau:
- Bánh : 2% Tiền nhập
- Mứt : 1% Tiền nhập
- Kẹo : 3% Tiền nhập
(Dùng hàm IF lồng)
y Tiền bán = Tiền nhập + Phụ phí
3. Bảng chấm cơng (BT: Làm bình thường, CT: Cơng tác, NP: Nghỉ phép)
Bảng chấm cơng tuần Thống kê chấm
cơng
N.
Viên
20/09 21/09 22/09 23/09 24/09 25/09 26/09 BT CT NP
An BT CT BT BT CT BT NP An ? ? ?
Thu BT BT BT BT NP BT BT => Thu ? ? ?
Giáo trình Microsoft Excel 2000 17/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
Minh BT NP BT CT BT NP BT Minh ? ? ?
Hải BT CT BT BT BT BT BT Hải ? ? ?
Lệ BT BT BT BT BT CT BT Lệ ? ? ?
Thuỷ NP BT BT CT BT BT BT Thuỷ ? ? ?
4. Nhật ký chứng từ (dùng hàm Sumif để tính tốn tra từ sổ nhật ký sang sổ cái
tổng hợp)
General Journal
Account Titles and Account
Date Explanation Number Debit Credit
01/06/1994 Office equipment 22 $686.24
01/06/1994 Accounts payable 30 $686.24
Purchase of inkjet printer
03/06/1994 Office lease 21$1,187.43
03/06/1994 Cash 1 $1,187.43
Monthly office rent
07/06/1994 Accounts receivable 40 $716.54
07/06/1994 Sales 60 $716.54
Sold 1 Model VM3262
Giáo trình Microsoft Excel 2000 18/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
09/06/1994 Telephone expense 23 $85.26
09/06/1994 Accounts payable 30 $85.26
May phone bill
10/06/1994 Salaries 50$3,457.90
10/06/1994 Cash 1 $3,457.90
Jones and Smith for May
13/06/1994 Subscriptions 29 10.39
13/06/1994 Cash 1 10.39
Courier, 3 months
General Ledger
Account Account Debit Credit
Name Number
1 Cash 1 0 4655.72
2 Office lease 211187.43 0
3 Office equipment 22 686.24 0
4
Telephone
expense
23 85.26 0
Giáo trình Microsoft Excel 2000 19/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
5 Subscriptions 29 10.39 0
6 Accounts payable 30 0 771.5
7
Accounts
receivable
40 716.54 0
8 Salaries 50 3457.9 0
9 Sales 60 0 716.54
4.11. Bài tập (Nhĩm hàm tìm kiếm).
1. Điền và tính bảng sau
STT Tên Khách
Ngày
đến
Ngày đi
Số
ngày
Loại
phịng
Giá
Tiền
thuê
Phí
Phục
vụ
Chiết
Khấu
Tổng
cộng
1 Mr. Brown 12-09-95 31-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?
2 Mr. Green 31-10-95 12-12-95 ? B1 ? ? ? ? ?
3 Miss Alice 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?
4 Mrs. Forster 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?
5 Mr. Robert 31-10-95 24-12-95 ? A2 ? ? ? ? ?
6 Mr. Janathan 31-10-95 24-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?
7 Mr. Gullit 01-11-95 22-12-95 ? C1 ? ? ? ? ?
8 Mr. Lee Yuan 01-11-95 31-12-95 ? B2 ? ? ? ? ?
9 Mr. Lam 01-11-95 25-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?
Giáo trình Microsoft Excel 2000 20/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
10 Mr. Mohamed 15-11-95 20-12-95 ? A1 ? ? ? ? ?
11 Mr. John 10-10-95 12-12-95 ? B1 ? ? ? ? ?
12 Mr. Verny 01-11-95 30-11-95 ? A2 ? ? ? ? ?
13 Miss. Susan 31-10-95 12-12-95 ? C1 ? ? ? ? ?
14 Mr. Tom 11-11-95 30-11-95 ? A1 ? ? ? ? ?
15 Miss. Helen 31-12-95 31-12-95 ? C1 ? ? ? ? ?
y Số ngày= Ngày đi - ngày đến
y Dùng hàm VLOOKUP để điền cột giá và phí phục vụ theo bảng giá dới đây
y Tiền thuê=số ngày*giá
y Chiết khấu 5% tiền thuê cho những ngời ở trên 30 ngày
Loại Giá Phí PV
A1 $ 200.00 10%
A2 $ 150.00 8%
B1 $ 100.00 5%
B2 $ 80.00 5%
C1 $ 60.00 4%
2. Tính thuế thu nhập cho bảng sau
A B C D E F I J K L
MaN
V
Ho Ten GT Ngay
Sinh
Que
Qua
n
So
CMND
AnhVa
n
Luon
g
Thu
e
Giáo trình Microsoft Excel 2000 21/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
1002 Le Thi Hanh Nu 10/1/19
74
Ha
Noi
116696
80
4 160
1004 Nguye
n Van
Hun
g
Nu 3/9/197
3
Ha
Tay
111435
79
4 201.8
1008 Dao
Thi
Lan Nu 13-10-
56
Ha
Noi
111902
74
1 125.2
1010 Chu
Thi
Mai Nu 25-02-
68
Ha
Noi
117396
44
4 240
1011 Le Anh Nam Nu 29-05-
68
Ha
Don
g
113180
62
4 230
1012 Nguye
n Thi
Van Nu 18-08-
73
Ha
Noi
118975
44
3 190.4
2003 Hoang
Thu
Ha Nu 24-02-
59
Ha
Noi
227589
96
0 100
2004 Nguye
n Thuy
Dun
g
Nu 5/2/197
3
Ha
Noi
116519
90
4 189
3003 Ngo
Thi
Ngoc Nu 15-09-
76
Ha
Noi
117968
05
0 110.7
3004 Dang
Thi
Hue Nu 15-11-
73
Ha
Tay
118290
98
0 117
4002 Bui
Thanh
Thuy Nu 29-03-
75
Ha
Noi
119491
23
2 153.2
6003 Nguye
n Thi
Cuc Nu 11/4/19
60
Thai
Binh
113106
13
0 100
Giáo trình Microsoft Excel 2000 22/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
6004 Dinh
Van
Hoa Na
m
11/7/19
73
Ha
Noi
116201
92
4 230
6005 Le Thi Hon
g
Nu 19-09-
75
Ha
Noi
116204
96
4 201.8
6006 Do
Hoang
Kien Na
m
1/9/196
5
Thai
Binh
113510
91
2 137
7001 Nguye
n Thi
Than
g
Na
m
22-07-
62
Ha
Noi
101101
38
4 155
7002 Hoang
Thi
Hanh Nu 13-01-
62
Ha
Noi
101597
13
1 150
7003 Le
Xuan
Anh Nu 11/1/19
75
Ha
Noi
117398
36
3 160
Biểu thuế thu nhập
Thu nhập Thuế
suất
Khấu
trừ
0.0000 0 0
2.000.001 10% 200
3.000.001 20% 500
4.000.001 30% 900
6.000.001 40% 1500
8.000.001 50% 2300
10.000.001 60% 3300
Giáo trình Microsoft Excel 2000 23/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
3. Tra tỷ giá ngoại tệ
Cĩ bảng tỷ giá tra chéo như sau
USD EUR GBP JPY
USD 1 1.06211.6126 0.00840
EUR 1 1.51830.00790
GBP 1 0.00520
JPY 1
Hãy dùng cơng thức để tra tỷ giá cho bảng sau
Khách
hàng
Số
tiền
Từ loại Sang
loại
Tỷ giá Thành
tiền
A 50 USD JPY
B 100 GBP EUR
C 2000 JPY GBP
... ... ... ... ... ...
4. Tiền thuê khách sạn
Số
TT
Tên
khách
Mã
phịng
Ngày đến Ngày đi
Số
tuần
ở
Đgiá
tuần
Đgiá
ngày
Sngày
ở
Tiền
trả
1 Long C1 7/12/1998 17-12-98 ? ? ? ? ?
2 Chi B3 1/12/1998 29-12-98 ? ? ? ? ?
Giáo trình Microsoft Excel 2000 24/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
3 Tuấn A2 20-11-98 25-11-98 ? ? ? ? ?
4 Hà B1 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ?
5 Minh A1 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ?
6 Bích B2 30-07-98 30-08-98 ? ? ? ? ?
Đơn giá tuần Đơn giá ngày
Phịng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3
Loại 14 A: 100 90 80 20 16
Loại B 10 : 75 70 65 15 12
Loại A 6 : 50 45 40 10 8
5. Tính giá thành
TT Mã Tên hàng Ngày nhập Ngày bán
Số
Lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Thuế Thởng
Giá
thành
1 B2 Giấy 12-05-98 15-05-98 100 5 ? ? ? ?
? A1 Vải 07-01-98 17-04-98 200 10 ? ? ? ?
? D3 Xi măng 30-07-98 28-09-98 300 20 ? ? ? ?
? C2 Gạch 01-02-98 01-12-98 120 15 ? ? ? ?
Cộng ? ? ? ?
1/ Thuế : mã A là 1%, B là 5 %, C là 7 %, D là 10 % Thành tiền
2/ Thưởng cho nhân viên bán hàng theo thời gian lu kho nh sau :
- dưới 30 ngày thởng 2% Thành tiền
Giáo trình Microsoft Excel 2000 25/25
Lª ViƯt Anh – S−u tÇm vμ biªn so¹n
- từ 30 ngày đến 89 ngày thởng 1% Thành tiền
- các trờng hợp khác khơng đợc thởng
3/ Giá thành bằng Thành tiền + Thuế + Thưởng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL (2).pdf