Báo cáo Điều tra quá trình canh tác lúa đông xuân 2009 - 2010 tại Mỹ Hội Đông, chợ Mới, An Giang - Lý Văn Tới

Tài liệu Báo cáo Điều tra quá trình canh tác lúa đông xuân 2009 - 2010 tại Mỹ Hội Đông, chợ Mới, An Giang - Lý Văn Tới: Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ M C L CỤ Ụ Tóm T tắ ..........................................................................................................................................2 I. Đ t v n đặ ấ ề..................................................................................................................................2 II. Ph ng ti n và ph ng pháp nghiên c uươ ệ ươ ứ ................................................................................2 III. K t qu và Th o lu n ế ả ả ậ ............................................................................................................2 1. Th i vờ ụ ....................................................................................................................................2 2. Ph ng pháp làm đ tươ ấ ...............................................................................................................3 3. Gi ng và cách x lý gi ngố ử ố .............................

pdf13 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Báo cáo Điều tra quá trình canh tác lúa đông xuân 2009 - 2010 tại Mỹ Hội Đông, chợ Mới, An Giang - Lý Văn Tới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ M C L CỤ Ụ Tóm T tắ ..........................................................................................................................................2 I. Đ t v n đặ ấ ề..................................................................................................................................2 II. Ph ng ti n và ph ng pháp nghiên c uươ ệ ươ ứ ................................................................................2 III. K t qu và Th o lu n ế ả ả ậ ............................................................................................................2 1. Th i vờ ụ ....................................................................................................................................2 2. Ph ng pháp làm đ tươ ấ ...............................................................................................................3 3. Gi ng và cách x lý gi ngố ử ố .......................................................................................................3 4. Cách s d ng phân bónử ụ ............................................................................................................4 4.1 Các d ng phân bónạ ................................................................................................................4 4.2 Li u l ng bónề ượ ....................................................................................................................4 5. Qu n lý d ch h i trên đ ng ru ngả ị ạ ồ ộ ...........................................................................................5 6. H th ng th y nôngệ ố ủ .................................................................................................................7 7. Năng su t và hi u qu kinh t tr ng lúaấ ệ ả ế ồ ................................................................................7 8. Các y u t nh h ng đ n quá trình tr ng lúaế ố ả ưở ế ồ ......................................................................8 8.1 Thu n l i ậ ợ ..............................................................................................................................8 8.2 Khó khăn...............................................................................................................................8 9. Tâm t , nguy n v ng c a ng i dânư ệ ọ ủ ườ ......................................................................................8 IV. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị..............................................................................................................8 1. K t lu nế ậ ................................................................................................................................... 8 2. Ki n nghế ị..................................................................................................................................8 PH L C NH MÀUỤ Ụ Ả ....................................................................................................................9 V. Tài li u tham kh oệ ả ....................................................................................................................13 Tr 1 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ ĐI U TRA QUÁ TRÌNH CANH TÁC LÚA ĐÔNG XUÂN 2009 - 2010 Ề T I M H I ĐÔNG, CH M I, AN GIANG Ạ Ỹ Ộ Ợ Ớ Sinh viên: Lý Văn T iớ 1 TÓM T TẮ Đ tài này th c hi n nh m m c đích hi u r h n v k thu t canh tác cây lúa n c ĐBSCLề ự ệ ằ ụ ể ỏ ơ ề ỹ ậ ướ ở nói chung và Ch M i – An Giang nói riêng. Đi u tra ng u nhiên 50 h dân có di n tích canhợ ớ ề ẩ ộ ệ tác t 10.000mừ 2 tr lên và có kinh nghi m lâu năm trong quá trình tr ng lúa c a mình. Ph ngở ệ ồ ủ ỏ v n ng u nhiên trên phi u đã in s n. K t qu đi u tra cho th y h u h t các nông h đã t ngấ ẫ ế ẳ ế ả ề ấ ầ ế ộ ừ b c tuân th các khuy n cáo c a ngành nh : “3 gi m 3 tăng”, “1 ph i 5 gi m”… phân bónướ ủ ế ủ ư ả ả ả đ c nông h s d ng th ng là urea, DAP, kali, phân h n h p NPK, không s d ng phân h uượ ộ ử ụ ườ ỗ ợ ử ụ ữ c mà ch y u là do đ ng ru ng đã có s n. Trong đó kho ng 180 kg urea; 110 kg DAP; 80 kgơ ủ ế ồ ộ ẳ ả kali, 35 kg NPK đ c s d ng. S l n phun thu c cao nh t t 5 – 7 l n/ v . Huy n ch m i v iượ ử ụ ố ầ ố ấ ừ ầ ụ ệ ợ ớ ớ di n tích tr ng lúa 17.179 mệ ồ 2 . Năng su t đ t bình quân t 6 – 7,5 t n/ha.ấ ạ ừ ấ I. Đ t v n đ :ặ ấ ề Cây lúa là m t trong nh ng cây l ng th c quan tr ng nh t n c ta. Cây lúa đ c tr ng chộ ữ ươ ự ọ ấ ở ướ ượ ồ ủ y u các đ ng b ng châu th , ven sông và đ c tr ng nhi u nh t 2 đ ng b ng là Đ ngế ở ồ ằ ổ ượ ồ ề ấ ở ồ ằ ồ B ng Sông H ng, và Đ ng B ng Sông C u Long đ t bi t là ĐBSCL. Tr ng lúa n c cũng làằ ồ ồ ằ ử ặ ệ ở ồ ướ ngh tr ng truy n th ng r t lâu đ i c a nhân dân ta. Loài lúa đ c tr ng nhi u nh t là ề ồ ề ố ấ ờ ủ ượ ồ ề ấ Oryza stativa L. Đây là cây l ng th c chính t ng đ i d tr ng và thích nghi r ng v i nhi u lo i đ tươ ự ươ ố ễ ồ ộ ớ ề ạ ấ cũng nh đ a hình - khí h u Ch M i – An Giang. Ngh tr ng lúa ngày m t c i thi n h n vư ị ậ ở ợ ớ ề ồ ộ ả ệ ơ ề ch t l ng và năng su t, bên c nh đó tình hình sâu b nh luôn di n bi n h t s c ph c t p trênấ ượ ấ ạ ệ ễ ế ế ứ ứ ạ đ ng ru ng nh b nh: đ o ôn, b c lá lúa, ung th , lem lép h t, ng đ c h u c ,…do sinh lí,ồ ộ ư ệ ạ ạ ư ạ ộ ộ ữ ơ n m & vi khu n gây ra. ấ ẩ II. Ph ng ti n và ph ng pháp nghiên c uươ ệ ươ ứ Đ tài đ c th c hi n t i M H i Đông – Huy n Ch M i. Ph ng v n ng u nhiên các hề ượ ự ệ ạ ỹ ộ ệ ợ ớ ỏ ấ ẫ ộ nông dân t i Huy n Ch M i, ghi nh n trên phi u đã in s n và ph ng pháp quan sát th c t .ạ ệ ợ ớ ậ ế ẳ ươ ự ế T ng s phi u đi u tra là 50 phi u.ổ ố ế ề ế III. K t qu và Th o lu n ế ả ả ậ 1. Th i v : ờ ụ Theo k t qu đi u tra th c t thì có 2 tr ng h p xu ng gi ng v lúa Đông Xuânế ả ề ự ế ườ ợ ố ố ụ  Th1: Khi nông dân làm xong v lúa thu đông thì ti n hành cày i, tr c tr c đ chu n bụ ế ả ụ ạ ể ẩ ị cho v lúa đông xuân. Tr ng h p này th ng n m trong vùng đê bao khép kín, ch ng lũ.ụ ườ ợ ườ ằ ố  Th2: X lũ cho n c vào khi làm xong v lúa hè thu ho c chuy n sang luân canh các câyả ướ ụ ặ ể rau màu ng n ngày khác (m c đích là h n ch đ c sâu b nh, giúp c i t o đ t).ắ ụ ạ ế ượ ệ ả ạ ấ 1 Email: lyvantoi9tt@gmail.com Tr 2 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ Hình 1. Th i gian làm đ t (tr c v lúa ĐX)ờ ấ ướ ụ TH1 90% TH2 10% TH1 TH2 Chú thích: TH: Tr ng h pườ ợ 2. Ph ng pháp làm đ tươ ấ C gi i hóa trong khâu làm đ t b ng các máy nông c nghi p tiên ti n. Cày, x i sau đó tr cơ ớ ấ ằ ơ ệ ế ớ ụ tr c thu gom c d i ra kh i đ ng ru ng (nh m h n ch s lây lan m m b nh, ng đ c h u cạ ỏ ạ ỏ ồ ộ ằ ạ ế ự ầ ệ ộ ộ ữ ơ và ng đ c phèn).ộ ộ * X lý c b u vàng b ng 2 ph ng pháp: ử ố ươ ằ ươ - M t là, b ng th công (thu gom c trên đ ng ru ng), s d ng các th c v t d n d nh :ộ ằ ủ ố ồ ộ ử ụ ự ậ ẫ ụ ư cây đu đ , cây chu i… đ c t p trung thu gom d dàng h n ho c b t lan.ủ ố ể ố ậ ễ ơ ặ ắ - Hai là, b ng thu c hóa h c. S d ng các lo i thu c tr c trên th tr ng nh : Bolis 4B,ằ ố ọ ử ụ ạ ố ừ ố ị ườ ư 6B; TRIOC annong 50WP, VINICLO 700WP, 80WP; Helix 500 WP; Mossade 700WP; Yellow - K 10BR; Corona 80WP… đ di t tr .ể ệ ừ 4 96 -10 10 30 50 70 90 110 PP 1 PP 2 Hình 2. X lý c b u vàngử ố ươ PP 1 PP 2 đ n v (ơ ị %) CHÚ THÍCH PP: Ph ng phápươ 3. Gi ng và cách x lý gi ngố ử ố Ngu n gi ng:ồ ố Ngu n gi ng đ c nông dân l y t v tr c đ l i ho c l y t các trung tâmồ ố ượ ấ ừ ụ ướ ể ạ ặ ấ ừ s n xu t gi ng, sau đó nhân r ng ra trên toàn di n tích canh tác.ả ấ ố ộ ệ Cách x lý gi ng:ử ố S d ng các lo i thu c x lý gi ng nh : Cruiser Plus 312.5 FS, Gaucho,ử ụ ạ ố ử ố ư forlicua… tr n vào gi ng tr c 8 gi sau khi s . Ho c s d ng n ng đ mu i 15% cho 100lítộ ố ướ ờ ạ ặ ử ụ ồ ộ ố n c (sau đó đ gi ng vào ngâm) hay ngâm gi ng trong n c ướ ổ ố ố ướ ở C054 , t c 3 sôi + 2 l nhứ ạ kho ng 10 – 15 phút đ x lý h t gi ng tr c khi gieo s (s hàng hay s lan). Trong tr ngả ể ử ạ ố ướ ạ ạ ạ ườ h p gi ng lúa l y t v lúa thu đông, th i gian ng nghĩ ng n thì ph i phá miên tr ng c a h tợ ố ấ ừ ụ ờ ủ ắ ả ạ ủ ạ gi ng b ng acid nitrit ố ằ ( )3HNO . Tr 3 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ 20 80 0 20 40 60 80 100 Hình 3. Ngu n gi ngồ ố Mua T đự ể đ n v (%)ơ ị chú thích Hình 4. Cách x lý gi ngử ố 94% 6% Có x lý gi ngử ố Không x lý gi ngử ốchú thích 78 18 40 20 40 60 80 100 Hình 5. T l x lý gi ngỷ ệ ử ố Thu c hóa h cố ọ X lý v i mu iử ớ ố X lý v i n c ử ớ ướ ở 54oC % Chú thích 4. Cách s d ng phân bónử ụ 4.1. Các d ng phân bónạ Có 3 lo i phân bón th ng đ c nông dân ch n l a s d ng là: phân đ n (nh : ure, kali, lânạ ườ ượ ọ ự ử ụ ơ ư (long thành, ninh bình…) ), phân h n h p NPK (nh : 16 – 16 – 8, 20 – 20 – 15 (+TE)) và phânỗ ợ ư ph c nh DAP.ứ ư 260 110 35 10 0 100 200 300 400 500 Phân đ nơ Phân ph cứ Phân h nỗ h pợ Phân khác Phân đ nơ Phân ph cứ Phân h n h pỗ ợ Phân khác ghi chú: s kg = ố kg/ha CHÚ THÍCH 4.2. Li u l ng bónề ượ Công th c (s l ng) bón phân d a vào th i kỳ sinh tr ng phát tri n c a cây lúa. Có thứ ố ượ ự ờ ưở ể ủ ể chia ra làm 3 giai đo n bón phân chính (đ i v i các gi ng lúa ng n ngày có th i gian sinh tr ngạ ố ớ ố ắ ờ ưở t 85 – 95 ngày): ừ Tr 4 Hình 6. D ng phân bón s d ngạ ử ụ Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ + Th i kỳ sinh tr ng sinh d ng: có 2 giai đo n bón đó là 7 – 10 NSKS và 18 – 25 NSKSờ ưở ưỡ ạ + Th i kỳ sinh tr ng sinh th c (sinh s n): có 1 giai đo n bón đó là 40 – 45 NSKSờ ưở ự ả ạ + Th i kỳ chin: t 70 – 73 NSKS, có th r c h t ho c không r c h t tùy thu c vào s phátờ ừ ể ướ ạ ặ ướ ạ ộ ự tri n c a cây lúa. ể ủ 70 60 40 60 50 20 70 15 10 10 0 20 40 60 80 100 7 - 10 NSKS 18 - 25 NSKS 40 - 45 NSKS Urea DAP Kali NPK kg/ha chú thích 5. Qu n lý d ch h i trên đ ng ru ngả ị ạ ồ ộ Qu n lý d ch h i trên đ ng ru ng cũng d a vào các th i kỳ sinh tr ng phát tri n c a cây lúaả ị ạ ồ ộ ự ờ ưở ể ủ (vì ng v i m i giai đo n s có các d ch h i t ng ng khác nhau).ứ ớ ỗ ạ ẽ ị ạ ươ ứ - Th i kỳ sinh tr ng sinh d ngờ ưở ưỡ : th ng b b nh đ o ôn, ung th (đ m v n), sâu cu n lá, bườ ị ệ ạ ư ố ằ ố ọ trĩ, sâu phao, ng đ c h u c , r y nâu.ộ ộ ữ ơ ầ - Th i kỳ sinh tr ng sinh th c (sinh s n):ờ ưở ự ả b nh đ o ôn ti p t c phát tri n, ung th (đ mệ ạ ế ụ ể ư ố v n), sâu cu n lá, b nh lem lép h t, b nh lúa von, sâu đ c thân, r y nâu, nh n gié, b c lá lúa,ằ ố ệ ạ ệ ụ ầ ệ ạ vàng lá chín s m.ớ - Th i kỳ chín:ờ đ o ôn (đ o ôn lá và đ o ôn c bông), b c lá lúa, đóm s c do vi khu n, lem lépạ ạ ạ ổ ạ ọ ẩ h t, sâu cu n lá (giai đo n cu i), r y nâu, b xít…ạ ố ạ ố ầ ọ B ng 1: Tác nhân sâu b nh gây h i qua các th i kỳả ệ ạ ờ Tác nhân Th i kỳ sinh tr ngờ ưở sinh d ngưỡ Th i kỳ sinh tr ngờ ưở sinh s nả Th i kỳ chínờ Do n m và vi khu nấ ẩ + Các b nh: đ o ôn,ệ ạ ung th (đ m v n),ư ố ằ ch t cây con do n mế ấ Fusarium… th ngườ chi m t 60 - 70%. ế ừ + Các b nh: đ o ôn,ệ ạ ung th (đ m v n),ư ố ằ lem lép h t, b nh lépạ ệ vàng (do Vi khu n.ẩ Pseudomonas sp), vàng lá chín s m,ớ đ m s c do viố ọ khu n… chi m t 75ẩ ế ừ - 85%. + Các b nh: đ o ônệ ạ (đ o ôn lá và đ o ônạ ạ c bông), lem lép h t,ổ ạ vàng lá chín s m, b cớ ạ lá lúa,… ti p t c gâyế ụ h i nh ng có xuạ ư h ng gi m m nh.ướ ả ạ Do sâu, r yầ - B trĩ, sâu phao, sâuọ cu n lá (tùy theo s diố ự trú c a b m đủ ướ ẻ tr ng sâu cu n lá),ứ ố r y nâu. (gây h iầ ạ không đáng k doể - Sâu cu n lá, sâu đ cố ụ thân, nh n ghé, r yệ ầ nâu,… gây h i n ng.ạ ặ - Sâu cu n lá, r y nâu,ố ầ b xít, châu ch u…ọ ấ Tr 5 Hình 7. Th i kỳ bón phânờ Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ ng i dân có sườ ự chu n b ngay lúcẩ ị đ u).ầ Do b nh sinh lýệ - Do khô h n, ngạ ộ đ c h u c .ộ ữ ơ - Ng đ c h u c chộ ộ ữ ơ ỉ th y trên lúa làm 3 vấ ụ (không luân canh) - Không ghi nh nậ đ cượ Ghi chú: t l b nh/t ng s b nh/haỷ ệ ệ ổ ố ệ B ng 2: Các lo i nông d c đ c nông dân t i Ch M i - An Giang s d ngả ạ ượ ượ ạ ợ ớ ử ụ Tên th ng m iươ ạ Qui cách Thu c x lý gi ngố ử ố Cruiser Plus 321,5 FS Gói 5ml, Chai 10ml Jivon 6WP Gói 50g, 100g Thu c tr cố ừ ố VINICLO 700WP Gói 35g Thu c tr cố ừ ỏ Butan 60EC Chai 100ml, 480ml, 1 lít NOMINEE 10SC Sofit 300EC Chai 50ml, 100ml, 250ml, 500ml Solito 320EC Chai 100ml, 250ml, 500ml Anco 720DD Chai 100ml, 480ml Glyphosan 480DD Chai 100ml, 480ml,, 1 lít. Can 5 lít, 10 lít Gramoxone 20SL Chai 100ml, 500ml, 1 lit1 Thu c tr sâu r yố ừ ầ Chess 50WG Gói 7,5g và 15g Alika 247SC Chai 10ml, 50ml, 100ml Virtako 40WG Gói 1,5g, 3g Alpha 5EC Gói 10ml, chai 100ml, 480ml Angun 5WDG Gói 5g, 10g Diazan 10H Gói 1kg, 5kg Anproud 70DF Gói 10g APPLAUD-MIPC 25BTN Gói 100g FASTAC 5EC Chai 250ml Thu c tr b nhố ừ ệ Topan 70WP Gói 100g, 500g Anvil 5SC 1 lít VISTA 72.5WP Carban 50SC Chai 100ml, 480ml, 1 lít Tilt super 300 EC Chai 100ml, 250ml, 500ml Amistar top 325SC Chai 10ml, 100ml, 250ml Validan 3DD Chai 480ml, 1 lít, can 5 lít Thu c kích thích tăng tr ng – Phân bón qua láố ưở Boom – n flower 500ml, 1 lít Biosar – 3 100ml Tr 6 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ Đ u trâu 005ầ Đ u trâu 007ầ Đ u trâu 009ầ Ghi chú: th ng kê ch a đ y đố ư ầ ủ - Th i đi m phunờ ể : Phun thu c khi b nh ch m xu t (chi m 96%) hi n ho c ng a, phun lúcố ệ ớ ấ ế ệ ặ ừ sáng s m ho c chi u mátớ ặ ề - L n phun thu c:ầ ố Cao nh t t 5 - 7 l n/v đ i v i b nh và sâu r y.ấ ừ ầ ụ ố ớ ệ ầ - Cách th c phun thu c:ứ ố Theo t p tính cũ (phun theo ngày sinh tr ng phát tri n c a câyậ ưở ể ủ lúa) chi m 15%, phun theo tình hình, th i ti t và d báo sâu b nh chi m 85%.ế ờ ế ự ệ ế - Lý do phun thu c:ố khi th y tình hình sâu b nh, th i ti t di n bi n theo h ng b t l i đ iấ ệ ờ ế ễ ế ướ ấ ợ ố v i cây lúa ho c kh năng gây h i c a sâu b nh nh h ng đ n năng su t và ch t l ngớ ặ ả ạ ủ ệ ả ưở ế ấ ấ ượ c a h t.ủ ạ 6. H th ng th y nôngệ ố ủ Do đ c thù c a huy n Ch M i, nên vi c t i n c cho ru ng lúa c a nông dân là r t thu nặ ủ ệ ợ ớ ệ ướ ướ ộ ủ ấ ậ l i, ít t n chi phí b m, mà ch y u là x cho n c t vào và rút n c theo th y tri u. Đê baoợ ố ơ ủ ế ả ướ ự ướ ủ ề khép kín, có tr m b m qu n lí t c b m theo t p đoàn.ạ ơ ả ứ ơ ậ 7. Năng su t và hi u qu kinh t tr ng lúaấ ệ ả ế ồ V i s ti n b khoa h c k thu t nh hi n nay. Đã góp ph n c i thi n r t nhi u v năngớ ự ế ộ ọ ỹ ậ ư ệ ầ ả ệ ấ ề ề su t và ch t l ng h t g o c a Vi t Nam trên th tr ng trong và ngoài n c. Ng i tr ng lúaấ ấ ượ ạ ạ ủ ệ ị ườ ướ ườ ồ có nh ng b c ti n m i trong khâu ch n gi ng và canh tác lúa c a mình, h n n a trong nh ngữ ướ ế ớ ọ ố ủ ơ ữ ữ năm v a qua đ c s giúp đ nhi t tình c a các cán b k thu t c a đ a ph ngừ ượ ự ở ệ ủ ộ ỹ ậ ủ ị ươ , các công ty thu c trên đ a bàn, đã góp ph n làm tăng năng su t và ch t l ng s n ph m. Nh ng tính năngố ị ầ ấ ấ ượ ả ẩ ữ v t tr i c a các gi ng lúa nh hi n nay (OM 4218, OM 4900 - 20, OMCS 21, OM 6162, OMượ ộ ủ ố ư ệ 6796, OM 2514, VĐ 20, HĐ 1, MTL 466…) đã t t vào trong lòng c a ng i dân và đang có xuừ ừ ủ ườ h ng xa d n các gi ng lúa cũ (nh : IRI 50404) kém ch t l ng đ v n t i m t n n nôngướ ầ ố ư ấ ượ ể ươ ớ ộ ề nghi p ch t l ng b n v ng h n. Do đó năng su t luôn n đ nh và có xu h ng tăng.ệ ấ ượ ề ữ ơ ấ ổ ị ướ B ng 3: ả K t qu đi u tra th c t cho th y:ế ả ề ự ế ấ Nông h : Đ THANH VÂNộ Ỗ T ng chi: 13.644.800 VNĐổ T ng thu: 38.844.000 VNĐổ 2 1. Chi phí gi ng: 1.080.000 VNĐố 1. Năng su t lúa khô: 7.800 kg/haấ 2. Công làm đ t: 960.000 VNĐấ 2. S n l ng lúa khô: 9.360 kg/t ng di n tíchả ượ ổ ệ canh tác c a h (12.000 mủ ộ 2) 3. Công b m n c: 275.000 VNĐơ ướ 3. Giá bán th c t : 4.150 đ ng/kgự ế ồ 4. Công chăm sóc: 1.445.000 VNĐ L iờ5. Công thu ho ch: 3.000.000 VNĐạ 6. Chi phí phân bón: 4051.000 VNĐ 1. L i nhu n trên ha: 21.000.100 VNĐ. T ngợ ậ ổ l i nhu n: 25.200.800VNĐợ ậ 7. Chi phí thu c BVTV: 2.833.800 VNĐố 2. Giá thành 1kg lúa: 1.458 đ ng/kgồ Ghi chú: di n tích canh tác 12.000 mệ 2 2 Tính t ng s ti n trong tr ng h p bán h t s lúa thu ho ch đ cổ ố ề ườ ợ ế ố ạ ượ Tr 7 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ 8. Các y u t nh h ng đ n qúa trình tr ng lúaế ố ả ưở ế ồ G m có các y u t nh : khí h u – th i ti t, đ t đai, sâu b nh, kinh nghi m – trình đ , kinhồ ế ố ư ậ ờ ế ấ ệ ệ ộ t th tr ng (nhu c u s d ng)…ế ị ườ ầ ử ụ 8. 1. Thu n l iậ ợ Th i ti t thu n l i, luôn ch đ ng đ c l ng n c t i, thu n l i trong khâu thu ho ch,ờ ế ậ ợ ủ ộ ượ ượ ướ ướ ậ ợ ạ l ng lúa thu ho ch đ c t n tr t t, ph m ch t h t g o t t. ượ ạ ượ ồ ử ố ẩ ấ ạ ạ ố 8.2. Khó khăn Không ch đ ng đi u ti t đ c giá bán, không đ máy g t đ p liên h p, nhân công, tìnhủ ộ ề ế ượ ủ ặ ậ ợ hình sâu b nh luôn di n bi n ph c t p, b nh đ o ôn phát tri n m nh, b nh vàng lùn và vàngệ ễ ế ứ ạ ệ ạ ể ạ ệ lùn xo n lá & m a trái mùa có th x y ra s m trên di n r ng.ắ ư ể ẩ ớ ệ ộ 9. Tâm t , nguy n v ng c a ng i dânư ệ ọ ủ ườ Theo ng i dân thì luôn mong mu n có đ c s liên k t ch t ch gi a Nhà Nông - Nhàườ ố ượ ự ế ặ ẽ ữ Khoa H c và Nhà N c trong đó có các doanh nghi p t nhân. V i mong c h t lúa c a mìnhọ ướ ệ ư ớ ướ ạ ủ tr ng ra đ c tiêu th d dàng v i giá cao. Bên c nh đó nông dân cũng mong mu n đ c sồ ượ ụ ễ ớ ạ ố ượ ự giúp đ h ng d n nhi u h n n a t các nhà khoa h c, t v n đ đ a đ n n n nông nghi pở ướ ẫ ề ơ ữ ừ ọ ư ấ ể ư ế ề ệ b n v ng, ch t l ng cho ng i dân.ề ữ ấ ượ ườ IV. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị 1. K t lu nế ậ V lúa đông xuân đ c tr ng ch y u t tháng 11 – 12. Các y u t v quy trình canh tácụ ượ ồ ủ ế ừ ế ố ề lúa nh ch n và x lý gi ng tr c khi gieo s (93%), bón phân, qu n lý sâu b nh đã đ c nôngư ọ ử ố ướ ạ ả ệ ượ dân ti p thu và áp d ng. Nông dân cũng đã th c hi n đ c các khuy n cáo c a ngành. V i giáế ụ ự ệ ượ ế ủ ớ lúa 4.150 đ ng/kg, nông dân lãi 2.692 đ ng/kg lúa.ồ ồ 2. Ki n nghế ị Khuy n kích nông dân tham gia vào các câu l c b nông thôn đ a ph ng mình, các h iế ạ ộ ở ị ươ ộ th o…, trao đ i và h c t p k thu t tr ng lúa do các ban ngành có liên quan t ch c. Đ a tinả ổ ọ ậ ỹ ậ ồ ổ ứ ư h c (n i m ng Internet) v v i nông thôn, đ ng i dân có th ti p c n t t h n v i khoa h cọ ố ạ ề ớ ể ườ ể ế ậ ố ơ ớ ọ k thu t, bi t thêm thông tin giá c trên th tr ng. Ch đ ng h n n a trong khâu s n xu t lúaỹ ậ ế ả ị ườ ủ ộ ơ ữ ả ấ c a mình.ủ Nên gi m th i v canh tác lúaả ờ ụ Nên s d ng phân h u c , vi sinhử ụ ữ ơ S d ng các gi ng xác nh nử ụ ố ậ Các ban ngành có liên quan ph i quan tâm xây d ng nên đ c logo th ng hi u cho h t lúaả ự ượ ươ ệ ạ Vi t Nam. ệ Tr 8 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ PH L C NH MÀUỤ Ụ Ả  Hình nh n m – khu n h i lúa:ả ấ ẩ ạ (ngu n:ồ N m ấ Pyricularia oryzae (gây b nh đ o ôn) N m. ệ ạ ấ Fusarium (gây b nh lúa von)ệ Vi khu n. ẩ Pseudomonas sp (gây b nh lép vàng)ệ Vi khu n. ẩ Xanthomonas oryzae pv. Oryzae Tr 9 N m. ấ Rhizoctonia solani Palo (gây b nh đ m v n)ệ ố ằ Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ Tri u tr ng c a b nh đ o ônệ ứ ủ ệ ạ B nh ung th (khô v n)ệ ư ằ B nh b c lá lúaệ ạ Tr 10 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ  Hình nh sâu, r y h i lúa ả ầ ạ (ngu nồ : Sâu đ c thân b m hai ch mụ ướ ấ Sâu cu n lá nh Sâu cu n lá l nố ỏ ố ớ Sâu phao (Nymphula depunctatus Guenee) Tr ng r y nâuứ ầ R y nâu nonầ Tr 11 (Scirpophaga incertulas Walker) (Medinalis Guenee) (Parnara guttata Bremer et Grey) Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ R y nâu tr ng thành cánh dàiầ ưở R y nâu tr ng thành cánh ng nầ ưở ắ B xít dàiọ .(Leptocorisa acuta Thunberg) B trĩ. ọ (Stenchaetothrips biformis Bagnall) B nh lúa vonệ Tr 12 Báo cáo đ tài nghiên c u khoa h c ề ứ ọ Tr ng ĐH An Giangườ V. Tài Li u Tham Kh oệ ả 1. Benito S. Vegara, 1990. H ng d n k thu t tr ng lúa n c. NXB NN, IRRI. ướ ẫ ỹ ậ ồ ướ 2. Bùi Huy Đáp, 1994. Cây lúa vi t nam. Nhà xu t b n Khoa H c và Kĩ Thu t, Hà N i. ệ ấ ả ọ ậ ộ 3. Đào Th Tu n, 1970. Sinh lí ru ng lúa năng su t cao. NXB KHKT, Hà N i. ế ấ ộ ấ ộ 4. Đinh Văn L , 1978. Giáo trình cây lúa. Nhà xu t b n Giáo D c. ữ ấ ả ụ 5. 6. Nguy n Ng c Đ , 2009. Giáo trình cây lúa. Nhà xu t b n Đ i h c Qu c Gia TP.HCM. ễ ọ ệ ấ ả ạ ọ ố 7. Nguy n Th Lang, Bùi Chí B u, 2008. Gi ng lúa và s n xu t h t gi ng lúa t t – Nhàễ ị ử ố ả ấ ạ ố ố xu t b n Nông Nghi p. ấ ả ệ 8. Nguy n Văn Hoan, Vũ Văn Hi n, 1999. Tr ng tr t t p 3, Kĩ thu t canh tác lúa. Nhàễ ể ồ ọ ậ ậ xu t b n Giáo D c.ấ ả ụ 9. Shouichi Yoshida, 1981. C s khoa h c cây lúa. IRRI Tr ng đ i h c C n Th . ơ ở ọ ườ ạ ọ ầ ơ 10. S tay h ng d n tr ng lúa cao s n, 2009. International Rice Research Institute.ổ ướ ẫ ồ ả 11. S.H.OU, 1972. B nh h i lúa. Nhà xu t b n nông nghi p. ệ ạ ấ ả ệ 12. Thông tin khoa h c Đ i H c An Giang, 2005. Phòng qu n lý khoa h c và h p tác Qu cọ ạ ọ ả ọ ợ ố t .ế 13. Tr n Thanh S n, 2010. Ph ng pháp nghiên c u khoa h c. Tr ng đ i h c An Giangầ ơ ươ ứ ọ ườ ạ ọ 14. Võ Tòng Xuân (ch biên), 1984. Đ t và cây tr ng t p 1. Nhà xu t b n Giáo D c, Hàủ ấ ồ ậ ấ ả ụ N i. ộ 15. Võ Tòng Xuân (ch biên d ch). C i ti n gi ng lúa, Vi n Nghiên C u Lúa G o Qu củ ị ả ế ố ệ ứ ạ ố T . Los Banos. Laguna, Philippines và Tr ng Đ i H c C n Th .ế ườ ạ ọ ầ ơ 16. Võ Tòng Xuân, Nguy n Ng c Đ và các c ng tác viên, 1983. Tr ng lúa cao s n. Nhàễ ọ ệ ộ ồ ả xu t b n Thành Ph H Chí Minh.ấ ả ố ồ 17. Võ Tòng Xuân (ch biên d ch), 1993. H ng d n bi n pháp t ng h p phòng tr d chủ ị ướ ẫ ệ ổ ợ ừ ị h i trên lúa châu á nhi t đ i. Nhà xu t B n Nông Nghi p, Vi n Nghiên C u Lúaạ ở ệ ớ ấ ả ệ ệ ứ Qu c T . ố ế 18. Vũ Tri u Mân, 2007. Giáo trình b nh cây chuyên khoa. Hà N i. ệ ệ ộ Tr 13

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBaocaodetainghiencuukhoahoc.pdf