Tài liệu Biện pháp nâng cao khả năng khái quát hóa của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh: TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 27 (52) - Thaùng 4/2017
59
Biện pháp nâng cao khả năng khái quát hóa
của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen
với môi trường xung quanh
Methods to improve the generalization ability of 5 or 6-year-old preschoolers in
their environment discovery activities
Bùi Thị Giáng Hương, ThS.NCS.
Trường Đại học Sài Gòn
Bui Thi Giang Huong, M.A. Ph.D.student.
Saigon University
n há g n ng h n ng há á h r g á - r ng
h ạ ng n rường ng nh như Đ ạng h hương n ng h h ng
ạng ng nh h ng n ng r hơ họ .
Abstract
The article aims to introduce the methods to improve the generalization ability of 5 or 6-year-old
preschoolers in their environment discovery activities, such as diversing facilities, assigning a various
series of exercises, using problem situations, and applying learning games.
Keywords: method, generalization ability, environment discovery activities.
1. Đặ vấn đề
h n ng há á h H ng
r n rọng r ng ...
5 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Biện pháp nâng cao khả năng khái quát hóa của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen với môi trường xung quanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 27 (52) - Thaùng 4/2017
59
Biện pháp nâng cao khả năng khái quát hóa
của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi trong hoạt động làm quen
với môi trường xung quanh
Methods to improve the generalization ability of 5 or 6-year-old preschoolers in
their environment discovery activities
Bùi Thị Giáng Hương, ThS.NCS.
Trường Đại học Sài Gòn
Bui Thi Giang Huong, M.A. Ph.D.student.
Saigon University
n há g n ng h n ng há á h r g á - r ng
h ạ ng n rường ng nh như Đ ạng h hương n ng h h ng
ạng ng nh h ng n ng r hơ họ .
Abstract
The article aims to introduce the methods to improve the generalization ability of 5 or 6-year-old
preschoolers in their environment discovery activities, such as diversing facilities, assigning a various
series of exercises, using problem situations, and applying learning games.
Keywords: method, generalization ability, environment discovery activities.
1. Đặ vấn đề
h n ng há á h H ng
r n rọng r ng á r nh họ
ngh ên ứ ỗ ngườ n . h
n ng H h n há r n ạnh
ứ g á . h n ng H g r
nh n h ượ á h ng, á n h
những ên h ên r ng ng ính
ự , h n ượng. Thự h
h g á ên GV ã hứ á h ạ
ng g á nh há r n ư
nhưng hư hự ự n nh n
h á H. GV hư hự ự h rõ
á r nh há r n h n ng H h r ,
á h ạ ng GV hứ hư há
r n h n ng H.
n há n ng h n ng há quát
h h r g á – r ng h ạ
ng n rường ng nh
HĐL MTX .
2. Giải quyế vấn đề
2.1. Nguyên tắc xây dựng các biện p áp
Cá n há nâng cao h n ng há
á h h r g áo 5 - r ng
HĐL MTX n á ng ên
:
- Thự h n ê nh há
r n nh n hứ h r .
BI N PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG KHÁI QUÁT HÓA CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI
60
- h hợ á r nh h nh h nh h
n ng H ứ nh n hứ r
MG 5 - .
- há h ính í h ự , , áng
ạ r r ng h ạ ng.
2.2. Đề xuất một số biện p áp
Biện p áp 1. Đ dạng các
p ương tiện trực qu n trong quá trìn
tổ c ức HĐLQM XQ.
M í h
- Tạ h r hứng h hự h nh h
á há há h r êng ng
ượng ng như h h ng
nh ượng, hự h nh ạ nh
ượng h á h á h há nh h ý
hí h nh.
- N ng ứ H á
hương n rự n.
Yê
- hương n rự n ượ ng
á r nh ạ r H h
ính hẩ ỹ, g á , ự hứ ạ n
h ự há r n nh n hứ r .
- T r r ng ượ ự
, áng ạ r ng h h ạ ng á
ồ ng rự n r ng .
Cá h n h nh
B c 1: Lự c ọ ơ ực
d ục íc củ
ằ â c KQH c ẻ
HĐLQMTXQ
V hứ rường í h hí h r
ịnh hư ng á ặ
ượng h ng ồ ng, ồ hơ h
n như h , h nh, r nh nh
ượng. T h í h,
nh , n ng ạng h ạ ng
GV ự họn á hương n rự n
h r hự h n nh H.
Bước 2: Hướng dẫn sử dụng các
phương tiện trực quan đã lựa chọn vào quá
trình trực quan hóa hành động KQH cho trẻ
- GV n , rí ồ ng rự
n ã h ẩn ị ị rí h h n ợ h
r n á , h á há h n r
h h ng á ượng.
- GV n nh h ạ ự họn ồ ng
rự n ư r ng á
HDDLQVMTXQ.
- GV h ự n rư r nh ự á
h á hự h n r ng á h nh ng
ạ r h n í h, ng hợ á h
ơ n á ượng. Trên ơ
h ẩn ị ồ ng, ồ hơ ờ g ng g
ng n gọn h n r nh hự h n h nh
ng .
C h há á r nh ự ạ r như
sau:
Thứ nh , hư ng h ý r
n ặ ng ượng ng á h
hỉ gọ ên á ặ
ượng .
, h r ánh á
ượng r ặ h ng g ữ á
ượng.
C ng, h r hự h nh
h n nh ặ ên h nh
Biện p áp 2. Sử dụng ệ t ống
bài tập đ dạng trong quá trìn tổ c ức
HĐLQM XQ
M í h g r hự h n h nh
ng H n h
Yê
- N ng n ượ
ựng rên ơ h r ánh h
á ự nh , r á h
h ng hự h n h nh ng H. Đ
ên ánh ng ặ ượng,
ánh á nh ượng nh
hự h n nh ạ nh h á
h há nh u
- Cá ượ h h h
h ng n h .
- n ạng h nh hứ hự
BÙI THỊ GIÁNG HƯƠNG
61
h n nh n ng h n ng H,
ẹ , h n r .
- Cá nh ư r h r r ng
ng n ự hính á
rõ ràng.
Cách n h nh
B c 1: Lự c ọ ậ ằ
ể KQH c ẻ
HĐLQMTXQ
- Cơ ựng
Đ n ng hương r nh
GDMN h n n ;
h hợ ặ nh n hứ r
MG 5 –
h hợ ặ há r n h
n ng H r MG – .
- Ví hứ ư ạng ờ
n như h n nh r
C ọ ên á ạ r ng,
r , ồng ơ , ồ ng , r ng,
ngọ , , í, ẹ nh. Tr n h nh
h n ạ ng ờ
ng, ồng ơ , ồ ng ,
ngọ , ẹ nh nh ặ
ên nh n á ;
C r , r ng, , í
1 nh ặ ên nh n ;
B c 2: Tổ c ức c ẻ ực
ậ
GV nê h ạ nh
+ GV ặ hỏ h ặ ng ờ hư ng
n hư ng h ý r ặ
ng ượng, h n hí h r
ánh ng ặ ượng, ánh
á nh ượng nh hự h n
nh ạ nh h á h há
nhau;
h r ã n ượ á h hứ hự
h n á nh H á h
ạng h GV h hứ h nh
hứ án, h .
B c 3: K ể ế
ực ụ KQH củ ừ ẻ
GV ánh g á ng, h r
hự h n.G hí h h r
ng, .
GV ng h h r ự ánh g á n
nh h ặ ng h r ự nh ánh g á
hự h n nh.
Biện p áp 3. Sử dụng tìn uống c
vấn đề trong quá trìn tổ c ức
HĐLQM XQ
M í h ng ự h n h ạt
ng, ng h n ng H.
Yê
- Cá nh h ng n n hứ
ựng á h n g ữ nh g
n h n ng H r .
- GV h ngườ h ng ạ r á
nh h ng n ngờ, ạ, h
n ạ n h r ự á h
g nh h ng.
- GV n h hứ ạ n á nh
h ng, n ng ê , nh H
á ượng. S ng nh h ng n
á ứ n h như
Mứ H ạ ng n ng
n r n ượng, r hự
h n h nh ng H
GV ứ h hơn r nh
r .
Mứ H ạ ng n ng
, r hự h n H ự gợ ý GV
Mứ GV ạ rường h ạ
ng ng ạ nh h ng n ,
r ự hự h n h nh ng H g
n
Mứ GV ạ rường h ạ
ng, r ự há h n n n nh
ự họn h nh ng H g n
.
Cá h n h nh
- ư Đặ n ư r nh
nh n hứ .
BI N PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG KHÁI QUÁT HÓA CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI
62
- ư T á h hứ g
n ặ r .
- ư Thự h n á h hứ g
n .
- ư n n ứ
hự h n h nh ng H.
Biện p áp 4. Sử dụng trò c ơi ọc
tập trong quá trìn tổ c ức HĐLQM XQ
M í h ạ nh ơ h h r
h há r n h n ng H h ng
á nh h ng ặ r r ng r hơ .
Yê
- Về d :
Lự họn h ặ h á r hơ
họ h hứ ựng n ng há r n
h n ng H h r h h hợ
ặ nh ý r , ứ há
r n nh n hứ r MG – ;
Nh ạ họ nh hơ
ượ ư r r ng r hơ h n nh ,
h n ạ á ượng h n ng
HĐL VMTX
Tr hơ ng n h nh
ơ n nh hơ , h nh ng hơ ,
hơ . Nh H ẩn ư
í h hơ , h nh ng hơ , hơ
Cá r hơ n ượ h nh
h h ng, h r nh ự nh ịnh
n h , ơn g n n hứ ạ .
- Về ổ c ức:
C n h ý n hờ h r n
hơ rư h hơ h ặ r ng á
r nh hơ
+ GV n h á n há hư ng
n g án , n á ánh g á r
hơ , ị hờ g ỡ, rợ g h r gặ
h h n h r ng ỹ n ng hơ h r .
Cách hực hiện
ư :
- GV h ư h ặ h á
r hơ họ n ng n ng h
n ng H h r MG - r ng
HĐL MTX
- M r hơ ượ ư h
h ạng.
Tr hơ n ng h n ng H
r h h h ng ặ ên ng ;
Tr hơ n ng h n ng H
h h h ng ặ n h ;
Tr hơ hỏ r ng ngữ
há á ngữ h h ặ ên h
nh .
ư T hứ á r hơ họ
ã ư h ặ h . Mỗ r hơ họ
ượ n h nh h n r nh :
- G h ý hứng h r n
r hơ g h ên r hơ .
- h n nh hơ , á h hơ ,
hơ
- T n h nh hơ
- Đánh g á hự h n ứ h nh
ng H r r hơ .
2.3. Điều iện t ực iện các biện p áp
ề p
- GV h h n ng á n
há n ng h n ng H h r MG
5 - r ng HĐL MTX .
- GV n h n ng ánh g á ứ
KQH r MG – .
- GV há n rọng r , h
r h nh ngườ ạn r r ng ọ
h n nh, n ng ên, á ánh, g
ỡ r h n h .
ề p tr
- Tr hự h n á nh như
so sánh, phân tí h, ng hợ , r ượng
h n H á ượng h
h h ng.
- Tr h ượ í h á h ạ
ng GV hứ n ng h g
h ạ ng.
ề điều iện vật c ất
Cá hương n, ồ ng, h ng g n
h ạ ng n n rọng hự
BÙI THỊ GIÁNG HƯƠNG
63
h n á n há á h h
3. Kế luận
há r n ư h r n h ng
há r n h n ng H h r MG n
r êng nh n rọng ng nh
GDMN. h n ng n g r nh n r á
h ính h ng ượng.
á n há nh g GV n
ng há r n h n ng há á h
h r . Cá n há ượ
á h ồng h h ng, h hợ
nh n hứ r g n ng n h
n ng H r .
ÀI LIỆU HAM KHẢO
ài liệu iếng Việ
1. Đ ư V.V 000 C c d
d y ọc, Nxb ĐH G HN.
2. H ng Thị hương 009 , G ì Lí ậ
ơ dẫ ẻ
, N Đạ họ Sư
hạ H N , H N
3. Tr n Thị Ngọ Tr 00 , T ế ế sử
dụ ò c ơ ọc ậ ằ ể
củ ẻ ẫ
L n án n ĩ g á họ , H N .
ài liệu iếng Anh
4. Army James (2005), First Grade Success –
Everything you need to know to help your
child learn, Jossey-Bass A Wiley Imprint,
USA.
5. Richard Moyer, Lucy Daniel, Jay Hackett,
Prentice Baptiste, Pamela Stryker, Joanne
Vasquez, (2000), Science, McGraw-Hill
School Division, New York, USA.
Ngày nh n bài: 21/3/2017 Biên t p xong: 15/4/2017 Duy ng 0/ / 0 7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 78_3333_2215130.pdf