Bài tập về kế toán

Tài liệu Bài tập về kế toán: BÀI TẬP 17 Yêu cầu: Tính giá vật liệu theo các phương pháp tính giá: Tính giá Bình quân gia quyền, nhập trước- xuất trước và nhập sau – xuất trước.Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo 1 trong các phương pháp tính giá. Tại một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1/2004 có tài liệu sau : I. Số dư đầu tháng TK 152 : 1.000.000đ. Chi tiết 100kg vật liệu A, đơn giá10.000đ/kg II.Nghiệp vụ phát sinh trong tháng : Ngày 1. Mua vật liệu A chưa trả tiền người bán X 100kg, đơn giá11.000đ/kg, thuế GTGT 5%. Vật liệu đã nhập kho đầy đủ, chi phí vận chuyển 20.000đ bằng tiền mặt . Ngày 5. Xuất kho vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm : 120kg Ngày 10. Mua vật liệu A 50kg, đơn giá 12.000đ/kg, thuế GTGT 5%, thuế GTGT 5%.Vật liệu đã nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán Y, chi phí vận chuyển 10...

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập về kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP 17 Yêu cầu: Tính giá vật liệu theo các phương pháp tính giá: Tính giá Bình quân gia quyền, nhập trước- xuất trước và nhập sau – xuất trước.Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo 1 trong các phương pháp tính giá. Tại một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1/2004 có tài liệu sau : I. Số dư đầu tháng TK 152 : 1.000.000đ. Chi tiết 100kg vật liệu A, đơn giá10.000đ/kg II.Nghiệp vụ phát sinh trong tháng : Ngày 1. Mua vật liệu A chưa trả tiền người bán X 100kg, đơn giá11.000đ/kg, thuế GTGT 5%. Vật liệu đã nhập kho đầy đủ, chi phí vận chuyển 20.000đ bằng tiền mặt . Ngày 5. Xuất kho vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm : 120kg Ngày 10. Mua vật liệu A 50kg, đơn giá 12.000đ/kg, thuế GTGT 5%, thuế GTGT 5%.Vật liệu đã nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán Y, chi phí vận chuyển 10.000đ bằng tiền mặt. Ngày 30. Xuất kho vật liệu dùng để trực tiếp sản xuất SP : 60kg./- Phần tính toán: Phương pháp bình quân cuối kỳ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp bình quân sau mỗi lần xuất: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp nhập trước – xuất trước: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp nhập sau – xuất trước: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phần định khoản: Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có BÀI TẬP 18 Yêu cầu: Tính giá vật liệu theo các phương pháp tính giá: Tính giá Bình quân gia quyền, nhập trước- xuất trước và nhập sau – xuất trước.Hãy định khoản các nghiệp vụ phát sinh theo 1 trong các phương pháp tính giá. Tại một doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 1/ 2004 có tài liệu sau : I. Số dư đầu tháng TK 153: 100.000đ - Chi tiết 50 đv công cụ B, đơn giá2.000đ/đv II.Nghiệp vụ phát sinh trong tháng : Ngày 1: Mua công cụ B 50đv, đơn giá 2.200đ/đv, thuế GTGT 10%,chi phí vận chuyển 20.000 đã thanh toán các khoản bằng tiền tạm ứng, công cụ đã nhập kho đầy đủ. Ngày 5: Xuất kho công cụ dùng để phục vụ trong phân xưởng 70đv. Ngày 10: Mua công cụ B 100đv, đơn giá 2.300đ/đv, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 30.000, đã thanh toán bằng tiền mặt, công cụ đã nhập kho đầy đủ. Ngày 30: Xuất kho công cụ dùng để phục vụ trong phân xưởng 80đv./- Phần tính toán: Phương pháp bình quân cuối kỳ: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp bình quân sau mỗi lần xuất: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp nhập trước – xuất trước: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp nhập sau – xuất trước: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Phần định khoản: Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. BÀI TẬP 19 Yêu cầu: Căn cứ các chứng từ sau để xác định nghiệp vụ Chứng từ gốc kinh tế phát sinh và định khoản (nếu có thể ) Ngày 6/1 kế toán nhận Hóa đơn GTGT số 12 ngày 5/1/20x1 của công ty X đòi tiền về số vật liệu A 100Kg, đơn giá 30.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Ngày 8/1 nhận được phiếu chi tiền mặt trả nợ công ty X theo hóa đơn GTGT số 12 ngày 5/1. Ngày 10/1 nhận được phiếu nhập kho số vật liệu A theo hóa đơn GTGT số 12 ngày 5/1, nhập kho đủ 100Kg và phiếu chi tiền mặt vận chuyển 110.000, trong đó thuế GTGT 10.000đ. Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………… ……………………….. ………………………. ……………………… …………………………… ………………………….. ………………………….. BÀI TẬP 20 Yêu cầu: Căn cứ các chứng từ gốc sau để lập chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ 1. Phiếu chi số 1 ngày 5/1 : Chi 12.000.000đ tiền mặt mua vật liệu nhập kho. 2. Phiếu chi số 2 ngày 10/1 : Chi 1.000.000đ tiền mặt mua công cụ nhập kho. 3. Phiếu chi số 3 ngày 20/1 : Chi 5.000.000đ tiền mặt trả nợ nhà cung cấp . 4. Phiếu chi số 4 ngày 25/1 : Chi 2.000.000đ tiền quảng cáo bán sản phẩm. 5. Phiếu chi số 5 ngày 27/1 : Chi 1.500.000đ tiền tiếp khách. CHỨNG TỪ GHI SỔ Số……. Ngày………tháng………năm Trích yếu Tài khoản Số tiền Ghi nợ Ghi có Ghi nợ Ghi có BÀI TẬP 21 Yêu cầu: Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ phát sinh Kế toán tập hợp vào sơ đồ TK chữ T theo tài liệu dưới đây, tính giá thành SP: chi phí SX,tính Z Tại một doanh nghiệp sản xuất có tình hình sau: Số dư đầu tháng: TK 154: 200.000đ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng Xuất kho vật liệu trị giá 6.000.000đ, trong đó dùng để trực tiếp sản xuất SP 5.500.000đ và phục vụ trong phân xưởng: 500.000đ . Tiền lương phải trả cho công nhân SX 1.200.000đ, trong đó công nhân SX trực tiếp 1.000.000, công nhân phục vụ 200.000đ . Trích lập BHXH, BHYT, KPCĐ theo qũy lương tính vào các đối tượng có liên quan. Khấu hao TSCĐHH dùng trong phân xưởng 2.000.000đ. Chi phí khác bằng tiền mặt dùng trong phân xưởng 200.000đ Kết quả sản xuất: Hoàn thành 100 SP nhập kho thành phẩm. Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 100.000đ BÀI TẬP 22 Yêu cầu: BT tổng hợp 1.Tính X? 2.Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ phát sinh vào sơ đồ TK chữ T theo tài liệu dưới đây. 3.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBaiTapC4.doc
Tài liệu liên quan