Bài tập về Lực đàn hồi - Lực hồi phục trong dao động điều hòa con lắc lò xo

Tài liệu Bài tập về Lực đàn hồi - Lực hồi phục trong dao động điều hòa con lắc lò xo: Dao động điều hịa – Con lắc lị xo - Lực đàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 LỰC ðÀN HỒI – LỤC HỒI PHỤC TRONG DAO ðỘNG ðIỀU HỊA CON LẮC LỊ XO C©u 1 : Một vật m = 5kg được treo vào một lị xo. Vật dao động điều hồ với T = 0,5s. Chiều dài lị xo sẽ thu ngắn lại một đoạn bao nhiêu kể từ vị trí cân bằng nếu người ta bỏ vật đi. A. 6,25cm B. 1,50cm C. 3,13cm D. 0,75cm C©u 2 : Một con lắc lị xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu được giữ chặt tại B trên một giá đỡ (M), đầu cịn lại mĩc vào một vật nặng khối lượng m = 0,8kg sao cho vật cĩ thể dao động dọc theo trục lị xo. Chọn gốc của hệ quy chiếu tia vị trí cân bằng O, chiều dương hướng lên. Khi vật m cân bằng, lị xo đã bị biến dạng so với chiều dài tự nhiên một đoạn 4cm. Từ vị trí O người ta kích thích cho vật dao động điều hồ bằng cách truyền cho vật một vận tốc 94,2cm/s hướng xuống dọc theo trục lị xo. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2; π2 = 10. Hãy x...

pdf7 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về Lực đàn hồi - Lực hồi phục trong dao động điều hòa con lắc lò xo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1 LỰC ðÀN HỒI – LỤC HỒI PHỤC TRONG DAO ðỘNG ðIỀU HÒA CON LẮC LÒ XO C©u 1 : Một vật m = 5kg ñược treo vào một lò xo. Vật dao ñộng ñiều hoà với T = 0,5s. Chiều dài lò xo sẽ thu ngắn lại một ñoạn bao nhiêu kể từ vị trí cân bằng nếu người ta bỏ vật ñi. A. 6,25cm B. 1,50cm C. 3,13cm D. 0,75cm C©u 2 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không ñáng kể, ñộ cứng k, một ñầu ñược giữ chặt tại B trên một giá ñỡ (M), ñầu còn lại móc vào một vật nặng khối lượng m = 0,8kg sao cho vật có thể dao ñộng dọc theo trục lò xo. Chọn gốc của hệ quy chiếu tia vị trí cân bằng O, chiều dương hướng lên. Khi vật m cân bằng, lò xo ñã bị biến dạng so với chiều dài tự nhiên một ñoạn 4cm. Từ vị trí O người ta kích thích cho vật dao ñộng ñiều hoà bằng cách truyền cho vật một vận tốc 94,2cm/s hướng xuống dọc theo trục lò xo. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2; π2 = 10. Hãy xác ñịnh ñộ lớn nhỏ nhất và lớn nhất của lực mà lò xo tác dụng lên giá ñỡ tại b. A. ñộ lớn nhỏ nhất là F0 = 0 và lớn nhất là F1 = 19,92N. B. ñộ lớn nhỏ nhất là F0 = 2 và lớn nhất là F1 = 9,92N. C. ñộ lớn nhỏ nhất là F0 = 8 và lớn nhất là F1 = 29,92N. D. ñộ lớn nhỏ nhất là F0 = 5 và lớn nhất là F1 = 18,92N. C©u 3 : Hai lò xo L1 và L2 có cùng ñộ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao ñộng của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao ñộng của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai ñầu ñể ñược một lò xo cùng ñộ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao ñộng của vật là A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s C©u 4 : Treo một vật nặng m = 200g vào một ñầu lò xo, ñầu còn lại của lò xo cố ñịnh. Lấy g = 10(m/s2). Từ vị trí cân bằng, nâng vật m theo phương thẳng ñứng ñến khi lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì lực cực ñại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào ñiểm treo lần lượt là: A. 4N và 2N. B. 2N và 0N. C. 4N và 0N. D. 4N và 1N C©u 5 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ ñạo MN = 20cm. Thời gian chất ñiểm ñi từ M ñến N là 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng ñường mà chất ñiểm ñã ñi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0: A. 180cm B. 190cm C. 200cm D. 160cm C©u 6 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố ñịnh. Con lắc dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 2 2 cm theo phương thẳng ñứng. Lấy g = 10 m/s2 (π 2 = 10). Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có ñộ lớn là: A. 20 cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 2 cm/s C©u 7 : Một vật dao ñộng diều hòa trên quỹ ñạo 8cm với tần số 2Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật ñi từ x = 2cm ñến x = -2cm: A. 0,33s B. 0,083s C. 0,17s D. 0,25s C©u 8 : Một lò xo có chiều dài l0 = 50 cm, ñộ cứng k = 60 N/m ñược cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. ðộ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có giá trị nào sau ñây? A. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m B. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m C. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m D. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m C©u 9 : Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 8cm, chu kì 0,5s, khối lượng m = 0,4kg. Lực ñàn hồi cực ñại tác dụng lên vật là A. 4N B. 4,5N C. 5,12N D. 3N C©u 10 : Con lác lò xo nằm ngang có ñộ cứng k, khối lượng M.Trên M ñặt vạt m,hệ số ma sát giữa M và m là µ . ðiều kiện về biên ñộ dao ñộng ñể m không rời khỏi m là A. A ≤ k gmM )( +µ . B. A ≥ . )( k gmM +µ C. A ≥ . k Mgµ D. A ≤ k Mgµ . C©u 11 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng kgm 1,0= và lò xo có ñộ cứng m Nk 40= treo thẳng ñứng. Cho con lắc dao ñộng với biên ñộ 2,5cm. Lấy 210 s mg = . Lực cực tiểu tác dụng vào ñiểm treo là: A. 1N. B. 0,5N. C. 0N. D. 0,2N. C©u 12 : Hai lò xo k1, k2, có cùng ñộ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo k1 thì dao ñộng với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo k2 thì dao ñộng với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo với Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2 nhau cả hai ñầu ñể ñược một lò xo cùng ñộ dài, rồi treo vật nặng M vào thì chu kỳ dao ñộng của vật bằng bao nhiêu? A. T = 0,24s B. T = 0,12s C. T = 0,36s D. T = 0,48s C©u 13 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñộ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với biên ñộ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là A. 30 π (s). B. 12 π (s). C. 15 π (s). D. 24 π (s). C©u 14 : Một vật có khối lượng 10g dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 0,5m và tần số góc là 10rad/s. Lực cực ñại tác dụng lên vật là: A. 0,5N B. 2,5N C. 25N D. 5N C©u 15 : Hai lò xo k1, k2, có cùng ñộ dài. Một vật nặng M khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo k1 thì dao ñộng với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo k2 thì dao ñộng với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo ñó với nhau thành một lò xo dài gấp ñôi rồi treo vật nặng M vào thì M sẽ giao ñộng với chu kỳ bao nhiêu? A. T = 0,5s B. T = 0,6s C. T = 0,7s D. T = 0,35s C©u 16 : Một lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới có một vật m dao ñộng ñiều hoà với phương trình: ))( 2 510cos(5,2 cmtx π += . Lấy 210 s mg = . Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào ñiểm treo là: A. 2N. B. 0,4N. C. 1N. D. 0N. C©u 17 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng ñứng rồi buông nhẹ. Vật dao ñộng theo phương trình: x = 5sin 4 2 t π π +    cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng ñể kéo vật trước khi dao ñộng có ñộ lớn: A. 6,4N B. 0,8N C. 1,6N D. 3,2N C©u 18 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng, ñộ cứng k = 40N/m. Khi qua li ñộ x = 1,5cm, chiều dương trên xuống, vật chịu lực kéo ñàn hồi F = 1,6 N. Tính khối lượng m . A. m = 120g B. m = 50g C. m = 100g D. m = 150g C©u 19 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng gm 400= , lò xo có ñộ cứng m Nk 200= , chiều dài tự nhiên cml 350 = ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng một góc 030=α so với mặt phẳng nằm ngang. ðầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nặng. Cho vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4cm. Lấy 210 s mg = . Chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng là: A. 40cm. B. 39cm. C. 31cm. D. 32cm. C©u 20 : Con lắc lò xo dao ñộng theo phương thẳng ñứng có năng lượng toàn phần E = 2.10-2 (J). Lực ñàn hồi cực ñại của lò xo F(max) = 2(N).Lực ñàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên ñộ dao ñộng sẽ là: A. 2(cm). B. 3(cm). C. 4(cm). D. 5(cm). C©u 21 : Chọn câu sai. Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, lực hồi phục tác dụng lên nó bằng không khi: A. Vận tốc có giá trị cực ñại. B. Gia tốc có giá trị bằng 0. C. Vật chuyển ñộng qua vị trí cân bằng. D. Vận tốc có ñộ lớn cực tiểu. C©u 22 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới có vật kgm 5,0= , phương trình dao ñộng của vật là: )(cos10 cmtx π= . Lấy 210 s mg = . Lực tác dụng vào ñiểm treo vào thời ñiểm 0,5s là: A. 1N. B. 5,5N. C. 0N. D. 5N. C©u 23 : Một lò xo ñộ cứng k. Cắt lò xo làm 2 nửa ñều nhau. Tìm ñộ cứng của hai lò xo mới? A. 2k. B. 1,5k. C. 1k. D. 3k. C©u 24 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π2 = 10m/s2. Biết lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực ñại của lò xo trong quá trình dao ñộng là : A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm. C©u 25 : Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao ñộng theo Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3 phương thẳng ñứng trên quĩ ñạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự nhiên của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao ñộng thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2 A. 45cm – 50cm B. 40cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm C©u 26 : Con lắc lò xo khối lượng m = 2 kg dao ñộng ñiều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có ñộ lớn cực ñại bằng 0,6m/s. Chọn thời ñiểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0 = 3 2 cm và tại ñó thế năng bằng ñộng năng. Tính chu kỳ dao ñộng của con lắc và ñộ lớn của lực ñàn hồi tại thời ñiểm t = π/20s. A. T = 0,628s; F = 3N. B. T = 0,628s; F = 6N. C. T = 0,314s; F = 3N. D. T = 0,314s; F = 6N. C©u 27 : Một vật có kích thước không ñáng kể ñược mắc xung ñối. k1 = 80N/m; k2 = 100N/m. Ở thời ñiểm ban ñầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo 2 không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao ñộng ñiều hoà. Biên ñộ dao ñộng của vật có giá trị: A. 36cm B. 16cm C. 20cm D. 18cm C©u 28 : Con lắc nằm ngang có ñộ cứng k, khối lượng M dao ñộng trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên ñộ A. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng có một vật khối lượng m rơi thẳng ñứng trên xuống và gắn chặt vào nó. Biên ñộ dao ñộng của con lắc sau ñó là A. A’ = A B. A’ = mM M + A C. A’ = mM M + A D. A’ = M mM + A C©u 29 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 60cm, ñộ cứng k0 = 18N/m ñược cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm. Sau ñó mắc hai lò xo song song với nhau và mắc với vật nặng có khối lượng m = 400g (lấy 102 =π ). Chu kì dao ñộng của vật có giá trị A. s 23 4 B. s 9 4 C. s 3 2 D. s 9 8 C©u 30 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hoà với li ñộ x = 4sin(5πt)(cm). Trong quá trình dao ñộng, khi hòn bi của con lắc ñến ñiểm biên trên (lò xo có ñộ dài ngắn nhất) thì lực ñàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng bao nhiêu? Cho gia tốc trọng lực g = π2(m/s2). A. F = 10(N). B. F = 0(N). C. F = 5(N). D. F = 12(N). C©u 31 : Con lắc lò xo có k = 40N/m, M = 400g ñang ñứng yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Một vật khối lượng m = 100g bay theo phương ngang với vận tốc v0 = 1m/s ñến va chạm hoàn toàn ñàn hồi với M.Chu kỳ và biên ñộ của vật M sau va chạm là: A. T = 5 s π và A = 4 cm. B. T = s 5 π và A = 5cm. C. T = π s và A = 5cm. D. T = π s và A = 4cm. C©u 32 : Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng với biên ñộ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy π 2 = 10 ). Giá trị cực ñại của lực ñàn hồi tác dụng vào vật là: A. Fmax = 2,56N B. Fmax = 5,12N C. Fmax = 525N D. Fmax = 256N C©u 33 : Lực kéo về tác dụng lên một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn A. và hướng không ñổi. B. tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ và luôn hướng về VTCB. C. không ñổi nhưng hướng thay ñổi. D. tỉ lệ với bình phương biên ñộ. C©u 34 : Một con lắc lò xo có ñộ cứng là k treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật. ðộ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với biên ñộ là A (A > ∆l). Lực ñàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao ñộng là A. F = k(A-∆l) B. F = 0 C. F = k∆l D. F = kA C©u 35 : Từ VTCB vật khối lượng m = 100g ở ñầu 1 lò xo ñộ cứng k = 100N/m, ñược nâng lên một ñọan 4cm rồi truyền vận tốc 30π cm/s ñể thực hiện DððH trên phương thẳng ñứng. Lấy g = 10m/s2. Tính biên ñộ dao ñộng và lực hồi phục khi qua vị trí lò xo không biến dạng A. A = 5cm, F = 3N B. A = 4cm, F = 3N C. A = 5cm, F = 1N D. A = 4cm, F = 1N C©u 36 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu gm 100= dao ñộng ñiều hoà theo phương nằm ngang với phương trình: ))( 6 10cos(2 cmtx π π += . ðộ lớn lực phục hồi cực ñại là: A. 4N. B. 1N. C. 6N. D. 2N. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4 C©u 37 : Treo một vật nhỏ vào một lò xo nhẹ, khi vật cân bằng lò xo dãn ra một ñọan 10cm. Cho vật dao ñộng ñiều hòa sao cho lò xo luôn dãn và lực ñàn hồi của nó có giá trị cực ñại lớn gấp bốn lần giá trị cực tiểu. Biên ñộ dao ñộng : A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm C©u 38 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có ñộ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao ñộng với biên ñộ 3 cm thì lực căng lò xo cực tiểu và cực ñại là: A. Tmin = 0, Tmax = 0,8N B. Tmin = 0,2N, Tmax = 0,8N C. Tmin = 20N, Tmax = 80N D. Tmin = 0, Tmax = 0,2N C©u 39 : Một ñầu của lò xo ñược treo vào ñiểm cố ñịnh O, ñầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao ñộng là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao ñộng bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao ñộng khi treo ñồng thời m1 và m2 vào lò xo. A. T = 2,0s B. T = 2,4s C. T = 1,8s D. T = 2,8s C©u 40 : Một lò xo ñồng chất có khối lượng không ñáng kể và ñộ cứng k0 = 60N/m. Cắt lò xo ñó thành hai ñoạn có tỉ lệ chiều dài l1:l2 = 2:3. Nối hai ñoạn lò xo nói trên với vật nặng khối lượng m = 400g rồi mắc vào hai ñiểm BC cố ñịnh như hình vẽ 1 trên mặt phẳng nghiêng góc a = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật m và mặt phẳng nghiêng. Tại thời ñiểm ban ñầu giữ vật m ở vị trí sao cho lò xo ñộ cứng k1 giãn ∆l1 = 2cm, lò xo ñộ cứng k2 nén ∆l2 = 1cm so với ñộ dài tự nhiên của chúng. Thả nhẹ vật m cho nó dao ñộng. Biết gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Xác ñịnh vị trí cân bằng O của m so với vị trí ban ñầu và tính chu kì T. A. x0 = 3,4cm và T = 1,251s. B. x0 = 1,4cm và T = 0,051s. C. x0 = 2,4cm và T = 0,251s. D. x0 = 4,4cm và T = 1,251s. C©u 41 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm vật nặng khối lượng m = 200g và lò xo có ñộ cứng k = 80N/m. Biết rằng vật DððH có gia tốc cực ñại 2,4 m/s2. Tính vận tốc khi qua VTCB và giá trị cực ñại của lực ñàn hồi A. v = 0,14 m/s, F = 2,48 N B. v = 0,12 m/s, F = 2,84 N C. v = 0,12 m/s, F = 2,48 N D. v = 0,14 m/s, F = 2,84 N C©u 42 : Một vật có m = 100g dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo = 10π cm/s, lấy π 2 = 10. Hợp lực cực ñại tác dụng vào vật là A. 0,4N B. 2,0N C. 0,2N D. 4,0N C©u 43 : Hai lò xo có ñộ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao ñộng ñiều hoà với ω 1= 10 5 rañ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao ñộng với ω 2 = 2 30 rañ/s. Giá trị của k1, k2 là A. 100N/m, 200N/m B. 100N/m, 400N/m C. 200N/m, 300N/m D. 200N/m, 400N/m C©u 44 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật nặng khối lượng gm 500= , lò xo có ñộ cứng k = 100N/m ñang dao ñộng ñiều hoà với phương trình: ))( 6 5 cos(8 cmtx π ω += . Lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng có giá trị: A. 0;3 minmax == FNF . B. 0;5 minmax == FNF . C. NFNF 3;13 minmax == . D. 0;13 minmax == FNF . C©u 45 : Một lò xo khối lượng ñáng kể có ñộ cứng m Nk 100= , ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nặng có khối lượng kgm 1= . Cho vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình: ))( 3 cos(10 cmtx π ω −= . ðộ lớn của lực ñàn hồi khi vật có vận tốc s cm350 và ở phía dưới vị trí cân bằng là: A. 5N. B. 30N. C. 10N. D. 15N. C©u 46 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng với biên ñộ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Giá trị của lực ñàn hồi cực ñại tác dụng vào quả nặng : A. 256N, 65N. B. 6,56N, 0 N. C. 656N, 0N. D. 6,56N, 1,44N. C©u 47 : Một lò xo có ñộ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao ñộng thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện ñược 10 dao ñộng, m2 thực hiện ñược 5 dao ñộng. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao ñộng của hệ là T = π/2 (s). Giá trị của m1, m2 là: A. m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg. B. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5 C. m1= 2,0kg; m2 = 3,0kg. D. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg. C©u 48 : Trong giao ñộng ñiều hòa của một vật quanh vị trí cân bằng phát biểu nào sau ñây ðÚNG ñối với lực ñàn hồi tác dụng lên vật? A. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật ñến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy. B. Có giá trị không ñổi. C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật ñến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy. D. Bằng số ño khoảng cách từ vật tới vị trí cân bằng. C©u 49 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/ 2s . Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực ñàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng có ñộ lớn A. 0,1(N) B. 0(N) C. 0,4(N) D. 0,2(N) C©u 50 : Con lắc lò xo treo vào giá cố ñịnh, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = cos( 10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A. Fmax = 2N; Fmin = 0,5N B. Fmax = 1,5N; Fmin = 0,5N C. Fmax = 1,5N; Fmin = 0N D. Fmax = 1N; Fmin = 0N C©u 51 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1,2kg dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 10sin(5t + 5π /6)(cm). Tính ñộ lớn lực ñàn hồi lúc t = π /5(s) A. F = 13,5N B. F = 3N C. F = 1,5N D. F = 17N C©u 52 : lò xo treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới có vật nặng gm 100= , ñộ cứng m Nk 25= . Lấy 210 s mg = . Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao ñộng với phương trình: ))( 6 5 5cos(4 cmtx π π += . Lực phục hồi ở thời ñiểm lò xo ñộ giãn 2cm có cường ñộ: A. 1N. B. 0,1N. C. 0,25N. D. 0,5N. C©u 53 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới có một vật m dao ñộng với biên ñộ 10cm. Tỉ số giữa lực cực ñại và cực tiểu tác dụng vào ñiểm treo trong quá trình dao ñộng là 3 7 . Lấy 2 2 10 s mg == π . Tần số dao ñộng là: A. 0,25Hz. B. 0,5Hz. C. 2,5Hz. D. 1Hz. C©u 54 : Một vật có m = 100g dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo = 10π cm/s, lấy π 2 =10. Hợp lực cực ñại tác dụng vào vật là A. 2,0N B. 0,2N C. 4,0N D. 0,4N C©u 55 : Một ñầu của lò xo ñược treo vào ñiểm cố ñịnh O, ñầu kia treo một quả nặng m1 thì chu kỳ dao ñộng là T1 = 1,2s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao ñộng bằng T2 = 1,6s. Tính chu kỳ dao ñộng khi treo ñồng thời m1 và m2 vào lò xo. A. T = 2,4s B. T = 2,0s C. T = 2,8s D. T = 1,8s C©u 56 : Một lò xo nhẹ ñầu trên gắn cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng ñứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao ñộng ñiều hoà trên Ox với phương trình x = 10cos10t(cm), lấy g = 10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn là A. 1,8(N) B. 0(N) C. 1(N) D. 10(N) C©u 57 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng kgm 1,0= và lò xo có ñộ cứng m Nk 40= treo thẳng ñứng. Cho con lắc dao ñộng với biên ñộ 3cm. Lấy 210 s mg = . Lực cực ñại tác dụng vào ñiểm treo là: A. 1,2N B. 1N. C. 2,2N. D. 0,2N. C©u 58 : Một vật khối lượng 1 kg dao ñộng ñiều hòa với phương trình: x = 10sinπ t (cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời ñiểm 0,5s là: A. 2N. B. 1N. C. 0,5N. D. 0N. C©u 59 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Chu kì và biên ñộ dao ñộng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng ñứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6 = 0 ñến khi lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực tiểu là A. 7 s 30 . B. 3 s 10 C. 4 s 15 . D. 1 s 30 . C©u 60 : Một chất ñiểm có khối lượng m = 50g dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0 chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Ở thời ñiểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển ñộng của chất ñiểm có ñộ lớn là: A. 10N B. 10 3 N C. 3 N D. 1N C©u 61 : Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao ñộng là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao ñộng của con lắc mới là: A. 2 T . B. T. C. 2T. D. 2 T . C©u 62 : Một vật khối lượng m = 0,2g dao ñộng ñiều hòa theo quy luật x = 10cos(200πt)(trong ñó x ño bằng mm và t tính bằng s). Lực phục hồi cực ñại tác dụng lên vật trong quá trình dao ñộng là: A. 0,08N. B. 80N. C. 7,8N. D. 0,79N. C©u 63 : Câu 10: Một con lắc lò xo có ñộ cứng k treo thẳng ñứng, ñầu dưới có một vật khối lượng gm 100= . Lấy 210 s mg = . Chọn gốc toạ ñộ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng ñứng. Kích thích quả cầu dao ñộng với phương trình: ))( 6 20cos(4 cmtx π += . ðộ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật ñạt vị trí cao nhất là: A. 0,4. B. 1N. C. 0,2N. D. 0,6N. C©u 64 : Hai lò xo L1 và L2 có cùng ñộ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao ñộng của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao ñộng của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai ñầu ñể ñược một lò xo cùng ñộ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao ñộng của vật là A. 0,12s B. 0,36s C. 0,24s D. 0,48s C©u 65 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 10cm. Trong quá trình dao ñộng tỉ số lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu của lò xo là 13 3 , lấy g= 2π m/s2. Chu kì dao ñộng của vật là A. 1s B. 0,5s C. 0,8s D. 0,4s C©u 66 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng có khối lượng vật nặng là 50g, lò xo có ñộ cứng 20N/m. Biên ñộ dao ñộng theo phương thẳng ñứng của vật nặng là 2cm. Lấy g = 10m/s2. Hãy xác ñịnh lực ñàn hồi cực ñại và cực tiểu mà lò xo tác dụng lên vật nặng. A. 0,8N và 0,2N. B. 0,9N và 0,3N. C. 1N và 0,2N. D. 0,9N và 0,1N. C©u 67 : Hai lò xo không khối lượng; ñộ cứng k1, k2 nằm ngang gắn vào hai bên một khối lượng m. Hai ñầu kia của 2 lò xo cố ñịnh. Khối lượng m có thể trượt không ma sát trên mặt ngang. Hãy tìm ñộ cứng k của lò xo tương ñương. A. k1 + k2 B. k1 – k2 C. k1/ k2 D. k1.k2 C©u 68 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, lò xo có khối lượng không ñáng kể. Hòn bi ñang ở vị trí cân bằng thì ñược kéo xuống dưới theo phương thẳng ñứng một ñoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao ñộng. Hòn bi thực hiện 50 dao ñộng mất 20s. Cho g = π2 = 10m/s2. Tỉ số ñộ lớn lực ñàn hồi cực ñại và lực ñàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao ñộng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 C©u 69 : Cho một vật hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích ñáy S = 50 m2, nổi trong nước, trục hình trụ có phương thẳng ñứng. Ấn hình trụ chìm vào nước sao cho vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng một ñoạn x theo phương thẳng ñứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao ñộng ñiều hòa của khối gỗ. A. T = 1,6s B. T = 0,8s C. T = 0,56s D. T = 1,2s C©u 70 : Lực phục hồi ñể tạo ra dao ñộng của con lắc ñơn là: A. Sức căng của dây treo. B. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. C. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng. D. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo. Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Lực ñàn hồi, lực hồi phục - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 7 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : 12 CLLX Luc dan hoi - luc hoi phuc M· ®Ò : 122 01 ) | } ~ 28 ) | } ~ 55 { ) } ~ 02 ) | } ~ 29 { ) } ~ 56 { ) } ~ 03 { ) } ~ 30 { ) } ~ 57 { | ) ~ 04 { | ) ~ 31 ) | } ~ 58 { ) } ~ 05 { ) } ~ 32 { ) } ~ 59 ) | } ~ 06 { | ) ~ 33 ) | } ~ 60 { | } ) 07 { ) } ~ 34 { ) } ~ 61 ) | } ~ 08 { | ) ~ 35 { | ) ~ 62 { | } ) 09 { | ) ~ 36 { | } ) 63 { | } ) 10 ) | } ~ 37 { | ) ~ 64 { | ) ~ 11 { | ) ~ 38 { ) } ~ 65 { | ) ~ 12 ) | } ~ 39 ) | } ~ 66 { | } ) 13 { | ) ~ 40 ) | } ~ 67 ) | } ~ 14 ) | } ~ 41 { | ) ~ 68 { | } ) 15 ) | } ~ 42 { | ) ~ 69 { | ) ~ 16 { | } ) 43 { | ) ~ 70 { | } ) 17 { ) } ~ 44 { | } ) 18 { | ) ~ 45 { | } ) 19 { | } ) 46 { | } ) 20 ) | } ~ 47 ) | } ~ 21 { | } ) 48 ) | } ~ 22 { | } ) 49 { ) } ~ 23 ) | } ~ 50 { ) } ~ 24 { | } ) 51 { | ) ~ 25 { ) } ~ 52 { | } ) 26 { ) } ~ 53 { | } ) 27 { ) } ~ 54 { ) } ~

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluc dan hoi - hoi phuc.pdf
Tài liệu liên quan