Báo cáo tốt nghiệp Đồ án Nghiên cứu nền móng

Tài liệu Báo cáo tốt nghiệp Đồ án Nghiên cứu nền móng: TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. -----š›&š›----- Báo cáo tốt nghiệp Đề tài: ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MỤC LỤC ĐỒ ÁN NỀN MÓNG I-THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP 2 DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-1 14.23 -0.209 0.0437 nhận 2 1-3 14.11 -0.329 0.1082 nhận 3 1-5 14.22 -0.219 0.048 nhận 4 1-7 14.39 -0.049 0.0024 nhận 5 1-9 14.58 0.141 0.0199 nhận 6 1-11 14.75 0.311 0.0967 nhận 7 2-1 14.23 -0.209 0.0437 nhận 8 2-3 14.1 -0.339 0.1149 nhận 9 2-5 14.46 0.021 0.0004 nhận 10 2-7 14.8 0.361 0.1303 nhận 11 2-9 14.54 0.101 0.0102 nhận 12 2-11 14.86 0.421 0.1772 nhận gtb=14.439 scm= 0.26 uscm= 0.6656 v=scm/gtb= 0.018 v= 0.018<v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb=14.439 LỚP 2 DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-1 7.47 -0.23 0.0529 nhận 2 1-3 7.19 -0.51 0.2601 nhận 3 1-5 7.38 -0.32 0.1024 nhận ...

doc37 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo tốt nghiệp Đồ án Nghiên cứu nền móng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. -----š›&š›----- Báo cáo tốt nghiệp Đề tài: ĐỒ ÁN NỀN MÓNG MỤC LỤC ĐỒ ÁN NỀN MÓNG I-THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ LỚP 2 DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-1 14.23 -0.209 0.0437 nhận 2 1-3 14.11 -0.329 0.1082 nhận 3 1-5 14.22 -0.219 0.048 nhận 4 1-7 14.39 -0.049 0.0024 nhận 5 1-9 14.58 0.141 0.0199 nhận 6 1-11 14.75 0.311 0.0967 nhận 7 2-1 14.23 -0.209 0.0437 nhận 8 2-3 14.1 -0.339 0.1149 nhận 9 2-5 14.46 0.021 0.0004 nhận 10 2-7 14.8 0.361 0.1303 nhận 11 2-9 14.54 0.101 0.0102 nhận 12 2-11 14.86 0.421 0.1772 nhận gtb=14.439 scm= 0.26 uscm= 0.6656 v=scm/gtb= 0.018 v= 0.018<v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb=14.439 LỚP 2 DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-1 7.47 -0.23 0.0529 nhận 2 1-3 7.19 -0.51 0.2601 nhận 3 1-5 7.38 -0.32 0.1024 nhận 4 1-7 8.17 0.47 0.2209 nhận 5 1-9 7.7 0 0 nhận 6 1-11 8.1 0.4 0.16 nhận 7 2-1 7.53 -0.17 0.0289 nhận 8 2-3 7.24 -0.46 0.2116 nhận 9 2-5 7.74 0.04 0.0016 nhận 10 2-7 8.07 0.37 0.1369 nhận 11 2-9 7.62 -0.08 0.0064 nhận 12 2-11 8.19 0.49 0.2401 nhận gtb= 7.7 scm= 0.34421 uscm= 0.881 v=scm/gtb = 0.0447 v= 0.0447<v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 7.7 LỚP 2 DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-1 4.6 -0.138 0.019 nhận 2 1-3 4.42 -0.318 0.1011 nhận 3 1-5 4.54 -0.198 0.0392 nhận 4 1-7 5.03 0.292 0.0853 nhận 5 1-9 4.74 0.002 4E-06 nhận 6 1-11 4.99 0.252 0.0635 nhận 7 2-1 4.63 -0.108 0.0117 nhận 8 2-3 4.45 -0.288 0.0829 nhận 9 2-5 4.76 0.022 0.0005 nhận 10 2-7 4.97 0.232 0.0538 nhận 11 2-9 4.69 -0.048 0.0023 nhận 12 2-11 5.04 0.302 0.0912 nhận gtb= 4.738 scm= 0.214 uscm= 0.908 v=scm/gtb= 0.0452 v= 0.0452<v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 4.738 LỚP 2 ĐỘ ẪM w(%) STT Số hiệu mẫu w(%) wi-wtb (wi-wtb)2 Ghi chú 1 1-1 90.5 2.175 4.7306 nhận 2 1-3 96.3 7.975 63.601 nhận 3 1-5 92.7 4.375 19.141 nhận 4 1-7 82.7 -5.625 31.641 nhận 5 1-9 89.4 1.075 1.1556 nhận 6 1-11 82.1 -6.225 38.751 nhận 7 2-1 89 0.675 0.4556 nhận 8 2-3 94.7 6.375 40.641 nhận 9 2-5 86.8 -1.525 2.3256 nhận 10 2-7 83.4 -4.925 24.256 nhận 11 2-9 90.8 2.475 6.1256 nhận 12 2-11 81.5 -6.825 46.581 nhận wtb= 88.325 scm= 4.8253 uscm= 12.1597 v=scm/wtb= 0.05463 v= 0.05463<v=0.15 Giá trị tiêu chuẩn wtc=wtb= 88.325 LỚP 2 HỆ SỐ RỖNG e STT Số hiệu mẫu e ei-etb (ei-etb)2 Ghi chú 1 1-1 2.481 0.097 0.0094 nhận 2 1-3 2.612 0.228 0.052 nhận 3 1-5 2.522 0.138 0.019 nhận 4 1-7 2.186 -0.198 0.0392 nhận 5 1-9 2.377 -0.007 5E-05 nhận 6 1-11 2.214 -0.17 0.0289 nhận 7 2-1 2.453 0.069 0.0048 nhận 8 2-3 2.588 0.204 0.0416 nhận 9 2-5 2.359 -0.025 0.0006 nhận 10 2-7 2.226 -0.158 0.025 nhận 11 2-9 2.412 0.028 0.0008 nhận 12 2-11 2.179 -0.205 0.042 nhận etb= 2.384 scm=0.14815 uscm= 0.3733 v=scm/etb= 0.06214 v= 0.06214<v=0.15 Giá trị tiêu chuẩn etc= etb = 2.384 LỚP 2 ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=0.1 (KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 Ghi chú 1 1-1 0.081 -0.005 2E-05 nhận 2 1-3 0.074 -0.012 0.0001 nhận 3 1-5 0.079 -0.007 5E-05 nhận 4 1-7 0.093 0.007 5E-05 nhận 5 1-9 0.091 0.005 3E-05 nhận 6 1-11 0.09 0.004 2E-05 nhận 7 2-1 0.085 -1E-03 1E-06 nhận 8 2-3 0.077 -0.009 8E-05 nhận 9 2-5 0.082 -0.004 2E-05 nhận 10 2-7 0.092 0.006 4E-05 nhận 11 2-9 0.087 0.001 1E-06 nhận 12 2-11 0.095 0.009 8E-05 nhận ttb=0.086 scm= 0.00661 uscm= 0.02 v=scm/ttb= 0.07686 v=0.07686<v=0.2 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.086 LỚP 2 ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=0.2 (KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 Ghi chú 1 1-1 0.087 -0.005 3E-05 nhận 2 1-3 0.079 -0.013 0.0002 nhận 3 1-5 0.084 -0.008 6E-05 nhận 4 1-7 0.101 0.009 8E-05 nhận 5 1-9 0.097 0.005 3E-05 nhận 6 1-11 0.097 0.005 3E-05 nhận 7 2-1 0.091 -0.001 1E-06 nhận 8 2-3 0.082 -0.01 1E-04 nhận 9 2-5 0.088 -0.004 2E-05 nhận 10 2-7 0.099 0.007 5E-05 nhận 11 2-9 0.093 0.001 1E-06 nhận 12 2-11 0.103 0.011 0.0001 nhận ttb= 0.082 scm= 0.00751 uscm= 0.018925 v=scm/ttb= 0.0916 v= 0.0916<v=0.2 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.082 LỚP 2 ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=0.3 (KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 Ghi chú 1 1-1 0.093 -0.005 3E-05 nhận 2 1-3 0.085 -0.013 0.0002 nhận 3 1-5 0.09 -0.008 6E-05 nhận 4 1-7 0.108 0.01 1E-04 nhận 5 1-9 0.104 0.006 4E-05 nhận 6 1-11 0.104 0.006 4E-05 nhận 7 2-1 0.098 0 0 nhận 8 2-3 0.088 -0.01 0.0001 nhận 9 2-5 0.094 -0.004 2E-05 nhận 10 2-7 0.106 0.008 6E-05 nhận 11 2-9 0.099 0.001 1E-06 nhận 12 2-11 0.11 0.012 0.0001 nhận ttb= 0.098 scm= 0.00793 uscm= 0.01998 v=scm/ttb= 0.081 v= 0.081 <v=0.2 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.098 THỐNG KÊ c VÀ j CHO LỚP ĐẤT 2 t s 0.081 0.1 0.06375 0.0791 0.074 0.1 0.01547 0.0033 0.079 0.1 0.33323 0.0076 0.093 0.1 16.9924 34 0.091 0.1 0.00098 0.002 0.09 0.1 0.085 0.1 0.077 0.1 0.082 0.1 0.092 0.1 0.087 0.1 0.095 0.1 0.087 0.2 0.079 0.2 0.084 0.2 0.101 0.2 0.097 0.2 0.097 0.2 0.091 0.2 0.082 0.2 0.088 0.2 0.099 0.2 0.093 0.2 0.103 0.2 0.093 0.3 0.085 0.3 0.09 0.3 0.108 0.3 0.104 0.3 0.104 0.3 0.098 0.3 0.088 0.3 0.094 0.3 0.106 0.3 0.099 0.3 0.11 0.3 LỚP 3A DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-17 18.86 0.11 0.0121 nhận 2 1-19 18.62 -0.13 0.0169 nhận 3 1-23 18.47 -0.28 0.0784 nhận 4 1-25 18.58 -0.17 0.0289 nhận 5 2-17 19 0.25 0.0625 nhận 6 2-19 18.95 0.2 0.04 nhận 7 2-23 18.73 -0.02 0.0004 nhận 8 2-25 18.79 0.04 0.0016 nhận gtb= 18.75 scm= 0.17349 uscm= 0.0.3939 v=scm/gtb= 0.0093 v=0.0093 <v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 18.75 LỚP 3A DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-17 14.42 0.0712 0.0051 nhận 2 1-19 14.19 -0.159 0.0252 nhận 3 1-23 14.01 -0.339 0.1148 nhận 4 1-25 14.38 0.0312 0.001 Nhận nhận 5 2-17 14.54 0.1912 0.0366 Nhận 6 2-19 14.44 0.0912 0.0083 Nhận 7 2-23 14.3 -0.049 0.0024 Nhận 8 2-25 14.51 0.1612 0.026 Nhận gtb= 14.349 scm= 0.16556 uscm= 0.3758 v=scm/gtb= 0.01154 v= 0.01154<v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 14.349 LỚP 3A DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) gi-gtb (gi-gtb)2 Ghi chú 1 1-17 9.04 0.045 0.002 Nhận 2 1-19 8.9 -0.095 0.009 nhận 3 1-23 8.78 -0.215 0.0462 nhận 4 1-25 9.01 0.015 0.0002 nhận 5 2-17 9.12 0.125 0.0156 nhận 6 2-19 9.05 0.055 0.003 nhận 7 2-23 8.96 -0.035 0.0012 nhận 8 2-25 9.1 0.105 0.011 nhận gtb= 8.995 scm= 0.10512 uscm= 0.239 v=scm/gtb= 0.0117 v= 0.0117<v=0.05 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 8.995 LỚP 3A ĐỘ ẪM w(%) STT Số hiệu mẫu w(%) wi-wtb (wi-wtb)2 Ghi chú 1 1-17 30.8 0.125 0.0156 Nhận 2 1-19 31.2 0.525 0.2756 nhận 3 1-23 31.8 1.125 1.2656 nhận 4 1-25 29.2 -1.475 2.1756 nhận 5 2-17 30.7 0.025 0.0006 nhận 6 2-19 31.2 0.525 0.2756 nhận 7 2-23 31 0.325 0.1056 nhận 8 2-25 29.5 -1.175 1.3806 nhận wtb= 30.675 scm= 0.82878 uscm= 1.88 v=scm/wtb= 0.027 v= 0.027<v=0.15 Giá trị tiêu chuẩn wtc=wtb= 30.675 LỚP 3A HỆ SỐ RỖNG e STT Số hiệu mẫu e ei-etb (ei-etb)2 Ghi chú 1 1-17 0.86 -0.008 7E-05 Nhận 2 1-19 0.889 0.0207 0.0004 nhận 3 1-23 0.912 0.0437 0.0019 nhận 4 1-25 0.863 -0.005 3E-05 nhận 5 2-17 0.845 -0.023 0.0005 nhận 6 2-19 0.857 -0.011 0.0001 nhận 7 2-23 0.873 0.0047 2E-05 nhận 8 2-25 0.847 -0.021 0.0005 nhận etb= 0.868 scm= 0.02116 uscm= 0.048 v=scm/etb= 0.0244 v= 0.0244<v=0.15 Giá trị tiêu chuẩn etc= etb = 0.868 LỚP 3A ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=1 (KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 Ghi chú 1 1-17 0.416 0.0207 0.0004 nhận 2 1-19 0.398 0.0027 7E-06 Nhận 3 1-23 0.358 -0.037 0.0014 nhận 4 1-25 0.375 -0.02 0.0004 nhận 5 2-17 0.426 0.0307 0.0009 nhận 6 2-19 0.418 0.0227 0.0005 nhận 7 2-23 0.373 -0.022 0.0005 nhận 8 2-25 0.398 0.0027 7E-06 nhận ttb= 0.3953 scm= 0.02292 uscm= 0.052 v=scm/ttb= 0.058 v= 0.058<v=0.2 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.3953 LỚP 3A ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=2(KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 Ghi chú 1 1-17 0.647 0.0181 0.0003 nhận 2 1-19 0.625 -0.004 2E-05 nhận 3 1-25 0.596 -0.033 0.0011 nhận 4 2-17 0.662 0.0331 0.0011 nhận 5 2-19 0.649 0.0201 0.0004 nhận 6 2-23 0.594 -0.035 0.0012 nhận 7 2-25 0.629 1E-04 1E-08 nhận ttb= 0.6289 scm= 0.02433 uscm= 0.053 v=scm/ttb= 0.0387 v= 0.0387<v=0.2 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.6289 LỚP 3A ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=3 (KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t ti-ttb (ti-ttb)2 Ghi chú 1 1-17 0.878 0.0209 0.0004 Nhận 2 1-19 0.851 -0.006 4E-05 nhận 3 1-25 0.818 -0.039 0.0015 nhận 4 2-17 0.897 0.0399 0.0016 nhận 5 2-19 0.88 0.0229 0.0005 nhận 6 2-23 0.816 -0.041 0.0017 nhận 7 2-25 0.86 0.0029 8E-06 nhận ttb= 0.8571 scm= 0.0288 uscm= 0.0628 v=scm/ttb= 0.034 v= 0.034<v=0.2 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.8571 THỐNG KÊ c VÀ j CHO LỚP ĐẤT 3A t s 0.416 1 0.231 0.165 0.398 1 0.00689 0.0146 0.358 1 0.98252 0.0266 0.375 1 1124.36 20 0.426 1 0.79801 0.0142 0.418 1 0.373 1 0.398 1 0.647 2 0.625 2 0.596 2 0.662 2 0.649 2 0.594 2 0.629 2 0.878 3 0.851 3 0.818 3 0.897 3 0.88 3 0.816 3 0.86 3 LỚP 3B DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) 1 1-21 18.14 2 2-21 18.21 gtb= 18.175 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 18.175 LỚP 3B DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) 1 1-21 13.34 2 2-21 13.46 gtb=13.4 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb=13.4 LỚP 3B DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) 1 1-21 8.36 2 2-21 8.43 gtb=8.395 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb=8.395 LỚP 3B ĐỘ ẪM w(%) STT Số hiệu mẫu w(%) 1 1-21 36 2 2-21 35.3 wtb=35.65 Giá trị tiêu chuẩn wtc=wtb=35.65 LỚP 3B HỆ SỐ RỖNG e STT Số hiệu mẫu e 1 1-21 1.007 2 2-21 0.99 etb = 0.9985 Giá trị tiêu chuẩn etc= etb =0.9985 LỚP 4 DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN ƯỚT g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) 1 1-27 18.98 2 1-29 19.36 3 2-27 19.18 4 2-29 19.34 gtb= 19.215 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 19.215 LỚP 4 DUNG TRỌNG TỰ NHIÊN KHÔ g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) 1 1-27 15.38 2 1-29 16.05 3 2-27 15.62 4 2-29 16 gtb= 15.763 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 15.763 LỚP 4 DUNG TRỌNG ĐẨY NỔI g(KN/m3) STT Số hiệu mẫu g(KN/m3) 1 1-27 9.6 2 1-29 10.02 3 2-27 9.75 4 2-29 9.99 gtb= 9.84 Giá trị tiêu chuẩn gtc=gtb= 9.84 LỚP 4 ĐỘ ẪM w(%) STT Số hiệu mẫu w(%) 1 1-27 23.4 2 1-29 20.6 3 2-27 22.8 4 2-29 20.9 wtb= 21.925 Giá trị tiêu chuẩn wtc=wtb= 21.925 LỚP 4 HỆ SỐ RỖNG e STT Số hiệu mẫu e 1 1-27 0.731 2 1-29 0.659 3 2-27 0.705 4 2-29 0.664 etb = 0.69 Giá trị tiêu chuẩn etc= etb = 0.69 LỚP 4 ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s=1 (KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t 1 1-27 0.582 2 1-29 0.62 3 2-27 0.596 4 2-29 0.609 ttb= 0.602 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 0.602 LỚP 4 ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s= 2(KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t 1 1-27 1.137 2 1-29 1.209 3 2-27 1.162 4 2-29 1.187 ttb= 1.194 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 1.194 LỚP 4 ỨNG SUẦT t ỨNG VỚI LỰC CẮT s= 3(KG/cm2) STT Số hiệu mẫu t 1 1-27 1.691 2 1-29 1.798 3 2-27 1.727 4 2-29 1.764 ttb= 1.745 Giá trị tiêu chuẩn ttc=ttb= 1.745 THỐNG KÊ c VÀ j CHO LỚP ĐẤT 4 t s 0.582 1 0.57163 0.03025 0.62 1 0.01125 0.02430383 0.596 1 0.99614 0.03182118 0.609 1 2581.55 10 1.137 2 2.61404 0.01012588 1.209 2 1.162 2 1.187 2 1.691 3 1.798 3 1.727 3 1.764 3 BẢNG THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU VẬT LÝ CUỐI CÙNG CỦA CÁC LỚP ĐẤT MÔ TẢ ĐẤT Độ ẫm w(%) Dung trọng g(g/cm3) Hệ số rỗng e Cắt nhanh trực tiếp Ướt gw Khô gk Đẩy nổi gdn Ctc (kg/cm2) jtc LỚP ĐẤT SỐ 2 Bùn sét lẫn hửu cơ vân cát bụi màu xámđen đến xám xanh, Độ dẻo cao. -Trạng thái rất mềm 88.325 1.4439 0.77 0.4738 2.384 0.0791 30380 LỚP ĐẤT SỐ 3A Sét lẫn bột và ít cát,màu xám nhạt ửng vàngđến xám xanh vân nâu đỏ độ dẻo cao -Trạng thái dẻo cứng 30.675 1.875 1.4349 0.8995 0.868 0.165 130 LỚP ĐẤT SỐ 3B -Trạng thái mềm 35.65 1.8175 1.34 0.8395 0.9985 0.115 90 LỚP ĐẤT SỐ 4 Cát vừa đến mịn lẫn boat và ít sỏi nhỏ màu xám trắng đốm vàng nhạt -Trạng thái chặt vừa. 21.925 1.9215 1.5763 0.984 0.69 0.03025 290450 II-TÍNH TOÁN MÓNG BĂNG - Chọn lớp đất số 4 làm bề mặt để tính toán và thiết kế móng băng.Với: + Ctc=0.03025 kg/cm2= 3.025 KN/m2 + jtc =29o 450 => A = 1.13 ; B =5.51; D = 7.88. + gđn =0.984g/cm3 = 9.84 KN/m3 + w=21.925 1- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG -Chọn dộ sâu đặt móng là: Df=1.5m -Chọn bề rộng móng là: b=2.5m -Chọn chiều cao móng là: h=0.8m -Chiều dài móng: L=åLi+a1+a2 Với Li là khoảng cách giữa các cột a1,a2 là khoảng cách các đầu thừa a1=1m a2=1m L=4+5+5+3+1*2=19 m a.Tải trọng tác dụng lên móng băng Giá trị tính toán: Ntt=96+110+129+137+52= 524(T) Htt=7.6+8.7+10.2-10.9 -4=11.6(T) Mtt= -30.68 (Tm) Giá trị tiêu chuẩn: Ntc= ==455.65(T) Htc= == 10.09(T) Mtc===26.68(Tm) Độ lệch tâm e===0.058(m) 2-KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ LÚN CỦA ĐẤT NỀN a-Kiểm tra độ ổn định của nền: Kiểm tra độ ổn định của nền với 3 điều kiện: Rtc=m(A*b*g +B*Df*g +D*c) =1(1.13*2.5*9.84+5.51*1.5*9.84+7.88*3.025) = 132.96(KN/m2) pmax=[1+]+gtb*Df= [1+]+22*1.5 =130.68(KN/m2) pmin=[1-]+gtb*Df= [1-]+22*1.5 =127.18(KN/m2) ptb===128.925(KN/m2) ptc=+gtb*Df=+22*1.5 =128.93(KN/m2) Ta thấy pmax=130.68(KN/m2)<1.2Rtc=159.55(KN/m2) pmin > 0 ptb < Rtc Vậy nền thoả điều kiện ổn định. Hay nền ổn định và làm việc như một vật liệu đàn hồi b-Kiểm tra độ lún của móng băng: Áp lực gây lún tại tâm đáy móng pgl=ptc-g*Df =128.93-19.215*1.5=100.12(KN/m2) Chia nền thành các lớp dày 0.4m và lập bảng tính: Lớp Điểm Z (m) z/b Ko sz (KN/m2) sbt (KN/m2) p1i p2i e1i e2i Si 1 0 0 0 1 100.12 28.8225 32.6655 130.767 0.71719 0.66208 0.01284 1 0.4 0.16 0.95968 96.08316 36.5085 2 40.3515 133.246 0.70735 0.66136 0.01077 2 0.8 0.32 0.89598 89.70552 44.1945 3 48.0375 133.049 0.69751 0.66142 0.00851 3 1.2 0.48 0.80222 80.31827 51.8805 4 55.7235 131.664 0.69225 0.66182 0.00719 4 1.6 0.64 0.71476 71.56177 59.5665 5 63.4095 130.638 0.68856 0.66211 0.00627 5 2 0.8 0.6282 62.89538 67.2525 6 71.0955 129.658 0.68487 0.66240 0.00534 6 2.4 0.96 0.54164 54.229 74.9385 7 78.7815 130.083 0.68118 0.66228 0.0045 7 2.8 1.12 0.48316 48.37398 82.6245 8 86.4675 132.383 0.6775 0.66161 0.00379 8 3.2 1.28 0.43404 43.45608 90.3105 9 94.1535 135.151 0.67381 0.66081 0.00311 9 3.6 1.44 0.38492 38.53819 97.9965 10 101.8395 138.524 0.67047 0.65983 0.00255 10 4 1.6 0.3479 34.83175 105.683 11 109.5255 142.867 0.66824 0.65857 0.00232 11 4.4 1.76 0.31814 31.85218 113.369 12 117.2115 147.574 0.66601 0.65720 0.00211 12 4.8 1.92 0.28838 28.87261 121.055 13 124.8975 152.667 0.66378 0.65573 0.00194 13 5.2 2.08 0.26634 26.66596 128.741 14 132.5835 158.533 0.66155 0.65403 0.00181 14 5.6 2.24 0.25202 25.23224 136.427 15  140.2695 164.785 0.65932 0.65221 0.00171 15 6 2.4 0.2377 23.79852 144.113 ĐÔ LÚN S =0.075(m)<0.08(m) Như vậy độ lún của đất nền dưới móng là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng của đất nền. c- Chọn kích thước cột : - Chọn Bê tông M#300 có Rn = 130 Kg/cm2 = 1300 T/m2 - Tại cột D có = 137 T - Chọn cột có kích thước vuông,thoả mãn điều kiện : (cm2) Vậy ta chọn kích thước cột là : ac x bc= 35cmx35cm=1225 cm2 - Kiểm tra lại : = 0.1225*1300=159.25T > Ntt = 137 T Chọn bề rộng của dầm móng là bd = 45(cm) Như vậy kích thước dầm đảm bảo chịu được tải trọng của cột truyền xuống. 3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG: Ta kiểm tra trên một m dài của móng Chiều cao của móng h=0.8m chọn h1=0.6m; a=0.06m ho=0.6-0.06=0.54m C===1.025(m) Pcxt=0.75*Rk*ho*1m Với bê tông M#300 => Rk=100 T/m2=1000 KN/m2 Vậy pcxt=0.75*1000*0.54*1= 405 KN Pxt= (C-ho)*pttmax*1m Với pttmax=ptcmax*1.15=130.84*1.15=150.466 (KN/m2) C= 1.025(m) ho=0.34(m) Vậy pxt=(1.025-0.54)*150.466*1=72.98(KN) Nên ta có pxt<pcxt thoã điều kiên chống xuyên 4. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP a-Theo phương ngang móng Ta tính theo phương ngang móng với 1m dài -Phản lực nền:ptt max =150.466(KN/m2) -Moment theo phương ngang móng:Mng =pttmax*C**1m =150.466*1.025**1 =79.04(KNm) =7.904(Tm) Chọn thép AII:Ra=Ra’=2800(Kg/cm2)=28000(T/m2) Fa= = =0.00058(m2)= 5.8(cm2) Chọn thép f 12(f=1.539 cm2) Vậy ta bố trí thép f12 a200 suốt chiều dài móng. b.Biểu đồ moment và lực cắt - Bê tông M# 300 - Mo đun đàn hồi của bê tông E=29E+4 (Kg/cm2)=29E+5(T/m2) -Tính moment quán tính: SI=0.45*0.5*(+0.15)=0.09(m3) FI=0.45*0.5=0.225(m2) SII= 2* 0.077(m3) FII=(m2) SIII=0 FIII=2.5*0.3=0.75(m2) Vậy SS=0.167(m3) SF=1.2825(m2) -Toạ độ trọng tâm tiết diện móng Y=0.14 (m) -Moment quán tính của tiết diện móng: J=JI+JII+JIII Với JI=0.01875(m4) JII=0.01076(m4) JIII=(0.0225(m4) Vậy J=0.052(m4) Nhập số liệu tính toán: -Tại A:L1=1(m)ÞNtt=96(T);Mtt=7.4 +7.6*0. 8=13.48(Tm) -Tại B:L2=5(m)ÞNtt=110(t);Mtt=8.4+8.7*0.8=15.36(Tm) -Tại C:L3=10(m)ÞNtt=129(t);Mtt=9.8+10.2*0.8=17.96(Tm) -Tại D:L4=15(m)ÞNtt=137(t);Mtt=-10.4-10.9*0.8 =-19.12(Tm) -Tại E:L5=18(m)ÞNtt=52(t);Mtt=-4.1-4*0.8 =-7.3(Tm) BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Moment quán tính J=0.052(m4) Mođun dàn hồi của bê tông E=29E+5 (T/m2) Hệ số nền K=133.493( T/m3) Bề rộng b=2.5E+00 (m) Chiều dài móng L=19(m) BANG KET QUA TINH TOAN Momen quan tinh = 5.200E-02 Be rong = 2.500E+00 He so nen = 1.335E+02 Modul dan hoi = 2.900E+06 =================================================== : Hoanh do : Do vong : Luc cat : Momen : =================================================== : 0.000 : 8.917E-02 : 2.976E-04 : 1.488E-09 : : 0.100 : 8.901E-02 : 2.973E+00 : 1.487E-01 : : 0.200 : 8.884E-02 : 5.941E+00 : 5.945E-01 : : 0.300 : 8.868E-02 : 8.903E+00 : 1.337E+00 : : 0.400 : 8.851E-02 : 1.186E+01 : 2.375E+00 : : 0.500 : 8.834E-02 : 1.481E+01 : 3.708E+00 : : 0.600 : 8.818E-02 : 1.776E+01 : 5.337E+00 : : 0.700 : 8.801E-02 : 2.070E+01 : 7.260E+00 : : 0.800 : 8.784E-02 : 2.363E+01 : 9.476E+00 : : 0.900 : 8.768E-02 : 2.656E+01 : 1.199E+01 : : 1.000 : 8.751E-02 : 2.948E+01 : 1.479E+01 : : 1.000 : 8.751E-02 : -6.652E+01 : 2.827E+01 : : 1.400 : 8.682E-02 : -5.488E+01 : 3.991E+00 : : 1.800 : 8.613E-02 : -4.334E+01 : -1.565E+01 : : 2.200 : 8.546E-02 : -3.188E+01 : -3.069E+01 : : 2.600 : 8.481E-02 : -2.052E+01 : -4.117E+01 : : 3.000 : 8.421E-02 : -9.238E+00 : -4.712E+01 : : 3.400 : 8.366E-02 : 1.966E+00 : -4.857E+01 : : 3.800 : 8.317E-02 : 1.310E+01 : -4.555E+01 : : 4.200 : 8.272E-02 : 2.417E+01 : -3.810E+01 : : 4.600 : 8.230E-02 : 3.519E+01 : -2.622E+01 : : 5.000 : 8.192E-02 : 4.615E+01 : -9.954E+00 : : 5.000 : 8.192E-02 : -6.385E+01 : 5.405E+00 : : 5.500 : 8.146E-02 : -5.022E+01 : -2.311E+01 : : 6.000 : 8.103E-02 : -3.667E+01 : -4.483E+01 : : 6.500 : 8.068E-02 : -2.317E+01 : -5.979E+01 : : 7.000 : 8.042E-02 : -9.736E+00 : -6.801E+01 : : 7.500 : 8.028E-02 : 3.670E+00 : -6.953E+01 : : 8.000 : 8.025E-02 : 1.706E+01 : -6.434E+01 : : 8.500 : 8.032E-02 : 3.046E+01 : -5.246E+01 : : 9.000 : 8.048E-02 : 4.387E+01 : -3.388E+01 : : 9.500 : 8.070E-02 : 5.732E+01 : -8.587E+00 : : 10.000 : 8.093E-02 : 7.081E+01 : 2.344E+01 : : 10.000 : 8.093E-02 : -5.819E+01 : 4.140E+01 : : 10.500 : 8.113E-02 : -4.467E+01 : 1.569E+01 : : 11.000 : 8.129E-02 : -3.112E+01 : -3.264E+00 : : 11.500 : 8.146E-02 : -1.754E+01 : -1.543E+01 : : 12.000 : 8.166E-02 : -3.932E+00 : -2.080E+01 : : 12.500 : 8.189E-02 : 9.713E+00 : -1.936E+01 : : 13.000 : 8.215E-02 : 2.340E+01 : -1.108E+01 : : 13.500 : 8.243E-02 : 3.713E+01 : 4.049E+00 : : 14.000 : 8.270E-02 : 5.091E+01 : 2.606E+01 : : 14.500 : 8.293E-02 : 6.473E+01 : 5.496E+01 : : 15.000 : 8.306E-02 : 7.858E+01 : 9.079E+01 : : 15.000 : 8.306E-02 : -5.842E+01 : 7.167E+01 : : 15.300 : 8.308E-02 : -5.010E+01 : 5.539E+01 : : 15.600 : 8.307E-02 : -4.179E+01 : 4.161E+01 : : 15.900 : 8.303E-02 : -3.347E+01 : 3.032E+01 : : 16.200 : 8.298E-02 : -2.516E+01 : 2.152E+01 : : 16.500 : 8.291E-02 : -1.686E+01 : 1.522E+01 : : 16.800 : 8.284E-02 : -8.558E+00 : 1.141E+01 : : 17.100 : 8.275E-02 : -2.688E-01 : 1.009E+01 : : 17.400 : 8.266E-02 : 8.012E+00 : 1.125E+01 : : 17.700 : 8.257E-02 : 1.628E+01 : 1.489E+01 : : 18.000 : 8.246E-02 : 2.454E+01 : 2.102E+01 : : 18.000 : 8.246E-02 : -2.745E+01 : 1.372E+01 : : 18.100 : 8.242E-02 : -2.470E+01 : 1.111E+01 : : 18.200 : 8.239E-02 : -2.195E+01 : 8.776E+00 : : 18.300 : 8.235E-02 : -1.920E+01 : 6.718E+00 : : 18.400 : 8.231E-02 : -1.646E+01 : 4.935E+00 : : 18.500 : 8.227E-02 : -1.37       c-Tính toán bố trí cốt đai:           Qmax=78.58(T) Ko*Rn*bd*ho =0.35*1300* 0.45*0.72=147.42(T)                                                          Qmax<Ko*Rn*bd*ho:Tiết diện hợp lý K1*Rk*bd*ho=0.6*100*0.45*0.72=19.44(T) Qmax>K1*Rk*bd*ho:Bê tông không còn đủ khả năng chịu lực cắt Cần bố trí cốt đai chịu lực cắt Chọn :Đai 4 nhánh (n=4),þ8 (0.503 cm2)                        Chọn thép AI : Ra=Ra’=2300(KG/cm2) - Tính bước cốt đai : utt== = 13.99(cm) umax===44.53(cm) Bước cốt đai theo cấu tạo : + Trong đoạn gần gối dầm (L/4) : u = min (utt , uct , umax ) Chọn u ct = 13 cm + Trong đoạn giữa dầm (L/2) : Chọn uct = 25 cm Vậy ta có thể chọn cốt đai f8 , n = 4 , u = 13 cm cho đoạn 1/4 nhịp (đầu nhịp) f8 , n = 4 , u = 25 cm cho đoạn 1/2 nhịp (giữa nhịp) d.Tính toán và bố trí cốt dọc: Bê tông M#300 có Rn = 130 Kg/cm2 Thép AII có Ra = 2800 Kg/cm2 Bc=2.5(m) hc=30(cm)=0.3(m) Chọn lớp bảo vệ a=8(cm) * Ta thấy tất cả các moment làm cho cánh chịu nén (M-) đều có moment M- < Mc nên trục trung hoà qua cánh Þtính cho tiết diện chữ nhật : Bc*h = 2.5(m)*0.8(m) Chọn lớp bảo vệ a=8(cm) b= 2.5(m)=250(cm) - Ta áp dụng các công thức tính thép cho móng: m= * Kết quả tính thép được cho trong bảng sau ; Tiết diện Nhịp (1m-5m) Nhịp (5m-10m) Nhịp (10m-15m) Nhịp (15m-18m) Moment âm (Kg.cm) 4857000 6953000 2080000 - A 0.0288 0.0413 0.01235 - a 0.0293 0.04216 0.01242 - g 0.9854 0.9789 0.9938 - Fa (cm2) 24.45 35.23 10.38 - m (%) 0.1358 0.1957 0.0577 - Bố trí thép 8f20 8f25 4f20 - Tất cả các moment (M+) đều làm cho cánh chịu kéo , nên ta tính theo tiết diện chữ nhật b*h=0.45(m)*0.8(m) Chọn lớp bảo vệ a=8(cm) bc=2.5(m)=250(cm). Diện tích thép : Tiết diện Tại cột 1 Tại cột 2 Tại cột 3 Tại cột 4 Tại cột 5 Moment dương (kgcm) 2827000 5405000 4140000 9079000 2102000 A 0.0932 0.1782 0.1365 0.2994 0.0693 a 0.098 0.1978 0.1474 0.3666 0.0719 g 0.951 0.9011 0.9263 0.8167 0.9641 Fa (cm2) 14.75 29.75 22.17 55.141 10.82 m 0.0819 0.1653 0.1232 0.3063 0.0601 Bố trí thép 6f20 6f25,2f20 8f20 12f25 4f20                      III:-THIẾT KẾ MÓNG CỌC 1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG : Ta tính toán móng cọc cho cột 6 C là cột chịu tải trọng lớn . a. Tải trọng tính toán: Ntt=129 T Mtt=9.8 T Qtt=10.2 T b.Tải trọng tiêu chuẩn : Với hệ số vượt tải n = 1.15 ta tính được tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên móng:             Ntc= =112.17 T Mtc==8.52 T Qtc==8.87 T 2. CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐẾ ĐÀI : Độ sâu chôn đài của móng thõa mãn điều kiện : Trong đó : Q là tải trọng ngang tác dụng lên móng. Q =10.2 (T) bh là cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với lực Q giả sử bh = 1.5 g=1.4439 (T/m3) 38o tg(45o-)=0.9385 Df³ 0.9385*=2.88 Df=0.7Dfmin=0.7*2.88=2.02m Ta chọn độ sâu đài Df =2.5m 3. CHỌN KÍCH THƯỚC VÀ VẬT LIỆU CỌC : a. Chọn cọc : - Chọn chiều dài cọc là 27m,gồm 3 cọc , mỗi cọc dài 9m nối lại - Chọn cọc có tiết diện vuông 25x25 cm Diện tích tiết diện cọc Ap = 0.25x0.25 = 0.0625 m2 - Chọn Bê tông #300 có Rn = 1300 T/m2 - Chọn cốt thép dọc chịu lực trong cọc là 2f12 có diện tích Fa =2.262x10-4 m2 , thép AII có Ra = 28000 T/m2 . - Cọc được ngàm vào đài một đoạn 0.4m(25f) phần thép (do đầu cọc được đập vỡ ) và 0.1m cọc ngàm vào đài ,0.1 m lớp bê tông lót;lớp cát lót dày 0.1m. b.Kiểm tra thép trong cọc theo điều kiện cẩu lắp : Trọng lượng trên một m chiều dài cọc : Khi vận chuyển cọc : Mômen lớn nhất khi vận chuyển cọc : Mmax = M1 = 0.0214qL2 Khi vận chuyển có kể đến hệ số động Kđ=2 nên giá trị momen tính toán lớn nhất là khi vận chuyển cọc là : Khi dựng cọc: Mômen lớn nhất khi cẩu lắp cọc : Mmax = M = 0.043qL2 Khi dựng có kể đến hệ số động Kđ=2 nên giá trị mômen tính toán lớn nhất khi dựng cọc là : Fa max = max (Fa1 , Fa2 ) = 1.885 cm2 Diện tích thép cần thiết cho toàn bộ tiết diện cọc là : Fa =1.885 cm2 Thép chọn như ban đầu 2f12 có diện tích Fa = 2.262 cm2 >1.885 cm2 Vậy thép chọn như ban đầu đã thoã mãn điều kiện vận chuyển và cẩu lắp cọc . 4. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : a.Theo vật liệu làm cọc : Với j là hệ số xét đến ảnh hưởng của uốn dọc. ltt=u*lo Với đầu cọc nằm trong đài và mũi cọc nằm trong đất nền:u =2 Vậy ltt=2*9=18 m Þj=0.81 => PVL = 0.8(1300x0.0625 + 28000x6.7x10-4) = 80.01(T) 5.TÍNH THEO CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ: a.Sức kháng mũi cọc của đất nền : Qp = Ap x qp Ap: Diện tích mặt cắt ngang của cọc qp ứng suất chịu mũi đơn vị tại mũi cọc d:cạnh của cọc:0.25m s’v= 15.5*0.4738+7.6*0.8995+2.2*0.8395+2.9*0.984=18.88(T/m2) Lớp đất tại mũi cọc có j = 290 450, c =0.3025 T/m2,g=0.984 (T/m3) Với j = 290 450 tra bảng và nội suy ta được => qp = 0.3025x36.432 + 18.88x21.837 + 0.984x0.25x19.7/2 = 425.73 T/m2 => Qp = Ap x qp = 0.0625x425.73 =26.61 (T) b.Sức chịu tải do ma sát xung quanh cọc : Với u :chu vi cọc: 0.25x4 = 1 m2 Li : chiều dài của cọc trong lớp đất thứ i Do cọc Bê tông cốt thép nên cai = ci j’i = ji ki =1.4 (1-sinji) : hệ số áp lực ngang của đất s’vi là ứng suất có hiệu tại lớp đất thứ i Sức chịu tải do ma sát xung quanh cọc là: Qs=1*79.106=79.106(T) c. Sức chịu tải tới hạn của đất nền : Qu=Qp+Qs=26.61+79.106=105.71(T) Sức chịu tải cho phép của đất nền theo chỉ tiêu cường độ: FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát=2 FSp: Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc=3 Vây : Từ các kết quả trên ta có sức chịu tải cho phép của cọc là : [P] = Qa = min( PVL , Qa cường độ ) =48.423 (T) 6. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC SƠ BỘ VÀ BỐ TRÍ CỌC : Áp lực tính toán tác dụng lên đế đài do phản lực đầu cọc(khả năng chịu tải của một cọc) : 3d:khoảng cách giữa các cọc - Diện tích sơ bộ của đài cọc : - Trọng lượng tính toán sơ bộ của đài và đất trên nền đài : - Tổng lực dọc tính toán sơ bộ tác dụng lên đế đài : - Số lượng cọc sơ bộ : Vậy ta chọn số cọc là nc =4 - Bố trí các cọc trong mặt bằng như hình vẽ dưới.Ta có diện tích thực của đài móng là : Fđ = 1.6*1.6 = 2.56 m2 Do khoảng cách giữa các cột ³3*d=0.9 nên ta không xét đến hệ số nhóm cọc Sơ bộ chọn chiều cao đài h=0.8 m -Tổng mô men dưới đáy đài: Mtt=9.8+0.8*10.2=17.96(Tm) -Tổng tải thẳng đứng tại đáy đài:Ntt=129+8.8=137.8(T) Tải trọng tác dụng lên các cọc: Thoả mãn điều kiện chịu tải của cọc. cọc chịu nén nên không cần kiểm tra theo điều kiện chịu nhổ. 7. KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC : a. Kích thước khối móng quy ước : - Góc ma sát trung bình theo chiều dài cọc : - Góc truyền lực : -Chiều rộng khối móng quy ước : BM = B1 + 2*h*tga = 1 + 0.25 + 2*(27-0.7)*tg(20210) = 3.41 m -Chiều dài khối móng quy ước : LM = L1 + 2*h*tga = 1.8 + 0.25 + 2*(27-0.7)*tg(20210) = 4.21 m -Chiều cao khối móng quy ước : HM =27-0.7 =26.3 m - Cọc được ngàm vào đài một đoạn 0.4m(25f) phần thép (do đầu cọc được đập vỡ ) và 0.1m cọc ngàm vào đài ,0.1 m lớp bê tông lót;lớp cát lót dày 0.1m.(0.4+0.1+0.1+0.1=0.7m) b.Kiểm tra ổn định của đất nền dưới đáy khối móng quy ước : - Trọng lượng tiêu chuẩn của khối móng từ đế đài trở lên : (T) - Trọng lượng tiêu chuẩn của các lớp đất từ đế đài đến đáy khối móng quy ước : - Trọng lượng tiêu chuẩn của 4 đoạn cọc trong khối móng quy ước : à Trọng lượng tiêu chuẩn của khối móng quy ước : - Giá trị tiêu chuẩn của lực dọc ở đáy khối móng quy ước : - Momen tiêu chuẩn tại tâm đáy khối móng quy ước : - Momen chống uốn của khối móng quy ước : (m3) Áp lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng quy ước : (T/m2) (T/m2) (T/m2) Cường độ tiêu chuẩn của đất nền tại đáy khối móng quy ước : Rtc = 1{1.13x3.41x0.984 + 5.51(13*0.4738+7.6*0.8995+2.2*0.8395+2.9*0.984) + 7.88x0.03025} =101.53 (T/m2) Như vậy đất nền dưới đáy khối móng quy ước thoả điều kiện ổn định. c. Kiểm tra độ lún của khối móng quy ước : - Ứng suất tại đáy khối móng quy ước do tải trọng ngoài và tải trọng bản thân khối móng gây ra: P = Ptbtc = 27.325 T/m2 - Ứng suất gây lún tại đáy khối móng quy ước : sglz=o = P-gđất HM= 27.325 – (13*0.4738 + 7.6*0.8995 + 2.2*0.8395 + 2.9*0.984) => sglz=o = 27.325 –17.696 = 9.63 T/m2 - Chia đất nền trong dưới móng thành các lớp có chiều dày : hi = 0.5 m - Khi đó sglzi = kosglz=o phụ thuộc vào tỉ số z/B và L/B Điểm 0 : 15.5*.4738+7.6*0.8995+2.2*0.8395+2.9*0.984 = 18.88 (T/m2) Điểm 1 : 18.88+0.5*0.984=19.372(T/m2) Điểm 2 : 19.372+0.5*0.984=19.864 (T/m2) . . . . . . . . Ta có bảng kết quả tính lún : Lớp Điểm z(m) z/B Ko sz sbt p1i p2i e1i e2i S 1 0 0 0 1 9.63 18.88 19.126 28.474 0.64453 0.62887 0.00476 1 0.5 0.14663 0.94135 9.065201 19.372 2 19.618 28.322 0.64311 0.62910 0.00426 2 1 0.29326 0.86636 8.343047 19.864 2 20.11 27.904 0.64183 0.62975 0.00368 3 1.5 0.43988 0.75235 7.245131 20.356 3 20.602 27.373 0.64107 0.63057 0.0032 4 2 0.58651 0.6538 6.296094 20.848 4 21.094 26.967 0.6403 0.63120 0.00277 5 2.5 0.73314 0.566 5.45058 21.34 5 21.586 26.614 0.63954 0.63175 0.00238 6 3 0.87977 0.4782 4.605066 21.832 6 22.078 26.287 0.63878 0.63225 0.00199 7 3.5 1.02639 0.396 3.81348 22.324 ĐỘ LÚN S=0.023 (m)<0.08(m) - Độ lún của nền : S S < Sgh =0.08(m) Như vậy độ lún của đất nền dưới đáy khối móng quy ước là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng của đất nền. 8. TÍNH TOÁN ĐÀI CỌC : a.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài cọc : a1. Kiểm tra xuyên thủng từ trên xuống : Chọn a0=0.08(m) Þh0=0.72(m) Chọn cột 0.4m*0.4m Ta có : 2*h0+0.4=1.84m > 1m(khoảng cách hai cột) ÞKhông cần kiểm tra xuyên thủng từ trên xuống. a2.Kiểm tra xuyên thủng từ dưới cọc lên : pxt £ pcx Pxt= Pcxt=0.75(bc+h0)4*h0*Rk = 0.75*(0.25+0.72)*4*0.72*100 = 209.52(T) Ta thấy Pxt < Pcxt Þthỏa điều kiện xuyên thủng từ dưới lên. b.Tính thép cho đài cọc : Theo 2 phương của đài với mỗi phương là: M=Sri*Pi=2*(0.3*43.43)*1.15= 29.97(Tm) Lượng cốt thép cần thiết : Chọn 11f14 a 150. c. Tính cốt đai cho cọc : ho=h-5=25-5=20 cm bê tông không bị phá hoại do ứng suất nén chính . bê tông đủ khả năng chịu lực cắt,cốt đai đặt theo cấu tạo. chọn cốt đai f6 ,bước cốt đai theo cấu tạo. 9. TÍNH CHUYỂN VỊ NGANG VÀ GÓC XOAY CỦA CỌC TẠI ĐÁY ĐÀI : * Momen quán tính tiết diện ngang của cọc : =3.2552*10-4(m4) * Độ cứng tiết diện ngang của cọc : * Chiều rộng qui ước : bc=1.5*d+0.5=1.5*0.25+0.5=0.875(m) Tra bảng ÞK=500(T/m4) Hệ số biến dạng : =0.88(m-1) Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất : Chuyển vị : le=23.05(m) ÞTra bảng A0=2.441 B0=1.621 C0=1.751 Các chuyển vị của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt cao trình này : =4.23*10-3(m/T) =2.47*10-3(T-1) =2.35*10-3(T-1m-1) * Momen uốn và lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài tính riêng cho từng cọc : Chuyển vị ngang y0 =0.022(m)=2.2(cm) Góc xoay y0 =0.01685= 0°570560

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐỒ ÁN NỀN MÓNG.doc