Tài liệu Bảo trì phần cứng máy vi tính: Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
PH N I: B O TRÌ PH N C NG MÁY VI TÍNHẦ Ả Ầ Ứ
TU N 1:Ầ
CA1: GI I THI U CÁC THÀNH PH N C B N C A MÁY TÍNHỚ Ệ Ầ Ơ Ả Ủ
1- B ngu nộ ồ
B ngu n là m t bi n áp thay đ i đi n áp xoay chi u AC 110 ho c 220 von thành dòngộ ồ ộ ế ổ ệ ề ặ
đi n áp m t chi u DC +5,-5 và +12,-12 von cho các linh ki n c a máy tính. B ngu n có côngệ ộ ề ệ ủ ộ ồ
su t t i thi u 200 W. Các máy th h cũ b ngu n ch kho ng 65 W, các máy th h m i cóấ ố ể ế ệ ộ ồ ỉ ả ế ệ ớ
t i 200 W trong các c u hình tiêu bi u.ớ ấ ể
c tính nhu c u c a các thành ph n h th ng:Ướ ầ ủ ầ ệ ố
- B n m ch chínhả ạ 20 ÷ 35 W
- CD-ROM 20 ÷ 25 W
- m m 3Ổ ề 1/2 5 W
- c ng Ổ ứ 10 ÷ 30 W
- B nhộ ớ 5W/1MB
- Card ph i h pố ợ 5 ÷ 15 W
Các máy hi n nay, các đĩa c ng và đĩa m m tiêu th đi n ít h n, c ng thêm 1 CD-ệ ổ ứ ề ụ ệ ơ ộ
ROM và 16 MB RAM s c n kho ng 150Wẽ ầ ả
2- B n m ch chínhả ạ
B n m ch chính đ c coi nh board h th ng ( System board) ho c b n m ch mả ạ ượ ư ệ ố ặ ả ạ ẹ
(MotherBoard).
N...
140 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bảo trì phần cứng máy vi tính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
PH N I: B O TRÌ PH N C NG MÁY VI TÍNHẦ Ả Ầ Ứ
TU N 1:Ầ
CA1: GI I THI U CÁC THÀNH PH N C B N C A MÁY TÍNHỚ Ệ Ầ Ơ Ả Ủ
1- B ngu nộ ồ
B ngu n là m t bi n áp thay đ i đi n áp xoay chi u AC 110 ho c 220 von thành dòngộ ồ ộ ế ổ ệ ề ặ
đi n áp m t chi u DC +5,-5 và +12,-12 von cho các linh ki n c a máy tính. B ngu n có côngệ ộ ề ệ ủ ộ ồ
su t t i thi u 200 W. Các máy th h cũ b ngu n ch kho ng 65 W, các máy th h m i cóấ ố ể ế ệ ộ ồ ỉ ả ế ệ ớ
t i 200 W trong các c u hình tiêu bi u.ớ ấ ể
c tính nhu c u c a các thành ph n h th ng:Ướ ầ ủ ầ ệ ố
- B n m ch chínhả ạ 20 ÷ 35 W
- CD-ROM 20 ÷ 25 W
- m m 3Ổ ề 1/2 5 W
- c ng Ổ ứ 10 ÷ 30 W
- B nhộ ớ 5W/1MB
- Card ph i h pố ợ 5 ÷ 15 W
Các máy hi n nay, các đĩa c ng và đĩa m m tiêu th đi n ít h n, c ng thêm 1 CD-ệ ổ ứ ề ụ ệ ơ ộ
ROM và 16 MB RAM s c n kho ng 150Wẽ ầ ả
2- B n m ch chínhả ạ
B n m ch chính đ c coi nh board h th ng ( System board) ho c b n m ch mả ạ ượ ư ệ ố ặ ả ạ ẹ
(MotherBoard).
N i g n CPU, BIOS ROM, b nh RAM và các th m ch m r ng ... các ph n t khácơ ắ ộ ớ ẻ ạ ở ộ ầ ử
có th đ c tích h p trên b n m ch chính nh các c ng n i ti p và song song, b ph i h pể ượ ợ ả ạ ư ổ ố ế ộ ố ợ
màn hình (video card) và b ph i h p đĩa c ng và đĩa m m. B n m ch chính đ c n i v iộ ố ợ ổ ứ ề ả ạ ượ ố ớ
b ngu n và đ c c p đi n m t chi u đi n áp th p.ộ ồ ượ ấ ệ ộ ề ệ ấ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 1
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Đó là t m m ch in có kích th c l n, nhi u l p (th ng là có b n l p m ch in dánấ ạ ướ ớ ề ớ ườ ố ớ ạ
ch ng lên nhau. Trên t m m ch ch ng i ta g n các linh ki n đi n t và các đ ng máy inồ ấ ạ ủ ườ ắ ệ ệ ử ườ
r t bé n i các chân c a chúng theo s đ thi t k . Nh v y m t m t t m m ch ch v a làấ ố ủ ơ ồ ế ế ư ậ ộ ặ ấ ạ ủ ừ
ch đ cho các linh ki n đi n t , m t khác là môi tr ng k t n i truy n d n tín hi u gi aỗ ỡ ệ ệ ử ặ ườ ế ố ề ẫ ệ ữ
chúng.
Nh ng h h ng trên t m m ch ch th ng r t khó kh c ph c và th ng d n đ nữ ư ỏ ấ ạ ủ ườ ấ ắ ụ ườ ẫ ế
vi c ph i thay th b ng m t t m m ch ch khác. ệ ả ế ằ ộ ấ ạ ủ
T m m ch ch đ c g n vào m t t m giá đ ch c ch n b ng s t c ng qua các c vítấ ạ ủ ượ ắ ộ ấ ỡ ắ ắ ằ ắ ứ ố
c đ nh và các ch t nh a. Đ n l t t m mình t m giá đ đ c b t ch t b ng c vít ho cố ị ố ự ế ượ ấ ấ ỡ ượ ắ ặ ằ ố ặ
xu ng đáy v h p kh i CPU ho c vào khung đ c a v h p kh i CPU.ố ỏ ộ ố ặ ỡ ủ ỏ ộ ố
3. CPU (chip CPU - Central Processing Unit)
Là trái tim c a máy vi tính, ti n hành đi u khi n m i ho t đ ng c a máy. CPU hi nủ ế ề ể ọ ạ ộ ủ ệ
nay th ng không hàn vào Mainboard mà đ c c m vào m t đ c m g i là ườ ượ ắ ộ ế ắ ọ Socket hay Slot 1,
c n có khoá ch c ch n. M t CPU bao g m các thanh ghi ầ ắ ắ ộ ồ S h c, Logicố ọ , trung gian (ALU -
Arithmetic Logic Unit) dùng th c hi n thao tác tính toán s h c và logic; M t đ n v đi uự ệ ố ọ ộ ơ ị ề
khi n (ể CU - Control Unit) dùng đ th c hi n thao tác đi u khi n, tr ng thái đ ng b c aể ự ệ ề ể ạ ồ ộ ủ
CPU.
HÌNH 2-3: CPU (Center Processing Units)
4. B nh truy c p ng u nhiên (RAM)ộ ớ ậ ẫ
RAM (Random Access Memory) còn đ c g i là b nh h th ng, cung c p vùng nhượ ọ ộ ớ ệ ố ấ ớ
t m th i cho HĐH, các ch ng trình và d li u. PC th h cũ b nh đ c cài đ t tr c ti pạ ờ ươ ữ ệ ế ệ ộ ớ ượ ặ ự ế
trên b n m ch chính, k đ n b nh đ c chuy n vào các th m ch m r ng đ c c m vàoả ạ ế ế ộ ớ ượ ể ẻ ạ ở ộ ượ ắ
Bus y và hi n nay các Modul c a b nh dung l ng cao đ c g n vào m t đ c m trênấ ệ ủ ộ ớ ượ ượ ắ ộ ế ắ
b ng m ch h th ng. ả ạ ệ ố
RAM có 3 thu c tính k thu t quan trong là: T c đ bus, t c đ l y d li u và dungộ ỹ ậ ố ộ ố ộ ấ ữ ệ
l ng ch a.ượ ứ
- T c đ Bus đ c đo b ng MHZ là kh i l ng d li u mà RAM có th truy n trongố ộ ượ ằ ố ượ ữ ệ ể ề
m t l n cho CPU x líộ ầ ử
- T c đ l y d li u đo b ng (nanosecond)là kho ng th i gian gi a hai l n nh n dố ộ ấ ữ ệ ằ ả ờ ữ ầ ậ ữ
li u c a RAMệ ủ
- Dung l ng ch a đo b ng MB th hi n m c đ d tr t i đad li u c a RAM khiượ ứ ằ ể ệ ứ ộ ự ữ ố ữ ệ ủ
RAM hoàn toàn tr ngố
Phân lo i RAM:ạ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 2
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
RAM SIMM (Signle In-line Memory Modul - B nh m t hàng chân) đa s máy tính cũộ ớ ộ ố
s d ng. RAM SIMM có hai lo i 30 chân và la i 72 chânử ụ ạ ọ
RAM DIMM (Dual In-line Memory Modul – B nh hai hàng chân) RAM DIMM cũng coộ ớ
nhi u lo i tuỳ vào kh năng x lí c a CPU nh SDRAM, DDR SDRAM, RDRAMề ạ ả ử ủ ư
5- Bàn phím
Là thi t b nh p d li u cho máy tính, máy PC th h cũ có bàn phím g m 84 phím nayế ị ậ ữ ệ ế ệ ồ
đ c c i ti n và b sung thành 101 phím. Các phím đ c s p x p trong m t m ch ma tr n vàượ ả ế ổ ượ ắ ế ộ ạ ậ
h th ng quét m t cách liên t c khi các phím trên Keyboard đ c n xu ng. M t m chệ ố ộ ụ ượ ấ ố ộ ạ
"Chip" đ n, b vi x lý 8 bit s đ c tách r i khi có m t phím đ c n và truy n d li u vàoơ ộ ử ẽ ượ ờ ộ ượ ấ ề ữ ệ
h th ng m ch kh i. ệ ố ạ ố
H máy tính cá nhân IBM dùng lo i bàn phím riêng c a h đ n i vào h th ng. Bànọ ạ ủ ọ ể ố ệ ố
phím IBM có 5 chân c m trong m t ch u n i m ch. Hai chân dùng đ c p ngu n +5V vàắ ộ ấ ố ạ ể ấ ồ
mass. Ba chân còn l i là chân d n tín hi u. Trong bàn phím IBM, nh n m t phím làm cho cácạ ẫ ệ ấ ộ
m ch đ c mã hoá t o ra mã ASCII cho phím đó. Bàm phím n p ph n xu t ASCII c a mìnhạ ượ ạ ạ ầ ấ ủ
cho đ n v h th ng. B vi x lý bàn phím là b x lý 8 bit ch a ROM 2K IC8048. ơ ị ệ ố ộ ử ộ ử ứ ROM
này đ c đ t t i tr c v i m t mã ký t đ c bi t d i tên SCAN CODE (mã quét).ượ ặ ả ướ ớ ộ ự ượ ế ướ
B x lý s d ng k thu t quét hàng đ giám sát ma tr n bàn phím. M i phím t o raộ ử ử ụ ỹ ậ ể ậ ỗ ạ
m t m i n i m t trong các giao đi m hàng c t khi b nh n. B x lý 8048 quét các hàng cácộ ố ố ở ộ ể ộ ị ấ ộ ử
hành trình phím b ng cách g i m t tín hi u Logic m c cao đ n c t, m i tín hi u m t l n. Nóằ ử ộ ệ ứ ế ộ ỗ ệ ộ ầ
quét ma tr n m i 5ms (miligiây) m t l n.ậ ỗ ộ ầ
Bên trong bàn phím là m t b n m ch in v i ma tr n hàng-c t cùng v i m t s thànhộ ả ạ ớ ậ ộ ớ ộ ố
ph n đi n t bao g m các vi m ch IC và có các chi ti t r i. Vi m ch chính là b vi x lýầ ệ ử ồ ạ ế ờ ạ ộ ử
8048, có các m ch đ ng h chu n bên trong. Tinh th đ ng h t o ra chu n th i gian cho bạ ồ ồ ẩ ể ồ ồ ạ ẩ ờ ộ
x lý, cũng đ c g i đ n b n m ch h th ng. Tín hi u xu t t đ ng h làm đ ng b hoáử ượ ử ế ả ạ ệ ố ệ ấ ừ ồ ồ ồ ộ
chu n th i gian bàn phím v i b n m ch h th ng.ẩ ờ ớ ả ạ ệ ố
Dòng xu t d li u và dòng xu t đ ng h chu n đ c g i đ n m t c ng NOT tr c khiấ ữ ệ ấ ồ ồ ẩ ượ ử ế ộ ổ ướ
đ n b n m ch chính. C ng này chuy n đ i dòng xu t và khuy ch đ i chúng sao cho có thế ả ạ ổ ể ổ ấ ế ạ ể
đi u khi n các b n m ch h th ng.ề ể ả ạ ệ ố
6- Mouse (Chu t) ộ
Chu t là thi t b c m tay dùng các con lăn ho c đèn LED hay m t b m t kim lo i đ cộ ế ị ầ ặ ộ ề ặ ạ ượ
k dòng. S di chuy n c a thi t b này s t o nên s chuy n đ ng c a viên bi và làm xoayẻ ự ể ủ ế ị ẽ ạ ự ể ộ ủ
các bi n tr bên trong hay làm cho đèn LED c m nh n v i th c đo. S chuy n đ ng đ cế ở ả ậ ớ ướ ự ể ộ ượ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 3
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
đ i thành các giá tr s và đ c b vi x lý s d ng đ tính h ng và biên đ c a s chuy nổ ị ố ượ ộ ử ử ụ ể ướ ộ ủ ự ể
đ ng đ i v i Mouse.ộ ố ớ
Máy tính s duy trì thanh ghi v trí hi n hành c a Mouse. Chúng th ng có m t ho cẽ ị ệ ủ ườ ộ ặ
nhi u phím b m đ c dùng đ ban hành l nh. Có th có đ n 6 k thu t đ c s d ng đề ấ ượ ể ệ ể ế ỹ ậ ượ ử ụ ể
đi u ho t tín hi u di chuy n c a Mouse nh ng th ng hay g p h n c là các lo i:ề ạ ệ ể ủ ư ườ ặ ơ ả ạ
- Mouse c :ơ dùng m t hòn bi kim lo i đ d n đ ng hai thi t b mã hoá có tr c c tr cộ ạ ể ẫ ộ ế ị ụ ơ ự
giao. K thu t này có giá th p, cho phép dò tìm trên m i b m t. Yêu c u lau chùi đ nh kỳ.ỹ ậ ấ ọ ề ặ ầ ị
- Mouse quang c :ơ dùng m t hòn bi kim lo i đ d n đ ng hai thi t b mã hoá tr c giao.ộ ạ ể ẫ ộ ế ị ự
K thu t này có giá th p, tu i th cao h n Mouse c h c, và cho phép dò tìm trên m i bỹ ậ ấ ổ ọ ơ ơ ọ ọ ề
m t. Yêu c u lau chùi đ nh kỳ. Chu t c quang dùng 1 bàn đ t t i trên lò xo c m quang đặ ầ ị ộ ơ ặ ả ả ể
đ nh h ng và đ m b ng quang h c các giao tuy n trên m t l p đ m chu tị ướ ế ằ ọ ế ộ ớ ệ ộ
7- đĩa m mỔ ề
B đi u khi n đĩa m m có đ ng c và h th ng c c n thi t đ v n hành đĩa và diộ ề ể ề ộ ơ ệ ố ơ ầ ế ể ậ
chuy n đ u t đ n b t c m t v t nào đ c yêu c u trên đĩa. Nó còn có m t ch t c a vàể ầ ừ ế ấ ứ ộ ệ ượ ầ ộ ố ử
m t b ph n c m bi n ch ng ghi. ộ ộ ậ ả ế ố
B não đ đi u khi n đ c/ ghi n m trong b đi u khi n đĩa m m, là m t giao di nộ ể ề ể ọ ằ ộ ề ể ề ộ ệ
gi a Bus và đĩa m m. B đi u khi n nh n các ch th đ c/ vi t c a b vi x lý và d li uữ ổ ề ộ ề ể ậ ỉ ị ọ ế ủ ộ ử ữ ệ
t Bus y, sau đó chuy n c hai qua cáp băng t i đĩa. Nói cách khác, nó ch th đĩa m mừ ấ ể ả ớ ổ ỉ ị ổ ề
đ đ nh v m t kh i d li u r i sau đó truy c p nó và chuy n qua Bus c a PCể ị ị ộ ố ữ ệ ồ ậ ể ủ
Khi đ a đĩa vào , thì tâm c a đĩa m m n m lên trên tr c c a đĩa và nó s đ cư ổ ủ ề ằ ụ ủ ổ ẽ ượ
quay(400rpm). Cùng lúc, hai đ u t đ c/ vi t - m t m t trên (side 0) và m t m t d iầ ừ ọ ế ộ ở ặ ộ ở ặ ướ
(side 1)- chuy n vào v trí xác đ nh và ti p xúc r t nh vào m t đĩa.ể ị ị ế ấ ẹ ặ
đĩa chuy n d ch các đ u t đó tuỳ theo các l nh c a th m ch đi u khi n (b ng m tỔ ể ị ầ ừ ệ ủ ẻ ạ ề ể ằ ộ
motor nh khác). B đi u khi n thì nh n các ch th đ c/ vi t c a HĐH. B đi u khi n đĩaỏ ộ ề ể ậ ỉ ị ọ ế ủ ộ ề ể
không l u gi track c a n i dung đĩa,các kho ng tr ng còn l i trên đĩa cũng nh quy t đ như ữ ủ ộ ả ố ạ ư ế ị
đ u t đ c/ ghi trên đĩa mà HĐH s làm các công vi c đó.Nó ch đ i các l nh c a HĐH thànhầ ừ ọ ẽ ệ ỉ ổ ệ ủ
các tín hi u m /t t đi u khi n đ ng c b c đ di chuy n đ u t t track này sang trackệ ở ắ ề ể ộ ơ ướ ể ể ầ ừ ừ
khác. B đi u khi n đĩa m m đ nh v các sector v i s tr giúp c a m t l ch s v đĩaộ ề ể ề ị ị ớ ự ợ ủ ộ ỗ ỉ ố ở ỏ
m m và đĩa m m. Khi đĩa m m quay, hai l ch s x p th ng hàng m t l n m i vòng và m tề ề ề ỗ ỉ ố ế ẳ ộ ầ ỗ ộ
m t đi n trong đĩa chuy n m t tín hi u vào b đi u khi n đĩa m m sau m i vòng đó. V iắ ệ ổ ể ộ ệ ộ ề ể ề ỗ ớ
s nh n ra n i có d u ch s , b đi u khi n s tính toán các d u c a sector t i sector c nự ậ ơ ấ ỉ ố ộ ề ể ẽ ấ ủ ớ ầ
đ c đ u t đ c/ vi t. B đi u khi n đ c d li u trên sector đó, tách các bit n i d ch ra kh iượ ầ ừ ọ ế ộ ề ể ọ ữ ệ ộ ị ỏ
d li u th t, chuy n l i m t chu i d li u s ch qua Bus vào b vi x lý.ữ ệ ậ ể ạ ộ ỗ ữ ệ ạ ộ ử
3Ổ 1/2 làm vi c t ng t ngo i tr ph n có th bi t đ c n i nó trên track quay b i vìệ ươ ự ạ ừ ầ ể ế ượ ơ ở ở
m t l tr c kim lo i chính gi a c a đãi m m b ng Plastic mà roto c a đ ng c đĩa gàiộ ỗ ở ụ ạ ữ ủ ề ằ ủ ộ ơ ổ
kh p v i l đó.ớ ớ ỗ
Cáp d li u n i t đĩa m m t i b đ/k là lo i cáp băng có 34 đ ng, trong đó m tữ ệ ố ừ ổ ề ớ ộ ạ ườ ộ
đ ng có s c đ (xanh) đ c c m vào chân s 1 c a b đi u khi n. Cáp đ c chia làm haiườ ọ ỏ ượ ắ ố ủ ộ ề ể ượ
m t ph n du i th ng và m t ph n đ c b n l i, ph n đ c b n l i đ c c m vào A,ộ ầ ỗ ẳ ộ ầ ượ ệ ạ ầ ượ ệ ạ ượ ắ ổ
ph n th ng vào B.ầ ẳ ổ
8- đĩa c ngỔ ứ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 4
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
đĩa c ng dung l ng ngày càng l n, kích th c ngày càng nh và giá ngày càng th p.Ổ ứ ượ ớ ướ ỏ ấ
Các đĩa đi theo các h máy cũ dung l ng th p (c vài ch c MB), t c đ truy c p 80 ms.ổ ệ ượ ấ ỡ ụ ố ộ ậ
Nay lên t i hàng GB và t c đ truy c p ch còn có 8ms.ớ ố ộ ậ ỉ
C u t oấ ạ M c dù có nhi u s thay đ i nh ng t t c đ u có c u trúc c b n gi ng nhau.ặ ề ự ổ ư ấ ả ề ấ ơ ả ố
Các đĩa nhôm bóng (platters) quay t c đ chu n xác b ng m t đ ng c nh . Đĩa đ c trángở ố ộ ẩ ằ ộ ộ ơ ỏ ượ
oxit magiê, crom, s t ho c nh ng h t kim lo i có kh năng gi t tính. Đ u t m t trênắ ặ ữ ạ ạ ả ữ ừ ầ ừ ở ặ
ho c d i m i đĩa đ c/ vi t l t trên m t đ m không khí r t sát đĩa y(5ặ ướ ỗ ọ ế ướ ộ ệ ấ ấ µm) nh ng khôngư
ti p xúc v i nó. Các đ u đ c/ ghi ghi d li u là các ph n đ c t tính hoá trên các đĩa. M tế ớ ầ ọ ữ ệ ầ ượ ừ ộ
s đĩa có dung l ng cao và tính kh thi cao có nhi u đ u t trên m t đĩa và m i đ u tố ượ ả ề ầ ừ ộ ổ ỗ ầ ừ
trên m t vùng nh h n c a đĩa, vì th chúng có th có 4 đĩa 8 m t d li u và 16 đ u t ho cộ ỏ ơ ủ ế ể ặ ữ ệ ầ ừ ặ
nhi u h n.ề ơ
T c đ ố ộ m t trong các thành ph n quy t đ nh t c đ là t c đ quay c a đĩa. M t đĩaộ ầ ế ị ố ộ ố ộ ủ ổ ộ ổ
c ng tiêu bi u quay nhanh h n m t đĩa m m kho ng 10 l n, v i t c đ t 2400 t i 3600ứ ể ơ ộ ổ ề ả ầ ớ ố ộ ừ ớ
rpm. Tuy nhiên còn có nh ng y u t khác nh : t c đ tìm ki m v t lý, ti m năng, kích th cữ ế ố ư ố ộ ế ậ ề ướ
b đ m d li u và m c truy n d li u.ộ ệ ữ ệ ứ ề ữ ệ
Y u t đan xen c a đĩa c ng cũng có nhi u liên quan đ n t c đ truy xu t thông tin tế ố ủ ứ ề ế ố ộ ấ ừ
đĩa c ng. Y u t đan xen cho bi t bao nhiêu sector v t lý ph i đi qua d i đ u t đ c/ vi tứ ế ố ế ậ ả ướ ầ ừ ọ ế
tr c khi m t sector k ti p đã đ c đánh s logic t i. Y u t đó b ng s các sector gi a haiướ ộ ế ế ượ ố ớ ế ố ằ ố ữ
sector logic c ng v i 1.ộ ớ
Ho t đ ng ạ ộ Trong đĩa c ng hi n nay th ng có nhi u đĩa trong h th ng c . ch có đứ ệ ườ ề ệ ố ơ ỉ ủ
ch gi a các đĩa cho m t đ u t đ c/ vi t trên (ho c d i) các đĩa y.ỗ ữ ộ ầ ừ ọ ế ở ặ ở ướ ấ
Ph n t chính c a đ u đ c / vi t tiêu chu n là m t nam châm r t nh . Nó đ c thi tầ ử ủ ầ ọ ế ẩ ộ ấ ỏ ượ ế
k b i m t ho c nhi u vòng dây đ ng qu n quanh m t lõi s t (NaFeOế ở ộ ặ ề ồ ấ ộ ắ 2) tròn, lõi s t y đ iắ ấ ố
di n v i đĩa. Khi dòng đi n ch y qua cu n dây, b m t đĩa kho ng cách đó đ c t tínhệ ớ ệ ạ ộ ề ặ ở ả ượ ừ
hoá, và m t bit đ c vi t vào.ộ ượ ế
H ng c a s t tính y t b c sang nam ho c t nam sang b c, tuỳ theo chi u c c c aướ ủ ự ừ ấ ừ ắ ặ ừ ắ ề ự ủ
dòng đi n. B đi u khi n đĩa đi u khi n s bi n đ i đó đ vi t các s 0 và 1.ệ ộ ề ể ề ể ự ế ổ ể ế ố
Đ đ c thông tin t đĩa, h th ng đi n t c a thi t b c m ng đ c dòng đi n doể ọ ừ ổ ệ ố ệ ử ủ ế ị ả ứ ượ ệ
vi c chuy n đ ng c a các ph n t đã đ c t tính hoá c a đĩa quay bên d i kho ng cáchệ ể ộ ủ ầ ử ượ ừ ủ ướ ả
đó. H th ng đi n t c m ng đ c s thay đ i c a chi u c c đ gi i mã khác bi t gi a sệ ố ệ ử ả ứ ượ ự ổ ủ ề ự ể ả ệ ữ ố
1 ho c 0.ặ
Các xung (tín hi u) đ c khu ch đ i và chuy n hoá t các sóng t ng t đ c đ uệ ượ ế ạ ể ừ ươ ự ượ ầ
đ c/ vi t tách sóng và sau đó đ c chuy n hoá và phân tích t m các xung có s 0 ,1 ( đi uọ ế ượ ể ỷ ỉ ố ề
này là đi m chính c a xung đ t trên m t đĩa: n u đĩa không th nh n d ng tích c c ho cể ủ ộ ộ ổ ế ể ậ ạ ự ặ
n u đ u t đ c không th đ t đúng vào v trí thì các m ch đi n đ c gi i mã có th nh nế ầ ừ ọ ể ặ ị ạ ệ ượ ả ể ậ
d ng sai m t s 0 nh là s 1.)ạ ộ ố ư ố
B c k ti p là tách tín hi u d li u t xung đ ng h . M t tín hi u đ ng h là m tướ ế ế ệ ữ ệ ừ ồ ồ ộ ệ ồ ồ ộ
chu i các xung có kho ng cách chính xác cung c p nh nh ng tham chi u th i gian cho cácỗ ả ấ ư ữ ế ờ
tín hi u khác đi u khi n và xác đ nh đĩa.ệ ề ể ị ổ
Đ a ch c a sector đ c b đi u khi n kh o sát, và n u nó thích h p v i đ a ch đó, thìị ỉ ủ ượ ộ ề ể ả ế ợ ớ ị ỉ
máy s tìm, vi c x lý ti p t c. N u không, d li u s đ c b qua.ẽ ệ ử ế ụ ế ữ ệ ẽ ượ ỏ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 5
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
N u sector chính xác, sau đó h u h t các giao di n thi hành m t s kh năng dò tìm l i.ế ầ ế ệ ộ ố ả ỗ
H th ng đó tính toán m t giá tr ki m tra l i là giá tr đó đ c đem so sánh v i giá tr đãệ ố ộ ị ể ỗ ị ượ ớ ị
đ c ghi theo v i giá tr ban đ u; n u m t l i đ c phát hi n, b đi u khi n s th l i.ượ ớ ị ầ ế ộ ỗ ượ ệ ộ ề ể ẽ ử ạ
N u d li u đ c tìm th y t t, chu i bit d li u ph i đ c chuy n hoá t d ng n iế ữ ệ ượ ấ ố ỗ ữ ệ ả ượ ể ừ ạ ố
ti p - bít này k ti p bit kia- vào d ng song song mà trong đó nó s đ c chuy n qua Busế ế ế ạ ẽ ượ ể
c a máy. Các IDE và SCSI, s chuy n hoá đ c h th ng vi m ch c a đĩa th c hi nủ ổ ự ể ượ ệ ố ạ ủ ổ ự ệ
trong m t m ch đi n đ c g i là m t m ch tách d li u, trên h u h t các thi t k khác, dộ ạ ệ ượ ọ ộ ạ ữ ệ ầ ế ế ế ữ
li u đ c chuy n t đĩa t i b đi u khi n là nh ng thông tin n i ti p và đ c b đi uệ ượ ể ừ ổ ớ ộ ề ể ữ ố ế ượ ộ ề
khi n chuy n hoá.ể ể
Phân lo i ST506,ESDI,SCSI, IDEạ
ST506 H u h t các PC ban đ u s d ng giao di n ST506/ ST412 c a Seagate, ph bi nầ ế ầ ử ụ ệ ủ ổ ế
nh t là AT506. Các đĩa c ng t ng thích v i ST506 cũng đ c g i là các đĩa MFMấ ổ ứ ươ ớ ượ ọ ổ
(Modified Frequency Modulation- Đi u t n c i ti n) và RLL( Run Length Limited- gi i h nề ầ ả ế ớ ạ
đ dài ch y), do ph ng pháp mà d li u đ c mã hoá trên đĩa. ộ ạ ươ ữ ệ ượ
MFM đ c s d ng trên các đĩa đ u tiên c a IBM XT và nhi u h th ng cũng môượ ử ụ ổ ầ ủ ề ệ ố
ph ng theo đ tăng t c đ và dung l ng l u tr , các nhà s n xu t đã b t đ u s d ng RLLỏ ể ố ộ ượ ư ữ ả ấ ắ ầ ử ụ
đ mã hoá v i giao di n ST506. B i vì mã hoá RLL ch a thông tin g p kho ng1,5 l n trongể ớ ệ ở ứ ấ ả ầ
cùng m t kho ng tr ng, nó c n các đĩa c ng đ c xác đ nh RLL có ch t l ng cao và bộ ả ố ầ ứ ượ ị ấ ượ ộ
đi u khi n đĩa c ng RLL đ c bi t.ề ể ứ ặ ệ
ESDI Khi các PC ban đ u ngày càng nhanh h n và có nhi u kh năng h n, m t nhómầ ơ ề ả ơ ộ
các nhà s n xu t t o ra b ph i h p c i ti n theo thi t k ST506. Giao di n thi t b tiêuả ấ ạ ộ ố ợ ả ế ế ế ệ ế ị
chu n c i ti n truy n d li u nhanh g p 2, 3 ho c 4 l n các đĩa ST506 - t ng đ ng 20ẩ ả ế ề ữ ệ ấ ặ ầ ổ ươ ươ
tri u bit/giây.ệ
ESDI s d ng h th ng n i t ng t nh các ST506, nh ng hai lo i này không t ngử ụ ệ ố ố ươ ự ư ổ ư ạ ươ
thích v i nhau trong cùng m t b đi u khi n, vì s thay đ i các tín hi u đi u khi n. Các đĩaớ ộ ộ ề ể ự ổ ệ ề ể ổ
ESDI r t nh y c m v i v n đ t ng thích.ấ ạ ả ớ ấ ề ươ
Ngoài ra, t c đ nâng cao đáng k , nh ng c i ti n c a ESDI còn có nh ng vùng dànhố ộ ể ữ ả ế ủ ữ
riêng cho chính đĩa c a nó đ l u tr các tham s cài đ t và d li u track h . ủ ể ư ữ ố ặ ữ ệ ư
SCSI (Small Computer System Interface ) phát tri n song hành cùng ESDI và tiêu bi uể ể
cho m t ti n b m i cho ki u thi t k các đĩa và các b đi u khi n. Quan ni m đ " ócộ ế ộ ớ ể ế ế ổ ộ ề ể ệ ể
thông inh" c a máy đ c chuy n vào h th ng đi n t c a đĩa, s c i ti n này làm tăngủ ượ ể ệ ố ệ ử ủ ổ ự ả ế
t c đ c a đĩa và t ngthích v i các h th ng đ c nâng c p. B i vì nó là giao di n caoố ộ ủ ổ ươ ớ ệ ố ượ ấ ở ệ
h n m t th m ch đ n thu n trong Bus, SCSI còn có th đ c s d ng đ n i v i nhi uơ ộ ẻ ạ ơ ầ ể ượ ử ụ ể ố ớ ề
thi t b khác vào PC, k c Scanner và các CD-ROM.ế ị ể ả ổ
IDE H u h t các giao di n bi n đ i và th ng đ c cài đ t trong các máy th h m iầ ế ệ ế ổ ườ ượ ặ ế ệ ớ
là IDE (Integrated device Electronics - D ng c đi n t tích h p) m i h n đ c b xung c iụ ụ ệ ử ợ ớ ơ ượ ổ ả
ti n nhi u. IDE tăng c ng cho mã ROM BIOS phá rào c n có th cho các l n.ế ề ườ ả ể ổ ớ
IDE đ t ph n l n b óc c a nó trong chính đĩa c ng. B ph i h p này(th m ch đi uặ ầ ớ ộ ủ ứ ộ ố ợ ẻ ạ ề
ch nh) ch chuy n các tín hi u t đĩa qua Bus. B ph i h p này không gi ng nh các bỉ ỉ ể ệ ừ ổ ộ ố ợ ố ư ộ
đi u khi n đĩa c ng ST506, ESDI, không có mã hoá d li u và cũng không có gi i mã, đi uề ể ứ ữ ệ ả ề
đó đ c th c hi n trong board đi n t trên đĩa, H th ng đi n t c a còn có trách nhi mượ ự ệ ệ ử ổ ệ ố ệ ử ủ ổ ệ
đi u khi n các tín hi u cho các đ u t đ c/ vi t trên đĩa y.ề ể ệ ầ ừ ọ ế ấ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 6
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
IDE s d ng các thanh ghi đ c bi t cho các l nh t PC, chính các đĩa có đ a ch đ cử ụ ặ ệ ệ ừ ổ ị ỉ ượ
gi i mã Logic đ c s d ng đ so kh p v i các tín hi u c a Bus vào đĩa. B ng cách này cóả ượ ử ụ ể ớ ớ ệ ủ ổ ằ
th đ nh v m t h th ng ph c a IDE b t c c ng nào ho c đ a ch b nh nào có liênể ị ị ộ ệ ố ụ ủ ở ấ ứ ổ ặ ị ỉ ộ ớ
quan d dàng. Vì t c đ tăng nhanh trong m t s lo i c ng IDE và đ duy trì kh năngễ ố ộ ộ ố ạ ổ ứ ể ả
t ng thích v i các đĩa cũ và các chip ROM BIOS, nhi u máy h m i s không có lo i ươ ớ ổ ề ệ ớ ẽ ạ ổ
đĩa đ c c u hình tr c trong BIOS so kh p v i IDE. N u mu n s d ng t t c khôngượ ấ ướ ớ ớ ổ ế ố ử ụ ấ ả
gian l u tr có s n trên IDE thì ph i ch y ch ng trình SETUP c a CMOS.ư ữ ẵ ổ ả ạ ươ ủ
Cáp c ngổ ứ thông th ng là lo i cáp băng 40 chân cho IDE và 50 chân cho SCSI.ườ ạ ổ ổ
Các cáp đ u có m t c nh đ c in m u đ / xanh, đó là đ u c m vào chân 1 c a đĩa và chânề ộ ạ ượ ầ ỏ ầ ắ ủ ổ
1 c a b đi u khi n..ủ ộ ề ể
9- Các đĩa CD- ROM ổ
CD-ROM là b ph i h p c a máy tính và CDộ ố ợ ủ đ c s n xu t cho các h th ng âmượ ả ấ ệ ố
thanh. CD-ROM tiêu chu n có dung l ng thông tin 660 MB trên đĩa. Đĩa CD đ c trángỔ ẩ ượ ượ
nhôm đ ph n x ánh sáng và đ c ghi v i m t m u các h c và các g n i vi mô đ c t oể ả ạ ượ ớ ộ ẫ ố ờ ố ượ ạ
thành trên b m t đĩa. Đ đ c đĩa, CD-ROM s d ng m t tia Laze h i t r t nh trên m tề ặ ể ọ ử ụ ộ ộ ụ ấ ỏ ộ
ph n c a đĩa đang quay. Ánh sáng ph n x t các m t ph ng nh ng không ph n x t cácầ ủ ả ạ ừ ặ ẳ ư ả ạ ừ
h c. Bên trong CD-ROM, m t b tách quang (Light-detecting Photodiode) chuy n các tia sángố ộ ộ ể
t t / m này thành các tín hi u đi n t đ c đ a vào b vi x lý qua Bus.ắ ở ệ ệ ử ượ ư ộ ử
H u nh các CD ch đ c, nh ng cũng có lo i m i v thi t b ghi đĩa. Nh ng thi t b nàyầ ư ỉ ọ ư ạ ớ ề ế ị ữ ế ị
có các chùm laze m t đ cao đ đ t các h c trong các dãy CD làm cho CD có th đ c cùngậ ộ ể ố ố ể ọ
m t máy ho c trên m t CD- ROM tiêu chu n. Tuy nhiên, khi các đĩa đã đ c ghi không thộ ặ ộ ổ ẩ ượ ể
s a đ i. Vì v y, nh ng máy này đ c phân lo i là thi t b WORM (Write-Once, Read-Many).ử ổ ậ ữ ượ ạ ế ị
Công ngh m i v CD có th ghi l i đ c Panasonic cho ra đ i vào năm 1995 là PoweDrive,ệ ớ ề ể ạ ượ ờ
thi t b này s d ng công ngh Phase- Change Dual- Techonology (công ngh kép thay đ iế ị ử ụ ệ ệ ổ
pha) s d ng laze đ kích đ ng m t ph ng ti n ghi vào h c k t tinh (ph n x ) ho c khôngử ụ ể ộ ộ ươ ệ ố ế ả ạ ặ
k t tinh(ít ph n x ), khi ch y laze gi i mã thông tin r t gi ng m t CD-ROM . PD có kíchế ả ạ ạ ả ấ ố ộ ổ
th c trong m t v gi ng nh m t CD, có dung l ng 650 MB.ướ ộ ỏ ố ư ộ ổ ượ
Ho t đ ngạ ộ Các CD-ROM và các WORM có chung m t công ngh đ c đĩa thôngổ ổ ộ ệ ọ
th ng: chúng chi u m t chùm laze vào b m t đĩa và đo m c ánh sáng ph n x . Nh ngườ ế ộ ề ặ ứ ả ạ ữ
vùng không ph i là h c ph n x l i ánh sáng vào b tách quang c a đĩa. B ph n táchả ố ả ạ ạ ộ ủ ổ ộ ậ
quang chuy n hoá các m c ánh sáng khác nhau thành các dòng đi n khác nhau, r i đ c gi iể ứ ệ ồ ượ ả
mã thành d li u có th s d ng.ữ ệ ể ử ụ
Khi tia laze chi u vào các land, tia sáng đ c ph n chi u t i m ch tách quang (detector)ế ượ ả ế ớ ạ
t o nên m t tín hi u xu t m nh. Khi tia laze chi u vào các Pit, tia sáng đ c ph n chi u t iạ ộ ệ ấ ạ ế ượ ả ế ớ
m ch tách quang (detector) t o nên m t tín hi u xu t y u h n vì chúng b phân tán. Tín hi uạ ạ ộ ệ ấ ế ơ ị ệ
xu t đ c m ch tách quang kích ho t thì nh h n r t nhi u.ấ ượ ạ ạ ỏ ơ ấ ề
S khác bi t gi a hai tín hi u này đ c d ch ra các giá tr theo c s nh phân. Các giáự ệ ữ ệ ượ ị ị ơ ố ị
tr này dùng mã EFM đ mã hoá (Eight to Fourteen Modullation). C s 1 đ c đ c tr ng b iị ể ơ ố ượ ặ ư ở
s truy n d n t pit to land hay t land to pit. Đ dài c a pit hay land đ c th hi n b ng cự ề ẫ ừ ừ ộ ủ ượ ể ệ ằ ơ
s 0.ố
CD- ROM và m t s đĩa WORM s d ng m t v t xo n dài đ ghi d li u. Đi u nàyộ ố ử ụ ộ ệ ắ ể ữ ệ ề
đ c g i là ghi CLV (Constant Linear Velocity - V n t c tuy n tính không đ i). Đ ghi theoượ ọ ậ ố ế ổ ể
ch đ này, chúng đ c s d ng h th ng c đĩa h t s c tinh vi làm cho đĩa quay càngế ộ ượ ử ụ ệ ố ơ ổ ế ứ ổ
ch m khi đ u đ c / ghi t i sát c nh ngoài c a đĩa. Các đĩa WORM và ph n l n các đĩaậ ầ ọ ớ ạ ủ ổ ầ ớ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 7
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
quang t ghi d li u trong nhi u vòng tròn đ ng tâm (Track). H u h t các thi t b đĩa khácừ ữ ệ ề ồ ầ ế ế ị
cũng s d ng h th ng track này đ ghi d li u. H th ng track và sector đ c g i là ghiử ụ ệ ố ể ữ ệ ệ ố ượ ọ
CAV (Constant Angular Velocity- V n t c góc không đ i).ậ ố ổ
Vì CD-ROM có rãnh xo n liên t c, các nhãn cung và rãnh không th dùng đ c. Đĩaắ ụ ể ượ
đ c phân chia t 0 đ n 59 phút và t 0 đ n 59 giây đ c ghi t đi m đ u tiên c a m iượ ừ ế ừ ế ượ ừ ể ầ ủ ỗ
kh i. M t kh i có 2048 byte d li u, s s a l i chuy n kh i lên 2352 byte. Đĩa có th gi l iố ộ ố ữ ệ ự ử ỗ ể ố ể ữ ạ
trên 79 phút d li u. Nh ng h u h t các đĩa CD-ROM đ u gi i h n đ n 60 phút vì 14 phútữ ệ ư ầ ế ề ớ ạ ế
sau cùng chi m ph n ngoài đĩa m t 5 milimeter. Khu v c này r t khó đ s n xu t và gi choế ầ ấ ự ấ ể ả ấ ữ
s ch nên h u h t các đĩa đ u gi l i giá tr 650Mb.ạ ầ ế ề ữ ạ ị
10 - Các c ng n i ti p và song song ổ ố ế ( Serial và Parallel Ports)
H u h t các máy hi n th i các c ng này là m t b ph n c a bo m ch ch . Trên cácầ ế ệ ờ ổ ộ ộ ậ ủ ạ ủ
máy cũ các c ng này th ng n m trên m t board m r ng I/O ho c là thành ph n c a b nổ ườ ằ ộ ở ộ ặ ầ ủ ả
m ch chính.ạ
11- Th m ch Videoẻ ạ
Cung c p các thông tin v các ch đ hi n th và h th ng ki m soát màn hình là m tấ ề ế ộ ể ị ệ ố ể ộ
card màn hình đ c cài vào bên trong máy.ượ
Các lo i card màn hình sau đây đ c dùng trong h th ng c a h máy vi tính PC.ạ ượ ệ ố ủ ọ
ọ MDA (Monochrome Display Adaptor) : Các card màn hình ch th hi n các n iỉ ể ệ ộ
dung ký t v i m t màu duy nh t.ự ớ ộ ấ
ấ HGA (Hercules Graphics Adaptor): Card màn hình là m t m ch thông d ngộ ạ ụ
không do hãng IBM s n xu t. Chúng t ng t nh MDA nh ng cũng h tr cho các hình nhả ấ ươ ự ư ư ỗ ợ ả
có đ phân gi i cao.ộ ả
ả CGA ( Color Graphics Adaptor); Card màn hình có th cho hi n th các văn b nể ể ị ả
và hình nh và hình nh v i ch đ 8 màu.ả ả ớ ế ộ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 8
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
ố EGA (Enhanced Graphics Adaptor): Card màn hình có th cho hi n th các vănể ể ị
b n và hình nh v i ch đ 16 màu t b ng 64 màu. Chúng cũng h tr các hình nh có chả ả ớ ế ộ ừ ả ỗ ợ ả ế
đ phân gi i cao h n CGA.ộ ả ơ
ơ MCGA (Multi-color Graphics Adaptor): Card m ch có th dùng chung gi a cácạ ể ữ
card CGA vvà VGA. chúng h tr m i ch đ CGA và có th hi n ra các hình nh trê 256ỗ ợ ở ọ ế ộ ể ệ ả
màu.
m VGA (Video Graphics Adaptor): Card màn hình có th cho hi n th n i dung vàể ể ị ộ
hình nh 256 màu t b ng 262,144 màu. Chúng cũng h tr các hình nh đ phân gi i caoả ừ ả ỗ ợ ả ộ ả
h n các m ch màn hình CGA, EGA, MAGA.ơ ạ
ạ SVGA ( Super VGA) Đây là m t card màn hình có đ phân gi i cao và là m tộ ộ ả ộ
phiên b n c a VGA v i đ phân gi i 1024x768.ả ủ ớ ộ ả
H u h t ph n c ng VGA t h p dùng m t c ng 15 chân cho các màn hình t n s cầ ế ầ ứ ổ ợ ộ ổ ầ ố ố
đ nh t ng t và chúng cũng t ng thích v i các màn hình t n s c đ nh và đa t n. Đ sị ươ ự ươ ớ ầ ố ố ị ầ ể ử
d ng hi n th đa t n trong ch đ VGA tiêu chu n, c n ph i đ t ch đ hi n th màn hìnhụ ể ị ầ ế ộ ẩ ầ ả ặ ế ộ ể ị
theo k thu t t ng t (Analog) và s d ng đ u n i 9 đ n 15 chân đ n i màn hình v i VGAỹ ậ ươ ự ử ụ ầ ố ế ể ố ớ
h p nh t. M t s đ c g n ngay trên bo m ch ch (on board)ợ ấ ộ ố ượ ắ ạ ủ
12. Th Sound Cardẻ
win 3.1 và win 95 cho phép ghi âm và phát l i. M t s các board âm thanh d n âm thanh vàoạ ộ ố ẫ
b âm thanh n i. Các board khác cho phép ghi vào qua b ph n vi âm (Micro) ho c t m tộ ổ ộ ậ ặ ừ ộ
đ u nh p tr c ti p có th ch p nh n tín hi u t m t máy ghi âm b ng băng t ho c máy CD.ầ ậ ự ế ể ấ ậ ệ ừ ộ ằ ừ ặ
Tiêu chu n c a card âm thanh là SoundBlaster c a Creative. Tuy nhiên c n đ ý đ n kh năngẩ ủ ủ ầ ể ế ả
t ng thích!ươ
Ho t đ ngạ ộ Khi âm thanh đ c ghi, thì card ti p nh n âm thanh t jack qua m t bượ ế ậ ừ ộ ộ
ADC. Khi phát, card chuy n đ i âm thanh đ c s hoá ho c các mô t s c a âm thanh thànhể ổ ượ ố ặ ả ố ủ
m t tín hi u t ng t cho phép loa phát âm thanh.ộ ệ ươ ự
13- B đi u ch và gi i đi u ch ộ ề ế ả ề ế (MOdulater and DEModulater)
Các modem bên ngoài có LED ho c b đèn ch báo đ d dàng ki m tra và nh ng đènặ ộ ỉ ể ễ ể ữ
ch báo có th đ c t t đ d t l i mà không làm t t máy tính. Chúng không h p th ngu nỉ ể ượ ắ ể ặ ạ ắ ấ ụ ồ
c a BusPC ho c phát nhi t trong h th ng và không s d ng m t trong các khe Bus gi i h n.ủ ặ ệ ệ ố ử ụ ộ ớ ạ
Các modem bên trong th ng r h n vì chúng không đòi h i b ngu n và cáp, tuy nhiên,ườ ẻ ơ ỏ ộ ồ
chúng s d ng m t trong các Slot bên trong, và không s d ng m t trong hai c ng COM tiêuử ụ ộ ử ụ ộ ổ
chu n. Chúng có th đ c đ t vào các c ng COM khác v i nh ng ph n m m thích h p.ẩ ể ượ ặ ổ ớ ữ ầ ề ợ
Các modem Fax Đa s các modem hi n nay đ u có kh năng Fax, ta có th truy n dố ệ ề ả ể ề ữ
li u qua đ ng tho i t i m t máy Fax ho c m t modem khác.ệ ườ ạ ớ ộ ặ ộ
Đ nh n Fax, nên đ t modem ch đ Auto answer đ không b gián đo n công vi c,ể ậ ặ ở ế ộ ể ị ạ ệ
khi s d ng đ ng tho i đ truy n thông.ử ụ ườ ạ ể ề
14- Màn hình-Monitor
Ph n hi n th c a máy PC thông th ng là màn hình có kích th c 14 inch. Đ c n iầ ể ị ủ ườ ướ ượ ố
b ng cáp vào c ng trên bo m ch chính Các s đi u ch nh phía sau hay bên c nh th m chíằ ổ ạ ự ề ỉ ở ạ ậ
ngay phía d i m t màn hình cho phép b n ch nh l i đ sáng và nét nh là m t máy thu hình. ướ ặ ạ ỉ ạ ộ ư ộ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 9
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Đa s màn hình đ c s n xu t d a trên máy thu hình truỳen th ng. B ph n c b n làố ượ ả ấ ự ố ộ ậ ơ ả
ng phóng tia Catot (CRT – Cathode Ray Tube) nh n tín hi u t Video card ròi chuy n ra hi nố ậ ệ ừ ể ệ
th trên màn hình.ị
Xu t hi n đ u tiên là màn hình đ n s c (Monochrome Monitor). Sau đó là màn hình màuấ ệ ầ ơ ắ
ra đ i v i các chu n khác nhau: CGA (Color Graphic Adaptors), EGA (Enhanced Graphicsờ ớ ẩ
Adaptors), VGA (Video Graphics Array) các màn hình liên quan m t thi t v i các Video Card.ạ ế ớ
Trong vài năm g n đay VGA tr thành m t chu n ph bi n v i hai d ng ph bi n làầ ở ộ ẩ ổ ế ớ ạ ổ ế
analog và digital tuy nhiên analog h u nh đã bi n m t trên th tr ng hi n nayầ ư ế ấ ị ườ ệ
B c đ t páh trong công ngh s xu t hi n c a màn hình ph ng có hai lo i: màn hìnhướ ộ ệ ự ấ ệ ủ ẳ ạ
ph ng trên c s màn hình truy n th ng (FLATRON) và màn hình tinh th l ng (LCD –ẳ ơ ở ề ố ể ỏ
Liquid Crystal Display) màn hình PDP (Plasma Display Panel) s d ng công ngh LEDử ụ ệ
15- Máy in (printer)
Phân lo iạ : Đ i v i các máy h m i , máy in g m 3 lo i: in ma tr n đi m ho c in đ pố ớ ệ ớ ồ ạ ậ ể ặ ậ
(in kim); in phun và in laze. M c dù có phân lo i nh v y, nh ng c 3 lo i đ u là máy in maặ ạ ư ậ ư ả ạ ề
tr n. Ngoài ra, cá máy in màu t ng ng v i c 3 lo i trên.ậ ươ ứ ớ ả ạ
Máy in ma tr n đi m:ậ ể đi m phân bi t l n nh t trong các thi t b này là s l ng kimể ệ ớ ấ ế ị ố ươ
đ c s d ng đ v các đi m chomôĩ ch . S l ng kim có th là 7, 9, 18 hay 24 kim. Sượ ử ụ ể ẽ ể ữ ố ươ ể ự
phân bi t khác liên quan đ n đ c t máy in ph n l n liên quan đ n m t c nh tranh th tr ng.ệ ế ặ ả ầ ớ ế ặ ạ ị ườ
Máy in phun Ink-Jet: các máy in phun tia ra các gi t m c nh li ti vào m u dã d c l pọ ự ỏ ẫ ượ ậ
trình. Chúng cũng t ng t nh máy in đ p ma tr n đi m. ch khác là thay th các búa và kimươ ự ư ậ ậ ể ỉ ế
b ng các mũi m c, các kí t t o nên các đi m. Máy in phun t ng đ ng v i máy in laze cóằ ự ự ạ ể ươ ươ ớ
đ phân gi i th p (300 dpi). Ch t l ng in s gi m d n theo quá trình s d ng khi các mũiộ ả ấ ấ ượ ẽ ả ầ ử ụ
không còn s ch h c trong đi u ki n đ m cao. C n ki m tra h p m c cho máy in và nh ngạ ậ ề ệ ộ ẩ ầ ể ộ ự ữ
đ c t c a nó tr c khi ch n.ặ ả ủ ướ ọ
Máy in laze: đ c t c a máy in laze là đ phân gi i (t i thi u là 300 dpi hi n nay có thặ ả ủ ộ ả ố ể ệ ể
lên i 1200 dpi); s trang in trong m t phút (th ng 4-6 trang, hi n nay có th lên 10 ppm); vàớ ố ộ ườ ệ ể
b nh c a máy in (1, 2 hay 4MB) b nh càng l n thì đ nét càng cao h n cho đ ho và cácộ ớ ủ ộ ớ ớ ộ ơ ồ ạ
d li u ph c t p. M t s máy in có nhi u ph nt c c a h p m c có th tháo r i có nútữ ệ ứ ạ ộ ố ề ầ ử ơ ủ ộ ự ể ờ
ch nh m c. Sau m t s l ng tr ng in có th ph i thay h p m c.ỉ ự ộ ố ươ ạ ể ả ộ ự
CA 2: L P RÁP MÁY TÍNHẮ
Khi t r p m y vi t nh PC, b n s đ c l i nhi u h n là mua m y r p s n. Nh ngự ỏ ỏ ớ ạ ẽ ượ ợ ề ơ ỏ ỏ ẵ ư
nú cũng đũi h i b n nhi u th trong đú quan tr ng nh t là lũng ham m t m hi u v n uỏ ạ ề ứ ọ ấ ờ ỡ ể ỡ ế
thi u c t nh này b n s mau b cu c khi g p tr c trăc (là chuy n th ng x y ra).ế ỏ ớ ạ ẽ ỏ ộ ặ ụ ệ ườ ẩ
Ph n này cú m c đ ch khuy n kh ch c c b n tr t r p m y hay t nõng c p m yầ ụ ớ ế ớ ỏ ạ ẻ ự ỏ ỏ ự ấ ỏ
b i v ch cú qua vi c làm này c c b n m i h c h i đ c nhi u v c u trỳc m y, c ch ho tở ỡ ỉ ệ ỏ ạ ớ ọ ỏ ượ ề ề ấ ỏ ỏ ạ
đ ng cũng nh c ch x lý khi cú h h ng.ộ ư ỏ ử ư ỏ
Tuy nhi n khuy n b n kh ng ham th ch v k thu t là đ ng n n t r p m y v trongờ ờ ạ ụ ớ ề ỹ ậ ừ ờ ự ỏ ỏ ỡ
qu tr nh r p m y cú v s v n đ ph c t p x y ra ch kh ng đ n gi n h l p r p làỏ ỡ ỏ ỏ ụ ố ấ ề ứ ạ ả ứ ụ ơ ả ễ ắ ỏ
ch y.ạ
U éI M:Ư Ể
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 10
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Ti t ki m cho b n r t nhi u ti n, theo kinh nghi m c a chỳng t i là kho ng 10% trế ệ ạ ấ ề ề ệ ủ ụ ả ị
gi m y.ỏ ỏ
Linh ki n do b n t ch n l a n n h p v i t nh h nh kinh t c a b n và ch t l ngệ ạ ự ọ ự ờ ợ ớ ỡ ỡ ế ủ ạ ấ ượ
mún hàng cũng do b n quy t đ nh. Ngoài ra do mua l n n b n s cú đ y đ c c s ch h ngạ ế ị ẻ ờ ạ ẽ ầ ủ ỏ ỏ ướ
d n, đĩa driver và bao b cho t ng linh ki n.ẫ ỡ ừ ệ
C c thao t c l p r p s đ c ti n hành k l ng h n ngoài ti m và c ch s p x pỏ ỏ ắ ỏ ẽ ượ ế ỹ ưỡ ơ ệ ỏ ắ ế
trong m y cũng h p ý h n.ỏ ợ ơ
B n hi u r v m y c a b n h n và m nh d n s a ch a m y khi cú tr c tr c nhạ ể ừ ề ỏ ủ ạ ơ ạ ạ ử ữ ỏ ụ ặ ỏ
nh : l ng chõn Card, l ng ch u c m, c c m i n i ti p xỳc kh ng t t...ư ỏ ỏ ấ ắ ỏ ố ố ế ụ ố
KHUY T éI M:Ế Ể
T n nhi u c ng s c đi l ng mua linh ki n cho v a ý, th i gian r p m y n u ch a cúố ề ụ ứ ự ệ ừ ờ ỏ ỏ ế ư
kinh nghi m cú th k o dài c ngày. éú là ch a k linh ki n kh ng d ng đ c ph i đem đ i.ệ ể ộ ả ư ể ệ ụ ự ượ ả ổ
éũi h i ph i cú ki n th c căn b n v ph n c ng, ph i cú t nh k l ng, ki n nh nỏ ả ế ứ ả ề ầ ứ ả ớ ỹ ưỡ ờ ẩ
khi l p r p.ắ ỏ
Ph i bi t c ch x lý nh ng va ch m gi a c c linh ki n v i nhau. Th d : Ng t, đ aả ế ỏ ử ữ ạ ữ ỏ ệ ớ ớ ụ ắ ị
ch , DMA...ỉ
Các d ng c c n thi t đ l p ráp máy tínhụ ụ ầ ế ể ắ
Tô vít 4 c nh, 2 c nhạ ạ
Kìm m nh n, kéoỏ ọ
Banh k pẹ
Băng dính đ đánh d u đ u dâyể ấ ầ
Vòng tĩnh đi nệ
B NGU N:Ộ Ồ
Ki m tra b ngu nể ộ ồ
B n n i dõy đi n ngu n (dõy c p b màu đen cú 4 dõy con) đ n c ng t cạ ố ệ ồ ỏ ự ế ụ ắ
Power, chỳ ý là cú 2 lo i c ng t c là nh n và b t l n xu ng, b n ph i xem s đ h ng d nạ ụ ắ ấ ậ ờ ố ạ ả ơ ồ ướ ẫ
tr n nhón b ngu n đ n i cho đỳng v c ch x p đ t chõn 2 lo i kh c nhau. N i dõy c pờ ộ ồ ể ố ỡ ỏ ế ặ ạ ỏ ố ấ
đi n 5VDC cho m t hi n s (xem c ch n i trong t gi y h ng d n k m theo th ng m y).ệ ặ ệ ố ỏ ố ờ ấ ướ ẫ ố ự ỏ
Sau đú đúng c ng t c ngu n, qu t c a b ngu n ph i quay và b ng hi n s ph i s ng (b nụ ắ ồ ạ ủ ộ ồ ả ả ệ ố ả ỏ ạ
kh ng đi u khi n đ c do ch a n i dõy vào mainboard) n u b ngu n t t. B ngu n kh ngụ ề ể ượ ư ố ế ộ ồ ố ộ ồ ụ
đ c ph t ti ng đ ng l nh : hỳ, r t, l ch x ch...ượ ỏ ế ộ ạ ư ớ ạ ạ
L p ráp:ắ
Case AT:
- Dùng vít đ m các c phía sau thùng máy đ tháo n p raể ở ố ẻ ắ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 11
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
- L p b ngu n vào thùng máy, đ nh v 4 l v n vít c a b ngu nđúng v i 4 l trênắ ộ ồ ị ị ỗ ặ ủ ộ ồ ớ ỗ
thùng máy và b t ch t cắ ặ ố
- Tháo c và l y t m gi Mainboard ra kh i thùng máyố ấ ấ ữ ỏ
- Ráp công tác ngu n vào thùng máyồ
Case ATX:
- Tháo c phía sau thùng máy đ m l p 2 bên b ng cách kéo v phía sauố ể ở ắ ằ ề
- Đ nh v 4 l c đ ráp b ngu n vào thùng máy. Sau đó dùng vít si t ch tị ị ỗ ố ể ộ ồ ế ặ
Chú ý:
- M t s b ngu n cũ đ c thi t k có m t nút g t đi n áp phía sau đ chuy n tộ ố ộ ồ ượ ế ế ộ ạ ệ ở ể ể ừ
đi n áp 110 sang 220 ho c ng c l iệ ặ ượ ạ
- Sau khi l p b ngu n vào thùng máy nên c m đi n và b t công t c xem th bắ ộ ồ ắ ệ ậ ắ ử ộ
ngu n có ho t đ ng tôt không.ồ ạ ộ
B NG M CH CHÍNH - MAINBOARD:Ả Ạ
Case ATX
- Căn c vào s ch h ng d n, b n ki m tra và set l i c c Jumper cho đỳng v i lo iứ ỏ ướ ẫ ạ ể ạ ỏ ớ ạ
CPU c a b n. B n c n quan tõm t i Jumper Volt v n u set sai CPU s n trong 1ủ ạ ạ ầ ớ ỡ ế ẽ ổ
th i gian ng n (th ng đi n th c a Pentium là 3V).ờ ắ ườ ệ ế ủ
- Đ t th Mainboard vào Case đ căn ch nh các l c trên t m kim lo i đặ ử ể ỉ ỗ ố ấ ạ ỡ
Mainboard c a Case sao cho phù h p v i các l c trên Mainboard. Chú ý t t c cácủ ợ ớ ỗ ố ấ ả
đ u n i v i các thi t b I/O ph i h ng ra sau thùng máyầ ố ớ ế ị ả ướ
- L y Mainboard ra đ b t các đ m ch t đ ng vào thùng máyấ ể ắ ệ ố ứ
- Đ t Mainboard vào đ ng trên các đ m ch t đã b t trên thùng máy, sau đó l y cặ ứ ệ ố ắ ấ ố
văn ch tặ
Case AT:
Cũng l p gi ng nh Case ATX nh ng b ngu n đ c n i b ng m t dây kép có 2 đ uắ ố ư ư ộ ồ ượ ố ằ ộ ầ
m i đ u 6 s iỗ ầ ợ
B X LÍ TRNG TÂM CPU:Ộ Ử
G n CPU vào qu t tr c khi g n CPU vào mainboard, chỳ ý c m c nh khuy t c aắ ạ ướ ắ ắ ạ ế ủ
CPU vào đỳng c nh khuy t c a c m (c nh khuy t là c nh thi u 1 chõn hay l gúcạ ế ủ ổ ắ ạ ế ạ ế ỗ ở
vu ng). Khi c m, b n so kh p chõn v i l r i th nh nhàng CPU xu ng. Khi CPU kh ng tụ ắ ạ ớ ớ ỗ ồ ả ẹ ố ụ ự
xu ng cú th do c n g t ch a g t l n h t c hay chõn CPU b cong c n ph i n n l i. N u ố ể ầ ạ ư ạ ờ ế ỡ ị ầ ả ắ ạ ế ổ
c m cũn m i, b n ch c n đ nh tay là xu ng. Tuy t đ i kh ng đ c d ng s c đ CPUắ ớ ạ ỉ ầ ố ẹ ố ệ ố ụ ượ ự ứ ố
xu ng khi nú kh ng t xu ng đ c, b n cú th làm g y chõn CPU (coi nh b !).ố ụ ự ố ượ ạ ể ẫ ư ỏ
L P RAM:Ắ
Mainboard 486 cho ph p b n s d ng t 1 cõy SIMM đ n 4 cõy (cú 4 bank).ộ ạ ử ụ ừ ế
Mainboard Pentium b t bu c ph i g n 1 c p 2 cõy SIMM cho 1 Bank (cú 2 bank). B n x cắ ộ ả ắ ặ ạ ỏ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 12
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
đ nh chi u g n SIMM b ng c ch đ t đ u chõn khuy t c nh c a SIMM vào đ u cú g ch nị ề ắ ằ ỏ ặ ầ ế ạ ủ ầ ờ ặ
c a bank. ủ
L P CÁC DÂY C M C A THÙNG MÁY:Ắ Ắ Ủ
B n n n r p c c dõy c m c a th ng m y l n mainboard tr c khi r p Card đạ ờ ỏ ỏ ắ ủ ự ỏ ờ ướ ỏ ể
tr nh v ng và khi r p card b n d ch n Slot h n. é c k s ch h ng d n c a mainboardỏ ướ ỏ ạ ễ ọ ơ ọ ỹ ỏ ướ ẫ ủ
đ c m c c đ u đõy cho đỳng. é i v i đ n b o khi kh ng l n b n ch c n xoay ng c đ uể ắ ỏ ầ ố ớ ố ỏ ụ ờ ạ ỉ ầ ượ ầ
c m l i, kh ng s h h ng. é i v i nỳt Turbo khi nỳt cú t c d ng ng c, b n cũng làm nhắ ạ ụ ợ ư ỏ ố ớ ỏ ự ượ ạ ư
tr n. Dõy Reset và dõy Loa kh ng phõn bi t đ u, c m sao cũng đ c.ờ ụ ệ ầ ắ ượ
Chỳ ý là cú mainboard kh ng cú đ u n i cho nỳt Turbo (Turbo vĩnh vi n), cú khiụ ầ ố ễ
b n ph i t ch dõy đ n Turbo t b ng đ n c m tr c ti p vào đ u c m Turbo Led tr nạ ả ỏ ố ừ ả ố ắ ự ế ầ ấ ờ
mainboard.
L P CARD:Ắ
B nh th ng m y c u h nh chu n ch cú card màn h nh PCI. ỡ ườ ỏ ấ ỡ ẩ ỉ ỡ B n c m card vàoạ ắ
slot nào trong 4 slot PCI cũng đ c. C c card b sung nh : Sound, Modem, Netware, MPEG,ượ ỏ ổ ư
th ng là c m vào 4 Slot ISA. Tr c khi c m b n chỳ ý đ t card vào Slot đ xem th cúườ ắ ướ ắ ạ ặ ể ử
kh p kh ng, n u kh ng ph i x d ch mainboard hay mi ng s t đ cho kh p r i m i đ choớ ụ ế ụ ả ờ ị ế ắ ỡ ớ ồ ớ ố
ph n chõn ăn sõu vào Slot. N n đ luõn phi n t đ u m t cho d xu ng.ầ ờ ố ờ ừ ầ ộ ễ ố
Chỳng t i khuy n b n n n r p ch m t m nh card màn h nh cho d b n cú nhi uụ ờ ạ ờ ỏ ỉ ộ ỡ ỡ ự ạ ề
card . Sau khi m y đó kh i đ ng t t b n m i r p c c card kh c ti p t c.ỏ ở ộ ố ạ ớ ỏ ỏ ỏ ế ụ
L P CÁP TÍN HI U C A éĨA:Ắ Ệ Ủ Ổ
B n ch c n n i c p cho đĩa m m kh i đ ng tr c đ test m y. B n c m c pạ ỉ ầ ố ỏ ổ ề ở ộ ướ ể ỏ ạ ắ ỏ
t n hi u vào đ u n i FDD tr n mainboard hay tr n Card I/O r i. Ph i chỳ ý đ u cho đỳngớ ệ ầ ố ờ ờ ờ ả ấ
đ u dõy s 1 c a c p vào đỳng chõn s 1 c a đ u n i.ầ ố ủ ỏ ố ủ ầ ố
L P DÂY CÁP C P éI N CHO éĨA:Ắ Ấ Ệ Ổ
é u ti n ch n n r p dõy c p c p đi n cho đĩa m m kh i đ ng đ Test m y. Sauầ ờ ỉ ờ ỏ ỏ ấ ệ ổ ề ở ộ ể ỏ
khi m y ch y t t m i n i cho c c đĩa cũn l i.ỏ ạ ố ớ ố ỏ ổ ạ
RÁP CÁP ĐI N CHO CHO MAINBOARD:Ệ
Khi n i c p c p đi n cho mainboard, b n chỳ ý là 4 dõy đen ph i n m s t nhau vàố ỏ ấ ệ ạ ả ằ ỏ
n m gi a. R p ng c c p cú th làm h mainboard hay ch t c c con chip.ằ ữ ỏ ượ ỏ ể ư ế ỏ
LINH TINH:
Túm g n c c dõy nh l i thành t ng bú, c t và c đ nh vào ch nào g n. Tr nh đ dõyọ ỏ ợ ạ ừ ộ ố ị ỗ ọ ỏ ể
ch m vào qu t gi i nhi t c a CPU, t o kho ng tr ng t i đa cho kh ng kh l u th ng dạ ạ ả ệ ủ ạ ả ố ố ụ ớ ư ụ ễ
dàng trong th ng m y.ự ỏ
KH I é NG L N é U TI N TEST MÁY:Ở Ộ Ầ Ầ ấ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 13
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
éõy là th i đi m quan tr ng nh t trong qu tr nh r p m y. B n ki m tra l n cu iờ ể ọ ấ ỏ ỡ ỏ ỏ ạ ể ầ ố
c ng r i b t m y. N u m i vi c đ u n, trong vũng 10 giõy, màn h nh ph i l n và Bios ti nự ồ ậ ỏ ế ọ ệ ề ổ ỡ ả ờ ế
hành ki m tra m y. N u trong 10 giõy , màn h nh kh ng l n là cú chuy n gay go, b n ph iể ỏ ế ỡ ụ ờ ệ ạ ả
l p t c t t m y và ki m tra l i c c thành ph n sau:ậ ứ ắ ỏ ể ạ ỏ ầ
Jumper: Ki m tra l i c c jumper t c đ mainboard, t c đ CPU, đi n th CPU cúể ạ ỏ ố ộ ố ộ ệ ế
đỳng ch a?ư
DRAM: Coi ch ng Ram ch a c m kh p vào đ , c m l i Ram th t c n th n. éõy làừ ư ắ ớ ế ắ ạ ậ ẩ ậ
l i th ng x y ra nh t.ỗ ườ ẩ ấ
CPU: Ki m tra l i chi u c m c a CPU, ki m tra xem cú chõn nào cong do c nh nể ạ ề ắ ủ ể ố ấ
xu ng đ kh ng? L i n y hi m nh ng v n x y ra cho nh ng ng i t kinh nghi m. Khi n nố ế ụ ỗ ầ ế ư ẫ ẩ ữ ườ ớ ệ ắ
l i chõn ph i nh nhàng và d t kho t, tr nh b đi b l i nhi u l n s làm g y chõn.ạ ả ẹ ứ ỏ ỏ ẻ ẻ ạ ề ầ ẽ ẩ
Card màn h nh: Ki m tra xem chõn card màn h nh xu ng cú h t kh ng?, hay thỡ ể ỡ ố ế ụ ử
đ i qua Slot kh c xem sau. Tr ng h p card màn h nh b h hay đ ng mainboard r t hi m.ổ ỏ ườ ợ ỡ ị ư ụ ấ ế
N u t t c đ u đỳng nh ng m y v n kh ng kh i đ ng đ c, b n c n li n h v iế ấ ả ề ư ỏ ẫ ụ ở ộ ượ ạ ầ ờ ệ ớ
n i b n mainboard v x c xu t l i do mainboard là cao nh t trong c c thành ph n cũn l i. Cúơ ỏ ỡ ỏ ấ ỗ ấ ỏ ầ ạ
tr ng h p mainboard b ch m do 2 con c đ kh ng đ c lút c ch đi n. Cú tr ng h p c nườ ợ ị ạ ố ế ụ ượ ỏ ệ ườ ợ ầ
ph i set c c jumper kh c v i s ch h ng d n (ch cú ng i b n m i bi t). Cú khi b n ph iả ỏ ỏ ớ ỏ ướ ẫ ỉ ườ ỏ ớ ế ạ ả
m c th ng m y ra ch b n mainboard nh ki m tra d m.ụ ả ự ỏ ỗ ỏ ờ ể ự
N u m y kh i đ ng t t là b n đ m t và ti n hành r p hoàn ch nh m y. Chỳ ýế ỏ ở ộ ố ạ ỡ ệ ế ỏ ỉ ỏ
trong giai đo n n y b n n n s d ng x c l p m c nhi n (default) trong Bios, khi nào m yạ ầ ạ ờ ử ụ ỏ ậ ặ ờ ỏ
hoàn ch nh và ch y n đ nh m i set Bios l i sau.ỉ ạ ổ ị ớ ạ
L P B SUNG é HOÀN CH NH MÁY:Ắ Ổ Ể Ỉ
N i c p t n hi u và c p đi n cho c c đĩa cũn l i.ố ỏ ớ ệ ỏ ệ ỏ ổ ạ
N i c c c ng COM và LPT. Chỳ ý là ph i s d ng b dõy đ c cung c p k mố ỏ ổ ả ử ụ ộ ượ ấ ố
theo Mainboard, d ng b dõy kh c cú th kh ng đ c do thi t k kh c nhau. N i Mouse vàự ộ ỏ ể ụ ượ ế ế ỏ ố
m y in.ỏ
R p c c Card cũn l i: Nguy n t c chung khi r p c c Card b sung là ch đ c r pỏ ỏ ạ ờ ắ ỏ ỏ ổ ỉ ượ ỏ
t ng Card m t, kh i đ ng m y, cài đ t c c driver đi u khi n. N u Card ho t đ ng t t m iừ ộ ở ộ ỏ ặ ỏ ề ể ế ạ ộ ố ớ
r p ti p Card kh c. C ch làm n y giỳp b n x c đ nh ch nh x c Card nào tr c trăc trong quỏ ế ỏ ỏ ầ ạ ỏ ị ớ ỏ ụ ỏ
tr nh r p, kh ng ph i đo n mũ.ỡ ỏ ụ ả ỏ
Tr c khi r p Card b sung c n c n th n ki m tra c c jumper so v i h ng d nướ ỏ ổ ầ ẩ ậ ể ỏ ớ ướ ẫ
đ tr nh b đ ng ng t, đi ch , DMA...ể ỏ ị ụ ắ ạ ỉ
KH I é NG L I VÀ KI M TRA K L NG:Ở Ộ Ạ Ể Ỹ ƯỠ
Sau khi r p hoàn ch nh, c c b n cho kh i đ ng m y. Ti n hành ki m tra c c thi tỏ ỉ ỏ ạ ở ộ ỏ ế ể ỏ ế
b ngo i vi nh sau:ị ạ ư
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 14
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
L P RÁP VÀ S D NG C NGẮ Ử Ụ Ổ Ứ
Máy tính cá nhân (PC) hi n nay cho phép b n s d ng b n đĩa c ng có giao ti pệ ạ ử ụ ố ổ ứ ế
IDE/ EIDE cùng lúc. Đ phân bi t các đĩa trên cùng m t cáp tín hi u, chúng ta ph i xác l pể ệ ổ ộ ệ ả ậ
b ng cách n i t t các chân c m đ c quy đ nh c th trên t ng đĩa (set jumper). Nhà s nằ ố ắ ắ ượ ị ụ ể ừ ổ ả
xu t luôn cung c p s đ set jumper kèm theo đĩa c a m nh v n u thi u, ch cú c ch là setấ ấ ơ ồ ổ ủ ỡ ỡ ế ế ỉ ỏ
“mũ” hay d a tr n đĩa khác. (Chú ý: đĩa CD-ROM theo chu n giao ti p IDE cũng đ cự ờ ổ ổ ẩ ế ượ
tính vào t ng s này.)ổ ố
N u mu n s d ng trên b n đĩa trong m t máy, b n có th mua card Ultra ATA g nế ố ử ụ ố ổ ộ ạ ể ắ
vào Slot PCI cũn tr ng tr n mainboard. M i card Ultra ATA cho ph p g n th m b n đĩaố ờ ỗ ộ ắ ờ ố ổ
c ng và mainboard s qu n lý các đĩa này t ng t các đĩa SCSI. Chú ý: B n ph i càiứ ẽ ả ổ ươ ự ổ ạ ả
driver dành cho t ng phi n b n Windows c a nhà s n xu t cung c p k m theo card.ừ ờ ả ủ ả ấ ấ ố
Các quy c khi l p ráp, k t h p đĩa:ướ ắ ế ợ ổ
- Dây cáp: Cáp tín hi u c a đĩa c ng IDE/EIDE (40 dây) có ba đ u n i gi ng y nhau.ệ ủ ổ ứ ầ ố ố
M t đ u đ g n vào đ u n i EIDE trên mainboard, hai đ u cũn l i đ g n vào đ u n i trênộ ầ ể ắ ầ ố ầ ạ ể ắ ầ ố
hai đĩa c ng. Khi c m dây, chú ý c m sao cho v ch màu c nh c p n i v i chõn s 1 c aổ ứ ắ ắ ạ ở ạ ỏ ố ớ ố ủ
đ u n i. Th ng chân s 1 đ c quy c trên mainboard là c nh có ghi s 1 hay có d uầ ố ườ ố ượ ướ ạ ố ấ
ch m trũn, ho c d u tam gi c. Tr n đĩa là c nh có ghi s 1, hay c nh n m sát dây c mấ ặ ấ ỏ ờ ổ ạ ố ạ ằ ắ
ngu n. Có hóng s n xu t đó ng a tr ng h p c m ng c cáp b ng cách b b t m t chân ồ ả ấ ừ ườ ợ ắ ượ ằ ỏ ớ ộ ở
đ u n i trên mainboard, và bít m t l t ng ng đ u n i trên cáp. Khi n i cáp, c g ngầ ố ộ ỗ ươ ứ ở ầ ố ố ố ắ
xoay tr đ u cáp sao cho đo n dây đi t mainboard đ n đĩa c ng là ng n nh t. Th m chí,ở ầ ạ ừ ế ổ ứ ắ ấ ậ
b n có th n i đ u gi a lên Mainboard, hai đ u b a l n đĩa c ng. Chú ý: Đ i v i cáp Ultraạ ể ố ầ ữ ầ ỡ ờ ổ ứ ố ớ
ATA (80 dây) ta ph i c m đúng quy đ nh c a nhà s n xu t (th ng các đ u c m phân bi tả ắ ị ủ ả ấ ườ ầ ắ ệ
b ng màu s c).ằ ắ
Gi a hai nhóm đĩa 1, 2 và 3, 4 phân bi t b i hai dây cáp g n vào hai đ u n i Pri (th nh t 1,ữ ổ ệ ở ắ ầ ố ứ ấ
2) hay Sec (th nh 3, 4). Gi a đĩa 1, 2 hay 3, 4 phân bi t b ng cách set Jumper trên m i ứ ỡ ữ ổ ệ ằ ỗ ổ
đĩa là Master (1, 3) hay Slave (2, 4).
- Trên đĩa có các set sau: Master (single): đĩa chính duy nh t. Master (dual): đĩaổ Ổ ấ Ổ
chính nh ng có k t h p v i khác.ư ế ợ ớ ổ
Slave: đĩa ph .Ổ ụ
Cable Select: Xác l p master hay slave b ng v trí đ u cáp.ậ ằ ị ầ
Có m t s mainboard b t bu c đĩa kh i đ ng ph i đ c set là Master và đ c g n vào cápộ ố ắ ộ ổ ở ộ ả ượ ượ ắ
Pri (1). Có m t s mainboard đ i m i cho phép b n vào BIOS xác l p kh i đ ng b ng đĩaộ ố ờ ớ ạ ậ ở ộ ằ ổ
nào cũng đ c hay t đ ng dũ t m đĩa kh i đ ng theo th t do b n quy đ nh trong BIOSượ ự ộ ỡ ổ ở ộ ứ ự ạ ị
( m m, CD ROM, SCSI, c ng C hay D, E, F...). Có tr ng h p hai đĩa không ch u ch yổ ề ổ ứ ườ ợ ổ ị ạ
chung v i nhau khi g n cùng m t cáp. B n ph i s d ng hai cáp cho hai đĩa này.ớ ắ ộ ạ ả ử ụ ổ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 15
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
CA 3: CH NG TRÌNH BIOS SETUPƯƠ
T t c các lo i máy tính th h m i đ u dùng ch ng trình cài đ t h th ngấ ả ạ ế ệ ớ ề ươ ặ ệ ố
l p s n đ ghi c u hình. Ta c n ph i dùng ch ng trình ắ ẵ ể ấ ầ ả ươ BIOS SETUP khi thay đ iổ
ho c thêm vào ph n c ng. T i đây ng i s d ng khai báo và t ch nh các tham sặ ầ ứ ạ ườ ử ụ ự ỉ ố
c a c u hình máy và thi t b ngo i vi c a máy tính, và các thay đ i đó đ c c t giủ ấ ế ị ạ ủ ổ ượ ấ ữ
vào b nh đ c bi t ộ ớ ặ ệ RAM CMOS, t l n kh i đ ng đ u tiên sau khi các thông sừ ầ ở ộ ầ ố
đ c l u l i trong ượ ư ạ RAM CMOS.
Đ ch y ch ng trình này ngay t khi b t máy nh n phím ể ạ ươ ừ ậ ấ DEL (m t vài hộ ệ
th ng dùng t h p phím ố ổ ợ Ctrl + Alt + ESC ho c ặ F10) s xu t hi n ẽ ấ ệ Menu c aủ
ch ng trình ươ SETUPS UTILITES chính trên màn hình, cho phép b n l a ch n cácạ ự ọ
thông s cài đ t và các cách thoát kh i ch ng trình. S d ng các phím mũi tên đố ặ ỏ ươ ử ụ ể
l a các tuỳ ch n trên ự ọ Menu chính.
Bên c nh đó còn có m t s ph n m m chuyên d ng nh ạ ộ ố ầ ề ụ ư QPLUS, còn cho phép
sau khi kh i đ ng xong, máy làm vi c v i các ng d ng, mà v n quay tr l i thay đ iở ộ ệ ớ ứ ụ ẫ ở ạ ổ
các tham s trong c u hình máy. Đi u này r t ti n cho ng i s d ng và làm công tácố ấ ề ấ ệ ườ ử ụ
s a ch a.ử ữ
STANDARD CMOS SETUP
BIOS FEATURES SETUP
CHIPSET FEATURES SETUP
POWER MANAGEMENT SETUP
PCI CONFIGURATION
LOAD SETUP DEFAULS
LOAD BIOS DEFAULTS
INTEGRATED PERIPHERALS
SUPERVISOR PASSWORD
USER PASSWORD
IDE HDD AUTO DETECTION
SAVE & EXIT SETUP
EXIT WITHOUT SAVING
Esc: Quit
F10 : Save & Exit Setup
↓↑→ ←: Select Item
(Shift) F2 : Change Color
Time,date, Hard Disk Type ...
HÌNH 9: Ch ng trình CMOS SETUP UTILITY ươ
1- STANDARD CMOS SETUP
Tuỳ ch n ọ Standard Cmos Setup đ c s d ng đ đ t l i ngày tháng, th iượ ử ụ ể ặ ạ ờ
gian, ki u c a đĩa m m, ki u c a đĩa c ng có trong h th ng và thi t b hi n th ,ể ủ ề ể ủ ứ ệ ố ế ị ể ị
dung l ng c a b nh đ c t đ ng nh n bi t và hi n th b i ượ ủ ộ ớ ượ ự ộ ậ ế ể ị ở BIOS.
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 16
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
- N u ế Primary Master /Slave và Secondary Master/ Slave đ ch đ tể ở ế ộ ự
đ ng (ộ Auto) thì dung l ng và lo i c ng s đ c t đ ng nh n bi t trong quá trìnhượ ạ ổ ứ ẽ ượ ự ộ ậ ế
t ki m tra khi kh i đ ng (ự ể ở ộ POST).
2-BIOS FEATURES SETUP
Tuỳ ch n này cho phép thay đ i các tham s h th ng đang đ c hi n th trênọ ổ ố ệ ố ượ ể ị
màn hình. Tuỳ ch n cho hi n th m i giá tr m c đ nh c a bo m ch ch đ c n đ nhọ ể ị ọ ị ặ ị ủ ạ ủ ượ ấ ị
b i nhà s n xu t. Ch ng trình cũng cung c p 2 cách n p l i các tham s m c đ nhở ả ấ ươ ấ ạ ạ ố ặ ị
t ừ BIOS ho c ặ CMOS khi d li u đ a vào b l i.ữ ệ ư ị ỗ
3- CHIPSET FEATURES SETUP
Tuỳ ch n này hi n th và cho phép thay đ i các đ c tính h th ng: b nh ,ọ ể ị ố ặ ệ ố ộ ớ
ph n đ m b nh ph tr cho ầ ệ ộ ớ ụ ợ CPU v.v...
4- POWER MANAGEMENT
Ph n này đ a ra các tuỳ ch n quy t đ nh tiêu hao bao nhiêu đi n năng cho hầ ư ọ ế ị ệ ệ
th ng. Giá tr m c đ nh là ố ị ặ ị Disable.
5- PCI CONFIGURATION
Nh ng ữ BIOS h tr c a bàn phím, màn hình, c ng, m m s ho t đ ng đỗ ợ ủ ổ ứ ổ ề ẽ ạ ộ ể
h th ng làm vi c.ệ ố ệ
6- LOAD SETUP DEFAULTS
Tr l i các giá tr m c đ nh ban đ u c a nhà s n xu t.ả ạ ị ặ ị ầ ủ ả ấ
7. LOAD BIOS SETUP
Tr l i các giá tr n m c đ nh do nhà s n xu t đã thi t l p cho Bios.ả ạ ị ặ ị ả ấ ế ậ
8. INTEGRATED PARIPHERALS:
Đ t ch đ cho các đi u khi n ngo i vi.ặ ế ộ ề ể ạ
9. SUPERVISOR PASSWORD:
Đ t m t kh u c a ng i qu n tr m ng.ặ ậ ẩ ủ ườ ả ị ạ
10. USER PASSWORD:
- Đ t m t kh u c a ng i s d ng.ặ ậ ẩ ủ ườ ử ụ
11. IDE HDD AUTO DETECTION
Là công c đ c bi t ti n l i khi không rõ c ng là lo i nào, dung l ng baoụ ặ ệ ệ ợ ổ ứ ạ ượ
nhiêu, các tham s th nào. C n s d ng trình này đ ố ế ầ ử ụ ể BIOS t đ ng xác đ nh cácự ộ ị
tham s cũng nh lo i c ng trong quá trình t đ ng ki m tra khi kh i đ ng.ố ư ạ ổ ứ ự ộ ể ở ộ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 17
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
M t vài lo i bo m ch ch còn có thêm trình ti n ích đ đ nh đ ng c p th p ộ ạ ạ ủ ệ ể ị ạ ấ ấ (HDD
LOW LEVEL FORMAT) cho c ng s a l i các l i Logic và m t ph n l i v t lý, nh ngổ ứ ử ạ ỗ ộ ầ ỗ ậ ư
th t c n th n khi dùng trình này vì có th m t h t d li u có trên đĩa.ậ ẩ ậ ể ấ ế ữ ệ ổ
12. SAVE & EXIT SETUP:
L u tr thông s khi ta thay đ i và ra kh i ư ữ ố ổ ỏ SETUP.
13. EXIT WITHOUT SAVING:
Ra kh i ỏ SETUP mà không l u tr thông s khi ta thay đ i.ư ữ ố ổ
CÁC CH C NĂNG C A BIOS SETUPỨ Ủ
1. STANDARD CMOS SETUP (Thi t l p các giá tr chu n trong máy vào CMOSế ậ ị ẩ ).
ROM PCI/ ISA BIOS (2A5LDS2F)
Standard CMOS SETUP
AWARD SOFTWARE, INC
Date (mm:dd:yy) : Sat, Mov, 3 2001
Time (hh:mm:ss) : 13 : 19 : 32
HARD DISKS TYPE SIZE CYLE HEAD PRECOMP LANDZ SECTOR MODE
Primary Master
Primary Slave
Secondary Master
Secondary Slave
: User
: None
: None
: None
2008
0
0
0
973
0
0
0
64
0
0
0
0
0
0
0
3892
0
0
0
63
0
0
0
LBA
--------
--------
--------
Driver A : 1.44M, 3.5 in.
Driver B : None
Floppy 3 Mode Support: Disabled
Video : EGA/VGA
Halt On : All Errors
Base Memory:
Extended Memory:
Other Memory:
640 K
31744 K
384 K
Total Memory: 32768 K
ESC : Quit
F1 : Help
: Select Item
(Shift)F2 : Change Color
PU/PD/+/- : Modify
HÌNH 10: Ch ng trình STANDARD CMOS SETUPươ
- Dùng đ xem thay đ i các thông s c a m t s thi t b chu n c a máy tínhể ổ ố ủ ộ ố ế ị ẩ ủ
nh khai báo ngày, tháng, năm, th i gian c a h th ng. Khai báo thông s c a các ư ờ ủ ệ ố ố ủ ổ
đĩa c ng hay thi t b ứ ế ị IDE, và các thông s các đĩa m m. . . ố ổ ề
- Đ thi t l p các tham s cho đĩa c ng: V i m t máy tính th ng cho phép có thể ế ậ ố ứ ớ ộ ườ ể
g n t 2 đ n 4 c ng.ắ ừ ế ổ ứ
+ Primary Master: Là đĩa ch th nh t (n u máy ch có m t , thì ch c nổ ủ ứ ấ ế ỉ ộ ổ ỉ ầ
khai báo trong m c này. Còn các đĩa c ng còn l i đ t v None).ụ ổ ứ ạ ặ ề
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 18
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
+ Primary Slaver: Là đĩa t đ u tiên (khách). N u máy có hai thì dùngổ ớ ầ ế ổ ổ
đ kh i đ ng là th nh t, còn th hai là t th nh t.ể ở ộ ổ ứ ấ ổ ứ ổ ớ ứ ấ
+ Ngoài ra còn có thêm hai n a tuỳ theo lo i máy nh ng ít s d ng.ổ ữ ạ ư ử ụ
- Mu n thi t l p thông s cho các này ta di chuy n v t sáng đ n t ng tên .ố ế ậ ố ổ ể ệ ế ừ ổ
+ T i m c ạ ụ Type: Ch n ki u c a đĩa, có th t 1 đ n 46 v i các máy cũ, cònọ ể ủ ổ ể ừ ế ớ
ch y u ch n ki u ủ ế ọ ể USER.
+ Di chuy n con ch đ n các tham s đ thay đ i ho c đi n m i, các tham sể ỏ ế ố ể ổ ặ ề ớ ố
đó là:
+ CYLS: S cylinder.ố
+ HEAD: S đ u t .ố ầ ừ
+ PRECOMP: Rãnh b t đ u bù tr c dòng ghi (th ng b ng 0 ho c 65535).ắ ầ ướ ườ ằ ặ
+ LANDZ: Vùng c a đ u t (th ng b ng ho c kém m t đ n v sổ ủ ầ ừ ươ ằ ặ ộ ơ ị ố
Cylinder).
+ SECTOR: S ố Sector trên m t rãnh.ộ
- Đ nh p đ c các tham s này, m c MODE ph i chuy n v ch đ Normanể ậ ượ ố ở ụ ả ể ề ế ộ
thì máy m i cho phép ch nh s a, sau đó ph i di chuy n Mode t Norman v NBA (B ngớ ỉ ử ả ể ừ ề ằ
cách di chuy n v t sáng đ n và nh n Page Up, Page Down). Và các tham s này đ c ghiể ệ ế ấ ố ượ
trên m t v đĩa.ặ ỏ
* Đ u nói gi a hai c ng (ch /t ). Do đó ta ph i xác đ nh nào s làm ch đấ ữ ổ ứ ủ ớ ả ị ổ ẽ ổ ủ ể
kh i đ ng, và nào làm t (T c là không kh i đ ng).ở ộ ổ ổ ớ ứ ổ ở ộ
+ C m ắ Jump (c u n i): M i c ng đ u có hàng chân đinh, và có t 1 đ n 2ầ ố ỗ ổ ứ ề ừ ế
Jump. Và trên v đĩa ho c t i chân c m đ u có ký hi u phân bi t ch đ (chỏ ặ ạ ắ ề ệ ệ ế ộ ủ
Master), (t ớMaster) và ph i c m đúng ch c danh c a m i .ả ắ ứ ủ ỗ ổ
+ Dùng cáp đôi: M t đ u c m vào ộ ầ ắ Mainboard, hai đ u còn l i đ u vào hai ,ầ ạ ấ ổ
và có cáp c m ngu n cho hai .ắ ồ ổ
+ B t máy, vào ậ SETUP UTILITY xác l p tham s cho hai đĩa. Sau đó thoátậ ố ổ
ra kh i ỏ SETUP UITILITY và ghi lai thông s .ố
+ L p đ t hai cùng t n t i ch đ ch : (Ch th c hi n đ c n u trênắ ặ ổ ồ ạ ở ế ộ ủ ỉ ự ệ ượ ế
Main có hai khe IDE1 và IDE2).
+ Hai đ u c m ổ ề ắ Jump ch đ ch . th nh t có cáp tín hi u đ u vàoở ế ộ ủ ổ ứ ấ ệ ấ
IDE1, th hai có cáp tín hi u c m vào ổ ứ ệ ắ IDE2. N u có th hai không l p đ c v iế ể ổ ắ ượ ớ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 19
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
nhau là do chúng khác bi t quá l n v chu n giao ti p cũng nh t c đ , và c n ki mệ ớ ề ẩ ế ư ố ộ ầ ể
tra l i các b c làm trên.ạ ướ
2. BIOS FEATURES SETUP: (Thi t l p các tính năng c a BIOS).ế ậ ủ
+ Virus warning: Kh năng c nh báo ả ả BIOS khi phát hi n th y ệ ấ Boot Sector
đ c t đĩa c ng vào b thay đ i so v i l n tr c đó. Khi đó máy s h i có ch p nh nọ ừ ứ ị ổ ớ ầ ướ ẽ ỏ ấ ậ
vi c thay đ i không. N u vi c thay đ i c a ta có ch ý thì ch p nh n, còn ng c l iệ ổ ừ ệ ổ ủ ủ ấ ậ ượ ạ
thoát ra và di t ệ Virus ngay.
+ CPU Internal Cache: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) s d ng b nhử ụ ộ ớ
tăng t c cài trên ố Mainboard (Cache Level I).
+ External Cache: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) s d ng b nh tăng t cử ụ ộ ớ ố
cài trên Mainboard (Cache level II).
+ Quick power on setf test: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) th c hi n nhanhự ệ
ch ng trình kh i đ ng ươ ở ộ Post.
+ Boot Sequence: Thi t l p quá trình n p h đi u hành t đĩa nào tr c.ế ậ ạ ệ ề ừ ổ ướ
N u ta đ t giá tr ế ặ ị A,C thì ch ng trình kh i đ ng đ u tiên s ki m tra có đĩa hươ ở ộ ầ ẽ ể ệ
th ng trong đĩa ố ổ A: hay không. N u không có đĩa ế ổ A: thì máy s kh i đ ng t đĩaẽ ở ộ ừ ổ
C:. N u ế ổ A: có đĩa xong không ph i là đĩa h th ng thì máy s báo l i.ả ệ ố ẽ ỗ
+ N u ta đ t giá tr ế ặ ị C,A thì ch ng trình kh i đ ng luôn kh i đ ng t đĩaươ ở ộ ở ộ ừ ổ
C: b t ch p ấ ấ ổ A: ra sao, tr tr ng h p ừ ườ ợ ổ C: không ph i là đĩa h th ng thì nó m iả ệ ố ớ
tìm xem ổ A: có t n t i và là đĩa h th ng hay không.ồ ạ ệ ố
+ Swap Floppy Drive: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) trao đ i Logic c aổ ủ
hai m m.ổ ề
+ Boot Up Floppy Seek: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) ki m tra s d chể ự ị
chuy n c a các đ u t c a các đĩa m m khi kh i đ ng h th ng.ể ủ ầ ừ ủ ổ ề ở ộ ệ ố
+ Boot Up Numlock Status: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) vào ch đế ộ
Numlock (vào s bên ph i bàn phím).ố ở ả
+ Boot Up System Speed: Đ t đ ng h nh p c a ặ ồ ồ ị ủ CPU ch đ bình th ng.ở ế ộ ườ
+ Typematic Rate (Chars/See): Đ t giá tr gõ t c đ bàn phím.ặ ị ố ộ
+ Typematic Delay (Msec): th i gian tr phân bi t hai l n n phím.ờ ễ ệ ầ ấ
+ Security Option: Ch đ b o m t ki m tra m t kh u b t c lúc nào khi b tế ộ ả ậ ể ậ ẩ ấ ứ ậ
máy (N u đ t giá tr ế ặ ị System hay Always) hay ch ki m tra m t kh u khi vào ỉ ể ậ ẩ SETUP
UTILITY (N u đ t giá tr ế ặ ị Setup).
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 20
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
+ Video BIOS Shadow: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) đ t ch đ b nhặ ế ộ ộ ớ
bóng cho ROM Video BIOS.
3. CHIPSET FEATURES SETUP (Thi t l p các kh năng c a IC VLSI ph tr CPU).ế ậ ả ủ ụ ợ
+ Auto Configuration: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) ch đ đ t c u hình.ế ộ ặ ấ
+ DRAM Timing; DRAM RAS # Precharge Time; DRAM R/W Leadoff…
Các thông s c a b nh ố ủ ộ ớ RAM.
+ ISA Bus Clock: Đ ng h nh p c a ồ ồ ị ủ Bus ngo i vi ạ ISA.
+ System BIOS Cacheable: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) kh năng dùngả
RAM đ tăng t c đ truy c p c a ể ố ộ ậ ủ BIOS h th ng.ệ ố
+ Video BIOS Cacheable: Cho phép/c mấ (Enable/Disable) kh năng dùngả
RAM trung gian đ tăng t c đ truy c p ể ố ộ ậ BIOS màn hình.
4. POWER MANAGEMENT SETUP. (Thi t l p ch đ qu n tr ngu n thi t b nh : mànế ậ ế ộ ả ị ồ ế ị ư
hình, bàn phím)
5. SET PCI CONFIGURATION. (Đ t c u hình cho m ch PNP/PCI).ặ ấ ạ
6. LOAD SETUP DEFAULTS. (Thi t l p các giá tr ng m đ nh c a BIOS)ế ậ ị ầ ị ủ
+ Khi ch n l a ch c năng này, ch ng trình ọ ự ứ ươ SETUP UTILITIES s n p cácẽ ạ
giá tr ng m đ nh c a ị ầ ị ủ ROM BIOS vào các thông s .ố
7. INTEGRATED PERIPHERLS. (Đ t ch đ cho các đi u khi n ngo i vi).ặ ế ộ ề ể ạ
+ Ch c năng này cho phép l a ch n đ t các thông s cho các đi u khi nứ ự ọ ặ ố ề ể
ngo i vi đ c tích h p trên t m m ch ch ạ ượ ợ ấ ạ ủMainboard.
+ IDE HDD Block Mode: Thi t l p/bế ậ ỏ (Enable/Disble) b ch đ ỏ ế ộ LBA c aủ
đĩa c ng ổ ứ IDE.
+ IDE Primary Master PIO: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kh năng l p trình vào raả ậ
c a thi t b ủ ế ị IDE ch th nh t.ủ ứ ấ
+ IDE Primary Slaver PIO: Ch n/bọ ỏ kh năng l p trình vào ra c a thi t bả ậ ủ ế ị
IDE t th nh t.ớ ứ ấ
+ IDE Secondary Master PIO: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kh năng l p trình vàoả ậ
ra c a thi t b ủ ế ị IDE ch th hai.ủ ứ
+ IDE Secondary Slaver PIO: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kh năng l p trình vào raả ậ
c a thi t b ủ ế ị IDE t th hai.ớ ứ
+ On – Chip Primary PCI IDE: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kênh IDE PCI th nh tứ ấ
trên Mainboard.
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 21
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
+ On – Chip Secondary PCI IDE: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kênh IDE PCI thứ
hai trên Mainboard.
+ PIC Slot IDE 2nd Chanel: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) kênh IDE th hai trên kheứ
c m ắ PCI.
+ USB Corntoller: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) h p n i ti p v n năng.ộ ố ế ặ
+ KBC input clock: Giá tr đ ng h nh p đ u vào c a đi u khi n bàn phím.ị ồ ồ ị ầ ủ ề ể
+ Onboard FDC Corntoller: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) đĩa m m trênổ ề
Mainboard.
+ Onboard Serial Port 1: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) c ng n i ti p ổ ố ế COM 1 trên
Mainboard.
+ Onboard Serial Port 2: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) c ng n i ti p ổ ố ế COM 2 trên
Mainboard.
+ Onboard Parallel Port: Ch n/bọ ỏ (ON/OFF) c ng song song trênổ
Mainboard.
+ Parallel Port: Ch đ làm vi c cho c ng song song.ế ộ ệ ổ
CÁC CH C NĂNG QUI Đ NH M T KH U M C BIOSỨ Ị Ậ Ẩ Ứ
8. SUPERVISOR PASSWORD (Đ t m t kh u ng i qu n tr m ngặ ậ ẩ ườ ả ị ạ ).
9. USER PASSWORD (Đ t m t kh u ng i s d ng).ặ ậ ẩ ườ ử ụ
+ Khi ta mu n b o v máy tính không cho ng i khác đ ng ch m vào, có thố ả ệ ườ ộ ạ ể
đ t m t kh u nh ch c năng trên. ặ ậ ẩ ờ ứ Vì v y ta ph i thi t l p m t khoá mã. Khi kh iậ ả ế ậ ộ ở
đ ng mu n vào đ c b ng ộ ố ượ ả CMOS, ngay t lúc b t máy ph i gõ đúng m t kh u đãừ ậ ả ậ ẩ
đ t thì m i s d ng đ c.ặ ớ ử ụ ượ
+ Cách đ t m t kh uặ ậ ẩ : Di chuy n v t sáng đ n ể ệ ế USER PASSWORD (ho cặ
SUPERVISOR PASSWORD – N u b n là ng i qu n tr m ng), gõ ế ạ ườ ả ị ạ ENTER, khi
đó xu t hi n m c “ấ ệ ụ Enter Password” (Nh p m t kh uậ ậ ẩ ), gõ vào mã c n khoá sau đóầ
nh n xác nh nh p vào l n đ u, gõ ấ ư ậ ầ ầ ENTER đ k t thúc.ể ế
+ Nh v y khi mu n vào ư ậ ố SUPERVISOR PASSWORD (Ho c ngay khi kh iặ ở
đ ng s xu t hi n h p đ i tho i “ộ ẽ ấ ệ ộ ố ạ Enter Password”, bu c ng i s d ng ph i gõộ ườ ử ụ ả
đúng m t kh u đã đ t. N u gõ sai thì máy không làm vi c, tuy theo ch đ đ t m tậ ẩ ặ ế ệ ế ộ ặ ậ
kh u. Nhi u tr ng h p máy ch cho phép vào sai không quá ba l n, n u ta gõ vào baẩ ề ườ ợ ỉ ầ ế
l n m t kh u mà không đúng v i đã đ t thì ta bu c ph i kh i đ ng l i máy tính đầ ậ ẩ ớ ặ ộ ả ở ộ ạ ể
ti p t c gõ m t kh u.ế ụ ậ ẩ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 22
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
+ Cách g b m t kh uỡ ỏ ậ ẩ : Tr c khi đó b n ph i n m đ c m t kh u đ vàoướ ạ ả ắ ượ ậ ẩ ể
b ng CMOS, sau đó di chuy n v t sáng đ n ả ể ệ ế USER PASSWORD ho cặ
SUPERVISOR PASSWORD gõ ENTER, máy s h i m t kh u cũ, b n c n nh pẽ ỏ ậ ẩ ạ ầ ậ
đúng m t kh u này sau đó máy yêu c u gõ vào m t kh u m i, b n gõ Enter hai l n,ậ ẩ ầ ậ ẩ ớ ạ ầ
lúc này s xu t hi n h p thông báo “ẽ ấ ệ ộ Password Disabled”(M t kh u đã b lo i bậ ẩ ị ạ ỏ).
+ Máy b đ t m t kh uị ặ ậ ẩ : Có r t nhi u lý do ho c máy b n b ng i khác đ tấ ề ặ ạ ị ườ ặ
m t kh u, ho c b n đ t nh ng b n l i không nh b n đ t m t kh u gì, ho c máyậ ẩ ặ ạ ặ ư ạ ạ ớ ạ ặ ậ ẩ ặ
c a ng i khác đang ch đ đ t m t kh u mà b n không bi t m t kh u đó… Cóủ ườ ở ế ộ ặ ậ ẩ ạ ế ậ ẩ
hai tr ng h p:ườ ợ
+ Máy đ t m t kh u không cho vào c u hình ặ ậ ẩ ấ SETUP UTILITIES, gõ thử
CONCAT khi máy yêu c u m t kh u (tr ng h p này áp d ng cho máy Đông Namầ ậ ẩ ườ ợ ụ
Á).
+ N u v n kh i đ ng, làm vi c bình th ng b ng ế ẫ ở ộ ệ ườ ằ ổ C: ho c ặ ổ A:. Sau khi
kh i đ ng xong, tìm ki m và s d ng l nh ở ộ ế ử ụ ệ DEBUG.EXE c a ủ DOS, gõ l nh:ệ
DEBUG
070 2F
071 FF
Q
+ Sau đó kh i đ ng l i máy tính, lúc này toàn b máy tính tr v ch đ banở ộ ạ ộ ở ề ế ộ
đ u nh ch a thi t l p ch đ gì. Đây là m t l nh r t m nh, đòi h i sau đó b n ph iầ ư ư ế ậ ế ộ ộ ệ ấ ạ ỏ ạ ả
gõ vào l i chính xác c u hình c a máy.ạ ấ ủ
+ Không nh m t kh u kh i đ ng máyớ ậ ẩ ở ộ : Lúc này ch còn cách g thỉ ỡ ử
“CONCAT:. N u không đ c, m máy tháo Pin CMOS. Và khi đó c u hình c a máyế ượ ở ấ ủ
cũng tr v d ng nguyên thu , đòi h i b n ph i xác l p l i t đ u.ở ề ạ ỷ ỏ ạ ả ậ ạ ừ ầ
10. IDE HDD AUTO DETECTTION (T đ ng xác l p thông s cho đĩa c ngự ộ ậ ố ứ ).
+ Khi không nh các thông s c a đĩa c ng ớ ố ủ ổ ứ IDE, có th s d ng ch cể ử ụ ứ
năng này đ xác đ nh l i các tham s . Di chuy n v t sáng đ n m c này nh nể ị ạ ố ể ệ ế ụ ấ
ENTER, khi đó máy s xu t hi n m t lo i thông s c a t ng đĩa c ng và h i cóẽ ấ ệ ộ ạ ố ủ ừ ổ ứ ỏ
c n c p nh t nh ng giá tr này vào s hi n th i không, n u đĩa c ng đang tìm cácầ ậ ậ ữ ị ố ệ ờ ế ổ ứ
tham s là lo i có s ố ạ ố Cylinder không v t quá ượ 1024, ta nên chon ki u ể Normal, và
ng c l i ta ch n ki u ượ ạ ọ ể LBA. Cách t t nh t ta nên ch n t ng ki u m t đ n khi đ cố ấ ọ ừ ể ộ ế ượ
thì thôi. Mu n ch p nh n ki u tham s nào mà máy đã tìm giúp ho c ta nh n “ố ấ ậ ể ố ặ ầ Y”
ho c gõ vào s th t c a ki u đó và nh n ặ ố ứ ự ủ ể ấ Enter. V i đĩa không hi n có thì nh nớ ổ ệ ấ
ESC đ b qua, sau đó ch n “ể ỏ ọ Y” đ không xác đ nh chúng.ể ị
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 23
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
11. HDD LOW LEVEL FORMAT: (Đ nh d ng khuôn d ng m c th p cho đĩa c ng).ị ạ ạ ứ ấ ứ
+ Đây là m t s các th t c công c ph c v ki m tra và đ nh d ng đĩa c ngộ ố ủ ụ ụ ụ ụ ể ị ạ ứ
m c th p. V i m t đĩa c ng, ngay t đ u nhà s n xu t đã đ nh d ng v t lý nó, vàở ứ ấ ớ ộ ứ ừ ầ ả ấ ị ạ ậ
ta có th s d ng ngay đ c. Cho nên không nên đ nh d ng l i c ng b t c m cể ử ụ ượ ị ạ ạ ổ ứ ở ấ ứ ứ
nào, tr tr ng h p đĩa có v n đ tr c tr c c n s a ch a. Vi c đ nh d ng m t ừ ườ ợ ấ ề ụ ặ ầ ử ữ ệ ị ạ ộ ổ
c ng c n qua các b c sau:ứ ầ ướ
+ Đ nh d ng b c th p (Ch n m c này).ị ạ ậ ấ ọ ụ
+ Đ nh d ng m c ị ạ ứ DOS b ng l nh ằ ệ FORMAT.
+ Ti n hành t o l p phân chia khu v c trên đĩa, t o phân khu ho t đ ng (Dùngế ạ ậ ự ạ ạ ộ
đ kh i đ ng) và t o các đĩa ể ở ộ ạ ổ Logic khác n u c n.ế ầ
+ Bình tr ng v i m t c ng (Gi s là C), mu n đ nh d ng l i t đ u,ườ ớ ộ ổ ứ ả ử ố ị ạ ạ ừ ầ
không c n phân chia gì c , đ nh d ng b c th p n u th y c n thi t, sau đó th c hi nầ ả ị ạ ậ ấ ế ấ ầ ế ự ệ
l nh ệ FORMAT C:/S là đ .ủ
Đ đ nh d ng b c th p có m t s l a ch n sau:ể ị ạ ậ ấ ộ ố ự ọ
+ SELECT DRIVE: L a ch n đĩa.ự ọ ổ
+ BAD TRACK LIST: L p danh sách các rãnh h ng.ậ ỏ
+ PREFORMAT: Đ nh khuôn d ng m c th p cho đĩa đ c ch nị ạ ứ ấ ổ ượ ọ
THOÁT KH I SETUP UTILITIESỎ
Dùng m t trong hai cách sau:ộ
12. SAVE & EXIT SETUP (Ho c n phím F10)ặ ấ
L u tr thông s mà ta đã thay đ i và ra kh i ư ữ ố ổ ỏ SETUP.
13. EXIT WITHOUT SAVING. (Ho c n phím ESC): ặ ấ
Ra kh i ỏ SETUP mà không l u tr thông s mà ta đã thay đ i.ư ữ ố ổ
Ngoài ra trong quá trình nh p, s a mà ta mu n thoát kh i th c đ n ch c năngậ ử ố ỏ ự ơ ứ
nào, ta ch c n n ỉ ầ ấ ESC.
. ghi chú
Khi kh i đ ng máy l n đ u tiên, máy tính s đ c m t t p h p d li u đ c l u trongở ộ ầ ầ ẽ ọ ộ ậ ợ ữ ệ ượ ư
CMOS (m t chip b nh đ c bi t luôn ho t đ ng nh 1 c c pin nh ), không có thông tin nàyộ ộ ớ ặ ệ ạ ộ ờ ụ ỏ
máy tính s b tê li t. Vi c xác l p các thông tin này g i là Setup Bios và bao gi ng i bánẽ ị ệ ệ ậ ọ ờ ườ
cũng ph i làm th t c Setup Bios ngay sau khi ráp máy. Nh ng b n cũng ph i bi t cách Setupả ủ ụ ư ạ ả ế
Bios đ đ phũng tr ng h p máy t m t các thông tin l u trong Bios v c c lý do nh : H tể ề ườ ợ ự ấ ư ỡ ỏ ư ế
pin, nhi u đi n, virus...Hi n nay, ng i ta dùng Flash Ram đ l u thông tin Bios nên khôngễ ệ ệ ườ ể ư
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 24
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
c n ph i có Pin nuôi trên mainboard. Tùy Mainboard, các m c trong Bios có th khác nhauầ ả ụ ể
theo t ng hóng ch t o (Award, Ami, Pheonix...) nh ng v căn b n chúng v n gi ng nhau vàừ ế ạ ư ề ả ẫ ố
trong ph n này ch y u bàn v căn b n, cũn c c t nh năng riêng b n ph i ch u khó t m hi uầ ủ ế ề ả ỏ ớ ạ ả ị ỡ ể
th m nh vào c c ki n th c căn b n này.ờ ờ ỏ ế ứ ả
Màn h nh Bios Setup đa s là màn h nh ch y ch đ TEXT. G n đây đang phátỡ ố ỡ ạ ở ế ộ ầ
tri n lo i BiosWin (Ami) cú màn h nh Setup g m nhi u c a s gi ng t ng t Windows vàể ạ ỡ ồ ề ử ổ ố ươ ự
s d ng đ c Mouse trong khi Setup nh ng các m c v n không thay đ i.ử ụ ượ ư ụ ẫ ổ
Chú ý thao tác đ vào Bios Setup là: ể
B m phím Del khi m i kh i đ ng máy đ i v i máy éài Loan. é i v i c c m y M ,ấ ớ ở ộ ố ớ ố ớ ỏ ỏ ỹ
th ng là b n ph i thông qua ch ng tr nh qu n lý m y ri ng c a t ng hóng n u mu n thayườ ạ ả ươ ỡ ả ỏ ờ ủ ừ ế ố
đ i các thông s c a Bios.ổ ố ủ
* Bios th ng: Di chuy n v t sáng đ l a ch n m c b ng các phím mũi tên. Thay đ iườ ể ệ ể ự ọ ụ ằ ổ
giá tr c a m c đang Set b ng 2 phím Page Up và Page Dn. Sau đó nh n phím Esc đ thoátị ủ ụ ằ ấ ể
kh i m c (giá tr m i s đ c l u tr ). Nh n F10 đ thoát Setup Bios n u mu n l u các thayỏ ụ ị ớ ẽ ượ ư ữ ấ ể ế ố ư
đ i, khi h p tho i hi n ra, b m Y đ l u, N đ không l u. Nh n Esc n u mu n thoát màổ ộ ạ ệ ấ ể ư ể ư ấ ế ố
không l u thay đ i, khi h p tho i hi n ra, b m Y đ không l u, N đ tr l i màn h nh Setupư ổ ộ ạ ệ ấ ể ư ể ở ạ ỡ
Bios.
B Bios Win: Màn h nh Setup xu t hi n d i d ng đ h a g m nhi u c a s , s d ngỡ ấ ệ ướ ạ ồ ọ ồ ề ử ổ ử ụ
đ c mouse n u b n có mouse lo i: PS/2 mouse, Microsoft mouse, Serial mouse, Logitect Cượ ế ạ ạ
mouse. Dùng mouse b m kép vào c a s đ m m t thành ph n, b m vào m c c n thay đ i,ấ ử ổ ể ở ộ ầ ấ ụ ầ ổ
m t c a s li t kê giá tr xu t hi n, b m vào giá tr mu n ch n r i thoát b ng cách b m vàoộ ử ổ ệ ị ấ ệ ấ ị ố ọ ồ ằ ấ
ô nh góc trên bên trái. N u không có mouse, dùng các phím mũi tên đ di chuy n, đ n m cỏ ở ế ể ể ế ụ
c n thay đ i b m Enter, xu t hi n h p li t k , ch n gi tr m i, b m Enter, cu i c ng b mầ ổ ấ ấ ệ ộ ệ ờ ọ ỏ ị ớ ấ ố ự ấ
Esc.
1. Setup các thành ph n căn b n (Standard CMOS Setup):ầ ả
éõy là c c thành ph n c b n mà Bios trên t t c các lo i máy PC ph i bi t đ qu n lý vàỏ ầ ơ ả ấ ả ạ ả ế ể ả
đi u khi n chúng.ề ể
* Ngày, gi (Date/Day/Time):ờ
B n khai báo ngày tháng năm vào m c này. Khai báo này s đ c máy tính xem làạ ụ ẽ ượ
thông tin g c và s b t đ u tính t đây tr đi. Các thông tin v ngày gi đ c s d ng khi cácố ẽ ắ ầ ừ ở ề ờ ượ ử ụ
b n t o hay thao tác v i các t p tin, th m c. Có ch ng tr nh khi ch y cũng c n th ng tinạ ạ ớ ậ ư ụ ươ ỡ ạ ầ ụ
này, thí d đ báo cho b n c p nh t khi quá h n, ch m d t ho t đ ng khi đ n ngày quyụ ể ạ ậ ậ ạ ấ ứ ạ ộ ế
đ nh...B nh th ng b n Set sai hay không Set cũng ch ng nh h ng g đ n ho t đ ng c aị ỡ ườ ạ ẳ ưở ỡ ế ạ ộ ủ
máy. Các thông tin này có th s a ch a tr c ti p ngoài Dos b ng 2 l nh Date và Time, hayể ử ữ ự ế ằ ị
b ng Control Panel c a Windows mà kh ng c n vào Bios Setup.ằ ủ ụ ầ
Chỳ ý: é ng h m y t nh lu n lu n ch y ch m khong vài giõy/ngày, th nh tho ng b nồ ồ ỏ ớ ụ ụ ạ ậ ỉ ả ạ
n n ch nh l i gi cho đúng. Nh ng n u quá ch m là có v n đ c n ph i thay mainboard.ờ ỉ ạ ờ ư ế ậ ấ ề ầ ả
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 25
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
* đĩa m m (Drive A/B):ổ ề
Khai báo lo i đĩa cho A và B, b n căn c vào vi c n i dây cho đĩa đ xác đ nh.ạ ổ ổ ổ ạ ứ ệ ố ổ ể ị
đĩa n i v i đ u n i ngoài cùng c a dây n i là A, kia là B. có kích th c l n là 1.2Mổ ố ớ ầ ố ủ ố ổ ổ ổ ướ ớ
5.25 inch, nh là 1.44M 3.5 inch. N u không có th ch n Not Installed. N u b n khai báoổ ỏ ế ỡ ọ ế ạ
sai, đĩa s không ho t đ ng ch không h h ng g , b n ch c n khai b o l i. Trong c cổ ẽ ạ ộ ớ ư ỏ ỡ ạ ỉ ầ ỏ ạ ỏ
mainboard s d ng Bios đ i m i, khai báo sai lo i dĩa 1.2Mb thành 1.4Mb hay ng c l i, ử ụ ờ ớ ạ ổ ượ ạ ổ
dĩa v n ho t đ ng b nh th ng nh ng kêu r t l n lúc m i b t đ u đ c đĩa, v lâu dài có thẫ ạ ộ ỡ ườ ư ấ ớ ớ ắ ầ ọ ề ể
h đĩa.ư
Các Bios và các card I/O đ i m i cho phép b n tráo đ i 2 đĩa m m mà không c n tráoờ ớ ạ ổ ổ ề ầ
đ i dây (swap floppy drive), t c là A thành B và ng c l i khi s d ng. Khi tráo đ i b ngổ ứ ổ ổ ượ ạ ử ụ ổ ằ
cách Set jumper trên card I/O, b n nh khai b o l i trong Bios Setup (Khi tr o b ng l nh Swapạ ớ ỏ ạ ỏ ằ ị
trong Bios th kh ng c n khai b o l i), nh ng có ng d ng không ch u cài đ t khi Swap đĩaỡ ụ ầ ỏ ạ ư ứ ụ ị ặ
m m, nh t là các ng d ng có b o v ch ng sao chép.ề ấ ứ ụ ả ệ ố
* đĩa c ng (Drive C/D) lo i IDE:ổ ứ ạ
Ph n khai b o đĩa c ng r c r i h n, b t bu c b n ph i khai báo chi ti t các thôngầ ỏ ổ ứ ắ ố ơ ắ ộ ạ ả ế
s , b n khai báo sai không nh ng c ng không ho t đ ng mà đôi khi cũn làm h c ng n uố ạ ữ ổ ứ ạ ộ ư ổ ứ ế
b n khai báo quá dung l ng th t s c a c ng và cho ti n hành FDISK, FORMAT theoạ ượ ậ ự ủ ổ ứ ế
dung l ng sai này. May m n là các Bios sau này đ u có ph n dũ t m th ng s c ng IDEượ ắ ề ầ ỡ ụ ố ổ ứ
t đ ng (IDE HDD auto detection) nên các b n kh i m c công nh khi s d ng đĩa c ngự ộ ạ ỏ ắ ớ ử ụ ổ ứ
lo i IDE. Chúng tôi s nói v ph n auto detect này sau. Ngoài ra, các c ng sau này đ u cóạ ẽ ề ầ ổ ứ ề
ghi th ng s tr n nhón d n tr n m t. B n cho ch y Auto detect, Bios s t đ ng đi n cácụ ố ờ ỏ ờ ặ ạ ạ ẽ ự ộ ề
thông s này dùm b n. Vi c khai báo c ng C và D đũi h i ph i đúng v i vi c Set cácố ạ ệ ổ ứ ỏ ả ớ ệ
jumper trên 2 c ng. B n xác l p c ng không ph i qua đ u n i dây mà b ng các jumperổ ứ ạ ậ ổ ứ ả ầ ố ằ
trên m ch đi u khi n c ng. Các c ng đ i m i ch có m t jumper 3 v trí: duy nh t, ạ ề ể ổ ứ ổ ứ ờ ớ ỉ ộ ị ổ ấ ổ
Master ( C), Slave ( D) và có ghi r c ch Set tr n nhón. C c đĩa c ng đ i cũ nhi uổ ổ ổ ừ ỏ ờ ỏ ổ ứ ờ ề
jumper h n nên n u không có tài li u h ng d n là r c r i, ph i mũ m m r t lõu.ơ ế ệ ướ ẫ ắ ố ả ẫ ấ
* đĩa c ng (Drive E/F) lo i IDE:ổ ứ ạ
Các Bios và các card I/O đ i m i cho phép g n 4 dĩa c ng, v hi n nay c c dĩaờ ớ ắ ổ ứ ỡ ệ ỏ ổ
CDROM cũng s d ng đ u n i c ng đ ho t đ ng, g i là CDROM Interface IDE (giaoử ụ ầ ố ổ ứ ể ạ ộ ọ
di n đĩa IDE) đ đ n gi n vi c l p đ t.ệ ể ơ ả ệ ắ ặ
Chỳ ý: Khai b o là NONE trong Bios Setup cho đĩa CD-ROM.ỏ ổ
* Màn h nh (Video) - Primary Display:ỡ
EGA/VGA: Dành cho lo i màn h nh s d ng card màu EGA hay VGA, Super VGA.ạ ỡ ử ụ
CGA 40/CGA 80: Dành cho lo i màn h nh s d ng card màu CGA 40 c t hay CGA 80ạ ỡ ử ụ ộ
c t.ộ
Mono: Dành cho lo i màn h nh s d ng card tr ng đen, k c card VGA khi dùng mànạ ỡ ử ụ ắ ể
h nh tr ng đen.ỡ ắ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 26
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
* Treo máy n u phát hi n l i khi kh i đ ng (Error Halt):ế ệ ỗ ở ộ
T t c l i (All error): Treo m y khi ph t hi n b t c l i nào trong qu tr nh ki m traấ ả ỗ ỏ ỏ ệ ấ ứ ỗ ỏ ỡ ể
m y, b n kh ng n n ch n m c này v Bios s treo máy khi g p l i đ u tiên nên b n khôngỏ ạ ụ ờ ọ ụ ỡ ẽ ặ ỗ ầ ạ
th bi t các l i khác, n u có.ể ế ỗ ế
B qua l i c a Keyboard (All, But Keyboard): T t c c c l i ngo i tr l i c a bànỏ ỗ ủ ấ ả ỏ ỗ ạ ừ ỗ ủ
ph m.ớ
B qua l i đĩa (All, But Diskette): T t c các l i ngo i tr l i c a đĩa.ỏ ỗ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ
B qua l i đĩa và bàn phím (All, But Disk/Key): T t c các l i ngo i tr l i c a đĩaỏ ỗ ấ ả ỗ ạ ừ ỗ ủ ổ
và bàn phím.
Kh ng treo m y khi cú l i (No error): Ti n hành qu tr nh ki m tra m y cho đ n khiụ ỏ ỗ ế ỏ ỡ ể ỏ ế
hoàn t t dù phát hi n b t c l i g .ấ ệ ấ ứ ỗ ỡ
B n nên ch n m c này đ bi t máy b tr c tr c b ph n nào mà có ph ng h ngạ ọ ụ ể ế ị ụ ặ ở ộ ậ ươ ướ
gi i quy t.ả ế
* Keyboard:
Install: Cho ki m tra bàn ph m trong qu tr nh kh i đ ng, thông báo trên màn h nhể ớ ỏ ỡ ở ộ ỡ
n u bàn ph m cú l i.ế ớ ỗ
Not Install: Không ki m tra bàn phím khi kh i đ ng. Chú ý: ch n m c này kh ng cúể ở ộ ọ ụ ụ
nghĩa là v hi u ho bàn ph m v n u v y làm sao đi u khi n máy. Nó ch có tác d ng choụ ệ ỏ ớ ỡ ế ậ ề ể ỉ ụ
Bios kh i m t công ki m tra bàn phím nh m rút ng n th i gian kh i đ ng.ỏ ấ ể ằ ắ ờ ở ộ
2. Setup c c thành ph n nõng cao (Advanced Setup):ỏ ầ
* Virut Warning:
N u Enabled, Bios s báo đ ng và treo máy khi có hành đ ng vi t vào Boot sector hayế ẽ ộ ộ ế
Partition c a đĩa c ng. N u b n c n ch y ch ng tr nh cú thao t c vào 2 n i đó nh : Fdisk,ủ ứ ế ạ ầ ạ ươ ỡ ỏ ơ ư
Format... b n c n ph i Disable m c này.ạ ầ ả ụ
* Internal cache:
Cho hi u l c (enable) hay v hi u ho (disable) Cache (L1) n i trong CPU 486 tr l n.ệ ự ụ ệ ỏ ộ ở ờ
* External cache:
Cho hi u l c (enable) hay v hi u ho (disable) cache tr n mainboard, cũn g i làệ ự ụ ệ ỏ ờ ọ
Cache m c 2 (L2).ứ
* Quick Power On Self Test:
N u enable Bios s rỳt ng n và b qua vài m c kh ng quan tr ng trong qu tr nhế ẽ ắ ỏ ụ ụ ọ ỏ ỡ
kh i đ ng, đ gi m th i gian kh i đ ng t i đa.ở ộ ể ả ờ ở ộ ố
* About 1 MB Memory Test:
N u Enable Bios s ki m tra t t c b nh . N u Disable Bios ch ki m tra 1 Mb bế ẽ ể ấ ả ộ ớ ế ỉ ể ộ
nh đ u tiên.ớ ầ
* Memory Test Tick Sound:
Cho ph t õm thanh (enable) hay kh ng (disable) trong th i gian test b nh .ỏ ụ ờ ộ ớ
* Extended Bios Ram Area:
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 27
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Khai báo m c này n u mu n dùng 1 Kb trên đ nh c a b nh quy c, t c Kb b t đ uụ ế ố ỉ ủ ộ ớ ướ ứ ắ ầ
t đ a ch 639K hay 0:300 c a vùng Bios h th ng trong b nh quy c đ l u các thông tinừ ị ỉ ủ ệ ố ộ ớ ướ ể ư
v đĩa c ng. Xác l p có th là 1K hay 0:300.ề ứ ậ ể
* Swap Floppy Drive:
Tráo đ i tên 2 đĩa m m, khi ch n m c này b n không c n khai báo l i lo i đĩaổ ổ ề ọ ụ ạ ầ ạ ạ ổ
nh khi tráo b ng cách Set jumper trên card I/O.ư ằ
* Boot Sequence:
Ch n đĩa cho Bios t m h đi u hành khi kh i đ ng. Có th là C r i đ n A hay A r iọ ổ ỡ ệ ề ở ộ ể ồ ế ồ
đ n C hay ch có C. B n nên ch n C,A hay ch có C, đ đ phũng tr ng h p vô t nh kh iế ỉ ạ ọ ỉ ể ề ườ ợ ỡ ở
đ ng b ng đĩa m m có Virus.ộ ằ ề
Hi n nay trên các Mainboard Pentium. Bios cho phép b n ch đ nh kh i đ ng t 1 trongệ ạ ỉ ị ở ộ ừ
2 m m hay trong 4 c ng IDE hay b ng c ng SCSI th m chí b ng CD Rom cũngổ ề ổ ứ ằ ổ ứ ậ ằ ổ
đ c.ượ
* Boot Up Floppy Seek:
N u Enable Bios s dũ t m ki u c a đĩa m m là 80 track hay 40 track. N u Disableế ẽ ỡ ể ủ ề ế
Bios s b qua. Ch n enable làm ch m th i gian kh i đ ng v Bios lu n lu n ph i đ c đĩaẽ ỏ ọ ậ ờ ở ộ ỡ ụ ụ ả ọ
m m tr c khi đ c đĩa c ng, m c dù b n đó ch n ch kh i đ ng b ng C.ề ướ ọ ứ ặ ạ ọ ỉ ở ộ ằ ổ
* Boot Up Numlock Status:
N u ON là cho phím Numlock m (đèn Numlock sáng) sau khi kh i đ ng, nhóm phímế ở ở ộ
bên tay ph i bàn phím dùng đ đánh s . N u OFF là cho phím Numlock t t (đèn Numlock t i),ả ể ố ế ắ ố
nhóm phím bên tay ph i dùng đ di chuy n con tr .ả ể ể ỏ
* Boot Up System Speed:
Quy đ nh t c đ c a CPU trong th i gian kh i đ ng là High (cao) hay Low (th p).ị ố ộ ủ ờ ở ộ ấ
* Memory Parity Check:
Ki m tra ch n l b nh . Ch n theo mainboard v cú lo i cho ph p m c này enable,ể ẵ ẻ ộ ớ ọ ỡ ạ ộ ụ
cú lo i b t b n ph i disable m i ch u ch y. é u ti n b n ch n enable, n u m y treo b nạ ắ ạ ả ớ ị ạ ầ ờ ạ ọ ế ỏ ạ
ch n l i là disable. M c này kh ng nh h ng đ n h th ng, ch có tác d ng ki m tra Ram.ọ ạ ụ ụ ả ưở ế ệ ố ỉ ụ ể
* IDE HDD Block Mode:
N u đĩa c ng c a b n h tr ki u v n chuy n d li u theo t ng kh i (các đĩa đ iế ổ ứ ủ ạ ỗ ợ ể ậ ể ữ ệ ừ ố ổ ờ
m i có dung l ng cao). B n cho enable đ tăng t c cho đĩa. N u đĩa đ i cũ b n choớ ượ ạ ể ố ổ ế ổ ờ ạ
disable m c này.ụ
* Pri. Master/Slave LBA (Logic Block Addressing) Mode:
N u 2 đĩa c ng đ c n i vào đ u n i Primary c a card I/O có dung l ng l n h nế ổ ứ ượ ố ầ ố ủ ượ ớ ơ
528Mb, b n cho enable m c này.ạ ụ
* Sec. IDE Ctrl Drives Install:
M c này đ khai báo máy b n có đĩa c ng n i vào đ u n i Secondary c a card I/O.ụ ể ạ ổ ứ ố ầ ố ủ
Các ch đ nh có th là Master, Mst/Slv và disable.ỉ ị ể
* Sec Master/Slave LBA Mode:
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 28
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Xác l p LBA cho đ u n i th 2.ậ ầ ố ứ
Chỳ ý: C c m c h tr cho đĩa c ng có dung l ng l n và các card I/O đ i m i giúpỏ ụ ỗ ợ ổ ứ ượ ớ ờ ớ
b n s d ng đĩa có dung l ng trên 528Mb. Trong tr ng h p b n cho enable các m c nàyạ ử ụ ổ ượ ườ ợ ạ ụ
r i m i ti n hành Fdisk và Format đĩa, n u sau đó b n l i disable các m c này hay đem g nồ ớ ế ế ạ ạ ụ ắ
qua máy khác cũng ch n disable, b n s không th s d ng đ c dĩa c ng. Khi dùng ọ ạ ẽ ể ử ụ ượ ổ ứ ổ
CDROM có đ u n i IDE, b n nên g n vào đ u n i Secondary đ kh i nh h ng đ n dĩaầ ố ạ ắ ầ ố ể ỏ ả ưở ế ổ
c ng (g n vào đ u n i Pri) khi c n ch y 32BitDiskAccess trong Windows.ứ ắ ầ ố ầ ạ
* Typematic Rate Setting:
N u enable là b n cho 2 m c d i đây có hi u l c. 2 m c này thay th l nh Mode c aế ạ ụ ướ ệ ự ụ ế ị ủ
DOS, quy đ nh t c đ và th i gian tr c a bàn phím.ị ố ộ ờ ể ủ
* Typematic Rate (Chars/Sec):
B n l a ch n s ký t /giây tuỳ theo t c đ đánh phím nhanh hay ch m c a b n. N uạ ự ọ ố ự ố ộ ậ ủ ạ ế
b n Set th p h n t c đ đánh th m y s ph t ti ng Bip khi nú ch y theo kh ng k p.ạ ấ ơ ố ộ ỡ ỏ ẽ ỏ ế ạ ụ ị
* Typematic Delay (Msec):
Ch đ nh th i gian l p l i ký t khi b n b m và gi lu n ph m, t nh b ng mili giõy.ỉ ị ờ ậ ạ ự ạ ấ ữ ụ ớ ớ ằ
* Security Option:
M c này dùng đ gi i h n vi c s d ng h th ng và Bios Setup.ụ ể ớ ạ ệ ử ụ ệ ố
Setup: Gi i h n vi c thay đ i Bios Setup, m i khi mu n vào Bios Setup b n ph i đánhớ ạ ệ ổ ỗ ố ạ ả
đúng m t kh u đó quy đ nh tr c.ậ ẩ ị ướ
System hay Always: Gi i h n vi c s d ng m y. M i khi m m y, Bios lu n lu n h iớ ạ ệ ử ụ ỏ ỗ ở ỏ ụ ụ ỏ
m t kh u, n u kh ng bi t m t kh u Bios s kh ng cho ph p s d ng m y.ậ ẩ ế ụ ế ậ ẩ ẽ ụ ộ ử ụ ỏ
Chỳ ý: Trong tr ng h p b n ch a ch đ nh m t kh u, đ Disable (vô hi u hoá) m cườ ợ ạ ư ỉ ị ậ ẩ ể ệ ụ
này, b n ch n Password Setting, b n đ ng đánh g vào c c nh p m t kh u mà ch c nạ ọ ạ ừ ỡ ỏ ụ ậ ậ ẩ ỉ ầ
b m ENTER. Trong tr ng h p b n đó cú ch đ nh m t kh u nay l i mu n b đi. B n ch nấ ườ ợ ạ ỉ ị ậ ẩ ạ ố ỏ ạ ọ
Password Setting, b n đánh m t kh u cũ vào ô nh p m t kh u cũ (Old Password) cũn trong ạ ậ ẩ ậ ậ ẩ ụ
nh p m t kh u m i (New Password) b n đ ng đánh g c mà ch c n b m ENTER. Cúậ ậ ẩ ớ ạ ừ ỡ ả ỉ ầ ấ
mainboard thi t k th m 1 jumper đ xoá riêng m t kh u ngoài jumper đ xoá toàn b thôngế ế ờ ể ậ ẩ ể ộ
tin trong CMOS. T t h n h t là b n đ ng s d ng m c này v b n thõn chỳng t i ch ngố ơ ế ạ ừ ử ụ ụ ỡ ả ụ ứ
ki n r t nhi u tr ng h p d khóc d c i do m c này gây ra. L i ít mà h i nhi u. Chế ấ ề ườ ợ ở ở ườ ụ ợ ạ ề ỉ
nh ng máy tính công c ng m i ph i s d ng t i m c này thôi.ữ ộ ớ ả ử ụ ớ ụ
* System Bios Shadow, Video Bios Shadow:
N u enable là cho copy các d li u v System và Video trong Bios (có t c đ ch m)ế ữ ệ ề ố ộ ậ
vào Ram (t c đ nhanh) đ rút ng n th i gian khi c n truy nh p vào các d li u này.ố ộ ể ắ ờ ầ ậ ữ ệ
* Wait for if Any Error:
Cho hi n th ng b o ch n ph m F1 khi cú l i.ệ ụ ỏ ờ ấ ớ ỗ
* Numeric Processor:
Thông báo có g n CPU đ ng x lý (Present) trên máy hay không (absent). M c nàyắ ồ ử ụ
th ng có cho các máy dùng CPU 286, 386, 486SX. T 486DX tr v sau đó cú con đ ng xườ ừ ở ề ồ ử
lý b n trong CPU n n tr n c c m y m i cú th kh ng cú m c này.ờ ờ ờ ỏ ỏ ớ ể ụ ụ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 29
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
* Turbo Switch Funtion:
Cho nút Turbo có hi u l c (enable) hay không (disable). M c này th ng th y cácệ ự ụ ườ ấ ở
Bios đ i c , trên các máy đ i m i l a ch n này th ng b ng cách Set jumper c a Mainboard.ờ ủ ờ ớ ự ọ ườ ằ ủ
T Mainboard pentium tr đi không có m c này.ừ ở ụ
3. Setup c c thành ph n có liên quan đ n v n hành h th ng (Chipset Setup):ỏ ầ ế ậ ệ ố
* Auto Configuration:
N u enable, Bios s t đ ng xác l p các thành ph n v DRAM, Cache...m i khi kh iế ẽ ự ộ ậ ầ ề ỗ ở
đ ng tùy theo CPU Type (ki u CPU) và System Clock (t c đ h th ng). N u Disable là độ ể ố ộ ệ ố ế ể
cho b n t ch đ nh.ạ ự ỉ ị
* AT Clock Option:
N u Async (không đ ng b ) là l y dao đ ng chu n c a b dao đ ng th ch anh chiaế ồ ộ ấ ộ ẩ ủ ộ ộ ạ
đôi làm t c đ ho t đ ng cho AT Bus (bus 8 - 16Bit). Th ng là 14.318MHz/2 t c 7.159MHz.ố ộ ạ ộ ườ ứ
Có Bios cũn cho ch n t c đ c a m c này là 14.318MHz. N u Sync (đ ng b ) là dùngọ ố ộ ủ ụ ế ồ ộ
System Clock (do b n ch đ nh b ng cách Set jumper trên mainboard) làm t c đ chu n.ạ ỉ ị ằ ố ộ ẩ
* Synchronous AT Clock/AT Bus Clock Selector:
Ch đ nh t c đ ho t đ ng cho AT Bus b ng cách l y t c đ chu n (system clock) chiaỉ ị ố ộ ạ ộ ằ ấ ố ộ ẩ
nh đ cũn l i kho ng 8MHz cho phù h p v i card 16Bit. Các l a ch n nh sau:ỏ ể ạ ả ợ ớ ự ọ ư
CLKI/3 khi system clock là 20 - 25MHz.
CLKI/4 khi system clock là 33MHz.
CLKI/5 khi system clock là 40MHz.
CLKI/6 khi system clock là 50MHz.
T c đ này càng l n (s chia càng nh ), máy ch y càng nhanh do tăng t c đ v nố ộ ớ ố ỏ ạ ố ộ ậ
chuy n d li u. Tuy nhiên l n đ n đâu là cũn t y thu c vào mainboard và card c m tr n c cể ữ ệ ớ ế ự ộ ắ ờ ỏ
Slot (quan tr ng nh t là card I/O). C c b n ph i th nghi m gi m s chia t ng n c và chỳ ýọ ấ ỏ ạ ả ớ ệ ả ố ừ ấ
m y cú kh i đ ng hay đ c đĩa b nh th ng không, n u phát sinh tr c tr c th gi m xu ng 1ỏ ở ộ ọ ỡ ườ ế ụ ặ ỡ ả ố
n c. Th ng th b n cú th tăng đ c 2 n c, thí d : System clock là 40MHz, b n ch nấ ườ ỡ ạ ể ượ ấ ụ ạ ọ
CLKI/3. Card ISA 8 và 16 Bit có th ch y t t trong kho ng t 8MHz đ n 14MHz. N u nhanhể ạ ố ả ừ ế ế
quá, th ng card I/O g p tr c tr c tr c (không đ c đ c đĩa c ng).ườ ặ ụ ặ ướ ọ ượ ứ
* AT Cycle Wait States/Extra AT Cycle WS:
é enable hay disable vi c ch n th m 1 th i gian ch vào th i gian chu n c a AT Bus.ể ệ ố ờ ờ ờ ờ ẩ ủ
N u system clock d i 33MHz ch n disable. N u trên 33MHz ch n enable.ế ướ ọ ế ọ
* Fast AT Cycle:
Khi enable s rỳt ng n th i gian chu n c a AT Bus.ẽ ắ ờ ẩ ủ
* DRAM Read Wait States/DRAM Brust Cycle:
D i 33MHz là: 3 - 2 - 2 - 2 hay 2 - 1 - 1 - 1ướ
T 33 - 45MHz là: 4 - 3 - 3 - 3 hay 2 - 2 - 2 - 2ừ
50MHz là: 5 - 4 - 4 - 4 hay 3 - 2 - 2 - 2
Ch n m c này nh h ng l n đ n t c đ CPU.ọ ụ ả ưở ớ ế ố ộ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 30
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
* DRAM/Memory Write Wait States:
Ch n 1WS khi h th ng nhanh hay DRAM ch m (t c đ 40MHz tr lên). Ch n 0WSọ ệ ố ậ ố ộ ở ọ
khi h th ng và DRAM có th t ng thích (33MHz tr xu ng).ệ ố ể ươ ở ố
* Hidden Refresh Option:
Khi enable, CPU s làm vi c nhanh h n do không ph i ch m i khi DRAM đ c làmẽ ệ ơ ả ờ ỗ ượ
t i.ươ
* Slow Refresh Enable:
M c này nh m b o đ m an toàn d li u trên DRAM, th i gian làm t i s kéo dàiụ ằ ả ả ữ ệ ờ ươ ẽ
h n b nh th ng. B n ch đ c enable m c này khi b nh c a máy h tr vi c cho phépơ ỡ ườ ạ ỉ ượ ụ ộ ớ ủ ỗ ợ ệ
làm t i ch m.ươ ậ
* L1 Cache Mode:
L a ch n gi a Write-Through và Write-Back cho Cache n i trong CPU 486 tr lên. Xácự ọ ữ ộ ở
l p Write-Through máy s ch y ch m h n Write-Back nh ng vi c l c ch n cũn tuỳ thu cậ ẽ ạ ậ ơ ư ệ ự ọ ộ
vào lo i CPU.ạ
* L2 Cache Mode:
X c l p cho cache tr n mainboard.ỏ ậ ờ
* IDE HDD Auto Detection/IDE SETUP:
Khi ch n m c này s xu t hi n m t c a s cho b n ch đ nh đĩa c n dũ t m th ngọ ụ ẽ ấ ệ ộ ử ổ ạ ỉ ị ổ ầ ỡ ụ
s (2 hay 4 đĩa tuỳ theo Bios). Sau đó b n b m OK hay YES đ Bios đi n vào ph nố ổ ạ ấ ể ề ầ
Standard dùm cho b n. Tro`ng Bios đ i m i, Auto detect có th đ a ra vài lo i đĩa. Tuỳ theoạ ờ ớ ể ư ạ ổ
cách s d ng dĩa (normal, LBA,...) mà b n ch n lo i thích h p.ử ụ ổ ạ ọ ạ ợ
* Power Management Setup:
é i v i CPU 486:ố ớ
Ph n này là các ch đ nh cho ch ng tr nh ti t ki m năng l ng s n ch a trong cácầ ỉ ị ươ ỡ ế ệ ượ ẵ ứ
Bios đ i m i. Ch ng tr nh này d ng đ c cho c 2 lo i CPU: Lo i th ng và lo i CPUờ ớ ươ ỡ ự ượ ả ạ ạ ườ ạ
ki u S. CPU ki u S hay CPU có 2 ký t cu i SL là m t lo i CPU đ c ch t o đ c bi t, cóể ể ự ố ộ ạ ượ ế ạ ặ ệ
thêm b ph n qu n lý năng l ng trong CPU. Do đó trong ph n này có 2 lo i ch đ nh dànhộ ậ ả ượ ầ ạ ỉ ị
cho 2 lo i CPU.ạ
é i v i Pentium:ố ớ
D ng chung cho m i lo i Pentium hay các chíp c a các h ng khác cùng đ i v iự ọ ạ ủ ả ờ ớ
Pentium.
* Power Management/Power Saving Mode:
Disable: Không s d ng ch ng tr nh này.ử ụ ươ ỡ
Enable/User Define: Cho ch ng tr nh này cú hi u l c.ươ ỡ ệ ự
Min Saving: D ng c c gi tr th i gian dài nh t cho các l a ch n (ti t ki m năngự ỏ ỏ ị ờ ấ ự ọ ế ệ
l ng ít nh t).ượ ấ
Max Saving: D ng c c gi tr th i gian ng n nh t cho c c l a ch n (ti t ki m nhi uự ỏ ỏ ị ờ ắ ấ ỏ ự ọ ế ệ ề
nh t).ấ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 31
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
* Pmi/Smi:
N u ch n SMI là máy đang g n CPU ki u S c a hóng Intel. N u ch n Auto là m yế ọ ắ ể ủ ế ọ ỏ
đang g n CPU th ng.ắ ườ
* Doze Timer:
M c này ch dùng cho CPU ki u S. Khi đúng th i gian máy đó r nh (kh ng nh n đ cụ ỉ ể ờ ả ụ ậ ượ
tín hi u t các ng t) theo quy đ nh, CPU t đ ng h t c đ xu ng cũn 8MHz. B n ch n th iệ ừ ắ ị ự ộ ạ ố ộ ố ạ ọ ờ
gian theo ý b n (cú th t 10 giõy đ n 4 gi ) hay disable n u không mu n s d ng m c này.ạ ể ừ ế ờ ế ố ử ụ ụ
* Sleep Timer/Standby timer:
M c này ch dùng cho CPU ki u S. Ch đ nh th i gian máy r nh tr c khi vào ch đụ ỉ ể ỉ ị ờ ả ướ ế ộ
Sleep (ng ng ho t đ ng). Th i gian có th t 10 giây đ n 4 gi .ư ạ ộ ờ ể ừ ế ờ
* Sleep Clock:
M c này ch d ng cho CPU ki u S: Stop CPU h t c đ xu ng cũn 0MHz (ng ngụ ỉ ự ể ạ ố ộ ố ư
h n). Slow CPU h t c đ xu ng cũn 8MHz.ẳ ạ ố ộ ố
* HDD Standby Timer/HDD Power Down:
Ch đ nh th i gian ng ng motor c a đĩa c ng.ỉ ị ờ ừ ủ ổ ứ
* CRT Sleep:
N u Enable là màn h nh s t t khi m y vào ch đ Sleep.ế ỡ ẽ ắ ỏ ế ộ
* Ch đ nh:ỉ ị
Các ch đ nh cho ch ng tr nh qu n lý ngu n bi t c n ki m tra b ph n nào khi ch y.ỉ ị ươ ỡ ả ồ ế ầ ể ộ ậ ạ
Chỳ ý: Do Bios đ c s n xu t đ s d ng cho nhi u lo i máy khác nhau nên các b nượ ả ấ ể ử ụ ề ạ ạ
luôn luôn g p ph n này trong các Bios. Th c ra chúng ch có giá tr cho các máy xách tayặ ầ ự ỉ ị
(laptop) v xài pin n n v n đ ti t ki m năng l ng đ c đ t lên hàng đ u. Chúng tôiỡ ờ ấ ề ế ệ ượ ượ ặ ầ
khuyên các b n đang s d ng máy đ bàn (desktop) nên vô hi u hoá t t c các m c trongạ ử ụ ể ệ ấ ả ụ
ph n này, đ tránh các t nh hu ng b t ng nh : đang cài ch ng tr nh, t nhi n m y ng ngầ ể ỡ ố ấ ờ ư ươ ỡ ự ờ ỏ ư
ho t đ ng, đang ch y Defrag t nhi n m y ch m c c kỳ...ạ ộ ạ ự ờ ỏ ậ ự
4. Ph n dành ri ng cho Mainboard theo chu n giao ti p PCI cú I/O và IDE On Boardầ ờ ẩ ế
(peripheral Setup):
* PCI On Board IDE:
Cho hi u l c (enabled) hay vô hi u (disabled) 2 đ u n i đĩa c ng IDE trênệ ự ệ ầ ố ổ ứ
mainboard. Khi s d ng Card PCI IDE r i, ta c n ch n disabled.ử ụ ờ ầ ọ
* PCI On Board Secondary IDE:
Cho hi u l c (enabled) hay vô hi u (disabled) đ u n i đĩa c ng IDE th 2 trênệ ự ệ ầ ố ổ ứ ứ
mainboard. M c này b sung cho m c trên và ch có tác d ng v i đ u n i th 2.ụ ổ ụ ỉ ụ ớ ầ ố ứ
* PCI On Board Speed Mode:
Ch đ nh ki u v n chuy n d li u (PIO speed mode). ỉ ị ể ậ ể ữ ệ Có th là Disabled, mode 1, modeể
2, mode 3, mode 4, Auto. Trong đó mode 4 là nhanh nh t.ấ
* PCI Card Present on:
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 32
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Khai b o cú s d ng Card PCI IDE r i hay kh ng và n u cú th đ c c m vào Slotỏ ử ụ ờ ụ ế ỡ ượ ắ
nào. C c m c ch n là: Disabled, Auto, Slot 1, Slot 2, Slot 3, Slot 4.ỏ ụ ọ
* PCI IRQ, PCI Primary IDE IRQ, PCI Secondary IDE IRQ:
Ch đ nh cách xác l p ng t cho Card PCI IDE r i.ỉ ị ậ ắ ờ
Chỳ ý: Trong m c này cú ph n x c l p th t g n ng t cho c c Card b sung. Thụ ầ ỏ ậ ứ ự ỏ ắ ỏ ổ ớ
d : 1 = 9, 2 = 10, 3 = 11, 4 = 12 có nghĩa là Card đ u tiên c m vào b t kỳ Slot nào s đ cụ ầ ắ ấ ẽ ượ
gán ng t 9, n u có 2 Card th Card c m vào Slot cú s th t nh s đ c gán ng t 9, Slot cóắ ế ỡ ắ ố ứ ự ỏ ẽ ượ ắ
s th t l n s đ c gán ng t 10.v..v...ố ứ ự ớ ẽ ượ ắ
* IDE 32Bit Transfers Mode:
Xác l p này nh m tăng c ng t c đ cho đĩa c ng trên 528Mb, nh ng cũng có đĩaậ ằ ườ ố ộ ổ ứ ư ổ
không kh i đ ng đ c khi enabled m c này dù fdisk và format v n b nh th ng.ở ộ ượ ụ ẫ ỡ ườ
* Host to PCI Post Write W/S, Host to PCI Burst Write, Host to DRAM Burst Write:
C c m c này x c l p cho PCU Bus, kh ng nh h ng nhi u đ n t c đ CPU, có thỏ ụ ỏ ậ ụ ả ưở ề ế ố ộ ể
đ nguyên xác l p m c nhiên.ể ậ ặ
* PCI Bus Park, Post Write Buffer:
Khi enabled các m c này có th tăng c ng thêm t c đ h th ng.ụ ể ườ ố ộ ệ ố
* FDC Control:
Cho hi u l c hay không đ u n i cáp và xác l p đ a ch cho đĩa m m.ệ ự ầ ố ậ ị ỉ ổ ề
* Primary Seral Port:
Cho hi u l c hay không c ng COM 1 và xác l p đ a ch cho c ng này.ệ ự ổ ậ ị ỉ ổ
* Secondary Serial Port:
Cho hi u l c hay không c ng COM 2 và xác l p đ a ch cho c ng này. Chú ý: N u b nệ ự ổ ậ ị ỉ ổ ế ạ
s d ng Card b sung có xác l p đi ch là COM 1 hay COM 2, b n ph i disabled c ng t ngử ụ ổ ậ ạ ỉ ạ ả ổ ươ
ng trong hai m c trên.ứ ụ
* Parallel Port: Cho hi u l c hay không c ng LPT 1 và xác l p đ a ch cho c ng này.ệ ự ổ ậ ị ỉ ổ
5. H ng d n Setup Bios:ướ ẫ
Trong các tài li u đi kèm mainboard, đ u có h ng d n Setup Bios. Khi mua máy hayệ ề ướ ẫ
mua mainboard, các b n nh đũi c c tài li u này v nú r t c n cho vi c s d ng m y.ạ ớ ỏ ệ ỡ ấ ầ ệ ử ụ ỏ
Trong các ph n Setup trên, ph n Standard, Advanced có nh h ng đ n vi c c u h nhầ ầ ả ưở ế ệ ấ ỡ
m y. Ph n Chipset nh h ng đ n t c đ máy. Ph n PCI nh h ng đ n các gán ng t, đ aỏ ầ ả ưở ế ố ộ ầ ả ưở ế ắ ị
ch cho các Slot PCI, c ng; c ch v n chuy n d li u cho IDE On Board.ỉ ổ ỏ ậ ể ữ ệ
N u g p các thành ph n hoàn toàn m i, tr c tiên b n hóy Set c c thành ph n đó bi t,ế ặ ầ ớ ướ ạ ỏ ầ ế
ki m tra vi c thay đ i c a máy, cu i cùng m i Set t i các thành ph n ch a bi t. Chúng tôiể ệ ổ ủ ố ớ ớ ầ ư ế
xin nh c l i, vi c Setup Bios sai không bao gi làm h máy và các b n s d dàng Setup l iắ ạ ệ ờ ư ạ ẽ ễ ạ
nh vào chính Bios. Trên mainboard luôn luôn có 1 Jumper dùng đ xóa các thông tin l u trongờ ể ư
CMOS đ b n có th t o l i các thông tin này trong tr ng h p không th vào l i Bios Setupể ạ ể ạ ạ ườ ợ ể ạ
khi kh i đ ng máy.ở ộ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 33
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Khi ti n hành t m hi u Setup Bios, b n n n theo m t nguy n t c sau: Ch Set t ng m cế ỡ ể ạ ờ ộ ờ ắ ỉ ừ ụ
m t r i kh i đ ng máy l i, ch y các ch ng tr nh ki m tra đ xem t c đ CPU, đĩa có thayộ ồ ở ộ ạ ạ ươ ỡ ể ể ố ộ ổ
đ i g kh ng?. C ch làm này g ỳp b n ph t hi n đ c nh h ng c a t ng m c vào hổ ỡ ụ ỏ ớ ạ ỏ ệ ượ ả ưở ủ ừ ụ ệ
th ng và b n có th bi t ch c tr c tr c phát sinh do m c nào đ s a ch a. Khi x y ra tr cố ạ ể ế ắ ụ ặ ụ ể ử ữ ẩ ụ
tr c mà b n không bi t đ i phó, b n ch c n vào l i Bios Setup ch n Load Bios Default hayặ ạ ế ố ạ ỉ ầ ạ ọ
b m F6 trong ph n Set mà b n mu n ph c h i sau đó kh i đ ng máy l i là xong.ấ ầ ạ ố ụ ồ ở ộ ạ
CA4: CÁC S C TH NG G P TRÊN MÁY TÍNH & CÁCH KH C PH CỰ Ố ƯỜ Ặ Ắ Ụ
I- CÁC MÃ L I BIPỖ
1- Các mã AMI
- M t 'bip':ộ s c làm t i c a DRAM.ự ố ươ ủ
Chip b h n th i cho chip DMA bi t đ vào RAM làm t i b nh . Chip DMA đã th cộ ẹ ờ ế ể ươ ộ ớ ự
hi n đi u này nh ng ti n trình làm t i không thành công. Nguyên nhân có th :ệ ề ư ế ươ ể
+ Các chip b nh b hộ ớ ị ư
+ Chip DMA b hị ư
+ Các chip l p đ a ch b nh trên b n m ch chính b h .ậ ị ỉ ộ ớ ả ạ ị ư
T t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c có th ph i thayắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ể ả
b n m ch chính.ả ạ
- Hai 'bip': s c h m ch ch n l /l i ch n l .ự ố ệ ạ ẵ ẻ ỗ ẵ ẻ
L i ch n l trong b nh đ u 64 K (t ng t l i 1-4-2).ỗ ẵ ẻ ộ ớ ầ ươ ự ỗ
Có th m t chip b nh trên b n m ch chính b l ng.ể ộ ộ ớ ả ạ ị ỏ
T t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c theo ch d n c aắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ỉ ẫ ủ
Phoenix 1-3-3 bên d i.ướ
- Ba 'bip': S c b nh 64K c s .ự ố ộ ớ ơ ở
Có th do các chip b nh ho c b n m ch chính b h .ể ộ ớ ặ ả ạ ị ư
T t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c theo ch d n c aắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ỉ ẫ ủ
Phoenix 1-3-3 bên d i.ướ
- B n 'bip':ố B h n th i h th ng không ho t đ ng.ộ ẹ ờ ệ ố ạ ộ
Có th ch b h n th i 1 b l i ho c s c trong b nh RAM đ u ể ỉ ộ ẹ ờ ị ỗ ặ ự ố ộ ớ ầ
64 K.
T t máy, cài l i các chip b nh ho c các SIMM. N u v n không đ c th ki m traắ ạ ộ ớ ặ ế ẫ ượ ử ể
Main v i m t máy khác có b nh t t đ so sánh. ớ ộ ộ ớ ố ể Thay thanh RAM đ u. N u không đ c thayầ ế ượ
b n m ch chínhả ạ
- Năm 'bip': S c b vi x lý .ự ố ộ ử
Chip CPU có th b li t.ể ị ệ
T t máy, cài l i các chip b nh th l i. N u v n còn l i, thay CPUắ ạ ộ ớ ử ạ ế ẫ ỗ
- Sáu 'bip': S c c a A20/ b đi u khi n bàn phím 8042ự ố ử ộ ề ể
L i này nh l i 4-2-3 c a Phoenix do các v n đ c a bàn phím ho c b n m ch chính bỗ ư ỗ ủ ấ ề ủ ặ ả ạ ị
h .ư
Th v i bàn phím khác. N u v n không đ c có th ph i thay b n m chử ớ ế ẫ ượ ể ả ả ạ chính.
- B y 'bip':ẩ L i ngo i l ch đ th c /l i ng t ngo i l b vi x lý ỗ ạ ệ ế ộ ự ỗ ắ ạ ệ ộ ử
CPU b h .ị ư
T t máy cài l i các chip b nh và th l i. N u l i v n còn có th ph i thay CPU. ắ ạ ộ ớ ử ạ ế ỗ ẫ ể ả N uế
thay CPU c n đ ý c m l i các Jumpầ ể ắ ạ
- Tám 'bip': L i vi t/ đ c b nh màn hình.ỗ ế ọ ộ ớ
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 34
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Không nh n d ng đ c th m ch Video ho c b h .ậ ạ ượ ẻ ạ ặ ị ư
Ki m tra vi c cài đ t vào Bus. Thay th card video khác. Có th b nh trên th m chể ệ ặ ử ể ộ ớ ẻ ạ
video.
- Chín 'bip': L i ki m tra t ng quát ROM BIOSỗ ể ổ
ROM BIOS có th b h .ể ị ư
Đi u ch nh b ng cách cài l i các chip. N u không đ c ph i thay các chip BIOSề ỉ ằ ạ ế ượ ả
- M i 'bip'ườ : L i vi t/ đ c c a thanh ghi b CMOS đóng.ỗ ế ọ ủ ị
Khi PC kh i đ ng , nó truy n d li u vào ch đ b o v , sau đó chuy n v ch đở ộ ề ữ ệ ế ộ ả ệ ể ề ế ộ
th c. Chip đó ph i kh i đ ng l i đ chuy n vào ch đ th c. Tr c khi kh i đ ng l i thìự ả ở ộ ạ ể ể ế ộ ự ướ ở ộ ạ
CPU thông báo v chính nó trong CMOS RAM. ề
V n đ có th gây ra do CMOS đòng thanh ghi v máy tính b h và b nh CMOS cùngấ ề ể ề ị ư ộ ớ
các chip liên quan có th ph i thayể ả
- M i m t 'bip'ườ ộ : B nh cache b h - không h u hi u hoá đ c cache.ộ ớ ị ư ữ ệ ượ
Vi c ki m tra b nh Cache không thành công và b vô hi u hoá.ệ ể ộ ớ ị ệ
Th cài l i b nh cache, n u không đ c thay b cache khácử ạ ộ ớ ế ượ ộ
- Không có các 'Bip'
2- Các mã phoenix
PhoenixBIOS s d ng m t nhóm ba b ti ng bipử ụ ộ ộ ế
- M t 'bip' ộ
Đi u này bình th ng. Ti ng bip thông báo vi c POST hoàn t t tr c khi t i HĐH.ề ườ ế ệ ấ ướ ả
- Hai 'bip': Có th c u hình b l i ể ấ ị ỗ
BIOS có th phát hi n th m ch video không thích h p v i vi c cài đ t ho c c u hìnhể ệ ẻ ạ ợ ớ ệ ặ ặ ấ
khác không h p l .ợ ệ
Ki m tra l i th m ch video, monitor, ho c cáp n i monitor b l ngể ạ ẻ ạ ặ ố ị ỏ
- M t 'bip' dài, M t 'bip' ng nộ ộ ắ : Ch s c Video.ỉ ự ố
Ch s c video.ỉ ự ố
Ki m tra các b n i c u nh y và các b chuy n m ch DIP trên video card ho c b nể ộ ố ầ ả ộ ể ạ ặ ả
m ch chính.ạ
- M t 'bip' dài, m t 'bip' ng n, m t 'bip' dài, m t 'bip' ng n: ộ ộ ắ ộ ộ ắ Ch s c c a b ph i h pỉ ự ố ủ ộ ố ợ
video đ n s c và màu.ơ ắ
S c c a b ph i h p video đ n s c và màu. BIOS đã th kh i t o nh ng c hai đ uự ố ủ ộ ố ợ ơ ắ ử ở ạ ư ả ề
l i và không hi n th .ỗ ể ị
- 1-1-3 CMOS WRITE/READ FAILURE:
Máy tính không đ c đ c c u hình đ c l u trong CMOS.ọ ượ ấ ượ ư
Ch y l i CMOS SETUP, khai báo l i c u hình. N u v n không đ c thay b n m chạ ạ ạ ấ ế ẫ ượ ả ạ
chính.
- 1-1-4 ROM BIOS CHECKSUM ERROR:
ROM BIOS đã b hị ư
Thay ROM BIOS
-1-2-1 PROGRAMMABLE INTERVAL TIMER FAILURE:
Chip b đ nh th i trên b n m ch chính b h .ộ ị ờ ả ạ ị ư
Thay b n m ch chính.ả ạ
-1-2-2 DMA INITILIATION FAILURE
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 35
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
- 1-2-3 DAM PAGE REGISTER WRITE/READ FAILURE:
Chip DMA có th b hể ị ư
Chip DMA có th b h . ể ị ư
Thay b n m ch chính.Vì chip này g n li n trên Main ả ạ ắ ề
- 1-3-1 RAM REFRESH VERRIFICATION FAILURE:
B đ nh th i cho chip DMA vào RAM đ làm t i b nh . DMA th c hi n nh ng x lýộ ị ờ ể ươ ộ ớ ự ệ ư ử
làm t i b l i.ươ ị ỗ
+ Chip b nh h .ộ ớ ư
+ ChipDMA hư
+ Chip đ a ch b nh trên b n m ch chính h .ị ỉ ộ ớ ả ạ ư
T t máy ki m tra toàn b các chip nh . N u chip DMA và chip đ a ch h ph i thay b nắ ể ộ ớ ế ị ỉ ư ả ả
m ch chính, vì chúng đ c hàn trên Main.ạ ượ
-1-3-3 FIRST 64K RAM CHIP OR DATA LIEN FAILUR, MULTI-BIT.
RAM 64K không đáp ng cho CPU; các chip b nh h ; ứ ộ ớ ư
Ki m tra lai RAM, n u v n không đ c ph i thay b n m ch chính.ể ế ẫ ượ ả ả ạ
-1-3-4 FIRST 64K ODD/ EVEN LOGIC FAILURE.
- 1-4-1 ADDRESS LINE FAILURE 64K OF RAM.
S c đ a ch ho c các chip logic trên b n m ch chính hự ố ị ỉ ặ ả ạ ư
- 1-4-2 PARITY FAILURE FIRST 64K OF RAM
Chip b nh h , chip l u d li u ho c các chip ki m tra ch n/l ộ ớ ư ư ữ ệ ặ ể ẵ ẻ
(xem 1-3-3). Có th các chip trên b n m ch chính ch u trách nhi m tính toán ch n / l b nh .ể ả ạ ị ệ ẵ ẻ ộ ớ
Ki m tra các chip b nh , n u v n không đ c ph i thay main.ể ộ ớ ế ẫ ượ ả
- 1-4-3 FAIL SAFE TIMER FAILURE
B đ nh th i an toàn trên b n m ch chính EISA b s c ph i thay.ộ ị ờ ả ạ ị ự ố ả
-1-4-4 SOFTWARE NMI PORT FAILURE
C ng ph n m m đ ph n m m EISA truy n thông v i các board m rr ng EISA. ổ ầ ề ể ầ ề ề ớ ở ọ
Ph i thay b n m ch chính.ả ả ạ
-2-X-X FIRST 64K RAMA FAILURE
- 3-1-1 SLAVE DMA REISTER FAILURE
- 3-1-2 MASTER DMA REGISTER FAILURE
- 3-1-3 MASTER INTERRUPT MASK REGISTER FAILURE
- 3-1-4 SLAVE INTERRUPT MASTER FAILURE
Chip DMA ho c chip b đi u khi n ng t b h . ặ ộ ề ể ắ ị ư
Vì hai chip này đ u g n trên main nên ph i thay b n m ch chính.ề ắ ả ả ạ
- 3-2-4 KEYBOARD CONTROLLER TEST FAILURE
Chip đi u khi n bàn phím không đáp ng các tín hi u c a POST khi k i đ ng. Cáp bànề ể ứ ệ ủ ở ộ
phím ho c bàn phím có th b h .ặ ể ị ư
Ki m tra chuy n m ch AT/XT bên d i bàn phím; ki m tra xem có b k t phím không.ể ể ạ ướ ể ị ẹ
Th v i bàn phím khác.ử ớ
- 3-3-4 SCREEN INITIALIZATION FAILURE
Không tìm th y th m ch video.ấ ẻ ạ
Ki m tra xem đã cài ch a; chính xác ch a. N u không đ c thay th m ch khác.ể ư ư ế ượ ẻ ạ
- 3-4-1 SCREEN RETRACE TEST FAILURE
Chip trên th m ch video b h .ẻ ạ ị ư
Bô môn M ng & KT Máy tính Khoa CNTT Trang ạ 36
Đ c ng Th c hành B o trìề ươ ự ả h th ngệ ố
Thay th m ch khác.ẻ ạ
- 3-4-2 SCREEN RETRACE TEST FAILURE
Th m ch video có v n đ ,nó không kh i đ ng bít đ ng h i vào th i gian n đ nh.ẻ ạ ấ ề ở ộ ườ ồ ờ ấ ị
Thay th m ch khác.ẻ ạ
- 4-2-1 TIMER TICH FAILURE
Chip b đ nh th i kông nh n đ c chip đi u khi n ng t.ộ ị ờ ậ ượ ề ể ắ
Thay b n m ch chính.ả ạ
-4-2-2 SHUTDOWN TEST FAILURE
- 4-2-3 GATE A20 FAILURE
Bàn phím h có th làm chip đi u khi n bàn phím 8042 liên t c chuy n các tín hi u vàoư ể ề ể ụ ể ệ
b vi x lý trên đ ng truy n đ a ch 20.ộ ử ườ ề ị ỉ
Ki m tra các b chuy n m ch c a bàn phím. Thay bàn phím khác n u v n không thayể ộ ể ạ ủ ế ẫ
đ i thì ph i thay b n m ch chính.ổ ả ả ạ
- 4-2-4 UNEXPECTED INTERRUPT IN PROTECTED MODE
Th m ch m r ng ho c b n m ch chính h đ u gây ra l i này vì c hai có th sẻ ạ ở ộ ặ ả ạ ư ề ỗ ả ể ử
d ng đ ng truy n ng t không che đ c đ truy n thông v i CPU.ụ ườ ề ắ ượ ể ề ớ
T t máy, tháo toàn b các th m ch m r ng tr th m ch video và kh i đ ng l i. L pắ ộ ẻ ạ ở ộ ừ ẻ ạ ở ộ ạ ắ
l n l t t ng th m ch đ xác đ nh th m ch b h và thay th th m ch đó.ầ ượ ừ ẻ ạ ể ị ẻ ạ ị ư ể ẻ ạ
- 4-3-1 RAM TEST ADDRESS
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Baotrimayvitinh.pdf