Tài liệu Báo cáo Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông: BÁO CÁO THỰC TẬP
Thực trạng công tác hạch toán kế toán
tổng hợp tại Công ty dệt len
Mùa Đông
Giáo viên hướng dẫn :
Họ tên sinh viên : Hoàng Thị Phương
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
LỜI MỞ ĐẦU
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế
toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng
và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như
bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến
sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt
đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công...
165 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THỰC TẬP
Thực trạng công tác hạch toán kế toán
tổng hợp tại Công ty dệt len
Mùa Đông
Giáo viên hướng dẫn :
Họ tên sinh viên : Hoàng Thị Phương
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
LỜI MỞ ĐẦU
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế
toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng
và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như
bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến
sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt
đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng
có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.
Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những
cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu
thực tế tại Công ty dệt len Mùa Đông, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình
của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của Công ty dệt len Mùa
Đông. Em đã chọn đề tài :
"Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len
Mùa Đông"
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về dệt len Mùa Đông
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại Công ty
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của
Công ty.
Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn hạn chế nên
bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự
đóng góp của cô và các bạn để hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội , ngày tháng năm 2005
Sinh viên.
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Hoàng Thị Phượng
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
PHẦN I:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG.
I. Quá trình hình thành và phát triển của công ty dệt len Mùa Đông
Tên công ty : Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ XN : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Tiền thân của công ty là “ Liên xưởng công tự hợp danh” được thành lập
năm 1960 do hợp doanh các nhà tư bản nghành dệt trong quá trình cải tạo
công thương nghiệp tư bản. Năm 1970 đổi tên thành “Nhà máy dệt len Mùa
Đông”.
Ngày 8/7/1993 được sự đồng ý của UBND thành phố Hà Nội nhà máy
chính thức mang tên “Công ty Dệt Len Mùa Đông”. Công ty lúc này vẫn là
môt doanh nghiệp thuộc khối công nghiệp địa phương trực thuộc sở công
nghiệp Hà Nội.
Sản phẩm của Công ty dệt len Mùa Đông bao gồm: sợi len, áo len các
loại và bít tất. Do vậy mà nhiệm vụ của Công ty là sản xuất ra sợi len để
cung cấp cho thị trường trong và ngoài nước
II. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty.
_Công ty có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế độ
hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ
chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnh chế độ nộp ngân sách nhà nước,
đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1 . Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ở Công ty:
Bộ máy quản lý của Công ty được tổ chức theo mô hình tham mưu trực
tuyến đan cài chức năng và phân phối, đứng đầu chịu trách nhiệm điều hành
toàn Công ty là giám đốc.
Giám đốc Công ty do Sở công nghiệp Hà Nội bổ nhiệm và miễn nhiệm,
giám đốc là người chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty trước cấp trên. Trợ giúp giám đốc gồm có 2 Phó giám
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
đốc và các phòng ban chức năng. Các phòng ban này được tổ chức theo yêu
cầu quản lý sản xuất kinh doanh của toàn Công ty
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
- Phòng tổ chức lao động tiền lương: lập kế hoạch tuyển dụng lao động,
đào tạo học sinh học nghề, quản lý lao động, tiền lương thưởng của cán bộ
công nhân viên.
- Phòng hành chính: đảm bảo công tác hành chính, văn thư của Công ty,
phụ trách quản trị kiến thức cơ bản của phòng Công ty.
Giám đốc
P.Giám đốc P.Giám đốc
Phòng
xuất
nhập
khẩu
Phòng
kế
hoạch
Phòng
kỹ
thuật
Phòng
kế toán
Phòng
tổ
chức
LĐTL
Phòng
kinh
doanh
Phòng
hành
chính
PX
Dệt1
PX
Dệt 2
PX
Dệt 3
PX
Dệt 4
PX Bít
Tất
PX
Kéo
Sợi
PX
Hoàn
Thành
Bộ
phận
gia
công
Bộ
phận
bảo vệ
Bộ
phận
thiết
kế
Bộ phận
thí
nghiệm
nhuộm
Bộ
phận Y
tế
Bộ
phận
tiêu
thụ
Nhà
trường
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
-Phòng kế toán: Theo dõi tình hình Tài sản của Công ty, xác định nhu
cầu về vốn, tình trạng luận chuyển vốn, có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn
bộ công tác tính giá thành, theo dõi tình hình hiện có và sự biến động của
các loại Tài sản trong Công ty để cung cấp thông tin chính xác cho ban
giám đốc lập báo cao Tài sản.
-Phòng kế hoạch: lập kế hoạch sản xuất, điều độ, phân bổ kế toán cho
từng phân xưởng sản xuất, theo dõi tiến độ sản xuất.
-Phòng kinh doanh: cung cấp vật tư,vật liệu theo nhu cầu sản xuất, quản
lý thành phẩm nhập kho, theo dõi tiêu thụ sản phẩm.
-Phòng nhập khẩu: tổ chức thiết lập mối quan hệ kinh doanh với các
ban ngành trong và ngoài nước, ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu.
-Phòng kỹ thuật: chế thử mẫu mã, đưa ra và theo dõi kỹ thuật quy trình
công nghệ, quy cách sản phẩm, chất lượng sản phẩm sản xuất.
Ngoài ra còn có các bộ phận phòng ban khác.
2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công ty:
2.1 Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán ở Công ty:
Xuất phát từ đặc diểm tổ chức quản lý, bộ máy kế toán của Công ty
được tổ chức theo hình thức kế toán tập trung.
Công ty có phòng kế toán (phòng tài vụ). Ở các phân xưởng sản xuất
không tổ chức bộ máy kế toán riêng mà chỉ bố trí nhân viên thống kê làm
nhiệm vụ thu thập kiểm tra chứng từ, ghi chép sổ sách, hạch toán nghiệp vụ
phục vụ yêu cầu quản lý phân xưởng lập báo cáo phân xưởng và chuyển
chứng từ về phòng Tài vụ của công ty để xử lý và tiến hành ghi sổ kế toán:
Bộ máy kế toán của Công ty có nhiệm vụ tổ chức thực hiện toàn bộ
công tác kế toán, công tác thống kê trong phạm vi Công ty.
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY
Nhân viên thống kê thuộc các phân xưởng ở các cơ sở sản xuất phòng
kế toán của Công ty có 6 người, vì vậy mỗi người phải kiêm nhiệm nhiều
công việc:
Cơ cấu và chức năng của từng nhân viên trong phòng kế toán:
-Kế toán trưởng: là trưởng phòng kế toán có nhiệm vụ tham mưu cho
Giám đốc, báo cáo số liệu cụ thể kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
cho Giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho toàn phòng, làm công tác đối nội,
đối ngoại, ký kết hợp đồng kinh tế.
-Kế toán tổng hợp: là phó phòng kế toán, là người trực tiếp giúp việc
cho kế toán trưởng khi kế toán trưởng đi vắng, ngoài ra còn làm công việc
kế toán tổng hợp.
Kế toán trưởng
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
KT công cụ,
dụng cụ Kế toán
TSCĐ & phân
bổ tiền lương
KT tổng hợp
chi phí và tính
giá thành
Kế toán tiền
mặt, ngân
hàng kiêm
thanh toán
Kế toán nguyên
vật liệu
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
-Kế toán tiền mặt, ngân hàng kiêm kế toán thanh toán: Viết phiếu thu,
phiếu chi, phát hành Séc, có quan hệ giao dịch theo dõi các khoản công nợ
với khách hàng và các nhà cung cấp.
-Kế toán nguyên vật liệu: theo dõi việc mua, bán và xuất vật liệu.
-Kế toán tổng hợp chi phí và tính toán giá thành sản phẩm có nhiệm vụ
tập hợp chi phí phát sinh và tính giá thành sản phẩm, theo dõi tình hình
nhập, xuất, tồn kho thành phẩm, doanh thu bán hàng.
-Kế toán công cụ dụng cụ kiêm kế toán TSCĐ và phân bổ lương: theo
dõi việc mua, bán, xuất sử dụng công cụ dụng cụ, căn cứ vào sổ lương và
các báo cáo sản phẩm nhập kho do phòng tổ chức lao động tiền lương
chuyển đến tiến hành phân bổ, theo dõi biên động về TSCĐ.
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở công ty dệt len Mùa Đông.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng là hình
thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ
vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật
ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi
vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi
tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và
nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi
vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký
chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết
Sổ tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Báo cáo kế toán
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất
kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế
toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ
giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán
được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành
thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế
toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công
ty.
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
PHẦNII :
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY DỆT LEN MÙA ĐÔNG
Tháng 5 /2005 công ty dệt len Mùa Đông có tài liệu như sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo
phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp
nhập trước
xuất trước :
Hoạt động của Công ty trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
SHTK Tên tài khoản Dư nợ Dư có
111 tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trước 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 183.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả người bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223
415 Quỹkhen thưởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty cổ phần Việt An 7.350.000
2 Công ty thương mại & dichị vụ Hằng
Thảo
14.320.000
3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000
4 Siêu thị Seoul 27.500.000
5 Cửa hàng thời trang Anh Phương 8.769.000
Tổng 78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng ViệtComBank 512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Thái Bình 197.320.557
4 Công ty xây dựng
Vinacolex
284.877.915
5 Tổng công ty dệt may VN 315.122.085
Tổng 1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty TNHH Bảo Long 19.036.000
2 Xưởng may Lê Hữu Thọ 84.999.198
3 Công ty TNHH Thiên Ngân 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Đạt 15.612.764
5 Công ty sao Phương Bắc 48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Đặng Nhật Minh 22.750.000
2 Phí Hồng Nhung 34.754.000
3 Trần Thị Lan 35.196.000
Tổng 92.700.000
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
* TK 155 : Thành Phẩm
S
T
T
Tên sản phẩm ĐVT Số lượng giávốn Thành tiền
1 áo sơ mi nam dài tay chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo sơ mi nam cộc tay chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần dài nam chiếc 750 46.850 35.137.500
4 Quần dài nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800
6 áo sơ mi nữ ngắn tay chiếc 900 28.510 25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT Tên NVL ĐVT Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
1 Vải sợi m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải thô m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải dệt kim m 9.278 11.042 102.447.676
4 Cúc to kg 46 31.012 1.426.552
5 Cúc nhỏ kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun bản to m 5.586 563 3.144.918
7 chun bản nhỏ m 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mầu cuộn 377 13.112 4.943.224
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460
11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/ 5 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ
kỳ trước cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/ 5Công ty nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số
006893 pNK số 102 , Công ty chưa thanh toán .
Tên hàng Số lượng Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE 17.600 10.580
Vải dệt kim 12.300 11.040
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/ 5
PNK số 103 Công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá dài 1.020 1.560
Khoá ngắn 3.410 1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/ 5 PNK số 104 XN
đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
Chỉ mầu 912 13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số
116 ngày 2/ 5 , phiếu thu số 106 Công ty tính và trả chiết khấu 1% cho cửa
hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán
1 Sơ mi nam dài tay 150 71.500
2 Sơ mi nữ dài tay 280 55.000
3 Quần nam 195 78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lượng (m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 4.125 10.560
2 Bộ đồ nữ 5.367 10.560
3 Bộ đồ trẻ em 1.854 10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lượng ( m) đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.883,0 8.980
2 Bộ đồ nữ 6.138,0 8.980
3 Bộ đồ trẻ em 3.229,5 8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 115 12.918
2 Bộ đồ nữ 231 12.918
3 Bộ đồ trẻ em 95 12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/ 5
STT Tên sản phẩm số lượng (cuộn ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 170 13.112
2 Bộ đồ nữ 207 13.112
3 Bộ đồ trẻ em 239 13.154
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/ 5
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá
bán
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 230 55.000
2 Sơ mi nữ N.tay chiếc 310 50.000
3 Quần dài nữ chiếc 250 59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền
mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/ 5
14. Ngày 5/4 Công ty thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/ 5.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 25 8.005
2 Bộ đồ nữ 43 8.005
3 Bộ đồ trẻ em 17 8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5 /
5 , PXK số 105 Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT Tên sản phẩm Số lượng (chiếc ) Đơn giá
1 Suốt chỉ 1.750 423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số
015420 ngày 5/ 5 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Túi đựng quần áo 15.841 350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/ 5
công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết
khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán
1 sơ mi nam dài tay 750 71.500
2 Sơ mi nam ngắn tay 500 59.000
3 Sơ mi nữ dài tay 430 55.000
4 Sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/ 5
STT tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 510 423
2 Bộ đồ nữ 325 423
3 Bộ đồ trẻ em 219 423
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/ 5.
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 20 29.510
2 Bộ đồ nữ 13 29.510
3 Bộ đồ trẻ em 15 29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/ 5
STT Tên sản phẩm Số
lượn
g (
kg)
đơn giá
1 Bộ đồ nam 17 31.012
2 Bộ đồ nữ 5 31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng (m) Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.120 491
2 Bộ đồ nữ 5.149 491
3 Bộ đồ trẻ em 2.567 491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng (
chiếc )
Đơn giá
1 Bộ đồ nam 3.640 350
2 Bộ đồ nữ 6.392 350
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108
ngày 8/ 5 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số
102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi
số 103 ngày 9/ 5.
26. Công ty thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27.Công ty thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105
ngày 9/ 5.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho Công ty ,PT số 109 ngày 10/ 5.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho Công ty , PT số 110
ngày 10/ 5.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày
11/5 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Công ty đã
trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giá bán
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
1 Sơ mi nữ dài tay chiếc 300 55.000
2 Quần nam chiếc 450 78.000
3 Quần nữ chiếc 250 59.500
31. Công ty thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc
,PC số 107 ngày 11/ 5.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT Tên sản phẩm số tiền
1 Bộ đồ nam 1.356.200
2 Bộ đồ nữ 2.233.150
3 Bộ đồ trẻ em 1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
nam
21.438.634
2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
nữ
29.307.450
3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ
trẻ em
17.542.183
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh
nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 22.454.211
2 Bộ đồ nữ 31.683.726
3 Bộ đồ trẻ em 16.454.211
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 3.020.000
2 Bộ đồ nữ 3.126.500
3 Bộ đồ trẻ em 2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 2.415.310
2 Bộ đồ nữ 5.018.435
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
3 Bộ đồ trẻ em 1.765.892
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/ 5 VAT 10%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 562.135
2 Bộ đồ nữ 539.600
3 Bộ đồ trẻ em 413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/ 5 VAT 5%.
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 165.360
2 Bộ đồ nữ 240.187
3 Bộ đồ trẻ em 152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/ 5
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 Bộ đồ nam 102.070
2 Bộ đồ nữ 125.786
3 Bộ đồ trẻ em 97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá vốn
1 Bộ đồ nam 3.640 37.913,8
2 Bộ đồ nữ 6.392 30.057,9
3 Bộ đồ trẻ em 3.389 28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/ 5
STT tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 650 63.450
2 Bộ đồ nữ 1.010 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 415 48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/ 5 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày
22/ 5 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ
Phiếu thu số 111 ngày 22/ 5 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 Bộ đồ nam 410 63.450
2 Bộ đồ nữ 620 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 395 48.000
4 Sơ mi nam dài tay 155 71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/ 5
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số
132 ngày 25/ 5 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết
khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133
ngày 25/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 185 63.450
2 Bộ đồ nữ 185 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 205 48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/ 5 số tiền
17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/ 5.
PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 vải Kaki 1.500 15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/
5 NK số 110 XN chưa thanh toán .
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 Lụa Trơn 2.500 17.650
2 Lụa hoa 2.815 18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/ 5
PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số
....... số còn lại chưa thanh toán .
STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá
1 Khoá đồng 1.350 2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá
180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày
27/5
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/ 5
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 110 63.450
2 Bộ đồ nữ 85 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 49 48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/ 5
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/
5.Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu
chi số ....
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
61. Công ty thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày
28/ 5
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền
hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán
1 Bộ đồ nam 103 63.450
2 Bộ đồ nữ 149 52.000
3 Bộ đồ trẻ em 75 48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ,
nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng.
64.Công ty đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC
số 117 ngày 29/ 5 số tiền : 17.932.500
65.Công ty thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu
chi số 118 ngày 30/ 5.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số
120 ngày 30/ 5.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày
30/ 5.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN
đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày
30/5.
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Các chứng từ gốc
Số
TT
Số
TT
Số
TT
1 Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20 Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39 Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2 Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
GTGT
-Bên bán kiểm
nghiệm
-Phiếu nhập kho
21 Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị tạm
ứng
-Phiếu chi
40 Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3 Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm
nghiệm
22 Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41 Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4 Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
23 Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42 Nghiệp vụ 53,54,
55 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm
nghiệm
5 Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Phiếu nhập kho
24 Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43 Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly
TSCĐ
-Phiếu thu
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm
nghiệm
6 Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
25 Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44 Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
7 Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26 Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45 Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8 Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27 Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46 Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9 Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28 Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích &
phân phối khấu
hao
-Bảng phân bố tiền
lương & BHXH
47 Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu chi
10 Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29 Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho
48 Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán
hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11 Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30 Nghiệp vụ 30 =>
nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền
nước
-Hoá đơn dvụ bưu
chính VT
49 Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12 Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31 Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50 Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13 Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
32 Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51 Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
-Hợp đồng tín
dụng
14 Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33 Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52 Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15 Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34 Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
53 Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16 Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
35 Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán
tạm ứng
54 Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
17 Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua
hàng
-Hoá đơn thuế
VAT
-Biên bản kiểm
nghiệm
-Phiếu chi
36 Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
18 Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37 Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19 Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
38 Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng ................................................
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 05 năm 2005 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho : .................................................................................................
Số lượng STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính Theo
chứng
từ
Thực
nhập
Đơn giá Thành
tiền
1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610
Cộng : 5.072.810
Ngày 02.tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Công ty ......
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng
hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29/09/1989 của hội đồng bộ
trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày 02 tháng 05 năm 2005
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng .
Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
HOÁ ĐƠN
Giá trị gia tăng
Mẫu số
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ - Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Công ty dệt len Mùa Đông
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành
tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suất
GTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín
mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :........... Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :....... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày tháng năm 2005 Số....
Căn cứ ngày tháng năm 2005
Của.
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam ....Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ........Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
Kết quả kiểm nghiệm STT Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật
tư, sản
phẩm
hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩm
chất
Ghi
Chú
A B C D E 1 2 3 4
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0
2 Khoá
ngắn
Nt 3410 3410 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : .......................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Công ty dệt len
Mùa Đông
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Công ty dệt len Mùa Đông
Tại Ngân Hàng : NN&PT NT
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
**************************
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình
Minh................................................................................................................
Nhập tai kho : .................................................................................................
Số lượng STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phẩm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính Theo
chứng
từ
Thực
nhập
Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ mầu 912 13154 11.996.448
2
Cộng :
Ngày 02 tháng 05 năm 2005.
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 02tháng 05 năm2005
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh .................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Hà Nội .......................................................
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín
mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :............Chứng từ gốc.........Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)
: Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai
phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :...............
+ Số tiền quy đổi :.................................................
************************************
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Công ty:..................
.................................
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà
XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số 06 HĐBT ngày 29 / 09 /1989 của hội đồng
bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay : Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Bên A : Cty TNHH Bình Minh .........................................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Cầu Giấy .....................................................
Do ông (bà) : Lê Thu Hà .....................................................................
Chức vụ : Trưởng phòng đại diện.........................................................
Bên B : Công ty dệt len Mùa Đông .....................................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội ............................
Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội .....................................................................
Chức vụ : GĐ Đại diện ....................................................................
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ mầu Cuộn 912 13.154 11.996.446
2
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên
nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
HOÁ ĐƠN
Giá trị gia tăng
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh ...............................................
Địa chỉ : 148 Quan Hoa - Cầu Giấy - Hà Nội ........................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Điện thoại :................................................................................................
Mã số :........................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ..............................
Tên đơn vị : ................................................................................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội ..................................
Số tài khoản : ............................................................................................
Hình thức thanh toán :................................................................................
Mã số :.......................................................................................................
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT %Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng
chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi
mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) ( Ký, ghi rõ tên (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
*****************************
Đơn vị :................ Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :............. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày 02 tháng05 năm 2005 Số...
Căn cứ HĐ số 029442 ngày 02 tháng 05 năm 2005
Của.................
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam ........Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm .............Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ....Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
Kết quả kiểm nghiệm STT Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật
tư, sản
phẩm
hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩm
chất
Ghi
Chú
A B C D E 1 2 3 4
1 Chỉ mầu Cuộn 912 912 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
************************
Đơn vị :.............. Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 02tháng 05 năm 2005
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương ................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái .....................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu
trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :........Chứng từ gốc .....Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.............
+ Số tiền quy đổi :...............................................
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: .............. Số : 106 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày 02tháng 05 năm 2005
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương.............................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái ..............................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau
mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :...........Chứng từ gốc ...........Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :....................
+ Số tiền quy đổi .......................................................
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 02 tháng 05 năm 2005 Số:116
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Lê Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương
Xuất tại kho :
Số lượng Số
TT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính Theo
chứng
từ
Thực
nhập
Đơn giá Thành tiền
1 Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 150 42.650 6.397.500
2 Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc 280 32.143 9.000.040
3 Quần nam Chiếc 195 46.850 9.135.750
Cộng : 24.533.290
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 05 năm 2005.
Đơn vị bán hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ............................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội ...................................
Số tài khoản : ...............................................................................................
Điện thoại :..................................................................................................
Mã số :.........................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương ....................
Tên đơn vị : ..................................................................................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái - Hà Nội ....................................................
Số tài khoản : ...............................................................................................
Hình thức thanh toán :..................................................................................
Mã số :..........................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn gia Thành tiền
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 150 71.500 10.725.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc 280 55.000 15.400.000
Quần nam Chiếc 195 78.000 15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Mẫu số 01-VT
Bộ phận :........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 06 tháng 05 năm 2005 Số : 123
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho : .................................................................................................
Số lượng STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính Yêu
cầu
Thực
xuất
Đơn giá Thành tiền
1 Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 750 42.650 31.987.500
2 Sơ mi nam ngắn
tay
Chiếc 500 31.069 15.534.500
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 430 32.143 13.821.490
4 Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 345 28.510 9.835.950
Cộng : 71.179.440
Ngày 06 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn ..............................................
Địa chỉ : Đông Anh - Hà Nội .......................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi
tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :.........Chứng từ gốc.......Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng
chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :................
+ Số tiền quy đổi ..................................................
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 05 năm 2005 .
Đơn vị bán hàng : Công ty dệt len Mùa Đông ............................................
Địa chỉ : 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội ....................................
Số tài khoản : ...............................................................................................
Điện thoại :..................................................................................................
Mã số :.........................................................................................................
Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn ............................................
Tên đơn vị : ..................................................................................................
Địa chỉ : Đông Anh - Hà Nội ....................................................................
Số tài khoản : ...............................................................................................
Hình thức thanh toán :..................................................................................
Mã số :..........................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính Số lượng Đơn gia Thành tiền
B C 1 2 3
Sơ mi nam dài
tay
Chiếc 750 71.500 53.625.000
Sơ mi nam
ngắn tay
Chiếc 280 59.000 29.500.000
Sơ mi nữ dài
tay
Chiếc 345 55.000 23.650.000
Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 50.000 17.250.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500
Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Công ty : Dệt len Mùa Đông
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: Công ty dệt len Mùa Đông
Tại Ngân hàng: NN $ PTNT
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm
trăm đồng.
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Công ty : Dệt len Mùa Đông
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng 5 năm 2004
St
t
Chỉ
tiêu
Tg
sử
dụn
g
Nguyên
giá
Số khấu
hao
627
641
642
I
Số
khấ
u
hao
đã
trích
kỳ
trướ
c
25430960
10
4153187
85
369613905
,2
23635325,
98
22069553,
82
II
Số
khấ
u
hao
tăng
tron
g kỳ
7115005
2
68288267
965412
1896373
III
Số
khấ
u
1800000
180000000
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
hao
giả
m
tron
g kỳ
00
IV
Số
trích
khấ
u
hao
kỳ
này
Công ty : Công ty dệt len Mùa Đông
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng 05 năm 2005
Phòng
ban
Số lương
phải trả
Khen
thưởng
phụ cấp
Tổng cộng Tạm ứng
kỳ I
Còn lĩnh
Phòng
tổ chức
4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
hành
chính
Phòng
tài
chính
5801165 705000 7506165 2500000 5006165
Phòng
dịch vụ
1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98
P x I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100
P x II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88
Tổng
số
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị : Dệt len Mùa Đông Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:.......................... Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
BẢNG CHẤM CÔNG
THÁNG 05 NĂM 2005
NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công Số
TT
Họ và
tên
Cấp
bậc
lương
hoặc
chức
vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... 26 27 28 29 30 31 Số
công
hưởng
lương
SP
Số
công
hưởng
lương
tgian
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... 26 27 28 29 30 31 32 33
1 QĐ + + + + + + + + ... + + + + 22
2 QĐ + + + + + + + + ... + + + + 23
3 Tổ
trưởng
K K K
K K K K K ...
K K K K 22
4 CN K Ô K K K K K K ... K K K K 23
5 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
6 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
7 Tổ
trưởng
K K K
K K K K K ...
K K K K 23
8 CN K K K K K K K K ... K K K K 21
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
9 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
10 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
11 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
12 CN K K K K K P K K ... K K P K 22
13 CN K K K K K K K K ... K K P K 22
14 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
15 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
16 CN K K K
K K K K K ...
K K K K 23
17 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
18 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
19 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
20 CN K K K K K K K K ... K K K K 23
21 CN K K K
K K K K K ...
K K K K 23
Cộng: 21.
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
- Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
- Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
- Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
- Thai sản : TS - Tai nạn :T
- Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Doanh nghiệp : ......
BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 05 năm 2005
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Số
TT
Ghi có
TK
Đối
tượng
sd(ghi
nợ các
TK)
Lương Các
khoản
phụ cấp
Các khoản
khác
Kinh phí
GĐ (3382)
2%
BHXH
(3383) 15%
BHYT
(3384) 2%
Cộng có TK
338(3382,
3383,3384)
Tổng c
1 Phòng
tổ chức
hành
chính
4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 651613
2 Phòng
tài
chính
6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 893233
3 Phòng
dịch vụ
1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 223872
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 410705
5 Phân
xưởngII
24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 317838
Người lập bảng Ngày …..tháng
….năm200…
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
(Ký,họ tên) Kế toán
trưởng
Doanh nghiệp :.........
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÁNG 05 NĂM 2005
TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Số
TT
Lương Các
khoản
phụ cấp
Các
khoả
n
khác
Cộng co
TK 334
Kinh phí
CĐ
(3382)
BHXH
(3383)
BHYT
(3384)
Cộng có
TK338
(3382,338
3,
3384)
Tổng cộng
1 Phòng
TCHC
4863744,2 612000 5475744
,2
109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6
2 Phòng
tài
chính
6801165 705000 7560165 150123,
3
1125924,
8
150123,
3
1426171 8932336,3
5
3 Phòng
dịch vụ
1713277,9
8
150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 3451310
0
690262 5176965 690262 6557489 41070589
5 Phân
xưởng
II
24763399,
8
1945700 2670910
0
534182 4006365 534182 5074729 31783829
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Người lập bảng ngày 31 tháng 05 năm 2005
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
Đơn vị :.............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: .............. Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN ....................................................
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi
sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo : ..........................Chứng từ gốc.................Đã nhận đủ số tiền
(Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai
phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :............................
+ Số tiền quy đổi :...............................................................
Báo cáo kế toán
Trường CĐ KT- KT CN I
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/4 đến ngày 20/5 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ khách hàng: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới Chỉ số
cũ
Hệ số ĐN tiêu
thụ
đơn giá Thành tiền
2562 3572 Trong
đó:
1010 1500 1.514.993
Cộng 1.514.993
Thuế suất GTGT 10% Thuế
GTGT
151.499,3
Ngày 20 tháng 05 năm 2005
TUQ Quản Đốc
Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi
hai phẩy ba đồng.
Báo cáo kế toán
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: .............. Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 05 năm 2005.
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN .......................................
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy
mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :.......................Chứng từ gốc.................................Đã nhận đủ số
tiền(Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu
đồng.
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) .............
+ Số tiền quy đổi ................................................
Báo cáo kế toán
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):Thanh Xuân
Tên khách hàng(Customer’s name): Công ty dệt len Mùa Đông
Mã số
Địa chỉ(address): 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại(Tel): 8685841.
Mã số thuê bao(Code Tel):.....
Hình thức thanh toán (Kind of payment): Tiền mặt
Báo cáo kế toán
Stt(item
)
đơn vị
cung cấp
dịch vụ
(Supplyin
g
company)
Mã số
thuế(Tộtio
n Code)
Mã dịch
vụ(Sevic
e code)
Tiền
dịch vụ
(Service
changes)
VND
Tiền
thuế
GTGT
(VAT
amount
10%)
VND
Tổng cộng
(Grand
total) VND
1 Bưu điện
TPHN
01-
006862231
325.706 32.570,6 358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy
sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày 19 tháng 05năm 2005
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Báo cáo kế toán
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: .............. Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 19
Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ : .......................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba
mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :.....................Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :.......................
Báo cáo kế toán
+ Số tiền quy đổi ........................................................
Đơn vị : .............. Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : ........... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 25 tháng 05 năm 2005 Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Bách hoá tổng hợp Thanh Xuân
Địa chỉ (Bộ phận) : Bán hàng
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho : ..................................................................................................
Số lượng STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính Yêu
cầu
Thực
xuất
Đơn giá Thành tiền
1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5
2 Bộ đồ trẻ em Bộ 210 28.542,5 5.993.925
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870
4 Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 79 28.510 2.252.290
Cộng : 14.595.743,5
Báo cáo kế toán
Ngày 25tháng 05 năm2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: .............. Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày 25tháng 05 năm 2005
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1..............................................
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi ....................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt
nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :.......................Chứng từ gốc ..............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :..................
Báo cáo kế toán
+ Số tiền quy đổi :.....................................................
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số: 02 GTTT3LL
Thông thường: BT/ 2003B
liên 2: giao khách hàng
Ngày 25tháng 05 năm 2005
Đơn vị bán hàng: Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản: .............................................................................................
Điện thoai:..................................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị : ................................................................................................
Địa chỉ : ......................................................................................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Hình thức thanh toán:................................................................................
Mã số:
Tên hàng
hoá ,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
B C 1 2 3=1x 2
Báo cáo kế toán
Bộ đồ nữ Bộ 115 52.000 5.980.000
Bộ đồ trẻ
em
Bộ 210 48.000 10.080.000
Sơ mi nữ
dài tay
Chiếc 90 55.000 4.950.000
Sơ mi nữ
ngắn tay
Chiếc 79 50.000 3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ:
24.960.000
Thuế suất10% Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27. 456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Báo cáo kế toán
Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: .............. Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU THU
Ngày 27tháng 05năm 2005
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ...........................................
Địa chỉ : Công ty dẹt len Mùa Đông.
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :........................Chứng từ gốc..............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :...................
+ Số tiền quy đổi :.....................................................
Báo cáo kế toán
Công ty dệt may
Mùa Đông
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày 27 tháng 05 năm 2005
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/ 5/2005 của GĐ CTy về thanh lý TSCĐ.
1. Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu........đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương.................uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy..........................uỷ viên
2. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
3. Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập
thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản
giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày 27 tháng 05 năm 2005
Báo cáo kế toán
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : .............. Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: .............. Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax: PHIẾU THU
Ngày 28 tháng 05 năm 2005.
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko ...........................................
Địa chỉ : 15 Sơn Tây - HN ....................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu
nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :.......................Chứng từ gốc.............Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :
Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
Báo cáo kế toán
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :..........................
+ Số tiền quy đổi ............................................................
Đơn vị : .............. Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: .............. Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
............................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
............................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:..............
PHIẾU CHI
Ngày 28tháng 05năm 2005
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây - HN..........................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm
linh một đồng.
Kèm theo :...............Chứng từ gốc.....................Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 05 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu
Báo cáo kế toán
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :....................
+ Số tiền quy đổi :.....................................................
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số: 02 GTTT3LL
Thông thường BT/ 2003B
liên 2: giao khách hàng
Ngày 28 tháng 05năm 2005
Đơn vịbán hàng: Công ty dệt len Mùa Đông
Địa chỉ: 47 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội
Số tài khoản: .............................................................................................
Điện thoai:..................................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko ................................................................
Địa chỉ :15 Tây Sơn HN ............................................................................
Số tài khoản : .............................................................................................
Hình thức thanh toán:................................................................................
Mã số:
Tên hàng hoá
, dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Báo cáo kế toán
B C 1 2 3=1x 2
Bộ đồ nam Bộ 410 63.450 26.014.500
Bộ đồ nữ Bộ 620 52.000 32.240.000
Sơ mi trẻ em Bộ 395 48.000 18.960.000
Sơ mi nam
dài tay
Chiếc 155 71.500 11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất 10%.Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Báo cáo kế toán
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải sợi :186.208.000
- Vải dệt kim : 135.792.000
Nợ TK 1331 : 32.200.000
Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá dài : 3.481.610
-Khoá ngắn : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 150.000.000
Có TK 112 : 150.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.644,8
Có TK 111 : 13.196.092,8
6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290
Có TK 155 : 24.533.290
-Sơ mi nam dài tay : 6.397.500
-Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040
-Quần nam : 9.135.750
Báo cáo kế toán
b, Nợ TK 111 : 45.468.500
Có TK 511 : 41.335.000
Có TK 3331 : 4.133.500
c, Nợ TK 521 : 454.685
Có TK 111 : 454.685
7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760
-Bộ đồ nam : 43.560.000
-Bộ đồ nữ : 56.675.520
-Bộ đồ trẻ em : 19.578.240
Có TK 152 : 119.813.760
8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490
- Bộ đồ nam : 34.869.340
- Bộ đồ nữ : 55.119.240
- Bộ đồ trẻ em : 29.000.000
Có TK 152 : 118.989.490
9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838
- Bộ đồ nam : 1.485.570
- Bộ đồ nữ : 2.984.058
- Bộ đồ trẻ em : 1.227.210
Có TK 152 : 5.696.838
10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030
-Bộ đồ nam : 2.229.040
-Bộ đồ nữ : 2.714.184
-Bộ đồ trẻ em : 3.143.806
Có TK 152 : 8.087.030
Báo cáo kế toán
11, Nợ TK 157 : 25.003.490
Có TK 155 : 25.003.490
-Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890
-Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100
-Quần nữ : 8.772.500
12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 111 : 250.000.000
Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000
14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000
Có Tk 111 : 354.200.000
15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425
- Bộ đồ nam : 200.125
- Bộ đồ nữ : 344.215
- Bộ đồ trẻ em : 136.085
Có TK 152 : 680.425
16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250
Nợ Tk 1331 : 74.250
Có TK 111 : 814.275
17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350
Nợ Tk 1331 : 554.435
Báo cáo kế toán
Có TK 111 : 6.098.785
18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440
Có TK 155 : 71.179.440
-Sơ mi nam dài tay : 31.987.500
-Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500
-Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490
-Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950
b, Nợ TK 112 : 136.427.500
Có TK 511 : 124.025.000
Có TK 3331 : 12.402.000
c, Nợ TK 521 : 2.728.550
Có TK 111 : 2.728.550
19, Nợ TK 627 : 445.842
-Bộ đồ nam : 215.730
-Bộ đồ nữ : 137.475
-Bộ đồ trẻ em : 92.637
Có TK 153 : 445.842
20, Nợ TK 621 : 1.416.480
-Bộ đồ nam : 590.200
-Bộ đồ nữ : 383.630
-Bộ đồ trẻ em : 442.650
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480
21, Nợ TK 621 : 682.264
-Bộ đồ nam : 572.204
- Bộ đồ nữ : 155.060
Báo cáo kế toán
Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264
22, Nợ TK 621 : 5.320.476
- Bộ đồ nam : 1.531.920
- Bộ đồ nữ : 2.528.159
- Bộ đồ trẻ em : 1.260.397
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476
23, Nợ Tk 627 : 4.697.350
- Bộ đồ nam : 1.274.000
- Bộ đồ nữ : 2.237.200
- Bộ đồ trẻ em : 1.186.150
Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350
24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490
Có TK 157 : 25.003.490
b, Nợ TK 111 : 47.327.500
Có TK 511 : 43.025.000
Có TK 3331 :4.302.500
c, Nợ TK 641 : 946.500
Có TK 111 : 946.500
25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198
Có TK 111 : 84.999.198
27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 : 16.000.000
Báo cáo kế toán
28, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000
29, Nợ TK 111 : 7.350.000
Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000
30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900
Có TK 155 : 39.497.900
- Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900
- Quần nữ : 8.772.500
- Quần nam : 21.082.500
b, Nợ TK 111 : 73.122.500
Có TK 511 : 66.475.000
Có Tk 3331 : 6.647.500
c, Nợ TK 521 : 731.225
Có TK 111 : 731.225
31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
33,Nợ TK 627 : 68.288.634
-Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em :17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 :1.896.373
Có TK 142 : 71.150.052
Báo cáo kế toán
34, Nợ TK 622 : 70.592.148
- Bộ đồ nam : 22.454.211
- Bộ đồ nữ : 31.683.726
- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211
Có TK 334 : 70.592.148
35, Nợ TK 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Có TK 334 : 8.396.500
36, Nợ TK 641 : 2.115.158
Nợ TK 642 : 5.931.820
Có TK 334 : 8.046.978
37, Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,8
Nợ TK 334 : 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.508,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Có TK 338 : 21.758.906,5
Báo cáo kế toán
38, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 1331 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 1331 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
Báo cáo kế toán
42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
* Bộ đồ nam :
Nợ TK 154 : 138.006.529,1
Có TK 621 : 82.578.089
Có TK 622 : 26.720.511,09
Có TK 627 : 28.707.929
138.006.529,1
=> Đg = = 37.913,8
3640
Nợ TK 155 : 138.006.232
Có TK 154 : 138.006.232
* Bộ đồ nữ
Nợ TK 154 : 192.130.647,94
Có TK 621 : 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
=> Đg = = 30.057,9
6392
Nợ TK 155 : 192.130.096,8
Có TK 154 : 192.130.096,8
Báo cáo kế toán
* Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 154 : 96.730.604,09
Có TK 621 : 53.023.406
Có TK 622 : 19.580.511,09
Có TK 627 : 24.126.687
96.730.604,09
=> Đg = = 28.542,5
3389
Nợ TK 155 : 96.730.532,5
Có TK 154 : 96.730.532,5
43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7
Có TK 155 : 66.847.586,7
- Bộ đồ nam : 24.643.970
- Bộ đồ nữ : 30.358.479
- Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5
44, Nợ TK 642 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000
Nợ TK 1331 : 175.000
Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000
46, Nợ TK 111 : 625.400
Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400
Báo cáo kế toán
47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5
Có TK 155 : 52.065.593,
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
48, Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870
- Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290
b, Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 : 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
52, Nợ TK 111 : 17.095.000
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000
53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Báo cáo kế toán
Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500
54, Nợ TK 152 : 95.949.150
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 51824.150
Nợ TK 1331 : 9.5940.915
Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500
Nợ TK 1331 : 346.950
Có TK 111 : 1.908.225
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225
56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000
Có TK 211 :180.000.000
b, Nợ TK 811 : 1.050.000
Có tk 111 : 1.050.000
57, Nợ TK 111 : 2.543.000
Có TK 711 : 2.543.000
58, Nợ TK 157 : 8.124.022
Có TK 155 :8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
Báo cáo kế toán
59, Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000
60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5
Có TK 157 : 52.065.593,5
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
b, Nợ TK 111 : 97.126.700
Có TK 511 : 88.297.000
Có TK 3331 : 8.829.700
c, Nợ TK 641 : 2.913.801
Có TK 111 : 2.913.801
61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764
Có TK 111 : 15.612.764
62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436
Có TK 155 : 10.524.436
- Bộ đồ nam : 3.905.121,4
- Bộ đồ nữ : 4.478.627,
- Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5
b, Nợ TK 111 : 9.835.842,
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5
Có TK 511 : 17.883.350
Có TK 3331 : 1.788.335
Báo cáo kế toán
63, Nợ TK 632 : 18.425.977
Có TK 157 : 18.425.977
- Bộ đồ nam : 7.014.053
- Bộ đồ nữ : 5.560.711,5
- Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5
b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5
Nợ TK 641 : 686.361,5
Có TK 511 : 31.198.250
Có TK 3331 : 3.119.825
64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500
Có TK 111 : 17.932.500
65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091
Có TK 111 : 5.508.091
66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5
Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5
67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
Có TK 111 : 105.544.065
68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022
Có TK 157 : 8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
Báo cáo kế toán
Nợ TK 641 : 151.266,5
Có TK 511 : 13.751.500
Có TK 3331 : 1.375.150
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511 : 4.189.020
Có TK 521 : 4.189.020
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511 : 446.761.080
Có TK 911 : 446.761.080
Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 911 : 263.949.892
Có TK 632 : 263.949.892
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911 : 18.651.367,82
Có TK 641 : 8.180.429,0
Có TK 642 : 10.470.938,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 164.159.820,18
Có TK 421 : 164.159.820,18
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.050.000
Có TK 811 :1.050.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711 : 2.543.000
Có TK 911 : 2.543.000
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.493.000
Có TK 421 : 1.493.000
Báo cáo kế toán
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333 : 47.178.703,5
Có TK 133 : 47.178.703,5
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111 TK112
50850000 458963000
14320000 13196092.8 136427500 150000000
150000000 454685 100000000
45468500 19036000 136427500 250000000
250000000 354200000 345390500
47327500 814275
27500000 6098785
7350000 2728550 TK 131
73122500 946550 78179000
625400 8750000 9835842.5 14320000
100000000 84999198 27500000
27181440 16000000 7350000
17095000 731225 9835842.5
2543000 48503000 8769000
8769000 1666492.3 17095000
97126700 585538.8 9835842.5 84869842.5
9835842.5 358276.6
33613713.5 1515700
9835842.5 81813488.44 TK141
14975383.5 1908225 92700000
Báo cáo kế toán
1050000 8750000 625400
2913801 100824600
15612764
17932500
105544065 TK142
5580091 141052394
936689822 792939302.9 0 5554350
194600519.1 135498044
Báo cáo kế toán
TK152 TK153
429022875 0
322000000 119813760 740250 445842
5072810 118989490 5544350 4697350
11996448 5696838 1750000
9199637 8087030 8034600 5143192
23145000 680425 2891408
95949150 1416480
3469500 682264
5320476 TK 154
470832545 260686763 183074236
639168657 138006529.1 138006232
192130647.9 192130096.8
96730604.09 96730532.5
TK 155 426867781.1 426866861.3
211623950 183075155.8
138006232 24533290
192130096.8 25003490
96730532.5 71179440 TK 157
66847586.7 0
52065593.5 25003490 25003490
14595743.5 52065593.5 18425977
18425977 18425977 8124022
8124022 8124022 52065593.5
Báo cáo kế toán
10524436 66847586.7
39497900 170466669.2 103619082.5
426866861.3 330797478.7 66847586.7
307693332.6
TK 214
TK211 415318785
2543096010 180000000 71150052
180000000 235318785
2363096010
TK152 (v.sợi ) TK 152 (chun nhỏ)
145432320 6068269
186208000 11981376
0
5320476
211826560 747793
TK 152 (v.thô ) TK 152 (chỉ mầu)
153180840 4943224
11898949
0
11996448 8087030
34191350 8852642
TK 152
(v.dệt kim )
TK 152 ( chỉ trắng)
Báo cáo kế toán
102447676 6226476
135792000 5696838
238239676 529638
Tk 152 ( cúc to ) TK 152 ( phấn)
1426552 736460
682264 680425
744288 56035
Tk 152 ( cúc nhỏ ) TK 152 (Lụa trơn )
1770600 0
1416480 44125000
354120 44125000
TK 152 (chun to ) TK 152(khoá đồng)
3144918 0
0 3469500
3144918 3469500
Báo cáo kế toán
TK 155 (BĐ nam) Tk 155 (BĐ nữ )
0 0
138006232 24643970 192130096.8 30358479
15544658 18635898
7014053 3456658.5
4170518 5560711.5
3905121.4 2554921.5
138006232 55278320.4 4478627.1
82727911.6 192130096.8 65045296
127084801.2
TK 155 (BĐ trẻ em) TK155 (nam d.tay)
0 55445000
96730532.5 11845137.5 6397500
11274287.5 31987500
5993925 6610750
5851212.5 44995750
1398582.5 10449250
2140687.5
96730532.5 38503832.5
58226700 Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
Tk 155 (nữ n.tay) 10874150
25659000
8838100
9835950 Tk 155 ( nữ d.tay)
Báo cáo kế toán
2252290 51428800
20926340 9000040
4732660 7392890
13821490
9642900
TK155 (quần nam) 2892870
35137500 42750190
9135750 8678610
21082500
30218250
4919250
TK 133 TK 331
0 184150962
32200000 19036000 354200000
507281 354200000 5580091
1199644.8 84999198 1925000
74025 16000000 25459500
554435 48503000 105544065
151499.3 15612764 1908225
27882.8 47178704 5580091
32570.6 105544065
175000 17932500
2314500 667407618 494616881
9594915
346950
47178704 47178704
0 TK 334
Báo cáo kế toán
140510169
5222137.56 70592148
TK333 81813488.4 8396500
0 8046978
4133500 87035626 87035626
12402500 140510169
6647500
2496000
8829700 TK 511
47178704 1788335 41335000
3119825 4189020 124025000
1375150 446761080 43025000
4302500 66475000
47178704 45095010 24960000
2083693.5 88297000
31198250
17883350
TK 338 13751500
0 450950100 450950100
21758907
21758907
Báo cáo kế toán
TK 311 TK 421
1651123401 1043560223
250000000 164159820.2
1901123401 0 1493000
1209213043
TK411
600679925 TK 415
0 153218000
600679925 0
153218000
TK 641
946550 TK 642
2115158 5931820
401880.02 8180429.02 1127045.8
2913801 1515700 10470938.8
686361.5 1896373
151266.5 10470938.8 10470938.8
965412
8180429.02 8180429.02
TK 632
24533290
TK 521 71179440
454685 25003490
2728550 39497900
731225 4189020 14595743.5
Báo cáo kế toán
274560 52065593.5 263949892
4189020 4189020 10524436
18425977
8124022
TK 622(TH) 263949892 263949892
70592148
13412508.12 84004656.1
84004656.12 84004656.1 TK 622 (bđ nữ)
31683726
6019907.94 37703633.94
37703633.94 37703633.94
Báo cáo kế toán
TK 622(bđnam) TK 622 (bđTE)
22454211 16454211
4266300.09 26720511.1 3126300.09 19580511.09
26720511.09 26720511.1 19580511.09 19580511.09
TK 621 (TH) TK621(bđnữ)
119813760 56675520
118989490 55119240
5696838 2984058
8087030 82578089 2714184 5018435
680425 115885631 344215 115885631
1416480 53023406 383630
682264 9119637 155060
5320476 2528159
260686763 260606763 120904066 120904066
TK 621
(bđnam)
TK621 (bđTE)
43560000 19578240
34869340 29000910
1485570 1227210
2229040 3143806
200125 136085 1765892
590200 2415310 442650 53023406
527204 82578089 1260397
1531920 54789298 54789298
Báo cáo kế toán
84993399 84993399
TK627 (TH) TK 627 (bđ nữ)
445842 137475
5554350 2237200
68288267 2233150
8396500 24126687 29307450
1595335 38541383 3126500 38541383
1514993 28707929 539600
557656 594035
325706 240187
4697350 125786
91375999 91375999 38541383 38541383
TK 627(bđ nam) TK 627 ( bđTE )
215730 92637
1274000 1186150
1356200 1965000
21438634 17542183
3020000 2250000
573800 28707929 427500
562135 413258 24126687
165360 152109
102070 97850
28707929 28707929 24126687 24126687
Báo cáo kế toán
SỔ CHI TIẾT
Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa
Năm 2005
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi số Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4/04 Tồn định
kỳ
10560 13772 145432320
3/4 2/4 Nhập mua
của Cty
Mai Hân
331 10580 17600 186208000
117 3/4 Xuất để
SXSP
621 10560 11346 119813760
Cộng :
211826560
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngà
y
thán
g
ghi
số
Số
hiệ
u
Ngà
y
thán
g
Diễ
n
giải
Tài
khoả
n đối
ứng
Đơn
giá
Lượn
g
tiền Lượn
g
Tiề
n
Lượn
g
Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn
định
kỳ
1104
2
9278 1024476
76
3/4 2/4 Nhậ
p
mua
của
Cty
Mai
Hân
1230
0
1357920
00
Cộn
g :
2382396
76
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi số Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn
giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn
định kỳ
8980 17058 153180840
118 3/4 Xuất để
SXSP
621 8980 13250,5 118989490
Cộng :
34191350
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi số Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
13112 377 4943224
2/4 104 2/4 Nhập mua
của Cty
TNHH
Bình Minh
111 13154 912 11996448
3/4 120 3/4 Xuất để
SXSP
621 13112 317 4943224
13154 239 3143806
Cộng :
8852642
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
Báo cáo kế toán
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi số Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
12918 482 6226476
3/4 119 3/4 Xuất để
SXSP
621 12918 441 5696839
Cộng :
529638
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
20/4 107 20/4 Nhập kho TP 154 37913,8 3640 138006232
130 21/4 Xuất gửi bán
CH 25 Bà
Triệu
157 650 24643970
131 23/4 Xuất gửi bán
siêu thị HN
Marko
157 410 15544658
133 25/4 Xuất gửi bán
CH
Hanosimex
157 185 7614053
134 27/4 Xuất gửi bán
cho CH Hồng
Nhung
157 110 4170518
Xuất bán cho
Cty Vạn
Xuân
632 75 2843535
Báo cáo kế toán
Cộng :
83789498
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
107 20/4 Nhập kho TP 154 30057,9 6392 192130096,8
130 21/4 Xuất gửi bán CH
25 Bà Triệu
157 1010 30358479
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
157 620 18635898
132 25/4 Xuất bán cho CH
Tổng hợp số 1
632 115 3456658,5
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
157 185 5560711,5
134 27/4 Xuất gửi bán cho
CH Hồng Nhung
157 110 3306369
Xuất bán cho Cty
Vạn Xuân
632 75 2254342,5
Cộng : 128557638,3
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
107 20/4 Nhập kho TP 154 28542,5 3389 96730532,5
130 21/4 Xuất gửi bán CH
25 Bà Triệu
157 415 11845137,5
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
157 395 11274287,5
132 25/4 Xuất bán cho CH
Tổng hợp số 1
632 210 5993925
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
157 205 5851212,5
134 27/4 Xuất gửi bán cho
CH Hồng Nhung
157 49 1398582,5
135 Xuất bán cho Cty
Vạn Xuân
632 103 2939877,5
Báo cáo kế toán
Cộng :
57427510
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn địng kỳ 42650 1300 55445000
116 2/4 Xuất bán cho CH
Thời trang Anh
Phương
632 150 6397500
123 6/4 Xuất bán cho Cty
CP Nam Sơn
632 750 31987500
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
155 6610750
Cộng :
10449250
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi số Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định
kỳ
31069 850 26408650
126 6/4 Xuất bán
cho CH
Nam Sơn
500 15534500
Cộng :
10874150
Báo cáo kế toán
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định kỳ 32143 1600 51428800
116 2/4 Xuất bán cho CH Thời
trang Anh Phương
280 9000040
121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6
Phan Chu Trinh
230 7392890
123 6/4 Xuất bán cho Cty CP
Nam Sơn
430 13821490
129 11/4 Xuất bán cho CH 23 Lê
Trọng Tấn
300 9642600
132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng 90 2892780
Báo cáo kế toán
hợp số 1
Cộng :
8678700
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định kỳ 28510 950 25659000
121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6
Phan Chu Trinh
310 8838100
123 6/4 Xuất bán cho Cty CP
Nam Sơn
345 9835950
132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng
hợp số 1
79 2252290
Cộng :
4732660
Báo cáo kế toán
SỔ CHI PHÍ SẢN SUẤT , KINH DOANH
Ghi nợ tài khoản 621 Chứng từ
Chia ra
Số
TT
Ngày
ghi
sổ
Số Ngày
tháng
Diễn giải TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em
1 3/4 117 3/4 Xuất vải sợi để SXSP 152 119813760 43560000 56675520 19578240
2 118 Xuất vải thô để SXSP 152 118989490 34869340 55119240 29000910
3 119 Xuất chỉ trắng để SXSP 152 1696838 1485570 2984058 1227210
4 120 Xuất chỉ mầu để SXSP 152 8078030 2229040 2714184 33143806
5 5/4 122 5/4 Xuất cúc nhỏ để SXSP 152 1416480 590200 383630 442650
6 6/4 125 Xuất cúc to để SXSP 152 628264 527204 15506
7 126 Xuất phấn để SXSP 152 680425 200125 344215 136085
8 7/4 127 7/4 Xuất dây chun để SXSP 152 1531920 2528159 1250397
9 152
Báo cáo kế toán
Ghi nợ tài khoản 627 Chứng từ
Chia ra
Số
TT
Ngày
ghi
sổ
Số Ngày
tháng
Diễn giải TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em
1 6/4 124 6/4 Xuất chỉ để SXSP 153 445842 215730 137475 92637
2 7/4 128 7/4 Xuất túi đựng của áo để
SXSP
153 4697350 1274000 2237200 1186150
3 12/4 Trich CF trả trước `42 5554350 1356200 2233150 1965000
4 15/4 Trích KHTSCĐ 214 68288367 21438634 29307450 17542183
5 15/4 Xuất tiền lương cho
CBCNV
334 8396500 3020000 3126500 2250000
6 15/4 Trich BHXH,BHYT,KPGD 338 1595335 573800 594035 427500
7 19/4 108 19/4 Tiền điện phải trả 111 1514993 562135 539600 413258
8 109 19/4 Tiền nước phải trả 111 557656 165360 240187 152109
9 20/4 110 20/4 Tiền điện thoại phải trả 111 325706 102070 125786 97850
Số Ngà Chứng từ Diễn giải TK Tổng số Ghi nợ tài khoản 622
Báo cáo kế toán
Chia ra TT y ghi
sổ
Số Ngày
tháng
đối
ứng
BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em
1 15/4 Tính tiền lương phải trả
cho CN trực tiếp SX
334 7 22454211 31683726 16454211
2 16/4 Trích
BHXH,BHYT,KPCĐ
338 13124508,12 4266300,09 6019907,94 3126300,09
Ghi nợ tài khoản 641
Chứng từ Chia ra
Số
TT
Ngày
ghi
sổ Số Ngày
tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ
nam
BĐ nữ BĐ trẻ
em
1 102 8/4 Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan
Chu Trinh
111 946550 278300 341999 327250
2 15/4 Tính tiền lương phải trả cho BHPH 334 2115158
3 16/4 Tính BHXH,BHYT,KPCĐ 338 401880,02
4 28/4 Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN
Marko
111 2913801
5 29/4 Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove 111 686361,5
6 30/4 Trả tiền hoa hang cho CH Hồng
Nhung
111 151266,5
7 Trích KHTSCĐ 214 965412
Số Ngày Chứng từ Diễn giải TK Tổng số Ghi nợ tài khoản 642
Báo cáo kế toán
Chia ra TT ghi
sổ
Số Ngày
tháng
đối ứng
BĐ
nam
BĐ nữ BĐ trẻ
em
1 Trích KHTSCĐ 214 1896373
2 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 1127045,8
3 Trích tiền lương phải trả cho CBQL 334 8396500
4 111 21/4 CF làm VS 111 1515700
Báo cáo kế toán
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 1
Ghi có tài khoản 111. Tiền mặt
Tháng 05 năm 2005
GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN Số
TT
Ngày
1331 521
331 334 141 152
1 2/4 1199644,8 11996448
2 2/4 454685
3 4/4 19036000
4 5/4 354200000
5 5/4 74025
6 5/4 554435
7 6/4 2728550
8 8/4
9 9/4 8750000
10 9/4 16000000
11 9/4 84999198
12 11/4 731225
13 11/4 48503000
14 19/4 151499,3
15 19/4 27882,3
16 19/4 32.570,6
17 21/4
18 25/5 81813488,44
19 26/4 173475 1734750
20 28/4
21 28/4 15612764
22 29/4 17932500
23 30/4 5580091
24 30/4 105544065
25 20/4
26
27 Cộng
2213532,5 3914460 667407618 81813488 8750000 13731198
Báo cáo kế toán
GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN Số
TT
153 641 642 627 811 Cộng có
TK111
1 2/4 13196092,8
2 2/4 454685
3 4/4 19036000
4 5/4 354200000
5 5/4 740250 740250 814275
6 5/4 5544350 5544350 6098785
7 6/4 2728550
8 8/4 8750000
9 9/4 946550 1946550
10 9/4 16000000
11 9/4 84999198
12 11/4 731225
13 11/4 48503000
14 19/4 1514993 1666492,3
15 19/4 557656 585538,8
16 19/4 325706 358276,6
17 21/4 1515700 1515700
18 25/5 81813488,44
19 26/4 1908488,44
20 28/4 2913801 2913801
21 28/4 15612764
22 29/4 17932500
23 30/4 5580091
24 30/4 105544065
25 20/4 1050000 1050000
26
27 Cộng
6284600 3860351 1515700 2398355 1050000 729939302,9
Báo cáo kế toán
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 2
Ghi có tài khoản 112.Tiền gửi Ngân Hàng.
Tháng 05 năm 2005
Chứng từ Ghi có tài khoản
112, Ghi nợ các
Số
TT
Số Ngày
Diễn giải
N 111
Cộng có TK
112
1 105 2/4 Rút TGNH về
Nhập quỹ TM
150.000.000 150.000.000
2 112 25/4 Rút TGNH về
Nhập quỹ
100.000.000 100.000.000
3
250.000.000 250.000.000
♣♣♣♣♣♣♣
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 4
Ghi có Tài khoản
331- Vay ngắn hạn
315- Nợ dài hạn đến hạn trả
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn
Tháng 5 năm 2005
Số dư đầu tháng: 1.651.123.401
Chứng từ Ghi có TK
331
Ghi có TK…, ghi nợ
các TK
STT
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn
giải
Tk 111 Cộng có
TK 311
Cộng
nợ TK
1
107 5/4 Vay
ngắn
hạn
ngân
hàng
250000000 250000000
Báo cáo kế toán
Số dư cuối tháng: 1.901.123.40
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 5
Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán
Tháng 5 năm 2005
Số đầu
tháng
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Tài khoản
152
Tài khoản
153
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc
người bán hàng)
Có
Giá TT Giá TT
1331 Cộng có
TK 331
1 CTy TNHH Bảo
Long
19036000
2 Xưỏng may Lê
Hữu Thọ
84999198
3 CTyTNHH Thiên
Ngân
16000000
4 CTy bao bì
Thành Đạt
15612764
5 CTy Sao Phượng
Bắc
48503000
6 XN Hùng Anh
5072810 507281 5580091
7 CTy TNHH Mai
Hân
345145000 34515500 379659500
8 CTy TNHH
Thiên Hương
1750000 175000 1925000
9 CTy TNHH Bắc
Ninh
1734750 173475 1908225
10 CTy TNHH Huệ
Silk
95949150 9594915 105544065
11 CTy TNHH
Phương Đông
184150962 447901710 1750000 44966171 494616881
Báo cáo kế toán
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Số dư cuối tháng Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc
người bán hàng)
111 Cộng nợ TK
331
Nợ Có
1 CTy TNHH Bảo
Long
19036000 19036000
2 Xưỏng may Lê Hữu
Thọ
84999198 84999198
3 CTyTNHH Thiên
Ngân
16000000 16000000
4 CTy bao bì Thành
Đạt
15612764 15612764
5 CTy Sao Phượng
Bắc
48503000 48503000
6 XN Hùng Anh
5580091 5580091
7 CTy TNHH Mai
Hân
354200000 354200000
8 CTy TNHH Thiên
Hương
9 CTy TNHH Bắc
Ninh
10 CTy TNHH Huệ
Silk
105544065 105544065
11 CTy TNHH Phương
Đông
17932500 17932500
667407618 667407618 11360225
Báo cáo kế toán
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 7
tháng 5 năm 2005
PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
142 152 153 154 214 334 338 621
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 TK 154 251487126
2 142
3 334 5222137,56
4 621 260686763
5 622 70592148 13412508,12
6 627 5554350 5143192 68288267 8396500 1595335
7 641 965412 2115158 401880,02
8 642 1896373 5931820 1127045,8
9 241
11 Cộng A 5554350 260686763 5143192 71150052 87035626 21758906,5
12 152 9199637
13 153
14 155 426866861,3
Cộng B
Tổng cộng
(A+B)
5554350 260686763 5143192 426866861,3 71150052 87035626 21758906,5 260686763
Báo cáo kế toán
CÁC TK PHẢN ÁNH Ở CÁC NKCT KHÁC Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
622 627
NKCT số 1 NKCT
số 2
NKCT số 8 NKCT số 10
Tổng cộng chi
phí
1 2 11 12 13 14 15 16 17
1 TK 154 84004656,12 91375999 426867781,1
2 142
3 334 5222137,56
4 621 260686763
5 622 84004656,12
6 627 2398355 91375999
7 641 3860351 761480 76148 8180429,02
8 642 1515700 10470938,8
9 241
11 Cộng A 84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 886808704,6
12 152 9199637
13 153 426866861,3
14 155
Cộng B 436066498,3
Tổng cộng
(A+B)
84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 1322875203
Báo cáo kế toán
PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ
Tháng 05năm 2005
YẾU TỐ CHI PHÍ SX KINH DOANH Stt
Tên các
TK chi phí
SX kinh
doanh
Nguyên vật
liệu
Tiền
lương và
các khoản
phụ cấp
BHXH,
BHYT, kinh
phí cố định
Khấu hao
TS CĐ
Chi phí
dịch vụ
mua ngoài
Chi phí bằng
tiền khác
Tổng cộng chi
phí
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 TK 154
2 TK 631
3 TK 142
4 TK 337 5222137,56 5222137,56
5 TK 621 251687126 251487126
6 TK 622 70592148 13412508,12 84004656,12
7 TK 627 5143192 8396500 1595335 68288267 2398355 5554350 91375999
8 TK 641 2115158 401880,02 965412 4697979 8180429,02
9 TK 642 5931820 1127045,8 1896373 1515700 10470938,8
10 TK 2413
11 Cộng trong
tháng
256630318 87035626 21758906,5 71150052 2398355 11768029 450471286,5
12 Luỹ kế từ
đầu năm
Báo cáo kế toán
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 8
Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521
,531,632,641,642,711,712,811,821,911
THÁNG 05 NĂM 2005
Số
TT
Số hiệu TK ghi
nợ
Các TK ghi có
Các TK
ghi nợ
155 157 131 511 521
1 2 3 4 5 6 7 8
1 111 Tiền mặt 84869842,5
2 112 Tiền gửi ngân hàng
3 113 Tiền đang chuyển
4 131 Phải thu khách hàng 8941675
5 138 Phải thu khác
6 128 đầu tư ngắn hạn khác
7 222 Góp vốn liên doanh
8 511 Doanh thu bán hàng 4189020
9 632 Giá vốn bán hàng 263949892 103619082,5
10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12 911 XĐ kết quả kinh doanh
13 157 Hàng gửi đi bán 170466669,2
14 711 DT h/đ tài chính
15 641 CF bán hàng 761480
Báo cáo kế toán
Cộng
Số
TT
Số hiệu TK ghi
nợ
Các TK ghi có
Các TK
Ghi nợ
632 641 642 811 911
1 2 3
1 111 Tiền mặt
2 112 Tiền gửi ngân hàng
3 113 Tiền đang chuyển
4 131 Phải thu khách hàng
5 138 Phải thu khác
6 128 đầu tư ngắn hạn khác
7 222 Góp vốn liên doanh
8 511 Doanh thu bán hàng 446761080
9 632 Giá vốn bán hàng
10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
12 911 XĐ kết quả kinh doanh 263949892 81880818042
9,02
10470938,8 1050000
13 157 Hàng gửi đi bán 2543000
14 711 DT h/đ tài chính
15 641 CF bán hàng
Cộng 136899152
1
Báo cáo kế toán
Bá
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận văn tốt nghiệp- Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công ty dệt len Mùa Đông.pdf