Báo cáo định kỳ xả nước thải vào nguồn nước (từ tháng 01/2009 đến tháng 12/2009)

Tài liệu Báo cáo định kỳ xả nước thải vào nguồn nước (từ tháng 01/2009 đến tháng 12/2009): DOANH NGHIỆP TN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ...../ BC -DN ......., ngày .... tháng .... năm ..... BÁO CÁO ĐỊNH KỲ XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC (Từ tháng 01/2009 đến tháng 12/2009) Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường.. Phần chung: Tổ chức, cá nhân: ...................................................................... Địa chỉ cơ quan: ........................................................... Điện thoại: ................... ; Fax: ....................................... Giấy phép xã nước thải vào nguồn nước số: ............ ngày ........................ Thời hạn của giấy phép: Đến năm ......... (5 năm). Cơ quan cấp giấy phép: UBND tỉnh Quảng Bình. Vị trí nơi xã thải: ............................................................................. Tọa độ vị trí điểm xã thải (hệ VN 2000) Vị trí 1: X = ............... Y = ........................ Vị trí 2: X = .............. Y = ..................... Kết quả hoạt động xã nước t...

doc2 trang | Chia sẻ: tranhong10 | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo định kỳ xả nước thải vào nguồn nước (từ tháng 01/2009 đến tháng 12/2009), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DOANH NGHIỆP TN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: ...../ BC -DN ......., ngày .... tháng .... năm ..... BÁO CÁO ĐỊNH KỲ XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC (Từ tháng 01/2009 đến tháng 12/2009) Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường.. Phần chung: Tổ chức, cá nhân: ...................................................................... Địa chỉ cơ quan: ........................................................... Điện thoại: ................... ; Fax: ....................................... Giấy phép xã nước thải vào nguồn nước số: ............ ngày ........................ Thời hạn của giấy phép: Đến năm ......... (5 năm). Cơ quan cấp giấy phép: UBND tỉnh Quảng Bình. Vị trí nơi xã thải: ............................................................................. Tọa độ vị trí điểm xã thải (hệ VN 2000) Vị trí 1: X = ............... Y = ........................ Vị trí 2: X = .............. Y = ..................... Kết quả hoạt động xã nước thải vào nguồn nước: Từ 01 tháng 01 năm 2009 đến 31 tháng 12 năm 2009 Phương thức và chế độ xã thải: Tự chảy. Lưu lượng nước thải: 1500 m3/ngày,đêm Các thông số về nồng độ chất ô nhiễm được phép xã thải: Thông số Đơn vị tính Kết quả xét nghiệm nước thải trước khi xã vào nguồn nước Giới hạn cho phép theo TCVN 5945 ¸ 2005 A B C Độ pH - . . . . BOD5 mg/l . . . . COD mg/l . . . . Crôm (VI) mg/l . . . . Sắt tổng số mg/l . . . . Sulfua mg/l . . . . Phospho tổng số mg/l . . . . Cadimi mg/l . . . . Amoniac (tính theo nitơ) mg/l . . . . Tổng nitơ mg/l . . . . Nguồn nước tiếp nhận nước thải: Bờ biển Hải Ninh, huyện Quảng Ninh. Đề xuất, kiến nghị: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... GIÁM ĐỐC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docmau_bao_cao_dinh_ky_xa_nuoc_thai_9382.doc
Tài liệu liên quan