Tài liệu Các dạng động cơ DC đặc biệt: Động cơ DC không chổi than (BLDC): Cỏc dạng ủộng cơ DC
ủặc biệt
Động cơ DC khụng chổi than
(BLDC)
P0015301 5-SE-9 Bài 10
Nguyờn lý
• Động cơ BLDC mặc dự cú tờn là “một chiều khụng chổi than” nhưng
nú thuộc nhúm ủộng cơ ủồng bộ nam chõm vĩnh cửu
• Động cơ ủồng bộ nam chõm vĩnh cửu là nhúm ủộng cơ xoay chiều
ủồng bộ (tức là rotor quay cựng tốc ủộ với từ trường quay) cú phần
cảm là nam chõm vĩnh cửu.
• Chia thành 2 loại ủộng cơ dựa vào dạng súng sức phản ủiện ủộng
stator của ủộng cơ.
– -Động cơ (súng) hỡnh sin
– -Động cơ (súng) hỡnh thang
• Động cơ BLDC là loại ủộng cơ súng hỡnh thang, những ủộng cơ cũn
lại là ủộng cơ súng hỡnh sin (ta gọi chung với tờn là PM –
Permanent magnet Motor).
• EMF cú dạng hỡnh thang quyết ủịnh ủể xỏc ủịnh một ủộng cơ BLDC
chứ khụng phải cỏc yếu tố khỏc như Hall sensor, bộ chuyển mạch
ủiện tử (Electronic Commutator), .v.v.
Đặc ủiểm BLDC
• Ưu ủiểm:
– Mật ủộ từ thụng khe hở khụng khớ lớn.
– Tỷ lệ cụng suất/ khối lượng mỏy ủiện cao.
– Tỷ lệ mụmen/ quỏn tớnh lớn (c...
30 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các dạng động cơ DC đặc biệt: Động cơ DC không chổi than (BLDC), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các dạng động cơ DC
đặc biệt
Động cơ DC khơng chổi than
(BLDC)
P0015301 5-SE-9 Bài 10
Nguyên lý
• Động cơ BLDC mặc dù cĩ tên là “một chiều khơng chổi than” nhưng
nĩ thuộc nhĩm động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu
• Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu là nhĩm động cơ xoay chiều
đồng bộ (tức là rotor quay cùng tốc độ với từ trường quay) cĩ phần
cảm là nam châm vĩnh cửu.
• Chia thành 2 loại động cơ dựa vào dạng sĩng sức phản điện động
stator của động cơ.
– -Động cơ (sĩng) hình sin
– -Động cơ (sĩng) hình thang
• Động cơ BLDC là loại động cơ sĩng hình thang, những động cơ cịn
lại là động cơ sĩng hình sin (ta gọi chung với tên là PM –
Permanent magnet Motor).
• EMF cĩ dạng hình thang quyết định để xác định một động cơ BLDC
chứ khơng phải các yếu tố khác như Hall sensor, bộ chuyển mạch
điện tử (Electronic Commutator), .v.v.
Đặc điểm BLDC
• Ưu điểm:
– Mật độ từ thơng khe hở khơng khí lớn.
– Tỷ lệ cơng suất/ khối lượng máy điện cao.
– Tỷ lệ mơmen/ quán tính lớn (cĩ thể tăng tốc nhanh).
– Vận hành nhẹ nhàng (dao động của mơmen nhỏ) thậm chí ở tốc độ thấp (để đạt
được điều khiển vị trí một cách chính xác).
– Mơmen điều khiển được ở vị trí bằng khơng.
– Vận hành ở tốc độ cao.
– Cĩ thể tăng tốc và giảm tốc trong thời gian ngắn.
– Hiệu suất cao.
– Kết cấu gọn.
• Nhược điểm
– Giá thành cao
– Được điều khiển bằng một bộ điều khiển với điện ngõ ra dạng xung vuơng và
cảm biến Hall được đặt bên trong động cơ để xác định vị trí rotor khơng tự đổi
chiều dịng điện như động cơ DC thơng thường
– nam châm sắt từ dễ từ hĩa nhưng khả năng tích từ khơng cao, dễ bị khử từ và
đặc tính từ của nam châm bị giảm khi tăng nhiệt độ. Nhưng với loại nam châm
hiếm như hiện nay thì nhược điểm này đã được cải thiện đáng kể.
CẤU TẠO
• Stator:
– lõi sắt (các lá thép kĩ thuật điện ghép
cách điện với nhau)
– dây quấn khác so với cách quấn
dây động cơ xoay chiều 3 pha thơng
thường, sự khác biệt này tạo nên sức
phản điện động dạng hình thang
• Rotor: khơng cĩ gì khác so với các
động cơ nam châm vĩnh cửu khác.
• Hall sensor: do đặc thù sức phản điện
động cĩ dạng hình thang nên cấu
hình điều khiển thơng thường của
BLDC cần cĩ dùng cảm biến hiệu
ứng Hall, gọi tắt là Hall sensor để xác
định vị trí của từ trường rotor so với
các pha của cuộn dây stator
Rotor
Nam châm được đặt trên rotor của động cơ BLDC: (a,b,c) nam châm dán bề mặt ngồi, (d,e,f,g) nam châm đặt bên trong rotor.
Brushless DC Motor
100
N
S
R
B
r
r
g
g
b
b
G
com
com
com
110
010
011
101
001
R
GB
N
S
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN
Quá trình kích đĩng 6 bước
+V
PWM1H
PWM1L
3 Phase
BLDC
PWM2H
PWM2L
PWM3H
PWM3L
Sector 5 0 1 2 3 4 5 0 1
+V
PWM1H
PWM1L
3 Phase
BLDC
PWM2H
PWM2L
PWM3H
PWM3L
Sector 5 0 1 2 3 4 5 0 1
Quá trình kích đĩng 6 bước
+V
PWM1H
PWM1L
3 Phase
BLDC
PWM2H
PWM2L
PWM3H
PWM3L
Sector 5 0 1 2 3 4 5 0 1
Quá trình kích đĩng 6 bước
+V
PWM1H
PWM1L
3 Phase
BLDC
PWM2H
PWM2L
PWM3H
PWM3L
Sector 5 0 1 2 3 4 5 0 1
Quá trình kích đĩng 6 bước
4 Amps Peak
Fixed Speed
1000 RPM
Giản đồ Hall sensor
và dịng điện ngõ ra tổng
Quỹ đạo từ thơng stator
khi khơng tải và cĩ tải
THAY ĐỔI TỐC ĐỘ BẰNG CÁCH THAY
ĐỔI ĐIỆN ÁP TRUNG BÌNH PHA
ĐIỀU CHẾ PWM
• Điện áp cung cấp cho bộ
khĩa cơng suất khơng
đổi, tuy nhiên điện áp ra
khỏi bộ khĩa đến động
cơ thay đổi theo thuật
tốn điều khiển.
• Phương pháp PWM cĩ
thể dùng cho khĩa trên,
khĩa dưới hay đồng thời
cả hai khĩa trên và dưới
cùng lúc.
PWM1H
Hall Effect
Sensors
PWM1L
BLDC Motor cĩ điều chế PWM
ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN ÁP HÌNH SIN
cịn được gọi là điều khiển AC khơng chổi than (brushless AC)
giảm tiếng ồn cĩ thể nghe thấy được,
giảm gợn sĩng mơmen do dạng sĩng điện áp
dịng điện ra ít bị gợn sĩng.
ĐIỀU KHIỂN KHƠNG CẢM BIẾN
2 kỹ thuật điều khiển khơng cảm biến:
xác định vị trí rotor dựa vào sức điện động của động cơ
ước lượng vị trí dùng các thơng số của động cơ, các giá trị điện áp và dịng điện
trên động cơ
EMF hồi tiếp v/s Hall sensors
Back EMF
Hall sensor
ĐIỀU KHIỂN VỊNG KÍN
ĐỘNG CƠ BLDC
BỘ ĐIỀU KHIỂN PI(D)
• Proportional-Integral-Differential
• Set Point - Process Variable = Error
• Control Variable = Output
• CV = Pe + I ∫e dt + D de/dt
Closed Loop
PID BLDC+ -
Tốc độ mong muốn
Tốc độ hồi tiếp
Sai số tốc độ Voltage
Khall
Hall Sensor
PID số
+ -
Tốc độ đặt
Tốc độ hồi tiếp
Error Điện áp
Kp * Error
+
+
Up
Ui
Ki * ∫Error dt
Kd *
dError
dt
+
Ud
PID số
• Up(T) = Kp * Error(T)
• Ui(T) = Ki * Error(T) + Ui(T-1)
• Ud(T) = Kd * (Error(T) – Error(T-1))
Voltage(T) = Up(T) + Ui(T) + Ud(T)
Kp * Error
Ki * ∫Error dt
Kd *
dError
dt
PID số mở rộng
Kp * Error
Ki * ∫Error dt
Kd
dError
dt
Kp * Error
Kd * (1 – Z ) * Error-1
Ki
1 - Z
-1 * Error +
+
+
PID số mở rộng
Kp * Error
Kd * (1 – Z ) * Error-1
Ki
1 - Z
-1 * Error +
+
+
Error * Kp + Ki
1 - Z
-1 + Kd (1 – Z )
-1
Optional Digital PID
Error * Kp + Ki
1 - Z-1
+ Kd (1 – Z )-1 = Controller Output
Error *
1 - Z-1
= Controller Output
Kp (1 – Z )-1 + Ki + Kd (1 – Z )-1 2
Error *
1 - Z-1
= Controller Output
(Kp + Ki + Kd) + (-Kp - 2*Kd) Z + Kd*Z-1 -2
PID số mở rộng
Error *
1 - Z-1
= Ngõ ra bộ ĐK
(Kp + Ki + Kd) + (-Kp - 2*Kd) Z + Kd*Z-1 -2
Error = Error (T)
Error * Z = Error (T-1)
Error * Z = Error (T-2)-2
-1
Sai số gần nhất
Sai số ít nhất
Ngõ ra bộ điều khiển (T) = Ngõ ra bộ điều khiển (T – 1)
+ Error (T) * K1
+ Error (T-1) * K2
+ Error (T-2) * K3
Với:
K1 = Kp + Ki + Kd
K2 = -Kp -2Kd
K3 = Kd
Error *
1 - Z-1
= Ngõ ra bộ điều khiển
(Kp + Ki + Kd) + (-Kp - 2*Kd) Z + Kd*Z-1 -2
PID số mở rộng
ỨNG DỤNG
• Điều khiển đĩng ngắt cĩ độ chính xác cao,
mơi trường dễ cháy nổ, khơng đuợc bảo
trì thường xuyên.
• Giao thơng vận tải.
• Giải trí.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dong_co_dc_khong_choi_than_6574.pdf