Bảng khối lượng phần móng

Tài liệu Bảng khối lượng phần móng: Bảng khối lượng I/ Phần móng 1/ Khối lượng ván khuôn móng: 2/ Khối lượng cốt thép móng - Từ bảng thống kê cốt thép móng có được khối lượng cốt thép có trong từng móng: + Móng 1: 10,77+13,84+59,05+2,46 = 86,12 kg + Móng 2: 34+18,46+2,46+59,05 =113,97 kg Tổng khối lượng cốt thép móng là: 21.86,12 +20.113.97 + 4.2,59.1,578 = 4104 kg 3/ Tính khối lượng bê tông móng :(đã được tính toán ở phần thi công móng) V = 187,42 m3 4/ Đất lấp hố móng :( đã được tính toán ở phần thi công móng) V = 666,7 m3 5/ Khối lượng đất tôn nền:Lấy trung bình chiều cao tôn nền là 30 cm ị V = 18,6.28,8.0,3 = 160,7 m3 II/ Phần thân 1/ Tầng 1: a/ Khối lượng cốt thép cột: Cốt thép mỗi cột gồm có : - Thép chịu lực: 6f22 dài 4,56m có trọng lượng: 4,56.2,98.6 = 81,53 kg - Thép đai: 17 đai f6 dài 1,7m có trọng lượng : 17.1,7.0,395 = 11,416kg - Thép trung hòa: 2f 16 dài 4,56m có trọng lượng: 4,56.2.1,58= 14,41 kg ị Khối lượng cốt thép cột tầng 1 là: 41(81,53 + 11,416+ 14,41) + 4.4.1,58.4,56 = 45...

doc10 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng khối lượng phần móng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng khối lượng I/ Phần móng 1/ Khối lượng ván khuôn móng: 2/ Khối lượng cốt thép móng - Từ bảng thống kê cốt thép móng có được khối lượng cốt thép có trong từng móng: + Móng 1: 10,77+13,84+59,05+2,46 = 86,12 kg + Móng 2: 34+18,46+2,46+59,05 =113,97 kg Tổng khối lượng cốt thép móng là: 21.86,12 +20.113.97 + 4.2,59.1,578 = 4104 kg 3/ Tính khối lượng bê tông móng :(đã được tính toán ở phần thi công móng) V = 187,42 m3 4/ Đất lấp hố móng :( đã được tính toán ở phần thi công móng) V = 666,7 m3 5/ Khối lượng đất tôn nền:Lấy trung bình chiều cao tôn nền là 30 cm ị V = 18,6.28,8.0,3 = 160,7 m3 II/ Phần thân 1/ Tầng 1: a/ Khối lượng cốt thép cột: Cốt thép mỗi cột gồm có : - Thép chịu lực: 6f22 dài 4,56m có trọng lượng: 4,56.2,98.6 = 81,53 kg - Thép đai: 17 đai f6 dài 1,7m có trọng lượng : 17.1,7.0,395 = 11,416kg - Thép trung hòa: 2f 16 dài 4,56m có trọng lượng: 4,56.2.1,58= 14,41 kg ị Khối lượng cốt thép cột tầng 1 là: 41(81,53 + 11,416+ 14,41) + 4.4.1,58.4,56 = 4517 kg b/ Khối lượng ván khuôn tầng 1: Tính cho 1 cột tiết diện 300.600 cao 3,3m ị Diện tích ván khuôn: F = 2(0,3+0,6 ).3,3 = 5,9m2 Tổng khối lượng ván khuôn cột: 4(0,22+0,25).2.3,3 + 41.5,94 = 255,95m2 c/ Khối lượng bê tông cột: Tính cho một cột: V= 0,3.0,6.3,3 = 0,594 m3 ị Tổng khối lượng ván khuôn cột: V= 41.0,594 = 25,08 m3 d/ Khối lượng ván khuôn dầm sàn: Dầm phụ tiết diện 0,22.0,35m dài 3,6 m, diện tích ván khuôn là: F= (0,22+2.0,23).3,35 = 2,28m2 Dầm chính tiết diện 0,25.0,55m nhịp 5,4m: F = (0,25+2.0,43)4,8= 5,33 m2 Dầm chính tiết diện 0,25.0,45m nhịp 3,9m F = (0,25+2.0,33).2,68 = 2,44m2 Dầm chính tiết 0,25.0,55m nhịp 5,1m F = (0,25+2.0,43)4,12 = 4,57 m2 ị Tổng ván khuôn dầm là: F= 7.5,33 + 9.2,02 + 9.2,44 + 8.4,57 + 60.2,28= 250,81m2 Ván khuôn sàn: Với sàn kích thước: 3,6.5,4m, diện tích ván khuôn sàn: F = (3,6-0,25).(5,4-0,22) = 17,53m2 Với sàn có kích thước : 3,6.4,2m , diện tích ván khuôn là: F = (3,6-0,25).(4,2.0,22) = 13,33 m2 Với ô sàn có kích thước 3,6.3,9m, diện tích ván khuôn là: F = (3,6-0,25)(3,9-0,22) = 12,33m2 Với ô sàn có kích thước 3,6.5,1m, diện tích ván khuôn là: F = (3,6-0,25)(5,1-0,22) = 16,35m2 Với ô sàn có kích thước 3,6.1,5m, diện tích ván khuôn là: F = (3,6-0,25)(1,5-0,22) = 4,29m2 Với ô sàn có kích thước 7,2.2,1m, diện tích ván khuôn là: F = (7,2-0,25)(2,1-0,22) = 13,07m2 ị Tổng khối lượng ván khuôn sàn: F=6.17,53+8.13,33+8.12,33+6.16,35+7.4,29+13,07 = 451,66 m2 e/ Khối lượng xây tường: Tường 220 Trục B-B: F = 6(3,6-0,25)4,25 - 6.2,25.0,9 = 73,28 m2 Trục C-C: F = 2(3.3,35.4,25-1,6.1,2-2,72.2,25.1,0.1,2) = 33,47 m2 Trục D-D: F = (3,6-0,25)4,25 = 14,24 m2 Trục E-E: F = 2(3.3,35.4,25-2.1,6.1,2-1,0.1,2-0,9.2,25) = 71,3 m2 Trục 1-1: F = (5,1-2.0,49)4,25 + (3,9-0,22)4,25 + (4,2-2.0,49)4,25 + (1,5-0,22)4,4 = 52,47 m2 Trục 2-2 F = (5,4-0,6)4,25 = 20,4 m2 Trục 3-3: F = (5,1-2.0,49)4,25 +(3,9-0,22)4,35+(5,4-0,6)4,25 = 45,42 m2 Trục 4-4: F = (5,1- 2- 2.0,49)4,25 +(3,9-0,22)4,35+(5,4-0,6)4,25 –1,0.1,2-0,9.2,25 = 50,69 m2 Trục 4’-4’: F = 1,5.4,4 =6,6 m2 Trục 5-5: F = (5,4-0,6)4,25 = 20,4 m2 ị Tổng khối lượng tường là: V=F.h = (73,28+33,47+14,24+71,3+2.52,47+2.20,4+2.50,69+ +2.45,42+20,4+6,6.2).0,22 V = 563,85.0,22 = 124,05 m3 g/ Khối lượng trát tường: Trát ngoài: F = 2(5,1+3,9)4,8+2.3,6.4,8.3-3.1,2.1,6.2+2.5,4.4,8 = 230 m2 Trát trong: F = 2(563,85+6.18,6.0,43+2.13,2.0,43 +9,6.0,43) - 230 = 1225 m2 h/ Trát trần: F = 28,8.18,6 –2.3,9.3,6+2.1,2.3,6+1,8.3,6 = 523 m2 i/ Lát nền: F = 520 m2 k/ Lát nền: F =520 m2 m/ Lắp cửa: F = 7S1 + 4S2 + 7Đ1 Trong đó : S1 = 1,6.1,2 = 1,92m2 S2 = 1,0.1,2 = 1,2m2 Đ1 = 0,9.2,25 = 2,025m2 ị F = 6.3,16.2,25 + 2.0,9.2,25 + 2.2,72.2,25 = 58,95 m2 Tổng diện tích cửa: F = 32,42+58,95 = 91,37 m2 Tầng 2 a/ Cốt thép cột: Tính cho một cột: - Thép chịu lực gồm có: 6f 22+ 2f 16 dài 3,96 m có trọng lượng : (6.2,98+2.1,58)3,96 = 83,3 kg Thép đai : gồm 17 đai f 8 dài 1,7m có trọng lượng : 0,395.1,7.17 = 14,42 kg Tổng trọng lượng cốt thép có trong một cột: 83,3+14,42 = 97,7 kg ị Tổng khối lượng cốt thép tầng 2 là: 41.97,7 + 4.4.3,96.1,58 = 4106,6 kg b/ Bê tông cột: cột có tiết diện 0,3.0,6m dài 2,7m V = 41.0,3.0,6.2,7 + 4.0,22.0,25.2,7 = 20,52 m2 C/ Ván khuôn cột: Diện tích ván khuôn cột: F= 2.1,3.2,7(0,3+0,6) = 6,318 m2 c/ Bê tông dầm sàn và ván khuôn dầm sàn tầng2 lấy bằng tầng 1. d/ Khối lượng tường xây: Trục 1-1: V=(4,12.2,75 +3,68.2,85+ 3,22.2,85+1,28.2,9)0,22 = 34,71m2 Trục 2-2 V = (4,12.2,75+ 3,68.2,85)0,11+ 4,8.2,75.0,22 = 5,3 m2 Trục 3-3: V = 4,12.2,75.0,11 + (3,22.2,85-0,9.2,25+ 3,68.2,85+4,8.2,75)0,22 = 7,98m2 Trục 4-4: V = 7,98 m2 Trục 5-5: V = (4,8.2,75 + 3,68.2,85)0,22 = 5,2 m3 Trục A-A V = (6.3,35.2,95- 6.1,2.1,6-2.0,9.2,25)0,22 = 9,62m3 Trục B-B: V = 2(3,35.2,95-1,6.1,2-0,9.2,25)0,22 +(6.3,35.2,95-4.1,2.2,25)0,11 = 7,95 m2 Trục C-C: V= 2(3,35.2,95-1,2.1,6)0,22 + 2(3,35.2,95-0,9.2,25-0,6.1,2)0,22 + 2(2,95.3,35-0,9.1,2)0,11+2(3,35.2,95-1,2.1,6)0,11 V= 10,33 m3 Trục D-D: V= 6(3,35.2,95-0,9.1,2)0,11 = 5,81m3 Trục E-E: V = 6(3,35.2,95 –0,,9.2,25-1,6.1,2)0,22 = 7,84m3 Tầng 3,4 a/ Khối lượng bê tông cột: cột có tiết diện 0,3.0,55m dài 2,7m V= 0,3.0,55.2,7 = 0,446 m3 ị Tổng khối lượng bê tông cột tầng 3 là: V= 41.0,466+4.0,22.0,25.2,7 = 18,86 m3 b/ Cốt thép cột: Cốt thép một cột gồm có: Cốt chịu lực: 6f 20 dài 3,90m, có trọng lượng: 6.3,9.2,47 = 57,8 kg Cốt trung hoà: 2f 16 dài 4,05m có trọng lượng: 2.4,05.1,58 = 12,8 kg Cốt đai gồm 17 đai f 8 dài 1,6m có trọng lượng: 17.1,6.0,395 = 10,73 kg Trọng lượng cốt thép trong 1 cột: 76,1+10,73+12,8 = 99,63 kg ị Tổng trọng lượng thép cột tầng 3 là: 41,99.63 + 4.4,05.1,58 + 17.0,82.0,395 = 4116 kg c/ Tính khối lượng ván khuôn cột: F= (0,55+0,3)2.2,7 = 4,59m2 ị Tổng khối lượng ván khuôn cột tầng 3 là: F = 41.4,59 + 4(0,22+0,25)2.2,7 = 198,34m2 d/ Khối lượng cốt thép dầm sàn: Lờy theo bảng thống kê cốt thép dàn tầng 3 đã tính toán trong phần kết cấu: e/ Khối lượng ván khuôn dầm sàn lấy theo tầng 1 Tầng 5,6,7,8 a/ Khối lượng bê tông cột Cột có tiết diện 0,3.0,5m dài 2,7m V = 0,3.0,5.2,7=0,405m3 ị Khối lượng bê tông cột tầng 5 là: V=41.0,405 + 4.0,22.0,25.2,7 = 17,2 m3 b/ Khối lượng ván khuôn cột: F = (0,3+0,5)2.2,7= 4,32 m2 ị Khối lượng ván khuôn cột tầng 5 là: F = 41.4,32 +4(0,25+0,22)2.2,7 = 187,27 m2 c/ Khối lượng cốt thép cột tầng 5: Cốt chịu lực gồm có 4f 22 dài 3,9m có trọng lượng 3,9.4.2,96= 46,14 kg Cốt đai gồm 17 đai f 8 dài 1,5m có trọng lượng 17.1,5.0,395 = 10,1 kg Cốt trung hoà gồm 2f 16 dài 3,9m có trongj lượng 2.3,9.1,58 = 12,3 kg ị Tổng khối lượng cốt thép tầng 5 là: 41(46,14+10,1+12,3) +4.4.3,9.1,578 + 17.0,86.4 = 3084 kg d/ Khối lượng ván khuôn, cốt thép và bê tông dầm sàn giống tầng 3 Tầng 9 a/ Khối lượng bê tông cột : Cột có tiết diện 0,3.0,45m dài 2,7m V = 0,3.0,45.2,7 = 0,356 m3 b/ Khối lượng cốt thép cột : Cốt thép chịu lực gồm 4f 20 dài 3,25 m có trọng lượng : 4.3,25.2,47= 32,11kg Cốt đai gồm 17 đai f 8 dài 1,4m có trọng lượng 17.1,4.0,395 = 9,4kg ị Tổng khối lượng cốt thép tầng 9 là: 41(32,11+9,4) + 4.3,25.1,58 + 17.0,86.0,395 = 1805,5 kg c/ Khối lượng ván khuôn cột: Với cột có tiết diện 0,3.0,45m F = (0,3+0,45).2.2,7 = 4,05 m2 Với cột có tiết diện 0,22.0,25 m F = (0,22+0,25)2.2,7 = 2,54 m2 ị Tổng diện tích ván khuôn cột tầng 9 là: F = 41.4,05+ 4.2,54 = 176,2 m2 d/ Khối lượng bê tông dầm sàn Bê tông dầm chính tiết diện 0,25.0,45m V= 0,25.0,33(2.14,7+6.19,8+9,3)= 13m2 Khối lượng bê tông dầm phụ : tiết diện 0,22.0,35m V = 0,22.0,35(21,6+4.28,8)+2.7,2 .0,2.0,4 = 11,69 m2 Khối lượng bê tông sàn : V = 28,8.18,6.0,12 -3,6.3,3.0,12-3,6.3,9.2.0,12 = 61,17 m3 ị Tổng khối lượng bê tông dầm sàn : V = 66,36m3 e/ Khối lượng ván khuôn dầm sàn Ván thành dầm chính : dầm tiết diện 0,25.0,45m, chiều cao cần ghép ván khuôn : 0,45-0,12 = 0,33m ị F = (19,8.6 + 9,3+2.14,7).2.0,33 = 104 m2 Ván thành chiều cao dầm phụ : dầm phụ có tiết diện 0,22.0,35 m, chiều cao ván thành là: 0,35-0,12 =0,23 m ị F = (28,8.4+21,6)2.0,23 = 62,93 m2 Khối lượng ván thành và ván đáy dầm F = 28,8.18,6 +7,2.1,2.2 = 553 m2 ị Tổng khối lượng ván dầm sàn tầng 9 là: F = 104+62,93+553 = 686,6 m2 Tầng mái a/ Khối lượng xây tường : tường có chiều cao trung bình (1,2+1,8)/2=1,5m V = (18,6.6+9,3)1,5.0,11.0,7 + 2.14,7.1,5.0,22.0,7 +28,8.2.1,2.0,11 = 28,36 m3 b/ Ván khuôn bể nước Ván thành bể F = 2(7,2+4,2)2.1,2 = 54,72m2 Ván khuôn đáy bể F = 7,2.4,2 = 30,24 m2 ị Tổng khối lượng ván khuôn bể là: F= 30,24+54,72 = 84,96 m2 Bê tông bể : + Bê tông thành bể : V = (2.7,2 + 2.4,2)1,2.0,15 = 4,1m3 Bê tông đáy bể : V = (7,2+4,2)0,1 = 1,14 m3 Bê tông dầm bể: V = 3.0,2(0,4-0,1)4,2+ 2.0,2(0,3-0,1) = 1,332m3 Bê tông đáy bể; V = 1,14+ 1,332 = 2,472 m3 ị Khối lượng bê tông bể : 4,1+2,472 = 6,572 m3

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHOILU_1.DOC
Tài liệu liên quan