Tài liệu Báo cáo Tổng quan về công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng Sơn Vũ: PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
KỸ THUẬT HẠ TẦNG SƠN VŨ
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY ĐTXD VÀ PTKT HẠ TẦNG SƠN VŨ
1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của công ty
Thực hiện chủ trương và nghị quyết của Đảng về phát triển nền kinh tế đa thành phần trong cả nước nói chung và Hà Giang nói riêng. Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ (trước đây là Công ty TNHH Sơn Vũ) được thành lập tại quyết định số 1379QĐ/UB ngày 08/09/1998. Giấy phép đăng ký kinh doanh số 004978 do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hà Giang cấp ngày 29/09/19998 nay đổi lại giấy đăng ký kinh doanh số 044978 do Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Giang cấp ngày 11/01/2003.
Là một công ty ngoài quốc doanh hoạt động trên các lĩnh vực:
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng dân dụng nhà ở
- Xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện nhỏ đến cấp IV
- Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng đô thị và kinh doanh nhà.
- Xây dựng điện dân dụng đến 35KV.
- Sản xuất gỗ chế biến nông lâm sản.
Kể từ khi thành lập, Công ...
141 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo Tổng quan về công ty đầu tư xây dựng và phát triển kỹ thuật hạ tầng Sơn Vũ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN
KỸ THUẬT HẠ TẦNG SƠN VŨ
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY ĐTXD VÀ PTKT HẠ TẦNG SƠN VŨ
1. Sơ lược về quá trình hình thành và phát triển của công ty
Thực hiện chủ trương và nghị quyết của Đảng về phát triển nền kinh tế đa thành phần trong cả nước nói chung và Hà Giang nói riêng. Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ (trước đây là Công ty TNHH Sơn Vũ) được thành lập tại quyết định số 1379QĐ/UB ngày 08/09/1998. Giấy phép đăng ký kinh doanh số 004978 do Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Hà Giang cấp ngày 29/09/19998 nay đổi lại giấy đăng ký kinh doanh số 044978 do Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Giang cấp ngày 11/01/2003.
Là một công ty ngoài quốc doanh hoạt động trên các lĩnh vực:
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng dân dụng nhà ở
- Xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện nhỏ đến cấp IV
- Đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng đô thị và kinh doanh nhà.
- Xây dựng điện dân dụng đến 35KV.
- Sản xuất gỗ chế biến nông lâm sản.
Kể từ khi thành lập, Công ty ĐTXD và PTKT hạ tầng Sơn Vũ đã tích cực đi vào hoạt động. Được sự giúp đỡ của các ban ngành tỉnh Hà Giangnói riêng và tất cả các ban ngành trực thuộc Trung ương nói chung. Đến nay Công ty đã có chỗ đứng đối với thị trường trong nước. Với nguồn vốn ban đầu đi vào hoạt động là 2,35 tỷ đồng. Năm 2002 nguồn vốn kinh doanh là 16,155 tỷ đồng và đến năm 2004 đã lên đến 110 tỷ đồng, 3 chi nhánh được mở rộng và đi vào hoạt động mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Chi nhánh 1: Xã Yên Trị - Huyện Yên Thuỷ - tỉnh Hoà Bình
- Chi nhánh 2: Số 15 phường Phan Thiết - Tuyên Quang
- Chi nhánh 3: Số 55 tổ 37, phường Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội.
Cơ cấu cán bộ tổ chức trong công ty đã đi vào hoàn thiện và ngày càng được nâng cao về kinh nghiệm và trình độ.
Tổng số công nhân là 585 người, trong đó:
Cử nhân kinh tế: 8 người
Kỹ sư tốt nghiệp tại các trường ĐH khối kỹ thuật (Giao thông, Xây dựng, Kiến trúc): 16 người.
Ở công trường có 22 thợ sửa chữa máy tay nghề cao.
Cùng với sự phát triển lớn mạnh của công ty, Ban chấp hành công đoàn được thành lập năm 1998. Từ một công đoàn cơ sở còn sơ khai nay trở thành một đơn vị công đoàn lớn mạnh với 54 thành viên công đoàn, 5 đồng chí là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, đứng ra bảo đảm đầy đủ quyền lợi cho anh em công nhân về các lĩnh vực: BHXH, BHYT, KPCĐ. Trang thiết bị bảo hiểm lao động, thể thao, văn hoá, xã hội BCH công đoàn còn đề xuất với lãnh đạo công ty được nhận bằng khen của Liên đoàn Lao động tỉnh Hà Giang. Tháng 12-2002 BCH Công đoàn công ty đã đề nghị với thường trực huyện uỷ và được thường trực huyện uỷ cho phép thành lập chi bộ Đảng, mọi thủ tục đã và đang hoàn tất để chi bộ sớm ra mắt trong thời gian gần, BCH Công đoàn đã bầu được 5 đoàn viên ưu tú đi học đối tượng Đảng, tháng 1 năm 2003 đến tháng 4/2003 công ty đã kết nạp thêm 03 đồng chí Đảng viên mới.
Năm 1998 do mới thành lập nên công ty đã chủ yếu tập trung vào các công trình nhỏ như thuỷ lợi, thủy điện, xây dựng dân dụng, đường dân sinh trực thuộc nguồn vốn 135 và dự án HPM với tổng doanh thu: 24,36 tỷ đồng. Đến năm 2002, tổng sản lượng công trình đã đi vào thi công, nghiệm thu đưa vào sử dụng 125,5 tỷ đồng. Đến tháng 8 năm 2003, công ty đã ký được một số hợp đồng với sản lượng đạt 66,2 tỷ đồng. Ngoài ra Ban giám đốc Công ty còn phấn đấu đưa công ty trở thành một tổng công ty lớn mạnh về các ngành nghề đăng ký kinh doanh trong nước mà còn mở rộng ngành nghề, địa bàn ra thị trường nước ngoài.
2. Chức năng nhiệm vụ hiện nay của Công ty
- Xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cao hiệu quả, mở rộng sản xuất kinh doanh để tự bù đắp kinh phí và thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước.
- Thực hiện phân công theo lao động, tổ chức tốt đời sống và chế độ cho người lao động theo quy định.
- Chủ động trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty thực hiện quyền hạn và nghĩa vụ của công ty theo quy định hiện hành.
- Sản xuất gỗ, chế biến nông, lâm sản đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- Đảm bảo thi công các công trình đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật thực hiện việc bảo hành các công trình theo quy định.
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. Nhiệm vụ của công ty
Hoạt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đăng ký.
Thực hiện nghiêm chỉnh chế độ kế toán thống kê, chế độ báo cáo.
Nghiêm chỉnh thực hiện đăng ký, kê khai nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
Đảm bảo chất lượng hàng hoá sản phẩm theo tiêu chuẩn quy định.
Ưu tiên sử dụng lao động của địa phương trong nước.
Thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng lao động.
Tuân thủ quy định của pháp luật về tài nguyên môi trường.
Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
4. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty.
Hội đồng thành viên
Giám đốc
Phó Giám đốc
Phó Giám đốc
Phòng
Kế toán
Phòng
Nghiệp vụ
Phòng Tổ chức hành chính
Phòng
Kinh doanh
Các đội sản xuất
* Nhiệm vụ của các phòng ban:
- Giám đốc công ty: Là người đại diện trước pháp luật, điều hành và quyết định mọi hoạt động hàng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
Giám đốc công ty có quyền:
- Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng thành viên.
- Ban hành quy chế quản lý nội bộ công ty, được tuyển dụng lao động.
- Bổ nhiệm, miễn nhiệm các cấp chức danh quản lý trong công ty.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch, kinh doanh và kế hoach đầu tư của công ty.
- Ký kết hợp đồng nhân danh công ty, trình báo các quyết toán hàng năm lên hội đồng thành viên.
- Kiến nghị phương án sử dụng lợi nhuận hoặc sử lý các khoản lỗ trong kinh doanh.
* Hội đồng thành viên:
Gồm tất cả các thành viên sáng lập công ty, là cơ quan cao nhất của công ty. Hội đồng thành viên tổ chức họp mỗi năm 2 lần vào đầu năm và cuối năm tài chính.
Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau:
- Quyết định phương thức đầu tư và dự án đầu tư có giá trị lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của công ty.
- Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong sổ kế toán của công ty.
- Bầu, miễn nhiệm, cắt chức giám đốc, kế toán trưởng và bộ máy quản lý.
- Quyết định mức lương, lợi ích khác đối với Giám đốc, Kế toán trưởng và cán bộ quản lý.
- Thông qua các báo cáo tài chính hàng năm, phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty.
- Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý của công ty.
- Quyết định thành lập chi nhánh văn phòng đại diện.
- Sửa đổi, bổ xung điều lệ của công ty.
- Quyết định giải thể công ty.
* Phòng Kế toán:
Giúp Công ty thực hiện thanh toán và quyết toán theo phương pháp lệnh kế toán thống kê và điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành.
* Phòng nghiệp vụ:
Gồm: các cán bộ kỹ thuật chuyên môn nghiệp vụ, kho quỹ vật tư và tiêu thụ sản phẩm.
* Phòng Kinh doanh:
Chịu trách nhiệm chỉ đạo, nắm bắt nhu cầu của thị trường và tìm nguồn mua hàng cũng như nguồn bán hàng hợp lý và lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm.
* Phòng Tổ chức hành chính
Là phòng luôn thực hiện công tác có liên quan đến văn thư, quản lý con dấu theo chế độ hiện hành.
* Các đội sản xuất
Do các đội trưởng sản xuất trực tiếp tiến hành sản xuất kinh doanh và quản lý toàn bộ đến chất lượng cuối cùng của sản phẩm.
II. TỔ CHỨC SỔ SÁCH KẾ TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP HÌNH THỨC ÁP DỤNG
Để phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty .
Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
Hệ thống tài khoản áp dụng là hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 114 TC – QĐ - CĐKT và thông tư mới theo quyết định số 149 của 2001/ QĐ - BTC
Hình thức chứnh từ ghi sổ tại công ty
Công ty sử dụng các loại sổ sau
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Chứng từ ghi sổ
+ Số cái hình thức chứng từ ghi sổ
+ Sổ chi tiết
+ Bảng cân đối phát sinh
Tuỳ theo yêu cầu công việc của từng bộ phận kế toán sử dụng các loại sổ trên đảm bảo tính pháp lý và đúng quy định .
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
BTH chứng từ
gốc
Sổ thẻ kế toán
Chi tiết
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
BTH
Chi
Tiết
Sổ cái
Bảng cân đối phát sinh
Bảng báo cáo
tài chính
PHẦN II
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT HẠ TẦNG SƠN VŨ
Công ty ĐTXD & PTKT Hạ tầng Sơn Vũ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp thuế khai thường xuyên, giá trị NVL xuất dùng và giá vốn hàng bán trong kỳ được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước.
1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Số hiệu TK
Tên TK
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
1.550.000.000
112
Tiền gửi Ngân hàng
1.250.000.000
131
Phải thu của khách hàng
2.250.000.000
136
Phải thu nội bộ
404.400.000
138
Phải thu khác
253.000.000
141
Tạm ứng
152.000.000
152
NVL
170.000.000
153
Công cụ, dụng cụ
475.000.000
211
Tài sản cố định
10.004.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
545.000.000
311
Vay ngắn hạn
895.462.000
331
Phải trả người bán
2.958.420.000
334
Phải trả công nhân viên
879.868.000
336
Phải trả nội bộ
1.167.895.000
338
Phải trả khác
1.587.680.000
341
Vay dài hạn
1.420.000.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
2.515.000.000
414
Quỹ đầu tư phát triển
451.075.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1.562.000.000
431
Quỹ phúc lợi
1.450.000.000
441
Nguồn vốn đầu tư XDCB
1.265.000.000
Tổng
16.697.400.000
16.697.400.000
2. SỔ CHI TIẾT MỘT SỐ TK
TK152
Tên VL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
Kg
6312
740
4670880
Sắt F 8
Kg
5600
6120
34272000
Thép tấm
Kg
2930
6500
19045000
Tấm cao su
Tấm
50
800000
40000000
Sắt F 10 - F 12
Kg
7260
6200
45012000
Thép ống F 114
M
100
60000
6000000
Nhựa đường
Kg
7000,04
3000
21000120
TK 331
Người bán
Giá trị
Công ty xi măng Lam Hồng TX Hà Tĩnh
200750000
Công ty vật tư Hương Giang Hà Tĩnh
575980000
Công ty Việt Hà TX Hà Tĩnh
397000
Công ty Việt Tiến Nghệ An
987500000
Công ty Hoà Phát Nghệ An
320000000
Công ty Hoàng Long TX Hà Tĩnh
477190000
TK 131
Khách hàng
Số tiền
Công ty cổ phần Nam Hải
527.000.000
Công ty xây lắp Trường Giang
1.023.000.000
Công ty cơ khí Quảng An
700.000.000
TK 141
Tên người tạm ứng
Số tiền
Trần Mạnh Hùng
60.303.000
Hoàng Thông
50.725.000
Nguyễn Trung Kiên
40.972.000
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong tháng10 năm 2003 như sau : đơn vị tính :VNĐ
1.Phiếu nhập kho số 01 ngày 1/ 10 Hoá đơn GTGT số 1111Công ty mua hàng của công ty xi măng Lam hồng. Đơn giá chưa thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền hàng
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
kg
12650
740
9361000
2. Phiếu nhập kho số 02 ngày 02 / 10 . Hoá đơn GTGT số 1112 mua hàng của công ty vật tư Hương Giang. Đơn giá chưa thuế VAT 5% Công ty chưa thanh toán tiền hàng
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tấm cao su
Tấm
40
800.000
32.000.000
3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu số 811, ngày 2/10/2003.
4. Phiếu xuất kho số 211 ngày 3/10 xuất xi măng xuống cho công trình cầu cừa. Số lượng 12650 kg.
5. Phiếu xuất kho212 ngày 3/10 xuất tấm cao su cho công trình cầu cừa số lượng 40 tấn.
6. Phiếu chi tiền mặt số 701 ngày 4/10 trả tiền mua xi măng cho công ty lam hồng số tiền: 10.297.100
7. Phiếu chi tiền mặt số 702 ngày 4/10 trả tiền cho công ty vật tư Hương Giang số tiền: 33.600.000
8. Phiếu chi tiền mặt phiếu 703 ngày 5/10 chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu với số tiền
9. Phiếu nhập kho số 03 ngày 5/10 hoá đơn GTGT số 1113 thuế VAT 5%. Công ty mua thép của công ty vật tư hoa phương đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 704.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thanh tiền
Thép tấm
Kg
1058
6500
6.877.000
Thép ống 114
M
72
60.000
4320.000
Thép ống 76
M
74
40.000
2960.000
10. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6 /10 xuất thép cho đội công trình một cầu cừa
Thép tấm 1058 kg
Thép ống 114: 72m
Thép ống 76: 74m
11. Chi tiền mặt trả lương tháng trước cho công nhân viên số tiền 30.000.000 phiếu chi số 705 ngày 7/10.
12. Chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu số tiền 660.000, phiếu chi số 706 ngày 7/10.
13. Phiếu nhập kho số 04 ngày 8 /10 HĐ GTGT số 1114, công ty mua sắt của công ty hải hà. thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên NVl
Đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Sắt 8
Kg
114
6.120
862.920
Sắt 10-12
Kg
1945
6200
12059000
14. Ngày 9/10 công ty thuê máy phát điện phục vụ công trình cầu cừa đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 707.
2 ca * 900.000 = 1800.000
15. Anh hùng tạm ứng 20.000.000 về mua nguyên vật liệu phục vụ công trình phiếu chi 708 ngày 9/10.
16. Phiếu xuất kho số 214 ngày 10/10, xuất cho công trình cầu cừa.
Sắt 8: 141 Kg
Sắt 10-12: 1945 kg
17. Phiếu nhập kho số 05 công ty nhập nhựa đường của công ty giao thông tỉnh chưa thuế VAT 5% HĐ GTGT số 115 ngày 11/10, chưa trả tiền cho người bán
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nhựa đường
Kg
980
3000
2940.000
18. Thuê máy hàn để thi công công trình đã trả bằng tiền mặt, số tiền 2.200.000 phiếu chi số 709 ngày 12/10.
19. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 06. ngày 12/10, HĐ GTGT 1116, VAT 5%.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Sơn chống rỉ
Kg
120
180.000
2.160.000
Sơn màu ghi
Kg
109
20.000
2.180.000
20. Phiếu xuất kho số 215, ngày 13/10 xuất nhựa đường cho công trình cầu cừa 980 Kg.
21. Phiếu xuất kho số 216 ngày 14/10 xuất sơn cho công trình cầu cừa.
Sơn chống rỉ : 120 Kg
Sơn màu ghi: 109 kg
Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu phụ của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 07. ngày 15/10, HĐ GTGT 1117, VAT 5%.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép buộc
m
20
7000
140.000
Củi đốt
Kg
780
400
312.000
ống nhựa 100
m
86
20.000
1720.000
23. Thuê máy trộn bê tông 3.500.000 đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 710 ngày 16/10.
24. Phiếu nhập kho số 08. nhập 10.000 lít xăng dầu cả thuế VAT 10% số tiền 55.000.000 chưa thanh toán cho công ty petrolimex.
25. Phiếu xuất kho số 217 xuất nguyên vật liệu phụ cho công trình cầu cừa 19/10.
Thép buộc: 140.000
Củi đốt : 312.000
ống nhựa: 1720.000
26. Trích khấu hao TSCĐ cho :
Bộ phận máy móc : 2.790.000
Bộ phận sản xuất : 1.530.000
Bộ phận quản lý DN: 2300.000
27. Xuất xăng cho công trình cầu cừa ngày 20/10, số lượng 10.000 lít.
28. Chi tiết trả tiền cho công ty giao thông tỉnh phiếu chi số 712, ngày 21/10 số tiền 3087.000
29. Xuất công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần phiếu xuất kho số 219, ngày 21/10 số tiền 3500.000.
30. Tổng số tiền điện nước phải trả bộ phận thi công cầu cừa là 3.752.000. đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 712, ngày 22/10.
31. Ngày 23 /10 tạm ứng tiền về trả cho công nhân viên, số tiền 50.000.000.
32. Ngày 23/10 tính ra tiền lương phải trả công nhân thi công công trình cầu cừa.
- Công nhân trực tiếp sản xuất : 18.900.000
- Cán bộ quản lý cầu: 2.420.000
- Lương lái máy : 3.500.000
- Lương cán bộ quản lý Doanh nghiệp : 2.520.000.
33. Trích kinh phí công đoàn, BHXH,BHYT theo tỷ lệ quy định.
34. Ngày 25/10 công ty mua một maý trôn bê tông của công ty Mai Động HN, số tiền thanh toán là 39.000.000, VAT 5%. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 3.500.000
Anh sinh hoàn nợ tháng trước tiền tạm ứng đợc ghi bằng nguồn quỹ phát triển của công ty.
35. Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh thuê máy ủi của công ty theo hợp đồng là
10 ca * 900.000 = 9000.000. thực tế thanh toán là 13 ca * 900.000 = 11.500000, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt ngày 26/10, phiéu thu số 841.
36. Chi phí cho hợp đồng là.
Chi phí dầu 5.000.000
Tiền lương lái xe : 300.000
Khấu hao 800.000
37. Ngày 26 /10 thanh lý một xe ôtô nguyên giá 60.000.000, đã hết khấu hao, giá bán thanh lý 25.000.000 thu bằng tiền mặt, phiếu thu số 851, chi phí thanh lý 3.000.000, phiếu chi số 714.
38. Công ty 267 thuê máy xúc của công ty 474, tổng số theo hợp đồng 45.000.000 sau khi thanh toán thực tế là 40.000.000 thuế VAT 10%. đã thanh toán bằng chuyển khoản.
39. Chi phí cho hợp đồng là
Khấu hao 300.000
Chi phí xăng dầu : 16.000.000
Lương lái xe 800.000.
40. Anh Tĩnh phòng nhân chính thanh toán tiền điện thoại báo chí tháng 10 số tiền là 2.150.000. phiếu chi số 715, ngày 27/10.
41. Chi trả tiền tiếp khách tiền cho anh dũng đi công tác về số tiền là 3.546.000, phiếu chi số 716.
42. Công ty xây dựng một nhà kho đựng vật liệu cho trạm thảm giá dự toán là 45.000.000 sau khi nghiệm thu đưa vào sự dụng với giá 50.000.0000, ngân sách cấp 50% còn lại là nguồn vốn từ quỹ đầu tư và phát triển, ngày 27/10.
43. Trả tiền lương cho công nhân lái xe máy trong tháng là 2.500.000, phiếu chi 717, ngày 27/10.
44. Ngày 28/10 giám đốc quyết đinh trích quỹ khen thưởng đột xuất cho đơn vị thi công cầu cừa vì đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch số tiền là 3.000.000, phiếu chi số 718.
45. Trợ cấp cho cán bộ công nhân viên theo đề nghị của công đoàn bằng nguồn quỹ phúc lợi số tiền 1.250.000, phiếu chi số 719, ngày 28/10.
46. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 100.000.0000, đã nhận được giấy báo có của ngân hàng, phiếu chi số 720.
47. Thanh toán tiền lương cho nhân viên văn phòng bằng tiền tạm ứng với số tiền là 50.000.000.
48. Ngày 29/10 Anh Hùng hoàn nợ số tiền ứng trước còn thừa 13.054.000, phiếu thu số 861.
49. Thanh toán tiền ốm đau cho công nhân viên trong tháng là 1.500.000, ngày 29/10.
50.Tổng số tiền điện nước công ty phải trả trong tháng là 5.200.000, phiếu chi 722.
51. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho công ty xăng dầu petrolimex số tièn là 55.000.000, ngày 30/10.
52. Đơn vị hạt 1 cầu cừa hoàn nợ chi phí cho công ty.
53 Công trình hoàn thành được khu quản lý đường bộ 4 nghiệm thu giá cả thuế VAT 5% là 231.000.000 chưa thanh toán tiền, ngày 30/10.
Định khoản
1. Nợ TK:152: 9.361.000
Nợ TK: 1331: 936.100
Có TK: 331: Lam Hồng: 10.297.100
2. Nợ TK: 152: 32.000.000.
Nợ TK: 1331: 1.600.000.
Có TK: 331: VT Hương Giang: 33.600.000.
3. Nợ TK: 111: 100.000.000.
Có TK: 112: 100.000.000.
4. Nợ TK: 136: 9.361.000.
Có TK: 152: 9.361.000.
5. Nợ TK: 136: 32.000.000
Có TK: 152: 32.000.000.
6. Nợ TK: 331: 10.297.100.
Có TK: 111: 10.297.000.
7. Nợ TK: 331 VT Hương Giang: 33.600.000.
Có TK: 111: 33.600.000.
8. Nợ TK: 136: 5.461.500.
Có TK: 111: 5.461.500.
9a. Nợ TK: 152: 6.877.000.
Nợ TK: 1331: 343.850.
Có TK: 111: 7.220.850.
9b. Nợ TK: 152: 4.320.000.
Nợ TK: 1331: 216.000.
Có TK: 111: 4.536.000.
9c. Nợ TK: 152: 2.960.000
Nợ TK: 1331: 148.000
Có TK: 111: 3.108.000.
10a. Nợ TK: 136: 6.877.000.
Có TK: 152: 6.877.000.
10b. Nợ TK: 136: 4.320.000.
Có TK: 152: 4.320.000.
10c. Nợ TK: 136: 2.960.000.
Có TK: 152: 2.960.000.
11. Nợ TK: 334: 30.000.000.
Có TK: 111: 30.000.000.
12. Nợ TK: 136: 660.000.
Có TK: 111: 660.000.
13a. Nợ TK: 152: 862.920.
Nợ TK: 1331: 43.146.
Có TK: 112: 906.066.
13b. Nợ TK: 152: 12.059.000.
Nợ TK: 1331: 602.950.
Có TK: 112: 12.661.950.
14. Nợ TK: 136: 1.800.000.
Có TK: 111: 1.800.000.
15. Nợ TK: 141: 20.000.000.
Có TK: 111: 20.000.000.
16a. Nợ TK: 136: 862.920.
Có TK: 152: 862.920.
16b. Nợ TK: 136: 12.059.000.
Có TK: 152: 12.059.000.
17. Nợ TK: 152: 2.940.000.
Nợ TK: 1331: 147.000.
Có TK: 331: VT - Hà Tĩnh: 3.087.000.
18. Nợ TK: 136: 2.200.000.
Có TK: 111: 2.200.000.
19a. Nợ TK: 152: 2.160.000.
Nợ TK: 1331: 108.000.000.
Có TK: 141: 2.268.000.
19b. Nợ TK: 152: 2.180.000.
Nợ TK: 1331: 109.000.
Có TK: 141: 2.289.000.
20. Nợ TK: 136: 2.940.000.
Có TK: 152: 2.940.000.
21a. Nợ TK: 136: 2.160.000.
Có TK: 152: 2.160.000.
21b. Nợ TK: 136: 2.180.000.
Có TK: 152: 2.180.000.
22a. Nợ TK: 152: 140.000.
Có TK: 141: 140.000.
22b. Nợ TK: 152: 312.000.
Có TK: 141: 312.000.
22c. Nợ TK: 152: 1.720.000.
Có TK: 141: 1.720.000.
23. Nợ TK: 136: 3.500.000.
Có TK: 111: 3.500.000.
24. Nợ TK: 152: 50.000.000.
Nợ TK: 1331: 5.00.000.
Có TK: 331: PetroLimex : 55.000.000.
25a. Nợ TK: 136: 140.000.
Có TK: 152: 140.000.
25b. Nợ TK: 136: 312.000.
Có TK: 152: 312.000.
25c. Nợ TK: 136: 1.720.000.
Có TK: 152: 1.720.000.
26. Nợ TK: 136: 50.000.000.
Có TK: 152: 50.000.000.
27. Nợ TK: 331: Công ty VT: 3.087.000.
Có TK: 111: 3.087.000.
28a. Nợ TK: 142: 3.500.000.
Có TK: 153: 3.500.000.
28b. Nợ TK: 136: 1.750.000.
Có TK: 142: 1.750.000.
29. Nợ TK: 136: 3.752.000.
Có TK: 111: 3.752.000.
30. Nợ TK: 141: 50.000.000.
Có TK: 111: 50.000.000.
31. Nợ TK: 622: 18.900.000.
Nợ TK: 623: 2.420.000.
Nợ TK: 627: 3.500.000.
Nợ TK: 642: 2.520.000.
Có TK: 334: 27.340.000.
32. Nợ TK: 627: 4.715.800.
Nợ TK: 642: 478.800.
Nợ TK: 334: 1.640.400.
Có TK: 338: 6.835.000.
TK: 3382: 564.800.
TK: 3383: 5.468.000.
TK: 3384: 820.200.
33a. Nợ TK: 642: 2.300.000.
Nợ TK: 627: 1.530.000.
Nợ TK: 623: 2.790.000.
Có TK: 214: 6.620.000.
33b. Ghi đơn: Nợ TK: 009: 6.620.000
34a. Nợ TK: 211: 42.500.000.
Nợ TK: 1331: 1.950.000.
Có TK: 141: 44.450.000.
34b. Nợ TK: 414: 44.450.000.
Có TK: 411: 44.450.000.
35. Nợ TK: 111: 12.075.000.
Có TK: 3331: 575.000.
Có TK: 515: 11.500.000.
36a. Nợ TK: 635: 6.100.000.
Có TK: 152: 5.000.000.
Có TK: 334: 300.000.
Có TK: 214: 800.000.
36b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 800.000.
37a. Nợ TK: 111: 25.000.000.
Có TK: 711: 25.000.000.
37b. Nợ TK: 411: 60.000.000.
Có TK: 211: 60.000.000.
37c. Nợ TK: 811: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
38. Nợ TK: 112: 22.000.000.
Có TK: 3331: 2.000.000.
Có TK: 515: 20.000.000.
39a. Nợ TK: 635: 17.100.000.
Có TK: 334: 800.000.
Có TK: 214: 300.000.
Có TK: 152: 16.000.000.
39b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 300.000.
40. Nợ TK: 642: 2.150.000.
Có TK: 111: 2.150.000.
41. Nợ TK: 642: 3.546.000.
Có TK: 111: 3.546.000.
42. Nợ TK: 211: 50.000.000.
Có TK: 411: 25.000.000.
Có TK: 414: 25.000.000.
43. Nợ TK: 334: 25.000.000.
Có TK: 111: 25.000.000.
44. Nợ TK: 431: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
45. Nợ TK: 431: 1.250.000.
Có TK: 111: 1.250.000.
46. Nợ TK: 112: 100.000.000.
Có TK: 111: 100.000.000.
47. Nợ TK: 334: 50.000.000.
Có TK: 141: 50.000.000.
48. Nợ TK: 111: 13.271.000.
Có TK: 141: 13.271.000.
49. Nợ TK: 138: 1.500.000.
Có TK: 111: 1.500.000.
50. Nợ TK: 642: 5.200.000.
Có TK: 111: 5.200.000.
51. Nợ TK: 331: Petrolimex: 55.000.000.
Có TK: 311: 55.000.000.
52. Bảng tổng hợp chi phí công trình cầu Cừa.
Khoản mục
621
623
627
336
NVL trực tiếp
134.013.420
Chi phí máy
10.290.000
Chi phí SX chung
7.032.000
Tổng:
134.013.420
10.290.000
7.032.000
151.335.420
52a. Nợ TK: 621: 134.013.420.
Nợ TK: 623: 10.290.000.
Nợ TK: 627: 7.032.000.
Có TK: 336: 151.335.420.
52b. Nợ TK: 154: 151.335.420.
Có TK: 621: 134.013.420.
Có TK: 623: 10.290.000.
Có TK: 627: 7.032.000.
52c. Nợ TK: 336: 151.335.420.
Có TK: 136: 151.335.420. BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CÔNG TRÌNH CẦU CỪA.
Khoản mục
622
623
627
NC trực tiếp
18.900.000
Chi phí máy
2.420.000
Chi phí SX chung
8.215.800
Tổng:
18.900.000
2.420.000
29.535.800
Nợ TK: 154: 29.535.800.
Có TK: 622: 18.900.000.
Có TK: 623: 2.420.000.
Có TK: 627: 8.215.800.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH CẦU CỪA
Khoản mục
621
622
623
627
154
NVL trực tiếp
134.013.420
CPNC trực tiếp
18.900.000
CPSX chung
15.247.800
CP máy
12.710.000
Tổng:
134.013.420.
18.900.000
12.710.000
15.247.800
180.871.220
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK: 631: 180.871.220.
Có TK: 154: 180.871.220.
53. Kết chuyển doanh thu nội bộ
Nợ TK: 131: 231.000.000.
Có TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 3331: 11.000.000.
54. Các bút toán kết chuyển.
Kết chuyển giá thành sản xuất.
Nợ TK: 911: 180.871.220.
Có TK: 631: 180.871.220..
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK: 911: 16.194.800.
Có TK: 642: 16.194.800.
Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính.
Nợ TK: 515: 31.500.000.
Có TK: 911: 31.500.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK: 911: 23.200.000.
Có TK: 635: 23.200.000.
Kết quả hoạt động tài chính = 31.500.000 - 23.200.000 = 8.300.000.
Nợ TK: 911: 8.300.000.
Có TK: 421: 8.300.000.
Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK: 711: 25.000.000.
Có TK: 911: 25.000.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK: 911: 3.000.000.
Có TK: 811: 3.000.000.
Kết quả hoạt động khác = 25.000.000 - 3.000.000 = 22.000.000.
Nợ TK: 911: 22.000.000.
Có TK: 421: 22.000.000.
Kết chuyển doanh thu nội bộ.
Nợ TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 911: 220.000.
Kết chuyển lãi.
Nợ TK: 911: 22.933.980.
Có TK: 22.933.980.
Kết chuyển thuế.
Nợ TK: 3331: 11.204.046.
Có TK: 1331: 11.204.046.
III - PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN:
TK: 111
ĐK: 1.550.000.000
SPS: 100.000.000.(3) 10.297.100 (6).
12.075.000 (34) 33.600.000 (7).
25.000.000 (36) 5.461.500(8)
13.271.000(47) 7.220.850(9a).
4.536.000(9b)
3.108.000(9c) 30.000.000(11)
660.000(12)
1.800.000(14)
20.000.000(15)
2.200.000(18)
3.500.000(23)
3.087.000(27)
3.752.000(39)
50.000.000(30)
3.000.000(37c)
2.150.000(40)
3.546.000(41)
2.500.000(43)
3.000.000(44)
1.250.000(45)
100.000.000(46)
1.500.000(49)
5.200.000(50)
Cộng PS: 150.346.000 301.368.450.
Cuối kỳ: 1.398.977.550.
TK: 152 1331
ĐK: 170.000.000
PS: 9.361.000(1) 9.361.000(4) 936.100(1) 11.204.046(k/c).
32.000.000(2) 32.000.000(5) 1.600.000(2)
6.877.000(9a) 6.877.000(10a) 343.850(9a)
4.320.000(9b) 4.320.000(10) 216.000(9b)
2.960.000(9c) 1.720.000(10c) 148.000.(9c)
862.920(13a) 862.920(16a) 43.146(13a)
12.059.000(13b) 12.059.000(16b) 602.950(13b)
2.940.000(17) 2.940.000(20) 147.000(17)
2.160.000(19a) 2.160.000(21a) 1.950.000(34a)
2.180.000(19b) 2.180.000(21b) 5.000.000(24)
140.000(22a) 140.000(25a) 108.000(19a)
312.000(22b) 312.000(25b) 109.000(19b)
1.720.000(22c) 1.720.000(25c) 11.204.046 11.204.046
5.000.000(36)
16.000.000(39)
12.891.920 148.891.920
149.000.000
TK: 331 TK: 112
2.958.420.000 1.250.000.000
906.066(13a)
10.297.100(6) 10.297.100(1) 12.661.950(13b)
33.600.000(7) 33.600.000(2) 22.000.000(38) 100.000.000(3)
3.087.000(27) 3.087.000(17) 100.000.000(46)
55.000.000(51) 55.000.000(51)
101.884.100 101.880.1000 122.000.000 113.568.016
2.958.420.000 1.258.431.984
TK: 211 TK: 141
10.004.000.000 152.000.000
42.500.000(34) 60.000.000(37a) 20.000.000(15) 50.000.000(47)
50.000.000(42) 50.000.000(30) 2.268.000(19a)
92.500.000 60.000.000 2.289.000(19b)
10.036.500.000 140.000(22a)
312.000(22b)
1.720.000(22c)
44.450.000(34)
13.271.000(48)
83.271.000 114.450.000
107.550.000
TK: 3331 TK: 334
879.868.000
11.204.046(k/c) 575.000(35) 30.000.000(11) 27.340.000(31)
2.000.000(38) 1.640.400(32) 300.000(36)
11.000.000(52) 2.500.000(43) 800.000(39)
11.204.046 13.575.000 50.000.000(47) 2.370.954 84.140.400 28.440.000
824.167.600
TK: 338 TK: 411
1.587.680.000 2.515.000.000
6.835.000(32) 60.000.000(37a) 44.450.000(33b)
25.000.000(42)
1.594.515.000 60.000.000 69.450.000
2.524.450.000.
TK: 214 TK: 431
545.000.000 1.450.000.000
6.620.000(33) 3.000.000(44)
800.000(36) 1.250.000(45)
300.000(39) 4.250.000
7.720.000 1.445.750.000
552.720.000
TK: 414 TK: 311
451.075.000 895.462.000
44.450.000(33b) 25.000.000(42) 55.000.000(52)
44.450.000 25.000.000 55.000.000
431.625.000 950.462.000
TK: 138 TK: 515
253.000.000
1.500.000(49) 31.500.000(k/c) 20.000.000(38)
11.500.000(35)
1.500.000 31.500.000 31.500.000
254.500.000
TK: 635 TK: 421
1.562.000.000
6.100.000(36) 23.933.980(k/c)
17.100.000(39) 23.200.000(k/c) 22.000.000(k/c)
23.200.000 23.200.000 8.300.000(k/c)
53.233.980.
1.615.233.980
TK: 711 TK: 811
PS: 25.000.000(k/c) 25.000.000(37a) PS:3.000.000(k/c) 3.000.000(37c)
25.000.000 25.000.000 3.000.000 3.000.000
TK: 512 TK: 131
ĐK: 2.350.000.000
220.000.000(k/c) 220.000.000(52)
220.000.000 220.000.000 231.000.000(52)
231.000.000
2.581.000.000
TK: 142 TK: 153
ĐK: 89.000.000 ĐK: 475.000.000
PS: 3.500.000 1.750.000 PS: 0 3.500.000
CK: 90.570.000 CK: 471.500.000
TK: 627 TK: 621
PS: 15.247.800 15.247.800 PS: 134.013.420 134.013.420
15.247.800 15.247.800 134.013.420 134.013.420
TK: 136 TK: 632
ĐK: 404.400.000 PS: 180.371.220 180.371.220
PS: 9.361.000(4) 180.371.220 180.371.220
32.000.00(5)
5.461.500(8)
6.877.000(10a)
4.320.000(10b)
2.960.000(10c)
660.000(12)
1.800.000(14)
862.920(16a)
12.059.000(16b)
2.200.000(18)
2.940.000(20)
2.160.000(21a)
2.180.000(21b)
3.500.000(23) 151.335.420 (k/c)
140.000(25a)
312.000(25b)
1.720.000(25c)
50.000.000( 26)
3.752.000 (29)
6.620.000 (33)
1.750.0000( 28)
151.335.420 151.335.420
TK: 911 TK: 642
180.871.220(k/c) 220.000.000(k/c) 3.546.000(41)
13.894.800(k/c) 31.500.000(k/c) 2.150.000(40) 16.194.800(k/c)
23.200.000(kc) 25.000.000(k/c) 478.800(32)
3.000.000(/c) 5.200.000(50)
25.233.980(k/c) 2.520.000(31)
8.300.000(k/c) 2.300.000(33)
22.000.000(k/c) 16.194.800 16.194.800
276.500.000 276.500.000
TK: 622 TK: 623
18.900.000(31) 18.900.000(k/c) 12.710.000 12.710.000(k/c)
18.900.000 18.900.000 12.710.000 12.710.000
TK: 009 TK: 336
6.620.000(33) 1.167.895.000
800.000 (36b) 151.335.420 (K/c)
300.000 (39b) CK:1.167.895.000
7.720.000
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
SH
Dư đầu kỳ
Số PS
Dư cuối kỳ
TK
Dư Nợ
Dư có
PS Nợ
PS Có
Dư Nợ
Dư có
111
1.550.000.000
150.346.000
301.368.450
1.398.977.550
112
1.250.000.000
122.000.000
113.568.016
1.258.431.984
131
2.350.000.000
231.000.000
2.581.000.000
136
404.400.000
151.335.420
151.335.420
404.400.000
138
253.000.000
1.500.000
254.500.000
141
152.000.000
70.000.000
114.450.000
107.550.000
152
170.000.000
127.891.920
148.891.920
149.000.000
153
475.000.000
3.500.000
471.500.000
154
180.871.220
180.871.220
211
10.004.000.000
92.500.000
60.000.000
10.036.500.000
1331
11.204.046
11.204.046
142
89.000.000
3.500.000
1.750.000
90.750.000
214
545.000.000
7.720.000
552.720.000
311
895.462.000
55.000.000
950.462.000
331
2.958.420.000
101.884.100
101.884.100
2.958.420.000
3331
11.204.046
13.575.000
2.370.954
334
879.868.000
84.140.400
28.440.000
824.167.600
336
1.167.895.000
151.335.420
151.335.420
1.167.895.000
338
1.587.680.000
6.835.000
1.594.515.000
341
1.420.000.000
1.420.000.000
411
2.515.000.000
60.000.000
69.450.000
2.524.450.000
414
451.075.000
44.450.000
25.000.000
431.625.000
421
1.562.000.000
53.233.980
1.615.233.980
431
1.450.000.000
4.250.000
1.445.750.000
441
1.265.000.000
1.265.000.000
512
220.000.000
220.000.000
515
31.500.000
31.500.000
711
25.000.000
25.000.000
631
180.871.200
180.871.200
642
16.194.800
16.194.800
635
23.200.000
23.200.000
811
3.000.000
3.000.000
911
276.500.000
276.500.000
622
18.900.000
18.900.000
623
2.420.000
2.420.000
627
8.215.800
8.215.800
Cộng
16.697.400.000
16.697.400.000
2.405.314.372
2.405.314.372
16.752.609.534
16.752.609.534
Đơn vị: Công ty đầu tư xây dưng và phát triển kĩ thuật Sơn Vũ Mẫu số: B01
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THÁNG 10 NĂM 2003
Đơn vị tính: VNĐ
Tài sản
Mã số
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
1
2
3
4
A - TS LƯU ĐỘNG & ĐẦU TƯ NGẮN HẠN
100
I - Tiền
110
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
111
1.550.000.000
1.398.977.550
2. Tiền gửi Ngân hàng
112
122.000.000
1.258.431.984
3. Tiền đang chuyển
113
II - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn
128
3. Dự phòng giảm giá tư ngắn hạn
129
III - Các khoản phải thu
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2.350.000.000
2.581.000.000
2. Trả trước cho người bán
132
3. Thuế GTGT được khấu trừ
133
4. Phải thu nội bộ
134
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
- Phải thu nội bộ
136
404.400.000
404.400.000
5. Các khoản phải thu khác
138
253.000.000
254.500.000
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV - Hàng tồn kho
140
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên vật liệu tồn kho
142
170.000.000
149.000.000
3. Công cụ dụng cụ trong kho
143
475.000.000
471.500.000
4. Chi phí sản xu kinh doanh dở dang
144
5. Thành phần tồn kho
145
6. Hàng hoá tồn kho
146
7. Hàng gửi đi bán
147
8. Dự phòng giảm giá hàng tôn kho
149
V - Tài sản lưu động khác
150
1. Tạm ứng
151
152.000.000
107.550.000
2. Chi phí trả trước
152
89.000.000
90.750.000
3. Chi phí chờ phân bổ
153
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ
155
VI - Chi sự nghiệp năm trước
160
1. Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
200
I - Tài sản cố định
210
1. Tài sản cố định hữu hình
211
- Nguyên giá
212
10.004.000.000
10.036.000.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
(545.000.000)
(552.720.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác
228
4.Dự phòng giảm giá dài hạn
229
III - Chi phí xây dựng dở dang
230
IV- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
16.697.400.000
16.199.889.534
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
I - Nợ ngắn hạn
310
1.Vay ngắn hạn
311
895.462.000
950.462.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả người bán
313
2.958.420.000
2.958.420.000
4. Người mua trả tiền trước
314
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.370.954
6. Phải trả công nhân viên
316
879.868.000
824.167.600
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
1.167.895.000
1.167.895.000
8. Các khoản phải trả phải nộp khác
318
1.587.680.000
1.594.515.000
II - Nợ dài hạn
320
1. Vay dài hạn
321
1.420.000.000
1.420.000.000
2. Nợ dài hạn
322
III - Nợ khác
330
1. Chi phí phải trả
331
2. Tài sản thừa chờ xử lý
332
3. Nhận ký quỹ, ký cược
333
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I - Nguồn vốn - quỹ
410
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
2.515.000.000
2.524.450.000
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
3. Chênh lệch tỷ giá
413
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
6. Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.562.000.000
1.615.233.980
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
451.075.000
431.625.000
II - Nguồn kinh phí
420
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
421
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
1.450.000.000
1.445.750.000
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
427
1.265.000.000
1.265.000.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
16.697.400.000
16.199.889.534
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KĨ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 01
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
04/10
Trả tiền XM cho Cty Lam Hồng
331
111
10.297.100
02
04/10
Trả tiền Cty Hương Giang
331
111
33.600.000
03
05/10
Chi tiền cho đội công trình I
136
111
5.461.500
04
05/10
Trả tiền mua thép tấm
152
111
6.877.000
1331
111
343.850
05
05/10
Trả tiền mua thép ống 114
152
111
4.320.000
1331
111
216.000
06
05/10
Trả tiền mua thép ống 76
152
111
2.960.000
1331
111
148.000
Cộng
64.223.450
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CTY ĐTXD PHÁT TRIỂN KT HẠ TẦNG SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 02
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
07/10
Trả lương CNV tháng trước
334
111
30.000.000
02
07/10
Chi tiền cho công trìng cầu Cừa
136
111
660.000
03
09/10
Trả tiền thuê máy phát điện
136
111
1.800.000
04
09/10
Anh Hùng tạm ứng mua NVL
141
111
20.000.000
Cộng
52.460.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 03
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Trả tiền thuê máy hàn
136
111
2.200.000
Cộng
2.200.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 04
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
16/10
Thuê máy trộn bê tông
136
111
3.500.000
Cộng
3.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐT VÀ PTKT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 05
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
21/10
Trả tiền cho Cty Làm Thắng
331
111
3.087.000
02
21/10
Xuất CCDC lao động nhỏ
136
111
3.752.000
03
23/10
Tạm ứng tiền về thanh toán tiền
141
111
50.000.000
lương cho nhân viên
Cộng
56.839.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ PTKT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 06
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Chi phí thanh lý ôtô
635
111
3.000.000
02
27/10
Thanh toán điện thoại báo chí
642
111
2.150.000
03
27/10
Trả tiền tiếp khách, anh Dũng
642
111
3.546.000
đi công tác về
04
27/10
Trả tiền cho công nhân lái xe
334
111
2.500.000
05
28/10
Trích quỹ khen thưởng cho ĐV
431
111
3.000.000
06
28/10
Trợ cấp cán bộ công nhân viên
431
111
1.250.000
07
28/10
Gửi tiền vào ngân hàng
112
111
100.000.000
08
30/10
Thanh toán tiền điện nước
642
111
5.200.000
09
30/10
Chi tiền ốm đau
138
111
1.500.000
Cộng
2.146.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PTKT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 07
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
03/10
Xuất XM xuống công trình đội
136
152
936.100
hạt 1
02
03/10
Xuất tấm cao su xuống cho đội
công trình 1
136
132
32.000.000
Cộng
41.361.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 08
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
06/10
Xuất thép tấm
136
152
6.877.000
Thép F 144
136
152
4.320.000
Thép F 76
136
152
2.960.000
02
10/10
Xuất sắt F 8
136
152
862.920
Sắt F 10, 12
136
152
12.059.000
Cộng
27.078.920
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 09
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
13/10
Xuất nhựa đường xuống cho
136
152
2.940.000
công trình
02
14/10
Xuất sơn chống rỉ cho đội
136
152
2.160.000
công trình 1
Sơn màu ghi
136
152
2.180.000
Cộng
7.280.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 10
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
17/10
Xuất thép buộc
136
152
140.000.000
Củi nấu nhựa
136
152
312.000.000
ống nhựa F 100
136
152
1.720.000
02
20/10
Xuất xi măng cho công trình 1
136
152
50.000.000
Cộng
52.172.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 11
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Chi phí tiền dầu
635
152
5.000.000
02
26/10
Chi phí tiền dầu
635
152
16.000.000
Cộng
21.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 12
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
01/10
Mua xi măng chưa trả tiền
152
331
9.361.000
1331
331
9.36.100
02
02/10
Mua tấm cao su
152
331
32.000.000
1331
331
1.500.000
Cộng
43.897.100
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 13
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
11/10
Nhập kho nhựa đường
152
331
2.940.000
1331
331
147.000
Cộng
3.087.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 14
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
18/10
Nhập kho xăng dầu
152
331
50.000.000
1331
331
5.000.000
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 15
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
627
338
4.715.000
642
338
478.800
334
338
1.640.400
Cộng
6.835.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Tiền lương trả CNTT sản xuất
622
334
18.900.000
Cán bộ quản lý cầu
627
334
2.420.000
Lương xe máy
623
334
3.500.000
Cán bộ quản lý doanh nghiệp
642
334
2.520.000
Cộng
27.340.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 17
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Lương lái máy thuê ngoài
635
334
300.000
02
26/10
Lương lái máy
635
334
800.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 18
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Nhập kho sơn chống rỉ
152
141
2.160.000
1331
141
108.000
Sơn màu ghi
152
141
2.180.000
1331
141
109.000
02
15/10
Nhập kho théo buộc
152
141
140.000
Nhập kho quỹ
152
141
312.000
ống nhựa F 100
152
141
1.720.000
Cộng
6.729.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 19
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
25/10
Trả tiền mua máy
211
141
42.500.000
Rải nhựa
1331
141
1.950.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 20
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
29/10
Hoàn nợ tiền ứng còn thừa
111
141
13.271.000
02
29/10
Trả lương CNV trong tháng
334
141
50.000.000
bằng tạm ứng
Cộng
63.271.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 21
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
02/10
Rút tiền gửi NH về quỹ TM
111
112
100.000.000
Cộng
100.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 22
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
08/10
Mua sắt F 8
152
112
862.920
1331
112
43.146
Sắt F 8
152
112
12.059.000
1331
112
602.950
Cộng
13.568.016
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 23
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích khấu hao TSCĐ
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
Cộng
6.620.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 24
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
800.000
02
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
300.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 25
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
27/10
Mua TSCĐ
211
411
25.000.000
211
414
25.000.000
Cộng
50.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 26
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Thanh lý TSCĐ
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 27
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
K/c phải thuê nội bộ
336
136
151.335.420
Cộng
151.335.420
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 28
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của công ty
111
3331
575.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
3331
2.000.000
03
30/10
Công trình nghiêm thu
131
3331
11.000.000
Cộng
13.575.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 29
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Công trình hoàn thành bàn giao
131
512
220.000.000
Cộng
220.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 30
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Trả tiền cho của hàng xăng dầu
331
331
55.000.000
bằng vay ngắn hạn
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 31
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển thuế GTGT
3331
1331
11.204.046
Cộng
11.204.046
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 32
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
TN thanh lý xe ô tô
111
711
25.000.000
Cộng
25.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 33
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Nguyên giá TSCĐ thanh lý
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 34
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của Công ty
111
515
11.5000.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
515
20.000.000
Cộng
31.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 35
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển doanh thu thuần
512
911
220.000.000
30/10
Kết chuyển thu nhập HĐTC
515
911
31.500.000
30/10
Kết chuyển thu nhập khác
711
911
25.000.000
Cộng
276.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 36
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua TSCĐ
414
411
44.480.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 37
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Kết chuyển giá thành sản xuất
632
154
180.871.220
Cộng
180.871.220
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 38
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
NVL trực tiếp
154
621
134.013.420
30/10
NC trực tiếp
154
622
18.900.000
30/10
CP máy
154
623
12.710.000
30/10
CPSX chung
154
627
15.247.800
Cộng
180.871.220
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 39
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
Xuất kho CCDC
142
153
3.500.000
Cộng
3.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 40
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
Xuất CCDC
136
142
1.750.000
Cộng
1.750.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 41
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển giá thành
911
632
180.871.220
30/10
Kết chuyển chi phí QLDN
911
642
16.194.800
30/10
Kết chuyển chi phí HĐTC
911
635
23.200.000
30/10
Kết chuyển chi phí khác
911
811
3.000.000
30/10
Kết chuyển lãi
911
421
23.933.980
30/10
Kết chuyển kết quả HĐTC
911
421
8.300.000
30/10
K/c kết quả hoạt động khác
911
421
22.000.000
Cộng
276.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ
Số tiền
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Số hiệu
Ngày
01
5
64.223.450
26
30
50.000.000
02
10
52.460.000
27
30
60.000.000
03
15
2.200.000
28
30
151.335.420
04
20
3.500.000
29
30
13.575.000
05
25
56.839.000
30
30
220.000.000
06
30
122.146.000
31
30
55.000.000
07
5
41.361.000
32
30
11.204.046
08
20
27.078.290
33
30
25.000.000
09
15
7.280.000
34
30
60.000.000
10
20
52.172.000
35
30
31.500.000
11
30
21.000.000
36
30
44.450.000
12
5
43.897.100
37
30
276.500.000
13
15
3.087.000
38
25
3.500.000
14
20
55.000.000
39
25
1.500.000
15
15
6.834.200
40
30
180.871.220
16
25
27.340.000
41
30
267.500.000
17
30
1.100.000
18
15
6.729.000
19
25
44.450.000
20
30
63.271.000
21
5
100.000.000
22
10
13.568.016
23
25
4.320.000
24
30
1.100.000
Cộng
2.405.214.392
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN
CHƯƠNG I
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
I - HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
1. Đặc điểm của trong Công ty quản lý và sữa chữa đường bộ 474.
Do Công ty là một đơn vị sửa chữa và sản xuất nên tài sản cố định của Công ty chủ yếu là máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
2. Phân loại tài sản cố định của Công ty.
Đối với tài sản cố định 1 doanh nghiệp có rất nhiều cách phân loại khác nhau do vậy cần thiết phải phân loại để thuận lợi cho việc quản lý. Để thuận lợi cho việc quản lý Công ty đã áp dụng phương pháp phân loại TSCĐ theo kế cấu.
Theo cách này tài sản cố định của Công ty được phân thành các loại sau:
Loại TSCĐ
Tháng 09 năm 2003
Tỷ trọng
Giá trị
1. Nhà cửa vật kiến trúc
28,29%
2.830.131.600
2. Máy móc
63,68%
6.370.547.200
3. Thiết bị văn phòng
8,03%
803.321.200
Tổng:
100%
10.004.000.000
Trong tháng 10 năm 2003 Công ty đầu tư trang thiết bị thêm tài sản cố định của và thanh lý một số tài sản cố định của đã lâu ngày nên trong tháng có sự tăng lên và giảm xuống của tài sản cố định của cụ thể:
Mua thêm một máy trộn bê tông, bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt tổng là 42.500.000. Một xe tải mua đã lâu, sử dụng không hiệu quả Công ty thanh lý, đã hết khấu hao, nguyên giá 60 triệu, giá thanh toán 25.000.000, chi phí thanh lý 3.000.000.
BẢNG TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM.
Chỉ tiêu
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Cuối tháng
1. Mua máy trộn bê tông
92.500.000
2. Bán xe ôtô tải
60.000.000
Cộng:
10.036.500.000
II - HẠCH TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA:
1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định của Công ty.
Do đặc điểm về giá trị sản phẩm sản xuất của Công ty lớn và mang tính lâu dài, chi phí lớn. Để đảm bảo về sau Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao theo từng công trình, cuối năm phân bố cho từng công trình, từng đội thi công.
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 10 năm 2003
TT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ KH%
Sử dụng toàn DN
TK 623 chi phí máy
627 chi phí SX chung
642 CPQLDN
811 CP khác
TK 335 CP phải trả
Nguyên giá
Khấu hao
1
Số KH đã trích trong tháng
10.004.000.000
6.620.000
4.320.000
1.530.000
2.300.000
1.100.000
2
Số KH tăng trong tháng
3
Số KH giảm trong tháng
4
Số KH phải trích trong tháng
10.004.000.000
6.620.000
6.620.000
1.530.000
2.300.000
1.100.000
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
NGƯỜI LẬP BẢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
TÊN TÀI KHOẢN:
HAO MÒN TSCĐ
Trang: 01
Số hiệu: 214
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Đầu kỳ
10.004.000.000
23/10
23
25/10
Trích KH TSCĐ cho các bộ phận
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
26/10
24
30/10
Trích KH máy móc
635
214
800.000
635
214
300.000
Cộng phát sinh
7.720.000
Cuối kỳ
10.036.500.000
CHƯƠNG II
KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG
1. Phương pháp chứng từ và tập hợp chi phí nguyên vật liệu.
Căn cứ vào phiếu xuất kho của bên bán, hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị gia tăng và biên bản kiểm vật tư sản phẩm hàng hoá. Thủ kho tiến hành nhập hàng hoá và lập phiếu, nhập kho làm căn cứ để vào sổ nhập xuất, tồn kho nguyên vật liệu.
2. Do đặc điểm sản xuất và đặc thù của sản phẩm là công trình, hạng mục công trình, giá trị nguyên vật liệu thường lớn nhiều vật liệu giá trị mỗi lần xuất lớn và giá trị xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước.
3. Đối với việc phân bổ chi phí vật liệu cho từng đối tượng sử dụng. Công ty áp dụng phương pháp phân bổ chi phí trực tiếp.
4. Đối với công cụ dụng cụ thường phân bổ trực tiếp nên không gây khó khăn cho việc tính giá thành.
5. Cuối tháng căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho vật liệu kế toán lập báo cáo nhập xuất tồn kho vật liệu.
6. Phương pháp hach toán chi tiết nguyên vật liệu tại kho và phòng kế toán là phương pháp trực tiếp. Căn cứ vào chứng từ nhập xuất trong quá trình thi công công trình và tập hợp chi phí tính giá thành sau khi công trình hoàn thành.
Các nghiệp vụ liêm quan.
Bộ chứng từ của nghiệp vụ số
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: 0915819
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ nghị định số:........... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế.
Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty Xi măng Lam Hồng.
Có tài khoản số: 1234567 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh
Điện thoại: 039.857291.
Do ông: Lê Văn Hùng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Có tài khoản số: 7643215 tại Ngân hàng Công thương tỉnh Hà Tĩnh
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Võ Viết Hoàng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau:
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LƯỢNG - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH PHẨM CHẤT.
Xi măng:
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN.
- Giao hàng tại kho bên B.
- Chi phí vận chuyển.
- Giá cả: 740đ/kg.
- Thanh toán: Chưa thanh toán.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách pháp luật hiện hành của Nhà nước nếu hợp đồng bị vi phạm không giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế... để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 10/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày. Hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của hợp đồng kinh tế.
Hợp đồng kinh tế chia làm 03 bản
Bên A: Giữ 1 bản.
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
HOÁ ĐƠN (GTGT): Mẫu số:
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 01 tháng 10 năm 2003
Ký hiệu AA/03
Số: 000051
Đơn vị bán: Công ty xi măng Lam Hồng
Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh: Mã TK:
Điện thoại: 039.857291: Mã số:
Họ và tên người nhận hàng: Trần Thị Lam
Đơn vị: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh: Số TK: 1235674
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán.
Mã số:
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
Cộng tiền:
9.361.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 936.1000
Tổng cộng tiền thanh toán: 10.297.100.
Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu hai trăm chín bảy nghìn một trăm đồng chẵn).
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu.
Liên 2: Giao cho khác hàng.
Liên 3: Dùng thanh toán.
ĐƠN VỊ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 08 - VT
Đơn vị: Đội công trình I
Ban hành theo QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư - Sản phẩm - Hàng hoá
Ngày 02 tháng 10 năm 2003
Thời điểm kiểm kê: 15 giờ 45 phút ngày 02/10/2003
Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Hoàng Thị Hà: Trưởng ban
Ông (bà): Nguyễn Đình Sơn: Uỷ viên
Ông (bà): Lê Thị Nguyệt: Uỷ viên
Đã kiểm kê những mặt hàng sau đây:
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách VT sản phẩm hàng hoá
Mã số
ĐVT
ĐG
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
1
Xi măng
kg
740
12.650
12.650
12.650
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
Ý kiến quyết định, chất lượng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
ĐC: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 01/10/2003
QĐ số: 1141 -
TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người giao hàng: Trần Viết Nam
Theo hoá đơn: Số: 1111 ngày 01 tháng 10 năm 2003 của Công ty xi măng Lam Hồng.
Nhập tại kho: Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Tổng số tiền: Bằng chữ: (Chín triệu ba trăm sáu mốt nghìn đồng chẵn)
Nhập ngày 01 tháng 10 năm 2003
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Kế toán đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
GIẤY KÝ NHẬN NỢ
(Mẫu viết tay)
Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003 tôi Trần Công Cường, Giám đốc Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474 có mua xi măng của Công ty Lam Hồng số 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh. Số lượng 12.650kg giá mua chưa thuế VAT 10% là 740/kg thành tiền là: 9.361.000.
Chưa thanh toán theo chứng từ hai bên đã thoả thuận và lập. Hẹn sau 15 ngày tôi sẽ thanh toán đủ theo hợp đồng. Nếu sai sót tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
BÊN A BÊN B
ký tên ký tên
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
ĐC: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU XUẤT KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh
Địa chỉ: Đội Công trình 1 Cầu Cừa
Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công.
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Địa chỉ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số:.................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ Nghị định số:.......... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐBT.
Hôm nay ngày 05 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty vật tư Hoa Phương
Có tài khoản số: 988577 taij Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Do ông: Trần Hữu Phương: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Có tài khoản số: 7653214. Tại Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tĩnh.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Nguyễn Văn Bản: Phó Giám đốc Công ty làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau.
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LIỆU - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN, VẬN CHUYỂN.
Giao hàng tại kho bên B.
Cước phí vận chuyển.
Bao bì đóng gói.
Giá cả: Chưa thuế.
Thép tấm: 6.500đ/kg
Thép 114: 60.000đ/m
Thép 76: 40.000đ/m
Thanh toán bằng tiềm mặt.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 15/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của HĐKT.
Hợp đồng làm thành 03 bản.
Bên A: Giữ 01 bản
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊNA ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
(Kế toán trưởng) (Kế toán trưởng)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số:........
Liên 2; Giao cho khác hàng
Ký hiệu AA/03
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Số: 0000051
Đơn vị bán hàng: Công ty vật tư Hoa Phương
Địa chỉ: Thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản:
Điện thoại: 039.857770 - Mã số:
Họ tên người giao hàng: Trần Đình Nam
Đơn vị: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: 7654321
Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Mã số:
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
40.000
2.960.000
Cộng tiền hàng:
14.157.000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 707.850.
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.864.850.
Số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng chẵn.
NGƯỜI MUA HÀNG
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Thời điểm kiểm kê: 16 giờ 15 phút ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Ngọc Minh: Trưởng ban
Ông (bà): Lê Thị Hà: Uỷ viên
Ông (bà): Nguyễn Văn Hùng: Uỷ viên
- Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây.
TT
Tên nhãn hiệu quy cách, vật tư SP, HH
Mã số
ĐVT
Đơn giá
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Thép tấm
kg
6.500
1058
1058
1058
2
Tháp ống 114
m
60.000
72
72
72
3
Thép ống 76
m
40.000
74
74
74
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
ý kiến giải quyết số chênh lệch
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 452
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Ninh
Theo hoá đơn GTGT số: 1113 ngày 05/10/2003 của Công ty vật tư Hoa Phương.
Nhập tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 714
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
Tổng số tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn)
TP cung tiêu
người giao hàng
Thu kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU CHI
Số 08: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền: Trần Hữu Hoàng
Địa chỉ: Công ty vật tư Hoa Phương
Lý do chi: Trả tiền mua NVL thép.
Số tiền: 14.864.850
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU XUẤT KHO
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 19 tháng 10 năm 2003
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Nợ:
Có:
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh
Địa chỉ: Đội công trình I cầu Cừa
Lý do xuất kho: Tiến hành thi công cầu Cừa
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 19 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
PT cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐTXD VÀ PTKT SƠN VŨ
BẢNG KÊ TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
Trong tháng 10 năm 2003
NVL
Đơn
VT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
SL
ST
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Xi măng
kg
6.312
4.670.880
12.650
9.361.000
12.650
9.361.000
4.670.880
4.670.880
Sắt 8
kg
34.272.000
34.272.000
141
862.920
141
862.920
34.272.000
34.272.000
Thép tấm
kg
2.930
19.045.000
1.058
6.877.000
1.058
6.877.000
2.930
19.045.000
Tấm cao su
tấm
50
40.000.000
40
32.000.000
40
32.000.000
50
40.000.000
Sắt 10 - 12
kg
7.260
45.012.000
1.495
12.059.000
1.495
12.059.000
7.260
45.012.000
Thép 114
m
10
6.000.000
72
4.320.000
72
4.320.000
10
6.000.000
Nhựa đường
kg
980
2.940.000
980
2.940.000
Thép 76
m
74
2.960.000
74
2.960.000
Đá
m3
Cát
m3
Sắt chống rỉ
kg
120
2.160.000
120
2.160.000
0
0
Sơn màu ghi
kg
109
2.180.000
109
2.180.000
0
0
Củi nấu nhựa
kg
780
312.000
780
312.000
0
0
Xăng dầu
lít
4.200
21.000.000
10.000
50.000.000
14.200
75.000.000
0
0
Thép buộc
kg
20
140.000
20
140.000
0
0
ống nhựa 100
m
86
1.720.000
86
1.72.000
0
0
Cộng:
170.000.000
127.891.920
148.891.920
149.000.000
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Năm 2003
Tài khoản: 152
Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách vật liệu; Xi măng
Đơn vị tính: kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Đầu kỳ
6.312
4.670.880
01
01/10
331
740
12.650
9.361.000
12.650
9.361.000
0
0
Cuối kỳ
3.612
4.670.880
Ngày..... tháng..... năm 2003
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Năm 2003
Tài khoản: 152
Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách vật liệu: Thép 114
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
10
600.000
03
05/10
111
172
4.320.000
72
4.320.000
0
0
Tồn cuối tháng
10
6.000.000
Ngày..... tháng..... năm 2003
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên
CHƯƠNG III:
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ TRÍCH BHXH, BHYT, KPCĐ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Trong quá trình hoạt động của Công ty thì y tế không thể thiếu được đó là lao động (con người). Để đảm bảo tiến hành liên tục quá trình tái sản xuất, trước hết cần phải đảm bảo tái sản xuất sức lao động. Nghĩa là sức lao động mà con người bỏ ra phải được bồn hoàn dưới dạng thù lao lao động. Tiền lương chính là phần thu lao lao động đó.
Về mặt bản chất, tiền lương chính là biểu hiện bằng tiền của giá cả sức lao động. Mặt khác, tiền lương còn là đòn bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần hăng hái lao động, kích thích và tạo mối quan tâm của người lao động đến kết quả làm việc của họ. Nói cách khác tiền lương chính là một nhân tố sức lao động.
1. Trong các doanh nghiệp sản xuất thường có hai loại lao động chủ yếu. Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474 cũng vậy. Lao động ở Công ty được chia làm hai loại.
+ Công nhân trực tiếp sản xuất: Là những người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất.
+ Công nhân gián tiếp sản xuất: Là những làm công tác quản lý hay văn phòng.
+ Do đặc điểm cấu thành lao động của Công ty chia thành hai loại nên hình thức trả lương cũng có hai hình thức đó là:
+ Hình thức trả lương thep thời gian: áp dụng đối với những người làm công tác quản lý hay văn phòng.
+ Hình thức trả lương theo công trình: áp dụng đối với những công nhân trực tiếp sản xuất.
2. Để tính lương cho công nhân trong Công ty, phương pháp công ty dùng đó là căn cứ vào bảng chấm công.
Công thức tính lương mà Công ty đang áp dụng.
Lương tối thiểu x hệ số lương x ngày làm việc
22
Lương thời gian =
Phụ cấp (nếu có)
Lương sản phẩm = KL sản phẩm hoàn thành x đơn giá tiền lương SP.
3. Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công để lập ra các bảng lương, sổ lương và phân bổ tiền lương để tính vào chi phí sản xuất.
4. Hình thức thanh toán lương Công ty thanh toán lương cho công nhân làm hai đợt đó là tạm ứng kỳ I vào ngày 20 hàng tháng và trả lương vào ngày 05 của tháng sau.
5. Phương pháp tính BHXH, BHYT, KPCĐ của Công ty tính và trích theo tỷ lệ quy định của Nhà nước.
Nhân viên: 31, 32, 11, 43,47.
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
BẢNG CHẤM CÔNG
Mẫu số: 01 - LĐTL
Tháng 10 năm 2003
Ban hành theo QD số 1141
TT
Họ và tên
CB lương hoặc CB chức vụ
Ngày trong tháng
Quy ra công
Số công hưởng BH
XH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
x
28
29
30
Số công hưởng lương sản phẩm
Số công hưởng lương thời gian
Số công nghỉ việc hưởng 100% lương
Số công nghỉ hưởng 75% lương
1
Tr. Công Cường
G. đốc
x
x
x
x
x
x
x
x
20
2
2
Lê Văn Bản
P.GĐ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
3
Phan Ngọc Minh
KTT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
4
Nguyễn Thị Liễu
TK
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
5
Nguyễn Thị Hà
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
6
Tr. Viết Phương
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
1
7
Ng. Đình Sơn
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
8
Lê Thị Nguyệt
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
9
Ng. Đình Chiến
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
10
Lê Văn Dũng
BV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
20
2
Tổng cộng:
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 02 - LĐTL
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Ban hành theo QD số 186TC/CĐCT
Tháng 10 năm 2003
Ngày 14/03/1995 của BTC
TT
Họ và tên
Chức vụ
Hệ số
Lương thời gian
Phụ cấp T nhất
Tổng cộng
Các khoản khấu trừ
ST còn được lĩnh
Cộng
Lương
Công lễ
ăn ca
BHXH 5%
BHYT
1%
A
B
C
1
2
3
4
5
6=3+4+5
7
8
9=6-7-8
1
Trần Cao Cường
GĐ
3,52
20
1.020.800
87.000
1.107.800
51.040
10.208
1.046.552
2
Lê Văn Bản
P.GĐ
3,23
21
936.700
100
58.000
1.094.700
46.835
9.367
1.038.498
3
Phan Ngọc Minh
KTT
3,23
21
936.700
100
58.000
1.094.700
46.835
9.367
1.038.498
4
Ng. Thị Liễu
KT
3,43
22
944.700
100
29.000
1.123.700
49.735
9.947
1.046.018
5
Ng. Thị Hà
KT
2,93
21
849.700
100
29.000
978.700
42.485
8.479
927.718
6
Tr. Viết phương
KT
1,46
21
423.400
50
473.400
21.170
4.234
447.996
7
Ng. Đình Sơn
KT
1,78
22
516.200
50.000
566.200
25.810
5.162
535.228
8
Lê Thị Nguyệt
KT
2,81
22
841.900
50.000
864.900
40.745
8.149
816.006
9
Ng. Đình Chiến
KT
2,36
20
689.400
684.400
34.220
6.844
643.336
Tổng cộng:
6.224.465
550.000
2.610.000
7.035.465
364.675
129.317
6.541.473
CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
Tháng 10 năm 2003
TT
Ghi có TK
TK 334 - Phải trả CNV
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
TK 335 Ghi chi phí phải trả
Tổng cộng
Lương
Phụ cấp
Các khoản
Cộng có 334
KPCĐ 3382
BHXH 3383
BHYT 3384
Cộng có TK 338, 3383,3384
1
TK 622
18.900.000
18.900.000
378.000
2.853.000
378.000
3.591.000
22.491.000
2
TK 623
2.420.000
2.420.000
484.000
363.000
48.404
4.598.000
2.879.800
3
TK 627
3.500.000
3.500.000
70.000
525.000
70.000
665.000
4.165.000
4
TK 642
2.520.000
2.520.000
50.400
378.000
50.400
478.800
2.998.800
Cộng:
27.340.000
546.800
4.101.000
546.800
5.194.600
32.534.600
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334
Trang: 01
Số hiệu: 334
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
N tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
Dư đầu kỳ
879.868.000
07/10
Trả L. tháng trước CNV
111
30.000.000
30/10
Tính ra TL phải trả CNTTSX
622
18.900.000
623
2.420.000
627
3.500.000
642
2.520.000
30/10
Số tiền BHCN phải nộp
338
1.640.400
30/10
Trả lương lái máy
111
1.100.000
30/10
Trả lương. CBCNV văn phòng
111
50.000.000
Lương lái máy
111
2.500.000
Cộng phát sinh
84.140.400
28.440.000
Số dư cuối tháng
824.167.600
SỔ CÁI
Trang: 01
Số hiệu: TK 338
Tên tài khoản: Phải trả phải nộp khác
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
N tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
Đầu kỳ
1.587.680.000
30/10
Trích KPCĐ, BHXH,
627
4.715.800
BHYT theo quy
642
478.800
định Nhà nước
334
1.640.400
Cộng phát sinh
6.835.000
Cuối kỳ
1.594.515.000
CHƯƠNG IV:
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các chi phí về lao động sống và lao động vật hoá mà doanh nghiệp đã bỏ ra trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định.
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất của Xí nghiệp gồm.
- Nguyên vật liệu:
+ Nguyên vật liệu chính như: Xi măng, sắt thép.
+ Nguyên vật liệu phụ: Củi, thép buộc.
+ Nhiên liệu: Xăng dầu.
- Công cụ dụng cụ nhỏ như: Xẻng, bai.
- Chi phí công nhân trực tiếp sản xuất:
- Chi phí sản xuất chung như: Điện, khấu hao tài sản cố định.
2. Quá trình tập hợp chi phí sản xuất.
- Tập hợp các chi phí cơ bản liên quan trực tiếp đến từng đối tượng**** như các chi phí về nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp.
- Tập hợp và phân bổ các chi phí sản xuất chung cho các đối tượng liên quan như chi phí điện, điện thoại, chi phí về công cụ dụng cụ, chi phí điện nước.
- Cuối tháng kế toán mở các sổ thẻ, chi tiết để theo dõi chi tiết các chi phí liên quan đến đối tượng sản xuất, các tài khoản tổng hợp và Công ty thường dùng để tổng hợp chi phí sản xuất là: 612, 623,622,627.
3. Các loại chi phí sản xuất gồm 4 loại.
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
- Chi phí nhân công trực tiếp.
- Chi phí máy.
- Chi phí sản xuất chung.
Kết chuyển chi phí sản xuất và phân bổ chi phí sản xuất cho các đối tượng tính giá thành.
Cuối tháng căn cứ vào bảng tổng hợp xuất tồn nguyên vật liệu bảng tính lương và BHXH, bảng phân bổ tài sản cố định kế toán kết chuyển các chi phí có liên quan để tính giá thành sản phẩm.
4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm, các sổ sách kế toán chi phí và các biểu tính giá thành sản phẩm.
Phương pháp tính giá thành của Công ty là phương pháp trực tiếp. Theo phương pháp này giá thành của một công trình sẽ bằng tổng chi phí sản xuất một sản phẩm.
Trong tháng 10 năm 2003 Công ty đã hoàn thành một cây cầu Cừa.
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Khoản mục chi phí
CPSX DD đầu kỳ
CPSX DD TK
CPSXDDTK
Tổng giá
- Chi phí NVLTT
134.015.420
0
134.013.420
- Chi phí NCTT
18.900.000
0
18.900.000
- Chi phí SX chung
15.247.800
0
15.247.800
- Chi phí máy
12.710.000
0
Tổng
180.871.220
Các chứng từ liên quan số:
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Giá thành sản xuất Trang 01
Số hiệu: 631
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/10
30/10
Kết chuyển giá
911
180.0871.220
thành sản xuất
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1. Kế toán tiền mặt tại quỹ, tại bộ phận kế toán trong kỳ khi phát sinh các khoản thu chi tiền kế toán lập phiếu thu, phiếu chi vào sổ theo dõi tiền mặt.
Các nghiệp vụ: (6), (7), (8), (9a), (9b), (9c), (12), (14), (15), (18), (23), (27), (29), (30), (35), (37c), (37a), (40), (41), (43), (44), (45), (46), (48), (49), (50), (11), (3).
Địa chỉ: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số:.................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ Nghị định số:.......... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐBT.
Hôm nay ngày 05 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty vật tư Hoa Phương
Có tài khoản số: 988577 taij Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Do ông: Trần Hữu Phương: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Có tài khoản số: 7653214. Tại Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tĩnh.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Nguyễn Văn Bản: Phó Giám đốc Công ty làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau.
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LIỆU - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN, VẬN CHUYỂN.
Giao hàng tại kho bên B.
Cước phí vận chuyển.
Bao bì đóng gói.
Giá cả: Chưa thuế.
Thép tấm: 6.500đ/kg
Thép 114: 60.000đ/m
Thép 76: 40.000đ/m
Thanh toán bằng tiềm mặt.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 15/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của HĐKT.
Hợp đồng làm thành 03 bản.
Bên A: Giữ 01 bản
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊNA ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
(Kế toán trưởng) (Kế toán trưởng)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số:........
Liên 2; Giao cho khác hàng
Ký hiệu AA/03
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Số: 0000051
Đơn vị bán hàng: Công ty vật tư Hoa Phương
Địa chỉ: Thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản:
Điện thoại: 039.857770 - Mã số:
Họ tên người giao hàng: Trần Đình Nam
Đơn vị: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: 7654321
Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Mã số:
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
40.000
2.960.000
Cộng tiền hàng:
14.157.000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 707.850.
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.864.850.
Số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng chẵn.
NGƯỜI MUA HÀNG
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
IÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Thời điểm kiểm kê: 16 giờ 15 phút ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Ngọc Minh: Trưởng ban
Ông (bà): Lê Thị Hà: Uỷ viên
Ông (bà): Nguyễn Văn Hùng: Uỷ viên
- Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây.
TT
Tên nhãn hiệu quy cách, vật tư SP, HH
Mã số
ĐVT
Đơn giá
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Thép tấm
kg
6.500
1058
1058
1058
2
Tháp ống 114
m
60.000
72
72
72
3
Thép ống 76
m
40.000
74
74
74
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
Ý kiến giải quyết số chênh lệch
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 452
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Ninh
Theo hoá đơn GTGT số: 1113 ngày 05/10/2003 của Công ty vật tư Hoa Phương.
Nhập tại kho: Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
Tổng số tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn)
TP cung tiêu
người giao hàng
Thu kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU CHI
Số 08: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền: Trần Hữu Hoàng
Địa chỉ: Công ty vật tư Hoa Phương
Lý do chi: Trả tiền mua NVL thép.
Số tiền: 14.864.850
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 028751
HỢP ĐỒNG THUÊ MÁY
Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/9/1989.
Căn cứ Nghị định số........... HĐBT ngày / /1989 của Hội đồng Bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 14 tháng 10 năm 2003
Bên A: Công ty quản lý và sửa chữa đường bộ 474.
Có tài khoản số: 19857266. Tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh.
Do ông: Võ Đức Hoàng: Chức vụ: Trưởng phòng.
Bên B: Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh.
Có tài khoản số: 1257698. Tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh .
Địa chỉ: Thị trấn Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh.
Do ông: Nguyễn Văn Hùng: Chức vụ: Đội trưởng làm đại diện.
Hai bên đã nhất trí ký hợp đồng theo các điều khoản sau:
ĐIỀU I:
Tên máy
T số giờ
Giá
Thành tiền
Cho thuê máy ủi
13
900.000
11.500.000
ĐIỀU II: GIAO NHẬN - THI HÀNH
- Vận chuyển đến nơi Xí nghiệp.
- Làm đúng giờ ngày theo hợp đồng.
ĐIỀU III: CAM KẾT CHUNG.
hai bên cam kết thực hiện đầy đủ theo như hợp đồng đã ký . Nếu bên nào vi phạm phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về vật chất
BÊNA
BÊN B
(Ký ,họ tên )
(Ký ,họ tên )
Đơn vị: CÔNG TY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT SƠN VŨ
Quyển sổ: 01
PHIẾU THU
Số: 03
Địa chỉ: 26/03 thị Hà Tĩnh
Ngày 25/10/2003
Mẫu số: 12 - TT
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01/11/1995 của BTC
Nợ: 111
Có: 3331
Có: 711
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Hoàng Long
Địa chỉ: Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh.
Lý do nộp: Thanh toán tiền thuê máy và tiền thuế.
Số tiền: 12.075.000.
Viết bằng chữ: Mười hai triệu không trăm bảy lăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
SỔ CÁI
Tài khoản: Tiền mặt Trang: 01
Số hiệu: 111
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
Dư đầu ký
1.550.000.000
30/10
01
05/10
Chi tiền theo CT số 01
64.233.450
30/10
02
10/10
Chi tiền theo CT số 02
22.460.000
30/10
03
15/10
Chi tiền theo CT số 03
2.200.000
30/10
04
20/10
Chi tiền theo CT số 04
3.500.000
30/10
05
25/10
Chi tiền theo CT số 05
61.839.000
30/10
06
30/10
Chi tiền theo CT số 06
172.146.000
Cộng phát sinh
326.368.450
Cuối kỳ
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
TT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thu vào
Chi ra
Tồn
Số hiệu
Ngày
Dư đầu kỳ
1.550.000.000
1
811
02/10
Rút tiền gửi NH về quỹ TM
112
100.000.000
1.650.000.000
2
701
04/10
Trả tiền mua XM
331
10.297.100
3
702
04/10
Trả tiền mua thảm
331
33.600.000
1.606.106.900
4
703
05/10
Chi cho đội CT 1
136
5.461.500
1.600.641.400
5
704
05/10
Nhập kho thép tấm
152
6.877.800
1.593.764.400
133
343.850
1.593.420.550
6
704
05/10
Mua thép ống 114
152
4.320.000
1.589.100.550
133
216.000
1.588.884.550
704
05/10
Mua thép ống 76
152
2.960.000
1.585.924.550
133
148.000
1.585.776.550
7
705
07/10
Trả lương tháng 09
334
30.000.000
1.555.776.550
8
706
07/10
Cấp cho CT 1
136
660.000
1.555.116.550
9
707
09/10
CP máy thuê ngoài
136
1.800.000
1.553.316.550
10
708
09/10
Tạm ứng
141
20.000.000
1.533.316.550
11
709
12/10
CP máy thuê ngoài
136
2.200.000
1.531.116.550
12
710
16/10
CP máy thuê ngoài
136
3.500.000
1.527.616.550
13
711
21/10
Trả tiền cho CT VT
331
3.087.000
1.524.529.550
14
712
22/10
Trả tiền điện nước
136
3.752.000
1.520.777.550
15
713
23/10
Tạm ứng
141
50.00.000
1.470.777.550
16
812
25/10
XN gạch ngói TM
3331
575.000
1.471.352.550
Của Công ty
515
11.500.000
1.482.852.550
17
813
26/10
Thanh lý TSCĐ
711
25.000.000
1.507.852.550
18
714
26/10
CP thanh lý
811
3.000.000
1.504.852.550
TT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thu vào
Chi ra
Tồn
Số hiệu
Ngày
Mang sang
19
715
27/10
TT tiền điện thoại
642
2.150.000
1.502.702.550
20
716
27/10
Trả tiền tiếp khác
642
3.546.000
1.499.156.550
21
717
27/10
Trả lương lái máy
334
2.500.000
1.496.656.550
22
718
28/10
Trích khen thưởng
431
3.000.000
1.493.656.550
23
719
28/10
Trợ cấp CBCNV
431
1.250.000
1.492.406.550
24
720
28/10
Gửi tiền vào NH
112
100.000.000
1.392.406.550
25
814
29/10
Hoàn tạm ứng
141
13.271.000
1.405.677.550
26
721
29/10
Chi tiền ốm đau
138
1.500.000
1.404.177.550
27
722
30/10
Chi tiền điện nước
642
5.200.000
1.398.977.550
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.
Đối với kế toán tiền gửi ngân hàng khi nhận được giấy báo nợ của Ngân hàng thì kế toán ghi có tài khoản 112. Nếu nhận được giấy báo có của Ngân hàng thì kế toán ghi nợ tài khoản 112 đồng thời kế toán lập sổ chi tiết theo tiền gửi đây chính là căn cứ để đối chiếu số hiệu giữa Công ty 474 và ngân hàng.
Các nghiệp vụ: (3), (13a), (13b), (37), (45).
SỔ CHI TIẾT TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Trang: 01
Số hiệu: 112
Chứng từ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
Dư đầu kỳ
1.250.000.000
05/10
Rút tiền GNH về quỹ TM
111
100.000.000
10/10
Trả tiền mua sách
152
12.921.920
1331
646.096
Thuê máy của CT 474
3331
2.000.000
711
20.000.000
30/10
Gửi TM vào NH
111
100.000.000
Cộng phát sinh
122.000.000
113.568.016
Dư cuối kỳ
1.258.431.984
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ: Số:
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền gửi Ngân hàng
Trang: 01
Số hiệu: 112
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
Đầu kỳ
1.250.000.000
30/10
01
05/10
Rút tiền gửi NH về QTM
111
100.000.000
30/10
02
10/10
Trả tiền mua sắt
152
12.921.920
1331
646.096
30/10
Thuê máy xúc của CT474
3331
2.000.000
711
20.000.000
30/10
06
30/10
Gửi TM vào NH
111
100.000.000
Cộng phát sinh
122.000.000
113.568.016
Cuối kỳ
1.258.431.984
3. Công ty không sử dụng các séc, chứng khoán, trái phiếu, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng bạc.
CHƯƠNG VI:
KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
1. Kế toán thanh toán với người bán.
Khi phát sinh các nghiệp vụ về mua hàng kế toán căn cứ vào hợp đồng kinh tế, hoá đơn GTGT và giấy đề nghị xin thanh toán kế toán thành lập phiếu chi và chuyển cho thủ quỹ để chi tiết. Trường hợp nếu Công ty nợ tiền hàng thì phải viết giấy ký nhận nợ. Khi thanh toán bằng tiền gửi Ngân hàng thì có giấy báo nợ của Ngân hàng.
THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
Đối tượng: Công ty xi măng Lam Hồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Thời hạn được chiết khấu
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Chú ý
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
200.750.000
02/10
12
05/10
Mua xi măng của CT
152
9.361.000
Lam Hồng chưa thanh toán
1331
936.1000
04/10
01
05/10
Trả tiền mua xi măng
111
10.297.100
Cộng phát sinh
10.297.100
10.297.100
Cuối kỳ
200.750.000
THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN
Đối tượng: Công ty vật tư Hương Giang.
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Thời hạn được chiết khấu
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
Chú ý
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
Dư đầu kỳ
575.980.000
03/10
01
05/10
Mua tấm cao su chưa TT tiền
152
32.000.000
1331
1.600.000
Thanh toán cho người bán
111
33.600.000
Cộng phát sinh
33.600.000
33.600.000
Cuối kỳ
575.980.000
3. Thanh toán với Nhà nước.
Khi phát sinh các nghiệp vụ mua bán kế toán kê khai thuế GTGT đầu vào và đầu ra để cuối kỳ kết chuyển thể. Nếu thuế đầu vào lớn hơn thuế đầu ra thì Công ty không phải nộp thuế và số chênh lệch đó để khấu trừ vào tháng sau, nếu thuế đầu ra lớn hơn thì Công ty phải nộp thuế.
4. Thanh toán tiền tạm ứng.
- Trong kỳ khi nhân viên muốn tạm ứng tiền thì phải có giấy đề nghị tạm ứng, lý do tạm ứng phải được Giám đốc xác nhận. Sau khi có giấy tạm ứng đề nghị tạm ứng, kế toán lập phiếu chi và đưa cho thủ quỹ.
- Khi công nhân tạm ứng đi công tác hay mua hàng về mà thanh toán tiền tạm ứng thì kế toán căn cứ vào các chứng từ liên quan như các phí, lệ phí, phiếu nhập kho, hợp đồng kinh tế, hoá đơn GTGT... làm căn cứ để thanh toán.
THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA
Đối tượng: Công ty giao thông 4.
Trang: 01
Số hiệu: 131
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
SHTKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Đầu kỳ
2.350.000.000
30/10
01
30/10
CT hoàn thành giao cho
512
220.000.000
Cty giao thông 4 chưa TT
3331
11.000.000
Cộng phát sinh
231.000.000
Cuối kỳ
2.581.000.000
CHƯƠNG VII
PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH VÀ BẤT THƯỜNG
1. Kế toán các nghiệp vụ thu nhập và hoạt động tài chính.
Ở Công ty quản lý và sửa chữa 474 có nhiều tài sản có giá trị lớn về máy móc như: Máy ủi, máy lu, máy trộn bê tông... trong lúc công trình tạm nghỉ hoặc đã xong công đoạn của một bộ phận nào đó. Trong lúc rỗi nếu có hợp đồng thuê thì cho thuê ngoài. Vì thế những khoản này được tính vào thu nhập hoạt động tài chính, và chi phí bỏ ra để thực hiện hợp đồng được tính vào chi phí hoạt động tài chính.
SỔ CHI TIẾT THU NHẬP HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH.
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Nội dung thu nhập HĐTC
TKĐƯ
Số tiền
Chú ý
Số
Ngày tháng
30/10
01
25/10
Cho thuê máy ủi
111
11.500.000
30/10
02
30/10
Cho thuê máy xúc
112
20.000.000
Cộng
31.500.000
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Nội dung thu nhập HĐTC
TKĐƯ
Số tiền
Chú ý
Số
Ngày tháng
30/10
01
30/10
Chi phí xăng, dầu
152
5.000.000
Lương lái xe
334
300.000
Khấu hao máy
214
800.000
30/10
01
30/10
Chi phí xăng, dầu
152
16.000.000
Lương lái xe
334
800.000
Khấu hao
214
300.000
Cộng
23.200.000
Ngày.........
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT155.docx