Các bộ phận của máy tính

Tài liệu Các bộ phận của máy tính: PHẦN IICÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH Các thành phần bên trong vỏ máy (thiết bị nội vi) Các thành phần bên ngoài vỏ máy (thiết bị ngoại vi)1Các thành phần bên trong vỏ máy Bộ nguồn Bo mạch chủ CPU RAMCD-ROM HDD VGA card Sound card NIC22.1 Thiết bị nội vi 2.1.1 Vỏ máy (Case)Tác dụng: Bảo vệ các thành phần bên trong máyPhân loại:Case đứngCase nằm3Mặt trước:Vỏ máy (Case)4Mặt sau:Vỏ máy (Case)5Bên trong:Vỏ máy (Case)62.1.2 Bộ nguồnLà thiết bị chuyển điện xoay chiều thành điện 1 chiều để cung cấp cho các bộ phận phần cứng với nhiều hiệu điện thế khác nhau.Bộ nguồn thường đi kèm với vỏ máy.7Phân loại:Bộ nguồnNguồn ATXNguồn AT8Connector nguồn cung cấp cho mainboardBộ nguồnNguồn ATXNguồn AT9Bộ nguồn AT10Bộ nguồn AT11Bộ nguồn ATX 12Bộ nguồn ATX Power Connector13Nguồn ATX bổ sung thêm các line sau so với nguồn AT:Dây mầu tím là chân cấp nguồn cấp trước. Dây mầu xanh lá cây là chân lệnh mở nguồn chính PS_ON (Power Swich On)Dây mầu xám là chân bảo vệ Mainboard. Bộ nguồn ATX 14Nhận dạng: Là bảng m...

ppt113 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Các bộ phận của máy tính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN IICÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH Các thành phần bên trong vỏ máy (thiết bị nội vi) Các thành phần bên ngoài vỏ máy (thiết bị ngoại vi)1Các thành phần bên trong vỏ máy Bộ nguồn Bo mạch chủ CPU RAMCD-ROM HDD VGA card Sound card NIC22.1 Thiết bị nội vi 2.1.1 Vỏ máy (Case)Tác dụng: Bảo vệ các thành phần bên trong máyPhân loại:Case đứngCase nằm3Mặt trước:Vỏ máy (Case)4Mặt sau:Vỏ máy (Case)5Bên trong:Vỏ máy (Case)62.1.2 Bộ nguồnLà thiết bị chuyển điện xoay chiều thành điện 1 chiều để cung cấp cho các bộ phận phần cứng với nhiều hiệu điện thế khác nhau.Bộ nguồn thường đi kèm với vỏ máy.7Phân loại:Bộ nguồnNguồn ATXNguồn AT8Connector nguồn cung cấp cho mainboardBộ nguồnNguồn ATXNguồn AT9Bộ nguồn AT10Bộ nguồn AT11Bộ nguồn ATX 12Bộ nguồn ATX Power Connector13Nguồn ATX bổ sung thêm các line sau so với nguồn AT:Dây mầu tím là chân cấp nguồn cấp trước. Dây mầu xanh lá cây là chân lệnh mở nguồn chính PS_ON (Power Swich On)Dây mầu xám là chân bảo vệ Mainboard. Bộ nguồn ATX 14Nhận dạng: Là bảng mạch to nhất gắn trong thùng máy.Nhiệm vụ:Điều khiển hệ thống.Làm cầu nối các luồng thông tin.Hỗ trợ các thiết bị ngoại vi.Hãng sản xuất : Intel, Asus, Gigabyte, FoxconnBo mạch chủ2.1.3 Bo mạch chủ (Mainboard)15Mainboard chuẩn ATMainboard chuẩn ATXBo mạch chủ (Mainboard)Phân loại theo chuẩn nguồn:16Mainboard chuẩn ATAT Power Connector17Mainboard chuẩn ATXATX Power Connector18Phân loại theo cấu trúc CPU:Cấu trúc sử dụng chíp IntelCấu trúc sử dụng chíp AMDBo mạch chủ (Mainboard)19Bo mạch chủ (Mainboard)Socket hỗ trợ CPU AMD20Bo mạch chủ (Mainboard)Socket hỗ trợ CPU Intel21Đế cắm vi xử lýChipset Cầu BắcChipset Cầu NamRAM SlotAGP SlotPCI SlotISA SlotCác thành phần trên bo mạch chủIDE HeaderSATA HeaderFDD Header ROM BIOSRAM CMOSPower Connector22Các thành phần trên bo mạch chủ23 Kết nối các thành phần trên Mainboard và các thiết bị ngoại vi lại với nhau Điều khiển tốc truyền dữ liệu trên MainboardChipset North BridgeChipset Cầu Bắc, Chipset Cầu NamChipset Sourth Bridge533MHz 266MHz 66MHz 800 MHz Mainboard theo cấu trúc chip Intel24Cấu trúc sử dụng chíp intelBo mạch chủ (Mainboard)25MCHICHSocketPCI 16x, AGPDIMM,DDRPCI 1x, PCIUSB 2.0RAMVGA CardHDDAUDIO CardMainboard theo cấu trúc chip Intel26IDE, SATA headerMCHICHSocketPCI 16x, AGPDIMM,DDRPCI 1x, PCIUSB 2.0RAMVGA CardHDDAUDIO CardMainboard theo cấu trúc chip IntelĐường đi của dữ liệu từ HDD -> RAM 27IDE, SATA headerBo mạch chủ (Mainboard)Cấu trúc sử dụng chíp AMD28MCHICHSocketPCI 16x, AGPDIMM,DDRPCIIDE, SATA headerUSB 2.0RAMVGA CardHDDAUDIO CardPCI ExpressHD AUDIO CardMainboard theo cấu trúc chip AMD29Khe cắm CPU:Bao gồm 2 loại:Khe cắm SlotKhe cắm SocketHiện nay, khe cắm Socket đang được sử dụng phổ biến.Khe cắm SlotKhe cắm SocketCác thành phần trên bo mạch chủ30CPU dùng khe cắm Slot31Khe cắm CPU Intel:Socket 1Socket 2Socket 3Socket 4Socket 5Socket 6Socket 7Slot 1Socket 370Socket 478Socket 775Socket 1 169 Pins, SX / SX2, DX/DX2, DX4 Socket 2 238 pins, SX/SX2, DX/DX2, DX4Các thành phần trên bo mạch chủ32Socket 6235 Pins, 3.3V, DX4, 80486 Socket 7321 Pins, 2-3.3V, Pentium 75-300 MHzSlot 1242 Pins, 2-3.3V, Pentium II, IIIKhe cắm CPU Intel:Các thành phần trên bo mạch chủ33Socket 370Có 370 pins, Celeron, PIIISocket 478478 pin, Celeron, P4Các thành phần trên bo mạch chủKhe cắm CPU Intel:34Socket 775Có 775 pins, Celeron, P4Khe cắm CPU Intel:Các thành phần trên bo mạch chủ35CPU AMD dùng các khe cắm:Socket A (462)Socket 754Socket 939Socket 940Socket AM2Socket ACó: 462 pin, 5V / 3.3VDùng cho: Athlon, Duron, SpitfireCác thành phần trên bo mạch chủ36Socket 754Có: 754 pin, 5V / 3.3VDùng cho : Althon 64, ClawhammerSocket 939Có: 939 pin, 0.8 - 1.5 V Dùng cho : Athlon 64 FX, Athlon 64 X2, Athlon 64Khe cắm CPU:Các thành phần trên bo mạch chủ37Khe cắm CPU Intel:Socket 1Socket 2Socket 3Socket 4Socket 5Socket 6Socket 7Slot 1Socket 370Socket 478Socket 775Các thành phần trên bo mạch chủCPU AMD dùng các khe cắm:Socket A (462)Socket 754Socket 939Socket 940Socket AM238Quạt làm mát CPU:Các thành phần trên bo mạch chủ39Khe cắm RAM:Phân loại:Khe SIMM (Single Inline Module Memory) 72 chân, cắm SRAM Khe DIMM (Dual Inline Memory Module) + Khe SDR DIMM (Single Data Rate) 168 pin, cắm SDRAM + Khe DDR DIMM (Double Data Rate) 184 pin , cắm DDRAM + Khe DDR2 DIMM (Double Data Rate 2) 240 pin, cắm DDRAM2 + Khe DDR3 DIMM (Double Data Rate 3) 240 pin, cắm DDRAM3Khe RIMM (Rambus Inline Memory Module) Dùng cho RAM có tốc độ caoCác thành phần trên bo mạch chủ40SDRAM và khe cắm SDR DIMM41DDRAM và khe cắm DDR DIMM42KHE CẮM MỞ RỘNGKhe cắm AGP (Accelerated Graphic Port )Khe cắm PCI (Peripheral Component Interconnect)Khe cắm ISA (Industry Standard Architecture)43Khe cắm AGP ( Accelerated Graphic Port ) Cổng tăng tốc đồ hoạ AGP 1X = 66 MHZ ( Cho máy Pentium 2 & Pentium 3 ) AGP 2X = 66 MHz x 2 = 133 MHz ( Cho máy Pentium 3 ) AGP 4X = 66 MHz x 4 = 266 MHz ( Cho máy Pentium 4 ) AGP 8X = 66 MHz x 8 = 533 MHz ( Cho máy Pentium 4 )44Khe cắm ISA và PCI:Các thành phần trên bo mạch chủKhe cắm PCIKhe cắm ISA45+ Hỗ trợ 2 mức tốc độ : 33 MHz, 66 MHz+ Tốc độ truyền dữ liệu: 266MbpsCác thành phần trên bo mạch chủKhe cắm PCI:45aKhe cắm PCI Express:Các thành phần trên bo mạch chủCác chuẩn khe cắm PCI Express46Khe cắm PCI Express:Các thành phần trên bo mạch chủ47So sánh các loại khe cắmCác thành phần trên bo mạch chủ48GIAO DIỆN TRUYỀN DỮ LIỆUGiao diện IDE/ATA (Intergrated Drive Electronic/ Advanced Technology Attachment )Giao diện SATA (Serial –ATA)FDD header49Khe cắm cáp IDE:Các thành phần trên bo mạch chủCác khe cắm IDECác khe cắm IDE dùng để cắm cáp IDE giao tiếp với các ổ đĩa cứng (đời cũ) và CD-ROM50Khe cắm cáp SATA: Dùng cắm cáp giao tiếp với các ổ đĩa cứng SATA đời mớiCác thành phần trên bo mạch chủKhe cắm cáp SATAĐầu cáp SATA51Khe cắm cáp ổ đĩa mềm: Các thành phần trên bo mạch chủKhe cắm cáp giao tiếp với ổ đĩa mềm52ROM BIOS và RAM CMOS, PIN CMOSROM BIOS (Read Only Memory Basic Input/Output System)RAM CMOS (Complementary Metal-Oxide Semiconductor)là một bộ nhớ nhỏ được tích hợp trong Sourth Bridge (ICH)PIN CMOS53Power Connector : Đầu lớn nhất để cắm cáp cung cấp nguồn cho mainboardCác thành phần trên bo mạch chủĐầu kết nối nguồn cung cấp cho mainboard54FAN Connector : Là chân cắm thường có 3 hoặc 4 đinh có ký hiệu “FAN CPU” thường nằm ở khu vực gần CPU để cung cấp nguồn cho quạt giải nhiệt của CPU.Các thành phần trên bo mạch chủFAN Connector55Các chân cắm khác:Power SWReset SWPower LedHDD LedUSBCác thành phần trên bo mạch chủJumper :+ Thiết lập tốc độ Bus cho CPU+ Thiết lập số nhân tốc độ của CPU+ Clear ( Xoá ) thiết lập trong RAM CMOS 56Cổng PS/2SocketCác thành phần trên bo mạch chủkeyboardmousePlug57Cổng USB (Universal Serial Bus ): gồm 2 đường nguồn 5V: 1,42 đường dữ liệu : 2,3Gồm 2 chuẩn:Chuẩn AChuẩn BCác thành phần trên bo mạch chủ58Các thành phần trên bo mạch chủCổng USB (Universal Serial Bus )Tốc độ trao đổi dữ liệu: USB 1.0 : 1.5 Mbps USB 2.0 : 480 Mbps 58aCổng COM(Communication):Là cổng nối tiếp (serial port) dùng để giao tiếp với thiết bị ngoại viCổng LPT (Line Print Terminal):Là cổng song song (parallel port)dùng để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi.Các thành phần trên bo mạch chủ59Khe cắm CPUChipset cầu bắcPin CMOSCổng USBPCIPCI x16Khe cắm dây nguồn ATXKhe cắmSATAKhe cắm RAMPCI x1Cổng Ethernet LANChipset cầunamCổng Audio60Khe cấp nguồn Fan CPUKhe cắm CPUChipset cầu bắcPin CMOSPCIKhe cắm dây dữ liệu nối FDDKhe cắm dây nguồn ATXKhe cắmIDEKhe cắm RAMChipset cầunamKhe cắmAGPROM BIOS61Khe cắm CPUChipset cầu bắcKhe cắm PCIKhe cắm dây dữ liệu nối FDDKhe cắm dây nguồnKhe cắmIDEKhe cắm RAMChipset cầunamKhe cắmAGP62Ví dụIntel G41 / ICH7 - FSB1333/1066 - 2x DDR2- 1x PCI-Ex (16x) 1x ATA100, 4x SATA (II), 2x PCI, Intel Gigabit LAN, 6(CH) Sound, VGA Onboard (GMA X4500), 8x USB63CPU (Central Processing Unit)Công dụng: Là thiết bị điều hành mọi hoạt động của máy tínhNhân dạng: Là con chíp lớn nhất gắn trên main và thừơng có 1 gạch vàng ở một góc, mặt trên có ghi tên nhà sản xuấtNhà sản xuất: Intel, AMD...Các thành phần trên bo mạch chủ64Đánh giá chất lượng CPU thông qua:Tốc độ Độ rộng của bus Độ lớn của Cache Tập lệnh được CPU hỗ trợCông nghệ chế tạoCác thành phần trên bo mạch chủ65 Phân loại theo hãng sản xuất:CPU IntelCPU AMDCác thành phần trên bo mạch chủ66Bộ xử lý Intel:Các thành phần trên bo mạch chủ67Bộ xử lý AMD:Các thành phần trên bo mạch chủ68Bộ nhớ RAM: Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiênPhân loại:SRAM (Static RAM )DRAM (Dynamic RAM)Các thành phần trên bo mạch chủ69Phân loại bộ nhớ DRAM:EDO RAM (Extended Data Out)FPM (Fast Page Mode)SDR SDRAM (Single Data Rate Synchronous Dynamic RAM )DDR SDRAM (Double Data Rate Synchronous Dynamic RAM ) (DDR1, DDR2, DDR3)RDRAM (Rambus Dynamic RAM )Các thành phần trên bo mạch chủ70Các thành phần trên bo mạch chủThông số chuẩn SDR SDRAM 71Các thành phần trên bo mạch chủThông số chuẩn DDR SDRAM 72Các thành phần trên bo mạch chủThông số chuẩn DDR2 SDRAM 73Các thành phần trên bo mạch chủThông số chuẩn RDRAM 74Các thành phần trên bo mạch chủCác bộ nhớ RAM dùng trong các máy tính thế hệ cũ (sử dụng khe cắm Simm)75Các thành phần trên bo mạch chủDDR SDRAMSDR SDRAM76Các thành phần trên bo mạch chủ7777aSo sánh về hình dạng DDR, DDR2 và DDR3Các thành phần trên bo mạch chủRDRAM78VGA Card (Video Graphic Adapter): là thiết bị giao tiếp giữa màn hình và mainboard Các thành phần trên bo mạch chủCard VGA rời được gắn trên mainboardCard VGA onboard (được tích hợp trên mainboard79Một số loại VGA: Card ATICác thành phần trên bo mạch chủVGA Card 9600XT AGP VGA Palit Ati Radeon HD 2600 XT 80Một số loại VGA: Card NVIDIACác thành phần trên bo mạch chủNVIDIA 6600 GT PCIE MBGAVGA Palit Nvidia Geforce 7300GT 81Sound card: Các thành phần trên bo mạch chủSound card onboard Sound card rời 8282a82bNIC (Network Interface Card): Dùng để kết nối mạngCác thành phần trên bo mạch chủNIC rờiNIC Onboard83NIC (Network Interface Card):Các thành phần trên bo mạch chủWireless NIC83aỔ đĩa CDROM: Dùng để đọc, ghi đĩa CDROMCác thành phần bên trong vỏ máy84Ổ đĩa DVD: Dùng để đọc, ghi đĩa DVDCác thành phần bên trong vỏ máy85Đĩa cứng - ổ đĩa cứng: Dùng để chứa dữ liệuCác thành phần bên trong vỏ máy86HDD87 Màn hình Bàn phím Chuột Modem USB flash USB TV USB Bluetooth Printer2.2 Các thành phần bên ngoài vỏ máy Scanner Projector Memory card Speaker Microheadphone Joystick Webcam UPS88Màn hình là thiết bị dùng để xuất thông tin của máy tính Màn hình giao tiếp với Mainboard qua một bộ điều hợp gọi là card màn hìnhMàn hình (Monitor)89Phân loại:Màn hình CRTMàn hình LCDMàn hình CRTMàn hình LCDMàn hình (Monitor)90Bàn phím là thiết bị nhập cho phép đưa dữ liệu vào máy tính dưới dạng kí tự. Bàn phím được nối kết với Mainboard thông qua cổng bàn phím (PS2, USB)Bàn phím (Keyboard)91Chuột là là thiết bị điều khiển trực diện và phổ biến hiện nay nhất là trong lĩnh vực đồ họa Hiện nay có rất nhiều loại chuột do nhiều nhà sản xuất khác nhau như IBM, Acer, Mitsumi, Gigabyte v.v... đa số được thiết kế theo hai chuẫn cắm PS/2 và USB. Chuột (Mouse)92Phân loại:Chuột không dâyChuột có dâyChuột cơChuột quangChuột cơChuột quangChuột (Mouse)93Là thiết bị điều chế - giải điều chế dùng để chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu tương tự và tín hiệu sốModem94Công dụng: USB Flash cho phép lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn . USB Flash còn dùng để nghe nhạc MP3, xem phim MP4.Đặc trưng: Dung lượng nhớ lớnKích thước nhỏ gọnSử dụng giao tiếp USBUSB Flash95Công dụng: là thiết bị để giao tiếp với máy tính với các thiết bị khác như điện thoại di động dùng công nghệ truyền dữ liệu không dây bluetooth.Sử dụng: Cắm USB Bluetooth vào cổng USBUSB Bluetooth96Máy in là thiết bị chủ đạo để xuất dữ liệu máy tính lên giấy Khi muốn in dữ liệu ra giấy thì CPU sẽ gửi toàn bộ dữ liệu ra hàng đợi máy in và máy in sẽ lần lượt in từ đầu cho đến hết dữ liệu. Máy in (Printer)97Phân loại:Máy in kimMáy in lazeMáy in phunMáy in (Printer)Máy in kimMáy in phunMáy in laze98Công dụng: Máy quét dùng để nhập dữ liệu dạng hình ảnhĐặc trưng:Độ phân giải – dpiTốc độ quétPhân loại:Máy quét ảnhMáy quét từMáy quét mã vạchMáy quét (Scanner)99Máy quét (Scanner)Máy quét ảnhMáy quét từMáy quét mã vạch100Công dụng: thẻ nhớ là thiết bị lưu trữ di động, là bộ nhớ có khả năng tương thích với nhiều thiết bị khác nhau như máy ảnh kỹ thuật số, máy điện thoại di động...Đặc trưng: Dung lượng MB, GBSử dụng: đối với máy tính không có khe cắm thẻ nhớ nên bạn phải sử dụng một đầu đọc thẻ nhớ gắn vào cổng USB như hình bênMemory card101Công dụng: Loa để phát ra âm thanh. Đặc trưng: Công suất WattSử dụng: Cắm dây audio của loa với đầu có ký hiệu Line Out (màu xanh nhạt) trên card âm thanhSpeaker102Công dụng: Microheadphone có 2 chức năng xuất và nhập dữ liệu audioSử dụng: Mỗi Microheadphone có 2 đầu dâyDây có ký hiệu tai nghe vào chân cắm Line Out (màu xanh nhạt)Dây có ký hiệu Micro vào chân cắm Mic (màu đỏ, hoặc hồng trên card âm thanh.Microheadphone103Công dụng: Dùng để chơi game trên máy tính với nhiều chức năng đặc biệt thay thế chuột, bàn phímSử dụng: Cắm dây cáp của JoysticJoystick104Công dụng: thiết bị thu hình vào máy tính, Webcame sử dụng trong việc giải trí, bảo vệ an ninh, hội thảo từ xa, khám bệnh từ xaĐặc trưng: độ phân giải dpiSử dụng: nối dây dữ liệu vào cổng USB phía sau mainboard. Cài các phần mềm hỗ trợ đi kèmWebcam105Công dụng: Ổn áp dòng điện và cung cấp điện cho máy trong một khoảng thời gian ngắn (5 - 10 phút) trong trường hợp có sự cố mất điện để giúp người sử dụng lưu tài liệu, tắt máy an toàn.Bộ lưu điện UPS (Uninterruptible Power Supply)106Phân loại:UPS OfflineUPS OnlineUPS Line-InteractiveBộ lưu điện UPS (Uninterruptible Power Supply)107

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu.ppt
Tài liệu liên quan