Tài liệu Báo cáo Phân tích chuỗi giá trị bưởi ở Vĩnh Long năm 2009: TR NG Đ I H C C N THƯỜ Ạ Ọ Ầ Ơ
VI N NGHIÊN C U PHÁT TRI N ĐBSCLỆ Ứ Ể
Bài Báo Cáo
Phân Tích Chu i Giá Tr S n Ph m ỗ ị ả ẩ
Nông Nghi pệ
Ch đủ ề: Phân Tích Chu i Giá Tr B i ỗ ị ưở
Vĩnh Long năm 2009ở
CBGD: PGS.TS Võ Th Thanh L cị ộ
Thành viên nhóm:
1. Lê Hoàng Hôn 4074852
2. Đ ng Minh Tríặ 4074880
3. Nguy n Qu c Th nhễ ố ị 4074875
4. Thao Văn Xa Khon4076513
N i dung bài báo cáoộ
1. Gi i thi u s n ph m phân tích chu i giá trớ ệ ả ẩ ỗ ị
2. S đ chu iơ ồ ỗ
3. Gi i thích s đ chu iả ơ ồ ỗ
4. Phân tích kinh t chu i ế ỗ
5. K t lu n và Ki n nghế ậ ế ị
1. Gi i thi u s n ph mớ ệ ả ẩ
• B i Vĩnh Long g m nhi u ch ng lo i nh ưở ồ ề ủ ạ ư
b i Năm roi, Da xanh…đã t lâu là lo i trái ưở ừ ạ
cây đ c s n n i ti ng không ch c a t nh Vĩnh ặ ả ổ ế ỉ ủ ỉ
Long và đ ng b ng sông C u Long, mà còn ồ ằ ử
c a Vi t Nam.ủ ệ
• Đ c tr ng nhi u các huy n Bình Minh, Trà ượ ồ ề ở ệ
Ôn, Vũng Liêm,.. c a t nh Vĩnh Longủ ỉ
Gi i thi u ( tt )ớ ệ
• B i Vĩnh Long có ch t l ng th m ngon, d ưở ấ ượ ơ ễ
t...
37 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo Phân tích chuỗi giá trị bưởi ở Vĩnh Long năm 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C C N THƯỜ Ạ Ọ Ầ Ơ
VI N NGHIÊN C U PHÁT TRI N ĐBSCLỆ Ứ Ể
Bài Báo Cáo
Phân Tích Chu i Giá Tr S n Ph m ỗ ị ả ẩ
Nông Nghi pệ
Ch đủ ề: Phân Tích Chu i Giá Tr B i ỗ ị ưở
Vĩnh Long năm 2009ở
CBGD: PGS.TS Võ Th Thanh L cị ộ
Thành viên nhóm:
1. Lê Hoàng Hôn 4074852
2. Đ ng Minh Tríặ 4074880
3. Nguy n Qu c Th nhễ ố ị 4074875
4. Thao Văn Xa Khon4076513
N i dung bài báo cáoộ
1. Gi i thi u s n ph m phân tích chu i giá trớ ệ ả ẩ ỗ ị
2. S đ chu iơ ồ ỗ
3. Gi i thích s đ chu iả ơ ồ ỗ
4. Phân tích kinh t chu i ế ỗ
5. K t lu n và Ki n nghế ậ ế ị
1. Gi i thi u s n ph mớ ệ ả ẩ
• B i Vĩnh Long g m nhi u ch ng lo i nh ưở ồ ề ủ ạ ư
b i Năm roi, Da xanh…đã t lâu là lo i trái ưở ừ ạ
cây đ c s n n i ti ng không ch c a t nh Vĩnh ặ ả ổ ế ỉ ủ ỉ
Long và đ ng b ng sông C u Long, mà còn ồ ằ ử
c a Vi t Nam.ủ ệ
• Đ c tr ng nhi u các huy n Bình Minh, Trà ượ ồ ề ở ệ
Ôn, Vũng Liêm,.. c a t nh Vĩnh Longủ ỉ
Gi i thi u ( tt )ớ ệ
• B i Vĩnh Long có ch t l ng th m ngon, d ưở ấ ượ ơ ễ
tr ng, thích nghi v i đi u ki n th nh ng phù ồ ớ ề ệ ổ ưỡ
sa ven sông c a Vĩnh Longủ
• Có thêm s h tr c a chính quy n đ a ự ỗ ợ ủ ề ị
ph ng, nh t là s tham gia c a các nhà khoa ươ ấ ự ủ
h c (tr ng Đ i h c C n Th , Vi n nghiên c u ọ ườ ạ ọ ầ ơ ệ ứ
cây ăn qu Mi n Nam)ả ề
Gi i thi u ( tt)ớ ệ
B i 5 roi Vĩnh Long đã đ c xây d ng th ng ưở ở ượ ự ươ
hi u ( doanh nghi p Hoàng Gia) và xu t sang ệ ệ ấ
Châu Âu
Tuy nhiên, s l ng còn h n ch ố ượ ạ ế
Gi i thi u ( tt)ớ ệ
• Di n tíchệ
Di n tích tr ng b i : trung bình t 0,5 – 2 ha/1 ệ ồ ưở ừ
h . T ng di n tích tr ng b i c a c t nh g m ộ ổ ệ ồ ưở ủ ả ỉ ồ
5,332.2 ha
• Năng su tấ
Năng su t b i ph thu c nhi u vào vi c tr ng ấ ưở ụ ộ ề ệ ồ
t p trung hay phân tán: Đ i v i di n tích tr ng t p ậ ố ớ ệ ồ ậ
trung thì năng su t đ t khá cao kh ang ấ ạ ỏ 20-30 t n/ha.ấ
Đ i v i di n tích tr ng phân tán thì năng su t trung ố ớ ệ ồ ấ
bình đ t th p h n, ch kh ang ạ ấ ơ ỉ ỏ 10,028 t n/ha.ấ
(Ngu n:ồ
Gi i thi u ( tt)ớ ệ
S n l ng c a năm 2009 là kho ng 65.000 t nả ượ ủ ả ấ
Th i vờ ụ
• Tu i th bình quân c a cây b i t 10 – 20 năm, n u ổ ọ ủ ưở ừ ế
đ t t t cây có th s ng lâu h n. Cây tr ng sau 3 năm ấ ố ể ố ơ ồ
b t đ u cho trái quanh nămắ ầ
• Theo nông dân mùa thu h ach b i chính vào kho ng ọ ưở ả
tháng 8,9 ( âm l ch) và mùa ngh ch vào tháng 2 – ị ị
tháng 4. Ngoài ra còn có Mùa T t (20 -25 T t), b i ế ế ưở
đ c neo l i ch bán v i giá cao ượ ạ ờ ớ
T l các gi ng b i hi n có t i Vĩnh Longỷ ệ ố ưở ệ ạ
10%
85%
5%
B i da xanhưở B i 5 roiưở B i khác (Thanh Trà, B i Lông…)ưở ưở
Nguon :
M t s hình nh v b i Vĩnh ộ ố ả ề ưở
Long
B i 5 roi ưở B i da xanhưở
2. Sơ đồ chu iỗ
Đ u vàoầ S n xu tả ấ Thu gom Th ng m iươ ạ Tiêu dùng
Gi ng, ố
phân
Bón,
thu cố
BVTV
Nông dân/
HTX
Ng i ườ
tiêu
dùng
Bán
Lẻ
Bán
Sỉ
Th ng láiươ
Doanh nghi p/ệ
cty
10%
90%
7%
83%
Xu t ấ
kh uẩ
70%
13%
7%
70%
13%
T bán lự ẻ
Khuy n nông,ế
Phòng NN, NH
Các t ch c qu c t ( GTZ,.), hi p hôi trái cây,ổ ứ ố ế ệ
vi n cây , tr ng ĐHệ ườ
C quan nha n c, chính quy n đ a ph ngơ ướ ề ị ươ
3. Gi i thích s đ chu iả ơ ồ ỗ
• Chu i giá tr c a b i Vĩnh Long bao g m 3 ỗ ị ủ ưở ồ
kênh, kênh quan tr ng nh t v n là kênh gi a ọ ấ ẫ ữ
( th ng lái)ươ ( s đ chu i )ơ ồ ỗ
Nông dân Th ng láiươ Ng i bán s ườ ỉ Ng i bán l ườ ẻ Ng i tiêu dùng. ườ
→ chi m đ n ế ế h n 80%ơ l ng tiêu th b i t i Vĩnh Long.ượ ụ ưở ạ
• Ngoài kênh này, hai kênh còn l i tiêu th m t ạ ụ ộ
l ng nh h n nhi u, bao g m: ượ ỏ ơ ề ồ
Nông dân Doanh nghi p ệ Đ i lí, siêu th ho c xu t kh u (chi m 7%)ạ ị ặ ấ ẩ ế
Nông dân Ng i tiêu dùng (10%)ườ
3. Gi i thích s đ chu i ả ơ ồ ỗ
( tt )
• Đa s nông dân tr ng b i ố ồ ưở
Vĩnh Long hi n v n đang ệ ẫ
tr ng b i t do, manh mún, ồ ưở ự
phân tán theo qui mô kinh t ế
h gia đình. ộ
• Trung bình 1 h s h u t ộ ở ữ ừ
0.5- 2 ha. Riêng xã M Hoà – ỹ
vùng đ c s n b i 5 roi có ặ ả ưở
g n 3200 h thì đã có 2/3 h ầ ộ ộ
dân đã chuy n d ch 75% di n ể ị ệ
tích sang tr ng b i Năm Roi ồ ưở
chuyên canh.
T bán lự ẻ
Th ng láiươ
Doanh nghi pệ
t nhânư
Nông dân /HTX
10%
7 -8%
82 – 83%
3. Gi i thích s đ chu i ả ơ ồ ỗ
( tt )
• Th ng lái th ng thu mua ươ ườ
b i quanh năm.Thông ưở
th ng trong m t chuy n ườ ộ ế
buôn b i , th ng lái ph i ưở ươ ả
đ u t m t s v n khá l n, ầ ư ộ ố ố ớ
trung bình kho ng t 12 – 15 ả ừ
tri u/1 chuy n đ i v i th ng ệ ế ố ớ ươ
lái v a và nh ), 20 – 30 ừ ỏ
tri u / 1 chuy n đ i v i ệ ế ố ớ
th ng lái l n.ươ ớ
• M t tháng, th ng lái th ng ộ ươ ườ
đi buôn t 2 – 3 chuy n v i ừ ế ớ
s n l ng t 30 – 50 t n/1 ả ượ ừ ấ
tháng.
Nông dân
Th ng láiươ
nh h nỏ ơ
Nhà bán l / ẻ
siêu thi
Th ng láiươ
Nhà bán sỉ
50% 90%
10%5%
32-33%
Các tác nhân trong chu iỗ
Tác nhân chính t p trung ch y u ng i nông ậ ủ ế ở ườ
dân
Chu i giá tr mang tính m t chi u chi ph i, khi n ỗ ị ộ ề ố ế
cho ng i nông dân h u nh “ bán cái mình ườ ầ ư
có’,mà không hòan tòan ‘bán cái ng i tiêu ườ
dùng c n”. ầ
4. Phân tích kinh t chu iế ỗ
b ng chi phí , GT tăng thêm, l i nhu nả ợ ậ DVT: đ ngồ
Giá bán/kg 10.000
Nông dân
10,500
Th ng lái/DNươ
11,500
Ng i bán siườ
>12,500
Ng i bán lườ ẻ
Chi phí/kg 4,500 10,000 10,500 11,500
Chi phi tăng thêm 2,500 200 200 200
GTGT 5,500 500 1000 >1000
GTGT thu nầ 3,000 300 800 >800
% GTGT 61,22% 6,12% 16,33% >16,33%
B ng t ng thu nh p và t ng ả ổ ậ ổ
l i nhu n chu iợ ậ ỗ
Nông dân/
HTX
Th ng lái/ươ
DN/Cty
Bán sỉ Bán lẻ T ng c ngổ ộ
1 S n l ng( t n)ả ựợ ấ 65,000 58,500 45,500 8,450
2 Giá bán( đ ng)ồ 10,000 10,500 11,500 >12,500
3 L i nhu n( đ/kg)ợ ậ 3,000 300 800 >800
4 T ng LN( t đ ng)ổ ỷ ồ 195 17,550 36,400 6,760 255,71
5 T ng TN( t đ ng)ổ ỷ ồ 650 614,25 523,250 105,625 1,893,125
6 % t ng LNổ 76,25% 6,86% 14,23% 2,66% 100%
7 % t ng TNổ 33,33% 32,44% 27,63% 6,6% 100%
B ng phân tích S.W.O.Tả
đi m m nhể ạ
• Vĩnh Long có m t vài gi ng b i ch t l ng ộ ố ưở ấ ượ
ngon, lâu đ i nh Năm Roi, Da Xanhờ ư
• Đ t đai, th nh ng thích h p cho lo i cây ấ ổ ưỡ ợ ạ
này
• Có giá tr kinh t h n so v i các lo i trái cây ị ế ơ ớ ạ
khác trong vùng
• Đã có th tr ng xu t kh u( nh ) và th ng ị ườ ấ ẩ ỏ ươ
hi u s n ph mệ ả ẩ
• Th i gian b o qu n b i trong đi u ki n t ờ ả ả ưở ề ệ ự
nhiên khá dài.
• Kinh nghi m s n xu t lâuệ ả ấ đ iờ
đi m y uể ế
• Ng i dân v n có thói quen mua cây ườ ẫ
gi ng giá r , ngu n trôi n iố ẻ ồ ổ
• Áp d ng ti n b khoa h c công ngh ụ ế ộ ọ ệ
v gi ng ch m. ề ố ậ
• Ch a qui ho ch t t vùng tr ng cây, ư ạ ố ồ
nh t là n i tr ng cây gi ng s ch b nhấ ơ ồ ố ạ ệ
• Di n tích s n xu t còn nh lệ ả ấ ỏ ẻ
• Giá thành cao, c nh tranh th pạ ấ
• Ch a t ch c t t các khâu thông tin ư ổ ứ ố
v giá c th tr ng cho các tác nhân ề ả ị ườ
trong chu i, đ c bi t v xu t kh u sp ỗ ặ ệ ề ấ ẩ
ch bi n ế ế
• s n ph m không đáp ng các yêu c u ả ẩ ứ ầ
kh c khe c a doanh nghi p xu t kh uắ ủ ệ ấ ẩ
• Quan h buôn bán ch a đ c xây ệ ư ượ
d ng trên n n t ng pháp lí nên ch a ự ề ả ư
đ m b o ngu n cungả ả ồ ng và ch t ứ ấ
l ng nh mong đ i.ượ ư ợ
• M i liên k t gi a nông dân và th ng ố ế ữ ươ
lái/ doanh nghi p/ng i tiêu dùng còn ệ ườ
kém
B ng phân tích S.W.O.Tả
C h iơ ộ
• Tham gia WTO, kinh t th tr ngế ị ườ
• Liên k t s n xu t tiêu th trái cây ế ả ấ ụ
theo tiêu chu n ẩ GAP
• Nhu c u th tr ng v b i t i và ầ ị ườ ề ưở ươ
các ch bi n t b i tăng cao trong ế ế ừ ưở
nh ng năm g n đây c trong và ữ ầ ả
ngòai n c ướ
• S c nh tranh lành m nh cũng là ự ạ ạ
c h i cho b i Vi t Nam t kh ng ơ ộ ưở ệ ự ẳ
đ nh và hòan thi n h n trên th ị ệ ơ ị
tr ng trong và ngòai n c. ườ ướ
Thách th cứ
• Chuy n c c u đ t nông nghi p, ể ơ ấ ấ ệ
nh h ng đ n di n tích tr nh ả ưở ế ệ ồ
b iưở
• Ý th c và thói quen tr ng tr t và ứ ồ ọ
kinh doanh nh , thi u h p đ ngỏ ế ợ ồ
• Ch ng trình thành l p chu i giá ươ ậ ỗ
tr g p nhi u khó khăn( khâu liên ị ặ ề
k t gi a nhà s n xu t và th ng ế ữ ả ấ ươ
lái)
• B i Vĩnh Long ph i c nh tranh ưở ả ạ
v i nhi u lo i b i (tr c ti p) và ớ ề ạ ưở ự ế
trái cây khác (gián ti p) trong khu ế
v c và trên th gi i (nh t là Thái ự ế ớ ấ
Lan và Trung qu c)ố
Chi n l c nâng c p chu i ế ượ ấ ỗ
giá tr b iị ưở
T m nhìn: nâng cao ch t l ng, tăng v s n ầ ấ ượ ề ả
l ng đáp ng nhu c u tiêu th n i đ a và ượ ứ ầ ụ ộ ị
h ng đ n th tr ng xu t kh u (EU, Hoa Kỳ), ướ ế ị ườ ấ ẩ
qua đó tăng thu nh p cho nh ng ng i tham ậ ữ ườ
gia chu i t 15 – 20%.ỗ ừ
Chi n l c: gi m chi phí s n xu t và chi n l c ế ượ ả ả ấ ế ượ
đ u t ( n c ngoài)ầ ư ướ
Mô hình gi m chi phí s n xu tả ả ấ
Nhà cung c p ấ
đ u vào c thầ ụ ể
Nhà sx
ban đ uầ
Trung tâm h u ậ
c n ngành ầ
công nghi pệ
Th ng láiươ
Ng i bán lườ ẻ
Th tr ng ị ườ
cu i cùngố
Đ u vào ầ
C thụ ể S n xu tả ấ Ch bi nế ế
Th ng ươ
m iạ
S l ng ố ượ
tăng lên
Đ u m i tiêu ầ ố
th m i,thi ụ ớ
tr ng m iườ ớ
Gi m chi phí, s n l ng ả ả ượ
tăng
Thu nh p tăngậ
Mô hình chi n l c đ u t / ế ượ ầ ư
xâm nh p th tr ngậ ị ườ
Nhà cung c p ấ
đ u vàoầ
c thụ ể
Nhà SX ban đ uầ
Trung tâm
h u c n,ngành ậ ầ
công nghi pệ
Th ng láiươ
Bán lẻ
Th tr ngị ườ
cu i cùngố
S l ng ố ượ
tang lên
Th ị
tr ng ườ
m iớ
Vi c làm m i tăng lênệ ớ
(K t qu c a thi ế ả ủ
tr ng tăng tr ng và ườ ưở
đa d ng hóa)ạ
Đ u t công ầ ư
nghi pệ
Vi c làm m i ệ ớ
tăng nh thuê ờ
ngoài
Phân tích các c h i và thách th cơ ộ ứ
C h iơ ộ
• Đ i s ng v t ch t – tinh th n ngày càng c i thi n ờ ố ậ ấ ầ ả ệ
nhu c u v th tr ng tiêu th b i tăng caoầ ề ị ườ ụ ưở
• Đ c s quan tâm, h tr r t c a các ban ngành đ a ượ ự ỗ ợ ấ ủ ị
ph ng cũng nh các t ch c phi chính phươ ư ổ ứ ủ
• Ch ng trình ươ thành l p chu i giá tr cho m t hàng rau ậ ỗ ị ặ
qu c a Vi t Namả ủ ệ c a B K ho ch và Đ u t đang ủ ộ ế ạ ầ ư
xây d ng s tăng c ng các m i quan h h p tác ự ẽ ườ ố ệ ợ
trong h th ng, và có s phân công rõ ràng t khâu ệ ố ự ừ
s n xu t đ n l u thông .ả ấ ế ư
Phân tích các c h i và thách th c ttơ ộ ứ
Thách th cứ
• B i v n còn tr ng manh mún, khó khăn trong ưở ẫ ồ
quy ho ch phát tri n đ đ t đ c s n l ng và ạ ể ể ạ ượ ả ượ
ch t l ng đ ng đ uấ ượ ồ ề
• Ch u s c nh tranh quy t li t v i các trái cây t ị ự ạ ế ệ ớ ừ
TQ, Thái Lan,...
• Kh năng c nh tranh gi a các gi ng b i trong ả ạ ữ ố ưở
n cướ
• Thi u thông tin k p th i v s bi n đ ng giá c ế ị ờ ề ự ế ộ ả
th tr ngị ườ
Nh ng ch th trong chi n l c ữ ủ ể ế ượ
nâng c pấ
1. UBND t nh Vĩnh Longỉ :
Đ nh h ng quy ho ch vùng s n xu t và đ a ra ị ướ ạ ả ấ ư
gi i pháp ch đ o th c hi n quy ho ch này.ả ỉ ạ ự ệ ạ
Có nh ng chính sách h tr , u đãi gi m thu ữ ỗ ợ ư ả ế
thu nh p doanh nghi p, gi m thu đ t, đ u t ậ ệ ả ế ấ ầ ư
h th ng th y l i đê bao h tr cho nông dân ệ ố ủ ợ ỗ ợ
giúp nông dân ch đ ng s n xu t, h tr v ủ ộ ả ấ ỗ ợ ề
gi ng s ch b nh, đ u t nhà l i và chuy n ố ạ ệ ầ ư ướ ể
giao quy trình k thu t. ỹ ậ
Nh ng ch th trong chi n l c ữ ủ ể ế ượ
nâng c pấ
2. S NN – PTNT:ở
• h tr kinh phí mua gi ng s ch b nh ỗ ợ ố ạ ệ
• ch đ o các ban ngành có liên quan nh : Trung ỉ ạ ư
tâm khuy n nông, Chi c c b o v th c v t, ế ụ ả ệ ự ậ
Phòng NN t ch c các l p h c ng n ngày đ ổ ứ ớ ọ ắ ể
chuy n giao ti n b k thu t, t ch c các CLB ể ế ộ ỹ ậ ổ ứ
nông dân, các t h p tác s n xu t và thông tin ổ ợ ả ấ
giá c th tr ngả ị ườ
Nh ng ch th trong chi n l c ữ ủ ể ế ượ
nâng c pấ
3. TT xúc ti n th ng m i, S KH Đ u t : t ế ươ ạ ở ầ ư ổ
ch c h i th o, g p m t khách hàng, h i ngh ứ ộ ả ặ ặ ộ ị
trái ngon ĐBSCL.
4.Vi n nghiên c u cây ăn qu mi n Nam, tr ng ệ ứ ả ề ườ
Đ i H c C n Th cũng góp ph n không nh ạ ọ ầ ơ ầ ỏ
trong vi c nghiên c u gi ng b i, các bi n ệ ứ ố ưở ệ
pháp ch ng sâu b nh. ố ệ
5. Ngoài ra, cũng có các t ch c qu c t tham ổ ứ ố ế
gia vào chi n l c nâng c p chu i (GTZ)ế ượ ấ ỗ
Các gi i pháp c n th c hi nả ầ ự ệ
1. Quy ho ch vùng chuyên canhạ
• S n xu t t p trungả ấ ậ
2. C i t o và nâng c p gi ngả ạ ấ ố
• Ch n gi ng có ngu n g c rõ ràng, khôngc có ọ ố ồ ố
m m b nhầ ệ
• Đ c bi t là gi ng có ch ng nh nặ ệ ố ứ ậ
3. Tăng c ng công tác khuy n nông, chuy n ườ ế ể
giao ti n b khoa h c kĩ thu tế ộ ọ ậ
• Th ng xuyên trao đ i thông qua các bu i h i ườ ổ ổ ộ
th o, t p hu n.ả ậ ấ
Các gi i pháp c n th c hi n (tt)ả ầ ự ệ
4. Thành l p t h p tác s n xu t nh m t o ra ậ ổ ợ ả ấ ằ ạ
m t mô hình lien k t v ng ch c gi a nh ng ộ ế ữ ắ ữ ư
ng i tr ng tr t v i nhau, h cùng nhau chia ườ ồ ọ ớ ọ
s kinh nghi m trong s n xu t và tìm đ u ra ẻ ệ ả ấ ầ
cho s n ph m, gi m b t s ph thu c c a ả ẩ ả ớ ự ụ ộ ủ
ng i nông dân vào th ng lái.ườ ươ
5. M r ng th tr ng tiêu thở ộ ị ườ ụ
• Xây d ng m ng l i và h p đ ng v i ng i ự ạ ướ ợ ồ ớ ườ
bán lẻ
• T ch c các ho t đ ng qu ng báổ ứ ạ ộ ả
Các gi i pháp c n th c hi n (tt)ả ầ ự ệ
6. Liên k t gi a ng i s n xu t v i th ng láiế ữ ườ ả ấ ớ ươ
• H p đ ng v i các siêu th , doanh nghi pợ ồ ớ ị ệ
• H p đ ng v i các th ng lái l n nhợ ồ ớ ươ ớ ỏ
7. Xây d ng nhà máy ch bi n và b o qu n s n ự ế ế ả ả ả
ph m sau thu ho chẩ ạ
• Đ m b o tính c m quan c a s n ph m, ch t ả ả ả ủ ả ẩ ấ
l ng đ c đ m b oượ ượ ả ả
• Th i gian l u tr lâu dàiờ ư ữ
Các gi i pháp c n th c hi n (tt)ả ầ ự ệ
8. Xây d ng th ng hi uự ươ ệ
• Tăng c ng kh năng xu t kh u ra các th ườ ả ấ ẩ ị
tr ng l nườ ớ
• Đ nh h ng phát tri n lâu dài cho s n ph mị ướ ể ả ẩ
5. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị
K t lu nế ậ
B i là m t trong nh ng lo i cây ăn trái ph bi n ưở ộ ữ ạ ổ ế
khu v c ĐBSCL cũng nh c n c, thích ở ự ư ả ướ
nghi t t v i đi u ki n th nh ng c a ĐBSCLố ớ ề ệ ổ ưỡ ủ
Là lo i cây có múi, ch t l ng th m ngon, đa ạ ấ ượ ơ
d ng v ch ng lo iạ ề ủ ạ
Mang l i l i nhu n khá cao và đóng góp vào quá ạ ợ ậ
trình phát tri n kinh t hể ế ộ
K t lu n ( tt)ế ậ
Tuy nhiên, vi c th tr ng tiêu th v n ch y u ệ ị ườ ụ ẫ ủ ế
v n là n i đ a, l i nhu n mang l i ch a t ng ẫ ộ ị ợ ậ ạ ư ươ
x ng v i ti m năng s n cóứ ớ ề ẵ
Vì v y, c n ph i phát huy th m nh mà thiên ậ ầ ả ế ạ
nhiên u đãi( th nh ng,..) đ “lo i trái cây ư ổ ưỡ ể ạ
đ c s n” này v n ra t m khu v c và th gi i 1 ặ ả ươ ầ ự ế ớ
cách r ng rãi và đ c a chu ng nh tộ ượ ư ộ ấ
Ki n nghế ị
Gi i thi u mô hình c th c a chu i giá tr b i ớ ệ ụ ể ủ ỗ ị ưở
c a các qu c gia tiên ti n( Thái Lan, trung ủ ố ế
Qu c,..) ố ố trên c s đó tìm bi n pháp thích ơ ở ệ
h p áp d ng cho chu i giá tr b i Vĩnh Long.ợ ụ ỗ ị ưở
Th c hi n các khóa đào t o v h p đ ng, pháp ự ệ ạ ề ợ ồ
lý trong th ng m i mua bán ươ ạ ạ đ nh ng đ i ể ữ ố
t ng tham gia hi u đ c ràng bu c, quy n l i ượ ể ượ ộ ề ợ
cũng nh trách nhi m c a mình khi c n thi tư ệ ủ ầ ế
Ki n ngh ( tt )ế ị
• Tăng c ng ng d ng ườ ứ ụ công ngh sau thuệ
ho chạ nh m đ m b o ch t l ng s n ph m ằ ả ả ấ ượ ả ẩ
khi đ n v i ng i tiêu dùng ( đây là công đo n ế ớ ườ ạ
quan tr ng trong chu i giá tr )ọ ỗ ị
• Th c hi n m i liên k t 4 nhà, chính sách ự ệ ố ế
khuy n khích tiêu th nông s n hàng hóa theo ế ụ ả
h p đ ng( QĐ 80 c a chính ph ) trong s n ợ ồ ủ ủ ả
xu t và tiêu th nông s n.ấ ụ ả
M t s s n ph m t b iộ ố ả ẩ ừ ưở
Chè b iưở G i b iỏ ưở
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BaiBaoCaoPhanTichChuoiGiaTriSanPhamNongNghiep.pdf