Bài Tập Về ACCESS

Tài liệu Bài Tập Về ACCESS: Tạo CSDL có tên BANHANG.MDB Trong CSDL BANHANG tạo các Table sau Bảng NHANVIEN (nhân viên) Field Type Description Property MaNV Number Mã nhân viên Field size: Single Require: Yes Khóa chính HoNV Text Họ nhân viên Field size: 20 Require: Yes TenNV Text Tên nhân viên Field size: 8 Require: Yes Nu Yes/No Giới tính Format: “Nữ”; “Nam” Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Format: dd/mm/yy Input mask: 00/00/00 Diachi Text Địa chỉ Field size: 30 Dienthoai Text Điện thoại Field size: 7 Format: @; “không có”; “chưa biết” Allow zero length: yes Hinh Ole Object Ảnh nhân viên Bảng KHACHHANG (khách hàng) Field Type Description Property MaKH Text Mã khách hàng Field size: 4 Format: > Input mask: L000 Require: Yes Khóa chính TenKH Text Tên khách hàng Field size: 30 Diachi Text Địa chỉ Field size: 30 Dienthoai Text Điện thoại Field size: 7 Format: @; “không có”; “chưa biết” Allow zero length: yes Bảng SANPHAM (sản phẩm) Field Type ...

doc28 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài Tập Về ACCESS, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạo CSDL cĩ tên BANHANG.MDB Trong CSDL BANHANG tạo các Table sau Bảng NHANVIEN (nhân viên) Field Type Description Property MaNV Number Mã nhân viên Field size: Single Require: Yes Khĩa chính HoNV Text Họ nhân viên Field size: 20 Require: Yes TenNV Text Tên nhân viên Field size: 8 Require: Yes Nu Yes/No Giới tính Format: “Nữ”; “Nam” Ngaysinh Date/Time Ngày sinh Format: dd/mm/yy Input mask: 00/00/00 Diachi Text Địa chỉ Field size: 30 Dienthoai Text Điện thoại Field size: 7 Format: @; “khơng cĩ”; “chưa biết” Allow zero length: yes Hinh Ole Object Ảnh nhân viên Bảng KHACHHANG (khách hàng) Field Type Description Property MaKH Text Mã khách hàng Field size: 4 Format: > Input mask: L000 Require: Yes Khĩa chính TenKH Text Tên khách hàng Field size: 30 Diachi Text Địa chỉ Field size: 30 Dienthoai Text Điện thoại Field size: 7 Format: @; “khơng cĩ”; “chưa biết” Allow zero length: yes Bảng SANPHAM (sản phẩm) Field Type Description Property MaSP Text Mã sản phẩm Field size: 3 Format: > Input mask: L00 Require: Yes Khĩa chính TenSP Text Tên sản phẩm Field size: 20 Dongia Currency Đơn giá Validation rule: >0 Validation text: “phải là số dương” Donvitinh Text Đơn vị tính Field size: 8 Bảng HOADON (hĩa đơn) Field Type Description Property MaHD Number Mã hĩa đơn Field size: single Require: Yes Khĩa chính MaKH Text Mã khách hàng Field size: 4 Format: > Input mask: L000 Require: Yes MaNV Number Mã nhân viên Field size: single NgaylapHD Date/Time Ngày lập hĩa đơn Format: dd/mm/yy Input mask: 00/00/00 Ngaynhanhang Date/Time Ngày nhận hàng Format: dd/mm/yy Input mask: 00/00/00 Bảng CHITIETHD (chi tiết hĩa đơn) Field Type Description Property MaHD Number Mã hĩa đơn Field size: single Require: Yes Khĩa chính MaSP Text Mã sản phẩm Field size: 3 Format: > Input mask: L00 Require: Yes Khĩa chính Soluong Number Số lượng Field size: single Validation rule: >0 Validation text: “phải là số dương” Thiết lập mối quan hệ Nhập Dữ liệu Vào Các Bảng Bảng Nhân Viên MANV HỌ NHÂN VIÊN TÊN NHÂN VIÊN GIỚI TÍNH NGÀY SINH ĐỊA CHỈ ĐIỆN THOẠI 1 Lê Văn Tâm Nam 20/10/56 20 TP, TP.HCM 8335678 2 Nguyễn Thu Thủy Nữ 15/03/76 120 NQ, Long An Không có 3 Trần Thu Hà Nữ 07/12/75 25 CMT8, TP.HCM 8997650 4 Ngô Bích Trâm Nữ 12/05/80 22 VVT, TP.HCM 8398806 5 Lê Thanh Long Nam 25/12/76 20 TP, Bình Dương Không có 6 Dương Thị Mai Phương Nữ 22/10/66 240 Trần Bình Trọng Chưa biết 7 Nguyễn Kim Ngân Nữ 15/12/80 23 Hùng Vương 9300952 8 Phan Văn Tiến Nam 18/12/75 15/1 Cao Thắng 8334705 9 Nguyễn Văn Phương Nữ 10/10/71 16/8 Lê Văn Sỹ 9300078 10 Nguyễn Văn Tâm Nam 14/08/68 64/4B Hưng Phú 9540083 Bảng Khách Hàng MAKH TÊN KHÁCH HÀNG ĐỊA CHỈ ĐIỆN THOẠI D001 Cty ABC 155 Trầàn Hưng Đạo Không có D002 Cty Hà Nam 10 Lý Thường Kiệt Chưa biết L001 Cty An Phú 24 Nguyển Oanh Chưa biết S001 Cty ABC 240 Lê Thánh Tôn 8397550 S002 Cty A&B 123 Lê Thánh Tôn 3333333 S003 Cty TDC 120 Bùi Thị Xuân 8397550 S004 Cty T&H 22 Nam Kỳ Khởi nghĩa 7766554 T001 Cty Lan Anh 240 Trần Bình Trọng 7755212 T002 Cty Thuận Phát 100 Nguyễn Gia Thiều 7766554 Bảng Sản Phẩm MASP TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ B01 Bia 33 Lon 4000 B02 Bia Tiger Lon 5000 B03 Bia Heneken Lon 6000 N01 Coca Cola Lon 4000 N02 Pepsi Lon 3500 N03 Chương dương lon 3500 R01 Rượu Binh Tay Chai 20000 R02 Rượu Napoleon hop 150000 R03 Rượu Martell hop 500000 R04 Rượu cần Chai 40000 Bảng Hĩa Đơn MAHD NGAYLAPHD NGAYNHANHANG MAKH MANV 1 S001 2 12/7/2004 19/07/04 2 D001 3 15/07/04 22/07/04 3 L001 1 20/07/04 27/07/04 4 S001 2 25/07/04 1/8/2004 5 L001 4 5/12/2004 12/12/2004 6 S001 3 30/07/04 1/1/2004 7 D001 1 5/12/2004 5/12/2004 8 S002 2 6/12/2004 6/12/2004 9 S003 1 27/12/04 27/12/04 10 T002 2 27/12/04 28/12/04 11 T001 2 27/12/04 28/12/04 12 T002 1 27/12/04 27/12/04 13 S001 3 27/12/04 27/12/04 14 D001 4 27/12/04 27/12/04 Bảng Chi Tiết Hĩa Đơn MAHD MASP SỐ LƯỢNG 1 B02 96 1 B03 24 1 N01 20 2 B03 10 2 R01 10 2 R03 20 3 B01 10 3 R02 20 4 B01 20 4 R03 50 5 B01 10 5 B03 24 5 N02 24 6 B02 15 6 N01 25 6 R01 10 7 B03 50 7 N02 15 7 R02 10 8 B01 15 8 B02 50 8 N01 10 8 R02 10 9 N01 15 9 R01 50 9 R02 25 10 R01 15 11 B01 25 11 N01 5 11 R02 50 12 B01 15 12 N01 15 12 R01 15 13 B01 15 13 B02 25 13 N02 50 13 R02 10 14 B01 50 14 B02 65 14 N01 45 14 N02 30 14 R01 10 14 R02 50 Tạo CSDL cĩ tên QLNS.MDB Trong CSDL QLNS tạo các Table sau Bảng NHANVIEN FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaNV Text Mã nhân viên 6 > Khĩa chính HoNV Text Họ nhân viên 40 TenNV Text Tên nhân viên 7 Gioitinh Yes/no Giới tính ; “Nam”; “Nữ” Ngaysinh Date/time Ngày sinh dd/mm/yy Diachi Text Địa chỉ 50 Dienthoai Text Điện thoại 9 @; “khơng cĩ”; “chưa biết” Email Hyperlink Email Dantoc Number Dân tộc Long Integer Khĩa ngoại Trinhdo Number Trình độ Long integer Khĩa ngoại HSLuong Number Hệ số lương Double NgayLV Date/time Ngày vào làm dd/mm/yy HDDH Yes/no Hợp đồng dài hạn ; “cĩ”; “khơng” MaCV Text Mã chức vụ 2 Khĩa ngoại MaPB Text Mã phịng ban 2 Khĩa ngoại Hinhanh OLE Object Hình nhân viên Bảng CHUCVU FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaCV Text Mã chức vụ 2 > Khĩa chính TenCV Text Tên chức vụ 30 PCCV Number Phụ cấp chức vụ Long integer Bảng PHONGBAN FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaPB Text Mã phịng ban 2 > Khĩa chính TenPB Text Tên phịng ban 50 Bảng DANTOC FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaDT Autonumber Mã dân tộc Long integer Khĩa chính TenDT Text Tên dân tộc 30 Bảng TRINHDO FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaTD Autonumber Mã trình độ Long integer Khĩa chính TenTD Text Tên trình độ 30 Bảng CHAMCONG FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaNV Text Mã nhân viên 6 > Khĩa chính Thang Number Tháng chấm cơng Byte Khĩa chính Nam Number Năm chấm cơng Integer Khĩa chính MaCoV Text Mã cơng việc 2 Khĩa chính Socong Number Số cơng làm việc Integer Bảng CONGVIEC FIELD NAME (Tên Trường) DATA TYPE (Kiểu Dữ Liệu) DESCRIPTION (Mơ Tả) PROPERTIES (Thuộc Tính) FIELD SIZE (Kích Thước) FORMAT (Định Dạng) KEY (Khĩa) MaCV Text Mã cơng việc 2 > Khĩa chính TenCV Text Tên cơng việc 50 DVTinh Text Đơn vị tính 10 Dongia Number Đơn giá Long Integer Thiết lập mối quan hệ Bảng NHANVIEN Mã NV Họ NV Tên NV Ngày sinh Giới tính Địa chỉ Điện thoại Dân tộc Trinhdo Hệ số lương NgayVL HDDH Mã CV Mã PB Hình ảnh BT0000 Hồng Thị Vĩnh Hảo 29/07/54 Nam 15 Tơn Thất Thuyết, Q1 848214567 Kinh Đại học 3 01/01/94 Cĩ Trưởng phịng Biên tập BT0001 Nguyễn Thị Cẩm Lai 26/12/76 Nữ 18/05 Đàn Thị Điểm, QBT khơng cĩ Kinh Đại học 2.34 01/12/99 Khơng Nhân viên Biên tập DV0002 Lê Thị Khánh Hà 06/01/80 Nữ 10/12 Tơ Hiến Thành chưa biết Kinh Phổ thơng trung học 2.34 12/01/99 Khơng Nhân viên Nghiệp vụ DV0003 Lê Văn Hậu 12/09/78 Nam 18 Hồng Bàng, Q6 chưa biết Kinh Đại học 1.82 09/01/00 Khơng Nhân viên Nghiệp vụ KT0000 Ngơ Thị Thanh Liên 12/01/62 Nữ 11 Nguyễn Văn Trỗi, QPN chưa biết Kinh Đại học 3 09/01/94 Khơng Kế tốn trưởng Kế tốn KT0001 Nguyễn Thị Bích Huyền 15/12/74 Nữ 19/2 Võ Thị Sáu chưa biết Kinh Đại học 2.34 01/01/97 Cĩ Nhân viên Kỹ thuật KT0007 Trần Nguyễn Hồng Tâm 01/01/75 Nam 11 Cộng Hồ, QTB chưa biết Khơ me Cao đẳng 2.34 12/01/99 Khơng Nhân viên Kỹ thuật KT0008 Nguyễn Tấn Tuấn 10/01/64 Nam 19/12 Nguyễn Thái Sơn, QGV chưa biết Kinh Cao đẳng 4.85 21/12/01 Khơng Nhân viên Kỹ thuật TC0000 Lâm Thị Duyên 01/01/70 Nữ 97 Tơ Hiến Thành, Q10 848213760 Kinh Đại học 2.34 18/11/95 Khơng Nhân viên Tổ chức TC0001 Nguyễn Thế Anh 30/06/77 Nam 16 Trần Xuân Sạn chưa biết Kinh Trung học chuyên nghiệp 1.82 10/01/02 Khơng Nhân viên Tổ chức Bảng CHUCVU Mã CV Tên chức vụ Phụ cấp CV GD Giám đốc 100000 KT Kế tốn trưởng 50000 NV Nhân viên 0 PG Phĩ giám đốc 70000 PP Phĩ phịng 30000 PQ Phĩ quản đốc 30000 QD Quản đốc 50000 TP Trưởng phịng 50000 Bảng PHONGBAN Mã PB Tên PB BT Biên tập DV Dịch vụ GD Giám đốc KN Kế tốn KT Kỹ thuật NV Nghiệp vụ TC Tổ chức TG Thi cơng TK Thiết kế Bảng TRINHDO Ma TD Tên TĐ 1 Phổ thơng trung học 2 Đại học 3 Thạc sĩ 4 Tiến sĩ 5 Cao đẳng 6 Trung học chuyên nghiệp 7 Kỹ thuật viên Bảng DANTOC Mã DT Tên DT 1 Kinh 2 Hoa 3 Khơ me 4 Tày 5 Nùng 6 Thái 7 Ê đê 8 Bana Bảng CHAMCONG Mã NV Tháng chấm cơng Năm Mã CV Số cơng BT0000 1 2005 Biên soạn 11 BT0000 2 2005 Biên soạn 11 BT0001 1 2005 Biên soạn 9 BT0001 2 2005 Biên soạn 10 DV0002 1 2005 Biên soạn 12 DV0003 1 2005 Bốc vác 15 KT0000 1 2005 Biên soạn 1 KT0001 3 2005 Hành chánh 1 KT0007 1 2005 Thiết kế 6 KT0008 2 2005 Cài đặt 15 TC0000 1 2005 Hành chánh 1 TC0001 1 2005 Bốc vác 17 TC0001 4 2005 Bốc vác 16 Bảng CONGVIEC Mã CV Tên CV Đơn vị tính Đơn giá BS Biên soạn Bài 80000 BV Bốc vác Cái 5000 CĐ Cài đặt Máy 100000 HC Hành chánh Tháng 500000 LT Lập trình Giờ 75000 QL Quản lý Tháng 1000000 TK Thiết kế Cái 500000 BÀI TẬP CSDL BANHANG.MDB SELECT QUERY (QUERY CHỌN) 1 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn MANV=1. 2 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn sinh sau năm 1975 (NGAYSINH>=1/1/1976) . 3 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn field NU là “Nam”. 4 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn field NU là “Nam” và sinh sau năm 1975. 5 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn năm sinh trong khoảng [1975,1980]. 6 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn TENNV bắt đầu là ký tự “T”. 7 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn TENNV bắt đầu khác ký tự “T”. 8 – Mở table NHANVIEN ở chế độ Design View, thêm vào field HSL có kiểu Number với các thuộc tính sau : + Field size : Single + Decimal Places : 2 + Input Mask : 0.00 Chuyển sang chế độ Datasheet, nhập vào HSL của các nhân viên. 9 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HSL nằm trong khoảng [2.10, 2.88]. 10 - Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU, LCB:[HSL]*290000 của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HSL>=2.10 hay field NU là “Nam”. 11 - Hiển thị các field MASP, TENSP, DVT của bảng SANPHAM theo tiêu chuẩn MASP từ R01èR09. 12 - Hiển thị các field MASP, TENSP, DVT của bảng SANPHAM theo tiêu chuẩn MASP từ R01èR05. 13 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn MAHD = 1. 14 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn NGAYLAPHD = 15/07/2004. 15 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn ngày hiện hành. 16 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn tháng hiện hành. 17 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn quý 3 năm 2004. 18 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo 6 tháng cuối năm 2004. 19 – Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn từ ngày hiện hành trở về trước 3 ngày. 20 - Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn ngày lập hoá đơn = ngày giao nhận hàng. PARAMENTER QUERY (QUERY THAM SỐ) 1 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn MANV nhập vào từ bàn phím. 2 - Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn ngày lập hoá đơn nhập vào từ bàn phím. 3 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập vào từ bàn phím và có field NU là “Nam”. 4 – Hiển thị các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HSL >= giá trị nhập vào từ bàn phím. 5 - Hiển thị MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, HOTEN, SL, DONGIA, THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tiêu chuẩn mã hoá đơn nhập vào từ bàn phím. CROSSTAB QUERY (QUERY THAM KHẢO CHÉO) 1 - Tạo crosstab query hiển thị tên khách hàng, tên sản phẩm, thành tiền, tổng thành tiền của tất cả các sản phẩm 2 - Tạo crosstab query hiển thị TenKH, TenSP, thành tiền, tổng thành tiền của tất cả các sản phẩm trong quý 3. 3 - Tạo crosstab query hiển thị tên khách hàng, tên sản phẩm, đếm số lượng hĩa đơn cĩ mã sản phẩm là “R02”. 4 - Tạo crosstab query hiển thị TenKH, TenSP, thành tiền, tổng thành tiền của tất cả các sản phẩm trong năm hiện hành. Ví dụ: Tạo Crosstab query cho biết tình hình khách hàng mua hàng với thành tiền là bao nhiêu trong 6 tháng cuối năm 2004 - Vào menu Query – chọn Crosstab Query. - Xác định Row Heading, Column Heading, Value. ACTION QUERY (QUERY HÀNH ĐỘNG) 1 - Tạo bảng nhân viên nam mới lưu tất cả các nhân viên cĩ giới tính là nam. (make table query) 2 - Tạo bảng nhân viên mới lưu tất cả các nhân viên cĩ năm sinh nằm trong khoảng [1960,1980].(make table query) 3 - Tạo bảng nhân viên nữ lưu tất cả các nhân viên cĩ năm sinh nằm trong khoảng [1960,1980] và cĩ giới tính là nữ.(make table query) 4 - Cập nhật đơn giá các sản phẩm tăng 10% những sản phẩm cĩ mã sản phẩm bắt đầu khác ký tự B. (Update query) 5 - Cập nhật đơn giá các sản phẩm tăng 10% những sản phẩm cĩ mã sản phẩm bắt đầu là ký tự B và giảm 5% các sản phẩm cịn lại. (Update query) 6 - Thêm các nhân viên cĩ giới tính là nam vào bảng nhân viên nữ (câu 25). (Append query) 7 - Xĩa hĩa đơn cĩ mã là 1. (Delete query) Ví dụ: A - Tạo Make Table Query dùng để tạo mới một bảng từ bảng NHAN VIEN theo tiêu chuẩn là nhân viên “Nữ”. ( đặt tên là NV NU) - Vào menu Query – chọn Make Table query – Nhập vào tên bảng mới NV NU - OK - Bấm Nút Run để chạyvà chọn Yes. Kiểm tra trong table sẽ thấy bảng NV NU. Ví dụ : B - Tạo Append Query dùng để nối thêm từ bảng NHAN VIEN vào bảng NV NU theo tiêu chuẩn là nhân viên “Nam”. - Vào menu Query – chọn Append query – Nhập vào tên bảng mới NV NU - OK - Bấm Nút Run để chạyvà chọn Yes. Kiểm tra trong table NV NU. Ví dụ : C - Delete Query dùng để xóa các mẫu tin của bảng NV NU theo tiêu chuẩn là nhân viên “Nam” và sinh sau 1975. - Vào menu Query – chọn Delete query. - Bấm Nút Run để chạyvà chọn Yes. Kiểm tra trong table NV NU Ví dụ : D - Tạo Update Query dùng để cập nhật các mẫu tin của bảng SAN PHAM theo tiêu chuẩn : nếu MASP bắt đầu là ký tự R thì tăng giá 10%, nếu MASP bắt đầu là ký tự B thì tăng giá 5%, còn lại giảm giá 20% - Vào menu Query – chọn Update query. - Bấm Nút Run để chạyvà chọn Yes. Kiểm tra trong table SAN PHAM. BÀI TẬP CSDL QLNS.MDB SELECT QUERY (QUERY CHỌN) Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ họ “Nguyễn” Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ họ “Trần” và cĩ giới tính là Nam Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ 2 ký tự đầu là bất kỳ và cĩ 4 ký tự sau là 0000 Hiển thị danh sách những nhân viên ở phịng biên tập. Hiển thị danh sách cĩ lương căn bản > 800000 và chỉ hiển thị các thơng tin sau: MaNV, Họ và Tên NV, Tên CV, Tên PB (LCB = HSL x 290000). Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ lương căn bản nằm trong khoản từ 600 đến 800 ngàn và cĩ tuổi < 30. Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ hợp đồng dài hạn. Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ dân tộc là kinh. Hiển thị danh sách những nhân viên sinh trước ngày 01/01/1980 Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ ngày sinh nằm trong khoảng 01/01/1950 và 01/01/1980 Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ tuổi khơng nằm trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự. Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ chức vụ là trưởng phịng hoặc là phĩ phịng. Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ giới tính là nữ Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ địa chỉ ở quận 1. Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ số điện thoại Hiển thị danh sách những nhân viên khơng cĩ số điện thoại Hiển thị danh sách những nhân viên chưa biết số điện thoại Hiển thị danh sách những nhân viên cĩ tên lĩt là thị và cĩ giới tính là nữHiển thị danh sách những nhân viên cĩ tên lĩt là văn và cĩ giới tính là nam Hiển thị danh sách những nhân viên ở phịng tổ chức cĩ lương căn bản > 800000 ngàn, cĩ giới tính là nam và sinh trước năm 1950 Hiển thị những cơng việc cĩ đơn vị tính là giờ Hiển thị danh sách bảng chấm cơng nhân viên bao gồm các trường sau: MaNV, Họ và Tên NV, Tên Cơng Việc, và Tiền Cơng với tiền cơng = số lượng x đơn giá theo tháng và năm hiện hành. Tính tổng số nhân viên trong cơng ty Tính tổng lương căn bản hàng tháng của nhân viên là bao nhiêu Thống kê xem mỗi phịng ban gồm bao nhiêu người Hiển thị danh sách những nhân viên nào đã làm việc trên 10 năm Với mỗi phịng ban, liệt kê tên phịng ban (TENPB) và lương trung bình của các nhân viên làm việc trong phịng ban đĩ Lương trung bình của tất cả các nhân viên Tính lương căn bản cao nhất và thấp nhất của nhân viên Tính tổng lương của nhân viên trong quý 1 năm hiện hành. Chỉ hiển thị một số thơng tin sau: MaNV, Họ và Tên NV, Tổng lương. QUERY CĨ THAM SỐ (PARAMETER) Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn MANV nhập từ bàn phím. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HONV nhập bất kỳ. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn HONV và TENNV nhập từ bất kỳ. Hiển thị danh sách NHANVIEN cĩ ngày sinh nằm trong khoản [từ ngày, đến ngày] với từ ngày đến ngày được nhập từ bàn phím. Hiển thị danh sách NHANVIEN với tên chức vụ được nhập từ bàn phím Hiển thị danh sách NHANVIEN với tên phịng ban được nhập từ bàn phím Hiển thị các thơng tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, SOCONG, trong bảng NHANVIEN và CHAMCONG với tháng và năm sinh được nhập vào bất kỳ. Hiển thị các thơng tin sau MANV, Họ và Tên NV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập từ bàn phím. Hiển thị các thơng tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập vào từ bàn phím và GIOITINH là “Nam” Hiển thị các thơng tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng NHANVIEN theo tiêu chuẩn LUONGCB >= giá trị nhập vào từ bàn phím Thống kê xem mỗi phịng ban cĩ bao nhiêu nhân viên, hiển thị MAPB, TENPB, TSNV với MAPB được nhập từ bàn phím Hiển thị bảng lương nhân viên bao gồm các trường sau: MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB, TIENCONG, TONGLUONG theo tháng và năm được nhập từ bàn phím Trong đĩ: LUONGCB = HSLUONG x 290000 TIENCONG = SOLUONG x DONGIA TONGLUONG = LUONGCB + TIENCONG + PCCV QUERY THAM KHẢO CHÉO (CROSSTAB QUERY) Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phịng ban tổng lương căn bản của nam là bao nhiêu và của nữ là bao nhiêu (Trong đĩ LuongCB=HSLuong x 290000) Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phịng ban như vậy cĩ bao nhiêu nhân viên cĩ hợp đồng dài hạn và hợp đồng khơng dài hạn Tạo Crosstab query thống kê xem tổng lương của từng nhân viên ở các tháng trong năm hiện hành bao gồm: MANV, HONV, TENNV (trong đĩ Tổng lương = (HSLuong x 290000)+(Socong x Dongia)+PCCV) Tạo Crosstab query thống kê xem tổng lương của từng nhân viên theo từng quý trong năm 2005 (trong đĩ Tổng lương = (HSLuong x 290000)+(Socong x Dongia)+PCCV) Tạo Crosstab query hiển thị danh sách nhân viên bao gồm: MANV, Họ và Tên NV với tổng lương trong quý 1 của năm 2005 Tạo Crosstab query thống kê xem tổng tiền cơng theo từng quý của một nhĩm cơng việc trong 1 năm nào đĩ với năm được nhập từ bàn phím (trong đĩ tổng cơng = Socong x Dongia ) Tạo Crosstab query thống kê hiển thị xem tổng số cơng của mỗi nhân viên là bao nhiêu trong năm hiện hành Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi cơng việc như vậy cĩ bao nhiêu nhân viên làm việc và mỗi phịng ban cĩ bao nhiêu nhân viên làm cơng việc đĩ Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phịng ban như vậy cĩ bao nhiêu nhân viên làm việc với những trình độ nào QUERY HÀNH ĐỘNG (ACTION QUERY) Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin cĩ năm sinh sau 1970 Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin cĩ hợp đồng dài hạn và là Nam Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin cĩ giới tính là Nam Cập nhật hệ số lương tăng 0.03 cho những nhân viên cĩ chức vụ trưởng phịng Cập nhật đơn giá tăng 10% cho cơng việc bốc vác Cập nhật lại tên phịng ban Tổ chức thành phịng Tổ chức hành chánh Xĩa dân tộc Bana AUTO FORM COLUMNAR B1: Formsà new (chọn auto form dạng columnar), chọn bảng, query làm nguồn dữ liệu B2: Đặt tên và lưu form. AUTO FORM TABULAR B1: Formsà new (chọn auto form dạng tabular), chọn bảng, query làm nguồn dữ liệu. B2: Đặt tên và lưu form. FORM MAIN-SUB B1: Formsà new (chọn form wizard). B2: Chọn bảng main (Hĩa Đơn), sau đĩ đưa lần lượt các field đưa sang cửa sổ bên phải, chọn next để tiếp tục. B3: Tiếp tục chọn bảng sub (Chi Tiết Hĩa Đơn), sau đĩ đưa lần lượt các field đưa sang cửa sổ bên phải, chọn next để tiếp tục B4: Chọn bảng Hĩa Đơn (main), bấm next để tiếp tục. B5: Chọn kiểu thể hiện theo dạng tabular hoặc datasheet, chọn next để tiếp tục. B6: Chọn kiểu nền (back ground), bấm next để tiếp tục. B7: Đặt tên, lưu form, bấm finish để kết thúc. . CHỈNH SỬA FORM. ĐẶT TIÊU ĐỀ FORM (sử dụng cơng cụ label). B1: Chọn formà design, đặt con trỏ như hình bên. Chú ý: nếu khơng xuất hiện form header và form footer, vào menu viewà form header/form footer. B2: Kéo rê chuột xuống phía dưới để tách phần header và detail như hình bên. B3: Chọn cơng cụ Label (Aa) trên bảng cơng cụ (tool box), chọn font chữ, size chữ trên thanh format. Chú ý: nếu khơng xuất hiện bảng tool box, chọn biểu tượng trên thanh tool bar (menu viewà tool box). B4: Chọn biểu tượng view trên thanh toolbar để xem lại form. SỬ DỤNG CƠNG CỤ TEXTBOX. Ví dụ nối họnv và tênnv của form nhân viên sau: B1: Chọn form nhânviên à design. B2: Xĩa textbox, label Honv, Tennv B3: chọn cơng cụ textbox (ab), sau đĩ nhập chuỗi sau(=[HoNV]&” ”&[TenNV]) vào hộp textbox , tiếp tục nhập lại chuỗi Họ và tên cho nhãn Text16: B4: Sửa lại nhãn (Label) text 16 thành Họ và Tên nhân viên B5: Chọn biểu tượng view trên thanh toolbar để xem lại form SỬ DỤNG CƠNG CỤ COMMAND BUTTON. Ví dụ: tạo hệ thống nút như sau: B1: Chọn formà design, sau đĩ kéo form footer xuống như hình bên. B2: Chọn biểu tượng command button, sau đĩ vẽ 1 nút. Lúc này xuất hiện 1 hộp thoại sau. Chú ý: Bật chế độ control wizards. B3: Chọn mục Categories là Record navigator, Mục Actions là Go to first record (quay về mẫu tin đầu) B4: Chọn Picture, Text để thay đổi hình ảnh nút, nhãn nút. B5: Chọn finish để kết thúc. B6: tiếp tục lập lại các bước trên để tạo các nút Go to last record (quay về mẫu tin cuối), Go to next record (qua 1 mẫu tin), Go to previous record (quay về 1 mẫu tin). Tạo query gồm các field sau: Tenkh, TenSP, Ngaylaphd, Soluong, Thanhtien, lưu và đặt tên là DLTAM1. Tạo một báo cáo group theo Tenkh, với dữ liệu lấy từ query DLTAM1, cĩ dạng như sau: Tạo query gồm các field sau: TenNV, TenSP, Ngaylaphd, Soluong, Dongia, Thanhtien, lưu và đặt tên là DLTAM2. Tạo report group theo TenNV, với dữ liệu lấy từ query DLTAM2, cĩ dạng như sau: Tạo query tham số gồm các field: MaHD, TenKH, MaSP, TenSP, Soluong, Dongia, HoNV, TenNV, THÀNHTIỀN, yêu cầu mỗi lần thực thi query nhập vào 1 tham số là MaHD, lưu query là DLTAM3. Tạo report với dữ liệu lấy từ query DLTAM3 cĩ dạng như sau: Tạo query cĩ tham số gồm các field: MaNV, TenNV, HoNV, Gioitinh, Diachi, Ngaysinh, Dienthoai, TenKH, NgaylapHD, Soluong, Dongia, Thanhtien, yêu cầu mỗi lần thực thi nhập vào một giá trị là mã nhân viên, lưu đặt tên là DLTAM4. Tạo 1 report với dữ liệu lấy từ query DLTAM4 cĩ dạng như sau. Tạo query tham số gồm các field: MaHD, HoNV, TenNV, TenKH, MaSP, TenSP, Soluong, Dongia, Thanhtien, yêu cầu mỗi lần thực thi nhập vào 1 giá trị là MaHD, lưu đặt tên là DLTAM5. Tạo report vơí dữ liệu lấy từ query DLTAM5 cĩ dạng như sau: Tạo form theo mẫu sau: Tạo các macro gồm các chức năng sau: mở form khách hàng, mở form nhân viên, mở form hĩa đơn, mở form sản phẩm, close. Đặt các macro trên vào mỗi nút trong form. Lưu form, đặt tên form1. Tạo form theo mẫu sau: Tạo macro nhĩm gồm các chức năng: mở bảng NHANVIEN, mở bảng KHACHHANG, mở form HOADON, mở form SANPHAM, thốt khỏi Access. Đặt các macro trên vào mỗi nút trong form. Lưu form, đặt tên form3. Tạo form theo mẫu sau: Tạo macro điều kiện gồm các chức năng sau: Bấm chọn option xem tổng hợp à combo box chon MaHD ẩn đi, khi bấm nút In báo cáo thì sẽ in report báo cáo tất cả các hĩa đơn Bấm chọn option xem chi tiet à combo box chon MaHD hiển thị, khi bấm nút In báo cáo thì sẽ in ra report báo cáo đúng thơng tin MaHD đã chọn trong combo box chọn MaHD. Tạo form theo mẫu sau: Tạo macro điều kiện để lọc các sản phẩm sau đây Bấm vào option chai à lọc các sản phẩm cĩ đơn vị tính là chai Bấm vào option lon à lọc các sản phẩm cĩ đơn vị tính là lon Bấm vào option hộp à lọc các sản phẩm cĩ đơn vị tính là hộp Bấm vào option tất cả à hiển thị tất cả các sản phẩm. Ví dụ các bước tạo menu lệnh trong access Tạo macro nhĩm gồm các chức năng sau: mở bảng Sản phẩm, Nhân Viên, Khách hàng Menu view à tool bar à customize… Click chọn nút New trong thẻ tool bar Đặt tên menu lệnh mới Chọn thẻ Commands Click chọn All Macro Click chọn các macro vừa tạo ở trên, sau đĩ kéo vào trong menu lệnh đã tạo ở trên Click phải chuột lên macro vừa đưa vào thanh menu lệnh, chọn các mục sau Delete: xĩa menu lệnh Chọn mục Name: để thay đổi tên menu lệnh Chọn mục Change button image: thay đổi biểu tượng hình ảnh trên menu lệnh Chọn mục Text only: chỉ hiển thị tên menu lệnh Chọn Image and text: hiển thị tên và hình ảnh trên menu lệnh đĩ Đĩng bảng customize và đưa menu lệnh vừa tạo lên trên các thanh cơng cụ chương trình Tạo menu lệnh sau đây: Open Table Open Form Open Report Open Application Exit Sản phẩm Lọc sản phẩm Hĩa đơn KH Winword Khách hàng Danh sách hĩa đơn KH Danh sách sản phẩm Excel Nhân viên Thực hiện lại các bước như ví dụ trên….Chọn thẻ Commands à click chọn new menu à Click chọn new menu sau đĩ kéo sang menu vừa tạo ở bước trên Click phải chuột lên menu nhĩm trên để thay đổi tên thành Open Table Click chọn lại mục All Macro để đưa các macro sang làm các menu lệnh như ở ví dụ trước Lần lượt đổi tên lại các menu lệnh…. Thực hiện tiếp tục cho các nhĩm menu lệnh theo yêu cầu đề bài.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBài Tập Về ACCESS.doc
Tài liệu liên quan