Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư

Tài liệu Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư: MỤC LỤC I. PHẦN MỞ ĐẦU 2 I.1. Mục đích yêu cầu 2 I.2. Điều kiện tự nhiên 2 I.3. Cơ sở triển khai công tác khảo sát địa hình 3 I.4. Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng 3 I.5. Khối lượng thực hiện 4 II. TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ 5 III. CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH 6 III.1. Nhân lực và thiết bị 6 III.2. Lưới khống chế trắc địa 6 III.3. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000 19 III.4. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 20 III.5. Đo vẽ mặt cắt 21 III.6. Định vị hố khoan 22 IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU 22 V. SẢN PHẨM 22 VI. KẾT LUẬN 23 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BẢNG THỐNG KÊ Phụ lục 1-1 Bảng thống kê khối lượng Phụ lục 1-2 Bảng thống kê cao toạ độ khống chế Phụ lục 1-3 Bảng thống kê cao toạ độ hố khoan Phụ lục 1-4 Bảng thống kê mặt cắt PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TOÁN BÌNH SAI Phụ lục 2-1 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền hạng IV Phụ lục 2-2 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp1 Phụ lục 2-3 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 2...

doc113 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Báo cáo khảo sát địa hình - Giai đoạn Dự án đầu tư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC I. PHẦN MỞ ĐẦU 2 I.1. Mục đích yêu cầu 2 I.2. Điều kiện tự nhiên 2 I.3. Cơ sở triển khai công tác khảo sát địa hình 3 I.4. Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng 3 I.5. Khối lượng thực hiện 4 II. TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ 5 III. CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH 6 III.1. Nhân lực và thiết bị 6 III.2. Lưới khống chế trắc địa 6 III.3. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000 19 III.4. Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 20 III.5. Đo vẽ mặt cắt 21 III.6. Định vị hố khoan 22 IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU 22 V. SẢN PHẨM 22 VI. KẾT LUẬN 23 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BẢNG THỐNG KÊ Phụ lục 1-1 Bảng thống kê khối lượng Phụ lục 1-2 Bảng thống kê cao toạ độ khống chế Phụ lục 1-3 Bảng thống kê cao toạ độ hố khoan Phụ lục 1-4 Bảng thống kê mặt cắt PHỤ LỤC 2: BẢNG TÍNH TOÁN BÌNH SAI Phụ lục 2-1 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền hạng IV Phụ lục 2-2 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp1 Phụ lục 2-3 Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 2 Phụ lục 2-4 Bảng tính toán bình sai lưới thủychuẩn hạng IV Phụ lục 2-5 Bảng tính thủychuẩn kỹ thuật Phụ lục 2-6 Bảng tính độ cao lượng giác PHỤ LỤC 3: SƠ ĐỒ - HÌNH ẢNH I. PHẦN MỞ ĐẦU: I.1. Mục đích yêu cầu: Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển, theo thống kê trong năm 2004-2007 tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân đạt 7,5-8%/năm và dự báo sẽ duy trì tăng trưởng cao trong tương lai. Tăng trưởng điện năng là yêu cầu tất yếu để phục vụ cho tăng trưởng kinh tế, thực tế cho thấy tăng trưởng điện năng luôn phải đi trước một bước so với tăng trưởng kinh tế. Để đảm bảo cung cấp điện cho phát và hòa vào mạng lưới điện quốc gia nhằm đáp ứng nhu cầu phụ tải ngày càng cao, UBND tỉnh Gia Lai cho phép Công ty Kinh doanh Xuất nhập khẩu Quang Đức đầu tư xây dựng công trình thủy điện Sơn Lang 1&2, dự kiến xây dựng với qui mô Nlm = 35-36 MW, sản lượng điện hàng năm Eo = 146 triệu kWh. Công trình đã được dự kiến đưa vào qui hoạch thủy điện nhỏ và vừa. I.2. Điều kiện tự nhiên: a. Vị trí địa lý Công trình được xây dựng trên suối Say thuộc xã Sơn Lang - huyện KBảng - tỉnh Gia Lai. Thủy điện Sơn Lang 1 có vị trí đặt nhà máy cách thị trấn huyện KBảng khoảng 67 km Đông Bắc theo tỉnh lộ 669 B. - Vị trí xây dựng: Tuyến đập, nhà máy có toạ độ: 140 30’ 30’’ vĩ độ Bắc. 1080 34’ 01’’ kinh độ Đông. Nhà máy dự kiến đặt nhà máy: Bên bờ Phải sông Ray, Xã Sơn Lang, huyện K’Bảng, tỉnh Gia lai. Công trình được xây dựng trên suối Say thuộc xã Sơn Lang, huyện KBảng, tỉnh Gia Lai. Thủy điện Sơn Lang 2 có vị trí đặt nhà máy cách thị trấn huyện KBảng khoảng 62 km Đông Bắc theo tỉnh lộ 669 B. - Vị trí xây dựng: Tuyến đập, nhà máy có toạ độ: 140 26’ 30’’ đến 140 28’ 02’’ vĩ độ Bắc 1080 35’ 30’’ đến 1080 36’ 30’’ kinh độ Đông Nhà máy dự kiến đặt nhà máy: Bên bờ Phải sông Say, Xã Sơn Lang, huyện K’Bảng, tỉnh Gia Lai. b. Đặc điểm địa hình Địa hình khu vực dự án nằm trong khu bảo tồn quốc gia, xa khu dân cư, đường sá đi lại khó khăn, địa hình hiểm trở bị chia cắt bởi nhiều khe suối, độ dốc lớn. Cao trình biến thiên từ 480 – 870m (chiếm khoảng 86% diện tích đất rừng nguyên sinh). Nhìn chung, địa hình rất phức tạp. c. Khí hậu Khí hậu mang đặc điểm nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. Tuy nhiên, yếu tố hạn chế của khí hậu là lượng mưa lớn, lại tập trung theo mùa kết hợp với địa hình thấp, chịu ảnh hưởng giao thoa của gió mùa gây mưa nhiều trong khu vực, ít nhiều ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của người dân. I.3. Cơ sở triển khai công tác khảo sát địa hình: Công tác khảo sát địa hình Dự án Nhà máy thủy điện Sơn Lang 1&2 giai đoạn dự án đầu tư được thực hiện trên các cơ sở sau: -UBND tỉnh Gia Lai cho phép Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Quang Đức đầu tư xây dựng Công trình thuỷ điện Sơn Lang 1&2 tại văn bản số ........./UBND-CN ngày ...../....../2007. - Căn cứ vào đề cương và dự toán do Xí Nghiệp 2- Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 lập. - Trên cơ sở ý kiến chỉ đạo của Phòng Kỹ thuật Địa hình và Ban Lãnh đạo Công ty. I.4. Các tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng: Các tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát địa hình Dự án Nhà máy thủy điện Sơn Lang 1&2 giai đoạn DAĐT được thực hiện trên cơ sở sau: - Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 do Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1976. - Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000, 1/5.000 (phần ngoài trời) mã hiệu 96 TCN 43-90 do Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước xuất bản năm 1990. - Qui phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000 của Tổng cục địa chính ban hành ký hiệu 96 TCN 42-90 (Phần trong nhà). - Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000, 1/5.000 của Tổng cục địa chính ban hành năm 1995. - Quy phạm xây dựng lưới tam giác nhà nước hạng I, II, III và IV của Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước năm 1976. - Quy phạm xây dựng lưới độ cao nhà nước hạng I, II, III và IV của Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước năm 1988. - Qui phạm đo GPS hiện hành. - Công tác trắc địa trong xây dựng công trình, phần yêu cầu chung mã hiệu TCXDVN 309:2004 do Bộ Xây dựng xuất bản năm 2004. - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 do Cục Đo đạc Bản đồ Nhà nước thành lập năm 2004 bằng công nghệ ảnh hàng không bao trùm toàn bộ công trình. - Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 I.5. Khối lượng thực hiện: Xí Nghiệp Khảo sát Xây dựng Điện 2 thuộc Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 đã triển khai công tác đo đạc địa hình với khối lượng như sau: STT Nội dung công việc ĐVT Khối Lượng Cấp địa hình 1 Đo nối điểm tam giác hạng III cũ Điểm 3 Cấp VI 2 Tam giác hạng IV Điểm 14 Cấp VI 3 Đường chuyền cấp 1 Điểm 30 Cấp VI 4 Đường chuyền cấp 2 Điểm 45 Cấp VI 5 Thủy chuẩn hạng IV km 149.9 Cấp V 6 Thủy chuẩn kỹ thuật km 10.1 Cấp V 7 Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000 h=1m, trong đó: Trên cạn Dưới nước ha 229.842 220.159 9.683 Cấp VI 8 Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 , h=2m Trên cạn Dưới nước ha 329.76 295.908 33.852 Cấp VI 9 Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 H=1m ha 229.84 khó khăn loại 3 10 Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 H=1m ha 329.76 khó khăn loại 3 11 In bản đồ màu tỉ lệ 1/2000 (7 bộ *6 tờ) Tờ 42 12 In bản đồ màu tỉ lệ 1/5000 (7 bộ *4 tờ) Tờ 28 13 Đo vẽ mặt cắt dọc suối Say km 7.425 Cấp VI 14 Đo vẽ mặt cắt ngang thủy văn Trên cạn Dưới nước km 3.428 3.165 0.263 Cấp VI 15 Định vị điểm phục vụ địa chất Điểm 71 Cấp VI 16 Phát cây phục vụ đo vẽ(10%diện tích đo) ha 50 Có mái dốc 17 Chuyển quân: Ô tô Người Cự ly vận chuyển Chiếc Người km 01 15 200 II. TÀI LIỆU TRẮC ĐỊA CƠ SỞ: Tài liệu trắc địa cơ sở cho công tác khảo sát địa hình giai đoạn này là các mốc khống chế tam giác nhà nước hệ VN2000, L = 108030’, múi 30 phù hợp với tọa độ Địa Chính cũng như múi chiếu của khu vực. Cụ thể là những tài liệu sau: - Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/50.000, 1/10.000. - Các mốc khống chế cao toạ độ trong khu vực công trình. Sử dụng hệ tọa độ VN-2000, KTT = 108030’, múi 30 Sử dụng hệ cao độ Hòn Dấu - Hải Phòng. Tên điểm Toạ độ Cao độ H (m) Ghi chú X (m) Y (m) 850431 1596784.960 505030.226 ĐCCS 850432 1589484.594 503377.809 “ 850433 1588407.868 507374.509 “ II (TT-KT)17 1199.5711 Thủy chuẩn hạng II II (TT-KT)18 1163.5136 Thủy chuẩn hạng II III. CÔNG TÁC KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH: III.1. Nhân lực và thiết bị: III.1.1. Nhân lực: Lực lượng chính tham gia khảo sát gồm: - KS. Triệu Phước Có : Phụ trách kỹ thuật chung - KS.Trần Anh Quốc : Tổ trưởng - KTV.Trần Hữu Tâm : Phụ trách thực địa - 6 KTV trắc địa và 7công nhân địa hình bậc 3/7 và 4/7. Tổ chức sản xuất: Toàn bộ công tác khảo sát địa hình được thực hiện đúng theo quy trình quy phạm và yêu cầu kỹ thuật đề ra. Công tác khảo sát tại thực địa do Trần Hữu Tâm đảm nhận. Công tác tổng hợp tài liệu và lập báo cáo do KTV. Lê Văn Ngọc, công tác kiểm tra xuất bản tài liệu do KS. Triệu Phước Có đảm nhận. III.1.2. Thiết bị: Máy móc thiết bị được sử dụng trong quá trình khảo sát gồm: Stt Tên thiết bị, máy móc Thông số kỹ thuật Ghi chú 1 Máy toàn đạc điện tử TC-407 Sai số đo góc mb = 7”; Sai số đo cạnh ms= 2+2ppm N0. 698441 2 Máy toàn đạc điện tử TC-307 Sai số đo góc mb = 7”; Sai số đo cạnh ms= 2+2ppm N0. 687321 3 Máy GPS CR333 Sai số đo cạnh ms= 5+2ppm N0.281050 4 Máy GPS CR333 Sai số đo cạnh ms= 5+2ppm N0.2149865 5 Máy GPS SR510 Sai số đo cạnh ms= 5+2ppm N0.12168 6 Máy thủy chuẩn điện tử SPRINTER 100M Sai số 0.2mm/1km đường đo độ phóng đại ống kính V=30x N0. 2006975 Các thiết bị trên đều được kiểm nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật trước khi đưa vào sử dụng. III.2. Lưới khống chế trắc địa: III.2.1. Lưới khống chế mặt bằng: 1. Lưới tam giác hạng IV (đo bằng công nghệ GPS): Lưới tam giác hạng IV bao gồm 9 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ SL-01 đến SL-09 và được đo gối lên các điểm tam giác hạng II nhà nước có số hiệu 850431 _ 850432 nhằm mục đích làm cơ sở cho việc phát triển lưới đường chuyền cấp 1, 2 và phục vụ các công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại và các công tác khác. Máy sử dụng là bộ 3 máy GPS với bộ Controller CR333, bộ Sensor SR9400, 2 bộ GPS system 500 và các Anten AT201, AT501 do hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất, độ chính xác đo cạnh khi đo ở chế độ static là: ±(5mm+2mm*D), D được tính bằng km. Các cạnh trong lưới được đo bằng phương pháp đo tương đối ở chế độ đo tĩnh (Static). Thời gian đo giữa các cạnh từ 2h đến 3.5h tùy theo khoảng cách giữa các cạnh. Kết quả đo được xử lý bằng phần mềm chuyên dụng GPSurvey 2.35 của hãng Leica. Với kết quả đảm bảo các hạn sai cho phép của từng cặp cạnh. Việc tính toán tọa độ lưới công trình được thực hiện trên cơ sở 2 điểm tọa độ gốc là (ĐCCS II – 850432, 850433). Các thông số của lưới đạt được như sau: * Đánh giá kết quả đo lưới 1) Chỉ tiêu kỹ thuật - RMS lớn nhất:(SL-06 - SL-09) RMS= 0.022 - RMS nhỏ nhất:(GPS4 - GPS3) RMS= 0.004 - RDOP lớn nhất:(SL-06 - SL-09) RDOP= 39.565 - RDOP nhỏ nhất:(SL-04 - SL-03) RDOP= 1.632 - RATIO lớn nhất:(GPS2 - 433) RATIO= 62.400 - RATIO nhỏ nhất:(SL-06 - SL-08) RATIO= 1.800 2) Sai số khép hình Tổng số Tam giác: 31 - Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/44516 ( Tam giác: GPS3- GPS5- GPS4, [S] = 2058.8m) - Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/ 4907140 ( Tam giác: 433- GPS3- GPS4, [S] = 29031.0m) - Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.000m ( Tam giác: GPS3- I-28- GPS4, [S] = 1366.4m) - Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất: 0.155m ( Tam giác: 432- GPS4- SL-05, [S] = 31511.2m) 3) Kết quả đánh giá độ chính xác 1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00 2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: GPS2) mp = 0.010m -lớn nhất: (điểm: SL-08) mp = 0.024m 3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/ 1672396 (cạnh 432 - GPS4 S = 15051.6 m) -lớn nhất: ms/s =1/ 48196 (cạnh GPS2 - GPS1 S = 289.2 m) 4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:( 432 - GPS3) ma = 0.13" -lớn nhất:( GPS2 - GPS1) ma = 3.91" 5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(GPS4 - GPS3) mh = 0.014m -lớn nhất:(432 - SL-06) mh = 0.445m 6.- Chiều dài cạnh nhỏ nhất:(GPS3 - GPS4) S = 217.819m - Chiều dài cạnh lớn nhất:(432 - GPS3) S = 15090.315m - Chiều dài cạnh trung bình: S = 4880.997m 2. Lưới đường chuyền cấp 1 (đo bằng công nghệ GPS): Lưới đường chuyền cấp 1 bao gồm 30 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ I-01 đến I-30 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-01, SL-09, GPS1 đến GPS5 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Máy sử dụng là bộ 3 máy GPS như đã nói ở phần (1), thời gian đo giữa các cạnh từ 2h đế 3.5h tùy theo khoảng cách giữa các cạnh. Phần mềm xử lý là GPSurvey 2.35 . a. Lưới cấp 1 khu vực nhà máy 1 Lưới đường chuyền cấp 1, khu vực nhà máy 1 bao gồm 4 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ I-11, I-12, I-16 và I-17 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-01, SL-02 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Các thông số của lưới đạt được như sau: 1) Chỉ tiêu kỹ thuật - RMS lớn nhất:(I-17 - SL-01) RMS= 0.020 - RMS nhỏ nhất:(I-12 - I-11) RMS= 0.007 - RDOP lớn nhất:(I-17 - SL-01) RDOP= 43.312 - RDOP nhỏ nhất:(I-12 - I-11) RDOP= 5.035 - RATIO lớn nhất:(I-17 - I-16) RATIO= 45.700 - RATIO nhỏ nhất:(I-17 - SL-02) RATIO= 2.200 2) Sai số khép hình Tổng số Tam giác: 8 - Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/31265 (Tam giác: SL-01- I-17- SL-02, [S] = 1274.2m ) - Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/ 163715 (Tam giác: I-12- I-11- SL-01, [S] = 2504.4m ) - Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.007m ( Tam giác: I-16- SL-01- I-17, [S] = 864.6m ) - Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất: 0.040m (Tam giác: SL-01- I-17- SL-02, [S] = 1274.2m ) 3) Kết quả đánh giá độ chính xác 1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00 2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: I-16) mp = 0.005m -lớn nhất: (điểm: I-11) mp = 0.013m 3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/166499 (cạnh SL-01 - I-12 S = 882.4 m) -lớn nhất: ms/s =1/ 75721 (cạnh I-17 - I-16 S = 174.2 m) 4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:(SL-01 - I-12) ma = 1.63" -lớn nhất:(I-17 - I-16) ma = 4.36" 5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(I-17 - I-16) mh = 0.009m -lớn nhất:(SL-01 - I-11) mh = 0.020m 6.- Chiều dài cạnh nhỏ nhất:(I-17 - I-16) S = 174.158m - Chiều dài cạnh lớn nhất:(SL-01 - I-11) S = 1250.988m - Chiều dài cạnh trung bình: S = 665.312m b. Lưới cấp 1 khu vực lòng hồ Lưới đường chuyền cấp 1 khu vực lòng hồ bao gồm 12 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ I-19 đến I-30 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-03, SL-04, GPS3, GPS4, GPS5 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Các thông số của lưới đạt được như sau: 1) Chỉ tiêu kỹ thuật - RMS lớn nhất:(I-20 - I-19) RMS= 0.031 - RMS nhỏ nhất:(I-21 - I-19) RMS= 0.003 - RDOP lớn nhất:(I-20 - I-19) RDOP= 87.034 - RDOP nhỏ nhất:(GPS4 - GPS3) RDOP= 1.658 - RATIO lớn nhất:(GPS5 - GPS4) RATIO= 54.700 - RATIO nhỏ nhất:(SL-03 - I-23) RATIO= 1.600 2) Sai số khép hình Tổng số tam giác: 27 - Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/25170 (Tam giác: SL-03- I-20- SL-04, [S] = 1173.6m) - Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/ 1344260 (Tam giác: GPS4- I-29- I-30, [S] = 1901.1m) - Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.000m (Tam giác: GPS4- I-29- I-30, [S] = 1901.1m) - Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất: 0.046m (Tam giác: SL-03- I-20- SL-04, [S] = 1173.6m) 3) Kết quả đánh giá độ chính xác 1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00 2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: I-28) mp = 0.006m -lớn nhất: (điểm: I-19) mp = 0.090m 3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/ 366333 (cạnh I-28 - SL-04 S = 1575.2 m) -lớn nhất: ms/s =1/ 20115 (cạnh SL-03 - I-21 S = 480.758m) 4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:(I-28 - SL-04) ma = 0.61" -lớn nhất:( SL-03 - I-22) ma = 13.10" 5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(GPS3 - I-28) mh = 0.020m -lớn nhất:(SL-03 - I-20) mh = 0.102m 6. - Chiêu dài cạnh nhỏ nhất:( I-27 - I-28) S = 186.955m - Chiêu dài cạnh lớn nhất:(I-28 - SL-04) S = 1575.230m - Chiêu dài cạnh trung bình: S = 630.930m c. Lưới cấp 1 khu vực lòng hồ và nhà máy 2 Lưới đường chuyền cấp 1 khu vực lòng hồ bao gồm 10 điểm mới lập, số hiệu các điểm được đánh số từ I-01 đến I-10 lưới được đo gối lên các điểm tam giác hạng IV có số hiệu SL-05, SL-06, SL-07, SL-09 và GPS5 nhằm mục đích tăng dày điểm khống chế phục vụ các công tác khảo sát như đo vẽ bình đồ, mặt cắt các loại. Các thông số của lưới đạt được như sau: 1) Chỉ tiêu kỹ thuật - RMS lớn nhất:(SL-07 - SL-09) RMS= 0.023 - RMS nhỏ nhất: (I-03 - I-02) RMS= 0.007 - RDOP lớn nhất: (SL-07 - SL-09) RDOP= 48.148 - RDOP nhỏ nhất: (I-05 - I-03) RDOP= 4.068 - RATIO lớn nhất: (I-03 - I-02) RATIO= 19.200 - RATIO nhỏ nhất: (I-02 - I-04) RATIO= 1.500 2) Sai số khép hình Tổng số Tam giác: 23 - Sai số khép tương đối tam giác lớn nhất: 1/ 24969 (Tam giác: I-01- SL-09- I-02, [S] = 2082.7m) - Sai số khép tương đối tam giác nhỏ nhất: 1/691873 (Tam giác: I-03- I-05- SL-07, [S] = 1547.1m) - Sai số khép chênh cao tam giác nhỏ nhất: 0.000m (Tam giác: I-03- I-05- SL-07, [S] = 1547.1m) - Sai số khép chênh cao tam giác lớn nhất:1.067m (Tam giác: SL-05- I-08- SL-06, [S] = 2031.6m) 3) Kết quả đánh giá độ chính xác 1. Sai số trung phương trọng số đơn vị: M = 1.00 2. Sai số vị trí điểm: -nhỏ nhất: (điểm: I-05) mp = 0.010m -lớn nhất: (điểm: I-07) mp = 0.035m 3. Sai số tương đối cạnh: -nhỏ nhất: ms/s =1/ 223503 (cạnh GPS5 - I-09 S = 1855.1 m) -lớn nhất: ms/s =1/ 21262 (cạnh SL-07 - I-07 S = 561.329 m) 4. Sai số phương vị: -nhỏ nhất:(GPS5 - I-09) ma = 0.95" -lớn nhất:(I-02 - I-01) ma = 13.21" 5. Sai số chênh cao: -nhỏ nhất:(I-05 - I-03) mh = 0.025m -lớn nhất:(I-06 - SL-05) mh = 0.114m 6. - Chiều dài cạnh nhỏ nhất:(I-03 - I-02) S = 194.740m - Chiều dài cạnh lớn nhất:(GPS5 - I-10) S = 2070.565m - Chiều dài cạnh trung bình: S = 699.481m 3. Lưới đường chuyền cấp 1 đo bằng máy toàn đạc Lưới được thiết lập bao gồm 2 tuyến với 3 điểm mới được bố trí trong khu vực nhà máy 1. Lưới đường chuyền cấp 1 được thiết kế theo dạng lưới đường chuyền khép kín, gối lên các cạnh tam giác hạng IV mới lập. Thiết bị đo lưới sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC 307 và 407 của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất. Máy có độ chính xác đo góc mβ = 7”, đo cạnh ms = ±2mm + 2ppm*D (D là chiều dài cạnh được tính bằng km). Qui trình đo đạc được tuân thủ đúng theo qui phạm 96 TCN 43-90. Góc của lưới được đo 3 vòng đo, Cạnh được đo 2 lần thuận đảo đo đi và đo về. Điểm ngắm dùng bảng ngắm đặt trên giá ba chân. Định tâm máy và bảng ngắm dùng dọi quang học sai số không lớn hơn 1mm. Kết quả đo đạc được lưới đường chuyền cấp 2 được tính toán kiểm tra các chỉ tiêu sai số khép góc, cạnh và được bình sai chặt chẽ trên máy tính theo chương trình PRONET của trường Đại Học Mỏ Hà Nội, kết quả như sau: Tuyến 1: SL-02_SL-01_I-13_SL-02_SL-01 Chiều dài tuyến [S] = 306.079 (m) Số cạnh N = 2 Khép phương vị Wb = 0" W(g/h) = 34.64" Khép tọa độ fx = 0.009 (m) fy = -0.013 (m) fp = 0.016 (m) fs/[S] = 1/19300 Sai số trọng số đơn vị M = 21.68" Điểm yếu nhất (I-13 ) mp = 0.006 (m) Chiều dài cạnh yếu : (I-13 _ SL-02 ) ms/s = 1/30200 Phương vị cạnh yếu : (I-13 _ SL-02 ) ma = 7.27" Tuyến 2: SL-01_SL-02_I-14_I-15_SL-01_SL-02 Chiều dài tuyến [S] = 362.525 (m) Số cạnh N = 3 Khép phương vị Wb = 5" W(g/h) = 40" Khép tọa độ fx = -0.007 (m) fy = 0.015 (m) fp = 0.016 (m) fs/[S] = 1/22400 Sai số trọng số đơn vị M = 19.09" 4. Lưới đường chuyền cấp 2 đo bằng máy toàn đạc Lưới được thiết lập bao gồm 12 tuyến với 45 điểm được bố trí từ lòng hồ nhà máy 1, lòng hồ nhà máy 2 đến tuyến đập, kênh dẫn, nhà máy 2 trải dài trên 9km. Lưới đường chuyền cấp 2 được thiết kế theo dạng lưới đường chuyền phù hợp, gối lên các cạnh tam giác hạng IV và đường chuyền cấp 1 mới lập. Thiết bị đo lưới sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC 307 và 407 của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất. Máy có độ chính xác đo góc mβ = 7”, đo cạnh ms = ±2mm + 2ppm*D (D là chiều dài cạnh được tính bằng km). Qui trình đo đạc được tuân thủ đúng theo qui phạm 96 TCN 43-90. Góc của lưới được đo 3 vòng đo, Cạnh được đo 2 lần thuận đảo đo đi và đo về. Điểm ngắm dùng bảng ngắm đặt trên giá ba chân. Định tâm máy và bảng ngắm dùng dọi quang học sai số không lớn hơn 1mm. Kết quả đo đạc được lưới đường chuyền cấp 2 được tính toán kiểm tra các chỉ tiêu sai số khép góc, cạnh và được bình sai chặt chẽ trên máy tính theo chương trình PRONET của trường Đại Học Mỏ Hà Nội, kết quả như sau: Tuyến 1: SL-01_SL-02_II-04_II-03_II-02_II-01_I-12_I-11 Chiều dài tuyến [S] = 748.211 (m) Số cạnh N = 5 Khép phương vị Wb = 26.65" W(g/h) = 48.99" Khép tọa độ fx = -0.019 (m) fy = -0.079 (m) fp = 0.081 (m) fs/[S] = 1/9200 Sai số trọng số đơn vị M = 12.23" Điểm yếu nhất (II-03 ) mp = 0.008 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-01 _ I-12 ) ms/s = 1/37100 Phương vị cạnh yếu : (II-01 _ I-12 ) ma = 9.02" Tuyến 2: I-16_I-17_II-07_II-08_II-09_II-09A_II-10A_II-10_I-19_I-20 Chiều dài tuyến [S] = 1004.537 (m) Số cạnh N = 7 Khép phương vị Wb = -.04" W(g/h) = 56.57" Khép tọa độ fx = -0.140 (m) fy = -0.012 (m) fp = 0.141 (m) fs/[S] = 1/7100 Sai số trọng số đơn vị M = 68.9" Điểm yếu nhất (II-08) mp = 0.060 (m) Chiều dài cạnh yếu: (II-09 _ II-09A ) ms/s = 1/5800 Phương vị cạnh yếu: (II-09 _ II-09A ) ma = 52.46" Tuyến 3: I-20_I-19_II-12_II-13_I-20_I-19 Chiều dài tuyến [S] = 301.527 (m) Số cạnh N = 3 Khép phương vị Wb = 2" W(g/h) = 40" Khép tọa độ fx = -0.020 (m) fy = -0.004 (m) fp = 0.020 (m) fs/[S] = 1/14900 Sai số trọng số đơn vị M = 23.08" Điểm yếu nhất (II-12 ) mp = 0.008 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-12 _ II-13 ) ms/s = 1/13800 Phương vị cạnh yếu : (II-12 _ II-13 ) ma = 13.87" Tuyến 4 I-29_I-30_II-16A_II-17_II-18_II-19_II-20_II-21_II-22_I-09_I-10 Chiều dài tuyến [S] = 1553.803 (m) Số cạnh N = 8 Khép phương vị Wb = 10.42" W(g/h) = 60" Khép tọa độ fx = 0.062 (m) fy = -0.100 (m) fp = 0.118 (m) fs/[S] = 1/13200 Sai số trọng số đơn vị M = 28.5" Diểm yếu nhất (II-19 ) mp = 0.036 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-20 _ II-21 ) ms/s = 1/16100 Phương vi cạnh yếu : (II-21 _ II-22 ) ma = 23.57" Tuyến 5: GPS3_GPS4_II-23_II-24_I-29_I-30 Chiều dài tuyến [S] = 687.008 (m) Số cạnh N = 3 Khép phương vị Wb = 11.31" W(g/h) = 40" Khép tọa độ fx = 0.008 (m) fy = 0.106 (m) fp = 0.106 (m) fs/[S] = 1/6500 Sai số trọng số đơn vị M = 81.69" Điểm yếu nhất (II-23 ) mp = 0.040 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-23 _ II-24 ) ms/s = 1/10800 Phương vị cạnh yếu : (II-23 _ GPS4 ) ma = 38.36" Tuyến 6: GPS4_GPS3_II-26_II-27_II-28_II-29_II-30_II-31_I-27_I-28 Chiều dài tuyến [S] = 824.115 (m) Số cạnh N = 7 Khép phương vị Wb = 24.86" W(g/h) = 56.57" Khép tọa độ fx = -0.086 (m) fy = -0.036 (m) fp = 0.093 (m) fs/[S] = 1/8800 Sai số trọng số đơn vị M = 37.41" Điểm yếu nhất (II-29 ) mp = 0.028 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-26 _ GPS3 ) ms/s = 1/10300 Phương vị cạnh yếu : (II-28 _ II-29 ) ma = 25.92" Tuyến 7: I-28_I-27_II-32_I-28_I-27 Chiều dài tuyến [S] = 219.045 (m) Số cạnh N = 2 Khép phương vị Wb = -11" W(g/h) = 34.64" Khép tọa độ fx = -0.007 (m) fy = 0.006 (m) fp = 0.009 (m) fs/[S] = 1/24300 Sai số trọng số đơn vị M = 8.76" Điểm yếu nhất (II-32 ) mp = 0.002 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-32 _ I-27 ) ms/s = 1/58700 Phương vị cạnh yếu : (II-32 _ I-27 ) ma = 3.5" Tuyến 8: I-10_I-09_II-33_II-34_I-10_I-09 Chiều dài tuyến [S] = 323.384 (m) Số cạnh N = 3 Khép phương vị Wb = 4" W(g/h) = 40" Khép tọa độ fx = 0.018 (m) fy = 0.019 (m) fp = 0.026 (m) fs/[S] = 1/12400 Sai số trọng số đơn vị M = 31.7" Điểm yếu nhất (II-34 ) mp = 0.011 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-33 _ II-34 ) ms/s = 1/12200 Phương vị cạnh yếu : (II-33 _ II-34 ) ma = 16.76" Tuyến 9: I-08_I-07_II-35_II-36_II-37_II-38_II-39_I-08_I-07 Chiều dài tuyến [S] = 604.154 (m) Số cạnh N = 6 Khép phương vị Wb = 0" W(g/h) = 52.92" Khép tọa độ fx = 0.026 (m) fy = 0.041 (m) fp = 0.048 (m) fs/[S] = 1/12500 Sai số trọng số đơn vị M = 45.48" Điểm yếu nhất (II-37 ) mp = 0.030 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-39 _ I-08 ) ms/s = 1/7200 Phương vị cạnh yếu : (II-38 _ II-39 ) ma = 35.37" Tuyến 10: SL-09_SL-08_II-40_II-41_II-42_II-43_II-44_II-45_I-01_I-02 Chiều dài tuyến [S] = 717.466 (m) Số cạnh N = 7 Khép phương vị Wb = 3.3" W(g/h) = 56.57" Khép tọa độ fx = -0.040 (m) fy = 0.046 (m) fp = 0.061 (m) fs/[S] = 1/11700 Sai số trọng số đơn vị M = 45.94" Điểm yếu nhất (II-43 ) mp = 0.035 (m) Chiều dài cạnh yếu : (II-40 _ II-41 ) ms/s = 1/7200 Phương vị cạnh yếu : (II-40 _ II-41 ) ma = 39.88" Điểm yếu nhất (I-14 ) mp = 0.006 (m) Chiều dài cạnh yếu : (I-15 _ SL-01 ) ms/s = 1/24200 Phương vị cạnh yếu : (I-15 _ SL-01 ) ma = 10.03" III.2.2. Lưới khống chế độ cao: 1. Lưới thủy chuẩn hạng IV: Tổng khối lượng thủy chuẩn hạng IV là 149.892km Lưới thủy chuẩn hạng III được dẫn từ các mốc cao độ hạng II Nhà nước có mã hiệu là II(TT-KT)18 tới các mốc tam giác hạng IV, đường chuyền cấp 1, 2 mới lập trong khu vực đo vẽ sau đó khép về mốc độ cao hạng II (TT-KT)17 theo dạng tuyến phù hợp và đúng theo quy trình quy phạm đo cao hạng I, II, III, IV nhà nước. Trong quá trình dẫn thủy chuẫn hạng IV vào công trình việc xây dựng cụm mốc chuẩn ở từng hạng mục công trình được tiến hành đúng theo đề cương yêu cầu. Máy được sử dụng đo thủy chuẩn hạng IV là máy thủy chuẩn điện tử Sprinter 100M của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất có độ chính xác ± 2mm/1 km đường đo. Mia dùng để đo thủy chuẩn hạng IV là mia khắc mã vạch 3m. Luới được tính toán sơ bộ đảm bảo các hạng sai cho phép sau đó được bình sai chặt chẽ. Các chỉ tiêu kỹ thuật đạt được như sau: Tuyến đo: II(TT-KT)18_(XH-SL)2_G73_G32_TCA_TCB_TCC_G31-G30_G28_G20 _TCD_TCE_TCF_TCG_TCH_TCI _GPS431_TCJ_TCK_TCL_ GPS432_G1_N5_N7_GPS1_A7_A3_SL-08_HO_SL-07_I-07_I-09_GPS4_GPS3_I-21 _I-20_II-13_II-12_I-19_II-10_II-10A_II-09A_II-09_II-08_II-07_I-16_SL-01_I-13_SL-02_II(TT-KT)17 Số đoạn đo N = 50 Chiều dài tuyến đo [S] = 149.892 (Km) Sai số khép Wh = 91.1 (mm) Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 244.9 (mm) Tuyến đo: I-07_B5_TCIV-5_TCIV-6_I-07 Số đoạn đo N = 4 Chiều dài tuyến đo [S] = 2.136 (Km) Sai số khép Wh = 12 (mm) Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 29.2 (mm) Tuyến đo: H0_B5_TCIV-7_TCIV-8_H0 Số đoạn đo N = 3 Chiều dài tuyến đo [S] = 0.077 (Km) Sai số khép Wh = 0 (mm) Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 5.5 (mm) Tuyến đo: SL-08_TCIV-10_TCIV-9_SL-08 Số đoạn đo N = 3 Chiều dài tuyến đo [S] = 0.068 (Km) Sai số khép Wh = 0 (mm) Sai số khép giới hạn Wh(gh) = 5.2 (mm) 2. Lưới thủy chuẩn kỹ thuật: Tổng khối lượng thủy chuẩn hạng IV là 10.102km Lưới thủy chuẩn kỹ thuật được dẫn từ các mốc cao độ hạng IV mới lập trong khu vực công trình bao gồm 5 tuyến. Lưới được thiết kế 3 tuyến phù hợp và 2 tuyến khép kín. Trong Máy được sử dụng đo thủy chuẩn kỹ thuật là máy thủy chuẩn điện tử Sprinter 100M của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất có độ chính xác ± 2mm/1 km đường đo. Mia dùng để đo thủy chuẩn kỹ thuật là mia khắc mã vạch 3m. Luới được tính toán sơ bộ đảm bảo các hạng sai cho phép sau đó được bình sai đơn giản. Các chỉ tiêu kỹ thuật đạt được như sau: * Tuyến1 SL-01 _ I-15 _I-14_SL-02 - Số đoạn đo của tuyến : N=3 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.616 km - Sai số khép tuyến -0.027(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.039(m) * Tuyến 2 SL-02 _ II-04 _II-03_II-02_II-01_I-12_I-13 - Số đoạn đo của tuyến: N=6 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 2.542 km - Sai số khép tuyến -0.052(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.080(m) * Tuyến 3 GPS4_II-23_II-24_I-29_I-30_II-16A _II-17_II-18_II-19_II-20_II-21_II-22_I-09 - Số đoạn đo của tuyến: N=12 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 3.912 km - Sai số khép tuyến -0.023(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.099(m) * Tuyến 4 I-09 _ II-33 _II-34_I-10_I-09 - Số đoạn đo của tuyến: N=3 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.654 km - Sai số khép tuyến -0.022(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.040(m) * Tuyến5 SL-08 _ II-40 _II-41_II-42_II-43_II-44_II-45_I-01_SL-08 - Số đoạn đo của tuyến: N=8 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 2.378 km - Sai số khép tuyến -0.004(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 50*[S]^0.5 = 0.077(m) 3. Đo cao lượng giác: Các tuyến đo cao lượng giác trùng với các tuyến đường chuyền và được đo thuận nghịch với số vòng đo bằng với số lần cạnh của tuyến đường chuyền tương ứng. Các tuyến đo cao lượng giác đều được đo nối vào các mốc thủy chuẩn hình học của các cấp cao hơn, tuyến đo cao lượng giác được bình sai đơn giản. các chỉ tiêu kỹ thuật đạt được như sau: * Mạng lưới đo cao lượng giác * Tuyến GPS3 _ II-26 _II-27_II-28_II-29_II-30_II-31_I-27 - Số đoạn đo của tuyến: N=7 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.824 km - Sai số khép tuyến -0.026(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 100*[S]^0.5 = 0.091(m) * Tuyến I-27 _ II-32_I-28 - Số đoạn đo của tuyến: N=2 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.219 km - Sai số khép tuyến -0.003(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 100*[S]^0.5 = 0.061(m) * Tuyến I-07 _ II-35 _II-36_II-37_II-38_II-39_I-08 - Số đoạn đo của tuyến: N=6 - Chiều dài tuyến đo:[S] = 0.604 km - Sai số khép tuyến -0.055(m) - Sai số khép giới hạn: Wh (gh)= 100*[S]^0.5 = 0.078(m) III.3. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 (h=1m): Tổng khối lượng đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/2000 là: 229.842ha. Trong đó: - Trên cạn: 220.159 ha - Dưới nước: 9.683 ha Phạm vi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 được xác định trên bản vẽ thiết kế đính kèm theo “Nhiệm vụ kỹ thuật địa hình”của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1. Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 thuộc địa bàn xã Sơn Lang - Huyện KBang - Tỉnh Gia Lai. Khu vực đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/2000 gồm 2 khu vực nhà máy 1 và nhà máy 2. *Nhà máy 1 có tổng diện tích đo vẽ là: 39.941ha Trong đó : - Trên cạn: 36.406 ha Dưới nước: 3.535 ha *Đập chính nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ là: 38.963ha Trong đó : - Trên cạn: 34.555 ha Dưới nước: 4.408 ha *Đập phụ nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ là: 71.966ha Trong đó : - Trên cạn: 70.966 ha Dưới nước: 1 ha * Kênh dẫn nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ:78.972 ha Trong đó : - Trên cạn: 78.232 ha Dưới nước: 0.74 ha Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 được thành lập bằng phương pháp toàn đạc, thiết bị sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC 307, TC 407 và các thiết bị đồng bộ của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất. Khoảng cách trung bình giữa các điểm mia từ 20 đến 30m, những vị trí có địa hình thay đổi đột ngột thì mật độ điểm mia tăng dày hơn để thể hiện đầy đủ chi tiết địa hình. Khoảng cao đều giữa các đường đồng mức là 1m. Phạm vi đo vẽ theo ranh thiết kế, các chi tiết về địa vật như ranh thực phủ, sông, suối, khe,vách đá… đều được thể hiện lên bản vẽ theo đúng quy phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1/2000. Số liệu đo được lưu trong bộ nhớ máy đo và được download vào máy vi tính thành các file dạng điểm toạ độ 3D để thuận lợi cho việc xử lý số liệu và lưu trữ lâu dài. Trong quá trình đo đạc đối với từng phần công việc đều được kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo đúng quy trình quy phạm cho phép mới được chuyển qua các công đoạn tiếp theo. Bản đồ được phân mảnh, đánh số theo qui định của Phòng Kỹ thuật Địa hình. Phạm vi đo vẽ xem hình 1 sơ đồ khống chế và phạm vi đo vẽ bản đồ phần phụ lục. III.4 Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5000 (h=2m): Tổng khối lượng đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/5000 là: 329.76ha. Trong đó: - Trên cạn: 295.908 ha - Dưới nước: 33.852 ha Phạm vi đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 khu vực lòng hồ được xác định trên bản vẽ thiết kế đính kèm theo “Nhiệm vụ kỹ thuật địa hình”của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1. Khu vực đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 thuộc địa bàn xã Sơn Lang - Huyện KBảng - Tỉnh Gia Lai. Khu vực đo vẽ bản đồ tỉ lệ 1/5000 gồm 2 khu vực: Lòng hồ nhà máy 1 và lòng hồ nhà máy 2. Nhà máy 1 có tổng diện tích đo vẽ là: 74.504ha - Trên cạn: 63.951 ha - Dưới nước: 10.553 ha Nhà máy 2 có tổng diện tích đo vẽ là: 255.256ha - Trên cạn: 231.957 ha - Dưới nước: 23.299 ha Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 được thành lập bằng phương pháp toàn đạc, thiết bị sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC 307, TC 407 và các thiết bị đồng bộ của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất. Khoảng cách trung bình giữa các điểm mia từ 50 đến 70m, những vị trí có địa hình thay đổi đột ngột thì mật độ điểm mia tăng dày hơn để thể hiện đầy đủ chi tiết địa hình. Khoảng cao đều giữa các đường đồng mức là 2m. Phạm vi đo vẽ theo ranh thiết kế. Các chi tiết về địa vật như ranh thực phủ, sông, suối, khe,vách đá… đều được thể hiện lên bản vẽ theo đúng quy phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1/5000. Số liệu đo được lưu trong bộ nhớ máy đo và được download vào máy vi tính thành các file dạng điểm toạ độ 3D để thuận lợi cho việc xử lý số liệu và lưu trữ lâu dài. Trong quá trình đo đạc đối với từng phần công việc đều được kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo đúng quy trình quy phạm cho phép mới được chuyển qua các công đoạn tiếp theo. Bản đồ được phân mảnh, đánh số theo qui định của Phòng Kỹ thuật Địa hình .Phạm vi đo vẽ xem Hình 1 : Sơ đồ khống chế và phạm vi đo vẽ bản đồ - Xem phần phụ lục. III.5. Đo vẽ mặt cắt Mặt cắt tuyến công trình Tổng khối lượng các mặt cắt tuyến công trình là: 3.428km Gồm các mặt cắt: Mặt cắt tuyến đập 1, mặt cắt tuyến đập 2, mặt cắt thủy văn 1, mặt cắt thủy văn 2, mặt cắt thủy văn 3, mặt cắt thủy văn 4, mặt cắt thủy văn 5, mặt cắt thủy văn 6, mặt cắt thủy văn 7. Các mặt cắt tuyến công trình được đo vẽ với tỷ lệ đứng 1/500, ngang 1/1000, khoảng cách trung bình giữa các điểm trên mặt cắt khoảng từ 7 đến 13m/1 điểm mia. Những vị trí có địa hình thay đổi đột ngột thì mật dộ điểm tăng dày hơn để thể hiện chính xác địa hình. Các mặt cắt được bố trí ra thực địa (theo tọa độ thiết kế) từ các mốc khống chế cao tọa độ công trình gần nhất. Thiết bị sủ dụng là máy toàn đạc điện tử TC307, TC407 của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất và các thiết bị đồng bộ kèm theo. Số liệu đo đạc được tính toán, kiểm tra, thống kê theo khoảng cách và cao độ sau đó mới vẽ trên máy tính. Các điểm đầu cuối và điểm góc ngoặc của mặt cắt được chôn bằng các cọc bê tông theo mẫu và ghi tên theo thiết kế và được sơn đỏ đánh dấu ngoài thực địa. Vị trí các tuyến mặt cắt công trình xem trên Hình 1- Sơ đồ hình ảnh 2.Mặt cắt dọc suối. Tổng khối lượng các mặt cắt dọc suối là: 7.425km Trong đó: Mặt cắt dọc suối nhà máy 1 (đoạn AB = 1.299km) Mặt cắt dọc suối nhà máy 2 (đoạn CD = 6125km) Mặt cắt dọc suối được đo vẽ với tỷ lệ đứng 1/500, ngang 1/1000 khoảng cách trung bình giữa các điểm trên mặt cắt khoảng từ 10 đến 20m/1 điểm mia. Những vi trí có địa hình thay đổi đột ngột thì mật độ điểm tăng dày hơn để thể hiện chính xác địa hình. Các mặt cắt được bố trí ra thực địa (theo tọa độ thiết kế) từ các mốc khống chế cao tọa độ công trình. Thiết bị sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC307, TC407 của hãng Leica Thụy Sỹ sản xuất và các thiết bị đồng bộ kèm theo. Lòng suối được đo trực tiếp bằng sào gương theo thực tế ở những dòng chảy chính sâu nhất. Tuyến đo và các điểm chi tiết được xác định theo thực tế địa hình. Khi đo lòng suối kết hợp đo luôn mép nước tại vị trí đó. Trong quá trình đo tiến hành xác định các vết lũ và dược thể hiện trên mặt cắt. Để tiến hành đo mặt cắt dọc suối các điểm mực nước được đo ngày hôm trước được đánh dấu lại ngày hôm sau đo tiếp độ chênh lệch mực nước của hai ngày và cứ tiếp tục như vậy. Mực nước được tính chuyển về cùng ngày theo công thức: Số liệu đo đạc được tính toán, kiểm tra, thống kê theo khoảng cách và cao độ sau đó mới vẽ trên máy tính. Các điểm đầu cuối và điểm góc ngoặc của mặt cắt được chôn bằng các cọc bê tông theo mẫu và ghi tên theo thiết kế và được sơn đỏ đánh dấu ngoài thực địa. Vị trí các tuyến mặt cắt công trình xem trên Hình 1- Sơ đồ hình ảnh III.5. Định vị hố khoan, đào: Tổng khối lượng 71 điểm trong đó 23 hố khoan và 48 hố đào: Các hố khoan, hố đào được bố trí ra thực địa theo toạ độ thiết kế từ các điểm khống chế cao tọa độ gần nhất có trong khu vực công trình. Sau khi công tác khoan đào kết thúc các vị trí này được đo nối lại cao toạ độ công trình. Máy sử dụng là máy toàn đạc điện tử TC-307,TC407 và các thiết bị đồng bộ kèm theo. IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU: Công tác kiểm tra được thực hiện theo từng công đoạn đảm bảo yêu cầu mới cho phép chuyển qua các công đoạn tiếp theo. Phụ trách công trình và tổ kiểm tra thường xuyên bám sát hiện trường để kiểm tra, sửa chữa những sai sót nhằm đảm bảo chất lượng tài liệu và tiến độ công việc. Công việc kiểm tra tại thực địa gồm kiểm tra khống chế: Kiểm tra việc chôn mốc khống chế ở ngoài thực địa, kiểm tra lưới khống chế mặt bằng và độ cao đạt yêu cầu theo các cấp hạng tương ứng. V. SẢN PHẨM: Toàn bộ thành quả đo vẽ của công tác khảo sát địa hình Công trình Nhà thủy điện Sơn Lang 1 & 2 giai đoạn DAĐT được thể hiện dưới dạng các file bản vẽ, các bảng tính và các sơ đồ. Phần bảng biểu các loại sơ đồ, bảng tính được đính kèm theo báo cáo. Phần bản vẽ bản đồ địa hình được xuất bản theo đúng quy định của Công ty. Bảng thành quả đo vẽ khảo sát địa hình STT Tên tài liệu Cơ số Ghi chú 1 Báo cáo khảo sát địa hình 07 2 Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000 07 3 Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 07 4 Tập mặt cắt tuyến công trình 07 VI. KẾT LUẬN: Công tác khảo sát địa hình phục vụ lập báo cáo Dự án đầu tư nhà máy thủy điện Sơn Lang 1 & 2 được tiến hành theo đề cương khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật đã được Chủ đầu tư phê duyệt. Công tác nội, ngoại nghiệp được tuân thủ đúng các quy trình, quy phạm đo đạc hiện hành. Chất lượng tài liệu khảo sát địa hình đạt yêu cầu phục vụ công tác thiết kế và sử dụng ở các giai đoạn thiết kế tiếp theo. PHỤ LỤC 1 BẢNG THỐNG KÊ Phụ lục 1-1: Bảng thống kê khối lượng Phụ lục 1-2: Bảng thống kê cao toạ độ khống chế Phụ lục 1-3: Bảng thống kê hố khoan Phụ lục 1-4: Bảng thống mặt cắt Phụ lục 1-1 BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG STT Nội dung công việc ĐVT Khối Lượng Cấp địa hình 1 Đo nối điểm tam giác hạng III cũ Điểm 3 Cấp VI 2 Tam giác hạng IV Điểm 14 Cấp VI 3 Đường chuyền cấp 1 Điểm 30 Cấp VI 4 Đường chuyền cấp 2 Điểm 45 Cấp VI 5 Thủy chuẩn hạng IV km 149.9 Cấp V 6 Thủy chuẩn kỹ thuật km 10.102 Cấp V 7 Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2.000 h=1m, trong đó: Trên cạn Dưới nước ha 229.842 220.159 9.683 Cấp VI 8 Đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5.000 , h=2m Trên cạn Dưới nước ha 329.76 295.908 33.852 Cấp VI 9 Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 H=1m ha 229.84 khó khăn loại 3 10 Số hóa bản đồ địa hình tỉ lệ 1/5000 H=1m ha 329.76 khó khăn loại 3 11 In bản đồ màu tỉ lệ 1/2000 (7 bộ *6 tờ) Tờ 42 12 In bản đồ màu tỉ lệ 1/5000 (7 bộ *4 tờ) Tờ 28 13 Đo vẽ mặt cắt dọc suối Say km 7.425 Cấp VI 14 Đo vẽ mặt cắt ngang thủy văn Trên cạn Dưới nước km 3.428 3.165 0.263 Cấp VI 15 Định vị điểm phục vụ địa chất Điểm 71 Cấp VI 16 Phát cây phục vụ đo vẽ(10% điện tích đo) ha 50 Có mái dốc 17 Chuyển quân: Ô tô Người Cự ly vận chuyển Chiếc Người km 01 15 200 Phụ lục 1-2 BẢNG HỐNG KÊ CAO TỌA ĐỘ KHỐNG CHẾ HỆ TỌA ĐỘ VN-2000 KINH TUYẾN TRỤC: 108O30’ ELIPPSOID: WGS-84 STT Tên điểm TỌA ĐỘ Cao độ Ghi chú X (m) Y (m) TỌA ĐỘ GỐC 1 850431 1596784.960  505030.226  862.161  TCHIV  2 850432 1589484.594 503377.809 893.910 TCH IV 3 850433 1588407.868 507374.509 855.195 GPS  TAM GIÁC HẠNG IV 1 GPS1 1597483.824 510508.069 874.807 TCH IV 2 GPS2 1597382.837 510779.042 840.202 GPS  3 GPS3 1602304.701 511337.863 760.451 TCH IV 4 GPS4 1602157.568 511498.476 759.254 TCH IV 5 GPS5 1601374.531 511109.228 846.676 GPS  6 SL-01 1605791.692 511275.752 829.901 TCH IV 7 SL-02 1605940.941 511065.779 829.288 TCH IV 8 SL-03 1603798.250 511202.787 765.587 GPS   9 SL-04 1603909.776 511129.655 764.200  GPS  10 SL-05 1600544.021 512679.778 755.959 GPS   11 SL-06 1600087.024 513463.141 793.485  GPS  12 SL-07 1599454.648 513077.391 867.280 TCH IV 13 SL-08 1598041.993 513876.459 801.250 TCH IV 14 SL-09 1598089.657 514150.793 784.626 GPS   ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1 1 I-01 1598428.202 513424.127 809.394 TCKT 2 I-02 1598599.792 513250.031 815.238 LG  3 I-03 1598794.525 513248.364 812.092 LG  4 I-04 1598685.427 513541.650 734.643 LG  5 I-05 1598926.745 513422.379 764.608 LG  6 I-06 1599618.190 513245.337 827.506 LG  7 I-07 1600014.687 513115.421 755.957 TCH IV 8 I-08 1600315.670 513533.169 775.592  LG 9 I-09 1601022.406 512930.575 749.661 TCH IV 10 I-10 1601184.607 513171.064 727.101 TCKT 11 I-11 1606916.029 510727.266 836.208  LG 12 I-12 1606597.529 510916.115 831.503 TCKT  13 I-13 1605946.472 511198.975 828.950 TCH IV 14 I-14 1605831.566 511032.118 852.798 TCKT 15 I-15 1605794.839 511182.934 837.682 TCKT 16 I-16 1605545.042 511220.009 771.979 TCH IV 17 I-17 1605372.763 511194.494 770.802 18 I-19 1604557.511 511101.891 764.210 TCH IV 19 I-20 1604362.578 511060.718 762.269 TCH IV 20 I-21 1604276.255 511151.408 762.115 TCH IV 21 I-22 1603557.212 511033.001 758.785 LG 22 I-23 1603627.329 510876.026 763.333 LG 23 I-24 1603537.475 510775.993 763.018 LG 24 I-25 1603415.113 510914.067 764.462 LG 25 I-26 1602774.432 510468.504 759.678 LG 26 I-27 1602171.999 510838.816 760.220 LG 27 I-28 1602357.654 510860.833 759.586 LG 28 I-29 1601864.915 512106.905 755.011 TCKT 29 I-30 1601738.692 512351.445 755.013 TCKT ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 2 1 II-01 1606508.690 510943.295 830.272 TCKT 2 II-02 1606383.761 510930.003 830.043 TCKT 3 II-03 1606171.921 510930.460 829.883 TCKT 4 II-04 1605958.368 510965.941 830.736 TCKT 5 II-07 1605190.024 511200.031 769.132 TCH IV 6 II-08 1605004.549 511268.056 768.188 TCH IV 7 II-09 1604887.094 511340.950 767.823 TCH IV 8 II-09A 1604805.145 511314.704 766.220 TCH IV 9 II-10A 1604662.446 511333.705 764.766 TCH IV 10 II-10 1604597.753 511224.173 764.470 TCH IV 11 II-12 1604545.505 510996.204 763.993 TCH IV 12 II-13 1604484.719 511007.002 764.521 TCH IV 13 II-16A 1601356.689 512254.714 752.484 TCKT 14 II-17 1601185.730 512181.124 753.402 TCKT 15 II-18 1601169.058 512402.640 751.370 TCKT 16 II-19 1601112.760 512546.498 750.440 TCKT 17 II-20 1600917.315 512645.577 753.076 TCKT 18 II-21 1600891.990 512743.136 750.319 TCKT 19 II-22 1600881.590 512863.998 750.448 TCKT 20 II-23 1602126.759 511693.712 754.801 TCKT 21 II-24 1602044.502 511838.016 757.047 TCKT 22 II-26 1602385.207 511318.515 760.119 LG 23 II-27 1602471.549 511309.323 760.489 LG 24 II-28 1602511.371 511208.833 758.048 LG 25 II-29 1602469.707 511087.935 760.044 LG 26 II-30 1602330.613 511064.395 760.085 LG 27 II-31 1602262.814 510993.412 758.866 LG 28 II-32 1602255.129 510791.859 760.734 LG 29 II-33 1601125.214 512975.574 742.516 LG 30 II-34 1601169.517 513034.204 737.191 LG 31 II-35 1600005.060 513196.091 755.901 LG 32 II-36 1600057.918 513310.742 754.727 LG 33 II-37 1600176.889 513362.485 754.650 LG 34 II-38 1600187.995 513478.541 784.487 LG 35 II-39 1600247.078 513535.047 794.128 LG 36 II-40 1598009.546 513805.457 817.291 TCKT 37 II-41 1598016.142 513736.768 824.935 TCKT 38 II-42 1598157.607 513704.466 818.104 TCKT 39 II-43 1598254.736 513666.522 809.290 TCKT 40 II-44 1598342.293 513630.153 810.794 TCKT 41 II-45 1598358.991 513544.002 818.772 TCKT CỤM MỐC ĐỘ CAO 1 TCIV-5 805.146 TCH IV 2 TCIV-6 804.592 TCH IV 3 TCIV-7 904.880 TCH IV 4 TCIV-8 905.917 TCH IV 5 TCIV-10 802.469 TCH IV 6 TCIV-9 805.179 TCH IV Ghi chú: TCHIV: Thủy chuẩn hạng IV TCKT: Thủy chuẩn kỹ thuật GPS: Cao độ GPS LG: Cao độ lượng giác Phụ lục 1-3 CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN SƠN LANG 1&2 BẢNG THỐNG KÊ CAO TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM KHOAN ĐÀO STT Tên điểm TỌA ĐỘ H(m) Ghi chú X(m) Y(m) HỐ KHOAN   1 SL2.1 1601233.22 512903.54 780.53 2 SL2.2 1601137.44 512966.32 739.81 3 SL2.3 1601030.00 513037.89 788.08 4 SL2.4 1600450.95 512781.78 785.35 5 SL2.5 1600354.04 512851.57 818.81 6 SL2.6 1600140.89 512982.57 783.55 7 SL2.7 1600219.83 513314.59 771.91 8 SL2.8 1600177.73 513362.00 754.63 9 SL2.9 1600145.76 513396.83 771.94 10 SL2.10 1599957.38 513416.31 765.48 11 SL2.11 1599340.79 513484.15 781.77 12 SL2.12 1598046.08 513882.54 801.341 13 SL2.13 1598101.57 514264.48 743.939 14 SL2.15 1601191.21 512836.29 783.39 15 SL2.16 1601058.43 512919.10 747.58 16 SL2.17 1600125.24 513283.43 775.48 17 SL2.18 1600099.87 513365.30 764.56 18 SL1-2 1605855.72 511232.16 827.41 19 SL1-1 1605841.20 511175.14 838.11 20 SL1-3 1605867.08 511295.17 840.49 21 SL1-6 1605895.06 511161.83 834.73 22 SL1-7 1605927.38 511284.86 842.30 23 SL1-6.1 1605650.45 511209.11 774.78 HỐ ĐÀO 1 HD.1 1601265.778 512805.846 770.35 2 HD.2 1601307.396 512874.081 802.37 3 HD.3 1601359.446 512959.428 813.313 4 HD.4 1601295.245 513000.849 777.93 5 HD.5 1601072.918 513134.91 736.48 6 HD.6 1601015.049 513181.584 765.83 7 HD.7 1600972.046 513090.392 794.98 8 HD.8 1600442.791 512691.566 763.3 9 HD.9 1600503.466 512884.578 800.5 10 HD.10 1600381.56 512752.489 791 11 HD.11 1600408.329 512817.858 806.33 12 HD.12 1600439.228 512901.068 816.68 13 HD.13 1600204.405 513216.84 794.598 14 HD.14 1600263.478 513270.207 792.65 15 HD.15 1600323.9 513323.551 786.67 16 HD.16 1600271.427 513367.806 771.23 17 HD.17 1600058.605 513400.566 779.612 18 HD.18 1600112.497 513448.54 793.623 19 HD.19 1600158.698 513500.707 797.101 20 HD.20 1600037.419 513456.152 783.596 21 HD.21 1599920.295 513329.054 795.594 22 HD.22 1599834.977 513380.179 776.6 23 HD.23 1599728.77 513509.02 778.6 24 HD.24 1599532.523 513430.903 772.6 25 HD.25 1599306.08 513404.403 801.59 26 HD.26 1599357.111 513580.263 764.59 27 HD.27 1599164.046 513501.778 773.38 28 HD.28 1599012.843 513385.397 786.23 29 HD.29 1598816.313 513357.342 777.59 30 HD.30 1598624.279 513404.551 781.34 31 HD.31 1598416.163 513475.292 809.1 32 HD.32 1598469.214 513532.628 788.6 33 HD.33 1598518.663 513588.8 765.6 34 HD.34 1598379.541 513701.995 783.64 35 HD.35 1598198.094 513765.758 799.09 36 HD.36 1598064.965 513869.764 795.67 37 HD.37 1598023.27 513892.06 795.09 38 HD.38 1598055.504 513957.624 780.54 39 HD.39 1598080.898 514058.114 768.67 40 HD.40 1605906.74 511066.07 835.68 41 HD.41 1605972.75 511333.21 855.98 42 HD.42 1605829.9 511083.46 846.41 43 HD.43 1605867.91 511332.04 838.58 44 HD.44 1605840.11 511374.29 836.37 45 HD.45 1605815.92 511296.81 833.86 46 HD.46 1605756.74 511106.32 836.63 47 HD.47 1605688.36 511131.05 809.75 48 HD.48 1605701.89 511197.53 782.3 Phụ lục 1-4 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT CÔNG TRÌNH BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT DỌC SUỐI ĐOẠN A-B STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0.00 0.00 829.00 830.18 833.43 A 1606327.14 510919.57 1 34.98 34.98 829.15 830.28 2 17.88 52.86 829.38 830.15 3 40.75 93.61 829.80 830.13 833.38 4 25.88 119.50 829.31 830.14 5 32.26 151.76 828.07 829.77 6 18.86 170.62 828.31 829.77 7 39.13 209.74 827.52 829.34 832.59 8 19.05 228.79 827.00 829.44 9 25.56 254.35 827.51 829.51 10 11.82 266.17 828.03 829.43 11 14.63 280.80 828.28 829.50 832.75 12 29.10 309.90 828.83 829.49 13 14.92 324.82 828.99 829.46 11.59 336.41 828.74 829.43 832.60 GIAO 1606005.10 510973.01 14 30.81 367.23 828.21 829.41 M/CTV1 15 13.34 380.56 827.39 829.39 16 22.41 402.97 826.50 829.34 832.51 17 41.83 444.80 825.67 829.28 18 25.87 470.67 826.06 829.31 19 36.88 507.55 828.35 828.91 832.08 20 23.38 530.93 828.47 828.53 21 26.15 557.08 825.88 828.37 22 32.51 589.59 826.67 828.36 831.53 23 34.95 624.54 826.55 828.37 24 36.09 660.63 824.29 828.29 25 11.25 671.88 824.33 828.33 831.50 26 12.99 684.88 824.34 828.36 27 19.98 704.85 827.77 828.36 28 12.76 717.62 828.00 828.08 15.19 732.81 826.87 827.76 830.93 GIAO 1605854.16 511217.45 29 28.21 761.02 827.37 827.50 M/CTD 30 22.23 783.25 827.08 826.49 31 27.61 810.87 825.73 827.42 830.72 32 20.58 831.45 769.94 772.86 776.16 33 43.02 874.47 767.73 772.20 34 8.13 882.61 768.22 772.20 775.37 35 23.46 906.07 768.21 772.19 36 25.71 931.78 768.55 772.10 10.58 942.36 768.17 771.98 775.00 GIAO 1605656.41 511235.76 37 7.58 949.94 768.77 771.98 M/CTV2 38 14.82 964.76 770.10 772.26 39 22.19 986.95 769.88 771.88 40 22.73 1009.68 771.10 771.92 774.94 41 30.35 1040.03 770.49 771.62 42 24.58 1064.62 770.30 771.22 43 16.17 1080.79 770.35 771.08 44 20.48 1101.27 769.81 770.90 773.92 45 7.47 1108.74 770.24 770.66 46 9.87 1118.61 769.78 770.50 47 7.26 1125.88 769.54 770.51 48 7.44 1133.31 769.33 770.44 49 6.09 1139.40 769.35 770.31 50 4.63 1144.03 769.13 770.28 51 4.06 1148.10 769.19 770.23 52 5.79 1153.89 769.19 770.13 773.15 53 5.14 1159.03 769.07 770.01 54 5.24 1164.27 768.91 770.04 55 4.91 1169.18 768.76 770.07 56 5.25 1174.43 768.91 770.16 57 10.79 1185.22 768.62 769.63 58 7.59 1192.81 768.93 769.69 59 11.37 1204.19 767.94 769.44 60 4.79 1208.97 768.01 769.57 61 7.53 1216.50 768.20 769.65 772.67 62 6.51 1223.02 768.63 769.52 63 5.83 1228.85 768.74 769.55 64 28.75 1257.60 767.63 768.85 65 6.57 1264.17 767.72 768.86 66 7.67 1271.84 767.62 768.87 67 9.90 1281.74 767.71 768.85 17.56 1299.30 766.48 768.79 771.81 B 1605309.00 511188.19 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT DỌC SUỐI ĐOẠN C-D STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 747.15 750.14 753.65 C 1601163.38 512260.02 1 11.89 11.89 747.84 750.13 2 9.74 21.63 748.87 750.17 3 23.19 44.82 748.64 750.14 4 14.16 58.98 748.62 750.12 5 14.42 73.4 748.59 750.08 6 26 99.4 748.31 750.06 7 27.43 126.83 747.58 750.06 753.57 8 20.37 147.2 748.57 750.05 9 24.19 171.39 745.55 750.04 10 21.15 192.54 746.02 750.01 753.52 11 36.22 228.76 746.52 750 12 33.33 262.09 746.53 748 13 28.21 290.3 747.5 749.98 14 19.23 309.53 748.47 749.97 15 13.81 323.34 747 749.96 753.47 16 18.94 342.28 748.5 749.91 17 12.58 354.86 748.61 749.81 18 10.68 365.54 748.2 749.45 19 13.71 379.25 747.17 749.43 20 31.28 410.53 745.75 749.42 21 12.85 423.38 745.12 749.42 752.93 22 33.59 456.97 745.74 749.32 23 31.78 488.75 748.27 749.26 24 36.95 525.7 747.65 749.21 24.85 550.55 748.13 749.06 752.57 Giao TV3 1600941.52 512674.51 25 36.55 587.1 748.98 748.98 26 42.35 629.45 747.8 748.89 27 32.52 661.97 745.9 748.84 752.35 28 25.35 687.32 744.83 748.82 29 17.42 704.74 745.56 748.81 30 24.71 729.45 746.18 748.77 31 14.07 743.52 747.93 748.77 752.28 32 21.53 765.05 744.79 748.77 33 34.8 799.85 743.77 748.77 34 30.12 829.97 741.8 748.76 752.27 35 31.14 861.11 743.8 748.75 36 32.82 893.93 746.44 748.72 37 39.92 933.85 747.18 748.06 751.57 38 55.62 989.47 747.25 747.75 39 16.25 1005.72 747 747.47 40 12.55 1018.27 745.15 745.65 749.16 41 20.92 1039.19 743.12 744.81 42 14.98 1054.17 741.99 743.69 747.2 43 26.49 1080.66 740.79 741.74 4.24 1084.9 739.81 741.7 745.1 GIAO TD2 1601137.44 512966.32 44 8.81 1093.71 740.8 741.65 45 15.86 1109.57 738.96 740.44 46 22.41 1131.98 737.46 739.4 742.8 47 27.59 1159.57 734.16 734.72 48 15.26 1174.83 733.27 734.08 49 13.94 1188.77 731.13 731.57 50 15.52 1204.29 729.52 731.31 734.71 51 12.49 1216.78 727.78 730.53 52 8.75 1225.53 728.84 729.92 53 11.13 1236.66 728.49 729.49 54 16.14 1252.8 726.26 727.66 55 8.1 1260.9 725.59 727.08 730.48 56 28.66 1289.56 725.3 726.1 57 14.31 1303.87 724.06 725.69 58 8.47 1312.34 724.96 725.67 59 18.04 1330.38 722.9 724.59 60 11.04 1341.42 720.88 722.88 726.28 61 19.03 1360.45 720.74 722.76 62 15.76 1376.21 721.66 722.66 63 7.73 1383.94 721.34 722.34 64 15.32 1399.26 721.11 722.31 65 22.3 1421.56 720.35 722.3 13.46 1435.02 719.18 722.11 725.51 giao 1601095.81 513276.22 66 28.14 1463.16 718.04 721.59 MCTV4 67 11.38 1474.54 718.82 720.9 68 11.63 1486.17 718.87 720.56 69 13.83 1500 718.36 720.24 70 31.09 1531.09 718.02 719.94 723.34 71 21.05 1552.14 716.28 719.34 72 25.13 1577.27 716.28 719.06 73 33.06 1610.33 717.95 718.88 74 25.02 1635.35 717.13 718.13 75 20.76 1656.11 714.05 716.04 719.44 76 27.3 1683.41 713 716 77 25.54 1708.95 713.04 716.03 78 20.29 1729.24 713.03 716.03 79 18.74 1747.98 714.05 716.05 80 7.81 1755.79 712.9 716.02 81 7.53 1763.32 714.01 716 82 21.02 1784.34 709.91 715.17 718.57 83 46.07 1830.41 706.83 708.33 84 17.11 1847.52 706.18 707.67 85 16.39 1863.91 706.13 707.13 86 6.06 1869.97 702.15 705.14 87 28.36 1898.33 702.43 705.13 708.53 88 20.1 1918.43 703.05 705.06 89 38.29 1956.72 702.62 704.32 90 14.46 1971.18 701.74 704.24 91 20.48 1991.66 702.4 703.99 92 20.76 2012.42 702.17 703.76 707.16 93 24.38 2036.8 702 703.45 94 20.71 2057.51 701.42 703.35 95 17.39 2074.9 701.7 703.22 96 28.26 2103.16 699.94 703.14 706.54 97 34.41 2137.57 701.57 702.87 98 14.96 2152.53 701.58 702.6 99 50.21 2202.74 701.92 702.44 100 24.02 2226.76 698.43 702.44 705.84 101 30.61 2257.37 699.12 702.44 102 12.03 2269.4 699.43 702.43 103 19.31 2288.71 700.92 702.42 104 24.5 2313.21 701.39 702.25 105 52.48 2365.69 700.04 701.57 704.97 106 24.55 2390.24 699.88 700.88 107 9.34 2399.58 699.49 700.84 108 40.04 2439.62 699.92 700.07 703.47 109 14.78 2454.4 698.31 699.81 110 20.35 2474.75 696 699.47 111 11.67 2486.42 691.94 693.44 112 12.88 2499.3 691.42 693.43 113 24.03 2523.33 691.83 693.33 696.73 114 17.03 2540.36 691.81 693.31 115 18.8 2559.16 692.06 693.18 116 17.04 2576.2 691.52 693.01 117 16.53 2592.73 689.28 692.97 118 18.89 2611.62 691.47 692.97 119 18.13 2629.75 691.45 692.95 696.35 120 28.51 2658.26 691.44 692.94 121 27.88 2686.14 691.4 692.23 122 17.76 2703.9 691.25 692.07 123 13.64 2717.54 691.07 691.9 124 19.88 2737.42 690.55 691.77 125 23.67 2761.09 689.13 691.56 694.96 126 15.82 2776.91 689.14 691.15 127 20.83 2797.74 690.44 690.98 128 21.49 2819.23 688.75 689.72 129 14.66 2833.89 687.78 689.28 130 14.55 2848.44 687.15 688.64 692.04 131 18.07 2866.51 685.8 687.3 132 26.9 2893.41 685.65 687.15 133 16.79 2910.2 685.88 686.88 134 16.37 2926.57 686.1 686.6 135 16.33 2942.9 683.66 685.66 136 19.5 2962.4 684.02 685.52 688.87 137 20.74 2983.14 680.64 684.63 138 13.08 2996.22 680.15 682.92 139 21.25 3017.47 679.84 682.84 140 34.75 3052.22 680.85 682.35 141 14.72 3066.94 681.28 682.29 142 16.53 3083.47 680.16 681.87 685.22 143 33.72 3117.19 679.68 681.68 144 20.52 3137.71 679.85 681.34 145 20.59 3158.3 679.33 681.33 146 10.87 3169.17 679.91 681.18 147 21.61 3190.78 678.22 680.72 148 26.51 3217.29 679.48 680.7 683.78 149 17.92 3235.21 679.37 680.37 150 18.5 3253.71 677.3 680.29 151 28.27 3281.98 679.68 680.17 683.25 152 31.98 3313.96 673.95 676.95 680.03 153 19.34 3333.3 674.35 676.85 154 19.33 3352.63 673.85 676.83 155 18.91 3371.54 675.23 676.73 156 20.36 3391.9 674.47 676.47 157 26.28 3418.18 672.96 675.94 158 20.77 3438.95 672.41 675.91 159 8.63 3447.58 673.95 675.85 160 18.48 3466.06 672.28 675.79 678.76 161 22.42 3488.48 672.94 675.73 162 24.91 3513.39 674.44 675.64 163 36.88 3550.27 672.93 674.42 164 17.34 3567.61 672.07 673.07 165 23.23 3590.84 670.9 671.9 674.87 166 15.2 3606.04 669.82 671.83 167 16.23 3622.27 670.65 671.65 168 22.66 3644.93 668.13 670.13 169 20.92 3665.85 667.05 670.13 170 18.56 3684.41 668.13 670.09 673.06 171 18.82 3703.23 668.09 670.05 172 21.43 3724.66 668.35 670.04 173 19.69 3744.35 667.24 669.37 174 21.66 3766.01 665.46 668.51 175 22.8 3788.81 664.49 668.5 671.47 176 17.66 3806.47 664.39 668.47 177 19.72 3826.19 664.52 668.54 178 19.29 3845.48 666.77 668.4 671.39 179 13.3 3858.78 666.64 667.64 180 35.83 3894.61 659.52 663.53 666.5 181 20.45 3915.06 661.33 663.33 182 20.44 3935.5 660.95 662.95 183 24.05 3959.55 657.75 662.02 184 70.25 4029.8 658.39 661.5 664.47 185 38.39 4068.19 655.21 657.53 186 20.63 4088.82 652.84 655.84 187 25.93 4114.75 652.41 655.39 188 21.37 4136.12 652.38 655.38 658.35 189 27.07 4163.19 653.88 655.38 190 18.41 4181.6 653.07 655.27 191 32.16 4213.76 652.15 654.96 657.95 192 31.23 4244.99 648.42 651.42 654.39 193 23.34 4268.33 649.34 651.34 194 31.52 4299.85 644.42 648.44 195 15.56 4315.41 644.32 648.32 196 16.12 4331.53 644.73 647.74 197 15.8 4347.33 643.91 646.73 649.7 198 17.31 4364.64 643.87 646.69 199 14.64 4379.28 644.77 646.67 200 17.11 4396.39 643.31 644.31 201 20.26 4416.65 641.15 643.16 646.13 202 19.84 4436.49 640.31 642.09 203 23.91 4460.4 639.83 641.53 204 11.25 4471.65 639.73 641.45 205 28.59 4500.24 636.56 639.55 206 10.23 4510.47 638.53 639.53 642.5 THAC 207 230.6 4741.05 598.47 599.84 602.81 208 29.97 4771.02 597 598.96 209 37.95 4808.97 596.51 597.52 210 41.11 4850.08 589.25 593.35 596.32 211 6.23 4856.31 591.25 593.34 212 16.17 4872.48 588.86 589.36 592.37 Dau thac 213 18.38 4890.86 575.49 576.51 chanthac 214 38.25 4929.11 574.27 575.32 578.15 dau thac 215 25.24 4954.35 558.34 560.33 563.19 chanthac 216 21.94 4976.29 558.3 559.63 217 23.42 4999.71 554.82 555.67 218 25.76 5025.47 551.93 553.93 219 14.4 5039.87 550.46 552.47 220 37.15 5077.02 549.12 551.13 553.99 221 30.28 5107.3 549.48 550.98 553.87 222 25.41 5132.71 545.31 546.91 223 28.41 5161.12 542.53 544.55 224 42.56 5203.68 539.53 540.87 543.73 dauthac 225 14.95 5218.63 527.85 531.84 chanthac 226 50.53 5269.16 527.54 529.53 227 21.88 5291.04 527.31 529.31 228 23.62 5314.66 526.91 527.91 530.74 229 24.36 5339.02 523.53 526.54 230 33.23 5372.25 524.47 525.47 528.36 231 33.96 5406.21 520.3 521.3 232 30.14 5436.35 518.04 519.54 233 30.96 5467.31 512.94 513.47 516.3 234 14.39 5481.7 511.47 512.01 235 11.39 5493.09 508.08 509.10 236 28.97 5522.06 502.93 504.93 237 31.26 5553.32 502.83 504.56 238 8.15 5561.47 504.13 504.55 239 21.67 5583.14 502.03 502.82 505.65 ghenh 240 18.73 5601.87 492.01 495.40 241 15.06 5616.93 491.40 495.00 242 21.54 5638.47 492.95 494.99 243 20.87 5659.34 490.11 492.01 6.54 5665.88 488.85 491.9 494.71 Giao 1598354.23 514657.41 244 27.66 5693.54 491.01 491.85 MCTV5 245 25.13 5718.67 488.83 490.83 246 31.38 5750.05 486.86 488.9 491.71 247 27.12 5777.17 482.54 485.54 248 36.57 5813.74 477.89 480.49 24.69 5838.43 479.16 479.8 482.61 Giao 1598200.99 514721.08 249 38.81 5877.24 474.66 475.35 MCTV6 250 28.77 5906.01 472.6 473.78 251 19.32 5925.33 471.22 472.10 252 16.29 5941.62 467.84 470.83 473.64 253 16.73 5958.35 468.71 469.91 254 38.78 5997.13 464.44 466.34 469.21 255 37.45 6034.58 462.19 463.69 12.43 6047.01 457.23 460.23 463.02 giao 251 17.19 6064.20 455.02 458.02 MCTV7 1598049.85 514859.11 61.79 6125.99 453.64 455.64 458.4 D 1597990.4 514908 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT TUYẾN ĐẬP 2 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 781.99 ĐTĐ2 1601220.98 512892.47 1 5.29 5.29 779.55 2 9.87 15.16 774.7 3 5.82 20.98 772.23 4 5.74 26.72 769.30 5 6.37 33.09 766.44 6 2.27 35.36 765.51 7 6.26 41.62 762.8 8 5.04 46.66 760.46 9 8.78 55.44 756.82 10 4.61 60.05 754.83 11 3.09 63.14 753.06 12 5.27 68.41 749.57 13 6.12 74.53 745.79 14 2.58 77.11 745.1 745.1 15 2.94 80.05 744.31 16 8.36 88.41 744.63 17 6.1 94.51 742.34 18 8.31 102.82 741.74 MN 19 0.62 103.44 740.79 8.11 111.55 739.81 GIAOCD 1601137.44 512966.32 20 2.22 113.77 741.22 21 5.69 119.46 741.74 MN 22 7.35 126.81 742.54 23 9.12 135.93 743.99 24 5.55 141.48 745.1 745.1 25 1.8 143.28 745.46 26 17.05 160.33 752.6 27 7.04 167.37 757.35 28 7.54 174.91 761.67 29 6.63 181.54 765.68 30 8.83 190.37 770.15 31 13.36 203.73 775.45 16.51 220.24 779.74 CTĐ2 1601054.42 513036.42 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 3 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 780.35 ĐTV3 1601049.82 512704.5 1 4.18 4.18 778.49 2 8.53 12.71 776.83 3 7.57 20.28 774.69 4 8.7 28.98 772.08 5 8.16 37.14 769.31 6 3.76 40.9 767.97 7 8.1 49 765.33 8 8.87 57.87 762.71 9 6.86 64.73 760.53 10 8.19 72.92 756.6 11 1.19 74.11 755.63 12 6.16 80.27 752.57 752.57 13 0.99 81.26 752.08 14 2.33 83.59 751.53 15 11.72 95.31 749.43 16 6.74 102.05 749.45 17 0.44 102.49 749.36 MN 18 3.82 106.31 748.7 6.06 112.37 748.13 GIAOMCD 1600941.52 512674.51 19 4.57 116.94 749.36 MN 20 6.67 123.61 750.52 21 17.28 140.89 752.36 22 5.56 146.45 752.57 752.57 23 2.13 148.58 752.65 24 4.33 152.91 754.99 25 2.25 155.16 755.99 26 10.72 165.88 762.45 27 8.3 174.18 767.06 28 9.07 183.25 772.3 29 1.47 184.72 773.11 30 11.78 196.5 777.81 6.77 203.27 780.28 CTV3 1600853.71 512650.98 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 4 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 780.09 ĐTV4 1601222.39 513431.13 1 6.69 6.69 777.77 2 7.09 13.78 775.6 3 6.48 20.26 773.59 4 10.93 31.19 770.56 5 10.19 41.38 768.1 6 9.93 51.31 765.49 7 8.64 59.95 763.53 8 7.74 67.69 761.3 9 15.47 83.16 757.97 10 9.45 92.61 756.1 11 7.96 100.57 754.87 12 9.5 110.07 753.21 13 7.23 117.3 750.92 14 8.21 125.51 746.91 15 8.45 133.96 742.25 16 3.76 137.72 739.96 17 4.35 142.07 737.08 18 5.18 147.25 733.68 19 4.79 152.04 729.88 20 2.08 154.12 727.76 21 4.33 158.45 725.51 725.51 22 4.92 163.37 722.96 MN 23 1.58 164.95 721.98 12.92 177.87 719.18 GIAOMCD 1601095.81 513276.22 24 12.81 190.68 722.96 MN 25 12.66 203.34 722.68 26 7.09 210.43 725.51 725.51 27 4.35 214.78 727.25 28 9.55 224.33 727.76 29 18.35 242.68 733.9 30 13.74 256.42 740.86 31 13.71 270.13 747.72 32 9.28 279.41 751.95 33 8.51 287.92 756.82 34 7.46 295.38 761.95 35 10.62 306 768.39 36 3.95 309.95 772.15 37 2.86 312.81 773.68 38 2.33 315.14 774.68 16.72 331.86 780.14 CTV4 1600986.2 513168.05 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 6 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 549.01 ĐTV6 1598283.43 514847.14 1 8.97 8.97 543.07 2 8.71 17.68 538.88 3 13.16 30.84 533.75 4 8.04 38.88 528.71 5 6.24 45.12 526.18 6 10.55 55.67 519.38 7 6.59 62.26 514.86 8 5.76 68.02 510.2 9 5.18 73.2 507.23 10 3.05 76.25 505.88 11 6.15 82.4 500.79 12 7.28 89.68 497.4 13 1.6 91.28 497.14 14 5.18 96.46 494 15 3.62 100.08 493.88 16 5.8 105.88 489.58 17 8.2 114.08 484.38 18 2.95 117.03 482.61 482.61 19 4.69 121.72 479.8 479.8 MN 20 18.35 140.07 479.38 21 2.18 142.25 479.8 22 2.86 145.11 481.5 23 3.27 148.38 479.8 2.73 151.11 479.08 GIAOMCD 1598200.99 514721.08 24 1.34 152.45 479.8 479.8 MN 25 3.55 156 482.61 482.61 26 7.77 163.77 488.75 27 41.31 205.08 533.5 28 5.61 210.69 536.47 29 8.64 219.33 541.56 30 7.65 226.98 545.74 5.55 232.53 548.8 CTV6 1598155.85 514652.76 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 5 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 550.03 ĐTV5 1598392.65 514747.17 1 12.87 12.87 545.69 2 10.71 23.58 543.73 3 15.7 39.28 536.04 4 16.97 56.25 523.09 5 6.63 62.88 517.55 6 4.76 67.64 510.08 7 11.7 79.34 503.1 8 6.74 86.08 500.98 9 4.93 91.01 494.71 494.71 10 2.21 93.22 491.9 491.9 MN 4.38 97.6 488.85 GIAOCD 1598354.23 514657.41 11 6.68 104.28 491.9 491.9 MN 12 5.54 109.82 493.9 13 1.96 111.78 494.71 494.71 14 10.68 122.46 499.13 15 10.56 133.02 506.45 16 16.65 149.67 524.9 17 17.04 166.71 534.2 18 10.6 177.31 543.77 19 3.96 181.27 545.92 6.45 187.72 551.35 CTV5 1598318.76 514574.52 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 7 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 549.64 ĐTV7 1598137.98 514982.2 1 10.03 10.03 544.64 2 8.76 18.79 537.7 3 6.85 25.64 533.88 4 8.9 34.54 527.46 5 10.32 44.86 519.3 6 9.61 54.47 513 7 8.23 62.7 507.65 8 11.39 74.09 501.64 9 4.67 78.76 497.21 10 10.28 89.04 490.81 11 7.59 96.63 485.44 12 6.62 103.25 482.02 13 8.26 111.51 478.36 14 7.52 119.03 475.33 15 8.09 127.12 471.27 16 2.6 129.72 470.85 17 6 135.72 467.97 18 2.33 138.05 463.02 463.02 19 1.32 139.37 460.23 460.23 11.98 151.35 457.23 GIAOCD 1598049.85 514859.11 20 10 161.35 460.23 460.23 21 4.5 165.85 463.02 463.02 22 9.6 175.45 468.97 23 8.89 184.34 476.23 24 9 193.34 483.23 25 16.02 209.36 493.56 26 8.01 217.37 501.73 27 13.48 230.85 508.41 28 6.26 237.11 517.82 29 10.73 247.84 523.84 30 10.53 258.37 532.87 31 8.7 267.07 541.76 9.7 276.77 548.36 CTV7 1597977.39 514756.7 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT TUYẾN ĐẬP 1 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0.00 0.00 859.93 DTD 1605935.862 511682.446 1 4.42 4.42 858.33 2 12.57 16.99 855.99 3 13.47 30.46 854.63 4 5.56 36.02 849.05 mn 5 4.65 40.67 849.31 6 3.26 43.93 848.84 7 7.21 51.14 849.05 mn 8 9.80 60.94 850.14 9 8.00 68.94 850.06 10 13.23 82.17 847.85 11 16.28 98.45 845.80 12 11.14 109.59 847.71 13 7.82 117.41 847.83 14 11.45 128.86 848.16 15 10.13 138.99 848.44 16 23.45 162.44 846.97 17 11.18 173.62 846.75 18 25.25 198.87 844.57 19 11.27 210.14 843.96 20 13.81 223.95 842.64 21 9.93 233.88 842.11 22 13.22 247.10 840.96 23 10.47 257.57 840.61 24 20.99 278.56 839.41 25 16.05 294.61 838.76 26 18.13 312.74 838.11 27 13.78 326.52 837.80 28 16.86 343.38 840.01 29 11.22 354.60 840.07 30 11.99 366.59 841.62 31 10.26 376.85 841.99 32 25.38 402.23 838.96 33 15.73 417.96 834.97 34 1.16 419.12 834.34 4.38 423.50 830.93 830.93 35 2.15 425.65 829.26 36 2.68 428.33 827.76 827.7606 MN 37 8.00 436.33 827.21 38 15.42 451.75 827.35 39 7.64 459.39 827.45 40 9.96 469.35 827.85 2.78 472.13 826.87 GIAOM/C 1605854.164 511217.453 41 8.23 480.36 827.66 42 4.04 484.40 827.76 827.7606 MN 43 2.39 486.79 828.07 44 5.96 492.75 830.36 1.28 494.03 830.93 830.93 45 8.64 502.67 834.75 46 3.53 506.20 835.77 47 10.65 516.85 837.88 48 10.34 527.19 838.99 49 23.72 550.91 838.21 50 14.81 565.72 837.33 51 3.49 569.21 837.38 52 18.57 587.78 842.34 53 20.44 608.22 846.14 54 15.76 623.98 848.78 55 15.88 639.86 850.59 56 14.02 653.88 852.22 57 10.58 664.46 853.32 58 16.41 680.87 854.64 59 7.81 688.68 854.97 60 12.62 701.30 855.13 61 12.89 714.19 855.38 62 11.25 725.44 854.84 63 16.85 742.29 854.87 64 11.45 753.74 854.17 65 10.22 763.96 851.52 66 7.29 771.25 847.50 67 7.70 778.95 842.44 68 7.68 786.63 840.62 69 12.05 798.68 843.95 70 10.63 809.31 846.09 71 6.86 816.17 847.77 72 10.48 826.65 849.33 73 11.22 837.87 852.16 74 11.83 849.70 855.74 75 9.28 858.98 859.21 7.82 866.80 861.61 CTD 1605785.868 510828.737 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 1 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0 0 864.117 DTV1 1606130.402 511275.737 1 15.76 15.76 860.75 2 8.89 24.65 858.04 3 10.68 35.32 855.05 4 9.23 44.56 853.74 5 12.48 57.03 852.55 6 19.57 76.60 851.50 7 14.36 90.97 849.20 8 20.00 110.96 846.30 9 15.96 126.93 845.55 10 8.61 135.54 845.04 11 10.26 145.80 843.55 12 14.51 160.31 838.97 13 9.83 170.14 834.65 14 9.80 179.93 834.43 15 14.49 194.43 834.29 16 15.37 209.80 834.66 17 10.94 220.74 835.25 18 6.53 227.27 835.87 19 17.03 244.30 836.20 20 14.97 259.27 834.92 21 19.30 278.58 832.80 3.24 281.82 832.62 832.62 22 9.23 291.05 832.12 23 15.85 306.90 831.22 24 2.81 309.70 829.43 829.43 MN 25 11.38 321.08 828.30 6.56 327.64 828.74 GIAOM/C 1606005.102 510973.008 26 13.00 340.64 828.67 27 14.57 355.21 829.43 829.43 MN 28 4.04 359.25 830.59 29 13.50 372.75 832.62 832.62 30 8.28 381.03 832.88 31 16.87 397.90 833.94 32 12.64 410.54 834.05 33 9.86 420.40 834.08 34 13.15 433.55 834.02 35 14.33 447.88 834.12 36 9.69 457.57 834.54 37 9.28 466.85 835.63 38 7.09 473.95 836.25 39 10.65 484.60 838.28 40 9.17 493.78 838.35 41 10.52 504.29 842.38 42 13.16 517.45 846.60 43 7.87 525.32 848.64 44 6.90 532.22 849.30 45 6.92 539.14 852.73 46 3.52 542.66 856.03 8.00 550.66 860.03 CTV1 1605919.812 510766.943 BẢNG THỐNG KÊ MẶT CẮT THỦY VĂN 2 STT Từng điểm K/c H H H Tên điểm TỌA ĐỘ cộng dồn lòng sông mép nước vết lũ X(m) Y(m) 0.00 0.00 860.25 DTV2 1605649.913 511499.235 1 13.28 13.28 859.27 2 7.21 20.49 858.84 3 12.20 32.69 857.20 4 11.04 43.72 855.44 5 10.80 54.53 854.06 6 9.17 63.70 853.08 7 12.24 75.94 851.77 8 13.52 89.46 850.70 9 11.89 101.36 849.06 10 8.33 109.69 848.13 11 10.44 120.13 845.86 12 6.64 126.76 844.14 13 4.49 131.25 842.57 14 10.82 142.07 836.92 15 14.01 156.08 821.09 16 6.83 162.91 816.00 17 7.82 170.73 810.10 18 7.81 178.54 804.84 19 7.28 185.82 799.98 20 8.09 193.91 794.83 21 6.70 200.61 790.44 22 6.84 207.45 786.23 23 6.51 213.97 781.99 24 8.91 222.88 777.25 25 6.16 229.03 775.80 6.04 235.07 775.11 775.11 vết lũ 26 7.06 242.13 774.31 27 7.01 249.14 771.98 771.98 mn 28 14.41 263.55 768.17 11.38 274.93 770.83 GIAOM/C 1605657.084 511224.395 29 6.12 281.06 771.98 771.98 mn 30 8.99 290.04 775.11 775.11 vết lũ 31 3.63 293.68 776.24 32 9.79 303.47 784.24 33 5.96 309.43 788.69 34 18.48 327.91 792.19 35 11.33 339.24 796.35 36 11.87 351.12 802.47 37 12.43 363.55 805.99 38 15.03 378.58 812.27 39 16.52 395.11 821.13 40 11.37 406.48 828.46 41 11.86 418.33 837.88 42 10.57 428.90 841.58 43 13.84 442.74 844.65 44 12.31 455.05 846.29 45 11.60 466.65 847.11 46 9.74 476.39 848.20 47 11.70 488.10 849.60 48 12.59 500.69 850.87 49 8.87 509.56 851.75 50 10.80 520.36 852.91 51 16.34 536.70 855.40 52 9.71 546.40 856.41 53 8.93 555.34 857.97 54 19.70 575.04 859.52 55 12.33 587.37 859.57 11.89 599.26 859.96 CTV2 1605665.543 510900.177 PHỤ LỤC 2 BẢNG TÍNH TOÁN BÌNH SAI Phụ lục 2-1: Bảng tính toán bình sai đường chuyền hạng IV Phụ lục 2-2: Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 1 Phụ lục 2-3: Bảng tính toán bình sai lưới đường chuyền cấp 2 đo góc cạnh Phụ lục 2-4: Bảng tính toán bình sai lưới thủy chuẩn hạng IV Phụ lục 2-5: Bảng tính lưới thủy chuẩn kỹ thuật Phụ lục 2-6: Bảng tính chênh cao lượng giác Phụ lục 2-1 KET QUA TINH TOAN BINH SAI SON LANG CO SO ========================== Bảng 1 BảNG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84 ================================================================================= |Lan do| D. dau D. cuoi | DX | DY | DZ | RMS | RDOP | RATIO | ================================================================================= | 055-0| 432 433| -3862.702| -1054.343| -1053.921| 0.007| 4.056| 61.000| | 055-0| 432 GPS1| -6123.314| -4176.112| 7742.747| 0.013|12.406| 4.200| | 055-0| 432 GPS2| -6377.447| -4270.595| 7636.131| 0.008| 5.163| 22.400| | 057-0| 432 GPS3| -6492.364| -5688.218| 12382.902| 0.011|11.195| 14.600| | 057-0| 432 GPS4| -6655.935| -5705.646| 12240.040| 0.010| 9.363| 24.600| | 085-0| 432 SL-06| -8693.177| -5810.345| 10242.377| 0.014|16.201| 10.400| | 085-0| 432 SL-07| -8400.484| -5469.615| 9648.559| 0.008| 5.608| 3.800| | 055-0| 433 GPS1| -2260.613| -3121.759| 8796.673| 0.013|12.753| 4.900| | 057-0| 433 GPS3| -2629.674| -4633.894| 13436.839| 0.012|12.434| 10.300| | 057-0| 433 GPS4| -2793.248| -4651.321| 13293.976| 0.011|11.082| 27.400| | 055-0| GPS2 433| 2514.739| 3216.247| -8690.054| 0.009| 7.260| 62.400| | 055-0| GPS2 GPS1| 254.126| 94.496| 106.622| 0.014|14.822| 2.500| | 116-0| GPS3 GPS5| 116.298| 372.707| -879.160| 0.010| 8.842| 39.900| | 175-0| GPS3 I-28| 456.692| 138.778| 51.273| 0.007| 3.680| 35.300| | 116-0| GPS3 SL-01| 314.601| -744.810| 3394.063| 0.015|17.388| 11.000| | 057-0| GPS4 GPS3| 163.573| 17.422| 142.860| 0.004| 1.658| 15.400| | 166-0| GPS4 SL-05| -1246.875| 2.748| -1563.999| 0.014|20.889| 7.300| | 175-0| GPS5 GPS4| -279.830| -390.146| 736.287| 0.007| 4.605| 23.200| | 166-0| GPS5 I-28| 340.425| -233.925| 930.422| 0.008| 5.295| 16.700| | 116-0| GPS5 SL-01| 198.293| -1117.494| 4273.232| 0.015|22.055| 9.700| | 166-1| GPS5 SL-05| -1526.702| -387.423| -827.712| 0.015|22.793| 6.600| | 164-0| I-28 GPS4| -620.277| -156.208| -194.111| 0.007| 3.915| 17.800| | 164-1| I-28 GPS4| -620.281| -156.189| -194.123| 0.007| 4.143| 48.900| | 164-0| I-28 SL-04| -132.975| -450.002| 1504.100| 0.010| 9.921| 10.800| | 173-1| SL-01 SL-02| 211.117| 30.941| 144.457| 0.012|14.703| 9.200| | 116-0| SL-02 GPS3| -525.705| 713.849| -3538.529| 0.019|35.794| 2.400| | 116-0| SL-02 GPS5| -409.444| 1086.686| -4417.649| 0.010|10.559| 11.300| | 164-0| SL-03 GPS4| -408.688| 289.376| -1590.532| 0.009| 7.434| 36.000| | 164-0| SL-03 I-28| 211.592| 445.580| -1396.423| 0.009| 8.040| 45.900| | 164-1| SL-04 GPS4| -487.294| 293.772| -1698.216| 0.011|11.839| 18.800| | 174-0| SL-04 SL-03| -78.622| 4.434| -107.692| 0.005| 1.632| 27.600| | 085-0| SL-05 432| 7902.767| 5703.032|-10675.989| 0.013|18.705| 10.500| | 085-0| SL-05 SL-06| -790.393| -107.373| -433.622| 0.016|20.851| 2.800| | 113-0| SL-06 SL-07| 292.692| 340.696| -593.842| 0.014|15.880| 8.400| | 112-0| SL-06 SL-08| -556.246| 359.494| -1978.993| 0.019|29.778| 1.800| | 112-0| SL-06 SL-09| -807.327| 245.270| -1937.146| 0.022|39.564| 5.000| | 081-0| SL-07 433| 4537.788| 4415.219|-10702.465| 0.015|20.243| 3.500| | 082-0| SL-07 SL-05| 497.722| -233.437| 1027.427| 0.017|27.451| 5.300| | 111-1| SL-08 SL-07| 848.964| -18.811| 1385.139| 0.020|35.191| 7.200| | 111-1| SL-08 SL-09| -251.123| -114.165| 41.855| 0.008| 5.284| 9.700| | 111-2| SL-09 SL-06| 807.329| -245.299| 1937.122| 0.017|28.218| 3.000| | 111-2| SL-09 SL-07| 1100.054| 95.401| 1343.295| 0.021|35.999| 6.000| ================================================================================= - RMS lon nhat:( SL-06 - SL-09) RMS= 0.022 - RMS nho nhat:( GPS4 - GPS3) RMS= 0.004 - RDOP lon nhat:( SL-06 - SL-09) RDOP= 39.565 - RDOP nho nhat:( SL-04 - SL-03) RDOP= 1.632 - RATIO lon nhat:( GPS2 - 433) RATIO= 62.400 - RATIO nho nhat:( SL-06 - SL-08) RATIO= 1.800 Bảng 2 BảNG SAI SO KHEP HINH HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84 ================================================================================== | So hieu vong khep | dX(m)| dY(m)| dz(m)| dh(m)| dxyz | [S](m) | dxyz/[S] | |-------------------------|------|------|------|------|------|--------|----------| | 432 433 GPS1 |-0.001| 0.010| 0.005| 0.009| 0.011| 24462.9|1: 2179324| | 432 433 GPS3 |-0.012|-0.019| 0.016|-0.009| 0.028| 33689.5|1: 1221244| | 432 433 GPS4 |-0.015|-0.018| 0.015|-0.008| 0.028| 33554.6|1: 1206096| | 432 433 GPS2 | 0.006| 0.005| 0.002| 0.002| 0.008| 24568.5|1: 3047352| | 432 433 SL-07 |-0.006| 0.053|-0.015| 0.049| 0.055| 30488.6|1: 550261| | 432 GPS1 GPS2 | 0.007|-0.013|-0.006|-0.016| 0.016| 21836.6|1: 1370151| | 432 GPS3 GPS4 |-0.002| 0.006| 0.002| 0.008| 0.007| 30368.0|1: 4578156| | 432 SL-06 SL-05 |-0.017| 0.060| 0.010| 0.067| 0.063| 30000.0|1: 474996| | 432 SL-06 SL-07 |-0.001|-0.034|-0.024|-0.037| 0.042| 29294.7|1: 703704| | 432 SL-07 SL-05 | 0.005|-0.020|-0.003|-0.017| 0.021| 29533.8|1: 1417669| | 433 GPS1 GPS2 | 0.000|-0.008|-0.003|-0.009| 0.009| 19496.7|1: 2281913| | 433 GPS3 GPS4 | 0.001| 0.005| 0.003| 0.007| 0.006| 29031.0|1: 4907140| | GPS3 GPS5 GPS4 | 0.041|-0.017|-0.013|-0.032| 0.046| 2058.8|1: 44516| | GPS3 GPS5 I-28 | 0.031| 0.004|-0.011|-0.007| 0.033| 2460.0|1: 74239| | GPS3 GPS5 SL-01 | -0.01| 0.023| 0.009| 0.028| 0.027| 8872.4|1: 332974| | GPS3 GPS5 SL-02 | 0.037|-0.130|-0.040|-0.140| 0.141| 9177.6|1: 65109| | GPS3 I-28 GPS4 |-0.012|-0.008| 0.022| 0.000| 0.026| 1366.4|1: 51942| | GPS3 SL-01 SL-02 | 0.013|-0.020|-0.009|-0.024| 0.025| 7394.6|1: 290040| | GPS4 SL-05 GPS5 |-0.003| 0.025| 0.000| 0.023| 0.025| 4658.5|1: 185014| | GPS4 GPS5 I-28 |-0.022| 0.013| 0.024| 0.025| 0.035| 2565.4|1: 73179| | GPS4 I-28 SL-04 | 0.008|-0.022|-0.005|-0.024| 0.024| 4035.0|1: 168567| | GPS4 I-28 SL-03 |-0.003| 0.004| 0.002| 0.006| 0.005| 3816.9|1: 708786| | GPS4 SL-03 SL-04 | 0.016|-0.038| 0.008|-0.038| 0.042| 3591.9|1: 85522| | SL-06 SL-07 SL-08 |-0.026| 0.013| 0.012| 0.023| 0.031| 4456.2|1: 141698| | SL-06 SL-07 SL-09 |-0.035| 0.025| 0.009| 0.036| 0.044| 4596.4|1: 104598| | SL-06 SL-08 SL-09 |-0.042| 0.059| 0.008| 0.070| 0.073| 4478.8|1: 61469| | SL-07 SL-08 SL-09 |-0.033| 0.047| 0.011| 0.057| 0.058| 3642.6|1: 62296| | GPS5 SL-01 SL-02 |-0.034| 0.133| 0.040| 0.144| 0.143| 9246.8|1: 64669| | I-28 SL-04 SL-03 |-0.005| 0.012|-0.015| 0.008| 0.020| 3190.0|1: 160709| ================================================================================= Tong so tam giac : 31 ------------------------ - Sai so khep tuong doi tam giac lon nhat: 1/ 44516 ( Tam giac : GPS3- GPS5- GPS4, [S] = 2058.8m ) - Sai so khep tuong doi tam giac nho nhat: 1/ 4907140 ( Tam giac : 433- GPS3- GPS4, [S] = 29031.0m ) - Sai so khep chenh cao tam giac nho nhat: 0.000m ( Tam giac : GPS3- I-28- GPS4, [S] = 1366.4m ) - Sai so khep chenh cao tam giac lon nhat: 0.155m ( Tam giac : 432- GPS4- SL-05, [S] = 31511.2m ) Bảng 3.1 BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI GOC PHUONG VI HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84 ========================================================================== | STT | Ki hieu goc | Tri do |S.s do | So h/c| Tri b.sai | | | | o ' " | " | " | o ' " | ========================================================================== | 1 | 432 433 | 105 04 41.33 | 0.17 | 0.16 | 105 04 41.50 | | 2 | 432 GPS2 | 43 08 23.46 | 0.06 | -0.04 | 43 08 23.42 | | 3 | 432 GPS1 | 41 42 47.77 | 0.16 | -0.03 | 41 42 47.74 | | 4 | GPS2 433 | 200 46 26.37 | 0.11 | 0.14 | 200 46 26.51 | | 5 | 433 GPS1 | 19 02 53.39 | 0.25 | 0.06 | 19 02 53.46 | | 6 | GPS2 GPS1 | 290 26 25.25 | 6.06 | -0.86 | 290 26 24.39 | | 7 | 432 GPS4 | 32 39 5.90 | 0.07 | 0.04 | 32 39 5.94 | | 8 | 432 GPS3 | 31 50 12.27 | 0.09 | 0.08 | 31 50 12.35 | | 9 | 433 GPS4 | 16 41 46.06 | 0.08 | -0.1 | 16 41 45.96 | | 10 | GPS4 GPS3 | 312 29 33.07 | 2.16 | -0.29 | 312 29 32.78 | | 11 | 433 GPS3 | 15 55 6.72 | 0.09 | -0.04 | 15 55 6.68 | | 12 | SL-07 433 | 207 18 19.56 | 0.29 | 0.02 | 207 18 19.58 | | 13 | SL-07 SL-05 | 339 56 54.71 | 5.38 | 0.86 | 339 56 55.57 | | 14 | SL-05 432 | 220 04 2.43 | 0.21 | -0.12 | 220 04 2.31 | | 15 | 432 SL-06 | 43 34 7.15 | 0.17 | -0.07 | 43 34 7.08 | | 16 | SL-05 SL-06 | 120 15 29.56 | 6.36 | 2.39 | 120 15 31.95 | | 17 | 432 SL-07 | 44 12 45.47 | 0.39 | 0.08 | 44 12 45.55 | | 18 | SL-09 SL-06 | 341 00 11.38 | 4.91 | -0.81 | 341 00 10.57 | | 19 | SL-08 SL-07 | 330 30 19.46 | 3.61 | 1.45 | 330 30 20.91 | | 20 | SL-09 SL-07 | 321 49 10.51 | 3.29 | 0.23 | 321 49 10.74 | | 21 | SL-06 SL-08 | 168 34 27.58 | 2.39 | 0.34 | 168 34 27.92 | | 22 | SL-06 SL-09 | 161 00 11.19 | 2.81 | -0.62 | 161 00 10.58 | | 23 | SL-06 SL-07 | 211 22 58.57 | 5.77 | 2.73 | 211 23 1.30 | | 24 | GPS3 SL-01 | 358 58 47.27 | 0.94 | 0.79 | 358 58 48.05 | | 25 | SL-02 GPS3 | 175 43 15.97 | 0.78 | 0.50 | 175 43 16.47 | | 26 | GPS3 GPS5 | 193 48 39.03 | 1.23 | -3.31 | 193 48 35.72 | | 27 | GPS5 SL-01 | 2 09 34.30 | 0.43 | -0.26 | 2 09 34.04 | | 28 | GPS5 GPS4 | 26 25 53.97 | 1.40 | 2.91 | 26 25 56.88 | | 29 | SL-02 GPS5 | 179 27 19.80 | 0.66 | -0.68 | 179 27 19.12 | | 30 | I-28 GPS4 | 107 25 13.87 | 1.54 | 3.57 | 107 25 17.44 | | 31 | SL-03 GPS4 | 169 47 2.16 | 0.97 | 0.55 | 169 47 2.70 | | 32 | SL-03 I-28 | 193 21 12.82 | 0.87 | -0.09 | 193 21 12.74 | | 33 | I-28 SL-04 | 9 49 35.09 | 1.04 | -0.14 | 9 49 34.95 | | 34 | SL-04 GPS4 | 168 06 49.19 | 1.12 | 0.66 | 168 06 49.84 | | 35 | I-28 GPS4 | 107 25 19.08 | 1.32 | -1.63 | 107 25 17.44 | | 36 | GPS5 SL-05 | 117 52 12.02 | 1.60 | 1.45 | 117 52 13.47 | | 37 | GPS5 I-28 | 345 49 14.64 | 2.36 | 0.64 | 345 49 15.27 | | 38 | GPS3 I-28 | 276 20 7.77 | 2.36 | -4.78 | 276 20 2.99 | | 39 | GPS4 SL-05 | 143 47 29.56 | 1.61 | 1.74 | 143 47 31.30 | | 40 | SL-01 SL-02 | 305 24 18.02 | 9.89 | 2.16 | 305 24 20.17 | | 41 | SL-04 SL-03 | 146 44 52.87 | 7.48 | -6.33 | 146 44 46.54 | | 42 | SL-08 SL-09 | 80 08 48.20 | 26.92 | -9.80 | 80 08 38.40 | ========================================================================== - Sai so do phuong vi lon nhat: ( SL-08 - SL-09) ma(max)= 26.92" - Sai so do phuong vi nho nhat: ( 432 - GPS2) ma(min)= 0.06" - So hieu chinh phuong vi lon nhat:( SL-08 - SL-09) da(max)= 9.80" - So hieu chinh phuong vi nho nhat:( SL-07 - 433) da(min)= 0.02" Bảng 3.2 BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CANH HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84 ========================================================================== | STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai | | | | (m) | (m) | (m) | (m) | ========================================================================== | 1 | 432 433 | 4139.229 | 0.003 | -0.001 | 4139.227 | | 2 | 432 GPS2 | 10824.153 | 0.003 | -0.003 | 10824.150 | | 3 | 432 GPS1 | 10715.876 | 0.008 | -0.000 | 10715.876 | | 4 | GPS2 433 | 9599.074 | 0.005 | 0.003 | 9599.077 | | 5 | 433 GPS1 | 9601.745 | 0.012 | 0.002 | 9601.747 | | 6 | GPS2 GPS1 | 289.181 | 0.01 | 0.000 | 289.182 | | 7 | 432 GPS4 | 15051.664 | 0.005 | 0.008 | 15051.672 | | 8 | 432 GPS3 | 15090.419 | 0.006 | 0.007 | 15090.426 | | 9 | 433 GPS4 | 14354.955 | 0.007 | -0.013 | 14354.943 | | 10 | GPS4 GPS3 | 217.822 | 0.002 | -0.002 | 217.821 | | 11 | 433 GPS3 | 14451.078 | 0.008 | -0.015 | 14451.063 | | 12 | SL-07 433 | 12432.057 | 0.012 | 0.019 | 12432.076 | | 13 | SL-07 SL-05 | 1159.658 | 0.020 | 0.019 | 1159.677 | | 14 | SL-05 432 | 14451.317 | 0.014 | 0.004 | 14451.321 | | 15 | 432 SL-06 | 14633.135 | 0.012 | -0.001 | 14633.133 | | 16 | SL-05 SL-06 | 906.923 | 0.022 | 0.004 | 906.927 | | 17 | 432 SL-07 | 13909.964 | 0.021 | -0.014 | 13909.950 | | 18 | SL-09 SL-06 | 2112.425 | 0.024 | 0.016 | 2112.440 | | 19 | SL-08 SL-07 | 1623.007 | 0.019 | -0.003 | 1623.004 | | 20 | SL-09 SL-07 | 1736.510 | 0.022 | -0.009 | 1736.501 | | 21 | SL-06 SL-08 | 2086.398 | 0.013 | -0.002 | 2086.396 | | 22 | SL-06 SL-09 | 2112.442 | 0.017 | -0.002 | 2112.440 | | 23 | SL-06 SL-07 | 740.742 | 0.015 | 0.008 | 740.750 | | 24 | GPS3 SL-01 | 3487.566 | 0.010 | 0.004 | 3487.570 | | 25 | SL-02 GPS3 | 3646.430 | 0.014 | 0.003 | 3646.432 | | 26 | GPS3 GPS5 | 957.871 | 0.006 | -0.006 | 957.865 | | 27 | GPS5 SL-01 | 4420.334 | 0.007 | -0.001 | 4420.333 | | 28 | GPS5 GPS4 | 874.445 | 0.006 | 0.011 | 874.456 | | 29 | SL-02 GPS5 | 4566.645 | 0.012 | 0.006 | 4566.651 | | 30 | I-28 GPS4 | 668.304 | 0.004 | -0.002 | 668.302 | | 31 | SL-03 GPS4 | 1667.124 | 0.006 | 0.003 | 1667.127 | | 32 | SL-03 I-28 | 1480.647 | 0.006 | -0.007 | 1480.639 | | 33 | I-28 SL-04 | 1575.245 | 0.009 | -0.000 | 1575.245 | | 34 | SL-04 GPS4 | 1790.607 | 0.008 | 0.011 | 1790.617 | | 35 | I-28 GPS4 | 668.306 | 0.005 | -0.004 | 668.302 | | 36 | GPS5 SL-05 | 1776.626 | 0.012 | 0.006 | 1776.632 | | 37 | GPS5 I-28 | 1014.026 | 0.009 | -0.005 | 1014.021 | | 38 | GPS3 I-28 | 479.953 | 0.005 | 0.009 | 479.962 | | 39 | GPS4 SL-05 | 1999.763 | 0.01 | 0.003 | 1999.766 | | 40 | SL-01 SL-02 | 257.614 | 0.012 | 0.001 | 257.615 | | 41 | SL-04 SL-03 | 133.375 | 0.007 | -0.01 | 133.366 | | 42 | SL-08 SL-09 | 278.455 | 0.042 | -0.009 | 278.446 | ========================================================================== - Sai so do canh lon nhat: ( SL-08 - SL-09) ms(max)= 0.042m - Sai so do canh nho nhat: ( GPS4 - GPS3) ms(min)= 0.002m - So hieu chinh canh lon nhat:( SL-07 - SL-05) ds(max)= 0.019m - So hieu chinh canh nho nhat:( I-28 - SL-04) ds(min)= 0.000m Bảng 3.3 BảNG TRI DO, SO HIEU CHINH VA TRI BINH SAI CHENH CAO HE TOA DO TRAC DIA ELLIPPSOID:WGS-84 ========================================================================== | STT | Ki hieu canh | Tri do | S.s do | So h/c | Tri b.sai | | | | (m) | (m) | (m) | (m) | ========================================================================== | 1 | 432 433 | -39.294 | 0.026 | 0.002 | -39.291 | | 2 | 432 GPS2 | -54.091 | 0.031 | 0.000 | -54.091 | | 3 | 432 GPS1 | -19.278 | 0.063 | 0.013 | -19.265 | | 4 | GPS2 433 | 14.795 | 0.044 | -0.002 | 14.793 | | 5 | 433 GPS1 | 20.025 | 0.078 | -0.005 | 20.020 | | 6 | GPS2 GPS1 | 34.829 | 0.075 | -0.009 | 34.820 | | 7 | 432 GPS4 | -134.982 | 0.040 | 0.002 | -134.981 | | 8 | 432 GPS3 | -133.784 | 0.054 | -0.008 | -133.792 | | 9 | 433 GPS4 | -95.697 | 0.049 | 0.002 | -95.695 | | 10 | GPS4 GPS3 | 1.190 | 0.017 | -0.007 | 1.183 | | 11 | 433 GPS3 | -94.501 | 0.062 | -0.006 | -94.507 | | 12 | SL-07 433 | -12.420 | 0.079 | 0.022 | -12.399 | | 13 | SL-07 SL-05 | -111.412 | 0.253 | 0.064 | -111.349 | | 14 | SL-05 432 | 138.312 | 0.146 | -0.083 | 138.229 | | 15 | 432 SL-06 | -100.726 | 0.080 | 0.039 | -100.686 | | 16 | SL-05 SL-06 | 37.523 | 0.252 | 0.026 | 37.549 | | 17 | 432 SL-07 | -26.920 | 0.063 | 0.021 | -26.899 | | 18 | SL-09 SL-06 | 8.855 | 0.078 | -0.020 | 8.835 | | 19 | SL-08 SL-07 | 65.941 | 0.150 | 0.073 | 66.015 | | 20 | SL-09 SL-07 | 82.621 | 0.155 | 0.001 | 82.623 | | 21 | SL-06 SL-08 | 7.804 | 0.134 | -0.043 | 7.761 | | 22 | SL-06 SL-09 | -8.889 | 0.135 | 0.042 | -8.847 | | 23 | SL-06 SL-07 | 73.769 | 0.085 | 0.013 | 73.781 | | 24 | GPS3 SL-01 | 69.460 | 0.075 | -0.001 | 69.459 | | 25 | SL-02 GPS3 | -68.886 | 0.092 | 0.021 | -68.865 | | 26 | GPS3 GPS5 | 86.191 | 0.038 | 0.011 | 86.202 | | 27 | GPS5 SL-01 | -16.703 | 0.056 | -0.046 | -16.749 | | 28 | GPS5 GPS4 | -87.413 | 0.017 | 0.010 | -87.403 | | 29 | SL-02 GPS5 | 17.445 | 0.082 | -0.103 | 17.343 | | 30 | I-28 GPS4 | -0.291 | 0.038 | -0.015 | -0.306 | | 31 | SL-03 GPS4 | -6.306 | 0.061 | -0.022 | -6.328 | | 32 | SL-03 I-28 | -6.021 | 0.051 | -0.006 | -6.027 | | 33 | I-28 SL-04 | 4.644 | 0.072 | -0.018 | 4.626 | | 34 | SL-04 GPS4 | -4.958 | 0.076 | 0.020 | -4.938 | | 35 | I-28 GPS4 | -0.275 | 0.033 | -0.031 | -0.306 | | 36 | GPS5 SL-05 | -90.617 | 0.208 | -0.046 | -90.663 | | 37 | GPS5 I-28 | -87.097 | 0.019 | -0.005 | -87.102 | | 38 | GPS3 I-28 | -0.899 | 0.012 | 0.005 | -0.894 | | 39 | GPS4 SL-05 | -3.181 | 0.215 | -0.085 | -3.266 | | 40 | SL-01 SL-02 | -0.599 | 0.039 | -0.013 | -0.612 | | 41 | SL-04 SL-03 | 1.386 | 0.017 | -0.002 | 1.384 | | 42 | SL-08 SL-09 | -16.623 | 0.133 | 0.009 | -16.614 | ========================================================================== - Sai so do chenh cao lon nhat: ( SL-07 - SL-05) mdh(max)= 0.253m - Sai so do chenh cao nho nhat: ( GPS3 - I-28) mdh(min)= 0.012m - So hieu chinh chenh cao lon nhat:( SL-02 - GPS5) ddh(max)= 0.103m - So hieu chinh chenh cao nho nhat:( 432 - GPS2) ddh(min)= 0.000m Bảng 4 BảNG TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN SAU BINH SAI HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84 ===================================================================== | STT | So hieu diem| X(m) | Y(m) | Z(m) | |===================================================================| | 1 | 432 | -1964348.8299 | 5860171.9339 | 1573242.1736 | | 2 | 433 | -1968211.4822 | 5859117.5299 | 1572188.2388 | | 3 | GPS1 | -1970471.9547 | 5855995.4178 | 1580984.7526 | | 4 | GPS2 | -1970726.0798 | 5855900.9196 | 1580878.1309 | | 5 | GPS3 | -1970840.9483 | 5854483.1216 | 1585624.8229 | | 6 | GPS4 | -1971004.5197 | 5854465.7016 | 1585481.9660 | | 7 | GPS5 | -1970724.6820 | 5854855.8733 | 1584745.6869 | | 8 | I-28 | -1970384.2576 | 5854621.9249 | 1585676.0911 | | 9 | SL-01 | -1970526.3239 | 5853738.2078 | 1589018.8389 | | 10 | SL-02 | -1970315.2074 | 5853769.1426 | 1589163.2960 | | 11 | SL-03 | -1970595.8279 | 5854176.2962 | 1587072.4825 | | 12 | SL-04 | -1970517.2076 | 5854171.8587 | 1587180.1627 | | 13 | SL-05 | -1972251.3584 | 5854468.4010 | 1583917.9511 | | 14 | SL-06 | -1973041.7512 | 5854361.0540 | 1583484.3283 | | 15 | SL-07 | -1972749.0635 | 5854701.8015 | 1582890.5036 | | 16 | SL-08 | -1973597.9963 | 5854720.5657 | 1581505.3560 | | 17 | SL-09 | -1973849.1076 | 5854606.4073 | 1581547.2232 | ===================================================================== Bảng 5 BảNG TOA DO TRAC DIA SAU BINH SAI HE TOA DO TRAC DIA ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84 ======================================================================== | STT | So hieu diem| B | L | H(m) | |======================================================================| | 1 | 432 | 14ø22'23.730228" | 108ø31'52.753826" | 895.126 | | 2 | 433 | 14ø21'48.665043" | 108ø34'06.156009" | 855.616 | | 3 | GPS1 | 14ø26'43.962587" | 108ø35'50.880196" | 875.304 | | 4 | GPS2 | 14ø26'40.672651" | 108ø35'59.926908" | 840.463 | | 5 | GPS3 | 14ø29'20.822485" | 108ø36'18.662038" | 760.647 | | 6 | GPS4 | 14ø29'16.032327" | 108ø36'24.023915" | 759.451 | | 7 | GPS5 | 14ø28'50.558060" | 108ø36'11.012125" | 846.884 | | 8 | I-28 | 14ø29'22.552411" | 108ø36'02.731018" | 759.787 | | 9 | SL-01 | 14ø31'14.290080" | 108ø36'16.640937" | 830.059 | | 10 | SL-02 | 14ø31'19.149732" | 108ø36'09.629488" | 829.463 | | 11 | SL-03 | 14ø30'09.424598" | 108ø36'14.173420" | 765.764 | | 12 | SL-04 | 14ø30'13.054723" | 108ø36'11.732521" | 764.377 | | 13 | SL-05 | 14ø28'23.508635" | 108ø37'03.449098" | 756.145 | | 14 | SL-06 | 14ø28'08.624414" | 108ø37'29.601631" | 793.660 | | 15 | SL-07 | 14ø27'48.053593" | 108ø37'16.708366" | 867.482 | | 16 | SL-08 | 14ø27'02.071492" | 108ø37'43.366049" | 801.435 | | 17 | SL-09 | 14ø27'03.617436" | 108ø37'52.527572" | 784.810 | ======================================================================== Bảng 6 BảNG THANH QUA TOA DO PHANG VA DO CAO BINH SAI HE TOA DO PHANG UTM **** KINH TUYEN TRUC: 108*30 **** ELLIPPSOID:WGS-84 =============================================================================== | So | So | Toa do, Do cao | Sai so vi tri diem | | thu | hieu |------------------------------------------------------------| | tu | diem | x(m) | y(m) | h(m) |mx(m)|my(m)| mh(m)| mp(m)| =============================================================================== | 1| 432 | 1589484.594| 503377.809| 894.651 |0.000|0.000| 0.415| 0.000| | 2| 433 | 1588407.868| 507374.509| 855.195 |0.000|0.000| 0.293| 0.000| | 3| GPS1 | 1597483.824| 510508.069| 875.039 |0.008|0.009| 0.103| 0.012| | 4| GPS2 | 1597382.837| 510779.042| 840.202 |0.007|0.007| 0.090| 0.01| | 5| GPS3 | 1602304.701| 511337.863| 760.455 |0.009| 0.01| 0.014| 0.013| | 6| GPS4 | 1602157.568| 511498.476| 759.260 |0.009| 0.01| 0.000| 0.013| | 7| GPS5 | 1601374.531| 511109.228| 846.676 |0.009| 0.01| 0.028| 0.013| | 8| I-28 | 1602357.650| 510860.834| 759.586 |0.009| 0.01| 0.026| 0.014| | 9| SL-01 | 1605791.692| 511275.752| 829.907 |0.012|0.014| 0.000| 0.018| | 10| SL-02 | 1605940.941| 511065.779| 829.309 |0.013|0.014| 0.034| 0.019| | 11| SL-03 | 1603798.250| 511202.787| 765.587 |0.011|0.011| 0.035| 0.016| | 12| SL-04 | 1603909.776| 511129.655| 764.200 |0.011|0.011| 0.037| 0.016| | 13| SL-05 | 1600544.021| 512679.778| 755.959 |0.010|0.012| 0.087| 0.016| | 14| SL-06 | 1600087.024| 513463.141| 793.485 |0.011|0.014| 0.059| 0.018| | 15| SL-07 | 1599454.648| 513077.391| 867.291 | 0.01|0.014| 0.000| 0.017| | 16| SL-08 | 1598041.993| 513876.459| 801.245 |0.013|0.020| 0.081| 0.024| | 17| SL-09 | 1598089.657| 514150.793| 784.626 |0.014|0.019| 0.074| 0.024| =============================================================================== Bảng 7 BảNG CHIEU DAI CANH, PHUONG VI VA SAI SO TUONG HO HE TOA DO PHANG UTM ELLIPPSOID: WGS-84 ==================================================================================== | SHD | SHD | Chieu dai| ms | ms/s | Phuong vi | ma | dh | mdh | | dau | cuoi |--------------------------------------------------------------- | | | (m) | (m) | | o ' " | " | (m) | (m) | ==================================================================================== | 432| GPS1| 10715.797| 0.008|1/ 1306805| 41 42 46 | 0.16| -19.822|0.326| | 432| GPS2| 10824.070| 0.006|1/ 1665242| 43 08 22 | 0.14| -54.663|0.333| | 432| GPS3| 15090.315| 0.009|1/ 1658276| 31 50 11 | 0.13| -134.479|0.408| | 432| GPS4| 15051.561| 0.009|1/ 1672396| 32 39 04 | 0.13| -135.675|0.415| | SL-05| 432| 14451.213| 0.011|1/ 1313747| 40 04 01 | 0.16| -138.981|0.438| | 432| SL-06| 14633.026| 0.012|1/ 1180083| 43 34 05 | 0.18| -101.466|0.445| | 432| SL-07| 13909.848| 0.012|1/ 1168895| 44 12 44 | 0.19| -27.644|0.415| | 433| GPS1| 9601.676| 0.008|1/ 1200210| 19 02 52 | 0.18| 19.688|0.204| | GPS2| 433| 9599.006| 0.007|1/ 1454395| 20 46 25 | 0.15| -15.153|0.209| | 433| GPS3| 14450.957| 0.009|1/ 1570756| 15 55 05 | 0.14| -94.969|0.286| | 433| GPS4| 14354.837| 0.009|1/ 1577455| 16 41 44 | 0.14| -96.166|0.293| | SL-07| 433| 12431.983| 0.011|1/ 1172829| 27 18 18 | 0.23| 11.865|0.293| | GPS2| GPS1| 289.179| 0.006|1/ 48196| 110 26 23 | 3.91| -34.841|0.045| | GPS4| GPS3| 217.819| 0.002|1/ 121011| 132 29 31 | 1.84| -1.196|0.014| | GPS3| GPS5| 957.858| 0.003|1/ 281723| 193 48 34 | 0.79| 86.237|0.023| | GPS3| I-28| 479.958| 0.003|1/ 165503| 276 20 01 | 1.15| -0.860|0.019| | GPS3| SL-01| 3487.544| 0.006|1/ 571729| 358 58 46 | 0.45| 69.412|0.014| | SL-02| GPS3| 3646.405| 0.008|1/ 479790| 355 43 15 | 0.45| 68.816|0.035| | GPS5| GPS4| 874.449| 0.004|1/ 249843| 206 25 55 | 0.84| 87.433|0.028| | I-28| GPS4| 668.297| 0.003|1/ 267319| 287 25 16 | 0.78| 0.336|0.026| | I-28| GPS4| 668.297| 0.003|1/ 267319| 287 25 16 | 0.78| 0.336|0.026| | SL-03| GPS4| 1667.115| 0.004|1/ 427465| 349 47 01 | 0.58| 6.313|0.035| | SL-04| GPS4| 1790.604| 0.005|1/ 373043| 348 06 48 | 0.58| 4.926|0.037| | GPS4| SL-05| 1999.751| 0.006|1/ 344785| 143 47 30 | 0.82| -3.306|0.087| | GPS5| I-28| 1014.013| 0.004|1/ 289718| 345 49 14 | 0.87| -87.097|0.017| | GPS5| SL-01| 4420.300| 0.006|1/ 724639| 2 09 32 | 0.34| -16.826|0.028| | SL-02| GPS5| 4566.618| 0.007|1/ 608882| 359 27 17 | 0.36| -17.421|0.045| | GPS5| SL-05| 1776.619| 0.007|1/ 253803| 117 52 12 | 0.87| -90.739|0.095| | SL-03| I-28| 1480.629| 0.004|1/ 344332| 13 21 11 | 0.57| 5.977|0.043| | I-28| SL-04| 1575.233| 0.005|1/ 308869| 9 49 33 | 0.59| 4.590|0.043| | SL-05| SL-06| 906.920| 0.011|1/ 83974| 120 15 30 | 2.28| 37.515|0.097| | SL-07| SL-05| 1159.668| 0.008|1/ 143169| 159 56 54 | 2.28| 111.337|0.087| | SL-06| SL-07| 740.744| 0.009|1/ 83230| 211 23 00 | 3.18| 73.822|0.059| | SL-06| SL-08| 2086.380| 0.010|1/ 208638| 168 34 26 | 1.59| 7.775|0.067| | SL-06| SL-09| 2112.425| 0.011|1/ 199285| 161 00 09 | 1.52| -8.850|0.049| | SL-09| SL-06| 2112.425| 0.011|1/ 199285| 161 00 09 | 1.52| -8.850|0.049| | SL-08| SL-07| 1622.992| 0.012|1/ 133032| 150 30 19 | 2.04| -66.046|0.081| | SL-09| SL-07| 1736.488| 0.013|1/ 131552| 141 49 09 | 1.82| -82.672|0.074| ==================================================================================== KET QUA DANH GIA DO CHINH XAC ----------------------------- 1. Sai so trung phuong trong so don vi: M = 1.00 2. Sai so vi tri diem: -nho nhat: (diem: GPS2) mp = 0.010m -lon nhat: (diem: SL-08) mp = 0.024m 3. Sai so tuong doi canh:-nho nhat: ms/s =1/ 1672396 (canh 432 - GPS4 S = 15051.6 m) -lon nhat: ms/s =1/ 48196 (canh GPS2 - GPS1 S = 289.2 m) 4. Sai so phuong vi: -nho nhat:( 432 - GPS3) ma = 0.13" -lon nhat:( GPS2 - GPS1) ma = 3.91" 5. Sai so chenh cao: -nho nhat:( GPS4 - GPS3) mh = 0.014m -lon nhat:( 432 - SL-06) mh = 0.445m 6.- Chieu dai canh nho nhat :( GPS3 - GPS4) S = 217.819m - Chieu dai canh lon nhat :( 432 - GPS3) S = 15090.315m - Chieu dai canh trung binh: S = 4880.997m PHỤ LỤC 2-2 BẢNG TÍNH BÌNH SAI LƯỚI ĐƯỜNG CHUYỀN CẤP 1 Phụ lục 2-2 KET QUA TINH TOAN BINH SAI DC CAP 1 NHA MAY 1 ========================== Bảng 1 BảNG TRI DO GIA SO TOA DO VA CAC CHI TIEU SAI SO HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84 ================================================================================= |Lan do| D. dau D. cuoi | DX | DY | DZ | RMS | RDOP | RATIO | ================================================================================= | 165-0| I-12 I-11| 202.932| -11.206| 309.655| 0.007| 5.035| 23.900| | 173-0| I-16 SL-01| -51.118| -23.249| 253.334| 0.013|17.491| 3.300| | 173-0| I-16 SL-02| 160.001| 7.682| 397.790| 0.013|13.743| 4.300| | 173-0| I-17 I-16| -10.831| -48.056| 167.090| 0.011|10.476| 45.700| | 173-0| I-17 SL-01| -61.950| -71.313| 420.424| 0.020|43.312| 2.800| | 173-0| I-17 SL-02| 149.178| -40.397| 564.874| 0.014|17.595| 2.200| | 165-0| SL-01 I-11| 607.537| -86.719| 1090.467| 0.015|22.725| 7.000| | 165-0| SL-01 I-12| 404.614| -75.525| 780.815| 0.013|14.916| 10.000| | 173-1| SL-01 SL-02| 211.114| 30.952| 144.463| 0.016|22.920| 5.700| | 167-0| SL-02 I-11| 396.431| -117.698| 946.000| 0.015|23.531| 6.000| | 167-0| SL-02 I-12| 193.487| -106.471| 636.359| 0.010|10.934| 5.100| ================================================================================= - RMS lon nhat:( I-17 - SL-01) RMS= 0.020 - RMS nho nhat:( I-12 - I-11) RMS= 0.007 - RDOP lon nhat:( I-17 - SL-01) RDOP= 43.312 - RDOP nho nhat:( I-12 - I-11) RDOP= 5.035 - RATIO lon nhat:( I-17 - I-16) RATIO= 45.700 - RATIO nho nhat:( I-17 - SL-02) RATIO= 2.200 Bảng 2 BảNG SAI SO KHEP HINH HE TOA DO VUONG GOC KHONG GIAN ELLIPSOID QUI CHIEU:WGS-84 ================================================================================== | So hieu vong khep | dX(m)| dY(m)| dz(m)| dh(m)| dxyz | [S](m) | dxyz/[S] | |-------------------------|------|------|------|------|------|--------|----------| | I-12 I-11 SL-01 | 0.009|-0.012| 0.003|-0.013| 0.015| 2504.4|1: 163715| | I-12 I-11 SL-02 |-0.012| 0.021| 0.014| 0.027| 0.028| 2076.4|1: 74300| | I-12 SL-01 SL-02 |-0.013| 0.006| 0.007| 0.011| 0.016| 1813.9|1: 113816| | I-11 SL-01 SL-02 | 0.008|-0.027|-0.004

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTH124.doc
Tài liệu liên quan