Tài liệu Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: GIẢI TÍCH 12 Trang1 Gv : Trịnh Công Sự
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. HÀM BẬC BA.
Bài 1: Cho hàm số 3 23 2y x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 23 2 0x x m .
c) Chứng minh đồ thị C có một tâm đối xứng
Bài 2: Cho hàm số 3 22 3 5y x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 22 3 4 0x x m .
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp tuyến đó song song với
: 12 2006d y x .
Bài 3: Cho hàm số 3 21 2 3
3
y x x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 21 3 3 1 0
3
x x x m .
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp tuyến đó vuông góc với
: 3 2 0d x y .
Bài 4: Cho hàm số 3 ...
5 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1791 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢI TÍCH 12 Trang1 Gv : Trịnh Công Sự
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. HÀM BẬC BA.
Bài 1: Cho hàm số 3 23 2y x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 23 2 0x x m .
c) Chứng minh đồ thị C có một tâm đối xứng
Bài 2: Cho hàm số 3 22 3 5y x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 22 3 4 0x x m .
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp tuyến đó song song với
: 12 2006d y x .
Bài 3: Cho hàm số 3 21 2 3
3
y x x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số.
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 21 3 3 1 0
3
x x x m .
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị C biết tiếp tuyến đó vuông góc với
: 3 2 0d x y .
Bài 4: Cho hàm số 3 22 3 6 1 2 1y x x m x m .
a) Định m để hàm số có cực đại và cực tiểu .
b) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số khi m = 1 .
c) Dùng đồ thị C biện luận theo k số nghiệm của phương trình : 3 22 3 2 0x x k .
Bài 5 : Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1 .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Dựa vào đồ thị C biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + m = 0
c) Từ gốc tọa độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị C . Viết phương trình các
tiếp tuyến đó .
Bài 6 : Cho hàm số 3 3 2y x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 3 3 1 0x x m
c) Cho d là đường thẳng đi qua điểm uốn của C có hệ số góc k . Biện luận theo k vị trí
tương đối của d và C .
Bài 7 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 1 .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 – 3x2 + 5 – 2m = 0 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 4 1y x
GIẢI TÍCH 12 Trang2 Gv : Trịnh Công Sự
Bài 8 : Cho hàm số 3 24 4y x x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Lập phương trình tiếp tuyến với C đi qua điểm A 0;6 .
c) Gọi kd là đường thẳng qua gốc tọa độ O có hệ số góc k . Định k để đường thẳng kd
cắt C tại 3 điểm phân biệt .
Bài 9 : Cho hàm số : 3 23 4y x m x mx có đồ thị là mC .
a) Định m để mC có cực trị .
b) Khảo sát và vẽ đồ thị 0C của hàm số khi m = 0 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 0C đi qua A
1;0
3
.
Bài 10 : Cho hàm số : 3 23 3 3 4y x x mx m có đồ thị mC .
a) Định m để mC có cực trị .
b) Định m để mC cắt Ox tại 3 điểm phân biệt .
c) Khảo sát và vẽ đồ thị 1C của hàm số khi m = 1 .
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 1C đi qua A 0;7 .
II. HÀM TRÙNG PHƯƠNG
Bài 1 : Cho hàm số 4 2y x 2x 3 có đồ thị C .
a) Khảo sát hàm số.
b) Dựa vào đồ thị C , hãy xác định m để phương trình 4 2x 2x m 0 có bốn nghiệm
phân biệt.
Bài 2 : Cho hàm số 4 21 9y x 2x
4 4
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vẽ từ 9A 0;
4
.
Bài 3 : Cho hàm số 4 21 33
2 2
y x x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm uốn .
c) Tìm tiếp tuyến của C đi qua điểm
30;
2
A .
Bài 4 : Cho hàm số : 4 2 29 10 1y mx m x ( m là tham số )
a) Khảo sát và vẽ đồ thị 1 của hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để hàm số 1 có ba cực trị .
GIẢI TÍCH 12 Trang3 Gv : Trịnh Công Sự
Bài 5 : Cho hàm số
4
2 92
4 4
xy x .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của C tại các giao điểm của nó với trục Ox.
c) Biện luận theo k số giao điểm của C với đồ thị của hàm số 2y k 2x .
Bài 6 : Cho hàm số : 4 2 5y f x x mx m có đồ thị là mC
a) Xác định m để mC có ba điểm cực trị.
b) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số với m 2 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C song song với đường thẳng d : y 24x 1 .
III. HÀM nhất biến
Bài 1 : Cho hàm số
3 2
2
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Tìm các điểm trên C có tọa độ là những số nguyên .
c) Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của C đi qua giao điểm hai đường tiệm cận
của C .
Bài 2 : Cho hàm số
3
1
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Chứng minh rằng đường thẳng 2y x m luôn cắt C tại 2 điểm phân biệt M và N.
c) Xác định m sao cho độ dài đọan MN là nhỏ nhất.
Bài 3: Cho hàm số
1
1
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Chứng minh đồ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng .
c) Viết phương tiếp tuyến của C tại M 0; 1 .
Bài 4 : Cho hàm số
2 1
1
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số . Tìm các điểm trên C có tọa độ là những số
nguyên .
b) Tìm trên C những điểm có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận của C là nhỏ
nhất .
c) Đường thẳng d đi qua A 1;1 có hệ số góc k . Định k để d cắt C tại hai điểm thuộc
hai nhánh của C .
d) Lập phương trình tiếp tuyến với C , biết tiếp tuyến đó song song với đường phân giác
của góc phần tư thứ nhất .
Bài 5 : Cho hàm số
2
3
xy
x
có đồ thị là C .
GIẢI TÍCH 12 Trang4 Gv : Trịnh Công Sự
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Chứng minh giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị làm tâm đối xứng của C .
c) Tìm điểm M trên đồ thị C sao cho khoảng cách từ M đến đường tiệm cận đứng bằng
khoảng cách từ M đến đường tiệm cận ngang.
Bài 6 : Cho hàm số 2x 1y
x 1
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số.
b) Chứng minh đồ thị C có tâm đối xứng.
c) Gọi I là tâm đối xứng của C . Tìm M thuộc C sao cho IM nhỏ nhất.
Bài 7 : Cho hàm số 3 x 1y
x 2
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số.
b) Tìm tất cả các điểm trên C có toạ độ là các số nguyên.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C kẽ từ gốc toạ độ.
IV. HÀM hữu tỉ
Bài 1 : Cho hàm số
2x x 1y
x 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị,hãy biện luận theo m số nghiệm của phươngtrình 2x 1 m x 1 m 0
c) Chứng minh C không có tiếp tuyến nào song song với đường thẳng y 2x 1 .
Bài 2 : Cho hàm số
2 3
1
x m x m
y
x
, m là tham số, đồ thị là mC .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số khi m = 2 .
b) Chứng minh rằng mC nhận giao điểm các đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
c) Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ có hệ số góc làk .
Biện luận theo k số giao điểm của đường thẳng d và đồ thị C .
Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị C vẽ từ góc tọa độ .Vẽ tiếp tuyến đó.
Bài 3 : Cho hàm số
2 22 1x mx my
x m
với m là tham số .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số với m = 1 .
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm 3;0A có hệ số góc k .Biện luận theo k
số giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d . Viết phương trình tiếp tuyến của C đi
qua điểm A .
c) Chứng minh với m bất kì đồ thị hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và tổng các
tung độ của chúng bằng 0.
GIẢI TÍCH 12 Trang5 Gv : Trịnh Công Sự
Bài 4 : Cho hàm số
12 1
1
y x
x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với C kẻ từ điểm A 1;3 .
c) Định m để đường thẳng :d y x m cắt C tại hai điểm I , J sao cho độ dài IJ bằng 4.
Bài 5 : Cho hàm số
2 2
1
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Tìm các điểm trên C có tọa độ là những số nguyên .
c) Tìm các điểm trên C cách đều hai trục tọa độ.
Bài 6 : Cho hàm số
2 3
1
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Dùng độ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 2 3 0x mx m .
c) Một điểm 0 0;M x y bất kì thuộc C . Chứng minh rằng tích khoảng cách từ M đến hai
tiệm cận không đổi .
d) Tìm điểm M trên C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
Bài 7 : Cho hàm số
2 5
1
xy
x
có đồ thị là C .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số .
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : 2 5 0x mx m .
c) Viết phương trình tiếp tuyến đi qua 3;0M đến C .
d) Một điểm 0 0;M x y bất kì thuộc C . Chứng minh rằng tích khoảng cách từ M đến hai
tiệm cận không đổi .
Bài 8 : TNTHPT 2007
Cho hàm số 2y x 1
2x 1
, gọi đồ thị của hàm số là H .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị H tại điểm A 0; 3 .
Bài 9 : ĐH khối D 2003
Cho hàm số
2 2 4 1
2
x xy
x
( với m là tham số ) .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1 .
b) Tìm m để đường thẳng : 2 2md y mx m cắt đồ thị của hàm số 1 tại hai điểm phân
biệt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Khao Sat Ham So .pdf