Báo cáo thực tập môn Quản trị chiến lược - Nguyễn Đại Lợi

Tài liệu Báo cáo thực tập môn Quản trị chiến lược - Nguyễn Đại Lợi: GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi CH NG IƯƠ C S LÝ LU NƠ Ở Ậ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 1  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi I: KHÁI NI M, VAI TRÒ C A QU N TR CHI N L CỆ Ủ Ả Ị Ế ƯỢ 1: Khái ni m:ệ Qu n tr chi n l c là quá trình nghiên c u các môi tr ng hi n t i cũngả ị ế ượ ứ ườ ệ ạ nh trong t ng lai, ho ch đ nh các m c tiêu c a t ch c; đ ra, th c hi n vàư ươ ạ ị ụ ủ ổ ứ ề ự ệ ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh nh m đ t đ c các m c tiêu đó trongể ệ ự ệ ế ị ằ ạ ượ ụ môi tr ng hi n t i cũng nh trong t ng lai.ườ ệ ạ ư ươ Đ c đi m quan tr ng là t t c các chi n l c kinh doanh khi hình thànhặ ể ọ ấ ả ế ượ đ c quan tâm và nó đ c dùng đ phân bi t các k ho nh kinh doanh chính làượ ượ ể ệ ế ạ “ l i th c nh tranh”. Th c t cho th y r ng không có đ i th c nh tranh nàoợ ế ạ ự ế ấ ằ ố ủ ạ mà không c n đ n chi n l c, vì các chi n l c có m c đích duy nh t và b oầ ế ế ượ ế ượ ụ ấ ả đ m cho các doanh nghi p tìm và già...

pdf70 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo thực tập môn Quản trị chiến lược - Nguyễn Đại Lợi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi CH NG IƯƠ C S LÝ LU NƠ Ở Ậ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 1  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi I: KHÁI NI M, VAI TRÒ C A QU N TR CHI N L CỆ Ủ Ả Ị Ế ƯỢ 1: Khái ni m:ệ Qu n tr chi n l c là quá trình nghiên c u các môi tr ng hi n t i cũngả ị ế ượ ứ ườ ệ ạ nh trong t ng lai, ho ch đ nh các m c tiêu c a t ch c; đ ra, th c hi n vàư ươ ạ ị ụ ủ ổ ứ ề ự ệ ki m tra vi c th c hi n các quy t đ nh nh m đ t đ c các m c tiêu đó trongể ệ ự ệ ế ị ằ ạ ượ ụ môi tr ng hi n t i cũng nh trong t ng lai.ườ ệ ạ ư ươ Đ c đi m quan tr ng là t t c các chi n l c kinh doanh khi hình thànhặ ể ọ ấ ả ế ượ đ c quan tâm và nó đ c dùng đ phân bi t các k ho nh kinh doanh chính làượ ượ ể ệ ế ạ “ l i th c nh tranh”. Th c t cho th y r ng không có đ i th c nh tranh nàoợ ế ạ ự ế ấ ằ ố ủ ạ mà không c n đ n chi n l c, vì các chi n l c có m c đích duy nh t và b oầ ế ế ượ ế ượ ụ ấ ả đ m cho các doanh nghi p tìm và giành đ c l i th b n v ng c a mình đ iả ệ ượ ợ ế ề ữ ủ ố v i các đ i th .ớ ố ủ 2: Vai trò c a qu n tr chi n l c:ủ ả ị ế ượ Quá trình qu n tr chi n l c giúp t ch c th y rõ m c đích và h ng điả ị ế ượ ổ ứ ấ ụ ướ c a mình. Nó khi n cho nhà qu n tr ph i xem xét và xác đ nh xem t ch c điủ ế ả ị ả ị ổ ứ theo h ng đi nào và khi nào thì đ t đ c v trí nh t đ nh. Vi c nh n th c k tướ ạ ượ ị ấ ị ệ ậ ứ ế qu mong mu n và m c đích trong t ng lai giúp cho nhà qu n tr cũng nhả ố ụ ươ ả ị ư nhân viên n m v ng đ c vi c gì c n làm đ đ t đ c thành công. Nh v y sắ ữ ượ ệ ầ ể ạ ượ ư ậ ẽ khuy n khích c hai đ i t ng trên đ t đ c nh ng thành tích ng n h n, nh mế ả ố ựợ ạ ượ ữ ắ ạ ằ c i thi n t t h n l i ích lâu dài c a t ch c.ả ệ ố ơ ợ ủ ổ ứ Đi u ki n môi tr ng mà t ch c g p ph i luôn bi n đ i. Nh ng bi n đ iề ệ ườ ổ ứ ặ ả ế ổ ữ ế ổ nhanh th ng t o ra các c h i và nguy c b t ng . Dùng qu n tr chi n l cườ ạ ơ ộ ơ ấ ờ ả ị ế ượ giúp nhà qu n tr nh m vào các c h i và nguy c trong t ng lai. M c dù cácả ị ằ ơ ộ ơ ươ ặ quá trình k ho ch hóa không lo i tr vi c các nhà qu n tr d ki n ho c dế ạ ạ ừ ệ ả ị ự ế ặ ự báo tr c các đi u ki n môi tr ng trong t ng lai. Trong khi đó, quá trìnhướ ề ệ ườ ươ qu n tr chi n l c bu c nhà qu n tr phân tích và d báo các đi u ki n môiả ị ế ượ ộ ả ị ự ề ệ tr ng trong t ng lai g n cũng nh trong t ng lai xa. Nh đó th y rõ môiườ ươ ầ ư ươ ờ ấ tr ng t ng lai mà nhà qu n tr có kh năng n m b t t t các c h i, t n d ngườ ươ ả ị ả ắ ắ ố ơ ộ ậ ụ h t các c h i và gi m b t nguy c liên quan đ n đi u ki n môi tr ng.ế ơ ộ ả ớ ơ ế ề ệ ườ Nh có quá trình qu n tr chi n l c, doanh nghi p s g n li n v i cácờ ả ị ế ượ ệ ẽ ắ ề ớ quy t đ nh đ ra v i đi u ki n môi tr ng liên quan. Do s bi n đ ng và tínhế ị ề ớ ề ệ ườ ự ế ộ ph c t p c a môi tr ng ngày càng gia tăng doanh nghi p ngày càng c g ngứ ạ ủ ườ ệ ố ắ chi m đ c th ch đ ng ho c th đ ng t n công. Quy t đ nh là s c g ngế ượ ế ủ ộ ặ ụ ộ ấ ế ị ự ố ắ d đoán đi u ki n môi tr ng và sau đó làm tác đ ng ho c làm thay đ i d báoự ề ệ ườ ộ ặ ổ ự sao cho doanh nghi p đ t đ c m c tiêu đ ra. Quy t đ nh th đ ng t n công làệ ạ ượ ụ ề ế ị ụ ộ ấ d báo các đi u ki n môi tr ng trong t ng lai và thông qua bi n pháp hànhự ề ệ ườ ươ ệ đ ng nh m t i u hóa v th c a doanh nghi p trong môi tr ng đó b ng cáchộ ằ ố ư ị ế ủ ệ ườ ằ tránh nh ng v n đ đã th y tr c và chu n b t t h n đ th c hi n b ng đ cữ ấ ề ấ ướ ẩ ị ố ơ ể ự ệ ằ ượ c h i tìm tàngơ ộ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 2  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi Ph n l n các công trình nghiên c u cho th y các công ty nào v n d ngầ ớ ứ ấ ậ ụ qu n tr chi n l c thì đ t đ c k t qu t t h n nhi u so v i công ty nàoả ị ế ượ ạ ượ ế ả ố ơ ề ớ không s d ng qu n tr chi n l c. Qu n tr chi n l c còn giúp cho doanhử ụ ả ị ế ượ ả ị ế ượ nghi p g p ph i nh ng v n đ tr m tr ng và tăng kh năng c a công ty trongệ ặ ả ữ ấ ề ầ ọ ả ủ vi c tranh th các c h i trong môi tr ng khi chúng xu t hi n.ệ ủ ơ ộ ườ ấ ệ II: CÁC M C Đ C A QU N TR CHI N L CỨ Ộ Ủ Ả Ị Ế ƯỢ 1. Chi n l c c p công tyế ượ ấ Chi n l c c p công ty là m t ki u m u c a các quy t đ nh trong m tế ượ ấ ộ ể ẫ ủ ế ị ộ công ty, nó xác đ nh và v ch rõ m c đích, các m c tiêu c a công ty, xác đ nh cácị ạ ụ ụ ủ ị m c tiêu kinh doanh mà công ty theo đu i, t o ra các chính sách và k ho ch cụ ổ ạ ế ạ ơ b n đ đ t đ c m c tiêu c a công ty.ả ể ạ ượ ụ ủ Chi n l c công ty đ ra nh m xác đ nh các ho t đ ng kinh doanh màế ượ ề ằ ị ạ ộ trong đó công ty s c nh tranh và phân ph i các ngu n l c gi a các ho t đ ngẽ ạ ố ồ ự ữ ạ ộ kinh doanh đó. 2.. Chi n l c c p kinh doanhế ượ ấ Chi n l c kinh doanh đ c ho ch đ nh nh m xác đ nh vi c l a ch n s nế ượ ượ ạ ị ằ ị ệ ự ọ ả ph m ho c d ng c th th tr ng cho ho t đ ng kinh doanh riêng trong n i bẩ ặ ạ ụ ể ị ườ ạ ộ ộ ộ công ty, và nó xác đ nh xem công ty s c nh tranh nh th nào v i m t ho tị ẽ ạ ư ế ớ ộ ạ đ ng kinh doanh cùng v i v trí đã bi t c a b n thân công ty, gi a ng i c nhộ ớ ị ế ủ ả ữ ườ ạ tranh c a nó.ủ Chi n l c c p các đ n v kinh doanh c a doanh nghi p xác đ nh cách th cế ượ ấ ơ ị ủ ệ ị ứ m i đ n v kinh doanh s c g ng hoàn thành m c tiêu c a nó đ đóng góp vàoỗ ơ ị ẽ ố ắ ụ ủ ể vi c hoàn thành vào m c tiêu c p công ty. N u nh công ty là đ n ngành thìệ ụ ấ ế ư ơ chi n l c c p đ n v kinh doanh có th đ c coi là chi n l c c p công ty.ế ượ ấ ơ ị ể ượ ế ượ ấ 3. Chi n l c c p ch c năngế ượ ấ ứ T p trung h tr vào vi c b trí c a chi n l c công ty và t p trung vàoậ ỗ ợ ệ ố ủ ế ượ ậ các lĩnh v c tác nghi p, nh ng lĩnh v c kinh doanh.ự ệ ữ ự Dù m c đ nào, các chi n l c cũng tuân theo qui trình c b n sau:ở ứ ộ ế ượ ơ ả Các c p chi n l cấ ế ượ thông tin BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 3  C p công tyấ  Phân tích môi tr ngườ  Xác đ nh nhi m v và m c tiêuị ệ ụ ụ  Phân tích và l a ch n chi n l cự ọ ế ượ  Th c hi nự ệ  Ki m soátể C p ch c năngấ ứ  Phân tích môi tr ngườ  Xác đ nh nhi m v và m c tiêuị ệ ụ ụ  Phân tích và l a ch n chi n l cự ọ ế ượ  Th c hi nự ệ  Ki m soátể GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi thông tin  Các yêu c u khi xây d ng chi n l c: ầ ự ế ượ M t làộ , chi n l c kinh doanh ph i đ t đ c m c tiêu tăng th l c c aế ượ ả ạ ượ ụ ế ự ủ doanh nghi p và giành l i th c nh tranh. Vì chi n l c kinh doanh ch th t sệ ợ ế ạ ế ượ ỉ ậ ự c n thi t khi có s c nh tranh trên th tr ng. Không có đ i th c nh tranh thìầ ế ự ạ ị ườ ố ủ ạ không c n chi n l c kinh doanh. Mu n đ t đ c yêu c u này khi xây d ngầ ế ượ ố ạ ượ ầ ự chi n l c ph i tri t đ khai thác l i th so sánh c a doanh nghi p mình, t pế ượ ả ệ ể ợ ế ủ ệ ậ trung các bi n pháp t n d ng th m nh ch không dùng quá nhi u s c l c choệ ậ ụ ế ạ ớ ề ứ ự vi c kh c ph c các đi m y u t i m c không đ u t gì thêm cho các đi mệ ắ ụ ể ế ớ ứ ầ ư ể m nh.ạ Hai là, chi n l c kinh doanh đ m b o an tòan kinh doanh cho doanhế ượ ả ả nghi p. Ho t đ ng kinh doanh ch a đ ng trong lòng nó y u t m o hi m màệ ạ ộ ứ ự ế ố ạ ể các doanh nghi p ph i đ ng đ u. Do v y s an toàn trong kinh doanh nhi uệ ả ươ ầ ậ ự ề khi là m i quan tâm hàng đ u c a doanh nghi p. Đ đ t đ c yêu c u nàyố ầ ủ ệ ể ạ ượ ầ chi n l c kinh doanh ph i có vùng an toàn, trong đó kh năng r i ro có thế ượ ả ả ủ ể x y ra nh ng ch là th p nh t, ph i luôn đ phòng chi n l c đ c ăn c ngãả ư ỉ ấ ấ ả ề ế ượ ượ ả v không, do ch a hi u k lu n thuy t kinh doanh m o hi m.ề ư ể ỹ ậ ế ạ ể Ba là, ph i xác đ nh ph m vi kinh doanh, m c tiêu và nh ng đi u ki n cả ị ạ ụ ữ ề ệ ơ b n đ th c hi n m c tiêu. Vi c xác đ nh ph m vi kinh doanh trong chi n l cả ể ự ệ ụ ệ ị ạ ế ượ kinh doanh ph i đ m b o sao cho kh c ph c s dàn tr i ngu n l c. Trong m iả ả ả ắ ụ ự ả ồ ự ỗ ph m vi kinh doanh nh t đ nh doanh nghi p có th đ nh ra các m c tiêu c n đ tạ ấ ị ệ ể ị ụ ầ ạ t i, phù h p v i đi u ki n c th c a mìnhớ ợ ớ ề ệ ụ ể ủ B n là,ố ph i d đoán đ c môi tr ng kinh doanh trong t ng lai. Vi cả ự ượ ườ ươ ệ d đóan này càng chính xác bao nhiêu thì chi n l c kinh doanh càng phù h pự ế ượ ơ b y nhiêu. D đoán tr c h t là ho t đ ng trí não, vì v y mu n có đ c dấ ự ướ ế ạ ộ ậ ố ượ ự đoán t t, c n có m t kh i l ng thông tin và tri th c nh t đ nh, đ ng th i ph iố ầ ộ ố ượ ứ ấ ị ồ ơ ả có ph ng pháp t duy đúng đ ng đ có đ c cái nhìn th c t và sáng su t vươ ư ắ ể ượ ự ế ố ề t t c nh ng gì mà doanh nghi p có th ph i đ ng đ u t ng lai.ấ ả ữ ệ ể ả ươ ầ ở ươ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 4  C p kinh doanhấ  Phân tích môi tr ngườ  Xác đ nh nhi m v và m c tiêuị ệ ụ ụ  Phân tích và l a ch n chi n l cự ọ ế ượ  Th c hi nự ệ  Ki m soátể GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi Năm là, ph i k t h p đ chín mùi v i th i c . Chi n l c kinh doanhả ế ợ ộ ớ ờ ơ ế ượ không chín mùi ch c ch n s th t b i.ắ ắ ẽ ấ ạ Sáu là, ph i có chi n l c d phòng. S dĩ ph i nh v y vì, chi n l cả ế ượ ự ở ả ư ậ ế ượ kinh doanh là đ th c thi trong t ng lai, l i luôn là đi u ch a bi t. Vì th khiể ự ươ ạ ề ư ế ế xây d ng chi n l c kinh doanh ph i tính đ n kh năng x u nh t mà doanhự ế ượ ả ế ả ấ ấ nghi p g p ph i và trong tình hình đó thì chi n l c nào có th thay th .ệ ặ ả ế ượ ể ế III. QUÁ TRÌNH HO CH Đ NH CHI N L CẠ Ị Ế ƯỢ 1 . Phân tích môi tr ngườ Các y u t môi tr ng có m t tác đ ng to l n đ i v i doanh nghi p. Vìế ố ườ ộ ộ ớ ố ớ ệ chúng nh h ng đ n các ti p theo c a quá trình qu n tr chi n l c. Chi nả ưở ế ế ủ ả ị ế ượ ế l c đ c l a ch n ph i đ c ho ch đ nh trên c s các đi u ki n môi tr ngượ ượ ự ọ ả ượ ạ ị ơ ở ề ệ ườ đã nghiên c u.ứ Môi tr ng c a t ch c là nh ng y u t , nh ng l c l ng, nh ng thườ ủ ổ ứ ữ ế ố ữ ự ượ ữ ể ch ... n m bên ngoài doanh nghi p mà nhà qu n tr không ki m soát đ cế ằ ệ ả ị ể ượ nh ng chúng nh h ng đ n ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a doanh c aư ả ưở ế ạ ộ ế ả ủ ủ doanh nghi p.ệ Môi tr ng c a t ch c bao g m: môi tr ng vĩ mô hay còn g i là môiườ ủ ổ ứ ồ ườ ọ tr ng t ng quát, môi tr ng vi mô hay còn goi là môi tr ng đ c thù. M cườ ổ ườ ườ ặ ụ đích xác đ nh và hi u rõ các đi u ki n môi tr ng nào có nhi u kh năng nhị ể ề ệ ườ ề ả ả h ng đ n các vi c ra quy t đ nh c a doanh nghi p. Đó có th ch đ n gi n làưở ế ệ ế ị ủ ệ ể ỉ ơ ả nh ng danh m c nh ng nh h ng ch y u đ i v i t ch c. Danh m c này xácữ ụ ữ ả ưở ủ ế ố ớ ổ ứ ụ đ nh nh ng y u t môi tr ng nào mà doanh nghi p th c s thay đ i.ị ữ ế ố ườ ệ ự ự ổ 1.1. Môi tr ng vĩ môườ Môi tr ng vĩ mô bao g m nh ng y u t tác đ ng đ n đ n v m t cáchườ ồ ữ ế ố ộ ế ơ ị ộ toàn di n, đ c đi m ho t đ ng c a đ n v đó. Nó đ c xác l p b i các y u t nh :ệ ặ ể ạ ộ ủ ơ ị ượ ậ ở ế ố ư các đi u ki n kinh t , chính tr xã h i, văn hoá t nhiên, dân s , công ngh vàề ệ ế ị ộ ự ố ệ k thu t. M i y u t c a môi tr ng vĩ mô có th nh h ng đ n t ch c m tỹ ậ ỗ ế ố ủ ườ ể ả ưở ế ổ ứ ộ cách đ c l p ho c trong liên k t v i các y u t khácộ ậ ặ ế ớ ế ố Vi c phân tích môi tr ng vĩ mô giúp doanh nghi p tr l i câu h i : doanhệ ườ ệ ả ờ ỏ nghi p đang tr c di n v i nh ng gì ?ệ ự ệ ớ ữ 1.1.1. Các y u t kinh tế ố ế Các y u t môi tr ng kinh t th ng tác đ ng m t cách tr c ti p vàế ố ườ ế ườ ộ ộ ự ế năng đ ng, các di n bi n c a môi tr ng kinh t bao gi cũng ch a đ ngộ ễ ế ủ ườ ế ờ ứ ự nh ng c h i và đe do khác nhau đ i v i t ng doanh nghi p đ i v i t ngữ ơ ộ ạ ố ớ ừ ệ ố ớ ừ doanh nghi p và cũng có nh h ng ti m tàng đ n các chi n l c c a cácệ ả ưở ề ế ế ượ ủ doanh nghi p. Các y u t kinh t c b n là:ệ ế ố ế ơ ả – Xu h ng c a t ng s n ph m qu c n i và t ng s n ph m qu c dân.ướ ủ ổ ả ẩ ố ộ ổ ả ẩ ố Bao g m các s li u v t c đ tăng tr ng GDP và GNP hàng năm s cho bi tồ ố ệ ề ố ộ ưở ẽ ế t c đ tăng tr ng c a n n kinh t và t c đ tăng c a thu nh p bình quân đ uố ộ ưở ủ ề ế ố ộ ủ ậ ầ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 5  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi ng i. T đó cho phép d đoán đ c dung l ng th tr ng c a t ng ngành vàườ ừ ự ượ ượ ị ườ ủ ừ th ph n c a t ng doanh nghi p.ị ầ ủ ừ ệ – Lãi su t và xu h ng lãi su t trong n n kinh t có nh h ng đ n xuấ ướ ấ ề ế ả ưở ế th c a đ u t , ti t ki m và tiêu dùng. Do đó nh h ng đ n ho t đ ng c aế ủ ầ ư ế ệ ả ưở ế ạ ộ ủ doanh nghi pệ – Cán cân thanh toán qu c t .ố ế – Xu h ng c a t giá h i đoái. S bi n đ ng c a t giá h i đoái làm thayướ ủ ỷ ố ự ế ộ ủ ỷ ố đ i đi u ki n kinh doanh nói chung, t o ra nh ng c h i và đe do khác nhauổ ề ệ ạ ữ ơ ộ ạ đ i v i doanh nghi p.ố ớ ệ – M c đ l m phát. L m phát cao hay th p có nh h ng đ n t c đ đ uứ ộ ạ ạ ấ ả ưở ế ố ộ ầ t vào n n kinh t . Vi c l m phát quá cao ho c thi u phát đ u nh h ngư ề ế ệ ạ ặ ể ề ả ưở không t t đ i v i n n kinh t . Do đó vi c duy trì m t t l l m phát v a ph iố ố ớ ề ế ệ ộ ỷ ệ ạ ừ ả có tác d ng khuy n khích th tr ng tăng tr ng.ụ ế ị ườ ưở – Các chính sách ti n t c a nhà n c.ề ệ ủ ướ – M c đ th t nghi pứ ộ ấ ệ . – Nh ng chính sách thu quan.ữ ế 1.1.2.. Y u t chính tr pháp lu tế ố ị ậ Môi tr ng chính tr – pháp lu t bao g m các h th ng quan đi m đ ngườ ị ậ ồ ệ ố ể ườ l i chính sách c a chính ph , h th ng pháp lu t hi n hành, các xu h ng chínhố ủ ủ ệ ố ậ ệ ướ tr , ngo i giao c a chính ph và nh ng di n bi n chính tr trong n c, trong khuị ạ ủ ủ ữ ễ ế ị ướ v c và trên toàn th gi i. Các bi n đ ng v môi tr ng chính tr – pháp lu t sự ế ớ ế ộ ề ườ ị ậ ẽ t o c h i và r i ro doanh nghi p v i các doanh nghi p. Do đó khi nghiên c uạ ơ ộ ủ ệ ớ ệ ứ cac y u t này ta nên chú ý m t s các v n đ sau đây:ế ố ộ ố ấ ề – Các qui đ nh v khách hàng vay tiêu dùng ị ề – Các lu t l v ch ng đ c quy n.ậ ệ ề ố ộ ề – Nh ng đ o lu t v b o v môi tr ng.ữ ạ ậ ề ả ệ ườ – Nh ng đ o lu t v thu khóaữ ạ ậ ề ế – Các ch đ đãi ng đ c bi tế ộ ộ ặ ệ – Nh ng lu t l v đ o lu t qu c tữ ậ ệ ề ạ ậ ố ế – Nh ng lu t l v thuê m n lao đ ngữ ậ ệ ề ướ ộ – S n đ nh c a chính quy nự ổ ị ủ ề 1.1.3. Y u t văn hóa xã h iế ố ộ Môi tr ng văn hóa xã h i bao g m các chu n m c và các giá tr đ cườ ộ ồ ẩ ự ị ượ ch p thu n và tôn tr ng b i m t văn hóa ho c m t văn hóa c th . Y u t vănấ ậ ọ ở ộ ặ ộ ụ ể ế ố hoá - xã h i tác đ ng r t ch m đ n doanh nghi p. Nhung n u không l u tâmộ ộ ấ ậ ế ệ ế ư r t khó nh n ra nh ng l i có nh h ng r t sâu và r ng. Do đó ta ph i quan tâmấ ậ ư ạ ả ưở ấ ộ ả đ n y u t văn hóa – xã h i. Khi nghiên c u các v n đ này c n l u ý các đi mế ế ố ộ ứ ấ ề ầ ư ể sau đây – Nh ng quan đi m v đ o đ c, th m m , l i s ng v ngh nghi p .ữ ể ề ạ ứ ẩ ỹ ố ố ề ề ệ – Phong t c t p quán truy n th ngụ ậ ề ố – S thay đ i v quan đi m s ng và m c s ngự ổ ề ể ố ứ ố – Quan ni m tiêu dùng, nh t là s n ph m tiêu dùng th i ti tệ ấ ả ẩ ờ ế BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 6  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi 1.1.4. Y u t dân sế ố ố Y u tô dân s r t quan tr ng trong quá trình xây d ng chi n l c. Nó tácế ố ấ ọ ự ế ượ đ ng ti p đ n s thay đ i c a môi tr ng kinh t và xã h i. Thông tin v dânộ ế ế ự ổ ủ ườ ế ộ ề s cung c p cho nhà qu n tr nh ng d li u quan tr ng trong vi c ho ch đ nhố ấ ả ị ữ ữ ệ ọ ệ ạ ị chi n l c. Do đó khi xây d ng chi n l c c n quan tâm y u t dân s sau :ế ượ ự ế ượ ầ ế ố ố – T ng dân s xã h i, t l tăng dân sổ ố ộ ỉ ệ ố – K t c u và xu h ng thay đ i c a dân s : tu i tác, gi i tính, dân t c,ế ấ ướ ổ ủ ố ổ ớ ộ ngh nghi p, tôn giáo, phân ph i thu nh pề ệ ố ậ – Xu h ng d ch chuy n dân s gi a các vùngướ ị ể ố ữ 1.1.5. Y u t t nhiênế ố ự Môi tr ng t nhiên bao g m: v trí đ a lý, khí h u, c nh quan t nhiên,ườ ự ồ ị ị ậ ả ự c ng bi n, các tài nguyên. Đi u ki n t nhiên là y u t đ u vào quan tr ng c aả ể ề ệ ự ế ố ầ ọ ủ nhi u nghành kinh t . Đ ng th i đi u ki n t nhiên có th tr thành th m nh.ề ế ồ ờ ệ ệ ự ể ở ế ạ Do đó khi xây d ng chi n l c kinh doanh c n ph i quan tâm đ n : ự ế ượ ầ ả ế – Các lo i tài nguyênạ – Các v n đ ô nhi m môi tr ngấ ề ễ ườ – S thi u h t năng l ngự ế ụ ượ – S tiêu phí ngu n tài nguyên thiên nhiênự ồ 1.1.6. Y u t k thu t-công nghế ố ỹ ậ ệ Ít có ngành công nghi p và doanh nghi p nào mà không ph thu c vàoệ ệ ụ ộ công ngh hi n đ i. S còn nhi u công ngh tiên ti n ra đ i, t o ra các c h iệ ệ ạ ẽ ề ệ ế ờ ạ ơ ộ cũng nh các nguy c đ i v i t t c các nghành. Khi nghiên c u y u t này c nư ơ ố ớ ấ ả ứ ế ố ầ l u ý các v n đ sau:ư ấ ề – Chi phí cho công tác nghiên c u và phát tri n t ngân sách qu c giaứ ể ừ ố – Chi phí nghiên c u và phát tri n trong ngànhứ ể – Tiêu đi m các l l c công nghể ỗ ự ệ – S b o v b ng phát minh sáng chự ả ệ ằ ế – Chuy n giao công nghể ệ – T đ ng hoáự ộ Các y u t môi tr ng vĩ mô trên có tác đ ng l n nhau và cùng tác đ ng lênế ố ườ ộ ẫ ộ doanh nghi p. Các n i dung c a t ng y u t có m c đ quan tr ng khác nhauệ ộ ủ ừ ế ố ứ ộ ọ tùy thu c vào đ i t ng nghiên c u. Khi nghiên c u các y u t này không nênộ ố ượ ứ ứ ế ố k t lu n ngay d a trên m t vài y u t , mà ph i xem xét m t cách tòan di nế ậ ự ộ ế ố ả ộ ệ trong quan h tác đ ng qua l i gi a chúng v i nhau.ệ ộ ạ ữ ớ 1.2. Môi tr ng vi môườ Môi tr ng vi mô là m t ph n c a môi tr ng vĩ mô nh ng nó tác đ ngườ ộ ầ ủ ườ ư ộ tr c ti p đên doanh nghi p. Mm i doanh nghi p ch u tác đ ng c a môi tr ngự ế ệ ỗ ệ ị ộ ủ ườ vi mô riêng. Do đó không nên áp d ng m t cách máy móc các kinh nghi m c aụ ộ ệ ủ các doanh nghi p khác, mà ph i nghiên c u trong đi u ki n ng v i tình hìnhệ ả ứ ề ệ ứ ớ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 7  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi th c t c a doanh nghi p mình. Đ đ ra m t chi n l c thành công thì ph iự ế ủ ệ ể ề ộ ế ượ ả phân tích k t ng y u t c a môi tr ng vi mô. S hi u bi t c a các y u t nỳỹ ừ ế ố ủ ườ ự ể ế ủ ế ố giúp doanh nghi p nh n ra các đi m m nh, đi m y u c a mình. Nó liên quanệ ậ ể ạ ể ế ủ đ n c h i và nguy c mà ngành kinh doanh g p ph i. Môi tr ng vi mô baoế ơ ộ ơ ặ ả ườ g m các y u t : đ i th c nh tranh, khách hàng, nhà cung c p, đ i th ti m n,ồ ế ố ố ủ ạ ấ ố ủ ề ẩ s n ph m thay th .ả ẩ ế Xu t hi n c nh tranhấ ệ ạ g c pấ áp l c cung c pự ấ áp l c m c cự ặ ả đe do c a s n ph m thay thạ ủ ả ẩ ế Mô hình 5 áp l c c nh tranhự ạ 1.2.1. Đ i th c nh tranhố ủ ạ Đ i th c nh tranh là nh ng đ n v cùng chia s l n khách hàng c a doanhố ủ ạ ữ ơ ị ẻ ượ ủ nghi p. Vi c nghiên c u đ i th c nh tranh, giúp doanh nghi p xác đ nh đ cệ ệ ứ ố ủ ạ ệ ị ượ m c đ b n ch t c a c nh tranh . tè đó đ a ra nh ng bi n pháp thích h p trongứ ộ ả ấ ủ ạ ư ữ ệ ợ c nh tranh đ gi v ng v trí và gia tăng áp l c lên đ i th . Nh ng n i dungạ ể ữ ữ ị ự ố ủ ữ ộ then ch t khi nghiên c u đ i th c nh tranh bao g m:ố ứ ố ủ ạ ồ – M c tiêu t ng lai c a đ i th c nh tranhụ ươ ủ ố ủ ạ – Chi n l c hi n t i c a đ i th c nh tranhế ượ ệ ạ ủ ố ủ ạ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 8  Đối thủ tiềm   ẩn Nh ững SP thay  thế Cạnh tranh  ngành Nhà  cung  cấp Khách   hàng GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi Các n i dung ch y u c n phân tích đ i th c nh tranhộ ủ ế ầ ố ủ ạ – Anh h ng đ i v i c nh tranh trong nghành công nghi pưở ố ớ ạ ệ – Đi m m nh, đi m y u cu đôi th c nh tranhể ạ ể ế ả ủ ạ – kh năng chuy n d ch và chuy n h ng chi n l c c a đ i th c nhả ể ị ể ướ ế ượ ủ ố ủ ạ tranh – k t qu kinh doanh hi n t i c a đ i th c nh tranhế ả ệ ạ ủ ố ủ ạ 1.2.2. Khách hàng Khách hàng là nh ng ng i tiêu th và s d ng s n ph m c a doanhữ ườ ụ ử ụ ả ẩ ủ nghi p. Các doanh nghi p mu n t n t i c n ph i lôi kéo khách hàng nhi u h n,ệ ệ ố ồ ạ ầ ả ề ơ khách hàng trung thành là m t l i th c a doanh nghi p.ộ ợ ế ủ ệ Mu n làm đ c đi u đó doanh nghi p h i làm thoã mãn nh ng nhu c uố ượ ề ệ ả ữ ầ và nh ng mong mu n c a khách hàng ngày càng m t t t h n. Vì v y, vi cữ ố ủ ộ ố ơ ậ ệ nghiên c u khách hàng là r t quan tr ng nh m giúp doanh nghi p g n gũi v iứ ấ ọ ằ ệ ầ ớ khách hàng h n. Các v n đ đ c ra khi nghiên c u khách hàng:ơ ấ ề ặ ứ – Vì sao khách hàng mua ho c không mua s n ph m ?ặ ả ẩ – Nh ng v n đ nhu c u nào c a khách hàng c n xem xét ?ữ ấ ề ầ ủ ầ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 9  Điều gì thúc đẩy  cạnh tranh –  Sự hài lòng của đối thủ cạnh tranh với vị trí  đang  có –  Điều gì có thể làm  thay đổi chiến lược của họ –  Đối thủ cạnh tranh có thể bị tổn thương ở đâu Khả năng của đối  thủ Các đối thủ cạnh tranh sẽ làm  gì Khả năng của  ta M ụctiêu   trong  tương  lai của  ta  và địch Chiến lược hiện  nay của họ GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi – Các khác bi t quan tr ng gi a các nhóm khách hàng khác nhau là gì ?ệ ọ ữ – Khách hàng mua s n ph m nh th nào? Khi nào và bao nhiêu ?ả ẩ ư ế 1.2.3. Nhà cung c pấ Nhà cung c p bao g m nh ng ng i cung c p các y u t đ u vào choấ ồ ữ ườ ấ ế ố ầ doanh nghi p nh : nh ng nhà cung ng trang thi t b , v t t , cung ng tài chínhệ ư ữ ứ ế ị ậ ư ứ hay các ngu n lao đ ng. Các nhà cung c p có th t o ra nh ng áp l c cho cácồ ộ ấ ể ạ ữ ự doanh nghi p trong các tr ng h p sau:ệ ườ ợ – Khi ch có m t s ít các nhà cung c pỉ ộ ố ấ – Khi s n ph m thay th không có s nả ẩ ế ẳ khi ng i mua th hi n m t l ng nh trong s n l ng c a nhà cung c pườ ể ệ ộ ượ ỏ ả ượ ủ ấ – Khi s n ph m c a nhà cung c p có tính khác bi t và đ cđánh giá caoả ẩ ủ ấ ệ ượ h n khách hàng c a ng ì muaơ ủ ươ – Ng i mua ph i ch u m t chi phí cao do thay đ i nhà cung c pườ ả ị ộ ổ ấ – Khi nhà cung ng đe do h i nh p v phía tr c.ứ ạ ộ ậ ề ướ T nh ng áp l c c a các nhà cung c p. Doanh nghi p ph i nghiên c u đừ ữ ự ủ ấ ệ ả ứ ể hi u bi t v nh ng nhà cung c p các ngu n l c cho doannh nghi p, đ t đóể ế ề ữ ấ ồ ự ệ ể ừ giúp doanh nghi p có chi n l c liên k t m t cách thích h p v i các nhà cungệ ế ượ ế ộ ợ ớ c p nh m gi m áp l c đ u vào.ấ ằ ả ự ầ 1.2.4. Đ i th ti m nố ủ ề ẩ Đ i th ti m n hay còn goi là đ i th ti m năng là các đ i th ch aố ủ ể ẩ ố ủ ề ố ủ ư nguy hi m hi n tai, nh ng s r t nguy hi m trong t ng lai. M c d u ch aể ở ệ ư ẽ ấ ể ươ ặ ầ ư có s c m nh trong ngành c nh tranh, nh ng đang n m v ng l i th k thu tứ ạ ạ ư ắ ữ ợ ế ỹ ậ ho c u th v phát tri n. Do đó doanh nghi p ph i nghiên c u đ phòng cácặ ư ế ề ể ệ ả ứ ề đ i th này, vì khi các đ i th này nh y vào ngành thì có th làm gi m th ph nố ủ ố ủ ả ể ả ị ầ ho c làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p, cũng nh nó làm nh h ng đ ndặ ả ợ ậ ủ ệ ư ả ưở ế chi n l c c a doanh nghi p. Vì v y doanh nghi p ph i t o ra m t rào c ng sế ượ ủ ệ ậ ệ ả ạ ộ ả ự xâm nh p t bên ngoài b ng cácd bi n pháp sau: ậ ừ ằ ệ – T o l i th cho s n ph mạ ợ ế ả ẩ – Đa dang hoá s n ph mả ẩ – S đòi h i c a ngu n tài chínhự ỏ ủ ồ – Chi phí chuy n đ i m c hàng caoể ổ ặ – Kh năng h n ch trong vi c xâm nh p các kênh tiêu thả ạ ế ệ ậ ụ – u th v giá thành mà các đ i th khác không t o ra đ cƯ ế ề ố ủ ạ ượ 1.2.5. S n ph n thay thả ẩ ế S n ph m thay th là k t qu c a cu c bùng n công ngh , là y u tả ẩ ế ế ả ủ ộ ổ ệ ế ố th ng t o ra m i đe do làm cho chi phí ho t đ ng c a doanh nhgi p gia tăng,ườ ạ ố ạ ạ ộ ủ ệ trong khi l i nhu n gi m. Dó áp l c t s n ph m thay th làm h n ch m c l iợ ậ ả ự ừ ả ẩ ế ạ ế ứ ợ nhu n c a m i nghành b n cách đ t m t ng ng t i đa cho các m c giá madậ ủ ỗ ằ ặ ộ ưỡ ố ư doang nghi p có th kinh doanh có lãi. Các nhà qu n tr c n ph i xác đ nh s nệ ể ả ị ầ ả ị ả BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 10  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi ph m thay th thông qua tìm ki m các s n ph m có cùng công năng nhy s nẩ ế ế ả ẩ ư ả ph m c a ngành.ẩ ủ 1.3. Phân tích n i bộ ộ T t c các t ch c đ u có đi m m nh và đi m y u trong lĩnh v c kinhấ ả ổ ứ ề ể ạ ể ế ự doanh. Nh ng đii m m nh và nh ng đi m y u bên trong, cùng v i c h i vàữ ể ạ ữ ể ế ớ ơ ộ nguy c bên ngoài là nh ng đi m c b n c n quan tâm khi thi t l p các m cơ ữ ể ơ ả ầ ế ậ ụ tiêu và chgi n l c. Trong m t doanh nghi p baoi g m t t c các y u t và hế ượ ộ ệ ồ ấ ả ế ố ệ thôngs bên trong c a nó, ph i phân tích k các y u t n i b nh m xác đ nh rõủ ả ỹ ế ố ộ ộ ằ ị u đi m, nh c đi m cc a mình. Trên c s đó đ a ra các biên pháp nh mư ể ượ ể ủ ơ ở ư ằ gi m b t nh c đi m và phát huy wu đi m đ đ t đ c l i th t i da. Các y uả ớ ượ ể ể ể ạ ượ ợ ế ố ế t ch y u bên trong n i b mà ta c n phân tích là: Marketing, s n xu t, tàiố ủ ế ộ ộ ầ ả ấ chính, qu n tr , nhiên c u và phát tri n h th ng thông tin.ả ị ứ ể ệ ố Các ho tạ đ ngộ hỗ trợ C u trúc h t n công tyấ ạ ầ Ph nầ l iờ Qu n tr ngu n nhân l cả ị ồ ự Phát tri n công nghể ệ Mua s m/thu muaắ Các ho tạ đ ng đ uộ ầ vào V n hànhậ Các ho tạ đ ng đ uộ ầ ra Marketing và bán hàng D ch vị ụ Ph nầ l iờ 1.3.1. Marketing Marketing là m t quá trình xác đ nh d báo, thi t l p và thoã mãn các nhuộ ị ự ế ậ c u mong mu n c a ng i tiêu dùng đ i v i s n ph m hay d ch v . Cácc v nầ ố ủ ườ ố ớ ả ẩ ị ụ ấ đ sau c n làm rõ v à xem xét đ n hi u qu c a ho t đ ng marketing:ề ầ ế ệ ả ủ ạ ộ – Các lo i s n ph m hay d ch v c a doanh nghi p, m c đa d ng c a s nạ ả ẩ ị ụ ủ ệ ứ ạ ủ ả ph m, chu kỳ s ng c a s n ph m, ch t l ng và n t ng c a s n ph m.ẩ ố ủ ả ẩ ấ ượ ấ ượ ủ ả ẩ – Kênh phân ph i: s l ng, ph n vi và m c đ ki m soát.ố ố ượ ạ ứ ộ ể – Chi n l c v giá và tính linh đ ng trong vi c đ nh giá.ế ượ ề ộ ệ ị – V n đ qu ng cáo, khuy n mãi và d ch v sau khi bán.ấ ề ả ế ị ụ 1.3.2 S n xu tả ấ S n xu t là m t ho t đ ng chính y u trong doanh nghi p, nó g n li nả ấ ộ ạ ộ ế ệ ắ ề v i vi c t o ra s n ph m. Vgì v y nó nh h ng m nh m đ n kh năng đ tớ ệ ạ ả ẩ ậ ả ưở ạ ẽ ế ả ạ t i thành công c a doanh nghi p. Do đo, khi phân tích đ n ho t đ ng s n xu tớ ủ ệ ế ạ ộ ả ấ ph i chú ý đ n quá trình s n xu t, công su t may móc, thi t b t n kho, l ngả ế ả ấ ấ ế ị ồ ượ lao đ ng. Khi phân tích các y u t s n su t ta nên l u ý các v n đ sau:ộ ế ố ả ấ ư ấ ề – M c đ cung ng nguyên v t li u, quan h v i ng i cung c p hàng.ứ ộ ứ ậ ệ ệ ớ ườ ấ – S b trí các ph ng ti n s n xu t v à hi u qu s d ng máy móc thi tự ố ươ ệ ả ấ ệ ả ử ụ ế b .ị – L i th do s n xu t quy mô l n.ợ ế ả ấ ớ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 11  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi – H th ng ki m tra hàng t n kho, chu kỳ l u chuy n hàng t n kho.ệ ố ể ồ ư ể ồ – Các ph ng pháp ki m tra tác nghi p h u hi u, ki m tra thi t b , l p kườ ể ệ ữ ệ ể ế ị ậ ế ho ch tiên đ mua hàng, ki m tra ch t l ng.ạ ộ ể ấ ượ 1.3.2. Tài chính k toánế Tài chính k là m t v n đ quan tr ng đ i v i doanh nghi p. Vì v y đế ộ ấ ề ọ ố ớ ệ ậ ể xây d ng chi n l c c n xác đ nh đi m m nh và đi m y u v tài chính. Cácự ế ượ ầ ị ể ạ ể ế ề y u t tài chính th ng làm thay đ i các chi n l c hi n tai cũng nh vi c th cế ố ườ ổ ế ượ ệ ư ệ ự hi n các m c tiêu khác c a doanh nghi p. Vi c phân tích các ch s tài chính làệ ụ ủ ệ ệ ỉ ố ph ng pháp s d ng nhi u nh t, đ xác đ nh đi m m nh, đi m y u c a tươ ử ụ ề ấ ể ị ể ạ ể ế ủ ổ ch c v đ u t , tài chính và ti n lãi c ph n. Khi phân tích tài chính c n xemứ ề ầ ư ề ổ ầ ầ xét các v n đ sau:ấ ề − Kh năng huy đ ng v n ng n h n và dài h n.ả ộ ố ắ ạ ạ − T l v n vay và c ph nỷ ệ ố ổ ầ − Tình hình vay có th ch p, kh năng t n d ng các chi n l c tài chính,ế ấ ả ậ ụ ế ượ thay th nh : cho thuê, bán ho c cho thuê l i.ế ư ặ ạ − V n l u đ ng, tính linh ho t c a c c u đ u t .ố ư ộ ạ ủ ơ ấ ầ ư − Quy mô tài chính. −Chi phí v n so v i toàn ngành, so v i đ i th c nh tranh.ố ớ ớ ố ủ ạ 1.3.3. Qu n trả ị Qu n tr có b n ch c năng c b n: ho ch đ nh, t ch c, đi u khi n vàả ị ố ứ ơ ả ạ ị ổ ứ ề ể ki m tra.ể * Ho ch đ nh bao g m t t c các ho t đ ng qu n tr liên đ n vi c chu n bạ ị ồ ấ ả ạ ộ ả ị ế ệ ẩ ị cho t ng lai nh : D đoán, thi t l p m c tiêu, đ ra các chi n l c phát tri n,ươ ư ự ế ậ ụ ề ế ượ ể các chính sách. * T ch c bao g m t t c các ho t d ng qu n tr ta ra c c u c a m i quanổ ứ ồ ấ ả ạ ộ ả ị ơ ấ ủ ố h c a quy n h n và trách nhi m.ệ ủ ề ạ ệ * Đi u khi n g m nh ng n l c nh m xác đ nh h ng ho t đ ng c a conề ể ồ ữ ổ ự ằ ị ướ ạ ộ ủ ng i, c th là lãnh đ o, liên l c v i nhóm làm vi c chung, thay đ i c a ho tưở ụ ể ạ ạ ớ ệ ổ ủ ạ đ ng u quy n, nâng cao ch t l nh công vi c.ộ ỷ ề ấ ượ ệ * ki m soát liên quan đ n t t c các ho t đ ng qu n lý nhăm đ m b o choể ế ấ ả ạ ộ ả ả ả k t qu th c t phù h p nh t quán v i k t qu đã đ c ho ch đ nh.ế ả ự ế ợ ấ ớ ế ả ượ ạ ị 1.3.4. nghiên c u và phát tri nứ ể K t qu c a nghiên c u và phát tri n giúp doanh nghi p gi v ng đ cế ả ủ ứ ể ệ ữ ữ ượ v trí đ u trong ngành, ho c n u doanh nghi p y u kém trong các n l c nghiênị ầ ặ ế ệ ế ổ ự c u và phát tri n thì có th làm cho doanh nghi p t t h u so v i các doanhứ ể ể ệ ụ ậ ớ nghi p khác. Vì v y c n đ u t vào nghiên c u và phát tri n nh m nâng caoệ ậ ầ ầ ư ứ ể ằ kh năng đ báo c a doanh nghi p, cũng nh giúp doanh nghi p ki m soátả ự ủ ệ ư ệ ể đ c th tr ng m t cách h u hi u nh t.ượ ị ườ ộ ữ ệ ấ 1.3.6. H th ng thông tinệ ố BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 12  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi H th ng thông tin giúp doanh nghi p c i ti n các ho t đ ng c a mìnhệ ố ệ ả ế ạ ộ ủ b ng cách nâng cao ch t l ng c a các quy t đ nh qu n tr . M t h th ngằ ấ ượ ủ ế ị ả ị ộ ệ ố thông tin hi u qu s thu th p mã hoá, l u tr t ng h p và đ a ra các thông tinệ ả ẽ ậ ư ữ ổ ợ ư nh m tr l i nh ng câu h i v chi n l c. Do ngày nay các t ch c càng trằ ả ờ ữ ỏ ề ế ượ ổ ứ ở nên ph c t p h n, phân tán trên m t không gian r ng nên vi c t ch c m t hứ ạ ơ ộ ộ ệ ổ ứ ộ ệ th ng thông tin sao cho nhanh ch ng và có hi u qu là m t vi c làm h t s cố ố ệ ả ộ ệ ế ứ c n thi t.ầ ế 1.3.7 Qu n tr ngu n nhân sả ị ồ ự Bao g m các ho t đ ng đ c th c hi n nh m tuy n m , đào t o, hu nồ ạ ộ ượ ự ệ ằ ể ộ ạ ấ luy n phát hi n và tr công cho t t c các b t c a ng i lao đ ng. Qu n trệ ệ ả ấ ả ậ ủ ườ ộ ả ị ngu n nhân l c có nh h ng đ n t t c các ho t đ ng trong doanh nghi p. Nóồ ự ả ưở ế ấ ả ạ ộ ệ đ c th hi n qua các m t sau:ượ ể ệ ặ – Hi u qu c a các th t c cho vi c tuy n m , hu n luy n và đ b tệ ả ủ ủ ụ ệ ể ộ ấ ệ ề ạ t t c các c p c a ng i lao đ ng.ấ ả ấ ủ ườ ộ – S phù h p c a h th ng ph n th ng cho đ ng viên và thách th cự ợ ủ ệ ố ầ ưở ộ ứ nhân viên. – Môi tr ng làm vi c nh m gi m thi u s v ng m t và gi t lườ ệ ằ ả ể ự ắ ặ ữ ỷ ệ thuyên chuy n các m c đ mong đ iể ở ứ ộ ợ – Nh ng quan h công đoànữ ệ – S tham gia tích c c c a các nghà qu n tr và các chuyên gia k thu tự ự ủ ả ị ỹ ậ trong các t ch c chuyên môn.ổ ứ – M c đ tho mãn và đ ng viên c a ng i lao đ ng.ứ ộ ả ộ ủ ườ ộ 2. Ma tr n SWOTậ 2.1. Ma tr n SWOTậ T phân tích môi tr ng vĩ mô phân tích môi tr ng vi mô và môi tr ngừ ườ ườ ườ n i b ta t ng k t nh mg đi m m nh, đi m y u c a doanh mghi p và các cộ ộ ổ ế ữ ể ạ ể ế ủ ệ ơ h i, nguy c có nh h ng đ n doanh nghi p.ộ ơ ả ưở ế ệ – Nh ng đi m m nh : phân tích nh ng đi m m nhữ ể ạ ữ ể ạ – Nh ng đi m y u : Phân tích nh ng đi m y uữ ể ế ữ ể ế – Nh ng c h i : Phân tích các c h iữ ơ ộ ơ ộ – Các nguy c : Phân tích các nguy cơ ơ 2.2. Phân tích ma tr n SWOTậ Đ xây d ng ma tr n SWOT tr c tiên ta c n phân tích các đi m m nh,ể ự ậ ướ ầ ể ạ đi m y u, các c h i và các nguy c trên các ô t ng ng. Sau đó ph i h p cácể ế ơ ộ ơ ươ ứ ố ợ yêu t trên đ t o chi n l c và ti n hành so sánh môt cách có h th ng t ngố ể ạ ế ươ ế ỵ ệ ố ừ c p t ng ng c a các y u t . Ma tr n SWOT đ c bi u th nh sau :ậ ươ ứ ủ ế ố ậ ượ ể ị ư Ma tr n SWOTậ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 13  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi SWOT Các c h i – Oơ ộ Các nguy c - Tơ 1. 2. 3. li t kê các c h iệ ơ ộ 4. 5. 6. 1 2. 3. L t kê các nguy cệ ơ 4. 5. 6. Các đi m m nh – S ể ạ Các chi n l c – SO ế ượ Các chi n l c – ST ế ượ 1. 2. 3. li t kê các điêm m nhệ ạ 4. 5. 6. 1. 2. 3. S d ng các đi m m nhử ụ ể ạ đ t n d ng nh ng c h i.ể ậ ụ ữ ơ ộ 4. 5. 6. 1. 2. 3. V t qua nh ng b t tr cượ ữ ấ ắ t n d ng đi m m nhậ ụ ể ạ 4. 5. 6. Các đi m y u – W ể ế Các chi n l c – WO ế ượ Các chi n l c – WT ế ượ 1.. 2. 3. li t kê các đi m y uệ ể ế 4. 5. 6. 1. 2. 3. H n ch các đi m y uạ ế ể ế l i d ng các c h iợ ụ ơ ộ 4. 5. 6. 1. 2. 3. T i thi u hoá nh ng đi mố ể ữ ể y u và tránh kh môi đe do .ế ử ạ 4. 5. 6. Vi c k t h p các y u t quan tr ng bên ttrong và bên ngoài là nhi m vệ ế ợ ế ố ọ ệ ụ khó khăn nh t c a vi c phát tri n ma tr n SWOT. Nó đòi h i các nhà qu n trấ ủ ệ ể ậ ỏ ả ị chi n l c ph i có s phán đoán t t và không có s k t h p nào đ c xem làế ượ ả ự ố ự ế ợ ượ t t nh t mà tuỳ thu c vào tình hình c th c a t ng doanh nghi p mà ta nênố ấ ộ ụ ể ủ ừ ệ ch n s k t h p nào là t t nh t.ọ ự ế ợ ố ấ 3. Xác đ nh m c tiêu c a chi n l cị ụ ủ ế ượ a) Xây d ng s m ngự ứ ạ S m ng là m t phát bi u có giá tr lâu dài, tj hi n tri t lý kinh doanh,ứ ạ ộ ể ị ể ệ ế th hi n nh ng nguyên t c và tin t ng c a con ng i trong quá trình ể ệ ữ ắ ưở ủ ườ – S m ng th ng th hi n m c đích t n t i c a t ch c.ứ ạ ườ ể ệ ụ ồ ạ ủ ổ ứ – S m ng c a công ty th ng th hi n trong th i gian dài mang tínhứ ạ ủ ườ ể ệ ờ ch t đ nh h ng cho t ch c ho t đ ng.ấ ị ướ ổ ứ ạ ộ S m ng đ c xây d ng, c n ph i xác đ nh rõ các m c tiêu sau.ứ ạ ượ ự ầ ả ị ụ – Ph i xác đ nh rõ khách hàng là aiả ị – S n ph m và d ch v ch y u c a chúng taả ẩ ị ụ ủ ế ủ – Th tr ng chính c a ta đâuị ườ ủ ở – Công ngh nào đ c s d ngệ ượ ử ụ – S quan tâm d n các y u t con ng iự ế ế ố ườ – Tri t lý ho t đ ng và tri t lý t n t iế ạ ộ ế ồ ạ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 14  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi – Đánh giá năng l c c a doanh nghi pự ủ ệ – M i quan tâm đ n c ng đ ng xã h iố ế ộ ồ ộ – Quan tâm đ n các nhân viênế Đ ng th i s m ng đ c xây d ng ph i th hi n vai trò sau :ồ ờ ứ ạ ượ ự ả ể ệ + Đ m b o s th ng nh t trong t ch cả ả ự ố ấ ổ ứ + T o c s huy đ ng các ngu n l c c a doanh nghi pạ ơ ở ộ ồ ự ủ ệ + t o ra các đi u ki n xây d ng khung c mh n i b thích h pạ ề ệ ự ả ộ ộ ợ + S m ng là c s đ xây d ng h th ng m c tiêu phù h pứ ạ ơ ở ể ự ệ ố ụ ợ + là c s hình thành và khai thác các ho t đ ngơ ở ạ ộ Ngoài ra m ng còn nh m các khía c nh phân bi t t ch c v i t ch c khác, làạ ằ ạ ệ ổ ứ ớ ổ ứ khuôn kh đánh giá các ho t đ ng hi n th i cũng nh trong t ng lai.ổ ạ ộ ệ ờ ư ươ b) Xây d ng m c tiêuự ụ M c tiêu là k t qu kỳ v ng c n ph i đ t đ c các đ i t ng t i th iụ ế ả ọ ầ ả ạ ượ ố ượ ạ ờ đi m nh t đ nh. M c tiêu th ng mang các đ c đi m sau :ể ấ ị ụ ườ ặ ể – M c tiêu ph i mang tính đ nh l ngụ ả ị ượ – M c tiêu ph i g n li n v i t ng đ i t ng c thụ ả ắ ề ớ ừ ố ượ ụ ể – M c tiêu ph i g n li n v i th i gianụ ả ắ ề ớ ờ * M c tiêu xây d ng có các tiêu chu n sauụ ự ẩ M c tiêu ph i mang tính chuyên bi t, g n li n v i đ c đi m ho t đ ng c aụ ả ệ ắ ề ớ ặ ể ạ ộ ủ t ng đ i t ngừ ố ượ - Tính linh ho t t o ra gi i h n c a m c tiêuạ ạ ớ ạ ủ ụ - tính đ nh h ng : M c tiêu ph i là nh ng con s có kh năng đo l ngị ướ ụ ả ữ ố ả ườ đ cượ - M c tiêu ph i mang tính kh thi, lh năng th c hi n đ c trê th c t .ụ ả ả ả ự ệ ượ ự ế - M c tiêu ph i đ m b o tính thiíng nh tụ ả ả ả ấ - M c tiêu ph i đ c con ng i ch p nh nụ ả ượ ườ ấ ậ Sơ đ các áp l c c n xem xét m c tiêuồ ự ầ ụ B o v quy n l iả ệ ề ợ Đ anộ Thói toàn quen tho mãnả * Các lo i m c tiêuạ ụ − Căn c theo th i gianứ ờ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 15  Chủ sở hữu Nhân   viên M ỤC TIÊU Nhà  quản trị Khách   hà GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi + M c tiêu dài h n : m c tiêu đ c th c hi n trong kho ng th i gianụ ạ ụ ượ ự ệ ả ờ t ng đ i dài, th ng kho ng 5 năm tr lênươ ố ườ ả ở + M c tiêu khác h n : G m nh ng m c tiêu ng n h n và dài h n,ụ ạ ồ ữ ụ ắ ạ ạ th ng có th i gian th c hi n 3 năm tr l i.ườ ờ ự ệ ở ạ + M c tiêu ng n h n : NH ng m c tiêu có th i gín th c hi n kho ngụ ắ ạ ữ ụ ờ ự ệ ả m t năm. Lo i m c tiêu này th ng g n v i các quy t đ nh chi nộ ạ ụ ườ ắ ớ ế ị ế thu t và tác nghi p.ậ ệ − Căn c vào b n ch t c a m c tiêuứ ả ấ ủ ụ + Nh ng m c tiêu kinh t : L i nhu n, doanh thu, th ph n, năng su t, ữ ụ ế ợ ậ ị ầ ấ Ch t l ng s n ph m, v th c ch tranh…ấ ượ ả ẩ ị ế ạ + M c tiêu Xã h i : Gi i quy t công ăn vi c làm, tham gia vào các h tụ ộ ả ế ệ ọ đ ng Xã h i, các ho t đ ng t thi n, v n đ b o v môi tr ng, môi sinh, t oộ ộ ạ ộ ừ ệ ấ ề ả ệ ườ ạ ra hình nh doanh nghi p tr c c ng đ ng Xã h i.ả ệ ướ ộ ồ ộ + Nh ng m c tiêu chính tr : Quan h t t v i chính quy n đ a ph ng,ữ ụ ị ệ ố ớ ề ị ươ quan h t t đ p v i c quan chính ph nh m n m b c k p th i thông tin.ệ ố ẹ ớ ơ ủ ằ ắ ắ ị ờ * Các y u t nh h ng t i m c tiêu:ế ố ả ưở ớ ụ − Y u t nh h ng bên trong : Kh năng v ngu n nhân tài và v t l cế ố ả ưở ả ề ồ ậ ự c a doanh nghi p, quan đi m ng i đ n đ u doanh nghi p, ho t đ ng và thànhủ ệ ể ườ ứ ầ ệ ạ ộ tích c a doanh nghi p trong quá kh , các đ i t ng h u quan bên trong baoủ ệ ứ ố ượ ữ g m các ch s h u và t o th .ồ ủ ở ữ ậ ể − Các yêu t nh h ng bên ngoài : Nh ng đi u ki n môi tr ng t ngố ả ưở ữ ề ệ ườ ổ quát. Đ c bi t là môi tr ng kinh t và môi tr ng chính tr – pháp lu t. Cácặ ệ ừơ ế ườ ị ậ đ i t ng h u quan bên ngoài g m : Khách hàng, đ i th c nh tranh, Xã h i…ố ượ ữ ồ ố ủ ạ ộ 4. Xây d ng chi n l c.ự ế ượ Mu n xây d ng đ c chi n l c nhà qu n tr ph i th y đ c t m quanố ự ượ ế ượ ả ị ả ấ ượ ầ tr ng c a vi c xây d ng chi n l c trong doanh nghi p.ọ ủ ệ ự ế ượ ệ Tr c h tướ ế , qu n tr chi n l c nh m đ t đ c nh ng m c tiêu c a tả ị ế ượ ằ ạ ượ ữ ụ ủ ổ ch c, qu n tr chi n l c giúp th y rõ các m c tiêu c a t ch c. Thông qua đóứ ả ị ế ượ ấ ụ ủ ổ ứ lôi kéo các nhà qu n tr c a các c p vào quá trình qu n tr chi n l c c a tả ị ủ ấ ả ị ế ượ ủ ổ ch c, t o ra s c ng h ng c a toàn b t ch c nh m đ t t i m c tiêu chungứ ạ ự ộ ưở ủ ộ ổ ứ ằ ạ ớ ụ c a toàn b ph n t ch c là các m c tiêu c th c a t ng b ph n phòng ban.ủ ộ ậ ổ ứ ụ ụ ể ủ ừ ộ ậ Th haiứ , qu n tr chi n l c quan tâm m t cách r ng l n v i các nhânả ị ế ượ ộ ộ ớ ớ v t h u quan. Các nhân v t h u quan này có th là khách hàng, nhà cung ng,ậ ữ ậ ữ ể ứ ng i lao đ ng, cũng nh s thành b i c a t ch c. Vì v y, quan tâm và gi iườ ộ ư ự ạ ủ ổ ứ ậ ả quy t hài hoà cá nhu c u và l i ích c a các nhân v t h u quan là m t vi c làmế ầ ợ ủ ậ ữ ộ ệ có s quan tâm đ c bi t c a các t ch c hi n nay.ự ặ ệ ủ ổ ứ ệ Th ba,ứ qu n tr chi n l c g n v i s phát tri n ng n h n trong b iả ị ế ượ ắ ớ ự ể ắ ạ ố c nh dài h n. Phát tri n b n v ng và t duy chi n l c là nh ng khái ni mả ạ ể ề ữ ư ế ượ ữ ệ đ c nh c đ n t nhi u hi n nay. nghĩa v c a các nhà qu n tr là ph i đ mượ ắ ế ẻấ ề ệ ụ ủ ả ị ả ả b o s phát tri n c a t ch c h . Mu n v y, các nhà qu n tr c n có quan đi mả ự ể ủ ổ ứ ọ ố ậ ả ị ầ ể BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 16  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi dài h n, có t m nhìn chi n l c cho s phát tri c a t ch c h . Nh ng m cạ ầ ế ượ ự ể ủ ổ ứ ọ ữ ụ tiêu chi n l c là nh ng c s quan tr ng cho các k ho ch, và m c tiêu ng nế ượ ữ ơ ở ọ ế ạ ụ ắ h n. Thông qua đó các m c tiêu và k ho ch ng n h n đ đ t t i nh ng m cạ ụ ế ạ ắ ạ ể ạ ớ ữ ụ tiêu chi n l c dài h n. Trong đi u ki n môi tr ng kinh doanh thay đ i nhanh,ế ượ ạ ề ệ ườ ổ và b t đ nh thì năng l c thích ng c a t ch c đóng vai trò r t quan tr ng choấ ị ự ứ ủ ổ ứ ấ ọ s phát tri n, và t n t i c a nó.ự ể ồ ạ ủ Th tứ ư, qu n tr chi n l c quan tâm đ n hi u su t và hi u qu , qu nả ị ế ượ ế ệ ấ ệ ả ả tr ị nh m đ a t ch c đ t t i m c tiêu c a nó v i hi u su t cao nh t.ằ ư ổ ứ ạ ớ ụ ủ ớ ệ ấ ấ * Các lo i chi n l c phát tri nạ ế ượ ể − Chi n l c tăng tr ng t p trungế ượ ưở ậ Đó là nh ng chi n l c ch y u nh m c i thi n nh ng s n ph mữ ế ượ ủ ế ằ ả ệ ữ ả ẩ thông th ng trên th tr ng không thay đ i nh ng y u t nào. Khi theo đu iườ ị ườ ổ ữ ế ố ổ chi n l c này, doanh nghi p ch y u ph i n l c khai thác nh ng c h i s nế ượ ệ ủ ế ả ổ ự ữ ơ ộ ẳ có v i n ng s n ph m th ng s n xu t, hay nh ng th tr ng thông d ng b ngớ ữ ả ẩ ườ ả ấ ữ ị ườ ụ ằ cách làm nh ng gì hi n có, đang làm và t t h n. M t chi n l c tang tr ngữ ẹ ố ơ ộ ế ượ ưở t p trung ch ra r ng, nh ng nhà chi n l oc c p công ty có ý đ nh l i trongậ ỉ ằ ữ ế ự ấ ị ở ạ m t ngành kinh doanh c b n.ộ ơ ả Trong nh ng hoàn c nh khác nhau, m t chi n l c tăng tr ng t pữ ả ộ ế ượ ưở ậ trung s đ c th c hi n c p công ty. Do đó, nó th c hi n c p đ n v kinhẽ ượ ự ệ ấ ự ệ ấ ợ ị doanh, nh t là m t th ấ ộ ủ đ c bên ngoài c n t i g p. Chi n l c này có u đi mắ ầ ớ ấ ế ượ ư ể và khuy t điêm sauế  u đi mƯ ể :  Có kh năng t p trung ngu n l c.ả ậ ồ ự  Ho t đ ng qu n tr không ph c t p l m.ạ ộ ả ị ứ ạ ắ  Khai thác đ c l i th kinh nghi mượ ợ ế ệ  Khuy t đi m ế ể  Khó t i đa hoá l i nhu n.ố ợ ậ  Kh năng khai thác c hôi kém.ả ơ Ba chi n l c t p trung chính y u đ c nghiên c u qua s đ sau đây: ế ượ ậ ế ượ ứ ơ ồ M ng l i thay đ i chi n l c:ạ ướ ổ ế ượ S n ph mả ẩ Th tr ngị ườ Ngành s nả xu tấ Trình độ s n xu tả ấ Quy trình công nghệ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ hay m iớ Hi n t i hayệ ạ m iớ Hi n t iệ ạ hay m iớ Hi n t i hayệ ạ m iớ M ng l i thay đ i chi n l cạ ướ ổ ế ượ cho s tăng tr ng t p trung:ự ưở ậ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 17  S n ph mả ẩ Th tr ngị ườ Ngành s nả xu tấ Trình độ s n xu tả ấ Quy trình công nghệ Hi n t i hayệ ạ m iớ Hi n t iệ ạ hay m iớ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi + Xâm nh p th tr ngậ ị ườ liên quan t i vi c tìm cách tăng tr ng cho s n ph m hi n t i, bình th ngớ ệ ưở ả ẩ ệ ạ ườ b ng vi c ti p th táo b o h nằ ệ ế ị ạ ơ Có thông báo c a giá tr cao c p cho các đ n v chi n l c. Tuy r ngủ ị ấ ơ ị ế ượ ằ chi n l c v thâm nh p th tr ng t p trung v nô b , nh ng cũng có th chúế ượ ề ậ ị ườ ậ ề ị ộ ư ể ý th tr ng bên ngoài. Doanh nghi p có th tính đ n vi c tìm cách gi đ cị ườ ệ ể ế ệ ữ ượ quy n ki m soát l n h n c a m t hay nhi u hãng c nh tranh. Đi u này g i là “ề ể ớ ơ ủ ộ ề ạ ề ọ sát nh p hàng ngan”. Nh ng doanh nghi p ch n l a chi n l c này ph i c nậ ư ệ ọ ư ế ượ ả ẩ th n không đ c vi ph m các lu t l quy đ nh ch ng đ c quy nậ ượ ạ ậ ệ ị ố ộ ề M ng l i thay đ i chi n l cạ ướ ổ ế ượ cho vi c thâm nh p th tr ng:ệ ậ ị ườ S n ph mả ẩ Th tr ngị ườ Ngành s nả xu tấ Trình độ s n xu tả ấ Quy trình công nghệ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ + Phát tri n th tr ng:ể ị ườ Công ty tìm cách phát tri n th tr ng m i d a tên s n ph m truy th ngể ị ườ ớ ự ả ẩ ề ố c a mình. Đi u ki n áp d ng :ủ ề ệ ụ  Th tr ng hi n t i ch a có d u hi u b o hoà hay xu t hi n rào c nị ườ ệ ạ ư ấ ệ ả ấ ệ ả c nh tranh m i mà doanh nghi p không vào đ c.ạ ớ ệ ượ  N u th tr ng m i ch a b o hoà, áp l c c nh tranh ch a cao.ế ị ườ ớ ư ả ự ạ ư  N u chúng ta chuwrn b đ c h th ng phân ph i m i đ đ tin c y vàế ị ượ ệ ố ố ớ ủ ộ ậ chi phí ch p nh n đ c.ấ ậ ượ M ng l i thay đ i chi n l cạ ướ ổ ế ượ cho s phát tri n th tr ngự ể ị ườ S n ph mả ẩ Th tr ngị ườ Ngành s nả xu tấ Trình độ s n xu tả ấ Quy trình công nghệ Hi n t iệ ạ m iớ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ + phát tri n s n ph m:ể ả ẩ Công ty tìm cách c i ti n ho c đ a ra s n ph m m i t i th tr ngả ế ặ ư ả ẩ ớ ạ ị ườ truy n th ng c a mìnhề ố ủ Đây là s tăng tr ng b ng cách phát tri n th tr ng nhi n t i cho s nự ưở ằ ể ị ườ ệ ạ ả ph m m i. Nh ng s n ph m m i này có th đ a t i s phát tri n n i b , đ tẩ ớ ữ ả ẩ ớ ể ư ớ ự ể ộ ộ ạ đ c nh nh ng h p đ ng nh ng quy n hay không qua m t s sát nh p v iượ ờ ữ ợ ồ ượ ề ộ ự ậ ớ m t doanh nghi p khác. Đi u ki n áp d ng chi n l c này :ộ ệ ề ệ ụ ế ượ  Khi s n ph m cũ có d u hi u b o hoà.ả ẩ ấ ệ ả BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 18  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi  Khi doanh nghi p ho t đ ng trong m t th tr ng có t c đ phát tri nệ ạ ộ ộ ị ườ ố ộ ể cao.  Khi doanh nghi p ho t đ ng trong m t ngành có t c đ phát tri n côngệ ạ ộ ộ ố ộ ể ngh r t cao.ệ ấ  Khi đ i th c nh tranh đ a ra s n ph m m i.ố ủ ạ ư ả ẩ ớ  Khi doanh nghi p có kh năng nghiên c u và phát tri n m nh.ệ ả ứ ể ạ M ng l i thay đ i chi n l cạ ướ ổ ế ượ cho s phát tri n s n ph mự ể ả ẩ S n ph mả ẩ Th tr ngị ườ Ngành s nả xu tấ Trình độ s n xu tả ấ Quy trình công nghệ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ Hi n t iệ ạ – Các chi n l c h i nh p :ế ượ ộ ậ Là lo i cạ hi n l c tìm cách phá v s l thu c đ u vào và đ u ra b ngế ượ ỡ ự ệ ộ ầ ầ ằ cách thamm gia vào các ho t đ ng phân ph i, tiêu th ho c tham gia vào cácẹ ộ ố ụ ặ ho t đ ng cung ng nguyên v t li uạ ộ ứ ậ ệ Nh ng chi n l c này thì thích ng cho nh ng t ch c n m trong ngànhữ ế ượ ứ ữ ổ ứ ằ s n xu t mà e nả ấ g i ho c không th kh i phát. M t trong nh ng chi n l c tăngạ ặ ể ở ộ ữ ế ượ tr ng t p trung, có th vì nh ng thi tr ng đã b o hoà. M t chi n l c tăngưở ậ ể ữ ườ ả ộ ế ượ tr ng h i nh p thích h p khi nh ng c h i có s n phù h p v i nh ng chi nưở ộ ậ ợ ữ ơ ộ ẳ ợ ớ ữ ế l c dài h n và nh ng m tiêu c a hãng tăng c ng v trí c a t ch c trongượ ạ ữ ụ ủ ườ ị ủ ổ ứ kinh doanh c b n, và cho phép m t s khai thác đ y đ h n tài năng k thu tơ ả ộ ự ầ ủ ơ ỹ ậ c a hãng. Có hai lo i chi n l c c p công ty cho vi c tăng tr ng h i nh p :ủ ạ ế ượ ấ ệ ưở ộ ậ + H i nh p phía sau : ộ ậ tìm s tăng tr ng b ng cách liên k t, h i nh p v i các nhà cung c p,ự ưở ằ ế ộ ậ ớ ấ nh m giành quy n ch cung c p các y u t đ u vào.ằ ề ủ ấ ế ố ầ + H i nh p phía tr c :ộ ậ ướ Nh m tìm ki m s tăng tr ng b ng cách đ t quy n s h u hay gia tăngằ ế ự ưở ằ ạ ề ở ữ ki m soát nh ng ch c năng m nh hay g n gũi h n các thi tr ng sau cùng.ể ữ ứ ạ ầ ơ ườ – Nh ng chi n l c tăng tr ng đa d ng: Là lo i chi n l c đ u t phátữ ế ượ ưở ạ ạ ế ượ ầ ư tri n nhi u lĩnh v c, nhi u s n ph m và nhi u thi tr ng khác nhau.ể ề ự ề ả ẩ ề ườ  u đi m :Ư ẻ  T i đa hoá l i nhu n.ố ợ ậ  Kh năng khai thác c h i nhanh.ả ơ ộ  T o ra t c đ tăng tr ng r t nhanh v qui mô và th tr ng.ạ ố ộ ưở ấ ề ị ườ  Khuy t đi m:ế ể  D b xé l ngu n tài nguyên.ễ ị ẻ ồ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 19  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi  Trình đ qu n lý r t kém.ộ ả ấ  D d n t i mâu thu n n i b và đ a ph ng c c b .ễ ẩ ớ ẩ ộ ộ ị ươ ụ ộ  Yêu c u:ầ  Ph i ki m soát ch t ch qui mô ho t đ ng.ả ể ặ ẽ ạ ộ  Gi đ c nh ng l i th c nh tranh và s c m nh c nh tranh trong nh ngữ ượ ữ ợ ế ạ ứ ạ ạ ữ m t hàng truy n th ng c a mìnhặ ề ố ủ  Ph i đ m b o qu n lý đ c lĩnh v c đa d ng hoá.ả ả ả ả ượ ự ạ + Đa d ng hoá đ ng tâm : D a vào nh ng dãy s n ph m ch y u v i m tạ ồ ự ữ ả ẩ ủ ế ớ ộ công ngh nh t đ nh ng i ta phát tri n nh ng dãy s n ph m ho c nh ng s nệ ấ ị ườ ể ữ ả ẩ ặ ữ ả ph m xoay quanh s n ph m chính đó. S phát tri s n ph m này đ ng th i v iẩ ả ẩ ự ể ả ẩ ồ ờ ớ vi c m r ng th tr ng khác nhau (th ng mang cùng nhãn hi u ).ệ ở ộ ị ườ ườ ệ + Đa d ng hoá két h p : Là vi c đ u t phát tri n vào nh ng lĩnh v c hoànạ ợ ệ ầ ư ể ữ ự toàn m i,th m chí r t xa l v i nh ng s n ph m truy n th ng c a mình.ớ ẩ ấ ạ ớ ữ ả ẩ ề ố ủ + Đa d ng hoá h n h p : Là s k t h p gi a hai chi n l c đa d ng hoá đ ngạ ỗ ợ ự ế ợ ữ ế ượ ạ ồ tâm và đa d ng hoá hàng ngang. Chi n l c này áp d ng cho nh ng doanhạ ế ượ ụ ữ nghi p có qui mô l nệ ớ – Các lo i chi n l c suy thoái : Là chi n l c nh m gi m b t qui mô, gi mạ ế ượ ế ượ ằ ả ớ ả c ng c th tr ng lo i b nh ng s n ph m không có l i đ c ng c c nhủ ố ị ườ ạ ỏ ữ ả ẩ ợ ể ủ ố ạ tranh c a th ng hi u. ủ ươ ệ Có 4 hình th c sau :ứ + S ch nh đ n đ n gi n : Nh m ch nh đ n s p x p l i n i b doanhự ỉ ố ơ ả ằ ỉ ố ắ ế ạ ộ ộ nghi p, thông qua vi c c t gi m, xa th i nhân viên, d t b saen ph m bên l .ệ ệ ắ ả ả ứ ỏ ẩ ề + S rút b t v n : Là chi n l c rút v n d u t m t s n ph m hay thự ớ ố ế ượ ố ầ ư ở ộ ả ẩ ị tr ng, th ng doanh nghi p đóng c a ho c ng ng ho t đ ng. Các d n v kinhườ ườ ệ ử ặ ư ạ ộ ơ ị doanh không hi u qu c a mình đ d t đ c s thay đ i lâu dài trong khuônệ ả ủ ể ạ ượ ự ổ kh ho t đ ng ho t đ ng.ổ ạ ộ ạ ộ + Thu ho ch : Doanh nghi p tìm m i cách thu hút t i đa l ng ti m năngạ ệ ọ ố ượ ề trong th i gian ng n k c h u qu lâu dài, th ng doanh nghi p có m t chi nờ ắ ể ả ậ ả ườ ệ ộ ế l c t ng lai m m t.ượ ươ ờ ị + Thanh toán : Đây là lo ichi n l c đ c s d ng khi doanh nghi pạ ế ượ ượ ử ụ ệ không t n t i n a. Nó đ c th c hi n theo các th t c c a các c quan th mồ ạ ữ ượ ự ệ ủ ụ ủ ơ ẩ quy n nh : Toà án, ngân hàng.ề ư Bên c nh nh ng chi n l c trên, ta có th s d ng t ng chi n l cạ ữ ế ượ ể ử ụ ừ ế ượ riêng bi t ho c s d ng cùng lúc t t c b n lo i chi n l c nh m đ m b oệ ặ ử ụ ấ ả ố ạ ế ượ ằ ả ả ho t đ ng hi u qu cao nh t.ạ ộ ệ ả ấ N u doanh nghi p áp d ng chi n l c suy gi m c n ch đ ng nh ng y uế ệ ụ ế ượ ả ầ ủ ộ ữ ế c th sau :ụ ể  C t gi m chi phí.ắ ả  S p x p l i s n xu t kinh doanh.ắ ế ạ ả ấ  Lo i b thi tr ng ho c s n ph mạ ỏ ườ ặ ả ẩ  Rút lui. BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 20  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi  Phá s n.ả  Quy trình ch n l a chi n l c : ọ ự ế ượ Quy trình ch n l a chi n l c t ng quát cho doanh nghi p c n ti n hànhọ ự ế ượ ổ ệ ầ ế nh ng b c sau :ữ ướ – Nh n ra chi n l c hi n nay.ậ ế ượ ệ – Phân tích doanh m c v n đ u t .ụ ố ầ ư – Ch n l a chi n l c cu doanh nghi p.ọ ự ế ượ ả ệ Trên đây là toàn b ch ng c s lý lu n cho vi c xây d ng chi n l cộ ươ ơ ở ậ ệ ự ế ượ trong doanh nghi p s d ng trong chuyên đ này. Sang ch ng ti p theo, ta ápệ ử ụ ề ươ ế d ng các lý lu n này vào trong th c ti n c a công ty Đ U T XÂY D NGụ ậ ự ể ủ Ầ Ư Ự 3/2, t phân tích môi tr ng bên trong đ n phân tích môi tr ng bên ngoài, đ nừ ườ ế ườ ế phân tích hoàn c nh n i b c a doanh nghi p, đ ta có th xác đ nh đ c đi mả ộ ộ ủ ệ ể ể ị ượ ể m nh, đi m y u, nh ng c h i và đe do đ ra chi n l c th c ti n cho doanhạ ể ế ư ơ ộ ạ ể ế ượ ự ể nghi p.ệ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 21  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi CH NG IIƯƠ TÌNH HÌNH KINH DOANH T I CÔNG TYẠ Đ U T XÂY D NG 3/2Ầ Ư Ự A. GI I THI U T NG QUÁT V CÔNG TY Đ U T XÂY D NG 3/2Ớ Ệ Ổ Ề Ầ Ư Ự Tên giao d ch qu c t : ị ố ế Construction Inesmennt Corporation ( C.I.C ) Đ a chị ỉ : 45A Nguy n Văn Ti t, th tr n Lái Thiêu, huy n Thu n An,ễ ế ị ấ ệ ậ T nh Bình D ng.ỉ ươ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 22  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi Đi n tho iệ ạ : 0650.754960 Fax: 0650.755605 Email: dt-xaydung32@hcm.vnn.vn Xí nghi p khai thác và s n xu t v t li u xây d ng: QL 1K, p Đông An, xãệ ả ấ ậ ệ ự ấ Tân Đông Hi p, huy n Dĩ An, t nh Bình D ng.ệ ệ ỉ ươ X ng c khí và C u ki n bêtông ly tâm : QL 13, p Hoà Lân I, xã Thu nưở ơ ấ ệ ấ ậ Giao, huy n Thu n An, t nh Bình D ng.ệ ậ ỉ ươ I. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY Đ U TỊ Ử Ể Ủ Ầ Ư XÂY D NG 3/2Ự Công ty Đ u t xây d ng 3/2 ( C.I.C ) là doanh nghi p làm kinh t xâyầ ư ự ệ ế d ng ngân sách Đ ng tr c thu c văn phòng t nh y Bình D ng. Ti n thân c aự ả ự ộ ỉ ủ ươ ề ủ Công ty là Công ty Kinh doanh phát tri n nhà Sông Bé (SB.P.Corp ) tr c thu cể ự ộ Uy ban Nhân dân t nh Sông Bé, đ c thành l p theo quy t đ nh s 06/QD-UBỉ ượ ậ ế ị ố ngày 08/01/1993 c a U ban Nhân dân t nh Sông Bé.ủ ỷ ỉ Ngay t khi thành l p, công ty đã s m m đ nh b máy t ch c qu n lý,ừ ậ ớ ổ ị ộ ổ ứ ả t p trung s c m nh vào công tác xây d ng cung ng v t li u xây d ng, nh mạ ứ ạ ự ứ ậ ệ ự ằ đáp ng nhu c u đ c giao và nhu c u phát tri n xã h i. M c tiêu c a công tyứ ầ ượ ầ ể ộ ụ ủ là tìm ki m th tr ng v xây d ng, nâng cao s n l ng s n xu t v t li u xâyế ị ườ ề ự ả ượ ả ấ ậ ệ d ng và th c t t nghĩa v nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n c.ự ự ố ụ ụ ố ớ ướ Năm 1997, đ phù h p v i tình hình phân chia t nh Sông Bé (cũ) thành haiể ợ ớ ỉ t nh Bình D ng và Bình Ph c theo tinh th n th c hi n ho t đ ngtheo t nhỉ ươ ướ ầ ự ệ ạ ộ ỉ m i và đ đáp ng nhu c u phát tri n c a đ n v công ty đã đ i tên thành Côngớ ể ứ ầ ể ủ ơ ị ổ ty Đ u t xây d ng 3/2 theo quy t đ nh s 54/QĐ-UB ngày 04/03/1997 C A Sầ ư ự ế ị ố Ủ ở K ho ch và Đ u t nh Bình D ng.ế ạ ầ ỉ ươ Công ty Đ u t xây d ng 3/2 ( C.I.C ) là đ n v h ch toán kinh t đ cầ ư ự ơ ị ạ ế ộ l p, có t cách ph p nhân, có con d u riêng thao th ch nhà n c qui đ nh, cóậ ư ấ ấ ể ế ướ ị taì kho n t i ngân hàng, ch u s ch đ o và qu n ký v m i m t c a T nh Uả ạ ị ự ỉ ạ ả ề ọ ặ ủ Ỉ ỷ Bình D ng.ươ Ra đ i trong đi u ki n kinh t thi tr ng c nh tranh gay g t gi a các đ nờ ề ệ ế ườ ạ ắ ư ơ v cùng ngành trong và ngoài t nh, trong khi công ty ch a có ch d a v ng ch cị ỉ ư ổ ự ữ ắ v moi m t, đ ng tr c m t th c trang nh th , t p th giám đ c, cán b vàề ặ ứ ướ ộ ự ư ế ậ ể ố ộ công nhân viên công ty đã không lùi b c, tìm cách kh c ph c khó khăn phátướ ắ ụ huy ti m năng s n có đ t ng b c phát tri n m t cách v ng ch c.ề ẳ ể ừ ướ ể ộ ữ ắ Ngày nay, Công ty Đ u t xây d ng 3/2 đã tr ng thành và ch ng minhầ ư ự ưở ứ năng l c c a mình, n m trong tay năng l c s n xu t kinh doanh l n.ự ủ ắ ự ả ấ ớ II. CH C NĂNG, NHI M V VÀ QUY N H N C A CÔNG TY Ứ Ệ Ụ Ề Ạ Ủ 1. Ch c năng : ứ Xây d ng công trình công nghi p, công trình nhà , công trình k thu tự ệ ở ỹ ậ (th y l i, c p thoát n c, x lý n c) và l p đ t thi t b cho các công trình xâyủ ợ ấ ướ ử ướ ắ ặ ế ị d ngự Thi công l i đi n h th t 20 KVA tr xu ng và h th ng chi u sángướ ệ ạ ế ừ ở ố ệ ố ế BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 23  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi San l p m t b ng, thi công c u đ ngắ ặ ằ ầ ườ Khai thác và kinh doanh đá xây d ngự Kinh doanh v t li u xây d ng (s n ph m thép), d ch v sân bãi, b t đ ngậ ệ ự ả ẩ ị ụ ấ ộ s nả Gia công s n ph m c khíả ẩ ơ S n xu t bê tông ly tâmả ấ Ho t đ ng xây l p và kinh doanh đá là hai lĩnh v c kinh doanh ch l c c aạ ộ ắ ự ủ ự ủ doanh nghi p. Trong năm 2005, kinh doanh khu dân c , nhà s là lĩnh v c kinhệ ư ở ẽ ự doanh đóng góp nhi u vào doanh thu, ngoài ra còn có s n ph m c khí, bêtông lyề ả ẩ ơ tâm và kinh doanh s t, thép. ắ 2. Nghĩa v c a công tyụ ủ Nghĩa v b o toàn và phát tri n v n :ụ ả ể ố Công ty có nghĩa v s d ng hi u qu , b o toàn và phát tri n v n, do Nhàụ ử ụ ệ ả ả ể ố N c giao, nh n và s d ng hi u qu tài nguyên, đ t đai và các ngu n l c khácướ ậ ử ụ ệ ả ấ ồ ự do Nhà N c giao.ướ Xây d ng phát tri n và s n xu t kinh doanh theo pháp lu t : ự ể ả ấ ậ Công ty có nghĩa v đăng kí kinh doanh và kinh doanh đúng ngành ngh đãụ ề đăng kí, ch u trách nhi m tr c Nhà N c v k t qu kinh doanh c a công tyị ệ ướ ướ ề ế ả ủ và ch u trách nhi m tr c khách hàng và pháp lu t v s n ph m, và d ch v doị ệ ướ ậ ề ả ẩ ị ụ công ty th c hi n.ự ệ Xây d ng chi n l c phát tri n, k ho ch s n xu t kinhdoanh phù h pự ế ượ ể ế ạ ả ấ ợ v i nhi m v đ c giao và nhu c u c a th tr ng.ớ ệ ụ ượ ầ ủ ị ườ Đ i m i hi n đ i hoá công ngh và ph ng th c qu n lý, s d ng thuổ ớ ệ ạ ệ ươ ứ ả ử ụ nh p t chuy n nh ng tài s n đ tái đ u t , đ i m i thi t b công ngh c aậ ừ ể ượ ả ể ầ ư ổ ớ ế ị ệ ủ công ty. Th c hi n nghĩa v đ i v i ng i lao đ ng theo lu t lao đ ng, b o đ mự ệ ụ ố ớ ườ ộ ậ ộ ả ả cho ng i lao đ ng tham gia qu n lý công ty.ườ ộ ả Th c hi n ch d báo cáo th ng kê, báo cáo đ nh kì và trách nhi m vự ệ ế ộ ố ị ệ ề tính xác th c c a báo cáo.ự ủ Tuân th các quy đ nh v thanh tra c a c quan tài chính và c a các củ ị ề ủ ơ ủ ơ quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp luât.ẩ ề ị ủ Th c hi n cá quy đ nh Nhà N c v b o v tài nguyên, môi tr ng,qu cự ệ ị ướ ề ả ệ ườ ố phòng và an ninh qu c gia.ố Công khai tài chính – nghĩa v đ i v i ngân sách.ụ ố ớ Công ty có nghĩa v th c hi n đúng ch đ và các quy đ nh v qu n lýụ ự ệ ế ộ ị ề ả v n, tài s n, các qu , v k toán, h ch toán, ch đ ki m toán và các ch đố ả ỹ ề ế ạ ế ộ ể ế ộ khác do Nhà n c quy đ nh và ch u trách nhi m tính xác th c và h p pháp c aướ ị ị ệ ự ợ ủ ho t đ ng tài chính.ạ ộ Công ty ph i công khai báo cáo tài chính h ng năm, các thông tin đ đánhả ằ ể giá đúng đ n và khách quan v ho t đ ng c a công ty.ắ ề ạ ộ ủ Công ty ph i th c hi n các nghĩa v n p thu và các kho n n p ngânả ự ệ ụ ộ ế ả ộ sách theo quy đ nh c a pháp lu tị ủ ậ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 24  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi 3. Quy n c a công tyề ủ – Công ty đ c quy n s d ng v n, đ t đai tài nguyên và các ngu n l c khácượ ề ử ụ ố ấ ồ ự do Nhà n c giao đ th c hi n nhi m v kinh doanh s n xu t.ướ ể ự ệ ệ ụ ả ấ Công ty có quy n cho thuê, chuy n nh ng, th ch p, c m c tài s nề ể ượ ế ấ ầ ố ả thu c mình qu n lý. Đ i v i đ t đai, tài nguyên thì th c hi n theo quy đ nh c aộ ả ố ớ ấ ự ệ ị ủ pháp lu t.ậ – Tuy n ch n, b trí, đào t o lao đ ng và l a ch n các hình th c tr l ng,ể ọ ố ạ ộ ự ọ ứ ả ươ th ng theo lu t lao đ ng trên c s đ n giá ti n l ng và hi u qu kinhưở ậ ộ ơ ở ơ ề ươ ệ ả doanh. – Xây d ng, áp d ng các đ nh m c lao đ ng, v t t , đ n giá ti n l ng trongự ụ ị ứ ộ ậ ư ơ ề ươ khuôn kh các đ nh m c đ n giá c a nhà n c. ổ ị ứ ơ ủ ướ – Đ i m i công ngh , trang thi t bổ ớ ệ ế ị – Đ t chi nhánh ho c văn phòng đ i di n t i các t nh trong n cặ ặ ạ ệ ạ ỉ ướ – Kinh doanh ngành ngh đã đăng ký, m r ng quy mô s n xu t kinh doanhề ở ộ ả ấ theo kh năng công ty và nhu c u thi tr ng. Trong quá trình kinh doanh s nả ầ ườ ả xu t, công ty có quy n b xung ngành ngh phù h p v i m c tiêu và các ngànhấ ề ổ ề ợ ớ ụ ngh khác đ c c quan Nhà N c có th m quy n cho phép.ề ượ ơ ướ ẩ ề – T quy t đ nh giá mua, giá bán s n ph m ,d ch v do mình qu n lýự ế ị ả ẩ ị ụ ả – Liên doanh liên k t, góp v n đ u t vào công ty c ph n theo quy đ nh c aế ố ầ ư ổ ầ ị ủ pháp lu t và t ch c chính tr .ậ ổ ứ ị – Công tyđ c s d ng v n và các qu c a Công tyđ ph c v ki p th iượ ử ụ ố ỹ ủ ể ơ ụ ụ ệ ờ các nhu c u trong kinh doanh theo nguên t c b o toàn có hoàn trầ ắ ả ả – T huy đ ng v n kinh doanh nh ng không thay đ i ch s h u, đ c thự ộ ố ư ổ ủ ở ữ ượ ế ch p giá tr quy n s d ng đ t t i các ngân hàng Vi t Nam đ vay v n kinhấ ị ề ử ụ ấ ạ ệ ể ố doanh theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ 4. Ho t đ ng kinh doanh c a công tyạ ộ ủ  Ngành ngh kinh doanh c a công ty là :ề ủ – Xây d ng kinh doanh nhà.ự – Xây d ng công trình công nghi p, l p đ t thi t b cho các công trình xâyự ệ ắ ặ ế ị d ng và xây d ng các công trình k thu t ( thu l i, c p thoát n c, x lý n cự ự ỹ ậ ỷ ợ ấ ướ ử ướ ) – Xây d ng công trình nhà .ự ở – Thi công l i đi n h th t 20KVA tr xu ng, h th ng chi u sángướ ệ ạ ế ừ ở ố ệ ố ế – Sang l p m t b ng, thi công c u đ ng.ấ ặ ằ ầ ườ – Kinh doanh v t li u xây d ng, d ch v kho bãi, b t đ ng s nậ ệ ự ị ụ ấ ộ ả – Khai thác nguyên li u phi qu ng nh : cát,đá ,s i, đ t...ệ ặ ư ỏ ấ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 25  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi III. C C U T CH C B MÁY QU N LÝ C A CÔNG TY.Ơ Ấ Ổ Ứ Ộ Ả Ủ 1. B máy công ty ộ  Ban giám đ c.ố + Giám đ cố + phó giám đ c kinh t – k thu tố ế ỹ ậ + K toán tr ngế ưở + Phó giám đ c nhân s – hành chínhố ự  B ph n nghi p v :ộ ậ ệ ụ + Phòng kinh t kĩ thu t.ế ậ + Phòng tài chính t ng h pổ ợ + Phòng nhân s – hành chánhự  B ph n tr c thu cộ ậ ự ộ + Xí nghi p khai thác & s n xu t v t li u xây d ng.ệ ả ấ ậ ệ ự + Ban qu n lý khu dân cả ư 2. Quy n và nhi m v các phòng banề ệ ụ  Nhi m v và quy n h n c a ban giám đ cệ ụ ề ạ ủ ố Quy t đ nh m c tiêu chi n l c, p ng h ng, k ho ch s n xu t kinhế ị ụ ế ượ ươ ướ ế ạ ả ấ doanh và các ch tr ng đ u t phát tri n công ty.ủ ươ ầ ư ể Quy t đ nh h p tác đ u t , liên doanh liên k tc a Công ty.ế ị ợ ầ ư ế ủ Quy t đ nh các v n đ t ch c b maý đi u hành đ đ m b o hi u quế ị ấ ề ổ ứ ộ ề ể ả ả ệ ả cao. Quy t đ nh phân chia l i nhu n, phân ph i l i nhu n vào các qu c aế ị ợ ậ ố ợ ậ ỹ ủ Công ty. Phê chu n quy t toán các đ n v tr c thu c và duy t quy t toán Công ty.ẩ ế ơ ị ự ộ ệ ế Quy t đ nh v vi c mua bán c m c cáctài chung c a Công ty theo quy đ nh c aế ị ề ệ ầ ố ủ ị ủ nhà n c.ướ Quy t đ nh v vi c thành l p, gi i th , sát nh p các đ n v tr c thu cế ị ề ệ ậ ả ể ậ ơ ị ự ộ Công ty. Phê chu n quy t toán các đ n v tr c thu c và duy t quy t toán công ty.ẩ ế ơ ị ự ộ ệ ế Quy t đ nh v vi c mua bán, c m c các tài s n chung c a công ty theoế ị ề ệ ầ ố ả ủ quy đ nh c a Nhà N c.ị ủ ướ Quy t đ nh v vi c thành l p m i, gi i th sáp nh p các đ n v tr cế ị ề ệ ậ ớ ả ể ậ ơ ị ự thu c c a công ty.ộ ủ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 26  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi Đ c phó giám đóc, k toán tr ng c a công ty, b nhi m, bãi nhi mề ử ế ưở ủ ổ ệ ệ các tr ng, phó phòng công ty và các ch c danh lãnh đ o c a các đ n v tr cưở ứ ạ ủ ơ ị ự thu c.ộ Quy t đ nh v k ho ch đào t o ế ị ề ế ạ ạ cán b , c cán b đi công tác n cộ ử ộ ướ ngoài. Quy t đ nh các bi n pháp b o v môi tr ng trong s n xu t kinh doanh.ế ị ệ ả ệ ườ ả ấ Đ ra chính ề sách ch t l ng và m c tiêu ch t l ng hàng năm, t ch c duy trìấ ượ ụ ấ ượ ổ ứ h th ng qu n lý ch t l ng c a công ty, b nhi m đai di n lãnh đ o v ch tệ ố ả ấ ượ ủ ổ ệ ệ ạ ề ấ l ng, phê duy t ban hành các tài li u c a h th ng qu n lý ch t l ng, đ nhượ ệ ệ ủ ệ ố ả ấ ượ ị kỳ xem xét h th ng qu n lý ch t l ng đ đ m b o luôn thích h p, tho đángệ ố ả ấ ượ ể ả ả ợ ả và có hi u l c.ệ ự BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 27  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi S Đ T CH C B MÁY CÔNG TY Đ U T XÂY D NG 3/2Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ Ầ Ư Ự BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 28  GIÁM   ĐỐC  CÔNG  TY KẾ TOÁN   TRƯỞNG PHÒNG NS  – HC PHÓ GIÁM   ĐỐC XÍ NGHIỆP KT&SX  VLXD PHÒNG TC – HC BQY  KHU   DÂN  CƯ PHÒNG KT ­ KT Hàn h  chín h KT ­  KT Tổn ghợp BCH Côn gtrìn h Tổ cơ giớ i X .  cỏ giớ i Qu ả n lý­  nhâ n sự Qu ả n lý  sản  xuấtNhân   sự Hành   chính Tổ KT­TC Kiểm   tra,  thống  kê Tổ dự án­  KT­  TCK­ TTC Tổ QL–  côn g nợ –  vật  tư GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi  Nhi m v và quy n h n c a phó giám đ cệ ụ ề ạ ủ ố  PGĐ kinh t k thu t :ế ỹ ậ Đ c giám đ c phân công trách nhi m ph i h p, đi u hoà k ho ch thiượ ố ệ ố ợ ề ế ạ công c a phòng kinh t k thu t, h ng d n và ki m tra các m t thi t k , kủ ế ỹ ậ ướ ẩ ể ặ ế ế ỹ thu t, quy trình công ngh c a các s n ph m theo h p đ ng c a khách hàng,ậ ệ ủ ả ẩ ợ ồ ủ nghiên c u c i ti n k thu t, đ xu t các quy trình công ngh m i.ứ ả ế ỹ ậ ề ấ ệ ớ Nghiên c u th tr ng giá c trong n c đ đ ra các chính sách ti p th ,ứ ị ườ ả ướ ể ề ế ị t ng h p các báo cáo tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh th ng kỳ choổ ợ ạ ộ ả ấ ườ giám đ c.ố Xây d ng k ho ch công tác hàng năm và dài h n c a phòng kinh t kự ế ạ ạ ủ ế ỹ thu t trên c s năng l c, thi t b và ngu n v t t nguyên li u.ậ ơ ở ự ế ị ồ ậ ư ệ Phân công ch đ o phòng kinh t k thu t, rong t ng th i kỳ có th đ cỉ ạ ế ỹ ậ ừ ờ ể ượ giám đ c u nhi m tr c ti p quy t đ nh các v n đ liên quan đ n s n xu t kinhố ỷ ệ ự ế ế ị ấ ề ế ả ấ doanh c a công ty.ủ  PGĐ hành chính nhân s :ự Đ c giám đ c phân công ch u trách nhi m v công tác t ch c và nhân sượ ố ị ệ ề ổ ứ ự toàn công ty, qu n tr c s v t ch t c a công ty, văn th hành chính, th c hi nả ị ơ ở ậ ấ ủ ư ự ệ ch đ chính sách, ti n l ng và công tác đ i s ng cho nhân viên, công tác b oế ộ ề ươ ờ ố ả v n i b và an ninh t i đ a ph ng, công tác b o v các công tr ng thi côngệ ộ ộ ạ ị ươ ả ệ ườ n i công ty đóng tr s . T ng h p báo cáo tình hình t ch c b máy và nhân s ,ơ ụ ở ổ ợ ổ ứ ộ ự qu n tr hành chính, đ i s ng an ninh n i b th ng kỳ cho giám đ cả ị ờ ố ộ ộ ườ ố PGĐ hành chính – nhân s đ c phân công ch đ o cho phòng nhân s c aự ượ ỉ ạ ự ủ công ty.  Nhi m v và quy n h n c a k toán tr ng :ệ ụ ề ạ ủ ế ưở Theo đi u l k toán tr ng xí nghi p au c doanh đ c ban hành kem theoề ệ ế ưở ệ ố ượ Ngh đ nh 26-HĐBT ngày 18/03/1989ị ị  Nhiêm v và quy n c a phòng kinh t – k thu t :ụ ề ủ ế ỹ ậ – Tham m u cho giám đ c v các m t qu n lý k ho ch – k thu t, công tácư ố ề ạ ả ế ạ ỹ ậ an toàn lao đ ng và th c hi n công tác thi t k – k thu t.ộ ự ệ ế ế ỹ ậ – N m v ng các ch đ , chính sách hi n hành v qu n lý đ u t xây d ngắ ữ ế ộ ệ ề ả ầ ư ự và các văn b n pháp quy c a công trìnhả ủ – C p nh t các thông tin trong lĩnh v c xây d ng trên th tr ng và toàn c uậ ậ ự ự ị ườ ầ – Th c hi n tính toán kh i l ng d toán, l p các h s d th uự ệ ố ượ ự ậ ồ ơ ự ầ – Nghiên c u h s trúng th u, ti n hành lên k ho ch thi côngứ ồ ơ ầ ế ế ạ – L p nh t ký các biên b n nghi m thu k thu t, ậ ậ ả ệ ỹ ậ – kh i l ng thanh toán v n cho công trìnhố ượ ố – L p k ho ch cung ng v t t cho t ng công trình theo ti n đ thi công.ậ ế ạ ứ ậ ư ừ ế ộ – L p h s hoàn công theo quy đ nh vàghi chép đ y đ vào s v tình hìnhậ ồ ơ ị ầ ủ ổ ề đ xu t, th c nh n v t t , tình hình xu t nh p d ng c thi côngề ấ ự ậ ậ ư ấ ậ ụ ụ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 29  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi – Xác đ nh va tính toán kh i l ng phát sinh c a công trình, giám sát quáị ố ượ ủ trình thi công và chất l ng v t t đ c cung ng đ n công trình.ượ ậ ư ượ ứ ế – Ki m tra tình hình s d ng công c , d ng c , máy móc thi t b và v t t t iể ử ụ ụ ụ ụ ế ị ậ ư ạ công tr ng, theo d i tình hình s d ng nhiên li u, ph tùng thay th , tình hìnhườ ỏ ử ụ ệ ụ ế s a ch a, tham gia các công tác thí nghi m khi có nhu c u.ữ ữ ệ ầ – Thông báo cho phòng nhân s hành chính khi l p h p đ ng khoán vi c v i cácự ậ ợ ồ ệ ớ đ i đ cùng ph i h p ký h p đ ng lao đ ng cho t t c cônh nhân tham gia t iộ ể ố ợ ợ ồ ộ ấ ả ạ công trình.  Nhi m v và quy n h n c a phòng tài chính – t ng h p :ệ ụ ề ạ ủ ổ ợ Tham m u cho ban giám đ c v các m t qu n lý tài chinh c a công ty,ư ố ề ặ ả ủ giúp giám đ c ch đ o th c hi n th ng nh t k toán c a công ty luôn đ t hi uố ỉ ạ ự ệ ố ấ ế ủ ạ ệ qu đúng pháp lu t. ả ậ Làm rõ các văn b n pháp lu t liên quan đ n ho t đôngh kinh doanh c aả ậ ế ạ ủ công ty. Xây d ng chi n l c, phát tri n s n xu t kinh doanh và k ho ch hàngự ế ượ ể ả ấ ế ạ năm tr c tài chính.ướ – Hoàn v n đ đ m b o s n xu t kinh doanh :ố ể ả ả ả ấ + Thanh toán nhu c u v n, t ch c huy đ ng và s d ng v n có hi u qu .ầ ố ổ ứ ộ ử ụ ố ệ ả Phân ph i thu nh p b ng ti n : ki m tra băng đ ng ti n, hi n v t đ i v i ho tố ậ ằ ề ể ồ ề ệ ậ ố ớ ạ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, theo d i th ng xuyên tình hìnhộ ả ấ ủ ệ ỏ ườ s n xu t kinh doanh, tình hình tiêu th s n ph m, theo d i th tr ng đ s nả ấ ụ ả ẩ ỏ ị ườ ể ả xu t và cung c p ki p th i cho th tr ng.ấ ấ ệ ờ ị ườ + Cung c p tài li u làm c s ho ch đ nh ch ng trình hành đ ng cho t nh giaiấ ệ ơ ở ạ ị ươ ộ ừ đo n, t ng th i kỳ, báo cáo theo qui đ nh c a nhà n c.ạ ừ ờ ị ủ ướ Cung c p s li u, báo cáp theo qui đ nh nhà n c đ gi i quy t s tranh t ng,ấ ố ệ ị ướ ể ả ế ự ụ khi u t .ế ố – Phân tích tình hình tài chính , qu n tr giúp cho giám đ c h đ c giá thànhả ị ố ạ ượ s n ph m và qu n lý doanh nghi p đ c ki p th i, ra quy t đ nh phù h p.ả ẩ ả ệ ượ ẹ ờ ế ị ợ – Xây d ng đ nh m c tiêu hao v t t , thi t b ph tùng thay th , đ nh m c laoự ị ứ ậ ư ế ị ụ ế ị ứ đ ng ti n công.ộ ề  Công tác k ho ch:ế ạ – K ho ch đ nh m c tiêu hao v t t , thi t b .ế ạ ị ứ ậ ư ế ị – K ho ch cung ng v t t , thi t b .ế ạ ứ ậ ư ế ị – L p k ho ch s n xu t – kinh doanh hàng năm c a công ty.ậ ế ạ ả ấ ủ – K ho ch giá thành s n ph m đá, s n ph m xây d ng.ế ạ ả ẩ ả ẩ ự – K ho ch đ n giá ti n l ng và h s x p h n doanh nghi p.ế ạ ơ ề ươ ồ ơ ế ạ ệ – K ho ch tín d ng và ph ng án vay v n ng n h n và dài h nế ạ ụ ươ ố ắ ạ ạ – K ho ch đ u t xây d ng c b nế ạ ầ ư ự ơ ả – K ho ch công tác và t ng h p s li u giao ban hàng tháng c a phòng tàiế ạ ổ ợ ố ệ ủ chính –K ho ch thi đua c a phòng tài chính.ế ạ ủ  Công tác t ng h p:ổ ợ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 30  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi – L p báo cáo phân tích tình hình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh.ậ ự ệ ế ạ ả ấ – L p báo cáo k toán – tài chính, báo cáo qu n tr theo đúng th i gian quy đ nh.ậ ế ả ị ờ ị – L p báo cáo phân tích tình hình tài chính c a công ty đ nh kỳ quý, năm.ậ ủ ị – Phân tích tình hình tài chính quý, năm giúp cho ng i qu n lý h giá thànhườ ả ạ s n ph m và qu n lý doanh nghi p k p th i, ra quy t đ nh phù h p.ả ẩ ả ệ ị ờ ế ị ợ – L p báo cáo t ng k t hàng năm cho đ i h i công nhân viên ch c.ậ ổ ế ạ ộ ứ – L p các báo cáo nhanh v tài chính khác theo yêu c u lãnh đ o, ngành t ngậ ề ầ ạ ổ h p.ợ  Công tác nghi p v :ệ ụ – Qu n lý doanh thu, chi phí s n xu t và giá thành s n ph m.ả ả ấ ả ẩ – Qu n lý tài s n c đ nh, công c lao đ ng và đ u t xây d ng c b n.ả ả ố ị ụ ộ ầ ư ự ơ ả – Xây d ng đ nh m c tiêu hao v t t .ự ị ứ ậ ư – Qu n lý v t t , ti n m t, ti n l ng, các kho n vay ngân hàng và con n .ả ậ ư ề ặ ề ươ ả ợ – D th o các quy đ nh v qu n lý tài chinhs và ho ch toán k toán.ự ả ị ề ả ạ ế – Tham m u cho lãnh đ o trong vi c xây d ng giá bán các lo i s n ph m.ư ạ ệ ự ạ ả ẩ – Tham gia xây d ng h p đ ng kinh t .ự ợ ồ ế – Xây d ng c s d li u th ng kê, ghi chép và t ng h p s li u th ng kê luự ơ ở ữ ệ ố ổ ợ ố ệ ố ỹ k hàng năm.ế – L p các báo cáo thu , báo cáo th ng kê cho c quan ch qu n, các ngànhậ ế ố ơ ủ ả t ng h p.ổ ợ – Ph bi n các chính sách ch đ v k toán và tài chính.ổ ế ế ộ ề ế – L u tr , b o qu n h s tài li u và qu n lý t p trung th ng nh t s li u kư ữ ả ả ồ ơ ệ ả ậ ố ấ ố ệ ế toán th ng kê, cung c p s li u k p th i cho các ban ngành và trong n i b côngố ấ ố ệ ị ờ ộ ộ ty.  Công tác ki m tra, thanh tra.ể – Ki m tra vi c ghi chép s sách k toán t i phòng tài v và xí nghi p đá đ nhể ệ ổ ế ạ ụ ệ ị kỳ hàng tháng, quý ho c theo yêu c u c a lãnh đ o.ặ ầ ủ ạ – Ki m tra ch ng t thanh toán theo yêu c u c a lãnh đ o.ể ứ ừ ầ ủ ạ – Công tác thanh tra, ki m tra theo yêu c u c a lãnh đ o.ể ầ ủ ạ Phòng tài chính – t ng h p đ c phân ra các t nhi m v : T m t điổ ợ ượ ổ ệ ụ ổ ộ chuyên v nhi m v k toán, hai t còn l i thì qu n lý chuyên sâu.ề ệ ụ ế ổ ạ ả  T k toán tài chính – ki m tra – báo cáo th ng kê g m : M t k toánổ ế ể ố ồ ộ ế t ng h p, công n và th ng kê; m t k toán thanh toán, m t k toán doanh thuổ ợ ợ ố ộ ế ộ ế và thu ; m t th qu , m t th kho.ế ộ ủ ỹ ộ ủ  T D án tài s n c đ nh – qu n lý chi phí, giá thành – k ho ch, k toánổ ự ả ố ị ả ế ạ ế qu n tr và phân tích ho t đ ng kinh doanh g m : m t qu n lý d án, tài s n cả ị ạ ộ ồ ộ ả ự ả ố đ nh, tài s n l u đ ng; m t qu n lý chí phí, giá thành; m t k ho ch, k toánị ả ư ộ ộ ả ộ ế ạ ế qu n tr và phân tích ho t đ ng kinh doanh.ả ị ạ ộ  T Qu n lý công n - v t t – công tr ng g m : m t qu n lý kinhổ ả ợ ậ ư ườ ồ ộ ả doanh, công n bán hàng; m t cung ng v t t ; m t qu n lý v t t ; m t qu n lýợ ộ ứ ậ ư ộ ả ậ ư ộ ả kh i l ng, quy t toán công trìnhố ượ ế BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 31  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh SVTH : Nguyễn Đại lợi S Đ T CH C PHÒNG TÀI CHÍNH T NG H PƠ Ồ Ổ Ứ Ổ Ợ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHI ỆP trang 32 TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG Kế toán tài chính Kiểm tra – báo cáo thống kê TỔ TRƯỞNG Tổ dự án, QL chi phí, giá thành, kế hoach Kế toán quản trị, phân tích hoạt TỔ TRƯỞNG Tổ quản lý công nợ, vật tư công trường 1. K toán t ng h pế ổ ợ 2. Kế toán bộ phận – kế toán thanh toán – Kế toán doanh thu và thuế – Kế toán công nợ 3. Thủ quỹ 1. QL dự án,TSLĐ, TSCĐ 2. QL chi phí, giá thành, kế hoạch tài chính 3. Kế toán quản trị và phân tích hoạt động 1. QL kinh doanh– công nợ bán hàng 2. Cung ng v t tứ ậ ư 3. QL vật tư– công nợ bán hàng 4. QL khối lượng– công trường 5. Thủ kho công trường GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi  Tr ng ban qu n lý khu dân c :ưở ả ư  Nhi m v c a Ban qu n lýệ ụ ủ ả Xây d ng và t ch c th c hi n đ u t .ự ổ ứ ự ệ ầ ư Th c hi n báo cáo th ng xuyên và đ y đ v i ch đ u t . Ch đ u tự ệ ườ ầ ủ ớ ủ ầ ư ủ ầ ư ph i ch đ o, ki m tra s ho t đ ng c a Ban qu n lý.ả ỉ ạ ể ự ạ ộ ủ ả Tuân th các quy đ nh v an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng và anủ ị ề ộ ệ ườ toàn lao đ ng t i khu dân c .ộ ạ ư Giám sát thi công xây d ng trong và ngoài khu dân c .ự ư B o toàn, khai thác và phát tri n có hi u qu tài s n do ch đ u t giao.ả ể ệ ả ả ủ ầ ư Th c hi n t t các ch đ qu n lý tài s n, tài chính, lao đ ng, ti n l ngự ệ ố ế ộ ả ả ộ ề ươ theo ch đ c a Nhà n c.ế ộ ủ ướ Qu n lý các d ch v v đi n, n c, b u đi n, nh p h kh u và các gi yả ị ụ ề ệ ướ ư ệ ậ ộ ẩ ấ t khác có liên quan.ờ C m m c ranh, phân lô trên m t b ng thi t k .ắ ố ặ ằ ế ế Ch u trách nhi m v ch t l ng v công trình do mình qu n lý.ị ệ ề ấ ượ ề ả Mua bán b t đ ng s n rong khu v c Khu dân c theo gi y phép ho tấ ộ ả ự ư ấ ạ đ ng c a công ty.ộ ủ Đi u hành khu dân c , b o đ m thu n ti n cho đ i s ng sinh ho t vàề ư ả ả ậ ệ ờ ố ạ qu n lý xã h i.ả ộ Qu n lý quy ho hc không gian b o đ m đúng thi t k đ c duy t.ả ạ ả ả ế ế ượ ệ M t s nhi m v khác do Giám đ c Công ty phân công.ộ ố ệ ụ ố  Quy n h n :ề ạ Ban qu n lý đ c ch đông tt ch c th c hi n các d án đã đ c phêả ượ ủ ổ ứ ự ệ ự ượ duy t.ệ Thay m t ch đ u t chi tr các chi phí có liên quan đ n quá trìnhặ ủ ầ ư ả ế đi u hành qu n ký c a Ban.ề ả ủ Xây d ng, áp d ng các đ nh m c lao đ ng, v t t , đ n giá ti n l ngự ụ ị ứ ộ ậ ư ơ ề ươ trong khuôn kh các đ nh m c, đ n giá c a Nhà n c.ổ ị ứ ơ ủ ướ Ban qu n lý ch u trách nhi m t ch c phòng cháy, ch a cháy, an ninhả ị ệ ổ ứ ữ tr t t công c ng, v sinh môi tr ng trên đ a bàn mình qu n lý.ậ ự ộ ệ ườ ị ả T ch c bán s n ph m và d ch v do mình qu n lý.ổ ứ ả ẩ ị ụ ả Đ xu t v i công ty v vi c kí k t h p đ ng tiêu th s n ph m, h pề ấ ớ ề ệ ế ợ ồ ụ ả ẩ ợ đ ng cung ng v t t và cá h p đ ng lao đ ng.ồ ứ ậ ư ợ ồ ộ Giám đ c xí nghi p tr c thu c: ố ệ ự ộ Quy t đ nh các ph ng án, k ho ch, d án s n xu t kinh doanh c aế ị ươ ế ạ ự ả ấ ủ đ n v theo ph ng h ng k ho ch c a công ty.ơ ị ươ ướ ế ạ ủ Đàm phán, kí t t các văn b n tho thu n v i khách hàng trong giao d chắ ả ả ậ ớ ị kinh doanh. Kí h p đ ng kinh t v i khách hàng n u đ c Giám đ c Công tyợ ồ ế ớ ế ượ ố u quy n.ỷ ề Đi u đ ng các lo i tài s n, ph ng ti n v n t i, v t t , nguyên li u choề ộ ạ ả ươ ệ ậ ả ậ ư ệ ho t đ ng SXKD c a đ n v theo s phân c p c a Công ty.ạ ộ ủ ơ ị ự ấ ủ BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 33  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi T ch c s p x p b máy làm vi c theo yêu c u phát tri n ho c thu h pổ ứ ắ ế ộ ệ ầ ể ặ ẹ quy mô c a đ n v sau khi đã đ c Giám đ c phê duy t.ủ ơ ị ượ ố ệ T ng h p báo cáo tình hình SXKD c a xí nghi p hàng tháng, quý, nămổ ợ ủ ệ theo quy đ nh chung c a Nhà n c.ị ủ ướ Quy t đ nh các bi n pháp an toàn lao đ ng, b o v an ninh, môi tr ngế ị ệ ộ ả ệ ườ và an ninh tr t t c a đ n v . Tham gia cùng chính quy n đ a ph ng trongậ ự ủ ơ ị ề ị ươ công tác phòng cháy ch a cháy và an ninh qu c phòng.ữ ố  Nhi m v và quy n h n c a xí nghi p :ệ ụ ề ạ ủ ệ Xây d ng t ch c th c hi n các k ho ch liên quan đ n ho t đ ng cuự ổ ứ ự ệ ế ạ ế ạ ộ ả xí nghi p đ c l p t d u m i năm nh :ệ ượ ậ ừ ầ ổ ư – K ho c s n xu t, ti p th và tiêu th s n ph m.ế ạ ả ấ ế ị ụ ả ẩ – K ho ch đào t o, tuy nn d ng lao đ ng t i xí nghi pế ạ ạ ể ụ ộ ạ ệ – K ho ch s a ch a thay th ph tùngế ạ ữ ữ ế ụ – K ho ch thi đua khen th ngế ạ ưở – Xây d ng các đ nh m c tiêu hao cho các ph ng ti n v n chuy n,ự ị ứ ươ ệ ậ ể s n xu t t i xí nghi p và đ xu t lên công tyả ấ ạ ệ ề ấ – Tuân th các quy đ nh v an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng, b oủ ị ề ộ ệ ộ ả v môi tr ng và an ninh tr t t t i xí nghi pệ ườ ậ ự ạ ệ – B o toàn, khai thác, s d ng và ohát tri n có hi u qu tài s n do công tyả ử ụ ể ệ ả ả giao. Ch u trách nhi m v ch t l ng s nph m c a xí nghi p, cung cách bánị ệ ề ấ ượ ả ẩ ủ ệ hàng theo oph ng châm tôn tr ng khách hàng.ươ ọ Th c hi n t t các ch đ qu n lý tài s n, tài chính, lao đ ng, tui nự ệ ố ế ộ ả ả ộ ề l ng theo ch đ Nhà N c.ươ ế ộ ướ Đ nh kỳ tu n, tháng, quý, năm... báo cáo v công ty, tình hình th c hi nị ầ ề ự ệ các k ho ch đã lên t đ u năm.ế ạ ừ ầ T o đi u ki n cho cán b công nhân viên xí nghi p ho t đ ng đoàn thạ ề ệ ộ ệ ạ ộ ể phong trào. BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 34  GVHD  : ThS Bùi Th ị Thanh          SVTH  : Nguy ễn Đại lợi S đ t ch c : xí nghi p khơ ồ ổ ứ ệ ai thác và s n xu t v t li u xây d ngả ấ ậ ệ ự BÁO  CÁO  THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 35  GIÁM Đ C XÍ NGHI PỐ Ệ BỘ PH ẬN  QU ẢN  LÝ  SẢN  XU ẤT BỘ PH ẬN  QỦAN  LÝ  KINH  DOANH,  NHÂN   TỔ BÁN   HÀNG XÍ NGHIỆP TỔ  BẢO   VỆ  XÍ  NGHIỆP ­  H. CHÍNH,   KINH  DOANH,  NHÂN  SƯ. ­  THỦ QU Ỹ,  T. KHO   XGHIỆP ­  TKÊ  THÀNH   PH ẨM, ­   T.KÊ NG.  ĐỘI  KHAI  THÁC TỔ KỸ THU ẬT,  BẢO   TRÌ ĐỘI  CH Ế BIẾN TỔ KCS Tổ xe  xúc  dời  thành  phẩm Tổ máy 1 Tổ máy 2 CMD Tổ máy  3 Tổ máy  4 Tổ máy  5 CMD Tổ máy  6 PDSU Tổ máy  7 PDSU Tổ xe  vận  chuyển  nguyên  liệu Tổ xe  đục,  cuốc Tổ bắn mìn Tổ máy khoan GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi 3. Nh ng thành qu mà Công ty đ t đ c trong th i gian qua.ữ ả ạ ượ ờ a) V công tác t ch c qu n lýề ổ ứ ả Th cự hi n đ i m i qu n lý và đi u hành theo m c tiêu đã xác đ nh.ệ ổ ớ ả ề ụ ị Đây là công vi c khó khăn, nh h ng đ n t t ng tình c m c a nhi uệ ả ưở ế ư ưở ả ủ ề ng i và s đoàn k t trong n i b Công ty.Nh ng v i tin th n quy t tâm caoườ ự ế ộ ộ ư ớ ầ ế trong đ i m i qu n lý đi u hành, lãnh đ o Công ty đã đã đi vào n n p tổ ớ ả ề ạ ề ế ổ ch c n đ nh.ứ ổ ị Ban giám đ c tr c ti p đi u hành ch đ o công tác qu n lýố ự ế ề ỉ ạ ả kh i văn phòng, công tác đ i ngo i v i chính quy n các c p.ố ố ạ ớ ề ấ M i ho t đ ng c a xí nghi p, và ban qu n ly Khu dân c đ u thông quaọ ạ ộ ủ ệ ả ư ề ban giám đ c. Đây là mô hình mà qu n lý Công ty đã áp d ng m t cách tri tố ả ụ ộ ệ đ , kh i văn phòng k t h p v i ban giám đ c, xi nghi p, KDC và các phòngể ố ế ợ ớ ố ệ ban đi u khi n ho tđông s n xu t kinh doanh c a Công ty nh m hoàn thànhề ể ạ ả ấ ủ ằ nhi m v c a BGĐ đ ra.ệ ụ ủ ề Nh mô hình qu n lý này đã phát huy đ c tính năng đ ng c a các thànhờ ả ượ ộ ủ viên thuôc Công ty, đ c đ xu t ý ki n đ a ra nh ng ph ng án s n xu t,ươ ề ấ ế ư ữ ươ ả ấ khai thác đá, thi công các công trình xây d ng cho BGĐ phê duy t. Các phòngự ệ ch c năng thu c kh i văn phòng không đ c ra l nh tr c ti p mà ch đóngứ ộ ố ượ ệ ự ế ỉ góp ý ki n cho BGĐ. Đi u này gi m thi u nh ng thi u sót trong ho t đ ngế ề ả ể ữ ế ạ ộ s n xu t kinh doanh, tránh đ c nh ng quy t đ nh ch ng chéo gi a các c pả ấ ượ ữ ế ị ồ ữ ấ và gây khó khăn cho ng i đi u hành. Đây là mô hình ma tr n mà Công ty ápườ ề ậ d ng m t cách có hi u qu và là đ ng l c thúc đ y phát tri n s n xu t vàụ ộ ệ ả ộ ự ẩ ể ả ấ nâng cao hi u qu trong kinh doanh.ệ ả Tình hình nhân s c a Công ty trong m t s năm g n đây.ự ủ ộ ố ầ Năm 2000, lao đ ng chính th c c a công ty đ t 59 lao đ ng thì đ nộ ứ ủ ạ ộ ế năm 2003 tăng lên 134 lao đ ng, đ t m c 208 vào tháng 9 năm 2004. T c độ ạ ứ ố ộ tăng nhân l c cho th y h ng m r ng, phát tri n m i c a Công ty.ự ấ ướ ở ộ ể ớ ủ Trình đ ngu n nhân l c đ y ti m năng. Lao đ ng có trình đ Đ i h cộ ồ ự ầ ề ộ ộ ạ ọ chi m kho ng ¼ t ng lao đ ng, lao đ ng có tay ngh : Công nhân, Trung c pế ả ổ ộ ộ ề ấ đ t 45,67% / t ng s lao đ ng, lao đ ng ph thông ch chi m kho ng 15%.ạ ổ ố ộ ộ ổ ỉ ế ả V i trình đ lao đ ng thu c hàng khá, s phát tri n đi lên c a công ty sớ ộ ộ ộ ự ể ủ ẽ đ c tác đ ng b i y u t này.ượ ộ ở ế ố C c u lao đ ng đ c xác đ nh là lao đ ng tr . Lao đ ng đ tu i 18ơ ấ ộ ượ ị ộ ẻ ộ ở ộ ổ - 25 chi m 37,98% t ng s lao đ ng. Lao đ ng v a có kinh nghi m, v a năngế ổ ố ộ ộ ừ ệ ừ đ ng (tu i t 26-35) đ t 35,20%. Lao đ ng có nhi u kinh nghi m (tu i t 36-ộ ổ ừ ạ ộ ề ệ ổ ừ 45) đ t m c 20,67%. Lao đ ng trên 45 tu i ch đ t 6,25%. V i c c u đạ ứ ộ ổ ỉ ạ ớ ơ ấ ộ tu i lao đ ng nh trên, c c u nhân l c c a công ty v a đ m b o s k t h pổ ộ ư ơ ấ ự ủ ừ ả ả ự ế ợ c a s c tr và kinh nghi m. Đ c bi t trong năm 2004, năm chuy n h ngủ ứ ẻ ệ ặ ệ ể ướ m nh cho s đ i m i v nhân s . Lao đ ng b sung, th c t p viên có trìnhạ ự ổ ớ ề ự ộ ổ ự ậ đ cao chi m t l áp đ o, h đang tràn đ y nhi t huy t, năng đ ng c a s cộ ế ỉ ệ ả ọ ầ ệ ế ộ ủ ứ tr , v i hy v ng đ c th thách và c ng hi n nhi u h n cho công ty.ẻ ớ ọ ượ ử ố ế ề ơ b) V công tác qu n lý kinh doanhề ả BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 36  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi  Đ u t kinh doanh b t đ ng s n, khu dân c , phát tri n nhà.ầ ư ấ ộ ả ư ể Ngành kinh doanh v a đ c b sung vào h s kinh doanh, đ c xácừ ượ ổ ồ ơ ượ đ nh là ngành kinh doanh c a t m nhìn xa trong t ng lai. Lĩnh v c kinhị ủ ầ ươ ự doanh b t đ ng s n, khu dân c , nhà s d n đóng góp nhi u h n vào t ngấ ộ ả ư ở ẽ ầ ề ơ ổ doanh thu và t c đ tăng doanh thu s ph thu c nhi u vào ho t đ ng kinhố ộ ẽ ụ ộ ề ạ ộ doanh này. Th tr ng h ng đ n bao g m:ị ườ ướ ế ồ Trung tâm c a các Huy n, Th trong đ a bàn T nh, các t nh lân c n.ủ ệ ị ị ỉ ỉ ậ Khu v c t p trung các khu công nghi p, khu dân c .ự ậ ệ ư Khu v c đ c quy ho ch thành các đô th trong t ng lai.ự ượ ạ ị ươ  Kinh doanh v t li u xây d ng các m t hàng ch l c.ậ ệ ự ặ ủ ự Ho t đ ng m i đ c đ a vào kinh doanh năm 2004. Giai đo n 2006 –ạ ộ ớ ượ ư ạ 2010 xác đ nh nh ng m t hàng ch l c liên k t kinh doanh bao g m: S t,ị ữ ặ ủ ự ế ồ ắ thép, xi măng…Nh ng m t hàng v t li u xây d ng khác s đ c đ a vàoữ ặ ậ ệ ự ẽ ượ ư n u nghiên c u th y nhu c u th tr ng l n và công ty có kh năng cung c p.ế ứ ấ ầ ị ườ ớ ả ấ M c tiêu h ng đ n:ụ ướ ế Cung c p thêm ch ng lo i v t li u xây d ng cho các công trình c aấ ủ ạ ậ ệ ự ủ công ty. Gi m đ c chi phí nh mua v i giá s .ả ượ ờ ớ ỉ T o ra doanh thu t bán hàng.ạ ừ Ít l thu c vào vi c cung ng c a th tr ng.ệ ộ ệ ứ ủ ị ườ c) V Công tác b o v s h u Nhà N c.ề ả ệ ở ữ ướ Tài s n h c v n trong s n xu t kinh doanh đ c qu n lý ch t ch , chả ợ ố ả ấ ượ ả ặ ẽ ế đ tr c, gác đ c phân công rõ trách nhi m và bàn giao nghiêm túc.ộ ự ượ ệ Công ty tác phòng ch ng ch a chay d c t p hu n và ki m tra th ngố ử ượ ậ ấ ể ườ xuyên, nh t là là xí nghi p ch bi n, phát huy quy n làm ch t p th tróng nấ ệ ế ế ề ủ ậ ể ả xu t kinh doanh, kiên quy t ch ng l i hi n t ng tiêu c c xâm ph m tài s nấ ế ố ạ ệ ượ ự ạ ả Xã h i Ch nghĩa.ộ ủ Tóm l i :ạ K t qu s n xu t kinh doanh trong nh ng năm qua đã có nh ngế ả ả ấ ữ ữ d u hi u t t đ p. Tuy ch a đúng t m v i m t Công ty l n trong ngành xâyấ ệ ố ẹ ư ầ ớ ộ ớ d ng nh ng đã nói lên quy t tâm c a ban lãnh đ o và s c g ng to l n c aự ư ế ủ ạ ự ố ắ ớ ủ toàn b cán b công nhân viên trong Công ty. Nó kh ng đ nh t n t i và trộ ộ ẳ ị ồ ạ ụ v ng trong m t b i c nh khó khăn v tài chính, xây d ng lòng tin v i v i cácư ộ ố ả ề ự ớ ớ ngành, các c p và khách hàng.ấ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 37  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi CH NG IIIƯƠ CHI N L C KINHẾ ƯỢ DOANH T I CÔNG TYẠ Đ U T XÂY D NG 3/2Ầ Ư Ự GIAI ĐO N 1005 – 1010Ạ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 38  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi 1. PHÂN TÍCH MÔI TR NG KING DOANH C A CÔNG TYƯỜ Ủ 1. Môi tr ng vĩ môườ 1.1. Môi tr ng kinh tườ ế Cu c kh ng ho ng tài chính trong khu v c và s ki n 11/9 t i M đãộ ủ ả ự ự ệ ạ ỹ nh h ng n ng n đ n s phát tri n n n kinh t th gi i nói chung và khuả ưở ặ ề ế ự ể ề ế ế ớ v c nói riêng. Trong đó có c nh ng n c công nghi p m i (NIC ) khu v cự ả ữ ướ ệ ớ ở ự Châu Á Thái Bình D ng do ph thu c nhi u vào m u d ch c a M . Xu tươ ụ ộ ề ậ ị ủ ỹ ấ kh u Vi t Nam cũng ch u chung s ph n. M t lo t m t hàng xu t kh u thenẩ ệ ị ố ậ ộ ạ ặ ấ ẩ ch t b gi m giá m nh, keo theo nh ng v n đ nang gi i : Th t nghi p, l mố ị ả ạ ữ ấ ề ả ấ ệ ạ phát.. Đ n năm 2004 Vi t Nam c b n đã kh c ph c đ c h u qu trên vàế ệ ơ ả ắ ụ ượ ậ ả đ t đ c n ng thành t u kinh t r c r v i t c đ phát tri n đ ng th t trênạ ượ ữ ự ế ự ỡ ớ ố ộ ể ứ ứ ư th gi i sau Trung Qu c, Singgapore và Hongkong. Vi t Nam đang trong th iế ớ ố ệ ờ kỳ m c a và h i nh p n n kinh t th gi i t o ra nhi u c h i kinh doanhở ử ộ ậ ề ế ế ớ ạ ề ơ ộ cho m i thành ph n kinh t . Hi p đ nh th ng m i có hi u l c trong th c t ,ọ ầ ế ệ ị ươ ạ ệ ự ự ế trong t ng lai g n Vi t Nam gia nh p WTO và AFFTA s thu hút đ c đ uươ ầ ệ ậ ẽ ượ ầ t n c ngoài vào th tr ng n i đ a. Đây là c h i l n cho các doanh nghi pư ướ ị ườ ộ ị ơ ộ ớ ệ trong n c nói chung và Công ty Đ u t xây d ng Bình D ng nói riêng.ướ ầ ư ự ươ T c đ tăng tr ng c a GDP Vi t Nam nh ng năm g n đâyố ộ ưở ủ ệ ữ ầ Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 GDP 8.85% 5.85 4.8% 6.77 6.84% 7.5% 7.85% 8.0% T năm 1999 đ n nay t c đ tăng GDP có xu h ng tăng d n đ u, do đóừ ế ố ộ ướ ầ ề chúng ta có th kỳ v ng m t x c tiêu dùng l n v i ch t l mg cao trongể ọ ộ ứ ớ ớ ấ ượ t ng laiươ  T l l m phát :ỷ ệ ạ T l ph m phát c a n c ta trong 10 năm g n đây có xu h ng gi mỷ ệ ạ ủ ướ ầ ướ ả xu ng nhanh chóng ch còn m t con s . Đi u này s làm cho giá c hàng hoá ố ỉ ộ ố ề ẽ ả đ c n đ nh. Tuy nhiên t l l m phát xu ng quá th p, có lúc b gi m phátượ ổ ị ỷ ệ ạ ố ấ ị ả làm cho môi tr ng kinh doanh có lúc b ng ng l i, gây khó khăn cho vi cườ ị ư ạ ệ đ u t đ i m i công ngh .ầ ư ổ ớ ệ T l l m phát n c ta trong nh ng năm g n đâyỷ ệ ạ ở ướ ữ ầ Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 T lỷ ệ l m phátạ 4.5% 3.6% 9.2% 0.1% 3.5% 3.6% 6.5% 5.6% BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 39  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi  GDP đ u ng i :ầ ườ Qua s li u th ng kê cho th y GDP đ u ng i tăng d n trong các nămố ệ ố ấ ầ ườ ầ g n đây và có xu h ng tăng trong các năm sau, qua đó m c chi tiêu cho nhuầ ướ ứ c u tiêu dùng cũng tăng lên. Đây là c h i cho Công ty Đ u t xây d ng 3/2ầ ơ ộ ầ ư ự phát tri n s n xu t kinh doanh.ể ả ấ GDP đ u ng i m t s năm g n đâyầ ườ ộ ố ầ Đ n v tính USD/ng iơ ị ườ năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 GDP 210 290 376 403 415.5 440.1 483.1 504.3  T giá h i đoái :ỷ ố năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 T giá h i đoáiỷ ố bình quân 11.689 13.613 13.93 2 1400 0 15425 1541 2 15532 15621 T năm 1997 t giá h i đoái c a Vi t Nam nhích nh và t ng đ i nừ ỷ ố ủ ệ ẹ ươ ố ổ đ nh. Đ n năm 2003 đ ng USDbij m t giá m nh, nh ng đ n năm 2004 đ tị ế ồ ấ ạ ư ế ộ ng t tăng giá tr l i so v i EURO và đ ng YÊN Nh t t o nên tình hình bi nộ ở ạ ớ ồ ậ ạ ế đ ng m nh. Nh ng ngân hàng Nhà N c đã ra s c can thi p nên t giá ch vàộ ạ ư ướ ứ ệ ỷ ỉ hi n nay đang m c 15621VND/USD.ệ ở ứ T l m t giá c a VND so v i USDỷ ệ ấ ủ ớ Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 T l m t giá c a VND so v i USD(%)ỷ ệ ấ ủ ớ 14,2 9,6 1,1 3,4 3,8 2,1 1,8 (ngu n: t p chí tài chính – 02/2004)ồ ạ  Lãi su t :ấ T năm 2001 đ n nay ngân hàng Nhà N c đã c t gi m lãi su t đói v iừ ế ướ ắ ả ấ ớ VND v i 4 l n t m c 0,7%/tháng xu ng còn 0,725%/tháng, r i 0,65%/thángớ ầ ừ ứ ố ồ cu i cùng la 0,625%/tháng. Nh v y xu h ng gi m c a lãi su t l i là c h iố ư ậ ướ ả ủ ấ ạ ơ ộ cho công ty vì lãi su t lãi vay th p. Bên c nh đó, lãi su t gi m thì xu h ngấ ấ ạ ấ ả ướ tiêu dùng s tăng. Đ i v i Công ty Đ u t xây d ng 3/2 là c h i đ u t v nẽ ố ớ ầ ư ự ơ ộ ầ ư ố đ s n xu t kinh doanh.ể ả ấ  Cán cân th ng m iươ ạ Trong nh ng năm qua, cán cân th ng m i c a Vi t Nam thâm h t kháữ ươ ạ ủ ệ ụ l n, tính đ n cu i tháng 4/2003 cán cân th ng m i thâm h t đ n 1023tớ ế ố ươ ạ ụ ế ỷ USD b ng 16,4% kim ng ch xu t kh u. Nguyên nhân ch y u là do nh pằ ạ ấ ẩ ủ ế ậ siêu Tình hình xuát nh p kh u c a Vi t Namậ ẩ ủ ệ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 40  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi năm Xu t kh uấ ẩ (tr USD) T c đố ộ tăng (%) Nh p kh uậ ẩ (tr USD) T c đ tăngố ộ (tr USD) Nh p siêuậ (tr USD) T c đố ộ nh p siêuậ (%) 1999 11.541,4 23,3 11742,1 2,1 -200,7 -1,7 2000 14.482,7 25,5 15636,5 33,2 -1153,8 -8,0 2001 15.027,0 3,8 16162,0 3,4 -1.135,0 -7,66 2002 16.530 10,0 19300,0 19,4 -2.770,0 -16,8 01/2003 1.480,0 31,0 1770,0 36,2 -290,0 -19,6 02/2003 2865,0 44,2 3023,0 25,9 -158,0 -5,5 03/2003 4.665,0 43,4 4863,0 26,3 -198,0 -4,2 04/2003 6.223,0 36,1 7264,0 34,7 -1.041,0 -16,4 (Ngu n: D ng Ng c th i báo kinhồ ươ ọ ờ t )ế Nh ng nh p siêu ch y u là máy móc thi t b ph c v cho đ u t , bên c như ậ ủ ế ế ị ụ ụ ầ ư ạ đó t l xu t kh u v n t ng đ u qua các năm nê không đáng lo ng i cho tìnhỷ ệ ấ ẩ ẩ ả ề ạ hình cán cân th ng m i. Chính đi u này th hi n m i quan tâm đ u t vàoươ ạ ề ể ệ ố ầ ư thi t b công ngh c a Nhà N c, đ ng th i t o ra môi tr ng kh quan choế ị ệ ủ ướ ồ ờ ạ ườ ả các ho t đ ng xu t kh u c a cá doanh nghi p. Bên c nh đó nh p siêu cũngạ ộ ấ ẩ ủ ệ ạ ậ làm gi m n i t do c u ngo i t tăng cũng t o đi u ki n cho xu t kh u.ả ộ ệ ầ ạ ệ ạ ề ệ ấ ẩ 1.2. Chính tr – pháp lu tị ậ Chính ph cũng nh B Th ng M i s d ng các qu xúc ti n th ngủ ư ộ ươ ạ ử ụ ỹ ế ươ m i giúp đ doanh nghi p trong vi ti p th , m r ng th tr ng, xây d ngạ ỡ ệ ệ ế ị ở ộ ị ườ ự th ng hi u.ươ ệ Đ i h i Đ ng l n IX đ quy t đ nh đ ng l i, chi n l c phát tri nạ ộ ả ầ ẫ ế ị ườ ố ế ượ ể kinh t Xã h i đ t n c giai đo n 2001 – 2010 là đ y nhanh công nghi pế ộ ấ ướ ạ ẩ ệ hóa – hi n đ i hóa (CNH – HĐH), đ c bi t là CNH-HĐH nông nghi p, nôngệ ậ ậ ệ ệ thôn, phát triên toàn di n nông – lâm – ng nghi p, chuy n d ch c câu kinhệ ư ệ ể ị ơ t nông thôn.ế Th t c H i quan đ c c i ti n, b b t các giai đo n r m rà, t o đi uủ ụ ả ượ ả ế ỏ ớ ạ ườ ạ ề ki n cho xu t kh u đ c ti n hành nhanh chóng.ệ ấ ẩ ượ ế  Đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i c a t nh BÌnhị ướ ể ế ộ ủ ỉ D ng đ n năm 2010ươ ế - Hu ng chi n lu c phát tri n kinh t - xã h i đ n năm 2010 c a t nh là:ớ ế ợ ể ế ộ ế ủ ỉ t p trung khai thác các l i th v v trí đ a lý, v c s h t ng công nghi p...ậ ợ ế ề ị ị ề ơ ở ạ ầ ệ và khai thác các ngu n l c đ u t bên ngoài đ đ y m nh s nghi p côngồ ự ầ ư ể ẩ ạ ự ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa trên đ a bàn t nh, ph n đ u đ phát tri n kinh t v iệ ệ ạ ị ỉ ấ ấ ể ể ế ớ t c đ nhanh và b n v ng, th c s tr thành m t đ a bàn đ ng l c kinh t vàố ộ ề ữ ự ự ở ộ ị ộ ự ế phát tri n năng đ ng g n k t v i các đ a ph ng trong vùng tr ng đi m kinhể ộ ắ ế ớ ị ươ ọ ể t Nam B . Xây d ng c c u kinh t theo h ng công nghi p - d ch v -ế ộ ự ơ ấ ế ướ ệ ị ụ nông nghi p. G n phát tri n kinh t v i phát tri n xã h i, gi i quy t vi cệ ắ ể ế ớ ể ộ ả ế ệ làm, nâng cao đ i s ng, xây d ng xã h i công b ng, dân ch , văn minh, qu cờ ố ự ộ ằ ủ ố phòng an ninh v ng ch c.ữ ắ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 41  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi - Công nghi p và d ch v đóng vai trò ch y u đ đ y nhanh t c đệ ị ụ ủ ế ể ẩ ố ộ tăng tr ng kinh tưở ế. Tr c h t là phát tri n các khu công nghi p t pướ ế ể ệ ậ trung (có 13 khu công nghi p).ệ Các khu công nghi p này đ u n m trên hànhệ ề ằ lang công nghi p c a t nh (xu t phát t ga Sóng Th n - t nh l 743 - An Phú -ệ ủ ỉ ấ ừ ầ ỉ ộ vành đai ngoài th xã Th D u M t). Hành lang này n m trên vùng đ t đ iị ủ ầ ộ ằ ấ ồ cao (trên 20m so v i m c n c bi n) là vùng đ t ít thu n l i cho s n xu tớ ự ướ ể ấ ậ ợ ả ấ nông nghi p, nh ng l i r t thu n l i cho xây d ng, d gi i t a, đ n bù th p. ệ ư ạ ấ ậ ợ ự ễ ả ỏ ề ấ Bình D ng có nhi u u th :ươ ề ư ế • •Có qu c l 13, t nh l 741, 742, 743... ố ộ ỉ ộ • •Có ga đ ng s t Sóng Th n. ườ ắ ầ • •G n sân bay, b n c ng c a vùng kinh t tr ng đi m phía Nam... ầ ế ả ủ ế ọ ể • •Cách trung tâm thành ph H Chí Minh 40 km. ố ồ • •G n các ngu n c p đi n, c p n c, các trung tâm đô th và khu dân c ầ ồ ấ ệ ấ ướ ị ư • •Lao đ ng tr , có trình đ văn hóa, tay ngh khá.ộ ẻ ộ ề - Đ y nhanh t c đ đô th hóa, m r ng và phát tri n các đô th . Th xã Thẩ ố ộ ị ở ộ ể ị ị ủ D u M t gi vai trò trung tâm, t p trung các c s kinh t - k thu t ch y uầ ộ ữ ậ ơ ở ế ỹ ậ ủ ế t o ra đ ng l c phát tri n c a toàn t nh. Phát tri n các đô th đ c l p ho c vạ ộ ự ể ủ ỉ ể ị ộ ậ ặ ệ tinh lân c n là các th tr n công nghi p, hình thành chùm đô th Nam Bìnhậ ị ấ ệ ị D ng. ươ  Đ nh h ng đ u t và các lĩnh v c u tiênị ướ ầ ư ự ư a. Đ nh hu ng đ u t :ị ớ ầ ư T nay đ n 2010, t nh Bình D ng m i g i s h p tác c a các nhà đ u từ ế ỉ ươ ờ ọ ự ợ ủ ầ ư trong và ngoài n c đ phát tri n kinh t trên các ph ng di n sau: ướ ể ể ế ươ ệ - Đ u t c s h t ng nh xây d ng h th ng giao thông, đi n n c,ầ ư ơ ở ạ ầ ư ự ệ ố ệ ướ thông tin liên l c giáo d c, y t ,... T nh Bình D ng s t o m i đi u ki nạ ụ ế ỉ ươ ẽ ạ ọ ề ệ thu n l i cho các nhà đ u t vào lĩnh v c c s h t ng, trong đó đ c bi tậ ợ ầ ư ự ơ ở ạ ầ ặ ệ khuy n khích các d án theo ph ng th c BOT, liên doanh. ế ự ươ ứ - V i ngu n nguyên li u s n có, phong phú và ngu n lao đ ng d i dào c aớ ồ ệ ẵ ồ ộ ồ ủ đ a ph ng. T nh Bình D ng chú tr ng h p tác liên doanh trong các lĩnh v cị ươ ỉ ươ ọ ợ ự hàng xu t kh u, ch bi n nông s n, hàng tiêu dùng ch t l ng cao thay thấ ẩ ế ế ả ấ ượ ế nh p kh u. ậ ẩ - Các d án v công nghi p c khí, đi n, đi n t , hóa ch t c b n, cao suự ề ệ ơ ệ ệ ử ấ ơ ả và ngành công nghi p h tr ... s đ c quan tâm, đ c bi t là các d ánệ ỗ ợ ẽ ượ ặ ệ ự chuy n giao công ngh . Đ y nhanh quá trình hình thành và xây d ng các khuể ệ ẩ ự công nghi p t p trung v i công ngh k thu t cao.ệ ậ ớ ệ ỹ ậ - Trên c s quy ho ch t ng th kinh t xã h i đ n 2010, t nh Bình D ngơ ở ạ ổ ể ế ộ ế ỉ ươ c n v n đ u t r t l n vào c s h t ng, phát tri n công nghi p, x lý ôầ ố ầ ư ấ ớ ơ ở ạ ầ ể ệ ử nhi m môi tr ng và các công trình phúc l i xã h i khác. Do v y, ngoài chínhễ ườ ợ ộ ậ sách chung c a Chính ph , t nh s t o đi u ki n cho các nhà đ u t vào củ ủ ỉ ẽ ạ ề ệ ầ ư ơ s h t ng, công ngh cao, các công trình phúc l i xã h i. V i mong mu nở ạ ầ ệ ợ ộ ớ ố các nhà đ u t có th tìm th y không nh ng c h i đ u t mà còn c thi nầ ư ể ấ ữ ơ ộ ầ ư ả ệ chí trên c s h p tác đôi bên cùng có l i, t nh Bình D ng đang tri n khaiơ ở ợ ợ ỉ ươ ể c i ti n và t ng b c hoàn thi n các th t c có liên quan đ n các h s đ uả ế ừ ướ ệ ủ ụ ế ồ ơ ầ t trên c s pháp lu t đ các d án s m đ c ti n hành và đi vào ho t đ ng.ư ơ ở ậ ể ự ớ ượ ế ạ ộ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 42  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi b. Các gi i pháp ch y u đ c th c hi n:ả ủ ế ượ ự ệ Th t c m t c a : ủ ụ ộ ử T t c các d án khi đ u t trên đ a bàn t nh Bình D ng đ u th cấ ả ự ầ ư ị ỉ ươ ề ự hi n theo th t c m t c a m t cách nhanh chóng, thu n l i; UBND t nh đ cệ ủ ụ ộ ử ộ ậ ợ ỉ ượ Th t ng Chính ph phân c p xét c p phép các d án đ u t ; Hi n t nh có 2ủ ướ ủ ấ ấ ự ầ ư ệ ỉ ban qu n lý các khu công nghi p là BQL các khu công nghi p Bình D ng vàả ệ ệ ươ BQL khu công nghi p Vi t Nam – Singapore (VSIP) đ c B tr ng B Kệ ệ ượ ộ ưở ộ ế ho ch và Đ u t y quy n xét c p phép các d án đ u t (t 40 tri u USDạ ầ ư ủ ề ấ ự ầ ư ừ ệ tr xu ng). ở ố V i c ch thoáng, t o đi u ki n thu n l i cho vi c xét, c p phép đ uớ ơ ế ạ ề ệ ậ ợ ệ ấ ầ t đ c nhanh chóng, đúng lu t; các nhà đ u t khi có nhu c u đ u t t iư ượ ậ ầ ư ầ ầ ư ạ t nh Bình D ng ch c n đ n liên h t i m t c quan đ u m i đ đ cỉ ươ ỉ ầ ế ệ ạ ộ ơ ầ ố ể ượ h ng d n và gi i quy t các th t c đ u t ướ ẫ ả ế ủ ụ ầ ư - Giá cho thuê đ t v i c s h t ng k thu t trong các khu công nghi p vàấ ớ ơ ở ạ ầ ỹ ậ ệ ngoài khu công nghi p h p lý. Bình D ng là t nh g n thành ph H Chíệ ợ ươ ỉ ầ ố ồ Minh v i giá cho thuê đ t th p h n các khu v c ph c n là y u t quan tr ngớ ấ ấ ơ ự ụ ậ ế ố ọ đ các nhà đ u t đ c l a ch n đ u t . ể ầ ư ượ ự ọ ầ ư - Các c quan qu n lý Nhà n c c a t nh h tr và ph c v thi t th c choơ ả ướ ủ ỉ ỗ ợ ụ ụ ế ự các nhà đ u t tri n khai d án sau khi đ c c p gi y phép đ u t . ầ ư ể ự ượ ấ ấ ầ ư - L p quy ho ch t ng th và đ nh h ng nhu c u đ u t cho các ngànhậ ạ ổ ể ị ướ ầ ầ ư công nghi p trên đ a bàn t nh (đang trình ch Quy t đ nh c a Chính ph ). ệ ị ỉ ờ ế ị ủ ủ - C i ti n th t c đ u t đ i v i d án trong và n c ngoài, s p x p cácả ế ủ ụ ầ ư ố ớ ự ướ ắ ế đ u m i ti p nh n và x lý h s nh m th m đ nh, c p phép nhanh, g n t oầ ố ế ậ ử ồ ơ ằ ẩ ị ấ ọ ạ đi u ki n thu n l i cho các nhà đ u t . S K ho ch và Đ u t Bình D ngề ệ ậ ợ ầ ư ở ế ạ ầ ư ươ là th ng tr c h i đ ng đ u t c a t nh, có trách nhi m nh n và tham m uườ ự ộ ồ ầ ư ủ ỉ ệ ậ ư cho UBND t nh Bình D ng quy t đ nh t t c các d án đ u t ; t vi c cungỉ ươ ấ ị ấ ả ự ầ ư ừ ệ c p thông tin c n thi t ban đ u, danh m c các d án g i v n đ u t n cấ ầ ế ầ ụ ự ọ ố ầ ư ướ ngoài đ tr l i các câu h i liên quan đ n các th t c c a d án tr c và sauể ả ờ ỏ ế ủ ụ ủ ự ướ khi c p gi y phép. ấ ấ - Đ u t xây d ng hoàn thi n h th ng tr ng d y ngh đ đào t o vàầ ư ự ệ ệ ố ườ ạ ề ể ạ cung ng lao đ ng cho các đ n v và đ c bi t là các khu công nghi p, đ mứ ộ ơ ị ặ ệ ệ ả b o c v s l ng và ch t l ng lao đ ng. Hình thành và phát tri n các khuả ả ề ố ượ ấ ượ ộ ể dân c đô th g n li n v i các khu công nghi p t p trung, hình thành m ngư ị ắ ề ớ ệ ậ ạ l i d ch v ph c v cho quá trình xây d ng và ho t đ ng c a các khu côngướ ị ụ ụ ụ ự ạ ộ ủ nghi p t p trung.ệ ậ c. Chính sách u đãi:ư - T nh Bình D ng ngoài vi c th c hi n các chính sách chung c a Chínhỉ ươ ệ ự ệ ủ ph v thu hút, g i v n đ u t trong và ngoài n c; t nh s t o m i đi uủ ề ọ ố ầ ư ướ ỉ ẽ ạ ọ ề ki n thu n l i cho các nhà đ u t tìm hi u, kh o sát th tr ng, tìm c h iệ ậ ợ ầ ư ể ả ị ườ ơ ộ đ u t và xúc ti n đ u t trên đ a bàn t nh.ầ ư ế ầ ư ị ỉ - V i v trí ti p giáp v i Tp.H Chí Minh, do đó giá cho thuê đ t là m tớ ị ế ớ ồ ấ ộ l i th so sánh c a t nh đ i v i các vùng lân c n; các d ch v cung ng choợ ế ủ ỉ ố ớ ậ ị ụ ứ các khu công nghi p và các d án đ u t nh : đi n, n c, lao đ ng, thôngệ ự ầ ư ư ệ ướ ộ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 43  GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi tin… t nh Bình D ng đã đ u t b o đ m ngu n đ cung c p cho các nhàỉ ươ ầ ư ả ả ồ ể ấ đ u t . Đây là y u t quan tr ng đ các nhà đ u t trong và ngoài n c soầ ư ế ố ọ ể ầ ư ứơ sánh l a ch n. Đ u t trên đ a bàn t nh, các nhà đ u t s đ c h ng giáự ọ ầ ư ị ỉ ầ ư ẽ ượ ưở cho thuê đ t u đãi n y.ấ ư ầ - Đ i v i các d án đ u t trong các khu công nghi p t p trung, các nhàố ớ ự ầ ư ệ ậ đ u t nh t là trên các lĩnh v c đi n t , ch bi n nông s n ph m xu t kh uầ ư ấ ự ệ ử ế ế ả ẩ ấ ẩ v i công ngh k thu t tiên ti n s đ c khuy n khích v i giá cho thuê đ tớ ệ ỹ ậ ế ẽ ượ ế ớ ấ gi mả h n khung giá bình quân.ơ - Đ i v i các d án đ u t vào các lĩnh v c giao thông, quy ho ch phátố ớ ự ầ ư ự ạ tri n vùng rau xanh s ch đ cung c p cho các khu đô th , ch bi n nông s n,ể ạ ể ấ ị ế ế ả chăn nuôi; đ u t phát tri n cây công nghi p dài ngày nh cao su… phíaầ ư ể ệ ư ở B c c a t nh s đ c đ c bi t khuy n khích nh : giá thuê đ t gi m, nhàắ ủ ỉ ẽ ượ ặ ệ ế ư ấ ả n c đ u t h tr h th ng k thu t h t ng…ướ ầ ư ỗ ợ ệ ố ỹ ậ ạ ầ  1.3. Thông tin liên l cạ 100% c s thông tin v i k thu t s hóa và t ng đài k thu t s ; cácơ ở ớ ỹ ậ ố ổ ỹ ậ ố d ch v đi n tho i, fax, telex, gentex, truy n d n s li u t đ ng hóa haiị ụ ệ ạ ề ẫ ố ệ ự ộ chi u đ t tiêu chu n qu c t ; h th ng cáp quang đã đ c xây d ng th xãề ạ ẩ ố ế ệ ố ượ ự ở ị Th D u M t, huy n Thu n An và các khu công nghi p; năm 2002 đ t 13,8ủ ầ ộ ệ ậ ệ ạ máy đi n tho i/100 dân và năm 2010 đ t 20 máy/100 dân. ệ ạ ạ 1.3.4.1.1. Dân số - Theo k t qu t ng đi u tra dân s 2001 dân s t nh Bình D ng 769.946ế ả ổ ề ố ố ỉ ươ ng i, trong đó nam có 372.350 ng i, n có 397.596 ng i; s dân thành thườ ườ ữ ườ ố ị có 229.766 ng i, chi m 29,84% t ng s dân; nông thôn có 540.180, chi mườ ế ổ ố ế 70,16%. M t đ dân s 286 ng i/km2. S ng i trong đ tu i lao đ ngậ ộ ố ườ ố ườ ộ ổ ộ chi m 59,9% dân s . Lao đ ng tr , có trình đ , lao đ ng truy n th ng có tayế ố ộ ẻ ộ ộ ề ố ngh chi m t l cao: S lao đ ng có trình đ đ i h c và trên đ i h c cóề ế ỷ ệ ố ộ ộ ạ ọ ạ ọ 6.272 ng i, chi rn 4,74% t ng s lao đ ng; trình đ trung c p và t ngườ ế ổ ố ộ ộ ấ ươ đ ng có 21.268 ng i, chi m 16,02%. ươ ườ ế C c u lao đ ng: ơ ấ ộ • •Lao đ ng công nghi p - xây d ng chi m kho ng 30%ộ ệ ự ế ả • •Lao đ ng nông lâm ng nghi p chi m 50%ộ ư ệ ế • •Lao đ ng trong các ngành d ch v chi m 20%.ộ ị ụ ế Hàng năm có kho ng 15 - 20 nghìn lao đ ng tr tham gia l c l ng lao đ ng.ả ộ ẻ ự ượ ộ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP trang 44  Đ n v hành chínhơ ị Dân s (1000 ng i)ố ườ Di n tích (ha)ệ Th xã Th D u M tị ủ ầ ộ 400 – 500 5000 – 6000 Thi tr n Bình Chu nấ ẩ 50 – 70 600 – 700 Búng – Thu n Giao – Bình Chu nậ ẩ 100 – 110 110 – 1200 Khu đô thi m i Vĩnh Phúớ 110 – 130 110 – 130 Dĩ An – Đông Hòa – Tân Đông Hi pệ 100 –120 1000 – 1200 Th tr n Uyên H ngị ấ ư 40 – 50 500 – 600 Th tr n m i Tân Đ nh Anị ấ ớ ị 70 - 90 800 - 900 T ng ổ 850 - 1000 9000 - 12000 GVHD : ThS Bùi Thị Thanh          SVTH : Nguyễn Đại  lợi Quy mô dân s và đ t đai các đô th năm 2010ố ấ ị 1.5. Đi u ki n t nhiênề ệ ự  V trí đ a lýị ị Bình D ng là m t t nh thu c mi n Đông Nam B , di n tích t nhiênươ ộ ỉ ộ ề ộ ệ ự 2.681.01 km2 (chi m 0,83% di n tích c n c x p th 42/62 v di n tích tế ệ ả ướ ế ứ ề ệ ự nhiên), có t a đ đ a lý :ọ ộ ị 11052’- 12o18’ vĩ đ B c đ n 106ộ ắ ế o45’ – 107o67’30’’ kinh đ Đôngộ Phía Nam giáp Thành ph H Chí Minhố ồ Phía B c giáp t nh Bình Ph cắ ỉ ướ Phía Đông giáp t nh Đ ng Naiỉ ồ Phía Tây giáp t nh Tây Ninh và Thành ph H Chí Minhỉ ố ồ Bình D ng có m t th xã, 6 huy n v i 5 ph ng, 8 th tr n và 66 xã.ươ ộ ị ệ ớ ườ ị ấ T nh l là th xã Th D u M t là trung tâm hành chính – kinh t – văn hóa c aỉ ỵ ị ủ ầ ộ ế ủ t nh Bình D ng.ỉ ươ Di n tích, dân s , ph ng , th tr n năm 2004 c a các huy n nh sau :ệ ố ươ ị ấ ủ ệ ư Huy n, thệ ị Di n tích (kmệ 2) Dân s (ng i)ố ườ Xã, ph ng th tr nườ ị ấ Th xã Th D u M tị ủ ầ ộ 84,80 148.645 10 Huy n d u Ti ngệ ầ ế 720,10 89.037 11 Huy n B n Cátệ ế 586,52 107.940 15 Huy n Phú Giáoệ 538,61 61.340 9 Huy n Tân Biênệ 611,17 121.172 18 Hu n Thu n Anệ ậ 8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchien_luoc_kinh_doanh_9265.pdf
Tài liệu liên quan