Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Tài liệu Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán: BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Biên soạn: TS.TRẦN VĂN THẢO KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - ĐH KINH TẾ TPHCM TP.HỒ CHÍ MINH 2006 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tài khoản dùng để Ghi nhận tình hình biến động của tài sản Ghi nhận tình hình biến động tài chính Ghi nhận tình hình biến động kinh tế Tất cả đều đúng Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo Thứ tự A,B,C... Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán Loại tài sản, nguồn vốn... Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản Số dư TK ghi bên nợ Số dư TK ghi bên có Số dư cuối kỳ luôn luôn...

doc18 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1841 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Biên soạn: TS.TRẦN VĂN THẢO KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - ĐH KINH TẾ TPHCM TP.HỒ CHÍ MINH 2006 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tài khoản dùng để Ghi nhận tình hình biến động của tài sản Ghi nhận tình hình biến động tài chính Ghi nhận tình hình biến động kinh tế Tất cả đều đúng Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Tài khoản nào sau đây là tài khoản ngồn vốn TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí TK Tạm ứng TK Doanh thu nhận trước TK Doanh thu Giá vốn hàng bán Hệ thống tài khoản được sắp xếp theo Thứ tự A,B,C... Tính chất quan trọng của đối tượng kế toán Loại tài sản, nguồn vốn... Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK tài sản Số dư TK ghi bên nợ Số dư TK ghi bên có Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK nguồn vốn Số dư TK ghi bên nợ Số dư TK ghi bên có Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK doanh thu Số dư TK ghi bên nợ Số dư TK ghi bên có Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 Tất cả đều đúng Nguyên tắc ghi chép trên TK chi phí Số dư TK ghi bên nợ Số dư TK ghi bên có Số dư cuối kỳ luôn luôn bằng 0 Tất cả đều đúng Nội dung của phương pháp ghi sổ kép là Ghi nợ phải ghi có, số tiền ghi nợ, có phải bằng nhau Ghi nhiều nợ đối ứng với nhiều có Ghi một bên có đối ứng với nhiều bên nợ Tất cả đều đúng Số dư TK cấp 1 bằng Số dư của tất cả TK cấp 2 Số dư của tất cả sổ chi tiết Số dư của tất cả TK cấp 3 Tất cả đều đúng Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài koản cần phải lập Bảng cân đối kế toán Bảng đối chiếu số phát sinh các TK Bảng tổng hợp chi tiết Bảng kê Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập Bảng cân đối kế toán Bảng đối chiếu số phát sinh các TK Bảng tổng hợp chi tiết Bảng kê BÀI TẬP 7 Hãy phân loại các tài khoản sau đây Phân loại tài khoản TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 111 Tiền mặt 112 Tiền gởi ngân hàng 211 Tài sản cố định HH 113 Tiền đang chuyển 121 Đầu tư CK ngắn hạn 212 Tài sản cố định thuê TC 213 Tài sản cố định vô hình 311 Vay ngắn hạn 315 Nợ dài hạn đến hạn trả 411 Nguồn vốn kinh doanh 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 214 Hao mòn TSCĐ 221 Đầu tư CK dài hạn 128 Đầu tư ngắn hạn khác 129 DP giảm giá đầu tư NH 413 Chênh lệch tỷ giá 414 Quỹ đầu tư phát triển 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp DV 512 Doanh thu nội bộ 515 Doanh thu hoạt động tài chính 131 Phải thu của khách hàng 133 ThuếGTGT được khấu trừ TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 622 Chi phí nhân công trực tiếp 627 Chi phí sản xuất chung 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 228 Đầu tư dài hạn khác 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 139 DP phải thu khó đòi 141 Tạm ứng 142 Chi phí trả trước 334 Phải trả công nhân viên 144 Cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn 151 Hàng mua đang đi trên đường 152 Nguyên liệu, vật liệu 222 Góp vốn liên doanh 153 Công cụ, dụng cụ 331 Phải trả người bán 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hoá 611 Mua hàng 157 Hàng gửi đi bán 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 241 Xây dựng cơ bản dở dang 242 Chi phí trả trước dài hạn 335 Chi phí phải trả 336 Phải trả nội bộ 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 338 Phải trả, phải nộp khác 415 Quỹ dự phòng tài chính 341 Vay dài hạn TÀI KHOẢN TKTSLĐ TKTSCĐ TKNPT TKNVCSH TKDT TKCP TKTNK TKCPK TKXĐKQ 342 Nợ dài hạn 421 Lợi nhuận chưa PP 343 Trái phiếu phát hành 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 521 Chiết khấu thương mại 632 Giá vốn hàng bán 531 Hàng bán bị trả lại 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán hàng 711 Thu nhập khác 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 451 Quỹ quản lý của cấp trên 532 Giảm giá hàng bán 631 Giá thành sản xuất 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 811 Chi phí khác 911 Xác định kết quả kinh doanh BÀI TẬP 8 Hãy phân loại các tài khoản sau đây theo loại Phân loại tài khoản TK trong bảng và TK ngoài bảng. Trong bảng Ngoài bảng 335 Chi phí phải trả 001 Tài sản thuê ngoài 242 Chi phí trả trước dài hạn 336 Phải trả nội bộ 004 Nợ khó đòi đã xử lý 342 Nợ dài hạn 007 Ngoại tệ các loại 415 Quỹ dự phòng tài chính 003 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 338 Phải trả, phải nộp khác 341 Vay dài hạn BÀI TẬP 9 Hãy xác định đối tượng kế toán và sự tăng giảm của Phân tích nghiệp vụ kinh tế chúng qua các nghiệp vụ kinh tế sau: Nghiệp vụ kinh tế Đối tượng tăng Đối tượng giảm 1. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách chuyển từ TK cá nhân vào TK của DN 100.000.000đ …………………………………………… ……………………………………………… 2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập qũy tiền mặt 10.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 3. Mua nguyên liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 2.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 4. Mua TSCĐ trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 5. Vay ngắn hạn NH, đã nhập qũy tiền mặt 5.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 6. Tạm ứng cho nhân viên 2.000.000 tiền mặt để mua hàng …………………………………………… …………………………………………… 7. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền người bán 20.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 8. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 9. Vay ngắn hạn NH trả nợ người bán 10.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 10.Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000.000 …………………………………………… …………………………………………… 11. Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000.000 …………………………………………… …………………………………………… BÀI TẬP 10 Hãy xác định đối tượng kế toán và sự tăng giảm của Phân tích nghiệp vụ kinh tế chúng qua các nghiệp vụ kinh tế sau: Nghiệp vụ kinh tế Đối tượng tăng Đối tượng giảm 1. Xuất kho hàng hóa giá vốn 12.000.000, giá bán 20.000.000 bên mua đã nhận hàng đầy đủ. …………………………………………… …………………………………………… 2. Chi phí bán hàng bằng TM 1.000.000đ …………………………………………… …………………………………………… 3. Chi phí quản lý bằng tiền gửi NH 3.000.000 …………………………………………… …………………………………………… BÀI TẬP 11 Hãy xác định số dư, số phát sinh tăng, giảm Nguyên tắc ghi chép trên các TK (Nguyên tắc ghi chép) trên các TK sau: TK TÀI SẢN TK NỢ PHẢI TRẢ TK DOANH THU TK NGUỒN VỐN TK CHI PHÍ TK XÁC ĐỊNH KQ BÀI TẬP 12 Căn cứ vào tài liệu cho dưới đây để lập định khoản các Tài khoản và ghi sổ kép nghiệp vụ phát sinh: Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nơ Số tiền ghi Có 1. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách chuyển từ TK cá nhân vào TK của DN 100.000.000đ ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 2. Rút tiền gửi ngân hàng nhập qũy tiền mặt 10.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 3. Mua nguyên liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 2.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 4. Mua TSCĐHH trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 5. Vay ngắn hạn NH, đã nhập qũy tiền mặt 5.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 6. Tạm ứng cho nhân viên 2.000.000 tiền mặt để mua hàng ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 7. Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền người bán 20.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 8. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 9. Vay ngắn hạn NH trả nợ người bán 10.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 10.Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 11. Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 12. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 28.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 13. Trích lập qũy đầu tư phát triển từ lợi nhuận 5.800.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 14. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp 1 TSCĐHH 50.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 15. Chủ nhân chuyển đi 1 TSCĐHH 10.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ 16. Nhận vốn góp liên doanh của ông A 100.000.000 TGNH ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. …………………….. ……………........ BÀI TẬP 13 Căn cứ vào định khoản trong bài tập 12 ghi vào TK kế toán Tài khoản và ghi sổ kép theo sơ đồ chữ T cho sẵn dưới đây: BÀI TẬP 14 Căn cứ vào tài liệu cho dưới đây để lập định khoản các Tài khoản và ghi sổ kép nghiệp vụ phát sinh: Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có 1. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp bằng cách chuyển từ TK cá nhân vào TK của DN 100.000.000đ và tiền mặt 50.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 2. Rút tiền gửi ngân hàng 25.000.000 nhập qũy tiền mặt 10.000.000 và trả nợ người bán 15.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 3. Mua nguyên liệu nhập kho 7.000.000 trả bằng tiền mặt 2.000.000 và TGNH 5.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 4. Mua TSCĐHH 20.000.000 trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000.000 và nợ người bán 8.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 5. Vay ngắn hạn NH 30.000.00, đã nhập qũy tiền mặt 5.000.000 và chuyền vào TKNH 25.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 6. Xuất qũy 5.000.000 tạm ứng cho nhân viên 2.000.000 tiền mặt và bù tạm ứng lần trước 3.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 7. Mua hàng hóa nhập kho 20.000.000 đã trả 10.000.000 tiền mặt và còn nợ người bán 10.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 8. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 và TM 5.000.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. BÀI TẬP 15 Căn cứ vào tài liệu cho dưới đây để lập định khoản các Kế toán tổng hợp và nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết kế toán chi tiết theo mẫu cho sẳn: Doanh nghiệp có tình hình trong tháng 1/2004 như sau : I. Tồn kho đầu tháng - Vật liệu chính A (VLC ) tồn kho đầu tháng 30kg, đơn giá 50.000đ - Vật liệu phụ B ( VLP ) tồn kho đầu tháng 40kg, đơn giá 10.000đ - Tiền mặt tồn qũy : 500.000đ II. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có 1. Ngày 1.1 Mua vật liệu chính A số lượng 10kg, đơn giá 50.000đ và vật liệu phụ B số lượng 20kg, đơn giá 10.000đ nhập kho chưa trả tiền người bán X.Thuế gtgt 10% ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 2. Ngày 5.1 Xuất kho vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm trong đó VLC 20kg x 50.000 = 1.000.000 VLP 3kg. X 10.000 = 30.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. 3. Ngày 10.1 Xuất qũy tiền mặt trả nợ người bán X 120.000đ. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. …………………………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………… …………………….. …………………….. ……………........ …………………….. Tài khoản Nguyên liệu và vật liệu Số hiệu : 152 Chứng từ Số Ngày Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Nợ Có Sồ dư đầu tháng Cộng số phát sinh Số dư cuối tháng Tài khoản Phải trả người bán Số hiệu 331 Chứng từ Số Ngày Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Nợ Có Số dư đầu tháng Cộng số phát sinh Số dư cuối tháng Tài khoản Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu 621 Chứng từ Số Ngày Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Nợ Có Số dư đầu tháng Cộng phát sinh Số dư cuối tháng Tài khoản Tiền mặt Số hiệu 111 Chứng từ Số Ngày Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền Nợ Có Số dư đầu tháng Cộng số phát sinh Số dư cuối tháng BÀI TẬP 16 Yêu cầu: Mối quan hệ giữa TK và 1. Mở TK và ghi số dư đầu kỳ. Bảng CĐKT 2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 3. Căn cứ định khoản ghi vào TK đã mở theo YC1. 4. Xác định số dư cuối kỳ trên các tài khoản. 5. Lập bảng cân đối tài khoản. 6. Lập bảng cân đối kế toán Giả định doanh nghiệp X có tình hình như sau: I. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2003 Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ A. TSLĐ & ĐTDH A. NỢ PHẢI TRẢ Tiền 1.000 Phải trả người bán 10.000 Phải thu khách hàng 10.000 Thuế phải nộp 4.000 Thành phẩm 5.000 B.TSCĐ & ĐTDH B. NGUỒN VỐN CSH Tài sản cố định 30.000 Nguồn vốn kinh doanh 30.000 Hao mòn TSCĐ (2.000) Tổng cộng 44.000 Tổng cộng 44.000 II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/2004 Nghiệp vụ kinh tế Tên tài khoản Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 5.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ Góp thêm vốn bằng tiền mặt 10.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ Chi tiền mặt nộp thuế 3.500 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ Chi tiền mặt trả nợ người bán 8.000 ………………………………………….. …………………………………………. ………………………………………….. ………………………. ………………………. ………………………. …………………….. …………………….. ……………........ BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH CÁC TÀI KHOẢN THÁNG………/2.004 Tài khoản Số dư Đầu kỳ Số phát Sinh TK Số dư Cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31 tháng 12 năm 2000 Tài sản Số đầu năm Số cuối kỳ Nguồn vốn Số đầu năm Số cuối kỳ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTeacher_124_BTNLKTC3.doc