Tài liệu Bệnh herpes: Bệnh herpesThS. Ngô Minh VinhĐẠI CƯƠNGNhiễm siêu vi Herpes Simplex virus (HSV).HSV 1.. Mặt miệng.HSV2 . Bộ phận SD (60 – 80%).Herpes SD mãn tính rất lây.Cấy Virus, PCR.Acycloguanosine: hiệu quả, đặc hiệu, ít độc.Tái họat virus .. Điều trị phòng ngừa.SINH BỆNH HỌC CÁCH LÂY TRUYỀNVị tríHSV1Cách lây truyềnHSV2Cách lây truyềnMặt – miệng+++Mặt – miệng+Tay – miệngSD – miệngSD+Miệng – SDLoan tỏaTự nhiễm+++SD - SDTay+++Miệng – tayTự nhiễmDụng cụ+Tự nhiễmDụng cụSD - tayThân, chi trên+++Da – daTự nhiễm+Da – daTự nhiễmMông, tầng sinh môn+Tự nhiễmHậu môn – SDLan tỏa+++Tự nhiễmHM – SDLan tỏaPHÂN BIỆT HERPES SƠ NHIỄM VÀ TÁI NHIỄMSơ nhiễmTái nhiễmCách lâyBên ngòaiTái kích họatủ bệnh6 – 10 ngày1 – 48 giờMiễn dịchNguyên vẹnAC/HSV + nhận biết LỴếu tố khởi phátkhôngCóTiền triệu+ (khó nhận)+++ được nhận biếtLâm sàng+++Rầm rộ/ không nhận biết+Kín đáo/không nhận biếtTg diễn tiến2 -3 tuần4 – 8 ngàyDi chứngHiếm, nhưng có thểNgọai lệ (mắt), ah tâm lýTrị liệu+++ càng sớm càng tốt(TM/SGMD, não, lan tỏa)Tại chổ, ...
32 trang |
Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bệnh herpes, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bệnh herpesThS. Ngô Minh VinhĐẠI CƯƠNGNhiễm siêu vi Herpes Simplex virus (HSV).HSV 1.. Mặt miệng.HSV2 . Bộ phận SD (60 – 80%).Herpes SD mãn tính rất lây.Cấy Virus, PCR.Acycloguanosine: hiệu quả, đặc hiệu, ít độc.Tái họat virus .. Điều trị phòng ngừa.SINH BỆNH HỌC CÁCH LÂY TRUYỀNVị tríHSV1Cách lây truyềnHSV2Cách lây truyềnMặt – miệng+++Mặt – miệng+Tay – miệngSD – miệngSD+Miệng – SDLoan tỏaTự nhiễm+++SD - SDTay+++Miệng – tayTự nhiễmDụng cụ+Tự nhiễmDụng cụSD - tayThân, chi trên+++Da – daTự nhiễm+Da – daTự nhiễmMông, tầng sinh môn+Tự nhiễmHậu môn – SDLan tỏa+++Tự nhiễmHM – SDLan tỏaPHÂN BIỆT HERPES SƠ NHIỄM VÀ TÁI NHIỄMSơ nhiễmTái nhiễmCách lâyBên ngòaiTái kích họatủ bệnh6 – 10 ngày1 – 48 giờMiễn dịchNguyên vẹnAC/HSV + nhận biết LỴếu tố khởi phátkhôngCóTiền triệu+ (khó nhận)+++ được nhận biếtLâm sàng+++Rầm rộ/ không nhận biết+Kín đáo/không nhận biếtTg diễn tiến2 -3 tuần4 – 8 ngàyDi chứngHiếm, nhưng có thểNgọai lệ (mắt), ah tâm lýTrị liệu+++ càng sớm càng tốt(TM/SGMD, não, lan tỏa)Tại chổ, uống trong 1 số trường hợpSGMDNặng, biến chứng +++Lan rộng,lan tỏaLÂM SÀNGHerpes nguyên phát do nhiễm HSV 2LÂM SÀNGHerpes môi với mụn mủ tập trung thành chùmHERPES Ở NGƯỜI SUY GIẢM MDDo ung thư bạch cầu.AIDSLÂM SÀNGHerpes lan rộng ở trẻ sơ sinhYẾU TỐ KHỞI PHÁTSốtBệnh nhiễm trùngChấn thương ngọai biênKích thích tốSGMD TBSang chấn tâm lýÁnh sáng mặt trời, nóng lạnhMổ, cà da, trẻ hóa, hóa học, UVKinh nguyệtCorticoid Lo sợ, trầm cảm, buồn phiềnCHẨN ĐÓAN PHÂN BIỆTAP TƠCHỐCZONACANDIOSE MIỆNGDỊ Ứng thuốc BIẾN CHỨNGVIÊM NÃO MÀNG NÃO:Tử vong 70%. Có di chứngHSV1, sau đó thường tái phátSGMD/HIV – GHÉP CƠ QUANTái kích họat nhiễmHerpesBệnh cảnh không điển hình, mạn tínhĐa dạngHỒNG BAN ĐA DẠNGHerpes tái phátNam > nữ7 – 21 ngày sau cơn herpesTừng cơn, tái phátHERPES SƠ SANHKhu trú da, mắt, miệng 40%Viêm não – màng não 45%Lan tỏa và nhiễm trùng máu 25%ĐIỀU TRỊBỆNH ZONAThS. Ngô Minh VinhNGUYÊN NHÂNVirus ái tính với thần kinh.Giống với Virus thủy đậu (VZV), trẻ em bị thủy đậu sau khi tiếp xúc với người Zona và ngược lại.Yếu tố thuận lợi: nhiễm khuẩn, nhiễm độc,rối lọan chuyễn hóa, các bệnh về máu, mệt mỏi tinh thần, nhiễm lạnh.LÂM SÀNGThời gian ủ bệnh: 7 - 8 ngày: xuất hiện mụn nước, bọng nước căng,chứa thanh dịch trên nền da đỏ. Tổn thương đi theo dây thần kinh thành từng chùm, cảm giác rát bỏng.Tổn thương ở một bên, lan sang bên kia trong trường hợp SGMD, hạch vùng lân cận xuất hiện sớm, sưng to.Tòan thân: sốt đau, mệt mỏi và kém ăn.Người già va người SGMD gây viêm thần kinh và gây đau dai dẵng.Vùng mắt: có thể gây lóet giác mạc.BC: liệt TK mặt, viêm não – màng não.Khỏi sau 2 – 4 tuần lễMỘT SỐ HÌNH ẢNH LÂM SÀNGTHỂ BỆNHXuất huyết.Hoại tử: người già yếu, suy kiệt, có tổn thương ở phủ tạng hoặc ngộ độcTheo vị trí thương tổn.MÔ BỆNH HỌCMụn nước nằm ở lớp malpigi.Tế bào gai mất các gai và phình to ra.Tế bào đa nhân xâmnhập vào mụn nước, nếu mụn nước bị hoại tử sẽ để lại những sẹo vĩnh viễn sau này.CHẨN ĐOÁNChẩn đoán xác định: Lâm sàng.Phân biệt:Herpes.Thủy đậu: không có hạch, bạch cầu hạ.Viêm da tiếp xúc do côn trùng.ĐiỀU TRỊTại chổ: Mụn nước chưa vỡ: hồ nước, rivanol 1%.Vỡ: dung dịch thuốc màu.Toàn thân: Giảm đau, an thần,Sinh tố nhóm B.Kháng histaminKháng sinh khi bội nhiễm.Acyclovir 800 mg x 5 lần/ngày x 5 – 7 ngày (kết quả tốt khi cho trong vòng 72 giờ, tránh được đau sau zona.Đối với người già: đau sau zona rất khó chịu. Để hạn chế đau sau zona dùng prednisoloneBỆNH APTHOSEThS. Ngô Minh VinhĐẶC ĐiỂM DỊCH TỂ HỌCTuổi: bất kỳ ở tuổi nào, thường từ 10 – 20 tuổi.Nữ nhiều Nam.Hầu hết người lớn đã từng bị.Yếu tố nguy cơ: chấn thương tại chổ, di truyền.Bệnh kết hợp: BehCet, giảm BC hạt, HIV.SINH LÝ BỆNHCăn nguyên: chưa rõ, đại đa số tác giả cho rằng virus gây bệnh gần giống với virus herpes,nhưng chưa phân lập được. Có thể lây nhiễm bằng cách tiêm truyền cho thỏ, nhưng một số khác không tiêm truyền được. Bệnh do loai này hay tái phát.LÂM SÀNGThường xảy ra chổ bị chấn thương như bị răng cắn.Cảm giác nóng rát, châm chích thường xảy ra trước khi loét. Đau ảnh hưởng đến ăn uống và chế độ dinh dưỡng.Niêm mạc: sẫn đỏ, sau đó loét đáy che phủ bỡi fibrin màu trắng đỏ, bờ rõ thỉnh thoảng bị phù, viền rõ. Thường 1 vết loét, thỉnh thoảng nhiều vết loét, nông thành nhóm như bệnh herpes.Vị trí: niêm mạc miệng hầu, kế đến SD – HM, da – niêm mạc. Đôi khi tổn thương tòan thể (biểu hiện tòan thân)Số lượng: nhỏ < 1cm (1 – 5 cái), trung bình đến 3 cm (6 – 10).Toàn thân: số lượng nhiều thì có thể có hạch cổ to.LÂM SÀNGAphtose da – niêm mạc: 12% Aphtose niêm mạc có kèm theo tổn thương da, là các sẩn tròn đỏ không đau, 1 – 2 ngày sau đóng vảy và vảy bóc đi để lại một vết lóet nhỏ bờ tẳng đứng xung quanh có một viền đỏThường gặp ở mặt, cổ,gáy, sống lưng, vùng gần bộ phận sinh dục.Nó mấ đi cùng với niêm mạc miệngLÂM SÀNGAphtose tòan thể:30% aphtose niêm mạc có biểu hiện tòan thân.Biểu hiện của da là hồng ban nút, hồng ban đa dạng, xất huyết.Viêm màng tiếp hợp, viêm mống mắt.Đau khớp, viêm khớp có nước.Sốt 38 – 39o C, thiếu máunhược sắt, BC < 1000, không có phản ứng hạchHÌNH ẢNH LÂM SÀNGTiẾN TRIỄN VÀ TIÊN LƯỢNGTiến triễn: thể kinh diễn không có miễn dịch, từng đợt không theo quy luật nào cả.Biến chứng: nhiễm trùng cơ hội gây nên lóet, họai tử, viêm lợi, viêm âm hộ, viêm quy đầu họai tử.Tiên lượng: lành tính, trừ trường hợp viêm mống mắtCHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆTHerpesBệnh bọng nướcLichen phẳngHC ReiterDị ứng thuốcCarcinoma tb gaiCẬN LÂM SÀNGGiải phẩu bệnh phân biệt với các bệnh khác như; săng giang mai,lichen phẳng, ung thư.Chẩn đoán thường dựa vào lâm sàng.Tiến triễn và tiên lượng: xu hướng tái phát.Loét 1cm thường lành sau 1 -2 tuần. Kích thước đến 3 cm có thể kéo dài đến 6 tuần hoặc hơn.ĐiỀU TRỊTại chổ: Xanh metylen, Eosine 2%Chấm dd AgNO3 1% Coricoid bôi, tê tại chổToàn thân:Aureomycin, tetracyclineCorticoid, ACTH có tác dụng trong đợt đầu nhưng không có tác dụng lâu dài.Acyclovir ít tác dụng. Colchicin có kq tốt với liều 1mg/ngày trong 2 – 3 tuần (chức năng gan thận tốt)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- herpes_zona_aphtose_3889.ppt