Tài liệu Báo cáo Quản lý và cung ứng nguyên vật liệu: Luận văn
BÁO CÁO: QUẢN LÝ VÀ CUNG ỨNG
NGUYÊN VẬT LIỆU
……….., tháng … năm …….
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
L I M Đ U.Ờ Ở Ầ
Đ b t c m t ho t đ ng t p th nào đ c ti n hành và đ t k t qu mongể ấ ứ ộ ạ ộ ậ ể ượ ế ạ ế ả
mu n, c n ph i có s đi u hành qu n lý. Lênin đã t ng nói đ đ c t u vĩ c mố ầ ả ự ề ả ừ ể ộ ấ ầ
ng i ch i ch c n đi u ch nh chính mình nh ng trong m t dàn nh c thì ph i cóườ ơ ỉ ầ ề ỉ ư ộ ạ ả
nh c tr ng. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng v y, đ đem l i l i nhu nạ ưở ạ ộ ả ấ ậ ể ạ ợ ậ
và tăng tr ng v quy mô cho doanh nghi p r t c n s lãnh đ o qu n lý ch t ch ,ưở ề ệ ấ ầ ự ạ ả ặ ẽ
khoa h c. Đó là trong doanh nghi p nói chung nh ng đ ho t đ ng s n xu t kinhọ ệ ư ể ạ ộ ả ấ
doanh có hi u qu cũng còn đòi h i m i b ph n đ u ph i có k ho ch ho tệ ả ỏ ở ỗ ộ ậ ề ả ế ạ ạ
đ ng riêng c nhiên không xa r i m c tiêu c a doanh nghi p. Cung ng và qu n lýộ ố ờ ụ ủ ệ ứ ả
v t t là m t b ph n nh v y, công tác này góp m t ph n r t quan tr ng vào quáậ ư ộ ...
72 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo Quản lý và cung ứng nguyên vật liệu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn
BÁO CÁO: QUẢN LÝ VÀ CUNG ỨNG
NGUYÊN VẬT LIỆU
……….., tháng … năm …….
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
L I M Đ U.Ờ Ở Ầ
Đ b t c m t ho t đ ng t p th nào đ c ti n hành và đ t k t qu mongể ấ ứ ộ ạ ộ ậ ể ượ ế ạ ế ả
mu n, c n ph i có s đi u hành qu n lý. Lênin đã t ng nói đ đ c t u vĩ c mố ầ ả ự ề ả ừ ể ộ ấ ầ
ng i ch i ch c n đi u ch nh chính mình nh ng trong m t dàn nh c thì ph i cóườ ơ ỉ ầ ề ỉ ư ộ ạ ả
nh c tr ng. Trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng v y, đ đem l i l i nhu nạ ưở ạ ộ ả ấ ậ ể ạ ợ ậ
và tăng tr ng v quy mô cho doanh nghi p r t c n s lãnh đ o qu n lý ch t ch ,ưở ề ệ ấ ầ ự ạ ả ặ ẽ
khoa h c. Đó là trong doanh nghi p nói chung nh ng đ ho t đ ng s n xu t kinhọ ệ ư ể ạ ộ ả ấ
doanh có hi u qu cũng còn đòi h i m i b ph n đ u ph i có k ho ch ho tệ ả ỏ ở ỗ ộ ậ ề ả ế ạ ạ
đ ng riêng c nhiên không xa r i m c tiêu c a doanh nghi p. Cung ng và qu n lýộ ố ờ ụ ủ ệ ứ ả
v t t là m t b ph n nh v y, công tác này góp m t ph n r t quan tr ng vào quáậ ư ộ ộ ậ ư ậ ộ ầ ấ ọ
trình ho t đ ng c a doanh nghi p và có nh h ng tr c ti p đ n hi u qu kinhạ ộ ủ ệ ả ưở ự ế ế ệ ả
doanh.
Nguyên v t li u là m t trong nh ng y u t c u thành nên giá thành s nậ ệ ộ ữ ế ố ấ ả
ph m, trong c c u giá thành s n ph m chi phí v nguyên v t li u chi m t tr ngẩ ơ ấ ả ẩ ề ậ ệ ế ỷ ọ
l n (50%-60%). Ch t l ng c a nguyên v t li u nh h ng tr c ti p đ n ch tớ ấ ượ ủ ậ ệ ả ưở ự ế ế ấ
l ng s n ph m, đ n vi c qu n lý và s d ng ti t ki m nguyên v t li u. Mà qu nượ ả ẩ ế ệ ả ử ụ ế ệ ậ ệ ả
lý và s d ng ti t ki m nguyên v t li u (NVL) là m t trong nh ng bi n pháp quanử ụ ế ệ ậ ệ ộ ữ ệ
tr ng góp ph n h giá thành, tăng kh năng c nh tranh c a s n ph m.ọ ầ ạ ả ạ ủ ả ẩ
Qu n lý và s d ng t t NVL là m t trong nh ng chính sách c a Đ ng vàả ử ụ ố ộ ữ ủ ả
Nhà N c. H n n a trong b t kỳ doanh nghi p nào vi c qu n lý và s d ng h p lýướ ơ ữ ấ ệ ệ ả ử ụ ợ
NVL đ u r t c n thi t và mang l i nhi u l i ích cho các doanh nghi p. ề ấ ầ ế ạ ề ợ ệ
Trong công cu c phát tri n ngày nay, Xí nghi p X55 cũng r t chú tr ng đ nộ ể ệ ấ ọ ế
công tác qu n lý và cung ng NVL nh m h giá thành, tăng kh năng c nh tranh,ả ứ ằ ạ ả ạ
nâng cao uy tín c a Xí nghi p trên th tr ng. Xí nghi p đã có nh ng bi n pháp gópủ ệ ị ườ ệ ữ ệ
ph n vào vi c nâng cao hi u qu qu n lý và cung ng NVL, song do nh ng nguyênầ ệ ệ ả ả ứ ữ
nhân ch quan cũng nh khách quan nên công tác trên còn g p nhi u tr ng i .ủ ư ặ ề ở ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ1
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Qua th i gian tìm hi u th c t t i Xí nghi p X55, tôi quy t đ nh ch n đ tàiờ ể ự ế ạ ệ ế ị ọ ề
“Hoàn thi n công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u t i Xí nghi pệ ả ứ ậ ệ ạ ệ
s n xu t đ dùng h c c hu n luy n X55”ả ấ ồ ọ ụ ấ ệ
Báo cáo g m 3 ph n:ồ ầ
Ph n I: T ng quan v tình hình phát tri n c a Xí nghi p X55.ầ ổ ề ể ủ ệ
Ph n II: Th c tr ng v công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u Xíầ ự ạ ề ả ứ ậ ệ ở
nghi p X55.ệ
Ph nIII: M t s gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý và cung ng nguyênầ ộ ố ả ệ ả ứ
v t li u t i Xí nghi p X55.ậ ệ ạ ệ
Bài báo cáo đ c hoàn thành v i s ch d n t n tình c a:ượ ớ ự ỉ ẫ ậ ủ
Cô giáo Tr n Th Th ch Liên ầ ị ạ và t p th các cô các chú làm vi c t i Xí nghi pậ ể ệ ạ ệ
X55. Dù đã r t c g ng đ hoàn thành th t t t bài báo cáo song không th tránhấ ố ắ ể ậ ố ể
kh i sai xót, nên r t mong nh n đ c s góp ý c a các th y cô giáo và các b n.ỏ ấ ậ ượ ự ủ ấ ạ
R t chân thành c m n. ấ ả ơ
Sinh viên th c hi nự ệ
Nguy n Th Bích H nhễ ị ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ2
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
PH N I: T NG QUAN V TÌNH HÌNH PHÁT TRI N Ầ Ổ Ề Ể
C A XÍ NGHI P X55Ủ Ệ
1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a xí nghi p X55.ể ủ ệ
Sau chi n d ch m u thân năm 1968, cu c kháng chi n ch ng M c u n cế ị ậ ộ ế ố ỹ ứ ướ
c a nhân dân ta b c vào th i kỳ gay go ác li t nh t. Đ qu c M tăng c ng đànủ ướ ờ ệ ấ ế ố ỹ ườ
áp Mi n nam và leo thang đánh phá Mi n B c, nh m d p t t cu c kháng chi nở ề ề ắ ằ ậ ắ ộ ế
gi i phóng dân t c c a nhân dân ta. Th c hi n l i di chúc thiêng liêng ả ộ ủ ự ệ ờ c a Hủ ồ
Ch T ch, hàng tri u l p l p thanh niên tình nguy n lên đ ng nh p ngũ v i kh uủ ị ệ ớ ớ ệ ườ ậ ớ ẩ
hi u “T t c vì ti n tuy n, T t c vì Mi n Nam ru t th t”. Đ đ m b o công tácệ ấ ả ề ế ấ ả ề ộ ị ể ả ả
hu n luy n cho b đ i nhanh chóng làm ch và s d ng thành th o các lo i vũ khíấ ệ ộ ộ ủ ử ụ ạ ạ
c a ta và c a đ ch tr c khi v t Tr ng S n vào gi i phóng Mi n nam, C củ ủ ị ướ ượ ườ ơ ả ề ụ
Quân Hu n đã đ xu t và đ c B T ng Tham M u ch p nh n cho thành l p m tấ ề ấ ượ ộ ổ ư ấ ậ ậ ộ
x ng s n xu t h c c hu n luy n đ nghiên c u, ch th và s n xu t các lo iưở ả ấ ọ ụ ấ ệ ể ứ ế ử ả ấ ạ
mô hình h c c ph c v cho công tác hu n luy n trong toàn quân.ọ ụ ụ ụ ấ ệ
Cách đây g n 35 năm- Ngày 15/11/1969 – x ng h c c X55 đ c thành l pầ ưở ọ ụ ượ ậ
d i s ch đ o tr c ti p c a C c Quân Hu n, do Ông Nguy n Th C i làmướ ự ỉ ạ ự ế ủ ụ ấ ễ ế ả
x ng tr ng cùng v i 18 cán b công nhân t các nhà máy quân gi i đi u v đưở ưở ớ ộ ừ ớ ề ề ể
xây d ng l c l ng ban đ u. Lúc b y gi , Phó C c tr ng C c Quân Hu n Đinhự ự ượ ầ ấ ờ ụ ưở ụ ấ
Quý Công, tr ng phòng b o đ m v t ch t Nguy n Văn Ng n cùng x ng tr ngưở ả ả ậ ấ ễ ạ ưở ưở
Nguy n Th C i sau khi tìm ki m đã quy t đ nh l y tr n đ a pháo phòng không cũễ ế ả ế ế ị ấ ậ ị
b o v phía nam hà N i thu c xã Ngũ Hi p huy n Thanh trì làm đ a đi m xâyả ệ ộ ộ ệ ệ ị ể
d ng x ng.ự ưở
Sau 27 năm d i s ch đ o tr c ti p c a Đ ng u th tr ng C c quânướ ự ỉ ạ ự ế ủ ả ỷ ủ ưở ụ
Hu n, v t qua bao khó khăn thăng tr m x ng s n xu t h c c X55 đã luôn luônấ ượ ầ ưở ả ấ ọ ụ
hoàn thành nhi m v mà Đ ng và quân đ i giao cho. ệ ụ ả ộ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ3
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Đ đáp ng v i tình hình nhi m v m i, ngày 5/4/97 x ng đ c B T ngể ứ ớ ệ ụ ớ ưở ượ ộ ổ
Tham M u đi u v công ty 198- C c qu n lý hành chính , và ngày 2/7/97 B T ngư ề ề ụ ả ộ ổ
Tham M u đã ký quy t đ nh s 364/QĐ-TM thành l p xí nghi p s n xu t h c cư ế ị ố ậ ệ ả ấ ọ ụ
hu n luy n X55 thu c công ty 198- C c qu n lý hành chính. V i m c đích đ u tấ ệ ộ ụ ả ớ ụ ầ ư
nâng c p xây d ng xí nghi p này thành trung tâm nghiên c u ch th s n xu t cácấ ự ệ ứ ế ử ả ấ
lo i h c c hu n luy n phù h p v i trang b ngày càng hi n đ i c a quân đ i ta.ạ ọ ụ ấ ệ ợ ớ ị ệ ạ ủ ộ
Cùng v i s đ i m i c a đ t n c, Xí nghi p cũng t ng b c phát tri n vàớ ự ổ ớ ủ ấ ướ ệ ừ ướ ể
tr ng thành. T hai bàn tay tr ng đ c s giúp đ c a C c Quân Hu n, l cưở ừ ắ ượ ự ỡ ủ ụ ấ ự
l ng cán b , công nhân viên đ u tiên c a Xí nghi p đã bi n tr n đ a hàng ch c ưỡ ộ ầ ủ ệ ế ậ ị ụ ụ
pháo trên di n tích 2,7ha thành nhà x ng s n xu t, c ng c n i ăn ch n , khaiệ ưở ả ấ ủ ố ơ ố ở
thác thi t b máy móc, t ch c nghiên c u m u mã s n ph m làm ra, nh ng môế ị ổ ứ ứ ẫ ả ẩ ữ
hình mìn, nh ng qu l u đ n t p, nh ng b bàn bóng, xà đ n, xà kép…Đ u tiênữ ả ự ạ ậ ữ ộ ơ ầ
l c l ng ít, máy móc thô s , c s v t ch t thi u th n l i b máy bay M th ngự ượ ơ ơ ở ậ ấ ế ố ạ ị ỹ ườ
xuyên oanh t c, v i tinh th n m i ng i làm vi c b ng hai, ch a đ y hai ch cạ ớ ầ ỗ ườ ệ ằ ư ầ ụ
công nhân đã bám ca, bám máy s n xu t k p th i s l ng các s n ph m trên giao.ả ấ ị ờ ố ượ ả ẩ
Đang d n d n n đ nh thì ngày 27/12/1972 –ngày cu i cùng c a chi n d ch Đi nầ ầ ổ ị ố ủ ế ị ệ
Biên Ph trên không, hàng ch c t n bom M chút xu ng khu v c x ng, phá huủ ụ ấ ỹ ố ự ưở ỷ
toàn b c s v t ch t và 3 thành viên c a Xí nghi p đã anh dũng hy sinh, là ;ộ ơ ở ậ ấ ủ ệ
-Nguy n Đ c Hiên.ễ ứ
-Đinh th Liêm.ị
-Lê Văn Đ nh.ị
X ng ph i xây d ng l i t đ u, v a b t tay vào khôi ph c h u qu chi nưở ả ự ạ ừ ầ ừ ắ ụ ậ ả ế
tranh, v a tăng c ng c ng c l c l ng, 28 chi n sĩ đã tham gia chi n đ u ừ ườ ủ ố ự ượ ế ế ấ ở
chi n tr ng ra an d ng b xung cho x ng, buông tay súng ti p t c c m tayế ườ ưỡ ổ ưở ế ụ ầ
búa, phát huy truy n th ng anh b đ i C h các chi n sĩ nhanh chóng làm quenề ố ộ ộ ụ ồ ế
v i công vi c m i. Đ c đ i công trình giao thông đ ng b 101( Nay là 124) giúpớ ệ ớ ượ ộ ườ ộ
san i h bom pháo xây nhà, d ng x ng, đ c Nhà máy c khí Yên Ninh, nhàủ ố ụ ự ưở ượ ơ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ4
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
máy Z179, Tr ng qu n lý kinh t su i hai c a c c quân gi i giúp trang b tayườ ả ế ố ủ ụ ớ ị
ngh và nghi p v , đ c th tr ng BTTM và c c quân hu n đ u t thêm thi t bề ệ ụ ượ ủ ưở ụ ấ ầ ư ế ị
máy móc cho nên ch m t th i gian ng n x ng đã ti p t c đi vào s n xu t, ph cỉ ộ ờ ắ ưở ế ụ ả ấ ụ
v k p th i cho chi n d ch H Chí Minh l ch s , cho chi n tr ng K, chi n tr ngụ ị ờ ế ị ồ ị ử ế ườ ế ườ
biên gi i Tây Nam, biên gi i phía b c.ớ ớ ắ
Sau ngày Mi n Nam gi i phóng đ c s quan tâm c a c p trên x ng đ cề ả ượ ự ủ ấ ưở ượ
ti p qu n toàn b x ng s n xu t h c c , y c c a M Mi n Nam chuy n ra.ế ả ộ ưở ả ấ ọ ụ ụ ủ ỹ ở ề ể
Trong đó có dây truy n s n xu t đ m c, đ nh a. M t s thi t b d p và đ giaề ả ấ ồ ộ ồ ự ộ ố ế ị ậ ồ
công c khí cũng đ c C c trang b thêm cho nên m t lo t s n ph m m i đ c raơ ượ ụ ị ộ ạ ả ẩ ớ ượ
đ i nh các lo i mô hình mìn, mô hình súng, các lo i bia, xe bia di đ ng đ n gi n,ờ ư ạ ạ ộ ơ ả
đĩa ng m t ng h p, đ ng ti n đen, kính ng m x kích, l u đ n chày, l u đ n ắ ổ ợ ồ ề ắ ạ ự ạ ự ạ φ 1
ph c v cho hu n luy n kĩ chi n thu t. Các lo i xà đ n, xà kép theo tiêu chu nụ ụ ấ ệ ế ậ ạ ơ ẩ
Liên Xô, Trung Qu c, các lo i bàn bóng, t nâng ph c v cho hu n luy n th l cố ạ ạ ụ ụ ấ ệ ể ự
đã đánh d u m t b c tr ng thành và phát tri n.ấ ộ ướ ưở ể
Đ i h i Đ ng l n th VI (1986) v i công cu c đ i m i đã đ a đ t n c taạ ộ ả ầ ứ ớ ộ ổ ớ ư ấ ướ
sang trang s m i, c ch bao c p xin cho đã đ c d n d n xoá b . Hoà nh p v iử ớ ơ ế ấ ượ ầ ầ ỏ ậ ớ
c ch th tr ng x ng đã m ra cách làm m i, ngoài nh ng s n ph m truy nơ ế ị ườ ưở ở ớ ữ ả ẩ ề
th ng, m t s s n ph m m i đã đ c ch th và s n xu t l n nh l u đ n di nố ộ ố ả ẩ ớ ượ ế ử ả ấ ớ ư ự ạ ễ
t p v nh a, đ n h i, xe bia t hành trên đ ng ray c đ nh và di đ ng, súng b nậ ỏ ự ạ ơ ự ườ ố ị ộ ắ
đ n tín hi u ph c v cho c u n n c u h , vòng lăn, đu vòng, đu quay, c u sang,ạ ệ ụ ụ ứ ạ ứ ộ ầ
ph c v cho H i quân, Không quân, h p d ng c hu n luy n k thu t cho b binhụ ụ ả ộ ụ ụ ấ ệ ỹ ậ ộ
cũng đ c c i ti n nâng c p ch t l ng, d m ch u trách nhi m đ n cùng v iượ ả ế ấ ấ ượ ấ ị ệ ế ớ
ng i s d ng. Vì v y d n d n đ c b đ i tin yêu tín nhi m. ườ ử ụ ậ ầ ầ ượ ộ ộ ệ
T n d ng công ngh tay ngh và thi t b s n có Xí nghi p đã m nh d n tậ ụ ệ ề ế ị ẵ ệ ạ ạ ổ
ch c s n xu t các đ dùng h c c cho nhà tr ng và các trung tâm th thao trongứ ả ấ ồ ọ ụ ườ ể
và ngoài quân đ i nh : C u môn bóng đá tiêu chu n, C u môn bóng đá mini, C uộ ư ầ ẩ ầ ầ
môn bóng r , xà kép tăng gi m theo tiêu chu n Liên Xô, Xà đ n tăng gi m, c tổ ả ẩ ơ ả ộ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ5
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
bóng chuy n tăng gi m, xà l ch tăng gi m, bàn bóng chân g p có bánh xe đ y ki uề ả ệ ả ấ ẩ ể
Nh t, bàn bóng chân g , c t nh y cao, c t c u lông, c u thăng b ng, t đ y, t đĩa,ậ ỗ ộ ả ộ ầ ầ ằ ạ ẩ ạ
gh tr ng tài bóng chuy n. Xu t hàng t i ch có khi còn t ch c v n chuy n vàế ọ ề ấ ạ ỗ ổ ứ ậ ể
l p ghép t n chân công trình c a khách hàng, ngoài ra xí nghi p còn tham gia ph cắ ậ ủ ệ ụ
v các ngày h i thao l n c a quân đ i, liên doanh làm cán ch i, bàn gh cho nhàụ ộ ớ ủ ộ ổ ế
tr ng, t , d ng c cho cán b ngh h u. Vì v y, m t hàng đã đ c m r ng,ườ ủ ụ ụ ộ ỉ ư ậ ặ ượ ở ộ
khách hàng ngày càng tăng. Doanh thu hàng năm tăng t 300tri u (1991) lên đ nừ ệ ế
1,3t -1,5t . Thu nh p c a ng i lao đ ng ngày càng tăng t 370.000đ (1993) lênỷ ỷ ậ ủ ườ ộ ừ
680.000đ (1995) và đ n nay đã đ t bình quân 750.000đ, đ i s ng v t ch t tinh th nế ạ ờ ố ậ ấ ầ
ngày càng c i thi n.ả ệ
Chi b Đ ng đ c thành l p ngay sau khi có x ng, công tác Đ ng công tácộ ả ượ ậ ưở ả
chính tr luôn luôn đ c coi tr ng, chi b luôn luôn ra đ c ngh quy t lãnh đ o k pị ượ ọ ộ ượ ị ế ạ ị
th i và bám vào nhi m v chính tr c a chính tr đ tri n khai, th c hi n nghiêmờ ệ ụ ị ủ ị ể ể ự ệ
túc nguyên t c t p trung dân ch xây d ng chi b trong s ch v ng m nh, th ngắ ậ ủ ự ộ ạ ữ ạ ườ
xuyên làm t t công tác xây d ng và phát tri n Đ ng, t ch c t t các đ t sinh ho tố ự ể ả ổ ứ ố ợ ạ
chính tr , các t ch c qu n chúng nh công đoàn, thanh niên, ph n đ u ho t đ ngị ổ ứ ầ ư ụ ữ ề ạ ộ
có hi u qu , phù h p v i đ c đi m riêng c a Xí nghi p, t ch c giao l u k t nghĩaệ ả ợ ớ ặ ể ủ ệ ổ ứ ư ế
v i đ a ph ng, tham gia cùng xã Ngũ Hi p, Nhà máy in, Tr m s a ch a, Đ i đ iớ ị ươ ệ ạ ử ữ ạ ộ
xe C5 thành c m liên k t an toàn khu v c, đóng góp tích c c vào vi c b o v anụ ế ự ự ệ ả ệ
ninh tr t t gây đ c lòng tin và gi đ c m i đoàn k t v i đ a ph ng cũng nhậ ự ượ ỡ ượ ố ế ớ ị ươ ư
v i đ n v b n. ớ ơ ị ạ
Chi b th ng xuyên đ c công nh n chi b trong s ch v ng m nh 85-95%ộ ườ ượ ậ ộ ạ ữ ạ
Đ ng viên đ t m c I, nhi u năm đ t đ n v tiên ti n và quy t th ng, công đoàn đ tả ạ ứ ề ạ ơ ị ế ế ắ ạ
4 tiêu chu n và chi h i ph n đ t tiên ti n. Nhi u thành viên c a Xí nghi p đ tẩ ộ ụ ữ ạ ế ề ủ ệ ạ
danh ni u chi n sĩ thi đua, đ c t ng b ng khen gi y khen c a C c chính tr , C cệ ế ượ ặ ằ ấ ủ ụ ị ụ
quân hu n, C c qu n lý hành chính.ấ ụ ả
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ6
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Tr i qua 35 năm ho t đ ng, Xí nghi p X55 có nhi u lúc thăng tr m, khó khănả ạ ộ ệ ề ầ
t ng nh không đ ng v ng đ c, nh ng đ c s quan tâm c aTh Tr ng Bưở ư ứ ữ ượ ư ượ ự ủ ủ ưở ộ
tr c ti p là BTTM, Đ ng u th tr ng C c quân hu n, C c qu n lý hành chính,ự ế ả ỷ ủ ưở ụ ấ ụ ả
các đ n v b n và đ a ph ng đã th ng xuyên theo dõi giúp đ , ch đ o t o m iơ ị ạ ị ươ ườ ỡ ỉ ạ ạ ọ
đi u ki n đ Xí nghi p hoàn thành nhi m v .ề ệ ể ệ ệ ụ
1.2. Các đ c đi m ch y u c a Xí nghi p X55.ặ ể ủ ế ủ ệ
Đ ng đ u Xí nghi p là Giám đ c-Trung tá Quách Văn Thái- ch u trách nhi mứ ầ ệ ố ị ệ
đi u hành m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p, tìm ki m h p đ ngề ọ ạ ộ ả ấ ủ ệ ế ợ ồ
xây d ng, h p đ ng kinh t , là ng i đ ng ra quy t đ nh ký k t các h p đ ng, cânự ợ ồ ế ườ ứ ế ị ế ợ ồ
nh c thi t h n trong s n xu t kinh doanh.ắ ệ ơ ả ấ
Tr giúp cho giám đ c có 2 phó giám đ c: Ch u trách nhi m th c hi n t t cácợ ố ố ị ệ ự ệ ố
nhi m v đ c giám đ c Xí nghi p u quy n, phân công ph trách và là ng iệ ụ ượ ố ệ ỷ ề ụ ườ
thay th giám đ c khi v ng m t.ế ố ắ ặ
+Phó giám đ c k ho ch : Là ng i tr c ti p đi u khi n k ho ch s n xu tố ế ạ ườ ự ế ề ể ế ạ ả ấ
kinh doanh c a Xí nghi p, cũng th ng xuyên giám sát đôn đ c trong vi c l p kủ ệ ườ ố ệ ậ ế
ho ch s n xu t m i sao cho tiên ti n, theo k p s phát tri n vũ bão c a th tr ng.ạ ả ấ ớ ế ị ự ể ủ ị ườ
+Phó giám đ c kinh doanh : Là ng i cùng giám đ c đi u hành công tác kinhố ườ ố ề
doanh c a Xí nghi p, ti p t c th c hi n khâu sau c a giám đ c k ho ch.ủ ệ ế ụ ự ệ ủ ố ế ạ
Ch u quy n qu n lý bên d i là các phòng ban. G m có 3 phòng ban chính :ị ề ả ướ ồ
+Phòng tài chính: T ch c h ch toán các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c aổ ứ ạ ạ ộ ả ấ ủ
Xí nghi p, tính toán và phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh, qu n lý ngu n tàiệ ệ ả ạ ộ ả ồ
s n, ngu n v n, tính l ng cho công nhân viên.ả ồ ố ươ
+Phòng k ho ch s n xu t kinh doanh : L p k ho ch s n xu t kinh doanhế ạ ả ấ ậ ế ạ ả ấ
hàng năm, hàng tháng, theo dõi tình hình th c hi n nhi m v , k ho ch. Theo dõiự ệ ệ ụ ế ạ
quá trình s n xu t, tiêu hao v t t , đ nh m c lao đ ng, qu n lý công tác n i b . Tả ấ ậ ư ị ứ ộ ả ộ ộ ổ
ch c qu n lý k thu t, giám sát ki m tra vi c th c hi n các quy trình, quy ph m kứ ả ỹ ậ ể ệ ự ệ ạ ỹ
thu t, ch u trách nhi m v ch t l ng s n ph m.ậ ị ệ ề ấ ượ ả ẩ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ7
PHÓ GIÁM Đ CỐ
K HO CHẾ Ạ
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
+Phòng hành chính s nghi p: Qu n lý h s , quân s c a Xí nghi p, th cự ệ ả ồ ơ ố ủ ệ ự
hi n ch đ chính sách c a Nhà n c, qu n lý tình hình đ i s ng chính tr c a m iệ ế ộ ủ ướ ả ờ ố ị ủ ọ
thành viên, t ch c công tác văn hoá-chính tr –tinh th n cho toàn th công nhân,ổ ứ ị ầ ể
gi i quy t ch đ chính sách c a toàn th Xí nghi p. ả ế ế ộ ủ ể ệ
Ti p theo là nh ng x ng s n xu t, đ n v tr c thu c, kho tàng b o qu n :ế ữ ưở ả ấ ơ ị ự ộ ả ả
Là nh ng đ n v cu i cùng trong Xí nghi p, n i đây di n ra ho t đ ng s n xu tữ ơ ị ố ệ ơ ễ ạ ộ ả ấ
ch t o s n ph m. Th c hi n tr c ti p k ho ch c a phòng k ho ch, s ch đ oế ạ ả ẩ ự ệ ự ế ế ạ ủ ế ạ ự ỉ ạ
c a giám đ c kinh doanh.ủ ố
S đ 1: T ch c b máy qu n lý c a Xí nghi p X55.ơ ồ ổ ứ ộ ả ủ ệ
*Tình hình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p trong th i gian qua.ả ấ ủ ệ ờ
Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ
Ch tiêuỉ
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ8
GIÁM Đ CỐ
PHÓ GIÁM Đ CỐ
KINH DOANH
PHÒNG HC PHÒNG KH-KT PHÒNG TC
PHÂN X NGƯỞ
C KHÍƠ
PHÂN X NGƯỞ
T NG H PỔ Ợ
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Doanh
thu bán
hàng
9.000 9.504 10.200 10532
T ngổ
qu l ngỹ ươ 660 720 816 874
Chi phí
s n xu tả ấ 8.142 8.530 8.961 9.122
S nả
ph m quânẩ
đ iộ
4.500 3.680 3.850 3.213
SP thể
thao nhà
tr ngườ
2.205 3.250 4.000 4.112
S nả
ph m khácẩ 1.437 1.600 1.111 1.562
L iợ
nhu nậ 198 254 423 502
1.3. Đ c đi m ch y u nh h ng t i qu n lý và cung ng nguyên v tặ ể ủ ế ả ưở ớ ả ứ ậ
li u.ệ
Có r t nhi u y u t nh h ng t i công tác qu n lý và cung ng nguyên v tấ ề ế ố ả ưở ớ ả ứ ậ
li u bao g m c các y u t ch quan và khách quan. Tuy nhiên trong quá trình s nệ ồ ả ế ố ủ ả
xu t kinh doanh ta không th tính h t các y u t nh h ng đó. Vì v y, ta ch cóấ ể ế ế ố ả ưở ậ ỉ
th xét đ n nh ng nhân t quan tr ng nh h ng nhi u nh t đ n công tác này.ể ế ữ ố ọ ả ưở ề ấ ế
1.3.1. S n ph m.ả ẩ
S n ph m đ c c u thành t 3 y u t , trong đó có nguyên v t li u, khôngả ẩ ượ ấ ừ ế ố ậ ệ
nh ng th chi phí nguyên v t li u còn chi m t tr ng t ng đ i l n trong giá thànhữ ế ậ ệ ế ỷ ọ ươ ố ớ
s n ph m. Do đó đ m t s n ph m hoàn ch nh xong quy trình s n xu t, l u kho vàả ẩ ể ộ ả ẩ ỉ ả ấ ư
ch ngày l u thông trên th tr ng thì y u t quy t đ nh là nguyên v t li u. Ng cờ ư ị ườ ế ố ế ị ậ ệ ượ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ9
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
l i, lo i s n ph m, quy cách s n ph m cũng tác đ ng không nh đ n quy cáchạ ạ ả ẩ ả ẩ ộ ỏ ế
nguyên v t li u. Có lo i s n ph m đòi h i nguyên v t li u thô ch a qua ch bi nậ ệ ạ ả ẩ ỏ ậ ệ ư ế ế
nh nh ng phân x ng x g thì ph i c n nguyên v t li u là nh ng cây g ch aư ữ ưở ẻ ỗ ả ầ ậ ệ ữ ỗ ư
h qua m t khâu ch bi n nào. Nh ng cũng có lo i s n ph m l i đòi h i nguyênề ộ ế ế ư ạ ả ẩ ạ ỏ
v t li u là lo i đã đ c ch bi n gia công thành m t d ng khác so v i hình thái banậ ệ ạ ượ ế ế ộ ạ ớ
đ u.ầ
Riêng đ i v i Xí nghi p X55 s n ph m r t đa d ng , nhi u lo i, nh ngố ớ ệ ả ẩ ấ ạ ề ạ ư
không ph i cùng m t lo i s n ph m và phong phú v ch ng lo i , m u mã mà sả ộ ạ ả ẩ ề ủ ạ ẫ ự
phong phú đây là s phong phú v s n ph m. Tuy nhiên , không ph i là s nở ự ề ả ẩ ả ả
ph m trên m t dây chuy n l n mà ch y u là th công , đ n gi n. Do đó, nguyênẩ ộ ề ớ ủ ế ủ ơ ả
v t li u ch y u là mua theo đ n hàng thô sau đó v Xí nghi p s qua ch bi n.ậ ệ ủ ế ơ ề ệ ơ ế ế
Ví d v quy trình s n xu t c a m t bàn bóng ( m t trong nh ng s n ph mụ ề ả ấ ủ ặ ộ ữ ả ẩ
c a Xí nghi p) đ t đó hi u thêm v con đ ng l u chuy n c a g (nguyên v tủ ệ ể ừ ể ề ườ ư ể ủ ỗ ậ
li u làm ra s n ph m) :ệ ả ẩ
Tuy nhiên , trên th c t Xí nghi p cũng mua m t bàn bóng 11ly, 20ly c aự ế ệ ặ ủ
Công ty C u Đu ng. M t ph n vì y u c u k thu t , m t ph n là do tình hình thuầ ố ộ ầ ề ầ ỹ ậ ộ ầ
mua nguyên v t li u g hi n nay r t khó khăn.ậ ệ ỗ ệ ấ
H n n a cũng m t lo i s n ph m nh ng cũng có nh ng lo i nguyên v t li uơ ữ ộ ạ ả ẩ ư ữ ạ ậ ệ
khác nhau đ s n xu t ra s n ph m đó. Nói riêng đ n s n ph m “ m t bàn bóng ”ể ả ấ ả ẩ ế ả ẩ ặ
cũng có lo i chân g , có lo i chân s t. Cũng là chân g nh ng có chân g khung vàạ ỗ ạ ắ ỗ ư ỗ
chân g chéo.ỗ
K ho ch s n xu t s n ph m c a Xí nghi p X55ế ạ ả ấ ả ẩ ủ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ10
G ỗG ỗ
tròn
C aư
Đánh
bóng,
bào
S n b o ơ ả
qu n ả
Hoàn
ch nh ỉ L p ắ
ghép
Dán ép
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Tên hàng Đv tính Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002
L u đ n gang ự ạ φ 1 Quả 24500 30000 32000
L u đ n nh a ự ạ ự φ 1 “ 6000 7100 12000
Đ n c i 82-60ạ ố H pộ 800 850 11600
Mô hình súng AK Kh uẩ 200 300 320
T o gi ti ng AKạ ả ế Bộ 250 300 350
kính ki m tra AKể Cái 3500 4000 3800
Mô hình súng RBD Kh uẩ 75 100 100
Xà đ n c đ nhơ ố ị Bộ 250 290 350
Xà kép c đ nhố ị “ 150 200 300
Bàn bóng 20ly Bộ 280 250 200
T nâng 25 kgạ Quả 200 250 300
C t bóng chuy n c đ nhộ ề ố ị Bộ 230 200 310
Cán quân kỳ “ 200 180 246
Hàng thi t b giáo d cế ị ụ “ 200 280 540
1.3.2. Th tr ng.ị ườ
Đi m đ u tiên và cũng là đi m k t thúc c a quá trình s n xu t kinh doanhể ầ ể ế ủ ả ấ
chính là th tr ng. Th tr ng là n i đ thu mua nguyên v t li u ph c v quá trìnhị ườ ị ườ ơ ể ậ ệ ụ ụ
s n xu t , cũng là n i đ đ a s n ph m đ n tay ng i tiêu dùng -k t thúc 1 vòngả ấ ơ ể ư ả ẩ ế ườ ế
quay c a quá trình s n xu t. Nói đ n th tr ng c a Xí nghi p X55 là nói đ n Nhàủ ả ấ ế ị ườ ủ ệ ế
n c, nói đ n các trung tâm th thao, tr ng h c. Tuy th tr ng ch a th t r ngướ ế ể ườ ọ ị ườ ư ậ ộ
l n song không th vì th mà b qua y u t th tr ng đ c. B i m t l , thớ ể ể ỏ ế ố ị ườ ượ ở ộ ẽ ị
tr ng còn là n i quy t đ nh s th ng b i c a Xí nghi p, là n i tr l i câu h i s nườ ơ ế ị ự ắ ạ ủ ệ ơ ả ờ ỏ ả
ph m c a Xí nghi p có đ c ch p nh n hay không, cũng là n i ch ng t kh năngẩ ủ ệ ượ ấ ậ ơ ứ ỏ ả
c nh tranh và uy tín c a Xí nghi p.ạ ủ ệ
Th tr ng tiêu th s n ph m c a Xí nghi p X55.ị ườ ụ ả ẩ ủ ệ
Đ n v : Tri u đ ngơ ị ệ ồ
Stt Nơi tiêu thụ Năm
2002
Năm
2003
Chênh
lệch
1 Bộ GD và ĐT 2156 2007 149
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ11
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
2 Cục quân huấn 4500 4621 121
3 Công ty thiết bị trường học
VN
2021 2102 81
4 Công ty thiết bị TDTT Việt
Hà
1179 1372 193
5 Các quân khu quân đoàn
khác
344 430 86
Qua b ng trên th y r ng th tr ng tiêu th s n ph m c a XN không có sả ấ ằ ị ườ ụ ả ẩ ủ ự
bi n đ i l n qua các năm. Khách hàng quan tr ng nh t c a XN v n là C c Quânế ổ ớ ọ ấ ủ ẫ ụ
Hu n. Tuy nhiên t ng giá tr s n ph m bán đ c ch tăng 121tri u đ ng c a nămấ ổ ị ả ẩ ượ ỉ ệ ồ ủ
2003 so v i năm 2002, tăng 2,69% so v i năm tr c. Con s này không nói lênớ ớ ướ ố
đ c s phát tri n c a XN, đó ch là s tăng tr ng nh v quy mô.ượ ự ể ủ ỉ ự ưở ỏ ề
Khi nói đ n th tr ng, không th không nói đ n th tr ng đ u vào. Trongế ị ườ ể ế ị ườ ầ
bài nghiên c u này th tr ng đ u vào r t quan tr ng và nh h ng l n đ n côngứ ị ườ ầ ấ ọ ả ưở ớ ế
tác qu n lý và cung ng NVL.ả ứ
Th tr ng đ u vào NVL c a xí nghi p X55.ị ườ ầ ủ ệ
STT TH TR NG Đ U VÀO Ị ƯỜ Ầ TÊN NVL TGT- 2003
1
Công ty V t T T ng H p - Hàậ ư ổ ợ
Tây
Thép CT, thép
tròn
2135 tri uệ
2
Công ty Thép Nam Ti nế
Thép ng, h pố ộ
thép vuông
1025
3 Công ty Kim Khí Hà N iộ Tôn , s t, đ ngắ ồ 2117
4 Công ty TNHH Hà Long S n tĩnh đi nơ ệ 872
5 Công ty S n Hà N i- C u Di nơ ộ ầ ễ S n d u các lo iơ ầ ạ 50
6 Công ty S n t ng h p – C uơ ổ ợ ầ
B uươ
S n d u các lo iơ ầ ạ 22
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ12
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Đây là nh ng công ty XN th ng xuyên quan h mua bán NVL, s l ngữ ườ ệ ố ượ
mua nhi u ít ph thu c ph n l n vào các đ n hàng và tình hình ho t đ ng s n xu tề ụ ộ ầ ớ ơ ạ ộ ả ấ
kinh doanh c a XN.ủ
1.3.3. V n đ v nhân l c.ấ ề ề ự
Trong th i cu c hi n nay khi công ngh máy móc hi t b đang phát tri n nhờ ộ ệ ệ ệ ị ể ư
vũ bão, máy móc có th thay th con ng i trong m t s công vi c n ng nh c.ể ế ườ ộ ố ệ ặ ọ
Nh ng không th ph nh n vai trò c a con ng i là không th thi u đ c trongư ể ủ ậ ủ ườ ể ế ượ
b t c m t ho t đ ng nào. Khoa h c đã ch ng minh và ai cũng ph i công nh nấ ứ ộ ạ ộ ọ ứ ả ậ
r ng nh có trí óc sáng t o c a mình con, h đã t o ra bi t bao máy móc thay thằ ờ ạ ủ ọ ạ ế ế
h trong nh ng công vi c chân tay, nh ng máy móc không th thay th h trongọ ữ ệ ư ể ế ọ
công vi c suy nghĩ, sáng t o đ c.ệ ạ ượ
V n đ nhân l c đ c đ c p đ n đay tr c h t là v s l ng. Khôngấ ề ự ượ ề ậ ế ở ướ ế ề ố ượ
m t công ty nào có th hoàn thành ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình n uộ ể ạ ộ ả ấ ủ ế
thi u lao đ ng, b i k t qu c a vi c này s gây không ít thi t h i cho các công tyế ộ ở ế ả ủ ệ ẽ ệ ạ
c v ti n c a uy tín và kh năng c nh tranh. Chính vì th mà Xí nghi p X55 luônả ề ế ủ ả ạ ế ệ
luôn coi tr ng v n đ b xung l c l ng lao đ ng. ọ ấ ề ổ ự ượ ộ
Quy trình tuy n d ng tuân theo các b c sau:ể ụ ướ
+Ti p đón ban đ u và ph ng v n s b .ế ầ ỏ ấ ơ ộ
+ Nghiên c u đ n xin vi c.ứ ơ ệ
+ Tr c nghi m tuy n ch n.ắ ệ ể ọ
+ Ph ng v n tuy n ch n.ỏ ấ ể ọ
+ Th m tra l i trình đ và ti u s làm vi c.ẩ ạ ộ ể ử ệ
+ Th vi c.ử ệ
+ Quy t đ nh tuy n d ng.ế ị ể ụ
Tuỳ theo yêu c u s n xu t, Xí nghi p đ c quy n t m th i chuy n ng iầ ả ấ ệ ượ ề ạ ờ ể ườ
lao đ ng sang làm công vi c trái ngh nh ng không quá 60 ngày trong năm. Côngộ ệ ề ư
vi c m i b trí ph i phù h p v i năng l c, s c kho c a ng i lao đ ng. Khiệ ớ ố ả ợ ớ ự ứ ẻ ủ ườ ộ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ13
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
chuy n sang công vi c m i ng i lao đ ng v n đ c ch m công nh khi làm côngể ệ ớ ườ ộ ẫ ượ ấ ư
vi c cũ và h ng l ng theo công vi c m i nh n. Tuy v y, trong quy ch c a Xíệ ưở ươ ệ ớ ậ ậ ế ủ
nghi p thì Xí nghi p v n có quy n đ n ph ng ch m d t h p đ ng trong nh ngệ ệ ẫ ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ ữ
tr ng h p sau;ườ ợ
Ng i lao đ ng th ng xuyên không hoàn thành công vi c theo h p đ ng.ườ ộ ườ ệ ợ ồ
Ng i lao đ ng b k lu t, xa th i do hành vi tr m c p, tham ô, ti t l bíườ ộ ị ỷ ậ ả ộ ắ ế ộ
m t kinh doanh.ậ
Ng i lao đ ng trong tình tr ng m đau đi u tr quá th i h n mà kh năngườ ộ ạ ố ề ị ờ ạ ả
lao đ ng ch a ph c h i.ộ ư ụ ồ
Do tai n n b t ng ho c các lý do b t kh kháng khác mà Xí nghi p đã cạ ấ ờ ặ ấ ả ệ ố
g ng h t s c mà không kh c ph c đ c bu c ph i thu h p s n xu t, thanh gi mắ ế ứ ắ ụ ượ ộ ả ẹ ả ấ ả
b t đ i ngũ công nhân.ớ ộ
Số lượng lao động hiện có của Xí nghiệp X55.
Nội dung đơn vị tính Năm 2002 Năm 2003
Biên chế Người 38 38
* sĩ quan “ 01 01
* quân nhân CN “ 13 13
*công nhân QP “ 24 24
LĐ hợp đồng “ 31 37
*hợp đồng DH “ 13 19
* hợp đồng BH “ 18 18
Tổng CNV “ 69 75
M t xí nghi p tr c thu c B Qu c Phòng thì bao gi cũng có n i quy , quyộ ệ ự ộ ộ ố ờ ộ
ch nghiêm ng t. Thêm vào đó là truy n th ng văn hoá lâu nay c a Xí nghi p,ế ặ ề ố ủ ệ
thành l p t m t phân x ng s n xu t trong nh ng năm còn chi n tranh gianậ ừ ộ ưở ả ấ ữ ế
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ14
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
kh .Do v y, m i công nhân viên trong Xí gnhi p luôn có môt tình c m g n bó v iổ ậ ỗ ệ ả ắ ớ
s t n t i và phát tri n c xí nghi p. H ch p hành t t n i quy v s d ng nguyênự ồ ạ ể ủ ệ ọ ấ ố ộ ề ử ụ
v t li u, th c hi n đ nh m c tiêu dùng, tuân th m i n i quy, quy ch lao đ ng. Vìậ ệ ự ệ ị ứ ủ ọ ộ ế ộ
th công tác qu n lý nguyên v t li u thu n ti n h n r t nhi u. Qua m t th i gianế ả ậ ệ ậ ệ ơ ấ ề ộ ờ
khó khăn cùng v i s c g ng Xí nghi p đã đ t đ c nh ng k t qu kh quan.ớ ự ố ắ ệ ạ ượ ữ ế ả ả
Tuy nhiên, cũng ph i nh n th y r ng trình đ tay ngh chung c a công nhânả ậ ấ ằ ộ ề ủ
viên trong xí nghi p ch a cao và ch a theo k p s đ i m i, v i yêu c u c a th i kỳệ ư ư ị ự ổ ớ ớ ầ ủ ờ
CNH-HĐH.
C c u công nhân chia theo b c th :ơ ấ ậ ợ
CN chia theo bậc thợ Số lượng Tỷ lệ
Công nhân bậc 1/7 4 5,3
Công nhân bậc 2/7 8 10,67
Công nhân bậc 3/7 16 21,33
Công nhân bậc 4/7 22 29,33
Công nhân bậc 5/7 14 18,67
Công nhân bậc 6/7 8 10,67
Công nhân bậc 7/7 3 4,00
Nhi u công vi c ph i c n đ n trình đ b c th cao, am hi u công nghề ệ ả ầ ế ộ ậ ợ ể ệ
nh ng l i thi u nên nh h ng đ n k t qu s n xu t. Trong đ i ngũ công nhânư ạ ế ả ưở ế ế ả ả ấ ộ
còn t n t i m t s t t ng nh n th c cũ nh ch a th y đ c rõ u đi m c a dâyồ ạ ộ ố ư ưở ậ ứ ư ư ấ ượ ư ể ủ
chuy n công ngh m i, mà gi nguyên n p s n xu t cũ, bao bi n r ng Xí nghi pề ệ ớ ữ ế ả ấ ệ ằ ệ
ch s n xu t nh ng m t hàng quân đ i , th thao, theo m t dây chuy n r t s c ng,ỉ ả ấ ữ ặ ộ ể ộ ề ấ ơ ứ
do đó không c n ph i thay đ i công ngh hay b xung thêm nhi u máy móc thi t bầ ả ổ ệ ổ ề ế ị
hi n đ i, ch y u là áp d ng lao đ ng th công, lao đ ng chân tay gi n đ n c aệ ạ ủ ế ụ ộ ủ ộ ả ơ ủ
ng i công nhân. Đi u này cũng là m t nhân t gây lãng phí nguyên v t li u màườ ề ộ ố ậ ệ
đáng ra có th t n d ng đ c. Ngay c trong đ i ngũ cán b qu n lý cũng v y, cóể ậ ụ ượ ả ộ ộ ả ậ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ15
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
nhũng t t ng r t cũ và c n đ c c i ti n, ch ng h n nh nh ng máy móc thi tư ưở ấ ầ ượ ả ế ẳ ạ ư ữ ế
b đã s d ng cách đây 10 năm c n đ c đ u t , thay đ i b ng nh ng máy mócị ử ụ ầ ượ ầ ư ổ ằ ữ
thi t b hi n đ i h n, năng su t h n, ti t ki m nguyên v t li u h n.ệ ị ệ ạ ơ ấ ơ ế ệ ậ ệ ơ
B ng c c u lao đ ng c a công ty:ả ơ ấ ộ ủ
C c u lao đ ngơ ấ ộ Năm 2002 Năm 2003 Chênh l chệ
Ng i ườ %
T ng s CBCNVổ ố 69 75 +6 108,69
Trong đó
Theo tính ch t laoấ
đ ng.ộ
Lao đ ng tr c ti pộ ự ế 53 58 +5 109,43
Lao đ ng giáộ n ti pế 16 17 +1 106,25
Theo hình th c kýứ
k t h p đ ng.ế ợ ồ
Dài h n ạ 51 57 6 111,76
Ng n h nắ ạ 18 18 0
Theo ch t l ngấ ượ
Sau đ i h cạ ọ 5 5 0 0
đ i h cạ ọ 17 21 +4 123,53
Trung c p ấ 35 37 +2 105,71
Ph thông trung h cổ ọ 12 12 0 0
B c thậ ợ
Công nhân bậc 1/7 4 4 0 0
Công nhân b c 2/7ậ 7 8 +1 114,28
Công nhân b c 3/7ậ 14 16 +2 114,28
Công nhân b c 4/7ậ 20 22 +2 110
Công nhân b c 5/7ậ 14 14 0 0
Công nhân b c 6/7ậ 7 8 +1 114,28
Công nhân b c 7/7ậ 3 3 0 0
Gi i tínhớ
Nam 51 56 +5 109,80
Nữ 18 19 +1 105,55
L a tu iứ ổ
Nhóm tu i ổ < 30 20 25 +5 125
Nhóm tu i 30ổ ÷ 40 38 39 +1 102,63
Nhóm tu i ổ > 40 11 11 0 0
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ16
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
V b c th , ta th y s công nhân b c cao còn quá ít, công nhân b c 3,4 làề ậ ợ ấ ố ậ ậ
ch ủ
Y u, chi m 50,66% trong t ng s công nhân c a XN, còn công nhân b c 7 l i r t ítế ế ổ ố ủ ậ ạ ấ
ch chi m có 4% trong t ng s công nhân viên c a XN. Đi u này nh h ng r tỉ ế ổ ố ủ ề ả ưở ấ
l n đ n vi c nâng cao hi u qu công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u, t iớ ế ệ ệ ả ả ứ ậ ệ ớ
ch t l ng s n ph m và gi m t l ph ph m. Chính vì th , đ i v i nh ng lo iấ ượ ả ẩ ả ỷ ệ ế ẩ ế ố ớ ữ ạ
công vi c đòi h i trình đ b c cao thì xí nghi p không đ kh năng đáp ng.ệ ỏ ộ ậ ệ ủ ả ứ
C c u lao đ ng c a xí nghi p thu c c c u lao đ ng tr , công nhân trên 40ơ ấ ộ ủ ệ ộ ơ ấ ộ ẻ
tu i ch m 14,67% trong t ng s , trong khi đó nh ng ng i d i 40 tu i l i chi mổ ế ổ ố ữ ườ ướ ổ ạ ế
85,33% t ng s công nhân. Nh ng ng i cao tu i th ng là nh ng sĩ quan, côngổ ố ữ ườ ổ ườ ữ
nhân chuyên nghi p, còn l i là công nhân s n xu t tr c ti p t p trung r t l n vàoệ ạ ả ấ ự ế ậ ấ ớ
nhóm lao đ ng tr h n.ộ ẻ ơ
Qua nh ng đi u trên có th th y r ng, Xí nghi p s n xu t đ dùng h c cữ ề ể ấ ằ ệ ả ấ ồ ọ ụ
X55 có m t ti m l c m nh v lao đ ng, d qu n lý , thích ng nhanh t o đi uộ ề ự ạ ề ộ ễ ả ứ ạ ề
ki n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, nh ng bên c nh đó v n còn t n t iệ ệ ả ả ấ ư ạ ẫ ồ ạ
nh ng h n ch c n kh c ph c nh tay ngh , trình đ chuyên môn.ữ ạ ế ầ ắ ụ ư ề ộ
1.3.4.Máy móc thi t b .ế ị
Chúng ta không th bác b vai trò qu n lý c a ể ỏ ả ủ con ng i, con ng i cùngườ ườ
v i ki n th c và s sáng t o c a mình đã cho ra đ i r t nhi u máy móc thi t bớ ế ứ ự ạ ủ ờ ấ ề ế ị
hi n đ i ph c v cho chính cu c s ng sinh ho t cũng nh quá trình s n xu t kinhệ ạ ụ ụ ộ ố ạ ư ả ấ
doanh trong các nhà máy. Ng c l i , nh ng máy móc này cũng giúp ích không ítượ ạ ữ
trong quá trình ti p t c sáng t o c a con ng i. Dù con ng i có sáng t o đ n m yế ụ ạ ủ ườ ườ ạ ế ấ
cũng không th đáp ng h t các yêu c u c a cu c s ng hi n đ i ngày nay. Chính vìể ứ ế ầ ủ ộ ố ệ ạ
l đó mà song song v i vi c sáng ch ra các lo i thi t b m i con ng i luôn ph iẽ ớ ệ ế ạ ế ị ớ ườ ả
c p nh t nh ng máy móc thi t b hi n đ i, nh m hoàn thi n chính mình h n n a.ậ ậ ữ ế ị ệ ạ ằ ệ ơ ữ
Lý thuy t này đ i v i Xí nghi p X55 ch a đ c th c hi n m t cách tri t đ .ế ố ớ ệ ư ượ ự ệ ộ ệ ể
Th c t là máy móc c a xí nghi p không ph i là lo i m i , hi n đ i ngày nay màự ế ủ ệ ả ạ ớ ệ ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ17
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
h u h t là các lo i đã cũ th m chí đã l c h u. Nh ng máy móc thi t b c a Xíầ ế ạ ậ ạ ậ ữ ế ị ủ
nghi p ch đ c đánh giá vào lo I trung bình c a th gi i, đ chính xác c a máyệ ỉ ượ ạ ủ ế ớ ộ ủ
còn đòi h i nhi u vào ng i s d ng máy, nh h ng t i hi u qu s d ngỏ ề ườ ử ụ ả ưở ớ ệ ả ử ụ
nguyên v t li u. Tài s n c a XN v n còn th ng kê đ c nh ng máy ti n có tậ ệ ả ủ ẫ ố ượ ữ ệ ừ
cách đay g n 20 năm, t năm 1986. Đi u này không nh ng là thi t thòi cho ho tầ ừ ề ữ ệ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a XN mà còn là m t thi u xót r t l n c a ban qu n lý.ộ ả ấ ủ ộ ế ấ ớ ủ ả
Nguyên nhân này cũng m t ph n do ch quan mà cũng có nh ng nguyên nhân kháchộ ầ ủ ữ
quan khác.
Ch quan là vì các m t hàng s n xu t c a XN có nh ng đ c đi m riêngủ ặ ả ấ ủ ữ ặ ể
bi t, nên không th m r ng s n xu t kinh doanh v i cùng m t hàng đó. H n n a,ệ ể ở ộ ả ấ ớ ặ ơ ữ
hi n nay chúng ta đang s ng gi a th i bình do đó nh ng XN s n xu t m t hàngệ ố ữ ờ ữ ả ấ ặ
th i chi n không còn đ c hoan nghênh n a.ờ ế ượ ữ
Khách quan là do s thi u quan tâm c a c p trên. tuy v n s n xu t theoự ế ủ ấ ẫ ả ấ
đ n hàng quân đ i Nhà N c nh ng v n là đ ph c v cho công cu c xây d ng vàơ ộ ướ ư ẫ ể ụ ụ ộ ự
b o v t qu c. M t y u t r t quan tr ng là do nh ng năm qua toàn dân ta đangả ệ ổ ố ộ ế ố ấ ọ ữ
n l c cho công cu c khôi ph c n n kinh t , nên ph n nào không th quan tâm h tỗ ự ộ ụ ề ế ầ ể ế
t t c các m t m t cách toàn di n đ c.ấ ả ặ ộ ệ ựơ
Đi u đáng khâm ph c là s c g ng h t mình c a toàn th công nhân viênề ụ ự ố ắ ế ủ ể
trong Xí nghi p, v i m t n n t ng c s v t ch t nghèo nàn mà đ i ngũ qu n lýệ ớ ộ ề ả ơ ở ậ ấ ộ ả
XN đã gây d ng đ c XN X55 v n đ ng v ng cho đ n nay.th ng kê c a Xíự ượ ẫ ứ ữ ế ố ủ
nghi p cho bi t XN còn s h u 52 các lo i máy l n nh khác nhau, nh ng ch y uệ ế ử ữ ạ ớ ỏ ư ủ ế
là các lo i sau:ạ
Tên máy Số
l ngượ
Năm sử
d ngụ
Tên máy Số
l ngượ
Năm sử
d ngụ
Ti nệ 5 1987 X ẻ 2 1996
Phay 3 1987 Bào 2 1996
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ18
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Mài 3 1988 Cu n dâyố 5 1997
C t ắ 2 1989 Máy s yấ 3 1998
C aư 4 1991
Vì đòi h i c a th tr ng và s c ép t c nh tranh nên XN cũng không kh i loỏ ủ ị ườ ứ ừ ạ ỏ
l ng cho s t n t i và phát tri n c a chính mình, b i l khó có th m r ng s nắ ự ồ ạ ể ủ ở ẽ ể ở ộ ả
xu t hay s n xu t theo dây chuy n công ngh v i m t dàn máy móc thi t b l cấ ả ấ ề ệ ớ ộ ế ị ạ
h u. Tác đ ng m nh m t nh ng y u t đó mà năm 2001 XN đã đ u t mua thêmậ ộ ạ ẽ ừ ữ ế ố ầ ư
dàn máy móc hi n đ i là 2 dàn máy “Ch t o khuân m u tia l a đi n” và “ Phunệ ạ ế ạ ẫ ử ệ
s n tĩnh đi n”. V i h th ng máy móc đ y đ , công ngh không còn b t t h uơ ệ ớ ệ ố ầ ủ ệ ị ụ ậ
nh tr c đã góp ph n r t l n vào vi c ti t ki m nguyên v t li u nh th c hi nư ướ ầ ấ ớ ệ ế ệ ậ ệ ờ ự ệ
đúng theo đ nh m c và quy trình công ngh . Do đó ta có th th y r ng máy mócị ứ ệ ể ấ ằ
thi t b trong m i doanh nghi p có nh h ng r t l n t i công tác qu n lý nguyênế ị ỗ ệ ả ưở ấ ớ ớ ả
v t li u nên đ công tác này đ t hi u qu mong mu n c n chú ý công tác qu n lýậ ệ ể ạ ệ ả ố ầ ả
máy móc v t t .ậ ư
1.3.5.Qu n lý ch t l ng.ả ấ ượ
Ch t l ng s n ph m ch u nh h ng c a r t nhi u y u t khác nhau, trongấ ượ ả ẩ ị ả ưở ủ ấ ề ế ố
đó có công tác qu n lý cung ng nguyên v t li u. Nguyên v t li u có đ t tiêuả ứ ậ ệ ậ ệ ạ
chu n, đúng quy cách thì s n ph m s n xu t ra m i mong đáp ng đ c nhu c uẩ ả ẩ ả ấ ớ ứ ượ ầ
ngày m t kh t khe c a th tr ng. Ng c l i công tác qu n lý ch t l ng là m tộ ắ ủ ị ườ ượ ạ ả ấ ượ ộ
ph n n n t ng cho công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u th c hi n t t.ầ ề ả ả ứ ậ ệ ự ệ ố
Xí nghi p X55 tuy nh song yêu c u v ch t l ng l i c n ph i quan tâmệ ỏ ầ ề ấ ượ ạ ầ ả
g n nh hàng đ u. Vì r ng nay không còn ch đ bao c p nh tr c nên dù choầ ư ầ ằ ế ộ ấ ư ướ
Nhà N c có đ t hàng thì cũng v n có th b tr l i n u s n ph m không h p quyướ ặ ẫ ể ị ả ạ ế ả ả ợ
cách nh trong h p đ ng. Không gi ng nh m t hàng khác có th sai 1 l i nh coiư ợ ồ ố ư ặ ể ỗ ỏ
nh có th b qua hay là s n ph m lo i 2, thành ph m c a XN ph i là nh ng s nư ể ỏ ả ẩ ạ ẩ ủ ả ữ ả
ph m đ t ch t l ng và đã qua ki m nghi m. Không th đ báng súng b l ch, còẩ ạ ấ ượ ể ệ ể ể ị ệ
súng b hóc hay h ng súng có th b cung. Chính nh ng yêu c u v ch t l ng đóị ọ ể ị ữ ầ ề ấ ượ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ19
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
mà c n ph i y u c u , đòi h i kh t khe cho nguyên v t li u. B ng sau s cho th yầ ả ề ầ ỏ ắ ậ ệ ả ẽ ấ
nh ng đòi h i c a XN v nguyên v t li u.ữ ỏ ủ ề ậ ệ
* Yêu c u v quy cách c a m t s NVL.ầ ề ủ ộ ố
Tên ch ng lo i NVLủ ạ Đ n vơ ị Đ n giá(đ ng)ơ ồ
Dây đi n t tráng s n ệ ừ ơ φ 0,6 -M i cu n đ 5 Kg. ỗ ộ ủ
-Đúng lo i ạ φ 0,6
- Dây m i, không n i,ớ ố
m n.ị
12.000
Nhôm lá 16AT x1000 x 2000 -Đ dày 1mm.ộ
-Nhôm d o, khôngẻ
gãy, không s n.ầ
- Màu sáng.
6.000
Đ ng vàng lá 0,2x200 mmồ -Dày 0,2x 200mm.
- Màu sáng t i.ươ
Không x n, khôngỉ
pha.
5.000
Dây thép lò xo φ 0,5 -Đ đàn h i đ mộ ồ ả
b o.ả
-Đúng lo i ạ φ 0,5.
- Dây sáng tr ng, đ u.ắ ề
2.200
1.3.6.Qu n lý v n.ả ố
*Ngu n v n c đ nh:ồ ố ố ị
Th ng kê ngu n v n c đ nh c a Xí nghi p trong nh ng năm quaố ồ ố ố ị ủ ệ ữ
CH TIÊUỈ GIÁ TRỊ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ20
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Năm 2000 1.324.565.289
Năm 2001 1.554.234.981
Năm 2002 1.728.657.712
Năm 2003 1.954.788.622
Nhóm ch tiêu đánh giá hi u qu s d ng v n c đ nh:ỉ ệ ả ử ụ ố ố ị
+S c s n xu t c a v n c đ nh = ứ ả ấ ủ ố ố ị
VCĐ
DT∑
Năm 2000 = 565289,1324
9000
= 6,79
Năm 2001 = 234981,1554
9504
= 6,12
Năm 2002 = 657712,1728
10200
= 5,9
Ch tiêu này cho th y m t đ ng v n c đ nh thì thu đ c bao nhiêu đ ngỉ ấ ộ ồ ố ố ị ượ ồ
doanh thu, qua đó có th đánh giá đ c m c tăng doanh thu và s l ng s n ph mể ượ ứ ố ượ ả ẩ
s n xu t c a Xí nghi p.ả ấ ủ ệ
M t đ ng tài s n c đ nh năm 2000 thu đ c 6,79 đ ng doanh thu, và gi mộ ồ ả ố ị ượ ồ ả
d n còn 5,9 trong năm 2002. T c là trong vòng 2 năm s c s n xu t c a v n c đ nhầ ứ ứ ả ấ ủ ố ố ị
gi m 6,79 – 5,9 = 0,89, t ng ng 13,1%. Nguyên nhân là do đ u t tài s n c đ nhả ươ ứ ầ ư ả ố ị
quá l n mà doanh thu ch a đ t đ c h t năng l c s n xu t c a máy móc thi t b .ớ ư ạ ượ ế ự ả ấ ủ ế ị
Tình tr ng này d n đ n l ng hao phí vô ích c a máy móc thi t b , càng kéo dài sạ ẫ ế ượ ủ ế ị ẽ
càng gây thi t h i l n.ệ ạ ớ
T ng tài s n c a Xí nghi p trong kỳ.ổ ả ủ ệ
Đ n v : 1000 đ ngơ ị ồ
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 30.6.03
TS l u đ ngư ộ 10.401.860 11.108.166 11.669.363 7.646.307
TS c đ nhố ị 1.324.565,289 1.554.234,981 1.728.657,712 1.954.788,622
T ng tài s nổ ả 11.726.425,289 12.662.400,981 13.398.020,712 9.601.095,622
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ21
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Th ng kê ngu n v n c a Xí nghi pố ồ ố ủ ệ
Tên tài kho nả Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002
Vay dài h nạ 2.000.000 2.287.000 2.730.000
Vay ng n h nắ ạ 2.320.000 1.921.706 1.400.000
Ph i tr n i bả ả ộ ộ 512.841,112 506.217,562 530.391,204
Ph i tr khácả ả 250.783,177 295.218,419 237.505,068
Ngu n v n kinhồ ố
doanh
6.642.801 7.652.259 8.500.124
C ngộ 11.726.425,289 12.662.400,981 13.398.020,272
T tr c t i nay v n đ gây khó khăn nh t cho Xí nghi p v n luôn là ngu nừ ướ ớ ấ ề ấ ệ ẫ ồ
v n kinh doanh. V n đ u t còn h n h p h n n a tìm ngu n cũng khó khăn. N iố ố ầ ư ạ ẹ ơ ữ ồ ơ
đ m b o ngu n v n cho Xí nghi p là ả ả ồ ố ệ “Ngân hàng th ng m i c ph n Quân Đ i”ươ ạ ổ ầ ộ
đ u t theo kinh phí c a B Qu c Phòng. Mu n vay đ c ti n t ngân hàng thìầ ư ủ ộ ố ố ượ ề ừ
tình hình s n xu t c a Xí nghi p ph i n đ nh, ho c ph i có th ch p, đ m b oả ấ ủ ệ ả ổ ị ặ ả ế ấ ả ả
đ kh năng hoàn v n.ủ ả ố
Ngu n v n kinh doanh còn đ c huy đ ng t cán b côồ ố ượ ộ ừ ộ ng nhân viên thông
qua hình th c nh công trái. Tuy nhiên l ng v n này không nhi u và không nứ ư ượ ố ề ổ
đ nh.ị
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ22
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
PH N II: TH C TR NG V CÔNG TÁC QU N LÝ VÀẦ Ự Ạ Ề Ả
CUNG NG NGUYÊN V T LI U T I XÍ NGHI P X55.Ứ Ậ Ệ Ạ Ệ
2.1.Th c tr ng v công tác qu n lý và cung ng nguyênự ạ ề ả ứ v t li u.ậ ệ
2.1.1. Công tác th c hi n đ nh m c nguyên v t li u.ự ệ ị ứ ậ ệ
Xây d ng h th ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u là công vi c h t s cự ệ ố ị ứ ậ ệ ệ ế ứ
ph c t p b i ch ng lo i NVL h t s c phong phú và đa d ng , kh i l ng côngứ ạ ở ủ ạ ế ứ ạ ố ượ
vi c c n ph i đ nh m c nhi u. Vi c xây d ngệ ầ ả ị ứ ề ệ ự đ nh m c có vai trò to l n trong vi cị ứ ớ ệ
nâng cao ch t l ng qu n lý, cung ng và s d ng h p lý ti t ki m nguyên v tấ ượ ả ứ ử ụ ợ ế ệ ậ
li u.ệ
Hi n nay vi c xây d ng đ nh m c tiêu dùng NVL do phòng K ho ch – Kệ ệ ự ị ứ ế ạ ỹ
thu t đ m nh n và tr c ti p th c hi n. ậ ả ậ ự ế ự ệ
Xây d ng đ nh m c c a xí nghi p là cách phân rõ c c u c a đ nh m cự ị ứ ủ ệ ơ ấ ủ ị ứ
g m :ồ
- Hao phí có ích: là ph n tiêu dùng thu n tuý, có tính n đ nhầ ầ ổ ị
cao và trong th i gian dài.ờ
- Hao phí vô ích: Nguyên v t li u đ c tiêu dùng nh ng khôngậ ệ ượ ư
tham gia vào giá tr thành ph m cu i cùng. Nh ng hao phí nàyị ẩ ố ữ
đ c xác đ nh b ng m t t l trong t ng l ng tiêu dùngượ ị ằ ộ ỷ ệ ổ ượ
NVL c th .ụ ể
S đ đ nh m c tiêu dung NVL, hao phí có ích, hao phí vô ích, có th dùng l i đ cơ ồ ị ứ ể ạ ượ
, ko dùng đ c , cho s n xu t chónh và cho s n xu t ph .ượ ả ấ ả ấ ụ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ23
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Hai thành ph n này luôn đi cùng nhau và g n k t v i nhau ch t ch trong quáầ ắ ế ớ ặ ẽ
trình xây d ng đ nh m c cũng nh th c hi n đ nh m c c a Xí nghi p. Ph n haoự ị ứ ư ự ệ ị ứ ủ ệ ầ
phí này đ c xác đ nh b ng m t t l trong t ng l ng tiêu dùng NVL c th :ượ ị ằ ộ ỷ ệ ổ ượ ụ ể
Hao phí vô ích cho các khâu trong phân x ng s n xu t c a xí nghi p.ưở ả ấ ủ ệ
Lo i hao phíạ T l ( %)ỷ ệ
Hao phí trong khâu d tr ự ữ 2
Hao phí trong khâu s chơ ế 4
Hao phí trong khâu l p rápắ 1
Hao phí trong khâu b o qu nả ả 1
T ngổ 10
Đ đ a ra s li u trên cán b th c hi n công tác xây d ng đ nh m c NVL đãể ư ố ệ ộ ự ệ ự ị ứ
ph i tính toán d a trên ch t l ng và ngu n c a NVL, ch đ b o qu n, h th ngả ự ấ ượ ồ ủ ế ộ ả ả ệ ố
công ngh , máy móc thi t b và trình đ tay ngh c a công nhân trong xí nghi p.ệ ế ị ộ ề ủ ệ
M t ph n đ c xây d ng trên kinh nghiêm th ng kê c a cán b có kinh nghi m,ộ ầ ượ ự ố ủ ộ ệ
còn l i ph n l n là d a trên tính toán t s li u th c t . Theo s li u th ng kê trênạ ầ ớ ự ừ ố ệ ự ế ố ệ ố
cho th y t ng đ nh m c hao phí cho phép là 10% trong t ng l ng tiêu dùng NVL.ấ ổ ị ư ổ ượ
Theo đánh giá chung thì đây v n còn là m t con s l n so v i yêu c u cho phép c aẫ ộ ố ớ ớ ầ ủ
s c nh tranh và phát tri n ngày nay. Đi u này do nh ng h n ch trong xí nghi pự ạ ể ề ữ ạ ế ệ
mà ch a kh c ph c đ c, đó là máy móc thi t b ch a th c s hi n đ i, quy trìnhư ắ ụ ượ ế ị ư ự ự ệ ạ
công ngh còn ch a phát huy h t tác d ng, trình đ tay ngh c a công nhân cònệ ư ế ụ ộ ề ủ
h n ch . Vì v y, cho đ n nay xí nghi p luôn c g ng đ hoàn thi n và c ng cạ ế ậ ế ệ ố ắ ể ệ ủ ố
h n n a nh m gi m l ng hao phí này xu ng th p h n n a.ơ ữ ằ ả ượ ố ấ ơ ữ
Đ t o thu n l i cho vi c xây d ng, đánh giá, áp d ng và s a đ i h th ngể ạ ậ ợ ệ ự ụ ử ổ ệ ố
đ nh m c tiêu dùng NVL, xí nghi p đã c ra 2 cán b trong phòng k thu t- kị ứ ệ ử ộ ỹ ậ ế
ho ch chuyên trách theo dõi công tác xây d ng đ nh m c. H th ng đ nh m c tiêuạ ự ị ứ ệ ố ị ứ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ24
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
dùng c a xí nghi p hi n nay đã có nhi u c g ng s a đ i so v i tr c, hoàn thi nủ ệ ệ ề ố ắ ử ổ ớ ướ ệ
cho phù h p v i đi u ki n s n xu t th c t h n. Đ nh m c tiêu dùng m t s lo iợ ớ ề ệ ả ấ ự ế ơ ị ứ ộ ố ạ
NVL g am mà v n đ m b o ch t l ng s n ph m. V n đ này đã ti t ki m đ cỉ ẫ ả ả ấ ượ ả ẩ ấ ề ế ệ ượ
m t l ng NVL, làm gi m giá thành s n ph m, tăng kh năng c nh tranh. Chính vìộ ượ ả ả ẩ ả ạ
v y, vi c đi u ch nh , nâng c p đ nh m c tiêu dùn NVL đ nó ngày càng tr nênậ ệ ề ỉ ấ ị ứ ể ở
tiên ti n, hi n th c phù h p v i s thay đ i c a nhu c u th tr ng.ế ệ ự ợ ớ ự ổ ủ ầ ị ườ
Đ hi u rõ h n v tình hình th c hi n đ nh m c c a xí nghi p ta theo dõiể ể ơ ề ự ệ ị ứ ủ ệ
qua Đ n hàng 50.03, tính cho 1000 s n ph m. ( Làm chuông báo gi trong tr ngơ ả ẩ ờ ườ
h c).ọ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ25
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Stt Tên v t tậ ư Đvt Đm
S l ng phát sinhố ượ Chênh
l ch sd/ệ
đm
Đ n giáơ
Chênh l chệ
Tđk
Xu tấ
kho
Sử
d ngụ
tck Tăng Gi mả
Phân x ng c khíưở ơ
1 S t t mắ ấ Kg 300 301 301 1 5.000 5.000
2 Nhôm lá Kg 15 15 15 0 7.500 0
3 Dây đi n trệ ở Kg 20 19 18,7 -1,3 12.000 15.600
4 Nh a cách đi nự ệ Bộ 1050 1050 1030 -20 1.000 20.000
5 S n b o qu nơ ả ả Kg 5 5 4,5 -0,5 15.000 7.500
6 Bulông-êcu B ộ 1050 1087 1072 22 1.000 22.000
7 Mác dán Cái 1020 1092 1048 28 100 2.800
8 T ng ổ 29.800 43.100
Chênh l ch gi m mà xí nghi p th c hi n đ c là: 13.300ệ ả ệ ự ệ ượ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ26
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Qua b ng trên có th th y r ng công tác th c hi n đ nh m c c a xí nghi pả ể ấ ằ ự ệ ị ứ ủ ệ
t ng đ i n đ nh. Tuy không th t là đ t hi u qu t t nh t , song v i k t qu đ tươ ố ổ ị ậ ạ ệ ả ố ấ ớ ế ả ạ
đ c xí nghi p cũng ph n nào th y r ng ph ng pháp xây d ng đ nh m c b t đ uượ ệ ầ ấ ằ ươ ự ị ứ ắ ầ
có hi u qu .ệ ả
Đ tìm hi u k h n ph ng pháp xây d ng đ nh m c c a phòng k thu t –ể ể ỹ ơ ươ ự ị ứ ủ ỹ ậ
k ho ch, ta xét quá trình xây d ng đ nh m c c a g cho phân x ng m c.ế ạ ự ị ứ ủ ỗ ưở ộ
Theo th ng kê thì đ nh m c tiêu hao g tròn trong c a x :ố ị ứ ỗ ư ẻ
Vtròn = 1 + Vmùn + Vđ uầ + Vbìa.
- Vtròn: Th tích g tròn đ a vào x đ đ c 1mể ỗ ư ẻ ể ượ 3 g x thànhỗ ẻ
ph m.ẩ
- Vmùn: Th tích g tròn bi n thành mùn c a các m ch x .ể ỗ ế ư ở ạ ẻ
- Vđ uầ : Th tích g ph i c t b 2 đ u thanh g c a 1mể ỗ ả ắ ỏ ở ầ ỗ ủ 3 gỗ
x thành ph m.ẻ ẩ
- 1: Là 1m3 g x thành ph m.ỗ ẻ ẩ
Vđ u ầ và Vbìa có đ c do kh o sát th c đ aượ ả ự ị
Vmùn đ c tính nh sau:ượ ư
Vmùn = C(a+b/ab + Σ di n tích m ch dôi + ệ ạ Σ di n tích m t c t 2 đ u thanhệ ặ ắ ầ
g )ỗ
- a,b : là chi u r ng và b dày c a thanh g x có th tích laề ộ ề ủ ỗ ẻ ể
1m3.
- 1/ab : là chi u dài c a thanh g .ề ủ ỗ
- Σ di n tích m ch dôi th ng = 4.d. l. nệ ạ ườ
d: đ ng kínhườ
l : chi u dài bình quân các cây g đ a vào x .ề ỗ ư ẻ
n: s l ng cây g tròn đ a vào x đ đ c 1mố ượ ỗ ư ẻ ể ượ 3 g x .ỗ ẻ
- Σ di n tích m t c t 2 đ u = n.ệ ặ ắ ầ pi.d2/4
T nh ng y u t trên ta tính đ c t l thành khí trong c a x .ừ ữ ế ố ượ ỷ ệ ư ẻ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ27
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
T l thành khí trong c a x là t l gi a kh i l ng g x thành ph m thuỷ ệ ư ẻ ỷ ệ ữ ố ượ ỗ ẻ ẩ
đ c chia cho kh i l ng nguyên li u g đ a vào x .ượ ố ượ ệ ỗ ư ẻ
T l này ph thu c vaog 3 y u t : ỷ ệ ụ ộ ế ố
+Đ ng kính cây g đ a vào x , đ ng kính cây g càng l n thì t l thànhườ ỗ ư ẻ ườ ỗ ớ ỷ ệ
khí càng cao .
+ Ph m ch t cây g tròn đ a vào x , căn c vào m c đ cong, vênh, đ thon,ẩ ấ ỗ ư ẻ ứ ứ ộ ộ
và m c đ khuy t t t c a cây g .ứ ộ ế ậ ủ ỗ
+ Quy cách s n ph m g x l y ra. C c u h p lý gi a các quy cách g xả ẩ ỗ ẻ ấ ơ ấ ợ ữ ỗ ẻ
s cho thành khí l n nh t.ẽ ớ ấ
Đ nh m c v t l thành khí trong c a x :ị ứ ề ỷ ệ ư ẻ
Đ ngườ
kính ( cm)
T tr ngỷ ọ
%
T l thànhỷ ệ
khí t ngổ
h pợ
Quy cách s n ph m g x %ả ẩ ỗ ẻ
L nớ Trung bình Nhỡ n pẹ
25 – 34 35 57 27 18 7 5
35 – 49 55 65 34 18 8 5
> 50 10 68 38,5 18 7,5 5
Σ 100 62,5 32 18 7,6 5
Ch tiêu 62,5% đ c coi là m c t l thành khí t i thi u ph i đ t đ c trongỉ ượ ứ ỷ ệ ố ể ả ạ ượ
c a x và dùng đ tính toán k ho ch ch đ o s n xu t trong Xí nghi p.ư ẻ ể ế ạ ỉ ạ ả ấ ệ
S đ đ nh m c ơ ồ ị ứ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
Đ nh m c tiêu dùng ị ứ
NVL
Tiêu dùng có
ích
Ph li u ế ệ
Có th dùng l i ể ạ
Cho SX chính Cho SX ph ụ
Không dùng
đ c ượ
28
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
2.1.2. Công tác qu n lý và cung ng.ả ứ
Công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u là khâu quan tr ng đ u tiênả ứ ậ ệ ọ ầ
trong quá trình t ch c s n xu t và kinh doanh. H n n a, qu n lý và cung ng v tổ ứ ả ấ ơ ữ ả ứ ậ
t là b ph n h p thành c a k ho ch s n xu t-kinh doanh hàng năm. Nhi m vư ộ ậ ợ ủ ế ạ ả ấ ệ ụ
c a k ho ch này là ph i l p k ho ch cung ng h p lý , gi m t n đ ng v t tủ ế ạ ả ậ ế ạ ứ ợ ả ồ ọ ậ ư
trong kho dài ngày làm tăng v n l u đ ng, có k ho ch s d ng nguyên v t li uố ư ộ ế ạ ử ụ ậ ệ
ti t ki m nh t.ế ệ ấ
Qu n tr nguyên v t li u là m t nhi m v r t quan tr ng nh m đ m b oả ị ậ ệ ộ ệ ụ ấ ọ ằ ả ả
ho t đ ng s n xu t kinh doanh di n ra m t cách hi u qu . Trong các công ty các xíạ ộ ả ấ ễ ộ ệ ả
nghi p nguyên v t li u luôn d ch chuy n, s d ch chuy n nh v y có ý nghĩal nệ ậ ệ ị ể ự ị ể ư ậ ớ
đ n hi u qu ho t đ ng s n xu t. Dòng d ch chuy n c a nguyên v t li u có thế ệ ả ạ ộ ả ấ ị ể ủ ậ ệ ể
chia làm 3 giai đo n:ạ
+ Giai đo n đ u vào v i các ho t đ ng c b n: đ t hàng mua s m, v nạ ầ ớ ạ ộ ơ ả ặ ắ ậ
chuy n, ti p nh n.ể ế ậ
+ Giai đo n ki m soát s n xu t v i ho t đ ng t ch c v n chuy n n i b ,ạ ể ả ấ ớ ạ ộ ổ ứ ậ ể ộ ộ
ki m soát quá trình cung ng phù h p v i ti n đ s n xu t.ể ứ ợ ớ ế ộ ả ấ
+ Giai đo n đ u ra g m g i hàng, t ch c x p d , v n chuy n.ạ ở ầ ồ ử ổ ứ ế ỡ ậ ể
Đ i v i các t ch c s n xu t d ch v dòng d ch chuy n v t ch t không đ yố ớ ổ ứ ả ấ ị ụ ị ể ậ ấ ầ
đ các ho t đ ng nh đ i v i hàng ch t o, n i dung và t m quan tr ng c a m iủ ạ ộ ư ố ớ ế ạ ộ ầ ọ ủ ỗ
ho t đ ng s tuỳ thu c lo i d ch v . ạ ộ ẽ ộ ạ ị ụ
Theo ý ki n đánh giá c a nh ng nhà chuyên môn, đã thu nh n đ c nh ng ýế ủ ữ ậ ượ ữ
ki n v nhi m v c a qu n tr v t li u nh sau:ế ề ệ ụ ủ ả ị ậ ệ ư
Nhi m vệ ụ T l đ ng ý(%)ỷ ệ ồ Nhi m vệ ụ T l đ ng ý(%)ỷ ệ ồ
Mua s mắ 100 V n chuy n điậ ể 65
Ki m soát t n khoể ồ 90 S d ng NVLử ụ 60
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ29
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Ki m soát s nể ả
xu tấ
85 Phân ph iố 30
V n chuy n vậ ể ề 75 Ki m tra nh pể ậ 10
Ti p nh nế ậ 74 Ki m tra xu tể ấ 5
Qu n lý khoả 74
Theo ý ki n trên thì công vi c mua s m là công vi c quan tr ng nh t c aế ệ ắ ệ ọ ấ ủ
công tác qu n lý và cung ng v t t . V y thì trong công tác mua s m bao g mả ứ ậ ư ậ ắ ồ
nh ng công vi c gì ?ữ ệ
ệ Ti n đ mua s m NVL:ế ộ ắ
Công vi c đ u tiên c a mua s m nguyên v t li u là l p ti n đ mua s m.ệ ầ ủ ắ ậ ệ ậ ế ộ ắ Vi cệ
l p ti n đ mua s m ậ ế ộ ắ nguyên v t li u ph i đ m b o luôn luôn có đ y đ ch ngậ ệ ả ả ả ầ ủ ủ
lo i, s l ng và ch t l ng v t t ph c v k p th i cho s n xu t. Ph i tính toánạ ố ượ ấ ượ ậ ư ụ ụ ị ờ ả ấ ả
riêng t ng lo i nguyên v t li u v i s l ng chính xác và th i gian giao nh n cừ ạ ậ ệ ớ ố ượ ờ ậ ụ
th . K ho ch ti n đ cung c p ph i đ m b o s d ng h lý các ph ng ti n v nể ế ạ ế ộ ấ ả ả ả ử ụ ộ ươ ệ ậ
chuy n và kho tàng nh m gi m chi phí v n chuy n và chi phí b o qu n –l u kho,ể ằ ả ậ ể ả ả ư
góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a XN.ầ ệ ả ả ấ ủ
Riêng đ i v i XN X55 , tr c khi l p ti n đ cung c p nguyên v t li u thìố ớ ướ ậ ế ộ ấ ậ ệ
các tài li u v s l ng, ch ng lo i, v vi c ph i mua nh ng gì đã đ c xét duy tệ ề ố ượ ủ ạ ề ệ ả ữ ượ ệ
đ y đ và đ a ra các ch tiêu k ho ch.ầ ủ ư ỉ ế ạ
Cùng v i các ch tiêu s n xu t và đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u c a t ngớ ỉ ả ấ ị ứ ậ ệ ủ ừ
lo i s n ph m ho c c a t ng công vi c, nh ng ch tiêu này s ch rõ s l ng c nạ ả ẩ ặ ủ ừ ệ ữ ỉ ẽ ỉ ố ượ ầ
mua là bao nhiêu. Trong quý IV năm 2003 k ho ch mua s m g c a XN nh sau:ế ạ ắ ỗ ủ ư
+ Xí nghi p c n 1000 mệ ầ 3 g x đ s n xu t. ỗ ẻ ể ả ấ
+ Hi n nay trong kho còn 535 mệ 3 và 300 m3 ch a x .ư ẻ
+ Đ nh m c tiêu hao g tròn cho 1mị ứ ỗ 3 g x là 1,6mỗ ẻ 3.
⇒ Nh v y l ng g x còn l i trong kho là: 535 + 300/1,6 = 535 + 187 = 722 (mư ậ ượ ỗ ẻ ạ 3).
Do đó l ng c n ph i mua là: 1000 – 722 = 278 (mượ ầ ả 3).
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ30
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Trích ra m t ph n s là ph n d tr b o hi m, nên l ng mua th c t c aộ ầ ẽ ầ ự ữ ả ể ượ ự ế ủ
XN s x p x 300mẽ ấ ỉ 3. V i các ớ nguyên v t li u khác cũng tính t ng t nh v y vàậ ệ ượ ự ư ậ
đ a ra m t b n k ho ch các ch tiêu c n mua s m trong kỳ.ư ộ ả ế ạ ỉ ầ ắ
K HO CH MUA V T T .Ế Ạ Ậ Ư
Đ N HÀNG: 50.03Ơ
s n ph m: chuông báo gi trong tr ng h c.ả ẩ ờ ườ ọ
S l ng: 1000 cái.ố ượ
Stt NVL Quy cách ĐVT Nhu
c uầ
KH mua T nồ
kho
Ngày
đ tặ
hàng
Ngày
v dề ự
ki nế
1 S t t m ắ ấ Kg 330 350 0 2/1 10/1
2
Nhôm lá
16AT*
1000*
2000
Kg 16,5 18 0 2/1 10/1
3 S n b oơ ả
qu nả
B t nhũộ
b cạ Kg 5,5 2 5 7/1 14/1
4 Nh a cáchự
đi nệ B ộ 1155 1148 152 14/1 17/1
5 Bulông-
ecu
M6*10
Bộ 1155 986 239 13/1 17/1
6 Mác dán T1*3 Cái 1122 1250 22/1 28/1
7 …
Ngoài ra , t các h p đ ng cung c p nguyên v t li u và các h p đ ng giaoừ ợ ồ ấ ậ ệ ợ ồ
n p s n ph m cho khách hàng đã đ c ký k t. T các h p đ ng này xác đ nh đ cộ ả ẩ ượ ế ừ ợ ồ ị ượ
ti n đ s n xu t và do đó xác đ nh đ c th i h n mua s m nguyên v t li u.ế ộ ả ấ ị ượ ờ ạ ắ ậ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ31
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Xí nghi p cũng hi u r ng th tr ng là n i ch u nh h ng c a r t nhi uệ ể ằ ị ườ ơ ị ả ưở ủ ấ ề
y u t kinh t - chính tr - xã h i khác nhau cho nên nó th ng xuyên bi n đ ng vàế ố ế ị ộ ườ ế ộ
t o ra nh ng khó khăn và thu n l i m i, t o ra s c ép c a bên bán s n ph m vàạ ữ ậ ợ ớ ạ ứ ủ ả ẩ
mua nguyên v t li u. Đi u mà doanh nghi p không th không tính đ n và ph i cóậ ệ ề ệ ể ế ả
sách l c thích h p đ đ i phó v i tình hình, có th ph i đi u ch nh c k ho chượ ợ ể ố ớ ể ả ề ỉ ả ế ạ
mua s m. Đi u này càng ch ng t quan tâm th t t t đ n vi c l p k ho ch muaắ ề ứ ỏ ậ ố ế ệ ậ ế ạ
s m v t t , nguyên v t li u là đã g n đ t đ c m c đích đ t ra.ắ ậ ư ậ ệ ầ ạ ượ ụ ặ
Đ ho ch đ nh nhu c u nguyên v t li u sao cho h p lý Xí nghi p đã áp d ngể ạ ị ầ ậ ệ ợ ệ ụ
k thu t MRP (Material Requyrement Planning). K thu t MRP là m t k thu tỹ ậ ỹ ậ ộ ỹ ậ
ng c chi u quy trình công ngh đ tính nhu c u nguyên v t li u. Nó b t đ u tượ ề ệ ể ầ ậ ệ ắ ầ ừ
s l ng và th i h n yêu c u cho nh ng s n ph m cu i cùng đã đ c xác đ nhố ượ ờ ạ ầ ữ ả ẩ ố ượ ị
trong k ho ch ti n đ s n xu t chính. Thông tin mà MRP cung c p r t có íchế ạ ế ộ ả ấ ấ ấ
trong vi c ho ch đ nh ti n đ vì nó xác đ nh nh ng u tiên t ng đ i gi a các đ nệ ạ ị ế ộ ị ữ ư ươ ố ữ ơ
hàng n i b và đ n hàng mua s m bên ngoài.ộ ộ ơ ắ
Xí nghi p X55 đã áp d ng đ c ph n nào k thu t MRP vì h n h t đây làệ ụ ượ ầ ỹ ậ ơ ế
XN v ch t o và l p ráp s n ph m tiêu chu n, nên vi c áp d ng k thu t MRP làề ế ạ ắ ả ẩ ẩ ệ ụ ỹ ậ
r t c n thi t và đó g n nh là ph ng pháp t i u. không nh ng mang l i hi uấ ầ ế ầ ư ươ ố ư ữ ạ ệ
qu cho khâu ho ch đ nh mua s m nguyên v t li u mà còn tác đ ng tr c ti p đ nả ạ ị ắ ậ ệ ộ ự ế ế
ti n đ s n xu t , tiét ki m chi phí, t n d ng h t kh năng đang có c a XN mình.ế ộ ả ấ ệ ậ ụ ế ả ủ
Tuy không th đ t đ c hi u qu 100% theo mô hình k thu t MRP, nh ng đây làể ạ ượ ệ ả ỹ ậ ư
mô hình thích h p v i XN nh t.ợ ớ ấ
Ch ng minh c th nh t v mô hình k thu t MRP là đ n hàng 50.03, quaứ ụ ể ấ ề ỹ ậ ơ
đ n hàng XN đã áp d ng m t cách có sáng t o mô hình k thu t MRP. T ti n đơ ụ ộ ạ ỹ ậ ừ ế ộ
s n xu t, đi u ki n hi n th i và s li u t n kho mà b ph n mua s m đã l p ra kả ấ ề ệ ệ ờ ố ệ ồ ộ ậ ắ ậ ế
ho ch mua s m NVL.ạ ắ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ32
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Mô hình k thu t MRP áp d ng trong XN X55.ỹ ậ ụ
Th c hi n mua s m nguyên v t li u.ự ệ ắ ậ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
KHKD
D báoự KHSX
ĐK hi n th i ệ ờ
Ktra s b ơ ộ
năng l c SXự
Ti n đế ộ
s n xu tả ấ
KH nhu
c u NVLầ
D li uự ệ
k thu tỹ ậ
S li u ố ệ
t n kho ồ
N c u NVL ầ
mua ngoài
N c u SX ầ
n i b ộ ộ
N c u ầ
năng l c ự
KH s n xu tả ấ
chi ti tế
Ki m soát ể
các HĐSX
Đ t hàng ặ
Ph n h i t ả ồ ừ
nhà cung c p ấ
33
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Mua s m nguyên v t li u là khâu r t quan tr ng trong công tác qu n lý vàắ ậ ệ ấ ọ ả
cung ng nguyên v t li u. Vì v y, ch n ph ng pháp mua sao cho có hi u qu làứ ậ ệ ậ ọ ươ ệ ả
m t y u t quy t đ nh. Trên th c t có nh ng ph ng pháp mua s m sau:ộ ế ố ế ị ự ế ữ ươ ắ
+ Nhóm 1: Mua s m không th ng xuyên, s l ng ít, có giá tr b ng ti nắ ườ ố ượ ị ằ ề
nh .ỏ
+ Nhóm 2: Mua s m 1 l n ho c không th ng xuyên v i s l ng l n.ắ ầ ặ ườ ớ ố ượ ớ
+ Nhóm 3: Mua s m v i kh i l ng l n, s d ng theo th i gian ho c mua ắ ớ ố ượ ớ ử ụ ờ ặ ở
nh ng v trí ph c t p.ữ ị ứ ạ
Riêng đ i v i Xí nghi p X55, trong công tác mua s m cũng có nh ng nétố ớ ệ ắ ữ
riêng bi t, tuy không theo m t ekíp nh t đ nh nào song áp d ng trong t ng tr ngệ ộ ấ ị ụ ừ ườ
h p c th c a Xí nghi p thì không nh ng không gây nh hu ng mà còn t o choợ ụ ể ủ ệ ữ ả ở ạ
đ i ngũ đ m trách công tác này có đ c s linh ho t và thích ng nhanh v i s bi nộ ả ợ ự ạ ứ ớ ự ế
đ i c a th tr ng. G n v i tình hình th c t c a Xí nghi p , ta xét t ng tr ngổ ủ ị ườ ắ ớ ự ế ủ ệ ừ ườ
h p c th :ợ ụ ể
* Đ i v i nhóm 1:ố ớ
Các chi phí đ t hàng có khi còn l n h n chi phí cho m t hàng, n u công tyặ ớ ơ ặ ế
nào theo đu i chính sách đ t hàng nhóm này ph i n m rõ tình hình bi n đ ng c aổ ặ ả ắ ế ộ ủ
th tr ng nguyên v t li u và t đó công ty có th xây d ng các chính sách choị ườ ậ ệ ừ ể ự
phép nhân viên mua hàng mua s m m t cách tr c ti p. Trong xí nghi p nhân viênắ ộ ự ế ệ
đ m trách công tác mua s m nguyên v t li u và các h p đ ng mua bán là m t ph nả ắ ậ ệ ợ ồ ộ ầ
c a ban k ho ch. T nh ng k ho ch s n xu t qua tính toán , d đoán đ đ a raủ ế ạ ừ ữ ế ạ ả ấ ự ể ư
các ch tiêu cho k ho ch mua s m nguyên v t li u m t cách ch t ch .ỉ ế ạ ắ ậ ệ ộ ặ ẽ
Theo hình th c c a nhóm 1, c n ph i ho t đ ng h t s c linh ho t, nh y bénứ ủ ầ ả ạ ộ ế ứ ạ ạ
đ tránh gây nh h ng v th i gian đ n các k ho ch s n xu t khác. Xét v m tể ả ưở ề ờ ế ế ạ ả ấ ề ặ
nhân l c thì kh năng c a X55 khó có th đáp ng đ c ph ng pháp mua hàngự ả ủ ể ứ ượ ươ
theo nhóm 1. H n n a, các đ n hàng c a Xí nghi p l i là nh ng đ n hàng theoơ ữ ơ ủ ệ ạ ữ ơ
đ n, s l ng nhi u k c hàng hoá v đ dùng hu n luy n quân đ i nh mô hìnhơ ố ượ ề ể ả ề ồ ấ ệ ộ ư
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ34
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
súng, l u đ n gi , đ n b n quân s hay nh ng s n ph m ph c v cho th thaoự ạ ả ạ ắ ự ữ ả ẩ ụ ụ ể
nh bàn bóng , c u môn. Tuy v y, Xí nghi p cũng không th b qua m c đ linhư ầ ậ ệ ể ỏ ứ ộ
ho t và nhanh g n trong ph ng pháp mua s m nhóm 1. Do đó, trong nh ng tr ngạ ọ ươ ắ ữ ườ
h p c p bách và đ t xu t XN v n áp d ng hình th c này, v n r t k p k ho ch s nợ ấ ộ ấ ẫ ụ ứ ẫ ấ ị ế ạ ả
xu t, chi phí không quá cao mà l i không quá đòi h i nhi u v nhân l c, chi phíấ ạ ỏ ề ề ự
th i gian v a ph i.ờ ừ ả
*Đ i v i nhóm 2 và 3:ố ớ
V i kh i l ng mua l n có th giao cho ng i mua chuyên nghi p hay công tyớ ố ượ ớ ể ờ ệ
cung ng đ c u quy n. Xét trên ph ng di n quy mô, xí nghi p đã hình thànhứ ượ ỷ ề ươ ệ ệ
nên cho mình 1 êkíp th c hi n mua s m chuyên nghi p t ng i tìm ki m, tínhự ệ ắ ệ ừ ườ ế
toán, ký k t h p đ ng đ n ng i th qu thanh toán và cu i cùng là ng i nh pế ợ ồ ế ườ ủ ỹ ố ườ ậ
kho và b o qu n. Xí nghi p X55 s có l i h n nhi u khi ti n hành mua s m theoả ả ệ ẽ ợ ơ ề ế ắ
nhóm 2 ho c 3. Kh i l ng cung ng nhi u , cùng m t lúc trong m t kho ng th iặ ố ượ ứ ề ộ ộ ả ờ
gian nh t đ nh. Các đ n hàng l n trong m t th i gian dài , ch a c n xác đ nh c thấ ị ơ ớ ộ ờ ư ầ ị ụ ể
th i gian giao hàng có th r t có l i trong vi c t n d ng kh năng gi m giá, t oờ ể ấ ợ ệ ậ ụ ả ả ạ
đi u ki n n đ nh kinh doanh cho ng i cung c p.ề ệ ổ ị ườ ấ
B ph n mua s m c a Xí nghi p luôn đ t hàng tr c không nh ng t n d ngộ ậ ắ ủ ệ ặ ướ ữ ậ ụ
s h p tác c a nhà cung c p mà đ m b o an toàn cho k ho ch s n xu t c a chínhự ợ ủ ấ ả ả ế ạ ả ấ ủ
mình. Nh ng không ph i c đúng lý thuy t áp d ng vào th c t là đ t đ c hi uư ả ứ ế ụ ự ế ạ ượ ệ
qu mong mu n mà thêm vào đó là s linh ho t, có năng l c c a b ph n muaả ố ự ạ ự ủ ộ ậ
s m, không c ng nh c theo m t mô hình đã có mà tuỳ theo tình hình bi n đ ng c aắ ứ ắ ộ ế ộ ủ
th tr ng nguyên v t li u, chính sách u đãi đ l p ra cho mình 1 k ho ch muaị ườ ậ ệ ư ể ậ ế ạ
s m đ t hi u qu cao nh t.ắ ạ ệ ả ấ
M c tiêu quan tr ng c a b ph n mua s m tr c h t là đ m b o cung c pụ ọ ủ ộ ậ ắ ớ ế ả ả ấ
hàng hoá, nguyên v t li u đúng quy cách- đ y đ v s l ng, ch t l ng v i giáậ ệ ầ ủ ề ố ượ ấ ượ ớ
c h p lý và h n n a duy trì m i quan h t t đ p v i các nhà cung ng đ m b o vả ợ ơ ữ ố ệ ố ẹ ớ ứ ả ả ị
th c nh tranh lâu dài cho công ty.ế ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ35
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Xí nghi p th c hi n công tác mua s m theo các b c sau:ệ ự ệ ắ ướ
- B ph n mua s m xác nh n các yêu c u t các b ph n ch c năng khácộ ậ ắ ậ ầ ừ ộ ậ ứ
hay t nhân viên ho ch đ nh t n kho.ừ ạ ị ồ
- Xác đ nh các đ c tr ng k thu t và ch ng lo i th ng m i c n ph i đápị ặ ư ỹ ậ ủ ạ ươ ạ ầ ả
ng.ứ
- G p nhóm các m t hàng gi ng nhau ho c có th mua t 1 ng i cung ng.ộ ặ ố ặ ể ừ ườ ứ
- H i giá đ i v i nguyên v t li u đ c bi t.ỏ ố ớ ậ ệ ặ ệ
- Đánh giá các m t hàng v giá c , ch t l ng và v kh năng giao hàng. ặ ề ả ấ ượ ề ả
- Ch n nhà cung c p.ọ ấ
- Theo dõi xem các đ n hàng có đ n đúng h n không.ơ ế ạ
- Theo dõi vi c ti p nh n đ xem các đ n hàng đã đ n và có đ m b o ch tệ ế ậ ể ơ ế ả ả ấ
l ng không.ượ
- L u tr các tài li u v s đúng h n, giá c , ch t l ng làm c s đ đánhư ữ ệ ề ự ẹ ả ấ ượ ơ ở ể
giá nghi p v .ệ ụ
Trong khâu mua s m nguyên v t li u còn ph i phân tích giá tr c a các lo iắ ậ ệ ả ị ủ ạ
nguyên v t li u. Phân tích này nh m làm gi m chi phí c a các chi ti t, b ph n,ậ ệ ằ ả ủ ế ộ ậ
nguyên v t li u đ c mua s m.Trong công tác phân tích này có giai đo n phân tíchậ ệ ượ ắ ạ
xem xí nghi p nên mua hay làm m t lo i nguyên v t li u nào đó. Xí nghi p có thệ ộ ạ ậ ệ ệ ể
quy t đ nh xem có th c hi n ho t đ ng ch t o hay h p đ ng v i đ n v khác cungế ị ự ệ ạ ộ ế ạ ợ ồ ớ ơ ị
c p v m t chi ti t , b ph n s n ph m nào đó. Trong ho t đ ng s n xu t c aấ ề ộ ế ộ ậ ả ẩ ạ ộ ả ấ ủ
mình XN đã mua nh ng ph ki n l p ráp ngoài nh c vít, v h p hay m t bànữ ụ ệ ắ ư ố ỏ ộ ặ
bóng bàn. Đ đ m b o cho m t bàn ph ng, nh n xí nghi p đã mua m t bàn giaể ả ả ặ ẳ ẵ ệ ặ
công c a công ty C u Đu ng, đ m b o yêu c u k thu t, gi m thi u chi phí b ngủ ầ ố ả ả ầ ỹ ậ ả ể ằ
ti n và th i gian. T o đi u ki n cho xí nghi p làm công vi c khác hi u qu h n làề ờ ạ ề ệ ệ ệ ệ ả ơ
t mình ch t o lo i s n ph m đó. Ph n quan tr ng là đ nh n và bóng c a m tự ế ạ ạ ả ẩ ầ ọ ộ ẵ ủ ặ
bàn đòi h i t n nhi u s c l c và s công phu, h n n a ph i làm đ ng b v i sỏ ố ề ứ ự ự ơ ữ ả ồ ộ ớ ố
l ng nhi u nh m ti t ki m chi phí nguyên v t li u.ượ ề ằ ế ệ ậ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ36
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Nhìn chung trong công tác mua s m xí nghi p c n ph i xem xét:ắ ệ ầ ả
*Mua nguyên v t li u theo ch đ đúng th i đi m.ậ ệ ế ộ ờ ể
* Nh ng đi u ký k t trong h p đ ng.ữ ề ế ợ ồ
* Đ i t ng mua bán :ố ượ _ Tên hàng, quy cách , kích c .ỡ
_ S l ng.ố ượ
_ Hóa đ n, phi u đóng gói, nhãn hàng,b o hành.ơ ế ả
* Đi u kho n ph m ch t nguyên v t li u theo tiêu chu n nào:ề ả ẩ ấ ậ ệ ẩ
_ S n ph m c p nào.ả ẩ ấ
_ Ch t l ng.ấ ượ
_ Ki m tra( Toàn di n hay ch n l c).ể ệ ọ ọ
* Đi u ki n bao bì.ề ệ
* Đi u ki n giao hàng: ề ệ _ Th i h n.ờ ạ
_ Đ a đi m.ị ể
_ Th i gian nguyên v t li u trên đ ng.ờ ậ ệ ườ
_ Th i gian làm th t c nh p kho.ờ ủ ụ ậ
* Đi u kho n thanh toán:ề ả
_ Tr ti n m t (Vi t nam hay ngo i t ).ả ề ặ ệ ạ ệ
_ Tr ngay.ả
_ Tr d n.ả ầ
Công tác ti p nh n nguyên v t li u.ỉ ế ậ ậ ệ
Có th nói ti p nh n nguyên v t li u là khâu b xung, h tr cho công tác muaể ế ậ ậ ệ ổ ỗ ợ
s m nguyên v t li u. T i xí nghi p m i nguyên v t li u v đ n xí nghi p đ uắ ậ ệ ạ ệ ọ ậ ệ ề ế ệ ề
ph i qua khâu ki m đ nh ch t l ng, công vi c này th ng là do đ i di n phòngả ể ị ấ ượ ệ ườ ạ ệ
K Ho ch ch u trách nhi m. Nguyên v t li u nào không đ m b o ch t l ng sế ạ ị ệ ậ ệ ả ả ấ ượ ẽ
không đ c nh p kho. N u NVL đúng yêu c u thì th kho có trách nhi m ti pượ ậ ế ầ ủ ệ ế
nh n chính xác s l ng , ch ng lo i nguyên v t li u theo đúng quy đ nh đã ghiậ ố ượ ủ ạ ậ ệ ị
trong h p đ ng, hoá đ n, phi u giao hàng. NVL thu c kho nào thì th kho ki m traợ ồ ơ ế ộ ủ ể
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ37
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
l ng th c nh p, so sánh v i hoá đ n, h p đ ng, n u có hi n t ng thi u thì thượ ự ậ ớ ơ ợ ồ ế ệ ượ ế ủ
kho ph i báo ngay cho phòng K Ho ch và nhân viên ch u trách nhi m mua bánnả ế ạ ị ệ
đ gi i quy t và có biên b n xác nh n vi c ki m tra, sau đó th kho ghi th c nh nể ả ế ả ậ ệ ể ủ ự ậ
cùng v i ng i giao hàng và cho nh p kho , t đó phòng Tài Chính s l p s theoớ ườ ậ ừ ẽ ậ ổ
dõi nh p kho NVL.ậ
Đ đ m b o s l ng NVL tr c khi nh p, m t s d ng c và máy mócể ả ả ố ượ ướ ậ ộ ố ụ ụ
đ c đ a vào ki m tra, nh ng bên c nh đó còn có nh ng phát sinh mà công cượ ư ể ư ạ ữ ụ
d ng c và máy móc không th ki m tra đ c mà ph o d a vào trình đ qu n lýụ ụ ể ể ượ ả ự ộ ả
và kinh nghi m c a cán b qu n lý kho . Vì v y, th kho yêu c u ph i có b ngệ ủ ộ ả ậ ủ ầ ả ắ
c p, trình đ chuyên môn, hi u bi t v các lo i NVL trong kho, hàng hóa th ngấ ộ ể ế ề ạ ườ
l u trong kho, bên c nh đó ph i ch u trách nhi m v kh i l ng , ch t l ng hàngư ạ ả ị ệ ề ố ượ ấ ượ
hóa do mình qu n lý tr cd th tr ng đon v .ả ươ ủ ưở ị
Vi c ti p nh n NVL đ c ti n hành theo các b c sau: ệ ế ậ ượ ế ướ
+ Nh n ch ng t .ậ ứ ừ
-NVL chính : g , s t , nhôm, đ ng và các ph ki n khác đ s n xu t hàngỗ ắ ồ ụ ệ ể ả ấ
hoá.
-Theo dõi b ng s sách, hóa đ n, nh p xu t hàng ngày.ằ ố ơ ậ ấ
-Công vi c c th mà m t th qu ph i làm: ệ ụ ể ộ ủ ỹ ả
- Ghi l i s l ng báo cáo nh p hàng ngàyạ ố ượ ậ
- Li t kê s l ng , ch ng lo i, quy cách NVL đ s p x p m tệ ố ượ ủ ạ ể ắ ế ặ
b ng h p lý.ằ ợ
- Ghi l i mã s phi u nh p kho vào s nh p.ạ ố ế ậ ổ ậ
+ Chu n b m t b ng.ẩ ị ặ ằ
- Tính toán chi ti t s l ng , quy cách t ng lo i NVL.ế ố ượ ừ ạ
- B trí s đ kho.ố ơ ồ
- V sinh kho s ch s .ệ ạ ẽ
- S p x p , phân lo i NVL theo t ng lô.ắ ế ạ ừ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ38
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
- Gi a các lô ph i có l i đi thu n ti n cho vi c v n chuy n.ữ ả ố ậ ệ ệ ậ ể
- NVL ph i đ c đ t trên k thành t ng lô theo ch ng lo i,ả ượ ặ ệ ừ ủ ạ
chi u cao không quá 3m, kho ng cách gi a các lô sao cho anề ả ữ
toàn.
+ Chu n b công c .ẩ ị ụ
- Căn c vào s li u ghi trên phi u, h s th c nh p, s nh pứ ố ệ ế ệ ố ự ậ ố ậ
đ chu n b công c v n chuy n vào kho.ể ẩ ị ụ ậ ể
+Ki m tra nguyên v t li u.ể ậ ệ
- Ki m tra s l ng NVL, quy cách, th i h n s d ng , nhãnể ố ượ ờ ạ ử ụ
hi u.ệ
- N u s n ph m không đúng v i thông s ghi trên tem nhãn,ế ả ẩ ớ ố
ph i báo cáo s a đ i và yêu c u s lý theo quy trình ki mả ử ổ ầ ử ể
soát s n ph m không phù h p.ả ẩ ợ
- N u đúng thì b trí vào khu v c đã đ c chu n b .ế ố ự ượ ẩ ị
- Đánh ký hi u đ phân bi t s n ph m không phù h p.ệ ể ệ ả ẩ ợ
Vi c ki m tra ch t l ng NVL đ u vào trong xí nghi p đ c áp d ng choệ ể ấ ượ ầ ệ ượ ụ
toàn b NVL dùng trong quá trình s n xu t. Ch t l ng NVL quy t đ nh đ n ch tộ ả ấ ấ ượ ế ị ế ấ
l ng s n ph m nên công tác ki m tra đ c ti n hành theo m t nguyên t c nh tượ ả ẩ ể ượ ế ộ ắ ấ
đ nh.ị
- Khi các lo i NVL đ c mua ph i có đ y đ các tài li u điạ ượ ả ầ ủ ệ
kèm : Ch ng ch ch t l ng. H n s d ng bao g m ngày s nứ ỉ ấ ượ ạ ử ụ ồ ả
xu t, ngày h t h n. Tài li u h ng d n v hoá ch t g mấ ế ạ ệ ướ ẫ ề ấ ồ
thành ph n chính, an toàn hoá ch t.ầ ấ
- Nh ng tiêu chu n ghi trong ch ng ch phân tích h n s d ngữ ẩ ứ ỉ ạ ử ụ
và nh ng tiêu chu n đ t ra đ i v i t ng lo i hoá ch t. Khiữ ẩ ặ ố ớ ừ ạ ấ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ39
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
nhân viên ki m tra th y không đúng, không đ , đ u ph i lo iể ấ ủ ề ả ạ
b , tr l i nhà cung ng.ỏ ả ạ ứ
Ví d :ụ phi u ki m tra nguyên v t li u đ u vào.ế ể ậ ệ ầ
Mã s ki m tra: 5.03ố ể Đ a đi m ki m tra: T i kho v t t .ị ể ể ạ ậ ư
Đ n hàng: Vĩnh phúc.ơ Ngày 12/01/2004.
Đ i t ngố ượ
ki m traể
Tiêu
chu nẩ
Đ n vơ ị
tính
Số
l nượ
g
Số
tem
ki mể
tra
K t quế ả Ng i ki m traườ ể
PH KPH H tênọ Ký nh nậ
Đ ng vàngồ
cây φ 80
Theo
m uẫ Kg
250 1 250
Đ ng vàngồ
cây φ 100
Theo
m uẫ Kg
300 2 300
Đ ng vàng ồ
φ 35
Theo
m uẫ Kg
70 3 70
+Nh p kho.ậ
V t t đ c mua v ho c do khách hàng cung c p tr c khi nh p kho ph iậ ư ượ ề ặ ấ ướ ậ ả
qua các b c sau:ướ
- Ki m tra tr c khi nh p kho .ể ướ ậ
- Ki m tra s đ , công c , s sách đ tránh nh m l n, sai sótể ơ ồ ụ ổ ể ầ ẫ
x y ra.ả
- Dán tem ki m tra vào nh ng s n ph m đ t tiêu chu n.ể ữ ả ẩ ạ ẩ
- Đánh ký hi u, s d ng bi n báo, tem, mác đ phân bi t rõệ ử ụ ể ể ệ
t ng lo i nguyên v t li u.ừ ạ ậ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ40
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
- Vào th kho, theo dõi ki m soát hàng nh p kho hàng ngày.ẻ ể ậ
- Ki m tra l i v trí l u kho c a t ng lo i nguyên v t li u sauể ạ ị ư ủ ừ ạ ậ ệ
khi x p đ đ tránh nh m l n.ế ủ ể ầ ẫ
+ C p nh t s li u báo cáo.ậ ậ ố ệ
- C p nh t nguyên v t vào báo cáo.ậ ậ ậ
- Vào th kho.ẻ
- Vào s ki m tra.ổ ể
Phi u nh p kho đ c ghi làm 4 liên:ế ậ ượ
- 1 liên do th kho gi .ủ ữ
- 1 liên k toán gi .ế ữ
- 1 liên ng i giao hàng gi .ườ ữ
- 1 liên đ l u máy.ể ư
Nhìn chung khâu nh p kho t ng đ i khoa h c và ch t ch nh ng m i đ nậ ươ ố ọ ặ ẽ ư ỗ ơ
hàng v n có nh ng báo cáo không phù h p do ch t l ng nguyên v t li u khôngẫ ữ ợ ấ ượ ậ ệ
đ m b o.ả ả
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ41
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Ví d : M u th kho c a Xí nghi p.ụ ẫ ẻ ủ ệ
TH KHOẺ
Ngày l p th :ậ ẻ…/…/2004.
Tên nhãn hi u, quy cách NVL:ệ
Đ n v tính:ơ ị
Ngày
nh pậ
xu tấ
Ch ng tứ ừ
Di nễ
gi iả
S l ngố ượ Ký
nh nậ
c a KTủ
S phi uố ế Ngày
tháng
Nh p ậ Xu tấ T nồ
Nh p ậ Xu tấ
Công tác b o qu n và d tr nguyên v t li u.ả ả ự ữ ậ ệ
Kho là n i t p trung d tr nguyên, nhiên, v t li u, thi t b , máy móc tr cơ ậ ự ữ ậ ệ ế ị ướ
khi đ a vào s n xu t, đ ng th i cũng là n i t p trung thành ph m c a Xí nghi pư ả ấ ồ ờ ơ ậ ẩ ủ ệ
tr c khi tiêu th . B t c m t doanh nghi p s n xu t nào cũng có r t nhi u lo iướ ụ ấ ứ ộ ệ ả ấ ấ ề ạ
nguyên v t li u khác nhau. Do đó, đ t p trung chúng cũng c n ph i có nhi u lo iậ ệ ể ậ ầ ả ề ạ
kho khác nhau đ phù h p v i t ng lo i đ i t ng d tr . Vi c s p x p h p lý v tể ợ ớ ừ ạ ố ượ ự ữ ệ ắ ế ợ ậ
t trong kho có ý nghĩa r t quan tr ng b i vì nó s t o đi u ki n thu n l i đ qu nư ấ ọ ở ẽ ạ ề ệ ậ ợ ể ả
lý t t và s d ng có hi u qu di n tích kho. Vi c s p x p h p lý di n tích trongố ử ụ ệ ả ệ ệ ắ ế ợ ệ
kho ph i đ m b o các yêu c u:ả ả ả ầ
+ S d ng h p lý di n tích , không gian và v trí các khu v c trong kho.ử ụ ợ ệ ị ự
+ S p x p h p lý v t t theo ph ng châm “4 d ”. D tìm , d th y , d l yắ ế ợ ậ ư ươ ễ ễ ễ ấ ễ ấ
, d ki m tra. Đ t o đi u ki n thu n l i th c hi n công vi c chăm sóc, b o qu nễ ể ể ạ ề ệ ậ ợ ự ệ ệ ả ả
và xu t nh p v t t .ấ ậ ậ ư
+ V n d ng t t các thành t u KH-KT hi n đ i, nh t làk thu t vi tính vàoậ ụ ố ự ệ ạ ấ ỹ ậ
vi c s p x p qu n lý kho.ệ ắ ế ả
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ42
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Các ph ng pháp s p x p ch y u.ươ ắ ế ủ ế
S p x p theo ph ng pháp mã hoá.ắ ế ươ
Theo ph ng pháp này m i lo i v t t đ c chia theo ph m ch t, quy cách,ươ ỗ ạ ậ ư ượ ẩ ấ
kích th c, ngu n cung c p. Sau đó m i th có m t mã s riêng và chúng đ cướ ồ ấ ỗ ứ ộ ố ượ
s p x p theo mã.ắ ế
Ph ng pháp này có u đi m là r t quy c , ch t ch , x lý nhanh chóng vàươ ư ể ấ ủ ặ ẽ ử
có hi u qu cao. Đ c bi t là r t phù h p v i s n ph m quân đ i c a Xí nghi p.ệ ả ặ ệ ấ ợ ớ ả ẩ ộ ủ ệ
Đ i ngũ qu n lý kho c a Xí nghi p đã đ a mã s vào cho t ng s n ph m nh môộ ả ủ ệ ư ố ừ ả ẩ ư
hình súngAK, mô hình súng RPD, l u đ n nh a , l u đ n chì, đ n, báng súng, kípự ạ ự ự ạ ạ
n . Nh ng s n ph m này nh t thi t ph i đ c mã hoá và x p theo mã s đã đ cổ ữ ả ẩ ấ ế ả ượ ế ố ượ
quy đ nh.ị
Theo các báo cáo thì ph ng pháp này không gây cho đ i ngũ nhân viên khóươ ộ
khăn gì. Vì hàng hóa không đa d ng v ch ng lo i, m u mã và đó l i là nh ng lôạ ề ủ ạ ẫ ạ ữ
hàng theo đ n nên r t thu n ti n cho công tác l u kho, b o qu n và b c d .ơ ấ ậ ệ ư ả ả ố ỡ
ph ng pháp s p x p v t t theo t ng lo i và khu v c.ươ ắ ế ậ ư ừ ạ ự
Theo ph ng pháp này to n b di n tích kho đ c chia thành nhi u khu v c,ươ ạ ộ ệ ượ ề ự
có giá s p đ t ngăn cách riêng, m i khu v c dành cho m t lo i v t t nh t đ nh vàắ ặ ỗ ự ộ ạ ậ ư ấ ị
s p x p theo nh ng nguyên t c nh t đ nh.ắ ế ữ ắ ấ ị
Đây là m t ph ng pháp r t khoa h c và thu n ti n cho vi c ki m tra.ộ ươ ấ ọ ậ ệ ệ ể
Nh ng lo i v t t nh s t, thép là nh ng lo i d han g đ u đ c bôi tr n d u mữ ạ ậ ư ư ắ ữ ạ ễ ỉ ề ượ ơ ầ ỡ
và b o qu n n i thoáng mát, không m. Các khp c a Xí nghi p v n luôn đ cả ả ở ơ ẩ ủ ệ ẫ ượ
chia riêng theo s n ph m kho chuyên d ng v i s n ph m quân đ i, kho chuyênả ẩ ụ ớ ả ẩ ộ
d ng c a s n ph m hu n luy n th thao, còn l i là m t kho t ng h p trong tr ngụ ủ ả ẩ ấ ệ ể ạ ộ ổ ợ ườ
h p c p bách haydùng đ l u tr nh ng nguyên v t li u t n, d tr , s n ph mợ ấ ể ư ữ ữ ậ ệ ồ ự ữ ả ẩ
h ng.ỏ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ43
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Do v y, đ i v i NVL t n di n tích nh s t hay g , Xí nghi p áp d ng theoậ ố ớ ố ệ ư ắ ỗ ệ ụ
ph ng pháp s p x p v t t theo t ng lo i và khu v c. Tuy chi m nhi u di n tíchươ ắ ế ậ ư ừ ạ ự ế ề ệ
song l i đ t hi u qu mông mu n cao.ạ ạ ệ ả ố
Ph ng pháp t n su t quay vòng.ươ ầ ấ
Đ c đi m c a ph ng pháp này là lo i v t t nào xu t nh p nhi u l n nh tặ ể ủ ươ ạ ậ ư ấ ậ ề ầ ấ
ttrong m t đ n v th i gian thì u tiên s p x p vào nh ng ch g n nh t, d l yộ ơ ị ờ ư ắ ế ữ ỗ ầ ấ ễ ấ
nh t và ng c l i. Ph ng pháp này đ t n s c lao đ ng c a công nhân khuân vác,ấ ượ ạ ươ ỡ ố ứ ộ ủ
b c x p, h p v i lo i v t t c ng k nh, khó di chuy n. Đ i v i Xí nghi p X55 thìố ế ợ ớ ạ ậ ư ồ ề ể ố ớ ệ
các đ n hàng c đ nh, theo lô nên không s p x p theo t n su t quay vòng truy nơ ố ị ắ ế ầ ấ ề
th ng đ c mà ch áp d ng 1 ph n c a ph ng pháp này cho nh ng lo i v t li uố ượ ỉ ụ ầ ủ ươ ữ ạ ậ ệ
nh s t ư ắ φ 6, đ ng vàng ồ φ 35, g ván. H p đ ng nào tr c, c n NVL nào tr c thìỗ ợ ồ ướ ầ ướ
s p x p n i d l y h n ch không hoàn toàn áp d ng tri t đ ph ng pháp này.ắ ế ở ơ ễ ấ ơ ứ ụ ệ ể ươ
Tuy ch là m t ph n nh ng cũng gi m b t không ít khó khăn cho nhân viên qu n lýỉ ộ ầ ư ả ớ ả
kho.
Ph ng pháp kho đ ng và kho tĩnh.ươ ộ
Kho tĩnh là ki u s p x p mà các v t t ch a trong kho không v n đ ng trongể ắ ế ậ ư ứ ậ ộ
th i gian l u kho. Còn kho đ ng là ki u s p x p NVL đ m b o hàng nào tr c d iờ ư ộ ể ắ ế ả ả ướ ờ
tr c hàng nào sau r i sau.ướ ờ
Mô hình mà xí nghi p X55 áp d ng nhi u h n là kho tĩnh, phù h p v i lo iệ ụ ề ơ ợ ớ ạ
hàng hoá s n xu t c a xí nghi p h n. Th m chí c v i nh ng nguyên v t li uả ấ ủ ệ ơ ậ ả ớ ữ ậ ệ
dùng co s n xu t cũng v y. S n ph m c a xí nghi p ph n nhi u là s n ph m c ngả ấ ậ ả ẩ ủ ệ ầ ề ả ẩ ồ
k nh, khó di chuy n, th m chí còn h n ch s di chuy n. Ví d nh nh ng bànề ể ậ ạ ế ự ể ụ ư ữ
bóng khi đã hoàn thành r t to và n ng, không th đòi h i vi c ngày di chuy n m tấ ặ ể ỏ ệ ể ộ
l n đ c. Hay là nh ng mô hình súng, sau khi hoàn thành, tr c khi nh p kho ph iầ ượ ữ ướ ậ ả
bao b c c n th n r i s p x p k l ng sao cho đ m b o an toàn và đ m b o ch tọ ẩ ậ ồ ắ ế ỹ ưỡ ả ả ả ả ấ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ44
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
l ng s n ph m. Do đó, khó có th thích ng v i mô hình kho đ ng. Nh ng bênượ ả ẩ ể ứ ớ ộ ư
c nh đó có nh ng NVL nh n p, gá, đinh vít thì l i d dàng áp d ng kho đ ngạ ữ ư ẹ ạ ễ ụ ộ
đ c. Tóm l i là tuy có nh ng u đi m và nh c đi m c a riêng mình nh ng Xíượ ạ ữ ư ể ượ ể ủ ư
nghi p X55 đã t n d ng h t u đi m và h n ch t i đa nh c đi m đ đ a vàoệ ậ ụ ế ư ể ạ ế ố ượ ể ể ư
ho t đ ng m t h th ng kho tàng hi u qu nh t.ạ ộ ộ ệ ố ệ ả ấ
K t lu n:ế ậ
Nhìn chung công tác l u kho và b o qu n c a XN trong tình hình n đ nh doư ả ả ủ ổ ị
ph n nhi u c a s k t h p gi a 2 ph ng pháp s p x p là “Theo t ng lo i và khuầ ề ủ ự ế ợ ữ ươ ắ ế ừ ạ
v c” v i “ Ph ng pháp mã hoá”. Hai ph ng pháp còn l i là “Ph ng pháp t nự ớ ươ ươ ạ ươ ầ
xu t quay vòng” và “Ph ng pháp kho đ ng và kho tĩnh” tuy cũng có th áp d ngấ ươ ộ ể ụ
đ c nh ng xét v m t hi u qu và s t i u thì không th b ng 2 ph ng phápượ ư ề ặ ệ ả ự ố ư ể ằ ươ
trên đ c, do đó không đ c pháp huy h t tác d ng Xí nghi p X55.ượ ượ ế ụ ở ệ
S đ b trí khoơ ồ ố
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ
N i đơ ể
ph li uế ệ
N i đ NVL ơ ể
m i nh pớ ậ
Giá đ ỡ
Giá đ ỡ
Giá đ ỡ
N i đơ ể
ph li uế ệ
Giá đ ỡ
Giá đ ỡ
Giá đ ỡ
Giá đ ỡ
Đ ngườ
đi
45
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Công tác t ch c b o qu n kho t i xí nghi p luôn ph i đáp ng nh ng yêu c uổ ứ ả ả ạ ệ ả ứ ữ ầ
chung là:
- Cán b kho ph i có h th ng s sách theo dõi rõ ràng, kho cóộ ả ệ ố ổ
s đ s p x p phân lo i NVL.ơ ồ ắ ế ạ
- Nguyên v t li u sau khi nh p kho đ c s p x p và b o qu nậ ệ ậ ượ ắ ế ả ả
đúng quy đ nh.ị
- Xây d ng và th c hi n h th ng n i quy, quy ch v qu n lýự ự ệ ệ ố ộ ế ề ả
kho.
Tuy nhiên, do trang thi t b b o qu n , trình đ và trách nhi m c a cán bế ị ả ả ộ ệ ủ ộ
qu n lý kho còn h n ch nên các quy đ nh và yêu c u trên th c hi n ch a th c sả ạ ế ị ầ ự ệ ư ự ự
t t, s l ng NVL b h ng khi s n xu t và không đ m b o đúng ch t l ng v nố ố ượ ị ỏ ả ấ ả ả ấ ượ ẫ
còn. Dù h th ng s sách rõ ràng song cũng không tránh kh i nh ng sai sót. Đi nệ ố ổ ỏ ữ ể
hình là trong đ n hàng ngày 20/04/2003 có m t báo cáo v dây đi n t b c l aơ ộ ề ệ ừ ọ ụ
không phù h p, khi đ a vào s n xu t không đ m b o yêu c u và ph i lo i b .ợ ư ả ấ ả ả ầ ả ạ ỏ
S THEO DÕI NH P V T TỔ Ậ Ậ Ư
TT
Ngày
nh pậ
Tên v t tậ ư Đ nơ
v ị
Số
l ngượ
Đ nơ
giá
Thành
ti nề
Ký
nh pậ
Ghi
chú
1
20/4/
2003
Dây đi n tệ ừ
b c l aọ ụ
Kg 10 14.000 140.000
S THEO DÕI XU T V T TỔ Ấ Ậ Ư
Ngày xu tấ Tên v t tậ ư Đ n vơ ị S l ngố ượ N i đ nơ ế Ký nh nậ
1/7/2003
Dây đi n tệ ừ
b c l aọ ụ
Kg 02
X ng cưở ơ
khí
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ46
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Công tác c p phát nguyên v t li u.ấ ậ ệ
Xí nghi p áp d ng hình th c c p phát nguyên v t li u theo đ nh m c NVLệ ụ ứ ấ ậ ệ ị ứ
do phòng k ho ch ph trách. Theo hình th c này m i s c p phát cho các phânế ạ ụ ứ ọ ự ấ
x ng đ u ph i căn c và h th ng đ nh m c do phòng k ho ch đ a ra. T đóưở ề ả ứ ệ ố ị ứ ế ạ ư ừ
cán b qu n lý kho l p s sách theo dõi tình hình xu t kho cho các phân x ng.ộ ả ậ ổ ấ ưở
Tr ng h p NVL trong kho đã h t mà ch a hoàn thành nhi m v s n xu t thì cánườ ợ ế ư ệ ụ ả ấ
b phân x ng làm báo h n m c NVL b sung, yêu c u c p thêm NVL. Tr ngộ ưở ạ ứ ổ ầ ấ ườ
h p còn th a NVL coi nh thành tích ti t ki m và đ c kh u tr vào phi u h nợ ừ ư ế ệ ượ ấ ừ ế ạ
m c đ n hàng sau. L ng ti t ki m đó đ c l u kho và dùng cho lô hàng khác.ứ ơ ượ ế ệ ượ ư
B NG T NG H P C P PHÁT V T T THEO Đ NH M CẢ Ổ Ợ Ấ Ậ Ư Ị Ứ
S n ph m: Chuông báo dùng trong tr ng h c.ả ẩ ườ ọ
S l ng: 1000 chi c.ố ượ ế
TT
Tên
v t tậ ư Đv Đm
Th c xu tự ấ
Σ
Chênh
l chệ12/1 14/1 17/1 21/1 29/1 5/2
1 S tắ
t mấ
Kg 300 100 30,5 50 50 70,5 301 1
2 Nhôm
lá Kg 15 3 5 4 3 15 0
3 Dây
đi nệ
trở
Kg 20 5 2 2 1,5 4 4,2 18,7 1,3
4 Nh aự
cách
đi nệ
Bộ 1050 350 300 380 1030 -20
5 S nơ
b oả Kg 5 2 1 1,5 4,5 -0,5
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ47
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
qu nả
6 Bulông
-êcu Bộ 1050 400 300 400 1100 50
7 …
8
Công tác s d ng nguyên v t li u.ử ụ ậ ệ
Chi phí nguyên v t li u chi m t tr ng l n trong giá thành nên cán b qu nậ ệ ế ỷ ọ ớ ộ ả
lý b ph n này, cũng nh cán b công ty h ng ng tích c c s d ng ti t ki mộ ậ ư ộ ưở ứ ự ử ụ ế ệ
NVL. T ng giá tr nguyên v t li u tăng d n qua các năm cho th y ho t đ ng s nổ ị ậ ệ ầ ấ ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a Xí nghi p ngày m t phát tri n. Đi u này cũng ch ng minhấ ủ ệ ộ ể ề ứ
r ng s đ n hàng c a Xí nghi p ngày m t nhi u và nó nói lên r ng ch t l ng uyằ ố ơ ủ ệ ộ ề ằ ấ ượ
tín c a xí nghi p ngày càng đ c kh ng đ nh trên th tr ng.ủ ệ ượ ẳ ị ị ườ
TÌNH HÌNH S D NG NGUYÊN V T LI UỬ Ụ Ậ Ệ
Đvt: tri u đ ngệ ồ
Ch tiêuỉ Năm 2001 Năm 2002 Chênh l chệ %
T ng giá trổ ị 6531,7 7103,2 571,5 8,75
NVL t n khoồ 153,7 101,4 -52,3 -34
Ph ph mế ẩ 101 98,2 -2,8 -0,94
H s ph ph mệ ố ế ẩ 0,015 0,0138 -0,0012
Theo b ng trên ta th y, trong 2 năm t ng giá tr NVL c a XN tăng 8,75%ả ấ ổ ị ủ
trong khi đó l ng NVL t n kho gi m 34%. Đi u này ch ng t t c đ tăng NVLượ ồ ả ề ứ ỏ ố ộ
ch m h n so v i t c đ gi m c a NVL t n kho. Có đ c k t qu này là do t iậ ơ ớ ố ộ ả ủ ồ ượ ế ả ạ
th i đi m đó XN đã đ u t thêm 2 dây chuy n máy móc m i. Tuy nhiên, t c đờ ể ầ ư ề ớ ố ộ
gi m c a ph ph m l i ch m h n so v i t c đ gi m c a NVL t n kho , ch ng tả ủ ế ẩ ạ ậ ơ ớ ố ộ ả ủ ồ ứ ỏ
trình đ công nhân ch a đáp ng đ c yêu c u c a s phát tri n.ộ ư ứ ượ ầ ủ ự ể
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ48
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Đ đánh giá m c đ s d ng NVL ti t ki m hay lãng phí ng i ta còn sể ứ ộ ử ụ ế ệ ườ ử
d ng ch tiêu sau:ụ ỉ
M c s d ng NVL = NVL s d ng th c t – h n m c tiêu dùng/h n m c tiêuứ ử ụ ử ụ ự ế ạ ứ ạ ứ
dùng
ti t ki m hay lãng phíế ệ
áp d ng cho đ n hàng 50.03, đ i v i lo i NVL là s t t m:ụ ơ ố ớ ạ ắ ấ
Mtk.lp = 0,33 %
Ta th y, 0,33ấ > 0 nh v y m c s d ng NVL XN đ i v i s t t m là lãngư ậ ứ ử ụ ở ố ớ ắ ấ
phí 0,33 so v i t ng giá tr c a đ n hàng.ớ ổ ị ủ ơ
Khi ti n hành s n xu t , các phân x ng s theo nhi m v , b c công vi cế ả ấ ưở ẽ ệ ụ ướ ệ
và quy trình công ngh mà đ n kho lĩnh v t t . Đ ti n hành s n xu t , s l ngệ ế ậ ư ể ế ả ấ ố ượ
v t t c p cho các phân x ng đ c chia làm nhi u l n, c p theo ngày đ tránh sậ ư ấ ưở ượ ề ầ ấ ể ự
lãnh phí, hao h t và đ m b o ch t l ng NVL. Chính vì lý do này mà đã góp ph nụ ả ả ấ ượ ầ
tích c c vào vi c s d ng h p lý, ti t ki m NVL. Cũng v i hình th c này, vi cự ệ ử ụ ợ ế ệ ớ ứ ệ
h ch toán NVL cho s n xu t s tránh đ c tình tr ng thi u h t NVL, gián đo nạ ả ấ ẽ ượ ạ ế ụ ạ
quá trình s n xu t.ả ấ
Hi n nay, l ng nguyên v t li u t n kho còn t ng đ i l n, m c dù đã gi mệ ượ ậ ệ ồ ươ ố ớ ặ ả
d n. Ch ng minh r ng h th ng đ nh m c và k ho ch cung ng nguyên v t li uầ ứ ằ ệ ố ị ứ ế ạ ứ ậ ệ
ch a đ c t t. M c dù Xí nghi p s n xu t theo đ n hàng, s d ng nguyên v t li uư ượ ố ặ ệ ả ấ ơ ử ụ ậ ệ
không quá lãng phí đ d n đ n kh i l ng t n kho l n, tuy v y l ng nguyên v tể ẫ ế ố ượ ồ ớ ậ ượ ậ
li u ti t ki m đ c s gây đ ng v n, chi phí b o qu n t n kém.ệ ế ệ ượ ẽ ứ ọ ố ả ả ố
Phân tích hàng t n kho.ồ
Trong các công ty có th duy trì liên t c cũng có th t n t i trong kho ngể ụ ể ồ ạ ả
th i gian ng n không l p l i, do v y có 2 lo i t n kho: ờ ắ ặ ạ ậ ạ ồ
+ T n kho 1 kỳ : Bao g m các m t hàng mà nó ch d tr 1 l n mà không cóồ ồ ặ ỉ ự ữ ầ
ý đ nh tái d tr , sau khi nó đã đ c tiêu dùng.ị ự ữ ượ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ49
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
+ T n kho nhi u kỳ : Bao g m các m t hàng đ c duy trì t n kho đ dài, cácồ ề ồ ặ ượ ồ ủ
đ n v t n kho đã tiêu dùng s đ b xung. Giá tr và th i h n b xung t n kho sơ ị ồ ẽ ượ ổ ị ờ ạ ổ ồ ẽ
đ c đi u ch nh phù h p v i m c t n kho đáp ng nhu c u.ượ ề ỉ ợ ớ ứ ồ ứ ầ
Tuy nhiên , t n kho nhi u kỳ v n ph bi n h n t n kho 1 kỳ. T n kho 1 kỳồ ề ẫ ổ ế ơ ồ ồ
ch duy trì 1 l n không l p l i, trong tr ng h p ph i đáp ng nhu c u có ít nhi uỉ ầ ặ ạ ườ ợ ả ứ ầ ề
s không ch c ch n, có th d n đ n kh năng d tr không đ ho c quá d th a.ự ắ ắ ể ẫ ế ả ự ữ ủ ặ ư ừ
V n đ quan tâm đây la ph i gi t n kho m c có hi u qu .ấ ề ở ả ữ ồ ở ứ ệ ả
N u d tr không đ y đ , khi có nhu c u xí nghi p s m t đi m t l ng l iế ự ữ ầ ủ ầ ệ ẽ ấ ộ ượ ợ
nhu n (Cậ o).
Co = giá bán – các chi phí cho s n ph m.ả ẩ
Có th coi nh là chi phí c p h i c a vi c l u gi NVL này.ể ư ơ ộ ủ ệ ư ữ
N u d tr quá m c, s n ph m không bán đ c nó có th ph i thanh lý v iế ự ữ ứ ả ẩ ượ ể ả ớ
giá thu h i có th nh h n chi phí.ồ ể ỏ ơ
Ví d : ụ v ph ng pháp tính t n kho cho các lo i NVL là s t .ề ươ ồ ạ ắ
Có th nh phí t n c a vi c d tr quá m c, v i m t đ n v Cể ư ổ ủ ệ ự ữ ứ ớ ộ ơ ị u .
Cu = chi phí – giá tr thu h i.ị ồ
+G i P(D) là xác su t mà m c nhu c u v t quá s đ n v nh t đ nh ọ ấ ứ ầ ượ ố ơ ị ấ ị
P(D)=
uo
u
CC
C
+
T đó ta xác đ nh đ c l ng d tr c n thi t.ừ ị ượ ượ ự ữ ầ ế
M c nhu c uứ ầ Kh năng tiêu thả ụ Xác su t tích lu P(D)ấ ỹ
500 ÷ 549 0,1 1
550 ÷ 599 0,15 0,9
600 ÷ 649 0,25 0,75
650 ÷ 699 0,2 0,5
700 ÷ 749 0,15 0,3
750 ÷ 799 0,1 0,15
800 ÷ 849 0,05 0,05
> 850 0 0
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ50
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
-Chi phí 1 Kg = 5000
-Giá bán = 7000
-Ch có th h giá 10%.ỉ ể ạ
Ta có : Co = giá - chi phí = 7000- 5000 = 2000
Cu = chi phí – giá tr thu h i = 5000 – 7000 x 0,1 = 4300ị ồ
P(D) = 4300/6300 = 0,68
K t lu n:ế ậ Nên d tr trong kho ng 600 ự ữ ả ÷ 649 (kg)
Xí nghi p X55 đã áp d ng t n kho 1 kỳ cho lo i s n ph m nh các h pệ ụ ồ ạ ả ẩ ư ộ
nhôm, tôn lo i 15x15x15, do công nhân trong xí nghi p t ch , ho c có lo i nhạ ệ ự ế ặ ạ ỏ
h n 10x15x10, đ c t n d ng t nh ng NVL th a trong khâu s n xu t s n ph mơ ượ ậ ụ ừ ữ ừ ả ấ ả ẩ
chính.
Hình th c này đ c ti p nh n t ý t ng c a tr ng phòng k th ât. sau đóứ ượ ế ậ ừ ưở ủ ưở ỹ ụ
đã đ c tri n khai th c hi n, cùng v i b ph n mua bán t li n h khách hàng đượ ể ự ệ ớ ộ ậ ự ệ ệ ể
th c hi n trao đ i mua bán. Và trên th c t xí nghi p đã thành công trong vi c t nự ệ ổ ự ế ệ ệ ậ
d ng NVL th a này, thu đ c l i nhu n l i ti t ki m chi phí. Nh ng hàng hoá nàyụ ừ ượ ợ ậ ạ ế ệ ữ
ch a tìm đ c đ i t ng mua m t l t nên n m ch trong kho và theo th ng kêư ượ ố ượ ộ ượ ằ ờ ố
c a xí nghi p thì đay là lo i t n kho 1 kỳ.ủ ệ ạ ồ
T n kho nhi u kỳ có th ti n hành trên c s xem xét t n kho này ph c vồ ề ể ế ơ ở ồ ụ ụ
cho nhu c u ph thu c hay nhu c u đ c l p. H th ng t n kho nhu c u đ c l pầ ụ ộ ầ ộ ậ ệ ố ồ ầ ộ ậ
ph c v cho các nhu c u th ng là đ ng nh t . t n kho ph c v nhu c u h thu cụ ụ ầ ườ ồ ấ ồ ụ ụ ầ ụ ộ
th ng bi n đ ng vì nó s đ cb xung theo lô và kh i l ng s n xu t các bườ ế ộ ẽ ượ ổ ố ượ ả ấ ở ộ
ph n.ậ
Trên m t khía c nh khác, t n kho bao gi cũng đ c coi là ngu n nhàn r i.ộ ạ ồ ờ ượ ồ ỗ
Do đó, khi t n kho càng ngày càng cao gây ra lãng phí .v y t n kho bao nhiêu là h pồ ậ ồ ợ
lý. M c dù các b ph n có cùng m c tiêu gi m th p các phí t n liên quan đ n t nặ ộ ậ ụ ả ấ ổ ế ồ
kho song cách nhìn nh n v n đ có th theo nh ng chi u h ng r t khác nhau.ậ ấ ề ể ữ ề ướ ấ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ51
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Nh v y, trong nh ng đi u ki n nh t đ nh l ng t n kho h p lýc n đ c xem xétư ậ ữ ề ệ ấ ị ượ ồ ợ ầ ượ
m t cách toàn di n.ộ ệ
Thu h i ph li u ph ph m.ồ ế ệ ế ẩ
B t c m t ho t đ ng s n xu t nào cũng có ph li u, ph ph m cho dù ho tấ ứ ộ ạ ộ ả ấ ế ệ ế ẩ ạ
đ ng đó có ch t ch và khoa h c hay m t quy trình công ngh hi n đ i thì cũngộ ặ ẽ ọ ộ ệ ệ ạ
không th tránh kh i nh ng sai sót. Đ i v i xí nghi p X55, do m t hàng s n xu tể ỏ ữ ố ớ ệ ặ ả ấ
cũng nhe hình th c s n xu t không cho phép t l ph ph m l n, t c là càng h nứ ả ấ ỷ ệ ế ẩ ớ ứ ạ
ch càng t t cho XN. Vi c t n d ng ph li u, ph ph m này nh h ng r t l nế ố ệ ậ ụ ế ệ ế ẩ ả ưở ấ ớ
đ n ch t l ng và giá thành s n ph m. Vì v y ban lãnh đ o Xí nghi p r t quanế ấ ượ ả ẩ ậ ạ ệ ấ
tâm đ n vi c thu h i và s d ng l i ph li u, ph ph m. ế ệ ồ ử ụ ạ ế ệ ế ẩ
Phế liệu, phế phẩm Biện pháp xử lý
Mẩu sắt vụn, phoi sắt từ PX cơ khí Loại
Phoi nhôm từ PX cơ khí Loại
Đoạn đây điện trở bị hỏng Bán tái chế
Bulông êcu loại Bán tái chế
Đầu nhựa cách điện vỡ Bán tái chế
T l ph ph m và ph li u c a Xí nghi p không th t t p trung vào m tỷ ệ ế ẩ ế ệ ủ ệ ậ ậ ộ
khâu nào, mà gi i rác t t c các khâu. Giá tr ph li u, ph ph m đ c thu h i tả ở ấ ả ị ế ệ ế ẩ ượ ồ ừ
ph n hao phí có ích và hao phí vô ích trong đ nh m c tiêu d ng nguyên v t li u. ầ ị ứ ụ ậ ệ
+ Nguyên v t li u đ v , r i vãi, h ng hóc trong quá trình khai thác, v nậ ệ ổ ỡ ơ ỏ ậ
chuy n và d tr trong kho. Ph n hao phí này th ng không th thu h i đ c vàể ự ữ ầ ườ ể ồ ượ
chi m kho ng 2% trong quá trình l u chuy n c a nguyên v t li u, do đó cũng nhế ả ư ể ủ ậ ệ ả
h ng không ít đ n chi phí mua NVL và giá thành s n ph m.ưở ế ả ẩ
+ Hao phí trong khâu ch bi n, ch t o nên các b ph n, chi ti t s n ph mế ế ế ạ ộ ậ ế ả ẩ
hay khung hình chính c a s n ph m. Đó là nh ng s n ph m sai quy cách, không đủ ả ẩ ữ ả ẩ ủ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ52
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
tiêu chu n v yêu c u k thu t nh m t bên chân bàn bóng b l ch, m t bàn khôngẩ ề ầ ỹ ậ ư ộ ị ệ ặ
ph ng, qu l u đ n không cân, mô hình súng không chu n. Tuy nhiên nh ng s nẳ ả ự ạ ẩ ữ ả
ph m h ng này có th thu h i đ c m t ph n và đ a tr l i kho ch x lý.ẩ ỏ ể ồ ượ ộ ầ ư ả ạ ờ ử
+ Hao phí trong ph n l p ráp: đó là nh ng b ph n chi ti t không kh p nhau,ầ ắ ữ ộ ậ ế ớ
do công nhan gây ra nh gãy thanh ch n c a chân bàn g , s ý làm gãy cò súng, làmư ắ ủ ỗ ơ
m t kíp ho c do va đ p mà làm méo m t s b ph n . Chính vì th mà ph li u,ấ ặ ậ ộ ố ộ ậ ế ế ệ
ph ph m khâu cu i cùng th ng là không thu h i đ c.ế ẩ ở ố ườ ồ ượ
+ Khó khăn h n c là khâu b o qu n thành ph m cu i cùng c a Xí nghi p.ơ ả ả ả ẩ ố ủ ệ
Trong giai đo n này nguyên nhân d n đ n sai h ng là do b o qu n không t t nhạ ẫ ế ỏ ả ả ố ư
không khí m m c, t át gây h hao. Chính ph n này chi m 1% trong t ng s dẩ ố ướ ư ầ ế ổ ố ự
phòng c a Xí nghi p.ủ ệ
2.2. Đánh giá chung v công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li u.ề ả ứ ậ ệ
2.2.1.Nh ng k t qu đ t đ c.ữ ế ả ạ ượ
2 * V công tác xây d ng đ nh m c. ề ự ị ứ
Xí nghi p đã xây d ng đ c m t h th ng đ nh m c tiêu dùng NVL t ng đ iệ ự ượ ộ ệ ố ị ứ ươ ố
hoàn ch nh cho t t c các s n ph m. H th ng này ngày càng hoàn ch nh h n đãỉ ấ ả ả ẩ ệ ố ỉ ơ
đóng vai trò quan tr ng trong vi c s d ng h p lý, ti t ki m NVL . Hàng năm Xíọ ệ ử ụ ợ ế ệ
nghi p v n t ch c xem xét và xây d ng l i đ nh m c tuỳ theo yêu c u c a thệ ẫ ổ ứ ự ạ ị ứ ầ ủ ị
tr ng . ườ
Vi c th c hi n đ nh m c s d ng NVL c a Xí nghi p hi n nay đã đ t đ cệ ự ệ ị ứ ử ụ ủ ệ ệ ạ ượ
m t s k t qu nh t đ nh nh NVL s d ng th p h n đ nh m c tiêu dùng, do đóộ ố ế ả ấ ị ư ử ụ ấ ơ ị ứ
ti t ki m đ c NVl và góp ph n vào vi c gi m giá thành s n ph m. Bên c nh đóế ệ ượ ầ ệ ả ả ẩ ạ
xí nghi p luô n quan tâm t i v n đ th c hi n đ nh m c t i các phân x ng và t pệ ớ ấ ề ự ệ ị ứ ạ ưở ậ
th hoàn thành ho c có thành tích trong vi c s d ng h p lý ti t ki m NVLể ặ ệ ử ụ ợ ế ệ
* V công tác mua s m nguyên v t li u.ề ắ ậ ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ53
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
Đ đ m b o cho quá trình s n xu t liên t c và đ t hi u qu cao Xí nghi p đãể ả ả ả ấ ụ ạ ệ ả ệ
xây d ng các k ho ch v cung ng và mua săm nguyên v t li u cho các phânự ế ạ ề ứ ậ ệ
x ng k p th i, đ y đ v s l ng , ch ng lo i và b o đ m v m t ch t l ng.ưở ị ờ ầ ủ ề ố ượ ủ ạ ả ả ề ặ ấ ượ
Đ làm đ c nh trong k ho ch xí nghi p ti n hành ch n nhà cung ng, giá cể ượ ư ế ạ ệ ế ọ ứ ả
h p lý, cách v n chuy n thu n ti n, ti n đ mua nhanh chóng mà v n đ m b oợ ậ ể ậ ệ ế ộ ẫ ả ả
th c hi n t t các yêu c u đ t ra.ự ệ ố ầ ặ
Vì nh ng m c tiêu đ t ra trên mà b ph n đ m trách mua s m NVL ph i tìmữ ụ ặ ở ộ ậ ả ắ ả
các nhà cung ng lkhác nhau, đánh giá và l a ch n sao cho phù h p v i yêu c u c aứ ự ọ ợ ớ ầ ủ
xí nghi p. Nh v y nên xí nghi p luôn ch n cho mình tr c 3 nhà cung ng. Làmệ ư ậ ệ ọ ướ ứ
nh v y t c là thu h p t i đa nh ng sai sót có th xây ra đ i v i nh ng NVL khôngư ậ ứ ẹ ố ữ ể ố ớ ữ
h p quy cách, h n n a l i có l i th khi tho thu n giá c . Đ kích thích tinh th nợ ơ ữ ạ ợ ế ả ậ ả ể ầ
công nhân Xí nghi p luôn có ch đ th ng cho nh ng ng i tìm đ c ngu nệ ế ộ ưở ữ ườ ượ ồ
cung ng h p lý, n đ nh, giá r .ứ ợ ổ ị ẻ
* V công tác ti p nh n nguyên v t li u.ề ế ậ ậ ệ
Xí nghi p luôn đ t ra nh ng n i quy, quy ch cho vi c nh p NVL. T t cệ ặ ữ ộ ế ệ ậ ấ ả
các NVL khi nh p kho đ u ph i đ c ki m tra ch t l ng. Ghi các ch ng t rõậ ề ả ượ ể ấ ượ ứ ừ
ràng và có ng i ký xác nh n. N u có NVL nào không h p quy cách, không đúngườ ậ ế ợ
nh trong h p đ ng đ u ph i l p biên b n và báo cáo l i cho lãnh đ o.ư ợ ồ ề ả ậ ả ạ ạ
Khi giao nh n NVL cũng ph i có đ y đ các gi y t ch ng minh b o đ mậ ả ầ ủ ấ ờ ứ ả ả
ch t l ng, đ s l ng, có ng i xác nh n và có ng i cho phép. Vi c áp d ngấ ượ ủ ố ượ ườ ậ ườ ệ ụ
ph ng pháp c p phát theo h n m c tiêu dùng NVL giúp cho cán b qu n lý khoươ ấ ạ ứ ộ ả
n m rõ h n tình hình NVL trong kho và tình hình s d ng NVL t i các phânắ ơ ử ụ ạ
x ng.Đ m b o nâng cao năng su t lao đ ng, ti t ki m NVL, theo dõi quá trìnhưở ả ả ấ ộ ế ệ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ54
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
bi n đ ng c a NVL d tr trong kho đ ng th i t o s ch đ ng cho b ph n c pế ộ ủ ự ữ ồ ờ ạ ự ủ ộ ộ ậ ấ
phát cũng nh b ph n s d ng NVL.ư ộ ậ ử ụ
* V công tác s d ng nguyên v t li u.ề ử ụ ậ ệ
Th i gian g n đây do tác đ ng c a th tr ng nên xí nghi p đã thay th m tờ ầ ộ ủ ị ườ ệ ế ộ
s máy móc thi t b m i, nên góp ph n không nh vào vi c s d ng h p lý và ti tố ế ị ớ ầ ỏ ệ ử ụ ợ ế
ki m NVL. Trong quá trình s d ng các công nhân luôn c g ng th c hi n theoệ ử ụ ố ắ ự ệ
đúng đ nh m c tiêu dùng NVL, gi m m c tiêu hao NVL, đ m b o ch t l ng s nị ứ ả ứ ả ả ấ ượ ả
ph m, gi m t l ph ph m. Xí nghi p cũng có hình th c th ng ph t cho nh ngẩ ả ỷ ệ ế ẩ ệ ứ ưở ạ ữ
phân x ng s d ng ti t ki m NVl hay lãng phí NVL.ưở ử ụ ế ệ
* V công tác qu n lý kho.ề ả
Công tác qu n lý kho có vai trò quan tr ng trong vi c b o qu n NVl d trả ọ ệ ả ả ự ữ
luôn đáp ng đ y đ m i đòi h i c a quá trình s n xu t. Công tác qu n lý kho cóứ ầ ủ ọ ỏ ủ ả ấ ả
t t thì NVL m i mong đ t yêu c u v ch t l ng, s l ng và do đó s n ph mố ớ ạ ầ ề ấ ượ ố ượ ả ẩ
s n xu t ra có th đ m b o đ y d v s l ng và ch t l ng.ả ấ ể ả ả ầ ủ ề ố ượ ấ ượ
* Công tác thu h i ph li u, ph ph m.ồ ế ệ ế ẩ
Ph li u, ph ph m không ph i đ u là hàng lo i không th s d ng đ cế ệ ế ẩ ả ề ạ ể ử ụ ượ
n a, mà nh ng ph li u thu h i này có th quay vòng và có th tr l i quy trìnhữ ữ ế ệ ồ ể ể ở ạ
s n xu t. V i công tác này xí nghi p đã góp ph n không nh vào vi c s d ng h pả ấ ớ ệ ầ ỏ ệ ử ụ ợ
lý, ti t ki m nguyên v t li u nh m gi m chi phí s n xu t , gi m giá thành s nế ệ ậ ệ ằ ả ả ấ ả ả
ph m, tăng kh năng c nh tranh.ẩ ả ạ
2.2.2. nh ng m t còn h n ch .ữ ặ ạ ế
* V công tác xây d ng đ nh m c.ề ự ị ứ
Công tác xây d ng đ nh m c hi n nay còn g p nhi u khó khăn. b i s nự ị ứ ệ ặ ề ở ả
ph m c a xí nghi p nhi u ch ng lo i , đôi khi đ n hàng không c đ nh. ẩ ủ ệ ề ủ ạ ơ ố ị H n n a,ơ ữ
s n ph m l i đòi h i đ chính xác và ch t l ng đ t tiêu chu n. Do đó, nhi u khiả ẩ ạ ỏ ộ ấ ượ ạ ẩ ề
NVL s d ng quá đ nh m c cho phép gây lãng phí khó ki m soát. Vi c xây d ng vàử ụ ị ứ ể ệ ự
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ55
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
s a đ i đ nh m c v n ch a bám sát đi u ki n th c t , đ c bi t là v máy mócử ổ ị ứ ẫ ư ề ệ ự ế ặ ệ ề
thi t b , t ch c s n xu t và trình đ lao đ ng.ế ị ổ ứ ả ấ ộ ộ
* V công tác th c hi n đ nh m c.ề ự ệ ị ứ
Vi c th c hi n đ nh m c còn g p khó khăn ngay trong quá trình s n xu t. Đóệ ự ệ ị ứ ặ ả ấ
là v n đ là khi ti t ki m NVl thì ch t l ng s n ph m có đ t yêu c u không?ấ ề ế ệ ấ ượ ả ẩ ạ ầ
M t s NVL th ng tiêu dùng v t quá đ nh m c. Nguyên nhân này là do kháchộ ố ườ ượ ị ứ
quan song sâu xa v n là do trình đ tay ngh c a công nhân s n xu t.ẫ ộ ề ủ ả ấ
* Các công tác khác.
Vi c thu mua NVl theo đ n hàng có nhi u ch ng lo i khác nhau d n đ nệ ơ ề ủ ạ ẫ ế
NVL cung ng ch a th t đ m b o ch t l ng.ứ ư ậ ả ả ấ ượ
Công tác qu n lý khocũng g p m t s khó khăn nh thi t b qu n lý kho vàả ặ ộ ố ư ệ ị ả
h th ng kho tàng còn l c h u, công c thô s , ch a đáp ng đ c yêu c u b oệ ố ạ ậ ụ ơ ư ứ ượ ầ ả
qu n.ả
C p phát theo h n m c có nh c đi m là khi s d ng l i d a vào kinhấ ạ ứ ượ ể ử ụ ạ ự
nghi m c a ng i s n xu t nên d d n t i hao h t, khó ki m soát.ệ ủ ườ ả ấ ễ ẫ ớ ụ ể
Công nhân k thu t nhìn chung tay ngh ch a cao, do đó nh h ng đ n quáỹ ậ ề ư ả ưở ế
trình th c hi n đ nh m c.ự ệ ị ứ
2.2.3.nguyên nhân c a nh ng t n t i.ủ ữ ồ ạ
Máy móc thi t b còn l c h u, ch a đ ng b .ế ị ạ ậ ư ồ ộ
Trình đ qu n lý và ý th c trách nhi m c a công nhân còn ch a cao. Trìnhộ ả ứ ệ ủ ư
đ tay ngh và nghi p v chuyên môn ch a đáp ng đ c yêu c u.ộ ề ệ ụ ư ứ ượ ầ
Thi u cán b có trình đ qu n lý chuyên môn.ế ộ ộ ả
H th ng đ nh m c ch a th t b t k p v i s phát tri n c a CNH-HĐH. Đôiệ ố ị ứ ư ậ ắ ị ớ ự ể ủ
khi ch a đáp ng đ c yêu c u c a th tr ng.ư ứ ượ ầ ủ ị ườ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ56
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
M t đi u r t quan tr ng n a là v n đ u t c a XN h n h p, nên c n trộ ề ấ ọ ữ ố ầ ư ủ ạ ẹ ả ở
ph n l n các d án đ i m i c a XN.ầ ớ ự ổ ớ ủ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ57
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
PH N III : M T S GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNGẦ Ộ Ố Ả Ệ
TÁC QU N LÝ VÀ CUNG NG NGUYÊN V T LI U Ả Ứ Ậ Ệ
T I XÍ NGHI P X55Ạ Ệ
* S c n thi t ph i hoàn thi n công tác qu n lý và cung ng nguyên v t li uự ầ ế ả ệ ả ứ ậ ệ
Nguyên v t li u là m u ch t giúp t o ra thành công cho xí nghi p . Ví dậ ệ ấ ố ạ ệ ụ
đi n hình nh t là hãng coca-cola n m đ c bí quy t v pha ch , đã giúp hãng trể ấ ắ ượ ế ề ế ở
thành hãng s n xu t n c gi i khát l n nh t th gi i và các chi nhánh có trên 200ả ấ ướ ả ớ ấ ế ớ
n c. Hay nh nhà máy bia Hà N i có l i th t nh ng ngu n gi ng n c và bíướ ư ộ ợ ế ừ ữ ồ ế ướ
quy t men đã t o nên làn sóng m nh m trên kh p n c Vi t Nam. Đ đ n nayế ủ ạ ạ ẽ ắ ướ ệ ể ế
đã t tin mà kh ng đ nh r ng “Bia Hà N i- Bia c a ng i Hà N i”. Nh v y. Nhự ẳ ị ằ ộ ủ ườ ộ ư ậ ư
v y, làm t t khâu cung ng và s d ng nguyên v t li u là b c đ u t o rău thậ ố ở ứ ử ụ ậ ệ ướ ầ ạ ế
c nh tranh cho s n ph m và là y u t quan tr ng t o uy tín cho doanh nghi p.ạ ả ẩ ế ố ọ ạ ệ
Đ i v i các doanh nghi p nói chung và v i xí nghi p X55 nói riêng thì v nố ớ ệ ớ ệ ấ
đ nguyên v t li u bao g m: tìm ngu n, l a ch n c c u NVL, s l ng c n mua,ề ậ ệ ồ ồ ự ọ ơ ấ ố ượ ầ
s c n d tr , t ch c c p phát. M i khâu có nh ng đ c thù riêng và có t m quanố ầ ự ữ ổ ứ ấ ỗ ữ ặ ầ
tr ng ngang nhau đ i v i quá trình s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p. Khâu điọ ố ớ ả ấ ủ ệ
tr c là ti n đ cho khâu đi sau, thúc đ y khâu sau làm vi c t t h n và khâu sau l iướ ề ề ẩ ệ ố ơ ạ
là yêu c u b t bu c đ khâu tr c hoàn thành đúng k ho ch, quy cách và đ t hi uầ ắ ộ ể ướ ế ạ ạ ệ
qu . Th y rõ nh t là khâu mua s m và nh p kho, mua s m không đúng s l ng,ả ấ ấ ắ ậ ắ ố ượ
kích c ho c ch m ngày nh p kho đ u gây khó khăn và hao t n v chi phí l u khoỡ ặ ậ ậ ề ổ ề ư
cho khâu này. H n n a, không nh ng gây khó khăn cho bên l u kho mà còn nhơ ữ ữ ư ả
h ng t i chính công tác thu mua c a XN, nh h ng t i quan h v i b n hàng,ưở ớ ủ ả ưở ớ ệ ớ ạ
nhà cung c p.ấ
Vì v y, trong quá trình t ch c s n xu t c a XN đòi h i ph i ti n hành cácậ ổ ứ ả ấ ủ ỏ ả ế
khâu đó m t cách đ ng b và ph i th c hi n t t t t c các khâu. Mu n th ph iộ ồ ộ ả ự ệ ố ấ ả ố ế ả
liên k t t t c các khâu, luôn tìm ra ph ng h ng gi i quy t và c i t o công tácế ấ ả ươ ướ ả ế ả ạ
NGUY N TH BÍCH H NHỄ Ị Ạ CÔNG NGHI P 42AỆ58
Báo cáo thực tập quản lý và cung ứng NVL
t ch c các khâu đ càng hoàn thi n và h p lý, g n v i th c t h n. Đ đáp ngổ ứ ể ệ ợ ắ ớ ự ế ơ ể ứ
nh ng yêu c u , đòi h i trên, XN ph i ti n hành qu n lý NVL m t cách toàn di n,ữ ầ ỏ ả ế ả ộ ệ
tri t đ và hi u qu . Nh đó mà qu n lý và cung ng NVL đ c th c hi n m tệ ể ệ ả ờ ả ứ ượ ự ệ ộ
cách tu n hoàn theo m c tiêu chung đ ra, t kghâu thu mua đ n khâu xu t khoầ ụ ề ừ ế ấ
đem bán.
Có th th y đây là quá trình xuyên su t và ph c t p, đòi h i ph i chính xácể ấ ố ứ ạ ỏ ả
và khoa h c, c n có th i gian, công s c và đ i ngũ nhân viên có trình đ chuyênọ ầ ờ ứ ộ ộ
môn.
Vì t t c nh ng lý do trên đây mà c n ph i t ch c th t t t công tác qu n lýấ ả ữ ầ ả ổ ứ ậ ố ả
và cung ng NVL.ứ
3.1. Hoàn thi n h th ng đ nh m c tiêu dùng nguyên v t li u.ệ ệ ố ị ứ ậ ệ
3.1.1 N i dung c a bi n pháp.ộ ủ ệ
Đ theo k p t c đ c nh tranh ngày càng gay g t trên th tr ng thì di u quanể ị ố ộ ạ ắ ị ườ ề
tr ng đ u tiên là s n ph m c a doanh nghi p đó ph i thu hút đ c khách hàng. Màọ ầ ả ẩ ủ ệ ả ượ
tác đ ng m nh m đ n s n ph m là NVL. H n th n a công tác đ nh m c tiêuộ ạ ẽ ế ả ẩ ơ ế ữ ị ứ
dùng nguyên v t li u quy t đ nh đ n c s n ph m và c s t n t i phát tri n c aậ ệ ế ị ế ả ả ẩ ả ự ồ ạ ể ủ
DN trên th tr ng.ị ườ
Đ hoàn thi n l i h th ng đ nh m c tiêu dùng NVL c n ph i xem xét cể ệ ạ ệ ố ị ứ ầ ả ơ
c u c a đ nh m c. G m ph n tiêu dùng thu n tuý c u t o nên s n ph m và ph nấ ủ ị ứ ồ ầ ầ ấ ạ ả ẩ ầ
t n th t có tính ch t công ngh . Đ h th p đ nh m c ta c n đi vào vi c gi mổ ấ ấ ệ ể ạ ấ ị ứ ầ ệ ả
l ng nguyên v t li u thu n tuý t o nên s n ph m và gi m b t ph n t n th t.ượ ậ ệ ầ ạ ả ẩ ả ớ ầ ổ ấ
+ Tr c h t ph i c cán b xây d ng đ nh m c đi h c t p, nghiên c u vướ ế ả ử ộ ự ị ứ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BÁO CÁO- QUẢN LÝ VÀ CUNG ỨNG NGUYÊN VẬT LIỆU.pdf